SlideShare a Scribd company logo
1 of 35
Download to read offline
ĐỀ ÔN TỔNG HỢP SỐ 1
Câu 1: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n  1) , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một
lượng  . Hiệu điện thế ban đầu của ống là :
            hc                     hc(n  1)                    hc                         hc(n  1)
   A.              .          B.             .            C.        .                 D.             .
        e(n  1)                  en                       en                          e
Câu 2: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
   A. Tuần hoàn theo thời gian.                            B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
   C. Tuần hoàn theo không gian.                                    D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
Câu 3: Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng không gian có điện từ trường. Trong hộp kín sẽ
   A. có điện trường.               B. có điện từ trường.           C. không có điện từ trường.               D. có từ trường.
Câu 4: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách:
   A. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều.
   B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa.
   C. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.
   D. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.                                       Wđ(J)
Câu 5: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại 0,02
                                                                                                  0,015
thời điểm t  0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy  2  10 . Phương trình dao động
của vật là:                                                                                                                t(s)
   A. x  10 cos(t   / 6) (cm) .                       B. x  5 cos(2t   / 3) (cm) .            O 1/6
   C. x  10 cos(t   / 3) (cm) .                       D. x  5 cos(2t   / 3) (cm) .




                                                                                           n
Câu 6: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối




                                                                                   .v
tiếp thì tần số dao động của mạch là 50MHz , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch
là 24MHz . Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là
    A. 25 MHz.                 B. 35 MHz.               C. 30 MHz.
                                                                             re  D. 40 MHz.
                                                                        nt
Câu 7: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m . Lấy  2  10 . Vật
được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế
                                                                 be

năng là:
   A. 1/30 s.                B. 1/60 s.                 C. 1/20 s.                D. 1/15 s.
                                                           re



Câu 8: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V . Tại thời điểm điện tích trên tụ có
giá trị q  6.109 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i  3 3 mA . Biết cuộn dây có độ tự cảm 4mH . Tần số góc của
                                                     it




mạch là:
                                                 uo




   A. 25.105 rad/s.            B. 5.104 rad/s.         C. 5.105 rad/s.             D. 25.104 rad/s.
Câu 9: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
                                      t
                                   w.




   A. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.                       B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
   C. có giá trị như nhau với mọi môi trường.                    D. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.
                                ww




Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi
D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng
bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách
S1S2 thêm 2a thì tại M là:
   A. vân tối thứ 9 .          B. vân sáng bậc 9.        C. vân sáng bậc 7.          D. vân sáng bậc 8.
Câu 11: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t (V ) . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V,
thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là  / 3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W . Khi điện áp hiệu
dụng U  100 3 V , để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị:
   A. 50 .                B. 100  .                C. 200  .                   D. 73,2  .
Câu 12: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
   A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
   B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
   C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
   D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế
nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25rad / s thì ampe kế chỉ 0,1A . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì
ampe kế chỉ:
   A. 0,1 A.                     B. 0,05 A.                C. 0,2 A.                  D. 0,4 A.
Câu 14: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc
điểm:
   A. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm.                      B. quay biến đổi đều quanh tâm.
   C. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa.                       D. độ lớn không đổi.
Câu 15: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
   A. Biên độ, tần số, gia tốc.                          B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
   C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.                 D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng 1  400nm;
2  500nm; 3  750nm . Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân
sáng?
   A. 4.                        B. 7.                    C. 5.                       D. 6.
Câu 17: Sóng ngang không truyền được trong các chất
   A. rắn và khí.               B. lỏng và khí.          C. rắn và lỏng.             D. rắn, lỏng và khí.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 500nm , khoảng cách giữa hai khe 1,5mm , màn
quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4m . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai
khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
   A. 0,6 mm.                   B. 0,8 mm.               C. 0,4 mm.                  D. 0,3 mm.
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1  A cos(t  1 ) và x2  A cos(t  2 ) . Kết quả nào sau
đây không chính xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp A0 :
   A. A0  A 2 , khi 2  1   / 2 .                     B. A0  A(2  3) , khi 2  1   / 6 .




                                                                                          n
   C. A0  A , khi 2  1  2 / 3 .                      D. A0  A 3 , khi 2  1   / 3 .




                                                                                    .v
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 t )V vào đoạn mạch RLC. Biết R  100 2  , tụ điện có điện dung thay đổi

                                                                              re
được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1  25/  ( F ) và C2  125/ 3 ( F ) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để
điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là
                                                                       nt
   A. C  100/ 3 ( F ) .     B. C  50/  ( F ) .          C. C  20/  ( F ) .   D. C  200/ 3 ( F ) .
                                                                 be

Câu 21: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
   A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
                                                           re



   B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
   C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
   D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
                                                     it




Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1  1,75s và t2  2,5s , tốc
                                               uo




độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t  0 là
   A. -8 cm                       B. -4 cm                    C. 0 cm                   D. -3 cm
                                       t




Câu 23: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100g , dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực
                                    w.




căng của sợi dây là 1,0025 N . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g  10m / s 2 ,  2  10 . Cơ năng dao động của vật là:
                                 ww




   A. 25. 10-3 J.              B. 25. 10-4 J.              C. 125.10-5 J.              D. 125. 10-4 J.
Câu 24: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực đại là E0 , khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì
suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là
   A. E0 3 / 2;  E0 3 / 2 .                B. E0 / 2;  E0 3 / 2 .        C.  E0 / 2; E0 / 2 .                D.  E0 ; E0 .
Câu 25: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu 1,2m , với góc tới 450 . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh
sáng tím lần lượt là nd  2 , nt  3 . Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là:
    A. 15,6 cm.                   B. 17cm.                 C. 60 cm.                 D. 12,4 cm.
                                                           ur                              ur
Câu 26: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lòng ống dây biến thiên điều
hòa
    A. cùng pha.                  B. vuông pha.            C. cùng biên độ.          D. ngược pha.
Câu 27: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:
 u1  u2  acos 40 t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung
đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại
là:
    A. 3,3 cm.                    B. 6 cm.                 C. 8,9 cm.                D. 9,7 cm.
Câu 28: Cho ba linh kiện: điện trở thuần R  60  , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là
i1  2 cos(100 t   /12)( A) và i2  2 cos(100 t  7 /12)( A) . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp
 thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
      A. i  2 2 cos(100 t   / 3)( A)                 B. i  2cos(100 t   / 3)( A)
    C. i  2 2 cos(100 t   / 4)( A)                      D. i  2cos(100 t   / 4)( A)
    A. 39, 450 .                B. 41,350 .                 C. 78,90 .                  D. 82,70 .
 Câu 29: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và
 mặt phẳng ngang là 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm , rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g  10m / s 2 .
 Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:
    A. 2 mJ.                     B. 20 mJ.                  C. 50 mJ.                   D. 48 mJ.
 Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V ) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu
 dụng của tụ điện C, điện trở R là UC  U R  80V , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là  / 6 và trễ pha hơn điện áp cuộn
 dây là  / 3 . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
    A. U  117,1V .              B. U  160V .              C. U  109,3V .             D. U  80 2 V .
 Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1
 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 m    0,76 m . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân
 sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?
    A.   0,65 m .            B.   0,675 m .       C.   0,54 m .          D.   0,45 m .
 Câu 32: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ
 có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 300m , để máy phát ra sóng có




                                                                                            n
 bước sóng 240m thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm




                                                                                      .v
    A. 6,0mm .                 B. 7,5mm .                C. 2,7 mm .              D. 1,2mm .

                                                                                re
 Câu 33: Một vòng dây có diện tích S=100 cm2 và điện trở R  0,45 , quay đều với tốc độ góc   100 rad / s trong một từ
 trường đều có cảm ứng từ B  0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ.
                                                                         nt
 Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là:
                                                                   be

    A. 1,39 J .                B. 0,35 J .               C. 7J .               D. 0,7 J .
 Câu 34: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T , lệch pha nhau  / 3 với biên độ lần lượt là A và 2A , trên hai trục tọa
                                                             re



 độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang
 nhau là:
                                                       it




    A. T / 2 .                  B. T .                   C. T / 3 .                    D. T / 4 .
 Câu 35: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , tốc độ truyền sóng trên dây 8 m / s , treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo
                                                 uo




 phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz . Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể
                                       t




 tạo sóng dừng trên dây?
                                    w.




    A. 15 .                     B. 6 .                   C. 7 .                        D. 8 .
 Câu 36: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ
                                 ww




    A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng.           B. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng.
    C. không đổi.                                                   D. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi tia sáng.
 Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm
 L  1/  H và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V . Điện trở thuần của cuộn
 dây là
    A. r  128  .             B. r  332  .            C. r  75  .               D. r  24  .
 Câu 38: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài l  25 cm , vật có khối lượng m  10 g và mang điện tích q  104 C . Treo con lắc
 giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau 22cm . Đặt vào hai bản hiệu điện thế không đổi U  88 V . Lấy
  g  10m / s 2 . Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là
    A. T  0,389 s .              B. T  0,659 s .           C. T  0,957 s .           D. T  0,983 s .
C©u 39: Một lò xo nhẹ, chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng k0 = 12,0 N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần
           lượt là l1 = 18,0 cm và l2 = 27,0 cm. Dùng thêm đoạn dây nhẹ, không co dãn nối vào lò xo l1, sau đó gắn một
           đầu cố định sao cho hai lò xo song song với nhau, đầu còn lại gắn vật nặng khối lượng m = 100 g tạo thành
           con lắc lò xo. Chu kỳ dao động của con lắc này bằng
        0,55s.                   B. 0,5  s.                   C. 0,28s.                             D. 0,25s.
     A.
  C©u40 Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
     A. Sóng điện từ phát đi từ ăngten của đài phát thanh là sóng âm tần
B. Sóng điện từ có vận tốc lớn nhất khi truyền trong chân không giống như sóng âm.
     C. Trong sóng điện từ các vectơ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B trùng nhau và cùng vuông góc với
        phương truyền sóng.
     D. Anten của máy thu sóng điện từ có thể cảm ứng với nhiều sóng điện từ.
C©u 41: Một mạch dao động LC trong mạch chọn sóng của máy thu thanh có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có
        điện dung C thì máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ. Mắc nối tiếp với tụ C một tụ điện khác có điện
        dung C’ = C thì máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ’, với

                                                                                                          
     A. λ’=     .                  B. λ’=  2 .                   C. λ’= 2λ.                     D. λ’=         .
              2                                                                                             2



C©u 42 : Mạch dao động LC trong mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
         L = 10 μH và một tụ điện có điện dung C biến đổi 10 pF đến 250 pF. Lấy π = 3,14. Máy thu này có thể thu
         được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ
     A. 18,28 m đến 96,80 m.                                  B. 18,18 m đến 97,82 m.
     C. 18,48 m đến 91,96 m.                                 D. 18,84 m đến 94,20 m.
C©u 43 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có phương trình li độ
                             2 
          x  10 cos t        cm , thời gian t tính bằng giây. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn giữa giá trị cực
                              3 




                                                                                         n
                                                               7




                                                                                   .v
          đại và giá trị cực tiểu của lực đàn hồi của lò xo là . Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Tần số góc của dao động
                                                               3
        có giá trị bằng
     A. π rad/s.                B. 2π rad/s.                 C. 3π rad/s.
                                                                             re           D. 4π rad/s.
 C©u 44 Một tụ điện có điện dung C = 1,0 μF được tích điện đến hiệu điện thế U0, sau đó nối hai bản tụ điện vào hai
                                                                       nt
        đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1H. Bỏ qua điện trở của dây nối. Sau thời gian ngắn nhất (kể từ khi
        nối tụ với cuộn cảm) bằng bao nhiêu thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị bằng một nửa giá trị cực
                                                                 be


        đại của nó? (Lấy π2 = 10).
                                                           re



          1 2                                                          1 2                          1 3
     A.     10 s.                  B. 3.10-4s.                    C.      10 s                   D.     10 s
          3                                                             6                             6
                                                     it
                                               uo




C©u45: Một con lắc lò xo dao động trên một đường thẳng nằm ngang không ma sát, chọn gốc tọa độ O sao cho khi ở
                                      t




        vị trí cân bằng vật có tọa độ x0. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng, lò xo dãn ra rồi thả cho vật dao động không vận
                                   w.




        tốc ban đầu. Lực F gây ra dao động điều hòa của con lắc khi vật ở vị trí có tọa độ x là
     A. F = - kx                  B. F = - k(x - x0)             C. F = - k(x0 - x)             D. F = - k(x + x0)
                                ww




C©u 46: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần
        số riêng của mạch là 1 = 30 kH , khi tụ điện có điện dung C2 thì tần số riêng của mạch là 2 = 40 kH . Khi
        hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số riêng của mạch là
     A. 35 KHz.                   B. 50 KHz.                     C. 48 KHz.                     D. 24 KHz.


C©u 47: Một sóng cơ học là sóng ngang có tần số 100 H truyền trên mặt một chất lỏng. Hai hai điểm trên mặt chất
        lỏng cách nhau 15,0 cm và ở trên cùng một phương truyền sóng có dao động cùng pha. Biết vận tốc truyền
        sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Độ lớn của vận tốc truyền sóng trên
        mặt chất lỏng là
     A. 3,1 m/s.                   B. 3,3 m/s.                 C. 3,0 m/s.                   D. 2,9 m/s.
C©u 48: Một lò xo có một đầu cố định, đầu kia gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số , trên lò xo có
        sóng dọc dừng. Người ta thấy trên lò xo có 4 bụng sóng và khoảng cách giữa nút thứ nhất và nút thứ tư bằng
        30cm. Coi đầu lò xo gắn với âm thoa như một nút sóng. Chiều dài của lò xo này bằng
     A. 60 cm.                     B. 30 cm.                   C. 40 cm.                     D. 50 cm.
C©u 49: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m. Khi
        vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4,0 cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1,0 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 9,8
        m/s2. Gia tốc của vật lúc vừa thả có độ lớn bằng
     A. 24,5 m/s2.                 B. 2,45 m/s2.               C. 2,45 cm/s2.                D. 24,5 cm/s2.
C©u 50 Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với chu kì T trong một thang máy chuyển động đều theo phương
:   thẳng đứng thì dây cáp treo thang máy đứt đột ngột, thang máy rơi tự do, con lắc
     A.   tiếp tục dao động với chu kì T.                       B. ngừng dao động ngay.
     C.   dao động nhanh hơn.                                   D. dao động chậm lại.
C©u 51:   Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 2.0 cm, tần số = 5,0 HZ. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật có li
          độ x0 = -1,0 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Phương trình li độ x của vật là
                                                                                 2 
     A.   x  2 cos10t  cm.                                B.   x  2 cos10t     cm.
                          6                                                        3 
                          2                                                      5 
     C.   x  2 cos10t     cm.                            D.    x  2 cos10t     cm.
                           3                                                       6 
C©u 52:   Một sóng âm truyền từ không khí vào một môi trường lỏng, thì
     A.   tần số không thay đổi còn bước sóng giảm.
     B.   tần sồ tăng lên còn bước sóng không thay đổi.
     C.   tần số không thay đổi còn bước sóng tăng lên.
     D.   cả tần số và bước sóng đều tăng.
C©u 53:   Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với cùng tần số 15,0 H . Tại điểm M trên mặt nước
          cách các nguồn 14,5 cm và 17,5 cm có dao động với biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB còn có hai
          dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
     A.   7,5 cm/s.                B. 15,0 m/s.               C. 20,0 m/s.                  D. 15,0 cm/s.
C©u 54:   Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Biết điện tích cực đại trên tụ bằng 10-6 C và cường độ
          dòng điện cực đại trong mạch bằng 10 mA. Tần số góc riêng của mạch bằng
     A.   107 rad/s.               B. 106 rad/s.              C. 105 rad/s.                 D. 104 rad/s.




                                                                                      n
C©u 55:   Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có các phương trình li độ tương ứng là




                                                                                     .v
                           
          x1  2 cos10t  cm và x2. Dao động tổng hợp từ hai dao động đã cho có phương trình li độ là
                            2
          x  2 3 cos 10t cm  . Phương trình li độ x2 là              re
                                                                    nt
                               5                                              3 
     A.   x2  2 3 cos10t         cm.                   B. x 2  2 sin10t     cm.
                                 6                                              4 
                                                             be


                                                                                 
          x2  4 cos10t  cm.                            D. x 2  2 3 sin10t  cm.
                                                        re



     C.
                            6                                                     3
C©u 56: Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp
                                                   it




        cực đại trên tụ là U0. Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích q trên tụ
        là
                                               uo




               U0                              C                       U0                            CU 0
     A. q =         .             B. q =           .          C. q =            C.          D. q =            .
                                    t




              C 2                          U0 2                             3                             2
                                 w.




C©u 57: Một sợi dây đàn hồi có một đầu gắn với âm thoa, đầu còn lại thả tự do. Khi âm thoa dao động với tần số 30
        HZ người ta thấy trên dây có 2 bụng sóng. Để trên dây có 3 bụng sóng thì tần số dao động của âm thoa phải
                              ww




     A. giảm bớt 20 HZ.                                       B. giảm bớt 50 HZ.
     C. tăng thêm 50 HZ.                                     D. tăng thêm 20 HZ.
C©u 58: Một nguồn âm N (nguồn điểm) phát ra sóng âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N một khoảng 10 m có
        mức cường độ âm LA (dB), thì tại điểm B cách N một khoảng 20 m mức cường độ âm là LB (dB), với
                                               LA                                                        LA
     A. LB = LA – 4 dB.           B. LB =         dB.         C. LB = LA – 6 dB.            D. LB =         dB.
                                               2                                                         4
C©u 59: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x  4 cos10t   cm , thời gian t tính bằng giây.
          Thời điểm lần đầu tiên vật có vận tốc 20 2 cm/s và đang đi theo chiều dương là
          11                           1                            5                            3
     A.      s.                   B.      s.                  C.       s.                   D.      s.
          40                           40                           40                           40
C©u 60: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3 . Phần năng lượng của con lắc bị mất trong
        một dao động toàn phần là
     A. 3%.                     B. 6%.                       C. 9%.                     D. 4,5%.
          Wđ 0                          Wđ                           Wđ                          Wđ 0
     A.        = 1,125.           B.         = 2.             C.          = 1,125.          D.        = 2.
           Wđ                           Wđ 0                         Wđ 0                         Wđ
C©u 61: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T trên trục x’Ox giữa hai điểm MN = 2A (gốc tọa độ O là trung
A                            A
          điểm của MN). Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí có tọa độ x            đến vị trí có tọa độ x  
                                                                                             2                            2
          là
          T                             T                                T                              T
     A.     .                      B.     .                       C.       .                       D.      .
          3                             6                                4                              12
C©u 62:   Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai?
     A.   Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì động năng giảm dần.
     B.   Tại vị trí cân bằng thì động năng bằng thế năng.
     C.   Tại vị trí biên thì động năng bằng không.
     D.   Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm dần.
C©u 63:   Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 10cm. Phương trình dao
                                                                                             
          động tại S1, S2 lần lượt là: u S1  4 cos(40t      )(mm) , u S2  4 cos(40t  )(mm) . Vận tốc truyền sóng
                                                             2                            2
        trên mặt chất lỏng bằng 40cm/s. Số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
     A. 11.                     B. 8.                       C. 10.                       D. 9.
C©u 64:                                                                       
        Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x  8 cos 2t  cm , thời gian t tính bằng giây.
                                                                                       2
                                                                       8
          Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian         s , kể từ thời điểm t = 0 là
                                                                       3
     A. 86,9 cm/s.               B. 32,6 cm/s.                C. 80,0 cm/s.               D. 55,8 cm/s.




                                                                                             n
C©u 64: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ M có khối lượng




                                                                                     .v
        m, con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 0 = 6 HZ. Khi gắn thêm một gia trọng m =
        44 g vào vật M thì con lắc dao động điều hoà với tần số = 5 HZ. Lấy π2 = 10. Độ cứng k của lò xo có gía trị
        bằng
     A. 72 N/m.                  B. 144 N/m.                  C. 136 N/m.      re         D. 216 N/m.
                                                                        nt
C©u 65: Trong máy thu thanh, loa là thiết bị có chức
     A. biến đổi dao động cơ thành dao động điện có cùng tần số.
                                                                 be

     B. biến đổi dao động điện âm tần thành dao động cơ có cùng biên độ.
     C. biến đổi dao động điện âm tần thành dao động cơ có cường độ lớn hơn.
                                                             re



     D. biến đổi dao động điện âm tần thành dao động cơ có cùng tần số.
C©u 66:                                                                                        
        Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng, phương trình sóng là u  2 sin x cos(20t  )cm, trong đó u
                                                    it




                                                                                         4               2
          là li độ dao động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng x
                                              uo




          (x đo bằng cm t đo bằng giây). Vận tốc truyền sóng trên dây có độ lớn bằng
                                     t




     A.   40 cm/s.                  B. 60 cm/s.                   C. 80 cm/s.                  D. 100 cm/s.
C©u 67:   Một mạch dao động LC lí tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2  F.
                                  w.




          Trong mạch đang có dao động điện từ, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng 5,0 mA. Vào
                               ww




          thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 3,0 mA thì điện áp giữa hai bản cực của tụ điện
          có giá trị là
     A.   4,0 V.                    B. 0,2 V.                     C. 1,6 V.                    D. 0,4 V.
C©u 68:   Tại một điểm trong một môi trường, khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng thêm
     A.   30 dB.                    B. 40 dB.                     C. 20 dB.                    D. 100 dB.
C©u 69:   Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?.
     A.   Từ trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện điện trường xoáy.
     B.   Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường xoáy.
     C.   Điện trường xoáy tương đương với dòng điện dịch.
     D.   Cường độ điện trường xoáy không phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của từ trường.
C©u 70:                                                                               
          Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x  A cos t           cm , thời gian t tính bằng giây.
                                                                                       2
          Gốc thời gian được chọn
     A.   lúc chất điểm ở vị trí biên với x = -A.
     B.   lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương
     C.   lúc chất điểm ở vị trí biên với x = A.
     D.   lúc chất điểm qua vị trí cân bằng ngược chiều dương
ĐỀ ÔN TỔNG HỢP SỐ 2

Câu 1: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100  , độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều ổn định u  200. cos 100t (V) . Điều chỉnh L để Z = 100  , UC = 100V khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm bằng
    A. 200V.                   B. 100V.                C. 50V.                    D. 150V.
Câu 2: Mạch dao động LC với cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH tụ điện có điện dung C = 200pF mạch có điện trở r = 2Ω.
Để duy trì dao động cho mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V thì cần phải cung cấp cho mạch một công suất
bằng
    A. 2 μW                    B. 1,41 μW.             C. 5μW                     D. 25 μW
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng? Trong mạch dao động LC lí tưởng
    A. Trong mạch dao động LC lí tưởng, có sự chuyển của điện tích trong mạch theo một đường kín.
    B. Dao động của mạch LC lí tưởng là dao động điều hòa cưỡng bức với tần số bằng tần số dao động riêng của mạch.
    C. Ở khoảng không gian giữa hai bản tụ có một điện từ trường biến thiên với tần số bằng tần số của dòng điện trong
mạch.
    D. Ở khoảng không gian giữa hai bản tụ có một điện từ trường biến thiên và lan truyền trong không gian dưới dạng
sóng.
Câu 4: Chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp xuống mặt nước thì trong một bể nước tạo
nên ở đáy bể có một vết sáng có
    A. nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên
    B. màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc




                                                                                   n
    C. nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc




                                                                             .v
    D. nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
Câu 5: Một nguồn âm ( coi là nguồn điểm) phát ra một âm thanh có tần số xác định. Tại một điểm cách nguồn âm 100m,
                                                                        re
mức cường độ âm là 20dB. Tìm khoảng cách tối thiểu từ một điểm đến nguồn để một người đứng tại điểm đó sẽ không
nghe thấy âm thanh phát ra từ nguồn?
                                                                  nt
    A. 1000m                   B. 500m                 C. 2000m                   D. 1500m
                                                            be

Câu 6: Sóng ngang cơ học chỉ lan truyền trong môi trường
    A. rắn và trên bề mặt chất lỏng.                   B. rắn, lỏng và khí.
                                                       re



    C. rắn và lỏng.                                    D. lỏng và khí.
Câu 7: Vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hòa trên trục Ox. Trong 1/40 giây đầu tiên vật đi từ VTCB đến vị
                                                 it




trí có li độ x = A / 2 theo chiều dương. Tại vị trí vật có li độ x = 3cm thì nó có tốc độ 40πcm/s. Tìm năng lượng dao
động?
                                           uo




    A. 250mJ                   B. 90mJ                 C. 160mJ                   D. 320mJ
Câu 8: Cho biết một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình sau: x1
                                   t




= 4sin(100πt π/6)cm x2 = 4cos100πt (cm). Tìm phương trình vận tốc của vật?
                                w.




    A. v  4 3 cos(100t  7 / 12)m / s              B. v  4 3 cos(100t   / 3)m / s
                             ww




   C. v  4 2 cos(100t   / 3)m / s                D. v  4 2 cos(100t  7 / 12)m / s
Câu 9: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp, R  40 3, L=0,8/π(H), C=10-3/4π(F). Dòng điện qua mạch có dạng i =
I0sin(100πt – π/3)(A), ở thời điểm ban đầu điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị u = -60(V). Tìm I0?
    A. 1,5(A).                 B. 1,2(A).               C. 1(A).                   D. 2(A).
Câu 10: Mạch điện XC gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Cuộn dây thứ nhất có điện trở 60Ω và độ tự cảm 0, 25H. Cuộn dây
thứ hai có độ tự cảm L và điện trở 100Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50H . Biết
tổng trở của mạch bằng tổng trở của hai cuộn dây cộng lại ( Z =Z1 + Z2). Độ tự cảm của cuộn dây thứ hai bằng
    A. 0,21H                   B. 0,15H                 C. 0,42H                   D. 0,51H
Câu 11: Con lắc đơn được treo vào trần một toa xe, khi toa xe đứng yên con lắc dao động điều hòa với chu kì T = 2 2 s.
Khi toa xe chuyển động theo phương ngang với gia tốc a, nó dao động điều hòa với chu kì T’ = 2s. Lấy g = 10ms -2. Gia tốc
của toa xe có giá trị là
                                                                  2                          2
   A. 5m/s2                 B. 5m/s2.                 C. 5 3m / s               D. 10 3m / s
Câu 12: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn quan sát 1,5m. Hai khe
được chiếu đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ 1 = 0,58 μm và λ2. Trên miền giao thoa rộng 17,4mm có
tổng cộng 21 vân sáng trong đó có ba vân sáng trùng nhau và hai trong ba vân trùng nằm ở hai đầu. Bước sóng λ2 bằng
   A. 0,48μm                 B. 0,45μm                C. 0,41μm                  D. 0,43μm
Câu 13: Một máy biến áp với cuộn sơ cấp có 200 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Cuộn thứ cấp có điện áp hiệu
dụng 50V và có công suất là 200W, hệ số công suất ở cuộn thứ cấp là 0,8 coi hệ số công sất của cuộn sơ cấp bằng 1. Biết
hiệu suất của máy biến áp là 98 . Tìm cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp?
        A. 1,02A                 B. 1,28A              C. 5,00A                D. 1,25A
Câu 14: Trên mặt một chất lỏng yên lặng có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u 1 = 2cos20πt(cm) u2 =
2cos(20πt π/2)(cm). Biết tốc độ truyền sóng là 30cm/s và hai nguồn cách nhau 30cm. Tìm biên độ dao động tại điểm M
trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là 25cm và 28cm?
   A.  2cm                   B. 4cm.                 C.  2,8cm                D.  1,7cm
Câu 15: Vật nặng dao động điều hòa trên trục Ox. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có gia tốc bằng một nửa gia
tốc cực đại nhưng ngược chiều nhau là 1/3 giây. Động năng của vật sẽ biến thiên tuần hòa theo thời gian với tần số bằng
   A. 2Hz                    B. 0,5 Hz.                 C. 0,75Hz                 D. 1Hz
Câu 16: Vật nặng có khối lượng m = 100g gắn vào lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động dưới tác dụng của một ngoại lực
tuần hoàn có biên độ không đổi và tần số thay đổi được. Cho tần số của ngoại lực tăng dần từ giá trị 6H thì biên độ của dao
động cưỡng bức
   A. tăng.                  B. không đổi.              C. giảm.                  D. tăng sau đó giảm.
Câu 17: Truyền tải một công suất điện P = 5kW trên đường dây có chiều dài tổng cộng 6km, tiết diện đường dây là
0,12cm2 điện trở suất của đường dây truyền tải là ρ = 2,5.10-8 Ωm. Hệ số công suất là 0,8 và điện áp nơi truyền tải là
2,2kW. Tìm hiệu suất truyền tải điện năng?
   A. 97,6%                  B. 98%                     C. 98,7%                  D. 97%.
Câu 18: Cho một mạch điện như hình vẽ: hai tụ giống hệt nhau. Khi K mở hiệu điện thế                                cực đại
của bộ tụ là 8V. Đóng khóa K đúng vào lúc cường độ dòng điện                                     K




                                                                                    n
trong cuộn dây đạt cực đại. Tìm lại hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu bộ tụ




                                                                              .v
  A. 8 2V                   B. vẫn bằng 8V.        C. 4V          D. 4 2V                C1      C2
Câu 19: Tia Laser không có đặc điểm?
  A. Có cường độ lớn.
  C. Có công suất lớn.                                                   re
                                                   B. Có tính đơn sắc cao.
                                                   D. có tính định hướng cao.
                                                                                             L
                                                                   nt
Câu 20: Một mai xo của một ấm nước có điện trở thuần R = 10  , mắc vào mạng điện xoay chiều 220V-50H . Biết dòng
                                                             be

                                                              
qua mai xo lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mai xo là      . Để đun sôi 1 kg nước từ 200 C có nhiệt dung riêng là
                                                              4
                                                        re



4,19.103 J/kg.độ, cần mất một thời gian là
   A. 672 s                   B. 67,2 s                C. 1344 s                 D. 138,5 s
                                                  it




Câu 21: Vật nặng có khối lượng m = 400g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 8cos(5πt –
π/3)(cm s). Chọ trục tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Khi vật đi được quãng đường 6cm từ thời điểm
                                            uo




ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là
   A. 4N                      B. 6N                    C. 2N                     D. 10N
                                    t




Câu 22: Ở máy phát thanh đơn giản, bộ phận biến điệu dùng để
                                 w.




   A. tạo ra sóng mang có tần số lớn.                   B. trộn sóng âm tần với sóng mang.
   C. biến dao động âm tần thành dao động điện.         D. chuyển dao động cao tần thành dao động âm tần.
                              ww




Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM ( chứa cuộn cảm thuần) ghép nối tiếp với đoạn mạch MN (
điện trở R) và đoạn mạch NB ( tụ điện C) ghép nối tiếp. Biết UAN = 200V; UMB = 150V. Biết uAN và uMB lệch pha nhau π/2,
cường độ dòng điện trong mạch i = 2sin(100πt – π/6)A. Công suất tiêu thụ trên mạch là
  A. 100W                   B. 120W                C. 60 2 W                  D. 120 2 W
Câu 24: Ở máy phát điện xoay chiều mà phần ứng đứng yên thì
  A. phần cảm cũng là stato.                       B. bộ góp là stato để đưa dòng điện ra ngoài.
  C. phần cảm là rôto.                             D. phần cảm là rôto còn bộ góp là stato.
Câu 25: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết L = 1 /  H, C = 100 /  F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có
biểu thức: u  100 2 cos t , có tần số thay đổi được. Khi tần số góc   1  200 (rad/s) thì công suất của mạch là
32W. Xác định   2 để công suất vẫn là 32W.
  A. 50  (rad/s).          B. 150  (rad/s).         C. 300  (rad/s).       D. 100  (rad/s).
Câu 26: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
  A. có một màu và một bước sóng nhất định và không thay đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
  B. có một tần số không đổi và không bị lệch khi qua lăng kính.
  C. có một màu nhất định và không bị tán sắc khi qua lăng kính.
  D. có một tốc độ không đổi và không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 27: Trong một ống Rơnghen.Cường độ dòng điện qua ống là 1,6mA.Người ta thấy những tia X có bước sóng ngắn
nhất trong chùm tia X mà ống phát ra có bước sóng là 2,59A0. Tìm công suất trung bình của dòng điện trong ống?
   A. 7,68W                  B. 1,62 mW                C. 4,144mW               D. 4,144W
Câu 28: Tốc độ truyền sóng cơ không phải là
   A. tốc độ dao động của các phần tử môi trường.                      B. tốc độ truyền trạng thái dao động.
   C. tốc độ truyền pha dao động.                                      D. tốc độ truyền năng lượng.
Câu 29: Lần lượt chiếu vào catôt của tế bào quang điện hai bức xạ  1 = 0,26  m và  2 = 0,32  m thì vận tốc ban đầu
cực đại của electron quang điện bứt ra từ catôt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 0,75v1. Giới hạn quang điện  0 của kim loại làm
catôt này bằng
   A. 0,45  m .             B. 0,46  m .                C. 0,35  m .               D. 0,38  m .
Câu 30: Với con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa thì cơ năng của vật luôn bằng
   A. thế năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng.                 B. động năng của vật khi vật ở biên.
   C. thế năng của vật ở vị trí lò xo không biến dạng.            D. thế năng của vật khi vật ở biên.
Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 600. Biết chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím bằng
   A. 30,430                   B. 49,460.               C. 51,30.                  D. 40,710.
Câu 32: Mạch RLC mắc nối tiếp: R = 20 3 ; C = 10-3/6π H          = 50H . Điện áp hai đầu đoạn mạch là 120V. Biết điện áp
hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 3V . Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là
A. 0,6/π (H) hoặc 1,2/π (H)                               B. 0,8/π (H) hoặc 1,6/π (H)
C. 0,4/π (H) hoặc 0,8/π (H)                               D. 0,8/π (H) hoặc 1/π (H)




                                                                                      n
Câu 33: Hai lò xo 1 và 2 có độ cứng lần lượt là 60N/m và 40N/m nối với nhau để được một lò xo có chiều dài bằng tổng




                                                                                .v
chiều dài của hai lò xo rồi nối với vật có khối lượng 500g ( lò xo hai nối với vật, lò xo một nối với điểm cố định) và được
đặt nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa.

                                                                          re
Trong quá trình vật dao động, năng lượng dao động của vật và lò xo một bị nén một đoạn cực đại là
A. 19,2mJ; 1,6cm                  B. 1,92mJ; 1,6cm                 C. 19,2mJ; 2,4cm         D. 2,19mJ; 2,4cm
                                                                     nt
Câu 34: Một âm thoa có tần số dao động riêng là 850H đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ cao 80cm. Đổ dần nước
vào ống nghiệm đến độ cao 30cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh. Tốc độ truyền âm trong không khí là
                                                               be

A. 330m/s                         B. 340m/s                        C. 348m/s                D. 367m/s
Câu 35: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn
                                                         re



dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất cos  của mạch.
        A. 0,5.         B. 3 /2.                C. 2 /2.
                                                   it




                                                                          D. 1/4.
Câu 36: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp:
A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
                                             uo




B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
                                     t




D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
                                  w.




Câu 37: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bới hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng lần lượt là 0,55μm và 0,6μm. Trong đoạn giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm số vân sáng đơn
                               ww




sắc quan sát được là
         A. 19                  B. 25                    C. 21                    D. 17
Câu 38: Tụ điện của mạch dao động LC lí tưởng là tụ điện phẳng mạch có chu kì dao động
riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi ba lần thì chu kì dao động riêng của mạch
là T’. Mối quan hệ giữa T và T’ là
A. T’ = 3T              B. T’ = T/ 3             C. T’ = T/3              D. T’ = T. 3

Câu 39: Cho một hệ dao động như hình vẽ. m1 = 1kg; m2 = 4kg; k = 625N/m.
Vật m1 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A. Để trong quá trình
dao động, m2 không bị nhấc lên thì biên độ dao động A phải thỏa mãn điều kiện
A. A  8cm                  B. A  10cm                 C. A  1,6cm                    D. A  6,4cm
Câu 40: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm N có li độ x2 = - A/2 lần
thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là
A. 5Hz                   B. 10Hz                  C. 5  Hz                 D. 10  Hz
Câu 41: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120  , L = 2/  H và C = 2.10 - 4/  F, nguồn có tần số thay đổi được.
Để i sớm pha hơn u, cần thoả mãn
A. f > 12,5Hz           B. f  12,5Hz             C. f< 12,5Hz                D. f < 25Hz
Câu 42: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dao
động điều hoà với ω 1= 10 5 rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với ω 2 = 2 30 rad/s. Giá trị của k1, k2
là
A. 100N/m, 200N/m          B. 200N/m, 300N/m           C. 100N/m, 400N/m         D. 200N/m, 400N/m
Câu 43: Chiếu một bức xạ  = 0,41  m vào katôt của tế bào quang điện thì Ibh = 60mA còn P của nguồn là 3,03W. Hiệu
suất lượng tử là
A. 6%                     B. 9%                           C. 18%                     D. 25%
Câu 44: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có  1= 0,45  m và
  2= 0,75 μ m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ
A. 9k(mm); k  Z          B. 10,5k(mm); k  Z       C. 13,5k(mm); k  Z          D. 15k (mm); k  Z
Câu 45: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với chu kỳ 6
μ s, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8 μ s. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao
động là
A. 10 μ s               B: 4,8 μ s                        C. 14 μ s                      D. 3,14 μ s

Câu 46: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = 0, 4 (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
                                                           
                                       4
                                  2.10                                                                           
u = U 2 cost(V). Khi C = C1 =            F thì UCmax = 100 5 (V). Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dòng điện trễ pha   so với điện áp
                                                                                                                4
hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là:




                                                                                         n
                                                                                   .v
   A. 50V                        B. 100V                       C. 100 2 V                   D. 50 5 V


                                                                             re
Câu 47:Một con lắc lò xo treo th¼ng ®øng : Lò xo nhẹ có độ cứng k, hai vật nặng M và m được nối với nhau bằng sợi dây
khối lượng không đáng kể gọi g là gia tốc trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây giữa m và M thì biên độ dao động của con lắc
                                                                       nt
gồm là xo và vật M sẽ là
                                                                 be


           mg                M m                          ( M  m)                    Mg
  A. A              B A                         C. A                       D. A 
                                                            re



            k                   k                              k                        k
Câu 48: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động
điều hoà của nó sẽ.
                                                     it




A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
                                               uo




C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
                                      t
                                   w.




Câu49: M¹ch ®iÖn xoay chiÒu RLC m¾c nèi tiÕp ®ang cã tÝnh c¶m kh¸ng, khi t¨ng tÇn sè cña dßng ®iÖn xoay chiÒu th× hÖ sè
c«ng suÊt cña m¹ch
                                ww




A. kh«ng thay ®æi.               B. t¨ng.                 C. gi¶m.                D. b»ng 1.
                                                                                                            0,4
Câu50: Cho đoạn mạch gồm một điện trở thuần R  30 , một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L                       H . và một tụ
                                                                                                             
         103
điện C       F mắc nối tiếp. Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số  có thể thay đổi được.
          4
Khi cho  biến thiên từ 50rad / s đến 1 50rad / s , cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ:
  A. Tăng.           B. Giảm.       C. Tăng rồi sau đó giảm.                         D. Giảm rồi sau đó tăng.
ĐỀ ÔN TỔNG HỢP SỐ 3
Câu1: NhËn xÐt nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
A Dao ®éng t¾t dÇn cµng nhanh nÕu lùc c¶n cña m«i tr-êng cµng lín.
B Dao ®éng duy tr× cã chu kú b»ng chu kú dao ®éng riªng cña con l¾c.
C Dao ®éng c-ìng bøc cã tÇn sè b»ng tÇn sè cña lùc c-ìng bøc.
D Biªn ®é cña dao ®éng c-ìng bøc kh«ng phô thuéc vµo tÇn sè lùc c-ìng bøc.
Câu2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu3: Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn – ghen là 15kV. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.108m/s, độ lớn điện tích êlectron e = 1,6. 10-19C. bá qua ®éng n¨ng ban ®Çu cña electron bøt ra khái
catèt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống Rơn – ghen này có thể phát ra là:
A. 8,28.10-9m.              B. 7,55. 10-9m.                 C. 7,55. 10-11m.        D. 8,28. 10-11m.
Câu4: Vật dao động điều hòa theo phương trình x  10cos  t    cm . Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ
                                                                     
                                                                   2
t1 = 1,5s đến t2 = 13/3s là
A. 50  5 3 cm                      B. 40  5 3 cm            C. 50  5 2 cm               D. 50 cm
Câu5 : Khi chiều dài dây treo của con lắc đơn tăng 10 so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc thay đổi
như thế nào ?




                                                                                       n
A. tăng 10                          B. giảm 10                C. tăng 4,88                 D. giảm 4,88




                                                                              .v
Câu 6: ¢m thanh do hai nh¹c cô ph¸t ra lu«n kh¸c nhau vÒ :


                                                                         re
A. §é cao      B. §é to      C. ¢m s¾c         D. C¶ 3
Câu 7: Hai nguån sãng kÕt hîp trªn mÆt n-íc c¸ch nhau mét ®o¹n S1S2 = 9 ph¸t ra dao ®éng cïng pha nhau. Trªn ®o¹n
                                                                   nt
S1S2, sè ®iÓm cã biªn ®é cùc ®¹i vµ cïng pha víi nguån(kh«ng kÓ hai nguån) lµ:
A. 17                              B. 8                         C. 19                      D. 9
                                                             be

Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m=1000g, lò xo có độ cứng K = 10N/m. Trong cùng một điều kiện về lực
cản của môi trường, thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?
                                                         re



2=10.
                                                                                  
  A. F= 2 H 0Cos (t             B. F= 2H 0Cos(2t ).        C. F= H 0Cos (t             D. F= H 0Cos(2t )
                                                   it




                             ).                                                        ).
                         4                                                         2
Câu 9: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số
                                             uo




động năng là:
   A: 2,5Hz                        B: 3,75Hz                      C. 10Hz                      D. 5Hz
                                        t




Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng.Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng
                                     w.




đó là:uM =3cos(t -/2) cm. .Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó là:uN =3cos(t +/4) cm.(Với
MN =25 cm).Phát biểu nào sau đây là đúng?
                                  ww




    A.Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2 m/s.             B.Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2 m/s
    C.Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1/3 m/s.             D.Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1/3 m/s
Câu11: ChiÕu mét chïm ¸nh s¸ng tr¾ng hÑp song song ®i tõ kh«ng khÝ vµo mét bÓ n-íc d-íi gãc tíi i  60 chiÒu s©u cña
                                                                                                             0

bÓ n-íc lµ h  1 m . D-íi ®¸y bÓ ®Æt mét g-¬ng ph¼ng song song víi mÆt n-íc. BiÕt chiÕt suÊt cña n-íc ®èi víi tia tÝm vµ
tia ®á lÇn l-ît lµ 1,34 vµ 1,33. TÝnh ®é réng cña chïm tia lã trªn mÆt n-íc.
 A 22,3mm         B 11,15mm           C 1,511cm          D 15,11mm
Câu12: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u  120 2 cos100t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp, điện trở R có thể
thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch P  300W . Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy với hai giá trị
của điện trở R1 và R2 mà R1  0,5625R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 :
    A. 20                      B. 28                     C. 32                   D. 18
Câu 13: Đoạn mạch RLC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,3(H), tụ điện có C=100F và biến trở R. Lúc đầu
R=70. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u=U0Cos (100t) (V). Muốn giảm công suất tiêu thụ trên R ta
phải:
A.Tăng R                   B.Giảm R                 C. Tăng hoặc giảm R            D.Còn tùy thuộc vào U0
                                               1
Câu 14: Một sóng có chu kì dao động T  (s) . Trên phương truyền sóng có hai điểm cách nhau 6m luôn luôn dao động
                                              16
đồng pha. Biết rằng tốc độ sóng truyền có giá trị trong khoảng từ 40m/s đến 60m/s. Tốc độ truyền sóng có giá trị:
A. 50 m/s                          B. 48 m/s                  C. 45 m/s                   D. 55 m/s
Câu 15: Một sợi dây AB có chiều dài 1m, đầu B cố định, đầu A dao động với phương trình u=2cos(5t) (cm). Vận tốc
truyền sóng trên dây là 2m/s, điểm M cách B 40cm. Phương trình sóng tại M do sóng phản xạ tại B gửi tới là:
                                                                                                                    7 
A. u  2 cos  5t   (cm)                                                        B. u  2 cos  5t          (cm)
                              4                                                                            8 
                                   7                                                                       
C. u  1, 53cos  5t                 (cm)                                             D. u  2 cos  5t   (cm)
                                   8                                                                                  2
Câu 16: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp
xoay chiều u  U 2 cos100t(V) . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha  so với
                                                                                                                                                6
              
u và lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị:
              3
    A. 60 3 V                     B. 120 V                  C. 90 V                     D. 60 2 V
Câu 17: Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay                                            chiều
có tần số = 50H . Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L =1/π(H), điện trở A                          C
                                                                                             L, r  M     R         B r=
100Ω. Tụ điện có điện dung C = 10-4/2π (F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai                                       đầu
đoạn mạch AM sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R                                         là :
     A. 85  .                    B. 100  .                 C. 200  .                  D. 150  .
Câu 18: một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực , bá qua ®iÖn trë cña c¸c cuén d©y ë phÇn øng. Dùng nguồn
điện này mắc vào hai đầu một đoạn mét ®o¹n m¹ch nèi tiÕp gåm mét ®iÖn trë R = 100  , mét tô ®iÖn víi ®iÖn dung C =
100/  F vµ mét cuén d©y thuÇn c¶m víi ®é tù c¶m L = 1/H. R« to cña m¸y ph¸t ph¶i quay víi tèc ®é b»ng bao nhiªu ®Ó




                                                                                                                                 n
c«ng suÊt trong m¹ch ®¹t cùc ®¹i .




                                                                                                                          .v
A. 12,5 2 vßng/s                  B. 25 2 vßng/s         .        C. 12,5 vßng/s                  D. KÕt qu¶ kh¸c


                                                                                                                re
Câu 19: TÇn sè dao ®éng riªng cña m¹ch dao ®éng LC lµ f. Muèn tÇn sè dao ®éng lµ 3f th× ta ph¶i m¾c thªm 1 tô C / víi C.
T×m C/ vµ nªu c¸ch m¾c.
A C/ =C/8 m¾c song song. B C/ =C/8 m¾c nèi tiÕp. C C/ =C/3 M¾c song song. D C/ =C/3 M¾c nèi tiÕp
                                                                                                       nt
C©u 20: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
                                                                                            be

dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là :

   
A. I 0  i       C  u .                  
                                     B. I 0  i         C  u
                                                         L
                                                                            
                                                                         C. I 0  i       C  u                
                                                                                                       . D. I 0  i            C  u
                                                                                                                                L
                                                                                    re



       2     2             2                   2    2            2              2     2            2                2      2            2
                                                                     .                                                                      .
                  L                                                                        L
Câu 21: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 210-4(H) và C = 8nF, vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu
                                                                           it




điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị :
                                                                         uo




A.100                B.10                        C.12                         D.50.
Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ 1=0,5m và 2=0,6m. Hai khe
cách nhau 0,5mm và cách màn 1m. Trong một vùng rộng 2,4cm đối xứng qua vân trung tâm sẽ quan sát được bao nhiêu vạch
                                                         t
                                                      w.




sáng
A.25                             B.41                    C.21                             D.46
Câu 23: Quang phổ vạch hấp thụ thu được khi
                                                   ww




A.chiếu ánh sáng của quang phổ liên tục qua một đám khí hay hơi có áp suất thấp.
B.chiếu ánh sáng của quang phổ liên tục qua một đám khí hay hơi có tỉ khối lớn được nung nóng
C. chiếu ánh sáng của quang phổ liên tục qua một đám khí hay hơi có áp suất thấp bị nung nóng và có nhiệt độ thấp hơn
nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
D.chiếu ánh sáng của quang phổ liên tục qua một đám khí hay hơi có áp suất thấp và có nhiệt độ bất kì miễn là thấp hơn
nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
Câu 24: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.                          B. Vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
 C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng .                        D. Bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
Câu 25: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gianr của một điện trường biến thiên. Cho biết kết luận nào sau đây
                                                             u                        u
                                                                                      r
đúng khi u về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó.
    u
    r
          nói
          r
A. u và B có cùng phương, cùng độ lớn
    E
    r     u
          r
B. E và B biến thiên tuần hoàn, lệch pharnhau /2.
                                         u
                                   ur
C. Tại mỗi điểm trong không gian, E và B biến thiên tuần hoàn và ngược pha.
         ur
    u
    r
D. E và B biến thiên theo thời gian và cùng chu kì.
Câu 26: cho mạch chọn song cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch bắt được sãng
có bước sãng 10(m),khi tụ có điện dung C2 thì mạch bắt được sãng có bước sãng 20(m). khi điện dung có điện dung
C3=C1+2C2 thì mạch bắt đuợc sóng có bước sóng bằng:
 A. 15m        B. 30m       C. 14,1m        D. 22,2m
Câu 27: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
 A.có bản chất khác nhau
 B.bước sóng của tia hồng ngoại luôn nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
 C.có cùng bản chất
 D.chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không
Câu 28: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B.Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 29: Cho maïch ñieän goàm moät cuoän daây vaø moät tuï ñieän. Ñaët vaøo hai ñaàu ñoaïn maïch AB moät hieäu ñieän theá coù giaù trò
hieäu duïng baèng 100v, taàn soá baèng 50Hz. Thì hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu cuoän daây ño ñöôïc coù giaù trò hieäu duïng baèng 75v,
hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu tuï ñieän ño ñöôïc coù giaù trò hieäu duïng baèng 125v. Ñoä leäch pha hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu ñoaïn
maïch AB vaø hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu cuoän daây laø.
          B.                   C.                          D. 
C©u30:Mét ®o¹n m¹ch nèi tiÕp gåm mét cuén d©y vµ mét tô ®iÖn. Dïng mét v«n kÕ cã ®iÖn trë rÊt lín ®o hiÖu ®iÖn thÕ ë hai
®Çu cuén d©y, hai ®Çu tô ®iÖn, hai ®Çu c¶ m¹ch th× thÊy v«n kÕ chØ cïng mét gi¸ trÞ. HÖ sè c«ng suÊt cos  cña m¹ch lµ A.
 1             1         2                 3
          B.       C.                D.
 4             2        2                 2
Câu 31: Biết rằng khi truyền vào môi trường có chiết suất n, tần số của ánh sáng không đổi nhưng vận tốc truyền sáng giảm
n lần. Năng lượng của phôtôn khi truyền từ chân không vào môi trường chiết suất n sẽ:




                                                                                               n
A.tăng n lần             B.giảm n lần                   C.không đổi                     D.chưa kết luận được




                                                                                         .v
                                                                                                                   5
Câu 32: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 =             3 cos(5t +  ) cm và x2 = 3 cos(5t +    ) cm. Phương
trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là:                         re    2                           6
                                                                            nt
                                                                                 2
    A. x = 3cos(5t +  ) cm                                  B. x = 3cos(5t +     ) cm
                                                                      be

                       3                                                          3
    C. x = 2 3 cos(5t + 2 ) cm                              D. x = 4cos(5t +  ) cm
                                                               re



                            3                                                    3
Câu33: Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần lượt là q 1 và q2.
                                                         it




Chúng được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao động bé của các con lắc lần
lượt là T1 = 2T0 và T2  2 T0 , với T0 là chu kì của chúng khi không có điện trường. Tỉ số q1 có giá trị là bao nhiêu?
                                                  uo




                         3                                                                 q2
                                        5                         2
                                        t




    A.  3                         B.                        C.                           D.  1
                                     w.




          5                              3                        3                             3
Câu 34 : Khi cường độ âm tăng 10000 lần thì mức cường độ âm tăng.
                                  ww




    A. 100(dB)              B. 20(dB)                 C. 40(dB)     D. 30(dB)
Câu 35 : Một đèn điện có ghi 110V – 100W mắc nối tiếp với một điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có
u = 220 2 cos(100t)V. Để đèn sáng bình thường thì điện trở R phải có giá trị:
                                                                                              100
    A. 121                        B. 1210                   C. 110                      D.     
                                                                                               11
Câu 36 : Cho mạch RLC không phân nhánh, L thuần cảm Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều
u = U 2cos  2πft  (V) , thay đổi được. Khi điều chỉnh giá trị của thì thấy với f = f0 = 60 Hz trong mạch có cộng
hưởng điện, khi f = f1 = 40 Hz thì điện áp hai bản tụ cực đại. Để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại thì giá trị của phải bằng
A. 100 Hz.                     B. 50 Hz.                  C. 90 Hz.                   D. 20 Hz.
C©u 37:Chän c©u tr¶ lêi sai: trong s¬ ®å khèi cña mét m¸y thu v« tuyÕn ®iÖn bé phËn cã trong m¸y ph¸t lµ:
  A .M¹ch chän sãng B .M¹ch biÕn ®iÖu C. M¹ch t¸ch sãng D .M¹ch khuÕch ®¹i
Câu 38: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75  m .
C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất .
D.Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
Câu 39: Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế đặt vào
đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là
A. 0,5                          B. 2                     C. 2                           D.   3
C©u 40: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì
A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.
B.tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C.độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản.
D.họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.

C©u 41: Một con lắc đơn được gắn vào trần một thang máy. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi thang máy đứng yên là
T, khi thang máy rơi tự do thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
     A. 0.                        B. 2T.                      C. vô cùng lớn.             D. T.
  C©u 42 Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =
         : 5cos(10t + /6) và x2 = 5cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của vật là :
       A. x = 5 3 cos(10t + /3)                                B. x = 10cos(10t + /3)
      C. x = 10cos(10t - /6)                                 D. x = 5 3 cos(10t + /12)
 C©u 43    Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu
      :    cuộn dây là 220 V.Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra
           , suất điện động hiên dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo
           cách nào sau đây ?
     A.    Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
     B.    Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
     C.    Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.




                                                                                    n
     D.    Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.




                                                                              .v
 C©u 44    Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ 2 khe đến
      :    màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ 1 = 0,4m và 2, giao thoa trên màn người ta đếm

                                                                        re
           được trong bề rộng L = 2,4mm có tất cả 9 cực đại của 1 và 2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2
           trong số 3 cực đại trùng ở 2 đầu. Giá trị 2 là:
                                                                   nt
     A.    0,5m.                   B. 0,545m.                C. 0,6m                     D. 0,65m.
 C©u 45                                n1
                                           5 , hiệu suất 96 nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và
                                                             be

      : Một máy biến thế có tỉ số vòng
                                          n2
                                                       re



         hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện
         chạy trong cuộn thứ cấp là:
                                                  it




      A. 60(A)                    B. 40(A)                     C. 50(A)                     D. 30(A)
 C©u 46:                                                                        1
         Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(), cuộn dây thuần cảm L  (H) và tụ điện có điện dung
                                            uo




                                                                                
                  4
                                    t




                10
           C       (F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i  2 cos 100t (A). Hiệu điện thế hai
                                 w.




                 2
           đầu mạch có biểu thức:
                              ww




      A.                                                   B.                     
           u  200 cos100t   (V)                               u  200 cos100t   (V)
                             4                                                     4
      C.                                                  D.                        
           u  200 2 cos100t   (V)                             u  200 2 cos100t   (V)
                               4                                                     4
 C©u 47 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
      : Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều
        dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo
        chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi
         lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là:
      A. 1/30s                    B. 4/15 s                 C. 3/10 s                  D. 7/30 s
 C©u 48 Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
       :
      A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
      B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
      C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
      D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
 C©u 49: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
      A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
B.   Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý
    C.   Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên
    D.   Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang
C©u 50   Điều nào sau đây là sai khi nói về máy dao điện một pha?
     :
    A.   Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
    B.   Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
    C.   Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
    D.   Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.




                                                                           n
                                                                       .v
                                                                      re
                                                                 nt
                                                           be
                                                      re
                                                it
                                  t       uo
                               w.
                            ww
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý
Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý

More Related Content

What's hot

De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157Duy Duy
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnMegabook
 
Baigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.com
Baigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.comBaigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.com
Baigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.comchiasehangngay .com
 
De ly so 3
De ly so 3De ly so 3
De ly so 3nhan82
 
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật LýĐề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lýtuituhoc
 
Giải đề 2012
Giải đề 2012Giải đề 2012
Giải đề 2012Huynh ICT
 
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014Bác Sĩ Meomeo
 
[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3
[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3
[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3Phong Phạm
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821Bác Sĩ Meomeo
 
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017Bác Sĩ Meomeo
 
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an ly
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an   lyDe thi thu dh 2013 khoi a co dap an   ly
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an lyadminseo
 
[Vnmath.com] ly 12 hki-cva
[Vnmath.com] ly 12 hki-cva[Vnmath.com] ly 12 hki-cva
[Vnmath.com] ly 12 hki-cvaThechau Nguyen
 
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014webdethi
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn Megabook
 
De thi thu mon vat ly 2013
De thi thu mon vat ly 2013De thi thu mon vat ly 2013
De thi thu mon vat ly 2013adminseo
 

What's hot (20)

De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
 
Baigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.com
Baigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.comBaigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.com
Baigiai vatly-dh-khoi a-2012 chia se hang ngay.com
 
De ly so 3
De ly so 3De ly so 3
De ly so 3
 
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật LýĐề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
 
Giải đề 2012
Giải đề 2012Giải đề 2012
Giải đề 2012
 
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
 
[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3
[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3
[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3
 
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
 
Vatly2013dantri
Vatly2013dantriVatly2013dantri
Vatly2013dantri
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
 
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
 
Ôn thi THPT - ĐỀ THI THỬ môn Vật lý Có đáp án, Lời giải MỚI NHẤT!
Ôn thi THPT - ĐỀ THI THỬ môn Vật lý Có đáp án, Lời giải MỚI NHẤT!Ôn thi THPT - ĐỀ THI THỬ môn Vật lý Có đáp án, Lời giải MỚI NHẤT!
Ôn thi THPT - ĐỀ THI THỬ môn Vật lý Có đáp án, Lời giải MỚI NHẤT!
 
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an ly
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an   lyDe thi thu dh 2013 khoi a co dap an   ly
De thi thu dh 2013 khoi a co dap an ly
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
 
[Vnmath.com] ly 12 hki-cva
[Vnmath.com] ly 12 hki-cva[Vnmath.com] ly 12 hki-cva
[Vnmath.com] ly 12 hki-cva
 
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_746
De thi vat ly a a1 dh2014 m_746De thi vat ly a a1 dh2014 m_746
De thi vat ly a a1 dh2014 m_746
 
De thi thu mon vat ly 2013
De thi thu mon vat ly 2013De thi thu mon vat ly 2013
De thi thu mon vat ly 2013
 

Similar to Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý

De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2Bác Sĩ Meomeo
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226Bác Sĩ Meomeo
 
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015onthitot .com
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15Uyên Thu
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaLinh Nguyễn
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992sungalung
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyLinh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 onthitot24h
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992Hang Nguyen
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lýtuituhoc
 
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012Bác Sĩ Meomeo
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438Bác Sĩ Meomeo
 

Similar to Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý (20)

De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
 
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoa
 
2 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k152 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k15
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 
2 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k152 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k15
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
 
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 

More from Ngô Chí Tâm

De thi hk1 anh 10 co ban
De thi hk1 anh 10 co banDe thi hk1 anh 10 co ban
De thi hk1 anh 10 co banNgô Chí Tâm
 
Hạch toán tiền lương và bảo hiểm tại Công ty May mặc xuất khẩu Thành Công Hà ...
Hạch toán tiền lương và bảo hiểm tại Công ty May mặc xuất khẩu Thành Công Hà ...Hạch toán tiền lương và bảo hiểm tại Công ty May mặc xuất khẩu Thành Công Hà ...
Hạch toán tiền lương và bảo hiểm tại Công ty May mặc xuất khẩu Thành Công Hà ...Ngô Chí Tâm
 
Mo hinh phan_tich_va_dinh_gia_tai_san_tai_chinh_1_0732
Mo hinh phan_tich_va_dinh_gia_tai_san_tai_chinh_1_0732Mo hinh phan_tich_va_dinh_gia_tai_san_tai_chinh_1_0732
Mo hinh phan_tich_va_dinh_gia_tai_san_tai_chinh_1_0732Ngô Chí Tâm
 
Nguyen ly ke_toan_my_042
Nguyen ly ke_toan_my_042Nguyen ly ke_toan_my_042
Nguyen ly ke_toan_my_042Ngô Chí Tâm
 
9 muc luc_tuyen_sinh_2013
9 muc luc_tuyen_sinh_20139 muc luc_tuyen_sinh_2013
9 muc luc_tuyen_sinh_2013Ngô Chí Tâm
 
7 bang phan_chia_vung_tuyen_sinh_2013
7 bang phan_chia_vung_tuyen_sinh_20137 bang phan_chia_vung_tuyen_sinh_2013
7 bang phan_chia_vung_tuyen_sinh_2013Ngô Chí Tâm
 
6 cd phia_nam_trang_306_375
6 cd phia_nam_trang_306_3756 cd phia_nam_trang_306_375
6 cd phia_nam_trang_306_375Ngô Chí Tâm
 
5 dh phia_nam_trang_193_305
5 dh phia_nam_trang_193_3055 dh phia_nam_trang_193_305
5 dh phia_nam_trang_193_305Ngô Chí Tâm
 
4 cd phia_bac_trang_133_192
4 cd phia_bac_trang_133_1924 cd phia_bac_trang_133_192
4 cd phia_bac_trang_133_192Ngô Chí Tâm
 

More from Ngô Chí Tâm (20)

De thi hk1 anh 10 co ban
De thi hk1 anh 10 co banDe thi hk1 anh 10 co ban
De thi hk1 anh 10 co ban
 
Hạch toán tiền lương và bảo hiểm tại Công ty May mặc xuất khẩu Thành Công Hà ...
Hạch toán tiền lương và bảo hiểm tại Công ty May mặc xuất khẩu Thành Công Hà ...Hạch toán tiền lương và bảo hiểm tại Công ty May mặc xuất khẩu Thành Công Hà ...
Hạch toán tiền lương và bảo hiểm tại Công ty May mặc xuất khẩu Thành Công Hà ...
 
Chapter 3
Chapter 3Chapter 3
Chapter 3
 
Chapter 4
Chapter 4Chapter 4
Chapter 4
 
Chapter 2
Chapter 2Chapter 2
Chapter 2
 
Chapter 1
Chapter 1Chapter 1
Chapter 1
 
Lttc tt
Lttc ttLttc tt
Lttc tt
 
Lttc tt
Lttc ttLttc tt
Lttc tt
 
Sinh
SinhSinh
Sinh
 
1001
10011001
1001
 
Mo hinh phan_tich_va_dinh_gia_tai_san_tai_chinh_1_0732
Mo hinh phan_tich_va_dinh_gia_tai_san_tai_chinh_1_0732Mo hinh phan_tich_va_dinh_gia_tai_san_tai_chinh_1_0732
Mo hinh phan_tich_va_dinh_gia_tai_san_tai_chinh_1_0732
 
Nguyen ly ke_toan_my_042
Nguyen ly ke_toan_my_042Nguyen ly ke_toan_my_042
Nguyen ly ke_toan_my_042
 
9 muc luc_tuyen_sinh_2013
9 muc luc_tuyen_sinh_20139 muc luc_tuyen_sinh_2013
9 muc luc_tuyen_sinh_2013
 
8 ma tinh_ts_2013
8 ma tinh_ts_20138 ma tinh_ts_2013
8 ma tinh_ts_2013
 
7 bang phan_chia_vung_tuyen_sinh_2013
7 bang phan_chia_vung_tuyen_sinh_20137 bang phan_chia_vung_tuyen_sinh_2013
7 bang phan_chia_vung_tuyen_sinh_2013
 
6 cd phia_nam_trang_306_375
6 cd phia_nam_trang_306_3756 cd phia_nam_trang_306_375
6 cd phia_nam_trang_306_375
 
5 dh phia_nam_trang_193_305
5 dh phia_nam_trang_193_3055 dh phia_nam_trang_193_305
5 dh phia_nam_trang_193_305
 
4 cd phia_bac_trang_133_192
4 cd phia_bac_trang_133_1924 cd phia_bac_trang_133_192
4 cd phia_bac_trang_133_192
 
3 dh phia_bac_phan_2
3 dh phia_bac_phan_23 dh phia_bac_phan_2
3 dh phia_bac_phan_2
 
2 dh phia_bac_phan_1
2 dh phia_bac_phan_12 dh phia_bac_phan_1
2 dh phia_bac_phan_1
 

Recently uploaded

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 

Recently uploaded (19)

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 

Đề ôn tập tổng hợp môn vật lý

  • 1. ĐỀ ÔN TỔNG HỢP SỐ 1 Câu 1: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n  1) , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng  . Hiệu điện thế ban đầu của ống là : hc hc(n  1) hc hc(n  1) A. . B. . C. . D. . e(n  1) en en e Câu 2: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác: A. Tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. C. Tuần hoàn theo không gian. D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. Câu 3: Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng không gian có điện từ trường. Trong hộp kín sẽ A. có điện trường. B. có điện từ trường. C. không có điện từ trường. D. có từ trường. Câu 4: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách: A. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều. B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. C. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục. D. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều. Wđ(J) Câu 5: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại 0,02 0,015 thời điểm t  0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy  2  10 . Phương trình dao động của vật là: t(s) A. x  10 cos(t   / 6) (cm) . B. x  5 cos(2t   / 3) (cm) . O 1/6 C. x  10 cos(t   / 3) (cm) . D. x  5 cos(2t   / 3) (cm) . n Câu 6: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối .v tiếp thì tần số dao động của mạch là 50MHz , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24MHz . Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là A. 25 MHz. B. 35 MHz. C. 30 MHz. re D. 40 MHz. nt Câu 7: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m . Lấy  2  10 . Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế be năng là: A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s. re Câu 8: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V . Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q  6.109 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i  3 3 mA . Biết cuộn dây có độ tự cảm 4mH . Tần số góc của it mạch là: uo A. 25.105 rad/s. B. 5.104 rad/s. C. 5.105 rad/s. D. 25.104 rad/s. Câu 9: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ: t w. A. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không. C. có giá trị như nhau với mọi môi trường. D. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng. ww Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là: A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8. Câu 11: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t (V ) . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là  / 3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W . Khi điện áp hiệu dụng U  100 3 V , để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị: A. 50 . B. 100  . C. 200  . D. 73,2  . Câu 12: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25rad / s thì ampe kế chỉ 0,1A . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A.
  • 2. Câu 14: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm: A. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. B. quay biến đổi đều quanh tâm. C. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. D. độ lớn không đổi. Câu 15: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian? A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng 1  400nm; 2  500nm; 3  750nm . Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 17: Sóng ngang không truyền được trong các chất A. rắn và khí. B. lỏng và khí. C. rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 500nm , khoảng cách giữa hai khe 1,5mm , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4m . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 0,6 mm. B. 0,8 mm. C. 0,4 mm. D. 0,3 mm. Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1  A cos(t  1 ) và x2  A cos(t  2 ) . Kết quả nào sau đây không chính xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp A0 : A. A0  A 2 , khi 2  1   / 2 . B. A0  A(2  3) , khi 2  1   / 6 . n C. A0  A , khi 2  1  2 / 3 . D. A0  A 3 , khi 2  1   / 3 . .v Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 t )V vào đoạn mạch RLC. Biết R  100 2  , tụ điện có điện dung thay đổi re được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1  25/  ( F ) và C2  125/ 3 ( F ) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là nt A. C  100/ 3 ( F ) . B. C  50/  ( F ) . C. C  20/  ( F ) . D. C  200/ 3 ( F ) . be Câu 21: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. re B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. it Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1  1,75s và t2  2,5s , tốc uo độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t  0 là A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm t Câu 23: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100g , dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực w. căng của sợi dây là 1,0025 N . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g  10m / s 2 ,  2  10 . Cơ năng dao động của vật là: ww A. 25. 10-3 J. B. 25. 10-4 J. C. 125.10-5 J. D. 125. 10-4 J. Câu 24: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực đại là E0 , khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là A. E0 3 / 2;  E0 3 / 2 . B. E0 / 2;  E0 3 / 2 . C.  E0 / 2; E0 / 2 . D.  E0 ; E0 . Câu 25: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu 1,2m , với góc tới 450 . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nd  2 , nt  3 . Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là: A. 15,6 cm. B. 17cm. C. 60 cm. D. 12,4 cm. ur ur Câu 26: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lòng ống dây biến thiên điều hòa A. cùng pha. B. vuông pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha. Câu 27: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1  u2  acos 40 t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm. Câu 28: Cho ba linh kiện: điện trở thuần R  60  , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là
  • 3. i1  2 cos(100 t   /12)( A) và i2  2 cos(100 t  7 /12)( A) . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức: A. i  2 2 cos(100 t   / 3)( A) B. i  2cos(100 t   / 3)( A) C. i  2 2 cos(100 t   / 4)( A) D. i  2cos(100 t   / 4)( A) A. 39, 450 . B. 41,350 . C. 78,90 . D. 82,70 . Câu 29: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm , rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g  10m / s 2 . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là: A. 2 mJ. B. 20 mJ. C. 50 mJ. D. 48 mJ. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V ) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là UC  U R  80V , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là  / 6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là  / 3 . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị: A. U  117,1V . B. U  160V . C. U  109,3V . D. U  80 2 V . Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 m    0,76 m . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm? A.   0,65 m . B.   0,675 m . C.   0,54 m . D.   0,45 m . Câu 32: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 300m , để máy phát ra sóng có n bước sóng 240m thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm .v A. 6,0mm . B. 7,5mm . C. 2,7 mm . D. 1,2mm . re Câu 33: Một vòng dây có diện tích S=100 cm2 và điện trở R  0,45 , quay đều với tốc độ góc   100 rad / s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B  0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. nt Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là: be A. 1,39 J . B. 0,35 J . C. 7J . D. 0,7 J . Câu 34: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T , lệch pha nhau  / 3 với biên độ lần lượt là A và 2A , trên hai trục tọa re độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là: it A. T / 2 . B. T . C. T / 3 . D. T / 4 . Câu 35: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , tốc độ truyền sóng trên dây 8 m / s , treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo uo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz . Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể t tạo sóng dừng trên dây? w. A. 15 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 36: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ ww A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng. B. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng. C. không đổi. D. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi tia sáng. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L  1/  H và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V . Điện trở thuần của cuộn dây là A. r  128  . B. r  332  . C. r  75  . D. r  24  . Câu 38: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài l  25 cm , vật có khối lượng m  10 g và mang điện tích q  104 C . Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau 22cm . Đặt vào hai bản hiệu điện thế không đổi U  88 V . Lấy g  10m / s 2 . Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là A. T  0,389 s . B. T  0,659 s . C. T  0,957 s . D. T  0,983 s . C©u 39: Một lò xo nhẹ, chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng k0 = 12,0 N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 18,0 cm và l2 = 27,0 cm. Dùng thêm đoạn dây nhẹ, không co dãn nối vào lò xo l1, sau đó gắn một đầu cố định sao cho hai lò xo song song với nhau, đầu còn lại gắn vật nặng khối lượng m = 100 g tạo thành con lắc lò xo. Chu kỳ dao động của con lắc này bằng 0,55s. B. 0,5  s. C. 0,28s. D. 0,25s. A. C©u40 Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ phát đi từ ăngten của đài phát thanh là sóng âm tần
  • 4. B. Sóng điện từ có vận tốc lớn nhất khi truyền trong chân không giống như sóng âm. C. Trong sóng điện từ các vectơ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B trùng nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng. D. Anten của máy thu sóng điện từ có thể cảm ứng với nhiều sóng điện từ. C©u 41: Một mạch dao động LC trong mạch chọn sóng của máy thu thanh có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C thì máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ. Mắc nối tiếp với tụ C một tụ điện khác có điện dung C’ = C thì máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ’, với   A. λ’= . B. λ’=  2 . C. λ’= 2λ. D. λ’= . 2 2 C©u 42 : Mạch dao động LC trong mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 10 μH và một tụ điện có điện dung C biến đổi 10 pF đến 250 pF. Lấy π = 3,14. Máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ A. 18,28 m đến 96,80 m. B. 18,18 m đến 97,82 m. C. 18,48 m đến 91,96 m. D. 18,84 m đến 94,20 m. C©u 43 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có phương trình li độ  2  x  10 cos t  cm , thời gian t tính bằng giây. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn giữa giá trị cực  3  n 7 .v đại và giá trị cực tiểu của lực đàn hồi của lò xo là . Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Tần số góc của dao động 3 có giá trị bằng A. π rad/s. B. 2π rad/s. C. 3π rad/s. re D. 4π rad/s. C©u 44 Một tụ điện có điện dung C = 1,0 μF được tích điện đến hiệu điện thế U0, sau đó nối hai bản tụ điện vào hai nt đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1H. Bỏ qua điện trở của dây nối. Sau thời gian ngắn nhất (kể từ khi nối tụ với cuộn cảm) bằng bao nhiêu thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị bằng một nửa giá trị cực be đại của nó? (Lấy π2 = 10). re 1 2 1 2 1 3 A. 10 s. B. 3.10-4s. C. 10 s D. 10 s 3 6 6 it uo C©u45: Một con lắc lò xo dao động trên một đường thẳng nằm ngang không ma sát, chọn gốc tọa độ O sao cho khi ở t vị trí cân bằng vật có tọa độ x0. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng, lò xo dãn ra rồi thả cho vật dao động không vận w. tốc ban đầu. Lực F gây ra dao động điều hòa của con lắc khi vật ở vị trí có tọa độ x là A. F = - kx B. F = - k(x - x0) C. F = - k(x0 - x) D. F = - k(x + x0) ww C©u 46: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số riêng của mạch là 1 = 30 kH , khi tụ điện có điện dung C2 thì tần số riêng của mạch là 2 = 40 kH . Khi hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số riêng của mạch là A. 35 KHz. B. 50 KHz. C. 48 KHz. D. 24 KHz. C©u 47: Một sóng cơ học là sóng ngang có tần số 100 H truyền trên mặt một chất lỏng. Hai hai điểm trên mặt chất lỏng cách nhau 15,0 cm và ở trên cùng một phương truyền sóng có dao động cùng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Độ lớn của vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 3,1 m/s. B. 3,3 m/s. C. 3,0 m/s. D. 2,9 m/s. C©u 48: Một lò xo có một đầu cố định, đầu kia gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số , trên lò xo có sóng dọc dừng. Người ta thấy trên lò xo có 4 bụng sóng và khoảng cách giữa nút thứ nhất và nút thứ tư bằng 30cm. Coi đầu lò xo gắn với âm thoa như một nút sóng. Chiều dài của lò xo này bằng A. 60 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. C©u 49: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4,0 cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1,0 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 9,8 m/s2. Gia tốc của vật lúc vừa thả có độ lớn bằng A. 24,5 m/s2. B. 2,45 m/s2. C. 2,45 cm/s2. D. 24,5 cm/s2. C©u 50 Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với chu kì T trong một thang máy chuyển động đều theo phương
  • 5. : thẳng đứng thì dây cáp treo thang máy đứt đột ngột, thang máy rơi tự do, con lắc A. tiếp tục dao động với chu kì T. B. ngừng dao động ngay. C. dao động nhanh hơn. D. dao động chậm lại. C©u 51: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 2.0 cm, tần số = 5,0 HZ. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật có li độ x0 = -1,0 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Phương trình li độ x của vật là    2  A. x  2 cos10t  cm. B. x  2 cos10t  cm.  6  3   2   5  C. x  2 cos10t  cm. D. x  2 cos10t  cm.  3   6  C©u 52: Một sóng âm truyền từ không khí vào một môi trường lỏng, thì A. tần số không thay đổi còn bước sóng giảm. B. tần sồ tăng lên còn bước sóng không thay đổi. C. tần số không thay đổi còn bước sóng tăng lên. D. cả tần số và bước sóng đều tăng. C©u 53: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với cùng tần số 15,0 H . Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn 14,5 cm và 17,5 cm có dao động với biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB còn có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 7,5 cm/s. B. 15,0 m/s. C. 20,0 m/s. D. 15,0 cm/s. C©u 54: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Biết điện tích cực đại trên tụ bằng 10-6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 10 mA. Tần số góc riêng của mạch bằng A. 107 rad/s. B. 106 rad/s. C. 105 rad/s. D. 104 rad/s. n C©u 55: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có các phương trình li độ tương ứng là .v   x1  2 cos10t  cm và x2. Dao động tổng hợp từ hai dao động đã cho có phương trình li độ là  2 x  2 3 cos 10t cm  . Phương trình li độ x2 là re nt  5   3  A. x2  2 3 cos10t  cm. B. x 2  2 sin10t  cm.  6   4  be     x2  4 cos10t  cm. D. x 2  2 3 sin10t  cm. re C.  6  3 C©u 56: Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp it cực đại trên tụ là U0. Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích q trên tụ là uo U0 C U0 CU 0 A. q = . B. q = . C. q = C. D. q = . t C 2 U0 2 3 2 w. C©u 57: Một sợi dây đàn hồi có một đầu gắn với âm thoa, đầu còn lại thả tự do. Khi âm thoa dao động với tần số 30 HZ người ta thấy trên dây có 2 bụng sóng. Để trên dây có 3 bụng sóng thì tần số dao động của âm thoa phải ww A. giảm bớt 20 HZ. B. giảm bớt 50 HZ. C. tăng thêm 50 HZ. D. tăng thêm 20 HZ. C©u 58: Một nguồn âm N (nguồn điểm) phát ra sóng âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N một khoảng 10 m có mức cường độ âm LA (dB), thì tại điểm B cách N một khoảng 20 m mức cường độ âm là LB (dB), với LA LA A. LB = LA – 4 dB. B. LB = dB. C. LB = LA – 6 dB. D. LB = dB. 2 4 C©u 59: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x  4 cos10t   cm , thời gian t tính bằng giây. Thời điểm lần đầu tiên vật có vận tốc 20 2 cm/s và đang đi theo chiều dương là 11 1 5 3 A. s. B. s. C. s. D. s. 40 40 40 40 C©u 60: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3 . Phần năng lượng của con lắc bị mất trong một dao động toàn phần là A. 3%. B. 6%. C. 9%. D. 4,5%. Wđ 0 Wđ Wđ Wđ 0 A. = 1,125. B. = 2. C. = 1,125. D. = 2. Wđ Wđ 0 Wđ 0 Wđ C©u 61: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T trên trục x’Ox giữa hai điểm MN = 2A (gốc tọa độ O là trung
  • 6. A A điểm của MN). Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí có tọa độ x   đến vị trí có tọa độ x   2 2 là T T T T A. . B. . C. . D. . 3 6 4 12 C©u 62: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì động năng giảm dần. B. Tại vị trí cân bằng thì động năng bằng thế năng. C. Tại vị trí biên thì động năng bằng không. D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm dần. C©u 63: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 10cm. Phương trình dao   động tại S1, S2 lần lượt là: u S1  4 cos(40t  )(mm) , u S2  4 cos(40t  )(mm) . Vận tốc truyền sóng 2 2 trên mặt chất lỏng bằng 40cm/s. Số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 8. C. 10. D. 9. C©u 64:   Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x  8 cos 2t  cm , thời gian t tính bằng giây.  2 8 Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian s , kể từ thời điểm t = 0 là 3 A. 86,9 cm/s. B. 32,6 cm/s. C. 80,0 cm/s. D. 55,8 cm/s. n C©u 64: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ M có khối lượng .v m, con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 0 = 6 HZ. Khi gắn thêm một gia trọng m = 44 g vào vật M thì con lắc dao động điều hoà với tần số = 5 HZ. Lấy π2 = 10. Độ cứng k của lò xo có gía trị bằng A. 72 N/m. B. 144 N/m. C. 136 N/m. re D. 216 N/m. nt C©u 65: Trong máy thu thanh, loa là thiết bị có chức A. biến đổi dao động cơ thành dao động điện có cùng tần số. be B. biến đổi dao động điện âm tần thành dao động cơ có cùng biên độ. C. biến đổi dao động điện âm tần thành dao động cơ có cường độ lớn hơn. re D. biến đổi dao động điện âm tần thành dao động cơ có cùng tần số. C©u 66:   Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng, phương trình sóng là u  2 sin x cos(20t  )cm, trong đó u it 4 2 là li độ dao động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng x uo (x đo bằng cm t đo bằng giây). Vận tốc truyền sóng trên dây có độ lớn bằng t A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s. C©u 67: Một mạch dao động LC lí tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2  F. w. Trong mạch đang có dao động điện từ, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng 5,0 mA. Vào ww thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 3,0 mA thì điện áp giữa hai bản cực của tụ điện có giá trị là A. 4,0 V. B. 0,2 V. C. 1,6 V. D. 0,4 V. C©u 68: Tại một điểm trong một môi trường, khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng thêm A. 30 dB. B. 40 dB. C. 20 dB. D. 100 dB. C©u 69: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?. A. Từ trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện điện trường xoáy. B. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường xoáy. C. Điện trường xoáy tương đương với dòng điện dịch. D. Cường độ điện trường xoáy không phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của từ trường. C©u 70:   Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x  A cos t  cm , thời gian t tính bằng giây.  2 Gốc thời gian được chọn A. lúc chất điểm ở vị trí biên với x = -A. B. lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. lúc chất điểm ở vị trí biên với x = A. D. lúc chất điểm qua vị trí cân bằng ngược chiều dương
  • 7. ĐỀ ÔN TỔNG HỢP SỐ 2 Câu 1: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100  , độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u  200. cos 100t (V) . Điều chỉnh L để Z = 100  , UC = 100V khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 200V. B. 100V. C. 50V. D. 150V. Câu 2: Mạch dao động LC với cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH tụ điện có điện dung C = 200pF mạch có điện trở r = 2Ω. Để duy trì dao động cho mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V thì cần phải cung cấp cho mạch một công suất bằng A. 2 μW B. 1,41 μW. C. 5μW D. 25 μW Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng? Trong mạch dao động LC lí tưởng A. Trong mạch dao động LC lí tưởng, có sự chuyển của điện tích trong mạch theo một đường kín. B. Dao động của mạch LC lí tưởng là dao động điều hòa cưỡng bức với tần số bằng tần số dao động riêng của mạch. C. Ở khoảng không gian giữa hai bản tụ có một điện từ trường biến thiên với tần số bằng tần số của dòng điện trong mạch. D. Ở khoảng không gian giữa hai bản tụ có một điện từ trường biến thiên và lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Câu 4: Chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp xuống mặt nước thì trong một bể nước tạo nên ở đáy bể có một vết sáng có A. nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên B. màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc n C. nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc .v D. nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc Câu 5: Một nguồn âm ( coi là nguồn điểm) phát ra một âm thanh có tần số xác định. Tại một điểm cách nguồn âm 100m, re mức cường độ âm là 20dB. Tìm khoảng cách tối thiểu từ một điểm đến nguồn để một người đứng tại điểm đó sẽ không nghe thấy âm thanh phát ra từ nguồn? nt A. 1000m B. 500m C. 2000m D. 1500m be Câu 6: Sóng ngang cơ học chỉ lan truyền trong môi trường A. rắn và trên bề mặt chất lỏng. B. rắn, lỏng và khí. re C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí. Câu 7: Vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hòa trên trục Ox. Trong 1/40 giây đầu tiên vật đi từ VTCB đến vị it trí có li độ x = A / 2 theo chiều dương. Tại vị trí vật có li độ x = 3cm thì nó có tốc độ 40πcm/s. Tìm năng lượng dao động? uo A. 250mJ B. 90mJ C. 160mJ D. 320mJ Câu 8: Cho biết một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình sau: x1 t = 4sin(100πt π/6)cm x2 = 4cos100πt (cm). Tìm phương trình vận tốc của vật? w. A. v  4 3 cos(100t  7 / 12)m / s B. v  4 3 cos(100t   / 3)m / s ww C. v  4 2 cos(100t   / 3)m / s D. v  4 2 cos(100t  7 / 12)m / s Câu 9: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp, R  40 3, L=0,8/π(H), C=10-3/4π(F). Dòng điện qua mạch có dạng i = I0sin(100πt – π/3)(A), ở thời điểm ban đầu điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị u = -60(V). Tìm I0? A. 1,5(A). B. 1,2(A). C. 1(A). D. 2(A). Câu 10: Mạch điện XC gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Cuộn dây thứ nhất có điện trở 60Ω và độ tự cảm 0, 25H. Cuộn dây thứ hai có độ tự cảm L và điện trở 100Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50H . Biết tổng trở của mạch bằng tổng trở của hai cuộn dây cộng lại ( Z =Z1 + Z2). Độ tự cảm của cuộn dây thứ hai bằng A. 0,21H B. 0,15H C. 0,42H D. 0,51H Câu 11: Con lắc đơn được treo vào trần một toa xe, khi toa xe đứng yên con lắc dao động điều hòa với chu kì T = 2 2 s. Khi toa xe chuyển động theo phương ngang với gia tốc a, nó dao động điều hòa với chu kì T’ = 2s. Lấy g = 10ms -2. Gia tốc của toa xe có giá trị là 2 2 A. 5m/s2 B. 5m/s2. C. 5 3m / s D. 10 3m / s Câu 12: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn quan sát 1,5m. Hai khe được chiếu đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ 1 = 0,58 μm và λ2. Trên miền giao thoa rộng 17,4mm có tổng cộng 21 vân sáng trong đó có ba vân sáng trùng nhau và hai trong ba vân trùng nằm ở hai đầu. Bước sóng λ2 bằng A. 0,48μm B. 0,45μm C. 0,41μm D. 0,43μm
  • 8. Câu 13: Một máy biến áp với cuộn sơ cấp có 200 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Cuộn thứ cấp có điện áp hiệu dụng 50V và có công suất là 200W, hệ số công suất ở cuộn thứ cấp là 0,8 coi hệ số công sất của cuộn sơ cấp bằng 1. Biết hiệu suất của máy biến áp là 98 . Tìm cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp? A. 1,02A B. 1,28A C. 5,00A D. 1,25A Câu 14: Trên mặt một chất lỏng yên lặng có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u 1 = 2cos20πt(cm) u2 = 2cos(20πt π/2)(cm). Biết tốc độ truyền sóng là 30cm/s và hai nguồn cách nhau 30cm. Tìm biên độ dao động tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là 25cm và 28cm? A.  2cm B. 4cm. C.  2,8cm D.  1,7cm Câu 15: Vật nặng dao động điều hòa trên trục Ox. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại nhưng ngược chiều nhau là 1/3 giây. Động năng của vật sẽ biến thiên tuần hòa theo thời gian với tần số bằng A. 2Hz B. 0,5 Hz. C. 0,75Hz D. 1Hz Câu 16: Vật nặng có khối lượng m = 100g gắn vào lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn có biên độ không đổi và tần số thay đổi được. Cho tần số của ngoại lực tăng dần từ giá trị 6H thì biên độ của dao động cưỡng bức A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. tăng sau đó giảm. Câu 17: Truyền tải một công suất điện P = 5kW trên đường dây có chiều dài tổng cộng 6km, tiết diện đường dây là 0,12cm2 điện trở suất của đường dây truyền tải là ρ = 2,5.10-8 Ωm. Hệ số công suất là 0,8 và điện áp nơi truyền tải là 2,2kW. Tìm hiệu suất truyền tải điện năng? A. 97,6% B. 98% C. 98,7% D. 97%. Câu 18: Cho một mạch điện như hình vẽ: hai tụ giống hệt nhau. Khi K mở hiệu điện thế cực đại của bộ tụ là 8V. Đóng khóa K đúng vào lúc cường độ dòng điện K n trong cuộn dây đạt cực đại. Tìm lại hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu bộ tụ .v A. 8 2V B. vẫn bằng 8V. C. 4V D. 4 2V C1 C2 Câu 19: Tia Laser không có đặc điểm? A. Có cường độ lớn. C. Có công suất lớn. re B. Có tính đơn sắc cao. D. có tính định hướng cao. L nt Câu 20: Một mai xo của một ấm nước có điện trở thuần R = 10  , mắc vào mạng điện xoay chiều 220V-50H . Biết dòng be  qua mai xo lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mai xo là . Để đun sôi 1 kg nước từ 200 C có nhiệt dung riêng là 4 re 4,19.103 J/kg.độ, cần mất một thời gian là A. 672 s B. 67,2 s C. 1344 s D. 138,5 s it Câu 21: Vật nặng có khối lượng m = 400g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 8cos(5πt – π/3)(cm s). Chọ trục tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Khi vật đi được quãng đường 6cm từ thời điểm uo ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. 4N B. 6N C. 2N D. 10N t Câu 22: Ở máy phát thanh đơn giản, bộ phận biến điệu dùng để w. A. tạo ra sóng mang có tần số lớn. B. trộn sóng âm tần với sóng mang. C. biến dao động âm tần thành dao động điện. D. chuyển dao động cao tần thành dao động âm tần. ww Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM ( chứa cuộn cảm thuần) ghép nối tiếp với đoạn mạch MN ( điện trở R) và đoạn mạch NB ( tụ điện C) ghép nối tiếp. Biết UAN = 200V; UMB = 150V. Biết uAN và uMB lệch pha nhau π/2, cường độ dòng điện trong mạch i = 2sin(100πt – π/6)A. Công suất tiêu thụ trên mạch là A. 100W B. 120W C. 60 2 W D. 120 2 W Câu 24: Ở máy phát điện xoay chiều mà phần ứng đứng yên thì A. phần cảm cũng là stato. B. bộ góp là stato để đưa dòng điện ra ngoài. C. phần cảm là rôto. D. phần cảm là rôto còn bộ góp là stato. Câu 25: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết L = 1 /  H, C = 100 /  F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức: u  100 2 cos t , có tần số thay đổi được. Khi tần số góc   1  200 (rad/s) thì công suất của mạch là 32W. Xác định   2 để công suất vẫn là 32W. A. 50  (rad/s). B. 150  (rad/s). C. 300  (rad/s). D. 100  (rad/s). Câu 26: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có một màu và một bước sóng nhất định và không thay đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác. B. có một tần số không đổi và không bị lệch khi qua lăng kính. C. có một màu nhất định và không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. có một tốc độ không đổi và không bị tán sắc khi qua lăng kính.
  • 9. Câu 27: Trong một ống Rơnghen.Cường độ dòng điện qua ống là 1,6mA.Người ta thấy những tia X có bước sóng ngắn nhất trong chùm tia X mà ống phát ra có bước sóng là 2,59A0. Tìm công suất trung bình của dòng điện trong ống? A. 7,68W B. 1,62 mW C. 4,144mW D. 4,144W Câu 28: Tốc độ truyền sóng cơ không phải là A. tốc độ dao động của các phần tử môi trường. B. tốc độ truyền trạng thái dao động. C. tốc độ truyền pha dao động. D. tốc độ truyền năng lượng. Câu 29: Lần lượt chiếu vào catôt của tế bào quang điện hai bức xạ  1 = 0,26  m và  2 = 0,32  m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bứt ra từ catôt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 0,75v1. Giới hạn quang điện  0 của kim loại làm catôt này bằng A. 0,45  m . B. 0,46  m . C. 0,35  m . D. 0,38  m . Câu 30: Với con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa thì cơ năng của vật luôn bằng A. thế năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng. B. động năng của vật khi vật ở biên. C. thế năng của vật ở vị trí lò xo không biến dạng. D. thế năng của vật khi vật ở biên. Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 600. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím bằng A. 30,430 B. 49,460. C. 51,30. D. 40,710. Câu 32: Mạch RLC mắc nối tiếp: R = 20 3 ; C = 10-3/6π H = 50H . Điện áp hai đầu đoạn mạch là 120V. Biết điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 3V . Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là A. 0,6/π (H) hoặc 1,2/π (H) B. 0,8/π (H) hoặc 1,6/π (H) C. 0,4/π (H) hoặc 0,8/π (H) D. 0,8/π (H) hoặc 1/π (H) n Câu 33: Hai lò xo 1 và 2 có độ cứng lần lượt là 60N/m và 40N/m nối với nhau để được một lò xo có chiều dài bằng tổng .v chiều dài của hai lò xo rồi nối với vật có khối lượng 500g ( lò xo hai nối với vật, lò xo một nối với điểm cố định) và được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. re Trong quá trình vật dao động, năng lượng dao động của vật và lò xo một bị nén một đoạn cực đại là A. 19,2mJ; 1,6cm B. 1,92mJ; 1,6cm C. 19,2mJ; 2,4cm D. 2,19mJ; 2,4cm nt Câu 34: Một âm thoa có tần số dao động riêng là 850H đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh. Tốc độ truyền âm trong không khí là be A. 330m/s B. 340m/s C. 348m/s D. 367m/s Câu 35: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn re dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất cos  của mạch. A. 0,5. B. 3 /2. C. 2 /2. it D. 1/4. Câu 36: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp: A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng. uo B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm. C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế. t D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng. w. Câu 37: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bới hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,55μm và 0,6μm. Trong đoạn giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm số vân sáng đơn ww sắc quan sát được là A. 19 B. 25 C. 21 D. 17 Câu 38: Tụ điện của mạch dao động LC lí tưởng là tụ điện phẳng mạch có chu kì dao động riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi ba lần thì chu kì dao động riêng của mạch là T’. Mối quan hệ giữa T và T’ là A. T’ = 3T B. T’ = T/ 3 C. T’ = T/3 D. T’ = T. 3 Câu 39: Cho một hệ dao động như hình vẽ. m1 = 1kg; m2 = 4kg; k = 625N/m. Vật m1 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A. Để trong quá trình dao động, m2 không bị nhấc lên thì biên độ dao động A phải thỏa mãn điều kiện A. A  8cm B. A  10cm C. A  1,6cm D. A  6,4cm Câu 40: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm N có li độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là A. 5Hz B. 10Hz C. 5  Hz D. 10  Hz Câu 41: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120  , L = 2/  H và C = 2.10 - 4/  F, nguồn có tần số thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, cần thoả mãn A. f > 12,5Hz B. f  12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz
  • 10. Câu 42: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dao động điều hoà với ω 1= 10 5 rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với ω 2 = 2 30 rad/s. Giá trị của k1, k2 là A. 100N/m, 200N/m B. 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m Câu 43: Chiếu một bức xạ  = 0,41  m vào katôt của tế bào quang điện thì Ibh = 60mA còn P của nguồn là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là A. 6% B. 9% C. 18% D. 25% Câu 44: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có  1= 0,45  m và  2= 0,75 μ m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ A. 9k(mm); k  Z B. 10,5k(mm); k  Z C. 13,5k(mm); k  Z D. 15k (mm); k  Z Câu 45: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với chu kỳ 6 μ s, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8 μ s. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao động là A. 10 μ s B: 4,8 μ s C. 14 μ s D. 3,14 μ s Câu 46: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = 0, 4 (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp  4 2.10  u = U 2 cost(V). Khi C = C1 = F thì UCmax = 100 5 (V). Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp  4 hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là: n .v A. 50V B. 100V C. 100 2 V D. 50 5 V re Câu 47:Một con lắc lò xo treo th¼ng ®øng : Lò xo nhẹ có độ cứng k, hai vật nặng M và m được nối với nhau bằng sợi dây khối lượng không đáng kể gọi g là gia tốc trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây giữa m và M thì biên độ dao động của con lắc nt gồm là xo và vật M sẽ là be mg M m ( M  m) Mg A. A  B A C. A  D. A  re k k k k Câu 48: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ. it A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. uo C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường t w. Câu49: M¹ch ®iÖn xoay chiÒu RLC m¾c nèi tiÕp ®ang cã tÝnh c¶m kh¸ng, khi t¨ng tÇn sè cña dßng ®iÖn xoay chiÒu th× hÖ sè c«ng suÊt cña m¹ch ww A. kh«ng thay ®æi. B. t¨ng. C. gi¶m. D. b»ng 1. 0,4 Câu50: Cho đoạn mạch gồm một điện trở thuần R  30 , một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L  H . và một tụ  103 điện C  F mắc nối tiếp. Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số  có thể thay đổi được. 4 Khi cho  biến thiên từ 50rad / s đến 1 50rad / s , cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ: A. Tăng. B. Giảm. C. Tăng rồi sau đó giảm. D. Giảm rồi sau đó tăng.
  • 11. ĐỀ ÔN TỔNG HỢP SỐ 3 Câu1: NhËn xÐt nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A Dao ®éng t¾t dÇn cµng nhanh nÕu lùc c¶n cña m«i tr-êng cµng lín. B Dao ®éng duy tr× cã chu kú b»ng chu kú dao ®éng riªng cña con l¾c. C Dao ®éng c-ìng bøc cã tÇn sè b»ng tÇn sè cña lùc c-ìng bøc. D Biªn ®é cña dao ®éng c-ìng bøc kh«ng phô thuéc vµo tÇn sè lùc c-ìng bøc. Câu2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu3: Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn – ghen là 15kV. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s, độ lớn điện tích êlectron e = 1,6. 10-19C. bá qua ®éng n¨ng ban ®Çu cña electron bøt ra khái catèt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống Rơn – ghen này có thể phát ra là: A. 8,28.10-9m. B. 7,55. 10-9m. C. 7,55. 10-11m. D. 8,28. 10-11m. Câu4: Vật dao động điều hòa theo phương trình x  10cos  t    cm . Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ    2 t1 = 1,5s đến t2 = 13/3s là A. 50  5 3 cm B. 40  5 3 cm C. 50  5 2 cm D. 50 cm Câu5 : Khi chiều dài dây treo của con lắc đơn tăng 10 so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc thay đổi như thế nào ? n A. tăng 10 B. giảm 10 C. tăng 4,88 D. giảm 4,88 .v Câu 6: ¢m thanh do hai nh¹c cô ph¸t ra lu«n kh¸c nhau vÒ : re A. §é cao B. §é to C. ¢m s¾c D. C¶ 3 Câu 7: Hai nguån sãng kÕt hîp trªn mÆt n-íc c¸ch nhau mét ®o¹n S1S2 = 9 ph¸t ra dao ®éng cïng pha nhau. Trªn ®o¹n nt S1S2, sè ®iÓm cã biªn ®é cùc ®¹i vµ cïng pha víi nguån(kh«ng kÓ hai nguån) lµ: A. 17 B. 8 C. 19 D. 9 be Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m=1000g, lò xo có độ cứng K = 10N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường, thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? re 2=10.   A. F= 2 H 0Cos (t  B. F= 2H 0Cos(2t ). C. F= H 0Cos (t  D. F= H 0Cos(2t ) it ). ). 4 2 Câu 9: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số uo động năng là: A: 2,5Hz B: 3,75Hz C. 10Hz D. 5Hz t Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng.Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng w. đó là:uM =3cos(t -/2) cm. .Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó là:uN =3cos(t +/4) cm.(Với MN =25 cm).Phát biểu nào sau đây là đúng? ww A.Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2 m/s. B.Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2 m/s C.Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1/3 m/s. D.Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1/3 m/s Câu11: ChiÕu mét chïm ¸nh s¸ng tr¾ng hÑp song song ®i tõ kh«ng khÝ vµo mét bÓ n-íc d-íi gãc tíi i  60 chiÒu s©u cña 0 bÓ n-íc lµ h  1 m . D-íi ®¸y bÓ ®Æt mét g-¬ng ph¼ng song song víi mÆt n-íc. BiÕt chiÕt suÊt cña n-íc ®èi víi tia tÝm vµ tia ®á lÇn l-ît lµ 1,34 vµ 1,33. TÝnh ®é réng cña chïm tia lã trªn mÆt n-íc. A 22,3mm B 11,15mm C 1,511cm D 15,11mm Câu12: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u  120 2 cos100t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch P  300W . Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy với hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1  0,5625R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 : A. 20 B. 28 C. 32 D. 18 Câu 13: Đoạn mạch RLC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,3(H), tụ điện có C=100F và biến trở R. Lúc đầu R=70. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u=U0Cos (100t) (V). Muốn giảm công suất tiêu thụ trên R ta phải: A.Tăng R B.Giảm R C. Tăng hoặc giảm R D.Còn tùy thuộc vào U0 1 Câu 14: Một sóng có chu kì dao động T  (s) . Trên phương truyền sóng có hai điểm cách nhau 6m luôn luôn dao động 16 đồng pha. Biết rằng tốc độ sóng truyền có giá trị trong khoảng từ 40m/s đến 60m/s. Tốc độ truyền sóng có giá trị: A. 50 m/s B. 48 m/s C. 45 m/s D. 55 m/s
  • 12. Câu 15: Một sợi dây AB có chiều dài 1m, đầu B cố định, đầu A dao động với phương trình u=2cos(5t) (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 2m/s, điểm M cách B 40cm. Phương trình sóng tại M do sóng phản xạ tại B gửi tới là:    7  A. u  2 cos  5t   (cm) B. u  2 cos  5t   (cm)  4  8   7    C. u  1, 53cos  5t   (cm) D. u  2 cos  5t   (cm)  8   2 Câu 16: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t(V) . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha  so với 6  u và lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị: 3 A. 60 3 V B. 120 V C. 90 V D. 60 2 V Câu 17: Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số = 50H . Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L =1/π(H), điện trở A C L, r M R B r= 100Ω. Tụ điện có điện dung C = 10-4/2π (F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là : A. 85  . B. 100  . C. 200  . D. 150  . Câu 18: một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực , bá qua ®iÖn trë cña c¸c cuén d©y ë phÇn øng. Dùng nguồn điện này mắc vào hai đầu một đoạn mét ®o¹n m¹ch nèi tiÕp gåm mét ®iÖn trë R = 100  , mét tô ®iÖn víi ®iÖn dung C = 100/  F vµ mét cuén d©y thuÇn c¶m víi ®é tù c¶m L = 1/H. R« to cña m¸y ph¸t ph¶i quay víi tèc ®é b»ng bao nhiªu ®Ó n c«ng suÊt trong m¹ch ®¹t cùc ®¹i . .v A. 12,5 2 vßng/s B. 25 2 vßng/s . C. 12,5 vßng/s D. KÕt qu¶ kh¸c re Câu 19: TÇn sè dao ®éng riªng cña m¹ch dao ®éng LC lµ f. Muèn tÇn sè dao ®éng lµ 3f th× ta ph¶i m¾c thªm 1 tô C / víi C. T×m C/ vµ nªu c¸ch m¾c. A C/ =C/8 m¾c song song. B C/ =C/8 m¾c nèi tiÕp. C C/ =C/3 M¾c song song. D C/ =C/3 M¾c nèi tiÕp nt C©u 20: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn be dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là :  A. I 0  i C  u .  B. I 0  i C  u L  C. I 0  i C  u  . D. I 0  i C  u L re 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . . L L Câu 21: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 210-4(H) và C = 8nF, vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu it điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị : uo A.100 B.10 C.12 D.50. Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ 1=0,5m và 2=0,6m. Hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn 1m. Trong một vùng rộng 2,4cm đối xứng qua vân trung tâm sẽ quan sát được bao nhiêu vạch t w. sáng A.25 B.41 C.21 D.46 Câu 23: Quang phổ vạch hấp thụ thu được khi ww A.chiếu ánh sáng của quang phổ liên tục qua một đám khí hay hơi có áp suất thấp. B.chiếu ánh sáng của quang phổ liên tục qua một đám khí hay hơi có tỉ khối lớn được nung nóng C. chiếu ánh sáng của quang phổ liên tục qua một đám khí hay hơi có áp suất thấp bị nung nóng và có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục D.chiếu ánh sáng của quang phổ liên tục qua một đám khí hay hơi có áp suất thấp và có nhiệt độ bất kì miễn là thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục Câu 24: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. Vận tốc và tần số ánh sáng tăng. C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . D. Bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. Câu 25: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gianr của một điện trường biến thiên. Cho biết kết luận nào sau đây u u r đúng khi u về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó. u r nói r A. u và B có cùng phương, cùng độ lớn E r u r B. E và B biến thiên tuần hoàn, lệch pharnhau /2. u ur C. Tại mỗi điểm trong không gian, E và B biến thiên tuần hoàn và ngược pha. ur u r D. E và B biến thiên theo thời gian và cùng chu kì. Câu 26: cho mạch chọn song cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch bắt được sãng có bước sãng 10(m),khi tụ có điện dung C2 thì mạch bắt được sãng có bước sãng 20(m). khi điện dung có điện dung C3=C1+2C2 thì mạch bắt đuợc sóng có bước sóng bằng: A. 15m B. 30m C. 14,1m D. 22,2m
  • 13. Câu 27: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại A.có bản chất khác nhau B.bước sóng của tia hồng ngoại luôn nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại C.có cùng bản chất D.chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không Câu 28: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B.Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ. C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Câu 29: Cho maïch ñieän goàm moät cuoän daây vaø moät tuï ñieän. Ñaët vaøo hai ñaàu ñoaïn maïch AB moät hieäu ñieän theá coù giaù trò hieäu duïng baèng 100v, taàn soá baèng 50Hz. Thì hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu cuoän daây ño ñöôïc coù giaù trò hieäu duïng baèng 75v, hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu tuï ñieän ño ñöôïc coù giaù trò hieäu duïng baèng 125v. Ñoä leäch pha hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu ñoaïn maïch AB vaø hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu cuoän daây laø.  B.  C.  D.  C©u30:Mét ®o¹n m¹ch nèi tiÕp gåm mét cuén d©y vµ mét tô ®iÖn. Dïng mét v«n kÕ cã ®iÖn trë rÊt lín ®o hiÖu ®iÖn thÕ ë hai ®Çu cuén d©y, hai ®Çu tô ®iÖn, hai ®Çu c¶ m¹ch th× thÊy v«n kÕ chØ cïng mét gi¸ trÞ. HÖ sè c«ng suÊt cos  cña m¹ch lµ A. 1 1 2 3 B. C. D. 4 2 2 2 Câu 31: Biết rằng khi truyền vào môi trường có chiết suất n, tần số của ánh sáng không đổi nhưng vận tốc truyền sáng giảm n lần. Năng lượng của phôtôn khi truyền từ chân không vào môi trường chiết suất n sẽ: n A.tăng n lần B.giảm n lần C.không đổi D.chưa kết luận được .v 5 Câu 32: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = 3 cos(5t +  ) cm và x2 = 3 cos(5t + ) cm. Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là: re 2 6 nt 2 A. x = 3cos(5t +  ) cm B. x = 3cos(5t + ) cm be 3 3 C. x = 2 3 cos(5t + 2 ) cm D. x = 4cos(5t +  ) cm re 3 3 Câu33: Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần lượt là q 1 và q2. it Chúng được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao động bé của các con lắc lần lượt là T1 = 2T0 và T2  2 T0 , với T0 là chu kì của chúng khi không có điện trường. Tỉ số q1 có giá trị là bao nhiêu? uo 3 q2 5 2 t A.  3 B.  C. D.  1 w. 5 3 3 3 Câu 34 : Khi cường độ âm tăng 10000 lần thì mức cường độ âm tăng. ww A. 100(dB) B. 20(dB) C. 40(dB) D. 30(dB) Câu 35 : Một đèn điện có ghi 110V – 100W mắc nối tiếp với một điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có u = 220 2 cos(100t)V. Để đèn sáng bình thường thì điện trở R phải có giá trị: 100 A. 121 B. 1210 C. 110  D.  11 Câu 36 : Cho mạch RLC không phân nhánh, L thuần cảm Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2cos  2πft  (V) , thay đổi được. Khi điều chỉnh giá trị của thì thấy với f = f0 = 60 Hz trong mạch có cộng hưởng điện, khi f = f1 = 40 Hz thì điện áp hai bản tụ cực đại. Để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại thì giá trị của phải bằng A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 90 Hz. D. 20 Hz. C©u 37:Chän c©u tr¶ lêi sai: trong s¬ ®å khèi cña mét m¸y thu v« tuyÕn ®iÖn bé phËn cã trong m¸y ph¸t lµ: A .M¹ch chän sãng B .M¹ch biÕn ®iÖu C. M¹ch t¸ch sãng D .M¹ch khuÕch ®¹i Câu 38: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75  m . C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất . D.Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại. Câu 39: Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là
  • 14. A. 0,5 B. 2 C. 2 D. 3 C©u 40: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. B.tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C.độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản. D.họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. C©u 41: Một con lắc đơn được gắn vào trần một thang máy. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi thang máy đứng yên là T, khi thang máy rơi tự do thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là A. 0. B. 2T. C. vô cùng lớn. D. T. C©u 42 Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = : 5cos(10t + /6) và x2 = 5cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của vật là : A. x = 5 3 cos(10t + /3) B. x = 10cos(10t + /3) C. x = 10cos(10t - /6) D. x = 5 3 cos(10t + /12) C©u 43 Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu : cuộn dây là 220 V.Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra , suất điện động hiên dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ? A. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo tam giác. C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. n D. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. .v C©u 44 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ 2 khe đến : màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ 1 = 0,4m và 2, giao thoa trên màn người ta đếm re được trong bề rộng L = 2,4mm có tất cả 9 cực đại của 1 và 2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2 đầu. Giá trị 2 là: nt A. 0,5m. B. 0,545m. C. 0,6m D. 0,65m. C©u 45 n1  5 , hiệu suất 96 nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và be : Một máy biến thế có tỉ số vòng n2 re hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: it A. 60(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 30(A) C©u 46: 1 Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(), cuộn dây thuần cảm L  (H) và tụ điện có điện dung uo  4 t 10 C (F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i  2 cos 100t (A). Hiệu điện thế hai w. 2 đầu mạch có biểu thức: ww A.   B.   u  200 cos100t   (V) u  200 cos100t   (V)  4  4 C.   D.   u  200 2 cos100t   (V) u  200 2 cos100t   (V)  4  4 C©u 47 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. : Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là: A. 1/30s B. 4/15 s C. 3/10 s D. 7/30 s C©u 48 Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? : A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C©u 49: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
  • 15. B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý C. Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên D. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang C©u 50 Điều nào sau đây là sai khi nói về máy dao điện một pha? : A. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường. B. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng. D. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato. n .v re nt be re it t uo w. ww