4. Thuyết trình thành công Tiến bộ Cảm nhận Như thế nào Cái gì Người nói thể hiện Người nghe thay đổi
5.
6. Khái niệm phi ngôn từ Hữu thanh Vô thanh Phi ngôn từ Giọng nói (chất giọng, âm lượng, độ cao…), tiếng thở dài, kêu la Điệu bộ, dáng vẻ, trang phục, nét mặt, ánh mắt, di chuyển, mùi… Ngôn từ Từ nói Từ viết
10. Chỉ số thông minh (Intelligence Quotient) Trí tuệ xúc cảm (Emotional Intelligence) EI Trí tuệ Xã hội (Social Intelligence) SI PI Trí tuệ Thực dụng ( Practical Intelligence) IQ AQ Trí tuệ vượt khó ( Adversity Quotient)
11.
12. Sự khác biệt Ngôn từ Phi ngôn từ Đơn kênh Đa kênh Không liên tục Liên tục Kiểm soát được Khó kiểm soát Rõ ràng Khó hiểu
Quan trọng là sau bài nói của ta người nghe sẽ thay đổi và hành động như thế nào
lấy ví dụ và hoàn chỉnh một quy trình
Nhắm mắt: - Mời gọi - Quát tháo Hình ảnh minh hoạ ( Ném ghế)
âu nay ta đầu tư vào đâu?
Có trí làm quan, có gan làm giàu
Chapter 5 / Understanding
Ngoài Giọng nói thì phần hỉnh ảnh có thể chia thành các phần nhỏ như thế nào?
Theo các anh chị giọng nói trong thuyết trình nên thế nào? Qua giọng nói thì thể hiện điều gì? Lý thuyết Vòm cộng minh: Há to miệng, Khẩu hình chuẩn, Thở bằng bụng
Giọng nói: Dù to hay nhỏ phải có sinh lực, khí lực Phát âm chuẩn, tránh nhầm lẫn giữa L và N
Theo anh chị, tốc độ phụ thuộc vào gì a? Hội trường Nội dung Giữa văn nói và văn viết khác nhau như thê nào? VD: Ông già đi nhanh quá! Nhấn mạnh: - Phụ nữ: trường độ - Nam giới: Hay dùng cường độ VD: Ai bảo anh mua cam cho tôi!