SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Download to read offline
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Câu 1. Hình thức bán lẻ nào sau đây bán không qua cửa hàng, ngoại trừ?
A. Bán trực tiếp B. Siêu thị.
C. Bán online D. Máy bán hàng tự động.
Câu 2. Hình thức bán lẻ nào sau đây bán không qua cửa hàng?
A. Siêu thị B. Tiếp thị đơn cấp. C. Nhà thuốc D. Tạp hóa.
Câu 3. Hình thức bán lẻ nào sau đây bán qua cửa hàng?
A. Tiếp thị đa cấp B. Nhà thuốc. C. Website D. Mạng xã hội
Câu 4. Bán hàng online thuộc hình thức bán lẻ nào sau đây?
A. Bán lẻ không qua cửa hàng B. Bán kẻ qua cửa hàng
C. Cửa hàng chuỗi D. Cửa hàng hạ giá
Câu 5. Bán hàng qua sàn thương mại điện tử thuộc hình thức bán lẻ nào sau đây?
A. Bán lẻ không qua cửa hàng B. Bán kẻ qua cửa hàng
C. Cửa hàng bán giá thấp D. Cửa hàng cao cấp
Câu 6. Quảng cáo nhằm cung cấp thông tin cho khách hàng tiềm năng là loại quảng cáo nào sau
đây?
A. Quảng cáo thông tin B. Quảng cáo thuyết phục
C. Quảng cáo nhắc nhở D. Tất cả đều sai
Câu 7. Quảng cáo nhắc nhở nên áp dụng cho giai đoạn phát triển sản phẩm nào sau đây?
A. Giai đoạn giới thiệu B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn chín muồi D. Giai đoạn suy thoái
Câu 8. Quảng cáo thuyết phục nên áp dụng cho giai đoạn phát triển sản phẩm nào sau đây?
A. Giai đoạn giới thiệu B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn chín muồi D. Giai đoạn suy thoái
Câu 9. Hoạt động nào sau đây thuộc hoạt động quan hệ công chúng, ngoại trừ?
A. Xây nhà tình nghĩa
B. Trao tặng học bổng
C. Xử lý các sự cố không mong muốn xảy ra, gây dư luận xấu cho công ty
D. Quảng cáo qua youtube
Câu 10. Doanh nghiệp nên chấm dứt hoạt động xúc tiến vào giai đoạn nào của chu kỳ sống của sản
phẩm?
A. Giai đoạn giới thiệu B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn chín muồi D. Giai đoạn suy thoái
Câu 11. Giao dịch là gì?
A. Là toàn bộ những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra để có được giá trị tiêu dùng của nó.
B. Là tất cả các khách hàng hiện tại và tiềm ẩn cùng có một nhu cầu hay mong muốn cụ thể, sẵn sàng
và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu hay mong muốn đó.
C. Là hoạt động bên A trao cho bên B một vật nào đó nhưng bên A không nhận lại một thứ gì cả.
D. Là hành động tiếp nhận 1 sản phẩm mong muốn từ một người nào đó bằng cách đưa cho người đó
những thứ gì đó.
Câu 12. Tháp nhu cầu của Maslow có đặc điểm nào sau đây?
A. Tháp có 5 tầng B. Tháp có 4 tầng C. Tháp có 3 tầng D. Tháp có 6 tầng
Câu 13. Nhu cầu nào sau đây thuộc tầng cơ bản nhất của tháp Maslow?
A. Nhu cầu sinh lý B. Nhu cầu được an toàn
C. Nhu cầu xã hội D. Nhu cầu được thể hiện bản thân
Câu 14. Nhu cầu thuộc tầng cao nhất của tháp Maslow là nhu cầu gì?
A. Nhu cầu được an toàn B. Nhu cầu được thể hiện bản thân
C. Nhu cầu sinh lý D. Nhu cầu được tôn trọng
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhu cầu của con người là một trạng thái cảm giác thiếu hụt một sự thỏa mãn cơ bản nào đó mà con
người không thể cảm nhận được.
B. Trong tháp Maslow, nhu cầu cơ bản ở đáy tháp sẽ nảy sinh sau khi các nhu cầu cao hơn đã được
thỏa mãn.
C. Trong tháp Maslow, các nhu cầu cao hơn sẽ nảy sinh và mong muốn được thỏa mãn ngày càng
mãnh liệt khi tất cả các nhu cầu cơ bản ở dưới chưa được đáp ứng đầy đủ.
D. Con người luôn luôn có những nhu cầu chưa được đáp ứng
Câu 16. Ví dụ nào sau đây thuộc về nhu cầu sinh lý?
A. Thở, ăn, uống, có việc làm B. Đi vệ sinh, có gia đình
C. Nghỉ ngơi, có việc làm, có gia đình D. Thở, ăn, uống, đi vệ sinh
Câu 17. Ví dụ nào sau đây thuộc về nhu cầu được an toàn?
A. Được tiêm vaccin phòng bệnh, tài sản được đảm bảo, ăn, ngủ.
B. Có việc làm, được công nhận nghệ sĩ ưu tú, có sức khỏe.
C. Có sức khỏe, tài sản được đảm bảo.
D. Được tiêm vaccin phòng bệnh, được sếp tin cậy.
Câu 18. Ví dụ nào sau đây thuộc về nhu cầu xã hội?
A. Được tham gia câu lạc bộ thể thao của trường, được công nhận nhà giáo ưu tú.
B. Được đi học, được nghỉ ngơi.
C. Được tham gia câu lạc bộ văn nghệ của trường, được đi học.
D. Được đồng nghiệp tôn trọng và yêu mến, được ăn uống.
Câu 19. Ví dụ nào sau đây thuộc về nhu cầu tiềm tàng, NGOẠI TRỪ?
A. Nhu cầu sử dụng thuốc điều trị đái tháo đường khỏi bệnh hoàn toàn
B. Nhu cầu sử dụng thuốc điều trị ung thư khỏi bệnh hoàn toàn
C. Nhu cầu sử dụng thuốc điều trị HIV khỏi bệnh hoàn toàn
D. Nhu cầu ăn uống trong đại dịch Covid
Câu 20. Ví dụ nào sau đây thuộc về khái niệm chi phí?
A. Khách hàng bỏ ra 150.000 VNĐ và phí gửi xe 5.000 VNĐ để mua 1 cái áo thun.
B. Trang phục đắt tiền giúp xây dựng hình ảnh cá nhân cho người mặc.
C. Khách hàng hài lòng với dịch vụ gội đầu của Spa.
D. Sinh viên là đối tượng khách hàng của quán ăn đối diện trường học.
Câu 21. Ví dụ nào sau đây thuộc về khái niệm giá trị?
A. Khách hàng bỏ ra 300.000 VNĐ và phí vận chuyển 10.000 VNĐ để mua 1 đôi giày.
B. Siêu xe G63 mang lại sự sang trọng và vẻ ngoài hào nhoáng cho người sử dụng.
C. Khách hàng hài lòng với dịch vụ chăm sóc da của Thẩm Mỹ Viện.
D. Giới trẻ là đối tượng khách hàng của cửa hàng trà sữa.
Câu 22. Ví dụ nào sau đây thuộc về khái niệm sự thỏa mãn?
A. Khách hàng chi trả 15.000 VNĐ để mua 1 ly nước.
B. Xe AuDi mang lại sự sang trọng cho người sử dụng.
C. Khách hàng hài lòng dịch vụ chăm sóc tóc của Viện tóc Hoa Mai.
D. Người có thu nhập thấp là đối tượng khách hàng của quán ăn bình dân.
Câu 23. Ví dụ nào sau đây thuộc về khái niệm thị trường?
A. Khách hàng bỏ ra 100.000 VNĐ để mua vé vào cổng.
B. Xe BMW mang lại sự đẳng cấp cho người sử dụng.
C. Khách hàng hài lòng với màu tóc sau khi nhuộm.
D. Người có thu nhập cao là đối tượng khách hàng của cửa hàng cao cấp.
Câu 24. Yếu tố cấu thành nào của sản phẩm có thể đáp ứng được nhu cầu của khách hàng?
A. Phần cốt lõi B. Phần cụ thể C. Phần phụ thêm D. A và C đều đúng
Câu 25. Sản phẩm nào sau đây thuộc hàng hóa bền, ngoại trừ?
A. Tủ lạnh B. Điện thoại C. Laptop D. Thuốc
Câu 26. Sản phẩm nào sau đây thuộc hàng hóa bền?
A. Nước ngọt B. Bột ngọt C. Muối ăn D. Xe máy
Câu 27. Sản phẩm nào sau đây thuộc sản phẩm vô hình?
A. Gội đầu dưỡng sinh B. Dầu gội đầu
C. Dầu xã tóc D. Xà bông
Câu 28. Sản phẩm nào sau đây thuộc sản phẩm hữu hình?
A. Bàn ghế B. Hớt tóc C. Massage D. Bảo hiểm nhân
thọ
Câu 29. Trường hợp nào sau đây sẽ áp dụng chiến lược kéo dài loại sản phẩm lên trên?
A. Bị đối thủ tấn công ở đầu trên
B. Đầu trên tăng trưởng chậm
C. Tỷ lên tăng trưởng ở đầu trên cao hơn
D. Bị hấp dẫn bởi tiền lãi ở đầu trên thấp
Câu 30. Chiến lược phát triển loại sản phẩm nào sau đây nhằm cải biến tạo ra phản phẩm có tính
mới?
A. Phát triển chiều dài loại sản phẩm B. Hiện đại hóa loại sản phẩm
C. Thanh lọc loại sản phẩm D. Lựa chọn sản phẩm nổi trội
Câu 31. Trường hợp nào sau đây sẽ áp dụng chiến lược kéo dài loại sản phẩm xuống phía dưới,
ngoại trừ?
A. Bị đối thủ tấn công ở đầu trên B. Đầu trên tăng trưởng chậm
C. Bị đối thủ tấn công ở đầu dưới D. Bít lỗ hỏng của thị trường
Câu 32. Ví dụ nào sau đây thuộc chiến lược phát triển danh mục sản phẩm theo chiều rộng?
A. Cửa hàng chuyên kinh doanh điện thoại Samsung, nay nhập thêm laptop Dell về bán.
B. Cửa hàng chuyên kinh doanh điện thoại Xiaomi, nay nhập thêm máy lọc không khí của Xiaomi về
bán.
C. Cửa hàng chuyên kinh doanh điện thoại Iphone, nay nhập thêm Iphone thế hệ mới.
D. Cửa hàng chuyên kinh doanh điện thoại Iphone, nay nhập thêm Ipad về bán.
Câu 33. Sản phẩm nào sau đây được xem là sản phẩm mới đối với thế giới?
A. Những sản phẩm mới tạo ra một thị trường hoàn toàn mới
B. Những sản phẩm mới cho phép công ty xâm nhập một thị trường đã có sẵn lần đầu tiên
C. Những sản phẩm mới bổ sung thêm vào các chủng loại sản phẩm đã có của công ty
D. Những sản phẩm hiện có được nhắm vào thị trường hay khúc thị mới
Câu 34. Trong quá trình phát triển sản phẩm mới, giai đoạn nào sau tạo ra sản phẩm cụ thể?
A. Phát triển và thử nghiệm quan niệm về sản phẩm B. Phát triển sản phẩm
C. Thử nghiệm hóa trên thị trường D. Thương mại hóa
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây thuộc giai đoạn giới thiệu của sản phẩm?
A. Cần thời gian để trải sản phẩm ra thị trường B. Mức tiêu thụ tăng mạnh
C. Lợi nhuận tăng nhanh D. Chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm giảm.
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây thuộc giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm?
A. Cần thời gian để trải sản phẩm ra thị trường
B. Cần nhiều tiền để cung cấp hàng hóa cho nhà phân phối
C. Chi phí khuyến mại giảm
D. Xuất hiện đối thủ cạnh tranh
Câu 37. Đặc điểm nào sau đây thuộc giai đoạn chín muồi của sản phẩm?
A. Lợi nhuận âm hoặc thấp B. Khách hàng chưa đòi hỏi tinh tế về sản phẩm
C. Mức tiêu thụ giảm D. Thị trường bão hòa
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây thuộc giai đoạn suy thoái của sản phẩm?
A. Lợi nhuận cao B. Khách hàng chưa đòi hỏi tinh tế về sản phẩm
C. Mức tiêu thụ giảm D. Nhịp độ tăng trưởng mức tiêu thụ chững lại
Câu 39. Trong 4 biến số của marketing, biến số nào sau đây mang lại doanh thu cho doanh nghiệp
nhưng không phải chịu chi phí bỏ ra?
A. Giá cả B. Sản phẩm C. Địa điểm D. Xúc tiến
Câu 40. Đối với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận hiện hành, doanh nghiệp sẽ định giá sản phẩm như thế
nào?
A. Định giá cao trước mắt khi nhu cầu tăng mạnh
B. Định giá thấp trước mắt khi nhu cầu giảm mạnh
C. Định giá cao trước mắt khi nhu cầu giảm mạnh
D. Định giá thấp trước mắt khi nhu cầu tăng mạnh
Câu 41. Đối với mục tiêu dẫn đầu thị phần, doanh nghiệp sẽ định giá sản phẩm như thế nào?
A. Đặt giá thấp nhất để đạt được quy mô thị trường lớn nhất có thể.
B. Đặt giá cao nhất để đạt được quy mô thị trường lớn nhất có thể.
C. Định giá thấp nhất để đủ chi phí đầu tư nâng cao chất lượng và hình ảnh sản phẩm.
D. Định giá cao nhất trước mắt khi nhu cầu tăng mạnh.
Câu 42. Doanh nghiệp kinh doanh vàng phải bán theo giá do nhà nước quy định, đây là loại thị
trường nào?
A. Thị trường độc quyền B. Thị trường độc quyền nhóm
C. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo D. Thị trường cạnh tranh độc quyền
Câu 43. Yếu tố bên trong nào sau đây ảnh hưởng đến quyết định về giá của sản phẩm?
A. Lạm phát B. Giá cả nguyên vật liệu tăng
C. Dịch bệnh D. Sản phẩm có chất lượng cao
Câu 44. Yếu tố bên ngoài nào sau đây ảnh hưởng đến quyết định về giá của sản phẩm?
A. Nhu cầu thị trường tăng cao B. Sản phẩm dễ hỏng
C. Sản phẩm được xúc tiến D. Sản phẩm có chất lượng thấp
Câu 45. Yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố bên trong ảnh hưởng đến quyết định về giá của sản phẩm,
NGOẠI TRỪ?
A. Các mục tiêu marketing của doanh nghiệp
B. Chi phí cho một đơn vị sản phẩm
C. Yếu tố khác bao gồm: sự xúc tiến, sản phẩm dễ hỏng…
D. Nhu cầu của thị trường đối với sản phẩm
Câu 46. Yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến quyết định về giá của sản phẩm,
NGOẠI TRỪ?
A. Yếu tố tâm lý của khách hàng. B. Nhu cầu của thị trường đối với sản phẩm.
C. Sự cạnh tranh và thị trường D. Chi phí cho một đơn vị sản phẩm
Câu 47. Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận là mục tiêu định giá sản phẩm cao trước mắt khi nhu cầu về sản phẩm
tăng rất mạnh.
B. Mục tiêu dẫn đầu thị phần là mục tiêu định giá sản phẩm cao nhất có thể để thu hút khách hàng đạt
được quy mô thị trường lớn nhất có thể.
C. Mục tiêu dẫn đầu chất lượng sản phẩm trên thị trường là mục tiêu định giá cao để đủ trang trải chi
phí đầu tư cho nâng cao chất lượng sản phẩm và tạo ra một ấn tượng về chất lượng cao đối với khách
hàng.
D. Đảm bảo cho doanh nghiệp tồn tại trên thị trường là hoạt động định giá thấp nhất có thể, miễn là
giữ được khách hàng trong một thời gian nhất định để chờ cơ hội mới.
Câu 48. Trường hợp nào sau đây nên giảm giá sản phẩm, NGOẠI TRỪ?
A. Sản phẩm dễ hỏng B. Hàng hóa lỗi thời
C. Sản phẩm có sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường D. Nhu cầu sử dụng sản phẩm tăng cao
Câu 49. Trường hợp nào sau đây nên đặt giá cao cho sản phẩm, NGOẠI TRỪ?
A. Sản phẩm có chất lượng và uy tín cao
B. Nhu cầu sử dụng sản phẩm tăng cao
C. Sản phẩm nhắm vào đối tượng khách hàng có thu nhập cao
D. Sản phẩm có sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường
Câu 50. Trường hợp nào sau đây nên đặt giá cao cho sản phẩm?
A. Sản phẩm có chất lượng và uy tín cao
B. Nhu cầu sử dụng sản phẩm giảm mạnh
C. Sản phẩm nhắm vào đội tượng khách hàng có thu nhập thấp
D. Sản phẩm đang trong giai đoạn suy thoái
Câu 51. Mục tiêu định giá nào sau đây có thể áp dụng chiến lược giá hớt váng?
A. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận B. Mục tiêu định hướng bán hàng
C. Mục tiêu tồn tại D. Mục tiêu đạt được lợi nhuận mong muốn
Câu 52. Giá được tính gồm 2 phần: phần trả trước cho mức tiêu dùng tối thiểu và phần trả cho mức
tiêu dùng vượt trội là kiểu chiến lược định giá nào sau đây?
A. Chiến lược giá thấp B. Chiến lược định giá 2 phần
C. Chiến lược giá chiết khấu D. Chiến lược giá khuyến mại
Câu 53. Trường hợp nào sau đây nên đặt giá thấp cho sản phẩm?
A. Sản phẩm có chất lượng và uy tín cao
B. Nhu cầu sử dụng sản phẩm tăng cao
C. Sản phẩm mang tính đột phá và được đại đa số khách hàng chấp nhận
D. Sản phẩm đang trong giai đoạn suy thoái
Câu 54. Trẻ em được giảm 50% giá vé, đó là kiểu chiến lược nào sau đây?
A. Chiến lược định giá linh hoạt theo đối tượng B. Chiến lược định giá linh hoạt theo thời gian
C. Chiến lược giá hớt váng D. Chiến lược định giá 2 phần.
Câu 55. Ưu điểm của phương thức phân phối trực tiếp là gì?
A. Tiết kiệm chi phí. B. Nắm vững biến động của thị trường.
C. Chia sẻ rủi ro. D. Tăng hiệu quả phân phối.

More Related Content

Similar to dược

100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701
100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701
100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9Hảo Thanh
 
200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdf
200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdf200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdf
200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdfhoWelder
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcMrCoc
 
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)VuKirikou
 
Câu hỏi trắc nghiệm quan hệ công chúng có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm quan hệ công chúng có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm quan hệ công chúng có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm quan hệ công chúng có đáp ánNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Young Marketers 2 - C.Vteam
Young Marketers 2 -  C.VteamYoung Marketers 2 -  C.Vteam
Young Marketers 2 - C.VteamYoungMarketers2
 
Ok condom
Ok condomOk condom
Ok condomAn Tư
 
Bo sung quan ly chat luog
Bo sung quan ly chat luogBo sung quan ly chat luog
Bo sung quan ly chat luogNgoc Thanh Vo
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)Viết Dũng Tiêu
 
cau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdf
cau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdfcau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdf
cau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdfHiLunNguyn
 
180 câu hỏi thi Vietcombank online
180 câu hỏi thi Vietcombank online180 câu hỏi thi Vietcombank online
180 câu hỏi thi Vietcombank onlinegiang nguyen le
 
Bai tap imk20 luong van binh
Bai tap imk20 luong van binhBai tap imk20 luong van binh
Bai tap imk20 luong van binhBố Bốp
 
Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh đại lý mỹ phẩm - Topica -...
Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh đại lý mỹ phẩm - Topica -...Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh đại lý mỹ phẩm - Topica -...
Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh đại lý mỹ phẩm - Topica -...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
246 cau hoi_va_dap_an_qtdn
246 cau hoi_va_dap_an_qtdn246 cau hoi_va_dap_an_qtdn
246 cau hoi_va_dap_an_qtdnsun_flower_sttf3
 

Similar to dược (20)

100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701
100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701
100 Câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ có Đáp án - sdt/ ZALO 093 189 2701
 
Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9
 
200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdf
200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdf200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdf
200-cau-trac-nghiem-marketing-co-dap-an_compress.pdf
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
 
Câu hỏi trắc nghiệm quan hệ công chúng có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm quan hệ công chúng có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm quan hệ công chúng có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm quan hệ công chúng có đáp án
 
Young Marketers 2 - C.Vteam
Young Marketers 2 -  C.VteamYoung Marketers 2 -  C.Vteam
Young Marketers 2 - C.Vteam
 
Ok condom
Ok condomOk condom
Ok condom
 
Bo sung quan ly chat luog
Bo sung quan ly chat luogBo sung quan ly chat luog
Bo sung quan ly chat luog
 
Dap an tcc
Dap an tccDap an tcc
Dap an tcc
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
 
cau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdf
cau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdfcau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdf
cau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdf
 
180 câu hỏi thi Vietcombank online
180 câu hỏi thi Vietcombank online180 câu hỏi thi Vietcombank online
180 câu hỏi thi Vietcombank online
 
Bai tap imk20 luong van binh
Bai tap imk20 luong van binhBai tap imk20 luong van binh
Bai tap imk20 luong van binh
 
Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh đại lý mỹ phẩm - Topica -...
Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh đại lý mỹ phẩm - Topica -...Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh đại lý mỹ phẩm - Topica -...
Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh đại lý mỹ phẩm - Topica -...
 
Đề án lập dự án kinh doanh ĐẠI LÝ MỸ PHẨM - TOPICA
Đề án lập dự án kinh doanh ĐẠI LÝ MỸ PHẨM - TOPICAĐề án lập dự án kinh doanh ĐẠI LÝ MỸ PHẨM - TOPICA
Đề án lập dự án kinh doanh ĐẠI LÝ MỸ PHẨM - TOPICA
 
Lập kế hoạch kinh doanh đại lý tiêu thụ mỹ phẩm Ponds, HAY
Lập kế hoạch kinh doanh đại lý tiêu thụ mỹ phẩm Ponds, HAYLập kế hoạch kinh doanh đại lý tiêu thụ mỹ phẩm Ponds, HAY
Lập kế hoạch kinh doanh đại lý tiêu thụ mỹ phẩm Ponds, HAY
 
246 cau hoi_va_dap_an_qtdn
246 cau hoi_va_dap_an_qtdn246 cau hoi_va_dap_an_qtdn
246 cau hoi_va_dap_an_qtdn
 

dược

  • 1. TÀI LIỆU THAM KHẢO Câu 1. Hình thức bán lẻ nào sau đây bán không qua cửa hàng, ngoại trừ? A. Bán trực tiếp B. Siêu thị. C. Bán online D. Máy bán hàng tự động. Câu 2. Hình thức bán lẻ nào sau đây bán không qua cửa hàng? A. Siêu thị B. Tiếp thị đơn cấp. C. Nhà thuốc D. Tạp hóa. Câu 3. Hình thức bán lẻ nào sau đây bán qua cửa hàng? A. Tiếp thị đa cấp B. Nhà thuốc. C. Website D. Mạng xã hội Câu 4. Bán hàng online thuộc hình thức bán lẻ nào sau đây? A. Bán lẻ không qua cửa hàng B. Bán kẻ qua cửa hàng C. Cửa hàng chuỗi D. Cửa hàng hạ giá Câu 5. Bán hàng qua sàn thương mại điện tử thuộc hình thức bán lẻ nào sau đây? A. Bán lẻ không qua cửa hàng B. Bán kẻ qua cửa hàng C. Cửa hàng bán giá thấp D. Cửa hàng cao cấp Câu 6. Quảng cáo nhằm cung cấp thông tin cho khách hàng tiềm năng là loại quảng cáo nào sau đây? A. Quảng cáo thông tin B. Quảng cáo thuyết phục C. Quảng cáo nhắc nhở D. Tất cả đều sai Câu 7. Quảng cáo nhắc nhở nên áp dụng cho giai đoạn phát triển sản phẩm nào sau đây? A. Giai đoạn giới thiệu B. Giai đoạn tăng trưởng C. Giai đoạn chín muồi D. Giai đoạn suy thoái Câu 8. Quảng cáo thuyết phục nên áp dụng cho giai đoạn phát triển sản phẩm nào sau đây? A. Giai đoạn giới thiệu B. Giai đoạn tăng trưởng C. Giai đoạn chín muồi D. Giai đoạn suy thoái Câu 9. Hoạt động nào sau đây thuộc hoạt động quan hệ công chúng, ngoại trừ? A. Xây nhà tình nghĩa B. Trao tặng học bổng C. Xử lý các sự cố không mong muốn xảy ra, gây dư luận xấu cho công ty D. Quảng cáo qua youtube Câu 10. Doanh nghiệp nên chấm dứt hoạt động xúc tiến vào giai đoạn nào của chu kỳ sống của sản phẩm? A. Giai đoạn giới thiệu B. Giai đoạn tăng trưởng C. Giai đoạn chín muồi D. Giai đoạn suy thoái Câu 11. Giao dịch là gì? A. Là toàn bộ những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra để có được giá trị tiêu dùng của nó. B. Là tất cả các khách hàng hiện tại và tiềm ẩn cùng có một nhu cầu hay mong muốn cụ thể, sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu hay mong muốn đó. C. Là hoạt động bên A trao cho bên B một vật nào đó nhưng bên A không nhận lại một thứ gì cả. D. Là hành động tiếp nhận 1 sản phẩm mong muốn từ một người nào đó bằng cách đưa cho người đó những thứ gì đó. Câu 12. Tháp nhu cầu của Maslow có đặc điểm nào sau đây? A. Tháp có 5 tầng B. Tháp có 4 tầng C. Tháp có 3 tầng D. Tháp có 6 tầng Câu 13. Nhu cầu nào sau đây thuộc tầng cơ bản nhất của tháp Maslow? A. Nhu cầu sinh lý B. Nhu cầu được an toàn C. Nhu cầu xã hội D. Nhu cầu được thể hiện bản thân Câu 14. Nhu cầu thuộc tầng cao nhất của tháp Maslow là nhu cầu gì? A. Nhu cầu được an toàn B. Nhu cầu được thể hiện bản thân C. Nhu cầu sinh lý D. Nhu cầu được tôn trọng Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhu cầu của con người là một trạng thái cảm giác thiếu hụt một sự thỏa mãn cơ bản nào đó mà con người không thể cảm nhận được. B. Trong tháp Maslow, nhu cầu cơ bản ở đáy tháp sẽ nảy sinh sau khi các nhu cầu cao hơn đã được thỏa mãn. C. Trong tháp Maslow, các nhu cầu cao hơn sẽ nảy sinh và mong muốn được thỏa mãn ngày càng mãnh liệt khi tất cả các nhu cầu cơ bản ở dưới chưa được đáp ứng đầy đủ. D. Con người luôn luôn có những nhu cầu chưa được đáp ứng
  • 2. Câu 16. Ví dụ nào sau đây thuộc về nhu cầu sinh lý? A. Thở, ăn, uống, có việc làm B. Đi vệ sinh, có gia đình C. Nghỉ ngơi, có việc làm, có gia đình D. Thở, ăn, uống, đi vệ sinh Câu 17. Ví dụ nào sau đây thuộc về nhu cầu được an toàn? A. Được tiêm vaccin phòng bệnh, tài sản được đảm bảo, ăn, ngủ. B. Có việc làm, được công nhận nghệ sĩ ưu tú, có sức khỏe. C. Có sức khỏe, tài sản được đảm bảo. D. Được tiêm vaccin phòng bệnh, được sếp tin cậy. Câu 18. Ví dụ nào sau đây thuộc về nhu cầu xã hội? A. Được tham gia câu lạc bộ thể thao của trường, được công nhận nhà giáo ưu tú. B. Được đi học, được nghỉ ngơi. C. Được tham gia câu lạc bộ văn nghệ của trường, được đi học. D. Được đồng nghiệp tôn trọng và yêu mến, được ăn uống. Câu 19. Ví dụ nào sau đây thuộc về nhu cầu tiềm tàng, NGOẠI TRỪ? A. Nhu cầu sử dụng thuốc điều trị đái tháo đường khỏi bệnh hoàn toàn B. Nhu cầu sử dụng thuốc điều trị ung thư khỏi bệnh hoàn toàn C. Nhu cầu sử dụng thuốc điều trị HIV khỏi bệnh hoàn toàn D. Nhu cầu ăn uống trong đại dịch Covid Câu 20. Ví dụ nào sau đây thuộc về khái niệm chi phí? A. Khách hàng bỏ ra 150.000 VNĐ và phí gửi xe 5.000 VNĐ để mua 1 cái áo thun. B. Trang phục đắt tiền giúp xây dựng hình ảnh cá nhân cho người mặc. C. Khách hàng hài lòng với dịch vụ gội đầu của Spa. D. Sinh viên là đối tượng khách hàng của quán ăn đối diện trường học. Câu 21. Ví dụ nào sau đây thuộc về khái niệm giá trị? A. Khách hàng bỏ ra 300.000 VNĐ và phí vận chuyển 10.000 VNĐ để mua 1 đôi giày. B. Siêu xe G63 mang lại sự sang trọng và vẻ ngoài hào nhoáng cho người sử dụng. C. Khách hàng hài lòng với dịch vụ chăm sóc da của Thẩm Mỹ Viện. D. Giới trẻ là đối tượng khách hàng của cửa hàng trà sữa. Câu 22. Ví dụ nào sau đây thuộc về khái niệm sự thỏa mãn? A. Khách hàng chi trả 15.000 VNĐ để mua 1 ly nước. B. Xe AuDi mang lại sự sang trọng cho người sử dụng. C. Khách hàng hài lòng dịch vụ chăm sóc tóc của Viện tóc Hoa Mai. D. Người có thu nhập thấp là đối tượng khách hàng của quán ăn bình dân. Câu 23. Ví dụ nào sau đây thuộc về khái niệm thị trường? A. Khách hàng bỏ ra 100.000 VNĐ để mua vé vào cổng. B. Xe BMW mang lại sự đẳng cấp cho người sử dụng. C. Khách hàng hài lòng với màu tóc sau khi nhuộm. D. Người có thu nhập cao là đối tượng khách hàng của cửa hàng cao cấp. Câu 24. Yếu tố cấu thành nào của sản phẩm có thể đáp ứng được nhu cầu của khách hàng? A. Phần cốt lõi B. Phần cụ thể C. Phần phụ thêm D. A và C đều đúng Câu 25. Sản phẩm nào sau đây thuộc hàng hóa bền, ngoại trừ? A. Tủ lạnh B. Điện thoại C. Laptop D. Thuốc Câu 26. Sản phẩm nào sau đây thuộc hàng hóa bền? A. Nước ngọt B. Bột ngọt C. Muối ăn D. Xe máy Câu 27. Sản phẩm nào sau đây thuộc sản phẩm vô hình? A. Gội đầu dưỡng sinh B. Dầu gội đầu C. Dầu xã tóc D. Xà bông Câu 28. Sản phẩm nào sau đây thuộc sản phẩm hữu hình? A. Bàn ghế B. Hớt tóc C. Massage D. Bảo hiểm nhân thọ Câu 29. Trường hợp nào sau đây sẽ áp dụng chiến lược kéo dài loại sản phẩm lên trên? A. Bị đối thủ tấn công ở đầu trên B. Đầu trên tăng trưởng chậm C. Tỷ lên tăng trưởng ở đầu trên cao hơn D. Bị hấp dẫn bởi tiền lãi ở đầu trên thấp
  • 3. Câu 30. Chiến lược phát triển loại sản phẩm nào sau đây nhằm cải biến tạo ra phản phẩm có tính mới? A. Phát triển chiều dài loại sản phẩm B. Hiện đại hóa loại sản phẩm C. Thanh lọc loại sản phẩm D. Lựa chọn sản phẩm nổi trội Câu 31. Trường hợp nào sau đây sẽ áp dụng chiến lược kéo dài loại sản phẩm xuống phía dưới, ngoại trừ? A. Bị đối thủ tấn công ở đầu trên B. Đầu trên tăng trưởng chậm C. Bị đối thủ tấn công ở đầu dưới D. Bít lỗ hỏng của thị trường Câu 32. Ví dụ nào sau đây thuộc chiến lược phát triển danh mục sản phẩm theo chiều rộng? A. Cửa hàng chuyên kinh doanh điện thoại Samsung, nay nhập thêm laptop Dell về bán. B. Cửa hàng chuyên kinh doanh điện thoại Xiaomi, nay nhập thêm máy lọc không khí của Xiaomi về bán. C. Cửa hàng chuyên kinh doanh điện thoại Iphone, nay nhập thêm Iphone thế hệ mới. D. Cửa hàng chuyên kinh doanh điện thoại Iphone, nay nhập thêm Ipad về bán. Câu 33. Sản phẩm nào sau đây được xem là sản phẩm mới đối với thế giới? A. Những sản phẩm mới tạo ra một thị trường hoàn toàn mới B. Những sản phẩm mới cho phép công ty xâm nhập một thị trường đã có sẵn lần đầu tiên C. Những sản phẩm mới bổ sung thêm vào các chủng loại sản phẩm đã có của công ty D. Những sản phẩm hiện có được nhắm vào thị trường hay khúc thị mới Câu 34. Trong quá trình phát triển sản phẩm mới, giai đoạn nào sau tạo ra sản phẩm cụ thể? A. Phát triển và thử nghiệm quan niệm về sản phẩm B. Phát triển sản phẩm C. Thử nghiệm hóa trên thị trường D. Thương mại hóa Câu 35. Đặc điểm nào sau đây thuộc giai đoạn giới thiệu của sản phẩm? A. Cần thời gian để trải sản phẩm ra thị trường B. Mức tiêu thụ tăng mạnh C. Lợi nhuận tăng nhanh D. Chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm giảm. Câu 36. Đặc điểm nào sau đây thuộc giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm? A. Cần thời gian để trải sản phẩm ra thị trường B. Cần nhiều tiền để cung cấp hàng hóa cho nhà phân phối C. Chi phí khuyến mại giảm D. Xuất hiện đối thủ cạnh tranh Câu 37. Đặc điểm nào sau đây thuộc giai đoạn chín muồi của sản phẩm? A. Lợi nhuận âm hoặc thấp B. Khách hàng chưa đòi hỏi tinh tế về sản phẩm C. Mức tiêu thụ giảm D. Thị trường bão hòa Câu 38. Đặc điểm nào sau đây thuộc giai đoạn suy thoái của sản phẩm? A. Lợi nhuận cao B. Khách hàng chưa đòi hỏi tinh tế về sản phẩm C. Mức tiêu thụ giảm D. Nhịp độ tăng trưởng mức tiêu thụ chững lại Câu 39. Trong 4 biến số của marketing, biến số nào sau đây mang lại doanh thu cho doanh nghiệp nhưng không phải chịu chi phí bỏ ra? A. Giá cả B. Sản phẩm C. Địa điểm D. Xúc tiến Câu 40. Đối với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận hiện hành, doanh nghiệp sẽ định giá sản phẩm như thế nào? A. Định giá cao trước mắt khi nhu cầu tăng mạnh B. Định giá thấp trước mắt khi nhu cầu giảm mạnh C. Định giá cao trước mắt khi nhu cầu giảm mạnh D. Định giá thấp trước mắt khi nhu cầu tăng mạnh Câu 41. Đối với mục tiêu dẫn đầu thị phần, doanh nghiệp sẽ định giá sản phẩm như thế nào? A. Đặt giá thấp nhất để đạt được quy mô thị trường lớn nhất có thể. B. Đặt giá cao nhất để đạt được quy mô thị trường lớn nhất có thể. C. Định giá thấp nhất để đủ chi phí đầu tư nâng cao chất lượng và hình ảnh sản phẩm. D. Định giá cao nhất trước mắt khi nhu cầu tăng mạnh. Câu 42. Doanh nghiệp kinh doanh vàng phải bán theo giá do nhà nước quy định, đây là loại thị trường nào? A. Thị trường độc quyền B. Thị trường độc quyền nhóm C. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo D. Thị trường cạnh tranh độc quyền Câu 43. Yếu tố bên trong nào sau đây ảnh hưởng đến quyết định về giá của sản phẩm? A. Lạm phát B. Giá cả nguyên vật liệu tăng
  • 4. C. Dịch bệnh D. Sản phẩm có chất lượng cao Câu 44. Yếu tố bên ngoài nào sau đây ảnh hưởng đến quyết định về giá của sản phẩm? A. Nhu cầu thị trường tăng cao B. Sản phẩm dễ hỏng C. Sản phẩm được xúc tiến D. Sản phẩm có chất lượng thấp Câu 45. Yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố bên trong ảnh hưởng đến quyết định về giá của sản phẩm, NGOẠI TRỪ? A. Các mục tiêu marketing của doanh nghiệp B. Chi phí cho một đơn vị sản phẩm C. Yếu tố khác bao gồm: sự xúc tiến, sản phẩm dễ hỏng… D. Nhu cầu của thị trường đối với sản phẩm Câu 46. Yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến quyết định về giá của sản phẩm, NGOẠI TRỪ? A. Yếu tố tâm lý của khách hàng. B. Nhu cầu của thị trường đối với sản phẩm. C. Sự cạnh tranh và thị trường D. Chi phí cho một đơn vị sản phẩm Câu 47. Phát biểu nào sau đây SAI? A. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận là mục tiêu định giá sản phẩm cao trước mắt khi nhu cầu về sản phẩm tăng rất mạnh. B. Mục tiêu dẫn đầu thị phần là mục tiêu định giá sản phẩm cao nhất có thể để thu hút khách hàng đạt được quy mô thị trường lớn nhất có thể. C. Mục tiêu dẫn đầu chất lượng sản phẩm trên thị trường là mục tiêu định giá cao để đủ trang trải chi phí đầu tư cho nâng cao chất lượng sản phẩm và tạo ra một ấn tượng về chất lượng cao đối với khách hàng. D. Đảm bảo cho doanh nghiệp tồn tại trên thị trường là hoạt động định giá thấp nhất có thể, miễn là giữ được khách hàng trong một thời gian nhất định để chờ cơ hội mới. Câu 48. Trường hợp nào sau đây nên giảm giá sản phẩm, NGOẠI TRỪ? A. Sản phẩm dễ hỏng B. Hàng hóa lỗi thời C. Sản phẩm có sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường D. Nhu cầu sử dụng sản phẩm tăng cao Câu 49. Trường hợp nào sau đây nên đặt giá cao cho sản phẩm, NGOẠI TRỪ? A. Sản phẩm có chất lượng và uy tín cao B. Nhu cầu sử dụng sản phẩm tăng cao C. Sản phẩm nhắm vào đối tượng khách hàng có thu nhập cao D. Sản phẩm có sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường Câu 50. Trường hợp nào sau đây nên đặt giá cao cho sản phẩm? A. Sản phẩm có chất lượng và uy tín cao B. Nhu cầu sử dụng sản phẩm giảm mạnh C. Sản phẩm nhắm vào đội tượng khách hàng có thu nhập thấp D. Sản phẩm đang trong giai đoạn suy thoái Câu 51. Mục tiêu định giá nào sau đây có thể áp dụng chiến lược giá hớt váng? A. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận B. Mục tiêu định hướng bán hàng C. Mục tiêu tồn tại D. Mục tiêu đạt được lợi nhuận mong muốn Câu 52. Giá được tính gồm 2 phần: phần trả trước cho mức tiêu dùng tối thiểu và phần trả cho mức tiêu dùng vượt trội là kiểu chiến lược định giá nào sau đây? A. Chiến lược giá thấp B. Chiến lược định giá 2 phần C. Chiến lược giá chiết khấu D. Chiến lược giá khuyến mại Câu 53. Trường hợp nào sau đây nên đặt giá thấp cho sản phẩm? A. Sản phẩm có chất lượng và uy tín cao B. Nhu cầu sử dụng sản phẩm tăng cao C. Sản phẩm mang tính đột phá và được đại đa số khách hàng chấp nhận D. Sản phẩm đang trong giai đoạn suy thoái Câu 54. Trẻ em được giảm 50% giá vé, đó là kiểu chiến lược nào sau đây? A. Chiến lược định giá linh hoạt theo đối tượng B. Chiến lược định giá linh hoạt theo thời gian C. Chiến lược giá hớt váng D. Chiến lược định giá 2 phần. Câu 55. Ưu điểm của phương thức phân phối trực tiếp là gì? A. Tiết kiệm chi phí. B. Nắm vững biến động của thị trường. C. Chia sẻ rủi ro. D. Tăng hiệu quả phân phối.