2. QUY TRÌNH CHẤM ĐIỂM
Bước 1: Xác định ngành nghề
kinh tế:
Nông, lâm, thủy sản
Thương mại, dịch vụ
Xây dựng
-Công nghiệp
Bước 2: Xác định quy mô:
- Lớn
- Vừa
- Nhỏ
Bước 3: Xác định loại hình sở
hữu của DN:
DN Nhà nơớc
DN có vốn đầu tư nước ngoài
DN khác
Bước 4: Chấm điểm các chỉ
tiêu tài chính
Bước 5: Chấm điểm các chỉ tiêu
phi tài chính Bước 6: Tổng hợp điểm và xếp
hạng
3. BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH NGÀNH NGHỀ
Xác định dựa vào hoạt động sản xuất kinh doanh chính của KH, là hoạt động
đem lại từ 50% doanh thu trở lên trong tổng doanh thu hằng năm của KH
trường hợp KH kinh doanh đa ngành nhưng không có ngành nào có doanh thu
chiếm từ trên 50% thì chi nhánh được quyền lựa chọn ngành có tiềm năng phát
triển nhất trong các ngành mà KH có hoạt động để xếp hạng
4. BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH QUY MÔ
Phụ thuộc vào ngành nghề kinh doanh mà KH đang có hoạt động
Quy mô của KH được xác định dựa trên việc chấm điểm các chỉ tiêu sau:
- Vốn chủ sở hữu
- Số lượng lao động
- Doanh thu thuần
- Tổng tài sản
Quy mô của KH được chia thành 3 loại như sau:
- KH quy mô lớn: có tổng số điểm từ 22 điểm đến 32 điểm.
- KH quy mô vừa: có tổng số điểm từ 12 điểm đến 21 điểm.
- KH quy mô nhỏ: có tổng số điểm dưới 12 điểm
5. BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH QUY MÔ
TT TIÊUTHỨC Điểm chuẩn
1 Quy mô vốn chủ sở hữu
- Trên 30 tỷ đồng 30
- Từ 15 tỷ đến 30 tỷ đồng 25
- Từ 10 đến 15 tỷ đồng 20
- Từ 5 tỷ đến 10 tỷ đồng 10
- Dưới 5 tỷ đồng 5
2 Quy mô lao động
- Trên 300 lao động 15
- Từ 200 đến 300 lao động 10
- Dưới 200 lao động 5
3 Doanh thu thuần
- Trên 200 tỷ đồng 40
- Từ 150 đến 200 tỷ đồng 30
- Từ 100 đến 150 tỷ đồng 20
- Từ 50 đến 100 tỷ đồng 10
- Dưới 50 tỷ đồng 5
4 Tổng dư nợ vay Ngân hàng
- Trên 30 tỷ đồng 15
- Từ 15 đến 30 tỷ đồng 10
- Dưới 15 tỷ đồng 5
CÁCH XÁC ĐỊNH
QUY MÔ DOANH
NGHIỆP
6. BƯỚC 3: XÁC ĐỊNH LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Căn cứ vào đối tượng sở hữu, KH được chia thành các loại khác nhau:
- KH là doanh nghiệp nhà nước
- KH là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- KH khác
Với mỗi loại KH, hệ thống XHTD quy định cách chấm điểm riêng đối
với trường hợp KH đang có quan hệ tín dụng hoặc KH mới chưa có
quan hệ tín dụng tại BIDV
7. BƯỚC 4: CHẤM ĐIỂM CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
Các chỉ tiêu tài chính gồm 14 chỉ tiêu thuộc 4 nhóm như sau:
Nhóm chỉ tiêu thanh khoản (3 chỉ tiêu)
Nhóm chỉ tiêu hoạt động (4 chỉ tiêu)
Nhóm chỉ tiêu cân nợ (2 chỉ tiêu)
Nhóm chỉ tiêu thu nhập (5 chỉ tiêu)
Cơ cấu điểm (trọng số) của các chỉ tiêu tài chính được quy định khác
nhau cho các ngành khác nhau nhằm đánh giá đúng bản chất và đặc
thù riêng của mỗi ngành kinh tế.
8. BƯỚC 5: CHẤM ĐIỂM CÁC CHỈ TIÊU PHI TÀI CHÍNH
Gồm 40 chỉ tiêu thuộc 5 nhóm:
Khả năng trả nợ từ lưu chuyển tiền tệ (2 chỉ tiêu)
Trình độ quản lý và môi trường nội bộ của DN (9 chỉ
tiêu)
Quan hệ với ngân hàng (11 chỉ tiêu)
Các nhân tố bên ngoài (7 chỉ tiêu)
Các đặc điểm hoạt động của KH (11 chỉ tiêu)
giá trị chuẩn và trọng số của các chỉ tiêu phụ trong nhóm các chỉ tiêu
phi tài chính khác biệt tùy theo ngành, nghề của KH
9. BƯỚC 5: CHẤM ĐIỂM CÁC CHỈ TIÊU PHI TÀI CHÍNH
STT Các chỉ tiêu DNNN
DN có vốn
đầu tư
nước ngoài
DN khác
1 Khả năng trả nợ từ lưu chuyển
tiền tệ
6% 7% 5%
2 Trình độ quản lý 28% 26% 28%
3 Quan hệ với ngân hang 37% 37% 37%
4 Các nhân tố bên ngoài 10% 10% 11%
5 Các đặc điểm hoạt động khác 19% 20% 19%
ĐIỂM CÓ TRỌNG SỐ
10. BƯỚC 6: TỔNG HỢP ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG
Tổng điểm= Điểm chỉ tiêu
tàichính x
Tỷ trọng các+
chỉtiêutài
chính
Điểm các chỉ × Tỷ trọng cácchỉ
tiêuphitài chính tiêuphitàichính
Chỉtiêu BCTCđãđượckiểmtoán BCTCchưađượckiểmtoán
Tỷtrọngchỉtiêutàichính 35% 30%
Tỷtrọngchỉtiêuphitàichính 65% 65%
11. BƯỚC 6: TỔNG HỢP ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG
Điểm Xếp loại Ýnghƿa
90-100 AAA Là KH đặc biệt tốt, HĐKD có hiệu quả rất cao và liên tục tăng trưởng mạnh; tiềm lực tài
chính đặc biệt mạnh đáp ứng được tốt mọi nghƿa vụ trả nợ; cho vay đối với KH này có khả
năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi đúng hạn
83-90 A
A
Là KH rất tốt, HĐKD có hiệu quả cao và tăng trưởng vững chắc; tình hình tài chính tốt đảm
bảo thực hiện đầy đủ các nghƿa vụ tài chính đã cam kết. Cho vay đối với các KH này có khả
năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi đúng hạn
77-83 A Là KH tốt, HĐKD có luôn tăng trưởng và có hiệu quả; tình hình tài chính ổn định, khả năng
trả nợ đảm bảo. Cho vay đối với các KH này có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi
đúng hạn
71-77 BBB Là KH tương đối tốt, HĐKD có hiệu quả nhưng nhạy cảm với các thay đổi về điều kiện ngoại
cảnh; tình hình tài chính ổn định, khả năng trả nợ đảm bảo. Cho vay đối với các KH này có khả
năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi nhưng có dấu hiệu KH suy giảm khả năng trả nợ
65-71 BB Là KH bình thường, HĐKD có hiệu quả tuy nhiên hiệu quả không cao và rất nhạy cảm với
các điều kiện ngoại cảnh. KH này có một số yếu điểm về tài chính, khả năng quản lý. Cho vay
đối với các KH này có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi nhưng có dấu hiệu KH suy
giảm khả năng trả nợ
59-65 B Là KH cần chú ý, HĐKD hầu như không có hiệu quả, năng lực tài chính suy giảm, trình độ
quản lý còn nhiều bát cập; dư nợ vay của các KH này có khả năng tổn thất một phần nợ gốc
và lãi.
Hệ thống ký hiệu xếp hạng tín dụng
12. BƯỚC 6: TỔNG HỢP ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG
53-59 CCC Là KH yếu, HĐKD cầm chừng, năng lực quản trị không tốt; tài chính mất cân đối và chịu
tác động lớn khi có các thay đổi về môi trường kinh doanh. Dư nợ vay của các KH này có
khả năng tổn thất một phần nợ gốc và lãi.
44-53 CC Là KH yếu kém, HĐKD cầm chừng, không thực hiện đúng các cam kết về trả nợ. Dư nợ
vay của các KH này có khả năng tổn thất một phần nợ gốc và lãi
35-44 C Là KH rất yếu, kinh doanh thua lỗ và rất ít có khả năng phục hồi. Dư nợ vay của các KH
thuộc loại này có khả năng tổn thất rất cao
0-34 D Đây là các KH đặc biệt yếu kém, kinh doanh thua lỗ kéo và không còn khả năng khôi
phục. Dư nợ vay của các KH thuộc loại không còn khả năng thu hồi, mất vốn