SlideShare a Scribd company logo
1 of 115
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------------------------------
ISO 9001:2008
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Sinh viên : Đào Thúy Nhi
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Đức Kiên
HẢI PHÒNG - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-----------------------------------
HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH HAPACO H.P.P
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Sinh viên : Đào Thúy Nhi
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Đức Kiên
HẢI PHÒNG - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Đào Thúy Nhi Mã SV:1412401242
Lớp: .QT1701K Ngành: Kế toán – Kiểm toán
Tên đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH HAPACO H.P.P
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................... 1
1.Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................. 1
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài .................................................................... 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài....................................................... 1
4. Phương pháp nghiên cứu............................................................................... 1
5. Kết cấu khóa luận.......................................................................................... 2
CHƢƠNG 1.......................................................................................................... 3
LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP........... 3
1.1 Nội dung các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí và kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp......................................................................... 3
1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu ..................................................................... 4
1.3 Nguyên tắc doanh thu.................................................................................. 4
1.4 Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh....... 6
1.5 Nội dung kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh bán
hàng và cung cấp dịch vụ.................................................................................. 7
1.5.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................... 7
1.5.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..................................................... 9
1.5.3 Kế toán giá vốn hàng bán....................................................................... 11
1.6 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp .................................. 15
1.6.1 Kế toán chi phí bán hàng........................................................................ 15
1.6.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.................................................... 17
......................................................................................................................... 19
1.6 Kế toán doanh thu, chi phí và hoạt động tài chính.................................... 19
1.6.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................... 19
1.6.2 Kế toán chi phí tài chính ....................................................................... 21
1.7 Nội dung kế toán thu nhập, chi phí hoạt động khác.................................. 22
1.8 Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh toàn doanh
nghiệp.............................................................................................................. 25
1.9 Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo
các hình thức kế toán....................................................................................... 27
1.9.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung........................................................... 27
1.9.2 Hình thức kế toán Nhật ký -chứng từ..................................................... 28
1.9.3 Hình thức kế toán Nhật ký- Sổ cái......................................................... 29
1.9.4 Hình thức chứng từ ghi sổ...................................................................... 30
1.9.5 Hình thức kế toán máy ........................................................................... 31
CHƢƠNG 2........................................................................................................ 32
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P
............................................................................................................................. 32
2.1 Đặc điểm chung ảnh hưởng đến công tác hạch toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH HAPACO H.P.P ................ 32
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH HAPACO H.P.P . 32
2.1.2 Đặc điểm sản phẩm, hàng hóa tổ chức kinh doanh tại công ty TNHH
HAPACO H.P.P .............................................................................................. 33
2.1.3 Đối tượng và kỳ hạch toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH HAPACO H.P.P ..................................................................... 35
2.1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý.......................................................... 35
2.1.5 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại
công ty TNHH HAPACO H.P.P ..................................................................... 36
2.2 Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí tại công ty TNHH
HAPACO H.P.P.............................................................................................. 37
2.2.1 Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động bán hàng và cung cấp
dịch vụ tại công ty TNHH HAPAO H.P.P...................................................... 37
2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ............................... 37
2.2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................... 48
2.2.1.3 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp ............................ 59
2.2.2 Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính tại công ty
TNHH HAPACO H.P.P.................................................................................. 71
2.2.3 Kế toán doanh thu và chi phí khác trong công ty TNHH HAPACO
H.P.P................................................................................................................ 75
2.2.4 Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH HAPACO H.P.P.................................................................................. 75
CHƢƠNG 3........................................................................................................ 92
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P................................................................ 92
3.1 Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P ...... 92
3.1.1 Ưu điểm.................................................................................................. 92
3.1.2 Hạn chế................................................................................................... 93
3.2 Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả
kinh doanh....................................................................................................... 93
3.3 Yêu cầu và phương hướng hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh....................................................................... 93
3.4 Nội dung hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P...................................... 94
3.4.1 Kiến nghị 1 : Ứng dụng công nghệ thông tin......................................... 94
3.4.2 Kiến nghị 2: Mở sổ chi tiết doanh thu, chi phí kinh doanh phục vụ xác
định kết quả kinh doanh theo từng mặt hàng. ................................................. 96
3.4.3 Tiền lương làm căn cứ trích theo lương............................................... 102
3.5 Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu,
chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P ............. 102
3.5.1 Về phía Nhà nước................................................................................. 102
3.5.2 Về phía doanh nghiệp........................................................................... 102
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 105
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...... 9
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ... 11
Sơ đồ 1.3:Sơ đồ hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên....................................................................................................... 14
Sơ đồ 1.4:Sơ đồ trình tự hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê
định kỳ................................................................................................................. 15
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 19
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.................... 20
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí tài chính.......................................... 22
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ trình tự hạch toán thu nhập hoạt động khác............................ 24
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí khác................................................ 25
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh........................................................................................................... 26
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức Nhật ký chung .......................................................... 27
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức Nhật ký- Chứng từ ................................................... 28
Sơ đồ 1.13: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức Nhật ký- Sổ cái......................................................... 29
Sơ đồ 1.14: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức Chứng từ- ghi sổ....................................................... 30
Sơ đồ 1.15: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức kế toán máy .............................................................. 31
Sơ đồ 2. 1: Quy trình sản xuất giấy Kraft tại công ty TNHH HAPACO H.P.P . 34
Sơ đồ 2. 2: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh theo hình thức kế toán Nhật ký chung tại công ty TNHH HAPACO
H.P.P.................................................................................................................... 37
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Biểu số 2. 1: Một số chỉ tiêu tài chính tại công ty TNHH HAPACO H.P.P ...... 32
Biểu số 2. 2: Hóa đơn GTGT số HD0000438..................................................... 39
Biểu số 2. 3: Hóa đơn GTGT số HD0000448..................................................... 41
Biểu số 2. 4: Giấy báo có của ngân hàng Vietcombank ..................................... 42
Biểu số 2. 5: Hóa đơn GTGT số HD0000552..................................................... 44
Biểu số 2. 6: Phiếu thu số PT25/12..................................................................... 45
Biểu số 2. 7: Trích sổ Nhật ký chung.................................................................. 46
Biểu số 2. 8: Sổ cái tài khoản 511....................................................................... 47
Biểu số 2. 9: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ( sản phẩm,
hàng hóa)............................................................................................................. 49
Biểu số 2. 10: Phiếu xuất kho PXK10................................................................. 50
Biểu số 2. 11: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ( thành phẩm,
hàng hóa)............................................................................................................. 52
Biểu số 2. 12: Phiếu xuất kho PXK65................................................................. 53
Biểu số 2. 13: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ( thành phẩm,
hàng hóa)............................................................................................................. 55
Biểu số 2. 14: Phiếu xuất kho PXK124 .............................................................. 56
Biểu số 2. 15: Trích sổ Nhật ký chung................................................................ 57
Biểu số 2. 16: Sổ cái TK 632 .............................................................................. 58
Biểu số 2. 17: Hóa đơn dịch vụ viễn thông......................................................... 60
Biểu số 2. 18: Phiếu chi PC15/12........................................................................ 61
Biểu số 2. 19: Hóa đơn GTGT HD0000457 ....................................................... 63
Biểu số 2. 20: Phiếu chi PC157/12...................................................................... 64
Biểu số 2. 21: Bảng phân bổ lương và các khoản trích theo lương công ty TNHH
HAPACO H.P.P .................................................................................................. 66
Biểu số 2. 22: Trích bảng tính và phân bổ khấu hao........................................... 67
Biểu số 2. 23: Trích sổ nhật ký chung 2016........................................................ 68
Biểu số 2. 24: Trích sổ cái tài khoản 641............................................................ 69
Biểu số 2. 25: Trích sổ cái tài khoản 642............................................................ 70
Biểu số 2. 26: Giấy báo có của ngân hàng Vietcombank ................................... 72
Biểu số 2. 27: Trích sổ Nhật ký chung................................................................ 73
Biểu số 2. 28: Trích sổ cái tài khoản 515............................................................ 74
Biểu số 2. 29: Phiếu kế toán số 25 ...................................................................... 76
Biểu số 2. 30: Phiếu kế toán số 26 ...................................................................... 77
Biểu số 2. 31: Trích sổ Nhật ký chung................................................................ 78
Biểu số 2. 32: Trích sổ cái tài khoản 911............................................................ 79
Biểu số 2. 33: Phiếu kế toán số 27 ...................................................................... 80
Biểu số 2. 34: Trích sổ Nhật ký chung................................................................ 81
Biểu số 2. 35: Sổ cái tài khoản 821..................................................................... 82
Biểu số 2. 36: Phiếu kế toán 28........................................................................... 83
Biểu số 2. 37: Trích sổ Nhật ký chung................................................................ 84
Biểu số 2. 38: Sổ cái tài khoản 911..................................................................... 85
Biểu số 2. 39: Phiếu kế toán 29........................................................................... 86
Biểu số 2. 40: Trích sổ Nhật ký chung................................................................ 87
Biểu số 2. 41: Sổ cái tài khoản 421.................................................................... 88
Biểu số 2. 42: Trích bảng cân đối số phát sinh ................................................... 89
Biểu số 2. 43: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2016........................................ 91
Biểu số 3. 1: Sổ chi tiết bán hàng........................................................................ 97
Biểu số 3. 2: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh ...................................................... 98
Biểu số 3. 3: Sổ chi tiết bán hàng...................................................................... 100
Biểu số 3. 4: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh .................................................... 101
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT Cụm từ đầy đủ Cụm từ viết tắt
1 Tiêu thụ đặc biệt TTĐB
2 Xuất khẩu Xuất khẩu
3 Doanh nghiệp sản xuất DNSX
4 Tài sản cố định TSCĐ
5 Thu nhập doanh nghiệp TNDN
6 Số phát sinh SPS
7 Hội đồng quản trị HĐQT
8 Trách nhiệm hữu hạn TNHH
9 Ngày tháng ghi sổ NTGS
10 Số hiệu SH
11 Ngày tháng NT
12 Tài khoản TK
13 Số thứ tự STT
14 Gía trị gia tăng GTGT
15 Giấy báo có GBC
16 Cung cấp dịch vụ CCDV
17 Bảo hiểm y tế BHYT
18 Bảo hiểm xã hội BHXH
19 Kinh phí công đoàn KPCĐ
20 Bảo hiểm thất nghiệp BHTN
21 Kết quả kinh doanh KQKD
22 Quản lý doanh nghiệp QLDN
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 1 Lớp: QT1701K
LỜI MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
Trong nền kinh tế hiện nay, vấn đề nổi cộm được các doanh nghiệp rất
quan tâm đó là “ Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mình có hiệu quả hay
không. Doanh thu có đủ để chi trả cho toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra
hay không? Làm thế nào để doanh nghiệp làm ăn có lợi nhuận cao nhất” Chính
vì lý do như vậy công tác kế toán đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc
thu thập thông tin, xử lý thông tin và cung cấp thông tin kịp thời cho các nhà
quản lý, giúp họ đưa ra những quyết định chính xác , kịp thời để đạt được mục
tiêu đã đề ra ban đầu của công ty mình.
Chính vì nắm được tầm quan trọng của công việc ấy, và được sự chấp nhận
của công ty TNHH HAPACO H.P.P ,vận dụng kiến thức 4 năm ngồi trên ghế
nhà trường cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của thầy giáo Nguyễn Đức Kiên ,em
đã chọn đề tài “ Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P” làm đề tài tốt
nghiệp.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
- Hệ thống hóa lý luận chung về đề tài kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
- Mô tả thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu đề tài
- Đối tượng nghiên cứu : Tổ chức kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết
quả kinh doanh
- Phạm vi nghiên cứu: Công ty TNHH HAPACO H.P.P
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Các phương pháp kế toán
- Phương pháp thống kê so sánh
- Thu thập số liệu tại đơn vị thực tập
- Phương pháp phân tích các số liệu ghi chép trên sổ sách công ty
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 2 Lớp: QT1701K
5. Kết cấu khóa luận
Khóa luận bao gồm 3 chương:
Chương 1: Lý luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong các doanh nghiệp.
Chương 2 : Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P
Chương 3 : Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 3 Lớp: QT1701K
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP
1.1 Nội dung các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí và
kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
* Bán hàng: là hoạt động thực hiện trao đổi sản phẩm, dịch vụ của doanh
nghiệp chuyển cho khách hàng và khách hàng đồng ý hoặc chấp nhận thanh
toán cho doanh nghiệp.
* Sản phẩm sản xuất: là sản phẩm mà doanh nghiệp tự sản xuất ra để phục
vụ cho chính doanh nghiệp hoặc để trao đổi với doanh nghiệp khác trong thương
mại.
* Sản phẩm tiêu thụ: đây là quá trình thực hiện mục đích sản xuất hàng hóa,
là đưa sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi có nhu cầu tiêu dùng. Nó là khâu lưu
thông hàng hóa, là cầu nối trung gian giữa một bên là sản xuất và phân phối và
một bên là tiêu dùng.
* Doanh thu: là tổng giá trị và lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường
của doanh nghiệp góp vần lầm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
* Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền mà
doanh nghiệp thu được và sẽ thu được từ các nghiệp vụ và giao dịch phát sinh
doanh thu như: bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng đã trừ
các khoản giảm trừ doanh thu như: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
bán...trong kỳ báo cáo, làm căn cứ tính kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
* Thời điểm ghi nhận doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp: doanh thu chỉ được ghi nhận khi doanh nghiệp đã được đảm bảo về lợi
ích kinh tế từ nghiệp vụ giao dịch.
* Các hoạt động kinh doanh và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
 Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm 3 loại hình:
hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác.
+ Hoạt động sản xuất kinh doanh: là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ, hoạt động chính và các hoạt động khác trong doanh nghiệp.
+ Hoạt động tài chính: là các hoạt động đầu tư tài chính ngắn hạn hoặc dài hạn
với mục đích kiếm lợi nhuận.
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 4 Lớp: QT1701K
+ Hoạt động khác: là hoạt động xảy ra ngoài dự kiến của doanh nghiệp.
 Kết quả hoạt động kinh doanh: là kết quả của hoạt động tiêu thụ sản phẩm,
hàng hóa, lao vụ, dịch vụ vầ các hoạt động tài chính được biểu hiện qua chỉ tiêu
lợi nhuận thuần về hoạt động kinh doanh.
1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
* Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
+ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc người kiểm soát hàng hóa.
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
+ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Khi đồng thời thỏa mãn cả 5 điều kiện trên thì doanh thu bán hàng được ghi
nhận.
* Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu thu được tương đối chắc chắn
+ Doanh nghiệp có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp
dịch vụ đó.
+ Doanh nghiệp xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày tiến
hành lập bảng cân đối kế toán.
+ Doanh nghiệp xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để
hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 4 điều
kiện đã nêu ở trên.
* Điều kiện ghi nhận doanh thu từ tiền lãi,tiền bản quyền,cổ tức và lợi
nhuận được chia
+ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
Doanh thu từ tiễn lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được ghi nhận khi
đồng thời thỏa mãn tất cả 2 điều kiện.
1.3 Nguyên tắc doanh thu
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định theo giá trị hợp lý
của các khoản đã thu được tiền hoặc sẽ thu được tiền từ các giao dịch và nghiệp
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 5 Lớp: QT1701K
vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho
khách hàng, bao gồm các các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu
có)
- Trường hợp doanh nghiệp có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch
thực tế của nghiệp vụ phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân thị trường liên
ngân hàng do ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh
nghiệp vụ kinh tế.
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán
chưa có thuế GTGT.
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán. Cuối kỳ thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp được trừ ra khỏi doanh thu bán hàng.
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ
đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá
bán sản phẩm, hàng hóa, giá cung cấp dịch vụ (bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt,
hoặc thuế xuất khẩu).
- Những doanh nghiệp nhân gia công vật tư, hàng hóa thì chỉ phản ánh vào
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế được hưởng,
không bao gồm giá trị vật tư, hàng hóa nhận gia công.
- Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá
hưởng hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần
hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng.
- Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh
nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá trả ngay và ghi nhận doanh thu
doạt động tài chính về phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp
với từng thời điểm xác định doanh thu trong thời gian trả lãi.
- Đối với trường hợp cho thuê tài sản, có nhận trước tiền cho thuê của nhiều
năm thì doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính là số tiền cho
thuê được xác định trên cơ sở lấy toàn bộ tổng tiền thu được chia cho số năm
cho thuê tài sản.
- Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước, được Nhà nước trợ cấp, trợ giá là số tiền
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 6 Lớp: QT1701K
được Nhà nước chính thức thông báo, hoặc thực tế trợ cấp, trợ giá. Doanh thu
trợ cấp, trợ giá được phản ánh trên tài khoản 5114.
- Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hóa đơn bán hàng và thu tiền
hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua thì giá trị số hàng
này không được coi là tiêu thụ và không ghi nhận vào tài khoản 511 “ Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vu” mà chỉ hạch toán vào bên có tài khoản 131 “ Phải
thu khách hàng” về khoản tiền đã thu của khách. Khi thực tế giao hàng cho
người mua sẽ hạch toán vào tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ” về trị giá hàng đã giao,đã thu tiền trước tiền bán hàng, phù hợp với điều
kiện ghi nhận doanh thu.
* Không hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ các
trường hợp sau:
- Trị giá hàng hóa, vật tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công,
chế biến.
- Trị giá sản phẩm, bán thành phẩm, dịch vụ cung cấp giữa các đơn vị
thành viên trong một công ty, tổng công ty hạch toán ngành ( sản phẩm, bán
thành phẩm, dịch vụ tiêu thụ nội bộ).
- Số tiền thu được về từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
- Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi đi bán, dịch vụ hoàn thành và cung
cấp cho khách hàng nhưng chưa được sự chấp nhận thanh toán của người mua.
- Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán hàng đại lý, ký gửi (chưa
được xác nhận là tiêu thụ)
- Các khoản thu nhập khác không được coi là doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ.
1.4 Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
- Nhiệm vụ của kế toán doanh thu: phản ánh, và ghi chép đầy đủ các nghiệp
vụ phát sinh của các loại hàng hóa, sản phẩm và dịch vụ bán ra đồng thời tính
toán, hạch toán chính xác, riêng biệt từng loại doanh thu.
- Nhiệm vụ của kế toán chi phí: phản ánh, ghi chép các nghiệp vụ làm giảm
doanh thu cũng như các chi phí phát sinh trong kỳ của doanh nghiệp.
- Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh: tổng hợp doanh thu,
chi phí nhằm tính toán ra kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp cũng
như việc thực hiện đóng các khoản thuế cho Nhà nước.
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 7 Lớp: QT1701K
1.5 Nội dung kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh
bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.5.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
* Chứng từ sử dụng
+ Hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng.
+ Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng kê hàng hóa gửi bán đã tiêu thụ
+ Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo có ngân hàng
* Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 511 dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán, bao gồm cả doanh thu bán hàng hóa, sản
phẩm và cung cấp dịch vụ cho công ty con trong cùng một tập đoàn,
- Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ
- Tài khoản 511 bao gồm 6 tài khoản cấp 2
+ Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa: Tài khoản này dùng để phản
ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hoá được xác định là đã
bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho
các ngành kinh doanh hàng hoá, vật tư, lương thực, ...
+ Tài khoản 5112 : Doanh thu bán các thành phẩm: Tài khoản này dùng
để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm (thành
phẩm, bán thành phẩm) được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh
nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành sản xuất vật chất như: Công
nghiệp, nông nghiệp, xây lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp, ...
+ Tài khoản 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ: Tài khoản này dùng để
phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành,
đã cung cấp cho khách hàng và được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán.
Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh dịch vụ như: Giao thông
vận tải, bưu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ
kế toán, kiểm toán, ...
+ Tài khoản 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Tài khoản này dùng để
phản ánh các khoản doanh thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nước khi doanh nghiệp
thực hiện các nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ theo yêu cầu
của Nhà nước.
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 8 Lớp: QT1701K
+ Tài khoản 5117 : Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Tài khoản
này dùng để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư và doanh thu bán,
thanh lý bất động sản đầu tư.
+ Tài khoản 5118 : Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các
khoản doanh thu ngoài doanh thu bán hàng hoá, doanh thu bán thành phẩm,
doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu được trợ cấp trợ giá và doanh thu kinh
doanh bất động sản như: Doanh thu bán vật liệu, phế liệu, nhượng bán công cụ,
dụng cụ và các khoản doanh thu khác.
* Kết cấu tài khoản 511
NỢ TK 511 CÓ
- Số thuế TTĐB,thuế XK, thuế
GTGT theo phương pháp trực tiếp phải
nộp tính trên doanh thu bán hàng thực
tế của sản phẩm,hàng hóa,dịch vụ đã
cung cấp cho khách hàng và đã được
xác định là tiêu thụ trong kỳ kế toán.
- Trị giá khoản CKTM kết chuyển
vào cuối kỳ.
- Trị giá hàng bán bị trả lại kết
chuyển vào cuối kỳ.
- Trị giá khoản giảm giá hàng bán
được kết chuyển vào cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào
tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh
doanh”
-Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa
và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp
đã thực hiện trong kỳ kế toán.
TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ
TÀI KHOẢN 511 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 9 Lớp: QT1701K
* Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.5.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
* Chứng từ sử dụng
+ Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
+ Giấy báo nợ
+ Phiếu chi
* Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 521: Các khoản giảm trừ doanh thu: Tài khoản này dùng để
phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp
dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và
hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không phản ánh các khoản thuế được giảm trừ
vào doanh thu như thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.
- Tài khoản 521 bao gồm 3 tài khoản cấp 2 :
TK 911 TK 511 TK 111,112,131
TK 333
Thuế TTĐB, thuế XK
Thuế GTGT trực tiếp phải nộp
Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ( VAT theo phương pháp trực
tiếp)
Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
Kết chuyển doanh thu thuần và xác
định kết quả kinh doanh
TK 521
Kết chuyển giảm giá,
hàng bán bị trả lại
VAT theo phương pháp khấu
trừ
TK 3331
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 10 Lớp: QT1701K
+ Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại: Tài khoản này dùng để phản
ánh khoản chiết khấu thương mại cho người mua do khách hàng mua hàng với
khối lượng lớn nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng
hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ.
+ Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại: Tài khoản này dùng để phản ánh
doanh thu của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị người mua trả lại trong kỳ.
+ Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán: Tài khoản này dùng để phản ánh
khoản giảm giá hàng bán cho người mua do sản phẩm hàng hóa dịch vụ cung
cấp kém quy cách nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm
hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ.
* Kết cấu tài khoản
NỢ TK 521 CÓ
- Số chiết khấu thương mại đã
chấp nhận thanh toán cho khách hàng;
- Số giảm giá hàng bán đã chấp
thuận cho người mua hàng
- Doanh thu của hàng bán bị trả
lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc
tính trừ vào khoản phải thu khách hàng
về số sản phẩm, hàng hóa đã bán
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn
bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán, doanh thu của hàng bán bị
trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác
định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ
TÀI KHOẢN 521 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 11 Lớp: QT1701K
*Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.5.3 Kế toán giá vốn hàng bán
* Các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho
- Phương pháp bình quân gia quyền: theo phương pháp bình quân gia
quyền,giá trị của từng loại hàng tồn kho được tính theo giá trị trung bình của
từng loại hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị từng loại hàng tồn kho được mua hoặc
sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể được tính theo từng kỳ hoặc sau từng
lô hàng nhập về, phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của mỗi doanh nghiệp.
+ Theo giá bình quân gia quyền cả kỳ
Đơn giá xuất kho bình
quân trong kỳ của 1 loại
hàng
Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + Giá trị hàng nhập trong kỳ
Số lượng hàng tồn đầu kỳ + Số lượng hàng nhập trong kỳ
+ Theo giá bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập
Đơn giá xuất kho lần thứ i =
Trị giá nhập vật tư, hàng hóa tồn đầu kỳ + Trị giá vật tư,
hàng hóa nhập trước lần xuất thứ i
Số lượng vật tư, hàng hóa tồn đầu kỳ + Số lượng vật tư,
hàng hóa nhập trước lần thứ i
TK 111,112,131 TK 521 TK 511
Doanh thu hàng bán bị trả
lại,giảm giá hàng bán, chiết khấu
thương mại (bao gồm cả VAT)
Cuối kỳ kết chuyển doanh thu,hàng
bán bị trả lại, giảm giá hàng bán,
chiết khấu thương mại
Doanh thu hàng bán bị trả lại, chiết
khấu thương mại, giảm giá hàng bán
(không có VAT)
TK 3331
Thuế GTGT
phải nộp
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 12 Lớp: QT1701K
- Phương pháp nhập trước xuất trước: phương pháp nhập trước-xuất trước
áp dụng trên giả định là giá trị hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trước thì
được xuất trước và giá trị hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là giá trị hàng xuất kho
được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá
trị của hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm
cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho.
- Phương pháp giá bán lẻ: phương pháp này thường được dùng trong ngành
bán lẻ để tính giá trị của hàng tồn kho với số lượng lớn các mặt hàng thay đổi
nhanh chóng và có lợi nhuận biên tương tự mà không thể sử dụng các phương
pháp tính giá gốc khác.
- Phương pháp thực tế đích danh: phương pháp này giá này được áp dụng
dựa trên giá trị thực tế của từng hàng hóa mua vào, từng thứ sản phẩm sản xuất
ra nên chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp có ít mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định
và nhận diện được.
* Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho
- Bảng phân bổ giá vốn
* Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán: Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá
vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất
của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra, tài
khoản này còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh
bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nghiệp vụ
cho thuê BĐS đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt động (trường hợp phát
sinh không lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư…
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 13 Lớp: QT1701K
* Kết cấu tài khoản
NỢ TK 632 CÓ
- Trị giá vốn của thành phẩm,hàng
hóa,dịch vụ đã được xác định là tiêu
thụ trong kỳ.
- Chi phí NVL,nhân công vượt
trên mức bình thường và chi phí sản
xuất chung cố định không phân bổ
được tính vào giá vốn hàng bán trong
kỳ.
-Sô trích lập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho
- Kết chuyển giá vốn hàng bán
của hàng hóa,sản phẩm,dịch vụ đã bán
trong kỳ,chi phí kinh doanh bất động
sản đầu tư,khoản hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho.
-Khoản hoàn nhập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho cuối năm tài chính,trị
giá hàng bán bị trả nhập lại kho.
TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ
TÀI KHOẢN 632 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
* Phương pháp hạch toán
- Đối với doanh nghiệp hạch toán HTK theo phương pháp kê khai thường
xuyên
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 14 Lớp: QT1701K
Sơ đồ 1.3:Sơ đồ hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên
- Doanh nghiệp hạch toán HTK theo phương pháp kiểm kê định kỳ
TK 154 TK 632 TK 911
Thành phẩm sản xuất ra tiêu
thụ ngay không nhập kho
Kết chuyển giá vốn cuối kỳ
TK 157
Thành phẩm
sản xuất ra
gửi đi bán
Hàng gửi bán
đã tiêu thụ
TK 155,156
Hàng gửi đi
bán
Xuất kho thành phẩm,hàng hóa
để bán
Thành phẩm,hàng hóa bị trả lại nhập kho
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 15 Lớp: QT1701K
Sơ đồ 1.4:Sơ đồ trình tự hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê
định kỳ
1.6 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
1.6.1 Kế toán chi phí bán hàng
* Chứng từ sử dụng
- Bảng lương nhân viên, bảng phân bổ lương
- Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
- Phiếu chi, giấy báo nợ, hóa đơn GTGT bán hàng các dịch vụ mua ngoài.
* Tài khoản sử dung
- Tài khoản 641: Chi phí bán hàng: Tài khoản này dùng để phản ánh các chi
phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ,
Kết chuyển giá trị giá vốn
thành phẩm tồn đầu kỳ
TK 632TK 155
TK 157
Kết chuyển giá vốn của
hàng hóa đã gửi đi bán
chưa xác định tiêu thụ đầu
kỳ
TK 155
TK 157
TK 911
TK 611
Kết chuyển giá vốn hàng
hóa đã xuất bán và xác định
tiêu thụ (Doanh nghiệp
thương mại)
Kết chuyển giá vốn hàng bán
của thành phẩm, hàng hóa
Kết chuyển giá vốn gửi bán
chưa xác định tiêu thụ trong
kỳ
TK 631
Xác định và kết chuyển giá
thành của thành phẩm đã
hoàn thành của ( DNSX)
Hàng bán bị trả lại
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 16 Lớp: QT1701K
bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa
hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá (trừ hoạt động xây lắp), chi
phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển, ...
- Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2
+ Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên: Phản ánh các khoản phải trả cho
nhân viên bán hàng, nhân viên đóng gói, vận chuyển, bảo quản sản phẩm, hàng
hoá, ... bao gồm tiền lương, tiền ăn giữa ca, tiền công và các khoản trích bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, ...
+ Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì: Phản ánh các chi phí vật liệu,
bao bì xuất dùng cho việc giữ gìn, tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, như chi
phí vật liệu đóng gói sản phẩm, hàng hoá, chi phí vật liệu, nhiên liệu dùng cho
bảo quản, bốc vác, vận chuyển sản phẩm, hàng hoá trong quá trình tiêu thụ, vật
liệu dùng cho sửa chữa, bảo quản TSCĐ, ... dùng cho bộ phận bán hàng.
+ Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng: Phản ánh chi phí về công cụ,
dụng cụ phục vụ cho quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá như dụng cụ đo
lường, phương tiện tính toán, phương tiện làm việc, ...
- Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu hao
TSCĐ ở bộ phận bảo quản, bán hàng, như nhà kho, cửa hàng, bến bãi, phương
tiện bốc dỡ, vận chuyển, phương tiện tính toán, đo lường, kiểm nghiệm chất
lượng, ...
- Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành: Dùng để phản ánh khoản chi phí bảo
hành sản phẩm, hàng hoá. Riêng chi phí sửa chữa và bảo hành công trình xây
lắp phản ánh ở TK 627 “Chi phí sản xuất chung” mà không phản ánh ở TK này.
- Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi phí dịch
vụ mua ngoài phục vụ cho bán hàng như chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ
phục vụ trực tiếp cho khâu bán hàng, tiền thuê kho, thuê bãi, tiền thuê bốc vác,
vận chuyển sản phẩm, hàng hoá đi bán, tiền trả hoa hồng cho đại lý bán hàng,
cho đơn vị nhận uỷ thác xuất khẩu, ...
- Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí bằng tiền
khác phát sinh trong khâu bán hàng ngoài các chi phí đã kể trên như chi phí tiếp
khách ở bộ phận bán hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm, hàng hoá, quảng cáo,
chào hàng, chi phí hội nghị khách hàng...
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 17 Lớp: QT1701K
* Kết cấu tài khoản
NỢ TK 641 CÓ
- Các chi phí phát sinh liên quan đến
quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung
cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
- Khoản được ghi giảm chi phí bán
hàng trong kỳ;
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài
khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh"
để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ
TÀI KHOẢN 641 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
1.6.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
* Chứng từ sử dụng:
- Bảng lương, bảng phân bổ lương nhân viên
- Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ sử dụng cho bộ phận quản lý
- Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
- Hóa đơn GTGT bán hàng các dịch vụ mua ngoài,phiếu chi, giấy báo nợ
-Các chứng từ liên quan khác
* Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp : Tài khoản này dùng để
phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp gồm các chi phí về lương
nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền công, các khoản phụ
cấp, ...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất
nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ
lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế
môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước,
điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách,
hội nghị khách hàng...) .
- Tài khoản 642 có 8 tài khoản cấp 2
+ Tài khoản 6421: Chi phí nhân viên quản lý
+ Tài khoản 6422: Chi phí vật liệu quản lý
+ Tài khoản 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng
+ Tài khoản 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6425: Thuế, phí, lệ phí
+ Tài khoản 6426: Chi phí dự phòng
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 18 Lớp: QT1701K
+ Tài khoản 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Tài khoản 6428: Chi phí bằng tiền khác
* Kết cấu tài khoản
NỢ TK 642 CÓ
- Các chi phí quản lý doanh
nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ;
- Số dự phòng phải thu khó đòi,
dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số
dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số
dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử
dụng hết);
- Các khoản được ghi giảm chi phí
quản lý doanh nghiệp;
- Hoàn nhập dự phòng phải thu
khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ
hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa
sử dụng hết);
- Kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác
định kết quả kinh doanh".
TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ
TÀI KHOẢN 642 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 19 Lớp: QT1701K
* Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí bán hàng và quản lý
doanh nghiệp
1.6 Kế toán doanh thu, chi phí và hoạt động tài chính
1.6.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
* Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu
- Giấy báo có
- Các chứng từ khác liên quan
* Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính: Tài khoản này dùng để
phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và
doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp
TK 641,642 TK 111,112
Chi phí vật liệu, công cụ
TK 133
TK 334,338
Chi phí tiền lương và các
khoản trích theo lương
TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
Các khoản thu giảm chi
TK 911
Kết chuyển cuối kỳ
TK 911
TK 242,335
TK 111,112,152,153
TK 352
Dòng phải trả về chi phí bảo
hành
Chi phí phân bổ dần
Hoàn nhập dự phòng
TK 352
Chi phí trả trước
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 20 Lớp: QT1701K
* Kết cấu tài khoản
NỢ TK 515 CÓ
- Số thuế GTGT phải nộp tính
theo phương pháp trực tiếp
- Kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính sang tài khoản 911 “ Xác
đinh kết quả kinh doanh”
- Doanh thu hoạt động tài chính
phát sinh trong kỳ
TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ
TÀI KHOẢN 515 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
* Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
TK 515
TK 121,128
TK 221,222
TK 331
Lãi tiền gửi,lãi bán ngoại tệ,chiết
khấu thanh toán được hưởng
Lãi đầu tư ngắn hạn, dài hạn
Cổ tức,lợi nhuận dùng để tiếp
tục đầu tư
Thanh toán sớm được hưởng
chiết khấu
TK 911 TK 111,112
TK 413
Kết chuyển lãi chênh lệch tỷ giá
hối đoái
Kết chuyển doanh thu
tài chính
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 21 Lớp: QT1701K
1.6.2 Kế toán chi phí tài chính
* Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ
- Các chứng từ khác liên quan
* Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 635: Chi phí hoạt động tài chính: Tài khoản này phản ánh
những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các
khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay
vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn
hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán; Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh
doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán
ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái...
* Kết cấu tài khoản
NỢ TK 635 CÓ
- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua
hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài
chính;
- Lỗ bán ngoại tệ;
- Chiết khấu thanh toán cho người
mua;
- Các khoản lỗ do thanh lý,
nhượng bán các khoản đầu tư;
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh
trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh
giá lại cuối năm tài chính các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ;
- Số trích lập dự phòng giảm giá
chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn
thất đầu tư vào đơn vị khác;
- Các khoản chi phí của hoạt động
đầu tư tài chính khác.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá
chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn
thất đầu tư vào đơn vị khác (chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ
hơn số dự phòng đã trích lập năm trước
chưa sử dụng hết);
- Các khoản được ghi giảm chi
phí tài chính;
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn
bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ
để xác định kết quả hoạt động kinh
doanh.
TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ
TÀI KHOẢN 635 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 22 Lớp: QT1701K
* Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí tài chính
1.7 Nội dung kế toán thu nhập, chi phí hoạt động khác
* Chứng từ sử dụng:
- Phiếu thu, phiếu chi
- Các chứng từ khác liên quan
* Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 711:
+ Nội dung: tài khoản này phản ánh thu nhập từ nhượng bán, thanh lý
TSCĐ; thu tiền được do khách hàng vi phạm hợp đồng; thu các khoản nợ khó
đòi đã xử lý xóa sổ; các khoản thuế được ngân sách Nhà nước hoàn lại; thu các
TK 635
Trả tiền lãi vay,phân bổ lãi
mua hàng,trả chậm, trả góp
TK 121,221
Lỗ đầu tư
TK 111,112
Chi phí liên
doanh,liên kết
Kết chuyển chi phí tài chính
TK 111(2),112(2)
Bán
ngoại tệ
TK111,112,242,335 TK 911
Lỗ ngoại tệ
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 23 Lớp: QT1701K
khoản nợ phải trả không xác định được chủ; khoản tiền thưởng của khách hàng
liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu
( nếu có); thu nhập từ quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, các
nhận tặng cho doanh nghiệp; các khoản thu nhập kinh doanh của những năm
trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ, năm nay mới phát hiện ra...
+ Kết cấu:
NỢ TK 711 CÓ
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có)
tính theo phương pháp trực tiếp đối với
các khoản thu nhập khác ở doanh
nghiệp nộp thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các
khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ
sang tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.
-Các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ.
TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ
TÀI KHOẢN 711 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
- Tài khoản 811:
+ Nội dung: Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thanh lý, nhượng bán
TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ ( nếu có); tiền
phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;bị phạt thuế, truy thu thuế nộp; các khoản phí
đó kế toán bị nhầm, hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế toán; các khoản chi phí khác
+ Kết cấu:
NỢ TK 811 CÓ
- Các khoản chi phí khác phát
sinh trong kỳ.
- Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các
khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ
vào tài khoản 911
TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ
TÀI KHOẢN 811 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 24 Lớp: QT1701K
* Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ trình tự hạch toán thu nhập hoạt động khác
TK 711
TK 111,112
Thu nhập thanh lý, nhượng bánTSCĐ
TK 3331
Thu nhập khác bằng tiền như tiền
phạt do khách hàng vi phạm hợp
đồng
TK 331,338
Thu các khoản nợ không xác định
được chủ
TK 152,156,211
Kết chuyển thu nhập khác
TK 111,112,131
Được tài trợ,tặng vật tư,hàng hóa…
TK 911
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 25 Lớp: QT1701K
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí khác
1.8 Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh toàn
doanh nghiệp
* Chứng từ sử dụng
- Phiếu kế toán
- Chứng từ liên quan khác
* Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 911: Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt
động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động
khác.
- Tài khoản 421: Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả kinh doanh (lãi,
lỗ) sau thuế thu nhập doanh nghiệp và tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý
lỗ của doanh nghiệp. Tài khoản 421 có 2 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 4211 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước: Phản
ánh kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ
thuộc các năm trước. Tài khoản 4211 còn dùng để phản ánh số điều chỉnh tăng
TK 811
TK 111,112
TK 111,112…
Chi phí khi thanh lý phát sinh
TK 133
TK 211,213
Giá trị còn lại khi thanh lý, nhượng
bán
TK 911
Các khoản tiền bị phạt do vi phạm
hợp đồng kinh tế
Thuế GTGT
Kết chuyển chi phí khác
TK 214
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 26 Lớp: QT1701K
hoặc giảm số dư đầu năm của TK 4211 khi áp dụng hồi tố do thay đổi chính
sách kế toán và điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của năm trước, năm nay
mới phát hiện. Đầu năm sau, kế toán kết chuyển số dư đầu năm từ TK 4212 “Lợi
nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay” sang TK 4211 “Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối năm trước”.
+ Tài khoản 4212 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay: Phản ánh
kết quả kinh doanh, tình hình phân chia lợi nhuận và xử lý lỗ của năm nay.
-Tài khoản 821: Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm
làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp
trong năm tài chính hiện hành.
+ Tài khoản 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành;
+ Tài khoản 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
* Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
TK 911
TK 511,515,711
Kết chuyển chi phí
TK 8211,8212
TK 8212
Kết chuyển doanh thu
và thu nhập
Kết chuyển chi phí thuế
TNDN hiện hành và hoãn lại
Kết chuyển khoản giảm chi phí
thuế TNDN hoãn lại
Kết chuyển lãi
TK 632,635,641,642,811
TK 421 TK 421
Kết chuyển lỗ
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 27 Lớp: QT1701K
1.9 Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh theo các hình thức kế toán
1.9.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung
Ghi chú: : Ghi hàng ngày
: Ghi định kỳ
: Đối chiếu
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký chung
Chứng từ kế toán
Sổ nhật ký đặc biệt Sổ Nhật ký chung Sổ chi tiết TK
511,632…
Sổ cái
TK 511,515,632...
Bảng tổng hợp chi
tiết
Bảng cân đối SPS
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 28 Lớp: QT1701K
1.9.2 Hình thức kế toán Nhật ký -chứng từ
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký- Chứng từ
Ghi chú: : Ghi hàng ngày
: Ghi định kỳ
: Đối chiếu
Chứng từ kế toán và các
bảng phân bổ
Bảng kê
10,8,11
Nhật ký- chứng từ số 8,10
Sổ chi tiết TK
511,632,641,...
Sổ cái TK
511,632,641,...
Bảng tổng hợp
chi tiết
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 29 Lớp: QT1701K
1.9.3 Hình thức kế toán Nhật ký- Sổ cái
Sơ đồ 1.13: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký- Sổ cái
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ
Đối chiếu
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ Bảng tổng hợp chứng
từ kế toán cùng loại
Sổ, thẻ chi tiết
TK 511,641,...
Nhật ký- sổ cái TK
511,641,...
Bảng tổng hợp chi
tiết
Báo cáo tài chính
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 30 Lớp: QT1701K
1.9.4 Hình thức chứng từ ghi sổ
Sơ đồ 1.14: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh theo hình thức Chứng từ- ghi sổ
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ
Đối chiếu
Chứng từ gốc
Bảng tổng hợp
chứng từ cùng loại
Sổ, thẻ kế toán chi
tiết TK 511,641...
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Sổ cái TK 511,632…
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ đăng ký
CTGS
Bảng cân đối SPS
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 31 Lớp: QT1701K
1.9.5 Hình thức kế toán máy
Sơ đồ 1.15: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh theo hình thức kế toán máy
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ
Đối chiếu
PHẦN MỀM
KẾ TOÁN
MÁY VI TÍNH
CHỨNG TỪ
KẾ TOÁN
BẢNG TỔNG
HỢP CHỨNG
TỪ KT CÙNG
LOẠI
SỔ KẾ TOÁN
-Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 32 Lớp: QT1701K
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P
2.1 Đặc điểm chung ảnh hƣởng đến công tác hạch toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH HAPACO H.P.P
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH HAPACO
H.P.P
- Tên công ty: Công ty TNHH HAPACO HPP
- Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: HAPACO H.P.P COMPAN
LIMITED
- Tên viết tắt : HAPACO H.P.P CO.,LTD
- Mã số doanh nghiệp : 0200822159
- Địa chỉ : Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An
Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam
- Điện thoại: 031.3971736 Fax: 031.3971013
- Đăng ký kinh doanh lần đầu: ngày 19 tháng 6 năm 2008
- Đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 11 tháng 4 năm 2016(được chuyển đổi từ
công ty cổ phần HAPACO HPP)
- Ngành nghề kinh doanh: sản xuất giấy Kraft, giấy vệ sinh…
- Vốn điều lệ : 127.000.000.000
- Một số chiểu tiêu trong 2 năm của công ty TNHH HAPACO H.P.P
Biểu số 2. 1: Một số chỉ tiêu tài chính tại công ty TNHH HAPACO H.P.P
Chỉ tiêu Năm 2016 Năm 2015
-Doanh thu thuần 124.678.565.107 104.228.235.279
-Giá vốn hàng bán 103.785.600.851 87.257.589.115
-Tổng LNTT 13.482.846.579 8.260.152.774
-Thu nhập bình quân 4.500.000 4.000.000
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 33 Lớp: QT1701K
2.1.2 Đặc điểm sản phẩm, hàng hóa tổ chức kinh doanh tại công ty
TNHH HAPACO H.P.P
- Giấy Kraft làm từ bột giấy hóa học của gỗ mềm, được xử lý qua quá trình
kraft. Vì vậy, đây cũng được coi là loại giấy tái sinh.
- Giấy Kraft thường có màu truyền thống là giấy Kraft vàng và Kraft trắng.
Riêng giấy Kraft trắng thì được tẩy trắng bằng công nghệ hóa học. Các màu tự
nhiên: nâu vàng, vàng xám, nâu đen. Ngoài ra, bạn cũng có thể tẩy màu để tạo ra
giấy có màu kem, vàng xám hoặc trắng ngà.
- Giấy Kraft là một khái niệm không lạ đối với người tiêu dùng Việt Nam.
Tuy nhiên nhiều người không gọi giấy Kraft mà thường gọi là giấy xi măng, bởi
vì loại giấy này thường được sử dụng để đựng xi măng. Đó là một trong những
công dụng của giấy Kraft mà chúng ta vẫn thường thấy.
- Thêm vào đó, giấy rất bền về cơ học, tính dai và chống thấm tốt. Hiện nay,
giấy Kraft đã được sử dụng trong rất nhiều trong lĩnh vực: túi đựng thực phẩm,
thùng carton. Các loại giấy Kraft có định lượng cao, độ dày được sử dụng để
làm name card, thẻ tag quần áo. Một số loại được sử dụng làm bao thư, bìa hồ
sơ…
- Sơ đồ quy trình sản xuất giấy Kraft tại công ty TNHH HAPACO H.P.P
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 34 Lớp: QT1701K
Sơ đồ 2. 1: Quy trình sản xuất giấy Kraft tại công ty TNHH HAPACO
H.P.P
Nấu
Sàng thô
Rửa
Sàng tính
Làm đặc
Bột Sulfat
Phân tán bột
Nghiền bột
Phối trộn
Xeo giấy
Ép
Cắt
Cuộn
Phụ gia
Sấy
Cán láng
Dăm gỗ
Bột gỗ
“ sống”
Giấy Kraft
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 35 Lớp: QT1701K
2.1.3 Đối tượng và kỳ hạch toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P
* Đối tượng hạch toán doanh thu, chi phí tại công ty TNHH HAPACO
H.P.P theo lĩnh vực hoạt động.
* Đối tượng hạch toán kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO
H.P.P hạch toán chung cho mọi hoạt động kinh doanh của đơn vị.
* Kỳ hạch toán doanh thu, chi phí tại công ty TNHH HAPACO H.P.P theo
năm.
2.1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý
* Chức năng của từng bộ phận:
- Phòng giám đốc: thực hiện các quyền quyết định các vấn đề liên quan đến
hoạt động hàng ngày của công ty và chịu trách nhiệm trước HĐQT của tập đoàn
về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao.
- Phòng hành chính, nhân sự: có chức năng xây dựng các phương án kiện
toàn cho bộ máy tổ chức của công ty, quản lý nhân sự, thực hiện công tác hành
chính quản trị.
- Phòng kế toán: có chức năng trong việc lập kế hoạch sửa dụng và quản lý
tài chính của công ty. Phân tích các hoạt động kinh tế, tổ cức công tác hoạch
PHÒNG GIÁM ĐỐC
Phòng hành
chính,nhân sự
Phòng kế toán
Phòng kinh
doanh
Phòng kỹ
thuật vật tư
Bộ phận sản xuất số 1 Bộ phận sản xuất số 2
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 36 Lớp: QT1701K
toán kế toán theo đúng chế độ kế toán thống kê và chế độ quản lý tài chính của
nhà nước.
- Phòng kinh doanh:
+ Thực hiện xây dựng chiến lược, kế hoạch ngân sách hàng năm, kế hoạch
công việc của Phòng từng tháng để trình giám đốc phê duyệt.
+ Xây dựng các quy trình, quy định nghiệp vụ thuộc lĩnh vực của Phòng;
đánh giá hiệu quả các quy trình, quy định này trong thực tế để liên tục cải tiến,
giúp nâng cao hoạt động của Công ty.
- Phòng kỹ thuật vật tư:
+ Quản lý, thực hiện và kiểm tra công tác kỹ thuật, thi công nhằm đảm bảo
tiến độ, an toàn, chất lượng, khối lượng và hiệu quả kinh tế trong toàn Công ty;
+ Xây dựng phương án thi công, phương án kỹ thuật cho các dự án, các loại
phương tiện xe máy thiết bị thi công, các sản phẩm khác để tổ chức thực hiện
trong toàn Công ty.
+ Kiểm tra, xác định khối lượng, chất lượng, quy cách vật tư, mức hao phí
lao động trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật được duyệt
2.1.5 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại
công ty TNHH HAPACO H.P.P
- Chế độ kế toán áp dụng : Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày
22/12/2014 của Bộ Tài Chính
- Kỳ kế toán năm: bắt đâù từ ngày 1 1 200N kết thúc vào ngày
31/12/200N.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng: Đồng Việt Nam
- Phương pháp tính thuế GTGT: phương pháp khấu trừ
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: phương pháp kê khai thường xuyên
- Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho: nhập trước- xuất trước
- Phương pháp tính khấu hao: phương pháp đường thẳng
- Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 37 Lớp: QT1701K
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ
Sơ đồ 2. 2: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh theo hình thức kế toán Nhật ký chung tại công ty TNHH
HAPACO H.P.P
2.2 Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí tại công ty TNHH
HAPACO H.P.P
2.2.1 Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động bán hàng và cung
cấp dịch vụ tại công ty TNHH HAPAO H.P.P
2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
* Chứng từ sử dụng:
- Hoá đơn GTGT
- Bảng kê bán lẻ hàng hoá
- Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, giấy báo Có…
* Các sổ sách liên quan:
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái TK 511
Sổ NKC
Sổ cái TK
511,632…
Bảng CĐ SPS
Chứng từ gốc
Báo cáo tài chính
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 38 Lớp: QT1701K
* Ví dụ minh họa
VD1: Ngày 2/12 công ty xuất bán 5 tấn giấy Kraft loại Kraft ĐL 250 khổ
61 cho công ty TNHH sản xuất thiết bị và thương mại Giang Anh theo
HD0000438 đơn giá là 33.845 kg ( chưa VAT 10%), chưa thanh toán.
Định khoản: Nợ TK 131: 186.147.500
Có TK 511: 169.225.000
Có TK 3331: 16.92.500
Căn cứ vào HD0000438 (Biểu số 2.2) kế toán tiến hành ghi sổ nhật ký
chung ( Biểu 2.7)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 39 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 2: Hóa đơn GTGT số HD0000438
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 2 tháng 12 năm 2016
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: AA/16P
Số: 0000438
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Mã sô thuế: 0200822159
Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải
Phòng,Việt Nam
Số tài khoản: 1234567812015 tại ngân hàng Vietcombank- Hải Phòng
Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH sản xuất thiết bị và thƣơng mại Giang Anh
Mã số thuế: 0201785206
Địa chỉ: Số 299, đường 10 Phố Mới, Xã Tân Dương, Huyện Thuỷ Nguyên, Thành phố Hải
Phòng
Hình thức thanh toán: ..................Số tài khoản..............................
STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Kraft ĐL 250 khổ 61 Kg 5.000 33.845 169.225.000
Cộng tiền hàng 169.225.000
Thuế GTGT :10% Tiền thuế GTGT 16.922.500
Tổng tiền thanh toán 186.147.500
Số tiền bằng chữ: Một tám sáu triệu một trăm bốn bảy nghìn năm trăm đồng
Người mua hàng
(Đã ký)
Người bán hàng
(Đã ký)
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 40 Lớp: QT1701K
VD2: Ngày 4/12 xuất bán 2 tấn giấy Kraft loại ĐL 250 khổ 1200 cho công
ty vận tải và xuất khẩu Văn Minh theo HD0000448 ngày đơn giá là
19.205 kg( VAT 10%) đã thanh toán bằng chuyển khoản.
Định khoản: Nợ TK 112: 42.251.000
Có TK 511: 38.410.000
Có TK 3331: 3.841.000
Căn cứ vào HD0000448 ( Biểu 2.3) và giấy báo có (Biểu 2.4) công ty tiến
hành ghi sổ nhật ký chung (biểu 2.7)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 41 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 3: Hóa đơn GTGT số HD0000448
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 4 tháng 12 năm 2016
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: AA/16P
Số: 0000448
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Mã số thuế:0200822159
Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương,
Thành phố Hải Phòng,Việt Nam
Số tài khoản 1234567812015 tại ngân hàng Vietcombank- Hải Phòng
Đơn vị mua hàng: Công ty vận tải và xuất khẩu Văn Minh
Mã số thuế: 0201784957
Địa chỉ: Số 70 Vĩnh Tiến 1, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, Thành phố Hải
Phòng
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Số tài khoản..........
STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Kraft khổ
1200
Kg 2.000 19.205 38.410.000
Cộng tiền hàng 38.410.000
Thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 3.841.000
Tổng thanh toán 42.251.000
Số tiền bằng chữ: Bốn hai triệu hai trăm năm mốt nghìn đồng
Người mua hàng
(Đã ký)
Người bán hàng
(Đã ký)
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 42 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 4: Giấy báo có của ngân hàng Vietcombank
GIẤY BÁO CÓ
Ngày 4/12/2016
Mã GDV:VXT
Mã KH: 24512
Số GD: 01248
Kính gửi: CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P
Mã số thuế: 0200822159
Hôm nay chúng tôi xin báo đã ghi CÓ tài khoản của quý khách với nội dung
sau:
Số tài khoản ghi Có: 1234567812015
Số tiền bằng số: 42.251.000
Số tiền bằng chữ: Bốn hai triệu hai trăm năm mốt nghìn đồng.
Nội dung: công ty vận tải và xuất khẩu Văn Minh chuyển trả tiền hàng
GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 43 Lớp: QT1701K
VD3: Ngày 15/12/2016 công ty bán 1500 kg giấy Carton ĐL 350 khổ 625
cho cửa hàng Giấy và sản phẩm văn phòng phẩm theo HD0000552, đơn giá
3.150/kg (VAT 10%) đã thanh toán bằng tiền mặt.
Định khoản : Nợ Tk 111: 5.197.500
Có Tk 511: 4.725.000
Có TK 3331: 472.500
Căn cứ vào hóa đơn số 0000552( Biểu số 2.5) và PT25/12 ( Biểu số 2.6) kế
toán tiến hành ghi sổ nhật ký chung (biểu số 2.7)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 44 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 5: Hóa đơn GTGT số HD0000552
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 15 tháng 12 năm 2016
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: AA/16P
Số: 0000552
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Mã số thuế: 0200822159
Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương,
Thành phố Hải Phòng,Việt Nam
Số tài khoản 1234567812015 tại ngân hàng Vietcombank- Hải Phòng
Đơn vị mua hàng: Cửa hàng Giấy và văn phòng phẩm
Địa chỉ: 48 193 Văn Cao, Hải Phòng
Mã số thuế:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt Số tài khoản:........
STT Tên hàng hóa Đơn vị tính Khối lượng Đơn giá Thành tiền
1 Giấy Carton Kg 1.500 3.150 4.725.000
Cộng tiền hàng 4.725.000
Thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 472.500
Tổng thanh toán 5.197.500
Số tiền bằng chữ: Năm triệu một trăm chín bảy nghìn năm trăm đồng
Người mua hàng
(Đã ký)
Người bán hàng
(Đã ký)
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 45 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 6: Phiếu thu số PT25/12
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản,
huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt
Nam
Mẫu số: 01 – TT
( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
PHIẾU THU
Ngày 15 tháng 12 năm 2016
Số 25/12
Nợ TK 111: 5.197.500
Có TK 511: 4.725.000
Có TK 3331: 472.500
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Tuấn Tú
Địa chỉ: Cửa hàng giấy và văn phòng phẩm
Lý do nộp: thanh toán tiền mua hàng của HD0000552
Số tiền: 5.197.500
Bằng chữ: Năm triệu một trăm chín bảy nghìn năm trăm đồng
Kèm theo: chứng từ gốc
Ngày 15 tháng 12 năm 2016
Giám đốc
(Ký tên))
Kế toán trưởng
(Ký tên)
Người nộp
tiền
(Ký tên)
Người lập
phiếu
(Ký tên)
Thủ quỹ
(Ký tên)
Đã nhận đủ số tiền: Năm triệu một trăm chín bảy nghìn năm trăm đồng
Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc,đá quý)
Số tiền quy đổi
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 46 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 7: Trích sổ Nhật ký chung
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản,
huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt
Nam
Mẫu số: S03a-DN
( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
TRÍCH SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2016
NTGS
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
… … … … … … …
2/12 HD0000438 2/12 Doanh thu bán
giấy Kraft khổ
61
131 186.147.500
511 169.225.000
3331 16.922.500
… … … … … … …
4/12 HD0000448
GBC1248
4/12 Doanh thu bán
giấy Kraft khổ
1200
112 42.251.000
511 38.410.000
3331 3.841.000
… … … … … … …
15/12 HD0000552
PT25/12
15/12 Doanh thu bán
giấy Carton khổ
625
111 5.197.500
511 4.725.000
3331 472.500
… … … … … … …
Cộng phát sinh
năm
1.329.376.222.386 1.329.376.222.386
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 47 Lớp: QT1701K
Căn cứ vào sổ Nhật ký chung, kế toán tiến hành ghi sổ cái TK 511(Biểu 2.8)
Biểu số 2. 8: Sổ cái tài khoản 511
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã
Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố
Hải Phòng,Việt Nam
Mẫu số: S03b-DN
( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
TRÍCH SỔ CÁI
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Năm 2016
Đơn vị tính: VNĐ
NTGS
CT
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dư đầu năm
… … … … … … …
2/12 HD0000438 2/12 Doanh thu giấy
Kraft khổ 61
131 169.225.000
… … … … … … …
4/12 HD0000448
GBC1248
4/12 Doanh thu giấy
Kraft khổ 1200
112 38.410.000
… … … … … … …
15/12 HD0000552
PT25/12
15/12 Doanh thu giấy
Carton
111 4.725.000
… … … … … … …
31/12 PKT25 31/12 Kết chuyển doanh
thu năm 2016
911 124.678.565.107
Cộng phát sinh
năm
124.682.315.707 124.682.315.707
Số dư cuối năm
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 48 Lớp: QT1701K
2.2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán
* Chứng từ sử dụng:
- Phiếu xuất kho
- Các chứng từ khác liên quan…
* Sổ sách kế toán
- Sổ Nhật ký chung
- Sổ cái TK 632
* Ví dụ minh họa
VD1: Ngày 2/12 bán 5 tấn giấy Kraft ĐL khổ 61 cho công ty TNHH sản
xuất thiết bị và thương mại Giang Anh theo HD0000438 ( Biểu 2.2)
Dựa vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng (Biểu 2.9) kế toán tiến
hành xác định đơn giá hàng xuất kho rồi lập phiếu xuất kho PXK10/12 ( Biểu số
2.10).Để xác định giá vốn hàng bán theo phương pháp nhập trước xuất trước. Kế
toán lấy 5.000 kg còn tồn đầu kỳ tháng 12 với đơn giá là 27.104 kg
Căn cứ vào PXK10/12 kế toán định khoản giá vốn hàng bán
Nợ TK 632: 5000*27.104= 135.520.000
Có TK 155: 135.520.000
Từ đó ghi sổ Nhật ký chung (Biểu 2.15)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 49 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 9: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ( sản phẩm, hàng hóa)
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành
phố Hải Phòng,Việt Nam
Mẫu số: S10-DN
( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày 22/12/2014
của Bộ Tài Chính
TRÍCH SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ ( SẢN PHẨM, HÀNG HÓA)
Tháng 12 năm 2016
Tài khoản 155
Tên quy cách: Giấy Kraft ĐL 250 khổ 61
Đơn vị tính: Kg
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
SH NT SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền
SDĐK 27.104 15.074 408.565.696
PXK10/12 2/12 Xuất hàng theo
HD0000438
632 27.104 5.000 135.520.000 10.074 273.045.696
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Cộng SPS tháng 12.345 337.129.605
SDCK 2.729 73.966.816
Ngày 2 tháng 12 năm 2016
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 50 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 10: Phiếu xuất kho PXK10
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản,
huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam
Mẫu số: 02-VT
( Ban hành theo thông tư
200/2014- BTC ngày 22/12/2014
của Bộ Tài Chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 2 tháng 12 năm 2016
Số 10/12
Nợ TK 632
Có Tk 155
Họ tên người nhận hàng: Đào Công Thuần
Đơn vị: công ty TNHH sản xuất thiết bị và thương mại Giang Anh
Lý do xuất: xuất hàng bán
Xuất tại kho:
STT
Tên thành
phẩm,hàng
hóa
Mã số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu
Thực
xuất
1 Giấy Kraft
khổ 61
Kg 5.000 5.000 27.104 135.520.000
Cộng 135.520.000
Tổng tiền ( bằng chữ): Một trăm ba năm triệu năm trăm hai mươi nghìn đồng .
Ngày 2 tháng 12 năm 2016
Người lập phiếu
(ký họ tên)
Người nhận
hàng
(ký họ tên)
Thủ kho
(ký họ tên)
Kế toán trưởng
(ký họ tên)
Giám đốc
(ký họ tên)
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 51 Lớp: QT1701K
VD2: Ngày 4/12 xuất bán 2000 kg giấy Kraft ĐL khổ 1200 cho công ty vận
tải và xuất khẩu Văn Minh theo HD0000448( Biểu 2.3). Dựa vào sổ chi tiết
nguyên vật liệu, công cụ , dụng cụ (Biểu 2.11) kế toán tiến hành lập phiếu xuất
kho PXK65/12 ( Biểu số 2.12)
Để xác định được giá vốn hàng bán( FIFO), kế toán lấy số lượng 2.000 kg
dư đầu kỳ đơn giá 15.725 kg.
Căn cứ vào phiếu xuất kho PXK65/12 kế toán tiến hành định khoản giá vốn
hàng bán:
Nợ TK 632: 2.000*15.725 =31.450.000
Có TK 155: 31.450.000
Từ đó kế toán ghi sổ Nhật ký chung (Biểu 2.15)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 52 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 11: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ( thành phẩm, hàng hóa)
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An
Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam
Mẫu số: S10-DN
( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
Chính
TRÍCH SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ ( SẢN PHẨM, HÀNG HÓA)
Tháng 12 năm 2016
Tài khoản 155
Tên quy cách: Giấy Kraft ĐL 250 khổ 1200
Đơn vị tính: Kg
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
SH NT SL TT SL TT SL TT
SDĐK 15.725 9.000 141.525.000
PXK65/12 4/12 Xuất hàng bán
HD0000448
632 15.725 2.000 31.450.000 7.000 110.075.000
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Cộng PS tháng 8.242 129.605.450
SDCK 758 11.919.550
Ngày 4 tháng 12 năm 2016
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 53 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 12: Phiếu xuất kho PXK65
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại
Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải
Phòng,Việt Nam
Mẫu số: 02-VT
( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 4 tháng 12 năm 2016
Số 65/12
Nợ 632
Có 155
Họ tên người nhận hàng: Lê Ngọc Thoan
Đơn vị: cho công ty vận tải và xuất khẩu Văn Minh
Lý do xuất: xuất bán hàng
Xuất tại kho
STT
Tên quy
cách
Mã số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu
Thực
xuất
1 Giấy kraft
khổ 1200
Kg 2000 2000 15.725 31.450.000
Cộng 31.450.000
Tổng tiền: Ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn.
Ngày 4 tháng 12 năm 2016
Người lập phiếu
(Ký họ tên)
Người nhận
hàng
(Ký họ tên)
Thủ kho
(Ký họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký họ tên)
Giám đốc
(Ký họ tên)
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 54 Lớp: QT1701K
VD3: Ngày 15/12 xuất bán 1500 kg giấy Carton ĐL 350 khổ 625 cho cưả
hàng Giấy và văn phòng phẩm theo HD0000552.Dựa vào sổ chi tiết nguyên vật
liệu,công cụ dụng cụ ( Biểu 2.13) và Phiếu xuất kho PXK124/12 ( Biểu 2.14).Để
xác định giá vốn hàng xuất kho (FIFO) kế toán tiến hành lấy 1200 kg đơn giá là
2.745/ kg(số lượng tồn đầu kỳ)
Căn cứ vào PXK124/12 kế toán tiền hành định khoản:
Nợ TK 632: 1.200 * 2.745= 3.294.000
Có TK 155: 3.294.000
Từ đó kế toán tiến hành ghi sổ Nhật ký chung ( Biểu số 2.15)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 55 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 13: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ( thành phẩm, hàng hóa)
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt
Nam
Mẫu số: 02-VT
( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
TRÍCH SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ ( SẢN PHẨM, HÀNG HÓA)
Tháng 12 năm 2016
Tài khoản 155
Tên quy cách: Giấy Carton ĐL 350 khổ 625
Đơn vị tính: Kg
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
SH NT SL TT SL TT SL TT
SDĐK 2.745 30.789 84.515.805
PXK124/12 15/12 Xuất hàng để
bán HD0000552
632 2.745 1.200 3.294.000 15.245 41.847.525
… … … … … … … … … … …
Công SPS tháng 2.745 30.115 82.665.675
SDCK 674 1.850.130
Ngày 15 tháng 12 năm 2016
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 56 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 14: Phiếu xuất kho PXK124
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An
Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam
Mẫu số: 02-VT
( Ban hành theo thông tư
200/2014- BTC ngày 22/12/2014
của Bộ Tài Chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 15 tháng 12 năm 2016
Số 124/12
Nợ TK 632
Có TK 155
Họ tên người nhận hàng: Đào Khánh Duy
Đơn vị: Cửa hàng Giấy và Văn Phòng Phẩm
Lý do xuất: xuất bán hàng cho khách
Xuất tại kho
STT Tên quy cách
Mã
số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu
Thực
xuất
1 Giấy Carton ĐL
khổ 625
Kg 1200 1200 2.745 3.294.000
Cộng 3.294.000
Tổng tiền: Ba triệu hai trăm chín tư nghìn đồng.
Ngày 15 tháng 12 năm 2016
Người lập phiếu
(Ký họ tên)
Người nhận
hàng
(Ký họ tên)
Thủ kho
(Ký họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký họ tên)
Giám đốc
(Ký họ tên)
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 57 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 15: Trích sổ Nhật ký chung
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện
An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam
Mẫu số: S03a-DN
( Ban hành theo thông tư 200 2014-
BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
Chính)
TRÍCH SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2016
Đợn vị tính: VNĐ
NTGS
CT
Diễn giải TKĐƯ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
… … … … … … …
2/12 PXK10/12 2/12 Giá vốn giấy
Kraft ĐL 250
khổ 61
632 135.520.000
155 135.520.000
… … … … … … …
4/12 PXK65/12 4/12 Giá vốn giấy
Kraft ĐL 250
khổ 1200
632 31.450.000
155 31.450.000
… … … … … … …
15/12 PXK124/12 15/12 Giá vốn giấy
Carton ĐL
350 khổ 625
632 3.294.000
155 3.294.000
… … … … … … …
Cộng phát
sinh năm
1.329.376.222.386 1.329.376.222.386
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 58 Lớp: QT1701K
Căn cứ vào Sổ Nhật ký chung (Biểu 2.15) kế toán tiến hành ghi sổ cái TK
632 (Biểu 2.16)
Biểu số 2. 16: Sổ cái TK 632
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện
An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam
Mẫu số: S03b-DN
( Ban hành theo thông tư
200/2014- BTC ngày 22/12/2014
của Bộ Tài Chính)
TRÍCH SỔ CÁI
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632
Năm 2016
Đơn vị tính: VNĐ
NTGS
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dư đầu
năm
… … … … … … …
2/12 PXK10/12 2/12 Bán giấy
Kraft khổ 61
155 135.520.000
… … … … … … …
4/12 PXK65/12 4/12 Bán giấy
Kraft khổ
1200
155 31.450.000
… … … … … … …
15/12 PXK124/12 15/12 Bán giấy
Carton khổ
625
155 3.294.000
… … … … … … …
31/12 PKT26 31/12 Kết chuyển
giá vốn
103.785.600.851
Cộng phát
sinh năm
103.785.600.851 103.785.600.851
Số dư cuối
năm
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 59 Lớp: QT1701K
2.2.1.3 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
* Chứng từ sử dụng
- Bảng lương, bảng phân bổ lương
- Bảng phân bổ chi phí trả trước
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
- Phiếu chi, giấy báo nợ, hóa đơn GTGT
- Các chứng từ khác liên quan...
* Sổ sách kế toán
- Sổ Nhật ký chung
- Sổ cái TK 641
- Sổ cái TK 642
* Ví dụ minh họa
VD1: Ngày 8/12 công ty tiến hành thanh toán tiền cước dịch vụ viễn thông
tháng 11 của công ty theo HD0007459. Số tiền ghi trên hóa đơn là 1.098.900
( VAT 10%)
Định khoản: Nợ TK 642: 999.000
Nợ TK 133: 99.900
Có TK 111: 1.098.900
Căn cứ vào HD0007459 (Biểu 2.17) công ty tiến hành lập phiếu chi
PC15/12(Biểu 2.18). Dựa trên hóa đơn và phiếu chi công ty tiến hành ghi sổ
Nhật ký chung (Biểu 2.23)
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY

More Related Content

What's hot

Đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kin...
Đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kin...Đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kin...
Đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kin...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 

What's hot (15)

Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty thương mại Hiền Hạnh
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty thương mại Hiền HạnhĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty thương mại Hiền Hạnh
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty thương mại Hiền Hạnh
 
Đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kin...
Đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kin...Đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kin...
Đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kin...
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty TNHH An Phú, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty TNHH An Phú, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty TNHH An Phú, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty TNHH An Phú, HAY
 
Đề tài: Công tác kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Huyền Hùng
Đề tài: Công tác kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Huyền HùngĐề tài: Công tác kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Huyền Hùng
Đề tài: Công tác kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Huyền Hùng
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương mại Yết Kiêu
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương mại Yết KiêuĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương mại Yết Kiêu
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương mại Yết Kiêu
 
Luận văn: Kế toán hàng tồn kho tại công ty May Trường Sơn, HAY
Luận văn: Kế toán hàng tồn kho tại công ty May Trường Sơn, HAYLuận văn: Kế toán hàng tồn kho tại công ty May Trường Sơn, HAY
Luận văn: Kế toán hàng tồn kho tại công ty May Trường Sơn, HAY
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Hàng Hải Á Châu, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí  tại công ty Hàng Hải Á Châu, HOTĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí  tại công ty Hàng Hải Á Châu, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty Hàng Hải Á Châu, HOT
 
Đề tài: Kế toàn doanh thu, chi phí tại Công ty thương mại Bảo Lợi
Đề tài: Kế toàn doanh thu, chi phí tại Công ty thương mại Bảo LợiĐề tài: Kế toàn doanh thu, chi phí tại Công ty thương mại Bảo Lợi
Đề tài: Kế toàn doanh thu, chi phí tại Công ty thương mại Bảo Lợi
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty cơ khí Đình Điền, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty cơ khí Đình Điền, 9đĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty cơ khí Đình Điền, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty cơ khí Đình Điền, 9đ
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty cơ khí Mai Phương, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty cơ khí Mai Phương, 9đĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty cơ khí Mai Phương, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty cơ khí Mai Phương, 9đ
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty đầu tư VINA, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty đầu tư VINA, HOTĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty đầu tư VINA, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty đầu tư VINA, HOT
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty dầu khí An Đạt, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty dầu khí An Đạt, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty dầu khí An Đạt, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty dầu khí An Đạt, HAY
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty TNHH Tân Bình, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty TNHH Tân Bình, HOTĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty TNHH Tân Bình, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty TNHH Tân Bình, HOT
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công tyĐề tài: Kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 

Similar to Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY

Đề tài: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kế...
Đề tài: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kế...Đề tài: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kế...
Đề tài: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kế...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similar to Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY (20)

Đề tài: Kế toàn doanh thu chi phí tại công ty Quảng Thành Việt Nam
Đề tài: Kế toàn doanh thu chi phí tại công ty Quảng Thành Việt NamĐề tài: Kế toàn doanh thu chi phí tại công ty Quảng Thành Việt Nam
Đề tài: Kế toàn doanh thu chi phí tại công ty Quảng Thành Việt Nam
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty kinh doanh hóa chất
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty kinh doanh hóa chấtĐề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty kinh doanh hóa chất
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty kinh doanh hóa chất
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty phát triển Hùng Thắng
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty phát triển Hùng ThắngĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty phát triển Hùng Thắng
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty phát triển Hùng Thắng
 
Đề tài: Kế toán kết quả kinh doanh tại công ty sản xuất Minh Thịnh
Đề tài: Kế toán kết quả kinh doanh tại công ty sản xuất Minh ThịnhĐề tài: Kế toán kết quả kinh doanh tại công ty sản xuất Minh Thịnh
Đề tài: Kế toán kết quả kinh doanh tại công ty sản xuất Minh Thịnh
 
Đề tài: Kế toàn doanh thu, chi phí tại Công ty phụ tùng ô tô, HAY
Đề tài: Kế toàn doanh thu, chi phí tại Công ty phụ tùng ô tô, HAYĐề tài: Kế toàn doanh thu, chi phí tại Công ty phụ tùng ô tô, HAY
Đề tài: Kế toàn doanh thu, chi phí tại Công ty phụ tùng ô tô, HAY
 
Đề tài: Kế toán doanh thu kinh doanh tại Công ty thương mại, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu kinh doanh tại Công ty thương mại, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu kinh doanh tại Công ty thương mại, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu kinh doanh tại Công ty thương mại, HAY
 
Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty kinh doanh hàng công nghệ
Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty kinh doanh hàng công nghệKế toán doanh thu, chi phí tại Công ty kinh doanh hàng công nghệ
Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty kinh doanh hàng công nghệ
 
Đề tài: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kế...
Đề tài: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kế...Đề tài: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kế...
Đề tài: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kế...
 
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải biển, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải biển, HAYLuận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải biển, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty vận tải biển, HAY
 
Đề tài: Kế toán chi phí kinh doanh tại công ty vận tải Phúc Sơn, HOT
Đề tài: Kế toán chi phí kinh doanh tại công ty vận tải Phúc Sơn, HOTĐề tài: Kế toán chi phí kinh doanh tại công ty vận tải Phúc Sơn, HOT
Đề tài: Kế toán chi phí kinh doanh tại công ty vận tải Phúc Sơn, HOT
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty thương mại Vĩnh Thịnh
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty thương mại Vĩnh ThịnhĐề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty thương mại Vĩnh Thịnh
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty thương mại Vĩnh Thịnh
 
Kế toán chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty xây dựng dân dựng
Kế toán chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty xây dựng dân dựngKế toán chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty xây dựng dân dựng
Kế toán chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty xây dựng dân dựng
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty phát triển xây dựng
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty phát triển xây dựngĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty phát triển xây dựng
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty phát triển xây dựng
 
Đề tài tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định, HOTĐề tài tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định, HOT
 
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại công ty dịch vụ vận tải, HOT
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại công ty dịch vụ vận tải, HOTĐề tài: Kế toán tài sản cố định tại công ty dịch vụ vận tải, HOT
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại công ty dịch vụ vận tải, HOT
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, người bán tại C...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, người bán tại C...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, người bán tại C...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, người bán tại C...
 
Luận văn: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Quế Phòng, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Quế Phòng, HAYLuận văn: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Quế Phòng, HAY
Luận văn: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty Quế Phòng, HAY
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty TNHH Vĩnh Sinh, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty TNHH Vĩnh Sinh, 9đĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty TNHH Vĩnh Sinh, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty TNHH Vĩnh Sinh, 9đ
 
Đề tài: Kế toán doanh thu kinh doanh tại Công ty TNHH Vĩnh Sinh
Đề tài: Kế toán doanh thu kinh doanh tại Công ty TNHH Vĩnh SinhĐề tài: Kế toán doanh thu kinh doanh tại Công ty TNHH Vĩnh Sinh
Đề tài: Kế toán doanh thu kinh doanh tại Công ty TNHH Vĩnh Sinh
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864

Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 

Recently uploaded

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 

Recently uploaded (19)

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 

Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty Hapaco, HAY

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- ISO 9001:2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Đào Thúy Nhi Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÒNG - 2017
  • 2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ----------------------------------- HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Đào Thúy Nhi Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÒNG - 2017
  • 3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Đào Thúy Nhi Mã SV:1412401242 Lớp: .QT1701K Ngành: Kế toán – Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH HAPACO H.P.P
  • 4. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................... 1 1.Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................. 1 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài .................................................................... 1 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài....................................................... 1 4. Phương pháp nghiên cứu............................................................................... 1 5. Kết cấu khóa luận.......................................................................................... 2 CHƢƠNG 1.......................................................................................................... 3 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP........... 3 1.1 Nội dung các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp......................................................................... 3 1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu ..................................................................... 4 1.3 Nguyên tắc doanh thu.................................................................................. 4 1.4 Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh....... 6 1.5 Nội dung kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................................................................. 7 1.5.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................... 7 1.5.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..................................................... 9 1.5.3 Kế toán giá vốn hàng bán....................................................................... 11 1.6 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp .................................. 15 1.6.1 Kế toán chi phí bán hàng........................................................................ 15 1.6.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.................................................... 17 ......................................................................................................................... 19 1.6 Kế toán doanh thu, chi phí và hoạt động tài chính.................................... 19 1.6.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................... 19 1.6.2 Kế toán chi phí tài chính ....................................................................... 21 1.7 Nội dung kế toán thu nhập, chi phí hoạt động khác.................................. 22 1.8 Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh toàn doanh nghiệp.............................................................................................................. 25 1.9 Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo các hình thức kế toán....................................................................................... 27 1.9.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung........................................................... 27 1.9.2 Hình thức kế toán Nhật ký -chứng từ..................................................... 28 1.9.3 Hình thức kế toán Nhật ký- Sổ cái......................................................... 29
  • 5. 1.9.4 Hình thức chứng từ ghi sổ...................................................................... 30 1.9.5 Hình thức kế toán máy ........................................................................... 31 CHƢƠNG 2........................................................................................................ 32 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P ............................................................................................................................. 32 2.1 Đặc điểm chung ảnh hưởng đến công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH HAPACO H.P.P ................ 32 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH HAPACO H.P.P . 32 2.1.2 Đặc điểm sản phẩm, hàng hóa tổ chức kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P .............................................................................................. 33 2.1.3 Đối tượng và kỳ hạch toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P ..................................................................... 35 2.1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý.......................................................... 35 2.1.5 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại công ty TNHH HAPACO H.P.P ..................................................................... 36 2.2 Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí tại công ty TNHH HAPACO H.P.P.............................................................................................. 37 2.2.1 Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH HAPAO H.P.P...................................................... 37 2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ............................... 37 2.2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................... 48 2.2.1.3 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp ............................ 59 2.2.2 Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính tại công ty TNHH HAPACO H.P.P.................................................................................. 71 2.2.3 Kế toán doanh thu và chi phí khác trong công ty TNHH HAPACO H.P.P................................................................................................................ 75 2.2.4 Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P.................................................................................. 75 CHƢƠNG 3........................................................................................................ 92 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P................................................................ 92 3.1 Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P ...... 92
  • 6. 3.1.1 Ưu điểm.................................................................................................. 92 3.1.2 Hạn chế................................................................................................... 93 3.2 Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh....................................................................................................... 93 3.3 Yêu cầu và phương hướng hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh....................................................................... 93 3.4 Nội dung hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P...................................... 94 3.4.1 Kiến nghị 1 : Ứng dụng công nghệ thông tin......................................... 94 3.4.2 Kiến nghị 2: Mở sổ chi tiết doanh thu, chi phí kinh doanh phục vụ xác định kết quả kinh doanh theo từng mặt hàng. ................................................. 96 3.4.3 Tiền lương làm căn cứ trích theo lương............................................... 102 3.5 Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P ............. 102 3.5.1 Về phía Nhà nước................................................................................. 102 3.5.2 Về phía doanh nghiệp........................................................................... 102 KẾT LUẬN ...................................................................................................... 104 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 105
  • 7. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...... 9 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ... 11 Sơ đồ 1.3:Sơ đồ hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên....................................................................................................... 14 Sơ đồ 1.4:Sơ đồ trình tự hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ................................................................................................................. 15 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 19 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.................... 20 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí tài chính.......................................... 22 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ trình tự hạch toán thu nhập hoạt động khác............................ 24 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí khác................................................ 25 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh........................................................................................................... 26 Sơ đồ 1.11: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký chung .......................................................... 27 Sơ đồ 1.12: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký- Chứng từ ................................................... 28 Sơ đồ 1.13: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký- Sổ cái......................................................... 29 Sơ đồ 1.14: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Chứng từ- ghi sổ....................................................... 30 Sơ đồ 1.15: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán máy .............................................................. 31 Sơ đồ 2. 1: Quy trình sản xuất giấy Kraft tại công ty TNHH HAPACO H.P.P . 34 Sơ đồ 2. 2: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán Nhật ký chung tại công ty TNHH HAPACO H.P.P.................................................................................................................... 37
  • 8. DANH MỤC BIỂU BẢNG Biểu số 2. 1: Một số chỉ tiêu tài chính tại công ty TNHH HAPACO H.P.P ...... 32 Biểu số 2. 2: Hóa đơn GTGT số HD0000438..................................................... 39 Biểu số 2. 3: Hóa đơn GTGT số HD0000448..................................................... 41 Biểu số 2. 4: Giấy báo có của ngân hàng Vietcombank ..................................... 42 Biểu số 2. 5: Hóa đơn GTGT số HD0000552..................................................... 44 Biểu số 2. 6: Phiếu thu số PT25/12..................................................................... 45 Biểu số 2. 7: Trích sổ Nhật ký chung.................................................................. 46 Biểu số 2. 8: Sổ cái tài khoản 511....................................................................... 47 Biểu số 2. 9: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ( sản phẩm, hàng hóa)............................................................................................................. 49 Biểu số 2. 10: Phiếu xuất kho PXK10................................................................. 50 Biểu số 2. 11: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ( thành phẩm, hàng hóa)............................................................................................................. 52 Biểu số 2. 12: Phiếu xuất kho PXK65................................................................. 53 Biểu số 2. 13: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ( thành phẩm, hàng hóa)............................................................................................................. 55 Biểu số 2. 14: Phiếu xuất kho PXK124 .............................................................. 56 Biểu số 2. 15: Trích sổ Nhật ký chung................................................................ 57 Biểu số 2. 16: Sổ cái TK 632 .............................................................................. 58 Biểu số 2. 17: Hóa đơn dịch vụ viễn thông......................................................... 60 Biểu số 2. 18: Phiếu chi PC15/12........................................................................ 61 Biểu số 2. 19: Hóa đơn GTGT HD0000457 ....................................................... 63 Biểu số 2. 20: Phiếu chi PC157/12...................................................................... 64 Biểu số 2. 21: Bảng phân bổ lương và các khoản trích theo lương công ty TNHH HAPACO H.P.P .................................................................................................. 66 Biểu số 2. 22: Trích bảng tính và phân bổ khấu hao........................................... 67 Biểu số 2. 23: Trích sổ nhật ký chung 2016........................................................ 68 Biểu số 2. 24: Trích sổ cái tài khoản 641............................................................ 69 Biểu số 2. 25: Trích sổ cái tài khoản 642............................................................ 70 Biểu số 2. 26: Giấy báo có của ngân hàng Vietcombank ................................... 72 Biểu số 2. 27: Trích sổ Nhật ký chung................................................................ 73 Biểu số 2. 28: Trích sổ cái tài khoản 515............................................................ 74 Biểu số 2. 29: Phiếu kế toán số 25 ...................................................................... 76 Biểu số 2. 30: Phiếu kế toán số 26 ...................................................................... 77
  • 9. Biểu số 2. 31: Trích sổ Nhật ký chung................................................................ 78 Biểu số 2. 32: Trích sổ cái tài khoản 911............................................................ 79 Biểu số 2. 33: Phiếu kế toán số 27 ...................................................................... 80 Biểu số 2. 34: Trích sổ Nhật ký chung................................................................ 81 Biểu số 2. 35: Sổ cái tài khoản 821..................................................................... 82 Biểu số 2. 36: Phiếu kế toán 28........................................................................... 83 Biểu số 2. 37: Trích sổ Nhật ký chung................................................................ 84 Biểu số 2. 38: Sổ cái tài khoản 911..................................................................... 85 Biểu số 2. 39: Phiếu kế toán 29........................................................................... 86 Biểu số 2. 40: Trích sổ Nhật ký chung................................................................ 87 Biểu số 2. 41: Sổ cái tài khoản 421.................................................................... 88 Biểu số 2. 42: Trích bảng cân đối số phát sinh ................................................... 89 Biểu số 2. 43: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2016........................................ 91 Biểu số 3. 1: Sổ chi tiết bán hàng........................................................................ 97 Biểu số 3. 2: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh ...................................................... 98 Biểu số 3. 3: Sổ chi tiết bán hàng...................................................................... 100 Biểu số 3. 4: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh .................................................... 101
  • 10. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT Cụm từ đầy đủ Cụm từ viết tắt 1 Tiêu thụ đặc biệt TTĐB 2 Xuất khẩu Xuất khẩu 3 Doanh nghiệp sản xuất DNSX 4 Tài sản cố định TSCĐ 5 Thu nhập doanh nghiệp TNDN 6 Số phát sinh SPS 7 Hội đồng quản trị HĐQT 8 Trách nhiệm hữu hạn TNHH 9 Ngày tháng ghi sổ NTGS 10 Số hiệu SH 11 Ngày tháng NT 12 Tài khoản TK 13 Số thứ tự STT 14 Gía trị gia tăng GTGT 15 Giấy báo có GBC 16 Cung cấp dịch vụ CCDV 17 Bảo hiểm y tế BHYT 18 Bảo hiểm xã hội BHXH 19 Kinh phí công đoàn KPCĐ 20 Bảo hiểm thất nghiệp BHTN 21 Kết quả kinh doanh KQKD 22 Quản lý doanh nghiệp QLDN
  • 11. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 1 Lớp: QT1701K LỜI MỞ ĐẦU 1.Tính cấp thiết của đề tài Trong nền kinh tế hiện nay, vấn đề nổi cộm được các doanh nghiệp rất quan tâm đó là “ Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mình có hiệu quả hay không. Doanh thu có đủ để chi trả cho toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra hay không? Làm thế nào để doanh nghiệp làm ăn có lợi nhuận cao nhất” Chính vì lý do như vậy công tác kế toán đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc thu thập thông tin, xử lý thông tin và cung cấp thông tin kịp thời cho các nhà quản lý, giúp họ đưa ra những quyết định chính xác , kịp thời để đạt được mục tiêu đã đề ra ban đầu của công ty mình. Chính vì nắm được tầm quan trọng của công việc ấy, và được sự chấp nhận của công ty TNHH HAPACO H.P.P ,vận dụng kiến thức 4 năm ngồi trên ghế nhà trường cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của thầy giáo Nguyễn Đức Kiên ,em đã chọn đề tài “ Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P” làm đề tài tốt nghiệp. 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài - Hệ thống hóa lý luận chung về đề tài kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Mô tả thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P - Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu đề tài - Đối tượng nghiên cứu : Tổ chức kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh - Phạm vi nghiên cứu: Công ty TNHH HAPACO H.P.P 4. Phƣơng pháp nghiên cứu - Các phương pháp kế toán - Phương pháp thống kê so sánh - Thu thập số liệu tại đơn vị thực tập - Phương pháp phân tích các số liệu ghi chép trên sổ sách công ty
  • 12. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 2 Lớp: QT1701K 5. Kết cấu khóa luận Khóa luận bao gồm 3 chương: Chương 1: Lý luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp. Chương 2 : Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P Chương 3 : Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P
  • 13. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 3 Lớp: QT1701K CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 1.1 Nội dung các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. * Bán hàng: là hoạt động thực hiện trao đổi sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp chuyển cho khách hàng và khách hàng đồng ý hoặc chấp nhận thanh toán cho doanh nghiệp. * Sản phẩm sản xuất: là sản phẩm mà doanh nghiệp tự sản xuất ra để phục vụ cho chính doanh nghiệp hoặc để trao đổi với doanh nghiệp khác trong thương mại. * Sản phẩm tiêu thụ: đây là quá trình thực hiện mục đích sản xuất hàng hóa, là đưa sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi có nhu cầu tiêu dùng. Nó là khâu lưu thông hàng hóa, là cầu nối trung gian giữa một bên là sản xuất và phân phối và một bên là tiêu dùng. * Doanh thu: là tổng giá trị và lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp góp vần lầm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. * Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp thu được và sẽ thu được từ các nghiệp vụ và giao dịch phát sinh doanh thu như: bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng đã trừ các khoản giảm trừ doanh thu như: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán...trong kỳ báo cáo, làm căn cứ tính kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. * Thời điểm ghi nhận doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp: doanh thu chỉ được ghi nhận khi doanh nghiệp đã được đảm bảo về lợi ích kinh tế từ nghiệp vụ giao dịch. * Các hoạt động kinh doanh và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp  Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm 3 loại hình: hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác. + Hoạt động sản xuất kinh doanh: là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, hoạt động chính và các hoạt động khác trong doanh nghiệp. + Hoạt động tài chính: là các hoạt động đầu tư tài chính ngắn hạn hoặc dài hạn với mục đích kiếm lợi nhuận.
  • 14. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 4 Lớp: QT1701K + Hoạt động khác: là hoạt động xảy ra ngoài dự kiến của doanh nghiệp.  Kết quả hoạt động kinh doanh: là kết quả của hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ vầ các hoạt động tài chính được biểu hiện qua chỉ tiêu lợi nhuận thuần về hoạt động kinh doanh. 1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu * Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng + Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. + Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc người kiểm soát hàng hóa. + Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. + Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. + Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng Khi đồng thời thỏa mãn cả 5 điều kiện trên thì doanh thu bán hàng được ghi nhận. * Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ + Doanh thu thu được tương đối chắc chắn + Doanh nghiệp có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó. + Doanh nghiệp xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày tiến hành lập bảng cân đối kế toán. + Doanh nghiệp xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 4 điều kiện đã nêu ở trên. * Điều kiện ghi nhận doanh thu từ tiền lãi,tiền bản quyền,cổ tức và lợi nhuận được chia + Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó + Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn Doanh thu từ tiễn lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 2 điều kiện. 1.3 Nguyên tắc doanh thu - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu được tiền hoặc sẽ thu được tiền từ các giao dịch và nghiệp
  • 15. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 5 Lớp: QT1701K vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng, bao gồm các các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có) - Trường hợp doanh nghiệp có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân thị trường liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán. Cuối kỳ thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp được trừ ra khỏi doanh thu bán hàng. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán sản phẩm, hàng hóa, giá cung cấp dịch vụ (bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu). - Những doanh nghiệp nhân gia công vật tư, hàng hóa thì chỉ phản ánh vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế được hưởng, không bao gồm giá trị vật tư, hàng hóa nhận gia công. - Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng. - Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá trả ngay và ghi nhận doanh thu doạt động tài chính về phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với từng thời điểm xác định doanh thu trong thời gian trả lãi. - Đối với trường hợp cho thuê tài sản, có nhận trước tiền cho thuê của nhiều năm thì doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính là số tiền cho thuê được xác định trên cơ sở lấy toàn bộ tổng tiền thu được chia cho số năm cho thuê tài sản. - Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước, được Nhà nước trợ cấp, trợ giá là số tiền
  • 16. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 6 Lớp: QT1701K được Nhà nước chính thức thông báo, hoặc thực tế trợ cấp, trợ giá. Doanh thu trợ cấp, trợ giá được phản ánh trên tài khoản 5114. - Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hóa đơn bán hàng và thu tiền hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua thì giá trị số hàng này không được coi là tiêu thụ và không ghi nhận vào tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vu” mà chỉ hạch toán vào bên có tài khoản 131 “ Phải thu khách hàng” về khoản tiền đã thu của khách. Khi thực tế giao hàng cho người mua sẽ hạch toán vào tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” về trị giá hàng đã giao,đã thu tiền trước tiền bán hàng, phù hợp với điều kiện ghi nhận doanh thu. * Không hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ các trường hợp sau: - Trị giá hàng hóa, vật tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công, chế biến. - Trị giá sản phẩm, bán thành phẩm, dịch vụ cung cấp giữa các đơn vị thành viên trong một công ty, tổng công ty hạch toán ngành ( sản phẩm, bán thành phẩm, dịch vụ tiêu thụ nội bộ). - Số tiền thu được về từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. - Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi đi bán, dịch vụ hoàn thành và cung cấp cho khách hàng nhưng chưa được sự chấp nhận thanh toán của người mua. - Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán hàng đại lý, ký gửi (chưa được xác nhận là tiêu thụ) - Các khoản thu nhập khác không được coi là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 1.4 Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh - Nhiệm vụ của kế toán doanh thu: phản ánh, và ghi chép đầy đủ các nghiệp vụ phát sinh của các loại hàng hóa, sản phẩm và dịch vụ bán ra đồng thời tính toán, hạch toán chính xác, riêng biệt từng loại doanh thu. - Nhiệm vụ của kế toán chi phí: phản ánh, ghi chép các nghiệp vụ làm giảm doanh thu cũng như các chi phí phát sinh trong kỳ của doanh nghiệp. - Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh: tổng hợp doanh thu, chi phí nhằm tính toán ra kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp cũng như việc thực hiện đóng các khoản thuế cho Nhà nước.
  • 17. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 7 Lớp: QT1701K 1.5 Nội dung kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.5.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ * Chứng từ sử dụng + Hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng. + Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng kê hàng hóa gửi bán đã tiêu thụ + Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo có ngân hàng * Tài khoản sử dụng - Tài khoản 511 dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán, bao gồm cả doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm và cung cấp dịch vụ cho công ty con trong cùng một tập đoàn, - Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ - Tài khoản 511 bao gồm 6 tài khoản cấp 2 + Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hoá được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng hoá, vật tư, lương thực, ... + Tài khoản 5112 : Doanh thu bán các thành phẩm: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm) được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành sản xuất vật chất như: Công nghiệp, nông nghiệp, xây lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp, ... + Tài khoản 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh dịch vụ như: Giao thông vận tải, bưu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán, ... + Tài khoản 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản doanh thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước.
  • 18. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 8 Lớp: QT1701K + Tài khoản 5117 : Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư và doanh thu bán, thanh lý bất động sản đầu tư. + Tài khoản 5118 : Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản doanh thu ngoài doanh thu bán hàng hoá, doanh thu bán thành phẩm, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu được trợ cấp trợ giá và doanh thu kinh doanh bất động sản như: Doanh thu bán vật liệu, phế liệu, nhượng bán công cụ, dụng cụ và các khoản doanh thu khác. * Kết cấu tài khoản 511 NỢ TK 511 CÓ - Số thuế TTĐB,thuế XK, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm,hàng hóa,dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là tiêu thụ trong kỳ kế toán. - Trị giá khoản CKTM kết chuyển vào cuối kỳ. - Trị giá hàng bán bị trả lại kết chuyển vào cuối kỳ. - Trị giá khoản giảm giá hàng bán được kết chuyển vào cuối kỳ. - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh” -Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp đã thực hiện trong kỳ kế toán. TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ TÀI KHOẢN 511 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
  • 19. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 9 Lớp: QT1701K * Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.1 Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.5.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu * Chứng từ sử dụng + Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng + Giấy báo nợ + Phiếu chi * Tài khoản sử dụng - Tài khoản 521: Các khoản giảm trừ doanh thu: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không phản ánh các khoản thuế được giảm trừ vào doanh thu như thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp. - Tài khoản 521 bao gồm 3 tài khoản cấp 2 : TK 911 TK 511 TK 111,112,131 TK 333 Thuế TTĐB, thuế XK Thuế GTGT trực tiếp phải nộp Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ( VAT theo phương pháp trực tiếp) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Thuế GTGT đầu ra phải nộp Kết chuyển doanh thu thuần và xác định kết quả kinh doanh TK 521 Kết chuyển giảm giá, hàng bán bị trả lại VAT theo phương pháp khấu trừ TK 3331
  • 20. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 10 Lớp: QT1701K + Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thương mại cho người mua do khách hàng mua hàng với khối lượng lớn nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ. + Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị người mua trả lại trong kỳ. + Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản giảm giá hàng bán cho người mua do sản phẩm hàng hóa dịch vụ cung cấp kém quy cách nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ. * Kết cấu tài khoản NỢ TK 521 CÓ - Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng; - Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng - Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ TÀI KHOẢN 521 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
  • 21. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 11 Lớp: QT1701K *Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.2: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.5.3 Kế toán giá vốn hàng bán * Các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho - Phương pháp bình quân gia quyền: theo phương pháp bình quân gia quyền,giá trị của từng loại hàng tồn kho được tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị từng loại hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể được tính theo từng kỳ hoặc sau từng lô hàng nhập về, phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của mỗi doanh nghiệp. + Theo giá bình quân gia quyền cả kỳ Đơn giá xuất kho bình quân trong kỳ của 1 loại hàng Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + Giá trị hàng nhập trong kỳ Số lượng hàng tồn đầu kỳ + Số lượng hàng nhập trong kỳ + Theo giá bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập Đơn giá xuất kho lần thứ i = Trị giá nhập vật tư, hàng hóa tồn đầu kỳ + Trị giá vật tư, hàng hóa nhập trước lần xuất thứ i Số lượng vật tư, hàng hóa tồn đầu kỳ + Số lượng vật tư, hàng hóa nhập trước lần thứ i TK 111,112,131 TK 521 TK 511 Doanh thu hàng bán bị trả lại,giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại (bao gồm cả VAT) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu,hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại Doanh thu hàng bán bị trả lại, chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán (không có VAT) TK 3331 Thuế GTGT phải nộp
  • 22. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 12 Lớp: QT1701K - Phương pháp nhập trước xuất trước: phương pháp nhập trước-xuất trước áp dụng trên giả định là giá trị hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trước thì được xuất trước và giá trị hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là giá trị hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá trị của hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho. - Phương pháp giá bán lẻ: phương pháp này thường được dùng trong ngành bán lẻ để tính giá trị của hàng tồn kho với số lượng lớn các mặt hàng thay đổi nhanh chóng và có lợi nhuận biên tương tự mà không thể sử dụng các phương pháp tính giá gốc khác. - Phương pháp thực tế đích danh: phương pháp này giá này được áp dụng dựa trên giá trị thực tế của từng hàng hóa mua vào, từng thứ sản phẩm sản xuất ra nên chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp có ít mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được. * Chứng từ sử dụng - Phiếu xuất kho - Bảng phân bổ giá vốn * Tài khoản sử dụng - Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán: Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra, tài khoản này còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt động (trường hợp phát sinh không lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư…
  • 23. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 13 Lớp: QT1701K * Kết cấu tài khoản NỢ TK 632 CÓ - Trị giá vốn của thành phẩm,hàng hóa,dịch vụ đã được xác định là tiêu thụ trong kỳ. - Chi phí NVL,nhân công vượt trên mức bình thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ. -Sô trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Kết chuyển giá vốn hàng bán của hàng hóa,sản phẩm,dịch vụ đã bán trong kỳ,chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư,khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. -Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính,trị giá hàng bán bị trả nhập lại kho. TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ TÀI KHOẢN 632 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ * Phương pháp hạch toán - Đối với doanh nghiệp hạch toán HTK theo phương pháp kê khai thường xuyên
  • 24. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 14 Lớp: QT1701K Sơ đồ 1.3:Sơ đồ hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên - Doanh nghiệp hạch toán HTK theo phương pháp kiểm kê định kỳ TK 154 TK 632 TK 911 Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ ngay không nhập kho Kết chuyển giá vốn cuối kỳ TK 157 Thành phẩm sản xuất ra gửi đi bán Hàng gửi bán đã tiêu thụ TK 155,156 Hàng gửi đi bán Xuất kho thành phẩm,hàng hóa để bán Thành phẩm,hàng hóa bị trả lại nhập kho
  • 25. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 15 Lớp: QT1701K Sơ đồ 1.4:Sơ đồ trình tự hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ 1.6 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 1.6.1 Kế toán chi phí bán hàng * Chứng từ sử dụng - Bảng lương nhân viên, bảng phân bổ lương - Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển - Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ - Phiếu chi, giấy báo nợ, hóa đơn GTGT bán hàng các dịch vụ mua ngoài. * Tài khoản sử dung - Tài khoản 641: Chi phí bán hàng: Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, Kết chuyển giá trị giá vốn thành phẩm tồn đầu kỳ TK 632TK 155 TK 157 Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gửi đi bán chưa xác định tiêu thụ đầu kỳ TK 155 TK 157 TK 911 TK 611 Kết chuyển giá vốn hàng hóa đã xuất bán và xác định tiêu thụ (Doanh nghiệp thương mại) Kết chuyển giá vốn hàng bán của thành phẩm, hàng hóa Kết chuyển giá vốn gửi bán chưa xác định tiêu thụ trong kỳ TK 631 Xác định và kết chuyển giá thành của thành phẩm đã hoàn thành của ( DNSX) Hàng bán bị trả lại
  • 26. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 16 Lớp: QT1701K bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển, ... - Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2 + Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên: Phản ánh các khoản phải trả cho nhân viên bán hàng, nhân viên đóng gói, vận chuyển, bảo quản sản phẩm, hàng hoá, ... bao gồm tiền lương, tiền ăn giữa ca, tiền công và các khoản trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, ... + Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì: Phản ánh các chi phí vật liệu, bao bì xuất dùng cho việc giữ gìn, tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, như chi phí vật liệu đóng gói sản phẩm, hàng hoá, chi phí vật liệu, nhiên liệu dùng cho bảo quản, bốc vác, vận chuyển sản phẩm, hàng hoá trong quá trình tiêu thụ, vật liệu dùng cho sửa chữa, bảo quản TSCĐ, ... dùng cho bộ phận bán hàng. + Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng: Phản ánh chi phí về công cụ, dụng cụ phục vụ cho quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá như dụng cụ đo lường, phương tiện tính toán, phương tiện làm việc, ... - Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bảo quản, bán hàng, như nhà kho, cửa hàng, bến bãi, phương tiện bốc dỡ, vận chuyển, phương tiện tính toán, đo lường, kiểm nghiệm chất lượng, ... - Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành: Dùng để phản ánh khoản chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá. Riêng chi phí sửa chữa và bảo hành công trình xây lắp phản ánh ở TK 627 “Chi phí sản xuất chung” mà không phản ánh ở TK này. - Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bán hàng như chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ phục vụ trực tiếp cho khâu bán hàng, tiền thuê kho, thuê bãi, tiền thuê bốc vác, vận chuyển sản phẩm, hàng hoá đi bán, tiền trả hoa hồng cho đại lý bán hàng, cho đơn vị nhận uỷ thác xuất khẩu, ... - Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí bằng tiền khác phát sinh trong khâu bán hàng ngoài các chi phí đã kể trên như chi phí tiếp khách ở bộ phận bán hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm, hàng hoá, quảng cáo, chào hàng, chi phí hội nghị khách hàng...
  • 27. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 17 Lớp: QT1701K * Kết cấu tài khoản NỢ TK 641 CÓ - Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ. - Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ; - Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" để tính kết quả kinh doanh trong kỳ. TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ TÀI KHOẢN 641 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ 1.6.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp * Chứng từ sử dụng: - Bảng lương, bảng phân bổ lương nhân viên - Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ sử dụng cho bộ phận quản lý - Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển - Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ - Hóa đơn GTGT bán hàng các dịch vụ mua ngoài,phiếu chi, giấy báo nợ -Các chứng từ liên quan khác * Tài khoản sử dụng - Tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp : Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, ...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng...) . - Tài khoản 642 có 8 tài khoản cấp 2 + Tài khoản 6421: Chi phí nhân viên quản lý + Tài khoản 6422: Chi phí vật liệu quản lý + Tài khoản 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng + Tài khoản 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ + Tài khoản 6425: Thuế, phí, lệ phí + Tài khoản 6426: Chi phí dự phòng
  • 28. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 18 Lớp: QT1701K + Tài khoản 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài + Tài khoản 6428: Chi phí bằng tiền khác * Kết cấu tài khoản NỢ TK 642 CÓ - Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ; - Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết); - Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp; - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết); - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ TÀI KHOẢN 642 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
  • 29. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 19 Lớp: QT1701K * Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.5: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 1.6 Kế toán doanh thu, chi phí và hoạt động tài chính 1.6.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính * Chứng từ sử dụng - Phiếu thu - Giấy báo có - Các chứng từ khác liên quan * Tài khoản sử dụng - Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp TK 641,642 TK 111,112 Chi phí vật liệu, công cụ TK 133 TK 334,338 Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương TK 214 Chi phí khấu hao TSCĐ Các khoản thu giảm chi TK 911 Kết chuyển cuối kỳ TK 911 TK 242,335 TK 111,112,152,153 TK 352 Dòng phải trả về chi phí bảo hành Chi phí phân bổ dần Hoàn nhập dự phòng TK 352 Chi phí trả trước
  • 30. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 20 Lớp: QT1701K * Kết cấu tài khoản NỢ TK 515 CÓ - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang tài khoản 911 “ Xác đinh kết quả kinh doanh” - Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ TÀI KHOẢN 515 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ * Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.6: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu hoạt động tài chính TK 515 TK 121,128 TK 221,222 TK 331 Lãi tiền gửi,lãi bán ngoại tệ,chiết khấu thanh toán được hưởng Lãi đầu tư ngắn hạn, dài hạn Cổ tức,lợi nhuận dùng để tiếp tục đầu tư Thanh toán sớm được hưởng chiết khấu TK 911 TK 111,112 TK 413 Kết chuyển lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái Kết chuyển doanh thu tài chính
  • 31. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 21 Lớp: QT1701K 1.6.2 Kế toán chi phí tài chính * Chứng từ sử dụng - Phiếu chi - Giấy báo nợ - Các chứng từ khác liên quan * Tài khoản sử dụng - Tài khoản 635: Chi phí hoạt động tài chính: Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán; Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái... * Kết cấu tài khoản NỢ TK 635 CÓ - Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính; - Lỗ bán ngoại tệ; - Chiết khấu thanh toán cho người mua; - Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư; - Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ; - Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác; - Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác. - Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết); - Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính; - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ TÀI KHOẢN 635 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
  • 32. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 22 Lớp: QT1701K * Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.7: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí tài chính 1.7 Nội dung kế toán thu nhập, chi phí hoạt động khác * Chứng từ sử dụng: - Phiếu thu, phiếu chi - Các chứng từ khác liên quan * Tài khoản sử dụng - Tài khoản 711: + Nội dung: tài khoản này phản ánh thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; thu tiền được do khách hàng vi phạm hợp đồng; thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ; các khoản thuế được ngân sách Nhà nước hoàn lại; thu các TK 635 Trả tiền lãi vay,phân bổ lãi mua hàng,trả chậm, trả góp TK 121,221 Lỗ đầu tư TK 111,112 Chi phí liên doanh,liên kết Kết chuyển chi phí tài chính TK 111(2),112(2) Bán ngoại tệ TK111,112,242,335 TK 911 Lỗ ngoại tệ
  • 33. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 23 Lớp: QT1701K khoản nợ phải trả không xác định được chủ; khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu ( nếu có); thu nhập từ quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, các nhận tặng cho doanh nghiệp; các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ, năm nay mới phát hiện ra... + Kết cấu: NỢ TK 711 CÓ - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp. - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. -Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ TÀI KHOẢN 711 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ - Tài khoản 811: + Nội dung: Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ ( nếu có); tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;bị phạt thuế, truy thu thuế nộp; các khoản phí đó kế toán bị nhầm, hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế toán; các khoản chi phí khác + Kết cấu: NỢ TK 811 CÓ - Các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ. - Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911 TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ TÀI KHOẢN 811 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
  • 34. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 24 Lớp: QT1701K * Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.8: Sơ đồ trình tự hạch toán thu nhập hoạt động khác TK 711 TK 111,112 Thu nhập thanh lý, nhượng bánTSCĐ TK 3331 Thu nhập khác bằng tiền như tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng TK 331,338 Thu các khoản nợ không xác định được chủ TK 152,156,211 Kết chuyển thu nhập khác TK 111,112,131 Được tài trợ,tặng vật tư,hàng hóa… TK 911
  • 35. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 25 Lớp: QT1701K Sơ đồ 1.9: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí khác 1.8 Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh toàn doanh nghiệp * Chứng từ sử dụng - Phiếu kế toán - Chứng từ liên quan khác * Tài khoản sử dụng - Tài khoản 911: Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. - Tài khoản 421: Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả kinh doanh (lãi, lỗ) sau thuế thu nhập doanh nghiệp và tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ của doanh nghiệp. Tài khoản 421 có 2 tài khoản cấp 2: + Tài khoản 4211 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước: Phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ thuộc các năm trước. Tài khoản 4211 còn dùng để phản ánh số điều chỉnh tăng TK 811 TK 111,112 TK 111,112… Chi phí khi thanh lý phát sinh TK 133 TK 211,213 Giá trị còn lại khi thanh lý, nhượng bán TK 911 Các khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế Thuế GTGT Kết chuyển chi phí khác TK 214
  • 36. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 26 Lớp: QT1701K hoặc giảm số dư đầu năm của TK 4211 khi áp dụng hồi tố do thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của năm trước, năm nay mới phát hiện. Đầu năm sau, kế toán kết chuyển số dư đầu năm từ TK 4212 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay” sang TK 4211 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước”. + Tài khoản 4212 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay: Phản ánh kết quả kinh doanh, tình hình phân chia lợi nhuận và xử lý lỗ của năm nay. -Tài khoản 821: Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành. + Tài khoản 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành; + Tài khoản 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. * Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.10: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh TK 911 TK 511,515,711 Kết chuyển chi phí TK 8211,8212 TK 8212 Kết chuyển doanh thu và thu nhập Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành và hoãn lại Kết chuyển khoản giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại Kết chuyển lãi TK 632,635,641,642,811 TK 421 TK 421 Kết chuyển lỗ
  • 37. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 27 Lớp: QT1701K 1.9 Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo các hình thức kế toán 1.9.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung Ghi chú: : Ghi hàng ngày : Ghi định kỳ : Đối chiếu Sơ đồ 1.11: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký chung Chứng từ kế toán Sổ nhật ký đặc biệt Sổ Nhật ký chung Sổ chi tiết TK 511,632… Sổ cái TK 511,515,632... Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối SPS BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  • 38. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 28 Lớp: QT1701K 1.9.2 Hình thức kế toán Nhật ký -chứng từ Sơ đồ 1.12: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký- Chứng từ Ghi chú: : Ghi hàng ngày : Ghi định kỳ : Đối chiếu Chứng từ kế toán và các bảng phân bổ Bảng kê 10,8,11 Nhật ký- chứng từ số 8,10 Sổ chi tiết TK 511,632,641,... Sổ cái TK 511,632,641,... Bảng tổng hợp chi tiết BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  • 39. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 29 Lớp: QT1701K 1.9.3 Hình thức kế toán Nhật ký- Sổ cái Sơ đồ 1.13: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký- Sổ cái Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi định kỳ Đối chiếu Chứng từ kế toán Sổ quỹ Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại Sổ, thẻ chi tiết TK 511,641,... Nhật ký- sổ cái TK 511,641,... Bảng tổng hợp chi tiết Báo cáo tài chính
  • 40. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 30 Lớp: QT1701K 1.9.4 Hình thức chứng từ ghi sổ Sơ đồ 1.14: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Chứng từ- ghi sổ Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi định kỳ Đối chiếu Chứng từ gốc Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại Sổ, thẻ kế toán chi tiết TK 511,641... CHỨNG TỪ GHI SỔ Sổ cái TK 511,632… Bảng tổng hợp chi tiết Sổ đăng ký CTGS Bảng cân đối SPS BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  • 41. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 31 Lớp: QT1701K 1.9.5 Hình thức kế toán máy Sơ đồ 1.15: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán máy Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi định kỳ Đối chiếu PHẦN MỀM KẾ TOÁN MÁY VI TÍNH CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KT CÙNG LOẠI SỔ KẾ TOÁN -Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  • 42. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 32 Lớp: QT1701K CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P 2.1 Đặc điểm chung ảnh hƣởng đến công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH HAPACO H.P.P 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH HAPACO H.P.P - Tên công ty: Công ty TNHH HAPACO HPP - Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: HAPACO H.P.P COMPAN LIMITED - Tên viết tắt : HAPACO H.P.P CO.,LTD - Mã số doanh nghiệp : 0200822159 - Địa chỉ : Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam - Điện thoại: 031.3971736 Fax: 031.3971013 - Đăng ký kinh doanh lần đầu: ngày 19 tháng 6 năm 2008 - Đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 11 tháng 4 năm 2016(được chuyển đổi từ công ty cổ phần HAPACO HPP) - Ngành nghề kinh doanh: sản xuất giấy Kraft, giấy vệ sinh… - Vốn điều lệ : 127.000.000.000 - Một số chiểu tiêu trong 2 năm của công ty TNHH HAPACO H.P.P Biểu số 2. 1: Một số chỉ tiêu tài chính tại công ty TNHH HAPACO H.P.P Chỉ tiêu Năm 2016 Năm 2015 -Doanh thu thuần 124.678.565.107 104.228.235.279 -Giá vốn hàng bán 103.785.600.851 87.257.589.115 -Tổng LNTT 13.482.846.579 8.260.152.774 -Thu nhập bình quân 4.500.000 4.000.000
  • 43. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 33 Lớp: QT1701K 2.1.2 Đặc điểm sản phẩm, hàng hóa tổ chức kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P - Giấy Kraft làm từ bột giấy hóa học của gỗ mềm, được xử lý qua quá trình kraft. Vì vậy, đây cũng được coi là loại giấy tái sinh. - Giấy Kraft thường có màu truyền thống là giấy Kraft vàng và Kraft trắng. Riêng giấy Kraft trắng thì được tẩy trắng bằng công nghệ hóa học. Các màu tự nhiên: nâu vàng, vàng xám, nâu đen. Ngoài ra, bạn cũng có thể tẩy màu để tạo ra giấy có màu kem, vàng xám hoặc trắng ngà. - Giấy Kraft là một khái niệm không lạ đối với người tiêu dùng Việt Nam. Tuy nhiên nhiều người không gọi giấy Kraft mà thường gọi là giấy xi măng, bởi vì loại giấy này thường được sử dụng để đựng xi măng. Đó là một trong những công dụng của giấy Kraft mà chúng ta vẫn thường thấy. - Thêm vào đó, giấy rất bền về cơ học, tính dai và chống thấm tốt. Hiện nay, giấy Kraft đã được sử dụng trong rất nhiều trong lĩnh vực: túi đựng thực phẩm, thùng carton. Các loại giấy Kraft có định lượng cao, độ dày được sử dụng để làm name card, thẻ tag quần áo. Một số loại được sử dụng làm bao thư, bìa hồ sơ… - Sơ đồ quy trình sản xuất giấy Kraft tại công ty TNHH HAPACO H.P.P
  • 44. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 34 Lớp: QT1701K Sơ đồ 2. 1: Quy trình sản xuất giấy Kraft tại công ty TNHH HAPACO H.P.P Nấu Sàng thô Rửa Sàng tính Làm đặc Bột Sulfat Phân tán bột Nghiền bột Phối trộn Xeo giấy Ép Cắt Cuộn Phụ gia Sấy Cán láng Dăm gỗ Bột gỗ “ sống” Giấy Kraft
  • 45. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 35 Lớp: QT1701K 2.1.3 Đối tượng và kỳ hạch toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P * Đối tượng hạch toán doanh thu, chi phí tại công ty TNHH HAPACO H.P.P theo lĩnh vực hoạt động. * Đối tượng hạch toán kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P hạch toán chung cho mọi hoạt động kinh doanh của đơn vị. * Kỳ hạch toán doanh thu, chi phí tại công ty TNHH HAPACO H.P.P theo năm. 2.1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý * Chức năng của từng bộ phận: - Phòng giám đốc: thực hiện các quyền quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động hàng ngày của công ty và chịu trách nhiệm trước HĐQT của tập đoàn về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao. - Phòng hành chính, nhân sự: có chức năng xây dựng các phương án kiện toàn cho bộ máy tổ chức của công ty, quản lý nhân sự, thực hiện công tác hành chính quản trị. - Phòng kế toán: có chức năng trong việc lập kế hoạch sửa dụng và quản lý tài chính của công ty. Phân tích các hoạt động kinh tế, tổ cức công tác hoạch PHÒNG GIÁM ĐỐC Phòng hành chính,nhân sự Phòng kế toán Phòng kinh doanh Phòng kỹ thuật vật tư Bộ phận sản xuất số 1 Bộ phận sản xuất số 2
  • 46. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 36 Lớp: QT1701K toán kế toán theo đúng chế độ kế toán thống kê và chế độ quản lý tài chính của nhà nước. - Phòng kinh doanh: + Thực hiện xây dựng chiến lược, kế hoạch ngân sách hàng năm, kế hoạch công việc của Phòng từng tháng để trình giám đốc phê duyệt. + Xây dựng các quy trình, quy định nghiệp vụ thuộc lĩnh vực của Phòng; đánh giá hiệu quả các quy trình, quy định này trong thực tế để liên tục cải tiến, giúp nâng cao hoạt động của Công ty. - Phòng kỹ thuật vật tư: + Quản lý, thực hiện và kiểm tra công tác kỹ thuật, thi công nhằm đảm bảo tiến độ, an toàn, chất lượng, khối lượng và hiệu quả kinh tế trong toàn Công ty; + Xây dựng phương án thi công, phương án kỹ thuật cho các dự án, các loại phương tiện xe máy thiết bị thi công, các sản phẩm khác để tổ chức thực hiện trong toàn Công ty. + Kiểm tra, xác định khối lượng, chất lượng, quy cách vật tư, mức hao phí lao động trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật được duyệt 2.1.5 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại công ty TNHH HAPACO H.P.P - Chế độ kế toán áp dụng : Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính - Kỳ kế toán năm: bắt đâù từ ngày 1 1 200N kết thúc vào ngày 31/12/200N. - Đơn vị tiền tệ sử dụng: Đồng Việt Nam - Phương pháp tính thuế GTGT: phương pháp khấu trừ - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: phương pháp kê khai thường xuyên - Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho: nhập trước- xuất trước - Phương pháp tính khấu hao: phương pháp đường thẳng - Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung
  • 47. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 37 Lớp: QT1701K Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi định kỳ Sơ đồ 2. 2: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán Nhật ký chung tại công ty TNHH HAPACO H.P.P 2.2 Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí tại công ty TNHH HAPACO H.P.P 2.2.1 Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH HAPAO H.P.P 2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ * Chứng từ sử dụng: - Hoá đơn GTGT - Bảng kê bán lẻ hàng hoá - Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, giấy báo Có… * Các sổ sách liên quan: - Sổ nhật ký chung - Sổ cái TK 511 Sổ NKC Sổ cái TK 511,632… Bảng CĐ SPS Chứng từ gốc Báo cáo tài chính
  • 48. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 38 Lớp: QT1701K * Ví dụ minh họa VD1: Ngày 2/12 công ty xuất bán 5 tấn giấy Kraft loại Kraft ĐL 250 khổ 61 cho công ty TNHH sản xuất thiết bị và thương mại Giang Anh theo HD0000438 đơn giá là 33.845 kg ( chưa VAT 10%), chưa thanh toán. Định khoản: Nợ TK 131: 186.147.500 Có TK 511: 169.225.000 Có TK 3331: 16.92.500 Căn cứ vào HD0000438 (Biểu số 2.2) kế toán tiến hành ghi sổ nhật ký chung ( Biểu 2.7)
  • 49. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 39 Lớp: QT1701K Biểu số 2. 2: Hóa đơn GTGT số HD0000438 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 2 tháng 12 năm 2016 Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: AA/16P Số: 0000438 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH HAPACO H.P.P Mã sô thuế: 0200822159 Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam Số tài khoản: 1234567812015 tại ngân hàng Vietcombank- Hải Phòng Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH sản xuất thiết bị và thƣơng mại Giang Anh Mã số thuế: 0201785206 Địa chỉ: Số 299, đường 10 Phố Mới, Xã Tân Dương, Huyện Thuỷ Nguyên, Thành phố Hải Phòng Hình thức thanh toán: ..................Số tài khoản.............................. STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Kraft ĐL 250 khổ 61 Kg 5.000 33.845 169.225.000 Cộng tiền hàng 169.225.000 Thuế GTGT :10% Tiền thuế GTGT 16.922.500 Tổng tiền thanh toán 186.147.500 Số tiền bằng chữ: Một tám sáu triệu một trăm bốn bảy nghìn năm trăm đồng Người mua hàng (Đã ký) Người bán hàng (Đã ký) Thủ trưởng đơn vị (Đã ký) (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
  • 50. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 40 Lớp: QT1701K VD2: Ngày 4/12 xuất bán 2 tấn giấy Kraft loại ĐL 250 khổ 1200 cho công ty vận tải và xuất khẩu Văn Minh theo HD0000448 ngày đơn giá là 19.205 kg( VAT 10%) đã thanh toán bằng chuyển khoản. Định khoản: Nợ TK 112: 42.251.000 Có TK 511: 38.410.000 Có TK 3331: 3.841.000 Căn cứ vào HD0000448 ( Biểu 2.3) và giấy báo có (Biểu 2.4) công ty tiến hành ghi sổ nhật ký chung (biểu 2.7)
  • 51. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 41 Lớp: QT1701K Biểu số 2. 3: Hóa đơn GTGT số HD0000448 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 4 tháng 12 năm 2016 Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: AA/16P Số: 0000448 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH HAPACO H.P.P Mã số thuế:0200822159 Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam Số tài khoản 1234567812015 tại ngân hàng Vietcombank- Hải Phòng Đơn vị mua hàng: Công ty vận tải và xuất khẩu Văn Minh Mã số thuế: 0201784957 Địa chỉ: Số 70 Vĩnh Tiến 1, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Số tài khoản.......... STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Kraft khổ 1200 Kg 2.000 19.205 38.410.000 Cộng tiền hàng 38.410.000 Thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 3.841.000 Tổng thanh toán 42.251.000 Số tiền bằng chữ: Bốn hai triệu hai trăm năm mốt nghìn đồng Người mua hàng (Đã ký) Người bán hàng (Đã ký) Thủ trưởng đơn vị (Đã ký) (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
  • 52. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 42 Lớp: QT1701K Biểu số 2. 4: Giấy báo có của ngân hàng Vietcombank GIẤY BÁO CÓ Ngày 4/12/2016 Mã GDV:VXT Mã KH: 24512 Số GD: 01248 Kính gửi: CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P Mã số thuế: 0200822159 Hôm nay chúng tôi xin báo đã ghi CÓ tài khoản của quý khách với nội dung sau: Số tài khoản ghi Có: 1234567812015 Số tiền bằng số: 42.251.000 Số tiền bằng chữ: Bốn hai triệu hai trăm năm mốt nghìn đồng. Nội dung: công ty vận tải và xuất khẩu Văn Minh chuyển trả tiền hàng GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
  • 53. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 43 Lớp: QT1701K VD3: Ngày 15/12/2016 công ty bán 1500 kg giấy Carton ĐL 350 khổ 625 cho cửa hàng Giấy và sản phẩm văn phòng phẩm theo HD0000552, đơn giá 3.150/kg (VAT 10%) đã thanh toán bằng tiền mặt. Định khoản : Nợ Tk 111: 5.197.500 Có Tk 511: 4.725.000 Có TK 3331: 472.500 Căn cứ vào hóa đơn số 0000552( Biểu số 2.5) và PT25/12 ( Biểu số 2.6) kế toán tiến hành ghi sổ nhật ký chung (biểu số 2.7)
  • 54. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 44 Lớp: QT1701K Biểu số 2. 5: Hóa đơn GTGT số HD0000552 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 15 tháng 12 năm 2016 Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: AA/16P Số: 0000552 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH HAPACO H.P.P Mã số thuế: 0200822159 Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam Số tài khoản 1234567812015 tại ngân hàng Vietcombank- Hải Phòng Đơn vị mua hàng: Cửa hàng Giấy và văn phòng phẩm Địa chỉ: 48 193 Văn Cao, Hải Phòng Mã số thuế: Hình thức thanh toán: Tiền mặt Số tài khoản:........ STT Tên hàng hóa Đơn vị tính Khối lượng Đơn giá Thành tiền 1 Giấy Carton Kg 1.500 3.150 4.725.000 Cộng tiền hàng 4.725.000 Thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 472.500 Tổng thanh toán 5.197.500 Số tiền bằng chữ: Năm triệu một trăm chín bảy nghìn năm trăm đồng Người mua hàng (Đã ký) Người bán hàng (Đã ký) Thủ trưởng đơn vị (Đã ký) (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
  • 55. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 45 Lớp: QT1701K Biểu số 2. 6: Phiếu thu số PT25/12 Công ty TNHH HAPACO H.P.P Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam Mẫu số: 01 – TT ( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) PHIẾU THU Ngày 15 tháng 12 năm 2016 Số 25/12 Nợ TK 111: 5.197.500 Có TK 511: 4.725.000 Có TK 3331: 472.500 Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Tuấn Tú Địa chỉ: Cửa hàng giấy và văn phòng phẩm Lý do nộp: thanh toán tiền mua hàng của HD0000552 Số tiền: 5.197.500 Bằng chữ: Năm triệu một trăm chín bảy nghìn năm trăm đồng Kèm theo: chứng từ gốc Ngày 15 tháng 12 năm 2016 Giám đốc (Ký tên)) Kế toán trưởng (Ký tên) Người nộp tiền (Ký tên) Người lập phiếu (Ký tên) Thủ quỹ (Ký tên) Đã nhận đủ số tiền: Năm triệu một trăm chín bảy nghìn năm trăm đồng Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc,đá quý) Số tiền quy đổi (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
  • 56. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 46 Lớp: QT1701K Biểu số 2. 7: Trích sổ Nhật ký chung Công ty TNHH HAPACO H.P.P Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam Mẫu số: S03a-DN ( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) TRÍCH SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2016 NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có … … … … … … … 2/12 HD0000438 2/12 Doanh thu bán giấy Kraft khổ 61 131 186.147.500 511 169.225.000 3331 16.922.500 … … … … … … … 4/12 HD0000448 GBC1248 4/12 Doanh thu bán giấy Kraft khổ 1200 112 42.251.000 511 38.410.000 3331 3.841.000 … … … … … … … 15/12 HD0000552 PT25/12 15/12 Doanh thu bán giấy Carton khổ 625 111 5.197.500 511 4.725.000 3331 472.500 … … … … … … … Cộng phát sinh năm 1.329.376.222.386 1.329.376.222.386 (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
  • 57. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 47 Lớp: QT1701K Căn cứ vào sổ Nhật ký chung, kế toán tiến hành ghi sổ cái TK 511(Biểu 2.8) Biểu số 2. 8: Sổ cái tài khoản 511 Công ty TNHH HAPACO H.P.P Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam Mẫu số: S03b-DN ( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) TRÍCH SỔ CÁI Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu: 511 Năm 2016 Đơn vị tính: VNĐ NTGS CT Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu năm … … … … … … … 2/12 HD0000438 2/12 Doanh thu giấy Kraft khổ 61 131 169.225.000 … … … … … … … 4/12 HD0000448 GBC1248 4/12 Doanh thu giấy Kraft khổ 1200 112 38.410.000 … … … … … … … 15/12 HD0000552 PT25/12 15/12 Doanh thu giấy Carton 111 4.725.000 … … … … … … … 31/12 PKT25 31/12 Kết chuyển doanh thu năm 2016 911 124.678.565.107 Cộng phát sinh năm 124.682.315.707 124.682.315.707 Số dư cuối năm (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P
  • 58. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 48 Lớp: QT1701K 2.2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán * Chứng từ sử dụng: - Phiếu xuất kho - Các chứng từ khác liên quan… * Sổ sách kế toán - Sổ Nhật ký chung - Sổ cái TK 632 * Ví dụ minh họa VD1: Ngày 2/12 bán 5 tấn giấy Kraft ĐL khổ 61 cho công ty TNHH sản xuất thiết bị và thương mại Giang Anh theo HD0000438 ( Biểu 2.2) Dựa vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng (Biểu 2.9) kế toán tiến hành xác định đơn giá hàng xuất kho rồi lập phiếu xuất kho PXK10/12 ( Biểu số 2.10).Để xác định giá vốn hàng bán theo phương pháp nhập trước xuất trước. Kế toán lấy 5.000 kg còn tồn đầu kỳ tháng 12 với đơn giá là 27.104 kg Căn cứ vào PXK10/12 kế toán định khoản giá vốn hàng bán Nợ TK 632: 5000*27.104= 135.520.000 Có TK 155: 135.520.000 Từ đó ghi sổ Nhật ký chung (Biểu 2.15)
  • 59. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 49 Lớp: QT1701K Biểu số 2. 9: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ( sản phẩm, hàng hóa) Công ty TNHH HAPACO H.P.P Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam Mẫu số: S10-DN ( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính TRÍCH SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ ( SẢN PHẨM, HÀNG HÓA) Tháng 12 năm 2016 Tài khoản 155 Tên quy cách: Giấy Kraft ĐL 250 khổ 61 Đơn vị tính: Kg Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn SH NT SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền SDĐK 27.104 15.074 408.565.696 PXK10/12 2/12 Xuất hàng theo HD0000438 632 27.104 5.000 135.520.000 10.074 273.045.696 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Cộng SPS tháng 12.345 337.129.605 SDCK 2.729 73.966.816 Ngày 2 tháng 12 năm 2016 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
  • 60. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 50 Lớp: QT1701K Biểu số 2. 10: Phiếu xuất kho PXK10 Công ty TNHH HAPACO H.P.P Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam Mẫu số: 02-VT ( Ban hành theo thông tư 200/2014- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày 2 tháng 12 năm 2016 Số 10/12 Nợ TK 632 Có Tk 155 Họ tên người nhận hàng: Đào Công Thuần Đơn vị: công ty TNHH sản xuất thiết bị và thương mại Giang Anh Lý do xuất: xuất hàng bán Xuất tại kho: STT Tên thành phẩm,hàng hóa Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 Giấy Kraft khổ 61 Kg 5.000 5.000 27.104 135.520.000 Cộng 135.520.000 Tổng tiền ( bằng chữ): Một trăm ba năm triệu năm trăm hai mươi nghìn đồng . Ngày 2 tháng 12 năm 2016 Người lập phiếu (ký họ tên) Người nhận hàng (ký họ tên) Thủ kho (ký họ tên) Kế toán trưởng (ký họ tên) Giám đốc (ký họ tên) (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
  • 61. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 51 Lớp: QT1701K VD2: Ngày 4/12 xuất bán 2000 kg giấy Kraft ĐL khổ 1200 cho công ty vận tải và xuất khẩu Văn Minh theo HD0000448( Biểu 2.3). Dựa vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ , dụng cụ (Biểu 2.11) kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho PXK65/12 ( Biểu số 2.12) Để xác định được giá vốn hàng bán( FIFO), kế toán lấy số lượng 2.000 kg dư đầu kỳ đơn giá 15.725 kg. Căn cứ vào phiếu xuất kho PXK65/12 kế toán tiến hành định khoản giá vốn hàng bán: Nợ TK 632: 2.000*15.725 =31.450.000 Có TK 155: 31.450.000 Từ đó kế toán ghi sổ Nhật ký chung (Biểu 2.15)
  • 62. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 52 Lớp: QT1701K Biểu số 2. 11: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ( thành phẩm, hàng hóa) Công ty TNHH HAPACO H.P.P Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam Mẫu số: S10-DN ( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính TRÍCH SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ ( SẢN PHẨM, HÀNG HÓA) Tháng 12 năm 2016 Tài khoản 155 Tên quy cách: Giấy Kraft ĐL 250 khổ 1200 Đơn vị tính: Kg Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT SDĐK 15.725 9.000 141.525.000 PXK65/12 4/12 Xuất hàng bán HD0000448 632 15.725 2.000 31.450.000 7.000 110.075.000 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Cộng PS tháng 8.242 129.605.450 SDCK 758 11.919.550 Ngày 4 tháng 12 năm 2016 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
  • 63. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 53 Lớp: QT1701K Biểu số 2. 12: Phiếu xuất kho PXK65 Công ty TNHH HAPACO H.P.P Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam Mẫu số: 02-VT ( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) PHIẾU XUẤT KHO Ngày 4 tháng 12 năm 2016 Số 65/12 Nợ 632 Có 155 Họ tên người nhận hàng: Lê Ngọc Thoan Đơn vị: cho công ty vận tải và xuất khẩu Văn Minh Lý do xuất: xuất bán hàng Xuất tại kho STT Tên quy cách Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 Giấy kraft khổ 1200 Kg 2000 2000 15.725 31.450.000 Cộng 31.450.000 Tổng tiền: Ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn. Ngày 4 tháng 12 năm 2016 Người lập phiếu (Ký họ tên) Người nhận hàng (Ký họ tên) Thủ kho (Ký họ tên) Kế toán trưởng (Ký họ tên) Giám đốc (Ký họ tên) (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
  • 64. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 54 Lớp: QT1701K VD3: Ngày 15/12 xuất bán 1500 kg giấy Carton ĐL 350 khổ 625 cho cưả hàng Giấy và văn phòng phẩm theo HD0000552.Dựa vào sổ chi tiết nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ ( Biểu 2.13) và Phiếu xuất kho PXK124/12 ( Biểu 2.14).Để xác định giá vốn hàng xuất kho (FIFO) kế toán tiến hành lấy 1200 kg đơn giá là 2.745/ kg(số lượng tồn đầu kỳ) Căn cứ vào PXK124/12 kế toán tiền hành định khoản: Nợ TK 632: 1.200 * 2.745= 3.294.000 Có TK 155: 3.294.000 Từ đó kế toán tiến hành ghi sổ Nhật ký chung ( Biểu số 2.15)
  • 65. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 55 Lớp: QT1701K Biểu số 2. 13: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ( thành phẩm, hàng hóa) Công ty TNHH HAPACO H.P.P Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam Mẫu số: 02-VT ( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) TRÍCH SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ ( SẢN PHẨM, HÀNG HÓA) Tháng 12 năm 2016 Tài khoản 155 Tên quy cách: Giấy Carton ĐL 350 khổ 625 Đơn vị tính: Kg Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT SDĐK 2.745 30.789 84.515.805 PXK124/12 15/12 Xuất hàng để bán HD0000552 632 2.745 1.200 3.294.000 15.245 41.847.525 … … … … … … … … … … … Công SPS tháng 2.745 30.115 82.665.675 SDCK 674 1.850.130 Ngày 15 tháng 12 năm 2016 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
  • 66. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 56 Lớp: QT1701K Biểu số 2. 14: Phiếu xuất kho PXK124 Công ty TNHH HAPACO H.P.P Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam Mẫu số: 02-VT ( Ban hành theo thông tư 200/2014- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) PHIẾU XUẤT KHO Ngày 15 tháng 12 năm 2016 Số 124/12 Nợ TK 632 Có TK 155 Họ tên người nhận hàng: Đào Khánh Duy Đơn vị: Cửa hàng Giấy và Văn Phòng Phẩm Lý do xuất: xuất bán hàng cho khách Xuất tại kho STT Tên quy cách Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 Giấy Carton ĐL khổ 625 Kg 1200 1200 2.745 3.294.000 Cộng 3.294.000 Tổng tiền: Ba triệu hai trăm chín tư nghìn đồng. Ngày 15 tháng 12 năm 2016 Người lập phiếu (Ký họ tên) Người nhận hàng (Ký họ tên) Thủ kho (Ký họ tên) Kế toán trưởng (Ký họ tên) Giám đốc (Ký họ tên) (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
  • 67. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 57 Lớp: QT1701K Biểu số 2. 15: Trích sổ Nhật ký chung Công ty TNHH HAPACO H.P.P Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam Mẫu số: S03a-DN ( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) TRÍCH SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2016 Đợn vị tính: VNĐ NTGS CT Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có … … … … … … … 2/12 PXK10/12 2/12 Giá vốn giấy Kraft ĐL 250 khổ 61 632 135.520.000 155 135.520.000 … … … … … … … 4/12 PXK65/12 4/12 Giá vốn giấy Kraft ĐL 250 khổ 1200 632 31.450.000 155 31.450.000 … … … … … … … 15/12 PXK124/12 15/12 Giá vốn giấy Carton ĐL 350 khổ 625 632 3.294.000 155 3.294.000 … … … … … … … Cộng phát sinh năm 1.329.376.222.386 1.329.376.222.386 (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
  • 68. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 58 Lớp: QT1701K Căn cứ vào Sổ Nhật ký chung (Biểu 2.15) kế toán tiến hành ghi sổ cái TK 632 (Biểu 2.16) Biểu số 2. 16: Sổ cái TK 632 Công ty TNHH HAPACO H.P.P Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam Mẫu số: S03b-DN ( Ban hành theo thông tư 200/2014- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) TRÍCH SỔ CÁI Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 632 Năm 2016 Đơn vị tính: VNĐ NTGS Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có Số dư đầu năm … … … … … … … 2/12 PXK10/12 2/12 Bán giấy Kraft khổ 61 155 135.520.000 … … … … … … … 4/12 PXK65/12 4/12 Bán giấy Kraft khổ 1200 155 31.450.000 … … … … … … … 15/12 PXK124/12 15/12 Bán giấy Carton khổ 625 155 3.294.000 … … … … … … … 31/12 PKT26 31/12 Kết chuyển giá vốn 103.785.600.851 Cộng phát sinh năm 103.785.600.851 103.785.600.851 Số dư cuối năm (Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
  • 69. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng Sinh viên: Đào Thúy Nhi 59 Lớp: QT1701K 2.2.1.3 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp * Chứng từ sử dụng - Bảng lương, bảng phân bổ lương - Bảng phân bổ chi phí trả trước - Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ - Phiếu chi, giấy báo nợ, hóa đơn GTGT - Các chứng từ khác liên quan... * Sổ sách kế toán - Sổ Nhật ký chung - Sổ cái TK 641 - Sổ cái TK 642 * Ví dụ minh họa VD1: Ngày 8/12 công ty tiến hành thanh toán tiền cước dịch vụ viễn thông tháng 11 của công ty theo HD0007459. Số tiền ghi trên hóa đơn là 1.098.900 ( VAT 10%) Định khoản: Nợ TK 642: 999.000 Nợ TK 133: 99.900 Có TK 111: 1.098.900 Căn cứ vào HD0007459 (Biểu 2.17) công ty tiến hành lập phiếu chi PC15/12(Biểu 2.18). Dựa trên hóa đơn và phiếu chi công ty tiến hành ghi sổ Nhật ký chung (Biểu 2.23)