1. Chỉ tiêu Năm Chênh
lệch
2010 2011 2012 2011/2010 2012/2011
Số Số tiền Số tiền Số tiền % Số tiền %
tiền
1. Doanh thu bán 39.33 39.819 38.359 485 1.23 -1.460 -3.67
hàng và cung cấp 4
dịch vụ
2. Các khoản giảm 675 343 613 -241 -35.70 1796 41.24
trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần 38.65 39.385 37.716 726 1.88 -1.639 -4.16
về bán hàng & cc 9
dịch vụ
4. Doanh thu từ 73 4 1 -69 -94.5 -3 -75
hoạt động Tài
chính
5. Thu nhập khác 628 1.627 761 999 159 -866 -53.25
Tổng doanh thu 39.36 41.016 38.908 1.656 4.21 -2.508 -6.11
0
Lợi nhuận của công ty qua 3 năm ( 2004-2006 )
ĐVT : Triệu đồng.
Chỉ tiêu Năm Chênh
lệch
2004 2005 2006 2005/2004 2006/2005
Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền % Số tiền %
Lợi nhuận từ hoath 14.008 446 921 -542 -53.80 455 97.70
động kinh doanh
Thu nhập khác 628 1.627 761 999 159.00 -866 -53.20
Chi phí khác 285 551 540 226 93.30 -11 -1.99
Lợi nhuận khác 343 1.076 221 733 213.70 -855 -79.46
Tổng lợi nhuận 1.351 1.542 1.142 191 14.14 -400 -26.00
trước thuế
Thuế thu nhập doanh 270 2310 171 -39 -14.44 -60 -26.00
nghiệp
Lợi nhuận sau thuế 1.081 1.311 971 230 21.30 -340 -26.00
Kết luận: Qua phân tích ở trên ta thấy lợi nhuận của công ty đang có xu hướng giảm, lợi
nhuận tăng hay giảm còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố vì vậy chúng ta phải xem xét cụ thể
lý do gì làm lợi nhuận giảm. Qua phân tích ở phần chi phí ta thấy chi phí đang có xu
hướng giảm nhưng giá vốn hàng bán qua 3 năm có tốc độ tăng nhanh hơn so với tốc độ
tăng doanh thu nên lwoij nhuận đạt chưa được cao, mà đơn vị vẫn theo đuổi mục tiêu mở
rộng thị trường và tìm kiếm những khách hàng tiềm năng nên cố găng không tăng giá lên
2. quá cao. Như vậy không thể xem đây là hạn chế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
đơn vị. Tuy nhiên lợi nhuận qua 3 năm như vậy là chưa đạt hiệu quả, nên công ty cần có
những chiến lược Maketing để tăng sản lượng tiêu thụ và timg cách giảm bớt chi phí để
hoạt động này ngày một hiệu quả hơn.
Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Bạc Liêu
1.Tình hình tài sản của công ty qua 3 năm ( 2010-2012 )
Chỉ tiêu Năm Chênh
lệch
2010 2011 2012 2011/2010 2012/2011
Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền % Số tiền %
TSLĐ 16.630 12.196 11.343. -4434 -26.66 -853 -6.99
TSCĐ 26.293 24.150 25.437 -2.143 -8.15 1.287 5.33
Tổng 42.923 36.346 36.780 -6.577 -15.32 434 1.19
TS
2. Vốn bằng tiền của công ty qua 3 năm
Chỉ tiêu Năm Chênh
lệch
2010 2011 2012 2011/2010 2012/2011
I. Tiền 1578 422 1459 -1.156 -73.26 1037 245.70
1. Tiền 1557 417 459 1.140 -73.22 42 10.07
mặt tại
quỹ
2. Tiền 21 5 1000 -16 -76.19 995 19.900
gửi
ngân
hàng
3. Khoản phải thu của công ty qua 3 năm ( 2010- 2012 )
Chi tiêu Năm Chênh
lệch
2010 2011 2012 2011/2010 2012/2011
Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền % Số tiền %
II. Các khoản 5.736 5.511 3.110 -225 -3.92 -2.401 -43.57
phải thu
1. Phải thu của 6.010 5.198 2.923 -812 -13.51 -2.275 -43.77
khách hàng
2. Thuế GTGT 121 _ _ -121 -100 _ _
được khấu trừ
3. Phải thu khác 305 313 387 8 2.62 74 23.64
4. Dự phòng 700 _ ( 200) -700 -100 200 20.000
phải thu khó đòi
Hàng tồn kho của công ty qua 3 năm (2010-2012 )
Chỉ tiêu Năm Năm
2010 2011 2012 2011/20101 2012/2011
Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền % Số tiền %
III. Hàng tồn 9.122 5.682 6.774 -3440 -37.71 1.092 19.22
kho
1. NVL tồn 5.709 4.917 5.534 -792 -13.87 617 12.54
kho
2.Công cụ- 2.151 2.7 104 -2148.3 -99.87 101.3 37.51
dụng cụ trong
kho
3. SP dở dang 180 196 310 16 8.89 114 58.16
4. Thành phẩm 841 440.3 650 -400.7 -47.65 218.7 49.67
tồn kho
5. Hàng hóa 241 126 167 -115 -47.71 41 32.54
tồn kho
4. Tài sản Lưu động khác của công ty trong 3 năm ( 2010-2012 )
Chỉ tiêu Năm Chênh
lệch
2010 2011 2012 2011/2010 2012/2011
Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền % Số tiền %
IV. Tài sản lưu 194 581 _ 387 199 -581 -100
động khác
1. Tạm ứng 194 114 _ -80 -41.24 -114 -100
2. Tài sản thiếu _. 467 _ 4 46.700 -467 -100
chờ xử lý
Bảng tài sản cố định của công ty qua 3 năm ( 2010-2012 )
Chỉ tiêu Năm Chênh
lệch
2010 2011 2012 2011/2010 2012/2011
Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền % Số tiền %
V. Tài 25.244 23.892 24.162 -1.352 -5.36 270 1.13
sản cố
định
1. TSCĐ 25.211 23.753 23.091 -1.458 -5.87 148 6.62
hữu hình
- 36.164 31.316 33.832 1.152 3.82 2.516 8.03
Nguyên
giá
- Giá trị 4.953 7.563 9.931 2.610 52.69 2.368 31.31
hao mòn
lũy kế
2. TSCĐ 33 139 261 106 321 122 87.77
vô hình
- 33 172 315 319 421 143 83.14
Nguyên
giá
- Giá trị _ 33 54 33 3300 21 63.64
hao mòn
lũy kế