2. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 2 2
MMỤỤC TIÊU CC TIÊU CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC
Sau khi kết thúc khóa học, học viên sẽ có thể:
Hiểu được khái niệm chính về quản lý rủi ro và khủng hoảng;
Biết được ý nghĩa, vai trò và tầm quan trọng của quản trị rủi ro
trong kinh doanh;
Nhận dạng các loại rủi ro vĩ mô, rủi ro vi mô đối với hoạt động của
doanh nghiệp;
Hiểu được cơ chế tác động của các rủi ro vi mô đối với doanh nghiệp
Hiểu rõ các loại rủi ro vi mô (tài chính, chiến lược,
nhân sự, luật pháp và liên hệ thực tế ở Việt Nam.
Nắm được các phương pháp kiểm soát và giảm
thiểu rủi ro trong kinh doanh
3. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 3 3
““TITIẾẾPP……MMỤỤC TIÊU CC TIÊU CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC””
Sau khi kết thúc khóa học, học viên sẽ có thể:
Xây dựng các biện pháp phòng ngừa rủi ro trong hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp;
Sử dụng các công cụ thích hợp để xác định, phân tích rủi ro và
hoạch định kế hoạch đối mặt với rủi ro và khủng hoảng
Nhận diện các loại rủi ro trong kinh doanh của các doanh nghiệp
Viễn thông ở Việt Nam.
Hiểu được cách quản lý và kiểm soát những
rủi ro trong hoạt động của doanh nghiệp
của các tổ chức tín dụng, tài chính
4. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 4 4
NNỘỘI DUNG CHI DUNG CHÍÍNH CNH CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC
PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
Tổng quan khoá học.
Các vấn đề cơ bản về rủi ro và giới thiệu lý thuyết kinh tế
học về rủi ro (tổng quan).
Giới thiệu (đề cập) mô hình PEST (cấp vĩ mô) và SWOT (cấp
vi mô).
Sáu giai đoạn trong quá trình quản trị rủi ro
Giới thiệu chung về rủi ro vĩ mô, phân chia và phương pháp
Thảo luận về 10 rủi ro cơ bản cấp độ toàn cầu của năm 2008
và những khuynh hướng (theo báo cáo của E&Y)
Thảo luận ứng dụng với ngành viễn thông VN
5. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 5 5
PHẦN 2: CÁC NHÂN TỐ VI MÔ
Quản trị rủi ro tài chính
Quản trị rủi ro trong điều hành (operational)
Rủi ro chiến lược
Rủi ro nhân sự
Rủi ro hệ thống xử lý
Rủi ro khác
Quản trị rủi ro công nghệ
““TITIẾẾPP……NNỘỘI DUNG CHI DUNG CHÍÍNH CNH CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC””
6. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 6 6
PHẦN 3: CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ
Rủi ro môi trường kinh tế vĩ mô
Các biến vĩ mô cơ bản, vì sao quan trọng với doanh nghiệp
(GDP, G, C, I, X, M, lãi suất, tỷ giá)
Các chính sách vĩ mô cơ bản, ảnh hưởng của nó tới rủi ro
kinh doanh (CS tiền tệ, tài khoá, thương mại, phát triển).
Cách đọc các biểu vĩ mô cơ bản (ví dụ: Tài khoản quốc gia,
cán cân thanh toán, v.v….)
Rủi ro chính trị
Rủi ro xã hội
Rủi ro công nghệ/thị trường
Rủi ro môi trường
Rủi ro luật pháp ‐ ứng dụng ở Việt Nam
““TITIẾẾPP……NNỘỘI DUNG CHI DUNG CHÍÍNH CNH CỦỦA KHA KHÓÓA HA HỌỌCC””
8. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 8 8
PHPHẦẦN 1:N 1:
TTỔỔNG QUAN VNG QUAN VỀỀ QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO I RO
TRONG KINH DOANHTRONG KINH DOANH
9. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 9 9
ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA
Merna & F. Al‐Thani (2005): Quản trị rủi ro là một quy trình
cho phép xác định, đánh giá, hoạch định và quản lý các loại
rủi ro.
Do đó, quản trị rủi ro hướng tới ba mục tiêu: Phải xác định
được rủi ro, thực hiện phân tích khách quan về các loại rủi ro
đặc thù đối với tổ chức, và ứng phó với những rủi ro đó theo
một phương cách hữu hiệu và phù hợp.
Chapman (2006): ERM có thể được định nghĩa là “một khuôn
khổ tích hợp và toàn vẹn nhằm quản trị rủi ro trong toàn
doanh nghiệp nhằm tối đa hoá giá trị của doanh nghiệp”.
10. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 10 10
RRỦỦI RO & BI RO & BẤẤT TRT TRẮẮCC
Rủi ro (risk): là những khả năng khác nhau có thể xảy ra,
nhưng có thể ước lượng được xác suất của những khả năng
đó.
Bất trắc hay bất định (uncertain) là những khả năng khác
nhau có thể xảy ra mà không biết được xác suất của những
khả năng đó.
Doanh nghiệp đối diện với môi trường rủi ro, vì đó đồng
thời cũng là môi trường đem lại cơ hội. Mức độ rủi ro cao,
lợi nhuận cao hơn (high risk, high return).
11. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 11 11
Lưu ý quan trọng: Không có quá trình quản trị rủi ro nào có thể
tạo ra một môi trường hoàn toàn không còn rủi ro. Điều quan
trọng là quản trị rủi ro giúp quá trình điều hành quản lý hiệu quả
hơn trong môi trường rủi ro.
Quản trị rủi ro giúp tăng khả năng:
• Đặt mục tiêu mức độ chịu rủi ro và chiến lược kinh doanh;
• Tối thiểu hoá những bất ngờ trong hoạt động và do đó là thua lỗ;
• Tăng cường các quyết định phản ứng với rủi ro;
• Quản lý nguồn lực cho phòng chống rủi ro;
• Xác định và quản lý những rủi ro bao trùm toàn công ty;
• Liên kết mức tăng trưởng, rủi ro và lợi nhuận;
• Xác định mức vốn cần huy động;
• Nắm bắt thời cơ.
Do đó, lợi ích là: tăng hiệu quả kinh doanh, hiệu lực tổ chức, và
báo cáo về rủi ro tốt hơn.
LLỢỢI I ÍÍCH CCH CỦỦA QUA QUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO I RO
TRONG KINH DOANHTRONG KINH DOANH
12. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 12 12
MA TRMA TRẬẬN VN VỀỀ CCÁÁC LOC LOẠẠI RI RỦỦI RO I RO
Chó cún
Gây thiệt hại
nhưng có thể
đào tạo để bảo
đảm ít gây hậu
quả
Hổ
Nguy hiểm và
cần được giải
quyết càng
sớm càng tốt
Mèo con
Không cần để ý
lắm
Cá sấu
Nguy hiểm
nhưng có thể
tránh nhờ cẩn
trọng
Xác
suất
xảy ra
Mức độ tác động
13. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 13 13
SSÁÁU GIAI ĐOU GIAI ĐOẠẠN TRONG QUN TRONG QUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI ROI RO
1. Phân tích
2. Xác định (nhận diện) rủi ro (risk identification)
3. Đánh giá rủi ro (risk assessment)
4. Lượng hoá rủi ro (risk evaluation)
5. Kế hoạch hoá rủi ro (risk planning)
6. Quản lý rủi ro (risk management)
14. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 14 14
NGUNGUỒỒN RN RỦỦI RO: VI RO: VĨĨ MÔ VMÔ VÀÀ VI MÔVI MÔ
Nguồn rủi ro vi mô là những nguồn đến từ nội tại của
doanh nghiệp mà ban quan lý có thể tác động để thay đổi.
Còn gọi là nguồn rủi ro từ bên trong.
Nguồn rủi ro vĩ mô là những nguồn đến từ môi trường
kinh doanh mà doanh nghiệp không có khả năng tác
động tới. Còn gọi là nguồn rủi ro từ bên ngoài.
Các phương pháp phân tích khác nhau cho các nguồn
khác nhau: PEST cho vĩ mô và SWOT cho vi mô.
15. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 15 15
P
E S
T
Political (Chính trị)
Economic (Kinh tế)
Social (Xã hội)
Technology (Công nghệ)
Mở rộng:
SLEPT: thêm Legal (Luật pháp)
SLEEPT: thêm Environmental (Môi trường)
PHÂN TPHÂN TÍÍCH PESTCH PEST
16. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 16 16
SWOT
STRENGTHS
(ĐIỂM MẠNH)
WEAKNESS
(ĐIỂM YẾU)
OPPORTUNITIES
(CƠ HỘI)
THREATS
(NGUY CƠ)
YẾU TỐ TỰ TẠI
YẾU TỐ BÊN NGOÀI
PHÂN TPHÂN TÍÍCH SWOTCH SWOT
17. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 17 17
““RADA RRADA RỦỦI RO KINH DOANHI RO KINH DOANH”” CCỦỦA A
ERNST & YOUNG VERNST & YOUNG VÀÀ OXFORD ANALYTICAOXFORD ANALYTICA
Nguy cơ vĩ mô
Nguy cơ trong
điều hành
Nguy cơ trong
lĩnh vực
18. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 18 18
““RADA RRADA RỦỦI RO KINH DOANHI RO KINH DOANH””
CHO NGCHO NGÀÀNH VINH VIỄỄN THÔNGN THÔNG
19. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 19 19
BBÀÀI TI TẬẬP THEO NHP THEO NHÓÓMM
Chia thành các nhóm để thảo luận về những nhóm rủi ro
mà VNPT phải đối mặt.
Hướng dẫn:
Tuỳ theo mỗi phương pháp, chia thành các nhóm tương
ứng với mỗi nhóm rủi ro:
SWOT (4 nhóm)
PEST (4‐6 nhóm)
Radar (3 nhóm)
20. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 20 20
PHPHẦẦN 2:N 2:
NHNHỮỮNNG KHG KHÍÍAA CCẠẠNHNH VI MVI MÔÔ CCỦỦA A
QUQUẢẢNN TRTRỊỊ RRỦỦII RO TRONG KINH DOANHRO TRONG KINH DOANH
21. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 21 21
RỦI RO TÀI
CHÍNH
RỦI RO
CÔNG
NGHỆ
RỦI RO
TRONG
ĐIỀU HÀNH
3 RỦI RO TỪ CÁC YẾU TỐ VI MÔ
22. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 22 22
1. 1. RRỦỦI RO TI RO TÀÀI CHI CHÍÍNHNH
Khái niệm: Rủi ro tài chính là sự xuất hiện các tình huống
dẫn đến việc suy giảm khả năng sinh lời của doanh nghiệp
và trong tình huống đặc biệt có thể làm doanh nghiệp phá
sản.
Đặc trưng cơ bản: “Giảm khả năng sinh lời” nghĩa là tác động
trực tiếp đến kết quả cuối cùng
23. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 23 23
PHPHẠẠM VI CM VI CỦỦA RA RỦỦI RO TI RO TÀÀI CHI CHÍÍNHNH
Rủi ro thanh khoản: không có khả năng thực hiện các
nghĩa vụ tài chính ngắn hạn
Rủi ro tín dụng: liên quan đến các khoản nợ của khách
hàng mua hàng theo hình thức thanh toán chậm
Rủi ro lãi suất: tác động tới thu nhập khả dụng của khách
hàng
Lạm phát
Rủi ro tỷ giá: liên quan đến các khoản tiền thu và chi bằng
ngoại tệ
Rủi ro vay nợ: không có khả năng thanh toán các khoản
vay dài hạn
24. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 24 24
PHPHẠẠM VI CM VI CỦỦA RA RỦỦI RO TI RO TÀÀI CHI CHÍÍNHNH
Rủi ro đầu tư nước ngoài: liên quan đến những thay đổi
chính sách của nước sở tại như hạn chế chuyển lợi nhuận
về nước, tăng thuế suất đối với chuyển tiền, đóng băng tài
khoản, tịch biên tài sản.
Rủi ro phái sinh:
Rủi ro hệ thống
Rủi ro liên quan đến các đối tác
25. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 25 25
NHNHỮỮNG LNG LỢỢI I ÍÍCH CCH CỦỦA A
QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO TI RO TÀÀI CHI CHÍÍNHNH
Giúp cải thiện công tác kế hoạch hóa và quản trị tài
chính – nền tảng của quản trị doanh nghiệp
Hỗ trợ việc đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý
Cung cấp thông tin cho các quyết định “rào chắn”
Giúp đưa ra các quyết định quản lý phù hợp với những
biến động thị trường
Duy trì mối quan hệ thường xuyên với các đối tác
26. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 26 26
1.1 R1.1 RỦỦI RO THANH KHOI RO THANH KHOẢẢNN
Khái niệm: là khi doanh nghiệp không có đủ tiền để thanh
toán các khoản nợ, có thể do nợ tăng lên quá nhiều hoặc
không thể chuyển đổi tài sản thành tiền để trả nợ.
Tính thanh khoản của tài sản thể hiện sự dễ dàng chuyển
tài sản đó thành tiền mà không bị thiệt hại đáng kể
27. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 27 27
TÌNH HUTÌNH HUỐỐNG TRAO ĐNG TRAO ĐỔỔII
Xếp thứ tự tính thanh khoản từ cao xuống thấp các tài sản sau:
Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
1500 tấn cáp đồng
2 xe ô tô tải
Tài khoản tiền gửi ở ngân hàng
Tiền mặt
Cổ phiếu
Trái phiếu chính phủ
Nợ phải thu của khách hàng
28. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 28 28
1.1 1.1 RRỦỦI RO THANH KHOI RO THANH KHOẢẢN (TIN (TIẾẾPP……))
Để đo lường tính thanh khoản của tài sản có thể sử dụng
hai hệ số nợ sau đây:
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn = (Tài sản lưu
động + đầu tư ngắn hạn) : (Tổng số nợ ngắn hạn)
Hệ số thanh toán nhanh = (Tiền + Đầu tư ngắn hạn) : Tổng
nợ ngắn hạn
Trao đổi: Hệ số này bao nhiêu là vừa? Đối với ngành viễn
thông thì hệ số này cao hay thấp so với các ngành khác?
29. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 29 29
1.2 R1.2 RỦỦI RO TI RO TÍÍN DN DỤỤNGNG
Khái niệm: Là thiệt hại do tình trạng người nợ tiền hoặc
các đối tác không có khả năng trả nợ cho doanh nghiệp.
Hai khía cạnh: “lượng” và “chất” của rủi ro tín dụng.
“Lượng” thể hiện tổng số dư nợ của khách hàng, còn
“chất” thể hiện xác suất không được thanh toán cũng như
khả năng khắc phục hậu quả khi điều đó xảy ra.
Ví dụ: thất thoát cước đối với các thuê bao trả sau
30. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 30 30
BA KHÍA CẠNH CỦA RỦI RO TÍN DỤNG
Người vay
không trả được
nợ phụ thuộc
vào nhiều yếu tố
thuộc bản thân
người vay cũng
như các yếu tố
vĩ mô
Mức độ nghiêm
trọng liên quan
đến nguyên
nhân dẫn đến
việc không trả
được nợ
Khả năng
khắc phục:
bảo hiểm,
đàm phán
1.2 R1.2 RỦỦI RO TI RO TÍÍN DN DỤỤNG (TING (TIẾẾPP……))
31. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 31 31
1.3 1.3 RRỦỦI RO VAY MƯI RO VAY MƯỢỢNN
Khái niệm: Là rủi ro liên quan đến việc doanh nghiệp
vay tiền để phục vụ cho hoạt động kinh doanh và
không có khả năng hoàn trả theo hợp đồng vay.
Rủi ro vay mượn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: lãi
suất, số lượng vay, thời hạn vay, lạm phát, phương
thức thanh toán v.v...
32. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 32 32
1.4 1.4 RRỦỦI RO TI RO TỶỶ GIGIÁÁ
Khái niệm: Là rủi ro liên quan đến các khoản thu và chi
bằng ngoại tệ khi tỷ giá thay đổi theo chiều hướng bất
lợi.
Ví dụ: vay bằng ngoại tệ để đầu tư vào sản xuất kinh doanh,
khi đồng ngoại tệ mạnh lên so với VNĐ, nghĩa vụ trả nợ sẽ
tăng lên.
Giải pháp: “rào chắn” như HĐ quyền chọn, HĐ tương
lai...
33. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 33 33
1.5 1.5 RRỦỦI RO TI RO TÀÀI TRI TRỢỢ (NGU(NGUỒỒN VN VỐỐN)N)
Khái niệm: Là liên quan đến khả năng thanh toán các
khoản vay dài hạn phục vụ cho hoạt động đầu tư.
Khi vay nợ, thường đòi hỏi tài sản thế chấp hoặc toàn bộ
tài sản của công ty bị “treo” để bảo đảm cho các khoản nợ.
Các tổ chức chuyên nghiệp thực hiện xếp hạng uy tín tín
dụng và đó là cơ sở để đánh giá rủi ro tài trợ vốn
34. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 34 34
1.6 1.6 RRỦỦI RO ĐI RO ĐẦẦU TƯ RA NƯU TƯ RA NƯỚỚC NGOC NGOÀÀII
Nếu doanh nghiệp có hoạt động đầu tư ra nước ngoài thì
ngoài những rủi ro như kinh doanh trong nước còn có
thêm các rủi ro khác nữa như: rủi ro liên quan đến quốc gia
đầu tư, rủi ro môi trường hoạt động.
Rủi ro quốc gia liên quan chủ yếu đến hệ thống luật pháp
như hạn chế chuyển lợi nhuận về nước, đánh thuế cao đối
với thu nhập chuyển qua biên giới, tịch biên tài sản.
Khoảng cách về không gian cũng có thể làm cho các chi phí
tăng lên và rủi ro gia tăng
35. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 35 35
Mức độ rủi ro của các quốc gia được các tổ chức chuyên
nghiệp đánh giá thông qua chỉ số rủi ro quốc gia.
Cân nhắc cẩn trọng khi quyết định đầu tư, đồng thời xây
dựng các chiến lược đối phó với rủi ro: liên doanh với
chính phủ hoặc doanh nghiệp trong nước, tăng cường
sử dụng các nguồn lực tại chỗ, tham gia tích cực vào các
chương trình nhân đạo. Trong một số trường hợp có thể
áp dụng chính sách chuyển dịch rủi ro như mua bảo
hiểm.
1.6 1.6 RRỦỦI RO ĐI RO ĐẦẦU TƯ RA NƯU TƯ RA NƯỚỚC NGOC NGOÀÀI (TII (TIẾẾPP……))
36. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 36 36
1.7 1.7 RRỦỦI RO TI RO TỪỪ CCÁÁC CÔNG CC CÔNG CỤỤ PHPHÁÁI SINHI SINH
Thị trường quyền chọn và tương lai được gọi chung là
thị trường các công cụ phái sinh. Mục đích của thị
trường này là nhằm chia xẻ rủi ro.
Hai chủ thể trên thị trường gồm: một bên (nhà kinh
doanh) mong muốn che chắn khỏi rủi ro (hedging), một
bên (nhà đầu cơ) sẵn sàng chấp nhận rủi ro với hy vọng
đạt được lợi nhuận cao.
Công cụ phái sinh là hợp đồng giữa hai bên: người bán
và người mua (còn gọi là đối tác)
37. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 37 37
Ba công cụ phái sinh chủ yếu: Quyền chọn (Option), HĐ
tương lai (Futures) và HĐ hoán đổi (swaps). Đối tượng
của các công cụ này có thể là: lãi suất, tỷ giá, hàng hóa
(dầu mỏ và khí đốt, vàng và bạc, đồng và nikel, hàng
nông sản...) và chứng khoán.
Rủi ro liên quan đến các công cụ phái sinh bao gồm
nhiều khía cạnh như: RR tín dụng, điều hành, thanh
khoản, uy tín, pháp lý, tổng hợp...
1.7 1.7 RRỦỦI RO TI RO TỪỪ CCÁÁC CÔNG CC CÔNG CỤỤ PHPHÁÁI SINH (TII SINH (TIẾẾPP……))
38. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 38 38
2. 2. RRỦỦI RO TRONG ĐII RO TRONG ĐIỀỀU HU HÀÀNHNH
Có nhiều định nghĩa khác nhau:
Nguy cơ thiệt hại do những sai sót của con người, của
các quá trình, công nghệ và những mối quan hệ phụ
thuộc bên ngoài (Peccia).
Nguy cơ thiệt hại do những trục trặc của các quá trình
bên trong, do con người và hệ thống hoặc do các sự
kiện bên ngoài (Ủy ban Basel)
FSA thì cho rằng, mỗi doanh nghiệp cần quyết định
cho mình một quan niệm phù hợp về rủi ro điều hành
39. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 39 39
2.1 2.1 PHPHẠẠM VI CM VI CỦỦA RA RỦỦI RO ĐII RO ĐIỀỀU HU HÀÀNHNH
Bao gồm:
Rủi ro kinh doanh: những thay đổi bất lợi về thị trường,
khách hàng, sản phẩm, thay đổi về môi trường chính trị
và kinh tế và rủi ro chiến lược
Rủi ro tội phạm: trộm cắp, gian lận, tấn công bằng máy
tính
Các tai họa: hỏa hoạn, lũ lụt, thiên tai khác, khủng bố
40. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 40 40
2.1 2.1 PHPHẠẠM VI RM VI RỦỦI RO ĐII RO ĐIỀỀU HU HÀÀNHNH
RR công nghệ thông tin: đánh cắp hoặc tiết lộ thông tin.
Rủi ro pháp lý: những thay đổi về luật pháp có ảnh hưởng
xấu đến doanh nghiệp, tình trạng không rõ ràng, minh bạch
của hệ thống luật pháp và thực thi luật pháp
Rủi ro điều tiết: những quy định thiếu thực tế của các cơ
quan điều tiết như Ngân hàng nhà nước, quản lý thị trường,
thuế...
RR uy tín: những tiếng xấu về hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp hoặc của hệ thống kiểm soát nội bộ.
RR hệ thống: thiệt hại liên quan đến việc phá vỡ các quy
trình hoạt động, các quá trình hoặc hệ thống kiểm soát.
Các rủi ro khác…
41. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 41 41
2.2 2.2 LLỢỢI I ÍÍCH CCH CỦỦA QUA QUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO ĐII RO ĐIỀỀU HU HÀÀNHNH
Nâng cao khả năng thực hiện các mục tiêu của doanh
nghiệp
Cho phép bộ máy quản lý tập trung vào các hoạt động
chính thay vì đối phó bị động theo kiểu chữa cháy
Giảm thiểu những thiệt hại do hoạt động thường ngày
Tạo dựng một hệ thống quản trị rủi ro hoàn chỉnh cho
doanh nghiệp
Cho phép kết nối giữa các loại rủi ro thành một hệ thống
và trong điều kiện nhất định có thể mô hình hóa.
42. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 42 42
2.3 2.3 RRỦỦI RO CHII RO CHIẾẾN LƯN LƯỢỢCC
Chiến lược của doanh nghiệp là cách thức chung để đạt
được các mục tiêu của doanh nghiệp. Đó là việc mô tả
những gì doanh nghiệp phải làm và những căn cứ cho
những việc làm đó.
Rủi ro chiến lược bao gồm: đưa ra chiến lược sai lầm,
thực hiện không đúng ý đồ chiến lược, không điều
chỉnh chiến lược kịp thời khi môi trường kinh doanh
thay đổi
43. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 43 43
2.3.1 2.3.1 CCÁÁC MC MỤỤC TIÊUC TIÊU
Để thực hiện chiến lược đề ra trước hết cần
xác định rõ ràng các mục tiêu. Các mục tiêu
là cơ sở để xác định các công việc cụ thể cần
tiến hành, quyết định cơ cấu của doanh
nghiệp, các hoạt động cơ bản cần tiến hành
cũng như việc phân bổ nguồn lực.
Mục tiêu phải được xác định cho 8 lĩnh vực
cơ bản: marketing, đổi mới, tổ chức lao động,
nguồn lực tài chính, nguồn lực vật chất, năng
suất lao động, trách nhiệm xã hội và yêu cầu
về lợi nhuận.
44. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 44 44
2.3.1 2.3.1 CCÁÁC MC MỤỤC TIÊUC TIÊU
Các rủi ro tiềm năng liên quan đến xác định mục tiêu
bao gồm:
Các mục tiêu không phù hợp với chiến lược của DN
Các mục tiêu không bao quát hết các lĩnh vực của DN
Mục tiêu không bảo đảm các tiêu chí quan trọng
(Cụ thể, đo lường được, khả thi, phù hợp, giới hạn
thời gian – SMART)
Bộ máy quản lý thiếu kinh nghiệm trong việc đạt tới
mục tiêu đã định
Đánh giá rủi ro liên quan đến từng mục tiêu thiếu đầy
đủ.
45. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 45 45
2.3.2 2.3.2 KKẾẾ HOHOẠẠCH KINH DOANHCH KINH DOANH
Rủi ro liên quan đến kế hoạch kinh doanh bao gồm:
Kế hoạch không thể hiện được chiến lược doanh
nghiệp
Không giải thích được rõ ràng cách thức thực hiện các
mục tiêu thông qua một kế hoạch hành động chi tiết
với những giả định rõ ràng
Không chỉ rõ được các rủi ro tiềm năng liên quan đến
các giả định
Không cập nhật thường xuyên những rủi ro liên quan
đến mục tiêu.
46. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 46 46
2.3.3 PH2.3.3 PHÁÁT TRIT TRIỂỂN HON HOẠẠT ĐT ĐỘỘNG NG
KINH DOANH MKINH DOANH MỚỚII
Phát triển hoạt động kinh doanh bao gồm: thâm nhập thị
trường mới, mở rộng quy mô thông qua M & A, cung cấp
sản phẩm, dịch vụ mới.
RR liên quan đến PT kinh doanh gồm:
Nguy cơ thua lỗ do các chi phí R&D, chi phí cho Hợp
đồng marketing quá cao
Các thông tin công nghệ không bảo đảm dẫn đến tình
trạng mất uy tín
Sản phẩm và dịch vụ mới không thu hút được khách
hàng
47. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 47 47
2.3.4 C2.3.4 CÁÁC NGUC NGUỒỒN LN LỰỰCC
Các rủi ro liên quan đến nguồn lực bao gồm:
Không có đầy đủ các nguồn lực cần thiết cho việc
hoàn thành các mục tiêu
Kế hoạch cung ứng các nguồn lực không phù hợp với
kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
Kinh nghiệm và trình độ của đội ngũ lao động
RR liên quan đến con người
48. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 48 48
2.3.5 UY T2.3.5 UY TÍÍN DOANH NGHIN DOANH NGHIỆỆPP
Uy tín là tài sản rất giá trị của doanh nghiệp. Một trong
những thước đo uy tín quan trọng là giá trị thương
hiệu. Thương hiệu được luật pháp bảo hộ, song bất kỳ
một hành động hoặc một tuyên bố nào của doanh
nghiệp cũng có thể làm tăng hoặc giảm giá trị thương
hiệu.
49. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 49 49
2.3.5 UY T2.3.5 UY TÍÍN DOANH NGHIN DOANH NGHIỆỆP (TIP (TIẾẾPP……))
Theo Schmitt, quản trị thương hiệu hiệu quả cần lưu ý các
vấn đề sau:
Xu hướng chuyển từ thương hiệu của một sản phẩm thành
thương hiệu của cả tổ chức.
Uy tín của thương hiệu là vấn đề thường ngày, dài hạn và không
nên nhầm lẫn với các hoạt động quản lý khủng hoảng ngắn hạn.
Doanh nghiệp cần có cách tiếp cận thống nhất đối với quản trị
uy tín trong phạm vi toàn công ty để mọi cá nhân đều quán triệt
trong mọi công việc của họ.
Sử dụng công cụ internet để tạo cơ hội cho khách hàng thể hiện
quan điểm và những yêu cầu của mình
50. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 50 50
2.4 Y2.4 YẾẾU TU TỐỐ CON NGƯ CON NGƯỜỜII
RR liên quan đến con người là tổng hợp những ảnh hưởng có
hại do những hành vi của con người bao gồm cả người làm
thuê cũng như người đi thuê.
Hiệu quả của quản trị nhân lực được đo lường bằng: tỷ lệ nghỉ
việc, luân chuyển lao động, tỷ lệ tai nạn, năng suất lao động,
chất lượng sản phẩm cuối cùng, sự hài lòng của khách hàng.
51. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 51 51
RR liên quan đến con người không chỉ đơn thuần là việc sử dụng
có hiệu quả nguồn lực này. Nó là kết quả của toàn bộ quá trình
quản trị nguồn nhân lực như; trả lương chậm, các nội quy, quy
chế không phù hợp, thiếu nhân sự, thiếu tính trung thực, văn hóa
doanh nghiệp.
RR có thể tồn tại ở rất nhiều khâu khác nhau từ khi ký kết hợp
đồng, tuyển dụng, giao việc, đánh giá công việc, trả lương, đào
tạo v.v...
2.4 Y2.4 YẾẾU TU TỐỐ CON NGƯ CON NGƯỜỜI (TII (TIẾẾPP……))
52. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 52 52
2.5 C2.5 CÁÁC QUC QUÁÁ TRÌNH VTRÌNH VÀÀ CCÁÁC HC HỆỆ THTHỐỐNGNG
RR liên quan đến các quá trình và các hệ thống là sự thất bại của
các quá trình hoặc hệ thống do việc thiết kế không bảo đảm, quá
phức tạp hoặc không có khả năng vận hành và dẫn đến những
tổn thất trong quá trình điều hành.
Các vấn đề có thể nảy sinh bao gồm: không hoàn thành được đơn
hàng, kiểm soát chất lượng kém, các lỗi trong xây dựng hệ thống,
gian lận và thiếu bảo mật thông tin
53. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 53 53
2.5 C2.5 CÁÁC QUC QUÁÁ TRÌNH VTRÌNH VÀÀ CCÁÁC HC HỆỆ THTHỐỐNGNG
Sự thất bại của quá
trình và hệ thống:
Thiết kế không đảm
bảo.
Quá phức tạp hoặc
không có khả năng
vận hành
Dẫn đến những tổn
thất trong quá trình
điều hành
Các vấn đề có thể nảy
sinh bao gồm:
Không hoàn thành được
đơn hàng,
Kiểm soát chất lượng
kém, các lỗi trong xây
dựng hệ thống,
Gian lận và thiếu bảo
mật thông tin
54. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 54 54
2.6 C2.6 CÁÁC SC SỰỰ KIKIỆỆN BÊN NGON BÊN NGOÀÀII
Các sự kiện bên ngoài là các sự kiện xảy ra bên ngoài
hoạt động kinh doanh và có thể đòi hỏi phải thay đổi
hình thức quản lý hoặc tìm cách khống chế.
55. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 55 55
3. 3. RRỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ
Khái niệm công nghệ: Công nghệ theo cách hiểu truyền
thống là quá trình chuyển đổi các yếu tố đầu vào thành
các sản phẩm đầu ra. Đó là quá trình chuyển đổi nguyên
vật liệu và bán thành phẩm thành các sản phẩm hoàn
chỉnh.
Với sự phát triển của công nghệ thông tin, khái niệm công
nghệ được mở rộng: Công nghệ không chỉ là quá trình
thiết kế và chế tạo sản phẩm mà là sự kết hợp giữa các
quá trình cơ khí và thông tin trong đó các phần mềm
chuyên biệt được sử dụng để điều chính chế độ hoạt
động của các quá trình cơ khí.
56. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 56 56
KHKHÁÁI NII NIỆỆM RM RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ
Như vậy RR công nghệ có thể xem là các sự kiện dẫn
đến việc đầu tư không hiệu quả, không phù hợp vào
công nghệ, chẳng hạn thiết kế sản phẩm, thiết kế quá
trình sản xuất và quản lý thông tin.
Quản lý yếu kém còn thể hiện ở tính liên tục của kế
hoạch kinh doanh không tốt, tính bảo mật và an toàn
của các sản phẩm trí tuệ. Kết quả của các rủi ro này
chính là suy giảm thị phần của doanh nghiệp
57. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 57 57
PHPHẠẠM VI CM VI CỦỦA RA RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ
Thiếu sự đầu tư vào công nghệ và kết quả là giảm tính
cạnh tranh của doanh nghiệp
Quản lý công nghệ yếu kém, đặc biệt là quản lý công
nghệ thông tin
Công nghệ thông tin không tương thích với các mục
tiêu của doanh nghiệp
Thiếu sự phòng vệ chống lại các virus, sự tấn công của
các “tin tặc”, tiết lộ thông tin
Tính linh hoạt của quá trình sản xuất thấp không cho
phép sản xuất loạt nhỏ sản phẩm một cách hiệu quả
58. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 58 58
LLỢỢI I ÍÍCH CCH CỦỦA RA RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ
Hoàn thiện chất lượng thông tin phục vụ cho việc ra
quyết định
Loại bỏ các RR liên quan đến đầu tư vào công nghệ,
thực hiện quản ý tích cực đối với các dự án công nghệ
Tập trung sự chú ý vào việc giảm thị phần do việc hoàn
thiện thiết kế sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh
Thường xuyên đánh giá lại sự phát triển công nghệ liên
quan đến các quá trình sản xuất
Nhận rõ những thiệt hại do sự không tương thích giữa
công nghệ và chiến lược của doanh nghiệp
59. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 59 59
CCÁÁC LOC LOẠẠI CÔNG NGHI CÔNG NGHỆỆ CƠ B CƠ BẢẢNN
Ba loại công nghệ cơ bản gồm: thông tin, viễn thông và
kiểm soát
Công nghệ thông tin là việc thu thập, lưu trữ, xử lý
và trao đổi thông tin bằng các công cụ điện tử
Các công cụ của công nghệ thông tin bao gồm:
Các phần mềm ứng dụng: bảng tính Excel, cơ sở dữ liệu,
soạn thảo văn bản, trình chiếu, đồ họa, đồ thị, hệ thống
chuyên nghiệp
60. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 60 60
CCÁÁC LOC LOẠẠI CÔNG NGHI CÔNG NGHỆỆ CƠ B CƠ BẢẢN (TIN (TIẾẾPP……))
Hệ thống quản lý thông tin: thu thập và báo cáo các thông tin
giúp cho các nhà quản lý lập kế hoạch, điều hành và đánh giá
mức độ hoàn thành
Intranet (Mạng nội bộ) là hệ thống các máy tính có các tiêu
chuẩn kỹ thuật như internet nhưng được thiết kế để dùng
cho một tổ chức
Telematic là công nghệ cho phép tiếp cận từ xa các dữ liệu
thông qua hệ thống không dây
Các tài sản thông tin: các mối liên hệ với khách hàng,
những sáng tạo về quá trình chế tạo, thiết kế sản phẩm
61. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 61 61
CCÁÁC LOC LOẠẠI CÔNG NGHI CÔNG NGHỆỆ CƠ B CƠ BẢẢN (TIN (TIẾẾPP……))
Công nghệ viễn thông bao gồm:
Hội nghị qua điện thoại: cho phép nhiều người cùng trao đổi
thông qua điện thoại
Sử dụng các websites để quảng cáo về công ty và chào bán các
sản phẩm thông qua hệ thống thương mại điện tử
Hệ thống băng thông rộng: cung cấp một công cụ truyền dữ liệu
nhanh chóng và hiệu quả hơn
Hội thảo trực tuyến: những người ở những địa điểm khác nhau
có thể “gặp nhau” mà không cần rời vị trí làm việc của mình
E‐mail cho phép trao đổi thông tin mau chóng, kể cả những dữ
liệu lớn, phức tạp
Hệ thống thông tin: các máy tính được kết nối với nhau
62. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 62 62
CCÁÁC LOC LOẠẠI CÔNG NGHI CÔNG NGHỆỆ CƠ B CƠ BẢẢNN
Công nghệ kiểm soát: hệ thống kiểm soát quá trình sản
xuất dựa trên cơ sở máy tính. Bao gồm:
Thiết kế đồ họa (CAD)
CAM (Máy tính trợ giúp sản xuất)
FMS (Hệ thống sản xuất linh hoạt)
Nghiên cứu vận hành.
63. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 63 63
PHPHẢẢN N ỨỨNG VNG VỚỚI CI CÁÁC RC RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ
Có 3 hướng phản ứng với các rủi ro công nghệ: quản trị
công nghệ thông tin, đầu tư và các dự án
Quản trị công nghệ thông tin: nghĩa là Hội đồng quản
trị công ty phải mở rộng chức năng của mình để bổ
sung thêm chức năng quản trị công nghệ thông tin.
Phải xác định các trách nhiệm và các hoạt động để
đưa ra các định hướng chiến lược, bảo đảm các mục
tiêu phát triển IT được thực hiện, bảo đảm các rủi ro
được quản lý, các nguồn lực IT được sử dụng một
cách phù hợp
64. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 64 64
Là việc bỏ vốn để tạo ra các tài sản có khả năng mang
lại các nguồn lợi trong tương lai. Quá trình đầu tư
được thực hiện qua 6 bước:
o Xác định nguồn vốn có thể sử dụng cho đầu tư
o Xác định các cơ hội đầu tư có lãi
o Xây dựng và phân loại các dự án
o Đánh giá các dự án
o Phê duyệt dự án
o Điều hành và giám sát thực hiện
PHPHẢẢN N ỨỨNG VNG VỚỚI CI CÁÁC RC RỦỦI RO CÔNG NGHI RO CÔNG NGHỆỆ (TI(TIẾẾPP……))
65. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 65 65
PHPHẦẦN 3:N 3:
NHNHỮỮNG KHNG KHÍÍA CA CẠẠNH VNH VĨĨ MÔ CMÔ CỦỦA A
QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO TRONG KINH DOANHI RO TRONG KINH DOANH
66. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 66 66
Xã hội
Các
nguồn rủi
ro vĩ mô
Kinh tế
Môi
trường
Luật
pháp
Chính trị
Thị trường
NHNHỮỮNG KHNG KHÍÍA CA CẠẠNH VNH VĨĨ MÔMÔ
67. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 67 67
CÁC BIẾN VĨ
MÔ CHÍNH
TỶ GIÁ
THẤT NGHIỆPLÃI SUẤT
LẠM PHÁT
TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ
1. R1. RỦỦI RO KINH TI RO KINH TẾẾ VVĨĨ MÔMÔ
68. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 68 68
CCÁÁC TC TÍÍN HIN HIỆỆU KINH TU KINH TẾẾ VVĨĨ MÔ QUAN TRMÔ QUAN TRỌỌNGNG
‐ Tổng cầu và thành phần của tổng cầu:
‐ Chi tiêu chính phủ
‐ Đầu tư
‐ Chi tiêu hộ gia đình
‐ Cán cân xuất‐nhập khẩu
‐ Tổng cung:
‐ Thất nghiệp
‐ Lãi suất
‐ Giá tài sản
AD AS
P
Y
69. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 69 69
PHÂN TPHÂN TÍÍCH RCH RỦỦI RO LI RO LẠẠM PHM PHÁÁTT
Các khái niệm liên quan đến
lạm phát:
Lạm phát
Giảm phát
Lạm phát thấp
Lạm phát phi mã
Siêu lạm phát
Giải phát
Nguyên nhân của lạm phát:
Tăng trưởng tín dụng và cung tiền
Tăng trưởng nóng của tổng cầu
Những cú sốc từ phía cung
70. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 70 70
HHẬẬU QUU QUẢẢ VVÀÀ ÍÍCH LCH LỢỢI CI CỦỦA LA LẠẠM PHM PHÁÁT T
Giảm phát
Lạm phát thấp
Lạm phát vừa phải
Lạm phát cao
Rủi ro hệ thống khi phải ứng phó với lạm phát: thắt chặt
tiền tệ lãi suất tăng
71. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 71 71
PHÂN TPHÂN TÍÍCH RCH RỦỦI RO LÃI SUI RO LÃI SUẤẤTT
Tầm quan trọng của lãi suất
Giá của vốn
Điều tiết toàn bộ hoạt động kinh tế
Ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ vọng các khoản đầu tư dài
hạn
Ảnh hưởng đến tổng cầu
Những yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất
Cung và cầu trên thị trường vốn
Chính sách tiền tệ của NHT Trung ương
72. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 72 72
PHÂN TPHÂN TÍÍCH RCH RỦỦI RO TI RO TỶỶ GIGIÁÁ
Khuynh hướng dài hạn: Sức mua tương đương và thay đổi
năng suất trong nước so với quốc tế
Khuynh hướng ngắn hạn: Cung và cầu trên thị trường
ngoại hối
Cán cân thanh toán:
Các tài khoản trong cán cân thanh toán
Dự báo cân đối các tài khoản trong cán cân thanh toán
Dự trữ của NHNN và động thái chính sách tỷ giá
Các hợp đồng kỳ hạn
73. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 73 73
CCÁÁC VC VẤẤN ĐN ĐỀỀ VVỀỀ CHCHÍÍNH SNH SÁÁCH THƯƠNG MCH THƯƠNG MẠẠII
Mức độ mở cửa thị trường
Sự liên kết kinh tế và các cam kết quốc tế về thương mại
Chính sách bảo hộ mậu dịch và những tác động của nó
Khunh hướng tự do hoá trong bối cảnh toàn cầu hoá
74. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 74 74
BBÀÀI TI TẬẬP THP THỰỰC HC HÀÀNH PHÂN TNH PHÂN TÍÍCH CH
RRỦỦI RO KINH TI RO KINH TẾẾ VVĨĨ MÔMÔ
Chi nhóm và phân tích về các biến vĩ mô quan trọng
trong điều kiện Việt Nam hiện nay:
Lạm phát
Lãi suất
Tỷ giá
Tăng trưởng kinh tế
75. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 75 75
2. R2. RỦỦI RO LUI RO LUẬẬT PHT PHÁÁPP
Các vấn đề về thuế
Các vấn đề về quyền sở hữu trí tuệ
Các vấn đề thay đổi trong luật và quy định
[Bổ sung trong bài giảng của PGS.TS Phạm Duy Nghĩa]
76. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 76 76
3. R3. RỦỦI RI RỎỎ CHCHÍÍNH TRNH TRỊỊ
Các vấn đề về thể chế
Tầm quan trọng ngày càng tăng của các nhóm lợi ích
Tài chính công
77. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 77 77
4. R4. RỦỦI RO THI RO THỊỊ TRƯ TRƯỜỜNG/ CÔNG NGHNG/ CÔNG NGHỆỆ
RỦI RO THỊ TRƯỜNG
Biến động của cấu trúc thị
trường
Tầm quan trọng của số
doanh nghiệp trong thị
trường
Rào cản gia nhập ngành
Dị biệt sản phẩm
Thông tin và tri thức
Các mối quan hệ
RỦI RO CÔNG NGHỆ
Chu kỳ sống của sản
phẩm/công nghệ
Sáp nhập và thôn tính
Độ co giãn giá
Sức mạnh trong khâu
phân phối
78. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 78 78
5. R5. RỦỦI RO XÃ HI RO XÃ HỘỘII
Văn hoá
Trình độ giáo dục
Dịch chuyển nhân khẩu học
Phong cách sống và thái độ xã hội
Khuynh hướng tiêu dùng
79. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 79 79
6. R6. RỦỦI RO MÔI TRƯI RO MÔI TRƯỜỜNGNG
Nguồn tài nguyên
Nguyền nguyên liệu
Cách sử dụng nguyên liệu/tài nguyên
Vấn đề ô nhiễm
Sự nóng lên của trái đất và biến đổi khí hậu toàn cầu
Kiểm soát ô nhiễm và chất thải
Những quy định mới
80. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 80 80
BBÀÀI TI TẬẬP THP THỰỰC HC HÀÀNH VNH VỀỀ PHÂN TPHÂN TÍÍCH CH
CCÁÁC RC RỦỦI RO VI RO VĨĨ MÔ PHI KINH TMÔ PHI KINH TẾẾ
Phân nhóm để phân tích về những nhóm rủi ro:
Luật pháp
Chính trị
Thị trường/công nghệ
Xã hội
Môi trường
81. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 81 81
CCÁÁC MÔ HÌNH VC MÔ HÌNH VỀỀ CCẤẤP ĐP ĐỘỘ QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI ROI RO
Hilson model:
Cấp độ ngây thơ (naive)
Cấp độ mới vào nghề (novice)
Cấp độ chuẩn hoá (normalised)
Cấp độ thuần thục (natural)
82. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 82 82
CCÁÁC MÔ HÌNH VC MÔ HÌNH VỀỀ CCẤẤP ĐP ĐỘỘ QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO (TII RO (TIẾẾPP……))
CCTA Model (Anh)
4 cấp độ chuyên môn hoá:
Cấp độ 1: tất cả nhân viên đều tham gia
Cấp độ 2: nhóm quản lý cao cấp
Cấp độ 3: nhóm chuyên gia riêng biệt
Cấp độ 4: Cơ chế quản trị rủi ro hình thành, giao trách
nhiệm cho tất cả mọi nhân viên
83. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 83 83
Chapman’s model:
Bậc 1:
Khởi đầu
Bậc 2:
Cơ bản
Bậc 3:
Tiêu chuẩn
Bậc 4:
Nâng cao
Tổng quan
Văn hoá
Hệ thống
Kinh nghiệm
Đào tạo
Quản lý
CCÁÁC MÔ HÌNH VC MÔ HÌNH VỀỀ CCẤẤP ĐP ĐỘỘ QUQUẢẢN TRN TRỊỊ RRỦỦI RO (TII RO (TIẾẾPP……))
84. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 84 84
BBÀÀI TI TẬẬP P ỨỨNG DNG DỤỤNGNG
Xác định vị trí về trình độ quản trị rủi ro của VNPT hoặc
các đơn vị thành viên theo cấp độ trong mỗi mô hình.
Đưa ra những nhận xét
Thảo luận về phương pháp nâng cao cấp độ về trình độ
quản trị rủi ro của VNPT.
85. Con người – Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quản trị rủi ro trong kinh doanh” Slide 85 85