SlideShare a Scribd company logo
1 of 103
1
Đồng Tháp, tháng 8 năm 2023
j
Người trình bày: Lê Quốc Việt
Chuyên viên Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
HƯỚNG DẪN BỘ CÔNG CỤ THỰC HIỆN QUY
TRÌNH RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
VÀ CÁC NỘI DUNG CẦN LƯU Ý TRONG QUÁ
TRÌNH RÀ SOÁT HÀNG NĂM
UBND TỈNH ĐỒNG THÁP
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
3
VĂN BẢN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN
 Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của
Chính phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2021 - 2025;
 Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ
tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát giai đoạn
2022 - 2025;
 Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của
Bộ Lao động – TBXH hướng dẫn phương pháp rà soát,
phân loại hộ giai đoạn 2022 – 2025
 Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của
Bộ Lao động – TBXH sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
4
VĂN BẢN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN
Công văn
1667/SLĐTBXH-
BTPCTNXH, ngày
26/7/2023;
Thu thập và nhập
đầy đủ dữ liệu
phục vụ xây dựng
cơ sở dữ liệu về
giảm nghèo và kết
nối với cơ sở dữ
liệu quốc gia về
dân cư
5
CHUẨN HN, HCN, MSTB
Loại Thành thị Nông thôn
Chỉ số
thiếu hụt
Hộ nghèo <= 2.000.000 <= 1.500.000 >= 3
Hộ cận nghèo <= 2.000.000 <= 1.500.000 < 3
Hộ MSTB
2.000.000 -
3.000.000
1.500.000 -
2.250.000
Không
Loại
Điểm B1
Thành thị
Điểm B1
Nông thôn
Điểm B2
(thiếu hụt)
Hộ nghèo <= 175 điểm <= 140 điểm >= 30 điểm
Hộ cận nghèo <= 175 điểm <= 140 điểm < 30 điểm
6
KHẢO SÁT ĐIỂM TÀI SẢN HỘ GIA ĐÌNH
A. Thông tin hộ gia
đình: 14 thông tin
về hộ;
B. Thông tin thành
viên hộ: 23 thông
tin về thành viên;
C. Chấm điểm B1
dựa trên đặc điểm
tại phần A và B: 15
chỉ tiêu chấm điểm
B1.
Chấm điểm B2: 12
chỉ tiêu.
7
12 CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG DỊCH VỤ XH CƠ BẢN
TT
Dịch vụ xã
hội cơ bản
Chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt
dịch vụ xã hội cơ bản
1 Việc làm
1. Việc làm
2. Người phụ thuộc trong hộ gia
đình
2 Y tế
3. Dinh dưỡng
4. Bảo hiểm y tế
3 Giáo dục
5. Trình độ giáo dục của người lớn
6. Tình trạng đi học của trẻ em
8
12 CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG DỊCH VỤ XH CƠ BẢN
TT
Dịch vụ xã
hội cơ bản
Chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt
dịch vụ xã hội cơ bản
4 Nhà ở
7. Chất lượng nhà ở
8. Diện tích nhà ở bình quân đầu
người
5
Nước sinh
hoạt và vệ
sinh
9. Nguồn nước sinh hoạt
10. Nhà tiêu hợp vệ sinh
6 Thông tin
11. Sử dụng dịch vụ viễn thông
12. Phương tiện phục vụ tiếp cận
thông tin
9
Điểm B2: 12 CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG
10
ĐÚNG, ĐỦ QUY TRÌNH? QUY TRÌNH TRONG NĂM
(Điều 5, Quyết định 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021)
Đơn đề
nghị
Tổ chức rà
soát
Tổ chức
họp dân
Niêm
yết
QĐ Công
nhận
1 2 3 4 5
Phụ
lục V
Phụ
lục VI
M3.1
Phiếu
B1
M3.2P
hiếu
B2
M6.1 DS
HN,
HCN
M6.2 DS
TN,
TCN
M02 Quyết
định
DS HN,
HCN, TN,
TCN, TB
Cấp giấy CN
HN, HCN
Mẫu
số 01
Mẫu
số 04
03 ngày
11
ĐÚNG, ĐỦ QUY TRÌNH? QUY TRÌNH HẰNG NĂM
(Điều 4, Quyết định 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021)
Lập DS
rà soát
Phụ
lục I
DS
HN,
HCN
Hộ đề
nghị
Tổ chức
rà soát
Tổ chức
họp dân
Niêm
yết
QĐ Công
nhận
Phụ
lục V
Phụ
lục VI
M3.1
Phiếu
B1
M3.2
Phiếu
B2
M6.1
DS HN,
HCN
M6.2
DS TN,
TCN
2 3
1 4 6
Báo cáo
xin ý kiến
5
Báo
cáo
bằng
văn
bản
03 ngày Trong 05
ngày
M02 Quyết
định
DS HN,
HCN, TN,
TCN, TB
Cấp giấy CN
HN, HCN
=> Phiếu A
12
BÁO CÁO HẰNG THÁNG
Hằng tháng, vào ngày 05 của tháng (từ
tháng 02 đến tháng 9), Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã tổng hợp, báo cáo Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện kết quả rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo thường
xuyên trên địa bàn (nếu có).
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng
hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (báo cáo theo quý qua Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tổng hợp)
13
CÁC BƯỚC RÀ SOÁT
 Bước 1: Khóm ấp thực hiện
 Tổ chức họp, Lập DS cần rà soát theo Phụ lục
I, đưa toàn bộ HN, HCN đang quản lý vào
Phần I, II;
 Lập Phiếu A đối với những hộ có biến cố và
hộ có giấy đề nghị;
=> Tiếp tục bổ sung vào Phần III của Phụ lục I.
01/10/2023 14
Điểm B1 Điểm B2 Phân loại (*)
A B 1 2 3 4 5 6
0
0
0
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT
UBND xã/phường/thị trấn ...
Khóm/ấp ...
Phụ lục I. DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT
(Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày tháng năm 20…
Kết quả rà soát phiếu B
I-Hộ nghèo
II-Hộ cận nghèo
III-Hộ có khả năng nghèo, cận nghèo
- Có ....................... hộ nghèo;
- Có ........................ hộ cận nghèo;
- Có ........................ hộ không nghèo.
STT Họ tên chủ hộ
Giới
tính
Năm
sinh
Nơi ở hiện tại
ĐẠI DIỆN BAN CHỈ ĐẠO
RÀ SOÁT CẤP XÃ,P,TT
(Ký, ghi rõ họ tên)
RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
TRƯỞNG KHÓM ẤP
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú: (*) Hộ nghèo: N; Hộ cận nghèo: CN; Hộ không nghèo: KN
Kết quả phân loại sau khi
rà soát Phiếu B
 Hộ nghèo ghi N
 Hộ cận nghèo ghi CN
 Hộ không nghèo ghi KN
Hộ nghèo có khả năng
nghèo, cận nghèo sau
khi chấm điểm Phiếu A
Toàn bộ
hộ
nghèo,
hộ cận
nghèo
đang
quản lý
DANH SÁCH
CẦN RÀ SOÁT
1 Nguyễn Thị A
2 Lê Văn B
CN
1 Nguyễn Văn A
2 Trần Văn B
N
1 Hồ Văn A
2 Đoàn Văn B
15
CÁC BƯỚC RÀ SOÁT (tt)
 Bước 2: Khóm ấp thực hiện
 Tổ chức điều tra viên đi rà soát thực tế theo
Danh sách đã đánh dấu tại Phụ lục I;
 Sử dụng Phiếu B1, B2, TB và Phiếu C (phiếu
điều chỉnh thông tin);
=> Căn cứ kết quả rà soát thực tế, tiếp tục bổ
sung Kết quả rà soát tại Cột 6, Phân loại của
Phụ lục 1 và báo cáo nhanh.
01/10/2023 16
Điểm B1 Điểm B2 Phân loại (*)
A B 1 2 3 4 5 6
0
0
0
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT
UBND xã/phường/thị trấn ...
Khóm/ấp ...
Phụ lục I. DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT
(Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày tháng năm 20…
Kết quả rà soát phiếu B
I-Hộ nghèo
II-Hộ cận nghèo
III-Hộ có khả năng nghèo, cận nghèo
- Có ....................... hộ nghèo;
- Có ........................ hộ cận nghèo;
- Có ........................ hộ không nghèo.
STT Họ tên chủ hộ
Giới
tính
Năm
sinh
Nơi ở hiện tại
ĐẠI DIỆN BAN CHỈ ĐẠO
RÀ SOÁT CẤP XÃ,P,TT
(Ký, ghi rõ họ tên)
RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
TRƯỞNG KHÓM ẤP
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú: (*) Hộ nghèo: N; Hộ cận nghèo: CN; Hộ không nghèo: KN
Kết quả phân loại sau khi
rà soát Phiếu B
 Hộ nghèo ghi N
 Hộ cận nghèo ghi CN
 Hộ không nghèo ghi KN
Hộ nghèo có khả năng
nghèo, cận nghèo sau
khi chấm điểm Phiếu A
Toàn bộ
hộ
nghèo,
hộ cận
nghèo
đang
quản lý
DANH SÁCH
CẦN RÀ SOÁT
1 Nguyễn Thị A
2 Lê Văn B
CN
N
1 Nguyễn Văn A
2 Trần Văn B
N
KN
1 Hồ Văn A
2 Đoàn Văn B
CN
KN
17
CÁC BƯỚC RÀ SOÁT (tt)
 Bước 3: Khóm ấp thực hiện
 Tổ chức họp dân, thống nhất kết quả (Ghi
biên bản diễn biến cuộc họp);
 Trưởng khóm ấp chủ trì họp dân, dự có BCĐ
xã, CB LĐTBXH, Bí thư ấp, MTTQ, đoàn thể
giám sát, điều tra viên, hộ gia đình và huyện.
 Căn cứ Phân loại của Phụ lục 1 để nêu từng
trường hợp để lấy ý kiến;
 Thống nhất HN, HCN đưa vào mục tương ứng
trong Mẫu số 6.1;
 Thống nhất TN, TCN đưa vào mục tương ứng
trong Mẫu số 6.2.
01/10/2023 18
19
CÁC BƯỚC RÀ SOÁT (tt)
 Bước 4: Khóm ấp thực hiện
 Niêm yết 03 làm việc ngày kết quả cuộc họp
gồm 02 Mẫu số 6.1 và Mẫu số 6.2 (Có văn bản
ghi nhận thời gian niêm yết);
 Trường hợp có khiếu nại thì phúc tra lại trong
thời gian 07 ngày làm việc.
 Sau khi hết thời gian niêm yết, BCĐ cấp xã
tổng hợp lại kết quả của các khóm ấp và báo
cáo.
20
CÁC BƯỚC RÀ SOÁT (tt)
 Bước 5: UBND cấp xã thực hiện
 Chủ tịch UBND xã báo cáo bằng văn bản, gửi
UBND huyện thẩm định (thông qua Phòng
LĐTBXH), kèm theo Mẫu số 7.1, Mẫu số 7.2 và
Mẫu số 7.3;
 Trong thời gian 05 ngày làm việc, Chủ tịch
UBND cấp huyện phải trả lời bằng văn bản.
 Phòng LĐTBXH cần quy định ngày báo cáo
chính thức của xã để tổ chức thẩm định cho
thống nhất.
21
CÁC BƯỚC RÀ SOÁT (tt)
 Bước 6: UBND cấp xã thực hiện
 Sau khi có ý kiến thẩm định của Chủ tịch
UBND cấp huyện. Chủ tịch UBND cấp xã ban
hành Quyết định công nhận danh sách HN,
HCN, MSTB, TN, TCN và cấp giấy cho HN,
HCN.
 BCĐ rà soát cấp huyện, căn cứ kết quả rà
soát đã được công nhận, trình UBND cấp
huyện báo cáo bằng văn bản về Sở LĐTBXH
tổng hợp (kèm theo Mẫu số 7.1, Mẫu số 7.2 và
Mẫu số 7.3).
22
HƯỚNG DẪN BỘ CÔNG CỤ
DANH SÁCH CẦN RÀ SOÁT,
PHIẾU A
Phụ lục I, II, Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021
23
PHIẾU A
 Cột A - STT: Ghi số thứ tự của hộ gia đình trong
thôn từ 1 tới N, trong đó N là tổng số hộ gia đình
tại thôn/tổ/ấp được rà soát Phiếu A.
 Cột B - Họ và tên chủ hộ: viết in hoa theo sổ hộ
khẩu, giấy tạm trú, căn cước công dân hoặc
chứng minh nhân dân.
 Nếu có từ 02 chủ hộ trùng họ và tên trên địa bàn
thì ghi thêm số thứ tự vào sau tên chủ hộ.
Ví dụ: có 2 chủ hộ cùng tên Nguyễn Văn Sỹ, hộ
đầu tiên ghi là Nguyễn Văn Sỹ (1), hộ thứ hai ghi
là Nguyễn Văn Sỹ (2)
24
PHIẾU A (tt)
 Cột C - Ngày rà soát: ghi ngày ghi thông tin.
 Cột 0 - Nhận diện nhanh:
 Hộ không thuộc đối tượng rà soát là hộ có một
trong 05 điều kiện ở phần Ghi chú của Phiếu A,
ghi mã 0.
 Hộ thuộc đối tượng rà soát, rà soát viên ghi mã
1, rà soát thông tin từ cột 1 đến cột 9.
 Cột D - Tổng số mã 1 từ cột 1 đến cột 9.
 Cột G - Chữ ký và xác nhận của hộ gia đình
25
PHIẾU A (tt)
 Ví dụ
 Ghi 0 ở Cột 0 là ngừng rà soát Phiếu A;
 Hộ có tài sản và thu nhập lớn
01/10/2023 26
Tờ số …..…/....…..
Tỉnh: ĐỒNG THÁP Xã/phường/thị trấn: ……………………………………………….
Huyện/Thành phố: ………………..……………………… Khóm/ấp: …………………..………………………………………
Có xe máy/
xe điện/tàu/
ghe thuyền
có động cơ
có giá trị từ
20 triệu
đồng trở lên
Có
điều
hòa/
tủ lạnh/
máy
sưởi
Có
bình
tắm
nước
nóng/
máy
đun
nước
Có
máy
giặt/
sấy
quần
áo
Có
đất đai/
nhà
xưởng/
tài sản/
máy móc
cho thuê
Tiêu thụ
điện sinh
hoạt từ
150
KW/tháng
trở lên
Diện tích
nhà ở bình
quân đầu
người
từ 25 m2
trở lên
Có ít nhất
một người là
công chức/
viên chức/
có lương hưu/
bảo hiểm
xã hội/trợ cấp
ưu đãi
người có công
hằng tháng
Có ít
nhất một
người
đang làm
việc có
hợp đồng
lao động
trở lên
A B C 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D E G
1
2
3
4
5
6
RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, họ tên)
Ngày
rà soát
Nhận diện nhanh
(1. Hộ không thuộc
đối tượng rà soát hộ
nghèo, hộ cận
nghèo: đánh mã 0 và
ngừng rà soát;
2. Hộ thuộc đối
tượng rà soát hộ
nghèo, hộ cận
nghèo: đánh mã 1 và
chuyển sang rà soát
thông tin từ cột 1
đến cột 9 )
Tổng
số chỉ
tiêu từ
cột 1
đến cột
9
Kết quả
(1. Hộ có từ
04 chỉ tiêu trở
lên, đánh mã
0 và ngừng rà
soát;
2. Hộ có dưới
04 chỉ tiêu,
đánh mã 1 và
đưa vào danh
sách rà soát
phiếu B)
Chữ ký và
xác nhận
của hộ gia
đình
(Cột 1 đến Cột 9: hỏi từng chỉ tiêu, nếu trả lời CÓ thì đánh mã 1, KHÔNG thì đánh mã 0)
Ngày …… tháng …… năm 20……
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Phụ lục II
PHIẾU A - NHẬN DẠNG NHANH HỘ GIA ĐÌNH
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH THỰC HIỆN NHẬN DẠNG NHANH
STT Họ và tên chủ hộ
Cột 0: Nhận diện nhanh hộ gia đình không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo nếu có một trong các điều kiện sau:
1. Nhà ở biệt thự; cấp 1, cấp 2;
2. Hộ gia đình sở hữu doanh nghiệp, xưởng sản xuất, cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ thuê mướn từ 3 lao động trở lên; hộ kinh doanh có đăng ký và nộp thuế từ 100 triệu đồng trở lên;
3. Hộ gia đình sở hữu trang trại hoặc chăn nuôi đàn gia súc, gia cầm, vật nuôi khác có giá trị từ 200 triệu đồng trở lên;
4. Hộ có một trong các loại tài sản sử dụng trong sản xuất kinh doanh: ô tô, máy xúc, máy xay sát, máy tuốt lúa, máy cấy, máy gặt, máy cày, máy công nông, lồng cá và tài sản khác từ 200 triệu đồng trở lên;
5. Điều kiện khác (do Ban Chỉ đạo rà soát cấp tỉnh ban hành phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội, mức sống dân cư trên địa bàn)
 Hộ có từ 04 chỉ tiêu trở lên, đánh mã 0
và ngừng rà soát;
 Hộ có dưới 04 chỉ tiêu, đánh mã 1
và đưa vào danh sách Phụ lục I để rà soát phiếu B
01/10/2023 27
Điểm B1 Điểm B2 Phân loại (*)
A B 1 2 3 4 5 6
0
0
0
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT
UBND xã/phường/thị trấn ...
Khóm/ấp ...
Phụ lục I. DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT
(Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày tháng năm 20…
Kết quả rà soát phiếu B
I-Hộ nghèo
II-Hộ cận nghèo
III-Hộ có khả năng nghèo, cận nghèo
- Có ....................... hộ nghèo;
- Có ........................ hộ cận nghèo;
- Có ........................ hộ không nghèo.
STT Họ tên chủ hộ
Giới
tính
Năm
sinh
Nơi ở hiện tại
ĐẠI DIỆN BAN CHỈ ĐẠO
RÀ SOÁT CẤP XÃ,P,TT
(Ký, ghi rõ họ tên)
RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
TRƯỞNG KHÓM ẤP
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú: (*) Hộ nghèo: N; Hộ cận nghèo: CN; Hộ không nghèo: KN
Kết quả phân loại sau khi
rà soát Phiếu B
Hộ nghèo có khả năng
nghèo, cận nghèo sau
khi chấm điểm Phiếu A
DANH SÁCH
CẦN RÀ SOÁT
1 Nguyễn Thị A
2 Lê Văn B
CN
1 Nguyễn Văn A
2 Trần Văn B
N
1 Hồ Văn A
2 Đoàn Văn B
28
HƯỚNG DẪN BỘ CÔNG CỤ
PHIẾU B1
Mẫu 3.1, Phụ lục III, Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/3/2022 sửa đổi Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
29
A. Thông tin về hộ gia đình
NGUYỄN THỊ BÉ
 Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà
soát: Đánh dấu X và ghi 04 số cuối mã số hộ
0125
X
 Họ và tên: ghi chữ in hoa
CHÚ Ý: ghi đúng mã số hộ nghèo, cận nghèo, MSTB
30
HƯỚNG DẪN PHIẾU B1
X
X
X
 Nhà ở:
Đánh dấu
X vào ô
Vật liệu
chính
tương ứng
(chỉ ghi 01
loại)
31
Diện tích nhà ở
Là diện tích của tất cả các nhà thành viên hộ gia đình
đang ở (không phân biệt tình trạng nhà), không bao
gồm diện tích: nhà tắm, nhà vệ sinh, bếp, kho, nơi kinh
doanh/cho thuê; diện tích gác xép được tính bằng 50%
diện tích nhà ở.
Ví dụ: Hộ gia đình 3 người có 1 ngôi nhà cấp 4, diện
tích xây dựng ngang 4,5m, dài 16m, diện tích bếp là
10m2, nhà vệ sinh 5m2 xây khép kín trong nhà.
 Diện tích của nhà là: 4,5m x 16m = 72 m2
 Diện tích nhà ở: 72 (nhà) - 10 (bếp) - 5 (NVS) = 57 m2
Chú ý: Không ghi diện tích bình quân đầu người
57
32
Loại nhà tiêu đang sử dụng
Lưu ý: Ghi một loại nhà tiêu. Nhà tiêu hiện nay chủ yếu
là Tự hoại/bán tự hoại hoặc Loại khác.
X
33
Nguồn điện đang sử dụng
Lưu ý: Ghi một loại nguồn điện. Nguồn điện hiện nay
chủ yếu là Điện lưới hoặc Chưa có điện
Ghi mức tiêu thụ điện bình quân trong 12 tháng qua
theo hóa đơn tiền điện. Nếu sử dụng điện dùng chung
công tơ với hộ khác thì điều tra viên tự ước lượng.
X
49
34
Nước sinh hoạt
Lưu ý: Ghi một loại nước chủ yếu sử dụng. Nguồn
nước hiện nay chủ yếu là Nước máy, nước đóng
chai/bình, nước mua hoặc nước khác (nước sông)
X
35
Các tài sản lâu bền trong hộ
01
01
01
Lưu ý: Ghi theo số lượng. Là tài sản hộ gia đình đang
sử dụng hoặc bị hỏng nhưng có khả năng sửa chữa
được, không phân biệt tự mua, được cho, biếu, tặng.
36
Diện tích đất đai
Lưu ý: Ghi theo m2. Diện tích đất đai của hộ gồm diện
tích đất đai mà hộ có quyền sử dụng hoặc đi thuê để
khai thác, sử dụng. Diện tích đất đai mà hộ cho thuê
thì được tính cho cả hộ cho thuê và hộ đi thuê.
200
2000
Lúa, rau màu,…
Xoài, nhãn, quýt…
37
Chăn nuôi
Lưu ý: Ghi số lượng được nuôi. Hộ có nuôi trông thủy
sản như cá, baba, cua, ốc,… thì đanh dấu X vào mục
XII
02
10
X
38
Nguyên nhân hộ còn khó khăn
Lưu ý: ghi từ 01 đến 02 nguyên nhân chủ yếu
X
X
39
Các chính sách hỗ trợ
Lưu ý: Ghi chính
sách đang hưởng
bắt buộc đối với
HN. Không ghi
những nguyện
vọng theo cảm
tính, không phù
hợp với thực tế
của hộ gia đình.
X
X
X
2023
X
(hộ tham gia mô hình)
40
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình
Từ cột 1 - cột 7:
Cột 1- Số thứ tự: Ghi số thứ tự thành viên hộ gia đình
bắt đầu từ chủ hộ, sau đó đến các thành viên theo thứ
tự vai, vế trong gia đình.
Cột 2 - Họ và tên: ghi rõ họ và tên theo sổ hộ khẩu,
giấy tạm trú, căn cước công dân hoặc chứng minh
nhân dân, giấy khai sinh.
Cột 3 - Quan hệ chủ hộ: Chủ hộ ghi mã 1; Vợ/chồng
chủ hộ ghi mã 2; Con mã 3; Bố/mẹ mã 4; Khác mã 5.
Cột 4 – Ngày/tháng/năm sinh: ghi theo giấy CCCD, nếu
là trẻ em ghi mã định danh theo giấy khai sinh hoặc
theo sổ hộ khẩu.
41
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình
Từ cột 1 - cột 7 (tt):
Cột 5 – Giới tính: Nam ghi mã 1; Nữ mã 2.
Cột 6 – Dân tộc: Kinh ghi mã 1; Khơ-me mã 2; Hoa mã
3; Thái mã 4; Khác mã 5.
Cột 7 – Căn cước công dân: Ghi số căn cước công
dân (CMND), mã định danh trẻ em, 12 chữ số, trường
hợp chưa đến tuổi làm giấy CCCD hoặc chưa có mã
định danh thì để trống.
42
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình
Ví dụ Từ cột 1 - cột 7:
2
3
01
NGUYỄN THỊ BÉ
5
LÊ VĂN HƠN
NGUYỄN THỊ THÚY
NGỌC
01
19
32
1
087000
000000
1
01 01
19
87 1 087000
000000
2
25 08 1
20
13
087000
000000
087000
000000
43
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt)
Từ cột 8 - cột 13:
Cột 8 – Chiều cao: Chỉ hỏi những người dưới 16 tuổi,
điều tra viên sử dụng thước để xác định chiều cao của
trẻ em; ghi đơn vị là cm.
Cột 9 - Cân nặng: Chỉ hỏi những trẻ em dưới 10 tuổi và
ghi đơn vị kg, lấy lẻ đến 1 chữ số thập phân.
Ví dụ: 3,5 kg - ghi 3,5; 6,5kg - ghi 6,5.
Cột 10 – Tình trạng đi học:
(hỏi người trong độ tuổi đi học – dưới 30 tuổi)
44
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt)
Từ cột 8 - cột 13 (tt):
Cột 11 – Cấp học: Không ghi nếu đã nghĩ học
Cột 12 – Trình độ văn hoá: Ghi trình độ đã học xong, có
bằng tốt nghiệp.
Ví dụ: học từ lớp 1 đến lớp 5, chưa tốt nghiệp lớp 5 thì ghi
mã số 1 (chưa tốt nghiệp Tiểu học. )
Cột 13 – Trình độ đào tạo
45
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt)
Ví dụ Từ cột 8 - cột 13: Bắt buộc ghi
Bắt buộc ghi
1
01 01 20
13
1 121,2 21 1 2 1 1
2
01 03 20
07
1 087007
000414
146,2 49,2 2 3 2
46
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt)
Từ cột 14 - cột 19:
Cột 14 – Tham gia các tổ chức hội:
Cột 15 – Bảo hiểm y tế:
Cột 16 - Sử dụng internet:
Cột 17 – Đối tượng đang hưởng trợ cấp người CCCM
47
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt)
Từ cột 14 - cột 19 (tt):
Cột 18 – Đối tượng đang hưởng trợ cấp BTXH
Cột 19 – Người bị bệnh hiểm nghèo
48
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt)
Ví dụ Từ cột 14 - cột 19:
Bắt buộc ghi
Bắt buộc ghi
1 1 1 2 1
1 2 2
49
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt)
Từ cột 20 - cột 23: Chỉ hỏi người từ 15 tuổi trở lên (2008)
Cột 20 – Việc làm:
Có Việc làm: Người có việc làm theo quy định pháp
luật Có thu nhập (bằng tiền, hiện vật) từ VL đó; Tổng
thời gian làm việc từ 03 tháng trở lên trong 12 tháng
qua; không phân biệt hình thức làm thuê, tự làm, chủ
sở hữu, góp vốn chung …
50
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt)
Từ cột 20 - cột 23 (tt):
Cột 21 – Loại việc làm:
Cột 22 – Việc làm công ăn lương
Cột 23 – Đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng
tháng:
Lưu ý: hỏi đối tượng có hưởng hưu, tuất hàng tháng
51
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt)
Ví dụ Từ cột 20 - cột 23:
người từ 15
tuổi trở lên
(2008)
1 2 2 2
2
->
7
2
Bắt
buộc
ghi
Bắt
buộc
ghi
52
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1
Liệt kê các chỉ tiêu về tình trạng tài sản và điều kiện sống
của hộ.
- Cột ĐIỂM NT: tính điểm cho khu vực nông thôn (xã)
- Cột ĐIỂM TT: tính điểm cho khu vực thanh thị (Thị trấn,
Phường)
Cách ghi:
- Cột TRẢ LỜI: đánh dấu X vào những câu trả lời CÓ theo
bảng chỉ tiêu.
- Cột ĐIỂM: ghi mức điểm tương ứng của ô trả lời CÓ, đã
đánh dấu X tương ứng với khu vực.
Chú ý: Chỉ hỏi các chỉ tiêu đã đưa ra trong bảng hỏi, những
thông tin không thể hiện trong bảng chỉ tiêu thì bỏ qua
hoặc chấm bằng 0
53
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 1: Nhân khẩu trong hộ được tính: ông nội, bà nội,
ông ngoại, bà ngoại, cha, mẹ, vợ, chồng, con (con ruột, con
nuôi hợp pháp, con dâu, con rể), anh ruột, chị ruột, em ruột,
cháu ruột,… cùng ăn, ở chung từ 06 tháng trở lên trong
năm. Có chung quỹ thu chi mọi khoản chi tiêu đều lấy từ
quỹ đó. Ví dụ: hộ có 03 người.
80
X
Hộ có 8 người trở lên thì 0 điểm
1
2
3
4
54
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 2: Không tính điểm đối với người không có khả
năng lao động (Cột 20=4); NKT đang hưởng trợ cấp hằng
tháng (Cột 18=2); người bị bệnh hiểm nghèo (Cột 19=1).
TUỔI LAO ĐỘNG: Nam là 15 tuổi - 60 tuổi; Nữ là 15 tuổi - 55
tuổi
Ví dụ: hộ có 05 người, nhưng có 02 người trong độ tuổi lao
động, ở nông thôn (xã).
X 25
55
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 3: Số người phụ thuộc: (1) trẻ em dưới 16 tuổi
(năm sinh >= 2008); (2) người cao tuổi (Cột 18=1), NKT
đang hưởng trợ cấp hằng tháng (Cột 18=2).
Ví dụ: hộ có 05 người, có 01 trẻ em, ở nông thôn (xã).
Lưu ý:
- Hộ có từ 01 người trở lên thì không tính điểm
chỉ tiêu 3
X 0
56
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 4: Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia
đình.
Ví dụ: hộ có 05 người, có 01 người con đang học Đại
học, 01 người con có bằng trung cấp nghề điện lạnh
(Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí), ở nông
thôn (xã).
Lưu ý:
- Không quan tâm đến tình trạng việc làm của thành
viên có bằng cấp
- Bằng cấp đã đạt được sau khi học xong
X 10
57
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 5: Hộ có ít nhất 01 người đang làm việc phi
nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12
tháng qua).
Làm việc phi nông nghiệp: Là những việc làm không
thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
Những việc làm thuộc lĩnh vực nông nghiệp bao gồm:
- Trồng trọt (lúa, rau màu, cây ăn quả, cây lâu năm, làm
vườn…)
- Chăn nuôi (gia súc, gia cầm, ong…)
- Lâm nghiệp (trồng rừng, khai thác gỗ,…)
- Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản; làm muối,…
Lưu ý: có HĐLĐ điểm sẽ cao hơn không có HĐLĐ
58
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 5:
Ví dụ: hộ có 05 người, hiện có 02 người có việc làm,
01 người chạy xe mướn cửa hàng VLXD và 01 người
làm ruộng tại hộ gia đình, ở nông thôn (xã).
X
15
59
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 6: (1) Lương hưu, (2) bảo hiểm xã hội hằng
tháng, (3) trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng
Ví dụ: hộ có 05 người, có 01 người đang hưởng trợ
cấp CĐHH hằng tháng, 01 người đang hưởng lương
hưu và 01 người đang hưởng BTXH hằng tháng, ở
nông thôn (xã).
.
X
35
60
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 7: Nhà ở
Chỉ xem xét 02 chỉ tiêu:
- Tường nhà làm bằng bê tông, gạch/đá; xi măng, gỗ
bền chắc
- Cột nhà làm bằng bê tông cốt thép; gạch/đá;
sắt/thép/gỗ bền chắc
Ví dụ: nhà có cột bằng xà gồ, ở nông thôn (xã).
Ví dụ: nhà có vách bằng tol, ở thị trấn.
X
5
61
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 8: Diện tích ở bình quân đầu người. Lấy diện
tích nhà ở tại chỉ tiêu IV. Diện tích nhà ở, Phần A Thông
tin về hộ gia đình, chia cho số người được tính trong
hộ.
Ví dụ: nhà ông A có 03 người, diện tích bình quân sau
khi trừ nhà bếp, nhà vệ sinh còn 66m2, ở nông thôn
(xã).
- Diện tích ở bình quân đầu người của nhà ông A là:
66 m2 / 3 = 22 m2
X
5
62
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 9: Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng của hộ. Lấy
số điện tại chỉ tiêu VII. Số điện tiêu thụ bình quân
hộ/tháng, Phần A Thông tin về hộ gia đình.
Ví dụ: nhà ông A có 03 người, hàng tháng sử dụng
90kWh điện, ở nông thôn (xã).
Lưu ý: Hộ có số điện hàng tháng trên 50kWh thì trong
hộ có nhiều tài sản có công suất tiêu thụ điện cao: tivi,
tủ lạnh, máy giặt, lò nướng,…
X 10
63
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 10: Nước sinh hoạt.
Lưu ý: Lấy thông tin tại chỉ tiêu VIII. Nước sinh hoạt,
Phần A Thông tin về hộ gia đình để chấm điểm.
Nguồn nước hiện nay chủ yếu là Nước máy, nước
đóng chai/bình, nước mua hoặc nước khác (nước
sông)
Ví dụ: nhà ông A có 03 người, nhà ông sử dụng nước
sông trong sinh hoạt, để ăn uống hằng ngày thì dùng
nước bình đóng chai để sử dụng, ở nông thôn (xã).
X
0
64
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 11: Nhà tiêu hợp vệ sinh
Nếu sử dụng Hố xí tự hoại/bán tự hoại thì 10 điểm.
Lưu ý: Lấy thông tin tại chỉ tiêu V. Loại nhà tiêu đang
sử dụng, Phần A Thông tin về hộ gia đình để chấm
điểm.
Nhà tiêu hiện nay chủ yếu là Tự hoại/bán tự hoại hoặc
Loại khác.
Ví dụ: nhà ông A có 03 người, nhà ông sử dụng nhà vệ
sinh tự hoại, ở nông thôn (xã).
X 10
65
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 12: Tài sản chủ yếu
- Các tài sản hộ được liệt kê hiện có trong hộ
- Không phân biệt là do mua hay được cho, biếu, tặng;
- Vẫn đang sử dụng hoặc có khả năng năng sửa chữa
được.
Lưu ý: Lấy thông tin tại chỉ tiêu IX. Các tài sản lâu bền
trong hộ, Phần A Thông tin về hộ gia đình để chấm
điểm.
Ví dụ:
66
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
X
0
15
10
X
X
67
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 13: Đất đai
Lưu ý: Lấy thông tin tại chỉ tiêu X. Diện tích đất đai,
Phần A Thông tin về hộ gia đình để chấm điểm.
X 10
X 5
68
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 14: Chăn nuôi
Lưu ý: Lấy thông tin tại chỉ tiêu XI. Chăn nuôi, Phần A
Thông tin về hộ gia đình để chấm điểm.
X 0
69
C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt)
Chỉ tiêu 15: Vùng
- Chỉ tiêu vùng chỉ áp dụng cho khu vực thành thị,
- Tỉnh Đồng Tháp mức điểm vùng là 15 điểm
(cộng cho các Phường, Thị trấn).
70
HƯỚNG DẪN BỘ CÔNG CỤ
PHIẾU B2
Mẫu 3.2, Phụ lục III, Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày
30/3/2022 sửa đổi Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
71
A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu
cầu xã hội cơ bản
1. Việc làm
1.1. Việc làm
Hộ gia đình có ít nhất một người không có việc làm
(Cột 20=2); hoặc có việc làm công ăn lương nhưng
không có hợp đồng lao động (Cột 21=2, Cột 22=2).
Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Cột 20,
21, 22 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình
(phiếu B1)
72
A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu
cầu xã hội cơ bản
1. Việc làm
1.2. Người phụ thuộc
Hộ gia đình có tỷ lệ người phụ thuộc trong tổng số
nhân khẩu lớn hơn 50%
Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Cột 4,
Cột 18 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình; chỉ
tiêu 3 phần C. Bảng quy ước điểm B1
Người phụ thuộc gồm:
(1) trẻ em dưới 16 tuổi (Cột 4, năm sinh 2008 đến 2023)
(2) NCT đang hưởng TCXH hằng tháng (Cột 18=1)
(3) NKT đang hưởng TCXH hằng tháng (Cột 18=2)
Cách tính:
TLNPT = Số người phụ thuộc / nhân khẩu *100
73
A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu
cầu xã hội cơ bản
2. Y tế
2.1. Dinh dưỡng
Hộ gia đình có ít nhất một trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh
dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân
nặng theo tuổi.
Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Cột 4,
5, 8, 9 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình và
Mẫu số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu dinh dưỡng (phiếu B1)
Cách tính: Đếm từng trẻ (Cột 4, năm sinh 2008 đến
2023) trong độ, so chiều cao (Cột 8), cân nặng (Cột 9)
với bảng Chỉ tiêu dinh dưỡng, nếu thấp hơn là Suy
dinh dưỡng.
74
A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu
cầu xã hội cơ bản
2. Y tế
2.2. Bảo hiểm y tế
Hộ gia đình có ít nhất một người từ đủ 6 tuổi trở lên
hiện không có bảo hiểm y tế (Không tính đối tượng
thuộc nhóm do ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y
tế theo quy định của Luật BHYT).
Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Cột 4,
15 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (phiếu
B1)
Cách tính: Đếm từng người Cột 4 năm sinh từ 2016 trở
xuống so với Cột 15=2.
75
A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu
cầu xã hội cơ bản
3. Giáo dục
3.1. Trình độ giáo dục của người lớn
Hộ gia đình có ít nhất một người trong độ tuổi từ đủ 16
tuổi đến dưới 30 tuổi không tham gia các khóa đào tạo
hoặc không có bằng cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo
so với độ tuổi tương ứng
Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Cột 4,
10, 11,12,13 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia
đình (phiếu B1)
Cách tính: Đếm người Cột 4 năm sinh từ 2007 xuống
đến 1993 đã nghĩ học (Cột 10=2) hoặc không có bằng
cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo (Cột 13=1)
76
A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu
cầu xã hội cơ bản
3. Giáo dục
3.2. Tình trạng đi học của trẻ em
Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em từ đủ 3 tuổi đến dưới 16
tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với
độ tuổi
Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Cột 4,
10, 11, 12, 13 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia
đình (phiếu B1)
Cách tính: Đếm người Cột 4 năm sinh từ 2020 xuống
đến 2008 đã nghĩ học (Cột 10=2) hoặc không được học
đúng bậc, cấp học
77
A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu
cầu xã hội cơ bản
4. Nhà ở
4.1. Chất lượng nhà ở
Hộ gia đình đang sống trong ngôi nhà/căn hộ thuộc
loại không bền chắc
Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Mục I,
II, III phần A. Thông tin về hộ gia đình (phiếu B1)
Cách tính nhà ở:
- Nhà ở bền chắc: Nhà có từ 02 bộ phận chủ yếu bền
chắc trở lên.
- Nhà ở không bền chắc là: Nhà có từ 02 bộ phận chủ
yếu không bền chắc trở lên
78
A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu
cầu xã hội cơ bản
4. Nhà ở
4.2. Diện tích nhà ở bình quân đầu người
Diện tích bình quân đầu người của hộ gia đình dưới
8m2
Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Mục IV
phần A. Thông tin về hộ gia đình (phiếu B1)
Cách tính Diện tích nhà ở bình quân đầu người: Lấy
diện tích nhà ở tại chỉ tiêu IV. Diện tích nhà ở, Phần A
Thông tin về hộ gia đình, chia cho số người được tính
trong hộ
79
A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu
cầu xã hội cơ bản
5. Nước sinh hoạt và vệ sinh
5.1. Nguồn nước sinh hoạt
Hộ gia đình không tiếp cận được nguồn nước sạch
trong sinh hoạt
Lưu ý:
- Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Mục VIII phần
A. Thông tin về hộ gia đình (phiếu B1)
- Chủ yếu là hộ sử dụng nước sông
80
A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu
cầu xã hội cơ bản
5. Nước sinh hoạt và vệ sinh
5.2. Nhà tiêu hợp vệ sinh
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Lưu ý:
- Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Mục V phần
A. Thông tin về hộ gia đình (phiếu B1)
- Chủ yếu là hộ sử dụng Nhà tiêu khác
81
A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu
cầu xã hội cơ bản
6. Tiếp cận thông tin
6.1. Sử dụng dịch vụ viễn thông
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng dịch vụ
internet
Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Cột 16
phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (B1)
Cách tính: Xem xét tất cả thành viên trong hộ Cột 16=2,
nếu tất cả thành viên có Cột 16=2 thì 10 điểm
82
A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu
cầu xã hội cơ bản
6. Tiếp cận thông tin
6.2. Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
Hộ gia đình không có phương tiện nào trong số các
phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: phương tiện
dùng chung (Tivi, radio, máy tính để bàn, điện thoại,
máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông
minh)
Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Mục IX
phần A. Thông tin về hộ gia (phiếu B1)
Cách tính: Xem xét tất cả tài sản trong hộ tại mục IX.
Các tài sản lâu bền trong hộ, nếu tất cả đều không có
thì 10 điểm
83
B. KẾT LUẬN, PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Ghi tổng điểm B1 và B2
Phân loại theo điểm:
Loại
Điểm B1
Thành thị
Điểm B1
Nông thôn
Điểm B2
(thiếu hụt)
Hộ nghèo <= 175 điểm <= 140 điểm >= 30 điểm
Hộ cận nghèo <= 175 điểm <= 140 điểm < 30 điểm
84
B. KẾT LUẬN, PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Ghi tổng điểm B1 và B2
Phân loại theo điểm:
Loại
Điểm B1
Thành thị
Điểm B1
Nông thôn
Điểm B2
(thiếu hụt)
Hộ nghèo <= 175 điểm <= 140 điểm >= 30 điểm
Hộ cận nghèo <= 175 điểm <= 140 điểm < 30 điểm
85
B. KẾT LUẬN, PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Kết luận sau họp dân
86
B. KẾT LUẬN, PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Nguyên nhân thoát nghèo, thoát cận nghèo
Bắt buộc thu thập thông tin, không được để trống nếu
là một trong những hộ sau:
1. Hộ nghèo:
Hộ nghèo sang CN
Hộ nghèo sang MSTB
Hộ nghèo thoát
2. Hộ cận nghèo
Hộ cận nghèo sang HN
Hộ cận nghèo sang MSTB
Hộ cận nghèo thoát
87
HƯỚNG DẪN BỘ CÔNG CỤ
PHIẾU KHẢO SÁT HỘ CÓ MSTB
Phụ lục VIII, Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021
88
HỘ CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH
89
90
91
92
HƯỚNG DẪN BỘ CÔNG CỤ
PHIẾU C - PHIẾU ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG THÔNG TIN
93
94
Phiếu
B1
Phiếu
B2
Phiếu
MSTB
Phiếu
C
Tổng cộng
Hộ nghèo mới X X
Hộ nghèo sang CN X X
Hộ nghèo sang MSTB X X
Hộ nghèo thoát X
Hộ cận nghèo mới X X
Hộ cận nghèo sang HN X X
Hộ cận nghèo sang MSTB X X
Hộ cận nghèo thoát X
Hộ MSTB mới X
Hộ MSTB sang CN X X
Hộ MSTB sang HN X X
Hộ MSTB thoát (Lập DS)
Hộ điều chỉnh, cập nhật CCCD X
Loại
Phiếu ghi
 Rà soát phiếu
theo từng
nhóm đối
tượng
95
 Phiếu B1, hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo
đến đây kết thúc
96
HƯỚNG DẪN BỘ CÔNG CỤ
BẢNG TỔNG HỢP BÁO CÁO
Mẫu 7.1, 7.2, 7.3, Phụ lục VII, Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30/3/2022 sửa đổi Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
97
BẢNG TỔNG HỢP 7.1
Số hộ Nhân khẩu Số hộ Tỷ lệ Số hộ Tỷ lệ
Tỷ lệ
giảm hộ
nghèo
Số hộ Tỷ lệ
Tỷ lệ
giảm hộ
cận
nghèo
A B 1 2 3=5+7 4=6+8 5 6=(5/1)*100 7 8 9=(8/1)*100 10
1
2
3
4
5
Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng BLĐ-TBXH
Tổng cộng
Đơn vị:
Mẫu số 7.1. TỔNG HỢP CHÍNH THỨC KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
Năm rà soát: 2023
TT Khu vực/Địa bàn
Tổng số hộ dân cư
(tại thời điểm rà soát) Tổng số hộ cận nghèo
Kết quả rà soát
Nghèo đa chiều Tổng số hộ nghèo
98
BẢNG TỔNG HỢP 7.2
Trở thành
hộ cận
nghèo
Vượt
chuẩn cận
nghèo
A B 1 2
3=
2/1
4 5 6 7
1
2
3
Tổng cộng
Diễn biến giảm số hộ nghèo
Số hộ thoát nghèo
Trong đó, nguyên
nhân: thay đổi
nhân khẩu, hộ
nghèo đơn thân
chết đi, chuyển đi
nơi khác, tách,
nhập với hộ
khác,…
Số hộ
cận
nghèo
trở thà
hộ ngh
Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTB
Mẫu số 7.2. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ N
TT Khu vực/Địa bàn
Tổng số
hộ dân
cư đầu
năm
Tổng số
hộ nghèo
đầu năm
Tỷ lệ
99
BẢNG TỔNG HỢP 7.2
Tái nghèo
Phát sinh
mới
7 8 9 10 11
12=2-4-5
+7+8+9
13=
12/11
14=
3-13
o Diễn biến tăng số hộ nghèo
Tỷ lệ
giảm
hộ
nghèo
, nguyên
hay đổi
hẩu, hộ
ơn thân
huyển đi
c, tách,
ới hộ
,…
Số hộ
cận
nghèo
trở thành
hộ nghèo
Số hộ ngoài danh sách
hộ nghèo, hộ cận nghèo
gặp khó khăn đột xuất
trong năm
Trong đó,
nguyên nhân:
thay đổi nhân
khẩu, chuyển
đến, tách, nhập
với hộ khác,...
021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng BLĐ-TBXH
N BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2023
Tổng số
hộ dân
cư cuối
năm
Tổng số hộ
nghèo cuối
năm
Tỷ lệ
100
BẢNG TỔNG HỢP 7.3
Trở thành
hộ nghèo
Vượt
chuẩn cận
nghèo
A B 1 2
3=
2/1
4 5 6 7
1
2
3
Tổng cộng
Số hộ thoát cận nghèo
Trong đó, nguyên
nhân: thay đổi
nhân khẩu, hộ
nghèo đơn thân
chết đi, chuyển đi
nơi khác, tách,
nhập với hộ
khác,…
Số h
ngh
trở th
hộ c
ngh
Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
Mẫu số 7.3. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬ
TT Khu vực/Địa bàn
Tổng số
hộ dân
cư đầu
năm
Diễn biến giảm số hộ cận nghèo
Tổng số
hộ cận
nghèo
đầu năm
Tỷ lệ
101
BẢNG TỔNG HỢP 7.3
Tái cận
nghèo
Phát sinh
mới
7 8 9 10 11
12=2-4-5
+7+8+9
13=
12/11
14=
3-13
Trong đó,
nguyên nhân:
thay đổi nhân
khẩu, chuyển
đến, tách, nhập
với hộ khác,...
Tỷ lệ
giảm hộ
cận
nghèo
nguyên
y đổi
u, hộ
n thân
uyển đi
tách,
i hộ
…
Số hộ
nghèo
trở thành
hộ cận
nghèo
Số hộ ngoài danh sách
hộ nghèo, hộ cận nghèo
gặp khó khăn đột xuất
trong năm
T-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng BLĐ-TBXH
IẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2023
o Diễn biến tăng số hộ cận nghèo
Tổng số hộ
dân cư cuối
năm
Tổng số
hộ cận
nghèo cuối
năm
Tỷ lệ
102
THỜI GIAN BÁO CÁO
1. Báo cáo nhanh, kết quả sơ bộ
Trước ngày 20/10/2023.
- Vừa rà soát hoàn thành Phiếu B1, B2.
- Chưa họp dân.
2. Báo cáo chính thức
Trước ngày 10/11/2023.
- Sau họp dân và hoàn thành niêm yết.
- UBND cấp xã xin ý kiến cấp huyện.
- UBND cấp huyện thẩm định.
Xin trân trọng cảm ơn !
103

More Related Content

More from style tshirt

Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-3.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-3.pdfLich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-3.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-3.pdfstyle tshirt
 
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-2.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-2.pdfLich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-2.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-2.pdfstyle tshirt
 
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-1.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-1.pdfLich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-1.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-1.pdfstyle tshirt
 
LS DANG BO LAI VUNG vuong quóc quyt hong
LS DANG BO LAI VUNG vuong quóc quyt hongLS DANG BO LAI VUNG vuong quóc quyt hong
LS DANG BO LAI VUNG vuong quóc quyt hongstyle tshirt
 
Tài liệu triển khai, hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ...
Tài liệu triển khai, hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ...Tài liệu triển khai, hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ...
Tài liệu triển khai, hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ...style tshirt
 
các chính sách-cam-nang-giam-ngheo-1 (1).pdf
các chính sách-cam-nang-giam-ngheo-1 (1).pdfcác chính sách-cam-nang-giam-ngheo-1 (1).pdf
các chính sách-cam-nang-giam-ngheo-1 (1).pdfstyle tshirt
 
scdi-tai-lieu-nghiep-vu-tro-giup-xa-hoi-2019_PGB2Omi.pdf
scdi-tai-lieu-nghiep-vu-tro-giup-xa-hoi-2019_PGB2Omi.pdfscdi-tai-lieu-nghiep-vu-tro-giup-xa-hoi-2019_PGB2Omi.pdf
scdi-tai-lieu-nghiep-vu-tro-giup-xa-hoi-2019_PGB2Omi.pdfstyle tshirt
 
Sile Báo cáo sơ kết giua ky giam ngheo.pptx
Sile Báo cáo sơ kết giua ky giam ngheo.pptxSile Báo cáo sơ kết giua ky giam ngheo.pptx
Sile Báo cáo sơ kết giua ky giam ngheo.pptxstyle tshirt
 
SỔ TAY LẠNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG ĐỒNG THÁP.
SỔ TAY LẠNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG ĐỒNG THÁP.SỔ TAY LẠNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG ĐỒNG THÁP.
SỔ TAY LẠNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG ĐỒNG THÁP.style tshirt
 
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdfBệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdfstyle tshirt
 
Tìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdf
Tìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdfTìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdf
Tìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdfstyle tshirt
 
Hiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdf
Hiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdfHiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdf
Hiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdfstyle tshirt
 
nhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdf
nhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdfnhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdf
nhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdfstyle tshirt
 
nhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãn
nhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãnnhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãn
nhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãnstyle tshirt
 
nhasachmienphi-tinh-duc-hoc-dai-cuong.pdf
nhasachmienphi-tinh-duc-hoc-dai-cuong.pdfnhasachmienphi-tinh-duc-hoc-dai-cuong.pdf
nhasachmienphi-tinh-duc-hoc-dai-cuong.pdfstyle tshirt
 
nhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdf
nhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdfnhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdf
nhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdfstyle tshirt
 
nhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdf
nhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdfnhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdf
nhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdfstyle tshirt
 
nhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdf
nhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdfnhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdf
nhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdfstyle tshirt
 
Tìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdf
Tìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdfTìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdf
Tìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdfstyle tshirt
 
[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf
[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf
[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdfstyle tshirt
 

More from style tshirt (20)

Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-3.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-3.pdfLich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-3.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-3.pdf
 
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-2.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-2.pdfLich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-2.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-2.pdf
 
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-1.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-1.pdfLich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-1.pdf
Lich-su-Dang-bo-tinh-Dong-Thap-tap-1.pdf
 
LS DANG BO LAI VUNG vuong quóc quyt hong
LS DANG BO LAI VUNG vuong quóc quyt hongLS DANG BO LAI VUNG vuong quóc quyt hong
LS DANG BO LAI VUNG vuong quóc quyt hong
 
Tài liệu triển khai, hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ...
Tài liệu triển khai, hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ...Tài liệu triển khai, hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ...
Tài liệu triển khai, hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ...
 
các chính sách-cam-nang-giam-ngheo-1 (1).pdf
các chính sách-cam-nang-giam-ngheo-1 (1).pdfcác chính sách-cam-nang-giam-ngheo-1 (1).pdf
các chính sách-cam-nang-giam-ngheo-1 (1).pdf
 
scdi-tai-lieu-nghiep-vu-tro-giup-xa-hoi-2019_PGB2Omi.pdf
scdi-tai-lieu-nghiep-vu-tro-giup-xa-hoi-2019_PGB2Omi.pdfscdi-tai-lieu-nghiep-vu-tro-giup-xa-hoi-2019_PGB2Omi.pdf
scdi-tai-lieu-nghiep-vu-tro-giup-xa-hoi-2019_PGB2Omi.pdf
 
Sile Báo cáo sơ kết giua ky giam ngheo.pptx
Sile Báo cáo sơ kết giua ky giam ngheo.pptxSile Báo cáo sơ kết giua ky giam ngheo.pptx
Sile Báo cáo sơ kết giua ky giam ngheo.pptx
 
SỔ TAY LẠNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG ĐỒNG THÁP.
SỔ TAY LẠNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG ĐỒNG THÁP.SỔ TAY LẠNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG ĐỒNG THÁP.
SỔ TAY LẠNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG ĐỒNG THÁP.
 
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdfBệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
 
Tìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdf
Tìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdfTìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdf
Tìm hiểu về môn học Thống kê xã hội học.pdf
 
Hiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdf
Hiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdfHiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdf
Hiểu biết về Tâm sinh lý phụ nữ giới.pdf
 
nhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdf
nhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdfnhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdf
nhasachmienphi-ban-thiet-ke-vi-dai tạo hóa.pdf
 
nhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãn
nhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãnnhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãn
nhasachmienphi-nhuc-bo-doan sách hay hâp[s đãn
 
nhasachmienphi-tinh-duc-hoc-dai-cuong.pdf
nhasachmienphi-tinh-duc-hoc-dai-cuong.pdfnhasachmienphi-tinh-duc-hoc-dai-cuong.pdf
nhasachmienphi-tinh-duc-hoc-dai-cuong.pdf
 
nhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdf
nhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdfnhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdf
nhasachmienphi-78-cau-hoi-ve-nha-lanh-dao.pdf
 
nhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdf
nhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdfnhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdf
nhasachmienphi-thien-dinh-va-tam-tri-dieu-ky.pdf
 
nhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdf
nhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdfnhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdf
nhasachmienphi-kheo-an-noi-se-co-duoc-thien-ha.pdf
 
Tìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdf
Tìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdfTìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdf
Tìm hiểu nhasachmienphi-vo-nga-vo-uu.pdf
 
[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf
[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf
[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf
 

HD _BO CONG CU DIEU TRA HỘ NGHÈO 2023.pptx

  • 2. j Người trình bày: Lê Quốc Việt Chuyên viên Sở Lao động – Thương binh và Xã hội HƯỚNG DẪN BỘ CÔNG CỤ THỰC HIỆN QUY TRÌNH RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO VÀ CÁC NỘI DUNG CẦN LƯU Ý TRONG QUÁ TRÌNH RÀ SOÁT HÀNG NĂM UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
  • 3. 3 VĂN BẢN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN  Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;  Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát giai đoạn 2022 - 2025;  Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động – TBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ giai đoạn 2022 – 2025  Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động – TBXH sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
  • 4. 4 VĂN BẢN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN Công văn 1667/SLĐTBXH- BTPCTNXH, ngày 26/7/2023; Thu thập và nhập đầy đủ dữ liệu phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu về giảm nghèo và kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
  • 5. 5 CHUẨN HN, HCN, MSTB Loại Thành thị Nông thôn Chỉ số thiếu hụt Hộ nghèo <= 2.000.000 <= 1.500.000 >= 3 Hộ cận nghèo <= 2.000.000 <= 1.500.000 < 3 Hộ MSTB 2.000.000 - 3.000.000 1.500.000 - 2.250.000 Không Loại Điểm B1 Thành thị Điểm B1 Nông thôn Điểm B2 (thiếu hụt) Hộ nghèo <= 175 điểm <= 140 điểm >= 30 điểm Hộ cận nghèo <= 175 điểm <= 140 điểm < 30 điểm
  • 6. 6 KHẢO SÁT ĐIỂM TÀI SẢN HỘ GIA ĐÌNH A. Thông tin hộ gia đình: 14 thông tin về hộ; B. Thông tin thành viên hộ: 23 thông tin về thành viên; C. Chấm điểm B1 dựa trên đặc điểm tại phần A và B: 15 chỉ tiêu chấm điểm B1. Chấm điểm B2: 12 chỉ tiêu.
  • 7. 7 12 CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG DỊCH VỤ XH CƠ BẢN TT Dịch vụ xã hội cơ bản Chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản 1 Việc làm 1. Việc làm 2. Người phụ thuộc trong hộ gia đình 2 Y tế 3. Dinh dưỡng 4. Bảo hiểm y tế 3 Giáo dục 5. Trình độ giáo dục của người lớn 6. Tình trạng đi học của trẻ em
  • 8. 8 12 CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG DỊCH VỤ XH CƠ BẢN TT Dịch vụ xã hội cơ bản Chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản 4 Nhà ở 7. Chất lượng nhà ở 8. Diện tích nhà ở bình quân đầu người 5 Nước sinh hoạt và vệ sinh 9. Nguồn nước sinh hoạt 10. Nhà tiêu hợp vệ sinh 6 Thông tin 11. Sử dụng dịch vụ viễn thông 12. Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin
  • 9. 9 Điểm B2: 12 CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG
  • 10. 10 ĐÚNG, ĐỦ QUY TRÌNH? QUY TRÌNH TRONG NĂM (Điều 5, Quyết định 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021) Đơn đề nghị Tổ chức rà soát Tổ chức họp dân Niêm yết QĐ Công nhận 1 2 3 4 5 Phụ lục V Phụ lục VI M3.1 Phiếu B1 M3.2P hiếu B2 M6.1 DS HN, HCN M6.2 DS TN, TCN M02 Quyết định DS HN, HCN, TN, TCN, TB Cấp giấy CN HN, HCN Mẫu số 01 Mẫu số 04 03 ngày
  • 11. 11 ĐÚNG, ĐỦ QUY TRÌNH? QUY TRÌNH HẰNG NĂM (Điều 4, Quyết định 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021) Lập DS rà soát Phụ lục I DS HN, HCN Hộ đề nghị Tổ chức rà soát Tổ chức họp dân Niêm yết QĐ Công nhận Phụ lục V Phụ lục VI M3.1 Phiếu B1 M3.2 Phiếu B2 M6.1 DS HN, HCN M6.2 DS TN, TCN 2 3 1 4 6 Báo cáo xin ý kiến 5 Báo cáo bằng văn bản 03 ngày Trong 05 ngày M02 Quyết định DS HN, HCN, TN, TCN, TB Cấp giấy CN HN, HCN => Phiếu A
  • 12. 12 BÁO CÁO HẰNG THÁNG Hằng tháng, vào ngày 05 của tháng (từ tháng 02 đến tháng 9), Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên trên địa bàn (nếu có). Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (báo cáo theo quý qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp)
  • 13. 13 CÁC BƯỚC RÀ SOÁT  Bước 1: Khóm ấp thực hiện  Tổ chức họp, Lập DS cần rà soát theo Phụ lục I, đưa toàn bộ HN, HCN đang quản lý vào Phần I, II;  Lập Phiếu A đối với những hộ có biến cố và hộ có giấy đề nghị; => Tiếp tục bổ sung vào Phần III của Phụ lục I.
  • 14. 01/10/2023 14 Điểm B1 Điểm B2 Phân loại (*) A B 1 2 3 4 5 6 0 0 0 DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT UBND xã/phường/thị trấn ... Khóm/ấp ... Phụ lục I. DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT (Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ……, ngày tháng năm 20… Kết quả rà soát phiếu B I-Hộ nghèo II-Hộ cận nghèo III-Hộ có khả năng nghèo, cận nghèo - Có ....................... hộ nghèo; - Có ........................ hộ cận nghèo; - Có ........................ hộ không nghèo. STT Họ tên chủ hộ Giới tính Năm sinh Nơi ở hiện tại ĐẠI DIỆN BAN CHỈ ĐẠO RÀ SOÁT CẤP XÃ,P,TT (Ký, ghi rõ họ tên) RÀ SOÁT VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên) TRƯỞNG KHÓM ẤP (Ký, ghi rõ họ tên) Ghi chú: (*) Hộ nghèo: N; Hộ cận nghèo: CN; Hộ không nghèo: KN Kết quả phân loại sau khi rà soát Phiếu B  Hộ nghèo ghi N  Hộ cận nghèo ghi CN  Hộ không nghèo ghi KN Hộ nghèo có khả năng nghèo, cận nghèo sau khi chấm điểm Phiếu A Toàn bộ hộ nghèo, hộ cận nghèo đang quản lý DANH SÁCH CẦN RÀ SOÁT 1 Nguyễn Thị A 2 Lê Văn B CN 1 Nguyễn Văn A 2 Trần Văn B N 1 Hồ Văn A 2 Đoàn Văn B
  • 15. 15 CÁC BƯỚC RÀ SOÁT (tt)  Bước 2: Khóm ấp thực hiện  Tổ chức điều tra viên đi rà soát thực tế theo Danh sách đã đánh dấu tại Phụ lục I;  Sử dụng Phiếu B1, B2, TB và Phiếu C (phiếu điều chỉnh thông tin); => Căn cứ kết quả rà soát thực tế, tiếp tục bổ sung Kết quả rà soát tại Cột 6, Phân loại của Phụ lục 1 và báo cáo nhanh.
  • 16. 01/10/2023 16 Điểm B1 Điểm B2 Phân loại (*) A B 1 2 3 4 5 6 0 0 0 DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT UBND xã/phường/thị trấn ... Khóm/ấp ... Phụ lục I. DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT (Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ……, ngày tháng năm 20… Kết quả rà soát phiếu B I-Hộ nghèo II-Hộ cận nghèo III-Hộ có khả năng nghèo, cận nghèo - Có ....................... hộ nghèo; - Có ........................ hộ cận nghèo; - Có ........................ hộ không nghèo. STT Họ tên chủ hộ Giới tính Năm sinh Nơi ở hiện tại ĐẠI DIỆN BAN CHỈ ĐẠO RÀ SOÁT CẤP XÃ,P,TT (Ký, ghi rõ họ tên) RÀ SOÁT VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên) TRƯỞNG KHÓM ẤP (Ký, ghi rõ họ tên) Ghi chú: (*) Hộ nghèo: N; Hộ cận nghèo: CN; Hộ không nghèo: KN Kết quả phân loại sau khi rà soát Phiếu B  Hộ nghèo ghi N  Hộ cận nghèo ghi CN  Hộ không nghèo ghi KN Hộ nghèo có khả năng nghèo, cận nghèo sau khi chấm điểm Phiếu A Toàn bộ hộ nghèo, hộ cận nghèo đang quản lý DANH SÁCH CẦN RÀ SOÁT 1 Nguyễn Thị A 2 Lê Văn B CN N 1 Nguyễn Văn A 2 Trần Văn B N KN 1 Hồ Văn A 2 Đoàn Văn B CN KN
  • 17. 17 CÁC BƯỚC RÀ SOÁT (tt)  Bước 3: Khóm ấp thực hiện  Tổ chức họp dân, thống nhất kết quả (Ghi biên bản diễn biến cuộc họp);  Trưởng khóm ấp chủ trì họp dân, dự có BCĐ xã, CB LĐTBXH, Bí thư ấp, MTTQ, đoàn thể giám sát, điều tra viên, hộ gia đình và huyện.  Căn cứ Phân loại của Phụ lục 1 để nêu từng trường hợp để lấy ý kiến;  Thống nhất HN, HCN đưa vào mục tương ứng trong Mẫu số 6.1;  Thống nhất TN, TCN đưa vào mục tương ứng trong Mẫu số 6.2.
  • 19. 19 CÁC BƯỚC RÀ SOÁT (tt)  Bước 4: Khóm ấp thực hiện  Niêm yết 03 làm việc ngày kết quả cuộc họp gồm 02 Mẫu số 6.1 và Mẫu số 6.2 (Có văn bản ghi nhận thời gian niêm yết);  Trường hợp có khiếu nại thì phúc tra lại trong thời gian 07 ngày làm việc.  Sau khi hết thời gian niêm yết, BCĐ cấp xã tổng hợp lại kết quả của các khóm ấp và báo cáo.
  • 20. 20 CÁC BƯỚC RÀ SOÁT (tt)  Bước 5: UBND cấp xã thực hiện  Chủ tịch UBND xã báo cáo bằng văn bản, gửi UBND huyện thẩm định (thông qua Phòng LĐTBXH), kèm theo Mẫu số 7.1, Mẫu số 7.2 và Mẫu số 7.3;  Trong thời gian 05 ngày làm việc, Chủ tịch UBND cấp huyện phải trả lời bằng văn bản.  Phòng LĐTBXH cần quy định ngày báo cáo chính thức của xã để tổ chức thẩm định cho thống nhất.
  • 21. 21 CÁC BƯỚC RÀ SOÁT (tt)  Bước 6: UBND cấp xã thực hiện  Sau khi có ý kiến thẩm định của Chủ tịch UBND cấp huyện. Chủ tịch UBND cấp xã ban hành Quyết định công nhận danh sách HN, HCN, MSTB, TN, TCN và cấp giấy cho HN, HCN.  BCĐ rà soát cấp huyện, căn cứ kết quả rà soát đã được công nhận, trình UBND cấp huyện báo cáo bằng văn bản về Sở LĐTBXH tổng hợp (kèm theo Mẫu số 7.1, Mẫu số 7.2 và Mẫu số 7.3).
  • 22. 22 HƯỚNG DẪN BỘ CÔNG CỤ DANH SÁCH CẦN RÀ SOÁT, PHIẾU A Phụ lục I, II, Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021
  • 23. 23 PHIẾU A  Cột A - STT: Ghi số thứ tự của hộ gia đình trong thôn từ 1 tới N, trong đó N là tổng số hộ gia đình tại thôn/tổ/ấp được rà soát Phiếu A.  Cột B - Họ và tên chủ hộ: viết in hoa theo sổ hộ khẩu, giấy tạm trú, căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân.  Nếu có từ 02 chủ hộ trùng họ và tên trên địa bàn thì ghi thêm số thứ tự vào sau tên chủ hộ. Ví dụ: có 2 chủ hộ cùng tên Nguyễn Văn Sỹ, hộ đầu tiên ghi là Nguyễn Văn Sỹ (1), hộ thứ hai ghi là Nguyễn Văn Sỹ (2)
  • 24. 24 PHIẾU A (tt)  Cột C - Ngày rà soát: ghi ngày ghi thông tin.  Cột 0 - Nhận diện nhanh:  Hộ không thuộc đối tượng rà soát là hộ có một trong 05 điều kiện ở phần Ghi chú của Phiếu A, ghi mã 0.  Hộ thuộc đối tượng rà soát, rà soát viên ghi mã 1, rà soát thông tin từ cột 1 đến cột 9.  Cột D - Tổng số mã 1 từ cột 1 đến cột 9.  Cột G - Chữ ký và xác nhận của hộ gia đình
  • 25. 25 PHIẾU A (tt)  Ví dụ  Ghi 0 ở Cột 0 là ngừng rà soát Phiếu A;  Hộ có tài sản và thu nhập lớn
  • 26. 01/10/2023 26 Tờ số …..…/....….. Tỉnh: ĐỒNG THÁP Xã/phường/thị trấn: ………………………………………………. Huyện/Thành phố: ………………..……………………… Khóm/ấp: …………………..……………………………………… Có xe máy/ xe điện/tàu/ ghe thuyền có động cơ có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên Có điều hòa/ tủ lạnh/ máy sưởi Có bình tắm nước nóng/ máy đun nước Có máy giặt/ sấy quần áo Có đất đai/ nhà xưởng/ tài sản/ máy móc cho thuê Tiêu thụ điện sinh hoạt từ 150 KW/tháng trở lên Diện tích nhà ở bình quân đầu người từ 25 m2 trở lên Có ít nhất một người là công chức/ viên chức/ có lương hưu/ bảo hiểm xã hội/trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng Có ít nhất một người đang làm việc có hợp đồng lao động trở lên A B C 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D E G 1 2 3 4 5 6 RÀ SOÁT VIÊN (Ký, họ tên) Ngày rà soát Nhận diện nhanh (1. Hộ không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: đánh mã 0 và ngừng rà soát; 2. Hộ thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: đánh mã 1 và chuyển sang rà soát thông tin từ cột 1 đến cột 9 ) Tổng số chỉ tiêu từ cột 1 đến cột 9 Kết quả (1. Hộ có từ 04 chỉ tiêu trở lên, đánh mã 0 và ngừng rà soát; 2. Hộ có dưới 04 chỉ tiêu, đánh mã 1 và đưa vào danh sách rà soát phiếu B) Chữ ký và xác nhận của hộ gia đình (Cột 1 đến Cột 9: hỏi từng chỉ tiêu, nếu trả lời CÓ thì đánh mã 1, KHÔNG thì đánh mã 0) Ngày …… tháng …… năm 20…… TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Phụ lục II PHIẾU A - NHẬN DẠNG NHANH HỘ GIA ĐÌNH DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH THỰC HIỆN NHẬN DẠNG NHANH STT Họ và tên chủ hộ Cột 0: Nhận diện nhanh hộ gia đình không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo nếu có một trong các điều kiện sau: 1. Nhà ở biệt thự; cấp 1, cấp 2; 2. Hộ gia đình sở hữu doanh nghiệp, xưởng sản xuất, cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ thuê mướn từ 3 lao động trở lên; hộ kinh doanh có đăng ký và nộp thuế từ 100 triệu đồng trở lên; 3. Hộ gia đình sở hữu trang trại hoặc chăn nuôi đàn gia súc, gia cầm, vật nuôi khác có giá trị từ 200 triệu đồng trở lên; 4. Hộ có một trong các loại tài sản sử dụng trong sản xuất kinh doanh: ô tô, máy xúc, máy xay sát, máy tuốt lúa, máy cấy, máy gặt, máy cày, máy công nông, lồng cá và tài sản khác từ 200 triệu đồng trở lên; 5. Điều kiện khác (do Ban Chỉ đạo rà soát cấp tỉnh ban hành phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội, mức sống dân cư trên địa bàn)  Hộ có từ 04 chỉ tiêu trở lên, đánh mã 0 và ngừng rà soát;  Hộ có dưới 04 chỉ tiêu, đánh mã 1 và đưa vào danh sách Phụ lục I để rà soát phiếu B
  • 27. 01/10/2023 27 Điểm B1 Điểm B2 Phân loại (*) A B 1 2 3 4 5 6 0 0 0 DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT UBND xã/phường/thị trấn ... Khóm/ấp ... Phụ lục I. DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT (Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ……, ngày tháng năm 20… Kết quả rà soát phiếu B I-Hộ nghèo II-Hộ cận nghèo III-Hộ có khả năng nghèo, cận nghèo - Có ....................... hộ nghèo; - Có ........................ hộ cận nghèo; - Có ........................ hộ không nghèo. STT Họ tên chủ hộ Giới tính Năm sinh Nơi ở hiện tại ĐẠI DIỆN BAN CHỈ ĐẠO RÀ SOÁT CẤP XÃ,P,TT (Ký, ghi rõ họ tên) RÀ SOÁT VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên) TRƯỞNG KHÓM ẤP (Ký, ghi rõ họ tên) Ghi chú: (*) Hộ nghèo: N; Hộ cận nghèo: CN; Hộ không nghèo: KN Kết quả phân loại sau khi rà soát Phiếu B Hộ nghèo có khả năng nghèo, cận nghèo sau khi chấm điểm Phiếu A DANH SÁCH CẦN RÀ SOÁT 1 Nguyễn Thị A 2 Lê Văn B CN 1 Nguyễn Văn A 2 Trần Văn B N 1 Hồ Văn A 2 Đoàn Văn B
  • 28. 28 HƯỚNG DẪN BỘ CÔNG CỤ PHIẾU B1 Mẫu 3.1, Phụ lục III, Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 sửa đổi Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
  • 29. 29 A. Thông tin về hộ gia đình NGUYỄN THỊ BÉ  Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát: Đánh dấu X và ghi 04 số cuối mã số hộ 0125 X  Họ và tên: ghi chữ in hoa CHÚ Ý: ghi đúng mã số hộ nghèo, cận nghèo, MSTB
  • 30. 30 HƯỚNG DẪN PHIẾU B1 X X X  Nhà ở: Đánh dấu X vào ô Vật liệu chính tương ứng (chỉ ghi 01 loại)
  • 31. 31 Diện tích nhà ở Là diện tích của tất cả các nhà thành viên hộ gia đình đang ở (không phân biệt tình trạng nhà), không bao gồm diện tích: nhà tắm, nhà vệ sinh, bếp, kho, nơi kinh doanh/cho thuê; diện tích gác xép được tính bằng 50% diện tích nhà ở. Ví dụ: Hộ gia đình 3 người có 1 ngôi nhà cấp 4, diện tích xây dựng ngang 4,5m, dài 16m, diện tích bếp là 10m2, nhà vệ sinh 5m2 xây khép kín trong nhà.  Diện tích của nhà là: 4,5m x 16m = 72 m2  Diện tích nhà ở: 72 (nhà) - 10 (bếp) - 5 (NVS) = 57 m2 Chú ý: Không ghi diện tích bình quân đầu người 57
  • 32. 32 Loại nhà tiêu đang sử dụng Lưu ý: Ghi một loại nhà tiêu. Nhà tiêu hiện nay chủ yếu là Tự hoại/bán tự hoại hoặc Loại khác. X
  • 33. 33 Nguồn điện đang sử dụng Lưu ý: Ghi một loại nguồn điện. Nguồn điện hiện nay chủ yếu là Điện lưới hoặc Chưa có điện Ghi mức tiêu thụ điện bình quân trong 12 tháng qua theo hóa đơn tiền điện. Nếu sử dụng điện dùng chung công tơ với hộ khác thì điều tra viên tự ước lượng. X 49
  • 34. 34 Nước sinh hoạt Lưu ý: Ghi một loại nước chủ yếu sử dụng. Nguồn nước hiện nay chủ yếu là Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua hoặc nước khác (nước sông) X
  • 35. 35 Các tài sản lâu bền trong hộ 01 01 01 Lưu ý: Ghi theo số lượng. Là tài sản hộ gia đình đang sử dụng hoặc bị hỏng nhưng có khả năng sửa chữa được, không phân biệt tự mua, được cho, biếu, tặng.
  • 36. 36 Diện tích đất đai Lưu ý: Ghi theo m2. Diện tích đất đai của hộ gồm diện tích đất đai mà hộ có quyền sử dụng hoặc đi thuê để khai thác, sử dụng. Diện tích đất đai mà hộ cho thuê thì được tính cho cả hộ cho thuê và hộ đi thuê. 200 2000 Lúa, rau màu,… Xoài, nhãn, quýt…
  • 37. 37 Chăn nuôi Lưu ý: Ghi số lượng được nuôi. Hộ có nuôi trông thủy sản như cá, baba, cua, ốc,… thì đanh dấu X vào mục XII 02 10 X
  • 38. 38 Nguyên nhân hộ còn khó khăn Lưu ý: ghi từ 01 đến 02 nguyên nhân chủ yếu X X
  • 39. 39 Các chính sách hỗ trợ Lưu ý: Ghi chính sách đang hưởng bắt buộc đối với HN. Không ghi những nguyện vọng theo cảm tính, không phù hợp với thực tế của hộ gia đình. X X X 2023 X (hộ tham gia mô hình)
  • 40. 40 B. Thông tin về thành viên hộ gia đình Từ cột 1 - cột 7: Cột 1- Số thứ tự: Ghi số thứ tự thành viên hộ gia đình bắt đầu từ chủ hộ, sau đó đến các thành viên theo thứ tự vai, vế trong gia đình. Cột 2 - Họ và tên: ghi rõ họ và tên theo sổ hộ khẩu, giấy tạm trú, căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân, giấy khai sinh. Cột 3 - Quan hệ chủ hộ: Chủ hộ ghi mã 1; Vợ/chồng chủ hộ ghi mã 2; Con mã 3; Bố/mẹ mã 4; Khác mã 5. Cột 4 – Ngày/tháng/năm sinh: ghi theo giấy CCCD, nếu là trẻ em ghi mã định danh theo giấy khai sinh hoặc theo sổ hộ khẩu.
  • 41. 41 B. Thông tin về thành viên hộ gia đình Từ cột 1 - cột 7 (tt): Cột 5 – Giới tính: Nam ghi mã 1; Nữ mã 2. Cột 6 – Dân tộc: Kinh ghi mã 1; Khơ-me mã 2; Hoa mã 3; Thái mã 4; Khác mã 5. Cột 7 – Căn cước công dân: Ghi số căn cước công dân (CMND), mã định danh trẻ em, 12 chữ số, trường hợp chưa đến tuổi làm giấy CCCD hoặc chưa có mã định danh thì để trống.
  • 42. 42 B. Thông tin về thành viên hộ gia đình Ví dụ Từ cột 1 - cột 7: 2 3 01 NGUYỄN THỊ BÉ 5 LÊ VĂN HƠN NGUYỄN THỊ THÚY NGỌC 01 19 32 1 087000 000000 1 01 01 19 87 1 087000 000000 2 25 08 1 20 13 087000 000000 087000 000000
  • 43. 43 B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt) Từ cột 8 - cột 13: Cột 8 – Chiều cao: Chỉ hỏi những người dưới 16 tuổi, điều tra viên sử dụng thước để xác định chiều cao của trẻ em; ghi đơn vị là cm. Cột 9 - Cân nặng: Chỉ hỏi những trẻ em dưới 10 tuổi và ghi đơn vị kg, lấy lẻ đến 1 chữ số thập phân. Ví dụ: 3,5 kg - ghi 3,5; 6,5kg - ghi 6,5. Cột 10 – Tình trạng đi học: (hỏi người trong độ tuổi đi học – dưới 30 tuổi)
  • 44. 44 B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt) Từ cột 8 - cột 13 (tt): Cột 11 – Cấp học: Không ghi nếu đã nghĩ học Cột 12 – Trình độ văn hoá: Ghi trình độ đã học xong, có bằng tốt nghiệp. Ví dụ: học từ lớp 1 đến lớp 5, chưa tốt nghiệp lớp 5 thì ghi mã số 1 (chưa tốt nghiệp Tiểu học. ) Cột 13 – Trình độ đào tạo
  • 45. 45 B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt) Ví dụ Từ cột 8 - cột 13: Bắt buộc ghi Bắt buộc ghi 1 01 01 20 13 1 121,2 21 1 2 1 1 2 01 03 20 07 1 087007 000414 146,2 49,2 2 3 2
  • 46. 46 B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt) Từ cột 14 - cột 19: Cột 14 – Tham gia các tổ chức hội: Cột 15 – Bảo hiểm y tế: Cột 16 - Sử dụng internet: Cột 17 – Đối tượng đang hưởng trợ cấp người CCCM
  • 47. 47 B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt) Từ cột 14 - cột 19 (tt): Cột 18 – Đối tượng đang hưởng trợ cấp BTXH Cột 19 – Người bị bệnh hiểm nghèo
  • 48. 48 B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt) Ví dụ Từ cột 14 - cột 19: Bắt buộc ghi Bắt buộc ghi 1 1 1 2 1 1 2 2
  • 49. 49 B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt) Từ cột 20 - cột 23: Chỉ hỏi người từ 15 tuổi trở lên (2008) Cột 20 – Việc làm: Có Việc làm: Người có việc làm theo quy định pháp luật Có thu nhập (bằng tiền, hiện vật) từ VL đó; Tổng thời gian làm việc từ 03 tháng trở lên trong 12 tháng qua; không phân biệt hình thức làm thuê, tự làm, chủ sở hữu, góp vốn chung …
  • 50. 50 B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt) Từ cột 20 - cột 23 (tt): Cột 21 – Loại việc làm: Cột 22 – Việc làm công ăn lương Cột 23 – Đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng: Lưu ý: hỏi đối tượng có hưởng hưu, tuất hàng tháng
  • 51. 51 B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (tt) Ví dụ Từ cột 20 - cột 23: người từ 15 tuổi trở lên (2008) 1 2 2 2 2 -> 7 2 Bắt buộc ghi Bắt buộc ghi
  • 52. 52 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 Liệt kê các chỉ tiêu về tình trạng tài sản và điều kiện sống của hộ. - Cột ĐIỂM NT: tính điểm cho khu vực nông thôn (xã) - Cột ĐIỂM TT: tính điểm cho khu vực thanh thị (Thị trấn, Phường) Cách ghi: - Cột TRẢ LỜI: đánh dấu X vào những câu trả lời CÓ theo bảng chỉ tiêu. - Cột ĐIỂM: ghi mức điểm tương ứng của ô trả lời CÓ, đã đánh dấu X tương ứng với khu vực. Chú ý: Chỉ hỏi các chỉ tiêu đã đưa ra trong bảng hỏi, những thông tin không thể hiện trong bảng chỉ tiêu thì bỏ qua hoặc chấm bằng 0
  • 53. 53 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 1: Nhân khẩu trong hộ được tính: ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, cha, mẹ, vợ, chồng, con (con ruột, con nuôi hợp pháp, con dâu, con rể), anh ruột, chị ruột, em ruột, cháu ruột,… cùng ăn, ở chung từ 06 tháng trở lên trong năm. Có chung quỹ thu chi mọi khoản chi tiêu đều lấy từ quỹ đó. Ví dụ: hộ có 03 người. 80 X Hộ có 8 người trở lên thì 0 điểm 1 2 3 4
  • 54. 54 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 2: Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động (Cột 20=4); NKT đang hưởng trợ cấp hằng tháng (Cột 18=2); người bị bệnh hiểm nghèo (Cột 19=1). TUỔI LAO ĐỘNG: Nam là 15 tuổi - 60 tuổi; Nữ là 15 tuổi - 55 tuổi Ví dụ: hộ có 05 người, nhưng có 02 người trong độ tuổi lao động, ở nông thôn (xã). X 25
  • 55. 55 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 3: Số người phụ thuộc: (1) trẻ em dưới 16 tuổi (năm sinh >= 2008); (2) người cao tuổi (Cột 18=1), NKT đang hưởng trợ cấp hằng tháng (Cột 18=2). Ví dụ: hộ có 05 người, có 01 trẻ em, ở nông thôn (xã). Lưu ý: - Hộ có từ 01 người trở lên thì không tính điểm chỉ tiêu 3 X 0
  • 56. 56 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 4: Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình. Ví dụ: hộ có 05 người, có 01 người con đang học Đại học, 01 người con có bằng trung cấp nghề điện lạnh (Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí), ở nông thôn (xã). Lưu ý: - Không quan tâm đến tình trạng việc làm của thành viên có bằng cấp - Bằng cấp đã đạt được sau khi học xong X 10
  • 57. 57 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 5: Hộ có ít nhất 01 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua). Làm việc phi nông nghiệp: Là những việc làm không thuộc lĩnh vực nông nghiệp. Những việc làm thuộc lĩnh vực nông nghiệp bao gồm: - Trồng trọt (lúa, rau màu, cây ăn quả, cây lâu năm, làm vườn…) - Chăn nuôi (gia súc, gia cầm, ong…) - Lâm nghiệp (trồng rừng, khai thác gỗ,…) - Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản; làm muối,… Lưu ý: có HĐLĐ điểm sẽ cao hơn không có HĐLĐ
  • 58. 58 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 5: Ví dụ: hộ có 05 người, hiện có 02 người có việc làm, 01 người chạy xe mướn cửa hàng VLXD và 01 người làm ruộng tại hộ gia đình, ở nông thôn (xã). X 15
  • 59. 59 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 6: (1) Lương hưu, (2) bảo hiểm xã hội hằng tháng, (3) trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng Ví dụ: hộ có 05 người, có 01 người đang hưởng trợ cấp CĐHH hằng tháng, 01 người đang hưởng lương hưu và 01 người đang hưởng BTXH hằng tháng, ở nông thôn (xã). . X 35
  • 60. 60 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 7: Nhà ở Chỉ xem xét 02 chỉ tiêu: - Tường nhà làm bằng bê tông, gạch/đá; xi măng, gỗ bền chắc - Cột nhà làm bằng bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc Ví dụ: nhà có cột bằng xà gồ, ở nông thôn (xã). Ví dụ: nhà có vách bằng tol, ở thị trấn. X 5
  • 61. 61 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 8: Diện tích ở bình quân đầu người. Lấy diện tích nhà ở tại chỉ tiêu IV. Diện tích nhà ở, Phần A Thông tin về hộ gia đình, chia cho số người được tính trong hộ. Ví dụ: nhà ông A có 03 người, diện tích bình quân sau khi trừ nhà bếp, nhà vệ sinh còn 66m2, ở nông thôn (xã). - Diện tích ở bình quân đầu người của nhà ông A là: 66 m2 / 3 = 22 m2 X 5
  • 62. 62 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 9: Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng của hộ. Lấy số điện tại chỉ tiêu VII. Số điện tiêu thụ bình quân hộ/tháng, Phần A Thông tin về hộ gia đình. Ví dụ: nhà ông A có 03 người, hàng tháng sử dụng 90kWh điện, ở nông thôn (xã). Lưu ý: Hộ có số điện hàng tháng trên 50kWh thì trong hộ có nhiều tài sản có công suất tiêu thụ điện cao: tivi, tủ lạnh, máy giặt, lò nướng,… X 10
  • 63. 63 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 10: Nước sinh hoạt. Lưu ý: Lấy thông tin tại chỉ tiêu VIII. Nước sinh hoạt, Phần A Thông tin về hộ gia đình để chấm điểm. Nguồn nước hiện nay chủ yếu là Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua hoặc nước khác (nước sông) Ví dụ: nhà ông A có 03 người, nhà ông sử dụng nước sông trong sinh hoạt, để ăn uống hằng ngày thì dùng nước bình đóng chai để sử dụng, ở nông thôn (xã). X 0
  • 64. 64 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 11: Nhà tiêu hợp vệ sinh Nếu sử dụng Hố xí tự hoại/bán tự hoại thì 10 điểm. Lưu ý: Lấy thông tin tại chỉ tiêu V. Loại nhà tiêu đang sử dụng, Phần A Thông tin về hộ gia đình để chấm điểm. Nhà tiêu hiện nay chủ yếu là Tự hoại/bán tự hoại hoặc Loại khác. Ví dụ: nhà ông A có 03 người, nhà ông sử dụng nhà vệ sinh tự hoại, ở nông thôn (xã). X 10
  • 65. 65 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 12: Tài sản chủ yếu - Các tài sản hộ được liệt kê hiện có trong hộ - Không phân biệt là do mua hay được cho, biếu, tặng; - Vẫn đang sử dụng hoặc có khả năng năng sửa chữa được. Lưu ý: Lấy thông tin tại chỉ tiêu IX. Các tài sản lâu bền trong hộ, Phần A Thông tin về hộ gia đình để chấm điểm. Ví dụ:
  • 66. 66 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) X 0 15 10 X X
  • 67. 67 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 13: Đất đai Lưu ý: Lấy thông tin tại chỉ tiêu X. Diện tích đất đai, Phần A Thông tin về hộ gia đình để chấm điểm. X 10 X 5
  • 68. 68 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 14: Chăn nuôi Lưu ý: Lấy thông tin tại chỉ tiêu XI. Chăn nuôi, Phần A Thông tin về hộ gia đình để chấm điểm. X 0
  • 69. 69 C. Bảng quy ước điểm Phiếu B1 (tt) Chỉ tiêu 15: Vùng - Chỉ tiêu vùng chỉ áp dụng cho khu vực thành thị, - Tỉnh Đồng Tháp mức điểm vùng là 15 điểm (cộng cho các Phường, Thị trấn).
  • 70. 70 HƯỚNG DẪN BỘ CÔNG CỤ PHIẾU B2 Mẫu 3.2, Phụ lục III, Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 sửa đổi Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
  • 71. 71 A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản 1. Việc làm 1.1. Việc làm Hộ gia đình có ít nhất một người không có việc làm (Cột 20=2); hoặc có việc làm công ăn lương nhưng không có hợp đồng lao động (Cột 21=2, Cột 22=2). Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Cột 20, 21, 22 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (phiếu B1)
  • 72. 72 A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản 1. Việc làm 1.2. Người phụ thuộc Hộ gia đình có tỷ lệ người phụ thuộc trong tổng số nhân khẩu lớn hơn 50% Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Cột 4, Cột 18 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình; chỉ tiêu 3 phần C. Bảng quy ước điểm B1 Người phụ thuộc gồm: (1) trẻ em dưới 16 tuổi (Cột 4, năm sinh 2008 đến 2023) (2) NCT đang hưởng TCXH hằng tháng (Cột 18=1) (3) NKT đang hưởng TCXH hằng tháng (Cột 18=2) Cách tính: TLNPT = Số người phụ thuộc / nhân khẩu *100
  • 73. 73 A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản 2. Y tế 2.1. Dinh dưỡng Hộ gia đình có ít nhất một trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi. Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Cột 4, 5, 8, 9 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình và Mẫu số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu dinh dưỡng (phiếu B1) Cách tính: Đếm từng trẻ (Cột 4, năm sinh 2008 đến 2023) trong độ, so chiều cao (Cột 8), cân nặng (Cột 9) với bảng Chỉ tiêu dinh dưỡng, nếu thấp hơn là Suy dinh dưỡng.
  • 74. 74 A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản 2. Y tế 2.2. Bảo hiểm y tế Hộ gia đình có ít nhất một người từ đủ 6 tuổi trở lên hiện không có bảo hiểm y tế (Không tính đối tượng thuộc nhóm do ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật BHYT). Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Cột 4, 15 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (phiếu B1) Cách tính: Đếm từng người Cột 4 năm sinh từ 2016 trở xuống so với Cột 15=2.
  • 75. 75 A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản 3. Giáo dục 3.1. Trình độ giáo dục của người lớn Hộ gia đình có ít nhất một người trong độ tuổi từ đủ 16 tuổi đến dưới 30 tuổi không tham gia các khóa đào tạo hoặc không có bằng cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo so với độ tuổi tương ứng Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Cột 4, 10, 11,12,13 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (phiếu B1) Cách tính: Đếm người Cột 4 năm sinh từ 2007 xuống đến 1993 đã nghĩ học (Cột 10=2) hoặc không có bằng cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo (Cột 13=1)
  • 76. 76 A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản 3. Giáo dục 3.2. Tình trạng đi học của trẻ em Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em từ đủ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Cột 4, 10, 11, 12, 13 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (phiếu B1) Cách tính: Đếm người Cột 4 năm sinh từ 2020 xuống đến 2008 đã nghĩ học (Cột 10=2) hoặc không được học đúng bậc, cấp học
  • 77. 77 A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản 4. Nhà ở 4.1. Chất lượng nhà ở Hộ gia đình đang sống trong ngôi nhà/căn hộ thuộc loại không bền chắc Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Mục I, II, III phần A. Thông tin về hộ gia đình (phiếu B1) Cách tính nhà ở: - Nhà ở bền chắc: Nhà có từ 02 bộ phận chủ yếu bền chắc trở lên. - Nhà ở không bền chắc là: Nhà có từ 02 bộ phận chủ yếu không bền chắc trở lên
  • 78. 78 A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản 4. Nhà ở 4.2. Diện tích nhà ở bình quân đầu người Diện tích bình quân đầu người của hộ gia đình dưới 8m2 Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Mục IV phần A. Thông tin về hộ gia đình (phiếu B1) Cách tính Diện tích nhà ở bình quân đầu người: Lấy diện tích nhà ở tại chỉ tiêu IV. Diện tích nhà ở, Phần A Thông tin về hộ gia đình, chia cho số người được tính trong hộ
  • 79. 79 A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản 5. Nước sinh hoạt và vệ sinh 5.1. Nguồn nước sinh hoạt Hộ gia đình không tiếp cận được nguồn nước sạch trong sinh hoạt Lưu ý: - Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Mục VIII phần A. Thông tin về hộ gia đình (phiếu B1) - Chủ yếu là hộ sử dụng nước sông
  • 80. 80 A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản 5. Nước sinh hoạt và vệ sinh 5.2. Nhà tiêu hợp vệ sinh Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh Lưu ý: - Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Mục V phần A. Thông tin về hộ gia đình (phiếu B1) - Chủ yếu là hộ sử dụng Nhà tiêu khác
  • 81. 81 A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản 6. Tiếp cận thông tin 6.1. Sử dụng dịch vụ viễn thông Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng dịch vụ internet Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Cột 16 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình (B1) Cách tính: Xem xét tất cả thành viên trong hộ Cột 16=2, nếu tất cả thành viên có Cột 16=2 thì 10 điểm
  • 82. 82 A. Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản 6. Tiếp cận thông tin 6.2. Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin Hộ gia đình không có phương tiện nào trong số các phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: phương tiện dùng chung (Tivi, radio, máy tính để bàn, điện thoại, máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh) Lưu ý: Trước khi chấm điểm ĐTV đối chiếu với Mục IX phần A. Thông tin về hộ gia (phiếu B1) Cách tính: Xem xét tất cả tài sản trong hộ tại mục IX. Các tài sản lâu bền trong hộ, nếu tất cả đều không có thì 10 điểm
  • 83. 83 B. KẾT LUẬN, PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH Ghi tổng điểm B1 và B2 Phân loại theo điểm: Loại Điểm B1 Thành thị Điểm B1 Nông thôn Điểm B2 (thiếu hụt) Hộ nghèo <= 175 điểm <= 140 điểm >= 30 điểm Hộ cận nghèo <= 175 điểm <= 140 điểm < 30 điểm
  • 84. 84 B. KẾT LUẬN, PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH Ghi tổng điểm B1 và B2 Phân loại theo điểm: Loại Điểm B1 Thành thị Điểm B1 Nông thôn Điểm B2 (thiếu hụt) Hộ nghèo <= 175 điểm <= 140 điểm >= 30 điểm Hộ cận nghèo <= 175 điểm <= 140 điểm < 30 điểm
  • 85. 85 B. KẾT LUẬN, PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH Kết luận sau họp dân
  • 86. 86 B. KẾT LUẬN, PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH Nguyên nhân thoát nghèo, thoát cận nghèo Bắt buộc thu thập thông tin, không được để trống nếu là một trong những hộ sau: 1. Hộ nghèo: Hộ nghèo sang CN Hộ nghèo sang MSTB Hộ nghèo thoát 2. Hộ cận nghèo Hộ cận nghèo sang HN Hộ cận nghèo sang MSTB Hộ cận nghèo thoát
  • 87. 87 HƯỚNG DẪN BỘ CÔNG CỤ PHIẾU KHẢO SÁT HỘ CÓ MSTB Phụ lục VIII, Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021
  • 88. 88 HỘ CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH
  • 89. 89
  • 90. 90
  • 91. 91
  • 92. 92 HƯỚNG DẪN BỘ CÔNG CỤ PHIẾU C - PHIẾU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THÔNG TIN
  • 93. 93
  • 94. 94 Phiếu B1 Phiếu B2 Phiếu MSTB Phiếu C Tổng cộng Hộ nghèo mới X X Hộ nghèo sang CN X X Hộ nghèo sang MSTB X X Hộ nghèo thoát X Hộ cận nghèo mới X X Hộ cận nghèo sang HN X X Hộ cận nghèo sang MSTB X X Hộ cận nghèo thoát X Hộ MSTB mới X Hộ MSTB sang CN X X Hộ MSTB sang HN X X Hộ MSTB thoát (Lập DS) Hộ điều chỉnh, cập nhật CCCD X Loại Phiếu ghi  Rà soát phiếu theo từng nhóm đối tượng
  • 95. 95  Phiếu B1, hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo đến đây kết thúc
  • 96. 96 HƯỚNG DẪN BỘ CÔNG CỤ BẢNG TỔNG HỢP BÁO CÁO Mẫu 7.1, 7.2, 7.3, Phụ lục VII, Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 sửa đổi Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH
  • 97. 97 BẢNG TỔNG HỢP 7.1 Số hộ Nhân khẩu Số hộ Tỷ lệ Số hộ Tỷ lệ Tỷ lệ giảm hộ nghèo Số hộ Tỷ lệ Tỷ lệ giảm hộ cận nghèo A B 1 2 3=5+7 4=6+8 5 6=(5/1)*100 7 8 9=(8/1)*100 10 1 2 3 4 5 Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng BLĐ-TBXH Tổng cộng Đơn vị: Mẫu số 7.1. TỔNG HỢP CHÍNH THỨC KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO Năm rà soát: 2023 TT Khu vực/Địa bàn Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát) Tổng số hộ cận nghèo Kết quả rà soát Nghèo đa chiều Tổng số hộ nghèo
  • 98. 98 BẢNG TỔNG HỢP 7.2 Trở thành hộ cận nghèo Vượt chuẩn cận nghèo A B 1 2 3= 2/1 4 5 6 7 1 2 3 Tổng cộng Diễn biến giảm số hộ nghèo Số hộ thoát nghèo Trong đó, nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,… Số hộ cận nghèo trở thà hộ ngh Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTB Mẫu số 7.2. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ N TT Khu vực/Địa bàn Tổng số hộ dân cư đầu năm Tổng số hộ nghèo đầu năm Tỷ lệ
  • 99. 99 BẢNG TỔNG HỢP 7.2 Tái nghèo Phát sinh mới 7 8 9 10 11 12=2-4-5 +7+8+9 13= 12/11 14= 3-13 o Diễn biến tăng số hộ nghèo Tỷ lệ giảm hộ nghèo , nguyên hay đổi hẩu, hộ ơn thân huyển đi c, tách, ới hộ ,… Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm Trong đó, nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,... 021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng BLĐ-TBXH N BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2023 Tổng số hộ dân cư cuối năm Tổng số hộ nghèo cuối năm Tỷ lệ
  • 100. 100 BẢNG TỔNG HỢP 7.3 Trở thành hộ nghèo Vượt chuẩn cận nghèo A B 1 2 3= 2/1 4 5 6 7 1 2 3 Tổng cộng Số hộ thoát cận nghèo Trong đó, nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,… Số h ngh trở th hộ c ngh Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH Mẫu số 7.3. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬ TT Khu vực/Địa bàn Tổng số hộ dân cư đầu năm Diễn biến giảm số hộ cận nghèo Tổng số hộ cận nghèo đầu năm Tỷ lệ
  • 101. 101 BẢNG TỔNG HỢP 7.3 Tái cận nghèo Phát sinh mới 7 8 9 10 11 12=2-4-5 +7+8+9 13= 12/11 14= 3-13 Trong đó, nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,... Tỷ lệ giảm hộ cận nghèo nguyên y đổi u, hộ n thân uyển đi tách, i hộ … Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm T-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng BLĐ-TBXH IẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2023 o Diễn biến tăng số hộ cận nghèo Tổng số hộ dân cư cuối năm Tổng số hộ cận nghèo cuối năm Tỷ lệ
  • 102. 102 THỜI GIAN BÁO CÁO 1. Báo cáo nhanh, kết quả sơ bộ Trước ngày 20/10/2023. - Vừa rà soát hoàn thành Phiếu B1, B2. - Chưa họp dân. 2. Báo cáo chính thức Trước ngày 10/11/2023. - Sau họp dân và hoàn thành niêm yết. - UBND cấp xã xin ý kiến cấp huyện. - UBND cấp huyện thẩm định.
  • 103. Xin trân trọng cảm ơn ! 103

Editor's Notes

  1. B1 có: 14 thông tin về hộ; 23 thông tin về thành viên; 15 chỉ tiêu chấm điểm B1
  2. B1 có: 14 thông tin về hộ; 23 thông tin về thành viên; 15 chỉ tiêu chấm điểm B1
  3. - Hộ nghèo thiếu hụt về chỉ số Việc làm (Hộ gia đình có ít nhất một người không có việc làm; hoặc có việc làm công ăn lương nhưng không có hợp đồng lao động) - Hộ nghèo có Người phụ thuộc trong hộ gia đình (Hộ gia đình có tỷ lệ người phụ thuộc trong tổng số nhân khẩu lớn hơn 50%): ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi, người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng) - Trẻ em trong hộ nghèo suy Dinh dưỡng về chiều cao và cân nặng (Hộ gia đình có ít nhất một trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi) - Hộ nghèo thiếu hụt về Bảo hiểm y tế (Bảo hiểm y tế được nhà nước hỗ trợ, nếu không được nhà nước hỗ trợ thì các hộ nghèo này sẽ không có bảo hiểm y tế) - Trình độ học vấn người lớn (Hộ gia đình có ít nhất một người trong độ tuổi từ đủ 16 tuổi đến dưới 30 tuổi không tham gia các khóa đào tạo hoặc không có bằng cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo so với độ tuổi tương ứng) - Tình trạng trẻ em đi học (Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em từ đủ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi)
  4. - Chất lượng nhà ở (Hộ gia đình đang sống trong ngôi nhà/căn hộ thuộc loại không bền chắc) - Diện tích nhà ở bình quân đầu người (Diện tích B/q đầu người của hộ gia đình dưới 8m2) - Nguồn nước sinh hoạt (Hộ gia đình không tiếp cận được nguồn nước sạch trong sinh hoạt) - Nhà tiêu hợp vệ sinh (Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh) - Sử dụng dịch vụ viễn thông (Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng dịch vụ internet) - Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin. Hộ gia đình không có phương tiện nào trong số các phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: phương tiện dùng chung (Tivi, radio, máy tính để bàn, điện thoại, máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh)
  5. 14
  6. 16
  7. 18
  8. 26
  9. 27