Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng thời gian và xử lý truy vấn trong cơ sở dữ liệu...
Db 02
1. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí MinhĐại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa ToánKhoa Toán –– Tin HọcTin Học
QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUQUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUQUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUQUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔ HÌNH DỮ LiỆU
Người trình bày: Trần Ngọc Bảo
Email: baotn@hcmup.edu.vn
2. Đặt vấn đề
• Cho Table lưu trữ thông tin sinh viên như sau
Muốn biết Sinh
viên thuộc khoa
nào ta cần lưu trữnào ta cần lưu trữ
thông tin gì ? Tổ
chức lưu trữ như
ếthế nào ?
Tran Ngoc BaoTran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCMhoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22))
3. á ê ộ í à
Đặt vấn đề
• Cách 1: Thêm thuộc tính Khoa vào Table SinhVien
Nế đổi tê KhNếu đổi tên Khoa
“Toan hoc” thành
“Toán học” phải thựcọ p ự
hiện cập nhật lại toàn
bộ các dòng có giá trị
”Toan hoc” trongToan hoc trong
Table SinhVien.
Tran Ngoc BaoTran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCMhoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33))
4. á ê ộ í à
Đặt vấn đề
• Cách 2: Thêm thuộc tính MaKhoa vào Table SinhVien
và thêm mới 1 table KHOA
Nếu đổi tên Khoa
“Toan hoc” thành
ỉ ả“Toán học” chỉ phải
thực hiện cập nhật 1
lần tại dòng có giá trịạ g g ị
“Toan hoc” trong Table
KHOA
Tran Ngoc BaoTran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCMhoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44))
5. á ê ộ í à
Đặt vấn đề
• Cách 2: Thêm thuộc tính MaKhoa vào Table SinhVien
và thêm mới 1 table KHOA
à ế à ểLàm thế nào để
biểu mối liên
hệ giữa tableệ g
SinhVien và
table KHOA ?
Mô hình quan niệm Mô hình vật lý Mô hình Quan hệ
Tran Ngoc BaoTran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCMhoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (55))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (55))
6. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
MÔ HÌNH DỮ LIỆUMÔ HÌNH DỮ LIỆU
• Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm (CDM/ERD)
• Mô hình dữ liệu ở mức vật lý (PDM)
• Mô hình quan hệ (Relational Data Model)
7. UU
MỤC TIÊU
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Biết được các thành phần trong mô hình
dữ liệu mức quan niệm (CDM).
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
• Biết cách xây dựng mô hình CDM.
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
• Biết cách xây dựng mô hình PDM
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
• Biết sử dụng Power Designer tạo mô hình
CDM.
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
• Biết sử dụng Power Designer tạo mô hình
PDM
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (77))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (77))77
PDM.
8. UU
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Mô hình dữ liệu ?
• Các thành phần trong mô hình CDM
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
• Các thành phần trong mô hình CDM
• Các bước xây dựng mô hình CDM
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
• Các thành phần trong mô hình PDM
á ớ â ô ì
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
• Các bước xây dựng mô hình CDM
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (88))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (88))88
10. UU
Mô hình CDM
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
Xâ dXâ d
Yêu cầu bài
toán
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
Xây dựngXây dựng
mô hìnhmô hình
CDMCDM
Convert sangConvert sang
mô hình PDMmô hình PDM
Phát sinh ra tậpPhát sinh ra tập
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
Mô hình CDM
tin Scripttin Script
Run script trongRun script trong
SQL S đểSQL S để
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
Tập tin script
SQL Server đểSQL Server để
tạo CSDLtạo CSDLMô hình PDM
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CSDL
(LT)
Cài đặt chươngCài đặt chươngCSDL
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1010))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1010))1010
ặ gặ g
trình (Setup.exe)trình (Setup.exe)(KH)
11. UU
Mô hình CDM
ầ
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
Xây dựngXây dựng
Yêu cầu bài
toán
DữDữ liệu kiểuliệu kiểu
DữDữ liệu kiểuliệu kiểu
ChuỗiChuỗi texttext
ỗỗ
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
Xây dựngXây dựng
mô hìnhmô hình
CDMCDM
DữDữ liệu kiểuliệu kiểu
chuỗichuỗi
ChuỗiChuỗi
char, varcharchar, varchar
, text,.., text,..
Dữ liệ h ỗiDữ liệ h ỗi
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
Mô hình CDM
Dữ liệu chuỗiDữ liệu chuỗi
Varchar2,..Varchar2,..
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
Convert sangConvert sang
PDMPDM -- AccessAccess
Convert sang PDMConvert sang PDM--
SQL ServerSQL Server
Convert sangConvert sang
PDMPDM--OracleOracle ……
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
SQLAccess Oracle …
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1111))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1111))
Server
…
15. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB
ể• Hệ thống quản lý thời khóa biểu bao
gồm các thông tin sau:
ứ– Thứ
– Tiết
Mô– Môn
– Giảng viên
Phò– Phòng
– Lớp
Học kỳ– Học kỳ
– Năm học
– Khoa
Tran Ngoc BaoTran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCMhoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1515))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1515))1515
– Khoa
16. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB
ể• Hệ thống quản lý thời khóa biểu bao
gồm các thông tin sau:
ứ– Thứ
– Tiết
Mô– Môn
– Giảng viên
Phò– Phòng
– Lớp
Học kỳ
Có bao nhiêu thực thể ?
Thuộc tính của mỗi thực thể ?– Học kỳ
– Năm học
– Khoa
Thuộc tính của mỗi thực thể ?
Mối liên hệ giữa các thực thể ?
Tran Ngoc BaoTran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCMhoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1616))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1616))1616
– Khoa
18. UU
Ví dụ minh họa
Quan Huyen Tinh Thanh
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
y
MaQH
TenQH
<pi> MaTinh
TenTinh
<pi>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
Sinh Vien
MaSV
Ho
Ten
Phai
<pi> Khoa
MaKhoa
TenKhoa
<pi>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
0,n
NgaySinh
Dang ky hoc mon
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
Dang ky hoc mon
Lan
HocKy
NienKhoa
Diem
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
0,n
0,n 0,n
Nganh
MaNG
TenNG
<pi>
Mon hoc
MaMon
TenMon
<pi>
Mon hoc nganh
SoTinChi
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1818))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1818))1818
Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM
19. Ví dụ minh họa
Nhan vien
MaNV
Ho
Ten
NgaySinh
<pi>
Ly lich nhan vien
HoTenCha
HoTenMe
QueQuan
NgheNghiep
HeSoLuong
T i hD HV
ThanNhan
MaTN
TenTN
NgaySinh
Di Chi
<pi>
g y
DiaChi
DienThoai
TrinhDoHV
TrinhDoNN
DanToc
TonGiao
DiaChi
DienThoai
1,n 1,n
1 n
Hoa Don
SoHD
NgayHD
ThanhTien
<pi>
Hang Hoa
MaHang
TenHang
<pi>
Don dat hang
SoDDH
NgayDH
Chi tiet hoa don
SoLuong
DonGia
Chi tiet DDH
SoLuong
DonGia
ThanhTien
1,n
1,nThanhTien
VAT
TongCong
QuiCach
DonViTinh
GiaMua
GiaBan
ThanhTien
VAT
TongCong
ThanhTien
ThanhTien
Khach hang
MaKH
TenKH
DiaChi
DienThoai
<pi>
Nha Cung cap
MaNCC
TenNCC
DiaChi
DienThoai
<pi>
Tran Ngoc BaoTran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCMhoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1919))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1919))
Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM
20. UU
Các thành phần trong CDM
• Thực thể
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Thực thể CKhoa
KhoaID
MaKhoa
TenKhoa
<pi> TNBID
TNBCODE
TNBNAME
<M>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
• Mối kết hợp Dang ky hoc mon
Lan
HocKy
NienKhoa
Diem
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
• Mối liên hệ giữa các thực thể
0 n CN h
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
ể
0,1
0,n
CKhoa
KhoaID
MaKhoa
TenKhoa
<pi> TNBID
TNBCODE
TNBNAME
<M>
CNganh
NganhID
MaNganh
TenNganh
TenVT
<pi> TNBID
TNBCODE
TNBNAME
TNBNAME
<M>
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
• Mối liên hệ giữa thực thể và mối
kết hợp 1,n
Hoa Don
SoHD
NgayHD
<pi>
Hang Hoa
MaHang
TenHang
<pi>
Chi tiet hoa don
SoLuong
DonGia
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2020))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2020))2020
,
1,n
g y
ThanhTien
VAT
TongCong
TenHang
QuiCach
DonViTinh
GiaMua
GiaBan
DonGia
ThanhTien
21. UU
Các thành phần trong CDM
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Thực thể/Mối kết hợp
Dang ky hoc mon
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
CKhoa
KhoaID
MaKhoa
TenKhoa
<pi> TNBID
TNBCODE
TNBNAME
<M>
Dang ky hoc mon
Lan
HocKy
NienKhoa
Diem
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
• Mỗi thực thể/mối kết hợp có 3
thà h hầ
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
thành phần
– Tên thực thể (Name)
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
– Mã (Code)
– Thuộc tính (Attribute)
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2121))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2121))2121
22. UU
Các thành phần trong CDM
Th ộ tí h
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Thuộc tính
– Là các đặc trưng mô tả về đối tượng
ể ể
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
• Thực thể và tập thực thể
– Thực thể là một đối tượng tồn tại bên
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
ngoài thế giới thực, có giá trị cụ thể
– Tập hợp các thực thể giống nhau tạo
à ộ ậ ể
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
thành một tập thực thể
Co so du lieu:CMONHOC
MonID
M M
= 01
TH01
Cau truc du lieu:CMONHOC
MonID
M M
= 02
TH02
CMONHOC
+
+
MonID
MaMon
: long
: string
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
MaMon
TenMon
TinChi
SoTietLT
SoTietBT
TenVT
= TH01
= Co so du lieu
= 4
= 45
= 30
= CSDL
MaMon
TenMon
TinChi
SoTietLT
SoTietBT
TenVT
= TH02
= Cau truc du lieu
= 4
= 45
= 30
= CTDL
+
+
+
+
+
+
MaMon
TenMon
TinChi
SoTietLT
SoTietBT
TenVT
: string
: string
: short
: short
: short
: string
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2222))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2222))2222
Tập thực thểTập thực thể Thực thểThực thể
23. UU
Các thành phần trong CDM
• Thuộc tính
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Thuộc tính GiangVien
GVID
MaGV
HocVi
ChucDanh
TenVT
<pi> TNBID
TNBCODE
TNBNAME
TNBNAME
TNBNAME
<M>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
Ho
Ten
DiaChi
DienThoai
Email
TNBNAME
TNBNAME
TNBDESCRIPTION
TNBPHONE
TNBPHONE
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
• Phân loại thuộc tính
– Thuộc tính khóa (Primary Identifier)
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
– Thuộc tính có giá trị rời rạc
– Thuộc tính đa trị
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
– Thuộc tính là đối tượng phụ (+)
– Thuộc tính tính toán (*)
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2323))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2323))2323
24. UU
Các thành phần trong CDM
Th ộ tí h khó
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Thuộc tính khóa
– Giá trị của thuộc tính khóa hai thực
thể th ộ ù ột tậ thự thể
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
thể thuộc cùng một tập thực thể
không được phép trùng nhau
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
Co so du lieu:CMONHOC
MonID
MaMon
TenMon
= 01
= TH01
= Co so du lieu
Cau truc du lieu:CMONHOC
MonID
MaMon
TenMon
= 02
= TH02
= Cau truc du lieu
CMONHOC
+
+
+
MonID
MaMon
TenMon
: long
: string
: string
Cau truc du lieu:CMONHOC
MonID
MaMon
TenMon
= 01
= TH02
= Cau truc du lieu
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
TenMon
TinChi
SoTietLT
SoTietBT
TenVT
Co so du lieu
= 4
= 45
= 30
= CSDL
TenMon
TinChi
SoTietLT
SoTietBT
TenVT
Cau truc du lieu
= 4
= 45
= 30
= CTDL
+
+
+
+
TenMon
TinChi
SoTietLT
SoTietBT
TenVT
: string
: short
: short
: short
: string
Tậ th thểTậ th thể Th thểTh thể
TenMon
TinChi
SoTietLT
SoTietBT
TenVT
Cau truc du lieu
= 4
= 45
= 30
= CTDL
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
Tập thực thểTập thực thể Thực thểThực thể
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2424))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2424))2424
25. UU
Các thành phần trong CDM
Th ộ tí h ó iá t ị ời
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Thuộc tính có giá trị rời rạc
– Thuộc tính phái của Sinh viên chỉ có 2
iá t ị N h ặ Nữ
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
giá trị: Nam hoặc Nữ
– Thuộc tính phái của Sinh viên chỉ có 2
giá trị: 0 hoặc 1 (0: Nam 1: Nữ)
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
giá trị: 0 hoặc 1 (0: Nam, 1: Nữ)
– Thuộc tính điểm học phần chỉ có các
giá trị 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
giá trị 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
– Thuộc tính loại nhân viên chỉ có các
giá trị: Nhân viên văn phòng nhân
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
giá trị: Nhân viên văn phòng, nhân
viên bán hàng, nhân viên sản xuất.
– ….
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2525))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2525))2525
….
26. UU
Các thành phần trong CDM
• Thuộc tính loại nhân viên chỉ có các giá trị: Nhân viên
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
Thuộc tính loại nhân viên chỉ có các giá trị: Nhân viên
văn phòng, nhân viên bán hàng, nhân viên sản xuất.
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2626))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2626))2626
27. UU
Các thành phần trong CDM
Th ộ tí h đ t ị
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Thuộc tính đa trị
– Thuộc tính điện thoại của nhân viên là
th ộ tí h đ t ị 081234567
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
thuộc tính đa trị: 081234567,
09081234567,…
Thuộc tính email của sinh viên cũng là
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
– Thuộc tính email của sinh viên cũng là
một thuộc tính đa trị:
tnbao@yahoo.com,
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
tnbao@yahoo.com,
tnbao@gmail.com,...
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2727))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2727))2727
28. UU
Các thành phần trong CDM
Th ộ tí h là đối tượ h
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Thuộc tính là đối tượng phụ
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
Tìm nhân viênTìm nhân viên
có địa chỉ ở Nha Trang,có địa chỉ ở Nha Trang,
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
Tp.HCM,… ?Tp.HCM,… ?
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2828))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2828))2828
29. UU
Các thành phần trong CDM
• Thuộc tính là đối tượng phụ
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Thuộc tính là đối tượng phụ
Tì hâ iêTì hâ iê
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
Tìm nhân viênTìm nhân viên
có địa chỉ ở Nha Trang,có địa chỉ ở Nha Trang,
Tp.HCM,… ?Tp.HCM,… ?
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
TổTổ chức mô hình dữ liệuchức mô hình dữ liệu
CDM ??CDM ??
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
NhanVien
MaNV
Ho
Ten
<pi> <M>
CDM ??CDM ??
(lưu trữ nhân viên(lưu trữ nhân viên
và các thông tin liên quan như:và các thông tin liên quan như:
Quận/huyện tỉnh thànhQuận/huyện tỉnh thành
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
Ten
NgaySinh
DiaChi
DienThoai
Email
TonGiao
GioiTinh
L iNV
Quận/huyện, tỉnh thành,..Quận/huyện, tỉnh thành,..
như thế nào ??)như thế nào ??)
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2929))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2929))
LoaiNV
30. UU
Các thành phần trong CDM
• Thuộc tính là đối tượng phụ
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Thuộc tính là đối tượng phụ
– Thuộc tính địa chỉ của sinh viên, nhân
viên là một đối tượng phụ bao gồm
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
viên là một đối tượng phụ, bao gồm
các thông tin:
• Số nhà
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
• Đường
• Phường/xã
• Quận/huyện
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
• Quận/huyện
• Tỉnh thành
– Thuộc tính ngày sinh của sinh viên,
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
Thuộc tính ngày sinh của sinh viên,
nhân viên cũng là một đối tượng phụ
gồm các thông tin: ngày, tháng, năm
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3030))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3030))3030
31. UU
Các thành phần trong CDM
Phâ l i th ộ tí h
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Phân loại thuộc tính
– Thuộc tính là đối tượng phụ
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
NhanVien Tinh Thanh
NhanVien
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
0,1
0,n
MaNV
Ho
Ten
NgaySinh
DiaChi
DienThoai
<pi> <M>
Tinh Thanh
MaTinh
TenTinh
<pi> <M>
<M>
MaNV
Ho
Ten
NgaySinh
DiaChi
DienThoai
Email
<pi> <M>
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
0,1
0,n
Email
TonGiao
GioiTinh
LoaiNV
Quan Huyen
MaQH
TenQH
<pi> <M>
Email
TonGiao
GioiTinh
LoaiNV
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3131))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3131))3131
32. UU
Các thành phần trong CDM
Phâ l i th ộ tí h
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Phân loại thuộc tính
– Thuộc tính là đối tượng phụ
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
0,n
NhanVien Quan Huyen
Quan Huyen
MaQH <pi> <M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
0,n
0,1
,
MaNV
Ho
Ten
NgaySinh
DiaChi
DienThoai
Email
<pi> <M> MaQH
TenQH
<pi> <M>
0,n
TenQH
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
0,1
0,1
0
Email
TonGiao
GioiTinh
LoaiNV
Tinh Thanh
MaTinh
TenTinh
<pi> <M>
<M>
0,1
Tinh Thanh
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
0,n TenTinh <M>
MaTinh
TenTinh
<pi> <M>
<M>
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3232))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3232))3232
33. UU
Các thành phần trong CDM
Phâ l i th ộ tí h
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Phân loại thuộc tính
– Thuộc tính là đối tượng phụ
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
0,1
0,n
NhanVien
MaNV
Ho
Ten
NgaySinh
<pi> <M>
Quan Huyen
MaQH
TenQH
<pi> <M>
0,1
0,n
NhanVien
MaNV
Ho
Ten
NgaySinh
<pi> <M>
Quan Huyen
MaQH
TenQH
<pi> <M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
0,1
0,n
g y
DiaChi
DienThoai
Email
TonGiao
GioiTinh
LoaiNV
0,1
0,n
g y
DiaChi
DienThoai
Email
TonGiao
GioiTinh
LoaiNV
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
0,1
0,n
Tinh Thanh
MaTinh
TenTinh
<pi> <M>
<M>
Tinh Thanh
MaTinh
TenTinh
<pi> <M>
<M>
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
Chọn mô hình nào ?Chọn mô hình nào ?
Ư điể h điể ủ ỗi ô hì h ?Ư điể h điể ủ ỗi ô hì h ?
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3333))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3333))3333
Ưu điểm, nhược điểm của mỗi mô hình ?Ưu điểm, nhược điểm của mỗi mô hình ?
34. UU
Các thành phần trong CDM
Th ộ tí h tí h t á
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Thuộc tính tính toán
– Thuộc tính thành tiền trong hóa đơn là
ột th ộ tí h tí h t á đượ tí h
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
một thuộc tính tính toán, được tính
bằng tổng số lượng * đơn giá của các
mặt hàng
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
mặt hàng
– Thuộc tính điểm trung bình của học
sinh, sinh viên cũng là một thuộc tính
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
sinh, sinh viên cũng là một thuộc tính
tính toán
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3434))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3434))3434
35. UU
Các thành phần trong CDM
Phâ l i th ộ tí h
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Phân loại thuộc tính
– Thuộc tính tính toán
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
0
Hoa Don
MaHD
Nga HD
<pi>
Hang Hoa
MaHH
TenHH
<pi>
Chi tiet Hoa don
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
0,n
0,n
NgayHD
TenKH
DiaChiKH
TenHH
DVT
QuyCach
GiaMua
GiaBan
Chi tiet Hoa don
SoLuong
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
Tính tổng tiền của hóa đơn như thế nào ?Tính tổng tiền của hóa đơn như thế nào ?
VAT = %?, Tính VAT như thế nào ?VAT = %?, Tính VAT như thế nào ?
Tính thành tiền = Tổng tiền + VAT ?Tính thành tiền = Tổng tiền + VAT ?
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3535))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3535))3535
Tính thành tiền = Tổng tiền + VAT ?Tính thành tiền = Tổng tiền + VAT ?
36. UU
Các thành phần trong CDM
Phâ l i th ộ tí h
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Phân loại thuộc tính
– Thuộc tính tính toán
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
0,n
0,n
Hoa Don
MaHD
NgayHD
TenKH
DiaChiKH
<pi>
Hang Hoa
MaHH
TenHH
DVT
QuyCach
<pi>
Chi tiet Hoa don
SoLuong
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
Hoa Don
Hang Hoa
DiaChiKH QuyCach
GiaMua
GiaBan
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
0,n 0,n
MaHD
NgayHD
TenKH
DiaChiKH
TongTien
<pi
Hang Hoa
MaHH
TenHH
DVT
QuyCach
Gi M
<pi>Chi tiet Hoa don
SoLuong
DonGia
ThanhTien
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
Chọn mô hình nào ?Chọn mô hình nào ?
Ư điể h điể ủ ỗi ô hì h ?Ư điể h điể ủ ỗi ô hì h ?
g
VAT
ThanhTien
GiaMua
GiaBan
ThanhTien
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3636))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3636))3636
Ưu điểm, nhược điểm của mỗi mô hình ?Ưu điểm, nhược điểm của mỗi mô hình ?
37. UU
Quan hệ giữa các thực thểỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
1,1 0,n
Nhan vien
MaNV
Ho
<pi>
ThanNhan
MaTN
TenTN
<pi>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
Ten
NgaySinh
DiaChi
DienThoai
TenTN
NgaySinh
DiaChi
DienThoai
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
• Phân loại
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
• Phân loại
– Relationship
I h i
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
– Inheritance
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3737))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3737))3737
38. UU
Quan hệ giữa các thực thểỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
1,1 0,n
Nhan vien
MaNV
Ho
Ten
NgaySinh
Di Chi
<pi>
ThanNhan
MaTN
TenTN
NgaySinh
DiaChi
<pi>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
DiaChi
DienThoai
DiaChi
DienThoai
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
• Phân loại quan hệ dựa trên bản số
– Quan hệ “1-1”
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
Quan hệ 1 1
– Quan hệ “1-nhiều”
– Quan hệ “nhiều-nhiều”
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
Quan hệ nhiều nhiều
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3838))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3838))3838
39. UU
Quan hệ giữa các thực thể
Q hệ 1 1
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Quan hệ 1-1
Ly lich nhan vien
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
1,1
Nhan vien
MaNV
Ho
T
<pi>
Ly lich nhan vien
HoTenCha
HoTenMe
QueQuan
NgheNghiep
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
1,1
Ten
NgaySinh
DiaChi
DienThoai
NgheNghiep
HeSoLuong
TrinhDoHV
TrinhDoNN
DanToc
TonGiao
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
TonGiao
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3939))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3939))3939
40. UU
Quan hệ giữa các thực thể
Q hệ 1 hiề
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Quan hệ 1-nhiều
Nganh
Khoa
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
0,1 0,n NganhID
MaNganh
TenNganh
TenVT
<pi> TNBID
TNBCODE
TNBNAME
TNBNAME
<M>
KhoaID
MaKhoa
TenKhoa
<pi> TNBID
TNBCODE
TNBNAME
<M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
Hoa Don
Kh h h
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
0,n
0,1
SoHD
NgayHD
ThanhTien
VAT
<pi>
Khach hang
MaKH
TenKH
DiaChi
<pi>
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
,
VAT
TongCong
DiaChi
DienThoai
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4040))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4040))4040
41. UU
Quan hệ giữa các thực thể
Q hệ hiề hiề
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Quan hệ nhiều-nhiều
0 n
Hoa Don
SoHD <pi> <M>
Hang Hoa
MaHang <pi> <M>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
0,n
0,n
SoHD
NgayHD
ThanhTien
VAT
TongCong
pi M MaHang
TenHang
QuiCach
DonViTinh
GiaMua
GiaBan
<pi> <M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4141))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4141))4141
42. UU
Quan hệ giữa các thực thể
Q hệ hiề hiề
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Quan hệ nhiều-nhiều
0 n
Hoa Don
SoHD <pi> <M>
Hang Hoa
MaHang <pi> <M>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
0,n
0,n
SoHD
NgayHD
ThanhTien
VAT
TongCong
pi M MaHang
TenHang
QuiCach
DonViTinh
GiaMua
GiaBan
<pi> <M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
0,1 0,n 0,10,n
Hoa Don
SoHD
NgayHD
Th hTi
<pi>
Hang Hoa
MaHang
TenHang
QuiCach
<pi>Chi tiet hoa don
SoLuong
D Gi
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
ThanhTien
VAT
TongCong
QuiCach
DonViTinh
GiaMua
GiaBan
DonGia
ThanhTien
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4242))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4242))4242
43. UU
Quan hệ giữa thực thể/mối kết hợp
Q hệ hiề hiề
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Quan hệ nhiều-nhiều
0 n
Hoa Don
SoHD <pi> <M>
Hang Hoa
MaHang <pi> <M>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
0,n
0,n
SoHD
NgayHD
ThanhTien
VAT
TongCong
pi M MaHang
TenHang
QuiCach
DonViTinh
GiaMua
GiaBan
<pi> <M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
1,n
Hoa Don
SoHD
NgayHD
ThanhTien
<pi>
Hang Hoa
MaHang
TenHang
Q C
<pi>
Chi tiet hoa don
SoLuong
DonGia
Th hTi
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
1,n
ThanhTien
VAT
TongCong
QuiCach
DonViTinh
GiaMua
GiaBan
ThanhTien
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4343))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4343))4343
44. UU
Quan hệ giữa thực thể và mối kết hợp
• Association link
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Association link
Hang Hoa
MaHang <pi>
Don dat hang
SoDDH
Chi tiet DDH
S L
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
1,n
1,n
MaHang
TenHang
QuiCach
DonViTinh
GiaMua
GiaBan
<pi> SoDDH
NgayDH
ThanhTien
VAT
TongCong
SoLuong
DonGia
ThanhTien
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
– Loại mối kết hợp
GiaBan
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
• 1 – 1
• 1-nhiều
Bản số
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
– Bản số
• 0,1; 1,1; 0,n; 1,n;…
– Vai trò
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4444))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4444))4444
Vai trò
45. UU
Quan hệ giữa các thực thể
Q hệ hả thâ
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Quan hệ phản thân
– Reflexive association
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
– Recursive association
0..*
0 *
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
0..1
Quan ly
Duoc quan ly boiCNhanVien
-
-
-
-
-
MaNV
HoNV
TenNV
Diachi
DienThoai
: string
: string
: string
: string
: string
0..1
0..*
CNhanVien
-
-
-
-
MaNV
HoNV
TenNV
Diachi
: string
: string
: string
: string
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
CNhanVien : 1
CNhanVien : 2
-
DienThoai
Email
: string
: string-
-
DienThoai
Email
g
: string
: string
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
0..1
Quan ly
0..*
Duoc quan ly boi
-
-
-
-
-
MaNV
HoNV
TenNV
Diachi
DienThoai
: string
: string
: string
: string
: string
CNhanVien : 2
-
-
-
-
MaNV
HoNV
TenNV
Diachi
DienThoai
: string
: string
: string
: string
: string
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4545))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4545))4545
Quan ly
- Email
g
: string
-
-
DienThoai
Email
: string
: string
46. UU
Quan hệ giữa các thực thể
Q hệ hả thâ
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Quan hệ phản thân
0..*
D l b i
CNhanVien : 1
-
-
MaNV
HoNV
: string
: string
CNhanVien : 2
- MaNV
H NV
: string
t i
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
0..1
Quan ly
Duoc quan ly boi
-
-
-
-
HoNV
TenNV
Diachi
DienThoai
Email
: string
: string
: string
: string
: string
-
-
-
-
-
HoNV
TenNV
Diachi
DienThoai
Email
: string
: string
: string
: string
: string
Nguyen Van A:CNhanVien
MaNV
H NV
= NV001
N V
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
HoNV
TenNV
= Nguyen Van
= A
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
Nguyen Van B:CNhanVien
MaNV
HoNV
TenNV
= NV003
= Nguyen Van
= B
Nguyen Van C:CNhanVien
MaNV
HoNV
TenNV
= NV002
= Nguyen Van
= C
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
Tran Van A:CNhanVien Tran Van B:CNhanVien
M NV NV005
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4646))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4646))4646
MaNV
HoNV
TenNV
= NV004
= Tran Van
= A
MaNV
HoNV
TenNV
= NV005
= Tran Van
= B
47. UU
Xây dựng mô hình CDM
Từ ê ầ hứ ă
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Từ yêu cầu chức năng
– Từ danh sách mẫu biểu, thống kê
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
– Từ qui trình xử lý nghiệp vụ (DFD,
BPM)
ừ ê ầ ứ ă
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
• Từ yêu cầu phi chức năng
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
Yêu cầu trong CDM như thế nào ?Yêu cầu trong CDM như thế nào ?
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4747))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4747))4747
48. UU
Các bước xây dựng mô hình CDM
á đị h ậ h hể
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Xác định tập thực thể
• Xác định mối kết hợp
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
• Xác định thuộc tính cho tập thực thể và
mối kết hợp
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
ợp
• Xác định miền giá trị cho từng thuộc
tính
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
• Xác định thuộc tính khóa, thuộc tính bắt
buộc, thuộc tính Unique.
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
buộc, thuộc tính Unique.
• Xác định bản số (Min, max) cho quan hệ,
mối kết hợp
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4848))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4848))4848
mối kết hợp
49. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB
ể• Hệ thống quản lý thời khóa biểu bao
gồm các thông tin sau:
ứ– Thứ
– Tiết
Mô– Môn
– Giảng viên
Phò– Phòng
– Lớp
Học kỳ
Có bao nhiêu thực thể ?
Thuộc tính của mỗi thực thể ?– Học kỳ
– Năm học
– Khoa
Thuộc tính của mỗi thực thể ?
Mối liên hệ giữa các thực thể ?
Tran Ngoc BaoTran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCMhoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4949))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4949))4949
– Khoa
51. UU
Physical Data Model - PDMỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Mô hình dữ liệu ở mức vật lý
(Physical Data Model) biểu diễn cấu
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
trúc dữ liệu sẽ được cài đặt trong
các hệ quản trị cơ sở dữ liệu thương
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
mại như: SQL server, Oracle, MS
Access, DB2.
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
• Mô hình vật lý có thể được ánh xạ
từ mô hình quan niệm dữ liệu
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
q ệ ệ
(Conceptual Data Model)
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5151))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5151))
52. UU
Ví dụ mô hình vật lý
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆUNTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5252))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5252))
53. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB
CKhoa
KhoaID
MaKhoa
TenKhoa
int
varchar(20)
varchar(150)
<pk>
CLOP
LOPID
NganhID
MALOP
TENLOP
NAMTS
TenVT
int
int
varchar(20)
varchar(150)
smallint
varchar(150)
<pk>
<fk>
CNganh
NganhID
KhoaID
MaNganh
TenNganh
TenVT
int
int
varchar(20)
varchar(150)
varchar(150)
<pk>
<fk>
CBoMon
BMID
KhoaID
MaBM
TenBM
int
int
varchar(20)
varchar(150)
<pk>
<fk>
TenVT varchar(150)
CLOPNK
LOPNKID
LOPID
int
int
<pk>
<fk>
CGiangVien
GVID
KhoaID
BMID
MaGV
HocVi
int
int
int
varchar(20)
varchar(150)
<pk>
<fk1>
<fk2>
LOPID
NAM
NAMHOC
int
smallint
smallint
<fk>
CTKB
TKBID
TKB
HOCKY
NAMHOC
int
varchar(20)
smallint
smallint
<pk>
CTKBLOP
ChucDanh
TenVT
Ho
Ten
DiaChi
DienThoai
Email
varchar(150)
varchar(150)
varchar(150)
varchar(150)
varchar(250)
varchar(50)
varchar(50)
NGAYBD
NGAYKT
datetime
datetime
TKBLOPID
LOPNKID
TKBID
int
int
int
<pk>
<fk1>
<fk2>
CMONHOC
MonID
MaMon
TenMon
TinChi
int
varchar(20)
varchar(150)
smallint
<pk>
CTKBLOP_CHITIET
TKBLOPID
MonID
GVID
THU
TIETBD
int
int
int
smallint
smallint
<pk,fk1>
<pk,fk2>
<pk,fk3>
<pk>
<pk>
Tran Ngoc BaoTran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCMhoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5353))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5353))
TinChi
SoTietLT
SoTietBT
TenVT
smallint
smallint
smallint
varchar(150)
TIETKT
LYTHUYET
PHONG
smallint
smallint
varchar(150)
p
54. UU
Các thành phần trong PDM
• Table
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Table CSinhVien
MaSV
TenSV
NgaySinh
varchar(10)
varchar(50)
datetime
<pk>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
• View
NgaySinh
DiaChi
Email
datetime
varchar(100)
varchar(30)
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
View1
MaMH
SoTC
MON_HOC
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
• Mối liên hệ giữa các Table
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
KhoaID = KhoaID
Khoa
KhoaID
MaKhoa
T Kh
<pk>
Nganh
NganhID
KhoaID
MaNganh
T N h
<pk>
<fk>
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5454))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5454))5454
TenKhoa TenNganh
TenVT
55. UU
Các thành phần trong PDM
• Table
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Table
SINHVIEN (MASV, HO,TEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH)
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
MASV HO TEN PHAI NGAYSINH MaNganh
K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103
K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201
K29 201 002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5555))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5555))5555
56. UU
Các thành phần trong PDM
• Table
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Table
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
• Mỗi Table có 3 thành phần
– Tên Table (Name)
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
Tên Table (Name)
– Mã (Code)
Thuộc tính (Attribute/Field)
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
– Thuộc tính (Attribute/Field)
• Khóa chính (tăng tự động ?)
• Khóa ngoại
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5656))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5656))
Khóa ngoại
• Bắt buộc (NOT NULL)
57. UU
Các thành phần trong PDM
Table
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Table
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
• Thuộc tính của Table
Kiểu dữ liệu
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
– Kiểu dữ liệu
• Lưu ý: char, varchar, nchar, nvarchar,
datetime
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
– Kích thước/Độ dài
• Lưu ý: phần thập phân
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5757))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5757))
ý p ập p
58. UU
Quan hệ giữa các Table
NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)SINHVIEN (MASV, HO,TEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH)
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
MASV HO TEN PHAI NGAYSINH MANGA
NH
K29.101.
001
Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101
K29 101 Ph A h Kh h N 1/10/1979 SP101
MANGANH TENNGANH SOCD TSSV
SP103 Sư Phạm Tin học 8 800
SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
( , , , , , )
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
K29.101.
002
Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101
K29.103.
001
Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103
K29.103.
002
Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103
SP101 Sư Phạm Toán 5 1000
SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500
SP102 Sư Phạm Lý 4 1200
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
K29.201.
001
Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201
K29.201.
002
Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201
K29 104 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104
CNTT Khoa học máy tính 8 160
SP104 Sư Phạm Sinh 6 1000
SP105 Sư h A h 2 1100
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
K29.104.
001
Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104 SP105 Sư phạm Anh 2 1100
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5858))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5858))5858
59. UU
Á h á thà h hầ từ CDM
Xây dựng mô hình PDM
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Ánh xạ các thành phần từ CDM
sang PDM (Physical Data Model)
ậ ể
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
– Tập thực thể
– Quan hệ 1-1
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
– Quan hệ 1-n
– Quan hệ m-n
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
– Quan hệ kế thừa
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5959))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5959))5959
60. UU
Convert CDM sang PDM
Á h tậ thự thể
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Ánh xạ tập thực thể
– Mỗi thực thể trong CDM sẽ được
h ể thà h 1 t bl t PDM
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
chuyển thành 1 table trong PDM
– Tất cả các thuộc tính của thực thể sẽ
được chuyển thành các thuộc tính
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
được chuyển thành các thuộc tính
(hoặc Fields) của table tương ứng
Thuộc tính Primary Identifier của thực
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
– Thuộc tính Primary Identifier của thực
thể sẽ được chuyển thành primary key
(khóa chính) của table tương ứng
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
(khóa chính) của table tương ứng
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6060))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6060))6060
61. UU
Convert CDM sang PDM
Á h thự thể
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Ánh xạ thực thể
CDMCDM PDMPDM
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
CSinhVien
MaSV
TenSV
varchar(10)
varchar(50)
<pk>
Sinh Vien
MaSV
TenSV
NgaySinh
<pi> <M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
NgaySinh
DiaChi
Email
datetime
varchar(100)
varchar(30)
NgaySinh
DiaChi
Email
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
CMonHoc
Mon Hoc
MaMH
TenMH
SoTC
<pi> <M>
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CMonHoc
MaMH
TenMH
SoTC
SoTietLT
varchar(10)
varchar(50)
int
int
<pk>
SoTietLT
SoTietTH
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6161))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6161))6161
SoTietLT
SoTietTH
int
int
62. UU
Convert CDM sang PDM
Á h hệ 1 1
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Ánh xạ quan hệ 1-1
CNhanVien
CDMCDM PDMPDM
Nh i
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
MaNV
HoNV
TenNV
Diachi
DienThoai
Email
string
string
string
string
string
string
<pk>
Nhan vien
MaNV
HoNV
TenNV
DiaChi
DienThoai
<pi> <M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
MaNV = MaNV
0 1
1,1
Email
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
CLyLichNhanVien
MaNV
HoTenKhaiSinh
HoTenKhac
string
string
string
<pk,fk>
0,1
Ly lich nhan vien
HoTenKhaiSinh
HoTenKhac
GioiTinh
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
GioiTinh
NguyenQuan
DanToc
TonGiao
VanHoa
NgoaiNgu
TinHoc
bit
string
string
string
string
string
string
GioiTinh
NguyenQuan
DanToc
VanHoa
NgoaiNgu
TinHoc
NhomMau
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6262))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6262))6262
TinHoc
NhomMau
HocVi
HocHam
string
string
string
string
NhomMau
HocVi
HocHam
63. UU
Convert CDM sang PDM
Á h hệ 1
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Ánh xạ quan hệ 1-n
CDMCDM PDMPDM
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
CKhoa
KhoaID
MaKhoa
TenKhoa
int
varchar(20)
varchar(150)
<pk>
Khoa
KhoaID
MaKhoa
TenKhoa
<pi> <M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
KhoaID = KhoaID
1,1
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
CNganh0,n
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
CNganh
NganhID
KhoaID
MaNganh
TenNganh
TenVT
int
int
varchar(20)
varchar(150)
varchar(150)
<pk>
<fk>Nganh
NganhID
MaNganh
T N h
<pi> <M>
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6363))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6363))6363
TenVT varchar(150)TenNganh
TenVT
64. UU
Convert CDM sang PDM
Á h hệ 1
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Ánh xạ quan hệ 1-n
CDMCDM PDMPDM
C
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
KhoaID = KhoaID
CKhoa
KhoaID
MaKhoa
TenKhoa
int
varchar(20)
varchar(150)
<pk>
CBoMon
BMID
KhoaID
MaBM
TenBM
int
int
varchar(20)
varchar(150)
<pk>
<fk>
1,1 0,n
1 1
Khoa
KhoaID
MaKhoa
TenKhoa
<pi> <M>
Bo mon
BMID
MaBM
TenBM
<pi> <M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
KhoaID = KhoaID BMID = BMID
1,1
0,n
1,1
0,n
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
CGiangVien
GVID
KhoaID
BMID
int
int
int
<pk>
<fk1>
<fk2>
0,n
Giang Vien
GVID
MaGV
HocVi
ChucDanh
<pi> <M>
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
MaGV
HocVi
ChucDanh
TenVT
Ho
Ten
DiaChi
varchar(20)
varchar(150)
varchar(150)
varchar(150)
varchar(150)
varchar(150)
varchar(250)
ChucDanh
TenVT
Ho
Ten
DiaChi
DienThoai
Email
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6464))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6464))6464
aC
DienThoai
Email
a c a ( 50)
varchar(50)
varchar(50)
65. UU
Convert CDM sang PDM
Á h hệ
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Ánh xạ quan hệ m-n
Hoa Don
Hang Hoa
M HH < i> <M>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
0,n
0,nMaHD
NgayHD
ThanhTien
VAT
<pi> <M>
MaHH
TenHH
DVT
DonGia
QuyCach
<pi> <M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
Sinh Vien Mon Hoc
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
0,n
0,n
Sinh Vien
MaSV
TenSV
NgaySinh
DiaChi
<pi> <M>
Mon Hoc
MaMH
TenMH
SoTC
SoTietLT
<pi> <M>
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
DiaChi
Email
SoTietLT
SoTietTH
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6565))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6565))6565
66. UU
Quan hệ giữa các thực thể
Q hệ hiề hiề
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Quan hệ nhiều-nhiều
Hoa Don
Hang Hoa
M HH < i> <M>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
0,n
0,nMaHD
NgayHD
ThanhTien
VAT
<pi> <M>
MaHH
TenHH
DVT
DonGia
QuyCach
<pi> <M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
Hoa Don
MaHD
NgayHD
ThanhTien
<pi> <M>
Hang Hoa
MaHH
TenHH
DVT
<pi> <M>
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
0,n 0,n
ThanhTien
VAT
DonGia
QuyCach
Chi tiet hoa don
SoLuong
DonGia
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6666))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6666))
DonGia
ThanhTien
67. UU
Quan hệ giữa các thực thể
Q hệ hiề hiề
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Quan hệ nhiều-nhiều
Sinh Vien Mon Hoc
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
0,n
0,n
Sinh Vien
MaSV
TenSV
NgaySinh
DiaChi
<pi> <M>
Mon Hoc
MaMH
TenMH
SoTC
SoTietLT
<pi> <M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
Email SoTietTH
Sinh Vien Mon Hoc
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
Sinh Vien
MaSV
TenSV
NgaySinh
DiaChi
Email
<pi> <M>
Mon Hoc
MaMH
TenMH
SoTC
SoTietLT
SoTietTH
<pi> <M>
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
0,n 0,n
Email SoTietTH
KetQua
HocKy
NienKhoa
Lan
Diem
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6767))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6767))6767
68. UU
Convert CDM sang PDM
Á h hệ
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Ánh xạ quan hệ m-n
CDMCDM
Sinh Vien Mon Hoc
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
Sinh Vien
MaSV
TenSV
NgaySinh
DiaChi
E il
<pi> <M>
Mon Hoc
MaMH
TenMH
SoTC
SoTietLT
S Ti tTH
<pi> <M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
0,n 0,n
Email SoTietTH
KetQua
HocKy
NienKhoa
Lan
Diem
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
PDMPDM
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
MaSV = MaSV MaMH = MaMH
CSinhVien
MaSV
TenSV
NgaySinh
DiaChi
varchar(10)
varchar(50)
datetime
varchar(100)
<pk>
CMonHoc
MaMH
TenMH
SoTC
SoTietLT
varchar(10)
varchar(50)
int
int
<pk>
CKetQua
MaSV
MaMH
HocKy
NienKhoa
L
varchar(10)
varchar(10)
int
varchar(30)
i t
<pk,fk1>
<pk,fk2>
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6868))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6868))6868
Email
( )
varchar(30) SoTietTH int
Lan
Diem
int
numeric
69. UU
Convert CDM sang PDM
Á h hệ
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Ánh xạ quan hệ m-n
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6969))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6969))
70. UU
Convert CDM sang PDM
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆUNTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
MaSach TenSach
S00001 Cô hệ hầ ề
MaDG TenDG
DG00001 N ễ Cô Phú
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
S00001 Công nghệ phần mềm
S00002 Lập trình C++
S00003 Cơ sở dữ liệu
DG00001 Nguyễn Công Phú
DG00002 Đỗ Thành Kính
DG00003 Phan Anh Khanh
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
MaSach MaDG NgayMuon NgayTra TienPhat
S00001 DG00001 10/11/2008 NULL NULL
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
S00002 DG00001 10/11/2008 NULL NULL
S00003 DG00002 10/10/2008 12/10/2008 0
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7070))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7070))
71. UU
Convert CDM sang PDM
MaSach TenSach MaDG TenDG
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
MaSach TenSach
S00001 Công nghệ phần mềm
S00002 Lập trình C++
MaDG TenDG
DG00001 Nguyễn Công Phú
DG00002 Đỗ Thành Kính
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
S00003 Cơ sở dữ liệu DG00003 Phan Anh Khanh
MaPM NgayMuon MaDG
1 10/11/2008 DG00001
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
MaSach MaPM NgayTra TienPhat
1 10/11/2008 DG00001
2 10/10/2008 DG00002
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
MaSach MaPM NgayTra TienPhat
S00001 1 NULL NULL
S00002 1 NULL NULL
S00003 2 12/10/2008 0
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
S00003 2 12/10/2008 0
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7171))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7171))
72. UU
Convert CDM sang PDM
M S h M DG N M N T Ti Ph t
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
MaSach MaDG NgayMuon NgayTra TienPhat
S00001 DG00001 10/11/2008 NULL NULL
S00002 DG00001 10/11/2008 NULL NULL
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
S00003 DG00002 10/10/2008 12/10/2008 0
Lưu trữ thông tin mượn của độc giả DG00001: = (10 bytes+10 bytes+8Lưu trữ thông tin mượn của độc giả DG00001: = (10 bytes+10 bytes+8
bytes)x2 = 56 bytesbytes)x2 = 56 bytes
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
MaPM NgayMuon MaDG
1 10/11/2008 DG00001
bytes)x2 56 bytesbytes)x2 56 bytes
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
MaSach MaPM NgayTra TienPhat
S00001 1 NULL NULL
2 10/10/2008 DG00002
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
S00001 1 NULL NULL
S00002 1 NULL NULL
S00003 2 12/10/2008 0
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7272))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7272))
Thông tin mượn của độc giả DG00001: = (2 bytes+10 bytes+8 bytes) + (10Thông tin mượn của độc giả DG00001: = (2 bytes+10 bytes+8 bytes) + (10
bytes + 2 bytes)x2 = 20+24 = 44 bytesbytes + 2 bytes)x2 = 20+24 = 44 bytes
73. UU
Convert CDM sang PDM
MaSach TenSach MaDG TenDG
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
MaSach TenSach
S00001 Công nghệ phần mềm
S00002 Lập trình C++
S00003 Cơ sở dữ liệu
DG00001 Nguyễn Công Phú
DG00002 Đỗ Thành Kính
DG00003 Phan Anh Khanh
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
MaPM NgayMuon MaDG
1 10/11/2008 DG00001
2 10/10/2008 DG00002
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
MaSach MaPM NgayTra TienPhat
S00001 1 NULL NULL
2 10/10/2008 DG00002
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
S00002 1 NULL NULL
S00003 2 12/10/2008 0
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7373))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7373))
74. UU
Convert CDM sang PDM
Á h hệ
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Ánh xạ quan hệ m-n
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
Chọn mô hình nào ?Chọn mô hình nào ?
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7474))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7474))
Chọn mô hình nào ?Chọn mô hình nào ?
Ưu điểm, nhược điểm của mỗi mô hình ?Ưu điểm, nhược điểm của mỗi mô hình ?
75. UU
Convert CDM sang PDM
Á h hệ
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Ánh xạ quan hệ m-n
CDMCDM
CHangHoa
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
CHoaDon
MaHD
NgayHD
ThanhTien
VAT
<pi> <M>
CHangHoa
MaHH
TenHH
DVT
DonGia
Q C h
<pi> <M>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
0,n 0,n QuyCach
CCTDH
SoLuong
DonGia
ThanhTien
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
PDMPDM
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
MaHD = MaHD MaMH = MaMH
CHoaDon
MaHD
NgayHD
ThanhTien
VAT
string
CDate
numeric
i
<pk>
CHangHoa
MaMH
TenMH
DVT
string
string
string
<pk>
CCTHD
MaHD
MaMH
SoLuong
DonGia
string
string
int
numeric
<pk,fk1>
<pk,fk2>
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7575))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7575))7575
VAT numeric DonGia
QuyCach
numeric
string
ThanhTien numeric
76. UU
Convert CDM sang PDM
Á h hệ
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Ánh xạ quan hệ m-n
MaHD = MaHD MaMH = MaMH
CHoaDon
MaHD string
C
<pk>
CHangHoa
MaMH string <pk>
CCTHD
MaHD
MaMH
string
string
<pk,fk1>
<pk,fk2>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
NgayHD
ThanhTien
VAT
CDate
numeric
numeric
TenMH
DVT
DonGia
QuyCach
string
string
numeric
string
SoLuong
DonGia
ThanhTien
int
numeric
numeric
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
MaHD NgayHD ThanhTien VAT
HD01 10/10/2008
HD02 10/10/2008
HD03 11/10/2008
MAHH TenHH DonGia …
MH01 CD 2.000 …
MH02 DVD 3.000 …
MH03 HDD 500.000 …
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
MAHD MAHH SoLuong DonGia ThanhTien
HD01 MH01 5 2000 10.000
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
HD01 MH02 2 3000 6.000
HD01 MH01 2 0 0
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7676))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7676))7676
… …. … …. …
78. UU
Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi
Xét hệ thố “Q ả lý i h iê ” ới tậ
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Xét hệ thống “Quản lý sinh viên” với tập
thực thể
– Sinh Viên
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
– Sinh Viên
– Khoa
– Ngành
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
gà
– Quận huyện
– Tỉnh thành
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
– Môn học
Và mối quan hệ được mô tả trong mô hình
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
E-R sau
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7878))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7878))
79. UU
Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi
Q H T i h T h h
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
0 ,n
1 ,1
0 ,n
Q u a n Hu ye n
M a Q H
T e n Q H
<p i>
T in h T h a n h
M a T in h
T e n T in h
<p i>
Q H th u o c tin h th a n h
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
1 ,1
S in h V ie n
S in h vie n th u o c Q H
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
0 ,n
0 ,n
1 ,1
1 ,1
S in h V ie n
M a S V
Ho
T e n
P h a i
Ng a yS in h
<p i> K h o a
M a K h o a
T e n K h o a
<p i>
S in h vie n th u o c kh o a
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
0 ,n
Da n g ky h o c m o n
L a n
Ho cK y
Ni K h
Ng a n h T h u o c K h o a
Da n g ky h o cc n g a n h
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
0 ,n 1 ,1
0 ,n
Ng a n hM o n h o c M o n h o c n g a n h
Nie n K h o a
Die m
g
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7979))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7979))7979
0 ,n 0 ,n
Ng a n h
M a NG
T e n NG
<p i>
M o n h o c
M a M o n
T e n M o n
<p i>
M o n h o c n g a n h
S o T in Ch i
80. UU
Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi
Quan Huyen Tinh Thanh
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
Quan Huyen
MaQH
TenQH
<pi>
Tinh Thanh
MaTinh
TenTinh
<pi>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
Sinh Vien
MaSV
Ho
Ten
Phai
<pi> Khoa
MaKhoa
TenKhoa
<pi>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
0,n
Phai
NgaySinh
Dang ky hoc mon
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
Dang ky hoc mon
Lan
HocKy
NienKhoa
Diem
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
0,n
0,n 0,n
Nganh
MaNG
TenNG
<pi>
Mon hoc
MaMon
TenMon
<pi>
Mon hoc nganh
SoTinChi
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8080))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8080))8080
Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM
81. UU
Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi
Quan Huyen
Ti h Th h
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
Sinh Vien
y
MaQH
MaTinh
TenQH
<pk>
<fk>
Tinh Thanh
MaTinh
TenTinh
<pk>
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
Sinh Vien
MaSV
MaKhoa
MaQH
MaNG
Ho
Ten
<pk>
<fk1>
<fk2>
<fk3>
Khoa
MaKhoa
TenKhoa
<pk>
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
Phai
NgaySinh
Dang ky hoc mon
MaSV <pk fk1>
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
MaSV
MaMon
Lan
HocKy
NienKhoa
Diem
<pk,fk1>
<pk>
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
Nganh
MaNG
MaKhoa
TenNG
<pk>
<fk>
Mon hoc
MaMon
TenMon
<pk>
Mon hoc nganh
MaMon
MaNG
SoTinChi
<pk>
<pk,fk2>
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8181))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8181))8181
Mô hình quan hệ/vật lý PDM (Physical Data Model)
82. UU
Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi
Xét hệ thố “Q ả lý bá hà ” ới tậ
ỞDỮLiỆUỞDỮLiỆU
• Xét hệ thống “Quản lý bán hàng” với tập
thực thể
– Hàng hóa
NTRỊCƠSNTRỊCƠS
ỮLiỆUỮLiỆU
– Hàng hóa
– Hóa đơn
– Khách hàng
HẦNQuẢNHẦNQuẢN
HÌNHDỮHÌNHDỮ
ác à g
– Đơn đặt hàng
– Nhà cung cấp
NGNGHỌCPHHỌCPH
MÔHMÔH
– Nhân viên
–….
BÀIGIẢNBÀIGIẢN
Và mối quan hệ được mô tả trong mô hình
E-R sau
TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8282))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8282))8282
83. Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi
Nhan vien
MaNV
Ho
Ten
NgaySinh
<pi>
Ly lich nhan vien
HoTenCha
HoTenMe
QueQuan
NgheNghiep
HeSoLuong
T i hD HV
ThanNhan
MaTN
TenTN
NgaySinh
Di Chi
<pi>
g y
DiaChi
DienThoai
TrinhDoHV
TrinhDoNN
DanToc
TonGiao
DiaChi
DienThoai
1,n 1,n
1 n
Hoa Don
SoHD
NgayHD
ThanhTien
<pi>
Hang Hoa
MaHang
TenHang
<pi>
Don dat hang
SoDDH
NgayDH
<pi
Chi tiet hoa don
SoLuong
DonGia
Chi tiet DDH
SoLuong
DonGia
1,n
1,nThanhTien
VAT
TongCong
QuiCach
DonViTinh
GiaMua
GiaBan
ThanhTien
VAT
TongCong
ThanhTien
DonGia
ThanhTien
Khach hang
MaKH
TenKH
DiaChi
DienThoai
<pi>
Nha Cung cap
MaNCC
TenNCC
DiaChi
DienThoai
<pi>
Tran Ngoc BaoTran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCMhoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8383))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8383))
Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM
84. Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi
L li h h i
Nhan vien
MaNV
Ho
Ten
NgaySinh
<pk,fk>
Ly lich nhan vien
MaNV
HoTenCha
HoTenMe
QueQuan
NgheNghiep
HeSoLuong
<pk,fk>
ThanNhan
MaTN
MaNV
TenTN
NgaySinh
<pk>
<fk>
NgaySinh
DiaChi
DienThoai
HeSoLuong
TrinhDoHV
TrinhDoNN
DanToc
TonGiao
NgaySinh
DiaChi
DienThoai
Hoa Don
SoHD
MaKH
MaNV
<pk>
<fk1>
<fk2>
Hang Hoa
MaHang
TenHang
<pk>
Don dat hang
MaNV
MaNCC
SoDDH
<fk2>
<fk1>
<pk>
Chi tiet hoa don
SoHD
MaHang
<pk,fk1>
<pk,fk2>
Chi tiet DDH
MaHang
SoDDH
SoLuong
<pk,fk1>
<pk,fk2>
NgayHD
ThanhTien
VAT
TongCong
TenHang
QuiCach
DonViTinh
GiaMua
GiaBan
SoDDH
NgayDH
ThanhTien
VAT
TongCong
<pk>
SoLuong
DonGia
ThanhTien
SoLuong
DonGia
ThanhTien
Khach hang
MaKH
TenKH
DiaChi
DienThoai
<pk>
Nha Cung cap
MaNCC
TenNCC
DiaChi
DienThoai
<pk>
Tran Ngoc BaoTran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCMhoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8484))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8484))
Mô hình quan hệ/vật lý PDM (Physical Data Model)
85. Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi
L li h h i
Nhan vien
MaNV
Ho
Ten
NgaySinh
<pk>
Ly lich nhan vien
MaNV
HoTenCha
HoTenMe
QueQuan
NgheNghiep
HeSoLuong
<pk,fk>
ThanNhan
MaTN
MaNV
TenTN
NgaySinh
<pk>
<fk>
NgaySinh
DiaChi
DienThoai
HeSoLuong
TrinhDoHV
TrinhDoNN
DanToc
TonGiao
NgaySinh
DiaChi
DienThoai
Hoa Don
SoHD
MaKH
MaNV
<pk>
<fk1>
<fk2>
Hang Hoa
MaHang
TenHang
<pk>
Don dat hang
MaNV
MaNCC
SoDDH
<fk2>
<fk1>
<pk>
Chi tiet hoa don
SoHD
MaHang
<pk,fk1>
<pk,fk2>
Chi tiet DDH
MaHang
SoDDH
SoLuong
<pk,fk1>
<pk,fk2>
NgayHD
ThanhTien
VAT
TongCong
TenHang
QuiCach
DonViTinh
GiaMua
GiaBan
SoDDH
NgayDH
ThanhTien
VAT
TongCong
<pk>
SoLuong
DonGia
ThanhTien
SoLuong
DonGia
ThanhTien
Khach hang
MaKH
TenKH
DiaChi
DienThoai
<pk>
Nha Cung cap
MaNCC
TenNCC
DiaChi
DienThoai
<pk>
Tran Ngoc BaoTran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCMhoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8585))TRẦN NGỌC BẢOTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁNKHOA TOÁN --TIN HỌCTIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8585))
Mô hình quan hệ/vật lý PDM (Physical Data Model)