SlideShare a Scribd company logo
1 of 197
Download to read offline
TÀI LIỆU ÔN THI
CÔNG CHỨC THUẾ
NĂM 2016
Môn: Tin học
1
Học viên chú ý:
- Do đặc thù của môn Tin học có khối lượng tài liệu tham khảo khá nhiều (lên đến hơn 01
nghìn trang), việc tra cứu bằng bản cứng sẽ mất nhiều công sức hơn nhiều so với tìm
kiếm trên file mềm. Vì vậy, BTC xin gửi đến các học viên trong lớp các file mềm cũng như
các công cụ phần mềm hỗ trợ việc ôn luyện thông qua các đường link trong nhóm face
book:
Ôn thi công chức thuế - Tax2016.
- Trên lớp chỉ cung cấp bản cứng các silde bài giảng, mục lục của các tài liệu sẽ gửi file
mềm, đề thi tham khảo để học viên ghi chép nhanh các ý chính khi nghe giảng trên lớp
và luyện tập kỹ năng.
- Để đăng ký vào nhóm Face book trên, đề nghị các anh/chị đăng nhập bằng tài khoản
face book của mình và kết bạn đến số điện thoại: 0913.542.148, đồng thời gửi tin nhắn
vào face book trên: Họ tên của mình và nơi tổ chức lớp Anh/Chị đang dự học. Ban tổ
chức căn cứ vào danh sách đăng ký học để add các anh/ chị vào nhóm face book: Ôn thi
công chức thuế - Tax2016.
- Để nhận sự hỗ trợ Online, đề nghị các Anh/Chị gửi các câu hỏi vào nhóm facebook: Ôn
thi công chức thuế - Tax2016.
2
PHẦN 1
HỆ ĐIỀU HÀNH
WINDOW 7
Gồm:
1. Mục lục của file mềm tài liệu Win7-Pocket-Guide (Chỉ dẫn sử dụng Windows 7-Bản tiếng Việt)
2. Slide bài giảng trên lớp (Học viên dùng slide này để ghi nhanh bài trên lớp).
3. So sánh Windows 7 với Windows 8, 10
4. Các phím tắt trong Windows 7
5. 80 câu hỏi trắc nghiệm về Windows 7
Các tài liệu trên có thể tải file mềm trong group facebook: Ôn thi công chức thuế - Tax2016
3
Windows
The Pocket Guide
Vietnamese Translation | mintywhite.com (v1.0)
4
Nội dung
Giới Thiệu...........................................................................xxvi
Quy ước................................................................................... xxix
Trợ Giúp Bổ Sung.................................................................... xxx
1 Bắt Đầu................................................................................1
1.1 Yêu cầu hệ thống cho Windows 7................................... 2
1.2 Các phiên bản của Windows 7?....................................... 5
1.2.1 Đặt mua Windows 7..........................................5
1.3 Windows 7 32-bit hay 64-bit? ....................................... 8
1.3.1 Windows 7 64-Bit mang lại gì cho tôi?.........8
1.3.2 Điểm chủ đạo của 64-bit là gì?.....................10
1.3.3 Hiệu suất có tăng lên?....................................10
5
1.4 Cài đặt Windows 7........................................................... 11
1.4.1 Nâng cấp lên Windows 7 từ Windows Vista12
1.4.2 Cài đặt Windows 7 trên máy ảo....................17
1.4.2.2 Cài đặt Windows 7 trên máy ảo ................30
1.4.3 Khởi động song song Windows XP/Vista với
Windows 7 ...................................................................37
1.4.4 Quy trình chung khi cài đặt Windows 7 .....46
1.5 Sử dụng Virtual XP Mode................................................ 51
1.5.1 Yêu cầu hệ thống cho chế độ Virtual XP
mode.............................................................................51
1.5.2 Các tính năng của Windows Virtual PC dành
cho Windows XP Mode..............................................52
1.5.3 Cài đặt và sử dụng Virtual XP Mode.............53
1.6 Chuyển dữ liệu cũ của bạn sang PC mới ...................... 57
1.7 Tìm hiểu Windows Registry ........................................... 59
1.7.1 Windows Registry là gì? .................................60
6
1.7.2 Truy cập Windows Registry Editor...............61
1.7.3 Thêm các Khóa và các Giá trị .......................61
1.7.4 Sao lưu Registry ..............................................63
1.8 Tìm hiểu Group Policy Editor......................................... 64
1.8.1 Truy cập Group Policy Editor ........................64
1.8.2 Làm việc với Group Policy Editor..................65
1.9 Bạn đã sẵn sàng để bắt đầu............................................ 66
2 Sao lưu dữ liệu ................................................................68
2.1 Chức năng Backup and Restore.................................... 69
2.1.1 Khởi chạy Backup and Restore......................69
2.1.2 Sao lưu các tâp tin của bạn ...........................70
2.1.3 Phục hồi các tập tin của bạn...........................75
2.2 Sao lưu và Phục hồi Registry ......................................... 76
2.2.1 Sao lưu Registry ..............................................76
2.2.2 Phục hồi Registry .............................................76
2.3 Tạo đĩa Phục hồi Hệ thống .............................................. 78
7
2.4 Phục hồi dữ liệu bị mất trên Ổ cứng.............................. 81
3 Bảo Mật..............................................................................83
3.1 Chọn một chương trình Anti-virus .............................. 84
3.2 Phần mềm Anti-spyware ................................................ 84
3.3 Tường Lửa ......................................................................... 85
3.4 Thêm Take Ownership vào menu ngữ cảnh............... 87
3.5 Mã hóa dữ liệu trên ổ đĩa USB của bạn......................... 88
3.5.1 Tải về TrueCrypt...............................................89
3.5.2 Mã hóa một phần của USB..............................91
3.5.3 Kiểm định hoạt động của ổ đĩa được mã hóa
.......................................................................................92
3.6 Bảo vệ dữ liệu của bạn ở nơi chứa ẩn............................. 93
3.7 Tối đa sự riêng tư: Khóa quảng cáo trên trình duyệt
...................................................................................................100
3.7.1 Với Internet Explorer 8.................................101
8
3.7.2 Với Mozilla Firefox ........................................104
3.7.3 Với Google Chrome.......................................105
3.7.4 Với Opera.........................................................105
3.7.5 Với Safari .........................................................106
3.8 Tối đa sự riêng tư trong Windows Media Player 12 106
3.5.1 Cấu hình sự Riêng tư của bạn khi thiết lập
WMP12 cho lần chạy đầu tiên ................................107
3.5.2 Cấu hình sự Riêng tư sau khi WMP12 được
cấu hình......................................................................111
4 Các tính năng mới trong Windows 7 .......................115
4.1 Libraries............................................................................116
4.2 AeroSnap và AeroPeek...................................................118
4.2.1 AeroSnap.........................................................118
4.2.2 AeroPeek .........................................................121
4.3 Tìm kiếm Liên vùng........................................................122
4.4 Những cải tiến trong User Account Control ..............124
9
4.5 BitLocker To Go và Biometric.......................................126
4.5.1 BitLocker To Go .............................................127
4.5.2 BitLocker Biometric.......................................138
4.6 Windows HomeGroup....................................................141
4.6.1 Thiết lập HomeGroup....................................142
4.6.2 Gia nhập HomeGroup của bạn bằng một PC
khác.............................................................................145
4.6.3 Truy cập dữ liệu chia sẻ trên HomeGroup 148
4.7 Device Stage ....................................................................149
4.8 Action Center...................................................................151
4.8.1 Bảo Mật trong Action Center.......................153
4.8.2 Vấn đề bảo trì hệ thống trong Action Center
.....................................................................................155
4.8.3 Xử lý sự cố trong Action Center..................156
4.9 Internet Explorer 8.........................................................162
10
4.9.1 Cấu hình IE8 trong lần chạy đầu tiên.........162
4.9.2 Web Slices.......................................................169
4.9.3 Accelerators....................................................170
4.9.4 Nút Quick Tabs..............................................172
4.9.5 Cải tiến trong Tìm kiếm................................173
4.9.6 InPrivate Browsing.........................................175
4.9.7 Tự động phục hồi khi gặp sự cố ..................175
4.10 Xác định Vị trí Địa lý....................................................176
4.11 Kết luận...........................................................................178
5 Quản lý và Bảo trì hệ thống.........................................179
5.1 Tự động xóa đi các tập tin tạm thời.............................180
5.1.1 Tạo tập tin kịch bản.......................................180
5.1.2 Tự động hóa tiến trình này ..........................182
5.2 Dọn dẹp Windows ...........................................................182
5.3 Gỡ bỏ bớt các mục trong phần thêm/bớt các chương
trình..........................................................................................184
11
5.4 Gỡ bỏ những phần mềm không mong muốn.............187
5.5 Vô hiệu hóa tập tin Memory Dump và tiết kiệm dung
lượng ổ cứng ...........................................................................189
5.6 Làm co lại/Mở rộng Phân vùng trên Ổ cứng..............192
5.7 Lập lịch biểu chống phân mảnh ổ cứng.......................195
5.9.1 “Chống phân mảnh” nghĩa là gì?................196
5.9.2 Thiết lập lịch biểu chống phân mảnh ổ cứng
.....................................................................................197
5.8 Quản lý Automatic Updates..........................................199
6 Gia tăng hiệu suất.........................................................202
6.1 Giảm thời gian khởi động ..............................................203
6.1.1 Dùng Startup Delayer để giảm thời gian khởi
động ............................................................................204
6.2 Đánh giá và Cải thiện Hiệu suất cho máy tính...........206
6.3 Nâng cao hiệu suất ổ đĩa SATA.....................................208
12
6.4 Tăng tốc cho ổ cứng gắn ngoài....................................211
6.5 Dùng ReadyBoost để tăng tốc cho Ứng dụng ...........214
6.4.1 ReadyBoost là gì? ..........................................215
6.4.2 ReadyBoost làm việc như thế nào? ............216
6.4.3 Yêu cầu để chạy ReadyBoost?......................216
6.4.4 Làm sao cho ReadyBoost làm việc cho tôi?
.....................................................................................217
6.6 Làm Windows tắt máy nhanh hơn...............................220
6.7 Chạy công cụ Memory Diagnostic ...............................223
7 Tùy chỉnh menu Start và Desktop............................227
7.1 Tùy chỉnh menu Start.......................................228
7.1.1 Tùy chỉnh bảng điều khiển bên phải..........228
7.1.2 Tùy chỉnh danh sách các Chương trình...231
7.2 Thay đổi nút bật/tắt nhanh trên menu Start.............236
7.3 Thay đổi hình ảnh đại diện tài khoản người dùng....238
7.4 Tùy chỉnh các biểu tượng trên Desktop.....................241
13
7.5 Gỡ bỏ biểu tượng che trên Shortcut............................247
7.6 Tùy chỉnh Chuột..............................................................249
7.6.1 Thiết lập nút cho con Chuột........................249
7.6.2 Thiết lập các tùy chọn về trỏ Chuột............251
7.6.3 Thiết lập tùy chọn nút cuộn Chuột.............253
7.7 Thêm thanh neo kiểu OS X lên Desktop....................255
7.8 Tùy chỉnh Taskbar..........................................................256
7.8.1 Di chuyển Taskbar.........................................257
7.8.2 Thay đổi kích thướt Taskbar.......................258
7.8.3 Tự động ẩn thanh Taskbar...........................259
7.9 Khôi phục thanh công cụ Quick Launch.....................260
7.10 Thêm Đồng hồ mở rộng...............................................264
8 Hình nền, Chủ đề và Trình bảo vệ màn hình...........269
8.1 Thay đổi hình nền Desktop...........................................270
8.2 Làm cho hình nền của bạn hữu ích hơn......................274
14
8.3 Tự thay đổi hình nền Desktop ......................................276
8.4 Kích hoạt Chủ đề theo vùng bị ẩn................................278
8.5 Lấy thêm các chủ đề........................................................283
8.6 Lưu các thiết lập của bạn thành một Chủ đề..............286
8.7 Chọn một trình bảo vệ màn hình .................................288
8.8 Các Screensaver nên dùng ...........................................290
8.8.1 Screensaver trình diễn Hình/ Video..........291
8.8.2 Những Screensaver nên dùng khác...........294
9 Tùy chỉnh Windows Explorer.....................................295
9.1 Thiết lập Khung nhìn cho tất cả các Thư mục...........296
9.2 Thiết lập các Lối tắt cho các Thư mục dùng chung..299
9.2.1 Thêm Shortcuts vào Shortcut Menu..........299
9.2.2 Gỡ bỏ Shortcuts ra khỏi Shortcut Menu....300
9.3 Chọn nhiều tập tin với các Hộp chọn ...........................301
9.4 Tùy chỉnh các biểu tượng cho Thư mục.....................304
15
9.5 Thiết lập mặc định AutoPlay............................309
10 Làm việc hiệu quả.......................................................311
10.1 Phím tắt trong Windows 7 ..........................................312
10.2 Các phím tắt chung trong Windows.........................314
10.2.1 Các phím đơn..............................................314
10.2.2 Phím tắt kết hợp với phím Ctrl..................316
10.2.3 Phím tắt kết hợp với phím Shift................318
10.2.4 Phím tắt kết hợp với phím Alt ...................318
10.3 Phím tắt của Windows Photo Gallery ........................320
10.3.1 Các phím tắt chung ....................................320
10.3.2 Phím tắt khi làm việc với Video ................322
10.4 Phím tắt trong Microsoft Word..................................324
10.5 Phím tắt trong Remote Desktop................................331
10.6 Các Câu lệnh hữu ích trong Windows ......................333
16
10.6.1 Các điều khiển môi trường trong Windows
.....................................................................................334
10.6.2 Các bảng điều khiển, Các chương trình...
.....................................................................................334
10.7 Các lệnh thư mục Windows Shell ..............................345
10.7.1 Các thư mục cá nhân .................................345
10.7.2 Các thư mục Người dùng..........................347
10.7.3 Các thư mục hệ thống................................350
10.7.4 Các ứng dụng...............................................353
10.7.5 Internet Explorer.........................................354
10.8 Đồng bộ giờ Hệ thống với giờ Internet......................355
11 Tổ chức các tập tin của bạn ......................................358
11.1 Tự động chuyển các tập tin từ Desktop....................359
11.2 Dùng quy ước đặt tên để quản lý dữ liệu .................360
11.3 Đổi tên hàng loạt tập tin..............................................364
11.3.1 Tính năng của D-FileMU............................364
17
11.4 Di dời các thư mục dữ liệu cá nhân...........................365
11.5 Tổ chức quản lý Search Index ....................................368
11.6 Đánh chỉ mục nội dung tập tin nén...........................372
11.7 Quét ổ cứng để tìm các tập tin trùng lặp .................375
11.7.1 Tính năng của Easy Duplicate Finder .....375
Các Phụ Lục........................................................................378
Phụ lục A: Lịch sử các Phiên bản..........................................379
Phụ Lục B: Liên hệ với Tôi......................................................381
Phụ Lục C: Tạo một Điểm phục hồi hệ thống .....................382
Tạo một Điểm phục hồi hệ thống...........................382
Khôi phục về Điểm phục hồi trước đó...................386
Phụ Lục D: Khởi chạy Windows Registry Editor ................390
Phụ Lục E: Sao lưu Windows Registry ................................392
Phụ Lục F: Ghi dữ liệu ra đĩa CD/DVD/Bluray...................394
18
Phụ Lục G: Ghi một tập tin ảnh ISO ra đĩa..........................401
Ghi một tập tin ảnh ISO ra đĩa trong Windows XP
hay Vista.....................................................................401
Ghi tập tin ảnh ISO ra đĩa trong Windows 7.......407
Phụ Lục H: Khởi động từ CD hay DVD.................................411
Phụ Lục I: Tạo Phân vùng với GParted ................................413
Phụ Lục J: Thay đổi Chương trình Mặc định để quản lý kiểu
tập tin .......................................................................................416
19
1. Một số thuật ngữ:
+ Desktop:
+ Task bar:
+ Start (menu, nút):
+ Jump list:
+ Taskbar buttons:
+ Notification area:
+ Show Desktop:
+ Icon:
+ Address bar:
+ File:
+ Short cut:
+ Folder:
+ All programs:
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7
20
+ Cửa sổ:
+ Hộp thoại:
+ Hộp thoại Run:
+ Control panel:
+ Gadget:
+ Con trỏ chuột:
+ Con trỏ văn bản:
+ Màn hình đăng nhập
+ Shut down
+ Switch user
+ Log off
+ Lock
+ Restart
+ Sleep
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7
21
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7
2. Các thao tác với cửa sổ:
+ Mở
+ Đóng
+ Di chuyển giữa các cửa sổ đang mở
+ Phóng cực đại
+ Thu cực tiểu
+ Thay đổi kích thước cửa sổ
+ Sắp xếp cửa sổ
22
3. Các thao tác trong Computer:
+ Mở thư mục
+ Đóng thư mục
+ Chọn tập tin, Thư mục
+ Sao chép
+ Di chuyển
+ Đổi tên
+ Xóa
+ Khôi phục xóa
+ Định dạng ổ đĩa
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7
23
4. Một số tiện ích trong Control panel:
* Ở chế độ hiển thị theo biểu tượng (Large icons hoặc Small icons)
- Date and Time
- Desktop Gadgets
- Devices and Printers
- Notification Area Icons
- Personalization
- Power options
- Programs and Features
- Region and languange
- User Accounts
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7
24
4. Một số tiện ích trong Control panel:
Ngoài ra:
- Administrative Tools
- AutoPlay
- Backup and Restore
- Default Programs
- Device Manager
- Display
- Folder Options
- HomeGroup
- Internet Options
- Mouse
- Sound
- System
- Taskbar and Start menu
- …
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7
25
4. Một số tiện ích trong Control panel:
• Ở chế độ hiển thị theo Thể loại (Category):
- System and Security
- Network and Internet
- Harware and Sound
- Programs
- User Account and Family Safety
- Appearance and Personalization
- Clock, Languange and Region
- Ease of Access
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7
26
5. Các tiện khác:
- Computer (Desktop, menu Start)
- Documents (menu Start)
- Network (Desktop)
- Recycle Bin (Desktop)
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7
27
- Các tính năng, thao tác cơ bản vẫn tương tự Windows 7
- Giao diện bố cục khác (So sánh).
- Control panel
SO SÁNH VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 8.1, 10
28
1. Nắm các đặc điểm của các thuật ngữ thường dùng trong
HĐH Windows (Lý thuyết)
2. Biết cách thực hiện các thao tác với của sổ, các thao tác
quản lý ổ đĩa, thư mục, tập tin trong cửa số Computer bằng các
cách:
- Sử dụng chuột
- Sử dụng bàn phím
3. Nắm được chức năng, vị trí của một số mục thường dùng
trong HĐH.
4. Nắm được chức năng tổng quát của một số chương trình
thường dùng trong Control panel.
 TÓM LẠI: ĐỊNH HƯỚNG ÔN THI PHẦN
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7
29
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức thuế cung cấp trong group facebook:
Ôn thi công chức thuế - Tax2016 1.1
So sánh Win 10 vs Win 7 & Win 8.1
Win 7: Phù hợp với người dùng khi sử dụng ứng dụng, duyệt web, với sự ổn định
tuyệt vời
Win 8.1: Hiệu suất tạm ổn, tuy nhiên nên xuống Win 7 hoặc nâng cấp lên Win 10.
Win 10: Hiệu suất vượt trội khi so sánh với Win 7 & Win 8.1 Tuy nhiên hiệu suất khi
lướt web hay sử dụng Ứng dụng lại không bằng, điều này khá dễ hiểu khi các nhà
phát triển tập trung phát triển cho Win 7. Nhưng chắn chắc một điều trong tương lai
Hiệu suất khi dùng ứng dụng hay sử dụng trình duyệt ... Hiệu suất sẽ thay đổi trong
những nổ lực Update của Microsoft.
30
CÁC PHÍM TẮT TRONG WINDOWS 7
I. Tổ hợp phím dùng chung cho Windows 7 và các ứng dụng
1. Ở chế độ điều khiển:
F1: Trợ giúp
ESC: Thoát khỏi menu, hộp thoại
TAB: Di chuyển giữa các vùng theo chiều kim đồng hồ
SHIFT + TAB: Di chuyển giữa các vùng theo chiều ngược kim đồng hồ
: Di chuyển trong một vùng, trong thanh menu
Del: Xóa đối tượng đang chọn
Print Screen: Sao chụp toàn bộ màn hình hiện tại vào bộ nhớ đệm
Enter: Thực hiện lệnh, chạy hoặc mở file đang chọn (nếu đang ở chế độ chọn lệnh,
file, hộp thoại).
ALT + Print Screen: Sao chụp màn hình của hộp thoại, cửa sổ trên cùng vào bộ nhớ
đệm.
CTRL + C: Sao chép
CTRL + X: Cắt
CTRL + V: Dán
CTRL + Z: Khôi phục lại thao tác vừa thực hiện gần nhất
CTRL + A: Chọn toàn bộ các tập tin, thư mục
Phím ký tự gạch chân của một mục trong một menu: Chọn mục tương ứng
ALT + Phím ký tự gạch chân của menu: Mở menu đó
ALT + Phím ký tự gạch chân của một mục trong hộp thoại: Chọn mục tương ứng
ALT + Space bar: Hiển thị menu hệ thống của cửa sổ hiện tại
2. Ở chế độ soạn thảo:
Enter: Ngắt dòng
: Di chuyển sang ký tự bên trái, bên phải.
: Di chuyển lên dòng trên, xuống dòng dưới (nếu có nhiều dòng văn bản).
Del: Xóa ký tự bên phải con trỏ văn bản
Back space: Xóa ký tự bên trái con trỏ văn bản
31
Insert: Chuyển đổi giữa 2 chế độ Chèn/Đè trong soạn thảo.
Caps Lock: Bật/Tắt chế độ gõ chữ Hoa
Shift + Phím chữ cái: Đảo chế độ chữ hiện tại (Hoa thành Thường, Thường thành
Hoa)
Shift + Phím 2 ký tự: Lấy ký tự trên
CTRL + C: Sao chép
CTRL + X: Cắt
CTRL + V: Dán
CTRL + Z: Khôi phục lại thao tác vừa thực hiện gần nhất
CTRL + : Di chuyển con trỏ văn bản về đầu từ bên trái
CTRL + : Di chuyển con trỏ văn bản về đầu từ bên phải
CTRL + : Di chuyển con trỏ văn bản về đầu đoạn văn bản phía trên
CTRL + : Di chuyển con trỏ văn bản về đầu đoạn văn bản phía dưới
CTRL + SHIFT + Phím mũi tên: Chọn văn bản
CTRL + A: Chọn toàn bộ văn bản
II. Tổ hợp phím F trong Windows 7
F2: Đổi tên tập tin, thư mục đang chọn.
F3: Tìm tập tin, thư mục
F6: Di chuyển giữa các vùng
F10: Vào hệ thống thanh menu
III. Tổ hợp phím Alt , Ctrl, Shift trong Windows 7
ALT + TAB: Chuyển đổi giữa các chương trình đang mở. Sẽ chuyển đến chương
trình được chọn sau khi nhả phím.
ALT + CTRL + TAB: Chuyển đổi giữa các chương trình đang mở. Sẽ chuyển đến
chương trình được chọn sau khi bấm phím Enter. Khi nhả bấm tổ hợp phím, menu
chọn chương trình ứng dụng vẫn còn. Ta có thể sử dụng các phím mũi tên để chọn
trước khi bấm phím Enter.
ALT + F4: Đóng chương trình ứng dụng đang làm việc.
ALT + ENTER: Mở hộp thoại xem các thuộc tính của Tập tin/Thư mục đang chọn.
ALT + ESC: Di chuyển tuần tự giữa các chương trình ứng dụng đang chạy trên
thanh tác vụ.
ALT + D: Chuyển con trỏ văn bản về thanh địa chỉ (Trong Windows Explorer)
ALT + N: Mở một cửa sổ Windows Explorer mới (Trong Windows Explorer)
ALT + P: Ẩn/Hiện khung xem trước Preview pane (Trong Windows Explorer)
CTRL + ESC: Mở menu Start
CTRL + F4: Đóng cửa sổ đang làm việc hiện tại (Không đóng chương trình ứng
dụng)
CTRL + A: Chọn tất cả các tập tin, thư mục trong cửa sổ làm việc với tập tin, thư
mục.
CTRL + Kéo thả chuột: Sao chép các đối tượng đang chọn
CTRL + SHIFT + ESC: Mở Windows Task Manager
32
CTRL + SHIFT + Kéo thả chuột: Tạo shortcut cho đối tượng đang chọn
CTRL + SHIFT + N: Tạo thư mục mới
CTRL + Nút cuộn chuột: Thay đổi cách xem nội dung thư mục (Trong Windows
Explorer)
SHIFT + DELETE: Xóa hẳn Tập tin/Thư mục đang chọn và không đưa vào Recycle
Bin
SHIFT + F10: Mở menu ngắn
IV. Tổ hợp phím  trong Windows 7
: Bật/Tắt menu start
 + Phím số 1-9: Chạy chương trình ứng dụng ở vị trí tương ứng trên thanh tác vụ.
 + : Phóng cực đại cửa sổ hiện tại
 + : Khôi phục về kích thước trước đó (nếu cửa sổ đang cực đại) hoặc thu cực
tiểu của sổ (nếu cửa sổ đang không có kích thước cực đại) của cửa sổ hiện tại.
 + : Đưa cửa sổ hiện tại về nửa bên trái màn hình.
 + : Đưa cửa sổ hiện tại về nửa bên phải màn hình.
 + Home: Thu cực tiểu tất cả các cửa sổ, trừ cửa sổ hiện tại.
 + Space bar: Tạm thời thu tất cả các cửa sổ về kích thước cực tiểu (dùng khi
muốn nhìn nhanh màn hình Desktop) đến khi nhả phím 
 + Pause/Break: Mở cửa sổ hiển thị System trong System and Security của
Control Panel
 + Tab: Di chuyển giữa các cửa sổ đang mở bằng màn hình 3D
 + B: Di chuyển về thanh taskbar
 + D: Hiện/Ẩn desktop
 + E: Mở Window Explorer
 + F: Mở cửa sổ Tìm kiếm
 + L: Quay về màn hình đăng nhập
 + M: Thu cực tiểu tất cả các cửa sổ đang mở
 + P: Mở menu chọn đường tín hiệu sẽ đưa ra cho màn hình
 + R: Mở hộp thoại Run.
 + T: Hiện thumbnail của các ứng dụng có ở thanh Task bar (Tương đương thao
tác di chuột qua các ứng dụng có ở Task bar)
 + U: Chạy chương trình quản lý các tiện ích (Ease of Access Center).
 + =: Chạy ứng dụng Magnifier
 + [phím + hoặc phím -]: Chạy ứng dụng Magnifier và zoom to/nhỏ
V. Tổ hợp phím khác trong Windows 7
Phím Mở menu ngắn (Tương đương thao tác kích phải chuột)
Phím * trên bàn phím số phụ (Num Lock bật): Hiển thị tất cả thư mục con trong thư
mục đã chọn (Trong Windows Explorer)
33
Phím + trên bàn phím số phụ (Num Lock bật): Hiển thị tất cả nội dung thư mục đã
chọn (Trong Windows Explorer)
Phím - trên bàn phím số phụ (Num Lock bật): Hiển thị rút gọn thư mục đã chọn
(Trong Windows Explorer)
, , Enter: Tắt máy tính (Shut down)
, , , phím W: Quay về màn hình đăng nhập và không đóng các ứng dụng
đang chạy hiện tại (Switch user)
, , , phím L: Quay về màn hình đăng nhập và có đóng các ứng dụng đang
chạy hiện tại (Log off)
, , , phím R: Khởi động lại máy tính (Restart)
, , , phím O: Khóa máy tính (Lock)
, , , phím S: Đưa máy tính về chế độ Ngủ (Sleep)
34
Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MS Windows 7
Câu 1. Hệ điều hành Windows 7 là:
1. Phần mềm hệ thống
2. Phần mềm ứng dụng
3. Phần mềm công cụ
4. Phần mềm quản lý
Câu 2. Phím, tổ hợp phím nào dùng để chụp màn hình:
1. Ctrl+C
2. Ctrl+Ins
3. Print Screen
4. ESC
Câu 3. Windows Explorer dùng để:
1. Quản lý tập tin;
2. Truy cập mạng;
3. Quản lý tập tin, thư mục;
4. Quản lý thư mục.
Câu 4. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không nằm liền nhau, ta dùng
chuột và phím:
1. Shift
2. Alt
3. Tab
4. Ctrl
Câu 5. Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành:
1. Alt+Print Screen
2. Ctrl+Print Screen
3. Print Screen
4. Shift+ Print Screen
Câu 6. Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành:
1. F1
2. Alt+F4
3. Tab+F9
4. F7
Câu 7. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột và
phím:
1. Shift
2. Alt
3. Tab
4. F2
Câu 8. Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục:
1. F4
2. Ctrl+N
3. Alt+N
4. F2
Câu 9. Để Shutdown Windows 7 bằng bàn phím, ta thực hiện cách nào?
1. , , Bấm phím S (để chọn Shut down)
2. , Bấm phím S (để chọn Shut down)
35
Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7
3. , , Enter
4. , , , Enter
Câu 10. Tên của chương trình soạn thảo văn bản tiếng Việt có sẵn trong Windows 7:
1. NotePad
2. WordPad
3. MS Word
4. Paint
11. Mặc định, phần mở rộng của tập tin WordPad là gì:
1. DOT
3. BAK
2. DOC
4. RTF
Câu 12. Để Shutdown Windows 7 bằng bàn phím, ta thực hiện cách nào?
1. , U, U
2. , Enter
3. , →, Enter
4. , U, Enter
Câu 13. Phím tắt được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác:
1. Alt+F4
2. Ctrl+Esc
3. Alt+Tab
4. Ctrl+Tab
Câu 14. Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:
1. Ctrl+X
2. Ctrl+C
3. Ctrl+V
4. Ctrl+Z
Câu 15. Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là:
1. Ctrl+X
2. Ctrl+C
3. Ctrl+V
4. Ctrl+Z
Câu 16. Phím tắt để dán một đối tượng từ ClipBoard là:
1. Ctrl+X
2. Ctrl+C
3. Ctrl+V
4. Ctrl+Z
Câu 17. Xóa một tập tin mà không chuyển vào thùng rác, sử dụng tổ hợp phím:
1. Alt+F4
2. Ctrl+Delete
3. Shift+Delete
4. Alt+Delete
Câu 18. Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start:
1. Alt+F4
2. Ctrl+Esc
3. Alt+Tab
4. Ctrl+Tab 36
Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7
Câu 19. Bộ gõ tiếng Việt nào là miễn phí:
1. Vietkey
2. Unikey
3. Cả hai bộ gõ trên đều là miễn phí
4. Cả hai bộ gõ trên đều phải đăng ký bản quyền
Câu 20. Phím tắt được sử dụng để hiển thị thông tin hệ thống (System Properties):
1. Window+R
2. Window+Pause/Breaks
3. Window+S
4. Window+Print Screen
Câu 21. Múi giờ của Việt nam được quy định là:
1. UTC+07:00
2. GMT+06:00
3. GMT+07:00
4. UTC+06:00
Câu 22. Ứng dụng nào được sử dụng mở các các tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP:
1. WinRar
2. WinZip
3. 7Zip
4. Cả 3 ứng dụng trên
Câu 23. Windows 7 có các kiểu hệ điều hành:
1. 16 bit và 32 bit
2. 32 bit và 64 bit
3. 64 bit và 128 bit
4. 128 bit và 256 bit
Câu 24. Phím tắt để quay trở về màn hình desktop:
1. Window
2. Window+N
3. Window+R
4. Window+D
Câu 25. Trong Control Panel để gỡ bỏ (Uninstall) một phần mềm ta chọn:
1. Administrative Tools
2. Programs and Features
3. Add or Remove Programs
4. Add Hardware
Câu 26. Trong Control Panel để thay đổi ảnh nền Desktop, ta chọn:
1. Administrative Tools
2. System
3. Personalization
4. Add Hardware
Câu 27. Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là:
1. File ảnh
2. File thực thi
3. File văn bản
4. File âm thanh
Câu 28. Tệp tin có phần mở rộng là RAR cho ta biết đây là:
1. File thực thi
37
Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7
2. File video
3. File nén
4. File văn bản
Câu 29. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF:
1. Acrobat Reader
2. Foxit Reader
3. Microsof Office Power Point
4. Đáp án A và B
Câu 30. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT
1. Foxit Reader
2. Microsof Office Power Point
3. Microsof Office Word
4. Paint
Câu 31. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA
1. Windows Media Player
2. Paint
3. WordPad
4. NotePad
Câu 32. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMV
1. Windows Media Player
2. Paint
3. WordPad
4. NotePad
Câu 33. Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là:
1. File ảnh
2. File thực thi
3. File văn bản
4. File âm thanh
Câu 34. Tệp tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là:
1. File ảnh
2. File thực thi
3. File văn bản
4. File âm thanh
Câu 35. Tệp tin có phần mở rộng là ZIP cho ta biết đây là:
1. File thực thi
2. File video
3. File văn bản
4. File nén
Câu 36. Tệp tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là:
1. File ảnh
2. File thực thi
3. File văn bản
4. File âm thanh
Câu 37. Mục Log off trong menu Start của Windows 7 có chức năng:
1. Tắt máy tính
2. Đóng các chương trình ứng dụng và quay về màn hình đăng nhập
3. Không đóng các chương trình ứng dụng và quay về màn hình đăng nhập
38
Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7
4. Khóa máy tính
Câu 38. Trong Windows 7, Để quay về màn hình đăng nhập, ta bấm tổ hợp phím:
1.  + S
2.  + L
3.  + M
4.  + P
Câu 39. Trong Windows 7, để chuyển nhanh giữa các chế độ hiển thị màn hình, ta bấm tổ
hợp phím:
1.  + S
2.  + D
3.  + M
4.  + P
Câu 40. Trong Windows 7, để thu tất cả các cửa sổ đang mở về kích thước cực tiểu, ta
bấm tổ hợp phím:
1.  + S
2.  + D
3.  + M
4.  + P
Câu 41.Trong Windows 7, để đổi tên thư mục, tập tin ta dùng phím tắt nào?
1. F1
2. F2
3. F3
4. F4
Câu 42. Để chọn nhiều tập tin liên tục trong Windows 7 ta thực hiện như thế nào?
1. Chọn tập tin đầu tiên, bấm Ctrl, chọn tập tin cuối cùng
2. Bấm Shift, chọn tập tin cuối cùng
3. Chọn tập tin đầu tiên, bấm Shift, chọn tập tin cuối cùng
4. Bấm Alt, chọn tập tin đầu tiên rồi chọn tập tin cuối cùng
Câu 43. Hộp chọn kiểu ô vuông (checkbox) trong Win 7 cho phép:
1. Chỉ chọn 1 mục hoặc không chọn.
2. Phải chọn ít nhất 1 hoặc nhiều mục
3. Không chọn mục nào, hoặc chọn 1 mục, hoặc chọn nhiều mục, hoặc chọn tất
cả các mục.
Câu 44. Phím tắt nào cho phép chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ trong hệ điều hành
Windows 7?
1. Alt + Tab
2. Ctrl + Tab
3. Shift + Tab
4. Alt + Tab
Câu 45. Trong hệ điều hành Window 7, để xem thông tin cấu hình máy tính như Bios,
Processor, Memory ta có thể sử dụng lệnh nào trong các lệnh dưới đây:
1. Dxdiag
2. Ipconfig
3. Cmd
4. Msconfig
Câu 46. Tổ hợp phím tắt trong Windows 7 để hiển thị menu Start là gì?
1. Ctrl + F4 39
Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7
2. Alt + F4
3. Ctrl + Esc
4. Alt + Asc
Câu 47. Windows 7 được nâng cấp từ hệ điều hành?
1. Window Millennium
2. Window XP or Vista
3. Window 98
4. Window 2000
Câu 48. Trong Windows 7, máy tính kết nối đến máy chủ được gọi là?
1. Website
2. Start menu
3. Client
4. Pinned
Câu 49. Khi thay đổi kích cỡ cửa sổ trong Window 7,
1. Trỏ chuột có dạng mũi tên 2 đầu
2. Trỏ chuột có dạng mũi tên 3 đầu
3. Trỏ chuột có dạng mũi tên 1 đầu
4. 3 phương án trên đều sai
Câu 50. Window 7 được Microsoft phát hành vào năm?
1. 2006
2. 2007
3. 2008
4. 2009
Câu 51. Hình ảnh đại diện cho 1 tập tin được gọi là?
1. Start menu
2. Library
3. Double-click
4. Icon
Câu 52. ___________ là một “mini-menu” khi ta thực hiện thao tác kích chuột phải vào
một biểu tượng trên Taskbar?
1. Gadget
2. Pin Task
3. Snap
4. Jump List
40
Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7
Câu 53. Trước khi cài đặt Windows 7, ta cần thực hiện thao tác sau đây, ngoại trừ thao
tác?
1. Tiến hành sao lưu tất cả các file dữ liệu quan trọng có trên máy tính
2. Cập nhật và tắt phần mềm diệt virus
3. Kết nối đến máy in
Câu 54. Chỉ những tài khoản _______ mới có toàn quyền điều hành máy tính?
1. Administrator
2. Standard
3. Limited
4. Tất cả các tài khoản trên
Câu 55. ______ cho phép thiết lập một mạng gia đình trong Windows 7 để chỉa sẻ các
tập tin và máy in?
1. HomeNet
2. Libraries
3. HomeGroup
4. Windows Live
Câu 56. Thư mục nào không phải là thư mục mặc định trong Windows 7?
1. Documents
2. Music
3. Programs
4. Videos
Câu 57. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
1. Windows 7
2. Microsoft Word
3. Linux
4. Unix
Câu 58. Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả điều kiện sau:
1. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục
(cùng thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/  “ * ! <>? .
2. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/  “ * ! <>? .
3. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
4. Tối đa 256 ký tự.
Câu 59. Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
1. Microsoft-DOS.
2. Microsoft Windows.
41
Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7
3. Linux
4. Microsoft Excel.
Câu 60. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
1. Hệ điều hành.
2. Đĩa cứng.
3. Chuột.
4. Bàn phím.
Câu 61. Trong Windows 7, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta:
1. Kích chuột vào EditMove to Folder, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter.
2. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter.
3. Kích chuột vào EditRename, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter.
4. Bấm phím F2, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter.
Câu 62. Trong Windows 7, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình?
1. Internet Explorer.
2. Windows Explorer.
3. Microsoft Word.
4. Microsoft Excel.
Câu 63. Trong Window 7, muốn tạo một thư mục mới trên desktop, ta?
1. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nềnNewFolder, gõ tên thư mục và
bấm phím Enter.
2. Kích chuột trái tại vùng trống trên màn hình nềnNewFolder, gõ tên thư mục và
nhấn phím Enter.
3. Kích đúp chuột tại ComputerNewFolder, gõ tên thư mục và bấm phím Enter.
4. Mở ComputerControl PanelNewFolder, gõ tên thư mục và bấm phím Enter.
Câu 64. Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows 7 như múi
giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình
sau?
1. Microsoft Paint
2. Control Panel
3. System Tools
4. Caculator
Câu 65. Trong Windows 7, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục hiện
tại, ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây?
1. Shift + F4
2. Ctrl +A
3. Alt + H
4. F11
Câu 66. Trong Windows 7, bấm giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp
nhau?
1. Ctrl
2. Alt
3. Tab 42
Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7
4. Shift
Câu 67. Trong Windows 7, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối tượng
nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy tính?
1. Kích chuột
2. Kích đúp chuột
3. Kích phải chuột
4. Drag and Drop
Câu 68. Trong Windows 7, đường tắt (Shortcut) là gì?
1. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính
nhanh chóng.
2. Là biểu tượng giúp người sử dụng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng.
3. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.
4. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hổ trợ người sử dụng
soạn thảo các văn bản tiếng việt.
Câu 69. Trong Windows 7, để cài đặt máy in, ta vào Control Panel và chọn:
1. Faxes
2. Printers and Faxes
3. Printers
4. Devices and Printers
Câu 70. Trong Windows 7, để lưu hình ảnh nội dung màn hình vào bộ nhớ bạn sử dụng
các phím nào sau đây?
1. Print Screen
2. Ctrl + C
3. Ctrl + Ins
4. Esc
Câu 71. Trong Windows 7, để quay về màn hình đăng nhập, ta bấm tổ hợp phím?
1.  + M
2.  + L
3.  + N
4.  + Q
Câu 72. Trong Windows 7, để quay về desktop, ta bấm tổ hợp phím?
1.  + M
2.  + S
3.  + D
4.  + K
Câu 73. Để mở hộp thoại Run trong Windows 7, ta thực hiện cách nào?
1. Bấm tổ hợp phím Alt + R
2. Vào menu StartAll ProgramsRun
3. Vào menu StartAll ProgramsAccessoriesRun
43
Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7
4. Không có phương án nào đúng
Câu 74. Trong Windows 7, để di chuyển giữa các cửa sổ đang mở, ta bấm tổ hợp phím?
1.  + Capslock
2.  + Tab
3.  + ESC
4.  + Back space
Câu 75. Trong Windows 7, khi đưa trỏ chuột nên thanh tiêu đề của cửa sổ và thực hiện
thao tác rê chuột thì sẽ có tác dụng?
1. Đóng cửa sổ
2. Di chuyển cửa sổ
3. Phóng cực đại cửa sổ
4. Thu cực tiểu của sổ
Câu 76. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
1. Trong Windows 7 tất cả các tập tin hoặc thư mục sau khi xóa đều được chứa tạm
trong Recycle Bin.
2. Trong Windows 7 tất cả các tập hoặc thư mục sau khi xóa đều không được chứa
tạm trong Recycle Bin.
3. Trong Windows 7, các tập tin hoặc thư mục sau khi xóa có thể được chứa tạm
trong Recycle Bin.
4. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 77. Trong Windows 7, tổ hợp phím Shift + Del có chức năng?
1. Xóa các tập tin, thư mục đang chọn, đưa vào thư mục Recycle Bin
2. Xóa hẳn các tập tin, thư mục đang chọn, không đưa vào thư mục Recycle Bin
3. Di chuyển các tập tin, thư mục đang chọn về thư mục Windows
4. Di chuyển các tập tin, thư mục đang chọn về thư mục Documents
Câu 78. Trong Windows 7, tổ hợp phím  + T có chức năng?
1. Di chuyển qua lại các biểu tượng có trên Desktop
2. Di chuyển qua lại các biểu tượng có trong menu Start
3. Di chuyển qua lại các biểu tượng có trên Task bar
4. Di chuyển qua lại các cửa sổ đang mở
Câu 79. Trong Windows 7, tổ hợp phím  + phím số (từ 1 đến 9) có chức năng?
1. Chạy chương trình có vị trí tương ứng giá trị số trên Desktop
2. Chạy chương trình có vị trí tương ứng giá trị số trên Task bar
3. Xóa biểu tượng có vị trí tương ứng giá trị số trên Desktop
4. Xóa biểu tượng có vị trí tương ứng giá trị số trên Task bar
Câu 80. Trong Windows 7, tổ hợp phím SHIFT + F10 có chức năng?
1. Mở menu ngắn
2. Mở hộp thoại Print
3. Mở hộp thoại kết nối Internet
4. Quay về màn hình đăng nhập
44
PHẦN 2
HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN MS
WORD 2010
Gồm:
1. Mục lục của file mềm tài liệu hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2010 (Bản tiếng Việt)
2. Slide bài giảng trên lớp (Học viên dùng slide này để ghi nhanh bài trên lớp).
3. Các phím tắt trong Microsoft Word 2010
4. 101 câu hỏi trắc nghiệm về Microsoft Word 2010
Các tài liệu trên có thể tải file mềm trong group facebook: Ôn thi công chức thuế - Tax2016
45
Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam
0
46
Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam
1
Mục lục Word 2010
I. Những điểm mới trong Microsoft Word 2010.......................................................................................4
1. Tối ưu Ribbons ........................................................................................................................4
2. H thống menu mới l ..............................................................................................................5
3. Chức năng Backstage View......................................................................................................6
4. Chức năng Paster Preview........................................................................................................7
5. Chức năng Text Effect .............................................................................................................7
6. Lưu file dưới d ng PDF và XPS được tích hợp sẵn...................................................................9
7. Hiển thị thông tin chi tiết của file văn bản trong Office Button .................................................9
8. Khả năng mở rộng màn hình ..................................................................................................10
9. Chức năng ch nh s a file Media chuy n d ng.........................................................................10
10. Ch p ảnh c a sổ, ứng d ng đưa vào văn bản.......................................................................11
11. X lý ảnh như một chương trình chuy n nghi p..................................................................12
12. Phát triển chức năng tìm kiếm ............................................................................................12
13. ...............................................................................................13
II. Nội dung chính .................................................................................................................................14
Chương 1: Thao tác căn bản trên Word 2010 .....................................................................................14
1. T o mới văn bản ....................................................................................................................14
2. Mở một văn bản t o sẵn .........................................................................................................15
3. Lưu một văn bản đã so n thảo................................................................................................15
4. Thao tác với chuột và bàn phím..............................................................................................18
5. Chọn khối và thao tác trên khối ..............................................................................................25
Chương 2: Thực hi n định d ng văn bản............................................................................................26
1. Định d ng văn bản .................................................................................................................26
2. Định d ng cột, tab, Numbering...............................................................................................35
3. Drop Cap ...............................................................................................................................42
4. Watermark (nền bảo v văn bản) ............................................................................................43
47
Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam
2
5. T o ti u đề tr n và dưới (Header and Footer) cho văn bản ......................................................44
6. Đánh số thứ tự cho trang văn bản ...........................................................................................49
7. Định d ng trang văn bản.........................................................................................................52
Chương 3: Thực hi n chèn các đối tượng...........................................................................................57
1. Chèn các kí tự đặc bi t ...........................................................................................................57
2. Chèn ClipArt và hình ảnh.......................................................................................................57
3. Chèn và hi u ch nh hình vẽ ....................................................................................................58
4. Chèn và hi u ch nh lưu đồ......................................................................................................59
5. Vẽ và hi u ch nh biểu đồ........................................................................................................60
6. Lập và hi u ch nh biểu thức toán học......................................................................................64
Chương 4: Thao tác với bảng biểu .....................................................................................................66
1. Thao tác t o bản và hi u ch nh bảng.......................................................................................66
2. Định d ng đường viền và nền cho bảng ..................................................................................68
3. Chèn công thức toán học vào bảng .........................................................................................70
4. Chuyển bảng thành văn bản và ngược l i................................................................................72
Chương 5: Hỗ trợ x lý trong Word 2010 ..........................................................................................75
1. Auto Correct và Macro...........................................................................................................75
2. T o ghi chú và bảo v tài li u Word. ......................................................................................81
3. Tìm kiếm, thay thế .................................................................................................................85
4. Kiểm tra chính tả, ngữ pháp, từ đồng nghĩa, tự động ch nh s a, từ điển mặc định và công c
đếm từ ...........................................................................................................................................89
5. In tài li u Word......................................................................................................................95
6. Trộn tài li u (Mail Merge)......................................................................................................99
Chương 6: Các phím tắt trong Word ................................................................................................108
1. Các lo i phím tắt:.................................................................................................................108
2. Duy t thanh Ribbon bằng Access Key (phím truy cập).........................................................110
3. Các phím tắt thông dụng:.....................................................................................................112
48
Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam
3
Chương 7: Một số mẹo hay trên Word 2010.....................................................................................114
1. Các công c đồ họa của Word 2010......................................................................................114
1. S d ng Word 2010 để viết Blog..........................................................................................118
2. T o m c l c trong Word 2010..............................................................................................120
3. T o trang bìa trong Word 2010.............................................................................................126
4. Tìm nhanh từ đồng nghĩa trong Word...................................................................................127
5. Gởi file qua Email từ môi trường Word................................................................................128
6. Thủ thuật dùng máy tính trong Word....................................................................................130
7. Thủ thuật tránh in văn bản ngoài ý muốn..............................................................................132
8. Mẹo in hình khổ giấy lớn bằng máy in nhỏ...........................................................................135
11. T o nhanh một hoặc nhiều dòng ngẫu nhiên...........................................................................136
12. T o bảng bằng phím...............................................................................................................136
13. T o đường kẻ.........................................................................................................................136
14. Bỏ tính năng tự động SuperScript...........................................................................................137
15. Copy định d ng bảng tính ......................................................................................................137
49
TỔNG QUAN VỀ MS OFFICE 2010
* MS OFFICE 2010 GỒM CÁC PHẦN MỀM:
 Word 2010 - Xử lý văn bản
 Excel 2010 - Bảng tính điện tử
 PowerPoint 2010 - Công cụ biên tập và trình diễn báo cáo
 Visio 2010 - Vẽ sơ đồ thông minh
 Outlook 2010 - Quản lý Email
 Infopath 2010 - Tạo mẫu biểu báo cáo
 Access 2010 - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ
 Project 2010 - Lập kế hoạch và quản lý một dự án
 SharePoint 2010 - Trao đổi thông tin, làm việc nội bộ
50
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
Thanh truy cập nhanh
(Quick Access Toolbar)
51
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
Thanh ribbon
(Ribbon bar)
52
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
Trang ribbon
của thẻ Home
(Ribbon page)
08 Thẻ ribbon
(08 Ribbon tab)
53
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
Lệnh
(command)
Nhóm Font
(Font group)
Lệnh:
- Tên lệnh
- Hình ảnh của lệnh
- Chức năng
- Vị trí
- Tổ hợp phím (nếu có)
Nút mở hộp
thoại (Dialog
Box Launcher)
54
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
Lệnh:
- Tên lệnh: Font size (Cỡ chữ)
- Hình ảnh của lệnh:
- Chức năng: Change the font size (Thay đổi cỡ chữ)
- Vị trí: Lệnh Font size nằm trong nhóm font của thẻ ribbon Home
- Tổ hợp phím (nếu có): Ctrl+Shift+P
Ví dụ:
55
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
Nút thay đổi định dạng
bước nhảykhi bấm Tab
Thước ngang
Thước dọc
Dòng trạng thái
Thay đổi lề trái
trang in (Left)
Thay đổi lề trái đoạn
văn bản (Hanging
Indent và First Line
Indent
Thay đổi lề trái
dòng đầu đoạn
văn bản (Left
Indent)
Thay đổi lề
phải trang in
(Right)
Thay đổi lề phải
đoạn văn bản
(Right Indent)
Thước ngang:
56
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
* CHỨC NĂNG CHUNG CỦA TỪNG THẺ RIBBON:
- Thẻ File: Chứa các lệnh làm việc với tập tin văn bản word.
Ví dụ: Mở tập tin mới, mở tập tin VB đã có, cất giữ nội dung văn bản, in văn bản,…
- Thẻ Home: Chứa các lệnh thường sử dụng nhất.
Ví dụ: Bộ nhớ đệm, Định dạng ký tự, Định dạng đoạn văn bản, Style, Editing.
- Thẻ Insert: Chứa các lệnh chèn đối tượng vào văn bản.
Ví dụ: Chèn bảng, chèn ảnh, chèn minh hoạ, chèn đường liên kết,…
- Thẻ Page Layout: Chứa các lệnh định dạng trang in.
Ví dụ: Định dạng theo mẫu cho trang in, định dạng trang in, định dạng nền trang in,…
- Thẻ References: Chứa các lệnh tạo ra tài liệu tham chiếu từ văn bản.
Ví dụ: Tạo bảng mục lục, tạo ghi chú cuối trang văn bản, tạo trích dẫn và nguồn tham khảo,…
- Thẻ Mailing: Chứa các lệnh Trộn thư
Ví dụ: Tạo thư, Trộn thư, Xem thư sau trộn,…
- Thẻ Review: Chứa các lệnh duyệt lại văn bản.
Ví dụ: Kiểm tra lỗi chính tả, ngữ pháp, Dịch tài liệu, Tạo và quản lý các chú thích, so sánh văn
bản, hạn chế quyền soạn thảo văn bản.
- Thẻ View: Chứa các lệnh thay đổi màn hình làm việc của Word.
Ví dụ: Chế độ hiển thị văn bản, Ẩn/hiện các thanh công cụ, Tỷ lệ hiển thị màn hình,…
57
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
8 thẻ Ribbon (08 Ribbon tab):
Thẻ File:
+ Save: Lưu nội dung văn bản đã thay đổi đến thời điểm hiện
tại.
+ Save as: Lưu toàn bộ nội dung văn bản hiện tại sang tập tin
khác.
+ Open: Mở tập tin văn bản đã có trên đĩa.
+ Close: Đóng tập tin văn bản hiện tại.
+ Recent: Lưu danh sách các tập tin văn bản làm việc gần
nhất. Dùng để mở lại nhanh các tập tin đó.
+ New: Mở tập tin văn bản mới theo mẫu hoặc văn bản rỗng
(chưa có gì).
+ Print: In văn bản
+ Save & send: Cất giữ và chia sẻ văn bản hiện tại lên Web,
mail, power point,…
+ Options: Thay đổi các tuỳ chọn mặc định của MS Word
2010 (Có tài liệu kèm theo nói chi tiết một số mục chọn cần
biết trong Options). 58
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
8 thẻ ribbon (08 ribbon tab):
Thẻ Home:
+ Clipboard: Gồm Paste, Paste spacial, Paste as HyperLink
+ Fonts: Định dạng ký tự
+ Paragraph: Định dạng đoạn văn bản
+ Styles: Định dạng Styles
+ Editing: Gồm Find, Replace, Select
59
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
8 thẻ ribbon (08 ribbon tab):
Thẻ Insert (Insert tab):
+ Pages: Gồm Cover Page, Blank Page, Page break
+ Tables: Gồm Insert table, Draw table, Convert table, Excel SpreadSheet, ,
Quick table
+ Illustrations: Gồm Picture, Clip Art, Shapes, SmartArt, Chart
+ Links: Gồm Hyperlink, Bookmark, Cross reference
+ Header & Footer: Gồm Header, Footer, Page Number
+ Text: Gồm Text box, Qick part, Word Art, Drop cap, Signature Line, Date
& time, Object
+ Symbols: Gồm Equation, Symbol
60
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
8 thẻ ribbon (08 ribbon tab):
Thẻ Page Layout:
+ Themes: Chọn mẫu văn bản
+ Page Setup: Gồm Margins, Orientation, Size, Columns, Breaks, Line
Numbers
+ Page Background: Gồm Wate mark, Page Color, Page Borders
+ Paragraph:Indent (Right, Left), Spacing (Before, After)
+ Arrange: Gồm Position, Bring to Front, Send to back, Text Wrapping,
Align, Group, Rotate
61
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
8 thẻ ribbon (08 ribbon tab):
Thẻ References:
+ Table of Contents:Insert table of contents, Remove table of contents
+ Footnotes: Gồm Insert Foote note, Insert Endnote, Next Footnote,Show
Notes
+ Citation & Bibliography: Trích dẫn & Tài liệu tham khảo
+ Captions: Insert caption, Insert table of Figures, …
+ Index: Mark Entry, Insert Index,…
+ Table of Authorities: Mark Citation
62
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
8 thẻ ribbon (08 ribbon tab):
Thẻ Mailings:
+ Create: Envelopes, Labels
+ Start Mail Merge: Start mail merge, Select Recipients, Edit Recipients list
+ Write & Insert Fields: Hightlight Merge Fields, Address Block, Greeting Line, Insert
Merge Field, Rules, Match Fields
+ Preview Results: Preview Results, Find Recipients, Auto check for Errors
+ Finish: Finish Merge
63
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
8 thẻ ribbon (08 ribbon tab):
Thẻ Review:
+ Proofing: Gồm Spelling & Grammar, Research, Thesaurus, Word count
+ Languange: Translate, Language.
+ Comments: New comment, Delete, Previous, Next
+ Tracking: Tracking Change, Balloons, Final Showing Markup, Show Markup,
Reviewing Pane
+ Changes: Accept, Reject, Previouse, Next
+ Compare: Compare
+ Protect: Restrict editing
64
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
8 thẻ ribbon (08 ribbon tab):
Thẻ View:
+ Document Views: Print Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline, Draft
+ Show: Ruler, Gridlines, Navigation Pane
+ Zoom: Zoom, 100%, One Page, Two Pages, Page Width
+ Window: New windows, Arrange All, Split, View Side by Side,…
+ Macros: Macros
65
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
Thẻ phụ:
- Tự động xuất hiện khi làm việc với một trong các đối tượng: Bảng
biểu, Nét vẽ đồ hoạ, Ảnh, Hộp văn bản, Tiêu đề đầu và cuối trang
in, Từ nghệ thuật, Biểu đồ , đồ hoạ SmartArt, công thức của
Word 2010. Tự động ẩn khi rời khỏi các đối tượng trên.
- Thẻ phụ chứa nhóm lệnh cho phép xử lý chuyên sâu khi làm việc
với từng loại đối tượng trên.
* Table Tools
66
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
* Drawing Tools (Xuất hiện khi làm việc với: Text box, WordArt
* Picture Tools
Thẻ phụ:
- Tự động xuất hiện khi làm việc với một trong các đối tượng: Bảng
biểu, Nét vẽ đồ hoạ, Ảnh, Hộp văn bản, Tiêu đề đầu và cuối trang
in, Từ nghệ thuật, Biểu đồ , đồ hoạ SmartArt, công thức của
Word 2010. Tự động ẩn khi rời khỏi các đối tượng trên.
- Thẻ phụ chứa nhóm lệnh cho phép xử lý chuyên sâu khi làm việc
với từng loại đối tượng trên.
67
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
* Header & Footer Tools
Thẻ phụ:
- Tự động xuất hiện khi làm việc với một trong các đối tượng: Bảng
biểu, Nét vẽ đồ hoạ, Ảnh, Hộp văn bản, Tiêu đề đầu và cuối trang
in, Từ nghệ thuật, Biểu đồ , đồ hoạ SmartArt, công thức của
Word 2010. Tự động ẩn khi rời khỏi các đối tượng trên.
- Thẻ phụ chứa nhóm lệnh cho phép xử lý chuyên sâu khi làm việc
với từng loại đối tượng trên.
68
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
* Chart Tools
Thẻ phụ:
- Tự động xuất hiện khi làm việc với một trong các đối tượng: Bảng
biểu, Nét vẽ đồ hoạ, Ảnh, Hộp văn bản, Tiêu đề đầu và cuối trang
in, Từ nghệ thuật, Biểu đồ , đồ hoạ SmartArt, công thức của
Word 2010. Tự động ẩn khi rời khỏi các đối tượng trên.
- Thẻ phụ chứa nhóm lệnh cho phép xử lý chuyên sâu khi làm việc
với từng loại đối tượng trên.
69
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
* SmartArt Tools
Thẻ phụ:
- Tự động xuất hiện khi làm việc với một trong các đối tượng: Bảng
biểu, Nét vẽ đồ hoạ, Ảnh, Hộp văn bản, Tiêu đề đầu và cuối trang
in, Từ nghệ thuật, Biểu đồ , đồ hoạ SmartArt, công thức của
Word 2010. Tự động ẩn khi rời khỏi các đối tượng trên.
- Thẻ phụ chứa nhóm lệnh cho phép xử lý chuyên sâu khi làm việc
với từng loại đối tượng trên.
70
HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010
* Euqation Tools
Thẻ phụ:
- Tự động xuất hiện khi làm việc với một trong các đối tượng: Bảng
biểu, Nét vẽ đồ hoạ, Ảnh, Hộp văn bản, Tiêu đề đầu và cuối trang
in, Từ nghệ thuật, Biểu đồ , đồ hoạ SmartArt, công thức của
Word 2010. Tự động ẩn khi rời khỏi các đối tượng trên.
- Thẻ phụ chứa nhóm lệnh cho phép xử lý chuyên sâu khi làm việc
với từng loại đối tượng trên.
71
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 1
MỘT SỐ CHỨC NĂNG CỦA HỘP THOẠI WORD OPTION TRONG MS
WORD 2010
1. Chức năng của Word Option trong MS Word 2010:
Cho phép thay đổi các giá trị ngầm định của Micro soft Word 2010.
2. Cách vào Word Option trong MS Word 2010:
Thẻ File/ Options
72
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 2
3. Một số chức năng trong Word Options của MS Word 2010
* Thẻ General:
- Show Mini Toolbar on selection: Bật/Tắt chế độ hiển thị thanh công cụ định dạng
Mini khi sử dụng chuột chọn văn bản.
73
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 3
* Thẻ Proofing:
- Check spelling as you type: Bật/Tắt chế độ kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh.
- Exceptions for: Phạm vi các tập tin có hiệu lực của các tùy chọn trong Proofing
74
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 4
* Thẻ Save:
- Save file in this format: Thay đổi định dạng tập tin văn bản mặc định cho Word
2010.
- Save AutoRecover information every: Bật/Tắt, Thay đổi thời gian tự động lưu trữ
nội dung văn bản.
- Default file location: Thay đổi Thư mục làm việc mặc định của Word 2010
75
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 5
* Thẻ Advanced:
- Typing replace selected text trong vùng Editing options: Bật/Tắt chế độ thay thế
văn bản đang chọn bằng văn bản mới nhập vào.
76
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 6
- Show this number of Recent Documents trong vùng Display: Thay đổi số lượng
tên tập tin văn bản mở ra làm việc gần nhất được lưu giữ trong Recent Documents
- Show measurement in units of: Thay đổi đơn vị đo trong Word 2010
77
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 7
- Alway create backup copy trong vùng Save: Bật/Tắt chế độ tạo bản sao tập tin
văn bản (Tập tin lưu bản sao có cùng tên và có phần mở rộng là .BAK).
78
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 1
PHÍM TẮT TRONG MICROSOFT WORD 2010
1. Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản
Ctrl + N tạo mới một tài liệu
Ctrl + O mở tài liệu
Ctrl + S Lưu tài liệu
Ctrl + C sao chép văn bản
Ctrl + X cắt nội dung đang chọn
Ctrl + V dán văn bản
Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
2. Định dạng
Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U Định dạng gạch chân
3. Canh lề đoạn văn bản:
Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
4. Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.
Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.
5. Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Shift + --> chọn một ký tự phía sau
Shift + <-- chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước
Shift + chọn một hàng phía trên
Shift + (mủi tên xuống) chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
6. Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
Backspace (-->) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (<--) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
79
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 2
7. Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
8. Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
9. Menu & Toolbars.
Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESC tắt nội dung của danh sách sổ
10. Làm việc với bảng biểu:
Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở
ô cuối cùng của bảng
Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối
Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down về ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên Lên trên một dòng
Mũi tên xuống xuống dưới một dòng
11. Các phím F:
F1 trợ giúp
F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến,
nhấn Enter
F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)
F4 lặp lại hành động gần nhất
F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)
F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)
F8 mở rộng vùng chọn
F9 cập nhật cho những trường đang chọn
F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh
F11 di chuyển đến trường kế tiếp
F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)
80
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 3
12. Kết hợp Shift + các phím F:
Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2 sao chép nhanh văn bản
Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).
Shift + F8 rút gọn vùng chọn
Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng
trong văn bản)
Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
13. Kết hợp Ctrl + các phím F:
Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).
Ctrl + F3 cắt một Spike
Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).
Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.
Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.
Ctrl + F11 khóa một trường.
Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).
14. Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:
Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.
Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như
văn bản nguồn trong trộn thư).
Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.
Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.
Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường
Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).
15. Kết hợp Alt + các phím F
Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.
Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.
Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
Alt + F8 chạy một marco.
Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
81
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 4
16. Kết hợp Alt + Shift + các phím F
Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường
trong văn bản.
Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.
17. Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
82
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MS WORD 2010
Câu 1 . Để phóng lớn/Thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2010, ta thực hiện bằng cách nào:
1. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
2. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải bên dưới màn hình Word
3. Cả phương án 1 và 2 đều đúng
4. Cả phương án 1 và 2 đều sai
Câu 2. Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2010 bằng cách:
1. Kích đúp chuột vào thẻ File/Close.
2. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4.
3. Click chuột vào biểu tượng Close ( ) của cửa sổ chương trình.
4. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 3. Bấm tổ hợp phím Ctrl + N trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Mở một tài liệu mới
2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
3. Lưu một tài liệu
4. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở 1 tài liệu mới theo mẫu.
Câu 4. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Mở một tài liệu mới
2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
3. Lưu một tài liệu
4. Đóng chương trình Microsoft Word 2010
Câu 5. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Mở một tài liệu mới
2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
3. Lưu một tài liệu
4. Đóng chương trình Microsoft Word 2010
Câu 6. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Bật/Tắt chữ đậm
2. Bật/Tắt chữ nghiêng
3. Bật/Tắt chữ gạch chân
4. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
Câu 7. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Bật/Tắt chữ đậm
2. Bật/Tắt chữ nghiêng
3. Bật/Tắt chữ gạch chân
4. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
Câu 8. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Bật/Tắt chữ đậm
2. Bật/Tắt chữ nghiêng
3. Bật/Tắt chữ gạch chân
4. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
Câu 9. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối
văn bản đang chọn:
1. Bật/Tắt chữ chỉ số trên
2. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới
3. Bật/Tắt chữ hoa
4. Bật/Tắt chữ thường
83
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 2
Câu 10. Bấm tổ hợp phím Ctrl + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Bật/Tắt chữ chỉ số trên
2. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới
3. Bật/Tắt chữ hoa
4. Bật/Tắt chữ thường
Câu 11. Bấm tổ hợp phím Ctrl + > trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Tăng 1 cỡ chữ
2. Giảm 1 cỡ chữ
3. Tăng 2 cỡ chữ
4. Giảm 2 cỡ chữ
Câu 12. Bấm tổ hợp phím Ctrl + < trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Tăng 1 cỡ chữ
2. Giảm 1 cỡ chữ
3. Tăng 2 cỡ chữ
4. Giảm 2 cỡ chữ
Câu 13. Bấm tổ hợp phím Ctrl + [ trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Tăng 1 cỡ chữ
2. Giảm 1 cỡ chữ
3. Tăng 2 cỡ chữ
4. Giảm 2 cỡ chữ
Câu 14. Bấm tổ hợp phím Ctrl + ] trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Tăng 1 cỡ chữ
2. Giảm 1 cỡ chữ
3. Tăng 2 cỡ chữ
4. Giảm 2 cỡ chữ
Câu 15. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Bật/tắt căn thẳng lề trái
2. Bật/tắt căn thẳng lề phải
3. Bật/tắt căn vào giữa dòng
4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải
Câu 16. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Bật/tắt căn thẳng lề trái
2. Bật/tắt căn thẳng lề phải
3. Bật/tắt căn vào giữa dòng
4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải
Câu 17 Bấm tổ hợp phím Ctrl + E trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Bật/tắt căn thẳng lề trái
2. Bật/tắt căn thẳng lề phải
3. Bật/tắt căn vào giữa dòng
4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải
Câu 18. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Bật/tắt căn thẳng lề trái
84
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 3
2. Bật/tắt căn thẳng lề phải
3. Bật/tắt căn vào giữa dòng
4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải
Câu 19. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,...) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại.
2. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
3. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
4. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm.
Câu 20. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,...) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại.
2. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
3. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
4. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm.
CÂU 21. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,...) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại.
2. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
3. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
4. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm.
CÂU 22. Phím Insert trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Chuyển giữa 2 chế độ Chèn/Đè.
2. Bật/Tắt chế độ Chèn đối tượng
3. Bật/Tắt chế độ Chèn mật khẩu
4. Bật/Tắt chế độ khóa màn hình
CÂU 23. Phím Delete trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Xóa ký tự bên trái con trỏ văn bản.
2. Xóa ký tự bên phải con trỏ văn bản
3. Xóa các ký tự bên trái con trỏ văn bản.
4. Xóa các ký tự bên phải con trỏ văn bản
CÂU 24. Phím Print Screen (Prt Sc) trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. In màn hình hiện tại ra máy in.
2. Chụp ảnh màn hình hiện tại vào bộ nhớ đệm (Clip board).
3. Lưu màn hình hiện tại ra tập tin ảnh.
4. Đưa màn hình hiện tại vào trong văn bản.
CÂU 25. Phím F1 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Micro soft Office.
2. Bật chế độ di chuyển khối văn bản đang chọn
3. Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn.
4. Xóa khối văn bản đang chọn.
CÂU 26. Phím F2 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Micro soft Office.
2. Bật chế độ di chuyển khối văn bản đang chọn
3. Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn.
4. Xóa khối văn bản đang chọn.
CÂU 27. Phím F5 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace
2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace
3. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace
4. Hiển thị hộp thoại Font
85
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 4
CÂU 28. Phím F12 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace
2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace
3. Hiển thị hộp thoại Save as
4. Hiển thị hộp thoại Font
CÂU 29. Phím Tab trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Di chuyển con trỏ về đầu dòng.
2. Xóa ký tự phía trước con trỏ.
3. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định.
4. Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.
CÂU 30. Tổ hợp phím Ctrl+G trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace
2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace
3. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace
4. Hiển thị hộp thoại Font
CÂU 31. Tổ hợp phím Ctrl+H trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì:
1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace
2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace
3. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace
4. Hiển thị hộp thoại Font
CÂU 32. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift+P trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Vào mục Font trong thẻ Font của hộp thoại Font
2. Vào mục Size trong thẻ Font của hộp thoại Font
3. Vào mục Font style trong thẻ Font của hộp thoại Font
4. Vào mục Font color trong thẻ Font của hộp thoại Font
CÂU 33. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift+F trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Vào mục Font trong thẻ Font của hộp thoại Font
2. Vào mục Font style trong thẻ Font của hộp thoại Font
3. Vào mục Font color trong thẻ Font của hộp thoại Font
4. Vào mục Size trong thẻ Font của hộp thoại Font
CÂU 34. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản lên phía trên 1 trang màn hình, ta
dùng phím nào:
1. Backspace
2. Home
3. Page Down
4. Page up
CÂU 35. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản xuống phía dưới 1 trang màn hình,
ta dùng phím nào:
1. Backspace
2. Home
3. Page Down
4. Page up
CÂU 36. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản về đầu dòng hiện tại, ta dùng phím
nào:
1. End
2. Home
86
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 5
3. Page Down
4. Page up
CÂU 37. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản về cuối dòng hiện tại, ta dùng phím
nào:
1. End
2. Home
3. Page Down
4. Page up
CÂU 38. Trong Microsoft Word 2010, phím Caps lock có chức năng:
1. Bật/Tắt chế độ chữ hoa.
2. Chuyển về chế độ gõ chữ hoa.
3. Chuyển về chế độ gõ chữ thường.
4. Chuyển về chế độ sử dụng bàn phím phụ.
CÂU 39. Trong Microsoft Word 2010, phím Shift có chức năng:
1. Gõ chữ hoa khi gõ kết hợp với các phím chữ cái.
2. Cho ký tự trên khi gõ kết hợp với các phím 2 ký tự.
3. Đảo chế độ chữ hiện tại khi gõ kết hợp với các phím chữ cái (Cho chữ Hoa nếu đang ở chế độ gõ chữ
thường và cho chữ thường nếu đang ở chế độ gõ chữ hoa).
4. Phương án 1 và 3 đúng
5. Phương án 2 và 3 đúng
CÂU 40. Ta luôn chạy chương trình Microsoft Word 2010 được bằng cách:
1. Start / All Programs / Microsoft Office / Microsoft Word 2010.
2. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Word 2010 trên màn hình Desktop .
3. Cả phương án 1 và 2 đều đúng.
4. Cả phương án 1 và 2 đều sai.
CÂU 41. Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and
numbering….. nằm ở thẻ nào?
1. Home
2. Insert
3. Page Layout
4. Reference:
CÂU 42. Thẻ Insert cho phép sử dụng các chức năng:
1. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color,
Paragraph,……..
2. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table,
Header and footer, Page number,
3. Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
4. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả…
CÂU 43. Thẻ Page Layout trong Microsoft Word 2010 có chức năng:
1. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
2. Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color,
Paragraph,……..
3. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering…..
4. Thiết kế và mở rộng.
CÂU 44. Công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … nằm ở
thanh thực đơn:
1. Reference
2. Developer
3. Home
4. Page Layout
87
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 6
CÂU 45. Vào thẻ ribbon File/Chọn New trong Microsoft Word 2010 sẽ cho phép thực hiện chức năng
gì?
1. Mở một tài liệu mới trống
2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
3. Lưu một tài liệu
4. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở một tài liệu mẫu.
CÂU 46. Để xem tài liệu ở chế độ Toàn màn hình trong MS word 2010, ta thực hiện:
1. Thẻ View – biểu tượng Full Screen Reading trong nhóm Document Views.
2. Thẻ View – biểu tượng Reading Layout trong nhóm Document Views.
3. Thẻ View – biểu tượng Zoom trong nhóm Zoom.
4. Tất cả các phương án trên đều sai
CÂU 47. Để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ Time new roman, arial,... của windows,
cần sử dụng bảng mã nào:
1. VIQR
2. Unicode
3. TCVN3
4. VNI
CÂU 48. Để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ .vntime, .vnarial,..., cần sử dụng bảng mã
nào:
1. VIQR
2. Unicode
3. TCVN3
4. VNI
CÂU 49. Trong Microsoft Word 2010, để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có
thể:
1. Giữ phím Ctrl trong 2 giây
2. Giữ phím Shift trong 2 giây
3. Giữ phím Alt trong 2 giây
4. Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
CÂU 50. Muốn Microsoft Word 2010 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
1. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
2. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
3. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
4. Tất cả các phương án trên đều sai
CÂU 51. Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options của Microsoft
Word 2010 có tác dụng gì?
1. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chƣơng trình bị đóng bất ngờ
2. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
3. Tự động lưu theo thời gian mặc định
4. Tất cả các phương án trên đều đúng
CÂU 52. Mặc định, tài liệu của MS Word 2010 được lưu với định dạng có phần mở rộng là:
1. DOTX
2. DOC
3. EXE
4. DOCX
CÂU 53. Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
1. Từ phiên bản Microsoft Word 2010 trở lại đây.
2. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
3. Tất cả đều đúng
4. Tất cả đều sai
88
Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học
Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 7
Câu 54. Trong Microsoft Word 2010, để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
1. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
2. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
3. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
4. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
Câu 55. Trong MS Word 2010 để in tài liệu kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi, ta thực hiện:
1. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn List of Markup
2. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document
3. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Styles
4. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document showing markup
Câu 56. Trong MS Word 2010 để bật/tắt chế độ kiểm tra chính tả, ngữ pháp tự động, ta thực hiện:
1. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors
in this document only/Hide grammar errors in this document only
2. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling
errors in this document only/Hide grammar errors in this document only
3. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – AutoCorrect Options –chọn/bỏ chọn Hide spelling
errors in this document only/Hide grammar errors in this document only
4. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 57. Trong MS Word 2010 để tạo checklist bằng tính năng tùy biến định dạng bullet, ta thực hiện:
1. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Page Layout – Paragraph - nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet –
Define New Bullet – Symbol
2. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Home – Paragraph - nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define
New Bullet – Symbol
3. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ View – Paragraph - nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define
New Bullet – Symbol
4. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Insert – Paragraph - nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define
New Bullet – Symbol
Câu 58. Trong MS Word 2010 để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
1. Ctrl + B
2. Ctrl + ]
3. Ctrl + Shitf + ]
4. Ctrl + [
Câu 59. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
1. Hủy thao tác
2. Đóng cửa sổ đang mở
3. Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại
4. Đóng tập tin đang mở
Câu 60. Microsoft Word 2010 là
1. Phần mềm hệ thống
2. Phần mềm quản lý
3. Phần mềm bảng tính
4. Phần mềm ứng dụng
Câu 61. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2010, muốn tách một ô thành nhiều ô,
ta thực hiện:
1. Table – Cells
2. Table tools – Layuot – Split Cells
89
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016
Giao trinh va de tn  tanet 2016

More Related Content

What's hot

Huong dan su dung IBXH
Huong dan su dung IBXHHuong dan su dung IBXH
Huong dan su dung IBXHMauxanh2013
 
Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...
Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...
Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...
 
96771269 co-so-du-lieu
96771269 co-so-du-lieu96771269 co-so-du-lieu
96771269 co-so-du-lieuDinh Quy
 
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhBài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhCao Toa
 
Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học
Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu họcTài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học
Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu họcBùi Việt Hà
 
Báo cáo quản lý cửa hàng máy tính
Báo cáo quản lý cửa hàng máy tínhBáo cáo quản lý cửa hàng máy tính
Báo cáo quản lý cửa hàng máy tínhthuvienso
 
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ trang web bán hàng
 Xây dựng ứng dụng hỗ trợ trang web bán hàng Xây dựng ứng dụng hỗ trợ trang web bán hàng
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ trang web bán hàngSaber Single
 
Bai giang-vhdl
Bai giang-vhdlBai giang-vhdl
Bai giang-vhdlhoangclick
 

What's hot (14)

Huong dan su dung IBXH
Huong dan su dung IBXHHuong dan su dung IBXH
Huong dan su dung IBXH
 
Luận văn: Phát hiện xâm nhập theo thời gian thực trong internet
Luận văn: Phát hiện xâm nhập theo thời gian thực trong internetLuận văn: Phát hiện xâm nhập theo thời gian thực trong internet
Luận văn: Phát hiện xâm nhập theo thời gian thực trong internet
 
Hướng dẫn sử dụng SugarCRMCE
Hướng dẫn sử dụng SugarCRMCEHướng dẫn sử dụng SugarCRMCE
Hướng dẫn sử dụng SugarCRMCE
 
Elearning v.0.0
Elearning v.0.0Elearning v.0.0
Elearning v.0.0
 
Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...
Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...
Xây dựng phân hệ kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty TNHH MTV vận tả...
 
96771269 co-so-du-lieu
96771269 co-so-du-lieu96771269 co-so-du-lieu
96771269 co-so-du-lieu
 
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhBài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tính
 
Elearning v.0.0
Elearning v.0.0Elearning v.0.0
Elearning v.0.0
 
20121224164710718
2012122416471071820121224164710718
20121224164710718
 
Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học
Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu họcTài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học
Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học
 
Báo cáo quản lý cửa hàng máy tính
Báo cáo quản lý cửa hàng máy tínhBáo cáo quản lý cửa hàng máy tính
Báo cáo quản lý cửa hàng máy tính
 
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ trang web bán hàng
 Xây dựng ứng dụng hỗ trợ trang web bán hàng Xây dựng ứng dụng hỗ trợ trang web bán hàng
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ trang web bán hàng
 
Bai giang-vhdl
Bai giang-vhdlBai giang-vhdl
Bai giang-vhdl
 
Đề tài: Chương trình xét tuyển đại học dựa vào kết quả học tập
Đề tài: Chương trình xét tuyển đại học dựa vào kết quả học tậpĐề tài: Chương trình xét tuyển đại học dựa vào kết quả học tập
Đề tài: Chương trình xét tuyển đại học dựa vào kết quả học tập
 

Similar to Giao trinh va de tn tanet 2016

Khóa luận Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...
Khóa luận Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...Khóa luận Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...
Khóa luận Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...Thư viện Tài liệu mẫu
 
Luận văn: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...Luận văn: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143
Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143
Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143Duy Tân
 
Giáo trình kế toán máy kế toán hành chính sự nghiệp misa data4u
Giáo trình kế toán máy kế toán hành chính sự nghiệp misa data4uGiáo trình kế toán máy kế toán hành chính sự nghiệp misa data4u
Giáo trình kế toán máy kế toán hành chính sự nghiệp misa data4uXephang Daihoc
 
Windows 7 pocket guide tieng viet
Windows 7 pocket guide tieng vietWindows 7 pocket guide tieng viet
Windows 7 pocket guide tieng vietnhatthai1969
 
Hd sd word2010
Hd sd word2010Hd sd word2010
Hd sd word2010Heo Gòm
 
Thuc hanh vb
Thuc hanh vbThuc hanh vb
Thuc hanh vbhaquang83
 
Luận Văn Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Dữ Liệu Video Tại Đài Phát Thanh Và Truyền...
Luận Văn Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Dữ Liệu Video Tại Đài Phát Thanh Và Truyền...Luận Văn Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Dữ Liệu Video Tại Đài Phát Thanh Và Truyền...
Luận Văn Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Dữ Liệu Video Tại Đài Phát Thanh Và Truyền...sividocz
 
Crmsugar.sptgroup.vn guide
Crmsugar.sptgroup.vn guideCrmsugar.sptgroup.vn guide
Crmsugar.sptgroup.vn guideTrang Kem
 

Similar to Giao trinh va de tn tanet 2016 (20)

Luận văn: Công tác quản lý hành chính văn phòng tại Công ty, 9đ
Luận văn: Công tác quản lý hành chính văn phòng tại Công ty, 9đLuận văn: Công tác quản lý hành chính văn phòng tại Công ty, 9đ
Luận văn: Công tác quản lý hành chính văn phòng tại Công ty, 9đ
 
Khóa luận Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...
Khóa luận Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...Khóa luận Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...
Khóa luận Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...
 
Đề tài: Quản lý hành chính văn phòng tại Công ty Vận tải biển, HOT
Đề tài: Quản lý hành chính văn phòng tại Công ty Vận tải biển, HOTĐề tài: Quản lý hành chính văn phòng tại Công ty Vận tải biển, HOT
Đề tài: Quản lý hành chính văn phòng tại Công ty Vận tải biển, HOT
 
Luận văn: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...Luận văn: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành chí...
 
Bc106
Bc106Bc106
Bc106
 
Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143
Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143
Do an cnc_huong_dan_tach_khuon_1983_842_yj_noy_20131126103038_323143
 
Giáo trình kế toán máy kế toán hành chính sự nghiệp misa data4u
Giáo trình kế toán máy kế toán hành chính sự nghiệp misa data4uGiáo trình kế toán máy kế toán hành chính sự nghiệp misa data4u
Giáo trình kế toán máy kế toán hành chính sự nghiệp misa data4u
 
Windows 7 pocket guide tieng viet
Windows 7 pocket guide tieng vietWindows 7 pocket guide tieng viet
Windows 7 pocket guide tieng viet
 
Hd sd word2010
Hd sd word2010Hd sd word2010
Hd sd word2010
 
Word2010
Word2010Word2010
Word2010
 
Đề tài: Phân hệ kế toán vốn bằng tiền ở Công ty Truyền Thông, 9đ
Đề tài: Phân hệ kế toán vốn bằng tiền ở Công ty Truyền Thông, 9đĐề tài: Phân hệ kế toán vốn bằng tiền ở Công ty Truyền Thông, 9đ
Đề tài: Phân hệ kế toán vốn bằng tiền ở Công ty Truyền Thông, 9đ
 
Đề tài quản trị rủi ro lãi suất, ĐIỂM 8, RẤT HAY
Đề tài quản trị rủi ro lãi suất, ĐIỂM 8, RẤT HAYĐề tài quản trị rủi ro lãi suất, ĐIỂM 8, RẤT HAY
Đề tài quản trị rủi ro lãi suất, ĐIỂM 8, RẤT HAY
 
Đề tài: Xử lý các đoạn video để trợ giúp phát triển tư duy học sinh
Đề tài: Xử lý các đoạn video để trợ giúp phát triển tư duy học sinhĐề tài: Xử lý các đoạn video để trợ giúp phát triển tư duy học sinh
Đề tài: Xử lý các đoạn video để trợ giúp phát triển tư duy học sinh
 
Luận văn: Xử lý các đoạn video để giúp phát triển tư duy học sinh
Luận văn: Xử lý các đoạn video để giúp phát triển tư duy học sinhLuận văn: Xử lý các đoạn video để giúp phát triển tư duy học sinh
Luận văn: Xử lý các đoạn video để giúp phát triển tư duy học sinh
 
Thuc hanh vb
Thuc hanh vbThuc hanh vb
Thuc hanh vb
 
Đề tài: Xây dựng chương trình quản lý tài sản ở khách sạn, HAY
Đề tài: Xây dựng chương trình quản lý tài sản ở khách sạn, HAYĐề tài: Xây dựng chương trình quản lý tài sản ở khách sạn, HAY
Đề tài: Xây dựng chương trình quản lý tài sản ở khách sạn, HAY
 
Đề tài: Chương trình quản lý tài sản cố định ở khách sạn, HAY
Đề tài: Chương trình quản lý tài sản cố định ở khách sạn, HAYĐề tài: Chương trình quản lý tài sản cố định ở khách sạn, HAY
Đề tài: Chương trình quản lý tài sản cố định ở khách sạn, HAY
 
Luận Văn Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Dữ Liệu Video Tại Đài Phát Thanh Và Truyền...
Luận Văn Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Dữ Liệu Video Tại Đài Phát Thanh Và Truyền...Luận Văn Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Dữ Liệu Video Tại Đài Phát Thanh Và Truyền...
Luận Văn Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Dữ Liệu Video Tại Đài Phát Thanh Và Truyền...
 
Access 2007
Access 2007Access 2007
Access 2007
 
Crmsugar.sptgroup.vn guide
Crmsugar.sptgroup.vn guideCrmsugar.sptgroup.vn guide
Crmsugar.sptgroup.vn guide
 

Giao trinh va de tn tanet 2016

  • 1. TÀI LIỆU ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ NĂM 2016 Môn: Tin học 1
  • 2. Học viên chú ý: - Do đặc thù của môn Tin học có khối lượng tài liệu tham khảo khá nhiều (lên đến hơn 01 nghìn trang), việc tra cứu bằng bản cứng sẽ mất nhiều công sức hơn nhiều so với tìm kiếm trên file mềm. Vì vậy, BTC xin gửi đến các học viên trong lớp các file mềm cũng như các công cụ phần mềm hỗ trợ việc ôn luyện thông qua các đường link trong nhóm face book: Ôn thi công chức thuế - Tax2016. - Trên lớp chỉ cung cấp bản cứng các silde bài giảng, mục lục của các tài liệu sẽ gửi file mềm, đề thi tham khảo để học viên ghi chép nhanh các ý chính khi nghe giảng trên lớp và luyện tập kỹ năng. - Để đăng ký vào nhóm Face book trên, đề nghị các anh/chị đăng nhập bằng tài khoản face book của mình và kết bạn đến số điện thoại: 0913.542.148, đồng thời gửi tin nhắn vào face book trên: Họ tên của mình và nơi tổ chức lớp Anh/Chị đang dự học. Ban tổ chức căn cứ vào danh sách đăng ký học để add các anh/ chị vào nhóm face book: Ôn thi công chức thuế - Tax2016. - Để nhận sự hỗ trợ Online, đề nghị các Anh/Chị gửi các câu hỏi vào nhóm facebook: Ôn thi công chức thuế - Tax2016. 2
  • 3. PHẦN 1 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOW 7 Gồm: 1. Mục lục của file mềm tài liệu Win7-Pocket-Guide (Chỉ dẫn sử dụng Windows 7-Bản tiếng Việt) 2. Slide bài giảng trên lớp (Học viên dùng slide này để ghi nhanh bài trên lớp). 3. So sánh Windows 7 với Windows 8, 10 4. Các phím tắt trong Windows 7 5. 80 câu hỏi trắc nghiệm về Windows 7 Các tài liệu trên có thể tải file mềm trong group facebook: Ôn thi công chức thuế - Tax2016 3
  • 4. Windows The Pocket Guide Vietnamese Translation | mintywhite.com (v1.0) 4
  • 5. Nội dung Giới Thiệu...........................................................................xxvi Quy ước................................................................................... xxix Trợ Giúp Bổ Sung.................................................................... xxx 1 Bắt Đầu................................................................................1 1.1 Yêu cầu hệ thống cho Windows 7................................... 2 1.2 Các phiên bản của Windows 7?....................................... 5 1.2.1 Đặt mua Windows 7..........................................5 1.3 Windows 7 32-bit hay 64-bit? ....................................... 8 1.3.1 Windows 7 64-Bit mang lại gì cho tôi?.........8 1.3.2 Điểm chủ đạo của 64-bit là gì?.....................10 1.3.3 Hiệu suất có tăng lên?....................................10 5
  • 6. 1.4 Cài đặt Windows 7........................................................... 11 1.4.1 Nâng cấp lên Windows 7 từ Windows Vista12 1.4.2 Cài đặt Windows 7 trên máy ảo....................17 1.4.2.2 Cài đặt Windows 7 trên máy ảo ................30 1.4.3 Khởi động song song Windows XP/Vista với Windows 7 ...................................................................37 1.4.4 Quy trình chung khi cài đặt Windows 7 .....46 1.5 Sử dụng Virtual XP Mode................................................ 51 1.5.1 Yêu cầu hệ thống cho chế độ Virtual XP mode.............................................................................51 1.5.2 Các tính năng của Windows Virtual PC dành cho Windows XP Mode..............................................52 1.5.3 Cài đặt và sử dụng Virtual XP Mode.............53 1.6 Chuyển dữ liệu cũ của bạn sang PC mới ...................... 57 1.7 Tìm hiểu Windows Registry ........................................... 59 1.7.1 Windows Registry là gì? .................................60 6
  • 7. 1.7.2 Truy cập Windows Registry Editor...............61 1.7.3 Thêm các Khóa và các Giá trị .......................61 1.7.4 Sao lưu Registry ..............................................63 1.8 Tìm hiểu Group Policy Editor......................................... 64 1.8.1 Truy cập Group Policy Editor ........................64 1.8.2 Làm việc với Group Policy Editor..................65 1.9 Bạn đã sẵn sàng để bắt đầu............................................ 66 2 Sao lưu dữ liệu ................................................................68 2.1 Chức năng Backup and Restore.................................... 69 2.1.1 Khởi chạy Backup and Restore......................69 2.1.2 Sao lưu các tâp tin của bạn ...........................70 2.1.3 Phục hồi các tập tin của bạn...........................75 2.2 Sao lưu và Phục hồi Registry ......................................... 76 2.2.1 Sao lưu Registry ..............................................76 2.2.2 Phục hồi Registry .............................................76 2.3 Tạo đĩa Phục hồi Hệ thống .............................................. 78 7
  • 8. 2.4 Phục hồi dữ liệu bị mất trên Ổ cứng.............................. 81 3 Bảo Mật..............................................................................83 3.1 Chọn một chương trình Anti-virus .............................. 84 3.2 Phần mềm Anti-spyware ................................................ 84 3.3 Tường Lửa ......................................................................... 85 3.4 Thêm Take Ownership vào menu ngữ cảnh............... 87 3.5 Mã hóa dữ liệu trên ổ đĩa USB của bạn......................... 88 3.5.1 Tải về TrueCrypt...............................................89 3.5.2 Mã hóa một phần của USB..............................91 3.5.3 Kiểm định hoạt động của ổ đĩa được mã hóa .......................................................................................92 3.6 Bảo vệ dữ liệu của bạn ở nơi chứa ẩn............................. 93 3.7 Tối đa sự riêng tư: Khóa quảng cáo trên trình duyệt ...................................................................................................100 3.7.1 Với Internet Explorer 8.................................101 8
  • 9. 3.7.2 Với Mozilla Firefox ........................................104 3.7.3 Với Google Chrome.......................................105 3.7.4 Với Opera.........................................................105 3.7.5 Với Safari .........................................................106 3.8 Tối đa sự riêng tư trong Windows Media Player 12 106 3.5.1 Cấu hình sự Riêng tư của bạn khi thiết lập WMP12 cho lần chạy đầu tiên ................................107 3.5.2 Cấu hình sự Riêng tư sau khi WMP12 được cấu hình......................................................................111 4 Các tính năng mới trong Windows 7 .......................115 4.1 Libraries............................................................................116 4.2 AeroSnap và AeroPeek...................................................118 4.2.1 AeroSnap.........................................................118 4.2.2 AeroPeek .........................................................121 4.3 Tìm kiếm Liên vùng........................................................122 4.4 Những cải tiến trong User Account Control ..............124 9
  • 10. 4.5 BitLocker To Go và Biometric.......................................126 4.5.1 BitLocker To Go .............................................127 4.5.2 BitLocker Biometric.......................................138 4.6 Windows HomeGroup....................................................141 4.6.1 Thiết lập HomeGroup....................................142 4.6.2 Gia nhập HomeGroup của bạn bằng một PC khác.............................................................................145 4.6.3 Truy cập dữ liệu chia sẻ trên HomeGroup 148 4.7 Device Stage ....................................................................149 4.8 Action Center...................................................................151 4.8.1 Bảo Mật trong Action Center.......................153 4.8.2 Vấn đề bảo trì hệ thống trong Action Center .....................................................................................155 4.8.3 Xử lý sự cố trong Action Center..................156 4.9 Internet Explorer 8.........................................................162 10
  • 11. 4.9.1 Cấu hình IE8 trong lần chạy đầu tiên.........162 4.9.2 Web Slices.......................................................169 4.9.3 Accelerators....................................................170 4.9.4 Nút Quick Tabs..............................................172 4.9.5 Cải tiến trong Tìm kiếm................................173 4.9.6 InPrivate Browsing.........................................175 4.9.7 Tự động phục hồi khi gặp sự cố ..................175 4.10 Xác định Vị trí Địa lý....................................................176 4.11 Kết luận...........................................................................178 5 Quản lý và Bảo trì hệ thống.........................................179 5.1 Tự động xóa đi các tập tin tạm thời.............................180 5.1.1 Tạo tập tin kịch bản.......................................180 5.1.2 Tự động hóa tiến trình này ..........................182 5.2 Dọn dẹp Windows ...........................................................182 5.3 Gỡ bỏ bớt các mục trong phần thêm/bớt các chương trình..........................................................................................184 11
  • 12. 5.4 Gỡ bỏ những phần mềm không mong muốn.............187 5.5 Vô hiệu hóa tập tin Memory Dump và tiết kiệm dung lượng ổ cứng ...........................................................................189 5.6 Làm co lại/Mở rộng Phân vùng trên Ổ cứng..............192 5.7 Lập lịch biểu chống phân mảnh ổ cứng.......................195 5.9.1 “Chống phân mảnh” nghĩa là gì?................196 5.9.2 Thiết lập lịch biểu chống phân mảnh ổ cứng .....................................................................................197 5.8 Quản lý Automatic Updates..........................................199 6 Gia tăng hiệu suất.........................................................202 6.1 Giảm thời gian khởi động ..............................................203 6.1.1 Dùng Startup Delayer để giảm thời gian khởi động ............................................................................204 6.2 Đánh giá và Cải thiện Hiệu suất cho máy tính...........206 6.3 Nâng cao hiệu suất ổ đĩa SATA.....................................208 12
  • 13. 6.4 Tăng tốc cho ổ cứng gắn ngoài....................................211 6.5 Dùng ReadyBoost để tăng tốc cho Ứng dụng ...........214 6.4.1 ReadyBoost là gì? ..........................................215 6.4.2 ReadyBoost làm việc như thế nào? ............216 6.4.3 Yêu cầu để chạy ReadyBoost?......................216 6.4.4 Làm sao cho ReadyBoost làm việc cho tôi? .....................................................................................217 6.6 Làm Windows tắt máy nhanh hơn...............................220 6.7 Chạy công cụ Memory Diagnostic ...............................223 7 Tùy chỉnh menu Start và Desktop............................227 7.1 Tùy chỉnh menu Start.......................................228 7.1.1 Tùy chỉnh bảng điều khiển bên phải..........228 7.1.2 Tùy chỉnh danh sách các Chương trình...231 7.2 Thay đổi nút bật/tắt nhanh trên menu Start.............236 7.3 Thay đổi hình ảnh đại diện tài khoản người dùng....238 7.4 Tùy chỉnh các biểu tượng trên Desktop.....................241 13
  • 14. 7.5 Gỡ bỏ biểu tượng che trên Shortcut............................247 7.6 Tùy chỉnh Chuột..............................................................249 7.6.1 Thiết lập nút cho con Chuột........................249 7.6.2 Thiết lập các tùy chọn về trỏ Chuột............251 7.6.3 Thiết lập tùy chọn nút cuộn Chuột.............253 7.7 Thêm thanh neo kiểu OS X lên Desktop....................255 7.8 Tùy chỉnh Taskbar..........................................................256 7.8.1 Di chuyển Taskbar.........................................257 7.8.2 Thay đổi kích thướt Taskbar.......................258 7.8.3 Tự động ẩn thanh Taskbar...........................259 7.9 Khôi phục thanh công cụ Quick Launch.....................260 7.10 Thêm Đồng hồ mở rộng...............................................264 8 Hình nền, Chủ đề và Trình bảo vệ màn hình...........269 8.1 Thay đổi hình nền Desktop...........................................270 8.2 Làm cho hình nền của bạn hữu ích hơn......................274 14
  • 15. 8.3 Tự thay đổi hình nền Desktop ......................................276 8.4 Kích hoạt Chủ đề theo vùng bị ẩn................................278 8.5 Lấy thêm các chủ đề........................................................283 8.6 Lưu các thiết lập của bạn thành một Chủ đề..............286 8.7 Chọn một trình bảo vệ màn hình .................................288 8.8 Các Screensaver nên dùng ...........................................290 8.8.1 Screensaver trình diễn Hình/ Video..........291 8.8.2 Những Screensaver nên dùng khác...........294 9 Tùy chỉnh Windows Explorer.....................................295 9.1 Thiết lập Khung nhìn cho tất cả các Thư mục...........296 9.2 Thiết lập các Lối tắt cho các Thư mục dùng chung..299 9.2.1 Thêm Shortcuts vào Shortcut Menu..........299 9.2.2 Gỡ bỏ Shortcuts ra khỏi Shortcut Menu....300 9.3 Chọn nhiều tập tin với các Hộp chọn ...........................301 9.4 Tùy chỉnh các biểu tượng cho Thư mục.....................304 15
  • 16. 9.5 Thiết lập mặc định AutoPlay............................309 10 Làm việc hiệu quả.......................................................311 10.1 Phím tắt trong Windows 7 ..........................................312 10.2 Các phím tắt chung trong Windows.........................314 10.2.1 Các phím đơn..............................................314 10.2.2 Phím tắt kết hợp với phím Ctrl..................316 10.2.3 Phím tắt kết hợp với phím Shift................318 10.2.4 Phím tắt kết hợp với phím Alt ...................318 10.3 Phím tắt của Windows Photo Gallery ........................320 10.3.1 Các phím tắt chung ....................................320 10.3.2 Phím tắt khi làm việc với Video ................322 10.4 Phím tắt trong Microsoft Word..................................324 10.5 Phím tắt trong Remote Desktop................................331 10.6 Các Câu lệnh hữu ích trong Windows ......................333 16
  • 17. 10.6.1 Các điều khiển môi trường trong Windows .....................................................................................334 10.6.2 Các bảng điều khiển, Các chương trình... .....................................................................................334 10.7 Các lệnh thư mục Windows Shell ..............................345 10.7.1 Các thư mục cá nhân .................................345 10.7.2 Các thư mục Người dùng..........................347 10.7.3 Các thư mục hệ thống................................350 10.7.4 Các ứng dụng...............................................353 10.7.5 Internet Explorer.........................................354 10.8 Đồng bộ giờ Hệ thống với giờ Internet......................355 11 Tổ chức các tập tin của bạn ......................................358 11.1 Tự động chuyển các tập tin từ Desktop....................359 11.2 Dùng quy ước đặt tên để quản lý dữ liệu .................360 11.3 Đổi tên hàng loạt tập tin..............................................364 11.3.1 Tính năng của D-FileMU............................364 17
  • 18. 11.4 Di dời các thư mục dữ liệu cá nhân...........................365 11.5 Tổ chức quản lý Search Index ....................................368 11.6 Đánh chỉ mục nội dung tập tin nén...........................372 11.7 Quét ổ cứng để tìm các tập tin trùng lặp .................375 11.7.1 Tính năng của Easy Duplicate Finder .....375 Các Phụ Lục........................................................................378 Phụ lục A: Lịch sử các Phiên bản..........................................379 Phụ Lục B: Liên hệ với Tôi......................................................381 Phụ Lục C: Tạo một Điểm phục hồi hệ thống .....................382 Tạo một Điểm phục hồi hệ thống...........................382 Khôi phục về Điểm phục hồi trước đó...................386 Phụ Lục D: Khởi chạy Windows Registry Editor ................390 Phụ Lục E: Sao lưu Windows Registry ................................392 Phụ Lục F: Ghi dữ liệu ra đĩa CD/DVD/Bluray...................394 18
  • 19. Phụ Lục G: Ghi một tập tin ảnh ISO ra đĩa..........................401 Ghi một tập tin ảnh ISO ra đĩa trong Windows XP hay Vista.....................................................................401 Ghi tập tin ảnh ISO ra đĩa trong Windows 7.......407 Phụ Lục H: Khởi động từ CD hay DVD.................................411 Phụ Lục I: Tạo Phân vùng với GParted ................................413 Phụ Lục J: Thay đổi Chương trình Mặc định để quản lý kiểu tập tin .......................................................................................416 19
  • 20. 1. Một số thuật ngữ: + Desktop: + Task bar: + Start (menu, nút): + Jump list: + Taskbar buttons: + Notification area: + Show Desktop: + Icon: + Address bar: + File: + Short cut: + Folder: + All programs: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7 20
  • 21. + Cửa sổ: + Hộp thoại: + Hộp thoại Run: + Control panel: + Gadget: + Con trỏ chuột: + Con trỏ văn bản: + Màn hình đăng nhập + Shut down + Switch user + Log off + Lock + Restart + Sleep HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7 21
  • 22. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7 2. Các thao tác với cửa sổ: + Mở + Đóng + Di chuyển giữa các cửa sổ đang mở + Phóng cực đại + Thu cực tiểu + Thay đổi kích thước cửa sổ + Sắp xếp cửa sổ 22
  • 23. 3. Các thao tác trong Computer: + Mở thư mục + Đóng thư mục + Chọn tập tin, Thư mục + Sao chép + Di chuyển + Đổi tên + Xóa + Khôi phục xóa + Định dạng ổ đĩa HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7 23
  • 24. 4. Một số tiện ích trong Control panel: * Ở chế độ hiển thị theo biểu tượng (Large icons hoặc Small icons) - Date and Time - Desktop Gadgets - Devices and Printers - Notification Area Icons - Personalization - Power options - Programs and Features - Region and languange - User Accounts HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7 24
  • 25. 4. Một số tiện ích trong Control panel: Ngoài ra: - Administrative Tools - AutoPlay - Backup and Restore - Default Programs - Device Manager - Display - Folder Options - HomeGroup - Internet Options - Mouse - Sound - System - Taskbar and Start menu - … HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7 25
  • 26. 4. Một số tiện ích trong Control panel: • Ở chế độ hiển thị theo Thể loại (Category): - System and Security - Network and Internet - Harware and Sound - Programs - User Account and Family Safety - Appearance and Personalization - Clock, Languange and Region - Ease of Access HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7 26
  • 27. 5. Các tiện khác: - Computer (Desktop, menu Start) - Documents (menu Start) - Network (Desktop) - Recycle Bin (Desktop) HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7 27
  • 28. - Các tính năng, thao tác cơ bản vẫn tương tự Windows 7 - Giao diện bố cục khác (So sánh). - Control panel SO SÁNH VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 8.1, 10 28
  • 29. 1. Nắm các đặc điểm của các thuật ngữ thường dùng trong HĐH Windows (Lý thuyết) 2. Biết cách thực hiện các thao tác với của sổ, các thao tác quản lý ổ đĩa, thư mục, tập tin trong cửa số Computer bằng các cách: - Sử dụng chuột - Sử dụng bàn phím 3. Nắm được chức năng, vị trí của một số mục thường dùng trong HĐH. 4. Nắm được chức năng tổng quát của một số chương trình thường dùng trong Control panel.  TÓM LẠI: ĐỊNH HƯỚNG ÔN THI PHẦN HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7 29
  • 30. Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức thuế cung cấp trong group facebook: Ôn thi công chức thuế - Tax2016 1.1 So sánh Win 10 vs Win 7 & Win 8.1 Win 7: Phù hợp với người dùng khi sử dụng ứng dụng, duyệt web, với sự ổn định tuyệt vời Win 8.1: Hiệu suất tạm ổn, tuy nhiên nên xuống Win 7 hoặc nâng cấp lên Win 10. Win 10: Hiệu suất vượt trội khi so sánh với Win 7 & Win 8.1 Tuy nhiên hiệu suất khi lướt web hay sử dụng Ứng dụng lại không bằng, điều này khá dễ hiểu khi các nhà phát triển tập trung phát triển cho Win 7. Nhưng chắn chắc một điều trong tương lai Hiệu suất khi dùng ứng dụng hay sử dụng trình duyệt ... Hiệu suất sẽ thay đổi trong những nổ lực Update của Microsoft. 30
  • 31. CÁC PHÍM TẮT TRONG WINDOWS 7 I. Tổ hợp phím dùng chung cho Windows 7 và các ứng dụng 1. Ở chế độ điều khiển: F1: Trợ giúp ESC: Thoát khỏi menu, hộp thoại TAB: Di chuyển giữa các vùng theo chiều kim đồng hồ SHIFT + TAB: Di chuyển giữa các vùng theo chiều ngược kim đồng hồ : Di chuyển trong một vùng, trong thanh menu Del: Xóa đối tượng đang chọn Print Screen: Sao chụp toàn bộ màn hình hiện tại vào bộ nhớ đệm Enter: Thực hiện lệnh, chạy hoặc mở file đang chọn (nếu đang ở chế độ chọn lệnh, file, hộp thoại). ALT + Print Screen: Sao chụp màn hình của hộp thoại, cửa sổ trên cùng vào bộ nhớ đệm. CTRL + C: Sao chép CTRL + X: Cắt CTRL + V: Dán CTRL + Z: Khôi phục lại thao tác vừa thực hiện gần nhất CTRL + A: Chọn toàn bộ các tập tin, thư mục Phím ký tự gạch chân của một mục trong một menu: Chọn mục tương ứng ALT + Phím ký tự gạch chân của menu: Mở menu đó ALT + Phím ký tự gạch chân của một mục trong hộp thoại: Chọn mục tương ứng ALT + Space bar: Hiển thị menu hệ thống của cửa sổ hiện tại 2. Ở chế độ soạn thảo: Enter: Ngắt dòng : Di chuyển sang ký tự bên trái, bên phải. : Di chuyển lên dòng trên, xuống dòng dưới (nếu có nhiều dòng văn bản). Del: Xóa ký tự bên phải con trỏ văn bản Back space: Xóa ký tự bên trái con trỏ văn bản 31
  • 32. Insert: Chuyển đổi giữa 2 chế độ Chèn/Đè trong soạn thảo. Caps Lock: Bật/Tắt chế độ gõ chữ Hoa Shift + Phím chữ cái: Đảo chế độ chữ hiện tại (Hoa thành Thường, Thường thành Hoa) Shift + Phím 2 ký tự: Lấy ký tự trên CTRL + C: Sao chép CTRL + X: Cắt CTRL + V: Dán CTRL + Z: Khôi phục lại thao tác vừa thực hiện gần nhất CTRL + : Di chuyển con trỏ văn bản về đầu từ bên trái CTRL + : Di chuyển con trỏ văn bản về đầu từ bên phải CTRL + : Di chuyển con trỏ văn bản về đầu đoạn văn bản phía trên CTRL + : Di chuyển con trỏ văn bản về đầu đoạn văn bản phía dưới CTRL + SHIFT + Phím mũi tên: Chọn văn bản CTRL + A: Chọn toàn bộ văn bản II. Tổ hợp phím F trong Windows 7 F2: Đổi tên tập tin, thư mục đang chọn. F3: Tìm tập tin, thư mục F6: Di chuyển giữa các vùng F10: Vào hệ thống thanh menu III. Tổ hợp phím Alt , Ctrl, Shift trong Windows 7 ALT + TAB: Chuyển đổi giữa các chương trình đang mở. Sẽ chuyển đến chương trình được chọn sau khi nhả phím. ALT + CTRL + TAB: Chuyển đổi giữa các chương trình đang mở. Sẽ chuyển đến chương trình được chọn sau khi bấm phím Enter. Khi nhả bấm tổ hợp phím, menu chọn chương trình ứng dụng vẫn còn. Ta có thể sử dụng các phím mũi tên để chọn trước khi bấm phím Enter. ALT + F4: Đóng chương trình ứng dụng đang làm việc. ALT + ENTER: Mở hộp thoại xem các thuộc tính của Tập tin/Thư mục đang chọn. ALT + ESC: Di chuyển tuần tự giữa các chương trình ứng dụng đang chạy trên thanh tác vụ. ALT + D: Chuyển con trỏ văn bản về thanh địa chỉ (Trong Windows Explorer) ALT + N: Mở một cửa sổ Windows Explorer mới (Trong Windows Explorer) ALT + P: Ẩn/Hiện khung xem trước Preview pane (Trong Windows Explorer) CTRL + ESC: Mở menu Start CTRL + F4: Đóng cửa sổ đang làm việc hiện tại (Không đóng chương trình ứng dụng) CTRL + A: Chọn tất cả các tập tin, thư mục trong cửa sổ làm việc với tập tin, thư mục. CTRL + Kéo thả chuột: Sao chép các đối tượng đang chọn CTRL + SHIFT + ESC: Mở Windows Task Manager 32
  • 33. CTRL + SHIFT + Kéo thả chuột: Tạo shortcut cho đối tượng đang chọn CTRL + SHIFT + N: Tạo thư mục mới CTRL + Nút cuộn chuột: Thay đổi cách xem nội dung thư mục (Trong Windows Explorer) SHIFT + DELETE: Xóa hẳn Tập tin/Thư mục đang chọn và không đưa vào Recycle Bin SHIFT + F10: Mở menu ngắn IV. Tổ hợp phím  trong Windows 7 : Bật/Tắt menu start  + Phím số 1-9: Chạy chương trình ứng dụng ở vị trí tương ứng trên thanh tác vụ.  + : Phóng cực đại cửa sổ hiện tại  + : Khôi phục về kích thước trước đó (nếu cửa sổ đang cực đại) hoặc thu cực tiểu của sổ (nếu cửa sổ đang không có kích thước cực đại) của cửa sổ hiện tại.  + : Đưa cửa sổ hiện tại về nửa bên trái màn hình.  + : Đưa cửa sổ hiện tại về nửa bên phải màn hình.  + Home: Thu cực tiểu tất cả các cửa sổ, trừ cửa sổ hiện tại.  + Space bar: Tạm thời thu tất cả các cửa sổ về kích thước cực tiểu (dùng khi muốn nhìn nhanh màn hình Desktop) đến khi nhả phím   + Pause/Break: Mở cửa sổ hiển thị System trong System and Security của Control Panel  + Tab: Di chuyển giữa các cửa sổ đang mở bằng màn hình 3D  + B: Di chuyển về thanh taskbar  + D: Hiện/Ẩn desktop  + E: Mở Window Explorer  + F: Mở cửa sổ Tìm kiếm  + L: Quay về màn hình đăng nhập  + M: Thu cực tiểu tất cả các cửa sổ đang mở  + P: Mở menu chọn đường tín hiệu sẽ đưa ra cho màn hình  + R: Mở hộp thoại Run.  + T: Hiện thumbnail của các ứng dụng có ở thanh Task bar (Tương đương thao tác di chuột qua các ứng dụng có ở Task bar)  + U: Chạy chương trình quản lý các tiện ích (Ease of Access Center).  + =: Chạy ứng dụng Magnifier  + [phím + hoặc phím -]: Chạy ứng dụng Magnifier và zoom to/nhỏ V. Tổ hợp phím khác trong Windows 7 Phím Mở menu ngắn (Tương đương thao tác kích phải chuột) Phím * trên bàn phím số phụ (Num Lock bật): Hiển thị tất cả thư mục con trong thư mục đã chọn (Trong Windows Explorer) 33
  • 34. Phím + trên bàn phím số phụ (Num Lock bật): Hiển thị tất cả nội dung thư mục đã chọn (Trong Windows Explorer) Phím - trên bàn phím số phụ (Num Lock bật): Hiển thị rút gọn thư mục đã chọn (Trong Windows Explorer) , , Enter: Tắt máy tính (Shut down) , , , phím W: Quay về màn hình đăng nhập và không đóng các ứng dụng đang chạy hiện tại (Switch user) , , , phím L: Quay về màn hình đăng nhập và có đóng các ứng dụng đang chạy hiện tại (Log off) , , , phím R: Khởi động lại máy tính (Restart) , , , phím O: Khóa máy tính (Lock) , , , phím S: Đưa máy tính về chế độ Ngủ (Sleep) 34
  • 35. Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MS Windows 7 Câu 1. Hệ điều hành Windows 7 là: 1. Phần mềm hệ thống 2. Phần mềm ứng dụng 3. Phần mềm công cụ 4. Phần mềm quản lý Câu 2. Phím, tổ hợp phím nào dùng để chụp màn hình: 1. Ctrl+C 2. Ctrl+Ins 3. Print Screen 4. ESC Câu 3. Windows Explorer dùng để: 1. Quản lý tập tin; 2. Truy cập mạng; 3. Quản lý tập tin, thư mục; 4. Quản lý thư mục. Câu 4. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím: 1. Shift 2. Alt 3. Tab 4. Ctrl Câu 5. Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành: 1. Alt+Print Screen 2. Ctrl+Print Screen 3. Print Screen 4. Shift+ Print Screen Câu 6. Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành: 1. F1 2. Alt+F4 3. Tab+F9 4. F7 Câu 7. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím: 1. Shift 2. Alt 3. Tab 4. F2 Câu 8. Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục: 1. F4 2. Ctrl+N 3. Alt+N 4. F2 Câu 9. Để Shutdown Windows 7 bằng bàn phím, ta thực hiện cách nào? 1. , , Bấm phím S (để chọn Shut down) 2. , Bấm phím S (để chọn Shut down) 35
  • 36. Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7 3. , , Enter 4. , , , Enter Câu 10. Tên của chương trình soạn thảo văn bản tiếng Việt có sẵn trong Windows 7: 1. NotePad 2. WordPad 3. MS Word 4. Paint 11. Mặc định, phần mở rộng của tập tin WordPad là gì: 1. DOT 3. BAK 2. DOC 4. RTF Câu 12. Để Shutdown Windows 7 bằng bàn phím, ta thực hiện cách nào? 1. , U, U 2. , Enter 3. , →, Enter 4. , U, Enter Câu 13. Phím tắt được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác: 1. Alt+F4 2. Ctrl+Esc 3. Alt+Tab 4. Ctrl+Tab Câu 14. Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là: 1. Ctrl+X 2. Ctrl+C 3. Ctrl+V 4. Ctrl+Z Câu 15. Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là: 1. Ctrl+X 2. Ctrl+C 3. Ctrl+V 4. Ctrl+Z Câu 16. Phím tắt để dán một đối tượng từ ClipBoard là: 1. Ctrl+X 2. Ctrl+C 3. Ctrl+V 4. Ctrl+Z Câu 17. Xóa một tập tin mà không chuyển vào thùng rác, sử dụng tổ hợp phím: 1. Alt+F4 2. Ctrl+Delete 3. Shift+Delete 4. Alt+Delete Câu 18. Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start: 1. Alt+F4 2. Ctrl+Esc 3. Alt+Tab 4. Ctrl+Tab 36
  • 37. Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7 Câu 19. Bộ gõ tiếng Việt nào là miễn phí: 1. Vietkey 2. Unikey 3. Cả hai bộ gõ trên đều là miễn phí 4. Cả hai bộ gõ trên đều phải đăng ký bản quyền Câu 20. Phím tắt được sử dụng để hiển thị thông tin hệ thống (System Properties): 1. Window+R 2. Window+Pause/Breaks 3. Window+S 4. Window+Print Screen Câu 21. Múi giờ của Việt nam được quy định là: 1. UTC+07:00 2. GMT+06:00 3. GMT+07:00 4. UTC+06:00 Câu 22. Ứng dụng nào được sử dụng mở các các tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP: 1. WinRar 2. WinZip 3. 7Zip 4. Cả 3 ứng dụng trên Câu 23. Windows 7 có các kiểu hệ điều hành: 1. 16 bit và 32 bit 2. 32 bit và 64 bit 3. 64 bit và 128 bit 4. 128 bit và 256 bit Câu 24. Phím tắt để quay trở về màn hình desktop: 1. Window 2. Window+N 3. Window+R 4. Window+D Câu 25. Trong Control Panel để gỡ bỏ (Uninstall) một phần mềm ta chọn: 1. Administrative Tools 2. Programs and Features 3. Add or Remove Programs 4. Add Hardware Câu 26. Trong Control Panel để thay đổi ảnh nền Desktop, ta chọn: 1. Administrative Tools 2. System 3. Personalization 4. Add Hardware Câu 27. Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là: 1. File ảnh 2. File thực thi 3. File văn bản 4. File âm thanh Câu 28. Tệp tin có phần mở rộng là RAR cho ta biết đây là: 1. File thực thi 37
  • 38. Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7 2. File video 3. File nén 4. File văn bản Câu 29. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF: 1. Acrobat Reader 2. Foxit Reader 3. Microsof Office Power Point 4. Đáp án A và B Câu 30. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT 1. Foxit Reader 2. Microsof Office Power Point 3. Microsof Office Word 4. Paint Câu 31. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA 1. Windows Media Player 2. Paint 3. WordPad 4. NotePad Câu 32. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMV 1. Windows Media Player 2. Paint 3. WordPad 4. NotePad Câu 33. Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là: 1. File ảnh 2. File thực thi 3. File văn bản 4. File âm thanh Câu 34. Tệp tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là: 1. File ảnh 2. File thực thi 3. File văn bản 4. File âm thanh Câu 35. Tệp tin có phần mở rộng là ZIP cho ta biết đây là: 1. File thực thi 2. File video 3. File văn bản 4. File nén Câu 36. Tệp tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là: 1. File ảnh 2. File thực thi 3. File văn bản 4. File âm thanh Câu 37. Mục Log off trong menu Start của Windows 7 có chức năng: 1. Tắt máy tính 2. Đóng các chương trình ứng dụng và quay về màn hình đăng nhập 3. Không đóng các chương trình ứng dụng và quay về màn hình đăng nhập 38
  • 39. Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7 4. Khóa máy tính Câu 38. Trong Windows 7, Để quay về màn hình đăng nhập, ta bấm tổ hợp phím: 1.  + S 2.  + L 3.  + M 4.  + P Câu 39. Trong Windows 7, để chuyển nhanh giữa các chế độ hiển thị màn hình, ta bấm tổ hợp phím: 1.  + S 2.  + D 3.  + M 4.  + P Câu 40. Trong Windows 7, để thu tất cả các cửa sổ đang mở về kích thước cực tiểu, ta bấm tổ hợp phím: 1.  + S 2.  + D 3.  + M 4.  + P Câu 41.Trong Windows 7, để đổi tên thư mục, tập tin ta dùng phím tắt nào? 1. F1 2. F2 3. F3 4. F4 Câu 42. Để chọn nhiều tập tin liên tục trong Windows 7 ta thực hiện như thế nào? 1. Chọn tập tin đầu tiên, bấm Ctrl, chọn tập tin cuối cùng 2. Bấm Shift, chọn tập tin cuối cùng 3. Chọn tập tin đầu tiên, bấm Shift, chọn tập tin cuối cùng 4. Bấm Alt, chọn tập tin đầu tiên rồi chọn tập tin cuối cùng Câu 43. Hộp chọn kiểu ô vuông (checkbox) trong Win 7 cho phép: 1. Chỉ chọn 1 mục hoặc không chọn. 2. Phải chọn ít nhất 1 hoặc nhiều mục 3. Không chọn mục nào, hoặc chọn 1 mục, hoặc chọn nhiều mục, hoặc chọn tất cả các mục. Câu 44. Phím tắt nào cho phép chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ trong hệ điều hành Windows 7? 1. Alt + Tab 2. Ctrl + Tab 3. Shift + Tab 4. Alt + Tab Câu 45. Trong hệ điều hành Window 7, để xem thông tin cấu hình máy tính như Bios, Processor, Memory ta có thể sử dụng lệnh nào trong các lệnh dưới đây: 1. Dxdiag 2. Ipconfig 3. Cmd 4. Msconfig Câu 46. Tổ hợp phím tắt trong Windows 7 để hiển thị menu Start là gì? 1. Ctrl + F4 39
  • 40. Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7 2. Alt + F4 3. Ctrl + Esc 4. Alt + Asc Câu 47. Windows 7 được nâng cấp từ hệ điều hành? 1. Window Millennium 2. Window XP or Vista 3. Window 98 4. Window 2000 Câu 48. Trong Windows 7, máy tính kết nối đến máy chủ được gọi là? 1. Website 2. Start menu 3. Client 4. Pinned Câu 49. Khi thay đổi kích cỡ cửa sổ trong Window 7, 1. Trỏ chuột có dạng mũi tên 2 đầu 2. Trỏ chuột có dạng mũi tên 3 đầu 3. Trỏ chuột có dạng mũi tên 1 đầu 4. 3 phương án trên đều sai Câu 50. Window 7 được Microsoft phát hành vào năm? 1. 2006 2. 2007 3. 2008 4. 2009 Câu 51. Hình ảnh đại diện cho 1 tập tin được gọi là? 1. Start menu 2. Library 3. Double-click 4. Icon Câu 52. ___________ là một “mini-menu” khi ta thực hiện thao tác kích chuột phải vào một biểu tượng trên Taskbar? 1. Gadget 2. Pin Task 3. Snap 4. Jump List 40
  • 41. Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7 Câu 53. Trước khi cài đặt Windows 7, ta cần thực hiện thao tác sau đây, ngoại trừ thao tác? 1. Tiến hành sao lưu tất cả các file dữ liệu quan trọng có trên máy tính 2. Cập nhật và tắt phần mềm diệt virus 3. Kết nối đến máy in Câu 54. Chỉ những tài khoản _______ mới có toàn quyền điều hành máy tính? 1. Administrator 2. Standard 3. Limited 4. Tất cả các tài khoản trên Câu 55. ______ cho phép thiết lập một mạng gia đình trong Windows 7 để chỉa sẻ các tập tin và máy in? 1. HomeNet 2. Libraries 3. HomeGroup 4. Windows Live Câu 56. Thư mục nào không phải là thư mục mặc định trong Windows 7? 1. Documents 2. Music 3. Programs 4. Videos Câu 57. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng? 1. Windows 7 2. Microsoft Word 3. Linux 4. Unix Câu 58. Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả điều kiện sau: 1. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ “ * ! <>? . 2. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ “ * ! <>? . 3. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng. 4. Tối đa 256 ký tự. Câu 59. Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống? 1. Microsoft-DOS. 2. Microsoft Windows. 41
  • 42. Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7 3. Linux 4. Microsoft Excel. Câu 60. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua 1. Hệ điều hành. 2. Đĩa cứng. 3. Chuột. 4. Bàn phím. Câu 61. Trong Windows 7, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta: 1. Kích chuột vào EditMove to Folder, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter. 2. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter. 3. Kích chuột vào EditRename, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter. 4. Bấm phím F2, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter. Câu 62. Trong Windows 7, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình? 1. Internet Explorer. 2. Windows Explorer. 3. Microsoft Word. 4. Microsoft Excel. Câu 63. Trong Window 7, muốn tạo một thư mục mới trên desktop, ta? 1. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nềnNewFolder, gõ tên thư mục và bấm phím Enter. 2. Kích chuột trái tại vùng trống trên màn hình nềnNewFolder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter. 3. Kích đúp chuột tại ComputerNewFolder, gõ tên thư mục và bấm phím Enter. 4. Mở ComputerControl PanelNewFolder, gõ tên thư mục và bấm phím Enter. Câu 64. Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows 7 như múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau? 1. Microsoft Paint 2. Control Panel 3. System Tools 4. Caculator Câu 65. Trong Windows 7, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục hiện tại, ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây? 1. Shift + F4 2. Ctrl +A 3. Alt + H 4. F11 Câu 66. Trong Windows 7, bấm giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau? 1. Ctrl 2. Alt 3. Tab 42
  • 43. Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7 4. Shift Câu 67. Trong Windows 7, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy tính? 1. Kích chuột 2. Kích đúp chuột 3. Kích phải chuột 4. Drag and Drop Câu 68. Trong Windows 7, đường tắt (Shortcut) là gì? 1. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng. 2. Là biểu tượng giúp người sử dụng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng. 3. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer. 4. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hổ trợ người sử dụng soạn thảo các văn bản tiếng việt. Câu 69. Trong Windows 7, để cài đặt máy in, ta vào Control Panel và chọn: 1. Faxes 2. Printers and Faxes 3. Printers 4. Devices and Printers Câu 70. Trong Windows 7, để lưu hình ảnh nội dung màn hình vào bộ nhớ bạn sử dụng các phím nào sau đây? 1. Print Screen 2. Ctrl + C 3. Ctrl + Ins 4. Esc Câu 71. Trong Windows 7, để quay về màn hình đăng nhập, ta bấm tổ hợp phím? 1.  + M 2.  + L 3.  + N 4.  + Q Câu 72. Trong Windows 7, để quay về desktop, ta bấm tổ hợp phím? 1.  + M 2.  + S 3.  + D 4.  + K Câu 73. Để mở hộp thoại Run trong Windows 7, ta thực hiện cách nào? 1. Bấm tổ hợp phím Alt + R 2. Vào menu StartAll ProgramsRun 3. Vào menu StartAll ProgramsAccessoriesRun 43
  • 44. Câu hỏi trắc nghiệm MS Windows 7 4. Không có phương án nào đúng Câu 74. Trong Windows 7, để di chuyển giữa các cửa sổ đang mở, ta bấm tổ hợp phím? 1.  + Capslock 2.  + Tab 3.  + ESC 4.  + Back space Câu 75. Trong Windows 7, khi đưa trỏ chuột nên thanh tiêu đề của cửa sổ và thực hiện thao tác rê chuột thì sẽ có tác dụng? 1. Đóng cửa sổ 2. Di chuyển cửa sổ 3. Phóng cực đại cửa sổ 4. Thu cực tiểu của sổ Câu 76. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? 1. Trong Windows 7 tất cả các tập tin hoặc thư mục sau khi xóa đều được chứa tạm trong Recycle Bin. 2. Trong Windows 7 tất cả các tập hoặc thư mục sau khi xóa đều không được chứa tạm trong Recycle Bin. 3. Trong Windows 7, các tập tin hoặc thư mục sau khi xóa có thể được chứa tạm trong Recycle Bin. 4. Tất cả các phương án trên đều sai. Câu 77. Trong Windows 7, tổ hợp phím Shift + Del có chức năng? 1. Xóa các tập tin, thư mục đang chọn, đưa vào thư mục Recycle Bin 2. Xóa hẳn các tập tin, thư mục đang chọn, không đưa vào thư mục Recycle Bin 3. Di chuyển các tập tin, thư mục đang chọn về thư mục Windows 4. Di chuyển các tập tin, thư mục đang chọn về thư mục Documents Câu 78. Trong Windows 7, tổ hợp phím  + T có chức năng? 1. Di chuyển qua lại các biểu tượng có trên Desktop 2. Di chuyển qua lại các biểu tượng có trong menu Start 3. Di chuyển qua lại các biểu tượng có trên Task bar 4. Di chuyển qua lại các cửa sổ đang mở Câu 79. Trong Windows 7, tổ hợp phím  + phím số (từ 1 đến 9) có chức năng? 1. Chạy chương trình có vị trí tương ứng giá trị số trên Desktop 2. Chạy chương trình có vị trí tương ứng giá trị số trên Task bar 3. Xóa biểu tượng có vị trí tương ứng giá trị số trên Desktop 4. Xóa biểu tượng có vị trí tương ứng giá trị số trên Task bar Câu 80. Trong Windows 7, tổ hợp phím SHIFT + F10 có chức năng? 1. Mở menu ngắn 2. Mở hộp thoại Print 3. Mở hộp thoại kết nối Internet 4. Quay về màn hình đăng nhập 44
  • 45. PHẦN 2 HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN MS WORD 2010 Gồm: 1. Mục lục của file mềm tài liệu hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2010 (Bản tiếng Việt) 2. Slide bài giảng trên lớp (Học viên dùng slide này để ghi nhanh bài trên lớp). 3. Các phím tắt trong Microsoft Word 2010 4. 101 câu hỏi trắc nghiệm về Microsoft Word 2010 Các tài liệu trên có thể tải file mềm trong group facebook: Ôn thi công chức thuế - Tax2016 45
  • 46. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam 0 46
  • 47. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam 1 Mục lục Word 2010 I. Những điểm mới trong Microsoft Word 2010.......................................................................................4 1. Tối ưu Ribbons ........................................................................................................................4 2. H thống menu mới l ..............................................................................................................5 3. Chức năng Backstage View......................................................................................................6 4. Chức năng Paster Preview........................................................................................................7 5. Chức năng Text Effect .............................................................................................................7 6. Lưu file dưới d ng PDF và XPS được tích hợp sẵn...................................................................9 7. Hiển thị thông tin chi tiết của file văn bản trong Office Button .................................................9 8. Khả năng mở rộng màn hình ..................................................................................................10 9. Chức năng ch nh s a file Media chuy n d ng.........................................................................10 10. Ch p ảnh c a sổ, ứng d ng đưa vào văn bản.......................................................................11 11. X lý ảnh như một chương trình chuy n nghi p..................................................................12 12. Phát triển chức năng tìm kiếm ............................................................................................12 13. ...............................................................................................13 II. Nội dung chính .................................................................................................................................14 Chương 1: Thao tác căn bản trên Word 2010 .....................................................................................14 1. T o mới văn bản ....................................................................................................................14 2. Mở một văn bản t o sẵn .........................................................................................................15 3. Lưu một văn bản đã so n thảo................................................................................................15 4. Thao tác với chuột và bàn phím..............................................................................................18 5. Chọn khối và thao tác trên khối ..............................................................................................25 Chương 2: Thực hi n định d ng văn bản............................................................................................26 1. Định d ng văn bản .................................................................................................................26 2. Định d ng cột, tab, Numbering...............................................................................................35 3. Drop Cap ...............................................................................................................................42 4. Watermark (nền bảo v văn bản) ............................................................................................43 47
  • 48. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam 2 5. T o ti u đề tr n và dưới (Header and Footer) cho văn bản ......................................................44 6. Đánh số thứ tự cho trang văn bản ...........................................................................................49 7. Định d ng trang văn bản.........................................................................................................52 Chương 3: Thực hi n chèn các đối tượng...........................................................................................57 1. Chèn các kí tự đặc bi t ...........................................................................................................57 2. Chèn ClipArt và hình ảnh.......................................................................................................57 3. Chèn và hi u ch nh hình vẽ ....................................................................................................58 4. Chèn và hi u ch nh lưu đồ......................................................................................................59 5. Vẽ và hi u ch nh biểu đồ........................................................................................................60 6. Lập và hi u ch nh biểu thức toán học......................................................................................64 Chương 4: Thao tác với bảng biểu .....................................................................................................66 1. Thao tác t o bản và hi u ch nh bảng.......................................................................................66 2. Định d ng đường viền và nền cho bảng ..................................................................................68 3. Chèn công thức toán học vào bảng .........................................................................................70 4. Chuyển bảng thành văn bản và ngược l i................................................................................72 Chương 5: Hỗ trợ x lý trong Word 2010 ..........................................................................................75 1. Auto Correct và Macro...........................................................................................................75 2. T o ghi chú và bảo v tài li u Word. ......................................................................................81 3. Tìm kiếm, thay thế .................................................................................................................85 4. Kiểm tra chính tả, ngữ pháp, từ đồng nghĩa, tự động ch nh s a, từ điển mặc định và công c đếm từ ...........................................................................................................................................89 5. In tài li u Word......................................................................................................................95 6. Trộn tài li u (Mail Merge)......................................................................................................99 Chương 6: Các phím tắt trong Word ................................................................................................108 1. Các lo i phím tắt:.................................................................................................................108 2. Duy t thanh Ribbon bằng Access Key (phím truy cập).........................................................110 3. Các phím tắt thông dụng:.....................................................................................................112 48
  • 49. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam 3 Chương 7: Một số mẹo hay trên Word 2010.....................................................................................114 1. Các công c đồ họa của Word 2010......................................................................................114 1. S d ng Word 2010 để viết Blog..........................................................................................118 2. T o m c l c trong Word 2010..............................................................................................120 3. T o trang bìa trong Word 2010.............................................................................................126 4. Tìm nhanh từ đồng nghĩa trong Word...................................................................................127 5. Gởi file qua Email từ môi trường Word................................................................................128 6. Thủ thuật dùng máy tính trong Word....................................................................................130 7. Thủ thuật tránh in văn bản ngoài ý muốn..............................................................................132 8. Mẹo in hình khổ giấy lớn bằng máy in nhỏ...........................................................................135 11. T o nhanh một hoặc nhiều dòng ngẫu nhiên...........................................................................136 12. T o bảng bằng phím...............................................................................................................136 13. T o đường kẻ.........................................................................................................................136 14. Bỏ tính năng tự động SuperScript...........................................................................................137 15. Copy định d ng bảng tính ......................................................................................................137 49
  • 50. TỔNG QUAN VỀ MS OFFICE 2010 * MS OFFICE 2010 GỒM CÁC PHẦN MỀM:  Word 2010 - Xử lý văn bản  Excel 2010 - Bảng tính điện tử  PowerPoint 2010 - Công cụ biên tập và trình diễn báo cáo  Visio 2010 - Vẽ sơ đồ thông minh  Outlook 2010 - Quản lý Email  Infopath 2010 - Tạo mẫu biểu báo cáo  Access 2010 - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ  Project 2010 - Lập kế hoạch và quản lý một dự án  SharePoint 2010 - Trao đổi thông tin, làm việc nội bộ 50
  • 51. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 Thanh truy cập nhanh (Quick Access Toolbar) 51
  • 52. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 Thanh ribbon (Ribbon bar) 52
  • 53. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 Trang ribbon của thẻ Home (Ribbon page) 08 Thẻ ribbon (08 Ribbon tab) 53
  • 54. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 Lệnh (command) Nhóm Font (Font group) Lệnh: - Tên lệnh - Hình ảnh của lệnh - Chức năng - Vị trí - Tổ hợp phím (nếu có) Nút mở hộp thoại (Dialog Box Launcher) 54
  • 55. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 Lệnh: - Tên lệnh: Font size (Cỡ chữ) - Hình ảnh của lệnh: - Chức năng: Change the font size (Thay đổi cỡ chữ) - Vị trí: Lệnh Font size nằm trong nhóm font của thẻ ribbon Home - Tổ hợp phím (nếu có): Ctrl+Shift+P Ví dụ: 55
  • 56. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 Nút thay đổi định dạng bước nhảykhi bấm Tab Thước ngang Thước dọc Dòng trạng thái Thay đổi lề trái trang in (Left) Thay đổi lề trái đoạn văn bản (Hanging Indent và First Line Indent Thay đổi lề trái dòng đầu đoạn văn bản (Left Indent) Thay đổi lề phải trang in (Right) Thay đổi lề phải đoạn văn bản (Right Indent) Thước ngang: 56
  • 57. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 * CHỨC NĂNG CHUNG CỦA TỪNG THẺ RIBBON: - Thẻ File: Chứa các lệnh làm việc với tập tin văn bản word. Ví dụ: Mở tập tin mới, mở tập tin VB đã có, cất giữ nội dung văn bản, in văn bản,… - Thẻ Home: Chứa các lệnh thường sử dụng nhất. Ví dụ: Bộ nhớ đệm, Định dạng ký tự, Định dạng đoạn văn bản, Style, Editing. - Thẻ Insert: Chứa các lệnh chèn đối tượng vào văn bản. Ví dụ: Chèn bảng, chèn ảnh, chèn minh hoạ, chèn đường liên kết,… - Thẻ Page Layout: Chứa các lệnh định dạng trang in. Ví dụ: Định dạng theo mẫu cho trang in, định dạng trang in, định dạng nền trang in,… - Thẻ References: Chứa các lệnh tạo ra tài liệu tham chiếu từ văn bản. Ví dụ: Tạo bảng mục lục, tạo ghi chú cuối trang văn bản, tạo trích dẫn và nguồn tham khảo,… - Thẻ Mailing: Chứa các lệnh Trộn thư Ví dụ: Tạo thư, Trộn thư, Xem thư sau trộn,… - Thẻ Review: Chứa các lệnh duyệt lại văn bản. Ví dụ: Kiểm tra lỗi chính tả, ngữ pháp, Dịch tài liệu, Tạo và quản lý các chú thích, so sánh văn bản, hạn chế quyền soạn thảo văn bản. - Thẻ View: Chứa các lệnh thay đổi màn hình làm việc của Word. Ví dụ: Chế độ hiển thị văn bản, Ẩn/hiện các thanh công cụ, Tỷ lệ hiển thị màn hình,… 57
  • 58. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 8 thẻ Ribbon (08 Ribbon tab): Thẻ File: + Save: Lưu nội dung văn bản đã thay đổi đến thời điểm hiện tại. + Save as: Lưu toàn bộ nội dung văn bản hiện tại sang tập tin khác. + Open: Mở tập tin văn bản đã có trên đĩa. + Close: Đóng tập tin văn bản hiện tại. + Recent: Lưu danh sách các tập tin văn bản làm việc gần nhất. Dùng để mở lại nhanh các tập tin đó. + New: Mở tập tin văn bản mới theo mẫu hoặc văn bản rỗng (chưa có gì). + Print: In văn bản + Save & send: Cất giữ và chia sẻ văn bản hiện tại lên Web, mail, power point,… + Options: Thay đổi các tuỳ chọn mặc định của MS Word 2010 (Có tài liệu kèm theo nói chi tiết một số mục chọn cần biết trong Options). 58
  • 59. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 8 thẻ ribbon (08 ribbon tab): Thẻ Home: + Clipboard: Gồm Paste, Paste spacial, Paste as HyperLink + Fonts: Định dạng ký tự + Paragraph: Định dạng đoạn văn bản + Styles: Định dạng Styles + Editing: Gồm Find, Replace, Select 59
  • 60. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 8 thẻ ribbon (08 ribbon tab): Thẻ Insert (Insert tab): + Pages: Gồm Cover Page, Blank Page, Page break + Tables: Gồm Insert table, Draw table, Convert table, Excel SpreadSheet, , Quick table + Illustrations: Gồm Picture, Clip Art, Shapes, SmartArt, Chart + Links: Gồm Hyperlink, Bookmark, Cross reference + Header & Footer: Gồm Header, Footer, Page Number + Text: Gồm Text box, Qick part, Word Art, Drop cap, Signature Line, Date & time, Object + Symbols: Gồm Equation, Symbol 60
  • 61. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 8 thẻ ribbon (08 ribbon tab): Thẻ Page Layout: + Themes: Chọn mẫu văn bản + Page Setup: Gồm Margins, Orientation, Size, Columns, Breaks, Line Numbers + Page Background: Gồm Wate mark, Page Color, Page Borders + Paragraph:Indent (Right, Left), Spacing (Before, After) + Arrange: Gồm Position, Bring to Front, Send to back, Text Wrapping, Align, Group, Rotate 61
  • 62. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 8 thẻ ribbon (08 ribbon tab): Thẻ References: + Table of Contents:Insert table of contents, Remove table of contents + Footnotes: Gồm Insert Foote note, Insert Endnote, Next Footnote,Show Notes + Citation & Bibliography: Trích dẫn & Tài liệu tham khảo + Captions: Insert caption, Insert table of Figures, … + Index: Mark Entry, Insert Index,… + Table of Authorities: Mark Citation 62
  • 63. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 8 thẻ ribbon (08 ribbon tab): Thẻ Mailings: + Create: Envelopes, Labels + Start Mail Merge: Start mail merge, Select Recipients, Edit Recipients list + Write & Insert Fields: Hightlight Merge Fields, Address Block, Greeting Line, Insert Merge Field, Rules, Match Fields + Preview Results: Preview Results, Find Recipients, Auto check for Errors + Finish: Finish Merge 63
  • 64. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 8 thẻ ribbon (08 ribbon tab): Thẻ Review: + Proofing: Gồm Spelling & Grammar, Research, Thesaurus, Word count + Languange: Translate, Language. + Comments: New comment, Delete, Previous, Next + Tracking: Tracking Change, Balloons, Final Showing Markup, Show Markup, Reviewing Pane + Changes: Accept, Reject, Previouse, Next + Compare: Compare + Protect: Restrict editing 64
  • 65. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 8 thẻ ribbon (08 ribbon tab): Thẻ View: + Document Views: Print Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline, Draft + Show: Ruler, Gridlines, Navigation Pane + Zoom: Zoom, 100%, One Page, Two Pages, Page Width + Window: New windows, Arrange All, Split, View Side by Side,… + Macros: Macros 65
  • 66. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 Thẻ phụ: - Tự động xuất hiện khi làm việc với một trong các đối tượng: Bảng biểu, Nét vẽ đồ hoạ, Ảnh, Hộp văn bản, Tiêu đề đầu và cuối trang in, Từ nghệ thuật, Biểu đồ , đồ hoạ SmartArt, công thức của Word 2010. Tự động ẩn khi rời khỏi các đối tượng trên. - Thẻ phụ chứa nhóm lệnh cho phép xử lý chuyên sâu khi làm việc với từng loại đối tượng trên. * Table Tools 66
  • 67. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 * Drawing Tools (Xuất hiện khi làm việc với: Text box, WordArt * Picture Tools Thẻ phụ: - Tự động xuất hiện khi làm việc với một trong các đối tượng: Bảng biểu, Nét vẽ đồ hoạ, Ảnh, Hộp văn bản, Tiêu đề đầu và cuối trang in, Từ nghệ thuật, Biểu đồ , đồ hoạ SmartArt, công thức của Word 2010. Tự động ẩn khi rời khỏi các đối tượng trên. - Thẻ phụ chứa nhóm lệnh cho phép xử lý chuyên sâu khi làm việc với từng loại đối tượng trên. 67
  • 68. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 * Header & Footer Tools Thẻ phụ: - Tự động xuất hiện khi làm việc với một trong các đối tượng: Bảng biểu, Nét vẽ đồ hoạ, Ảnh, Hộp văn bản, Tiêu đề đầu và cuối trang in, Từ nghệ thuật, Biểu đồ , đồ hoạ SmartArt, công thức của Word 2010. Tự động ẩn khi rời khỏi các đối tượng trên. - Thẻ phụ chứa nhóm lệnh cho phép xử lý chuyên sâu khi làm việc với từng loại đối tượng trên. 68
  • 69. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 * Chart Tools Thẻ phụ: - Tự động xuất hiện khi làm việc với một trong các đối tượng: Bảng biểu, Nét vẽ đồ hoạ, Ảnh, Hộp văn bản, Tiêu đề đầu và cuối trang in, Từ nghệ thuật, Biểu đồ , đồ hoạ SmartArt, công thức của Word 2010. Tự động ẩn khi rời khỏi các đối tượng trên. - Thẻ phụ chứa nhóm lệnh cho phép xử lý chuyên sâu khi làm việc với từng loại đối tượng trên. 69
  • 70. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 * SmartArt Tools Thẻ phụ: - Tự động xuất hiện khi làm việc với một trong các đối tượng: Bảng biểu, Nét vẽ đồ hoạ, Ảnh, Hộp văn bản, Tiêu đề đầu và cuối trang in, Từ nghệ thuật, Biểu đồ , đồ hoạ SmartArt, công thức của Word 2010. Tự động ẩn khi rời khỏi các đối tượng trên. - Thẻ phụ chứa nhóm lệnh cho phép xử lý chuyên sâu khi làm việc với từng loại đối tượng trên. 70
  • 71. HỆ SOẠN THẢO MS WORD 2010 * Euqation Tools Thẻ phụ: - Tự động xuất hiện khi làm việc với một trong các đối tượng: Bảng biểu, Nét vẽ đồ hoạ, Ảnh, Hộp văn bản, Tiêu đề đầu và cuối trang in, Từ nghệ thuật, Biểu đồ , đồ hoạ SmartArt, công thức của Word 2010. Tự động ẩn khi rời khỏi các đối tượng trên. - Thẻ phụ chứa nhóm lệnh cho phép xử lý chuyên sâu khi làm việc với từng loại đối tượng trên. 71
  • 72. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 1 MỘT SỐ CHỨC NĂNG CỦA HỘP THOẠI WORD OPTION TRONG MS WORD 2010 1. Chức năng của Word Option trong MS Word 2010: Cho phép thay đổi các giá trị ngầm định của Micro soft Word 2010. 2. Cách vào Word Option trong MS Word 2010: Thẻ File/ Options 72
  • 73. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 2 3. Một số chức năng trong Word Options của MS Word 2010 * Thẻ General: - Show Mini Toolbar on selection: Bật/Tắt chế độ hiển thị thanh công cụ định dạng Mini khi sử dụng chuột chọn văn bản. 73
  • 74. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 3 * Thẻ Proofing: - Check spelling as you type: Bật/Tắt chế độ kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh. - Exceptions for: Phạm vi các tập tin có hiệu lực của các tùy chọn trong Proofing 74
  • 75. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 4 * Thẻ Save: - Save file in this format: Thay đổi định dạng tập tin văn bản mặc định cho Word 2010. - Save AutoRecover information every: Bật/Tắt, Thay đổi thời gian tự động lưu trữ nội dung văn bản. - Default file location: Thay đổi Thư mục làm việc mặc định của Word 2010 75
  • 76. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 5 * Thẻ Advanced: - Typing replace selected text trong vùng Editing options: Bật/Tắt chế độ thay thế văn bản đang chọn bằng văn bản mới nhập vào. 76
  • 77. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 6 - Show this number of Recent Documents trong vùng Display: Thay đổi số lượng tên tập tin văn bản mở ra làm việc gần nhất được lưu giữ trong Recent Documents - Show measurement in units of: Thay đổi đơn vị đo trong Word 2010 77
  • 78. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 7 - Alway create backup copy trong vùng Save: Bật/Tắt chế độ tạo bản sao tập tin văn bản (Tập tin lưu bản sao có cùng tên và có phần mở rộng là .BAK). 78
  • 79. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 1 PHÍM TẮT TRONG MICROSOFT WORD 2010 1. Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản Ctrl + N tạo mới một tài liệu Ctrl + O mở tài liệu Ctrl + S Lưu tài liệu Ctrl + C sao chép văn bản Ctrl + X cắt nội dung đang chọn Ctrl + V dán văn bản Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm Ctrl + H bật hộp thoại thay thế Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word 2. Định dạng Ctrl + B Định dạng in đậm Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ Ctrl + I Định dạng in nghiêng. Ctrl + U Định dạng gạch chân 3. Canh lề đoạn văn bản: Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản 4. Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới. Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3 Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O. 5. Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng Shift + --> chọn một ký tự phía sau Shift + <-- chọn một ký tự phía trước Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước Shift + chọn một hàng phía trên Shift + (mủi tên xuống) chọn một hàng phía dưới Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng 6. Xóa văn bản hoặc các đối tượng. Backspace (-->) xóa một ký tự phía trước. Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn. Ctrl + Backspace (<--) xóa một từ phía trước. Ctrl + Delete xóa một từ phía sau. 79
  • 80. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 2 7. Di chuyển Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự Ctrl + Home Về đầu văn bản Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản 8. Sao chép định dạng Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép. Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. 9. Menu & Toolbars. Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ ESC tắt nội dung của danh sách sổ 10. Làm việc với bảng biểu: Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại Alt + Page up về ô đầu tiên của cột Alt + Page down về ô cuối cùng của cột Mũi tên lên Lên trên một dòng Mũi tên xuống xuống dưới một dòng 11. Các phím F: F1 trợ giúp F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText) F4 lặp lại hành động gần nhất F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto) F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars) F8 mở rộng vùng chọn F9 cập nhật cho những trường đang chọn F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh F11 di chuyển đến trường kế tiếp F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...) 80
  • 81. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 3 12. Kết hợp Shift + các phím F: Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng Shift + F2 sao chép nhanh văn bản Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus). Shift + F8 rút gọn vùng chọn Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản. Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản) Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước. Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S) 13. Kết hợp Ctrl + các phím F: Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview). Ctrl + F3 cắt một Spike Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word). Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp. Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống. Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống. Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống. Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản. Ctrl + F11 khóa một trường. Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O). 14. Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F: Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike. Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark) Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước. Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư). Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối. Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường. Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ. Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P). 15. Kết hợp Alt + các phím F Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp. Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn. Alt + F4 thoát khỏi Ms Word. Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ. Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản. Alt + F8 chạy một marco. Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường. Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word. Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic. 81
  • 82. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 4 16. Kết hợp Alt + Shift + các phím F Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước. Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S). Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản. Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh. 17. Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống. Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O) 82
  • 83. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MS WORD 2010 Câu 1 . Để phóng lớn/Thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2010, ta thực hiện bằng cách nào: 1. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột. 2. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải bên dưới màn hình Word 3. Cả phương án 1 và 2 đều đúng 4. Cả phương án 1 và 2 đều sai Câu 2. Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2010 bằng cách: 1. Kích đúp chuột vào thẻ File/Close. 2. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4. 3. Click chuột vào biểu tượng Close ( ) của cửa sổ chương trình. 4. Cả 3 phương án trên đều đúng Câu 3. Bấm tổ hợp phím Ctrl + N trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì: 1. Mở một tài liệu mới 2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa 3. Lưu một tài liệu 4. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở 1 tài liệu mới theo mẫu. Câu 4. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì: 1. Mở một tài liệu mới 2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa 3. Lưu một tài liệu 4. Đóng chương trình Microsoft Word 2010 Câu 5. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì: 1. Mở một tài liệu mới 2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa 3. Lưu một tài liệu 4. Đóng chương trình Microsoft Word 2010 Câu 6. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn: 1. Bật/Tắt chữ đậm 2. Bật/Tắt chữ nghiêng 3. Bật/Tắt chữ gạch chân 4. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom) Câu 7. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn: 1. Bật/Tắt chữ đậm 2. Bật/Tắt chữ nghiêng 3. Bật/Tắt chữ gạch chân 4. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom) Câu 8. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn: 1. Bật/Tắt chữ đậm 2. Bật/Tắt chữ nghiêng 3. Bật/Tắt chữ gạch chân 4. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom) Câu 9. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn: 1. Bật/Tắt chữ chỉ số trên 2. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới 3. Bật/Tắt chữ hoa 4. Bật/Tắt chữ thường 83
  • 84. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 2 Câu 10. Bấm tổ hợp phím Ctrl + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn: 1. Bật/Tắt chữ chỉ số trên 2. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới 3. Bật/Tắt chữ hoa 4. Bật/Tắt chữ thường Câu 11. Bấm tổ hợp phím Ctrl + > trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn: 1. Tăng 1 cỡ chữ 2. Giảm 1 cỡ chữ 3. Tăng 2 cỡ chữ 4. Giảm 2 cỡ chữ Câu 12. Bấm tổ hợp phím Ctrl + < trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn: 1. Tăng 1 cỡ chữ 2. Giảm 1 cỡ chữ 3. Tăng 2 cỡ chữ 4. Giảm 2 cỡ chữ Câu 13. Bấm tổ hợp phím Ctrl + [ trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn: 1. Tăng 1 cỡ chữ 2. Giảm 1 cỡ chữ 3. Tăng 2 cỡ chữ 4. Giảm 2 cỡ chữ Câu 14. Bấm tổ hợp phím Ctrl + ] trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn: 1. Tăng 1 cỡ chữ 2. Giảm 1 cỡ chữ 3. Tăng 2 cỡ chữ 4. Giảm 2 cỡ chữ Câu 15. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn: 1. Bật/tắt căn thẳng lề trái 2. Bật/tắt căn thẳng lề phải 3. Bật/tắt căn vào giữa dòng 4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải Câu 16. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn: 1. Bật/tắt căn thẳng lề trái 2. Bật/tắt căn thẳng lề phải 3. Bật/tắt căn vào giữa dòng 4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải Câu 17 Bấm tổ hợp phím Ctrl + E trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn: 1. Bật/tắt căn thẳng lề trái 2. Bật/tắt căn thẳng lề phải 3. Bật/tắt căn vào giữa dòng 4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải Câu 18. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn: 1. Bật/tắt căn thẳng lề trái 84
  • 85. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 3 2. Bật/tắt căn thẳng lề phải 3. Bật/tắt căn vào giữa dòng 4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải Câu 19. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì: 1. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,...) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại. 2. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm. 3. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm. 4. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm. Câu 20. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì: 1. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,...) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại. 2. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm. 3. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm. 4. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm. CÂU 21. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì: 1. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,...) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại. 2. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm. 3. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm. 4. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm. CÂU 22. Phím Insert trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì: 1. Chuyển giữa 2 chế độ Chèn/Đè. 2. Bật/Tắt chế độ Chèn đối tượng 3. Bật/Tắt chế độ Chèn mật khẩu 4. Bật/Tắt chế độ khóa màn hình CÂU 23. Phím Delete trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì: 1. Xóa ký tự bên trái con trỏ văn bản. 2. Xóa ký tự bên phải con trỏ văn bản 3. Xóa các ký tự bên trái con trỏ văn bản. 4. Xóa các ký tự bên phải con trỏ văn bản CÂU 24. Phím Print Screen (Prt Sc) trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì: 1. In màn hình hiện tại ra máy in. 2. Chụp ảnh màn hình hiện tại vào bộ nhớ đệm (Clip board). 3. Lưu màn hình hiện tại ra tập tin ảnh. 4. Đưa màn hình hiện tại vào trong văn bản. CÂU 25. Phím F1 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì: 1. Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Micro soft Office. 2. Bật chế độ di chuyển khối văn bản đang chọn 3. Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn. 4. Xóa khối văn bản đang chọn. CÂU 26. Phím F2 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì: 1. Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Micro soft Office. 2. Bật chế độ di chuyển khối văn bản đang chọn 3. Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn. 4. Xóa khối văn bản đang chọn. CÂU 27. Phím F5 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì: 1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace 2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace 3. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace 4. Hiển thị hộp thoại Font 85
  • 86. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 4 CÂU 28. Phím F12 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì: 1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace 2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace 3. Hiển thị hộp thoại Save as 4. Hiển thị hộp thoại Font CÂU 29. Phím Tab trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì: 1. Di chuyển con trỏ về đầu dòng. 2. Xóa ký tự phía trước con trỏ. 3. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định. 4. Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang. CÂU 30. Tổ hợp phím Ctrl+G trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì: 1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace 2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace 3. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace 4. Hiển thị hộp thoại Font CÂU 31. Tổ hợp phím Ctrl+H trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì: 1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace 2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace 3. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace 4. Hiển thị hộp thoại Font CÂU 32. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift+P trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì: 1. Vào mục Font trong thẻ Font của hộp thoại Font 2. Vào mục Size trong thẻ Font của hộp thoại Font 3. Vào mục Font style trong thẻ Font của hộp thoại Font 4. Vào mục Font color trong thẻ Font của hộp thoại Font CÂU 33. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift+F trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì: 1. Vào mục Font trong thẻ Font của hộp thoại Font 2. Vào mục Font style trong thẻ Font của hộp thoại Font 3. Vào mục Font color trong thẻ Font của hộp thoại Font 4. Vào mục Size trong thẻ Font của hộp thoại Font CÂU 34. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản lên phía trên 1 trang màn hình, ta dùng phím nào: 1. Backspace 2. Home 3. Page Down 4. Page up CÂU 35. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản xuống phía dưới 1 trang màn hình, ta dùng phím nào: 1. Backspace 2. Home 3. Page Down 4. Page up CÂU 36. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản về đầu dòng hiện tại, ta dùng phím nào: 1. End 2. Home 86
  • 87. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 5 3. Page Down 4. Page up CÂU 37. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản về cuối dòng hiện tại, ta dùng phím nào: 1. End 2. Home 3. Page Down 4. Page up CÂU 38. Trong Microsoft Word 2010, phím Caps lock có chức năng: 1. Bật/Tắt chế độ chữ hoa. 2. Chuyển về chế độ gõ chữ hoa. 3. Chuyển về chế độ gõ chữ thường. 4. Chuyển về chế độ sử dụng bàn phím phụ. CÂU 39. Trong Microsoft Word 2010, phím Shift có chức năng: 1. Gõ chữ hoa khi gõ kết hợp với các phím chữ cái. 2. Cho ký tự trên khi gõ kết hợp với các phím 2 ký tự. 3. Đảo chế độ chữ hiện tại khi gõ kết hợp với các phím chữ cái (Cho chữ Hoa nếu đang ở chế độ gõ chữ thường và cho chữ thường nếu đang ở chế độ gõ chữ hoa). 4. Phương án 1 và 3 đúng 5. Phương án 2 và 3 đúng CÂU 40. Ta luôn chạy chương trình Microsoft Word 2010 được bằng cách: 1. Start / All Programs / Microsoft Office / Microsoft Word 2010. 2. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Word 2010 trên màn hình Desktop . 3. Cả phương án 1 và 2 đều đúng. 4. Cả phương án 1 và 2 đều sai. CÂU 41. Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering….. nằm ở thẻ nào? 1. Home 2. Insert 3. Page Layout 4. Reference: CÂU 42. Thẻ Insert cho phép sử dụng các chức năng: 1. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,…….. 2. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number, 3. Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … 4. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả… CÂU 43. Thẻ Page Layout trong Microsoft Word 2010 có chức năng: 1. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … 2. Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,…….. 3. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering….. 4. Thiết kế và mở rộng. CÂU 44. Công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … nằm ở thanh thực đơn: 1. Reference 2. Developer 3. Home 4. Page Layout 87
  • 88. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 6 CÂU 45. Vào thẻ ribbon File/Chọn New trong Microsoft Word 2010 sẽ cho phép thực hiện chức năng gì? 1. Mở một tài liệu mới trống 2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa 3. Lưu một tài liệu 4. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở một tài liệu mẫu. CÂU 46. Để xem tài liệu ở chế độ Toàn màn hình trong MS word 2010, ta thực hiện: 1. Thẻ View – biểu tượng Full Screen Reading trong nhóm Document Views. 2. Thẻ View – biểu tượng Reading Layout trong nhóm Document Views. 3. Thẻ View – biểu tượng Zoom trong nhóm Zoom. 4. Tất cả các phương án trên đều sai CÂU 47. Để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ Time new roman, arial,... của windows, cần sử dụng bảng mã nào: 1. VIQR 2. Unicode 3. TCVN3 4. VNI CÂU 48. Để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ .vntime, .vnarial,..., cần sử dụng bảng mã nào: 1. VIQR 2. Unicode 3. TCVN3 4. VNI CÂU 49. Trong Microsoft Word 2010, để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể: 1. Giữ phím Ctrl trong 2 giây 2. Giữ phím Shift trong 2 giây 3. Giữ phím Alt trong 2 giây 4. Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây CÂU 50. Muốn Microsoft Word 2010 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào? 1. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document 2. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document 3. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template 4. Tất cả các phương án trên đều sai CÂU 51. Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options của Microsoft Word 2010 có tác dụng gì? 1. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chƣơng trình bị đóng bất ngờ 2. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ 3. Tự động lưu theo thời gian mặc định 4. Tất cả các phương án trên đều đúng CÂU 52. Mặc định, tài liệu của MS Word 2010 được lưu với định dạng có phần mở rộng là: 1. DOTX 2. DOC 3. EXE 4. DOCX CÂU 53. Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được: 1. Từ phiên bản Microsoft Word 2010 trở lại đây. 2. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003 3. Tất cả đều đúng 4. Tất cả đều sai 88
  • 89. Tài liệu ôn thi công chức Thuế 2016 - Môn Tin học Bản dành cho Mạng tri thức thuế TANET.VN - Người biên soạn: Phạm Minh Ngọc Hà 7 Câu 54. Trong Microsoft Word 2010, để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện: 1. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài 2. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài 3. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài 4. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài Câu 55. Trong MS Word 2010 để in tài liệu kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi, ta thực hiện: 1. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn List of Markup 2. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document 3. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Styles 4. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document showing markup Câu 56. Trong MS Word 2010 để bật/tắt chế độ kiểm tra chính tả, ngữ pháp tự động, ta thực hiện: 1. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only 2. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only 3. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – AutoCorrect Options –chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only 4. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 57. Trong MS Word 2010 để tạo checklist bằng tính năng tùy biến định dạng bullet, ta thực hiện: 1. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Page Layout – Paragraph - nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol 2. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Home – Paragraph - nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol 3. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ View – Paragraph - nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol 4. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Insert – Paragraph - nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol Câu 58. Trong MS Word 2010 để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím: 1. Ctrl + B 2. Ctrl + ] 3. Ctrl + Shitf + ] 4. Ctrl + [ Câu 59. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để: 1. Hủy thao tác 2. Đóng cửa sổ đang mở 3. Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại 4. Đóng tập tin đang mở Câu 60. Microsoft Word 2010 là 1. Phần mềm hệ thống 2. Phần mềm quản lý 3. Phần mềm bảng tính 4. Phần mềm ứng dụng Câu 61. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2010, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: 1. Table – Cells 2. Table tools – Layuot – Split Cells 89