SlideShare a Scribd company logo
1 of 85
Download to read offline
1
KHOKHOÁÁ HHỌỌC:C:
““QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO I RO 
TRONG KINH DOANHTRONG KINH DOANH””
Con người – Tầm nhìn mới
HHÀÀ NNỘỘI, 20I, 20 -- 24/07/200924/07/2009
Dành cho cán bộ các đơn vị thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam ‐ VNPT
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 2 2
MMỤỤC TIÊU CC TIÊU CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC
Sau khi kết thúc khóa học, học viên sẽ có thể: 
 Hiểu được khái niệm chính về quản lý rủi ro và khủng hoảng;
 Biết được ý nghĩa, vai trò và tầm quan trọng của quản trị rủi ro
trong kinh doanh;
 Nhận dạng các loại rủi ro vĩ mô, rủi ro vi mô đối với hoạt động của
doanh nghiệp;
 Hiểu được cơ chế tác động của các rủi ro vi mô đối với doanh nghiệp
 Hiểu rõ các loại rủi ro vi mô (tài chính, chiến lược, 
nhân sự, luật pháp và liên hệ thực tế ở Việt Nam.
 Nắm được các phương pháp kiểm soát và giảm
thiểu rủi ro trong kinh doanh
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 3 3
““TITIẾẾPP……MMỤỤC TIÊU CC TIÊU CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC””
Sau khi kết thúc khóa học, học viên sẽ có thể: 
 Xây dựng các biện pháp phòng ngừa rủi ro trong hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp;
 Sử dụng các công cụ thích hợp để xác định, phân tích rủi ro và
hoạch định kế hoạch đối mặt với rủi ro và khủng hoảng
 Nhận diện các loại rủi ro trong kinh doanh của các doanh nghiệp
Viễn thông ở Việt Nam.
 Hiểu được cách quản lý và kiểm soát những
rủi ro trong hoạt động của doanh nghiệp
của các tổ chức tín dụng, tài chính
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 4 4
NNỘỘI DUNG CHI DUNG CHÍÍNH CNH CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC
PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
 Tổng quan khoá học.
 Các vấn đề cơ bản về rủi ro và giới thiệu lý thuyết kinh tế
học về rủi ro (tổng quan).
 Giới thiệu (đề cập) mô hình PEST (cấp vĩ mô) và SWOT (cấp
vi mô). 
 Sáu giai đoạn trong quá trình quản trị rủi ro
 Giới thiệu chung về rủi ro vĩ mô, phân chia và phương pháp
 Thảo luận về 10 rủi ro cơ bản cấp độ toàn cầu của năm 2008 
và những khuynh hướng (theo báo cáo của E&Y)
 Thảo luận ứng dụng với ngành viễn thông VN
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 5 5
PHẦN 2: CÁC NHÂN TỐ VI MÔ
 Quản trị rủi ro tài chính
 Quản trị rủi ro trong điều hành (operational)
 Rủi ro chiến lược
 Rủi ro nhân sự
 Rủi ro hệ thống xử lý
 Rủi ro khác
 Quản trị rủi ro công nghệ
““TITIẾẾPP……NNỘỘI DUNG CHI DUNG CHÍÍNH CNH CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC””
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 6 6
PHẦN 3: CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ
 Rủi ro môi trường kinh tế vĩ mô
 Các biến vĩ mô cơ bản, vì sao quan trọng với doanh nghiệp
(GDP, G, C, I, X, M, lãi suất, tỷ giá)
 Các chính sách vĩ mô cơ bản, ảnh hưởng của nó tới rủi ro
kinh doanh (CS tiền tệ, tài khoá, thương mại, phát triển).
 Cách đọc các biểu vĩ mô cơ bản (ví dụ: Tài khoản quốc gia, 
cán cân thanh toán, v.v….) 
 Rủi ro chính trị
 Rủi ro xã hội
 Rủi ro công nghệ/thị trường
 Rủi ro môi trường
 Rủi ro luật pháp ‐ ứng dụng ở Việt Nam
““TITIẾẾPP……NNỘỘI DUNG CHI DUNG CHÍÍNH CNH CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC””
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 7 7
TSTS.. NguyNguyễễnn ĐĐứứcc ThThàànhnh (Course leader) (Course leader) 
GiGiáámm đđốốcc TrungTrung tâmtâm NghiênNghiên ccứứuu KinhKinh ttếế vvàà ChChíínhnh ssááchch (CEPR), (CEPR), 
TrưTrườờngng ĐĐạạii hhọọcc KinhKinh ttếế, , ĐHQG ĐHQG HHàà NNộộii..
TS. TS. TrTrầầnn VănVăn PhPhùùngng
TrTrưưởởngng kkhoa Quhoa Quảản trn trịị KKinh doanh, Hinh doanh, Họọc vic việện Tn Tàài chi chíínhnh
PGS. TS. PGS. TS. PhPhạạmm DuyDuy NghNghĩĩaa
TrưTrưởởngng BBộộ mônmôn LuLuậậtt KinhKinh ttếế, , KhoaKhoa LuLuậậtt, , ĐHQG ĐHQG HHàà NNộộii
TS. TS. NguyNguyễễnn QuangQuang AA
ViViệệnn trưtrưởởngng, , ViViệệnn NghiênNghiên ccứứuu PhPháátt tritriểểnn IDSIDS
ÔngÔng PhPhạạmm TiTiếếnn ThThàànhnh
GiGiáámm đđốốcc TrungTrung tâmtâm QuQuảảnn lýlý rrủủii roro, , NgânNgân hhààngng VietinBankVietinBank
NHNHÓÓM M GIGIẢẢNGNG VIÊNVIÊN
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 8 8
PHPHẦẦN 1:N 1:
TTỔỔNG QUAN VNG QUAN VỀỀ QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO I RO 
TRONG KINH DOANHTRONG KINH DOANH
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 9 9
ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA
 Merna & F. Al‐Thani (2005): Quản trị rủi ro là một quy trình
cho phép xác định, đánh giá, hoạch định và quản lý các loại
rủi ro. 
Do đó, quản trị rủi ro hướng tới ba mục tiêu: Phải xác định
được rủi ro, thực hiện phân tích khách quan về các loại rủi ro
đặc thù đối với tổ chức, và ứng phó với những rủi ro đó theo
một phương cách hữu hiệu và phù hợp. 
 Chapman (2006): ERM có thể được định nghĩa là “một khuôn
khổ tích hợp và toàn vẹn nhằm quản trị rủi ro trong toàn
doanh nghiệp nhằm tối đa hoá giá trị của doanh nghiệp”.
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 10 10
RRỦỦI RO & BI RO & BẤẤT TRT TRẮẮCC
 Rủi ro (risk): là những khả năng khác nhau có thể xảy ra, 
nhưng có thể ước lượng được xác suất của những khả năng
đó.
 Bất trắc hay bất định (uncertain) là những khả năng khác
nhau có thể xảy ra mà không biết được xác suất của những
khả năng đó.
 Doanh nghiệp đối diện với môi trường rủi ro, vì đó đồng
thời cũng là môi trường đem lại cơ hội. Mức độ rủi ro cao, 
lợi nhuận cao hơn (high risk, high return).
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 11 11
 Lưu ý quan trọng: Không có quá trình quản trị rủi ro nào có thể
tạo ra một môi trường hoàn toàn không còn rủi ro. Điều quan
trọng là quản trị rủi ro giúp quá trình điều hành quản lý hiệu quả
hơn trong môi trường rủi ro. 
 Quản trị rủi ro giúp tăng khả năng: 
• Đặt mục tiêu mức độ chịu rủi ro và chiến lược kinh doanh;
• Tối thiểu hoá những bất ngờ trong hoạt động và do đó là thua lỗ;
• Tăng cường các quyết định phản ứng với rủi ro;
• Quản lý nguồn lực cho phòng chống rủi ro;
• Xác định và quản lý những rủi ro bao trùm toàn công ty;
• Liên kết mức tăng trưởng, rủi ro và lợi nhuận;
• Xác định mức vốn cần huy động;
• Nắm bắt thời cơ.
Do đó, lợi ích là: tăng hiệu quả kinh doanh, hiệu lực tổ chức, và
báo cáo về rủi ro tốt hơn. 
LLỢỢI I ÍÍCH CCH CỦỦA QUA QUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO I RO 
TRONG KINH DOANHTRONG KINH DOANH
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 12 12
MA TRMA TRẬẬN VN VỀỀ CCÁÁC LOC LOẠẠI RI RỦỦI RO I RO 
Chó cún
Gây thiệt hại
nhưng có thể
đào tạo để bảo
đảm ít gây hậu
quả
Hổ
Nguy hiểm và
cần được giải
quyết càng
sớm càng tốt
Mèo con
Không cần để ý 
lắm
Cá sấu
Nguy hiểm
nhưng có thể
tránh nhờ cẩn
trọng
Xác
suất
xảy ra
Mức độ tác động
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 13 13
SSÁÁU GIAI ĐOU GIAI ĐOẠẠN TRONG QUN TRONG QUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI ROI RO
1. Phân tích
2. Xác định (nhận diện) rủi ro (risk identification)
3. Đánh giá rủi ro (risk assessment)
4. Lượng hoá rủi ro (risk evaluation)
5. Kế hoạch hoá rủi ro (risk planning)
6. Quản lý rủi ro (risk management)
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 14 14
NGUNGUỒỒN RN RỦỦI RO: VI RO: VĨĨ MÔ VMÔ VÀÀ VI MÔVI MÔ
 Nguồn rủi ro vi mô là những nguồn đến từ nội tại của
doanh nghiệp mà ban quan lý có thể tác động để thay đổi. 
Còn gọi là nguồn rủi ro từ bên trong.
 Nguồn rủi ro vĩ mô là những nguồn đến từ môi trường
kinh doanh mà doanh nghiệp không có khả năng tác
động tới. Còn gọi là nguồn rủi ro từ bên ngoài.
 Các phương pháp phân tích khác nhau cho các nguồn
khác nhau: PEST cho vĩ mô và SWOT cho vi mô.
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 15 15
P
E S
T
 Political (Chính trị)
 Economic (Kinh tế)
 Social (Xã hội)
 Technology (Công nghệ)
 Mở rộng: 
 SLEPT: thêm Legal (Luật pháp)
 SLEEPT: thêm Environmental (Môi trường)
PHÂN TPHÂN TÍÍCH PESTCH PEST
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 16 16
SWOT
STRENGTHS
(ĐIỂM MẠNH)
WEAKNESS
(ĐIỂM YẾU)
OPPORTUNITIES 
(CƠ HỘI)
THREATS 
(NGUY CƠ)
YẾU TỐ TỰ TẠI
YẾU TỐ BÊN NGOÀI
PHÂN TPHÂN TÍÍCH SWOTCH SWOT
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 17 17
““RADA RRADA RỦỦI RO KINH DOANHI RO KINH DOANH”” CCỦỦA A 
ERNST & YOUNG VERNST & YOUNG VÀÀ OXFORD ANALYTICAOXFORD ANALYTICA
Nguy cơ vĩ mô
Nguy cơ trong
điều hành
Nguy cơ trong
lĩnh vực
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 18 18
““RADA RRADA RỦỦI RO KINH DOANHI RO KINH DOANH””
CHO NGCHO NGÀÀNH VINH VIỄỄN THÔNGN THÔNG
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 19 19
BBÀÀI TI TẬẬP THEO NHP THEO NHÓÓMM
Chia thành các nhóm để thảo luận về những nhóm rủi ro
mà VNPT phải đối mặt.
Hướng dẫn:
Tuỳ theo mỗi phương pháp, chia thành các nhóm tương
ứng với mỗi nhóm rủi ro:
 SWOT (4 nhóm)
 PEST (4‐6 nhóm)
 Radar (3 nhóm)
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 20 20
PHPHẦẦN 2:N 2:
NHNHỮỮNNG KHG KHÍÍAA CCẠẠNHNH VI MVI MÔÔ CCỦỦA A 
QUQUẢẢNN TRTRỊỊ RRỦỦII RO TRONG KINH DOANHRO TRONG KINH DOANH
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 21 21
RỦI RO TÀI 
CHÍNH
RỦI RO 
CÔNG 
NGHỆ
RỦI RO 
TRONG 
ĐIỀU HÀNH
3 RỦI RO TỪ CÁC YẾU TỐ VI MÔ
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 22 22
1. 1. RRỦỦI RO TI RO TÀÀI CHI CHÍÍNHNH
 Khái niệm: Rủi ro tài chính là sự xuất hiện các tình huống 
dẫn đến việc suy giảm khả năng sinh lời của doanh nghiệp 
và trong tình huống đặc biệt có thể làm doanh nghiệp phá
sản.
 Đặc trưng cơ bản: “Giảm khả năng sinh lời” nghĩa là tác động 
trực tiếp đến kết quả cuối cùng
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 23 23
PHPHẠẠM VI CM VI CỦỦA RA RỦỦI RO TI RO TÀÀI CHI CHÍÍNHNH
 Rủi  ro  thanh  khoản: không  có khả  năng  thực  hiện  các 
nghĩa vụ tài chính ngắn hạn 
 Rủi  ro  tín  dụng:  liên  quan  đến  các  khoản  nợ của  khách 
hàng mua hàng theo hình thức thanh toán chậm
 Rủi ro lãi suất: tác động tới thu nhập khả dụng của khách 
hàng
 Lạm phát
 Rủi ro tỷ giá: liên quan đến các khoản tiền thu và chi bằng 
ngoại tệ
 Rủi ro vay nợ: không có khả năng thanh toán các khoản 
vay dài hạn
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 24 24
PHPHẠẠM VI CM VI CỦỦA RA RỦỦI RO TI RO TÀÀI CHI CHÍÍNHNH
 Rủi  ro  đầu  tư  nước  ngoài:  liên  quan  đến  những  thay  đổi 
chính sách của nước sở tại như hạn chế chuyển lợi nhuận 
về nước, tăng thuế suất đối với chuyển tiền, đóng băng tài 
khoản, tịch biên tài sản.
 Rủi ro phái sinh:
 Rủi ro hệ thống
 Rủi ro liên quan đến các đối tác
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 25 25
NHNHỮỮNG LNG LỢỢI I ÍÍCH CCH CỦỦA A 
QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO TI RO TÀÀI CHI CHÍÍNHNH
 Giúp  cải  thiện  công  tác  kế hoạch  hóa  và quản  trị tài 
chính – nền tảng của quản trị doanh nghiệp
 Hỗ trợ việc đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý
 Cung cấp thông tin cho các quyết định “rào chắn”
 Giúp đưa ra các quyết định quản lý phù hợp với những 
biến động thị trường
 Duy trì mối quan hệ thường xuyên với các đối tác 
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 26 26
1.1 R1.1 RỦỦI RO THANH KHOI RO THANH KHOẢẢNN
 Khái niệm: là khi doanh nghiệp không có đủ tiền để thanh 
toán các khoản nợ, có thể do nợ tăng lên quá nhiều hoặc 
không thể chuyển đổi tài sản thành tiền để trả nợ.
 Tính thanh khoản của tài sản thể hiện sự dễ dàng chuyển 
tài sản đó thành tiền mà không bị thiệt hại đáng kể
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 27 27
TÌNH HUTÌNH HUỐỐNG TRAO ĐNG TRAO ĐỔỔII
Xếp thứ tự tính thanh khoản từ cao xuống thấp các tài sản sau:
 Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
 1500 tấn cáp đồng
 2 xe ô tô tải
 Tài khoản tiền gửi ở ngân hàng
 Tiền mặt
 Cổ phiếu
 Trái phiếu chính phủ
 Nợ phải thu của khách hàng
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 28 28
1.1 1.1 RRỦỦI RO THANH KHOI RO THANH KHOẢẢN (TIN (TIẾẾPP……))
Để đo lường tính thanh khoản của tài sản có thể sử dụng 
hai hệ số nợ sau đây:
 Hệ số khả  năng  thanh  toán  nợ ngắn  hạn  =  (Tài  sản  lưu 
động + đầu tư ngắn hạn) : (Tổng số nợ ngắn hạn)
 Hệ số thanh toán nhanh = (Tiền + Đầu tư ngắn hạn) : Tổng 
nợ ngắn hạn
Trao đổi: Hệ số này  bao  nhiêu là vừa? Đối  với  ngành  viễn 
thông thì hệ số này cao hay thấp so với các ngành khác?
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 29 29
1.2 R1.2 RỦỦI RO TI RO TÍÍN DN DỤỤNGNG
 Khái niệm: Là thiệt hại do tình trạng người nợ tiền hoặc 
các đối tác không có khả năng trả nợ cho doanh nghiệp. 
 Hai  khía  cạnh:  “lượng” và “chất” của  rủi  ro  tín  dụng. 
“Lượng” thể hiện  tổng  số  dư  nợ của  khách  hàng,  còn 
“chất” thể hiện xác suất không được thanh toán cũng như 
khả năng khắc phục hậu quả khi điều đó xảy ra.
Ví dụ: thất thoát cước đối với các thuê bao trả sau
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 30 30
BA KHÍA CẠNH CỦA RỦI RO TÍN DỤNG
Người vay 
không trả được 
nợ phụ thuộc 
vào nhiều yếu tố
thuộc bản thân 
người vay cũng 
như các yếu tố
vĩ mô
Mức độ nghiêm 
trọng liên quan 
đến nguyên 
nhân dẫn đến 
việc không trả 
được nợ
Khả năng 
khắc phục: 
bảo hiểm, 
đàm phán
1.2 R1.2 RỦỦI RO TI RO TÍÍN DN DỤỤNG (TING (TIẾẾPP……))
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 31 31
1.3 1.3 RRỦỦI RO VAY MƯI RO VAY MƯỢỢNN
 Khái niệm: Là rủi ro liên quan đến việc doanh nghiệp 
vay  tiền  để phục  vụ cho  hoạt  động  kinh  doanh  và
không có khả năng hoàn trả theo hợp đồng vay.
 Rủi ro vay mượn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: lãi 
suất,  số  lượng  vay,  thời  hạn  vay,  lạm  phát,  phương 
thức thanh toán v.v... 
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 32 32
1.4 1.4 RRỦỦI RO TI RO TỶỶ GIGIÁÁ
Khái niệm: Là rủi ro liên quan đến các khoản thu và chi 
bằng ngoại tệ khi tỷ giá thay đổi theo chiều hướng bất 
lợi. 
Ví dụ: vay bằng ngoại tệ để đầu tư vào sản xuất kinh doanh, 
khi đồng ngoại tệ mạnh lên so với VNĐ, nghĩa vụ trả nợ sẽ 
tăng lên. 
 Giải pháp: “rào chắn” như HĐ quyền chọn, HĐ tương 
lai...
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 33 33
1.5 1.5 RRỦỦI RO TI RO TÀÀI TRI TRỢỢ (NGU(NGUỒỒN VN VỐỐN)N)
Khái niệm:  Là liên  quan  đến  khả  năng  thanh  toán các 
khoản vay dài hạn phục vụ cho hoạt động đầu tư.
 Khi vay nợ, thường đòi hỏi tài sản thế chấp hoặc toàn bộ
tài sản của công ty bị “treo” để bảo đảm cho các khoản nợ.
 Các tổ chức chuyên nghiệp thực hiện xếp hạng uy tín tín 
dụng và đó là cơ sở để đánh giá rủi ro tài trợ vốn
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 34 34
1.6 1.6 RRỦỦI RO ĐI RO ĐẦẦU TƯ RA NƯU TƯ RA NƯỚỚC NGOC NGOÀÀII
 Nếu doanh nghiệp có hoạt động đầu tư ra nước ngoài thì
ngoài những rủi ro như kinh doanh trong nước còn có
thêm các rủi ro khác nữa như: rủi ro liên quan đến quốc gia 
đầu tư, rủi ro môi trường hoạt động.
 Rủi ro quốc gia liên quan chủ yếu đến hệ thống luật pháp 
như hạn chế chuyển lợi nhuận về nước, đánh thuế cao đối 
với thu nhập chuyển qua biên giới, tịch biên tài sản. 
Khoảng cách về không gian cũng có thể làm cho các chi phí 
tăng lên và rủi ro gia tăng
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 35 35
 Mức độ rủi ro của các quốc gia được các tổ chức chuyên 
nghiệp đánh giá thông qua chỉ số rủi ro quốc gia.
 Cân nhắc cẩn trọng khi quyết định đầu tư, đồng thời xây 
dựng các chiến lược đối phó với rủi ro: liên doanh với 
chính phủ hoặc doanh nghiệp trong nước, tăng cường 
sử dụng các nguồn lực tại chỗ, tham gia tích cực vào các 
chương trình nhân đạo. Trong một số trường hợp có thể
áp  dụng  chính  sách  chuyển  dịch  rủi  ro  như  mua  bảo 
hiểm.
1.6 1.6 RRỦỦI RO ĐI RO ĐẦẦU TƯ RA NƯU TƯ RA NƯỚỚC NGOC NGOÀÀI (TII (TIẾẾPP……))
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 36 36
1.7 1.7 RRỦỦI RO TI RO TỪỪ CCÁÁC CÔNG CC CÔNG CỤỤ PHPHÁÁI SINHI SINH
 Thị trường quyền chọn và tương lai được gọi chung là
thị  trường  các  công  cụ phái  sinh.  Mục  đích  của  thị 
trường này là nhằm chia xẻ rủi ro.
 Hai  chủ thể trên  thị  trường  gồm:  một  bên  (nhà kinh 
doanh) mong muốn che chắn khỏi rủi ro (hedging), một 
bên (nhà đầu cơ) sẵn sàng chấp nhận rủi ro với hy vọng 
đạt được lợi nhuận cao.
 Công cụ phái sinh là hợp đồng giữa hai bên: người bán 
và người mua (còn gọi là đối tác)
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 37 37
 Ba công cụ phái sinh chủ yếu: Quyền chọn (Option), HĐ 
tương lai (Futures) và HĐ hoán đổi (swaps). Đối tượng 
của các công cụ này có thể là: lãi suất, tỷ giá, hàng hóa 
(dầu mỏ và khí đốt, vàng và bạc, đồng và nikel, hàng 
nông sản...) và chứng khoán.
 Rủi  ro  liên  quan  đến  các  công  cụ phái  sinh  bao  gồm 
nhiều  khía  cạnh  như: RR  tín  dụng,  điều  hành,  thanh 
khoản, uy tín, pháp lý, tổng hợp...
1.7 1.7 RRỦỦI RO TI RO TỪỪ CCÁÁC CÔNG CC CÔNG CỤỤ PHPHÁÁI SINH (TII SINH (TIẾẾPP……))
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 38 38
2. 2. RRỦỦI RO TRONG ĐII RO TRONG ĐIỀỀU HU HÀÀNHNH
 Có nhiều định nghĩa khác nhau:
 Nguy cơ thiệt hại do những sai sót của con người, của 
các quá trình, công nghệ và những mối quan hệ phụ
thuộc bên ngoài (Peccia).
 Nguy cơ thiệt hại do những trục trặc của các quá trình 
bên trong, do con người và hệ thống hoặc do các sự
kiện bên ngoài (Ủy ban Basel)
 FSA thì cho rằng, mỗi doanh nghiệp cần quyết định 
cho mình một quan niệm phù hợp về rủi ro điều hành
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 39 39
2.1 2.1 PHPHẠẠM VI CM VI CỦỦA RA RỦỦI RO ĐII RO ĐIỀỀU HU HÀÀNHNH
Bao gồm:
 Rủi ro kinh doanh: những thay đổi bất lợi về thị trường, 
khách hàng, sản phẩm, thay đổi về môi trường chính trị
và kinh tế và rủi ro chiến lược
 Rủi ro tội phạm: trộm cắp, gian lận, tấn công bằng máy 
tính
 Các tai họa: hỏa hoạn, lũ lụt, thiên tai khác, khủng bố
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 40 40
2.1 2.1 PHPHẠẠM VI RM VI RỦỦI RO ĐII RO ĐIỀỀU HU HÀÀNHNH
 RR công nghệ thông tin: đánh cắp hoặc tiết lộ thông tin.
 Rủi ro pháp lý: những thay đổi về luật pháp có ảnh hưởng 
xấu đến doanh nghiệp, tình trạng không rõ ràng, minh bạch 
của hệ thống luật pháp và thực thi luật pháp
 Rủi ro điều tiết: những quy định thiếu thực tế của các cơ 
quan điều tiết như Ngân hàng nhà nước, quản lý thị trường, 
thuế...
 RR uy tín: những tiếng xấu về hoạt động kinh doanh của 
doanh nghiệp hoặc của hệ thống kiểm soát nội bộ.
 RR hệ thống: thiệt hại liên quan đến việc  phá vỡ các  quy 
trình hoạt động, các quá trình hoặc hệ thống kiểm soát.
 Các rủi ro khác…
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 41 41
2.2 2.2 LLỢỢI I ÍÍCH CCH CỦỦA QUA QUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO ĐII RO ĐIỀỀU HU HÀÀNHNH
 Nâng cao  khả  năng  thực  hiện các  mục  tiêu  của  doanh 
nghiệp
 Cho phép bộ máy quản lý tập trung vào các hoạt động 
chính thay vì đối phó bị động theo kiểu chữa cháy
 Giảm thiểu những thiệt hại do hoạt động thường ngày
 Tạo dựng một hệ thống quản trị rủi ro hoàn chỉnh cho 
doanh nghiệp
 Cho phép kết nối giữa các loại rủi ro thành một hệ thống 
và trong điều kiện nhất định có thể mô hình hóa.
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 42 42
2.3 2.3 RRỦỦI RO CHII RO CHIẾẾN LƯN LƯỢỢCC
 Chiến lược của doanh nghiệp là cách thức chung để đạt 
được các mục tiêu của doanh nghiệp. Đó là việc mô tả
những gì doanh nghiệp phải làm và những căn cứ cho 
những việc làm đó.
 Rủi ro chiến lược bao gồm: đưa ra chiến  lược sai lầm, 
thực  hiện  không  đúng  ý  đồ chiến  lược,  không  điều 
chỉnh  chiến  lược  kịp  thời  khi  môi  trường  kinh  doanh 
thay đổi
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 43 43
2.3.1 2.3.1 CCÁÁC MC MỤỤC TIÊUC TIÊU
 Để thực hiện chiến lược đề ra trước hết cần 
xác định rõ ràng các mục tiêu. Các mục tiêu 
là cơ sở để xác định các công việc cụ thể cần 
tiến  hành,  quyết  định  cơ  cấu  của  doanh 
nghiệp, các  hoạt  động  cơ  bản  cần  tiến  hành 
cũng như việc phân bổ nguồn lực.
 Mục tiêu phải được xác định cho 8 lĩnh vực 
cơ bản: marketing, đổi mới, tổ chức lao động, 
nguồn lực tài chính, nguồn lực vật chất, năng 
suất lao động, trách nhiệm xã hội và yêu cầu 
về lợi nhuận.
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 44 44
2.3.1 2.3.1 CCÁÁC MC MỤỤC TIÊUC TIÊU
 Các rủi ro tiềm năng liên quan đến xác định mục tiêu 
bao gồm:
 Các mục tiêu không phù hợp với chiến lược của DN
 Các mục tiêu không bao quát hết các lĩnh vực của DN
 Mục tiêu không bảo đảm các tiêu chí quan trọng 
(Cụ thể, đo lường được, khả thi, phù hợp, giới hạn 
thời gian – SMART)
 Bộ máy quản lý thiếu kinh nghiệm trong việc đạt tới 
mục tiêu đã định
 Đánh giá rủi ro liên quan đến từng mục tiêu thiếu đầy 
đủ.
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 45 45
2.3.2 2.3.2 KKẾẾ HOHOẠẠCH KINH DOANHCH KINH DOANH
 Rủi ro liên quan đến kế hoạch kinh doanh bao gồm:
 Kế hoạch không  thể hiện  được  chiến  lược  doanh 
nghiệp
 Không giải thích được rõ ràng cách thức thực hiện các 
mục tiêu thông qua một kế hoạch hành động chi tiết 
với những giả định rõ ràng
 Không chỉ rõ được các rủi ro tiềm năng liên quan đến 
các giả định
 Không cập nhật thường xuyên những rủi ro liên quan 
đến mục tiêu.
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 46 46
2.3.3 PH2.3.3 PHÁÁT TRIT TRIỂỂN HON HOẠẠT ĐT ĐỘỘNG NG 
KINH DOANH MKINH DOANH MỚỚII
 Phát triển hoạt động kinh doanh bao gồm: thâm nhập thị
trường mới, mở rộng quy mô thông qua M & A, cung cấp
sản phẩm, dịch vụ mới.
 RR liên quan đến PT kinh doanh gồm:
 Nguy cơ thua lỗ do  các chi  phí R&D,  chi  phí cho Hợp
đồng marketing quá cao
 Các thông tin  công nghệ không bảo đảm dẫn đến tình
trạng mất uy tín
 Sản phẩm và dịch vụ mới không thu hút được khách
hàng
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 47 47
2.3.4 C2.3.4 CÁÁC NGUC NGUỒỒN LN LỰỰCC
 Các rủi ro liên quan đến nguồn lực bao gồm:
 Không có đầy đủ các nguồn lực cần thiết cho việc
hoàn thành các mục tiêu
 Kế hoạch cung ứng các nguồn lực không phù hợp với
kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
 Kinh nghiệm và trình độ của đội ngũ lao động
 RR liên quan đến con người
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 48 48
2.3.5 UY T2.3.5 UY TÍÍN DOANH NGHIN DOANH NGHIỆỆPP
 Uy tín là tài sản rất giá trị của doanh nghiệp. Một trong
những thước đo uy tín quan trọng là giá trị thương
hiệu. Thương hiệu được luật pháp bảo hộ, song bất kỳ
một hành động hoặc một tuyên bố nào của doanh
nghiệp cũng có thể làm tăng hoặc giảm giá trị thương
hiệu.
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 49 49
2.3.5 UY T2.3.5 UY TÍÍN DOANH NGHIN DOANH NGHIỆỆP (TIP (TIẾẾPP……))
 Theo Schmitt, quản trị thương hiệu hiệu quả cần lưu ý các
vấn đề sau:
 Xu hướng chuyển từ thương hiệu của một sản phẩm thành
thương hiệu của cả tổ chức.
 Uy tín của thương hiệu là vấn đề thường ngày, dài hạn và không
nên nhầm lẫn với các hoạt động quản lý khủng hoảng ngắn hạn.
 Doanh nghiệp cần có cách tiếp cận thống nhất đối với quản trị
uy tín trong phạm vi toàn công ty để mọi cá nhân đều quán triệt
trong mọi công việc của họ.
 Sử dụng công cụ internet để tạo cơ hội cho khách hàng thể hiện
quan điểm và những yêu cầu của mình
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 50 50
2.4 Y2.4 YẾẾU TU TỐỐ CON NGƯ CON NGƯỜỜII
 RR liên quan đến con người là tổng hợp những ảnh hưởng có
hại do những hành vi của con người bao gồm cả người làm
thuê cũng như người đi thuê.
 Hiệu quả của quản trị nhân lực được đo lường bằng: tỷ lệ nghỉ
việc, luân chuyển lao động, tỷ lệ tai nạn, năng suất lao động, 
chất lượng sản phẩm cuối cùng, sự hài lòng của khách hàng.
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 51 51
 RR liên quan đến con người không chỉ đơn thuần là việc sử dụng
có hiệu quả nguồn lực này. Nó là kết quả của toàn bộ quá trình
quản trị nguồn nhân lực như; trả lương chậm, các nội quy, quy
chế không phù hợp, thiếu nhân sự, thiếu tính trung thực, văn hóa
doanh nghiệp.
 RR có thể tồn tại ở rất nhiều khâu khác nhau từ khi ký kết hợp
đồng, tuyển dụng, giao việc, đánh giá công việc, trả lương, đào
tạo v.v...
2.4 Y2.4 YẾẾU TU TỐỐ CON NGƯ CON NGƯỜỜI (TII (TIẾẾPP……))
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 52 52
2.5 C2.5 CÁÁC QUC QUÁÁ TRÌNH VTRÌNH VÀÀ CCÁÁC HC HỆỆ THTHỐỐNGNG
 RR liên quan đến các quá trình và các hệ thống là sự thất bại của
các quá trình hoặc hệ thống do việc thiết kế không bảo đảm, quá
phức tạp hoặc không có khả năng vận hành và dẫn đến những
tổn thất trong quá trình điều hành.
 Các vấn đề có thể nảy sinh bao gồm: không hoàn thành được đơn
hàng, kiểm soát chất lượng kém, các lỗi trong xây dựng hệ thống, 
gian lận và thiếu bảo mật thông tin
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 53 53
2.5 C2.5 CÁÁC QUC QUÁÁ TRÌNH VTRÌNH VÀÀ CCÁÁC HC HỆỆ THTHỐỐNGNG
 Sự thất bại của quá
trình và hệ thống:
 Thiết kế không đảm
bảo.
 Quá phức tạp hoặc
không có khả năng
vận hành
 Dẫn đến những tổn
thất trong quá trình
điều hành
 Các vấn đề có thể nảy
sinh bao gồm:
 Không hoàn thành được
đơn hàng, 
 Kiểm soát chất lượng
kém,  các lỗi trong xây
dựng hệ thống, 
 Gian lận và thiếu bảo
mật thông tin
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 54 54
2.6 C2.6 CÁÁC SC SỰỰ KIKIỆỆN BÊN NGON BÊN NGOÀÀII
 Các sự kiện bên ngoài là các sự kiện xảy ra bên ngoài
hoạt động kinh doanh và có thể đòi hỏi phải thay đổi
hình thức quản lý hoặc tìm cách khống chế.
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 55 55
3. 3. RRỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ
 Khái niệm công nghệ: Công nghệ theo cách hiểu truyền 
thống là quá trình chuyển đổi các yếu tố đầu vào thành 
các sản phẩm đầu ra. Đó là quá trình chuyển đổi nguyên 
vật  liệu  và bán  thành  phẩm  thành  các  sản  phẩm  hoàn 
chỉnh. 
 Với sự phát triển của công nghệ thông tin, khái niệm công 
nghệ  được  mở rộng: Công  nghệ không  chỉ là quá trình 
thiết kế và chế tạo sản phẩm mà là sự kết hợp giữa các 
quá trình  cơ  khí và  thông  tin  trong  đó các  phần  mềm 
chuyên  biệt  được  sử dụng  để  điều  chính  chế  độ hoạt 
động của các quá trình cơ khí.
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 56 56
KHKHÁÁI NII NIỆỆM RM RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ
 Như  vậy  RR công  nghệ có thể xem  là các  sự kiện  dẫn 
đến  việc  đầu  tư  không  hiệu  quả,  không  phù hợp  vào 
công  nghệ,  chẳng  hạn  thiết  kế sản  phẩm,  thiết  kế quá
trình sản xuất và quản lý thông tin. 
 Quản  lý  yếu  kém còn  thể hiện  ở tính  liên  tục  của  kế
hoạch  kinh  doanh  không  tốt,  tính  bảo  mật  và an  toàn 
của  các  sản  phẩm  trí tuệ.  Kết  quả của  các  rủi  ro  này 
chính là suy giảm thị phần của doanh nghiệp
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 57 57
PHPHẠẠM VI CM VI CỦỦA RA RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ
 Thiếu sự đầu tư vào công nghệ và kết quả là giảm tính 
cạnh tranh của doanh nghiệp
 Quản lý công nghệ yếu kém, đặc biệt  là quản  lý công 
nghệ thông tin
 Công  nghệ  thông  tin  không  tương  thích  với  các  mục 
tiêu của doanh nghiệp
 Thiếu sự phòng vệ chống lại các virus, sự tấn công của 
các “tin tặc”, tiết lộ thông tin
 Tính  linh  hoạt  của quá trình  sản  xuất  thấp  không  cho 
phép sản xuất loạt nhỏ sản phẩm một cách hiệu quả
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 58 58
LLỢỢI I ÍÍCH CCH CỦỦA RA RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ
 Hoàn  thiện  chất  lượng  thông  tin  phục  vụ cho  việc  ra 
quyết định
 Loại  bỏ các  RR  liên  quan  đến  đầu  tư  vào  công  nghệ, 
thực hiện quản ý tích cực đối với các dự án công nghệ
 Tập trung sự chú ý vào việc giảm thị phần do việc hoàn 
thiện thiết kế sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh
 Thường xuyên đánh giá lại sự phát triển công nghệ liên 
quan đến các quá trình sản xuất
 Nhận rõ những thiệt hại do sự không tương thích giữa 
công nghệ và chiến lược của doanh nghiệp
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 59 59
CCÁÁC LOC LOẠẠI CÔNG NGHI CÔNG NGHỆỆ CƠ B CƠ BẢẢNN
 Ba loại công nghệ cơ bản gồm: thông tin, viễn thông và
kiểm soát
Công nghệ thông tin là việc thu thập, lưu trữ, xử lý 
và trao đổi thông tin bằng các công cụ điện tử
Các công cụ của công nghệ thông tin bao gồm: 
 Các phần mềm ứng dụng: bảng tính Excel, cơ sở dữ liệu, 
soạn thảo văn bản, trình chiếu, đồ họa, đồ thị, hệ thống 
chuyên nghiệp
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 60 60
CCÁÁC LOC LOẠẠI CÔNG NGHI CÔNG NGHỆỆ CƠ B CƠ BẢẢN (TIN (TIẾẾPP……))
 Hệ thống quản lý thông tin: thu thập và báo cáo các thông tin 
giúp cho các nhà quản lý lập kế hoạch, điều hành và đánh giá
mức độ hoàn thành
 Intranet (Mạng nội bộ) là hệ thống các máy tính có các tiêu 
chuẩn kỹ thuật như internet nhưng được thiết kế để dùng 
cho một tổ chức
 Telematic là công nghệ cho phép tiếp cận từ xa các dữ liệu 
thông qua hệ thống không dây
 Các  tài  sản  thông  tin:  các  mối  liên  hệ với  khách  hàng, 
những sáng tạo về quá trình chế tạo, thiết kế sản phẩm
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 61 61
CCÁÁC LOC LOẠẠI CÔNG NGHI CÔNG NGHỆỆ CƠ B CƠ BẢẢN (TIN (TIẾẾPP……))
 Công nghệ viễn thông bao gồm:
 Hội  nghị  qua  điện  thoại:  cho  phép  nhiều  người  cùng  trao  đổi 
thông qua điện thoại
 Sử dụng các websites để quảng cáo về công ty và chào bán các 
sản phẩm thông qua hệ thống thương mại điện tử
 Hệ thống băng thông rộng: cung cấp một công cụ truyền dữ liệu 
nhanh chóng và hiệu quả hơn
 Hội thảo trực tuyến: những người ở những địa điểm khác nhau 
có thể “gặp nhau” mà không cần rời vị trí làm việc của mình
 E‐mail cho phép trao đổi thông tin mau chóng, kể cả những dữ
liệu lớn, phức tạp
 Hệ thống thông tin: các máy tính được kết nối với nhau
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 62 62
CCÁÁC LOC LOẠẠI CÔNG NGHI CÔNG NGHỆỆ CƠ B CƠ BẢẢNN
 Công nghệ kiểm soát: hệ thống kiểm soát quá trình sản 
xuất dựa trên cơ sở máy tính. Bao gồm:
 Thiết kế đồ họa (CAD)
 CAM (Máy tính trợ giúp sản xuất)
 FMS (Hệ thống sản xuất linh hoạt)
 Nghiên cứu vận hành.
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 63 63
PHPHẢẢN N ỨỨNG VNG VỚỚI CI CÁÁC RC RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ
 Có 3 hướng phản ứng với các rủi ro công nghệ: quản trị
công nghệ thông tin, đầu tư và các dự án
 Quản trị công nghệ thông tin: nghĩa là Hội đồng quản 
trị công ty phải mở rộng chức năng của mình để bổ
sung  thêm  chức  năng  quản  trị công  nghệ thông  tin. 
Phải  xác  định  các  trách  nhiệm  và các  hoạt  động  để 
đưa ra các định hướng chiến lược, bảo đảm các mục 
tiêu phát triển IT được thực hiện, bảo đảm các rủi ro 
được  quản  lý,  các  nguồn  lực  IT  được  sử dụng  một 
cách phù hợp
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 64 64
 Là việc bỏ vốn để tạo ra các tài sản có khả năng mang 
lại  các  nguồn  lợi  trong  tương  lai.  Quá trình  đầu  tư 
được thực hiện qua 6 bước:
o Xác định nguồn vốn có thể sử dụng cho đầu tư
o Xác định các cơ hội đầu tư có lãi
o Xây dựng và phân loại các dự án
o Đánh giá các dự án
o Phê duyệt dự án
o Điều hành và giám sát thực hiện
PHPHẢẢN N ỨỨNG VNG VỚỚI CI CÁÁC RC RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ (TI(TIẾẾPP……))
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 65 65
PHPHẦẦN 3:N 3:
NHNHỮỮNG KHNG KHÍÍA CA CẠẠNH VNH VĨĨ MÔ CMÔ CỦỦA    A    
QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO TRONG KINH DOANHI RO TRONG KINH DOANH
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 66 66
Xã hội
Các
nguồn rủi
ro vĩ mô
Kinh tế
Môi
trường
Luật
pháp
Chính trị
Thị trường
NHNHỮỮNG KHNG KHÍÍA CA CẠẠNH VNH VĨĨ MÔMÔ
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 67 67
CÁC BIẾN VĨ
MÔ CHÍNH
TỶ GIÁ
THẤT NGHIỆPLÃI SUẤT
LẠM PHÁT
 TĂNG TRƯỞNG 
KINH TẾ
1. R1. RỦỦI RO KINH TI RO KINH TẾẾ VVĨĨ MÔMÔ
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 68 68
CCÁÁC TC TÍÍN HIN HIỆỆU KINH TU KINH TẾẾ VVĨĨ MÔ QUAN TRMÔ QUAN TRỌỌNGNG
‐ Tổng cầu và thành phần của tổng cầu:
‐ Chi tiêu chính phủ
‐ Đầu tư
‐ Chi tiêu hộ gia đình
‐ Cán cân xuất‐nhập khẩu
‐ Tổng cung:
‐ Thất nghiệp
‐ Lãi suất
‐ Giá tài sản
AD AS
P
Y
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 69 69
PHÂN TPHÂN TÍÍCH RCH RỦỦI RO LI RO LẠẠM PHM PHÁÁTT
Các khái niệm liên quan đến
lạm phát:
 Lạm phát
 Giảm phát
 Lạm phát thấp
 Lạm phát phi mã
 Siêu lạm phát
 Giải phát
Nguyên nhân của lạm phát:                  
 Tăng trưởng tín dụng và cung tiền
 Tăng trưởng nóng của tổng cầu
 Những cú sốc từ phía cung
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 70 70
HHẬẬU QUU QUẢẢ VVÀÀ ÍÍCH LCH LỢỢI CI CỦỦA LA LẠẠM PHM PHÁÁT T 
 Giảm phát
 Lạm phát thấp
 Lạm phát vừa phải
 Lạm phát cao
 Rủi ro hệ thống khi phải ứng phó với lạm phát: thắt chặt
tiền tệ  lãi suất tăng
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 71 71
PHÂN TPHÂN TÍÍCH RCH RỦỦI RO LÃI SUI RO LÃI SUẤẤTT
 Tầm quan trọng của lãi suất
 Giá của vốn
 Điều tiết toàn bộ hoạt động kinh tế
 Ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ vọng các khoản đầu tư dài
hạn
 Ảnh hưởng đến tổng cầu
 Những yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất
 Cung và cầu trên thị trường vốn
 Chính sách tiền tệ của NHT Trung ương
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 72 72
PHÂN TPHÂN TÍÍCH RCH RỦỦI RO TI RO TỶỶ GIGIÁÁ
 Khuynh hướng dài hạn: Sức mua tương đương và thay đổi
năng suất trong nước so với quốc tế
 Khuynh hướng ngắn hạn: Cung và cầu trên thị trường
ngoại hối
 Cán cân thanh toán:
 Các tài khoản trong cán cân thanh toán
 Dự báo cân đối các tài khoản trong cán cân thanh toán
 Dự trữ của NHNN và động thái chính sách tỷ giá
 Các hợp đồng kỳ hạn
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 73 73
CCÁÁC VC VẤẤN ĐN ĐỀỀ VVỀỀ CHCHÍÍNH SNH SÁÁCH THƯƠNG MCH THƯƠNG MẠẠII
 Mức độ mở cửa thị trường
 Sự liên kết kinh tế và các cam kết quốc tế về thương mại
 Chính sách bảo hộ mậu dịch và những tác động của nó
 Khunh hướng tự do hoá trong bối cảnh toàn cầu hoá
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 74 74
BBÀÀI TI TẬẬP THP THỰỰC HC HÀÀNH PHÂN TNH PHÂN TÍÍCH CH 
RRỦỦI RO KINH TI RO KINH TẾẾ VVĨĨ MÔMÔ
 Chi nhóm và phân tích về các biến vĩ mô quan trọng
trong điều kiện Việt Nam hiện nay:
 Lạm phát
 Lãi suất
 Tỷ giá
 Tăng trưởng kinh tế
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 75 75
2. R2. RỦỦI RO LUI RO LUẬẬT PHT PHÁÁPP
 Các vấn đề về thuế
 Các vấn đề về quyền sở hữu trí tuệ
 Các vấn đề thay đổi trong luật và quy định
 [Bổ sung trong bài giảng của PGS.TS Phạm Duy Nghĩa]
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 76 76
3. R3. RỦỦI RI RỎỎ CHCHÍÍNH TRNH TRỊỊ
 Các vấn đề về thể chế
 Tầm quan trọng ngày càng tăng của các nhóm lợi ích
 Tài chính công
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 77 77
4. R4. RỦỦI RO THI RO THỊỊ TRƯ TRƯỜỜNG/ CÔNG NGHNG/ CÔNG NGHỆỆ
RỦI RO THỊ TRƯỜNG
 Biến động của cấu trúc thị
trường
 Tầm quan trọng của số
doanh nghiệp trong thị
trường
 Rào cản gia nhập ngành
 Dị biệt sản phẩm
 Thông tin và tri thức
 Các mối quan hệ
RỦI RO CÔNG NGHỆ
 Chu kỳ sống của sản
phẩm/công nghệ
 Sáp nhập và thôn tính
 Độ co giãn giá
 Sức mạnh trong khâu
phân phối
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 78 78
5. R5. RỦỦI RO XàHI RO XàHỘỘII
 Văn hoá
 Trình độ giáo dục
 Dịch chuyển nhân khẩu học
 Phong cách sống và thái độ xã hội
  Khuynh hướng tiêu dùng
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 79 79
6. R6. RỦỦI RO MÔI TRƯI RO MÔI TRƯỜỜNGNG
 Nguồn tài nguyên
 Nguyền nguyên liệu
 Cách sử dụng nguyên liệu/tài nguyên
 Vấn đề ô nhiễm
 Sự nóng lên của trái đất và biến đổi khí hậu toàn cầu
 Kiểm soát ô nhiễm và chất thải
 Những quy định mới
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 80 80
BBÀÀI TI TẬẬP THP THỰỰC HC HÀÀNH VNH VỀỀ PHÂN TPHÂN TÍÍCH CH 
CCÁÁC RC RỦỦI RO VI RO VĨĨ MÔ PHI KINH TMÔ PHI KINH TẾẾ
 Phân nhóm để phân tích về những nhóm rủi ro:
 Luật pháp
 Chính trị
 Thị trường/công nghệ
 Xã hội
 Môi trường
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 81 81
CCÁÁC MÔ HÌNH VC MÔ HÌNH VỀỀ CCẤẤP ĐP ĐỘỘ QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI ROI RO
Hilson model:
 Cấp độ ngây thơ (naive)
 Cấp độ mới vào nghề (novice)
 Cấp độ chuẩn hoá (normalised)
 Cấp độ thuần thục (natural)
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 82 82
CCÁÁC MÔ HÌNH VC MÔ HÌNH VỀỀ CCẤẤP ĐP ĐỘỘ QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO (TII RO (TIẾẾPP……))
CCTA Model (Anh)
 4 cấp độ chuyên môn hoá:
 Cấp độ 1: tất cả nhân viên đều tham gia
 Cấp độ 2: nhóm quản lý cao cấp
 Cấp độ 3: nhóm chuyên gia riêng biệt
 Cấp độ 4: Cơ chế quản trị rủi ro hình thành, giao trách
nhiệm cho tất cả mọi nhân viên
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 83 83
 Chapman’s model:
Bậc 1: 
Khởi đầu
Bậc 2: 
Cơ bản
Bậc 3: 
Tiêu chuẩn
Bậc 4:
Nâng cao
Tổng quan
Văn hoá
Hệ thống
Kinh nghiệm
Đào tạo
Quản lý
CCÁÁC MÔ HÌNH VC MÔ HÌNH VỀỀ CCẤẤP ĐP ĐỘỘ QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO (TII RO (TIẾẾPP……))
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 84 84
BBÀÀI TI TẬẬP P ỨỨNG DNG DỤỤNGNG
 Xác định vị trí về trình độ quản trị rủi ro của VNPT hoặc
các đơn vị thành viên theo cấp độ trong mỗi mô hình.
 Đưa ra những nhận xét
 Thảo luận về phương pháp nâng cao cấp độ về trình độ
quản trị rủi ro của VNPT.
Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 85 85

More Related Content

Similar to Quantri ruiro trong_vt

Quantri ruiro trong_vt
Quantri ruiro trong_vtQuantri ruiro trong_vt
Quantri ruiro trong_vtqt1k15
 
slide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptx
slide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptxslide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptx
slide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptxmaihuong548518
 
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)Zelda NGUYEN
 
Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1
Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1
Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1Huynh Huynh
 
Guidebook of Risk and Crisis Communication
Guidebook of Risk and Crisis CommunicationGuidebook of Risk and Crisis Communication
Guidebook of Risk and Crisis CommunicationPhuong Le Tran Bao
 
An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...
An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...
An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...Luanvan84
 
Luận Văn Quản Trị Rủi Ro Hoạt Động Tại Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
Luận Văn Quản Trị Rủi Ro Hoạt Động Tại Ngân Hàng Thương Mại Việt NamLuận Văn Quản Trị Rủi Ro Hoạt Động Tại Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
Luận Văn Quản Trị Rủi Ro Hoạt Động Tại Ngân Hàng Thương Mại Việt NamNhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Bai 2 - Nhom 3.pptx
Bai 2 - Nhom 3.pptxBai 2 - Nhom 3.pptx
Bai 2 - Nhom 3.pptxssuser1afbbf
 
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...Man_Ebook
 
Đề tài luận văn 2024 Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các do...
Đề tài luận văn 2024 Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các do...Đề tài luận văn 2024 Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các do...
Đề tài luận văn 2024 Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các do...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Truyền thông trong xử lý khủng hoảng
Truyền thông trong xử lý khủng hoảngTruyền thông trong xử lý khủng hoảng
Truyền thông trong xử lý khủng hoảngBUG Corporation
 
Quản Trị Rủi Ro Trong Kinh Doanh Lữ Hành Nội Địa Tại Khối Du Lịch Nội Địa Côn...
Quản Trị Rủi Ro Trong Kinh Doanh Lữ Hành Nội Địa Tại Khối Du Lịch Nội Địa Côn...Quản Trị Rủi Ro Trong Kinh Doanh Lữ Hành Nội Địa Tại Khối Du Lịch Nội Địa Côn...
Quản Trị Rủi Ro Trong Kinh Doanh Lữ Hành Nội Địa Tại Khối Du Lịch Nội Địa Côn...Man_Ebook
 
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ RỦI RO TRONG DOANH NGHIỆP
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ RỦI RO TRONG DOANH NGHIỆPTÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ RỦI RO TRONG DOANH NGHIỆP
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ RỦI RO TRONG DOANH NGHIỆPGốm Sứ Minh Long
 
Knh nghiem qtrr o mot so nuoc
Knh nghiem qtrr o mot so nuocKnh nghiem qtrr o mot so nuoc
Knh nghiem qtrr o mot so nuocMinh Thành
 

Similar to Quantri ruiro trong_vt (20)

Quantri ruiro trong_vt
Quantri ruiro trong_vtQuantri ruiro trong_vt
Quantri ruiro trong_vt
 
slide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptx
slide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptxslide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptx
slide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptx
 
Quản Trị Rủi Ro Trong Hoạt Động Kinh Doanh Thẻ Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Ph...
Quản Trị Rủi Ro Trong Hoạt Động Kinh Doanh Thẻ Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Ph...Quản Trị Rủi Ro Trong Hoạt Động Kinh Doanh Thẻ Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Ph...
Quản Trị Rủi Ro Trong Hoạt Động Kinh Doanh Thẻ Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Ph...
 
thao lam bao hiem.docx
thao lam bao hiem.docxthao lam bao hiem.docx
thao lam bao hiem.docx
 
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
 
Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1
Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1
Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1
 
Guidebook of Risk and Crisis Communication
Guidebook of Risk and Crisis CommunicationGuidebook of Risk and Crisis Communication
Guidebook of Risk and Crisis Communication
 
An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...
An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...
An sinh giáo dục:Thực trạng và một số biện pháp phát triển nghiệp vụ này ở cô...
 
Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP An Bình – Chi nhánh Đà Nẵng.doc
Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP An Bình – Chi nhánh Đà Nẵng.docQuản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP An Bình – Chi nhánh Đà Nẵng.doc
Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP An Bình – Chi nhánh Đà Nẵng.doc
 
Đề tài: Đề xuất hoàn thiện công tác quản trị rủi ro đầu tư tại Tập đoàn
Đề tài: Đề xuất hoàn thiện công tác quản trị rủi ro đầu tư tại Tập đoànĐề tài: Đề xuất hoàn thiện công tác quản trị rủi ro đầu tư tại Tập đoàn
Đề tài: Đề xuất hoàn thiện công tác quản trị rủi ro đầu tư tại Tập đoàn
 
Luận Văn Quản Trị Rủi Ro Hoạt Động Tại Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
Luận Văn Quản Trị Rủi Ro Hoạt Động Tại Ngân Hàng Thương Mại Việt NamLuận Văn Quản Trị Rủi Ro Hoạt Động Tại Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
Luận Văn Quản Trị Rủi Ro Hoạt Động Tại Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
 
Luận văn: Quản trị rủi ro trong hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam
Luận văn: Quản trị rủi ro trong hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt NamLuận văn: Quản trị rủi ro trong hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam
Luận văn: Quản trị rủi ro trong hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam
 
Bai 2 - Nhom 3.pptx
Bai 2 - Nhom 3.pptxBai 2 - Nhom 3.pptx
Bai 2 - Nhom 3.pptx
 
chuong-1.ppt
chuong-1.pptchuong-1.ppt
chuong-1.ppt
 
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
 
Đề tài luận văn 2024 Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các do...
Đề tài luận văn 2024 Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các do...Đề tài luận văn 2024 Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các do...
Đề tài luận văn 2024 Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các do...
 
Truyền thông trong xử lý khủng hoảng
Truyền thông trong xử lý khủng hoảngTruyền thông trong xử lý khủng hoảng
Truyền thông trong xử lý khủng hoảng
 
Quản Trị Rủi Ro Trong Kinh Doanh Lữ Hành Nội Địa Tại Khối Du Lịch Nội Địa Côn...
Quản Trị Rủi Ro Trong Kinh Doanh Lữ Hành Nội Địa Tại Khối Du Lịch Nội Địa Côn...Quản Trị Rủi Ro Trong Kinh Doanh Lữ Hành Nội Địa Tại Khối Du Lịch Nội Địa Côn...
Quản Trị Rủi Ro Trong Kinh Doanh Lữ Hành Nội Địa Tại Khối Du Lịch Nội Địa Côn...
 
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ RỦI RO TRONG DOANH NGHIỆP
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ RỦI RO TRONG DOANH NGHIỆPTÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ RỦI RO TRONG DOANH NGHIỆP
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ RỦI RO TRONG DOANH NGHIỆP
 
Knh nghiem qtrr o mot so nuoc
Knh nghiem qtrr o mot so nuocKnh nghiem qtrr o mot so nuoc
Knh nghiem qtrr o mot so nuoc
 

Recently uploaded

Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 

Recently uploaded (6)

Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 

Quantri ruiro trong_vt

  • 1. 1 KHOKHOÁÁ HHỌỌC:C: ““QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO I RO  TRONG KINH DOANHTRONG KINH DOANH”” Con người – Tầm nhìn mới HHÀÀ NNỘỘI, 20I, 20 -- 24/07/200924/07/2009 Dành cho cán bộ các đơn vị thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam ‐ VNPT
  • 2. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 2 2 MMỤỤC TIÊU CC TIÊU CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC Sau khi kết thúc khóa học, học viên sẽ có thể:   Hiểu được khái niệm chính về quản lý rủi ro và khủng hoảng;  Biết được ý nghĩa, vai trò và tầm quan trọng của quản trị rủi ro trong kinh doanh;  Nhận dạng các loại rủi ro vĩ mô, rủi ro vi mô đối với hoạt động của doanh nghiệp;  Hiểu được cơ chế tác động của các rủi ro vi mô đối với doanh nghiệp  Hiểu rõ các loại rủi ro vi mô (tài chính, chiến lược,  nhân sự, luật pháp và liên hệ thực tế ở Việt Nam.  Nắm được các phương pháp kiểm soát và giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh
  • 3. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 3 3 ““TITIẾẾPP……MMỤỤC TIÊU CC TIÊU CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC”” Sau khi kết thúc khóa học, học viên sẽ có thể:   Xây dựng các biện pháp phòng ngừa rủi ro trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;  Sử dụng các công cụ thích hợp để xác định, phân tích rủi ro và hoạch định kế hoạch đối mặt với rủi ro và khủng hoảng  Nhận diện các loại rủi ro trong kinh doanh của các doanh nghiệp Viễn thông ở Việt Nam.  Hiểu được cách quản lý và kiểm soát những rủi ro trong hoạt động của doanh nghiệp của các tổ chức tín dụng, tài chính
  • 4. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 4 4 NNỘỘI DUNG CHI DUNG CHÍÍNH CNH CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN  Tổng quan khoá học.  Các vấn đề cơ bản về rủi ro và giới thiệu lý thuyết kinh tế học về rủi ro (tổng quan).  Giới thiệu (đề cập) mô hình PEST (cấp vĩ mô) và SWOT (cấp vi mô).   Sáu giai đoạn trong quá trình quản trị rủi ro  Giới thiệu chung về rủi ro vĩ mô, phân chia và phương pháp  Thảo luận về 10 rủi ro cơ bản cấp độ toàn cầu của năm 2008  và những khuynh hướng (theo báo cáo của E&Y)  Thảo luận ứng dụng với ngành viễn thông VN
  • 5. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 5 5 PHẦN 2: CÁC NHÂN TỐ VI MÔ  Quản trị rủi ro tài chính  Quản trị rủi ro trong điều hành (operational)  Rủi ro chiến lược  Rủi ro nhân sự  Rủi ro hệ thống xử lý  Rủi ro khác  Quản trị rủi ro công nghệ ““TITIẾẾPP……NNỘỘI DUNG CHI DUNG CHÍÍNH CNH CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC””
  • 6. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 6 6 PHẦN 3: CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ  Rủi ro môi trường kinh tế vĩ mô  Các biến vĩ mô cơ bản, vì sao quan trọng với doanh nghiệp (GDP, G, C, I, X, M, lãi suất, tỷ giá)  Các chính sách vĩ mô cơ bản, ảnh hưởng của nó tới rủi ro kinh doanh (CS tiền tệ, tài khoá, thương mại, phát triển).  Cách đọc các biểu vĩ mô cơ bản (ví dụ: Tài khoản quốc gia,  cán cân thanh toán, v.v….)   Rủi ro chính trị  Rủi ro xã hội  Rủi ro công nghệ/thị trường  Rủi ro môi trường  Rủi ro luật pháp ‐ ứng dụng ở Việt Nam ““TITIẾẾPP……NNỘỘI DUNG CHI DUNG CHÍÍNH CNH CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC””
  • 7. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 7 7 TSTS.. NguyNguyễễnn ĐĐứứcc ThThàànhnh (Course leader) (Course leader)  GiGiáámm đđốốcc TrungTrung tâmtâm NghiênNghiên ccứứuu KinhKinh ttếế vvàà ChChíínhnh ssááchch (CEPR), (CEPR),  TrưTrườờngng ĐĐạạii hhọọcc KinhKinh ttếế, , ĐHQG ĐHQG HHàà NNộộii.. TS. TS. TrTrầầnn VănVăn PhPhùùngng TrTrưưởởngng kkhoa Quhoa Quảản trn trịị KKinh doanh, Hinh doanh, Họọc vic việện Tn Tàài chi chíínhnh PGS. TS. PGS. TS. PhPhạạmm DuyDuy NghNghĩĩaa TrưTrưởởngng BBộộ mônmôn LuLuậậtt KinhKinh ttếế, , KhoaKhoa LuLuậậtt, , ĐHQG ĐHQG HHàà NNộộii TS. TS. NguyNguyễễnn QuangQuang AA ViViệệnn trưtrưởởngng, , ViViệệnn NghiênNghiên ccứứuu PhPháátt tritriểểnn IDSIDS ÔngÔng PhPhạạmm TiTiếếnn ThThàànhnh GiGiáámm đđốốcc TrungTrung tâmtâm QuQuảảnn lýlý rrủủii roro, , NgânNgân hhààngng VietinBankVietinBank NHNHÓÓM M GIGIẢẢNGNG VIÊNVIÊN
  • 8. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 8 8 PHPHẦẦN 1:N 1: TTỔỔNG QUAN VNG QUAN VỀỀ QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO I RO  TRONG KINH DOANHTRONG KINH DOANH
  • 9. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 9 9 ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA  Merna & F. Al‐Thani (2005): Quản trị rủi ro là một quy trình cho phép xác định, đánh giá, hoạch định và quản lý các loại rủi ro.  Do đó, quản trị rủi ro hướng tới ba mục tiêu: Phải xác định được rủi ro, thực hiện phân tích khách quan về các loại rủi ro đặc thù đối với tổ chức, và ứng phó với những rủi ro đó theo một phương cách hữu hiệu và phù hợp.   Chapman (2006): ERM có thể được định nghĩa là “một khuôn khổ tích hợp và toàn vẹn nhằm quản trị rủi ro trong toàn doanh nghiệp nhằm tối đa hoá giá trị của doanh nghiệp”.
  • 10. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 10 10 RRỦỦI RO & BI RO & BẤẤT TRT TRẮẮCC  Rủi ro (risk): là những khả năng khác nhau có thể xảy ra,  nhưng có thể ước lượng được xác suất của những khả năng đó.  Bất trắc hay bất định (uncertain) là những khả năng khác nhau có thể xảy ra mà không biết được xác suất của những khả năng đó.  Doanh nghiệp đối diện với môi trường rủi ro, vì đó đồng thời cũng là môi trường đem lại cơ hội. Mức độ rủi ro cao,  lợi nhuận cao hơn (high risk, high return).
  • 11. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 11 11  Lưu ý quan trọng: Không có quá trình quản trị rủi ro nào có thể tạo ra một môi trường hoàn toàn không còn rủi ro. Điều quan trọng là quản trị rủi ro giúp quá trình điều hành quản lý hiệu quả hơn trong môi trường rủi ro.   Quản trị rủi ro giúp tăng khả năng:  • Đặt mục tiêu mức độ chịu rủi ro và chiến lược kinh doanh; • Tối thiểu hoá những bất ngờ trong hoạt động và do đó là thua lỗ; • Tăng cường các quyết định phản ứng với rủi ro; • Quản lý nguồn lực cho phòng chống rủi ro; • Xác định và quản lý những rủi ro bao trùm toàn công ty; • Liên kết mức tăng trưởng, rủi ro và lợi nhuận; • Xác định mức vốn cần huy động; • Nắm bắt thời cơ. Do đó, lợi ích là: tăng hiệu quả kinh doanh, hiệu lực tổ chức, và báo cáo về rủi ro tốt hơn.  LLỢỢI I ÍÍCH CCH CỦỦA QUA QUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO I RO  TRONG KINH DOANHTRONG KINH DOANH
  • 12. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 12 12 MA TRMA TRẬẬN VN VỀỀ CCÁÁC LOC LOẠẠI RI RỦỦI RO I RO  Chó cún Gây thiệt hại nhưng có thể đào tạo để bảo đảm ít gây hậu quả Hổ Nguy hiểm và cần được giải quyết càng sớm càng tốt Mèo con Không cần để ý  lắm Cá sấu Nguy hiểm nhưng có thể tránh nhờ cẩn trọng Xác suất xảy ra Mức độ tác động
  • 13. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 13 13 SSÁÁU GIAI ĐOU GIAI ĐOẠẠN TRONG QUN TRONG QUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI ROI RO 1. Phân tích 2. Xác định (nhận diện) rủi ro (risk identification) 3. Đánh giá rủi ro (risk assessment) 4. Lượng hoá rủi ro (risk evaluation) 5. Kế hoạch hoá rủi ro (risk planning) 6. Quản lý rủi ro (risk management)
  • 14. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 14 14 NGUNGUỒỒN RN RỦỦI RO: VI RO: VĨĨ MÔ VMÔ VÀÀ VI MÔVI MÔ  Nguồn rủi ro vi mô là những nguồn đến từ nội tại của doanh nghiệp mà ban quan lý có thể tác động để thay đổi.  Còn gọi là nguồn rủi ro từ bên trong.  Nguồn rủi ro vĩ mô là những nguồn đến từ môi trường kinh doanh mà doanh nghiệp không có khả năng tác động tới. Còn gọi là nguồn rủi ro từ bên ngoài.  Các phương pháp phân tích khác nhau cho các nguồn khác nhau: PEST cho vĩ mô và SWOT cho vi mô.
  • 15. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 15 15 P E S T  Political (Chính trị)  Economic (Kinh tế)  Social (Xã hội)  Technology (Công nghệ)  Mở rộng:   SLEPT: thêm Legal (Luật pháp)  SLEEPT: thêm Environmental (Môi trường) PHÂN TPHÂN TÍÍCH PESTCH PEST
  • 16. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 16 16 SWOT STRENGTHS (ĐIỂM MẠNH) WEAKNESS (ĐIỂM YẾU) OPPORTUNITIES  (CƠ HỘI) THREATS  (NGUY CƠ) YẾU TỐ TỰ TẠI YẾU TỐ BÊN NGOÀI PHÂN TPHÂN TÍÍCH SWOTCH SWOT
  • 17. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 17 17 ““RADA RRADA RỦỦI RO KINH DOANHI RO KINH DOANH”” CCỦỦA A  ERNST & YOUNG VERNST & YOUNG VÀÀ OXFORD ANALYTICAOXFORD ANALYTICA Nguy cơ vĩ mô Nguy cơ trong điều hành Nguy cơ trong lĩnh vực
  • 18. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 18 18 ““RADA RRADA RỦỦI RO KINH DOANHI RO KINH DOANH”” CHO NGCHO NGÀÀNH VINH VIỄỄN THÔNGN THÔNG
  • 19. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 19 19 BBÀÀI TI TẬẬP THEO NHP THEO NHÓÓMM Chia thành các nhóm để thảo luận về những nhóm rủi ro mà VNPT phải đối mặt. Hướng dẫn: Tuỳ theo mỗi phương pháp, chia thành các nhóm tương ứng với mỗi nhóm rủi ro:  SWOT (4 nhóm)  PEST (4‐6 nhóm)  Radar (3 nhóm)
  • 20. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 20 20 PHPHẦẦN 2:N 2: NHNHỮỮNNG KHG KHÍÍAA CCẠẠNHNH VI MVI MÔÔ CCỦỦA A  QUQUẢẢNN TRTRỊỊ RRỦỦII RO TRONG KINH DOANHRO TRONG KINH DOANH
  • 21. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 21 21 RỦI RO TÀI  CHÍNH RỦI RO  CÔNG  NGHỆ RỦI RO  TRONG  ĐIỀU HÀNH 3 RỦI RO TỪ CÁC YẾU TỐ VI MÔ
  • 22. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 22 22 1. 1. RRỦỦI RO TI RO TÀÀI CHI CHÍÍNHNH  Khái niệm: Rủi ro tài chính là sự xuất hiện các tình huống  dẫn đến việc suy giảm khả năng sinh lời của doanh nghiệp  và trong tình huống đặc biệt có thể làm doanh nghiệp phá sản.  Đặc trưng cơ bản: “Giảm khả năng sinh lời” nghĩa là tác động  trực tiếp đến kết quả cuối cùng
  • 23. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 23 23 PHPHẠẠM VI CM VI CỦỦA RA RỦỦI RO TI RO TÀÀI CHI CHÍÍNHNH  Rủi  ro  thanh  khoản: không  có khả  năng  thực  hiện  các  nghĩa vụ tài chính ngắn hạn   Rủi  ro  tín  dụng:  liên  quan  đến  các  khoản  nợ của  khách  hàng mua hàng theo hình thức thanh toán chậm  Rủi ro lãi suất: tác động tới thu nhập khả dụng của khách  hàng  Lạm phát  Rủi ro tỷ giá: liên quan đến các khoản tiền thu và chi bằng  ngoại tệ  Rủi ro vay nợ: không có khả năng thanh toán các khoản  vay dài hạn
  • 24. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 24 24 PHPHẠẠM VI CM VI CỦỦA RA RỦỦI RO TI RO TÀÀI CHI CHÍÍNHNH  Rủi  ro  đầu  tư  nước  ngoài:  liên  quan  đến  những  thay  đổi  chính sách của nước sở tại như hạn chế chuyển lợi nhuận  về nước, tăng thuế suất đối với chuyển tiền, đóng băng tài  khoản, tịch biên tài sản.  Rủi ro phái sinh:  Rủi ro hệ thống  Rủi ro liên quan đến các đối tác
  • 25. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 25 25 NHNHỮỮNG LNG LỢỢI I ÍÍCH CCH CỦỦA A  QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO TI RO TÀÀI CHI CHÍÍNHNH  Giúp  cải  thiện  công  tác  kế hoạch  hóa  và quản  trị tài  chính – nền tảng của quản trị doanh nghiệp  Hỗ trợ việc đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý  Cung cấp thông tin cho các quyết định “rào chắn”  Giúp đưa ra các quyết định quản lý phù hợp với những  biến động thị trường  Duy trì mối quan hệ thường xuyên với các đối tác 
  • 26. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 26 26 1.1 R1.1 RỦỦI RO THANH KHOI RO THANH KHOẢẢNN  Khái niệm: là khi doanh nghiệp không có đủ tiền để thanh  toán các khoản nợ, có thể do nợ tăng lên quá nhiều hoặc  không thể chuyển đổi tài sản thành tiền để trả nợ.  Tính thanh khoản của tài sản thể hiện sự dễ dàng chuyển  tài sản đó thành tiền mà không bị thiệt hại đáng kể
  • 27. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 27 27 TÌNH HUTÌNH HUỐỐNG TRAO ĐNG TRAO ĐỔỔII Xếp thứ tự tính thanh khoản từ cao xuống thấp các tài sản sau:  Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn  1500 tấn cáp đồng  2 xe ô tô tải  Tài khoản tiền gửi ở ngân hàng  Tiền mặt  Cổ phiếu  Trái phiếu chính phủ  Nợ phải thu của khách hàng
  • 28. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 28 28 1.1 1.1 RRỦỦI RO THANH KHOI RO THANH KHOẢẢN (TIN (TIẾẾPP……)) Để đo lường tính thanh khoản của tài sản có thể sử dụng  hai hệ số nợ sau đây:  Hệ số khả  năng  thanh  toán  nợ ngắn  hạn  =  (Tài  sản  lưu  động + đầu tư ngắn hạn) : (Tổng số nợ ngắn hạn)  Hệ số thanh toán nhanh = (Tiền + Đầu tư ngắn hạn) : Tổng  nợ ngắn hạn Trao đổi: Hệ số này  bao  nhiêu là vừa? Đối  với  ngành  viễn  thông thì hệ số này cao hay thấp so với các ngành khác?
  • 29. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 29 29 1.2 R1.2 RỦỦI RO TI RO TÍÍN DN DỤỤNGNG  Khái niệm: Là thiệt hại do tình trạng người nợ tiền hoặc  các đối tác không có khả năng trả nợ cho doanh nghiệp.   Hai  khía  cạnh:  “lượng” và “chất” của  rủi  ro  tín  dụng.  “Lượng” thể hiện  tổng  số  dư  nợ của  khách  hàng,  còn  “chất” thể hiện xác suất không được thanh toán cũng như  khả năng khắc phục hậu quả khi điều đó xảy ra. Ví dụ: thất thoát cước đối với các thuê bao trả sau
  • 30. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 30 30 BA KHÍA CẠNH CỦA RỦI RO TÍN DỤNG Người vay  không trả được  nợ phụ thuộc  vào nhiều yếu tố thuộc bản thân  người vay cũng  như các yếu tố vĩ mô Mức độ nghiêm  trọng liên quan  đến nguyên  nhân dẫn đến  việc không trả  được nợ Khả năng  khắc phục:  bảo hiểm,  đàm phán 1.2 R1.2 RỦỦI RO TI RO TÍÍN DN DỤỤNG (TING (TIẾẾPP……))
  • 31. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 31 31 1.3 1.3 RRỦỦI RO VAY MƯI RO VAY MƯỢỢNN  Khái niệm: Là rủi ro liên quan đến việc doanh nghiệp  vay  tiền  để phục  vụ cho  hoạt  động  kinh  doanh  và không có khả năng hoàn trả theo hợp đồng vay.  Rủi ro vay mượn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: lãi  suất,  số  lượng  vay,  thời  hạn  vay,  lạm  phát,  phương  thức thanh toán v.v... 
  • 32. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 32 32 1.4 1.4 RRỦỦI RO TI RO TỶỶ GIGIÁÁ Khái niệm: Là rủi ro liên quan đến các khoản thu và chi  bằng ngoại tệ khi tỷ giá thay đổi theo chiều hướng bất  lợi.  Ví dụ: vay bằng ngoại tệ để đầu tư vào sản xuất kinh doanh,  khi đồng ngoại tệ mạnh lên so với VNĐ, nghĩa vụ trả nợ sẽ  tăng lên.   Giải pháp: “rào chắn” như HĐ quyền chọn, HĐ tương  lai...
  • 33. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 33 33 1.5 1.5 RRỦỦI RO TI RO TÀÀI TRI TRỢỢ (NGU(NGUỒỒN VN VỐỐN)N) Khái niệm:  Là liên  quan  đến  khả  năng  thanh  toán các  khoản vay dài hạn phục vụ cho hoạt động đầu tư.  Khi vay nợ, thường đòi hỏi tài sản thế chấp hoặc toàn bộ tài sản của công ty bị “treo” để bảo đảm cho các khoản nợ.  Các tổ chức chuyên nghiệp thực hiện xếp hạng uy tín tín  dụng và đó là cơ sở để đánh giá rủi ro tài trợ vốn
  • 34. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 34 34 1.6 1.6 RRỦỦI RO ĐI RO ĐẦẦU TƯ RA NƯU TƯ RA NƯỚỚC NGOC NGOÀÀII  Nếu doanh nghiệp có hoạt động đầu tư ra nước ngoài thì ngoài những rủi ro như kinh doanh trong nước còn có thêm các rủi ro khác nữa như: rủi ro liên quan đến quốc gia  đầu tư, rủi ro môi trường hoạt động.  Rủi ro quốc gia liên quan chủ yếu đến hệ thống luật pháp  như hạn chế chuyển lợi nhuận về nước, đánh thuế cao đối  với thu nhập chuyển qua biên giới, tịch biên tài sản.  Khoảng cách về không gian cũng có thể làm cho các chi phí  tăng lên và rủi ro gia tăng
  • 35. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 35 35  Mức độ rủi ro của các quốc gia được các tổ chức chuyên  nghiệp đánh giá thông qua chỉ số rủi ro quốc gia.  Cân nhắc cẩn trọng khi quyết định đầu tư, đồng thời xây  dựng các chiến lược đối phó với rủi ro: liên doanh với  chính phủ hoặc doanh nghiệp trong nước, tăng cường  sử dụng các nguồn lực tại chỗ, tham gia tích cực vào các  chương trình nhân đạo. Trong một số trường hợp có thể áp  dụng  chính  sách  chuyển  dịch  rủi  ro  như  mua  bảo  hiểm. 1.6 1.6 RRỦỦI RO ĐI RO ĐẦẦU TƯ RA NƯU TƯ RA NƯỚỚC NGOC NGOÀÀI (TII (TIẾẾPP……))
  • 36. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 36 36 1.7 1.7 RRỦỦI RO TI RO TỪỪ CCÁÁC CÔNG CC CÔNG CỤỤ PHPHÁÁI SINHI SINH  Thị trường quyền chọn và tương lai được gọi chung là thị  trường  các  công  cụ phái  sinh.  Mục  đích  của  thị  trường này là nhằm chia xẻ rủi ro.  Hai  chủ thể trên  thị  trường  gồm:  một  bên  (nhà kinh  doanh) mong muốn che chắn khỏi rủi ro (hedging), một  bên (nhà đầu cơ) sẵn sàng chấp nhận rủi ro với hy vọng  đạt được lợi nhuận cao.  Công cụ phái sinh là hợp đồng giữa hai bên: người bán  và người mua (còn gọi là đối tác)
  • 37. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 37 37  Ba công cụ phái sinh chủ yếu: Quyền chọn (Option), HĐ  tương lai (Futures) và HĐ hoán đổi (swaps). Đối tượng  của các công cụ này có thể là: lãi suất, tỷ giá, hàng hóa  (dầu mỏ và khí đốt, vàng và bạc, đồng và nikel, hàng  nông sản...) và chứng khoán.  Rủi  ro  liên  quan  đến  các  công  cụ phái  sinh  bao  gồm  nhiều  khía  cạnh  như: RR  tín  dụng,  điều  hành,  thanh  khoản, uy tín, pháp lý, tổng hợp... 1.7 1.7 RRỦỦI RO TI RO TỪỪ CCÁÁC CÔNG CC CÔNG CỤỤ PHPHÁÁI SINH (TII SINH (TIẾẾPP……))
  • 38. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 38 38 2. 2. RRỦỦI RO TRONG ĐII RO TRONG ĐIỀỀU HU HÀÀNHNH  Có nhiều định nghĩa khác nhau:  Nguy cơ thiệt hại do những sai sót của con người, của  các quá trình, công nghệ và những mối quan hệ phụ thuộc bên ngoài (Peccia).  Nguy cơ thiệt hại do những trục trặc của các quá trình  bên trong, do con người và hệ thống hoặc do các sự kiện bên ngoài (Ủy ban Basel)  FSA thì cho rằng, mỗi doanh nghiệp cần quyết định  cho mình một quan niệm phù hợp về rủi ro điều hành
  • 39. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 39 39 2.1 2.1 PHPHẠẠM VI CM VI CỦỦA RA RỦỦI RO ĐII RO ĐIỀỀU HU HÀÀNHNH Bao gồm:  Rủi ro kinh doanh: những thay đổi bất lợi về thị trường,  khách hàng, sản phẩm, thay đổi về môi trường chính trị và kinh tế và rủi ro chiến lược  Rủi ro tội phạm: trộm cắp, gian lận, tấn công bằng máy  tính  Các tai họa: hỏa hoạn, lũ lụt, thiên tai khác, khủng bố
  • 40. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 40 40 2.1 2.1 PHPHẠẠM VI RM VI RỦỦI RO ĐII RO ĐIỀỀU HU HÀÀNHNH  RR công nghệ thông tin: đánh cắp hoặc tiết lộ thông tin.  Rủi ro pháp lý: những thay đổi về luật pháp có ảnh hưởng  xấu đến doanh nghiệp, tình trạng không rõ ràng, minh bạch  của hệ thống luật pháp và thực thi luật pháp  Rủi ro điều tiết: những quy định thiếu thực tế của các cơ  quan điều tiết như Ngân hàng nhà nước, quản lý thị trường,  thuế...  RR uy tín: những tiếng xấu về hoạt động kinh doanh của  doanh nghiệp hoặc của hệ thống kiểm soát nội bộ.  RR hệ thống: thiệt hại liên quan đến việc  phá vỡ các  quy  trình hoạt động, các quá trình hoặc hệ thống kiểm soát.  Các rủi ro khác…
  • 41. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 41 41 2.2 2.2 LLỢỢI I ÍÍCH CCH CỦỦA QUA QUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO ĐII RO ĐIỀỀU HU HÀÀNHNH  Nâng cao  khả  năng  thực  hiện các  mục  tiêu  của  doanh  nghiệp  Cho phép bộ máy quản lý tập trung vào các hoạt động  chính thay vì đối phó bị động theo kiểu chữa cháy  Giảm thiểu những thiệt hại do hoạt động thường ngày  Tạo dựng một hệ thống quản trị rủi ro hoàn chỉnh cho  doanh nghiệp  Cho phép kết nối giữa các loại rủi ro thành một hệ thống  và trong điều kiện nhất định có thể mô hình hóa.
  • 42. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 42 42 2.3 2.3 RRỦỦI RO CHII RO CHIẾẾN LƯN LƯỢỢCC  Chiến lược của doanh nghiệp là cách thức chung để đạt  được các mục tiêu của doanh nghiệp. Đó là việc mô tả những gì doanh nghiệp phải làm và những căn cứ cho  những việc làm đó.  Rủi ro chiến lược bao gồm: đưa ra chiến  lược sai lầm,  thực  hiện  không  đúng  ý  đồ chiến  lược,  không  điều  chỉnh  chiến  lược  kịp  thời  khi  môi  trường  kinh  doanh  thay đổi
  • 43. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 43 43 2.3.1 2.3.1 CCÁÁC MC MỤỤC TIÊUC TIÊU  Để thực hiện chiến lược đề ra trước hết cần  xác định rõ ràng các mục tiêu. Các mục tiêu  là cơ sở để xác định các công việc cụ thể cần  tiến  hành,  quyết  định  cơ  cấu  của  doanh  nghiệp, các  hoạt  động  cơ  bản  cần  tiến  hành  cũng như việc phân bổ nguồn lực.  Mục tiêu phải được xác định cho 8 lĩnh vực  cơ bản: marketing, đổi mới, tổ chức lao động,  nguồn lực tài chính, nguồn lực vật chất, năng  suất lao động, trách nhiệm xã hội và yêu cầu  về lợi nhuận.
  • 44. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 44 44 2.3.1 2.3.1 CCÁÁC MC MỤỤC TIÊUC TIÊU  Các rủi ro tiềm năng liên quan đến xác định mục tiêu  bao gồm:  Các mục tiêu không phù hợp với chiến lược của DN  Các mục tiêu không bao quát hết các lĩnh vực của DN  Mục tiêu không bảo đảm các tiêu chí quan trọng  (Cụ thể, đo lường được, khả thi, phù hợp, giới hạn  thời gian – SMART)  Bộ máy quản lý thiếu kinh nghiệm trong việc đạt tới  mục tiêu đã định  Đánh giá rủi ro liên quan đến từng mục tiêu thiếu đầy  đủ.
  • 45. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 45 45 2.3.2 2.3.2 KKẾẾ HOHOẠẠCH KINH DOANHCH KINH DOANH  Rủi ro liên quan đến kế hoạch kinh doanh bao gồm:  Kế hoạch không  thể hiện  được  chiến  lược  doanh  nghiệp  Không giải thích được rõ ràng cách thức thực hiện các  mục tiêu thông qua một kế hoạch hành động chi tiết  với những giả định rõ ràng  Không chỉ rõ được các rủi ro tiềm năng liên quan đến  các giả định  Không cập nhật thường xuyên những rủi ro liên quan  đến mục tiêu.
  • 46. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 46 46 2.3.3 PH2.3.3 PHÁÁT TRIT TRIỂỂN HON HOẠẠT ĐT ĐỘỘNG NG  KINH DOANH MKINH DOANH MỚỚII  Phát triển hoạt động kinh doanh bao gồm: thâm nhập thị trường mới, mở rộng quy mô thông qua M & A, cung cấp sản phẩm, dịch vụ mới.  RR liên quan đến PT kinh doanh gồm:  Nguy cơ thua lỗ do  các chi  phí R&D,  chi  phí cho Hợp đồng marketing quá cao  Các thông tin  công nghệ không bảo đảm dẫn đến tình trạng mất uy tín  Sản phẩm và dịch vụ mới không thu hút được khách hàng
  • 47. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 47 47 2.3.4 C2.3.4 CÁÁC NGUC NGUỒỒN LN LỰỰCC  Các rủi ro liên quan đến nguồn lực bao gồm:  Không có đầy đủ các nguồn lực cần thiết cho việc hoàn thành các mục tiêu  Kế hoạch cung ứng các nguồn lực không phù hợp với kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm  Kinh nghiệm và trình độ của đội ngũ lao động  RR liên quan đến con người
  • 48. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 48 48 2.3.5 UY T2.3.5 UY TÍÍN DOANH NGHIN DOANH NGHIỆỆPP  Uy tín là tài sản rất giá trị của doanh nghiệp. Một trong những thước đo uy tín quan trọng là giá trị thương hiệu. Thương hiệu được luật pháp bảo hộ, song bất kỳ một hành động hoặc một tuyên bố nào của doanh nghiệp cũng có thể làm tăng hoặc giảm giá trị thương hiệu.
  • 49. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 49 49 2.3.5 UY T2.3.5 UY TÍÍN DOANH NGHIN DOANH NGHIỆỆP (TIP (TIẾẾPP……))  Theo Schmitt, quản trị thương hiệu hiệu quả cần lưu ý các vấn đề sau:  Xu hướng chuyển từ thương hiệu của một sản phẩm thành thương hiệu của cả tổ chức.  Uy tín của thương hiệu là vấn đề thường ngày, dài hạn và không nên nhầm lẫn với các hoạt động quản lý khủng hoảng ngắn hạn.  Doanh nghiệp cần có cách tiếp cận thống nhất đối với quản trị uy tín trong phạm vi toàn công ty để mọi cá nhân đều quán triệt trong mọi công việc của họ.  Sử dụng công cụ internet để tạo cơ hội cho khách hàng thể hiện quan điểm và những yêu cầu của mình
  • 50. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 50 50 2.4 Y2.4 YẾẾU TU TỐỐ CON NGƯ CON NGƯỜỜII  RR liên quan đến con người là tổng hợp những ảnh hưởng có hại do những hành vi của con người bao gồm cả người làm thuê cũng như người đi thuê.  Hiệu quả của quản trị nhân lực được đo lường bằng: tỷ lệ nghỉ việc, luân chuyển lao động, tỷ lệ tai nạn, năng suất lao động,  chất lượng sản phẩm cuối cùng, sự hài lòng của khách hàng.
  • 51. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 51 51  RR liên quan đến con người không chỉ đơn thuần là việc sử dụng có hiệu quả nguồn lực này. Nó là kết quả của toàn bộ quá trình quản trị nguồn nhân lực như; trả lương chậm, các nội quy, quy chế không phù hợp, thiếu nhân sự, thiếu tính trung thực, văn hóa doanh nghiệp.  RR có thể tồn tại ở rất nhiều khâu khác nhau từ khi ký kết hợp đồng, tuyển dụng, giao việc, đánh giá công việc, trả lương, đào tạo v.v... 2.4 Y2.4 YẾẾU TU TỐỐ CON NGƯ CON NGƯỜỜI (TII (TIẾẾPP……))
  • 52. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 52 52 2.5 C2.5 CÁÁC QUC QUÁÁ TRÌNH VTRÌNH VÀÀ CCÁÁC HC HỆỆ THTHỐỐNGNG  RR liên quan đến các quá trình và các hệ thống là sự thất bại của các quá trình hoặc hệ thống do việc thiết kế không bảo đảm, quá phức tạp hoặc không có khả năng vận hành và dẫn đến những tổn thất trong quá trình điều hành.  Các vấn đề có thể nảy sinh bao gồm: không hoàn thành được đơn hàng, kiểm soát chất lượng kém, các lỗi trong xây dựng hệ thống,  gian lận và thiếu bảo mật thông tin
  • 53. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 53 53 2.5 C2.5 CÁÁC QUC QUÁÁ TRÌNH VTRÌNH VÀÀ CCÁÁC HC HỆỆ THTHỐỐNGNG  Sự thất bại của quá trình và hệ thống:  Thiết kế không đảm bảo.  Quá phức tạp hoặc không có khả năng vận hành  Dẫn đến những tổn thất trong quá trình điều hành  Các vấn đề có thể nảy sinh bao gồm:  Không hoàn thành được đơn hàng,   Kiểm soát chất lượng kém,  các lỗi trong xây dựng hệ thống,   Gian lận và thiếu bảo mật thông tin
  • 54. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 54 54 2.6 C2.6 CÁÁC SC SỰỰ KIKIỆỆN BÊN NGON BÊN NGOÀÀII  Các sự kiện bên ngoài là các sự kiện xảy ra bên ngoài hoạt động kinh doanh và có thể đòi hỏi phải thay đổi hình thức quản lý hoặc tìm cách khống chế.
  • 55. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 55 55 3. 3. RRỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ  Khái niệm công nghệ: Công nghệ theo cách hiểu truyền  thống là quá trình chuyển đổi các yếu tố đầu vào thành  các sản phẩm đầu ra. Đó là quá trình chuyển đổi nguyên  vật  liệu  và bán  thành  phẩm  thành  các  sản  phẩm  hoàn  chỉnh.   Với sự phát triển của công nghệ thông tin, khái niệm công  nghệ  được  mở rộng: Công  nghệ không  chỉ là quá trình  thiết kế và chế tạo sản phẩm mà là sự kết hợp giữa các  quá trình  cơ  khí và  thông  tin  trong  đó các  phần  mềm  chuyên  biệt  được  sử dụng  để  điều  chính  chế  độ hoạt  động của các quá trình cơ khí.
  • 56. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 56 56 KHKHÁÁI NII NIỆỆM RM RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ  Như  vậy  RR công  nghệ có thể xem  là các  sự kiện  dẫn  đến  việc  đầu  tư  không  hiệu  quả,  không  phù hợp  vào  công  nghệ,  chẳng  hạn  thiết  kế sản  phẩm,  thiết  kế quá trình sản xuất và quản lý thông tin.   Quản  lý  yếu  kém còn  thể hiện  ở tính  liên  tục  của  kế hoạch  kinh  doanh  không  tốt,  tính  bảo  mật  và an  toàn  của  các  sản  phẩm  trí tuệ.  Kết  quả của  các  rủi  ro  này  chính là suy giảm thị phần của doanh nghiệp
  • 57. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 57 57 PHPHẠẠM VI CM VI CỦỦA RA RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ  Thiếu sự đầu tư vào công nghệ và kết quả là giảm tính  cạnh tranh của doanh nghiệp  Quản lý công nghệ yếu kém, đặc biệt  là quản  lý công  nghệ thông tin  Công  nghệ  thông  tin  không  tương  thích  với  các  mục  tiêu của doanh nghiệp  Thiếu sự phòng vệ chống lại các virus, sự tấn công của  các “tin tặc”, tiết lộ thông tin  Tính  linh  hoạt  của quá trình  sản  xuất  thấp  không  cho  phép sản xuất loạt nhỏ sản phẩm một cách hiệu quả
  • 58. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 58 58 LLỢỢI I ÍÍCH CCH CỦỦA RA RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ  Hoàn  thiện  chất  lượng  thông  tin  phục  vụ cho  việc  ra  quyết định  Loại  bỏ các  RR  liên  quan  đến  đầu  tư  vào  công  nghệ,  thực hiện quản ý tích cực đối với các dự án công nghệ  Tập trung sự chú ý vào việc giảm thị phần do việc hoàn  thiện thiết kế sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh  Thường xuyên đánh giá lại sự phát triển công nghệ liên  quan đến các quá trình sản xuất  Nhận rõ những thiệt hại do sự không tương thích giữa  công nghệ và chiến lược của doanh nghiệp
  • 59. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 59 59 CCÁÁC LOC LOẠẠI CÔNG NGHI CÔNG NGHỆỆ CƠ B CƠ BẢẢNN  Ba loại công nghệ cơ bản gồm: thông tin, viễn thông và kiểm soát Công nghệ thông tin là việc thu thập, lưu trữ, xử lý  và trao đổi thông tin bằng các công cụ điện tử Các công cụ của công nghệ thông tin bao gồm:   Các phần mềm ứng dụng: bảng tính Excel, cơ sở dữ liệu,  soạn thảo văn bản, trình chiếu, đồ họa, đồ thị, hệ thống  chuyên nghiệp
  • 60. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 60 60 CCÁÁC LOC LOẠẠI CÔNG NGHI CÔNG NGHỆỆ CƠ B CƠ BẢẢN (TIN (TIẾẾPP……))  Hệ thống quản lý thông tin: thu thập và báo cáo các thông tin  giúp cho các nhà quản lý lập kế hoạch, điều hành và đánh giá mức độ hoàn thành  Intranet (Mạng nội bộ) là hệ thống các máy tính có các tiêu  chuẩn kỹ thuật như internet nhưng được thiết kế để dùng  cho một tổ chức  Telematic là công nghệ cho phép tiếp cận từ xa các dữ liệu  thông qua hệ thống không dây  Các  tài  sản  thông  tin:  các  mối  liên  hệ với  khách  hàng,  những sáng tạo về quá trình chế tạo, thiết kế sản phẩm
  • 61. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 61 61 CCÁÁC LOC LOẠẠI CÔNG NGHI CÔNG NGHỆỆ CƠ B CƠ BẢẢN (TIN (TIẾẾPP……))  Công nghệ viễn thông bao gồm:  Hội  nghị  qua  điện  thoại:  cho  phép  nhiều  người  cùng  trao  đổi  thông qua điện thoại  Sử dụng các websites để quảng cáo về công ty và chào bán các  sản phẩm thông qua hệ thống thương mại điện tử  Hệ thống băng thông rộng: cung cấp một công cụ truyền dữ liệu  nhanh chóng và hiệu quả hơn  Hội thảo trực tuyến: những người ở những địa điểm khác nhau  có thể “gặp nhau” mà không cần rời vị trí làm việc của mình  E‐mail cho phép trao đổi thông tin mau chóng, kể cả những dữ liệu lớn, phức tạp  Hệ thống thông tin: các máy tính được kết nối với nhau
  • 62. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 62 62 CCÁÁC LOC LOẠẠI CÔNG NGHI CÔNG NGHỆỆ CƠ B CƠ BẢẢNN  Công nghệ kiểm soát: hệ thống kiểm soát quá trình sản  xuất dựa trên cơ sở máy tính. Bao gồm:  Thiết kế đồ họa (CAD)  CAM (Máy tính trợ giúp sản xuất)  FMS (Hệ thống sản xuất linh hoạt)  Nghiên cứu vận hành.
  • 63. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 63 63 PHPHẢẢN N ỨỨNG VNG VỚỚI CI CÁÁC RC RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ  Có 3 hướng phản ứng với các rủi ro công nghệ: quản trị công nghệ thông tin, đầu tư và các dự án  Quản trị công nghệ thông tin: nghĩa là Hội đồng quản  trị công ty phải mở rộng chức năng của mình để bổ sung  thêm  chức  năng  quản  trị công  nghệ thông  tin.  Phải  xác  định  các  trách  nhiệm  và các  hoạt  động  để  đưa ra các định hướng chiến lược, bảo đảm các mục  tiêu phát triển IT được thực hiện, bảo đảm các rủi ro  được  quản  lý,  các  nguồn  lực  IT  được  sử dụng  một  cách phù hợp
  • 64. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 64 64  Là việc bỏ vốn để tạo ra các tài sản có khả năng mang  lại  các  nguồn  lợi  trong  tương  lai.  Quá trình  đầu  tư  được thực hiện qua 6 bước: o Xác định nguồn vốn có thể sử dụng cho đầu tư o Xác định các cơ hội đầu tư có lãi o Xây dựng và phân loại các dự án o Đánh giá các dự án o Phê duyệt dự án o Điều hành và giám sát thực hiện PHPHẢẢN N ỨỨNG VNG VỚỚI CI CÁÁC RC RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ (TI(TIẾẾPP……))
  • 65. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 65 65 PHPHẦẦN 3:N 3: NHNHỮỮNG KHNG KHÍÍA CA CẠẠNH VNH VĨĨ MÔ CMÔ CỦỦA    A     QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO TRONG KINH DOANHI RO TRONG KINH DOANH
  • 66. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 66 66 Xã hội Các nguồn rủi ro vĩ mô Kinh tế Môi trường Luật pháp Chính trị Thị trường NHNHỮỮNG KHNG KHÍÍA CA CẠẠNH VNH VĨĨ MÔMÔ
  • 67. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 67 67 CÁC BIẾN VĨ MÔ CHÍNH TỶ GIÁ THẤT NGHIỆPLÃI SUẤT LẠM PHÁT  TĂNG TRƯỞNG  KINH TẾ 1. R1. RỦỦI RO KINH TI RO KINH TẾẾ VVĨĨ MÔMÔ
  • 68. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 68 68 CCÁÁC TC TÍÍN HIN HIỆỆU KINH TU KINH TẾẾ VVĨĨ MÔ QUAN TRMÔ QUAN TRỌỌNGNG ‐ Tổng cầu và thành phần của tổng cầu: ‐ Chi tiêu chính phủ ‐ Đầu tư ‐ Chi tiêu hộ gia đình ‐ Cán cân xuất‐nhập khẩu ‐ Tổng cung: ‐ Thất nghiệp ‐ Lãi suất ‐ Giá tài sản AD AS P Y
  • 69. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 69 69 PHÂN TPHÂN TÍÍCH RCH RỦỦI RO LI RO LẠẠM PHM PHÁÁTT Các khái niệm liên quan đến lạm phát:  Lạm phát  Giảm phát  Lạm phát thấp  Lạm phát phi mã  Siêu lạm phát  Giải phát Nguyên nhân của lạm phát:                    Tăng trưởng tín dụng và cung tiền  Tăng trưởng nóng của tổng cầu  Những cú sốc từ phía cung
  • 70. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 70 70 HHẬẬU QUU QUẢẢ VVÀÀ ÍÍCH LCH LỢỢI CI CỦỦA LA LẠẠM PHM PHÁÁT T   Giảm phát  Lạm phát thấp  Lạm phát vừa phải  Lạm phát cao  Rủi ro hệ thống khi phải ứng phó với lạm phát: thắt chặt tiền tệ  lãi suất tăng
  • 71. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 71 71 PHÂN TPHÂN TÍÍCH RCH RỦỦI RO LÃI SUI RO LÃI SUẤẤTT  Tầm quan trọng của lãi suất  Giá của vốn  Điều tiết toàn bộ hoạt động kinh tế  Ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ vọng các khoản đầu tư dài hạn  Ảnh hưởng đến tổng cầu  Những yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất  Cung và cầu trên thị trường vốn  Chính sách tiền tệ của NHT Trung ương
  • 72. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 72 72 PHÂN TPHÂN TÍÍCH RCH RỦỦI RO TI RO TỶỶ GIGIÁÁ  Khuynh hướng dài hạn: Sức mua tương đương và thay đổi năng suất trong nước so với quốc tế  Khuynh hướng ngắn hạn: Cung và cầu trên thị trường ngoại hối  Cán cân thanh toán:  Các tài khoản trong cán cân thanh toán  Dự báo cân đối các tài khoản trong cán cân thanh toán  Dự trữ của NHNN và động thái chính sách tỷ giá  Các hợp đồng kỳ hạn
  • 73. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 73 73 CCÁÁC VC VẤẤN ĐN ĐỀỀ VVỀỀ CHCHÍÍNH SNH SÁÁCH THƯƠNG MCH THƯƠNG MẠẠII  Mức độ mở cửa thị trường  Sự liên kết kinh tế và các cam kết quốc tế về thương mại  Chính sách bảo hộ mậu dịch và những tác động của nó  Khunh hướng tự do hoá trong bối cảnh toàn cầu hoá
  • 74. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 74 74 BBÀÀI TI TẬẬP THP THỰỰC HC HÀÀNH PHÂN TNH PHÂN TÍÍCH CH  RRỦỦI RO KINH TI RO KINH TẾẾ VVĨĨ MÔMÔ  Chi nhóm và phân tích về các biến vĩ mô quan trọng trong điều kiện Việt Nam hiện nay:  Lạm phát  Lãi suất  Tỷ giá  Tăng trưởng kinh tế
  • 75. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 75 75 2. R2. RỦỦI RO LUI RO LUẬẬT PHT PHÁÁPP  Các vấn đề về thuế  Các vấn đề về quyền sở hữu trí tuệ  Các vấn đề thay đổi trong luật và quy định  [Bổ sung trong bài giảng của PGS.TS Phạm Duy Nghĩa]
  • 76. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 76 76 3. R3. RỦỦI RI RỎỎ CHCHÍÍNH TRNH TRỊỊ  Các vấn đề về thể chế  Tầm quan trọng ngày càng tăng của các nhóm lợi ích  Tài chính công
  • 77. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 77 77 4. R4. RỦỦI RO THI RO THỊỊ TRƯ TRƯỜỜNG/ CÔNG NGHNG/ CÔNG NGHỆỆ RỦI RO THỊ TRƯỜNG  Biến động của cấu trúc thị trường  Tầm quan trọng của số doanh nghiệp trong thị trường  Rào cản gia nhập ngành  Dị biệt sản phẩm  Thông tin và tri thức  Các mối quan hệ RỦI RO CÔNG NGHỆ  Chu kỳ sống của sản phẩm/công nghệ  Sáp nhập và thôn tính  Độ co giãn giá  Sức mạnh trong khâu phân phối
  • 78. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 78 78 5. R5. RỦỦI RO XàHI RO XàHỘỘII  Văn hoá  Trình độ giáo dục  Dịch chuyển nhân khẩu học  Phong cách sống và thái độ xã hội   Khuynh hướng tiêu dùng
  • 79. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 79 79 6. R6. RỦỦI RO MÔI TRƯI RO MÔI TRƯỜỜNGNG  Nguồn tài nguyên  Nguyền nguyên liệu  Cách sử dụng nguyên liệu/tài nguyên  Vấn đề ô nhiễm  Sự nóng lên của trái đất và biến đổi khí hậu toàn cầu  Kiểm soát ô nhiễm và chất thải  Những quy định mới
  • 80. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 80 80 BBÀÀI TI TẬẬP THP THỰỰC HC HÀÀNH VNH VỀỀ PHÂN TPHÂN TÍÍCH CH  CCÁÁC RC RỦỦI RO VI RO VĨĨ MÔ PHI KINH TMÔ PHI KINH TẾẾ  Phân nhóm để phân tích về những nhóm rủi ro:  Luật pháp  Chính trị  Thị trường/công nghệ  Xã hội  Môi trường
  • 81. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 81 81 CCÁÁC MÔ HÌNH VC MÔ HÌNH VỀỀ CCẤẤP ĐP ĐỘỘ QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI ROI RO Hilson model:  Cấp độ ngây thơ (naive)  Cấp độ mới vào nghề (novice)  Cấp độ chuẩn hoá (normalised)  Cấp độ thuần thục (natural)
  • 82. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 82 82 CCÁÁC MÔ HÌNH VC MÔ HÌNH VỀỀ CCẤẤP ĐP ĐỘỘ QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO (TII RO (TIẾẾPP……)) CCTA Model (Anh)  4 cấp độ chuyên môn hoá:  Cấp độ 1: tất cả nhân viên đều tham gia  Cấp độ 2: nhóm quản lý cao cấp  Cấp độ 3: nhóm chuyên gia riêng biệt  Cấp độ 4: Cơ chế quản trị rủi ro hình thành, giao trách nhiệm cho tất cả mọi nhân viên
  • 83. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 83 83  Chapman’s model: Bậc 1:  Khởi đầu Bậc 2:  Cơ bản Bậc 3:  Tiêu chuẩn Bậc 4: Nâng cao Tổng quan Văn hoá Hệ thống Kinh nghiệm Đào tạo Quản lý CCÁÁC MÔ HÌNH VC MÔ HÌNH VỀỀ CCẤẤP ĐP ĐỘỘ QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO (TII RO (TIẾẾPP……))
  • 84. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 84 84 BBÀÀI TI TẬẬP P ỨỨNG DNG DỤỤNGNG  Xác định vị trí về trình độ quản trị rủi ro của VNPT hoặc các đơn vị thành viên theo cấp độ trong mỗi mô hình.  Đưa ra những nhận xét  Thảo luận về phương pháp nâng cao cấp độ về trình độ quản trị rủi ro của VNPT.
  • 85. Con người – Tầm nhìn mới Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 85 85