1. Đại học khoa học tự nhiên
Khoa môi trường
ĐÁNH GIÁ SẢN XUẤT SẠCH HƠN TRONG CÔNG TY CỔ
PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THUỶ SẢN NGHỆ AN II
Lớp: 08KMT
Nhóm 1
GVHD: Ths. Phạm Thị Hồng Liên
www.themegallery.com Company Logo
2. Nội dung báo cáo
1 Tổng quan
2 Đánh giá SXSH trong công ty cổ phần XNK TS Nghệ An II
www.themegallery.com Company Logo
3. 1.1 Chiến lược SXSH trong công nghiệp
Thực hiện chiến lược BVMT
Định hướng PTBV ở Việt Nam
Định hướng phát triển công nghiệp
Nhà nước khuyến khích, hổ trợ áp dụng SXSH
Quan điểm
SXSH thực hiện trên cơ sở tăng cường quản lý
nhà nước, nhận thức của cơ sở sản xuất
www.themegallery.com Company Logo
4. 1 Diagram
Chiến lược SXSH trong công nghiệp
Mục tiêu
Tổng quát Cụ thể: 2 giai đoạn
Nâng cao hiệu quả sử Giai đoạn từ nay đến
dụng tài nguyên thiên năm 2015
nhiên Giai đoạn từ năm
Giảm phát thải 2016 đến năm 2020
Bảo vệ, cải thiện môi
trường và sức khỏe
con người
www.themegallery.com Company Logo
5. 1.1 Chiến lược SXSH trong công nghiệp
Nhiệm vụ
•Tuyên truyền giáo dục, nâng cao nhận thức về SXSH
trong công nghiệp
•Hoàn thiện hệ thống, cơ chế, chính sách, pháp luật thúc
đẩy SXSH trong công nghiệp
•Nâng cao năng lực cho cơ quan quản lý, tổ chức tư vấn
và cơ sở sản xuất công nghiệp trong việc áp dụng SXSH
•Phát triển mạng lưới các tổ chức hỗ trợ sản xuất sạch
hơn trong công nghiệp
www.themegallery.com Company Logo
6. 1.1 Chiến lược SXSH trong công nghiệp
truyền thông,
nâng cao nhận
thức
tổ chức, quản
lý và cơ chế, Giải đầu tư và tài
chính sách pháp chính
hỗ trợ kỹ thuật,
đào tạo nguồn
lực và hợp tác
quốc tế
www.themegallery.com Company Logo
7. 1.2 Chế biến thủy sản Việt Nam
Tình hình sản xuất và khả năng chế biến của ngành Thủy sản (tấn)
3500000
3000000
sản lượng thủy sản
2500000
khai thác hải sản
2000000
nuôi trồng thủy sản
1500000
1000000
500000
0
1986 1990 2000 2004
www.themegallery.com Company Logo
8. 1.2 Chế biến thủy sản Việt Nam
Tình hình xuất khẩu thủy sản Việt nam
kim ngạch xuất khẩu (tỷ USD)
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0
1986 2000 2002 2003 2004
www.themegallery.com Company Logo
9. 1.2 Chế biến thủy sản Việt Nam
Tình hình xuất khẩu thủy sản Việt nam
Trong tất cả các mặt hàng thủy sản xuất khẩu từ
trước đến nay, tôm đông lạnh luôn chiếm tỷ
trọng cao.
Năm 2003, lần đầu tiên vượt mức 1 tỷ
USD, chiếm 49% tổng kim ngạch xuất khẩu cả
nước và chiếm 10% kim ngạch xuất khẩu tôm
trên toàn cầu.
www.themegallery.com Company Logo
10. 1.2 Chế biến thủy sản Việt Nam
Môi trường trong chế biến thủy sản
Theo báo cáo “Đánh giá tác động môi trường trong lĩnh vực
thuỷ sản năm 2002“ thì tổng lượng chất thải rắn
(đầu, xương, da, vây, vẩy...) ước tính khoảng 200.000 tấn
/năm
yêu cầu đối với các doanh nghiệp sản xuất chế biến thủy sản
phải xây dựng một chiến lược phát triển bền vững, chú trọng
đến sản xuất gắn với bảo vệ môi trường.
www.themegallery.com Company Logo
11. 1.2 Chế biến thủy sản Việt Nam
Về thị trường xuất khẩu
Đến nay sản phẩm thủy sản Việt Nam đa có
mặt tại 80 nước và vùng lanh thổ. Trong đó
Mỹ, Nhật Bản vẫn là thị trường lớn.
www.themegallery.com Company Logo
12. 1.3 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Nghệ An II
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thuỷ Sản Nghệ An II thành lập và đi vào hoạt động ngày
10/10/1993 với tên gọi ban đầu là Xí nghiệp đông lạnh 38B thuộc Công ty Xuất nhập khẩu thuỷ
sản Nghệ An.
Ngày 1/7/2002, xí nghiệp đông lạnh 38B đổi tên thành Công ty xuất nhập khẩu thuỷ sản Nghệ An
II
Công suất ban đầu của Xí nghiệp chỉ vào khoảng 1 tấn sản phẩm/ngày
Từ 2004 – 2008, năng suất sản xuất của công ty đạt trung bình 0,7 – 0,8 tấn sản phẩm/ngày và
năng suất cao nhất đạt được là 4 – 5 tấn/ngày.
Sản phẩm chủ yếu của công ty là Tôm đông lạnh (bỏ đầu hoặc bóc vỏ) và mực đông lạnh.
Tổng số cán bộ công nhân viên: 200 người.
www.themegallery.com Company Logo
13. 2.1. Phân tích hệ thống sản xuất
www.themegallery.com Company Logo
14. 2.2. Đánh giá SXSH
Phân tích các công đoạn
Sơ đồ Cân Định giá Đánh giá
dòng bằng vật dòng năng
quá trình liệu thải lượng
www.themegallery.com Company Logo
15. Phân tích các công đoạn
Sơ đồ dòng quá trình
www.themegallery.com Company Logo
17. Phân tích các công đoạn
Cân bằng vật liệu
Tạp chất trong NT
0.024 tấn
Tôm NL 1.543 tấn
Tiếp Tôm NL 1.516 tấn
Nước + hóa chất khử nhận
trùng
Tôm hỏng, tạp chất 0.03
tấn
www.themegallery.com Company Logo
18. Phân tích các công đoạn
Cân bằng vật liệu
Tôm NL 1.516 tấn
Tôm NL 1.504 tấn
Nước + hóa chất khử Rửa
trùng
Đá 0.408 tấn
Tạp chất trong NT
0.012 tấn
www.themegallery.com Company Logo
19. Phân tích các công đoạn
Cân bằng vật liệu
Tôm NL 1.054 tấn
Tôm NL 1.480 tấn
Đá 0.815 tấn
Bảo quản
Nước + Hóa chất
khử trùng
Tạp chất trong NT
0.024 tấn
www.themegallery.com Company Logo
20. Phân tích các công đoạn
Cân bằng vật liệu
Tôm NL 1.480
tấn
Tôm NL 1.095 tấn
Đá 1.223 tấn Bóc vỏ
Nước + Hóa chất
khử trùng
Đầu tôm Tạp chất trong
0.290 tấn NT 0.095 tấn
www.themegallery.com Company Logo
21. Phân tích các công đoạn
Cân bằng vật liệu
Thịt tôm vụn 0.006 tấn
Tôm 1.095 tấn
Đá 0.408 tấn
Rửa Tôm 1.018 tấn
Nước + Hóa chất
khử trùng
Tạp chất trong NT
0.071 tấn
www.themegallery.com Company Logo
22. Phân tích các công đoạn
Cân bằng vật liệu
Tôm 1.018 tấn
Tôm 1.013 tấn
Phân cỡ
Đá 0.815tấn
Tạp chất trong NT
0.005 tấn
www.themegallery.com Company Logo
23. Phân tích các công đoạn
Cân bằng vật liệu
Tôm 1.013 tấn
Rửa Tôm 1.002 tấn
Đá 0.408 tấn
Tạp chất trong NT
0.011 tấn
www.themegallery.com Company Logo
24. Phân tích các công đoạn
Cân bằng vật liệu
Tôm 1.002 tấn
Cân và xếp Tôm 1.000 tấn
khuôn
Vụn thịt tôm 0.002
tấn
www.themegallery.com Company Logo
25. Phân tích các công đoạn
Cân bằng vật liệu
Chờ đông, cấp
Tôm 1.000 tấn Tôm 1.000 tấn
đông, rã
đông, mạ băng
Tôm 1.000 tấn
Tôm sản phẩm
Bao gói 1.000 tấn
Dây đai nẹp 0.001
tấn
www.themegallery.com Company Logo
26. Phân tích các công đoạn
Định giá dòng thải (cho 1 tấn tôm bỏ đầu đông lạnh)
Chất thải rắn:
- Định lượng: 0,299 tấn/tấn SP
- Định giá:
0,299 tấn/tấn SP x 55 triệu VNĐ/tấn = 16,445 triệu VNĐ/tấn SP
www.themegallery.com Company Logo
27. Phân tích các công đoạn
Định giá dòng thải (cho 1 tấn tôm bỏ đầu đông lạnh)
Chất thải lỏng:
- Định lượng: 0,244 tấn/tấn SP
- Định giá:
0.244 tấn/tấn SP x 55 triệu VNĐ/tấn = 13,42 triệu VNĐ/tấn SP
Nước máy mua vào: 29,378 m3/tấn SP x 6.900 VNĐ/m3 =
202.700 VNĐ/tấn SP
Nước bơm: 64,039 m3/tấn SP x 800 VNĐ/m3 = 51.200
VNĐ/tấn SP
www.themegallery.com Company Logo
28. Phân tích các công đoạn
Định giá dòng thải (cho 1 tấn tôm bỏ đầu đông lạnh)
Đá cây và đá vảy tan thành nước trong quá trình sử dụng:
4,077 tấn/tấn SP x 300.000 VNĐ/tấn SP = 1.223.100
VNĐ/tấn SP
Hoá chất khử trùng:
0,448 kg/tấn SP x 32.222VNĐ/kg = 14.400 VNĐ/tấn SP
www.themegallery.com Company Logo
29. Phân tích các công đoạn
Đánh giá năng lượng
Hệ thống chiếu sáng:
Sử dụng đèn T10 - công suất 40W, tính năng tiết kiệm điện
không cao
→ Nếu thay thế đèn T10 bằng đèn T8 - 36 W sẽ tiết kiệm
được 10% năng lương chiếu sáng - tương đương tiết kiệm mỗi
giờ 800 W.
www.themegallery.com Company Logo
30. Phân tích các công đoạn
Đánh giá năng lượng
Điện áp cấp quá
cao:
Điện áp dây đo
được khoảng 402 -
404, cao hơn tiêu
chuẩn 6,1%.
www.themegallery.com Company Logo
31. Phân tích các công đoạn
Đánh giá năng lượng
Mạng phân phối điện nội bộ của công ty:
Hiện trạng các tủ điện của công ty bị nhiễm bẩn hóa chất gây
rò rỉ điện. Tổn thất điện hằng năm khoảng:
P = U x I = 234 V x (1,2 + 10 + 1,3) = 234 x 12,5 = 2,93
kWh
2,93 kWh x 365 ngày/năm x 24 giờ/ngày = 25667 kWh/năm
25667 kWh/năm x 1200 đồng/kWh = 30.800.000 đồng/năm
www.themegallery.com Company Logo
32. Phân tích các công đoạn
Đánh giá năng lượng
Điện động cơ:
Kết quả đo đạc cho thấy động cơ của công ty đang chạy rất
non tải, hiệu suất động cơ rất thấp, gây ra tổn thất năng lượng
điện cao.
Một số động cơ của công ty có nhiệt độ vỏ động cơ quá nóng
do quá tải điện áp nên sẽ nhanh bị cháy.
www.themegallery.com Company Logo
33. Phân tích các công đoạn
Đánh giá năng lượng
Nước làm mát của
các tháp giải nhiệt
của hệ điện lạnh
quá bẩn làm ống
bình ngưng bị tắc
nghẽn khiến máy
nén phải làm việc
nhiều hơn.
www.themegallery.com Company Logo
34. Phân tích các công đoạn
Đánh giá năng lượng
Bể cấp nước công nghệ để ngoài trời:
Không có mái che và không bảo ôn vỏ bể gây ra tổn thất năng
lượng do bể nước hấp thụ năng lượng mặt trời và nóng lên.
Nước nóng cấp cho công nghệ sẽ làm tan chảy đá bảo quản
nguyên liệu tơi gây tổn thất năng lượng làm đá và làm xuống
cấp chất lượng sản phẩm do nguyên liệu mất độ lạnh cần thiết.
www.themegallery.com Company Logo
35. Dòng
thải/Tổn Nguyên nhân
thất NVL Cơ hội SXSH( có thể thực hiện được)
(năng
lương)
Kiểm soát chặt chẽ nguyên liệu nhập về để giảm tạp chất rắn lẫn trong tôm nguyên liệu
Nguyên Kiểm soát chất lượng Bảo quản tốt nguyên liệu trong vận chuyển và nhập để giảm nguyên liệu hỏng
liệu hỏng nguyên liệu Lập bảng theo dõi lượng nguyên liệu luân chuyển qua các công đoạn và lượng chất thải phát
sinh theo ca, ngày và loại nguyên liệu
Lắp đồng hồ theo dõi lượng nước sử dụng tại các khâu sử dụng nước
Kiểm soát lượng nước
sử dụng kém Lập bảng theo dõi lượng nước sử dụng theo mẻ, ca làm việc, theo ngày và tổng hợp số liệu theo
tháng và theo quý.
Ý thức công nhân vận Đào tạo và nâng cao ý thức tiết kiệm nước trong quá trình sử dụng nước cho công nhân.
Tiêu thụ hành chưa cao Ban hành chế độ thưởng phạt hợp lý.
nước cao
Lắp đặt vòi rửa nước áp lực cao và bơm tăng áp để giảm tiêu thụ nước vệ sinh nền và sàn thao
(sinh
tác.
nhiều Thiết bị chưa phù hợp,
nước rò rỉ nhiều Lắp khoá vòi nước ngay tại đầu vòi phun để thuận tiện trong việc mở và đóng vòi nước
thải) Sửa chữa các vị trí rò rỉ và lập kế hoạch bảo dưỡng hệ thống nước thường xuyên.
Khuôn đá bị gỉ nên tốn Vệ sinh khuôn đá cây
nước để rửa cây đá Thay khuôn đá cây bằng thép không gỉ
trước khi đem vào sử
dụng
Thao tác công nhân Đào tạo công nhân vận hành để đảm bảo quá trình ra đá cây hợp lý.
kém Chuyển ngay đá cây vào kho đá.
Khuôn làm đá cây làm Vệ sinh khuôn đá cây
bằng thép thường bị gỉ Thay khuôn đá cây bằng thép không gỉ
nhiều (mất đá do rửa
37. Lựa chọn các giải pháp sản
2.4 xuất sạch hơn
2.4.1 Đánh giá tính khả thi của giải pháp
Các cơ hội sẽ được phân chia thành:
- Cơ hội khả thi thấy rõ, có thể thực hiện ngay
- Cơ hội không khả thi thấy rõ, loại bỏ ngay
- Cơ hội còn lại – sẽ được nghiên cứu tính khả thi
chi tiết hơn
www.themegallery.com Company Logo
38. Cần
Thực
Phân phân Bị loại
Các giải pháp SXSH hiện Bình luận/Lý do
loại tích bỏ
ngay
thêm
Cải
thiện
Kiểm soát chặt chẽ nguyên liệu nhập về để giảm tạp
kiểm X
chất rẵn lẫn trong tôm nguyên liệu
soát quá
trình
Quản lý
Bảo quản tốt nguyên liệu trong vận chuyển và nhập để
tốt nội X
giảm nguyên liệu hỏng
vi
Lập bảng theo dõi lượng nguyên liệu luân chuyển qua Quản lý
các công đoạn và lượng chất thải phát sinh theo ca, tốt nội X
ngày và loại nguyên liệu vi
Quản lý
Lắp đồng hồ theo dõi lượng nước sử dụng tại các khâu
tốt nội X
sử dụng nước
vi
Lập bảng theo dõi lượng nước sử dụng theo mẻ, ca làm Quản lý
việc, theo ngày và tổng hợp số liệu theo tháng và theo tốt nội X
quý. vi
Quản lý
Đào tạo và nâng cao ý thức tiết kiệm nước trong quá
tốt nội X
trình sử dụng nước cho công nhân.
vi
Quản lý
Ban hành chế độ thưởng phạt hợp lý. tốt nội X
vi
Đầu tư lắp đặt vòi rửa nước áp lực cao
Lắp đặt vòi rửa nước áp lực cao và bơm tăng áp để Cải tiến
www.themegallery.com X không đòi hỏi kỹ thuật phức tạp, đầu tư thấp
Company Logo
giảm tiêu thụ nước vệ sinh nền và sàn thao tác. thiết bị
và thời gian hoàn vốn sẽ nhỏ hơn 6 tháng.
39. 2.4.2.
Đánh giá tính khả thi của giải pháp
Giải pháp Giải pháp
“Làm mái che “Sửa chữa rò
cho bể nước rỉ điện”
cấp cho quá
trình ra đá và
công nghệ”
40. Mô tả Bể nước cấp Inox đặt trên cao, dễ bị nóng, khi sử
dụng làm đá cây tan chảy nhanh làm tổn thất đá,
điện năng, khi dùng trong công nghệ thì ảnh
hưởng đến sản phẩm. Việc đầu tư làm mái che
cho bể nước đảm bảo tiết kiệm điện năng và đảm
bảo chất lượng nguyên liệu chế biến.
Tính Phương pháp đơn giản là lắp đặt 4 cọc bằng sắt
khả thi và lợp bằng mái fibro-ximăng. Phương án này
về kỹ đảm bảo che được bể chứa trong mùa nắng, đồng
thuật thời trao đổi nhiệt với không khí xung quanh vào
mùa đông.
www.themegallery.com Company Logo
41. Tính Việc đầu tư cho làm mái che tiết kiệm
Tính
khả
Chi phí: đầu tư mái che cho 2 bể nước là 30 triệu VNĐ( 50m2 x 600.000 vnđ/m2
Lợi ích: L= 5m, D= 1,5m Std 2 bể = 15 m2
khảI thi điện năng, trạm khí tượng thủy văn miền Trung). sinh.
thi về
kinh
=5kWh/m .ngày (số liệu do đó giảm CO phát
bxmt
2
2
H nước trong bể 20%
về môi= 79,78 kCal/kgCO2 cắt giảm như sau:
tế
T đá
Lượng
ht
nc
trườngsử dụng trong 143 ngày là 7282530.72 kg CO2/kWh x 300
M đá 25 kWh/ngày x kg
Năng lượng bể hấp thu trong ngày là:
E = I ngày/năm = 5.400xkg = 15 kW/ngày = 12900kCal/ngày
ht. S . H = 5 kW/m .ngày x 15m 20% CO /năm hay 5,4
bxmt td ht
2 2
Lượng đá bị tan:
2
tấn CO2/năm. kCal/kg = 161,7 kg đá /ngày
12900 kCal /ngày : 79,78
161,7 kg đá / (728253 kg /143 ngày) = 3,2% tiêu thụ đá (tương đương tổn
thất 3,2% năng lượng điện dùng cho sản xuất đá (= 25 kWh / ngày - với hiệu suất
máy làm đá là 60%).
Lượng tiền tiết kiệm được:
161,7 kg đá/ngày x 300 VNĐ/kg đá x 300 ngày/năm = 14,550 triệu VNĐ/năm
Thời gian hoàn vốn giản đơn: 30 / 14,55 = 2 năm
Ngoài lợi ích tiết kiệm điện, một lợi ích lớn hơn là đảm bảo chất lượng nguyên liệu
chế biến và sản phẩm.
www.themegallery.com Company Logo
42. Mô Hiện trạng các tủ điện của công ty bị nhiễm bẩn hóa chất gây
tả rò rỉ điện. Tổn thất tủ phân phối điện của hệ thống nén khí
như sau: khi tất cả hệ thống thiết bị không hoạt động thì vẫn
có dòng điện chạy trong dây cáp trục với cường độ dòng điện
tương ứng trong 3 dây cáp trục lần lượt là 1,2 - 10 - 1,3 A và
điện áp pha trung bình tại thời điểm đo là 234 V. Điều này
không những gây tổn thất điện mà còn mất an toàn cho công
nhân vận hành và quản lý hệ thống điện.
Tính Cán bộ và công nhân vận hành của công ty có thể theo dõi và cắt
khả điện toàn bộ. Bằng cách khi không có nguyên liệu, sản phẩm lưu
thi trữ trong kho đã đủ độ lạnh cần thiết thì tắt toàn bộ các hộ tiêu thụ
về kỹ điện, ghi lại số điện thay đổi để xác định tổn thất. Sau đó có thể
thuật tiến hành cắt điện toàn bộ công ty, hoặc bộ phận xưởng sản xuất
có tủ điện, để kiểm tra mô ve điện và vệ sinh dây dẫn. Sấy khô
www.themegallery.com Company Logo
43. Tính khả Tính sơ bộ, nếu cường độ dòng điện của 3 dây trục lần
thi về lượt là 1,2 - 10 - 1,3A và điện áp pha trung bình tại thời
kinh tế điểm đo là 234V thì tổn thất điện là::
P = U x I = 234 V x (1,2 + 10 + 1,3) = 234 x 12,5 = 2,93
kWh
2,93 kWh x 365 ngày/năm x 24 giờ/ngày = 25667
kWh/năm
25667 kWh/năm x 1200 đồng/kWh = 30.800.000
đồng/năm
Tính khả Tiết kiệm điện năng tương ứng giảm phát thải khí nhà kính
thi về môi CO2:
trường 25.667 kWh/năm x 0.72 kg CO2/kWh = 18,48 tấn CO2/năm.
www.themegallery.com Company Logo
44. Bảng 1:2.5. THỰC các giảiCÁC GIẢI PHÁP hiện
Danh sách HIỆN pháp đã được thực
SXSH
Các chi phí
Tên giải pháp Phân loại thực hiện Lợi ích kinh tế dự kiến
thực tế
Thay thế
Kiểm soát chế độ thưởng
Ban hành chặt chẽ nguyên Quản lý tốt
phạt hợp về Cải vi
nội thiện
-
dần các 200 bóng lợi20W/bóng x 6
Tính vào x ích chung
liệu nhập lý. để giảm tạp
Thay thế bong T10 bằng Thay thế
kiểm soát bóng T10
- giờ/ngày x 300 ngày x 1200
0,2% x 1,534 tấn nguyên
chất rẵn lẫn trong tôm rỉ và
Sửa chữa các vị trí rò
bong đèn T8 thiết bị
quá trìnhtốt bởi T8 khi VNĐ/kWh = 8,64 triệu
liệu/tấn SP x 55 triệu VNĐ/tấn
nguyênhoạch bảo dưỡng
lập kế liệu Quản lý
Tính vào lợi ích chung
-
bóng T10 VNĐ/năm x 1,25 tấn SP/ngày
nguyên liệu
hệ thống nước thường nội vi
cháy x 300 ngày/năm = 63,278 triệu
Bảo quản tốt nguyên liệu
xuyên.
Tắt các động cơ chạynhập Quản lý tốt
Quản lý tốt VNĐ/năm
trongtạo công nhân vận
Đào vận chuyển và -
- Tính vào lợi ích chung
khôngđể nguyên liệu hỏng nội vi lý tốt
Quản
hành tải
để giảm đảm bảo quá trình nội vi - Tính vào lợi ích chung
nội vi
Tắtđá cây hợp lý.caokhi
ra các thiết bị điện
Đào tạo và nâng ý Quản lý tốt
- Tính vào lợi ích chung
không sửngay đá cây vào
Chuyển dụng
thức tiết kiệm nước trong nội vi lý tốt
Quản
Quản lý tốt -
- Tính vào lợi ích chung
Tính vào lợi ích chung
kho đá.
quá trình sử dụng nước nội vi
nội vi 2% x 80% x 1.219 kWh/tấn SP x
cho công nâng cao ý thức
Đào tạo, nhân. Quản lý tốt 1,25 tấn SP/ngày x 300
Vệ sinh tháp giải nhiệt Quản lý tốt -
về vệ sinh an toàn thực nội vi - ngày/nămlợi1.200 VNĐ/kWh =Logo
Tính vào x ích chung Company
www.themegallery.com nội vi
45. Lợi ích của các giải
pháp SXSH
Tên Lợi ích về kỹ thuật Lợi ích về Lợi ích về
nguyên vật Trước khi Dự kiến Lượng kinh tế môi trường
liệu/đầu áp dụng sau khi áp NVL, NL (triệu (Giảm phát
vào SXSH dụng tiết kiệm VNĐ/năm) thải/năm)
SXSH được
Tôm 1,543 1,512 0,031 63,278
nguyên tấn/tấn SP tấn/tấn SP tấn/tấn SP
liệu
Nước 97,503 77,503 20 m3/tấn 6,000
ngầm m3/tấn SP m3/tấn SP SP
Điện 1219 1142,7 76,3 34,335 26,601 tấn
kWh/tấn kWh/tấn kWh/tấn CO2/năm
SP SP SP
www.themegallery.com Company Logo
Tổng cộng: 103,613 triệu đồng
46. Kế hoạch thực hiện các giải
pháp sản xuất sạch hơn
Lên kế hoạch thực hiện các giải pháp quản lý nội vi
Quan trắc ngay sau khi thực hiện theo các biểu mẫu quan
trắc và thu thập số liệu
Thực hiện các giải pháp có quản lý nội vi
Lên danh mục các giải pháp
Phê duyệt của ban lãnh đạo về kế hoạch thực hiện
Đào tạo và huấn luyện cán bộ công nhân viên định kỳ
Đội SXSH là nòng cốt của đào tạo công nhân viên
Khởi động đánh giá SXSH cho các sản phẩm khác (tôm đông
lạnh bóc vỏ, mực đông lạnh)
Có báo cáo đánh giá sơ bộ
www.themegallery.com Company Logo
47. 2.6 Duy trì sản xuất sạch hơn
2.6.1. Tiếp tục giám sát
Thực hiện theo dõi số liệu chi tiết theo từng công đoạn trong quá
trình sản xuất, theo dõi theo ca sản xuất và tổng hợp vào cuối
ngày.
Mỗi sản phẩm phải được theo dõi riêng.
Các số liệu thu thập bao gồm tất cả nguyên, nhiên liệu và năng
lượng sử dụng cho quá trình sản xuất.
Theo dõi số liệu, tổng hợp và so sánh theo hình thức trước
SXSH và sau SXSH.
www.themegallery.com Company Logo
48. Bảng 3. Kế hoạch tiếp tục giám sát sản
xuất sạch hơn
Công việc Người chịu trách Thời gian Phương thức Thông báo cho toàn thể
nhiệm giám sát cán bộ của công ty
Nước mưa Đội SXSH, chịu Hàng tuần Đọc trên các đồng Tóm tắt trên biểu đồ
Tôm nguyên liệu Đội SXSH, chịu Sau từng Cân khối lượng Tóm tắt trên biểu đồ
trách nhiệm chính hồ đo chính đường cong cho tháng,
trách nhiệm chính ca (hàng đường cong cho tháng,
là quản đốc cả năm, theo từng loại
là quản đốc xưởng ngày) cả năm, theo từng loại
xưởng sản phẩm
sản phẩm
Nước thành phẩm Đội SXSH, chịu Hàngtừng Đọc trên các đồng
Tôm ngầm Đội SXSH, chịu Sau tuần Cân khối lượng Tóm tắt trên biểu đồ
Tóm tắt trên biểu đồ
trách nhiệm chính
trách nhiệm chính ca (hàng hồ đo chính đường cong cho tháng,
đường cong cho tháng,
là quản đốc xưởng ngày) cả năm, theo từng loại
cả năm, theo từng loại
xưởng sản phẩm phẩm
sản
Đá Đội SXSH, chịu Sau từng Cân khối lượng Tóm tắt trên biểu đồ
Điện Đội SXSH, cán Hàng tuần Đọc trên đồng hồ Tóm tắt trên biểu đồ
trách nhiệm chính ca (hàng đường cong cho tháng,
bộ cơ điện đo đường cong cho tháng,
là quản đốc xưởng ngày) cả năm, theo từng loại
cả năm, theo từng loại
sản phẩm
sản phẩm
www.themegallery.com Company Logo
49. 2.6.2. Các công việc tiếp theo
Tiếp tục duy trì đánh giá SXSH trên sản phẩm tôm đông
lạnh bỏ đầu.
Nghiên cứu thực hiện các giải pháp SXSH chưa thực
hiện và quan trắc, ghi chép và tổng hợp kết quả các giải
pháp đã thực hiện.
Mở rộng trọng tâm đánh giá cho các sản phẩm khác.
Đôn đốc đào tạo tay nghề thường xuyên cho công nhân.
Quan trắc các kết quả đã thực hiện đảm bảo duy trì
SXSH.
Xác định và chọn ra các công đoạn gây lãng phí mới.
www.themegallery.com Company Logo
50. Tài liệu tham khảo
[1] Thủ tướng Chính phủ. 2009. Quyết định 1419/QĐ-TTg Phê duyệt “Chiến
lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020”.
http://vbpl.thuathienhue.gov.vn/default.asp?opt=doc_week&sel=week_general
&DocId=13789.
[2] Tổng cục môi trường. 2010. Công ty cổ phần XNK thủy sản Nghệ An II: áp
dụng sản xuất sạch hơn.
http://vea.gov.vn/vn/truyenthong/tapchimt/chuongtrinhsemla/Pages/C%C3%B
4ngtyc%E1%BB%95ph%E1%BA%A7nXNKth%E1%BB%A7ys%E1%BA%
A3nNgh%E1%BB%87AnII.aspx.
[3] Trung tâm sản xuất sạch Việt Nam. 2008. Báo cáo Đánh giá Sản xuất sạch
hơn Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thuỷ Sản Nghệ An II.
http://www.mediafire.com/?8xxj0c3d476z4b4.
[4] Trung tâm sản xuất sạch Việt Nam. Bước 1: Khởi động.
http://www.vncpc.vn/index.php?/articles/detail/c:4/a:38.
[5] Trung tâm sản xuất sạch Việt Nam. Bước 2: Phân tích các công đoạn.
http://www.vncpc.vn/index.php?/articles/detail/c:4/a:39.
[6] Trung tâm sản xuất sạch Việt Nam. Bước 3: Phát triển các cơ hội sản xuất
sạch hơn.
www.themegallery.com http://www.vncpc.vn/index.php?/articles/detail/c:4/a:40. Company Logo
51. Tài liệu tham khảo
[6] Trung tâm sản xuất sạch Việt Nam. Bước 3: Phát triển các cơ hội sản xuất
sạch hơn. http://www.vncpc.vn/index.php?/articles/detail/c:4/a:40.
[7] Trung tâm sản xuất sạch Việt Nam. Bước 4: Lựa chọn các giải pháp sản
xuất sạch hơn. http://www.vncpc.vn/index.php?/articles/detail/c:4/a:41.
[8] Trung tâm sản xuất sạch Việt Nam. Bước 5: Thực hiện các giải pháp sản
xuất sạch hơn. http://www.vncpc.vn/index.php?/articles/detail/c:4/a:42.
[9] Trung tâm sản xuất sạch Việt Nam. Bước 6: Duy trì sản xuất sạch hơn.
http://www.vncpc.vn/index.php?/articles/detail/c:4/a:43.
[10] Trung tâm sản xuất sạch Việt Nam. Đánh giá sản xuất sạch hơn là gì?
http://www.vncpc.vn/index.php?/articles/detail/c:4/a:37.
[11] Trung tâm sản xuất sạch Việt Nam. Lợi ích của sản xuất sạch hơn.
http://www.vncpc.vn/index.php?/articles/detail/c:3/a:22.
[12] Trung tâm sản xuất sạch Việt Nam. Tuyên ngôn quốc tế về sản xuất sạch
hơn.
http://www.vncpc.vn/index.php?/articles/detail/c:3/a:26.
[13] Viện nghiên cứu phát triển Thành phố Hồ Chí Minh. Xuất khẩu thủy sản
Việt Nam – thực trạng và giải pháp thúc đẩy.
http://www.hids.hochiminhcity.gov.vn/xemtin.asp?idcha=2806&cap=3&id=28
14
www.themegallery.com Company Logo