1. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
TRUY VẤN DỮ LIỆUTRUY VẤN DỮ LIỆU
• Đại số quan hệ
• Ngôn ngữ SQL• Ngôn ngữ SQL
2. UU
DLDL Mẫu biểu trong các ứng dụng
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
ể ể ể
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22))
Làm thế nào để lấy dữ liệu hiển thị trên báo biểu ?
3. UU
DLDL Truy vấn dữ liệu
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33)) 33
Làm thế nào để lấy dữ liệu hiển thị trên báo biểu ?
4. Tương tác dữ liệu: thêm, xóa,...
Lấy dữ liệuLấy dữ liệu
???
Thêm dữ liệu
(INSERT)
Xóa dữ liệu
Tran Ngoc BaoTran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCMhoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44))
Xóa dữ liệu
(DELETE)
Sửa dữ liệu (UPDATE)
5. UU
DLDL Tương tác dữ liệu: thêm, xóa,...SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Thêm dữ liệu (INSERT)
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
Cập nhật dữ liệu (UPDATE)
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
Xóa dữ liệu (DELETE)
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
Lấy dữ liệu (TRUY VẤN DỮ LiỆU - SELECT)
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (55))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (55))
6. UU
DLDL Truy vấn dữ liệu
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
• Là ngôn ngữ rút trích dữ liệu thỏa một số
điều kiện nào đó
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
ệ
• Dựa trên
• Lệnh cơ bản để rút trích thông tin từ
Phép toán ĐSQH Một số bổ sung+
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
Lệnh cơ bản để rút trích thông tin từ
CSDL: SELECT
• Lệnh SELECT không hoàn toàn giống
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
• Lệnh SELECT không hoàn toàn giống
phép chọn trong ĐSQH:
– Cho phép 1 bảng có nhiều dòng trùng nhau
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
– Cho phép 1 bảng có nhiều dòng trùng nhau
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (66))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (66)) 66
7. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
ĐạĐại si sốố quan hquan hệệ
(Relational(Relational AlgebraAlgebra))
• Giới thiệu về Đại số quan hệ
• Các phép toán quan hệ
Các phép toán khác• Các phép toán khác
8. UU
DLDL
ầ ấ
Các phép toán trên quan hệSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành
“SP101”
Thực hiệnThực hiện CHỌNCHỌN các dòng trong quan hệcác dòng trong quan hệ SinhVienSinhVien thỏathỏa
ãã điề kiệ MANGANH ‘SP101’điề kiệ MANGANH ‘SP101’
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH)
mãnmãn điều kiện MANGANH = ‘SP101’điều kiện MANGANH = ‘SP101’
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
K29 101 002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103
K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
9 03 00 a a u u 0/ / 9 9 S 03
K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201
K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (88))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (88))88
K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104
9. UU
DLDL
ầ ấ
Các phép toán trên quan hệSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành
“SP101”
Thực hiệnThực hiện CHỌNCHỌN các dòng trong quan hệcác dòng trong quan hệ SinhVienSinhVien thỏathỏa
ãã điề kiệ MANGANH ‘SP101’điề kiệ MANGANH ‘SP101’
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH)
mãnmãn điều kiện MANGANH = ‘SP101’điều kiện MANGANH = ‘SP101’
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
K29 101 002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103
K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
9 03 00 a a u u 0/ / 9 9 S 03
K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201
K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (99))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (99))99
K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104
10. UU
DLDL
ầ ấ
Các phép toán trên quan hệSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành
“SP101”
Thực hiệnThực hiện CHỌNCHỌN các dòng trong quan hệcác dòng trong quan hệ SinhVienSinhVien thỏathỏa
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
Thực hiệnThực hiện CHỌNCHỌN các dòng trong quan hệcác dòng trong quan hệ SinhVienSinhVien thỏathỏa
mãnmãn điều kiện MANGANH = ‘SP101’điều kiện MANGANH = ‘SP101’
Kết quả
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH
K29 101 001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
Kết quả
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
Thực hiện PHÉP CHỌN trên quan hệ SINHVIEN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1010))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1010))1010
ự ệ Ọ q ệ
11. UU
DLDL Phép chọn
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
• Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ R
• Các bộ được chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn P
Ký hiệ
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
• Ký hiệu
σP (R)
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
• P là biểu thức gồm các mệnh đề có dạng
– <tên thuộc tính> <phép so sánh> <hằng số>
tê th ộ tí h hé á h tê th ộ
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
– <tên thuộc tính> <phép so sánh> <tên thuộc
tính>
• <phép so sánh> gồm có: < , > , ≤ , ≥ , ≠ , =
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
<phép so sánh> gồm có: < , > , ≤ , ≥ , ≠ ,
• Các mệnh đề có thể được nối lại nhờ các phép
toán luận lý: ∧ (and) , ∨ (or) , ¬ (not)
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1111))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1111))1111
12. UU
DLDL Phép chọn (tt)
ế ả ủ é à ộ
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
• Kết quả của phép chọn là một quan
hệ
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
– Có cùng danh sách thuộc tính với R
– Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
R
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1212))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1212))1212
13. UU
DLDL
ầ ấ
Phép chọnSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành
“SP101”
Thực hiệnThực hiện CHỌNCHỌN các dòng trong quan hệcác dòng trong quan hệ SinhVienSinhVien thỏathỏa
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
Thực hiệnThực hiện CHỌNCHỌN các dòng trong quan hệcác dòng trong quan hệ SinhVienSinhVien thỏathỏa
mãnmãn điều kiện MANGANH = ‘SP101’điều kiện MANGANH = ‘SP101’
Kết quả
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
q
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
Thực hiện PHÉP CHỌN trên quan hệ SINHVIEN
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
σ (SINHVIEN)
Thực hiện PHÉP CHỌN trên quan hệ SINHVIEN
với điều kiện chọn MANGANH = ‘SP101’
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1313))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1313))1313
σMANGANH = ‘SP101’ (SINHVIEN)
14. UU
DLDL Phép chọn (tt)
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
• Phép chọn có tính giao hoán
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
σp1 (σ p2 (R)) = σ p2 (σ p1 (R))
Ví dụ:
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
Ví dụ:
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên Nam thuộc ngành
“SP101”
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
σPHAI = ‘NAM’ ∧ MANGANH = ‘SP101’ (SINHVIEN)
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
σPHAI = ‘NAM’ (σMANGANH = ‘SP101’ (SINHVIEN))
σ (σ (SINHVIEN))
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1414))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1414))1414
σNGANH = ‘SP101’ (σPHAI = ‘NAM’ (SINHVIEN))
15. UU
DLDL
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV HOTEN
Các phép toán trên quan hệSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV, HOTEN,
NGAYSINH)
Thực hiện CHỌN các CỘTThực hiện CHỌN các CỘT (MASV, HOTEN, NGAYSINH)(MASV, HOTEN, NGAYSINH) trongtrong
hệhệ Si hViSi hVi
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH)
quan hệquan hệ SinhVienSinhVien
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
K29 101 002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103
K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
9 03 00 a a u u 0/ / 9 9 S 03
K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201
K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1515))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1515))1515
K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104
16. UU
DLDL
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV HOTEN
Các phép toán trên quan hệSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV, HOTEN,
NGAYSINH)
Thực hiện CHỌN các CỘTThực hiện CHỌN các CỘT (MASV, HOTEN, NGAYSINH)(MASV, HOTEN, NGAYSINH) trongtrong
hệhệ Si hViSi hVi
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH)
quan hệquan hệ SinhVienSinhVien
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
K29 101 002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103
K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
9 03 00 a a u u 0/ / 9 9 S 03
K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201
K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1616))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1616))1616
K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104
17. UU
DLDL
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV HOTEN
Các phép toán trên quan hệSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV, HOTEN,
NGAYSINH)
MASV HOTEN NGAYSINHKết quả
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
MASV HOTEN NGAYSINH
K29.101.001 Nguyen Cong Phu 10/10/1979
K29.101.002 Phan Anh Khanh 1/10/1979
Kết quả
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
K29.103.001 Han Quoc Viet 3/2/1979
K29.103.002 Pham Khanh Nhu 10/12/1979
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.201.001 Ly Thanh 3/8/1979
K29.201.002 Tran Ngoc Dung 4/5/1979
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
K29.104.001 Ho Anh Thu 1/4/1979
Thực hiện PHÉP CHIẾU trên tập thuộc tính
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1717))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1717))1717
ự ệ ập ộ
MASV, HOTEN, NGAYSINH quan hệ SINHVIEN
18. UU
DLDL Phép chiếu
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
• Được dùng để lấy ra một vài cột của quan
hệ R
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
• Ký hiệu
• Kết quả phép chiếu cũng là một quan hệ
πA1, A2, …, Ak(R)
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
– Có k thuộc tính
– Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R
Ví d
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
• Ví dụ A B
α
R
α
10
20
C
1
1
π ( )
A
α
R’
α
C
1
1
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
β 30 1
β 40 2
πA,C (R) β 1
β 2
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1818))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1818))1818
19. UU
DLDL
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV HOTEN
Phép chiếuSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV, HOTEN,
NGAYSINH)
MASV HOTEN NGAYSINH
Kết quả
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
K29.101.001 Nguyen Cong Phu 10/10/1979
K29.101.002 Phan Anh Khanh 1/10/1979
K29 103 001 Han Quoc Viet 3/2/1979
q
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
K29.103.001 Han Quoc Viet 3/2/1979
K29.103.002 Pham Khanh Nhu 10/12/1979
K29.201.001 Ly Thanh 3/8/1979
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
y / /
K29.201.002 Tran Ngoc Dung 4/5/1979
K29.104.001 Ho Anh Thu 1/4/1979
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
Thực hiện PHÉP CHIẾU trên tập thuộc tính MASV, HOTEN,
NGAYSINH quan hệ SINHVIEN
π
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1919))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1919))1919
πMASV, HOTEN, NGAYSINH (SINHVIEN)
20. UU
DLDL Phép chiếu (tt)
é ế ô ó í á
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
• Phép chiếu không có tính giao hoán
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
πX,Y (R) = πX (πY (R))
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
πA1 A2 An(πA1 A2 Am(R)) ≠ πA1 A2 Am(πA1 A2 An(R))
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
A1, A2, …, An( A1, A2, …, Am( )) A1, A2, …, Am( A1, A2, …, An( ))
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2020))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2020))2020
21. UU
DLDL Phép chiếu mở rộng
ằ
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
• Mở rộng phép chiếu bằng cách cho
phép sử dụng các phép toán số học
t d h á h th ộ tí h
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
trong danh sách thuộc tính
• Ký hiệu πF1 F2 Fn (E)
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
ý ệ F1, F2, …, Fn ( )
– E là biểu thức ĐSQH
– F1, F2, …, Fn là các biểu thức số học liên
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
1, 2, , n ọ
quan đến:
• Hằng số
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
• Thuộc tính trong E
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2121))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2121))2121
22. UU
DLDL
ầ ấ
Các phép toán trên quan hệSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh,
TENNGANH) sinh viên
1 SINHVIEN (MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH)
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH)
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103
K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201
K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
Thuộc tínhThuộc tính MAVS, HOTEN, NGAYSINHMAVS, HOTEN, NGAYSINH thuộc quan hệthuộc quan hệ
SINHVIENSINHVIEN
Thuộc tínhThuộc tính TENNGANHTENNGANH thuộc quan hệthuộc quan hệ NGANHNGANH
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2222))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2222))2222
Thuộc tínhThuộc tính TENNGANHTENNGANH thuộc quan hệthuộc quan hệ NGANHNGANH
23. UU
DLDL
ầ ấ
Các phép toán trên quan hệSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh,
TENNGANH) sinh viên
MaSV HoTen NgaySinh TENNGANH
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH
K29 101 001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
MANGANH TENNGANH SOCD TSSV
SP103 Sư Phạm Tin học 8 800
MaSV, HoTen, NgaySinh TENNGANH
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103
SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500
SP102 Sư Phạm Lý 4 1200
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103
K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201
K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
ạ ý
CNTT Khoa học máy tính 8 160
SP104 Sư Phạm Lý 6 1000
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104
SP105 Sư phạm Anh 2 1100
LLàm thế nào đểàm thế nào để liên kếtliên kết 2 quan hệ2 quan hệ SINHVIEN và NGANHSINHVIEN và NGANH ??
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2323))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2323))2323
LLàm thế nào đểàm thế nào để liên kếtliên kết 2 quan hệ2 quan hệ SINHVIEN và NGANHSINHVIEN và NGANH ??
24. UU
DLDL
ầ ấ
Các phép toán trên quan hệ - phép tíchSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
1. Cách 1: SinhVien x Nganh 7 x 7 = 49 dòng
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh,
TENNGANH) sinh viên
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH MANGANH TENNGANH SOCD TSSV
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP103 Sư Phạm Tin
học
8 800
g g
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP102 Sư Phạm Lý 4 1200
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 CNTT Khoa học máy
tính
8 160
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP104 Sư Phạm Lý 6 1000
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP105 Sư phạm Anh 2 1100
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 SP103 Sư Phạm Tin
học
8 800
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2424))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2424))2424
…..
25. UU
DLDL
ầ ấ
Các phép toán trên quan hệSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
1. Cách 1: SinhVien x Nganh 7 x 7 = 49 dòng
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh,
TENNGANH) sinh viên
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
g g
Kết quả truy vấn: 7 dòng (chọn những dòng có MANGANH =
MANGANH)
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH MANGANH TENNGANH SOCD TSSV
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP103 Sư Phạm Tin
học
8 800
K29 101 001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
MANGANH)
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP102 Sư Phạm Lý 4 1200
K29 101 001 N C Ph N 10/10/1979 SP101 CNTT Kh h á 8 160
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 CNTT Khoa học máy
tính
8 160
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2525))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2525))2525
…..
26. UU
DLDL Phép tích
ù ể ổ ộ ó ê ừ
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
• Được dùng để tổ hợp 2 bộ có liên quan từ 2 quan
hệ thành 1 bộ
• Ký hiệu R x S
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
Ký hiệu R x S
– R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bm)
• Kết quả của phép tích là một quan hệ Q
Có n + m thuộc tính Q(A A A B B B )
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
– Có n + m thuộc tính Q(A1, A2, …, An, B1, B2, …, Bm)
– Nếu gọi K1 là số bộ của quan hệ R và K2 là số bộ của quan
hệ S thì số bộ của Q sẽ là K1 x K2
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2626))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2626))
27. UU
DLDL
Yê ầ t ấ Liệt kê d h á h (M SV H T N Si h
Phép tíchSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh,
TENNGANH) sinh viên
É Í
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
B1: Thực hiện PHÉP TÍCH giữa quan hệ SINHVIEN với
quan hệ NGANH
B2: Chọn những dòng có thuộc tính MANGANH chuộc
hệ SINHVIEN bằ MANGANH th ộ hệ
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
quan hệ SINHVIEN bằng MANGANH thuộc quan hệ
NGANH
Ngôn ngữ ĐSQL
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
∏MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH(σ(SINHVIEN.MANGANH =
Ngôn ngữ ĐSQL
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH(σ(
NGANH.MANGANH(SINHVIEN X NGANH)))
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2727))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2727))2727
28. UU
DLDL
Yê ầ t ấ Liệt kê d h á h (M SV H T N Si h
Các phép toán trên quan hệ - Phép kếtSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
2. Cách 2: SinhVien Nganh 7 x 1 = 7 dòng
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh,
TENNGANH) sinh viên
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH
K29 101 001 N C Ph N 10/10/1979 SP101
g g
MANGANH TENNGANH SOCD TSSV
SP103 Sư Phạm Tin học 8 800
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103
SP103 Sư Phạm Tin học 8 800
SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103
K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201
K29 201 002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
SP102 Sư Phạm Lý 4 1200
CNTT Khoa học máy tính 8 160
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104
SP104 Sư Phạm Lý 6 1000
SP105 Sư phạm Anh 2 1100
Thực hiện PHÉP KẾT thuộc tính MANGANH của quan hệ
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2828))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2828))2828
Thực hiện PHÉP KẾT thuộc tính MANGANH của quan hệ
SINHVIEN với MANGANH của quan hệ NGANH
29. UU
DLDL Phép kết
ù ể ổ ộ ó ê ừ
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
• Được dùng để tổ hợp 2 bộ có liên quan từ 2 quan
hệ thành 1 bộ
• Ký hiệu R S
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
Ký hiệu R S
– R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bm)
• Kết quả của phép kết là một quan hệ Q
Có n + m thuộc tính Q(A A A B B B )
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
– Có n + m thuộc tính Q(A1, A2, …, An, B1, B2, …, Bm)
– Mỗi bộ của Q là tổ hợp của 2 bộ trong R và S, thỏa mãn
một số điều kiện kết nào đó
• Có dạng Ai θ Bj
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
• Có dạng Ai θ Bj
• Ai là thuộc tính của R, Bj là thuộc tính của S
• Ai và Bj có cùng miền giá trị
• θ là phép so sánh: ≠, =, <, >, ≤, ≥
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
p p , , , , ,
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2929))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2929))2929
30. UU
DLDL
Yê ầ t ấ Liệt kê d h á h (M SV H T N Si h
Các phép toán trên quan hệSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh,
TENNGANH) sinh viên
É Ế
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
Thực hiện PHÉP KẾT thuộc tính MANGANH của quan hệ
SINHVIEN với MANGANH của quan hệ NGANH
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
∏MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH (SINHVIEN NGANH)
SINHVIEN.MANGANH = NGANH.MANGANH
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3030))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3030))3030
31. UU
DLDL Phép kết (tt)
â
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
• Phân loại
–– Kết thetaKết theta (Theta join) là phép kết có điều kiện
• Ký hiệu R S
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
• Ký hiệu R C S
• C gọi là điều kiện kết trên thuộc tính
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
–– Kết bằngKết bằng (Equi join) khi C là điều kiện so sánh bằng
Kết tự nhiênKết tự nhiên (Natural join)
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
–– Kết tự nhiênKết tự nhiên (Natural join)
• Ký hiệu R S hay R ∗ S
• R+ ∩ S+ ≠ ∅
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
• Kết quả của phép kết bằng bỏ bớt đi 1 cột giống nhau
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3131))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3131))3131
32. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
ĐạĐại si sốố quan hquan hệệ
(R l ti l(R l ti l Al bAl b ))(Relational(Relational AlgebraAlgebra))
• Giới thiệu về Đại số quan hệGiới thiệu về Đại số quan hệ
• Các phép toán quan hệ
• BÀI TẬP
• Các thao tác cập nhật trên quan hệ
33. UU
DLDL Kết hợp các phép toán
Liệt kê danh sách ch ên đề (MACD TENCD SOSVTD) cần phải
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Liệt kê danh sách chuyên đề (MACD, TENCD, SOSVTD) cần phải
học của sinh viên ngành công nghệ phần mềm (TENNGANH =
“CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM”)
Chiế
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
Chiếu
MACD, TENCD, SOSVTD (thuộc quan hệ CHUYENDE)
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
Chọn
TENNGANH = ‘CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM’
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
Kết
NGANH CD NGANH CHUYENDE
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
NGANH, CD_NGANH, CHUYENDE
MACD = MACDMANGANH = MANGANH
CD_NGANH CHUYENDENGANH
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3333))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3333))
34. UU
DLDL Kết hợp các phép toán
Liệt kê danh sách ch ên đề (MACD TENCD SOSVTD) cần phải
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Liệt kê danh sách chuyên đề (MACD, TENCD, SOSVTD) cần phải
học của sinh viên ngành công nghệ phần mềm (TENNGANH =
“CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM”)
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3434))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3434))3434
35. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
NgNgôôn ngn ngữữ SQLSQL
((Structured Query LanguageStructured Query Language))((Structured Query LanguageStructured Query Language))
• Giới thiệu về SQL
Truy vấn dữ liệu với câu lệnh SELECT• Truy vấn dữ liệu với câu lệnh SELECT
36. UU
DLDL CÚ PHÁP CÂU LỆNH SELECT
SELECT D h á h á ột đ h
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
SELECT <Danh sách các cột được chọn>
FROM < Danh sách các bảng>
WHERE <Điều kiện chọn>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
WHERE <Điều kiện chọn>
GROUP BY <Danh sách cột cần nhóm>
HAVING < Điều kiện nhóm>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
HAVING Điều kiện nhóm
ORDER BY < Danh sách cột cần sắp xếp>
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3636))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3636))3636
37. UU
DLDL Truy vấn cơ bản
Gồ 3 ệ h đề
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
• Gồm 3 mệnh đề
SELECT <danh sách các cột>
FROM <danh sách các bảng>
Tương ứng phép chiếu
T ứ hé tí h
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
<danh sách các cột>
FROM <danh sách các bảng>
WHERE <điều kiện> Tương ứng phép chọn
Tương ứng phép tích
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
– <danh sách các cột>
• Tên các cột cần được hiển thị trong kết quả truy vấn
– <danh sách các bảng>
Tê á bả liê đế â t ấ
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
• Tên các bảng liên quan đến câu truy vấn
– <điều kiện>
• Biểu thức boolean xác định dòng nào sẽ được rút trích
ể
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
• Nối các biểu thức: AND, OR, và NOT
• Phép toán: < , > , ≤ , ≥ , ≠ , =, LIKE và BETWEEN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3737))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3737))
38. UU
DLDL Truy vấn cơ bản (tt)SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
•• SQL và ĐSQHSQL và ĐSQH
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
SELECT <danh sách các cột>
FROM <danh sách các bảng>
π
×
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
FROM <danh sách các bảng>
WHERE <điều kiện>σ
×
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
SELECTSELECT LL
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
FROMFROM RR
WHEREWHERE CC
πL (σC (R))
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3838))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3838))3838
39. UU
DLDL
ầ ấ
Phép chọnSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành
“SP101”
Thực hiệnThực hiện CHỌNCHỌN các dòng trong quan hệcác dòng trong quan hệ SinhVienSinhVien thỏathỏa
ãã điề kiệ MANGANH ‘SP101’điề kiệ MANGANH ‘SP101’
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH)
mãnmãn điều kiện MANGANH = ‘SP101’điều kiện MANGANH = ‘SP101’
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
K29 101 002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103
K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
9 03 00 a a u u 0/ / 9 9 S 03
K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201
K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3939))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3939))3939
K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104
40. UU
DLDL
ầ ấ
Phép chọnSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành
“SP101”
Thực hiệnThực hiện CHỌNCHỌN các dòng trong quan hệcác dòng trong quan hệ SinhVienSinhVien thỏathỏa
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
Thực hiệnThực hiện CHỌNCHỌN các dòng trong quan hệcác dòng trong quan hệ SinhVienSinhVien thỏathỏa
mãnmãn điều kiện MANGANH = ‘SPđiều kiện MANGANH = ‘SP101101’’
Ngôn ngữ ĐSQL
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
σMANGANH = ‘SP101’ (SINHVIEN)
g g
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
Ngôn ngữ SQL
Lấy tất cả các cột của quan
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
SELECT *
FROM SINHVIEN
Lấy tất cả các cột của quan
hệ kết quả
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4040))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4040))4040
WHERE MANGANH = ‘SP101’
41. UU
DLDL
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV HOTEN
Phép chiếu
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV, HOTEN,
NGAYSINH)
Thực hiện CHỌN các CỘTThực hiện CHỌN các CỘT (MASV, HOTEN, NGAYSINH)(MASV, HOTEN, NGAYSINH) trongtrong
hệhệ Si hViSi hVi
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH)
quan hệquan hệ SinhVienSinhVien
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
K29 101 002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103
K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
9 03 00 a a u u 0/ / 9 9 S 03
K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201
K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4141))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4141))4141
K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104
42. UU
DLDL Phép chiếu
Yê ầ t ấ Liệt kê d h á h i h iê (MASV HOTEN
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV, HOTEN,
NGAYSINH)
Thực hiệnThực hiện PHÉP CHIẾUPHÉP CHIẾU các CỘTcác CỘT (MASV, HOTEN, NGAYSINH)(MASV, HOTEN, NGAYSINH)
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
Ngôn ngữ ĐSQL
trong quan hệtrong quan hệ SinhVienSinhVien
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
g g
πMASV, HOTEN, NGAYSINH (SINHVIEN)
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
Ngôn ngữ SQL
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
SELECT MASV, HOTEN, NGAYSINH
FROM SINHVIEN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4242))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4242))4242
43. UU
DLDL
ầ ấ
Phép tíchSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
1. Cách 1: SinhVien x Nganh 7 x 7 = 49 dòng
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh,
TENNGANH) sinh viên
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH MANGANH TENNGANH SOCD TSSV
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP103 Sư Phạm Tin
học
8 800
g g
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP102 Sư Phạm Lý 4 1200
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 CNTT Khoa học máy
tính
8 160
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP104 Sư Phạm Lý 6 1000
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP105 Sư phạm Anh 2 1100
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 SP103 Sư Phạm Tin
học
8 800
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4343))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4343))4343
…..
44. UU
DLDL
ầ ấ
Các phép toán trên quan hệSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
1. Cách 1: SinhVien x Nganh 7 x 7 = 49 dòng
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh,
TENNGANH) sinh viên
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
g g
Kết quả truy vấn: 7 dòng (những dòng có MANGANH = MANGANH)
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH MANGANH TENNGANH SOCD TSSV
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP103 Sư Phạm Tin
học
8 800
K29 101 001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 SP102 Sư Phạm Lý 4 1200
K29 101 001 N C Ph N 10/10/1979 SP101 CNTT Kh h á 8 160
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 CNTT Khoa học máy
tính
8 160
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4444))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4444))4444
…..
45. UU
DLDL
Yê ầ t ấ Liệt kê d h á h (M SV H T N Si h
Phép tíchSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh,
TENNGANH) sinh viên
Thực hiện PHÉP TÍCH của quan hệ SINHVIEN với quan hệ
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
NGANH kết hợp với PHÉP CHỌN
Ngôn ngữ ĐSQL
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
∏MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH(σ(SINHVIEN.MANGANH =
NGANH MANGANH(SINHVIEN X NGANH)))
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
NGANH.MANGANH(SINHVIEN X NGANH)))
Ngôn ngữ SQL
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
SELECT MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH
FROM SINHVIEN, NGANH
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4545))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4545))
WHERE SINHVIEN.MANGANH = NGANH.MANGANH
46. UU
DLDL
Yê ầ t ấ Liệt kê d h á h (M SV H T N Si h
Phép kếtSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
2. Cách 2: SinhVien Nganh 7 x 1 = 7 dòng
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh,
TENNGANH) sinh viên
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH
K29 101 001 N C Ph N 10/10/1979 SP101
g g
MANGANH TENNGANH SOCD TSSV
SP103 Sư Phạm Tin học 8 800
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103
SP103 Sư Phạm Tin học 8 800
SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103
K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201
K29 201 002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
SP102 Sư Phạm Lý 4 1200
CNTT Khoa học máy tính 8 160
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104
SP104 Sư Phạm Sinh 6 1000
SP105 Sư phạm Anh 2 1100
Thực hiện PHÉP KẾT thuộc tính MANGANH của quan hệ
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4646))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4646))4646
Thực hiện PHÉP KẾT thuộc tính MANGANH của quan hệ
SINHVIEN với MANGANH của quan hệ NGANH
47. UU
DLDL
Yê ầ t ấ Liệt kê d h á h (M SV H T N Si h
Phép kếtSỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh,
TENNGANH) sinh viên
É Ế
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
Thực hiện PHÉP KẾT thuộc tính MANGANH của quan hệ
SINHVIEN với MANGANH của quan hệ NGANH
Ngôn ngữ ĐSQL
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
∏MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH (SINHVIEN NGANH)
SINHVIEN.MANGANH = NGANH.MANGANH
Ngôn ngữ ĐSQL
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
Ngôn ngữ SQL
SELECT MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
SELECT MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH
FROM SINHVIEN JOIN NGANH ON
SINHVIEN.MANGANH = NGANH.MANGANH
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4747))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4747))4747
48. UU
DLDL Sử dụng bí danh (Alias – AS)
TRƯỜNG HỢP CÁC THUỘC TÍNH Ở CÁC QUAN HỆ KHÁC NHAU BỊ
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
TRƯỜNG HỢP CÁC THUỘC TÍNH Ở CÁC QUAN HỆ KHÁC NHAU BỊ
TRÙNG TÊN
SELECT MASV HOTEN NGAYSINH TENNGANH
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
SELECT MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH
FROM SINHVIEN JOIN NGANH ON
SINHVIEN.MANGANH = NGANH.MANGANH
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
SỬ DỤNG TÊN BÍ DANH
S G G G
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
SELECT MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH
FROM SINHVIEN AS SV JOIN NGANH AS N ON
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
FROM SINHVIEN AS SV JOIN NGANH AS N ON
SV.MANGANH = N.MANGANH
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4848))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4848))4848
49. UU
DLDL Kết hợp các phép toán
Liệt kê danh sách ch ên đề (MACD TENCD SOSVTD) cần phải
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
Liệt kê danh sách chuyên đề (MACD, TENCD, SOSVTD) cần phải
học của sinh viên ngành công nghệ phần mềm (TENNGANH =
“CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM”)
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
SELECT CD.MACD, TENCD, SOSVTD
FROM (NGANH AS N JOIN CD NGANH AS CDN ON
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
FROM (NGANH AS N JOIN CD_NGANH AS CDN ON
N.MANGANH = CDN.MANGANH ) JOIN CHUYENDE AS CD ON
CD.MACD = CDN.MACD
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4949))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4949))4949
WHERE TENNGANH = ‘CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM’
50. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
NgNgôôn ngn ngữữ SQLSQL
((Structured Query LanguageStructured Query Language))((Structured Query LanguageStructured Query Language))
Bài tập truy vấn dữ liệu với câu lệnh SELECT đơn giản
(SELECT …FROM …WHERE)
51. UU
DLDL
QUI TRÌNH XỬ LÝ CÂU LỆNH SELECT ĐƠN GIẢN
SỞDỮLiỆSỞDỮLiỆUU
RÚCCSDRÚCCSD
CSDL
FROM
Tập kết quả 1
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
CẤUTRCẤUTR
WHERE
Tập kết quả 2
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HNGHĨAHNGHĨA
ập q
NGNGHỌCPHHỌCPH
NHĐỊNHNHĐỊNH
SELECT
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CÂULỆCÂULỆ
KẾT QUẢ
CUỐI CÙNG
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5151))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5151))5151