1. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Biết được số hữu là số viết được dưới dạng
số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập
hợp số: N ZQ. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
* Kĩ năng: Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số
bằng nhau. Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bằy.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Phân số bằng nhau.
Tính chất cơ bản của phân số. Quy đồng mẫu các phân số. Biểu diễn số nguyên trên trục số.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy và trò Nội dung
GV: TrÇn Nam H¶i
Tuần 1: 18/8/2014
Tiết1: Ngày soạn: 17/7/2014 Ngày dạy:
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
a
với a,b Z, b 0. Bách biểu diễn
b
Hoạt động 1: Số hữu tỉ (10 phút)
9
6
3
1
0
19
0
19
5
2
0
1
1
1 là các số hữu tỉ vì:
6
0,6
a
Trang 1
- Ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng 1 số.
? Viết các số: 3; -0.5; 0;
5
2
dưới dạng các phân số bằng nhau?
7
! Ta nói các số 3; -0.5; 0;
5
2
là các số hữu tỉ
7
- Cho HS làm ?1 sd?2
38
2
14
7
7
7
3
2
1
0
4
2
2
0.5
3
2
1
3
?1 các số 0,6; -1,25;
3
4
.
3
1
1 ;
3
5
4
; 1,25
10
?2 số nguyên a là số hữu tỉ vì:
a
1
a
Nghĩa là các số trên đều viết được dưới dạng
phân số
b
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (15 phút)
- Cho HS làm ?3
! Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn
mọi số hữu tỉ trên trục số.
- Hướng dẫn HS cách biễu
2. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
diễn số hữu tỉ trên trục số.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (10 phút)
- Cho HS làm ?4
- Cho HS tự nghiên cứu phần này.
- Cho HS làm ?5
- So sánh hai phân số :
2
3
và
4
5
- Những số hữu tỉ dương là:
3
5
2
;
3
- Những số hữu tỉ âm là:
1
;
4 ;
5
3
7
-
0
2
không phải là số hữu tỉ dương cũng không
phải là số hữu tỉ âm, vì
0
2
= 0.
Hoạt động 4: Củng cố: (9 phút)
- Cho HS làm các bài tập 1, 2 trang 7 SGK. - Làm các bài tập 1, 2 trang 7 SGK.
Hoạt động 5: Dặn dò: (1 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 3, 4 trang 8 SGK.
Tiết 2: Ngày soạn: : 17/7/2014 Ngày dạy:
§ 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Hiểu các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số
hữu tỉ
* Kĩ năng: Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng
quy tắc “chuyển vế”.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Trang 2
GV: TrÇn Nam H¶i
3. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
HĐ của thầy và trò Nội dung
3
4
3
x
x
2
3
2
2
x
GV: TrÇn Nam H¶i
2
x và
3
y .
a
a b
b
1
1
2
2
a x
3
29
b x
3
2
2
)
Trang 3
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Thế nào là số hữu tỉ? So sánh các số hữu tỉ:
7
11
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (15 phút)
? Nhắc lại các quy tắc cộng trừ phân số?
- Tương tự như phép cộng phân số, gv đưa ra quy
tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.
? Các tính chất của phép cộng phân số?
- Cho HS Làm ?1
c
c
c
-- Phép cộng phân số có 3 tính chất: giao hoán,
kết hợp, cộng với số 0.
- Làm ?1
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế. (15 phút)
? Nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong z?
! Trong q ta cũng có quy tắc “chuyển vế” tương
tự như trong z.
- Cho HS làm ?2
! Chú ý câu b.
7
4
7
4
7
- Hướng dẫn đến đây rồi cho HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong SGK.
- - Nhắc lại quy tắc
- Với mọi : , , Zz y x
x y z x z y
- Làm ?2. Tìm x biết:
1
6
2
3
3
2
)
x
28
4
7
4
7
x
- Đọc chú ý
Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút)
- Cho HS làm bài tập 6 trang 10 SGK - Làm bài tập 6 trang 10 SGK
Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK. Làm các bài tập 7, 8, 9 trang 10 SGK.
Tuần2 :
Tiết 3: Ngày soạn: 17/7/2014 Ngày dạy:
§ 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Hiểu các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
* Kĩ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. Giải được các bài tập vận dụng các
quy tắc trên.
4. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất
của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp
2. Bài mới:
HĐ của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
- Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ; phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q.
3
2
4
3
5
3
- Áp dụng tính :
a) b
; )
2
5
3
5
2
7
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (12 phút)
? Quy tắc nhân, chia phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân
số nên ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ x, y bằng
cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng
quy tắc nhân, chia phân số.
? Đổi hỗn số ra phân số?
! Áp dụng quy tắc vừa học để nhân
- Ta có
d
c
a .
c
b .
d
a
b
c
d
c
d
a
b
a
b
:
- Đổi 2
1
2
ra phân số.
5
2
1
2
2
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (15 phút)
- Hướng dẫn tương tự như phần 1.
? Cách đổi phân số từ số thập phân?
- Cho HS làm ?
- Nêu chú ý và đưa ví dụ.
- 0,4 =
4
10
? Tính :
5
46
7
5
2
1
:
35
10
49
10
5
23
(
5).1
23( 2)
2
5
7
5
3,5. 1
7
2
7.(
7)
2.5
: ( 2)
1
2
5
5
23
23
Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút)
- Nhắc lại các quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Làm bài tập 11 trang 12 SGK.
a)
b)
- Nhắc lại quy tắc
- Làm bài tập
Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 12,13,14,16 trang 12+13 SGK.
Trang 4
GV: TrÇn Nam H¶i
5. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
Tiết 4 : Ngày soạn: 20/8/2014 Ngày dạy:
§ 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
1
GV: TrÇn Nam H¶i
3,5 3,5
1
2
Trang 5
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
* Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên; Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
HĐ của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
- Tìm : |5| ; |-3| ; |0|.
- Tìm x biết |x| = 2
- HS1: Trả lời
Tìm : |5| ; |-3| ; |0|.
- HS2:
Tìm x biết |x| = 2
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. (15 phút)
! Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số
nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là
khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số.
? Dựa và định nghĩa trên, hãy tìm:
|3,5| ;
2
; |0| ; |-2|
- Cho HS làm ?1 phần b (SGK)
- Điền vào chỗ trống (. . .)
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu
tỉ x
- Làm:
1
2
2 2
- Điền để có kết luận.
6. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
! Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên .
- Cho HS làm ?2
Nếu x > 0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = 0
Nếu x < 0 thì |x| = -x
- Làm ?2
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. (15 phút)
Để Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể
viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm
theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số .
- Hướng dẫn tương tự đối với các ví dụ còn lại.
! Khi cộng, trừ hoặc nhân hai số thập phân ta áp
dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương
tự như đối với số nguyên.
- Nêu quy tắc chia hai số thập phân.
- Yêu cầu HS làm ?3.
-Viết các số trên dưới dạng phân số rồi thực hiện
phép tính.
- Làm theo cách khác.
)( 1,13) (
0,264)
a
(1,13 0,264) 1,394
)0,245
2,314
b
0,245 ( 2,314)
(2,314 0,245)
1,889
)(
5,2).3,14
c
(5,2.3,14) 16,328
- Nhắc lại quy tắc.
- HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
Hoạt động 4: Củng cố: (5 phút)
- Cho HS làm bài tập 17 trang 15 SGK. - Làm bài tập 17 trang 15 SGK.
Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK.
Tuần 3:
Tiết 5 : Ngày soạn: 20/8/2014 Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
* Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giái trị tuyệt đối, tìm x.
* Thái độ: Có thái độ học tập tốt. Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Làm bài tập
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thực hành giải toán.
Trang 6
GV: TrÇn Nam H¶i
7. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
HĐ của thầy và trò Nội dung
7
và
5
?
3
4
?
4
với mấy?
12
12
12
1
sang vế phải?
GV: TrÇn Nam H¶i
3
20
40
21
39
7
3
4
4
< 1và 1 < 1,1=> kết luận
12
12
12
12
1
mà
1
3
x
Trang 7
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
- Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ x.
- Chữa bài tập 18 trang 15 SGK.
- Một HS lên bảng
Hoạt động 2: Làm bài tập 22 (10 phút)
? Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so
sánh?
? So sánh giữa
8
6
? So sánh giữa
10
và
13
! Ta có tính chất sau:
“Nếu x<y và y<z thì x<z”
Hoạt động 2:
7
8
875
1000
; 0,875
10
0,3
Vì:
4
13
130
130
10
5
6
7
8
5
6
24
24
8
- Tiếp thu
Hoạt động 3: Làm bài tập 23 (10 phút)
? So sánh
5
! Chú y: số cần lấy để so sánh phải nhỏ hơn 1,1
- Hướng dẫn tương tự như câu a.
- Hướng dẫn HS cách làm.
- Biến đổi
37
- So sánh
37
với
36
So sánh
5
với 1
5
- So sánh –500 với 0
-Biến đổi
37
thành phân số có mẫu số dương.
37
37
Rút gọn :
1
3
36
Nhận thấy :
13
39
3
13
38
13
39
=> Kết luận.
Hoạt động 4: Làm bài tập 25 (12 phút)
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3?
? Suy ra điều gì?
? Chuyển
3
! Làm tương tự như câu a.
- Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
0
3
4
8. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
1
3
3
x
4
Hoạt động 5: Củng cố: (3 phút)
- Nhắc lại các công thức về luỹ thừa - Trả lời
Hoạt động 6: Dặn dò: (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT)
- Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6).
Tiết 6: Ngày soạn: 20/8/2014 Ngày dạy: 09/9/2014
§ 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (T1)
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc
tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
* Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong
tính toán.
* Thái độ: Tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu.
* Trò: Làm bài tập
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
HĐ của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Tính giá trị của biểu thức: D =
3
3
2
5
4
3
4
5
- Một HS lên bảng làm:
3
2
D =
1
5
3
4
3
4
5
Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. (13 phút)
? Công thức xđ luỹ thừa bậc n của số tự nhiên x?
Trang 8
GV: TrÇn Nam H¶i
9. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
có thể tính như thế
x
3
3
GV: TrÇn Nam H¶i
5
2
1
1
1
Trang 9
! Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ
x ta định nghĩa.
Đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa
bậc n của x.
- Giới thiệu quy ước.
a
? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng
b
( a,b,b 0) thì:
n
n
a
b
nào?
! Vậy ta có công thức sau. (ghi bảng)
- Cho HS làm ?1
Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. (7 phút)
? Cho a, m, nN và mn
Thì am.an = ?
am:an = ?
! Với số hữu tỉ thì ta cũng có công thức tương tự.
(Giới thiệu công thức).
- Cho HS làm ?2
am.an = am+n
am:an = am-n
- Làm ?2
a) (-2)2.(-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 - 3
= (-0,25)2
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa. (10 phút)
- Yêu cầu HS làm ?3. Tính và sao sánh:
? Vậy khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa” ta làm
thế nào?
- Cho HS làm ?4. Điền số thích hợp vào ô trống:
4
4
)
2
3
a
4 8 b) 0,1 0,1
a) (22)3 = 22. 22. 22 = 26
2 2
1
1
2 2 2 10
1
2
1
2
.
2
.
2
.
.
2
.
2
2
)
b
- Khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa”, ta giữ
nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
- Lên bảng điền.
a) 6 ; b) 2
Hoạt động 5: Củng cố: (8 phút)
- Cho HS làm các bài tập 27, 28 trang 19 SGK.
- Làm các bài tập 27, 28 trang 19 SGK.
Hoạt động 6: Dặn dò: (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK.
10. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
Ngày soạn: 03/9/2014 Ngày dạy: 15/9/2014
Tiết 7: § 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Biết hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
* Kĩ năng: Vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Rèn luyện tính cẩn thận, tính khoa học.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Làm bài tập, tìm hiểu bài học.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoat động Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n
của số hữu tỉ x.
- Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số.
- HS1: trả lời
- HS2: trả lời
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích (15 phút)
- Nêu câu hỏi ở đầu bài.
? tính nhanh tích:
(0,125)3. 83 như thế nào?
! Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức
tính luỹ thừa của một tích.
- Cho HS làm ?1
- Tính
- Lắng nghe
- Hai HS lên bảng làm ?1
a)
Trang 10
GV: TrÇn Nam H¶i
11. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
GV: TrÇn Nam H¶i
2 2
(2.5) 10
100
2 .5 4.25 100
2 2 2
3 3
3
3 3
3
3
1
1
1
b)
2
2
3
3
( 2)
( 2)
3
3
3
3
3
5
10
5
10
5
2
2
3
3
8
3
8
27
2
2
3
.
27
3
.
3 3
( 2)
3 3
( 2)
3
3
3
2
2
3
3
100000
3
3
8
27
2
3
.
100000
32
2
3
5
32
2
Trang 11
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn
nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm
thế nào?
- Đưa ra công thức.
- Cho HS làm ?2
27
27
27
1
3
3 3 3
2 2
3
4
1
2
4
2
512
64
8
4
2
512
8
4
2
(2.5) 2 .5
- Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể
nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các
kết quả tìm được.
- Ghi bài
- Lên bảng làm ?2
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương (15 phút)
- Cho HS làm ?3
sd
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn
tính luỹ thừa của một thương, ta có thể làm thế
nào?
- Cho HS làm ?4
! Tương tự như số nguyên,
?3 Tính và so sánh:
5
8
27
5
10
10
2
2
3
.
3125 5
5
5
2
3125 5
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ
thừa.
- Ba HS lên bảng làm
- Nhận xét bài của bạn
Hoạt động 4:Củng cố (8 phút)
Làm ?5 Tính:
a) (0,125)3. 83
b) (-39)4 : 134
- Làm bài 34 trang 22 SGK
- Làm ?5 Tính:
a) (0,125)3. 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : 134 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81
- Làm bài 34 trang 22 SGK
Hoạt động 5:Dặn dò (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK về các công thức tính luỹ thừa (trong cả hai bài)
- Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK.
12. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
Ngày soạn: 03/9/2014 Ngày dạy: 16/9/2014
TiÕt 8: LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của
luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
* Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm
số chưa biết …
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Làm bài tập, tìm hiểu bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài dạy:
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (11 phút)
Bài 1 (5 điểm): Tính
2 3
;
1
4
2
3
)
a
7
)
8
15 4
b
2
9
)
6 3
2
0
6 8
;4
3
4
5
6
2
5
c
Bài 2 (5 điểm): Viết các biểu thức sau dưới
dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
1
a) 9.34.
.32
27
1
23
b) 8.26 :
6
- HS1: Làm bài 1
- HS2: Làm bài 2
Hoạt động 2: Bài 40 (Tr 23 SGK) (12 phút)
- Hướng dẫn HS làm bài 40 (Tr 23 SGK) Tính:
a)
2
1
2
3
7
? Muốn cộng hai phân số khác mẫu ta làm thế
nào?
! Ap dụng công thức tính luỹ thừa của một
thương.
- Quy đồng về cùng mẫu số dương rồi cộng tử
với tử, giữ nguyên mẫu.
- 45 = 4.44
Trang 12
GV: TrÇn Nam H¶i
13. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
4 4
5 .20
4 4
5 .20
6
10
16
GV: TrÇn Nam H¶i
4 4
5 .20
5.2
Trang 13
c)
5 5
25 .4
! Tách 255 = 25.254
! Tương tự đối cới 45
? Ap dụng công thức tính tích của hai luỹ thừa
đối với
4 4
25 .4
?
d)
5 4
5
.
3
? Tách (–10)5 và (-6)5 thành tích của hai luỹ
thừa?
4 4
25 .4
=
4
25.4
-10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3
Hoạt động 3: Bài 37 d (Tr 22 SGK) (10 phút)
- Hướng dẫn bài 37 d.
! Hãy nhận xét về các số hạng ở tử?
- Cho HS biến đổi biểu thức.
- Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3
(vì 6 = 2.3)
- Lên bảng biến đổi
Hoạt động 4: Bài 42 (Tr 23 SGK) (10 phút)
- Hướng dẫn HS làm bài 42 (Tr 23 SGK)
a) 2
2
n
Biến đổi 16 về luỹ thừa với cơ số 2.
! Chú ý câu b)
84 = 34 = (-3)4
(luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số
dương)
- Làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV, các câu
còn lại làm tương tự.
16 = 24
Hoạt động 5:Dặn dò (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa.
- Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau
- Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên.
- Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT.
TuÇn5:
TiÕt 9: Ngμy so¹n: 08/9/2014
Ngμy d¹y: 21/9
14. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
§ 7. TỈ LỆ THỨC
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của
tỉ lệ thức vào giải bài tập.
* Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. On tập:
- Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y 0)
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì?
- So sánh hai tỉ số
10
15
và
8, 1
7, 2
Giải
1,8
2,7
10
15
2
3
2
3
18
27
10
15
1,8
2,7
3. Bài mới:
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Định nghĩa
! Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau
10
15
=
8, 1
7, 2
ta nói đẳng thức
10
15
=
8, 1
7, 2
là một tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì?
Ví dụ : so sánh hai tỉ số:
15
21
và
12,5
17,5
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức, điều kiện?
- Nói phần chú ý:
- Cho HS làm ?1
? Muốn biết lập được tỉ lệ thức hay không ta phải
làm gì?
- Cho 2 HS lên bảng làm.
-
- -fghghtht-
-
- Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỉ số.
- Lên bảng trình bày.
- Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức
a
c
(b, d 0)
d
b
- Thử xem hai số hữu tỉ đó có bằng nhau hay
không.
Trang 14
GV: TrÇn Nam H¶i
15. Truêng THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
4
24
18
a
c
hay không?
a
b
?
d
c
?
d
b
?
c
a
GV: TrÇn Nam H¶i
24
18
a
bc
ad
Trang 15
Chú ý : viết 4 =
1
? Chia hai phân số ta làm thế nào?
? Sau khi rút gọn ta được hai kết quả khác nhau
thì kết luận như thế nào?
Hoạt động 2: Tính chất
! Xét tỉ lệ thức
36
27
. Hãy nhân hai tỉ số của
tỉ lệ thức này với tích 27.36
- Cho HS làm ?2
? Ngược lại nếu có ad = bc, ta có thể suy ra được
tỉ lệ thức :
d
b
- Cho HS nghiên cứu cách làm trong SGK để áp
dụng.
! Tương tự, từ ad = bc và a,b,c,d 0 làm thế nào
để có:
d
c
a
b
a
c
? Nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của
các tỉ lệ thức sau so với tỉ lệ thức ban đầu?
- Giới thiệu bảng tóm tắt trang 26 SGK
- Lên bảng trình bày.
- Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số nghịch
đảo của phân số thứ hai.
- Hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức.
.(27.36)
36
.(27.36)
27
Hay : 18.36 = 24.27
ad = bc
Chia hai vế cho tích bd
c
(1)
d
b
bd
bd
đk : bd 0
Chia hai vế cho cd
b
d
a
c
Chia hai vế cho ab
c
a
d
b
Chia hai vế cho ac
b
a
d
c
- Đối với từng tỉ lệ thức nêu nhận xét.
4. Hướng dẫn, dặn dò:
- Định nghĩa
- Tính chất:
Tính chất 1: (Tính chất cơ bản)
Nếu thì ad = bc.
Tính chất 2:
Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 thì:
b
a
c
d
; ; ;
c
a
b
d
* Chú ý: Với a,b,c,d 0 từ 1 trong 5 đẳng thức ta
có thể suy ra các đẳng thức còn lại.
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK.
=====================================
Ngμy so¹n: 08/9/2014 Ngμy
d¹y: 22/9
d
b
d
b
d
c
a
b
a
c
16. Trêng
THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
* Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số
hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Làm bài tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Định nghĩa tỉ lệ thức
- Chữa bài tập 45 (trang 26 SGK)
Kết quả :
c
a
d
a
A:
d
a
B:
c
d
C :
a
D :
Trang 16
TiÕt 10: LUYỆN TẬP
8
4
1, 2
2
1
3
10
7
28
14
3
10
b
GV: TrÇn Nam H¶i
3. Bài mới:
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1:
? Nêu cách làm bài này?
- Cho SH lên bảng trình bày.
? Viết 2,1:3,5 dưới dạng phân số?
! Các câu còn lại làm tương tự.
! Chú ý đổi hỗn số ra phân số.
Hoạt động 2:
? Từ 4 số trên hãy suy ra đẳng thức tích?
! Suy ra các tỉ lệ thức lập được.
? Làm cách nào để viết được tất cả các tỉ lệ thức
có được?
Hoạt động 3:
- Viết đề bài 52 lên bảng.
Từ tỉ lệ thức
d
b
với a,b,c,d 0 ta có thể suy ra:
b
c
c
b
a
b
c
d
Hãy chọn câu trả lời đúng?
Hoạt động 4:
- Cần xem xét hai tỉ số đã cho có bằng nhau hay
không. Nếu hai tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ
thức.
21
35
2,1:3,5
=> Rút gọn.
15
3
2
4
3
- 1,5.4,8 = 2.3,6
- Ap dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức.
17. Trêng
THCS Nam Tr¹ch
Gi¸o ¸n §¹i sè 7
a c
a
a(b + d) = b(a + c)
ab + ad = ab + bc
14
350
3,5
a)
393
b
3
2
21
3
5
3
3
651 : 217
6,51
c)
9
0,9
3
2
GV: TrÇn Nam H¶i
Trang 17
- Ghi đề bài 72 (Tr 14 SBT)
-Gợi ý:
b d
b
- Lên bảng chọn câu đúng. Giải thích.
- Nêu cách chứng minh.
a
c
=> ad = bc
d
b
=> ab + ad = ab + bc
=> a(b + d) = b(a + c)
a
c =>
d b
a
b
4. Hướng dẫn, dặn dò:
1. Bài 49 (Tr 26 SGK)
21
525
5,25
=> lập được tỉ lệ thức
5
35
2,1:3,5
4
262
10
5
:52
10
)39
=> không lập được tỉ lệ thức
7
1519 : 217
15,19
=> lập được tỉ lệ thức
5
0,5
2
3
) 7 : 4
d
=> không lập được tỉ lệ thức
2. Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả các tỉ lệ thức có
thể được từ 4 số sau:
1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
=> các tỉ lệ thức lập được:
2
2
1,5
1,5
;
4,8
;
3,6
3,6
3,6
1,5
1,5
4,8
2
4,8
3,6
4,8
2
3. Bài 52 (Tr 28)
C là câu đúng.
Vì
a
c
hoán vị hai ngoại tỉ ta được:
d
b
c
a
d
b
4. Bài 72 (Tr 14 SBT) Chứng minh rằng từ tỉ
c
lệ thức
d
a
b
(b + d 0) ta suy ra:
a
c
b d
a
b
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK); 62, 63 ,70 (trang 13,14 SBT).
TiÕt 11: Ngμy so¹n: Ngμy d¹y:
29/9
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục Tiêu:
+HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
+hứng thú với môn học,hăng say làm bài tập.
18. Trêng
THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
II. Chuẩn bị : -GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau
(mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập.
-HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
Hoạt động Nội dung
-Câu hỏi:
+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
+Chữa bài tập 70c,d/ 13 SBT:
Tìm x trong các tỉ lệ thức
c) 0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75
1
1 : 0,8 =
2
: 0,1x.
2
=
2
3
a
=
c
có thể suy ra
a
=
a
c
Trang 18
3
2
3
GV: TrÇn Nam H¶i
d)
3
3
- Nhận xét và cho điểm.
- ĐVĐ như SGK
-HS :
+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Nếu = thì ad = bc
Hoặc: Tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ
+ Chữa BT 70c,d/13 SBT
c) 1 : 250 = x x = 0.004
4
d)
:
3
4
5
=
2
:
3
x
10
4
.
3
5
=
4
2
3
x
:
10
5
=
3
2
:
3
x
10
x
10
=
2
:
3
5
3
x
10
=
2
5
x =
2.10
5
= 4
- HS theo dõi và nhận xét bài làm của
bạn và sửa chữa nếu cần.
2.Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20 ph).
-Yêu cầu làm ?1:
Cho tỉ lệ thức
4
6
So sánh tỉ số
6 4
vμ
6 4
Với các tỉ lệ thức đã cho.
-Vậy có nhận xét: có thể viết các tỉ số trên thế
nào?
-Làm ?1
-1 HS kiểm tra giá trị của từng tỉ số trong tỉ lệ
thức đã cho.
-1 HS tìm giá trị của các tỉ số còn lại và so sánh.
-Nhận xét các tỉ số đã cho bằng nhau nên có thể
viết thành dãy bằng nhau.
-Vậy một cách tổng quát từ
tỉ lệ th
b
d
b
d b
được không?
-Yêu cầu đọc cách lập luận của SGK
-Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lại.
-Ghi lại kết luận.
-Bằng cách tương tự cũng lý luận được dãy tỉ số
bằng nhau mở rộng.
-GV treo bảng phụ ghi cách chứng minh tính
chất mở rộng.
-Yêu cầu HS đọc VD SGK
-Yêu cầu làm BT: vở BT
Bài 1:
-HS tự đọc SGK trang 28, 29
-1 HS lên bảng trình bày lại dẫn đến kết luận.
-HS theo dõi trên bảng phụ và nêu lại cách lý
luận.
-Ghi lại tính chất mở rộng vào vở.
-1 HS đọc to ví dụ SGK.
-2 HS lên bảng trình bày cùng một lúc
19. Trêng
THCS Nam Tr¹ch
Gi¸o ¸n §¹i sè 7
x
=
y
và x + y = 18
a
a
=
c
=
e
a
=
c
e =
a c e
=
a c e
=
a c e
a
=
b
=
c
nói a, b, c tỉ lệ với các
x
=
y
=
z
=
x y z
44
GV: TrÇn Nam H¶i
a c
e
= …
Trang 19
Tìm x và y biết
2
7
Bài 2:
Tìm x và y biết
x :3 = y :(-7) và x - y = -10
3.Hoạt động 3: chú ý(8 ph).
-Nêu chú ý như SGK
-Yêu cầu tự làm ?2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để
thể hiện câu nói: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B,
7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10.
-Sau khi HS làm ?2 xong
yêu cầu làm bài 4 vở BT .
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
-Yêu cầu trả lời đầy đủ.
-Theo dõi GV nêu chú ý và xem SGK.
-HS tự làm ?2.
-1 HS lên bảng
thể hiện.
-Tiến hành làm ?2.
-1 HS lên bảng trình bày
-1 HS lên bảng trình bày cách làm .
4. Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (7 ph).
-Yêu cầu nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-Yêu cầu làm BT 56/30 SGK ( bài 3 vở BT)
-1 HS lên bảng viết tính chất mở rộng
a
b
a
=
b
c
d
=
e
f
a
=
b
c
d
=
e =
f
a c
e
b d f
=
a c e
=
b d f
a c
e
b d f
=
a c e
= ……..
b d f
5.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
*Tính chất mở rộng
b
b
d
f
b
d
=
f
b d f
=
b d f
b d f
b d f
2. Chú ý: Khi
2
3
5
số 2 ; 3 ; 5.
Viết: a : b: c = 2 : 3 :
*Bài 4(57/30 SGK)
Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng là
x, y, z
2
4
5
2 4 5
=
11
= 4
x = 4 . 2 = 8
y = 4 . 4 = 16
z = 4 . 5 = 20
Bài 3 (56/30 SGK):
Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật là
x(m) và y(m), x > 0, y >0.
Ta có
x =
y
2
và 2.(x+y)=28
5
Hay
x
=
2
y
và x+y = 14
5
Nên
x
=
2
y
5
=
x y
2 5
=
14
7
= 2
x = 2 . 2 = 4 (m)
y = 2.5 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật là;
x.y = 4 .10 = 40 (m2)
20. Trêng
THCS Nam Tr¹ch
GA: §¹i sè 7
-Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT.
-Tiết sau luyên tập.
1
1 : 1,25
3
5 ; d)
3
10 :
3
5
Trang 20
TiÕt 12: Ngμy so¹n: 27/9 Ngμy d¹y:
01/10
LUYỆN TẬP
GV: TrÇn Nam H¶i
I. Mục Tiêu:
+Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
+Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức,
giải bài toán về chia tỉ lệ.
+say sưa làm bài,hứng thú với bài học.
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ
thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động Nội dung
-Câu hỏi:
+Hãy nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+Chữa BT 75/14 SBT. Tìm hai số x và y biết:
7x = 3y và x – y = 16.
-HS 1:
a
=
b
c
d
=
e
f
a
=
b
c
=
d
e =
f
a c
e
b d f
=
a c e
=
b d f
a c e
=
b d f
a c e
=……..
b d f
+ Chữa BT 75/14 SBT:
x
7x = 3y
=
3
y
=
7
y x
7 3
=
16
4
= -4.
x = -4 . 3 = -12 và y = -4 . 7 = -28
3. Bài mới:
HĐ của Giáo viên
-Yêu cầu làm Bài 1 (59/31 SGK):Thay tỉ số giữa
các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
a) 2,04 : (-3,12)
b)
2
c) 4 :
4
7
14
HĐ của Học sinh
-Hai HS lên bảng làm BT 59/31 SGK.
-HS khác Làm việc cá nhân bài 1 vở BT in.
Làm bài 2 trong vở bài tập in.