1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
KẾT TINH CÔNG NGHỆ THỎA MÃN ĐAM MÊ
NGHIÊN CỨU VỀ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
ĐỐI VỚI CÁC CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI CỦA
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MINH VY (HALOSHOP)
GVHD: HÀ THỊ THANH MINH
SVTH : TIÊU THỊ TRÚC LINH
P : CDMK12
2. NỘI DUNG ĐỀ TÀI
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VẤN ĐỀ
CƠ SỞ LÍ LUẬN
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KHẢO SÁT
KẾT LUẬN – GIẢI PHÁP
1
3. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VẤN ĐỀ
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
1
2
3
2
Thị trường công nghệ hiện đang “hot” và
cạnh tranh gay gắt
Khuyến mãi là công cụ truyền thông
vừa hiệu quả vừa thu hút khách hàng
Nghiên cứu và tìm ra giải pháp giúp
công ty hoàn thiện hơn các hoạt động KM
4. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VẤN ĐỀ
Khảo sát sự hài lòng của khách hàng đối với
các chƣơng trình khuyến mãi
Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng
đến sự hài lòng của khách hàng
Đƣa ra những đề xuất cải tiến
và nâng cao hiệu quả
MỤC TIÊU
ĐỀ TÀI
3
5. CƠ SỞ LÍ LUẬN
KHÁI NIỆM VÀ LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN KHUYẾN MÃI
4
6. CƠ SỞ LÍ LUẬN
LÝ THUYẾT VỀ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
LÝ THUYẾT VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG MARKETING
5
9. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Số lượng khảo sát: 150 bảng
Số bảng hợp lệ: 100 bảng
Bảng câu hỏi gồm 2 phần chính:
• Thông tin cá nhân: thu nhập, giới tính, tuổi tác, nghề
nghiệp.
• Đánh giá của khách hàng về các chương trình khuyến
mãi:
Đánh giá của người tiêu dùng về các yếu tố.
Đánh giá mức độ hài lòng của từng nhóm yếu tố.
Đánh giá chung về các chương trình khuyến mãi.
8
10. GIỚI THIỆU CÔNG TY
Giám đốc: Phạm Công Hiệp
Địa chỉ: 84 Pasteur, Phƣờng Bến Nghé, Quận 1
Mail: sales@haloshop.vn
Website: www.haloshop.vn
Điện thoại: (84-08) 73068666 - (84-08) 73060666
Hotline: 19006098
Slogan: “Kết tinh công nghệ thõa mãn đam mê”
9
12. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU KHẢO SÁT
Thông tin khách hàng
13
13. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU KHẢO SÁT
Bảng thống kê mức độ hài lòng theo nhóm
Rất không
Không hài
Bình
hài long
lòng
thường
8.7%
29.3%
45,7%
13.3%
11.6%
39.6%
32.3%
12.6%
12.5%
28%
35.75%
20%
16%
33.6%
30%
15%
13%
30%
39.6%
14%
14%
27.6%
42%
13.3%
HÌNH THỨC KHUYẾN MÃI
Thời gian phục
SỰ ĐÁP ỨNG
3%
vụ
Dịch hỗ trợ đi
THÁI ĐỘ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ
3.6%
kèm
CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM KHUYẾN MÃI
Thể lệ khuyến
3.75%
mãi
GÍA TRỊ GIA TĂNG
Gía trị gia tăng
5.3%
Hài lòng
Rất hài
lòng
Chất lượng sản LỆ KHUYẾN MÃI
THỂ
phẩm khuyến
mãi
3.3%
DỊCH HỖ TRỢ ĐI KÈM
Thái độ nhân
3%
THỜI GIAN PHỤC VỤ
viên phục vụ
Sự đáp ứng
Hình thức
14
4%
3.8%
Rất
khuyến mãi không hài long
0%
9.3%
10%
20%
13.8%
Không hài lòng
30%
29%
40%
50%
28.6%
Bình thƣờng
44.3%
60%
70%
34%
Hài lòng
13.3%
80%
90% 100%
19.8%
Rất hài lòng
14. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU KHẢO SÁT
Kiểm định độ tin cậy của thang đo ( Cronbach’’s Alpha)
Cronbach’’ Alpha là phép kiểm định thống kê về mức độ
chặt chẽ mà các biến trong 1 nhóm nhân tố tương quan
với nhau, hệ số này phải nằm trong khoảng 0.6 đến 1.0
Biến tổng
Hệ số Cronbach’s
Alpha tổng
Thời gian phục vụ
Dịch hỗ trợ đi kèm
0.8078
Thể lệ khuyến mãi
0.7657
Giá trị gia tăng
0.9042
Chất lượng sản phẩm khuyến mãi
0.8456
Thái độ nhân viên
0.8122
Sự đáp ứng
15
0.8327
0.8524
Hình thức khuyến mãi
0.8475
15. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU KHẢO SÁT
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ ( EFA)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
df
Sig.
.890
3135.202
528
.000
Kiểm định KMO và Barlett’s: hệ số KMO là 0.890 (>0.5),
kiểm đinh Bartlett’s có mức ý nghĩa sig = 0.000. Kết quả này
chỉ ra rằng các biến quan sát trong tổng thể có mối tương
quan với nhau và 7 nhân tố thu được qua mô hình phân tích
nhân tố là phù hợp và đáng tin cậy.
16
16. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU KHẢO SÁT
Kiểm định tính chính xác của thang đo (ANOVA)
Đặt giả thuyết:
4.0
- H0: Không có sự khác biệt về sự hài lòng giữa các
3.5
khách hàng có thu nhập khác nhau.
- H1 : Có sự khác biệt về sự hài lòng của các khách
3.0
hàng có thu nhập khác nhau.
Sum of
Mean
Kết luận: Với mức ý nghĩa 0.003 (nhỏ hơnSig.
df
F
Squares
Square
0.05)
Between có thể nói sự khác biệt có ý nghĩa về mức
8.566
4
2.142
4.416
.003
Groupslòng của các khách hàng có thu nhập khác
hài
Within
95
.485
nhau. 46.074
Groups
2.5
2.0
Chöa coù thu nhaäp
Töø 3-5 trieäu
Töø 1-3 trieäu
Total
17
Thu nhaäp
54.640
99
Treân 10 trieäu
Töø 5-10 trieâu
17. KẾT LUẬN – GIẢI PHÁP
Ƣu đãi nhiều hơn cho khách hàng
Nâng cao chất lƣợng
phục vụ khách hàng
Nâng cao vai trò của
sự đáp ứng
18
Đa dạng hóa cách
thức khuyến mãi
Cải thiện thời gian
phục vụ