SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
Download to read offline
Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
Khoa Điện – Điện Tử
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Biên soạn: Phạm Văn Tâm
dh10h2@gmail.com
ngotienvietanh@gmail.com
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
1.1. Diode chỉnh lưu:
Ký hiệu:
Đặc tuyến V-A:
gV
VBR
-IS
VD
ID
+ đối với D làm bằng Si
+ đối với D làm bằng Ge
0.7V Vg =
0.3V Vg =
A K
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
Phân cực thuận:
)1(exp -=
T
D
SD
V
V
II
h
mV
q
KT
VT 26==Với: ở nhiệt độ thường 270C
:Hằng số phụ thuộc vào vật liệu21 ££ h
VT: Hiệu điện thế nhiệt
VD: Hiệu điện thế ở 2 đầu diode
K: hằng số Boltzman
T: nhiệt độ Kelvin
q = 1.6x10-19C: điện tích
IS: dòng điện bão hòa
Phân cực nghịch:
ID = 0
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
1.2. Mô hình tương đương gần đúng của Diode
+ -VD
+ Diode lý tưởng:
Khi E 0 : D dẫn :VD = 0
Khi E < 0: D ngắt: hở mạch
VD+ -³
+ Diode thường:
D ly tuong
+ -VD
gV
gV
gV
Khi E : D dẫn :VD = Vγ
Khi E < : D ngắt: hở mạch
³
D ly tuong
+ -VD
gV
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
1.3. Ứng dụng của Diode
a. Diode trong mạch điện 1 chiều
VD1: Cho mạch như hình vẽ:
Biết E = 5V,R = 220, Diode được làm bằng Si. Tìm VR và ID
Giải
AD K2 ta có:
-E + 0.7 + VR = 0 → VR = 4.3V
ID = IR = VR/R = 0.02A
VD2: Lặp lại VD1 nhưng đảo chiều diode
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b. Diode trong mạch điện xoay chiều – mạch chỉnh lưu
b.1 Mạch chỉnh lưu bán kỳ
Cho mạch như hình vẽ biết Vi = Vmsinωt, Diode được làm bằng Si
+ Vẽ dạng sóng vào ra
+ Tính điện áp trung bình ngõ ra
+ Tính dòng trung bình qua tải
+ Tính điện áp hiệu dụng ngõ ra
+ Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu Diode
D
RL
AC 220V Vi
+
-
Vo
a
b
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b. Diode trong mạch điện xoay chiều – mạch chỉnh lưu
b.1 Mạch chỉnh lưu bán kỳ
Dạng sóng vào ra:
Điện áp trung bình ngõ ra được tính theo công thức:
0.7m
DC
V
V
p
-
=
ò=
T
DC dttv
T
V
0
)(
1
Vm
v (V)
tw0 p p2
vi
vo 0.7
Vm – 0.7
Vm
v (V)
tw
0 p p2
vi
vo
TH Diode lý tưởng TH Diode thường
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b. Diode trong mạch điện xoay chiều – mạch chỉnh lưu
b.1 Mạch chỉnh lưu bán kỳ
Dòng trung bình ngõ ra:
L
DC
DC
R
V
I =
Điện áp hiệu dụng ngõ ra được tính theo công thức:
ò=
T
hd dttv
T
V
0
2
)(
1
0.7
2
m
hd
V
V
-
=
Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu Diode:
Vngmax = Vm
Các công thức đối với Diode lý tưởng giống như Diode thường
nhưng bỏ số 0.7
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b.2 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ với biến thế có điểm giữa:
Cho mạch như hình vẽ biết Vi = Vmsinωt, Diode được làm bằng Si
+ Vẽ dạng sóng vào ra
+ Tính điện áp trung bình ngõ ra
+ Tính dòng trung bình qua tải
+ Tính điện áp hiệu dụng ngõ ra
+ Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu Diode
D1
D2
0
Vi
Va
AC 220V
Vb
Vi
Vo
+
-
RL
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b.2 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ với biến thế có điểm giữa:
+ Dạng sóng vào ra
+ Điện áp trung bình ngõ ra
2( 0.7)m
DC
V
V
p
-
=
+ Điện áp hiệu dụng ngõ ra
0.7
2
m
hd
V
V
-
=
+ Điện áp ngược cực đại
VngmaxD1 = VngmaxD2 = 2Vm – 0.7
0.7
Vm - 0.7
Vm
V (V)
tw
0 p p2
vi
vo
Vm
V (V)
tw0 p p2
vi
vo
TH Diode lý tưởng TH Diode thường
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b.3 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu Diode:
Cho mạch như hình vẽ biết Vi = Vmsinωt, Diode được làm bằng Si
+ Vẽ dạng sóng vào ra
+ Tính điện áp trung bình ngõ ra
+ Tính dòng trung bình qua tải
+ Tính điện áp hiệu dụng ngõ ra
+ Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu Diode
D3
D2D1
0
RL
D4
AC 220v
a
b
+
-
vo
Vi
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b.3 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu Diode:
+ Vẽ dạng sóng vào ra
+ Điện áp trung bình ngõ ra
2( 1.4)m
DC
V
V
p
-
=
+ Điện áp trung bình ngõ ra
1.4
2
m
hd
V
V
-
=
+ Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu D
VngmaxD1,D2,D3,D4 = Vm – 0.7
1.4
Vm – 1.4
Vm
v (V)
tw0 p p2
vi
vo
Vm
V (V)
tw0 p p2
vi
vo
TH Diode lý tưởng TH Diode thường
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
1.4. Mạch nhân 2
a. Mạch nhân 2 bán kỳ
b. Mạch nhân 2 toàn kỳ
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b. Mạch nhân 2 toàn kỳ
c. Mạch nhân 3, nhân 4
Bán kỳ dương đầu: D1 dẫn C1 nạp đến VC1 = Vm
Bán kỳ âm đầu: D2 dẫn, C5 nạp đến VC5 = 2Vm
Bán kỳ (+) kế tiếp: D3 dẫn, tụ C3 nạp đến VC3 = 2Vm
Bán kỳ (-) kế tiếp: D4 dẫn, tụ C6 nạp đến VC6 = 2Vm
2 đầu C1+C3 = 3Vm
2 đầu C5+C6 = 4Vm
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.1. Mạch phân cực BJT
BJT có thể hoạt động trong 3 vùng:
+ Vùng Khuếch đại hay tuyến tính
- Mối nối B – E phân cực thuận
- Mối nối B – C phân cực nghịch
+ Vùng bảo hòa
- Mối nối B – E phân cực thuận
- Mối nối B – C phân cực thuận
+ Vùng ngắt
- Mối nối B –E phân cực nghịch
Quan hệ giữa các dòng qua các cực của TST:
IE ≈ IC = β.IB
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.1. Mạch phân cực BJT
a. Phân cực kiểu định dòng
RCRB
VCC
RE
Phương pháp chung để giải mạch phân cực:
- Xét vòng BE kết hợp với điều kiện IC =β.IB ta tìm được IC,IB
- Xét vòng CE tìm VCE và vẽ đường tải tĩnh (DCLL)
Biết RB, RC, RE, β
- Tìm ICQ, VCEQ
- Vẽ đường tải tĩnh
Xét vòng BE:
ICQ = (VCC – 0.7)/(RE + RB/β) (1)
Xét vòng CE:
VCEQ = VCC – IC(RC + RE) (2)
Phương trình đường tải tĩnh DCLL(Vẽ hàm
IC theo biến VCE)
Từ (2) suy ra:
IC =-VCE/(RC + RE) + VCC/(RC+RE)
Đây là đường thẳng đi qua 2 điểm A1(VCC,
0); A2(0, VCC/(RC + RE))
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.1. Mạch phân cực BJT
b. Phân cực hồi tiếp từ collector
Biết R1, R2, R3, β
- Tìm ICQ, VCEQ
- Vẽ đường tải tĩnh
R3
VCC
R1
R2
Tại A1: TST ngắt
Tại A2: TST dẫn bão hòa
Xét vòng BE:
ICQ = (VCC – 0.7)/(R1 + R3 + R2/β)
Xét vòng CE:
VCEQ = VCC – IC(R1 + R3)
Phương trình đường tải tĩnh DCLL:
Giống mạch phân cực kiểu định
dòng
Đường tải tĩnh
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.1. Mạch phân cực BJT
c. Phân cực kiểu phân áp
Biết RB1, RB2, RC, RE, β
- Tìm ICQ, VCEQ
- Vẽ đường tải tĩnh RE
RB1
VCC
RB2
RC
RC
+
-
RE
Vth
Rth
VCC
AD Định lý Thevenin:
Với: Vth = VCC.RB2/(RB1+RB2)
Rth = RB1.RB2/(RB1 + RB2)
Xét vòng BE:
ICQ = (Vth – 0.7)/(RE + Rth)
Xét vòng CE:
VCEQ = VCC – IC(RC + RE)
Phương trình đường tải tĩnh DCLL:
Giống mạch phân cực kiểu định dòng
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.2. Mạch phân cực JFET
a. Mạch phân cực cố định
Phương pháp chung để giải mạch phân cực JFET
Xét vòng GS kết hợp với phương trình đặc tuyến truyền đạt,IG =0 ta tìm
được VGS, ID, vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
Xét vòng DS, ID = IS ta tìm được VD, VS, VDS . . .
+
+
Biết RD, RG, VDD, VGG, điện áp thắt kênh VP, dòng máng bão
hòa IDSS
- Tìm VGS, ID, VDS
- Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.2. Mạch phân cực JFET
Xét vòng GS ta có:
Với IG =0
Thay vào phương trình đặc tuyến truyền đạt
2
P
GS
DSSD )
V
V
(1II -=
Ta tìm được ID
Xét vòng DS ta có:
Ta tìm được VDS
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.2. Mạch phân cực JFET
Vẽ đặc tuyến truyền đạt và đường phân cực:
2
)1(
P
GS
DSSD
V
V
II -=
:Đường phân cực
:Đặc tuyến truyền đạt
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
b. Mạch phân cực tự cấp
Biết RD, RG,RS, VDD, điện áp thắt kênh VP, dòng máng bão hòa
IDSS
- Tìm VGS, ID, VDS
- Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
Xét vòng GS ta có:
)2()1( 2
P
GS
DSSD
V
V
II -=
Phương trình đặc tuyến truyền đạt
(1)
Từ (1) và (2) ta được PT bậc 2 theo VGS; với điều kiện:|VGS| < |VP| và VGS < 0; giải tìm
được VGS và ID
Xét vòng DS ta có:
Ta tìm được VDS
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
c. Mạch phân cực bằng cầu chia điện thế
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
c. Mạch phân cực bằng cầu chia điện thế
Kết hợp với pt đặc tuyến truyền đạt ta tìm được VGS, ID
Xét vòng DS ta tìm được VDS
Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.3. Mạch phân cực MOSFET kênh có sẵn loại N
a. Phân cực bằng cầu chia điện thế
- Tìm VGS, ID, VDS
- Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
Kết hợp với pt đặc tuyến truyền đạt(ID = IDSS(1 – VGS/VP)2); với điều
kiện:|VGS|<|VP|; giải ta tìm được VGS, ID
Xét vòng DS ta tìm được VDS
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
Nhận xét:
VGSQ > 0: Mosfet điều hành theo kiểu tăng
ID>IDSS nên ta phải thiết kế sao cho ID<IDmax
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
b. Phân cực bằng mạch hồi tiếp điện thế:
- Tìm VGS, ID, VDS
- Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
Biết RD, RG, VDD, điện áp thắt kênh VP, dòng máng bão hòa
IDSS
Xét vòng GS ta có:
ID.RD + IG.RG + VGS = VDD
Với IG = 0
Kết hợp với phương trình đặc tuyến truyền đạt ta tìm được VGS, ID
Xét vòng DS ta tìm được VDS
Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực (tương tự mạch phân cực bằng
cầu chia điện thế)
c. Phân cực kiểu tự cấp (tương tự JFET)
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.4. Mạch phân cực MOSFET kênh cảm ứng loại N
a. Phân cực bằng hồi tiếp điện thế
Biết RD, RG, VDD, điện áp ngưỡng VT, hệ số k
- Tìm VGS, ID, VDS
- Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
Ta có VRG = IG.RG =0 → VD = VG → VDS = VGS
Xét vòng DS:
Kết hợp với phương trình đặc tuyến truyền đạt(*) với điều kiện: VGS > VT;
giải ta tìm được VGS, ID
2
( ) (*)D GS TI K V V= -
( )
2
( )( - )
D on
GS on T
I
K
V V
=Với
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
ID(on), VGS(on), VT là các thông số của nhà sản xuất
Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
VT
Nhận xét:
- Khi VGS < VT thì ID = 0
- Khi VGS > VT thì
2
( )D GS TI K V V= -
Q: điểm điều hành
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
b. Phân cực bằng cầu chia điện thế
Ta có VGS = VG – VS = VG – ID.RS
Kết hợp với phương trình đặc tuyến truyền đạt
ta tìm được VGS, ID
Xét vòng DS ta tìm được VDS
Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực

More Related Content

What's hot

Tính toán các thông số mạch khuếch đại âm tần
Tính toán các thông số mạch khuếch đại âm tầnTính toán các thông số mạch khuếch đại âm tần
Tính toán các thông số mạch khuếch đại âm tầnSv Argan
 
De thi 12 trắc nghiệm
De thi 12 trắc nghiệmDe thi 12 trắc nghiệm
De thi 12 trắc nghiệmPhuong Anh Vo
 
Bg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhntBg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhntMinhanh Nguyen
 
Bai tap tong hop
Bai tap tong hopBai tap tong hop
Bai tap tong hopThanh Van
 
Chuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-comChuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-comTrần Nhật Tân
 
Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2ngochuucf
 
Mach dien 3 pha
Mach dien 3 phaMach dien 3 pha
Mach dien 3 phaPham Hoang
 
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuPhương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuTrường Lương Đức
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửLê ThắngCity
 
Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyenMot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyenNgua Hoang
 
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.docChu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.docthoa kim
 
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_anBai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_anNguyễn Thu Hằng
 
Toan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doiToan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doilive_in_199
 
Bai tap mach dien xoay chieu
Bai tap mach dien xoay chieuBai tap mach dien xoay chieu
Bai tap mach dien xoay chieuHạnh Hoàng
 
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)Quảng Bình Choa
 

What's hot (20)

Tính toán các thông số mạch khuếch đại âm tần
Tính toán các thông số mạch khuếch đại âm tầnTính toán các thông số mạch khuếch đại âm tần
Tính toán các thông số mạch khuếch đại âm tần
 
Chuong3 bjt p2
Chuong3 bjt p2Chuong3 bjt p2
Chuong3 bjt p2
 
B tap c1_2_4_5
B tap c1_2_4_5B tap c1_2_4_5
B tap c1_2_4_5
 
De thi 12 trắc nghiệm
De thi 12 trắc nghiệmDe thi 12 trắc nghiệm
De thi 12 trắc nghiệm
 
Bg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhntBg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhnt
 
Bai tap tong hop
Bai tap tong hopBai tap tong hop
Bai tap tong hop
 
Chuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-comChuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-com
 
Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2
 
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOTLuận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
 
Mach dien 3 pha
Mach dien 3 phaMach dien 3 pha
Mach dien 3 pha
 
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuPhương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
 
Mạch dao động
Mạch dao độngMạch dao động
Mạch dao động
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
 
Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyenMot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
 
Chương dòng điện không đổi
Chương dòng điện không đổiChương dòng điện không đổi
Chương dòng điện không đổi
 
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.docChu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
 
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_anBai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
 
Toan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doiToan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doi
 
Bai tap mach dien xoay chieu
Bai tap mach dien xoay chieuBai tap mach dien xoay chieu
Bai tap mach dien xoay chieu
 
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
 

Similar to K tdien tu c 1 2

Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptxBai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptxPhuMilk1
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềudolethu
 
Boost converter.pptx (Bộ biến đổi tăng áp một chiều)
Boost converter.pptx (Bộ biến đổi tăng áp một chiều)Boost converter.pptx (Bộ biến đổi tăng áp một chiều)
Boost converter.pptx (Bộ biến đổi tăng áp một chiều)vuongduongpkt
 
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdfchapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdfLINHTRANHOANG2
 
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdf
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdfchapter4-2-GTM_Diode_v2.pdf
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdfLINHTRANHOANG2
 
Bai tap dien_tu_cong_suat
Bai tap dien_tu_cong_suatBai tap dien_tu_cong_suat
Bai tap dien_tu_cong_suatngochaitranbk
 
Bai tap dien_tu_cong_suat
Bai tap dien_tu_cong_suatBai tap dien_tu_cong_suat
Bai tap dien_tu_cong_suatToai Nguyen
 
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdfchapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdfLINHTRANHOANG2
 
Biến đổi dc dòng liên tục
Biến đổi dc dòng liên tụcBiến đổi dc dòng liên tục
Biến đổi dc dòng liên tụcPhiTrường Đậu
 
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxChươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxTrngTin36
 
điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2le quangthuan
 
Bao cao dldt complete
Bao cao dldt completeBao cao dldt complete
Bao cao dldt completevietlee92
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 

Similar to K tdien tu c 1 2 (20)

Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptxBai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
 
Boost converter.pptx (Bộ biến đổi tăng áp một chiều)
Boost converter.pptx (Bộ biến đổi tăng áp một chiều)Boost converter.pptx (Bộ biến đổi tăng áp một chiều)
Boost converter.pptx (Bộ biến đổi tăng áp một chiều)
 
Phan 04
Phan 04Phan 04
Phan 04
 
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdfchapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
 
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdf
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdfchapter4-2-GTM_Diode_v2.pdf
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdf
 
Bai tap dien_tu_cong_suat
Bai tap dien_tu_cong_suatBai tap dien_tu_cong_suat
Bai tap dien_tu_cong_suat
 
Bai tap dien_tu_cong_suat
Bai tap dien_tu_cong_suatBai tap dien_tu_cong_suat
Bai tap dien_tu_cong_suat
 
bat tap lon tkdtcs
bat tap lon tkdtcsbat tap lon tkdtcs
bat tap lon tkdtcs
 
Phan 1
Phan 1Phan 1
Phan 1
 
Giáo án 6
Giáo án 6Giáo án 6
Giáo án 6
 
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdfchapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdf
 
7 truong dien tu
7 truong dien tu7 truong dien tu
7 truong dien tu
 
Biến đổi dc dòng liên tục
Biến đổi dc dòng liên tụcBiến đổi dc dòng liên tục
Biến đổi dc dòng liên tục
 
Nhóm 13
Nhóm 13Nhóm 13
Nhóm 13
 
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxChươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
 
điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2
 
Analog basic
Analog basicAnalog basic
Analog basic
 
Bao cao dldt complete
Bao cao dldt completeBao cao dldt complete
Bao cao dldt complete
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 

More from Trần Nhật Tân (20)

2 nhà máy trên thế giới use quy trinhg công nghệ hancol
2 nhà máy trên thế giới use quy trinhg công nghệ hancol2 nhà máy trên thế giới use quy trinhg công nghệ hancol
2 nhà máy trên thế giới use quy trinhg công nghệ hancol
 
Qtkd 04 2014
Qtkd 04 2014Qtkd 04 2014
Qtkd 04 2014
 
Oilandgasindustryoverview 130804073711-phpapp02
Oilandgasindustryoverview 130804073711-phpapp02Oilandgasindustryoverview 130804073711-phpapp02
Oilandgasindustryoverview 130804073711-phpapp02
 
2003 tq
2003 tq2003 tq
2003 tq
 
2003 tq
2003 tq2003 tq
2003 tq
 
2005 tq
2005 tq2005 tq
2005 tq
 
2006 tq
2006 tq2006 tq
2006 tq
 
Dapan b 2004
Dapan b 2004Dapan b 2004
Dapan b 2004
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
Olympic hoa hoc sv toan quoc 2010
Olympic hoa hoc sv toan quoc 2010Olympic hoa hoc sv toan quoc 2010
Olympic hoa hoc sv toan quoc 2010
 
O lym05
O lym05O lym05
O lym05
 
đề Cương giảng olimpic đh bà rịa
đề Cương giảng olimpic đh bà rịađề Cương giảng olimpic đh bà rịa
đề Cương giảng olimpic đh bà rịa
 
So tay qua_trinh_thiet_bi_tap_2
So tay qua_trinh_thiet_bi_tap_2So tay qua_trinh_thiet_bi_tap_2
So tay qua_trinh_thiet_bi_tap_2
 
So tay qua trinh thiet bi cong nghe hoa chat t1 svcnhh
So tay qua trinh thiet bi cong nghe hoa chat t1 svcnhhSo tay qua trinh thiet bi cong nghe hoa chat t1 svcnhh
So tay qua trinh thiet bi cong nghe hoa chat t1 svcnhh
 
Quang pho hong ngoai
Quang pho hong ngoaiQuang pho hong ngoai
Quang pho hong ngoai
 
Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_
 
87924560 chuyende detector
87924560 chuyende detector87924560 chuyende detector
87924560 chuyende detector
 
Sac ki
Sac kiSac ki
Sac ki
 
Pho ir
Pho irPho ir
Pho ir
 

K tdien tu c 1 2

  • 1. Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Khoa Điện – Điện Tử BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Biên soạn: Phạm Văn Tâm dh10h2@gmail.com ngotienvietanh@gmail.com CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE 1.1. Diode chỉnh lưu: Ký hiệu: Đặc tuyến V-A: gV VBR -IS VD ID + đối với D làm bằng Si + đối với D làm bằng Ge 0.7V Vg = 0.3V Vg = A K
  • 2. CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE Phân cực thuận: )1(exp -= T D SD V V II h mV q KT VT 26==Với: ở nhiệt độ thường 270C :Hằng số phụ thuộc vào vật liệu21 ££ h VT: Hiệu điện thế nhiệt VD: Hiệu điện thế ở 2 đầu diode K: hằng số Boltzman T: nhiệt độ Kelvin q = 1.6x10-19C: điện tích IS: dòng điện bão hòa Phân cực nghịch: ID = 0 CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE 1.2. Mô hình tương đương gần đúng của Diode + -VD + Diode lý tưởng: Khi E 0 : D dẫn :VD = 0 Khi E < 0: D ngắt: hở mạch VD+ -³ + Diode thường: D ly tuong + -VD gV gV gV Khi E : D dẫn :VD = Vγ Khi E < : D ngắt: hở mạch ³ D ly tuong + -VD gV
  • 3. CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE 1.3. Ứng dụng của Diode a. Diode trong mạch điện 1 chiều VD1: Cho mạch như hình vẽ: Biết E = 5V,R = 220, Diode được làm bằng Si. Tìm VR và ID Giải AD K2 ta có: -E + 0.7 + VR = 0 → VR = 4.3V ID = IR = VR/R = 0.02A VD2: Lặp lại VD1 nhưng đảo chiều diode CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE b. Diode trong mạch điện xoay chiều – mạch chỉnh lưu b.1 Mạch chỉnh lưu bán kỳ Cho mạch như hình vẽ biết Vi = Vmsinωt, Diode được làm bằng Si + Vẽ dạng sóng vào ra + Tính điện áp trung bình ngõ ra + Tính dòng trung bình qua tải + Tính điện áp hiệu dụng ngõ ra + Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu Diode D RL AC 220V Vi + - Vo a b
  • 4. CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE b. Diode trong mạch điện xoay chiều – mạch chỉnh lưu b.1 Mạch chỉnh lưu bán kỳ Dạng sóng vào ra: Điện áp trung bình ngõ ra được tính theo công thức: 0.7m DC V V p - = ò= T DC dttv T V 0 )( 1 Vm v (V) tw0 p p2 vi vo 0.7 Vm – 0.7 Vm v (V) tw 0 p p2 vi vo TH Diode lý tưởng TH Diode thường CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE b. Diode trong mạch điện xoay chiều – mạch chỉnh lưu b.1 Mạch chỉnh lưu bán kỳ Dòng trung bình ngõ ra: L DC DC R V I = Điện áp hiệu dụng ngõ ra được tính theo công thức: ò= T hd dttv T V 0 2 )( 1 0.7 2 m hd V V - = Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu Diode: Vngmax = Vm Các công thức đối với Diode lý tưởng giống như Diode thường nhưng bỏ số 0.7
  • 5. CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE b.2 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ với biến thế có điểm giữa: Cho mạch như hình vẽ biết Vi = Vmsinωt, Diode được làm bằng Si + Vẽ dạng sóng vào ra + Tính điện áp trung bình ngõ ra + Tính dòng trung bình qua tải + Tính điện áp hiệu dụng ngõ ra + Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu Diode D1 D2 0 Vi Va AC 220V Vb Vi Vo + - RL CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE b.2 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ với biến thế có điểm giữa: + Dạng sóng vào ra + Điện áp trung bình ngõ ra 2( 0.7)m DC V V p - = + Điện áp hiệu dụng ngõ ra 0.7 2 m hd V V - = + Điện áp ngược cực đại VngmaxD1 = VngmaxD2 = 2Vm – 0.7 0.7 Vm - 0.7 Vm V (V) tw 0 p p2 vi vo Vm V (V) tw0 p p2 vi vo TH Diode lý tưởng TH Diode thường
  • 6. CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE b.3 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu Diode: Cho mạch như hình vẽ biết Vi = Vmsinωt, Diode được làm bằng Si + Vẽ dạng sóng vào ra + Tính điện áp trung bình ngõ ra + Tính dòng trung bình qua tải + Tính điện áp hiệu dụng ngõ ra + Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu Diode D3 D2D1 0 RL D4 AC 220v a b + - vo Vi CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE b.3 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu Diode: + Vẽ dạng sóng vào ra + Điện áp trung bình ngõ ra 2( 1.4)m DC V V p - = + Điện áp trung bình ngõ ra 1.4 2 m hd V V - = + Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu D VngmaxD1,D2,D3,D4 = Vm – 0.7 1.4 Vm – 1.4 Vm v (V) tw0 p p2 vi vo Vm V (V) tw0 p p2 vi vo TH Diode lý tưởng TH Diode thường
  • 7. CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE 1.4. Mạch nhân 2 a. Mạch nhân 2 bán kỳ b. Mạch nhân 2 toàn kỳ CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE b. Mạch nhân 2 toàn kỳ c. Mạch nhân 3, nhân 4 Bán kỳ dương đầu: D1 dẫn C1 nạp đến VC1 = Vm Bán kỳ âm đầu: D2 dẫn, C5 nạp đến VC5 = 2Vm Bán kỳ (+) kế tiếp: D3 dẫn, tụ C3 nạp đến VC3 = 2Vm Bán kỳ (-) kế tiếp: D4 dẫn, tụ C6 nạp đến VC6 = 2Vm 2 đầu C1+C3 = 3Vm 2 đầu C5+C6 = 4Vm
  • 8. CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR 2.1. Mạch phân cực BJT BJT có thể hoạt động trong 3 vùng: + Vùng Khuếch đại hay tuyến tính - Mối nối B – E phân cực thuận - Mối nối B – C phân cực nghịch + Vùng bảo hòa - Mối nối B – E phân cực thuận - Mối nối B – C phân cực thuận + Vùng ngắt - Mối nối B –E phân cực nghịch Quan hệ giữa các dòng qua các cực của TST: IE ≈ IC = β.IB CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR 2.1. Mạch phân cực BJT a. Phân cực kiểu định dòng RCRB VCC RE Phương pháp chung để giải mạch phân cực: - Xét vòng BE kết hợp với điều kiện IC =β.IB ta tìm được IC,IB - Xét vòng CE tìm VCE và vẽ đường tải tĩnh (DCLL) Biết RB, RC, RE, β - Tìm ICQ, VCEQ - Vẽ đường tải tĩnh Xét vòng BE: ICQ = (VCC – 0.7)/(RE + RB/β) (1) Xét vòng CE: VCEQ = VCC – IC(RC + RE) (2) Phương trình đường tải tĩnh DCLL(Vẽ hàm IC theo biến VCE) Từ (2) suy ra: IC =-VCE/(RC + RE) + VCC/(RC+RE) Đây là đường thẳng đi qua 2 điểm A1(VCC, 0); A2(0, VCC/(RC + RE))
  • 9. CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR 2.1. Mạch phân cực BJT b. Phân cực hồi tiếp từ collector Biết R1, R2, R3, β - Tìm ICQ, VCEQ - Vẽ đường tải tĩnh R3 VCC R1 R2 Tại A1: TST ngắt Tại A2: TST dẫn bão hòa Xét vòng BE: ICQ = (VCC – 0.7)/(R1 + R3 + R2/β) Xét vòng CE: VCEQ = VCC – IC(R1 + R3) Phương trình đường tải tĩnh DCLL: Giống mạch phân cực kiểu định dòng Đường tải tĩnh CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR 2.1. Mạch phân cực BJT c. Phân cực kiểu phân áp Biết RB1, RB2, RC, RE, β - Tìm ICQ, VCEQ - Vẽ đường tải tĩnh RE RB1 VCC RB2 RC RC + - RE Vth Rth VCC AD Định lý Thevenin: Với: Vth = VCC.RB2/(RB1+RB2) Rth = RB1.RB2/(RB1 + RB2) Xét vòng BE: ICQ = (Vth – 0.7)/(RE + Rth) Xét vòng CE: VCEQ = VCC – IC(RC + RE) Phương trình đường tải tĩnh DCLL: Giống mạch phân cực kiểu định dòng
  • 10. CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR 2.2. Mạch phân cực JFET a. Mạch phân cực cố định Phương pháp chung để giải mạch phân cực JFET Xét vòng GS kết hợp với phương trình đặc tuyến truyền đạt,IG =0 ta tìm được VGS, ID, vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực Xét vòng DS, ID = IS ta tìm được VD, VS, VDS . . . + + Biết RD, RG, VDD, VGG, điện áp thắt kênh VP, dòng máng bão hòa IDSS - Tìm VGS, ID, VDS - Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR 2.2. Mạch phân cực JFET Xét vòng GS ta có: Với IG =0 Thay vào phương trình đặc tuyến truyền đạt 2 P GS DSSD ) V V (1II -= Ta tìm được ID Xét vòng DS ta có: Ta tìm được VDS
  • 11. CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR 2.2. Mạch phân cực JFET Vẽ đặc tuyến truyền đạt và đường phân cực: 2 )1( P GS DSSD V V II -= :Đường phân cực :Đặc tuyến truyền đạt CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR b. Mạch phân cực tự cấp Biết RD, RG,RS, VDD, điện áp thắt kênh VP, dòng máng bão hòa IDSS - Tìm VGS, ID, VDS - Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực Xét vòng GS ta có: )2()1( 2 P GS DSSD V V II -= Phương trình đặc tuyến truyền đạt (1) Từ (1) và (2) ta được PT bậc 2 theo VGS; với điều kiện:|VGS| < |VP| và VGS < 0; giải tìm được VGS và ID Xét vòng DS ta có: Ta tìm được VDS
  • 12. CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR c. Mạch phân cực bằng cầu chia điện thế
  • 13. CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR c. Mạch phân cực bằng cầu chia điện thế Kết hợp với pt đặc tuyến truyền đạt ta tìm được VGS, ID Xét vòng DS ta tìm được VDS Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR 2.3. Mạch phân cực MOSFET kênh có sẵn loại N a. Phân cực bằng cầu chia điện thế - Tìm VGS, ID, VDS - Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực Kết hợp với pt đặc tuyến truyền đạt(ID = IDSS(1 – VGS/VP)2); với điều kiện:|VGS|<|VP|; giải ta tìm được VGS, ID Xét vòng DS ta tìm được VDS
  • 14. CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực Nhận xét: VGSQ > 0: Mosfet điều hành theo kiểu tăng ID>IDSS nên ta phải thiết kế sao cho ID<IDmax CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR b. Phân cực bằng mạch hồi tiếp điện thế: - Tìm VGS, ID, VDS - Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực Biết RD, RG, VDD, điện áp thắt kênh VP, dòng máng bão hòa IDSS Xét vòng GS ta có: ID.RD + IG.RG + VGS = VDD Với IG = 0 Kết hợp với phương trình đặc tuyến truyền đạt ta tìm được VGS, ID Xét vòng DS ta tìm được VDS Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực (tương tự mạch phân cực bằng cầu chia điện thế) c. Phân cực kiểu tự cấp (tương tự JFET)
  • 15. CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR 2.4. Mạch phân cực MOSFET kênh cảm ứng loại N a. Phân cực bằng hồi tiếp điện thế Biết RD, RG, VDD, điện áp ngưỡng VT, hệ số k - Tìm VGS, ID, VDS - Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực Ta có VRG = IG.RG =0 → VD = VG → VDS = VGS Xét vòng DS: Kết hợp với phương trình đặc tuyến truyền đạt(*) với điều kiện: VGS > VT; giải ta tìm được VGS, ID 2 ( ) (*)D GS TI K V V= - ( ) 2 ( )( - ) D on GS on T I K V V =Với CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR ID(on), VGS(on), VT là các thông số của nhà sản xuất Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực VT Nhận xét: - Khi VGS < VT thì ID = 0 - Khi VGS > VT thì 2 ( )D GS TI K V V= - Q: điểm điều hành
  • 16. CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR b. Phân cực bằng cầu chia điện thế Ta có VGS = VG – VS = VG – ID.RS Kết hợp với phương trình đặc tuyến truyền đạt ta tìm được VGS, ID Xét vòng DS ta tìm được VDS Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực