2. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN (1)
I. Phép chia hết
36
26
0
• 6 chia 3 được 2, viết 2.
• 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0
Ta nói: 6 : 3 là phép chia hết.
Ta viết: 6 : 3 = 2.
Đọc là: Sáu chia ba bằng hai.
3. II. Phép chia có dư.
37
26
1
•7 chia 3 được 2, viết 2.
•2 nhân 3 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1.
Ta nói 7:3 là phép chia có dư, 1 là số
dư.
Ta viết: 7: 3 =2 ( dư 1).
Đọc là bảy chia ba bằng hai, dư một.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia.
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN (2)
6. a) Phép chia được gọi là phép chia hết khi có số dư bằng
b) Trong phép chia có dư với số chia là 4, số dư lớn nhất
của các phép chia đó là:
2. Chọn đáp án đúng
C . 2. . 0A B . 1
A . 1 B . 2 . . 3C
8. 4. Phép chia nào có cùng số dư?
Giải
15 : 2=7 (dư 2) 35:2=17 (dư 1)
15:4=3 (dư 3) 35:4=8 (dư 3)
15:5=3 35:5=7
Hai phép chia có cùng số dư là:
15:4=3 (dư 3) 35:4=8 (dư 3)
15 : 2 15:4 15:5
35:4 35:5 35:2
9. Giải:
Số con tem mà em Hà nhận được là:
5. Mỹ Linh sưu tầm được 69 con tem. Mỹ Linh cho em Hà số
tem đó. Hỏi Hà nhận được bao nhiêu con tem?
1
3
69:3 23
Đáp số: 23 con tem.
(con tem)
10. C. KIỂM TRA CHỦ ĐỀ
Chúc các em học giỏi!
Làm bài ôn tập chủ đề
tại đây