SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Download to read offline
SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
_____________________________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________________________________
HƯỚNG DẪN
Dinh dưỡng qua ống thông dạ dày ở trẻ sơ sinh
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BVHV ngày 23/5/2014
của giám đốc bệnh viện Hùng Vương)
____________________________
1. CHỈ ĐỊNH
Dinh dưỡng qua thông dạ dày được chỉ định trong trường hợp trẻ có đường tiêu
hoá bình thường nhưng không thể bú hoặc bú không đủ lượng.
- Sanh non < 32 tuần hoặc sanh non > 32 tuần + bú nuốt yếu.
- Suy hô hấp nặng: thở qua NKQ, nhịp thở > 75 l/p, rút lõm ngực nặng, cơn
ngưng thở nặng
- Không khả năng bú hoặc nuốt hoặc dễ bị sặc khi bú nuốt:
+ Bệnh lý não: do sanh ngạt, xuất huyết não, vàng da nhân, viêm màng não
+ Bệnh lý thần kinh cơ, suy giáp
Bất thường vùng mặt hầu họng: sứt môi, chẻ vòm hầu, tịt mũi sau, lưỡi to.
2. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Đang sốc, suy hô hấp chưa ổn định với giúp thở hoặc CPAP
- Co giật chưa khống chế được bằng thuốc
- Trong 6 giờ đầu sau thay máu
- Viêm ruột hoại tử sơ sinh giai đoạn đầu
- Dị tật bẩm sinh đường tiêu hóa
3. THỰC HÀNH DINH DƯỠNG QUA SONDE DẠ DÀY
3.1 Loại sữa
- Sữa mẹ là lý tưởng nhất (0.67 Kcal/ml)
- Sữa công thức phù hợp với tuổi thai nếu không có sữa mẹ
- Trẻ non tháng:
+ Cữ ăn đầu tiên ở trẻ < 1000 g, nếu không có sữa non thì cho ăn nước cất
hoặc sữa Pregestimil pha loãng ½ sau đó pha đặc dần.
+ Trẻ < 1500 g hoặc < 32 tuần tuổi thai: nếu cho ăn sữa mẹ cần phải bổ sung
thêm Human Milk Fortifier (HMF) để cung cấp thêm năng lượng đến 0.8
Kcal/ml và cung cấp thêm một số vitamin, Calcium và Phosphate, cho đến
khi trẻ đạt đến cân nặng > 1800 g.
1
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
3.2 Số lần và lượng sữa cho qua thông dạ dày
Cân nặng
lúc sanh
(g)
N1
Lượng sữa
/bữa ăn (ml)
Lượng sữa
tăng/bữa ăn/
ngày (ml)
Lượng sữa
tối đa /lần
(ml)
Số cữ ăn
/ngày
Thời gian
đạt lượng
sữa tối đa
(ngày)
<1000 2 1-2 20 10-12 10-14
1000-1400 3 3-5 30 8-10 7-10
1500-2000 5 5-10 40 8 5-7
>2000 10 10-15 60 8 3-5
Tổng thể tích sữa cần đạt đến 150-180 ml/kg/ngày. Năng lượng lúc này có thể
đạt đến 100-120 Kcal/kg/ngày
3.3 Dinh dưỡng cách quãng qua ống thông dạ dày
a) Nên đặt thông dạ dày qua đường miệng để tránh cản trở hô hấp
b) Thời gian mỗi cữ ăn: 1-2 giờ. Nếu > 2 giờ: xem xét dinh dưỡng liên tục
c) Lưu ý kỹ thuật: kiểm tra vị trí ống thông và dịch dư dạ dày trước mỗi cữ ăn
- Dịch dạ dày: nâu, máu, vàng, xanh rêu: dẫn lưu dạ dày và đánh giá lại
- Dịch dạ dày: dịch đang tiêu hóa
+ Trên 30% thể tích cữ ăn: bơm dịch dư trở vào dạ dày để tránh rối loạn điện
giải và men tiêu hóa, nhịn ăn 1 cữ, đánh giá lại dịch dạ dày cữ kế tiếp. Nếu
dịch dạ dày > 30% thể tích cữ ăn ở 2 cữ liên tiếp: dẫn lưu dạ dày.
+ Dưới 30% thể tích cữ ăn. Xử trí: bơm dịch dư trở vào dạ dày, giảm lượng
sữa cữ ăn này = lượng sữa lý thuyết – dịch dư dạ dày. Nếu lặp lại 2 cữ ăn
liên tiếp: giảm lượng sữa mỗi cữ hoặc kéo dài khoảng cách 2 cữ ăn.
d) Thay ống thông dạ dày mỗi 3-5 ngày.
3.4 Dinh dưỡng liên tục qua ống thông dạ dày
Chỉ định nếu trẻ nôn ói hoặc chướng bụng khi dinh dưỡng cách quãng qua ống
thông dạ dày.
- Dùng bơm tiêm tự động (Nutripump) bơm sữa liên tục qua thông dạ dày với
tốc độ bắt đầu 0.5-1 ml/giờ. Tăng dần 0.5-1 ml/giờ mỗi 8-12 giờ cho đến khi
đạt được thể tích sữa cần thiết.
- Sữa mới được cung cấp mỗi 3-4 giờ. Thay ống bơm tiêm và dây bơm tiêm mỗi
8-12 giờ. Thay ống thông dạ dày mỗi 3-5 ngày.
- Kiểm tra dịch dư dạ dày mỗi 2-4 giờ. Lượng dịch dư dạ dày phải ít hơn lượng
sữa đang bơm vào trong một giờ.
4. THEO DÕI
4.1 Theo dõi thường xuyên
- Tính chất và lượng dịch dư dạ dày trước mỗi cữ ăn
- Dấu hiệu bụng chướng, quai ruột nổi, nôn ói, tiêu chảy, tiêu máu
2
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
- Toàn thân: triệu chứng nhiễm trùng, cơn ngưng thở, chậm nhịp tim
4.2 Theo dõi mỗi ngày
- Tổng dịch xuất, nhập
- Cân nặng (tăng cân 15g/kg/ngày (10 – 25g/kg/ngày))
4.3 Theo dõi các biến chứng
- Trào ngược dạ dày thực quản, viêm thực quản: cần rút ngắn thời gian đặt
thông dạ dày, tập cho trẻ bú nuốt hoặc uống bằng muỗng ngay khi có thể
- Ọc sữa, chướng bụng, tiêu chảy: do tốc độ ăn quá nhanh, thời gian giữa 2 cữ
ăn quá ngắn. Cần giảm tốc độ cho ăn, kéo dài thời gian giữa hai cữ ăn
- Viêm phổi hít
- Nhiễm trùng bệnh viện: do dụng cụ cho ăn không sạch
- Trẻ mất phản xạ bú nuốt: do không được ăn bằng đường miệng kéo dài
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Trương
3
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG

More Related Content

More from SoM

Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfSoM
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfSoM
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfSoM
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfSoM
 
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfnhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfSoM
 
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdfnhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
 
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfnhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
 
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdfnhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
nhịp chậm, block nhĩ thất và phân ly nhĩ thất.pdf
 

Recently uploaded

nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạnkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nha
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nhaHuyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nha
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf haySGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdfLTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdfHongBiThi1
 
Y6 - Trĩ - Rò hậu môn.docx hay nha các bạn
Y6 - Trĩ - Rò hậu môn.docx hay nha các bạnY6 - Trĩ - Rò hậu môn.docx hay nha các bạn
Y6 - Trĩ - Rò hậu môn.docx hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nhaHuyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bsSGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bsHongBiThi1
 
SGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạ
SGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạSGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạ
SGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạHongBiThi1
 
SGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần học
SGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần họcSGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần học
SGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần họcHongBiThi1
 
NCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfee
NCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfeeNCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfee
NCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfeeHongBiThi1
 
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdfSGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngHongBiThi1
 
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sótBCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sótHongBiThi1
 
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdfSGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdfHongBiThi1
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạnkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
 
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
 
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nha
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nhaHuyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nha
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nha
 
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf haySGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
 
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
 
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdfLTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
 
Y6 - Trĩ - Rò hậu môn.docx hay nha các bạn
Y6 - Trĩ - Rò hậu môn.docx hay nha các bạnY6 - Trĩ - Rò hậu môn.docx hay nha các bạn
Y6 - Trĩ - Rò hậu môn.docx hay nha các bạn
 
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
 
SGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
 
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nhaHuyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
 
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bsSGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
 
SGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạ
SGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạSGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạ
SGK Bệnh rò hậu môn.pdf rất hay các bạn bs ạ
 
SGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần học
SGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần họcSGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần học
SGK mới Song thai.pdf hay lắm các bạn ạ cần học
 
NCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfee
NCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfeeNCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfee
NCT_Gay 2 xuong cang tay.pdf fdsfqw4erfee
 
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdfSGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
 
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
 
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sótBCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
 
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdfSGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 

Dinh dưỡng qua ống thông dạ dày ở trẻ sơ sinh

  • 1. SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG _____________________________________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________________________________________________ HƯỚNG DẪN Dinh dưỡng qua ống thông dạ dày ở trẻ sơ sinh (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BVHV ngày 23/5/2014 của giám đốc bệnh viện Hùng Vương) ____________________________ 1. CHỈ ĐỊNH Dinh dưỡng qua thông dạ dày được chỉ định trong trường hợp trẻ có đường tiêu hoá bình thường nhưng không thể bú hoặc bú không đủ lượng. - Sanh non < 32 tuần hoặc sanh non > 32 tuần + bú nuốt yếu. - Suy hô hấp nặng: thở qua NKQ, nhịp thở > 75 l/p, rút lõm ngực nặng, cơn ngưng thở nặng - Không khả năng bú hoặc nuốt hoặc dễ bị sặc khi bú nuốt: + Bệnh lý não: do sanh ngạt, xuất huyết não, vàng da nhân, viêm màng não + Bệnh lý thần kinh cơ, suy giáp Bất thường vùng mặt hầu họng: sứt môi, chẻ vòm hầu, tịt mũi sau, lưỡi to. 2. CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Đang sốc, suy hô hấp chưa ổn định với giúp thở hoặc CPAP - Co giật chưa khống chế được bằng thuốc - Trong 6 giờ đầu sau thay máu - Viêm ruột hoại tử sơ sinh giai đoạn đầu - Dị tật bẩm sinh đường tiêu hóa 3. THỰC HÀNH DINH DƯỠNG QUA SONDE DẠ DÀY 3.1 Loại sữa - Sữa mẹ là lý tưởng nhất (0.67 Kcal/ml) - Sữa công thức phù hợp với tuổi thai nếu không có sữa mẹ - Trẻ non tháng: + Cữ ăn đầu tiên ở trẻ < 1000 g, nếu không có sữa non thì cho ăn nước cất hoặc sữa Pregestimil pha loãng ½ sau đó pha đặc dần. + Trẻ < 1500 g hoặc < 32 tuần tuổi thai: nếu cho ăn sữa mẹ cần phải bổ sung thêm Human Milk Fortifier (HMF) để cung cấp thêm năng lượng đến 0.8 Kcal/ml và cung cấp thêm một số vitamin, Calcium và Phosphate, cho đến khi trẻ đạt đến cân nặng > 1800 g. 1 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
  • 2. 3.2 Số lần và lượng sữa cho qua thông dạ dày Cân nặng lúc sanh (g) N1 Lượng sữa /bữa ăn (ml) Lượng sữa tăng/bữa ăn/ ngày (ml) Lượng sữa tối đa /lần (ml) Số cữ ăn /ngày Thời gian đạt lượng sữa tối đa (ngày) <1000 2 1-2 20 10-12 10-14 1000-1400 3 3-5 30 8-10 7-10 1500-2000 5 5-10 40 8 5-7 >2000 10 10-15 60 8 3-5 Tổng thể tích sữa cần đạt đến 150-180 ml/kg/ngày. Năng lượng lúc này có thể đạt đến 100-120 Kcal/kg/ngày 3.3 Dinh dưỡng cách quãng qua ống thông dạ dày a) Nên đặt thông dạ dày qua đường miệng để tránh cản trở hô hấp b) Thời gian mỗi cữ ăn: 1-2 giờ. Nếu > 2 giờ: xem xét dinh dưỡng liên tục c) Lưu ý kỹ thuật: kiểm tra vị trí ống thông và dịch dư dạ dày trước mỗi cữ ăn - Dịch dạ dày: nâu, máu, vàng, xanh rêu: dẫn lưu dạ dày và đánh giá lại - Dịch dạ dày: dịch đang tiêu hóa + Trên 30% thể tích cữ ăn: bơm dịch dư trở vào dạ dày để tránh rối loạn điện giải và men tiêu hóa, nhịn ăn 1 cữ, đánh giá lại dịch dạ dày cữ kế tiếp. Nếu dịch dạ dày > 30% thể tích cữ ăn ở 2 cữ liên tiếp: dẫn lưu dạ dày. + Dưới 30% thể tích cữ ăn. Xử trí: bơm dịch dư trở vào dạ dày, giảm lượng sữa cữ ăn này = lượng sữa lý thuyết – dịch dư dạ dày. Nếu lặp lại 2 cữ ăn liên tiếp: giảm lượng sữa mỗi cữ hoặc kéo dài khoảng cách 2 cữ ăn. d) Thay ống thông dạ dày mỗi 3-5 ngày. 3.4 Dinh dưỡng liên tục qua ống thông dạ dày Chỉ định nếu trẻ nôn ói hoặc chướng bụng khi dinh dưỡng cách quãng qua ống thông dạ dày. - Dùng bơm tiêm tự động (Nutripump) bơm sữa liên tục qua thông dạ dày với tốc độ bắt đầu 0.5-1 ml/giờ. Tăng dần 0.5-1 ml/giờ mỗi 8-12 giờ cho đến khi đạt được thể tích sữa cần thiết. - Sữa mới được cung cấp mỗi 3-4 giờ. Thay ống bơm tiêm và dây bơm tiêm mỗi 8-12 giờ. Thay ống thông dạ dày mỗi 3-5 ngày. - Kiểm tra dịch dư dạ dày mỗi 2-4 giờ. Lượng dịch dư dạ dày phải ít hơn lượng sữa đang bơm vào trong một giờ. 4. THEO DÕI 4.1 Theo dõi thường xuyên - Tính chất và lượng dịch dư dạ dày trước mỗi cữ ăn - Dấu hiệu bụng chướng, quai ruột nổi, nôn ói, tiêu chảy, tiêu máu 2 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
  • 3. - Toàn thân: triệu chứng nhiễm trùng, cơn ngưng thở, chậm nhịp tim 4.2 Theo dõi mỗi ngày - Tổng dịch xuất, nhập - Cân nặng (tăng cân 15g/kg/ngày (10 – 25g/kg/ngày)) 4.3 Theo dõi các biến chứng - Trào ngược dạ dày thực quản, viêm thực quản: cần rút ngắn thời gian đặt thông dạ dày, tập cho trẻ bú nuốt hoặc uống bằng muỗng ngay khi có thể - Ọc sữa, chướng bụng, tiêu chảy: do tốc độ ăn quá nhanh, thời gian giữa 2 cữ ăn quá ngắn. Cần giảm tốc độ cho ăn, kéo dài thời gian giữa hai cữ ăn - Viêm phổi hít - Nhiễm trùng bệnh viện: do dụng cụ cho ăn không sạch - Trẻ mất phản xạ bú nuốt: do không được ăn bằng đường miệng kéo dài GIÁM ĐỐC Nguyễn Văn Trương 3 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG