SlideShare a Scribd company logo
1 of 153
Download to read offline
1. Quyết định lựa chọn giữa hai triển vọng:
- A (0.8, $50, $0)
- B(0.40, $100, $50)
Lựa chọn nào được ưa thích hơn theo lý thuyết triển vọng?
A. Triển vọng A do sự e ngại rủi ro trong miền lời
B. Triển vọng B do sự tìm kiếm rủi ro trong miền lời
C. Triển vọng A do sự e ngại rủi ro trong miền lỗ
D. Triển vọng B do sự tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
E. Không có triển vọng nào được ưa thích hơn do không có sự e ngại thua lỗ
2e Quyết định lựa chọn giữa hai triển vọng:
C(0.00002, $500,000, $0)
D(0.00001, $1000,000, $0)
Lựa chọn nào được ưa thích hơn theo lý thuyết triển vọng?
a. Triển vọng C do sự e ngại rủi ro trong vùng xác suất thấp
b. Không có triển vọng nào được ưa thích hơn do không có sự e ngại thua lỗ
c. Triển vọng D do sự tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất cao
d. Triển vọng C do sự e ngại rủi ro trong vùng xác suất cao
e. triển vọng D do sự tìm kiếm rủi ro trong vừng xác suất thấp
3. Hình dung bạn là một người rất nhút nhát. Bạn gặp một người mới và đánh giá người đó
là ăn nói mạnh dạn và hoà đồng. Một người bạn của bạn, người có khuynh hướngawn nói
mạnh dạn và rất huyên náo, đánh giá người bạn mới đó là hơi trầm tính và kín đáo. Những
đánh giá này là ví dụ của:
A. Không có lệch lạc nào ở đây
B. Tính toán bất hợp lý
C. Tự nghiệm tình huống điển hình
D. Neo quyết định và điều chỉnh
Statman (1997) tranh luận rằng các nhà đầu tư thích cổ phiếu có chia cổ tức tiền mặt cao vì
họ sẽ cảm thấy thoải mái hơn khi chỉ tiêu, nhưng sẽ không thoải mái khi phải bán vài cổ
phiếu để có tiền chi tiêu mặc dù giả định hai phương án đều đem lại tổng tỷ suất sinh lợi
như nhau . Hành vi này phù hợp với
A. Sự bảo thủ
B. Tính toán bất hợp lý
C. Tránh sự hối tiếc
D. Sự e ngại rủi ro
Người thờ ơ rủi ro được đặc trưng bởi hàm hữu dụng có
Select one:
A. hữu dụng biên bậc hai
B. hữu dụng biên không đổi
C. hữu dụng biên bằng 0 .
D. hữu dụng biên tăng dần
E. hữu dụng biên giảm dần
Câu 6: Một người cung cấp các khoảng tin cậy quá hẹp khi được yêu cầu đưa ra dự đoán
về các đại lượng nào đó. Đây là biểu hiện nào của sự quá tự tin:
a. Quá lạc quan
b. Hiệu ứng tốt hơn trung bình
c. Ước lượng sai (coi theo slide t nghĩ v)
d. Ảo tưởng kiểm soát
7.B Một người có hàm giá trị theo lý thuyết triển vọng như sau:
v(w) = w^0.5 nếu w >= 0
v(w) = -2(-w)^0.5 nếu w < 0
Phát biểu nào sau đây đúng về người này?
a. người này e ngại rủi ro và thua lỗ
b. người này e ngại thua lỗ
c. người này e ngại rủi ro
d. người này trung lập rủi ro
e. người này tìm kiếm rủi ro
8. Mô hình nào sau đây là mô hình chuẩn tắc về cách thức các quyết định được đưa ra với
sự hiện diện của thông tin xác suất cơ sở?
Selectone:
A. Suy luận đối chứng
B. Mô hình hữu dụng chiết khấu
C. Lý thuyết triển vọng
D. Định lý Bayes
9. Theo lý thuyết triển vọng , sự ưa thích lựa chọn trong vấn đề "lương làm việc " hàm ý:
Select one or more:
A. E ngại rủi ro trong miền lời
B. E ngại rủi ro trong vùng xác suất thấp
C. Tìm Kiếm rủi ro trong miền lời
D. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
E. E ngại rủi ro trong miền lỗ
F. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất cao
G. E ngại rủi ro trong vùng xác suất cao
H. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất thấp
10. Món ăn sáng ưa thích của bạn là bánh mì kẹp thịt. Hôm nay bạn ra tiệm bánh mì, bạn
đắn đo là hôm nay mình tiếp tục ăn bánh mình kẹp thịt hay mình nên ăn bánh mì xá xíu Bạn
suy nghĩ một lát và nói với người bán làm cho bạn một ổ bánh mì xá xíu.
Tự nghiệm trong tình huống này là
Select one:
A. Tự nghiệm tự nhiên
B. Tự nghiệm nhận thức
Trong mô hình tự nghiệm đơn giản (ở chương 9). Một nhà đầu tư có hệ số a càng cao cho
thấy:
A. Nhà đầu tư đó không bị lệch lạc
B. Không thể đưa ra câu trả lời
C. Nhà đầu tư đó quá tự tin
D. Nhà đầu tư đó kém tự tin
6. Phân chia thu nhập cho các loại chi tiêu khác nhau là một ví dụ về :
A. E ngại thua lỗ
B. Tính toán bất hợp lý
C. Chỉ định theo trọng số xác suất
D. Hiệu ứng mẫu hình
E. Lệch lạc trạng thái hiện tại
9. Rủi ro thường được đo bằng:
A. Phương sai hoặc độ lệch chuẩn
B. Phương sai
C. Độ lệch chuẩn
D. Trung bình kỳ vọng
4. Quyết định tối ưu của người tiêu dùng là
A. Kết hợp tối ưu các hàng hóa tùy theo giới hạn ngân sách
B. Kết hợp các hàng hóa có hữu dụng biên cao nhất
C. Kết hợp các hàng hóa mang lại lợi nhuận cao nhất
D. Kết hợp các hàng hóa mang lại tổng hữu dụng cao nhất
Nếu một người nói rằng “Bạn chắc chắn sẽ đổ vào trường kinh tế hàng đầu; bạn đã đứng
đầu lớp chung ta!”, người này mắc phải sai lầm gì?
A. Phớt lờ giá trị dự báo
B. Phớt lờ xác suất cơ sở
C. Phớt lờ xác suất cơ sở và phớt lờ giá trị dự báo
D. Phớt lờ quy mô mẫu
1.Statman (1997) argues
that investors prefer stocks with high cash dividends that they feel they
are free to spend, but would not dip into capital by selling a few shares
of another stock with the same total rate of return. This behavior is
consistent with...
Risk aversion ( e ngại rủi ro)
Conservatism (bảo thủ)
Mental accounting (
Regret avoidance (tránh sự hối tiếc)
Câu 2: Một người có hàm hữu dụng dạng: U = e^2w biết e = 2,728. Người này là
A. Người tìm kiếm rủi ro
B. Người e ngại rủi ro
C. Người bàng quan với rủi ro
Một người cung cấp các khoản tin cậy quá hẹp khi được yêu cầu đưa ra dự đoán về các đại
lượng nào đó.
Đây là biểu hiện nào của quá tự tin
A. Ước lượng sai
B. Quá lạc quan
C. Ảo tưởng kiểm soát
D. Hiệu ứng tốt hơn trung bình
Hàm trọng số xác suất giúp giải thích hành vi nào sau đây:
A. Các cá nhân bảo hiểm quá mức đối với nhà cửa khi mà xác suất xảy ra sự mất
mác là thấp, chứ không phải đối với xe hơi khi mà xác suất tổn thất là cao hơn
B. Các tài xế ít phản ứng với một sự gia tăng lệ phí cầu đường nếu việc chi trả được
thực hiện qua thu phí tự động so với việc chi trả bằng tiền mặt
C. Các cá nhân chọn gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm mà không cho phép rút trước ngày
đáo hạn mặc dù nó cung cấp mức lãi suất thấp hơn so với tài khoản cho phép rút
tiền ra bất cứ lúc nào
D. Các giáo viên phản ứng nhiều hơn với một chế độ khuyến khích dưới dạng một
khoản mất đi so với chế độ đó dưới dạng một khoản đạt được
10.
Cho triển vọng P1(0.5, 100, 200)
Sử dụng hàm hữu dụng U = lnW
Giá trị hữu dụng kỳ vọng của triển vọng là
A. 4.79
B. 4.95
C. 4.59
Bắt đầu vào lúc Thứ hai, 9 Tháng năm 2022, 11:18 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ hai, 9 Tháng năm 2022, 11:32 PM
Thời gian thực hiện 14 phút 7 giây
Điểm 42,00/42,00
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)
Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Theo lý thuyết triển vọng, sự ưa thích lựa chọn trong vấn đề "vé số" hàm ý:
Select one or more:
a. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất cao
b. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
c. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất thấp
d. E ngại rủi ro trong vùng xác suất thấp
e. E ngại rủi ro trong vùng xác suất cao
f. E ngại rủi ro trong miền lời
g. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
h. E ngại rủi ro trong miền lỗ
The correct answers are: Tìm kiếm rủi ro trong miền lời, Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất thấp
31191024997 - Trương Đức Huy 
Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  TCHV - 22D1FIN50500707  Test bank 1  Multiple choice questions

Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Theo lý thuyết triển vọng, sự ưa thích lựa chọn trong vấn đề "bảo hiểm" hàm ý:
Select one or more:
a. E ngại rủi ro trong vùng xác suất cao
b. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
c. E ngại rủi ro trong miền lời
d. E ngại rủi ro trong vùng xác suất thấp
e. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
f. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất thấp
g. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất cao
h. E ngại rủi ro trong miền lỗ
The correct answers are: E ngại rủi ro trong miền lỗ, E ngại rủi ro trong vùng xác suất thấp
Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Theo lý thuyết triển vọng, sự ưa thích lựa chọn trong vấn đề "lương làm việc" hàm ý:
Select one or more:
a. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
b. E ngại rủi ro trong vùng xác suất cao
c. E ngại rủi ro trong vùng xác suất thấp
d. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất cao
e. E ngại rủi ro trong miền lời
f. E ngại rủi ro trong miền lỗ
g. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
h. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất thấp
The correct answers are: E ngại rủi ro trong miền lời, E ngại rủi ro trong vùng xác suất cao

Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Theo lý thuyết triển vọng, sự ưa thích lựa chọn trong vấn đề "sản xuất phim Hollywood" hàm ý:
Select one or more:
a. E ngại rủi ro trong vùng xác suất cao
b. E ngại rủi ro trong miền lời
c. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
d. E ngại rủi ro trong vùng xác suất thấp
e. E ngại rủi ro trong miền lỗ
f. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất cao
g. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
h. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất thấp
The correct answers are: Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ, Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất cao

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Theo hàm trọng số xác suất của lý thuyết triển vọng:
Select one or more:
a. Các cá nhân (về bình quân) ưa thích khả năng nhận tiền trúng xổ số hơn là việc nhận một khoản
chắc chắn có cùng giá trị kỳ vọng nếu xác suất trúng xổ số là rất thấp, và ưa thích nhận khoản
tiền chắc chắn hơn là khả năng nhận tiền trúng xổ sổ nếu xác suất trúng xổ số là cao (tức là gần
với xác suất trò tung sấp ngửa đồng xu)
b. Các cá nhân xem trọng tất cả các xác suất khi ra quyết định
c. Các cá nhân xem trọng xác suất của các kết quả gần đây hơn khi ra quyết định và xem nhẹ xác suất
của những điều đã xảy ra trước đó
d. Các cá nhân xem trọng các sự kiện xác suất thấp khi ra quyết định và xem nhẹ các sự kiện xác
suất thấp
e. Các cá nhân là e ngại rủi ro đối với các sự kiện xác suất cao và tìm kiếm rủi ro đối với các sự kiến xác
suất thấp
The correct answers are: Các cá nhân xem trọng các sự kiện xác suất thấp khi ra quyết định và xem nhẹ các sự
kiện xác suất thấp, Các cá nhân (về bình quân) ưa thích khả năng nhận tiền trúng xổ số hơn là việc nhận một
khoản chắc chắn có cùng giá trị kỳ vọng nếu xác suất trúng xổ số là rất thấp, và ưa thích nhận khoản tiền chắc
chắn hơn là khả năng nhận tiền trúng xổ sổ nếu xác suất trúng xổ số là cao (tức là gần với xác suất trò tung
sấp ngửa đồng xu)
Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Hiệu ứng ngược vị thế (disposition effect) xảy ra khi:
Select one or more:
a. Các cá nhân e ngại rủi ro
b. Các cá nhân xem trọng xác suất mà một tài sản sẽ tăng giá trị trong tương lai
c. Các cá nhân đánh giá các khoản lỗ khác biệt với các khoản lời
d. Các cá nhân sử dụng giá mua của một tài sản làm điểm tham chiếu khi đánh giá trạng thái giàu
có (tài sản) của mình
e. Các cá nhân tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
The correct answers are: Các cá nhân sử dụng giá mua của một tài sản làm điểm tham chiếu khi đánh giá
trạng thái giàu có (tài sản) của mình, Các cá nhân đánh giá các khoản lỗ khác biệt với các khoản lời 
Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Những nhà nghiên cứu nào sau đây được ghi nhận rộng rãi nhất về những đóng góp của họ trong nghiên
cứu hành vi ra quyết định:
Select one:
a. Kahneman &amp; Tversky
b. Allais &amp; Hagen
c. Modigliani &amp; Miller
d. Fama &amp; French
The correct answer is: Kahneman &amp; Tversky
Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Phân chia thu nhập cho các loại chi tiêu khác nhau là một ví dụ về:
Select one:
a. Hiệu ứng mẫu hình
b. Tính toán bất hợp lý
c. Chỉ định theo trọng số xác suất
d. E ngại thua lỗ
e. Lệch lạc trạng thái hiện tại
The correct answer is: Tính toán bất hợp lý

Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Chỉ định trọng số xác suất giúp giải thích hành vi nào sau đây:
Select one or more:
a. Các cá nhân chọn gửi tiền vào loại tài khoản tiết kiệm mà không cho phép rút trước ngày đáo hạn
mặc dù nó cung cấp mức lãi suất thấp hơn so với loại tài khoản cho phép rút tiền ra bất cứ lúc nào
b. Các cá nhân mua vé số với xác suất trúng giải lớn là thấp ngay cả khi việc mua vé số đó có giá trị
kỳ vọng âm
c. Các tài xế ít phản ứng với một sự gia tăng lệ phí cầu đường nếu việc chi trả được thực hiện qua thu
phí tự động so với việc phải chi trả bằng tiền mặt
d. Các giáo viên phản ứng nhiều hơn với một chế độ khuyến khích dưới dạng một khoản mất đi so với
chế độ đó dưới dạng một khoản đạt được.
e. Các cá nhân bảo hiểm quá mức đối với nhà cửa khi mà xác suất xảy ra sự mất mát là thấp, chứ
không phải đối với xe hơi khi mà xác suất tổn thất là cao hơn
The correct answers are: Các cá nhân mua vé số với xác suất trúng giải lớn là thấp ngay cả khi việc mua vé số
đó có giá trị kỳ vọng âm, Các cá nhân bảo hiểm quá mức đối với nhà cửa khi mà xác suất xảy ra sự mất mát là
thấp, chứ không phải đối với xe hơi khi mà xác suất tổn thất là cao hơn
Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Tự nghiệm có thể mang lại lợi ích, bởi vì nó:
Select one:
a. Cả hai ý nêu ra ở đây đều sai
b. Tiết kiệm thời gian
c. Cả hai ý nêu ra ở đây đều đúng
d. Thường đưa đến những hồi đáp đúng đắn
The correct answer is: Cả hai ý nêu ra ở đây đều đúng

Câu Hỏi 11 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Tự nghiệm tình huống điển hình có thể tạo ra những hồi đáp sai khi:
Select one:
a. Phán đoán dựa vào “sự trùng khớp” tạo ra hồi đáp khác với trường hợp phán đoạn dựa vào xác
suất cơ sở
b. Phán đoán dựa vào “sự trùng khớp” tạo ra hồi đáp giống với trường hợp phán đoạn dựa vào xác
suất cơ sở
c. Phán đoán được đưa ra dựa vào xác suất cơ sở thay vì dựa vào “sự trùng khớp”
d. Phán đoán được đưa ra dựa vào “sự trùng khớp” thay vì dựa vào xác suất cơ sở
The correct answer is: Phán đoán dựa vào “sự trùng khớp” tạo ra hồi đáp khác với trường hợp phán đoạn dựa
vào xác suất cơ sở
Câu Hỏi 12 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong nghiên cứu của Kahneman & Tversky về mẫu hình quyết định, họ phát hiện ra rằng thậm chí khi
các lựa chọn là bản chất như nhau, con người có thể chấp nhận rủi ro khi những rủi ro này được mô tả
dưới dạng:
Select one:
a. Các mức xác suất thấp
b. Các mức xác suất cao
c. Các khoản lời tiềm tàng
d. Các khoản lỗ tiềm tàng
The correct answer is: Các khoản lời tiềm tàng

Câu Hỏi 13 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đâu là định nghĩa của tự nghiệm:
Select one:
a. Một quyết định xảy ra thông qua việc sử dụng toàn bộ các hệ thống nhận thức
b. Một lối tắt được sử dụng nhằm đơn giản hóa các quyết định liên quan đến một vấn đề phức tạp
c. Một quyết định được đưa ra khi tất cả thông tin đều được biết
d. Một phán đoán lệch lạc về xác suất hoặc tần suất
The correct answer is: Một lối tắt được sử dụng nhằm đơn giản hóa các quyết định liên quan đến một vấn đề
phức tạp
Câu Hỏi 14 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Dạng tự nghiệm nào sau đây liên quan đến các ước lượng vị thế theo một chiều nào đó?
Select one:
a. Tự nghiệm sẵn có
b. Neo quyết định
c. Ảo tưởng liên kết
d. Tự nghiệm tình huống điển hình
The correct answer is: Neo quyết định

Câu Hỏi 15 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Dạng tự nghiệm nào sau đây lý giải cho câu hỏi “Có phải chuỗi tung đồng xu Ngửa/Ngửa/Sấp/Sấp xảy ra
ngẫu nhiên?”
Select one:
a. Tự nghiệm sẵn có
b. Neo quyết định
c. Sự điều chỉnh
d. Tự nghiệm tình huống điển hình
The correct answer is: Tự nghiệm tình huống điển hình
Câu Hỏi 16 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Phát biểu nào sau đây về tự nghiệm là SAI:
Select one:
a. Tự nghiệm là phổ biến hơn trong các phán đoán dưới điều kiện không chắc chắn
b. Tự nghiệm nhất thiết có sai lầm
c. Tự nghiệm có cả đặc tính chung và riêng
d. Tự nghiệm là phổ biến trong cuộc sống hằng ngày
The correct answer is: Tự nghiệm nhất thiết có sai lầm

Câu Hỏi 17 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Những nhà nghiên cứu nào sau đây được ghi nhận rộng rãi nhất về những đóng góp của họ trong nghiên
cứu hành vi ra quyết định:
Select one:
a. Kahneman &amp; Tversky
b. Asch &amp; Bem
c. Gilley &amp; Pennebaker
d. Trope &amp; Liberman
The correct answer is: Kahneman &amp; Tversky
Câu Hỏi 18 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Tình huống nào sau đây là ví dụ cho sự điều chỉnh và tự nghiệm neo quyết định?
Select one:
a. Ước tính tỷ lệ mắc mới của một căn bệnh cụ thể dựa vào hiểu biết trước đó về các triệu chứng và
tiên lượng của căn bệnh đó
b. Trở nên giận dữ vì một sự việc gây bực bối, trên cơ sở mức độ dễ dàng mà một người có thể tưởng
tượng sự việc đó xảy ra theo những cách khác nhau
c. Ước tính tỷ lệ mắc mới của một căn bệnh cụ thể dựa vào việc suy nghĩ nhanh về các trường hợp đã
trải qua căn bệnh đó
d. Đánh giá tính thu hút của một bạn đời tiềm năng dựa vào tính thu hút của bạn đời trước đó
The correct answer is: Đánh giá tính thu hút của một bạn đời tiềm năng dựa vào tính thu hút của bạn đời
trước đó

Câu Hỏi 19 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Lý thuyết triển vọng mô tả điều gì?
Select one:
a. Tiến trình quyết định trong các vấn đề xã hội phức tạp
b. Tiến trình quyết định trong việc so sánh giữa các lựa chọn khác nhau
c. Tiến trình quyết định trong việc dự báo sự kiện
d. Sự mô phỏng cho việc lập luận mang tính đối chứng
The correct answer is: Tiến trình quyết định trong việc so sánh giữa các lựa chọn khác nhau
Câu Hỏi 20 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Thuật ngữ nào được sử dụng trong lý thuyết triển vọng để mô tả tiêu chuẩn nội tại mà con người dùng
để so sánh giá trị mục tiêu của một lựa chọn nhằm phân loại độ mạnh ưa thích?
Select one:
a. Điểm tham chiếu
b. Sự quen thuộc
c. Tỷ trọng quyết định
d. Xác suất cơ sở
The correct answer is: Điểm tham chiếu

Câu Hỏi 21 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Phát biểu nào sau đây đúng liên quan đến hiệu ứng mẫu hình?
Select one:
a. Sự thể hiện các mẫu hình thay thế như các khoản lời hay lỗ là không quan trọng; sự chấp nhận rủi
ro được quyết định bởi các khuynh hướng mang tính cá nhân
b. Con người trở nên thận trọng khi các mẫu hình thay thế được thể hiện bằng thua lỗ (mất mát)
c. Con người ít có khuynh hướng chấp nhận rủi ro khi các mẫu hình thay thế được thể hiện bằng khoản
lời (đạt được)
d. Con người có khuynh hướng chấp nhận rủi ro khi họ biết chắc họ sẽ thành công
The correct answer is: Con người trở nên thận trọng khi các mẫu hình thay thế được thể hiện bằng thua lỗ
(mất mát)
Câu Hỏi 22 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Hàm giá trị mục tiêu của lý thuyết triển vọng có dạng:
Select one:
a. Đường thẳng hàm ý tương quan âm
b. Hình chữ U
c. Hình chữ S
d. Đường thẳng hàm ý tương quan dương
The correct answer is: Hình chữ S

Câu Hỏi 23 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Dạng tự nghiệm nào sau đây liên quan nhất với ảo tưởng liên kết?
Select one:
a. Neo quyết định
b. Tự nghiệm sẵn có
c. Sự điều chỉnh
d. Tự nghiệm tình huống điển hình
The correct answer is: Tự nghiệm tình huống điển hình
Câu Hỏi 24 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Bối cảnh nào sau đây KHÔNG PHẢI là ví dụ về tình huống mà trong đó một người có khả năng sử dụng
tự nghiệm?
Select one:
a. Đưa ra quyết định trong lĩnh vực chuyên môn
b. Trải qua sự giận dữ
c. Giải quyết các nhiệm vụ không quan trọng
d. Trải qua các cảm xúc né tránh
The correct answer is: Trải qua các cảm xúc né tránh

Câu Hỏi 25 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Sự nhận thức muộn hàm ý điều gì sau đây?
Select one:
a. Khuynh hướng tìm kiếm bằng chứng xác nhận và lờ đi những thông tin cho thấy điều ngược lại
b. Khuynh hướng xem quá khứ là tích cực hơn hiện tại hoặc tương lai
c. Tính khó khăn của việc phớt lờ hiểu biết về một kết quả thực tế để đưa ra những suy luận không
lệch lạc về những gì có thể/nên xảy ra
d. Sự khó khăn trong việc mô phỏng các tình huống tương lai mà xung đột với sự tưởng tượng hay
mong đợi
The correct answer is: Tính khó khăn của việc phớt lờ hiểu biết về một kết quả thực tế để đưa ra những suy
luận không lệch lạc về những gì có thể/nên xảy ra
Câu Hỏi 26 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Lý thuyết hữu dụng kỳ vọng đưa ra nhận định gì?
Select one:
a. Tất cả những ý nêu ra ở đây
b. Con người đưa ra quyết định dựa vào các kết quả ít có khả năng tối đa hóa những lợi ích mà họ tìm
kiếm
c. Hành vi đưa ra suy luận có thể được thể hiện qua các lựa chọn giữa các khả năng thay thế, với
các giá trị và xác suất xảy ra được chỉ định
d. Hữu dụng của một lựa chọn cụ thể giảm theo thời gian khi các kết quả xảy ra
The correct answer is: Hành vi đưa ra suy luận có thể được thể hiện qua các lựa chọn giữa các khả năng thay
thế, với các giá trị và xác suất xảy ra được chỉ định

Câu Hỏi 27 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Hình dung bạn là một người rất nhút nhát. Bạn gặp một người mới và đánh giá người đó là ăn nói mạnh
dạn và hòa đồng. Một người bạn của bạn, người có khuynh hướng ăn nói mạnh dạn và rất huyên náo,
đánh giá người bạn mới đó là hơi trầm tính và kín đáo. Những đánh giá này là ví dụ của:
Select one:
a. Neo quyết định và điều chỉnh
b. Không có lệch lạc nào ở đây
c. Tự nghiệm tình huống điển hình
d. Tính toán bất hợp lý
The correct answer is: Neo quyết định và điều chỉnh
Câu Hỏi 28 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Nếu một người nói rằng “Bạn chắc chắn sẽ đỗ vào trường kinh tế hàng đầu; bạn đã đứng đầu lớp chúng
ta!”, người này mắc phải sai lầm gì?
Select one:
a. Phớt lờ giá trị dự báo
b. Phớt lờ xác suất cơ sở và phớt lờ giá trị dự báo
c. Phớt lờ xác suất cơ sở
d. Phớt lờ quy mô mẫu
The correct answer is: Phớt lờ xác suất cơ sở

Câu Hỏi 29 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Phát biểu nào sau đây có nhiều khả năng nhất khi mô tả về cuộc sống của Linda sau khi cô ấy hoàn
thành chương trình cử nhân nghiên cứu bình đẳng giới?
Select one:
a. Linda trở thành một giao dịch viên ngân hàng
b. Linda trở thành một giao dịch viên ngân hàng và là một nhà hoạt động vì nữ quyền
c. Hai khả năng ở đây là có thể xảy ra như nhau
d. Không đủ thông tin
The correct answer is: Linda trở thành một giao dịch viên ngân hàng
Câu Hỏi 30 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Mô hình nào sau đây là mô hình chuẩn tắc về cách thức các quyết định được đưa ra với sự hiện diện của
thông tin xác suất cơ sở?
Select one:
a. Suy luận đối chứng
b. Định lý Bayes
c. Lý thuyết triển vọng
d. Mô hình hữu dụng chiết khấu
The correct answer is: Định lý Bayes

Câu Hỏi 31 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Lý thuyết triển vọng của Kahneman & Tversky KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?
Select one:
a. Hàm trọng số xác xuất mà đánh giá quá cao các mức xác xuất nhỏ và đánh giá quá thấp các mức
xác suất gần bằng 1
b. Hàm giá trị mà có dạng lõm trong miền lời và lồi trong miền lỗ, với gốc tọa độ ở điểm tham chiếu
phân tách hai miền lời và lỗ
c. Một nhân tố liên quan đến tâm lý quá tự tin mà được áp trực tiếp cho hàm giá trị trong miền lỗ
d. Hàm giá trị mà dùng để đánh giá kết quả của các triển vọng khác nhau
The correct answer is: Một nhân tố liên quan đến tâm lý quá tự tin mà được áp trực tiếp cho hàm giá trị trong
miền lỗ
Câu Hỏi 32 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Tình huống nào sau đây là do tâm lý quá tự tin?
Select one or more:
a. Khuynh hướng mà mọi người nghĩ rằng họ có những người bạn rất thông minh
b. Thực tế rằng chỉ từ 5% đến 10% sinh viên trong lớp có đáp án đúng về trọng lượng của Trái đất
trong khoảng tin cậy 90%
c. Khuynh hướng suy nghĩ rằng các CEO là các thiên tài
d. Khuynh hướng tránh né bất cứ điều gì mà bạn có thể hối tiếc về sau
The correct answers are: Khuynh hướng mà mọi người nghĩ rằng họ có những người bạn rất thông minh,
Khuynh hướng suy nghĩ rằng các CEO là các thiên tài, Thực tế rằng chỉ từ 5% đến 10% sinh viên trong lớp có
đáp án đúng về trọng lượng của Trái đất trong khoảng tin cậy 90%

Câu Hỏi 33 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong một thí nghiệm nổi tiếng, những tình nguyên viên được trang bị kiến thức đầu tư sẽ đóng vai các
“khách hàng” đi gặp các nhà tư vấn tài chính. Các tác giả của nghiên cứu này phát hiện ra rằng các nhà tư
vấn tài chính đã không phản đối (không giúp điều chỉnh) lệch lạc trong quyết định đầu tư của khách hàng
– đó là đặt toàn bộ số tiền vào một loại đầu tư. Hiện tượng tâm lý nào giải thích cho hành vi này?
Select one:
a. Các nhà tư vấn tài chính bị rối loạn nhân cách chống đối xã hội
b. Các nhà tư vấn tài chính quá tự tin về khả năng của mình trong việc tư vấn tài chính
c. Các nhà tư vấn tài chính không muốn khuấy động sự xung đột nhận thức trong khách hàng
d. Các nhà tư vấn tài chính bị ảnh hưởng bởi hàm trọng số xác suất của lý thuyết triển vọng, điều khiến
họ đánh giá cao các sự kiện có xác suất xảy ra rất thấp
The correct answer is: Các nhà tư vấn tài chính không muốn khuấy động sự xung đột nhận thức trong khách
hàng
Câu Hỏi 34 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong một lớp học về tài chính, giảng viên đặt ra câu hỏi sau cho sinh viên trong lớp: “Phát biểu nào sau
đây có nhiều khả năng nhất khi mô tả về cuộc sống của Linda sau khi cô ấy hoàn thành chương trình cử
nhân nghiên cứu bình đẳng giới? Có hai lựa chọn ở đây: (1) Linda trở thành một giao dịch viên ngân
hàng; và (2) Linda trở thành một giao dịch viên ngân hàng và là một nhà hoạt động vì nữ quyền.” Phần
lớn các bạn sinh viên lựa chọn đáp án (2). Khuynh hướng này biểu hiện cho vấn đề gì? Chọn câu trả lời
đúng nhất bên dưới.
Select one:
a. Lệch lạc sẵn có
b. Ảo tưởng liên kết
c. Neo quyết định và điều chỉnh
d. Quá tự tin
The correct answer is: Ảo tưởng liên kết

Câu Hỏi 35 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong một thí nghiệm tung đồng xu ngửa (N) và sấp (S), có hai chuỗi như sau:
(1) N-S-N-S-N-S-N-S-S và
(2) S-N-S-N-S-N-N-N-S.
Nhiều người cho rằng chuỗi (1) có xác suất xảy ra cao hơn. Đây là dạng lệch lạc nào?
Select one:
a. Tự nghiệm sẵn có
b. Ảo tưởng liên kết
c. Neo quyết định
d. Ảo tưởng con bạc
The correct answer is: Ảo tưởng con bạc
Câu Hỏi 36 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong đợt gây quỹ ủng hộ phòng chống dịch COVID-19, các nhà gây quỹ nhận thấy rằng mọi người sẽ
quyên góp nhiều hơn nếu họ đưa ra các mức lựa chọn quyên góp là 100$, 250$, 1000$ và 5000$ thay vì
đưa ra các lựa chọn quyên góp là 50$, 75$, 100$ và 150$. Hành vi quyên góp này liên quan đến:
Select one:
a. Tự nghiệm tình huống điển hình
b. Neo quyết định
c. Tự nghiệm sẵn có
d. Hiệu ứng mẫu hình
The correct answer is: Neo quyết định

Câu Hỏi 37 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Hành vi nào sau đây thể hiện sự tính toán bất hợp lý?
Select one or more:
a. Mọi người sẵn lòng chi tiêu nhiều hơn khi dùng thẻ tín dụng hơn là khi dùng tiền mặt.
b. Mọi người gửi tiết kiệm lãi suất thấp để lấy tiền đi du lịch, đồng thời đi vay tiêu dùng với lãi suất
cao hơn để mua ô tô
c. Mọi người phân chia phần thu nhập của mình cho việc tiêu dùng thường xuyên và tiết kiệm hưu
trí
d. Thay vì gửi một khoản tiền lớn vào chỉ một sổ tiết kiệm, mọi người chia khoản đó thành nhiều khoản
nhỏ bằng nhau chia đều vào nhiều sổ tiết kiệm cùng lúc, do đó họ chỉ cần tất toán một (hoặc một
vài) sổ tùy theo nhu cầu rút tiền bất thường.
e. Nhà đầu tư tiến hành phân bổ tiền của mình vào một danh mục cổ phiếu bluechip (an toàn)
đồng thời vào một danh mục cổ phiếu penny (mang tính đầu cơ cao).
The correct answers are: Mọi người phân chia phần thu nhập của mình cho việc tiêu dùng thường xuyên và
tiết kiệm hưu trí, Mọi người gửi tiết kiệm lãi suất thấp để lấy tiền đi du lịch, đồng thời đi vay tiêu dùng với lãi
suất cao hơn để mua ô tô, Nhà đầu tư tiến hành phân bổ tiền của mình vào một danh mục cổ phiếu bluechip
(an toàn) đồng thời vào một danh mục cổ phiếu penny (mang tính đầu cơ cao)., Mọi người sẵn lòng chi tiêu
nhiều hơn khi dùng thẻ tín dụng hơn là khi dùng tiền mặt.
Câu Hỏi 38 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong một bài kiểm tra hỏi đáp nhanh, có một câu hỏi “Thời gian để 5 máy tạo ra 5 sản phẩm là 5 phút.
Vậy 100 máy muốn tạo ra 100 sản phẩm thì mất bao lâu?” Hầu hết những người được hỏi đều nghĩ câu
trả lời là 100 phút (hoặc đây là đáp án mà mọi người có khuynh hướng nghĩ đến ngay tức thì trong đầu
của họ). Tuy nhiên, đáp án đúng là 5 phút. Sai lầm này có nhiều khả năng nhất bắt nguồn từ dạng tự
nghiệm nào sau đây?
Select one:
a. Tính toán bất hợp lý
b. Neo quyết định
c. Tự nghiệm tình huống điển hình
d. Tự nghiệm sẵn có
The correct answer is: Tự nghiệm sẵn có 
Câu Hỏi 39 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong mô hình ba nhân tố Fama-French, ngoài nhân tố phần bù rủi ro thị trường thì hai nhân tố định giá
còn lại liên quan đến các bất thường nào?
Select one:
a. Phản ứng chậm với công bố thu nhập & hiệu ứng công ty nhỏ
b. Quán tính giá & phản ứng chậm với công bố thu nhập
c. Hiệu ứng giá trị so với tăng trưởng & quán tính giá
d. Hiệu ứng công ty nhỏ & hiệu ứng giá trị so với tăng trưởng
The correct answer is: Hiệu ứng công ty nhỏ & hiệu ứng giá trị so với tăng trưởng
Câu Hỏi 40 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong các trận thi đấu thể thao, chúng ta thường thấy rằng đội trong nhóm dẫn đầu thi đấu bảo thủ hơn
(chấp nhận rủi ro ít hơn) so với đội trong nhóm phía cuối. Theo cách giải thích của lý thuyết triển vọng,
đâu là điểm tham chiếu để xác định yếu tố “được” (miền “lời”) và “mất” (miền “lỗ”)?
Select one:
a. Thành tích của đối thủ
b. Thành tích của đội mình
c. Tổng thành tích của hai đội
d. Khác biệt về thành tích giữa hai đội
The correct answer is: Thành tích của đối thủ

Câu Hỏi 41 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong các trận thi đấu thể thao, chúng ta thường thấy rằng đội trong nhóm dẫn đầu thi đấu bảo thủ hơn
(chấp nhận rủi ro ít hơn) so với đội trong nhóm phía cuối. Theo cách giải thích của lý thuyết triển vọng,
khuynh hướng thi đấu của đội nhóm dẫn đầu thể hiện thái độ:
Select one:
a. Tìm kiếm rủi ro trong miền “lời”
b. E ngại rủi ro trong miền “lời”
c. Tìm kiếm rủi ro trong miền “lỗ”
d. E ngại rủi ro trong miền “lỗ”
The correct answer is: E ngại rủi ro trong miền “lời”
Câu Hỏi 42 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Trong các trận thi đấu thể thao, chúng ta thường thấy rằng đội trong nhóm dẫn đầu thi đấu bảo thủ hơn
(chấp nhận rủi ro ít hơn) so với đội trong nhóm phía cuối. Theo cách giải thích của lý thuyết triển vọng,
khuynh hướng thi đấu của đội nhóm phía cuối thể hiện thái độ:
Select one:
a. E ngại rủi ro trong miền “lời”
b. Tìm kiếm rủi ro trong miền “lời”
c. E ngại rủi ro trong miền “lỗ”
d. Tìm kiếm rủi ro trong miền “lỗ”
The correct answer is: Tìm kiếm rủi ro trong miền “lỗ”
◀︎TCHV_Ch16 Chuyển tới... Mixed questions ▶︎

Bắt đầu vào lúc Thứ hai, 9 Tháng năm 2022, 11:44 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ hai, 9 Tháng năm 2022, 11:53 PM
Thời gian thực hiện 8 phút 23 giây
Điểm Not yet graded
Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 4,00
Hãy phân biệt khái niệm ước lượng sai với khái niệm quá lạc quan.
Lưu ý: Bạn hãy diễn đạt bằng ngôn từ của bản thân dựa trên cách hiểu của mình.
- Ước lượng sai là một khuynh hướng mà một người phóng đại sự chính xác về kiến thức của bản thân mình.
- Quá lạc quan là một khuynh hướng mà một người đề cao kiến thức, khả năng và tính chính xác trong thông tin
của bản thân mình. Hoặc họ quá lạc quan về tương lai và họ nghĩ họ có khả năng kiểm soát tình thế.
31191024997 - Trương Đức Huy 
Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  TCHV - 22D1FIN50500707  Test bank 1  Mixed questions
Câu Hỏi 2 Không trả lời Đạt điểm 5,00
Trong bảng khảo sát khách hàng mà một công ty tài chính thường xuyên yêu cầu khách hàng của mình
(các nhà đầu tư) thực hiện ngay từ ban đầu, có một mục đánh giá thái độ của khách hàng đối với rủi ro.
Trong đó bao gồm một câu hỏi liên quan đến danh mục đầu tư nào mà khách hàng có khả năng đầu tư
vào nhiều nhất. Trong một danh sách gồm các danh mục cho trước, mỗi danh mục sẽ có thông tin về tỷ
suất sinh lợi ứng với khả năng lời và khả năng lỗ.
Khuynh hướng thường thấy là khách hàng chọn danh mục đầu tư “hoặc lãi 25% hoặc lỗ 10%”. Hành vi về
thái độ rủi ro này liên quan chặt chẽ nhất đến khái niệm nào mà bạn đã học được đến nay trong học
phần Tài chính hành vi? Hãy giải thích ngắn gọn.
Lưu ý: Phần trả lời của bạn không nên quá 100 từ.
Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Một người có hàm giá trị theo lý thuyết triển vọng như sau:
v(w) = w  nếu w ≥ 0
v(w) = -3(-w)  nếu w < 0
Hàm tỷ trọng của người này có dạng:
π(pr) = pr  / [pr  + (1 - pr) ]
Với y=0.65
Tính giá trị của triển vọng P(0.001,-5000,0)
(Kết quả làm tròn hai số thập phân)
Select one:
a. -6.18
b. -2.73
c. -10.87
d. -30.15
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: -30.15
Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Bạn là nhân viên trong một công ty. Giả định sự ưa thích lựa chọn của bạn là tuân theo lý thuyết triển
vọng. Công ty của bạn cho phép bạn lựa chọn cách thức nhận lương có thể theo tuần hoặc theo tháng.
Bạn sẽ lựa chọn cách nhận lương nào (theo tuần hay theo tháng)? Giả định tổng lương tháng của bạn
bằng với tổng các khoản thanh toán lương theo tuần; bỏ qua sự khác biệt về lãi mà bạn có thể nhận
được trên tài khoản ngân hàng của mình với các cách nhận lương khác nhau.
Select one:
a. Theo tuần
b. Theo tháng
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Theo tuần
0.8
0.8
y y y 1/y
Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Giả sử bạn được nhà cung cấp tiện ích (tiền điện, tiền nước, v.v.) cho phép trả hóa đơn theo năm thay vì
theo tháng. Giả định bạn có đủ tiền trong tài khoản ngân hàng để có thể trả hóa đơn theo năm (số tiền
sẽ bằng tổng các hóa đơn hàng tháng), nghĩa là bạn không phải đi vay tiền hoặc sử dụng thấu chi.
Nếu hành vi lựa chọn của bạn tuân theo lý thuyết triển vọng, bạn sẽ chọn phương án nào (trả tiền theo
tháng hay theo năm)? Giả định bỏ qua yếu tố lãi suất.
Select one:
a. Theo tháng
b. Theo năm
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Theo năm
Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Vấn đề "vé số" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng?
Select one:
a. Trung lập về rủi ro
b. E ngại rủi ro trong miền lời
c. E ngại thua lỗ (mất mát)
d. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
e. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
f. E ngại rủi ro trong miền lỗ
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Vấn đề "bảo hiểm" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng?
Select one:
a. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
b. E ngại rủi ro trong miền lời
c. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
d. E ngại thu lỗ (mất mát)
e. Trung lập về rủi ro
f. E ngại rủi ro trong miền lỗ
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: E ngại rủi ro trong miền lỗ
Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Vấn đề "lương làm việc" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng?
(Vấn đề lương làm việc: khuynh hướng chấp nhận một công việc với mức lương hơi thấp hơn là bị mất
việc hoặc thất nghiệp.)
Select one:
a. E ngại rủi ro trong miền lỗ
b. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
c. E ngại rủi ro trong miền lời
d. Trung lập về rủi ro
e. E ngại thua lỗ (mất mát)
f. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: E ngại rủi ro trong miền lời
Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Vấn đề "sản xuất phim Hollywood" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng?
(Vấn đề sản xuất phim Hollywood: các hãng phim ở Hollywood sản xuất hàng loạt phim mặc dù thực tế
số phim mang lại lợi nhuận lớn là khá ít so với tổng số phim được làm ra.)
Select one:
a. E ngại rủi ro trong miền lỗ
b. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
c. E ngại rủi ro trong miền lời
d. Trung lập về rủi ro
e. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
f. E ngại thua lỗ (mất mát)
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
◀︎Multiple choice questions Chuyển tới... Quiz VD ▶︎
Bắt đầu vào lúc Thứ ba, 10 Tháng năm 2022, 12:04 AM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ ba, 10 Tháng năm 2022, 12:09 AM
Thời gian thực hiện 4 phút 39 giây
Điểm Not yet graded
Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 4,00
Hãy phân biệt khái niệm ước lượng sai với khái niệm quá lạc quan.
Lưu ý: Bạn hãy diễn đạt bằng ngôn từ của bản thân dựa trên cách hiểu của mình.
- Ước lượng sai là một khuynh hướng mà một người phóng đại sự chính xác về kiến thức của bản thân mình.
- Quá lạc quan là một khuynh hướng mà một người đề cao kiến thức, khả năng và tính chính xác trong thông tin
của bản thân mình. Hoặc họ quá lạc quan về tương lai và họ nghĩ họ có khả năng kiểm soát tình thế.
31191024997 - Trương Đức Huy 
Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  TCHV - 22D1FIN50500707  Test bank 2  Quiz VD
Câu Hỏi 2 Không trả lời Đạt điểm 5,00
Trong bảng khảo sát khách hàng mà một công ty tài chính thường xuyên yêu cầu khách hàng của mình
(các nhà đầu tư) thực hiện ngay từ ban đầu, có một mục đánh giá thái độ của khách hàng đối với rủi ro.
Trong đó bao gồm một câu hỏi liên quan đến danh mục đầu tư nào mà khách hàng có khả năng đầu tư
vào nhiều nhất. Trong một danh sách gồm các danh mục cho trước, mỗi danh mục sẽ có thông tin về tỷ
suất sinh lợi ứng với khả năng lời và khả năng lỗ.
Khuynh hướng thường thấy là khách hàng chọn danh mục đầu tư “hoặc lãi 25% hoặc lỗ 10%”. Hành vi về
thái độ rủi ro này liên quan chặt chẽ nhất đến khái niệm nào mà bạn đã học được đến nay trong học
phần Tài chính hành vi? Hãy giải thích ngắn gọn.
Lưu ý: Phần trả lời của bạn không nên quá 100 từ.
Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Một người có hàm giá trị theo lý thuyết triển vọng như sau:
v(w) = w  nếu w ≥ 0
v(w) = -3(-w)  nếu w < 0
Hàm tỷ trọng của người này có dạng:
π(pr) = pr  / [pr  + (1 - pr) ]
Với y=0.65
Tính giá trị của triển vọng P(0.001,-5000,0)
(Kết quả làm tròn hai số thập phân)
Select one:
a. -30.15
b. -6.18
c. -2.73
d. -10.87
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: -30.15
Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Bạn là nhân viên trong một công ty. Giả định sự ưa thích lựa chọn của bạn là tuân theo lý thuyết triển
vọng. Công ty của bạn cho phép bạn lựa chọn cách thức nhận lương có thể theo tuần hoặc theo tháng.
Bạn sẽ lựa chọn cách nhận lương nào (theo tuần hay theo tháng)? Giả định tổng lương tháng của bạn
bằng với tổng các khoản thanh toán lương theo tuần; bỏ qua sự khác biệt về lãi mà bạn có thể nhận
được trên tài khoản ngân hàng của mình với các cách nhận lương khác nhau.
Select one:
a. Theo tháng
b. Theo tuần
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Theo tuần
0.8
0.8
y y y 1/y
Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Giả sử bạn được nhà cung cấp tiện ích (tiền điện, tiền nước, v.v.) cho phép trả hóa đơn theo năm thay vì
theo tháng. Giả định bạn có đủ tiền trong tài khoản ngân hàng để có thể trả hóa đơn theo năm (số tiền
sẽ bằng tổng các hóa đơn hàng tháng), nghĩa là bạn không phải đi vay tiền hoặc sử dụng thấu chi.
Nếu hành vi lựa chọn của bạn tuân theo lý thuyết triển vọng, bạn sẽ chọn phương án nào (trả tiền theo
tháng hay theo năm)? Giả định bỏ qua yếu tố lãi suất.
Select one:
a. Theo tháng
b. Theo năm
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Theo năm
Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Vấn đề "vé số" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng?
Select one:
a. E ngại thua lỗ (mất mát)
b. E ngại rủi ro trong miền lời
c. E ngại rủi ro trong miền lỗ
d. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
e. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
f. Trung lập về rủi ro
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Vấn đề "bảo hiểm" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng?
Select one:
a. Trung lập về rủi ro
b. E ngại thu lỗ (mất mát)
c. E ngại rủi ro trong miền lời
d. E ngại rủi ro trong miền lỗ
e. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
f. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: E ngại rủi ro trong miền lỗ
Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Vấn đề "lương làm việc" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng?
(Vấn đề lương làm việc: khuynh hướng chấp nhận một công việc với mức lương hơi thấp hơn là bị mất
việc hoặc thất nghiệp.)
Select one:
a. E ngại thua lỗ (mất mát)
b. E ngại rủi ro trong miền lời
c. Trung lập về rủi ro
d. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
e. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
f. E ngại rủi ro trong miền lỗ
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: E ngại rủi ro trong miền lời
Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Vấn đề "sản xuất phim Hollywood" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng?
(Vấn đề sản xuất phim Hollywood: các hãng phim ở Hollywood sản xuất hàng loạt phim mặc dù thực tế
số phim mang lại lợi nhuận lớn là khá ít so với tổng số phim được làm ra.)
Select one:
a. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
b. Trung lập về rủi ro
c. E ngại thua lỗ (mất mát)
d. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
e. E ngại rủi ro trong miền lỗ
f. E ngại rủi ro trong miền lời
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ
Câu Hỏi 10 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Một người có hàm giá trị theo lý thuyết triển vọng như sau: v(w) = w^0.75 nếu w không âm và v(w) = -3(-
w)^0.75 nếu w âm. Giả sử cá nhân này định tỷ trọng giá trị theo xác suất. Hãy tính giá trị của triển vọng P(
0.8, 1000, -800).
a. 13.98
b. -28.29
c. 51.8
d. 52.01
The correct answer is: 52.01
◀︎Mixed questions Chuyển tới...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM
KHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
MÔN TÀI CHÍNH HÀNH VI

Giảng đường TC123K36
GIẢI BÀI TẬP
TÀI CHÍNH HÀNH VI
Chương 1:
LÝ THUYẾT HỮU DỤNG KỲ VỌNG
Câu 1:
a. Triển vọng và phân phối xác suất.
Triển vọ .
Phân phối xác su t là qui luật cho bi t xác su t
ố 1 kho ng giá tr ố
) của tập số thực.
b.Rủi ro và sự không chắc chắn
Rủ ể ủ ố n bi t các
k t qu là gì và ứng với m i k t qu xác su t là bao nhiêu. Rủi ro có thể
ơ c b ng xác su t.
Sự không chắc chắn x y ra khi b n không thể tính toán, phân chia các xác su t
x y ra các k t qu , kể c khi có m t danh sách các k t qu có thể x y ra. Sự
không chắc chắn thì không thể c.
c.Hàm hữu dụng và hữu dụng kỳ vọng
ể ứ ớ ứ
ố ớ ự .
ọ ể ứ ứ ớ ể ọ
ớ ọ ọ ố ứ ớ ứ
ọ
Hàm h u d ọng: U= pr x u1 + (1-pr) x u2..
d.Ngại rủi ro, tìm kiếm rủi ro và thờ ơ rủi ro
Ng i rủ ự ắ ắ . M i rủi ro s có hàm h u d
E P > U P Đ ều này hàm ý r ng mức h u d ng của giá tr kỳ
vọ ủ ển vọng thì lớ ơ ức h u d ng kỳ vọng của triển vọ
i này s thích giá tr kỳ vọng của triển vọ è ới sự chắc chắn
ơ c có m t k t qu không chắc chắn.
Tìm ki m rủ ủ c với nh i ng i rủi ro, m
m rủi ro s có hàm h u d U E P < U P Đ ều này hàm ý
r ng mức h u d ng của giá tr kỳ vọ ủ ể ọ ỏ ơ ức h u
d ng kỳ vọng của triển vọ i này s thích m o hiểm với m ò ơ ới
k t qu không chắc chắ ơ kỳ vọng của triển vọng chắc chắn.
Th ơ ủi ro:m cá nhân b coi là th ơ ới rủi ro s có d
U E P = U P Đ ều này hàm ý r ng mức h u d ng của giá tr kỳ vọng của
triển vọng s b ng mức h u d ng kỳ vọng của triển vọng. Nh i này chỉ
n giá tr kỳ vọ ủi ro không ph i v ề quan trọng.
Câu 2:
ắ ứ ự ứ )
P > > ố + phomat > hamburger.
ể ơ
ự ự ọ ủ ò ỏ ắ ự ự ọ
ủ ớ .
Câu 3:
a. Giá tr giàu có kỳ vọng củ i này
E(P)= 0.4*50000 + 1000000*0.6 = 620000.
Đ th hàm h u d ng u(w)=ew
c. Ta có:
ủ .
ể P Đơ 100000.
U(P)=0.40*u(0.5) +0.60*u(10) =0.40*(e0.5
) +0.6*(e10
) = 13216.5
U(E(P)) =u(6.2)= e6.2
= 492.749
U P > U E w => i này tìm ki m rủi ro
d. Ta có U(w) = U(P) = 13216.5
 ew
= 13216.5
 w =9 8922 ơ ơ ới 948922 $)
Sự ơ ơ ắc chắn củ i này ứng với triển vọng trên là 948922 $
Câu 4: u(w)=w0.5
a. Ta có
0
5000
10000
15000
20000
25000
0 2 4 6 8 10 12
U(P1)=0.8*u(1000)+0.2*u(600) =30.197
U(P2)=0.7*u(1200)+0.3*u(600)=31.597
U(P3)=0.5*u(2000)+0.5*u(300)=31.02
Dựa theo số li c ta có thể sắp x p thứ tự các triển vọ P
P2>P3>P1 (theo thứ tự từ t)
b. Ta có U(w)=U(P2)=31.597
 w0.5
=31.597
 w=998.37
Vậy giá tr ơ ơ ắc chắn ứng với triển vọng P2 là 998.37
c. ủ => ủ =>
ơ ơ ắ ắ < ọ ủ ể ọ .
Câu 5:
ấ 1:
U(A) < U(B)
 0.33*u(2500) + 0.66*u(2400) + 0.01*u(0) < u(2400)
 0.33*u(2500) + 0.01*u(0) < 0.34*u(2400) (1)
ấ 2:
U(C) > U(D)
 0.33*u(2500) + 0.67*u(0) > 0.34*u(2400) + 0.66*u(0)
 0.33*u(2500) + 0.01*u(0) > 0.34*u(2400) (2)
2 => ớ ọ
ủ ố ứ ớ
ủ ậ ỏ
ủ .
Chương 2:
ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN, THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ
VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ ĐẠI DIỆN
Câu 1:
a. Rủi ro h thống và phi h thống: 1
- Rủi ro h thống (rủi ro th ủ ủ ,
không thể ng xu t phát từ nh ng nguyên nhân
ổi lãi su t, l ổi kỳ vọng của
- Rủi ro phi h thống là rủ ặ ủa từ , có thể gi m
thiể c nh ng là xu t phát từ ặ ể
ủ ực qu n lý, mứ sử d ò ẩy tài chính
nh về …
a. H số B l ch chuẩn2
- Beta là h số ng rủi ro trong mô hình CAPM nh
nh y c m của m t tài s ối với th
ng rủi ro h thống.
- Đ l ch chuẩ ớ bi ng của tỷ su t sinh l i của m t tài
s ể ng rủi ro tổng thể, tức là bao g m c rủi ro h
thống và phi h thống
b. i di n trực ti p và gián ti p3
- i di n trực ti p là nh ng chi phí có l i qu n lý
i l ọng
ph c v cho nh ng chuy n du l ch; các chi phí trực ti p khác phát sinh từ
1
Tham khảo chương 4, Tài chính doanh nghiệp hiện đại
2
Mục “Mô hình định giá tài sản”, chương 2, Tài chính hành vi
3
Mục 2,4 “Lý thuyết đại diện”
sự c n thi t ph i giám sát ho ng của nhà qu n lý, bao g m chi phí
thuê kiểm toán viên bên ngoài.
- i di n gián ti p là chi phí xu t phát tự sự ơ i (r t
ng), ví d i qu n lý của công ty m c tiêu trong m t
ơ mua l i & sáp nhập có thể chống l i các nổ lực thâu tóm vì họ
e ng i s m t vi c, b t kể vi c sáp nhập này có thể mang l i l i ích cho
các cổ
c. Th ng hi u qu 4
- D ng y u: giá c ph n ánh t t c thông tin có trong tỷ su t sinh l i quá
khứ.
- D ng vừa: giá c ph n ánh t t c i chúng, bao g m thông tin
về thu nhập quá khứ và các dự báo thu nhập, t t c thông tin báo cáo tài
c công bố i chúng (trong quá khứ và g
- D ng m nh: giá c thậm chí ph n ánh c nh ng thông tin không công bố
công khai, chẳng h n thông tin n i gián.
Câu 2:
a. Áp d ng CAPM, ta có:
r = rf + β m – rf) = 4% + 1.2*5% = 10%
b. Tỷ su t sinh l i của danh m c:
rp = 50% x 10% + 50% x 4% = 7%
Đ l ch chuẩn của danh m c:
sp= = 12.5%
c. ỷ su t sinh l i kỳ vọng của cổ phi %
theo EMH, tỷ su t sinh l i thặ ể ớ c hay không
m ể i tỷ su t sinh l i của th c
4
Mục 2.3 “Thị trường hiệu quả”
nhà phân tích tài chính dự báo TSSL của cổ phi 2% n ph i xem
xét. N ựa trên nh ng thông tin phù h p (không có
nh ng thông tin sai l ch hay m ừa th ng) thì chúng
ta nên mua cổ phi u này vì s t o ra TSSL thặ với kỳ vọng 10%).
c l i, chúng ta nên xem xét khẩu v rủi ro củ ớc khi quy t
nh mua hay không.
Câu 3:5
ể ỏ E ể E
ể ỷ . V ề
ều chỉnh rủ ể ỷ su t sinh l i
yêu c u).
Vai trò của v ề này là quan trọng b i vì h ể ng
chính xác tỷ su t sinh l t tr i (hay giá tr này không thể ớ c),
bên c n t i nh ng k t qu thực nghi m không thể gi c b ng
c EMH và CAPM (các mô hình này không thể tính toán m ủ). Do
ể nói r ng các mô hình nhìn chung là không phù h p.
Câu 4:6
Đ ều này không làm gi m giá tr củ E E
ể ự ớ ự ổ ổ ỉ ề ỉ
ố ể ự , ổ
ớ – w ỷ ặ
ể ắ
ự ắ ơ
ổ ò ề ỉ ố
5
Mục “Vấn đề giả thuyết không thể kiểm chứng”
6
Mục “Những hàm ý từ thị trường hiệu quả”
ự ọ ủ … ớ ủ
B ậ E .
Câu 5:
a. ứ ặ
ng rủi ro h thống (không thể gi m thiểu b
ể k t luận chứ A β= rủ ơ ứng
B β= 8
b. Sử d AP c tỷ su t sinh l i của A & B l t là:
rA= 13.2%
rB= 10.72%
Từ ỷ su t sinh l i của danh m c là:
rP = 0.6 x 13.2% + 0.4 x 10.72% = 12.208%
c. =
0.097
Nên sP = 31.2%
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT TRIỂN VỌNG, MẪU HÌNH VÀ TÍNH TOÁN
BẤT HỢP LÝ
Câu 1. Phân biệt một số khái niệm và thuật ngữ sau:
a. Vé số và b o hiểm.
Vi c mua vé số là tìm ki m rủi ro còn mua b o hiểm là e ng i rủi ro nên mới
mua.
b. Tách bi t và tích h p
Tích h p x y ra khi các v th c c ng l i với nhau trong khi tách bi t x y
ra khi các tình huố t l n.
c. Ng i rủi ro và ng i thua lổ.
Ng i rủi ro là tâm lý xu t hi n trong c miền l i và miền l tức là tâm lý lo
ng i m t sự ki n mặc dù có xác su t nhỏ n có thể x y ra. Trong khi
i thua l là tâm lí xu t hi ã ối mặt với rủi ro r i ta lo s
m t sự m t mát.
d. Hàm tỷ trọng và hàm xác su t sự ki n.
Hàm tỷ trọng là m t hàm theo xác su t còn xác su t là kh y ra các
tình huống của triển vọng.
Câu 2: Theo lý thuyết triển vọng, lựa chọn nào được ưa thích hơn?
- Quy nh (i): A (0.8, 50, 0); B (0.4, 100, 0)
Theo lý thuy t triển vọng ta có:
 Triển vọ B ơ
- Quy nh (ii): C (0.00002, 500000, 0); D (0.00001, 1000000, 0)
Theo lý thuy t triển vọng ta có:
 Triển vọng ơ
- Theo lý thuy t h u d ng kỳ vọng:
 Vậy triển vọng B s ơ
 Vậy triển vọ ơ
Nhận xét: Ở quy nh (ii) có sự không phù h p với lý thuy t h u d ng kỳ
vọng b i vì theo lý thuy t triển vọng, ta s ặt m t trọng số lớ ơ ối với
xác su t th ; ới mức xác su t th p ta s chọn triển vọng có giá tr l i
lớ ơ ;
Câu 3:Hàm giá trị của một người có dạng:
ế
ế
a. Nhận xét: khi w < 0 thì hàm giá tr củ i này có d ng
. So sánh h số của bi w 2 ng h p w > 0 và w < 0, ta
th ng h p w < 0 thì tr tuy ối h số của bi n w g p 2 l n trong
ng h p w > 0. Từ ể k t luậ c r i này e ng i thua l
lớn giá tr mức thua l s b ng 2 l n giá tr mứ c t i cùng m t
mức tài s n.
b. Gi sử nh tỷ trọng giá tr theo xác su t cho 3 triển vọng P1 (0.8, 1000, -
800); P2 (0.7;, 1200, - 600); P3 (0.5; 2000; - 1000). Ta có:
 Do V(P1) là lớn nh t nên triển vọng P1 s ơ
Câu 4 : Hàm giá trị của một người có dạng:
ế
ế
Cá nhân này có hàm trọng số
Với y=0.65
a. PA(0.001,-5000)
V(PA)=
Với:
PB(-5)
V(PB)=
Vậ ơ c chọ ơ B ơ giá tr của hàm
giá tr ơ
b.Sử d ng xác su t thay cho tỷ trọng:
V(PA)=0.001*v(-5000)=0.001*(-2739.8463)=-2.7398463
V(PB)=1*(-10.87)=-10.87
Vậy n u sử d ng xác su t thay cho tỷ trọ ơ c chọn s là
ơ A ều này thể hi n sự khác nhau rõ r t trong tỷ trọng và xác su t
r i ta s ặt tỷ trọng cao cho nh ng sự ki n chắc chắn x y ra.
Câu 5. Ở ph n này chúng ta s dùng 4 công c ể gi i quy t
+ Tích h p, tách bi t.
+ Đ tài kho n.
Đối với vi t b a tối có giá cố nh : Gọ ới vi c ta
m m t tài kho n cho b a tố n cố nh thì tài
kho n này s g m t t c nh ới hành vi tích h p
vì giá tr củ c c ng d n l i với nhau và theo cách gi i thích
của hàm giá tr ức là nhu c ã ã ơ ơ
m t kho n lãi khi tích h p) ta s c di chuyển lên m t mứ ơ
tài kho ơ
Đối với vi b a tối mà ta tr cho từn riêng lẻ thì m i m
c dọn ra từng l n là m t tài kho tách bi t các tài
kho n, ậ t của hàm giá tr khi ta tách bi t các tài kho n
chúng luôn tr l ểm tham chi u tức là hàm giá tr k c di chuyển lên
ng h p tích h c thõa mãn ng h p này
ơ
CHƯƠNG 4 – NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG HIỆU
QUẢ
Câu hỏi thảo luận
Câu 1: Phân bi t m t số khái ni m/thuật ng :
a. Quán tính giá và sự đảo ngược:
 Quán tính giá (momentum) t n t i khi tỷ su t sinh l ơ ơ
với tỷ su t sinh l i trong quá khứ.
 Sự ảo gược (reversal) t n t i khi tỷ su t sinh l ơ ới tỷ
su t sinh l i trong quá khứ.
M t số nghiên cứu thực nghi B 98 ã ỉ ra
r ng:
- Đối với kỳ h n ngắn (m t tháng), có sự ậy.
- Đối với kho ng th i gian trung h n (kho ng 3 – 12 tháng), có quán tính giá.
- Đối với kho ng th i gian dài h n (3 – ự o n ển hình.
b. Cổ phiếu giá trị và cổ phiếu tăng trưởng:
 Cổ phiếu giá trị (value stock) ổ phi u có giá tr th p
ơ ối so với các y u tố k ập, dòng tiền và giá tr sổ
sách.
 Cổ phiếu tă g trưởng (growth stock) là các cổ phi ơ ối cao so
với các y u tố k ập, dòng tiền và giá tr sổ sách, ít nh t m t
ph n là do th ng dự ơ ủa
chúng.
M t số nghiên cứu thự nghi B 977 F F 1998) cho
th y cổ phi u giá tr có tỷ su t sinh l t tr i so với cổ phi ng.
c. Rủi ro cơ bản và rủi ro giao dịch nhiễu:
 Rủi ro cơ bản là rủi ro các thông tin mới mà không ai có thể dự t ng
x ổi giá cổ phi u theo chiều h ớ c l i với kỳ vọng
của nh ng nhà kinh doanh chênh l ch giá.
Ví dụ: m i kinh doanh chênh l ch giá tin r ng m t cổ phi
nh giá quá cao trên th i này s bán khống cổ phi u và
kỳ vọng r ng giá s th ơ a mua l i cổ phi ể k t thúc v
th . Khi muốn bán khố i này ph i vay cổ phi ể bán với giá cao
và kỳ vọng khi mua l i s c với giá th p. Rủ ơ n là rủi ro mà
có m t thông tin tích cự ổ phi ứ không
gi m xuố i này s thua l do ph i mua l i cổ phi u với giá
ơ ể tr n .
Rủ ơ n làm các nhà kinh doanh chênh l ch giá e ng i không thực
hi n các giao d n ch vi c kinh doanh chênh l ch giá. Vi c
k t h p kinh doanh chênh l ch giá với các cổ phi u thay th có thể làm
gi m bớt rủ ơ n.
 Rủi ro giao dịch nhiễu là rủi ro do vi nh giá sai s càng tr nên tr m
trọ ơ ắn h ủi ro lớn nh t mà các nhà kinh doanh
chênh l ch giá gặp ph i.
d. Bán một phần công ty con và giá trị phụ trội:
 Bán một phần công ty con (carve out): còn gọi là chia tách m t ph n, x y ra
khi công ty mẹ ti n hành bán ra công chúng l u m t ng nhỏ ới
20%) cổ ph n của công ty con mà nó nắm hoàn toàn quyền s h ơ
v này không chỉ cho phép công ty mẹ ng vốn c n thi t
mà còn giúp họ gi l i quyền kiểm soát vớ ng, sau
khi bán bớt m t ph n nhỏ cổ ph n của công ty con ra công chúng, công ty
mẹ s bán nốt số còn l i vào m t th ể n:
http://saga.vn/dictview.aspx?id=2430)
 Giá trị phụ trội (stub – value): ph n chênh l ch giá tr dôi ra gi a giá cổ
phi u kỳ vọng của công ty mẹ so với giá cổ phi u kỳ vọng của công ty con
ơ ơ
Ví dụ: 3 ≥ * PAL Ở nh ng mức giá mà giá cổ phi u 3Com
lớ ơ n giá cổ phi u PALM thì ta nhậ c m t giá tr dôi ra (giá tr
ph tr i).
Câu 2:
Cặp tỷ giá Tỷ giá
¥/€ 159.3403
€/$ 0.6455
¥/$ 105
Gi sử nhà kinh doanh ngo i t có số tiề $ ng
h p này, nhà kinh doanh chênh l ch giá s chuyể c
105000 yên. Ti ậ ổi l y euro với tỷ giá
9 3 3 ơ 6 8 967 ối cùng, l ổi
c về ới tỷ giá là 0.6455 và s 2 863 t qu là từ
$ u, nh kinh doanh chênh l ch giá ba bên nhà kinh doanh ngo i t
có l i nhuậ ơ 2 $
Câu 3: “ ch giá b giới h n vì vốn của nhà kinh doanh chênh
l ch giá b giới h ” Th o luận phát biểu sau trong bối c nh:
- Đối với những người đang quản lý tiền của họ:
Khi kinh doanh chênh l ch giá xu t hi n, nh i kinh doanh chênh
l ẳng hề th y tho ể thực hi n kinh doanh chênh l ch giá
ngay c khi có sự thay th hoàn h o gi a các cổ phi u vì nh ều ki n của th
ng bu c nhà kinh doanh chênh l ch giá ph
không n n v ề về giới h n của vốn của nhà kinh doanh chênh l ch
giá. R t có thể nh n lý tiền của họ và b giới h n vốn, họ có
thể bu c ph i thanh lý v th ngay c vì b n h t tiền, mặc dù rõ ràng
là ho ng kinh doanh chênh l ch giá của họ cuối cùng s có l i nhuận.
- Đối với những người đang quản lý tiền của người khác:
Khi nh i kinh doanh chênh l n lý tiền củ i
khác, vì họ luôn ch u sự giám sát của ng i khác, nên t m nhìn của nh ng nhà
qu ng h p này trong ngắn h n là c n thi t. Nh ng nhà qu n lý tuy
th c l i ích của kinh doanh chênh l u nh
kiểm soát vố ng không hiể ơ i ích này. Do nh i kiểm soát
vố ớ t qu dựa trên thành qu trong ngắn h n
nên họ s r t khó ch u khi th y các kho n l trong ngắn h Đ ều này làm cho
các nhà qu n lý ph i bỏ ơ i kinh doanh
chênh l ch giá.
Câu 4:
- Đào bới dữ liệu (data snooping) ng phân tích kỹ ỡng m t b d
li u nh m phát hi n ra “ ” ới d li ng b chỉ
“ ” d li u có thể chỉ ơ n là do ng u
nhiên.
- Để ặn nh ng chỉ trích này thì c n ph i kiểm tra m t cách nghiêm túc
và nh “ ” “ ” ứng v ng
trong nhiề ều này s h ể ặn nh ng chỉ trích
về ới d li u.
Câu 5:
 Ba trụ cột của thị trường hiệu quả:
1.
2. Sai l ch gi ơ ới nhau
3. Không có các giới h n kinh doanh chênh l ch giá
 Để giải thích tại sao chỉ đòi hỏi một trong số chúng, ta xem xét lần lượt
từng trụ cột:
o Các hà ầu tư luô lý trí:
giá chính xác giá tr n i t i của chứng khoán và họ n ứng hay
xử lý m ắn với t t c thông tin. N
không lý trí, ta xem xét ti p tr c t thứ hai.
o Sai lệch giữa các nhà ầu tư là khô g tươ g qua với nhau: m t vài
ể “ ch gây nhiễ ”– noise
trader), tuy nhiên nh ng ho ỉ mang tính ng u
nhiên, tự ơ ớ ng từ nh ng giao
d ch của họ s b lo i trừ b t qu ho ng
của họ không n giá. N “ ch nhiễ ”
các hành vi b ng m ơ ới nhau, ta xem xét ti p
tr c t thứ ba.
o Không có các giới hạn kinh doanh chênh lệch giá: n “
d ch nhiễ ” ng, và các ho ng này l ơ
quan cao với nhau, thì theo lý thuy t th ng hi u qu u
dùng nghi p v kinh doanh chênh l ể
ều chỉnh vi nh giá sai và xóa bỏ ng b ng củ “
giao d ch nhiễ ” ới gi thi t ho ng kinh doanh chênh l ch giá
không b giới h t kỳ sai l ch nào về giá gi a chứng
ơ ố ắ ơ ối rẻ s c lo i bỏ Đ ề m
b o th t ng v n hi u qu .
Từ cách xem xét l t từng tr c t của th ng hi u qu
ta th y chỉ c n m t trong ba tr c ứng thì th ng s v n
hi u qu .
CHƯƠNG 5: TỰ NGHIỆM VÀ LỆCH LẠC
Câu 1: a) Hiệu ứng ban đầu: ố
ố ớ ơ ố
hiệu ứng tức thì ố
ố ớ ơ ố
ự ự ề ứ ứ
ơ ự ớ ứ
ơ
b) Sự nổi trội ự ề ề ễ ậ
ứ ễ
Sự sẵn có ự ễ ễ ậ ứ
ễ ơ
c) Tự nghiệm nhanh chóng, ít tốn kém ự ố ể
ứ ự ự ọ
ớ ự ố ắ ỏ ã ố ủ
mình.
Tự nghiệm gây ra lệch lạc ự ự
ủ ậ ứ ớ ừ
d) Tự nghiệm tự trị ự ự ủ ự
Tự nghiệm nhận thức ậ ứ ậ ề ự ể
Câu 2. Mô t nào về Mary có xác su ơ ?
ơ
ơ ốt mùa hè, trung bình cô y ơ i
tu n m t l n.
=> Đ ố mọ ng xác su ơ ơ
m i tu n m t l n s ơ t Mary chỉ ơ ực t
ểm trên là sai l ề c l i mớ
Chứng minh:
Gọi A : xác su ơ
B: Xác su ơ i tu n m t l n trong suốt mùa hè
Áp d ơ Venn.
Ta có:
P(A)=0.2
P(B)=0.1
P(AUB) - P A∩B = 22
 P A∩B = P AUB – 0.22 = P(A) + P(B) – 0.22 = 0.2 +0.1 – 0.22
= 0.08 < 0.2
Rõ ràng từ phép tính trên ta th y xác su ơ ơ i
tu n m t l n th ơ t Mary chỉ ơ 8 < 2
thực t mọ i l ớ c l ọi là ng liên
k t, là m t trong nh ng l ch l c gây ra b i tự nghi m.
Câu 3: 8 % ể A ọ ể A
P ể A = 8 %
ọ ể A 9 %
B(chơi
mỗi
tuần
một
lần)
A(thích
chơi)
P ể A/ ọ = 95%
ỉ ọ ử ọ ọ
P ọ = %
G nh Rex ể A ã ọ ?=> P ọ /
ể A
Áp d ng ứ B
P ọ / ể A = P ể A/ ọ *P ọ /P ểm A)
= 95%*50% / 80%
= 59,38%
ớ 7 % ự ọ
ểm A ứ ng Rex bỏ r t ề
gian, công sức ọ ọ ớ ọ n 75%.
Câu 4: ố ậ ứ ố
“ ” ọ ố
ự ể ậ ứ
ò 2 ể ủ ứ
ứ ứ ề ọ ớ
ậ ứ ự ớ
nhau vào ngày hôm nay.
Câu 5: Ả ọ ủ ọ ố
ớ ự ủ ề ặ
ổ ố ể ể
ủ ự ự ự ơ ự ủ ố ớ
ự ơ ự
ể ớ ậ U A
ề ề ự ủ ậ ố ớ ủ 2
O ố A
ắ ể ự ủ ậ ễ O
ố A ắ ậ ớ ọ ắ
ố ể ủ U ủ
ắ ọ ọ ớ ự ủ
ớ ậ ứ
Chương 6: SỰ TỰ TIN QUÁ MỨC
Câu 1: Phân bi t các khái ni m/ thuật ng
a. Ướ ng sai và quá l c quan:
- Ướ L ớ i sự chính xác
ki n thức của b n thân. M t kiểm tra sự ớ ng b c thực hi n
b ng cách: yêu c i tham gia cung c p kho ng tin cậy x% cho câu tr l i;
ớ ng sai hi n di n khi tỷ l câu tr l m trong kho ng tin cậy th p
ơ ể so với x%
- Quá l c quan: ph n ánh c m giác tin r ng mọi thứ tố ẹ ơ ới
phân tích khách quan chỉ ra. L c quan quá mức hi n di
xác su t các k t qu thuận l i/ b t l i quá cao/ quá th p so với kinh nghi m quá
khứ hay nh ng phân tích suy luận.
b. Tố ơ ng kiểm soát:
- Tố ơ ớ ng kh
hiểu bi t của họ trên mức trung bình. Nguyên nhân là do nh
xác về sự xu t sắ ực là không rõ ràng và theo l tự i
ng gi nh ọ s giỏi nh t.
- Ả ng kiể ớ i ta tin r ng họ có kh
n ng kiểm soát tình huống tố ơ ng gì họ thực sự có thể.
c. L ch l c tự quy k t và tự xác nhận:
- L ch l c tự quy k ớ i ta quy k t nh ng thành
công hay k t qu tố ẹp cho kh ủa họ ổ l i nh ng th t b i cho
nh ều ki n ngoài t m kiểm soát d n tới vi ự quá tự tin, mặt khác
nh ng sự ki n tiêu cực chỉ c quy k t m t ph n cho trách nhi m cá nhân => b t
cân xứ ều chỉnh tâm lý.
- Tự xác nhậ ớng tìm ki m nh ng b ng chứng phù h p với niềm
u và l ng d li u cho th ề c l i.
d. Ư ểm và khuy ểm của quá tự tin:
- Ư ểm: quá tự tin có thể , có thể t o nên n
lự
- Khuy ể i không nhìn th y các d ki n khác
trong v ề c n gi i quy t qu s không thỏ
Câu 2:
- Ướ ng sai lớ ơ nh ng câu hỏi khó (có thể th y nghiên cứu
của Macr Alpert và Howard Raiffa)
- Tâm lý quá tự tin lớ ơ n xem xét kho ng tin cậy 98%
Câu 3: Ví d về m i vừa quá l c quan vừ ớ ng sai
Trong buổi sinh ho t lớ ớ ng lớ ã ố m c
tiêu ph u của lớp trong học kỳ ểm trung bình học kỳ t mức trung
bình là 8.5 với kho ng tin cậy là 90% gi a 8.25 vớ 8 7 ực t nh ng
học kỳ vừ ểm trung bình cuối kỳ của lớp là 8.0 với 90% k t qu ơ
vào kho 7 n 8.5. Ta th ng h p này, b n lớ c
quan (0.5) và còn có biểu hi n củ ớ ng sai, kho ng tin cậy của b n này chỉ
b ng 50% so với mứ
Câu 4: Tâm lý quá tự tin không nhanh chóng b lo i bỏ b ng sự “ ọc hỏ ”
– do sự t n t i của các l ch l c. C thể:
- L ch l c tự quy k ớ i ta quy k t nh ng thành
công hay k t qu tố ẹp cho kh ủa họ ổ l i nh ng th t b i cho
nh ều ki n ngoài t m kiểm soát d n tới vi ự quá tự tin.
- Sự nhận thức mu ớ n nh ng suy
“ ã t từ lâu r ”
- L ch l c tự xác nhậ ớng tìm ki m nh ng b ng chứng phù
h p với niề u và l ng d li u cho th ề c l
khi b n tin vào m ề n s chỉ ng chứ ể củng cố thêm niềm
tin của mình mà không bậ n nh ng b ng chứng khác.
Câu 5: Phân tích mứ quá tự tin của các khán gi :
Các fan hâm m dự ứ ểm trung bình trong trận chung k t là 50
và 95% tin r ểm số s ng vớ ể ểm).
ực t suy ra từ 16 trậ ớ y mứ ể i
c là x p xỉ 37 ểm và chỉ 3 7 % =7/ 6* ểm số
ng vớ ể 32 ể 2 ể 9 % ểm số s dao
ng trong kho 6 ể 8 ểm ( )
Các khán gi ã c quan với số ểm trung b c củ i
ng th ự ớ ng sai trong kho ng tin cậ Đ
nh ng biểu hi n cho th y sự quá tự tin của các khán gi .
GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG 8
TÁC ĐỘNG CỦA TỰ NGHIỆM VÀ CÁC LỆCH LẠC ĐỐI VỚI VIỆC RA
QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH.
Câu 1:
a. Công ty tốt là công ty có ch ng qu n lý tố ơ u uy tín, l i
nhuậ ơ ng liên t c và ổ ỏi, sử
d ng tài s n hi u qu , có sự ổi mớ …
Cổ phi u tốt là cổ phi u có mứ ng l i nhuậ
thanh kho …
C n ph i phân bi t công ty tố ổ phi u của nh ng công ty
ốt. Vì t t c thông tin về cổ phi ã c ph n ánh trong giá. M t khi
th ã ều chỉnh, công ty tốt ( hoặc công ty x u )là nh ng kho u
ức là tỷ su t sinh l i s ơ ứng với rủi ro, m t công ty tốt
ỷ su t sinh l
b. ổi quán tính giá là nh ựa chọn chứng khoán và
quỹ ơ n dựa trên thành qu trong quá khứ và hi u qu
th i gian g i di n cho nh ng kho u qu .
c quán tính giá là nh ựa chọn chứng khoán và
quỹ ơ n không dựa trên thành qu trong quá khứ mà dựa vào y u
tố ủa nền kinh t ủa chính phủ, chính sách
tiền t củ ớ …
c. Sự ng hóa quốc t ớc không chỉ nắm gi
nhiều chứng khoán ớc mà còn nắm gi nhiều chứng khoán khác
nhau ớc khác trên th giới nh ng hóa danh m ủa
mình nh m gi m thiểu rủi ro.
Sự ng hóa n ớc chỉ nắm gi nh ng
chứng khoán củ ớc mình. Không ph i là họ không bi t l i th t tr i
củ ự quen thu
hành xử ậy.
d. Neo và b t lo i tự nghi ng không nhỏ tới hành vi
củ
Đối với hình thứ thực hi n quy nh của mình dựa
vào các mốc giá tr ể liên quan hay không liên quan. Tức là
i ta thực hi n vi ớ ng từ m t giá tr ều chỉ ể
t ớ ng cuối cùng.
Đối với hình thức b ực hi n quy nh dựa vào
quy t nh củ khi m t chuyên gia b ng s n
khi nghe mứ nh giá của chuyên gia b ng s n khác s kéo mứ nh
giá của mình l i g n mứ nh giá củ
Câu 2:
Giá tr LI i di n cho cổ phi u tốt, ch ng qu n lý(MQ)
i di n cho m t công ty tốt. Ta có mô hình sau:
LITV= -0.86 + 0.15log(S) – 0.11log(B/M) + 0.85MQ
Từ mô hình ta th y:
H số h i quy gắn với bi n log(S) là 0.15, thể hi n mố ơ ận chiều,
cho th y nh ng công ty có quy mô càng lớn thì giá tr n càng cao
c l i, hay nói cách khác, nh ng cổ phi u tốt là cổ phi u của công ty có
quy mô lớn.
H số h i quy gắn với bi n log(B/M) là -0.11, thể hi n mố ơ c
chiều, cho th y nh ng công ty có giá tr sổ sách trên giá th ng th p thì giá
tr c l i, hay nói cách khác, nh ng cổ phi u tốt
là nh ng cổ phi u của côn ng.
H số h i quy ứng với bi n MQ là 0.85, h số khá cao cho th y ch ng qu n
lý có ể, thể hi n mố ơ ận chiều, tức là nh ng
công ty có ch ng qu n lý cao thì có giá tr c
l i, hay nói cách khác, nh ng cổ phi u tốt là cổ phi u của công ty tốt.
Tóm l i, từ mô hình cho ta nhậ ng cổ phi u tốt là nh ng cổ
phi u của nh ng công ty tốt, công ty có quy mô lớ ng.
Câu 3:
L ch l c n a tứ a thích sự quen thu c, có thể gi i thích từ l i th thông
tin tiề ơ ơ ơ i
a hay g m vi m ớc) là do họ có thể s h u hoặc
c m th y có thể s h u l i th thông tin. L i ích từ vi c có m t v a lý g n
với m t công ty có thể giúp kh c c i thi
p cận thông tin n i b .
Họ càng tin b n thân họ có thể hiểu biets các tài s ớc nhiều
ơ ọ i s n này.
Đ ớc ngoài có thể ít h p d n vì các rào c n về thể ch ự h n ch
chu chuyển vốn, chêch l ch phí giao d ch, mức thu su …
Theo nghiên cứu cho th y các nhà qu ng công ty có tr s
g ò ủa họ ơ ớ ng 10%.
ơ a sự ổ ph ơ ối liên quan với quy mô công ty,
ò ẩy và mức s n xu ng công ty nhỏ, có sử d ò ẩy, s n
phẩm s n xu t không xu t khẩ ớng là nh ng công ty mà s h u
ơ nh m nh t.
ủ y ổ ph ơ i th về
ớ c l i với lý thuy t tài chính
truyền thống cho r ng hóa quốc t u m thiểu ruỉ ro mà
không gi m tỷ su t sinh l i.
Câu 4:
Theo nghiên cứu, sau khi kiểm soát các y u tố liên quan khác thì sự u
u ng của b i v ề ngôn ng , họ thích các công ty có ngôn
ng chung là ngôn ng chính của họ. Do i dân Quebec có thể
vào các doanh nghi p có tr s Quebec n u các tr s này có ngôn ng chung
là ti P i dân khu vự ều vào doanh nghi p có tr
s ngoài Quebec n u các tr s này có ngôn ng chung là ti ng Anh. Từ
ể th y r ng, v ề ngôn ng củ EO n lựa
chọn củ i dân Quebec s
nghi p có CEO dùng ngôn ng chính là ti P i dân khu vực khác
s các doanh nghi p có CEO dùng ngôn ng chính là ti ng
Anh. Ngoài v ề ngôn ng ra, r t nhiều kh u nh
ng của v ề khác bi
Câu 5:
Neo quy nh t n t i r t nhiều trong th
ng thực hi n các quy nh trên các số li u và k t qu thống kê không liên
quan. Ví d , m ng cổ phi u của nh ng công ty mà
ã t gi ể trong th i gian ngắ ng h
ã t giá tr “ ” n ổ phi c và họ cho r ng sự s t
gi m giá cung c p m ơ ể mua cổ phi u t o th ểm gi m giá và tin nó
s l i.
Chẳng h ứng ki n m t cổ phi u s t gi m từ 575$ trong tháng 2
xuố ò $ 3 ử d ểm tham chi u là
2 7 $ t b ng chứng về giá tr và khi so sánh với
tháng 3 với mức giá 450$, có vẻ là rẻ, do th ng giá
s quay l i mứ u. Th ã t gi m xuống chỉ ò 289$
vì vậy mứ 7 $ ã ch lối.
ậ ng tính bi ng của th ng có thể khi n m t số
cổ phi u gi ậ c l i ích từ nh ng bi n
ng ngắn h n. Tuy nhiên, cổ phi ng s t gi m giá tr do nh ng thay
ổi trong các y u tố ơ n.
Ví d cho r ng cổ phi u X có l i nhuận lớ ừ
lên từ 25$ lên 89$. Không may, m t trong nh ng khách hàng chính của công ty
ơ % ập c X ã nh không ti p t c thỏa thuận mua
sắm với X n a. Sự ổi làm giá cổ phi u của X gi m xuống từ 89$ còn 40$.
Vì neo vào giá tr 89$ ớ hi n th $
ng m t cách sai l m r ng X b Đ y là sự s t gi m giá cổ phi u
do sự ổi trong y u tố ơ n của X. Trong ví d ã
thành n n nhân của sai l m của neo quy nh.
M t ví d ủ
thông tin về m t ngôi nhà. H ức giá niêm y t khác nhau
và từ ứ nh giá trung bình của mình. Mứ nh giá này r t
g n với giá niêm y ã ớ Q y các
chuyên gia b ng s ã neo vào giá niêm y t mà họ
CHƯƠNG 9: ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ QUÁ TỰ TIN TRONG VIỆC THỰC
HIỆN CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH
Câu 1:
Đ ng hóa th p và giao d ch quá mức nh ng biểu hi n của sự quá tự
tin. Giao d ch quá mức thể hi n thông qua vi ức các ho t
ng giao d ch , c thể ố ng giao d ch trên th ng. Trong
ng hóa th p thể hi n qua vi c danh m c củ
ng có r t ít lo i chứng khoán, ph n lớ ới 10 lo i. Các nhà
u th ể phân tích nhiều lo i cổ phi ọ s dừng l i
sau khi chỉ phân tích m t vài chứng khoán.
Câu 2:
A: P = 100 - q
B: P = 150 -2q
a. A: qA = 100 – p
B: qB = 75 - ½ p
T i mức giá $50, qA = 50, qB = 75 - ½ * 50 = 50
b. N u giá chỉ còn $30, qA = 70, qB = 60
C c nắm gi b i vì lúc này giá th ng của
cổ phi u nhỏ ơ n i t i.
c. Mứ ổi c u theo giá:
q’
A = -1, q’
B = -1/2
Tứ ơ thì c u cổ phi u củ A m
ơ ; ò ơ thì c u cổ phi u của nhà
B ½ ơ ậy, với sự ổi củ u
A n ứng 1 cách m nh m ơ B A ự tin
ơ B
Câu 3:
 Bằng chứng thực tế:
B O ã n hành 1 cu ều tra với m c tiêu xem xét
li u các giao d ch của nh p lí hay không, xét theo
các quy nh giao d u c của
mình.
Và k t qu của cu c nghiên cứu cho th y r ng, giao d ỉ d n
n m t sự t nhỏ trong l i nhuận g p, trong khi l i nhuận ròng thì
gi ậy, các giao d ch không dự ơ thông tin quan trọng.
ng b ng b i sai l ể ự quá tự
tin là nguyên nhân d n d ều này.
 Bằng chứng từ khảo sát và thực nghiệm:
- Markus Glaser và Martin Weber k t h p các d li u tự nhiên với thông tin
suy luận ra từ kh o sát cho th y r ng không có nh ng b ng chứ ắn
cho th y nh i ph thu c vào hi u ứ “ ố ơ ” n hành
giao d ch nhiề ơ t ít b ng chứ ơ ứ ối với nh ng
i tự tin nh t dựa trên các bài kiể “ ớ ”
- G j ều tra xem li u ho ng giao d ch,
dựa trên 1 ngu n d li u toàn di n về giao d ch cổ phi u Ph n Lan, có liên
quan với sự quá tự ớng tìm ki m c m giác hay không. Nghiên
cứu này cho th y r ng ho ng giao d ơ ơ ới sự quá
tự ớng tìm ki m c m giác.
- Bruno Biais, Denis Hilton, Karine Mazuier và Sebastien Pouget xem xét t m
ng củ ặ ểm tâm lý học – quá tự tin và tự kiểm soát. Nghiên
cứu này cho th y sự quá tự tin không d n sự gi ể trong l i
nhuận. Sự tự kiể c l i, mang l i l i nhuận giao d ơ
ố ơ
Câu 4:
 Bằng chứng:
Trong m t cu c nghiên cứu xem xét tập h p danh m ủ ơ
3 Mỹ. H u h t không nắm gi cổ phi u nào. Tác
gi nhận th y r ng số ng mã chứng khoán trung v trong danh m
của họ chỉ là 1. Chỉ có kho % ắm gi 10 cổ phi u tr
lên. H u h ứ ng hóa danh m c th p.
Đ ều này x y ra là vì nh ng nguyên nhân sau:
 Đ ng hóa th ập, tài s tuổi.
 Nh i giao d ch nhiều nh t và nh i quá tự tin.
 Nh y c m vớ ớng giá c và b ng b
nhà.
Để mua m t danh m c vốn cổ ph ng hóa mức cao: họ
ph i nắm gi ơ i cổ phi u khác nhau (tốt nh t là trong nh
vực kinh t khác nhau).
Câu 5:
M t l i th của vi c xem xét các chuyên gia là họ ng có nh ng dự
báo công bố. Đ ều này d n nghi v n: có ph i nh ng chuyên gia nhận
thứ c từ sai l m và c i thi n kh ểu bi t của họ qua th i gian?
Sự ổi của sự quá tự tin rõ ràng là m t nhân tố quan trọng. Trong m t
nghiên cứ i kỳ của Simon Gervais và Odean, nh ng thành công trong
quá khứ ơ l ch l c tự quy k ự quá tự tin, trong
khi nh ng sai l m trong quá khứ ớng làm gi m t m quan trọng.
ậy, họ nhận thứ c sai l m củ t sự
không công b ng khi nhớ về thành công và th t b i trong quá khứ. Và nh ng
bài học kinh nghi chỉ cho họ th ề
BÀI TẬP CHƯƠNG 15
1. Phân biệt các thuật ngữ và khái niệm sau:
a. Nhóm khách hàng và việc đáp ứng
- Nhóm khách hàng: Là tập h p nh ng ph n ứng g n
giố ớc các bi ng của th ng. Ở ể phân
ơ u lí trí và
- Việc đáp ứng: là nh ng chính sách mà nhà qu n lý áp d ng cho doanh
nghi p, nh m thỏa mãn các s thích, yêu c u củ ừ
sự chênh l ch gi a giá c và giá tr , và nh ng ho ng này vốn không liên
n vi ( n i t i) của doanh nghi p.
b. Chi trả cổ tức và cổ tức tự tạo
- Chi trả cổ tức: là ho ng chi tr ph n l i nhuận sau thu và lãi vay cho cổ
ủa các công ty cổ ph n. Khi công ty chi tr cổ tức, thì công ty có thể
chia cho cổ ới d ng cổ phi u hoặc tiền mặt.
- Cổ tức tự tạo: là cổ tứ c t o ra từ “ ự t o tra cổ tức của công
” ổ ổ phi u thay cho nhận cổ tức b ng
tiền mặt và sử d ng số tiề ể “ ” t số tiề ơ
ứng với ph n cổ tứ nhậ c.
=> Về ơ n, quá trình tự t o cổ tứ c thực hi n m ơ
chỉ khi tách khỏi thu và chi phí giao d c thực hi ể cổ ể
t o cho mình m t tỷ su t cổ tứ ng h p công ty không chi tr cổ tức
c. Cảm tính nhà đầu tư và sự bất hợp lý
- Cảm tính của nhà đầu tư: là nh ng c ng, sự yêu ghét của nhà
ớc m t doanh nghi
C thể ơ n lý doanh nghi p thực hi n m t ho ứng, thì
có thể p ứng cho m t số cổ ổ ự
ứ t công ty chỉ ơ n từ m ng
ứ không ph i từ vi nh rõ giá tr n i t i của công ty.
- Sự bất hợp lý: có hành vi không h p lý khi họ không
phân tích và xử “ ” ng thông tin mà họ có (và th ng cung
c p), từ n nh ng kỳ vọng l ch l c về ơ ủa cổ phi u mà họ
t số ng h p, dựa trên kinh nghi m hay
nhận thức sẵn có, họ ắc ph i nh “ ch l c trong nhận thứ ”
các nhà qu n lý c n tận d ng sự b t h p lý củ ể có nh ng chi n
ứng phù h p.
d.Sự hợp nhất và kết quả định giá của việc sáp nhập
- Sự h p nh t: H p nh t doanh nghi p là hai hoặc m t số công ty cùng lo i
ọi là công ty b h p nh t) có thể h p nh t thành m t công ty mới
ọi là công ty h p nh t) b ng cách chuyển toàn b tài s n, quyền,
và l i ích h p pháp sang công ty h p nh ng th i ch m dứt t n
t i của các công ty b h p nh t.
- K t qu nh giá của vi c sáp nhập:
ng h p không có sự nh giá sai, lý thuy t chuẩn tắc cho th y
r ng vi c mua bán và sáp nhập s làm l i cho các công ty khi có m t sự hi p
lực, với vi c c hai công ty cùng chia sẻ l i ích.
ng h nh giá sai, mô hình Robert Andrei Shleifer Vishny cho
ra các k t qu khác nhau trong ngắn h n và dài h n:
 Trong ngắn h n: Công ty m c tiêu chỉ ng ý sáp nhập khi bi t chắc cổ
của mình s c l i nhuận trong ngắn h n, tức là giá mua l i công ty
m c tiêu ph i lớ ơ th ng của nó và nhỏ ơ ng
nh cho công ty h p nh t. K t qu này không có sự khác nhau gi a vi c
mua b ng cổ phi u hay b ng tiền mặt.
 Trong dài h n l i khác, bên mua l nh giá ca ớ ổi
các công ty m ơ ng cổ phi u và s
ti n hành mua l i b ng tiền mặt n u công ty m c tiêu b nh giá th p (thu
c tỷ su t sinh l ơ n)
2. Một trong những kết luận của John Lintner trong nghiên cứu kinh điển
của ông về chính sách cổ tức đó là các nhà quản lý dường như không thay đổi
chính sách cổ tức để đáp ứng yêu cầu vốn cho việc đầu tư mới (Lintner, J.,
1956, “Distributions of incomes of corporations among dividends, retained
earnings and taxes”, American Economic Review 46, 97-113). Hãy xem xét
phát hiện này dựa trên các thảo luận của chương này.
Lintner nhận th y h u h t các nhà qu n lý tin r ng cổ ổ tức ổn
nh, ph n ánh triển vọ ng ổ nh của công ty. Các nhà qu n lý
ận thứ c vi c cắt gi m cổ tứ ều không mong muốn, vì th
cho dù trong ngắn h n thu nhập của công ty có thể
l ổ tức từ từ ể t tới m t tỷ l cổ tức m c tiêu nh m tránh nh ng
ổ t bi n trong cổ tức do thu nhậ ền v ng.
ơ p cận v ề ớc h ớ lý thuy t của
Modigliani – ều ki n th ng hoàn h o, chính sách cổ tức
n giá tr doanh nghi p. S ề y ra là vì MM cho
r ể tự t o ra cổ tức phù h p với m c tiêu của mình.
Chẳng h n, n u m t công ty quy cổ tứ
v n mong muốn nhậ c m t mức cổ tức tiền mặ ớc, họ có thể bán cổ
phi c l i, n u họ nắm gi cổ phi u của m t công ty chi tr cổ tức
i không có nhu c u nhận tiền mặt, họ s ng số cổ tứ c
tr
Trên thực t , không có th ng nào là hoàn h o, v n có thu , v n có phi
phí giao d ch và nh ng b ng khác. Chính vì vậy, nhà qu n lý có thể hành
ủa Lintner, họ cung c p m t sự ổ nh cổ tức cho cổ
và vi ổi chỉ là bi n pháp cuối cùng.
ng h p nhà qu n lý sử d ng cổ tứ t công c ứng,
ứ ơ ủa doanh nghi p (các công ty mới, có nhiề ơ i
ớng chi tr cổ tứ ơ ng thành, quy
mô lớn, phát triển ổ ứng nh ủ ể hi n
qua ph n bù cổ tức, ph n bù cổ tức càng cao tỷ l cổ tức chi tr l u cao và
c l i).
3. Bạn làm việc cho công ty Toxic Waste, với các bằng chứng cho thấy thị
trường có thể phản ứng tốt với sự thay đổi tên công, đề xuất một tên công ty
mới đến giám đốc điều hành và giải thích lí do tại sao bạn tin rằng nó tác động
tích cực đến giá cổ phiếu.
Sự phát triển của xã h è ới nh ng v ề nan gi i c n
ph i gi i quy t, và m t trong số “ ễ ” t v ề
gây khá nhiều bứ uận th i tiêu dùng ph n ứng
gay gắ ơ ới s n phẩm của nh ng doanh nghi p gây h ng, sẵn
“ ẩ ” ể sỡ h u nh ng s n phẩm thân thi ơ ơ
“ OXI A E” ẻ c thân thi n với môi
ng, dễ khi i tiêu dùng và c nh ng không
tố ổi tên theo chiề ớng tích cự ơ ẳng h “G EE
PLA E ” ỡ ổi tên này có thể n hành vi củ
nó t o sa sự kích thích c ơ ới nh ng công ty khác, khi nghe tên,
i ta s n hình nh m ơ m
ơ ẻ ực t ã ứng mình, chỉ với m ơ
gi ổ ổi h thống nhận diên công ty, s khi n các nhà
ớ ề ơ ừ i nh ng tích
cự n giá cổ phi u.
4. Giả sử hoạt động đầu tư cụ thể được ban quản lý tin rằng đó là dự án
có NPV âm, nhưng nhiều cổ đông lại nghĩ khác, giữ quan điểm cho rằng các
hoạt động đầu tư loại này tạo ra giá trị. Cần phải làm gì? Thảo luận trong bối
cảnh của mô hình tự nghiệm được trình bày trong chương này.
Đ u tiên, chúng ta c n phân bi c giá tr
- N u giá tr n i t i củ ểm của cổ
là sai l m, giá tr n i t i của công ty chỉ ực hi n m t dự
P ơng, còn dự án với NPV âm s làm gi m giá tr công ty.
- N u giá tr hàm ý giá tr cho riêng cổ ể th ểm của
cổ t dự án có NPV âm, s
làm gi m giá tr doanh nghi p, tuy nhiên, n ứ c sự
yêu thích củ ng, thì có thể mang l i m t kho ng
chênh l ch gi a giá và giá tr thực cho các cổ L i cho các cổ
mới và thi t h i cho cổ ực hi n ho ng
phát hành và mua l ể làm l i cho các cổ
5. Một công ty có 1.000.000 cổ phiếu giao dịch ở mức $15/cổ phần. Những
nhà quản lý tin rằng tỷ lệ chiết khấu thích hợp cho các rủi ro phát sinh là
15% và dòng tiền tổng thể, dự kiến là $1triệu trong năm tới, sẽ tăng 5%/năm
cho tới vĩnh viễn. Thảo luận một chiến lược có lợi cho các cổ đông hiện tại.
Giá tr n i t i củ c tính b ng cách chi t kh u dòng tiền phát
u, với su t chi t kh u 15% và tỉ l
là 5%, ta có:
ớ ổ ổ ổ
= $/ ổ
ễ ậ ổ ủ
( 15$ > $ ố ể ổ
ổ
G ử ổ
ề ổ ể ổ
ố ể ố
ổ
CHƯƠNG 16: TÀI CHÍNH HÀNH VI TRONG QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Câu1:
1)Phân biệt các khái niệm, thuật ngữ:
a)Hoàn vốn và NPV:
- ố PP-payback period):
ố ể ể ố ố
ã ỏ ố ứ
ọ ự ự ố
ể ể ố ơ
ể ề ứ ặ ớ
PP = ự /L ề
ỷ
ủ ỷ ố
ể ỏ ủ ò ề ậ
ố ậ ử
ỉ P I ơ
ử ỉ PP ể ự ậ
ể ể ể ố ể
ậ ã ố ể ọ
ố ớ ơ ự
ố ự ỉ
* ứ
ố = ố / ậ ò =
ỷ ố = [ ậ ò / ố ]* % = %
- NPV(Net Present Value):
P ơ ơ ể
ự P ơ ể ủ ề
ò ề ừ ự Để ử ơ
ò ề ổ ọ ủ ự ử
ố ủ P ủ ự ổ ủ
ò ề ổ ọ ủ ự
ử ố
ủ ỉ ề ậ ố ủ ự
ố ủ ự ỉ ứ ự
ơ ự ừ ử
ố ẳ ớ ậ
ơ G ể ể ề ử
ứ ố ỏ
ớ PP I
ứ
b) Nắm gi các quyền chọ ng xuyên vào các
ho ng thâu tóm.
- Nắm gi các quyền chọn trong giá quá lâu:
Q ề ọ (option ứ derivative securities).
ề ọ ơ ề ọ call option ề ọ
(put option).
Q ề ọ Q ề ọ ắ
ề ọ ề ắ
ể ổ ặ ớ ã
ớ strike price ã
ề ọ ò ọ ắ ề ọ
ề ọ hí
option premium ắ ề ọ call option holder
ự ề ủ ậ ề ọ
ắ ề ọ
ắ ề ọ ể ủ
Q ề ọ Q ề ọ ắ
ề ọ ề ắ
ể ổ ặ ớ ã
ớ ã
ề ọ ò ọ ắ ề ọ
ề ọ
ắ ề ọ put option holder ự ề ủ
ậ ề ọ
ừ ắ ề ọ
ắ ề ọ ể ủ
ắ ề ọ ố ố
ắ ừ ỏ ố ã
ề ơ
-
&A ắ ừ A ậ A
&A ề ể ậ
ọ ặ
&A ậ ừ
ớ ự ể
ể ậ
- ậ ứ ố
ổ ậ ể ề
ậ ậ ứ ự
ủ ậ ể ớ
- ứ ặ
ặ ủ ớ ơ
ớ
ủ &A ề ể ứ
ứ ơ ỉ ố ổ ủ
ỏ ẻ ậ ứ
ố ổ ủ ủ ể ề
ọ ủ ớ ể &A
ố ổ ủ ể ề
ọ ủ ỉ
ứ ủ &A
ậ &A ự
ớ ề ứ
• G ố ự
• ố ặ ổ
• ậ
•
ò ể ỷ
ề ố
P ơ u nhiên và tự lựa chọn trong thử nghi m của Camerer và
Lovallo.
- P ơ u nhiên: thứ bậc(r) của m i chủ thể nh m t cách
ng u nhiên không qua bài kiể ứ ơ ỹ
- P ơ “ ự lựa chọ ” t số chủ thể r ng vi c k t qu thử
nghi m s ph thu c vào kỹ (về thể thao, ki n thức xã h i) của họ(tức
càng cao chủ thể càng ki c nhiều tiền).
d) Sự e ng i rủi ro và tâm lý quá tự tin trong vi c phát hành n :
Sự e ng i rủi ro khi n công ty h n ch phát hành n không khuy c
thu nhập và không thể gi m chi phí sử d ng vố ể tố doanh nghi p.
Tâm lý quá tự tin khi n các nhà qu n tr vay n nhiều làm ủi ro tài
chính, dễ lâm vào tình tr ng ki t qu tài chính.
Câu 2:
Ho chi phối b i vi c tố ng
ối vớ Để th o luận v ề này, chúng ta s bắ u với vi c:
 nh ngân sách vốn, do sự ơ n hóa ti n trình, các
kỹ thuật ho nh ngân sách vốn không phù h p có thể v ự e
ng i thua l , các nhà qu n lý có thể lãng phí tiền nhiề ơ
lúc c ng vào quy nh qu n tr tố
 Có nhiề ể ối với tâm lý quá tự tin trong qu n tr . M t trong nh ng
ớ ắm gi quyền chọn trong giá quá lâu.
 Tâm lý quá tự tin trong qu n tr có thể d n nh ng d
hoặ ức.
 Ngoài vi c chi tiêu vốn quá nhiều, vi ức có thể hi n trong xu
ớng thiên về ho ng M&A quá mức và vi c kh i nghi p r t nhanh chóng
 M t ví d củ ự sẵn có của ngu n vốn n i b tác
n quy nh có ti p t hông.
 Tâm lý quá tự tin có thể có mặt tích cực, mặc dù c thể ra là b “ ửa
” ự e ng i rủi ro quá mức trong qu n tr .
Câu 3 Công thức hàm l i nhuận Camerer và Lovallo
ợ
Ta có: N=10 và c=2
 ợ
 ợ
Số ối thủ gia nhậ E ể tố i nhuận của ngành:
L i nhuậnmax => Emin = ≥ E ≥
 L i nhuậnmax
Số ối thủ gia nhậ E ể tối thiểu hóa l i nhuận:
L i nhuậnmin => Emax = N = 10
 L i nhuậnmax
Khi c = E = 2 thì l i nhuận ngành b ng 0.
Câu 4
Tình huống m ọ c bài nghiên cứu của Camerer và Lovallo,
li u nhiều hay ít kh i này có ti p t c muốn kh i nghi p ?
ọc nghiên cứu thực nghi m của tác gi bi c r ng thì
ng nh c x p h “ ”
ơ u nhiên) l i ít tự tin tham gia kh i nghi ơ ã
nh thứ h ng theo ơ ỹ
c ều ki “ ” ều ki ” ” ự khác bi t
về l i nhuận s lớ ơ u b o họ số tiền ki c s ph thu c vào trình
(thông qua k t qu thu c vào thứ bậc. ơ
” ự lựa chọ ”
K t qu cho th ố các doanh nhân th t b i là do quá tự tin vào kh ủa
b n thân.
i này s bi c và phòng tránh hi u ứng th ơ ới nhóm tham chi u và
hi “ ểm mù c ”
Hi u ứng th ơ ới nhóm tham chi u: Khi các chủ thể tham gia vào th ng
ng toàn b ối thủ của họ s b l , ngo i trừ chính b n thân mình ra.
Đ ểm mù kinh doanh: vi ớng gia nhập th p
mứ c nh tranh củ ối thủ.
ng h p m kh i nghi p ngay n u th ã ủ kh
ng h cẩn thậ ơ ẩn b nhiề ơ
th ơ ển ngành hoặ n lúc họ c m th y tự ơ ọ t cách
nhìn khác và sẵn sàng tham gia th ng ngay c khi họ bi t có kh l .
ng h p thứ ba, họ s bỏ cu c, kh ể x y ra n u doanh nhân ít tự
tin và s th t b i, phá s n . Vì vậy vi i này có ti p t c muốn kh i nghi p hay
không còn tùy thu c vào b n thân anh/cô ta.
Câu 5:
ề ta có b n là m t nhà qu n lý m t b phận và hi n t i b m xét
hai dự ẩ ề xu t b i hai nhà qu n lý :
- Joe là m t nhà qu n lý khá ng o m A ề cập tới vi ơ
CEO, m t nhân vật then chốt trong công ty. Anh ta cho r ng b n có thể họ c r t
nhiều từ anh ta.
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf
TCHV_merged-merged.pdf

More Related Content

What's hot

Dinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phan
Dinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phanDinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phan
Dinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phanHà Bến
 
Chương 2: Lợi suất và Rủi ro
Chương 2: Lợi suất và Rủi roChương 2: Lợi suất và Rủi ro
Chương 2: Lợi suất và Rủi roDzung Phan Tran Trung
 
Dinhgiaquyenchon
DinhgiaquyenchonDinhgiaquyenchon
DinhgiaquyenchonAnh Tuan
 
Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...
Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...
Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải phápQuản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải phápThanh Hoa
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Học kế toán thuế
 
Nghiên cứu hành vi quá tự tin của nhà quản trị trong việc ra quyết định tài c...
Nghiên cứu hành vi quá tự tin của nhà quản trị trong việc ra quyết định tài c...Nghiên cứu hành vi quá tự tin của nhà quản trị trong việc ra quyết định tài c...
Nghiên cứu hành vi quá tự tin của nhà quản trị trong việc ra quyết định tài c...jackjohn45
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưmaianhbang
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Quynh Anh Nguyen
 
Bt tài trợ ngắn hạn - Tài chính công ty đa quốc gia
Bt tài trợ ngắn hạn - Tài chính công ty đa quốc giaBt tài trợ ngắn hạn - Tài chính công ty đa quốc gia
Bt tài trợ ngắn hạn - Tài chính công ty đa quốc giaHan Nguyen
 
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáChuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáHan Nguyen
 

What's hot (20)

Dinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phan
Dinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phanDinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phan
Dinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phan
 
Chương 2: Lợi suất và Rủi ro
Chương 2: Lợi suất và Rủi roChương 2: Lợi suất và Rủi ro
Chương 2: Lợi suất và Rủi ro
 
Mô hình dự báo ARIMA
Mô hình dự báo ARIMAMô hình dự báo ARIMA
Mô hình dự báo ARIMA
 
Dinhgiaquyenchon
DinhgiaquyenchonDinhgiaquyenchon
Dinhgiaquyenchon
 
Luận văn: Xây dựng quản lý danh mục đầu tư chứng khoán, HAY
Luận văn: Xây dựng quản lý danh mục đầu tư chứng khoán, HAYLuận văn: Xây dựng quản lý danh mục đầu tư chứng khoán, HAY
Luận văn: Xây dựng quản lý danh mục đầu tư chứng khoán, HAY
 
Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...
Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...
Đề tài: Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất ở các ngân hàng thương mại Việt Na...
 
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
 
Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải phápQuản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Nghiên cứu hành vi quá tự tin của nhà quản trị trong việc ra quyết định tài c...
Nghiên cứu hành vi quá tự tin của nhà quản trị trong việc ra quyết định tài c...Nghiên cứu hành vi quá tự tin của nhà quản trị trong việc ra quyết định tài c...
Nghiên cứu hành vi quá tự tin của nhà quản trị trong việc ra quyết định tài c...
 
Baitapchuong5
Baitapchuong5Baitapchuong5
Baitapchuong5
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tư
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
Ngân hàng trung gian
Ngân hàng trung gianNgân hàng trung gian
Ngân hàng trung gian
 
Bt tài trợ ngắn hạn - Tài chính công ty đa quốc gia
Bt tài trợ ngắn hạn - Tài chính công ty đa quốc giaBt tài trợ ngắn hạn - Tài chính công ty đa quốc gia
Bt tài trợ ngắn hạn - Tài chính công ty đa quốc gia
 
Quản trị rủi ro (Value at risk)
Quản trị rủi ro (Value at risk)Quản trị rủi ro (Value at risk)
Quản trị rủi ro (Value at risk)
 
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9
 
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáChuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
 

Recently uploaded

Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (15)

Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 

TCHV_merged-merged.pdf

  • 1. 1. Quyết định lựa chọn giữa hai triển vọng: - A (0.8, $50, $0) - B(0.40, $100, $50) Lựa chọn nào được ưa thích hơn theo lý thuyết triển vọng? A. Triển vọng A do sự e ngại rủi ro trong miền lời B. Triển vọng B do sự tìm kiếm rủi ro trong miền lời C. Triển vọng A do sự e ngại rủi ro trong miền lỗ D. Triển vọng B do sự tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ E. Không có triển vọng nào được ưa thích hơn do không có sự e ngại thua lỗ 2e Quyết định lựa chọn giữa hai triển vọng: C(0.00002, $500,000, $0) D(0.00001, $1000,000, $0) Lựa chọn nào được ưa thích hơn theo lý thuyết triển vọng? a. Triển vọng C do sự e ngại rủi ro trong vùng xác suất thấp b. Không có triển vọng nào được ưa thích hơn do không có sự e ngại thua lỗ c. Triển vọng D do sự tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất cao d. Triển vọng C do sự e ngại rủi ro trong vùng xác suất cao e. triển vọng D do sự tìm kiếm rủi ro trong vừng xác suất thấp 3. Hình dung bạn là một người rất nhút nhát. Bạn gặp một người mới và đánh giá người đó là ăn nói mạnh dạn và hoà đồng. Một người bạn của bạn, người có khuynh hướngawn nói mạnh dạn và rất huyên náo, đánh giá người bạn mới đó là hơi trầm tính và kín đáo. Những đánh giá này là ví dụ của: A. Không có lệch lạc nào ở đây
  • 2. B. Tính toán bất hợp lý C. Tự nghiệm tình huống điển hình D. Neo quyết định và điều chỉnh Statman (1997) tranh luận rằng các nhà đầu tư thích cổ phiếu có chia cổ tức tiền mặt cao vì họ sẽ cảm thấy thoải mái hơn khi chỉ tiêu, nhưng sẽ không thoải mái khi phải bán vài cổ phiếu để có tiền chi tiêu mặc dù giả định hai phương án đều đem lại tổng tỷ suất sinh lợi như nhau . Hành vi này phù hợp với A. Sự bảo thủ B. Tính toán bất hợp lý C. Tránh sự hối tiếc D. Sự e ngại rủi ro Người thờ ơ rủi ro được đặc trưng bởi hàm hữu dụng có Select one: A. hữu dụng biên bậc hai B. hữu dụng biên không đổi C. hữu dụng biên bằng 0 . D. hữu dụng biên tăng dần E. hữu dụng biên giảm dần Câu 6: Một người cung cấp các khoảng tin cậy quá hẹp khi được yêu cầu đưa ra dự đoán về các đại lượng nào đó. Đây là biểu hiện nào của sự quá tự tin: a. Quá lạc quan b. Hiệu ứng tốt hơn trung bình c. Ước lượng sai (coi theo slide t nghĩ v) d. Ảo tưởng kiểm soát 7.B Một người có hàm giá trị theo lý thuyết triển vọng như sau: v(w) = w^0.5 nếu w >= 0 v(w) = -2(-w)^0.5 nếu w < 0 Phát biểu nào sau đây đúng về người này? a. người này e ngại rủi ro và thua lỗ b. người này e ngại thua lỗ c. người này e ngại rủi ro d. người này trung lập rủi ro e. người này tìm kiếm rủi ro 8. Mô hình nào sau đây là mô hình chuẩn tắc về cách thức các quyết định được đưa ra với sự hiện diện của thông tin xác suất cơ sở? Selectone: A. Suy luận đối chứng B. Mô hình hữu dụng chiết khấu C. Lý thuyết triển vọng
  • 3. D. Định lý Bayes 9. Theo lý thuyết triển vọng , sự ưa thích lựa chọn trong vấn đề "lương làm việc " hàm ý: Select one or more: A. E ngại rủi ro trong miền lời B. E ngại rủi ro trong vùng xác suất thấp C. Tìm Kiếm rủi ro trong miền lời D. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ E. E ngại rủi ro trong miền lỗ F. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất cao G. E ngại rủi ro trong vùng xác suất cao H. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất thấp 10. Món ăn sáng ưa thích của bạn là bánh mì kẹp thịt. Hôm nay bạn ra tiệm bánh mì, bạn đắn đo là hôm nay mình tiếp tục ăn bánh mình kẹp thịt hay mình nên ăn bánh mì xá xíu Bạn suy nghĩ một lát và nói với người bán làm cho bạn một ổ bánh mì xá xíu. Tự nghiệm trong tình huống này là Select one: A. Tự nghiệm tự nhiên B. Tự nghiệm nhận thức Trong mô hình tự nghiệm đơn giản (ở chương 9). Một nhà đầu tư có hệ số a càng cao cho thấy: A. Nhà đầu tư đó không bị lệch lạc B. Không thể đưa ra câu trả lời C. Nhà đầu tư đó quá tự tin D. Nhà đầu tư đó kém tự tin 6. Phân chia thu nhập cho các loại chi tiêu khác nhau là một ví dụ về : A. E ngại thua lỗ B. Tính toán bất hợp lý C. Chỉ định theo trọng số xác suất D. Hiệu ứng mẫu hình E. Lệch lạc trạng thái hiện tại 9. Rủi ro thường được đo bằng: A. Phương sai hoặc độ lệch chuẩn B. Phương sai C. Độ lệch chuẩn D. Trung bình kỳ vọng 4. Quyết định tối ưu của người tiêu dùng là A. Kết hợp tối ưu các hàng hóa tùy theo giới hạn ngân sách
  • 4. B. Kết hợp các hàng hóa có hữu dụng biên cao nhất C. Kết hợp các hàng hóa mang lại lợi nhuận cao nhất D. Kết hợp các hàng hóa mang lại tổng hữu dụng cao nhất Nếu một người nói rằng “Bạn chắc chắn sẽ đổ vào trường kinh tế hàng đầu; bạn đã đứng đầu lớp chung ta!”, người này mắc phải sai lầm gì? A. Phớt lờ giá trị dự báo B. Phớt lờ xác suất cơ sở C. Phớt lờ xác suất cơ sở và phớt lờ giá trị dự báo D. Phớt lờ quy mô mẫu 1.Statman (1997) argues that investors prefer stocks with high cash dividends that they feel they are free to spend, but would not dip into capital by selling a few shares of another stock with the same total rate of return. This behavior is consistent with... Risk aversion ( e ngại rủi ro) Conservatism (bảo thủ) Mental accounting ( Regret avoidance (tránh sự hối tiếc) Câu 2: Một người có hàm hữu dụng dạng: U = e^2w biết e = 2,728. Người này là A. Người tìm kiếm rủi ro B. Người e ngại rủi ro C. Người bàng quan với rủi ro Một người cung cấp các khoản tin cậy quá hẹp khi được yêu cầu đưa ra dự đoán về các đại lượng nào đó. Đây là biểu hiện nào của quá tự tin A. Ước lượng sai B. Quá lạc quan C. Ảo tưởng kiểm soát D. Hiệu ứng tốt hơn trung bình Hàm trọng số xác suất giúp giải thích hành vi nào sau đây: A. Các cá nhân bảo hiểm quá mức đối với nhà cửa khi mà xác suất xảy ra sự mất mác là thấp, chứ không phải đối với xe hơi khi mà xác suất tổn thất là cao hơn B. Các tài xế ít phản ứng với một sự gia tăng lệ phí cầu đường nếu việc chi trả được thực hiện qua thu phí tự động so với việc chi trả bằng tiền mặt
  • 5. C. Các cá nhân chọn gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm mà không cho phép rút trước ngày đáo hạn mặc dù nó cung cấp mức lãi suất thấp hơn so với tài khoản cho phép rút tiền ra bất cứ lúc nào D. Các giáo viên phản ứng nhiều hơn với một chế độ khuyến khích dưới dạng một khoản mất đi so với chế độ đó dưới dạng một khoản đạt được 10. Cho triển vọng P1(0.5, 100, 200) Sử dụng hàm hữu dụng U = lnW Giá trị hữu dụng kỳ vọng của triển vọng là A. 4.79 B. 4.95 C. 4.59
  • 6. Bắt đầu vào lúc Thứ hai, 9 Tháng năm 2022, 11:18 PM State Finished Kết thúc lúc Thứ hai, 9 Tháng năm 2022, 11:32 PM Thời gian thực hiện 14 phút 7 giây Điểm 42,00/42,00 Điểm 10,00 out of 10,00 (100%) Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Theo lý thuyết triển vọng, sự ưa thích lựa chọn trong vấn đề "vé số" hàm ý: Select one or more: a. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất cao b. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ c. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất thấp d. E ngại rủi ro trong vùng xác suất thấp e. E ngại rủi ro trong vùng xác suất cao f. E ngại rủi ro trong miền lời g. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời h. E ngại rủi ro trong miền lỗ The correct answers are: Tìm kiếm rủi ro trong miền lời, Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất thấp 31191024997 - Trương Đức Huy  Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  TCHV - 22D1FIN50500707  Test bank 1  Multiple choice questions 
  • 7. Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Theo lý thuyết triển vọng, sự ưa thích lựa chọn trong vấn đề "bảo hiểm" hàm ý: Select one or more: a. E ngại rủi ro trong vùng xác suất cao b. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời c. E ngại rủi ro trong miền lời d. E ngại rủi ro trong vùng xác suất thấp e. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ f. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất thấp g. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất cao h. E ngại rủi ro trong miền lỗ The correct answers are: E ngại rủi ro trong miền lỗ, E ngại rủi ro trong vùng xác suất thấp Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Theo lý thuyết triển vọng, sự ưa thích lựa chọn trong vấn đề "lương làm việc" hàm ý: Select one or more: a. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ b. E ngại rủi ro trong vùng xác suất cao c. E ngại rủi ro trong vùng xác suất thấp d. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất cao e. E ngại rủi ro trong miền lời f. E ngại rủi ro trong miền lỗ g. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời h. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất thấp The correct answers are: E ngại rủi ro trong miền lời, E ngại rủi ro trong vùng xác suất cao 
  • 8. Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Theo lý thuyết triển vọng, sự ưa thích lựa chọn trong vấn đề "sản xuất phim Hollywood" hàm ý: Select one or more: a. E ngại rủi ro trong vùng xác suất cao b. E ngại rủi ro trong miền lời c. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ d. E ngại rủi ro trong vùng xác suất thấp e. E ngại rủi ro trong miền lỗ f. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất cao g. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời h. Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất thấp The correct answers are: Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ, Tìm kiếm rủi ro trong vùng xác suất cao 
  • 9. Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Theo hàm trọng số xác suất của lý thuyết triển vọng: Select one or more: a. Các cá nhân (về bình quân) ưa thích khả năng nhận tiền trúng xổ số hơn là việc nhận một khoản chắc chắn có cùng giá trị kỳ vọng nếu xác suất trúng xổ số là rất thấp, và ưa thích nhận khoản tiền chắc chắn hơn là khả năng nhận tiền trúng xổ sổ nếu xác suất trúng xổ số là cao (tức là gần với xác suất trò tung sấp ngửa đồng xu) b. Các cá nhân xem trọng tất cả các xác suất khi ra quyết định c. Các cá nhân xem trọng xác suất của các kết quả gần đây hơn khi ra quyết định và xem nhẹ xác suất của những điều đã xảy ra trước đó d. Các cá nhân xem trọng các sự kiện xác suất thấp khi ra quyết định và xem nhẹ các sự kiện xác suất thấp e. Các cá nhân là e ngại rủi ro đối với các sự kiện xác suất cao và tìm kiếm rủi ro đối với các sự kiến xác suất thấp The correct answers are: Các cá nhân xem trọng các sự kiện xác suất thấp khi ra quyết định và xem nhẹ các sự kiện xác suất thấp, Các cá nhân (về bình quân) ưa thích khả năng nhận tiền trúng xổ số hơn là việc nhận một khoản chắc chắn có cùng giá trị kỳ vọng nếu xác suất trúng xổ số là rất thấp, và ưa thích nhận khoản tiền chắc chắn hơn là khả năng nhận tiền trúng xổ sổ nếu xác suất trúng xổ số là cao (tức là gần với xác suất trò tung sấp ngửa đồng xu) Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Hiệu ứng ngược vị thế (disposition effect) xảy ra khi: Select one or more: a. Các cá nhân e ngại rủi ro b. Các cá nhân xem trọng xác suất mà một tài sản sẽ tăng giá trị trong tương lai c. Các cá nhân đánh giá các khoản lỗ khác biệt với các khoản lời d. Các cá nhân sử dụng giá mua của một tài sản làm điểm tham chiếu khi đánh giá trạng thái giàu có (tài sản) của mình e. Các cá nhân tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ The correct answers are: Các cá nhân sử dụng giá mua của một tài sản làm điểm tham chiếu khi đánh giá trạng thái giàu có (tài sản) của mình, Các cá nhân đánh giá các khoản lỗ khác biệt với các khoản lời 
  • 10. Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Những nhà nghiên cứu nào sau đây được ghi nhận rộng rãi nhất về những đóng góp của họ trong nghiên cứu hành vi ra quyết định: Select one: a. Kahneman &amp; Tversky b. Allais &amp; Hagen c. Modigliani &amp; Miller d. Fama &amp; French The correct answer is: Kahneman &amp; Tversky Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Phân chia thu nhập cho các loại chi tiêu khác nhau là một ví dụ về: Select one: a. Hiệu ứng mẫu hình b. Tính toán bất hợp lý c. Chỉ định theo trọng số xác suất d. E ngại thua lỗ e. Lệch lạc trạng thái hiện tại The correct answer is: Tính toán bất hợp lý 
  • 11. Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Chỉ định trọng số xác suất giúp giải thích hành vi nào sau đây: Select one or more: a. Các cá nhân chọn gửi tiền vào loại tài khoản tiết kiệm mà không cho phép rút trước ngày đáo hạn mặc dù nó cung cấp mức lãi suất thấp hơn so với loại tài khoản cho phép rút tiền ra bất cứ lúc nào b. Các cá nhân mua vé số với xác suất trúng giải lớn là thấp ngay cả khi việc mua vé số đó có giá trị kỳ vọng âm c. Các tài xế ít phản ứng với một sự gia tăng lệ phí cầu đường nếu việc chi trả được thực hiện qua thu phí tự động so với việc phải chi trả bằng tiền mặt d. Các giáo viên phản ứng nhiều hơn với một chế độ khuyến khích dưới dạng một khoản mất đi so với chế độ đó dưới dạng một khoản đạt được. e. Các cá nhân bảo hiểm quá mức đối với nhà cửa khi mà xác suất xảy ra sự mất mát là thấp, chứ không phải đối với xe hơi khi mà xác suất tổn thất là cao hơn The correct answers are: Các cá nhân mua vé số với xác suất trúng giải lớn là thấp ngay cả khi việc mua vé số đó có giá trị kỳ vọng âm, Các cá nhân bảo hiểm quá mức đối với nhà cửa khi mà xác suất xảy ra sự mất mát là thấp, chứ không phải đối với xe hơi khi mà xác suất tổn thất là cao hơn Câu Hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Tự nghiệm có thể mang lại lợi ích, bởi vì nó: Select one: a. Cả hai ý nêu ra ở đây đều sai b. Tiết kiệm thời gian c. Cả hai ý nêu ra ở đây đều đúng d. Thường đưa đến những hồi đáp đúng đắn The correct answer is: Cả hai ý nêu ra ở đây đều đúng 
  • 12. Câu Hỏi 11 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Tự nghiệm tình huống điển hình có thể tạo ra những hồi đáp sai khi: Select one: a. Phán đoán dựa vào “sự trùng khớp” tạo ra hồi đáp khác với trường hợp phán đoạn dựa vào xác suất cơ sở b. Phán đoán dựa vào “sự trùng khớp” tạo ra hồi đáp giống với trường hợp phán đoạn dựa vào xác suất cơ sở c. Phán đoán được đưa ra dựa vào xác suất cơ sở thay vì dựa vào “sự trùng khớp” d. Phán đoán được đưa ra dựa vào “sự trùng khớp” thay vì dựa vào xác suất cơ sở The correct answer is: Phán đoán dựa vào “sự trùng khớp” tạo ra hồi đáp khác với trường hợp phán đoạn dựa vào xác suất cơ sở Câu Hỏi 12 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Trong nghiên cứu của Kahneman & Tversky về mẫu hình quyết định, họ phát hiện ra rằng thậm chí khi các lựa chọn là bản chất như nhau, con người có thể chấp nhận rủi ro khi những rủi ro này được mô tả dưới dạng: Select one: a. Các mức xác suất thấp b. Các mức xác suất cao c. Các khoản lời tiềm tàng d. Các khoản lỗ tiềm tàng The correct answer is: Các khoản lời tiềm tàng 
  • 13. Câu Hỏi 13 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đâu là định nghĩa của tự nghiệm: Select one: a. Một quyết định xảy ra thông qua việc sử dụng toàn bộ các hệ thống nhận thức b. Một lối tắt được sử dụng nhằm đơn giản hóa các quyết định liên quan đến một vấn đề phức tạp c. Một quyết định được đưa ra khi tất cả thông tin đều được biết d. Một phán đoán lệch lạc về xác suất hoặc tần suất The correct answer is: Một lối tắt được sử dụng nhằm đơn giản hóa các quyết định liên quan đến một vấn đề phức tạp Câu Hỏi 14 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Dạng tự nghiệm nào sau đây liên quan đến các ước lượng vị thế theo một chiều nào đó? Select one: a. Tự nghiệm sẵn có b. Neo quyết định c. Ảo tưởng liên kết d. Tự nghiệm tình huống điển hình The correct answer is: Neo quyết định 
  • 14. Câu Hỏi 15 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Dạng tự nghiệm nào sau đây lý giải cho câu hỏi “Có phải chuỗi tung đồng xu Ngửa/Ngửa/Sấp/Sấp xảy ra ngẫu nhiên?” Select one: a. Tự nghiệm sẵn có b. Neo quyết định c. Sự điều chỉnh d. Tự nghiệm tình huống điển hình The correct answer is: Tự nghiệm tình huống điển hình Câu Hỏi 16 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Phát biểu nào sau đây về tự nghiệm là SAI: Select one: a. Tự nghiệm là phổ biến hơn trong các phán đoán dưới điều kiện không chắc chắn b. Tự nghiệm nhất thiết có sai lầm c. Tự nghiệm có cả đặc tính chung và riêng d. Tự nghiệm là phổ biến trong cuộc sống hằng ngày The correct answer is: Tự nghiệm nhất thiết có sai lầm 
  • 15. Câu Hỏi 17 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Những nhà nghiên cứu nào sau đây được ghi nhận rộng rãi nhất về những đóng góp của họ trong nghiên cứu hành vi ra quyết định: Select one: a. Kahneman &amp; Tversky b. Asch &amp; Bem c. Gilley &amp; Pennebaker d. Trope &amp; Liberman The correct answer is: Kahneman &amp; Tversky Câu Hỏi 18 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Tình huống nào sau đây là ví dụ cho sự điều chỉnh và tự nghiệm neo quyết định? Select one: a. Ước tính tỷ lệ mắc mới của một căn bệnh cụ thể dựa vào hiểu biết trước đó về các triệu chứng và tiên lượng của căn bệnh đó b. Trở nên giận dữ vì một sự việc gây bực bối, trên cơ sở mức độ dễ dàng mà một người có thể tưởng tượng sự việc đó xảy ra theo những cách khác nhau c. Ước tính tỷ lệ mắc mới của một căn bệnh cụ thể dựa vào việc suy nghĩ nhanh về các trường hợp đã trải qua căn bệnh đó d. Đánh giá tính thu hút của một bạn đời tiềm năng dựa vào tính thu hút của bạn đời trước đó The correct answer is: Đánh giá tính thu hút của một bạn đời tiềm năng dựa vào tính thu hút của bạn đời trước đó 
  • 16. Câu Hỏi 19 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Lý thuyết triển vọng mô tả điều gì? Select one: a. Tiến trình quyết định trong các vấn đề xã hội phức tạp b. Tiến trình quyết định trong việc so sánh giữa các lựa chọn khác nhau c. Tiến trình quyết định trong việc dự báo sự kiện d. Sự mô phỏng cho việc lập luận mang tính đối chứng The correct answer is: Tiến trình quyết định trong việc so sánh giữa các lựa chọn khác nhau Câu Hỏi 20 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Thuật ngữ nào được sử dụng trong lý thuyết triển vọng để mô tả tiêu chuẩn nội tại mà con người dùng để so sánh giá trị mục tiêu của một lựa chọn nhằm phân loại độ mạnh ưa thích? Select one: a. Điểm tham chiếu b. Sự quen thuộc c. Tỷ trọng quyết định d. Xác suất cơ sở The correct answer is: Điểm tham chiếu 
  • 17. Câu Hỏi 21 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Phát biểu nào sau đây đúng liên quan đến hiệu ứng mẫu hình? Select one: a. Sự thể hiện các mẫu hình thay thế như các khoản lời hay lỗ là không quan trọng; sự chấp nhận rủi ro được quyết định bởi các khuynh hướng mang tính cá nhân b. Con người trở nên thận trọng khi các mẫu hình thay thế được thể hiện bằng thua lỗ (mất mát) c. Con người ít có khuynh hướng chấp nhận rủi ro khi các mẫu hình thay thế được thể hiện bằng khoản lời (đạt được) d. Con người có khuynh hướng chấp nhận rủi ro khi họ biết chắc họ sẽ thành công The correct answer is: Con người trở nên thận trọng khi các mẫu hình thay thế được thể hiện bằng thua lỗ (mất mát) Câu Hỏi 22 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Hàm giá trị mục tiêu của lý thuyết triển vọng có dạng: Select one: a. Đường thẳng hàm ý tương quan âm b. Hình chữ U c. Hình chữ S d. Đường thẳng hàm ý tương quan dương The correct answer is: Hình chữ S 
  • 18. Câu Hỏi 23 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Dạng tự nghiệm nào sau đây liên quan nhất với ảo tưởng liên kết? Select one: a. Neo quyết định b. Tự nghiệm sẵn có c. Sự điều chỉnh d. Tự nghiệm tình huống điển hình The correct answer is: Tự nghiệm tình huống điển hình Câu Hỏi 24 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Bối cảnh nào sau đây KHÔNG PHẢI là ví dụ về tình huống mà trong đó một người có khả năng sử dụng tự nghiệm? Select one: a. Đưa ra quyết định trong lĩnh vực chuyên môn b. Trải qua sự giận dữ c. Giải quyết các nhiệm vụ không quan trọng d. Trải qua các cảm xúc né tránh The correct answer is: Trải qua các cảm xúc né tránh 
  • 19. Câu Hỏi 25 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Sự nhận thức muộn hàm ý điều gì sau đây? Select one: a. Khuynh hướng tìm kiếm bằng chứng xác nhận và lờ đi những thông tin cho thấy điều ngược lại b. Khuynh hướng xem quá khứ là tích cực hơn hiện tại hoặc tương lai c. Tính khó khăn của việc phớt lờ hiểu biết về một kết quả thực tế để đưa ra những suy luận không lệch lạc về những gì có thể/nên xảy ra d. Sự khó khăn trong việc mô phỏng các tình huống tương lai mà xung đột với sự tưởng tượng hay mong đợi The correct answer is: Tính khó khăn của việc phớt lờ hiểu biết về một kết quả thực tế để đưa ra những suy luận không lệch lạc về những gì có thể/nên xảy ra Câu Hỏi 26 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Lý thuyết hữu dụng kỳ vọng đưa ra nhận định gì? Select one: a. Tất cả những ý nêu ra ở đây b. Con người đưa ra quyết định dựa vào các kết quả ít có khả năng tối đa hóa những lợi ích mà họ tìm kiếm c. Hành vi đưa ra suy luận có thể được thể hiện qua các lựa chọn giữa các khả năng thay thế, với các giá trị và xác suất xảy ra được chỉ định d. Hữu dụng của một lựa chọn cụ thể giảm theo thời gian khi các kết quả xảy ra The correct answer is: Hành vi đưa ra suy luận có thể được thể hiện qua các lựa chọn giữa các khả năng thay thế, với các giá trị và xác suất xảy ra được chỉ định 
  • 20. Câu Hỏi 27 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Hình dung bạn là một người rất nhút nhát. Bạn gặp một người mới và đánh giá người đó là ăn nói mạnh dạn và hòa đồng. Một người bạn của bạn, người có khuynh hướng ăn nói mạnh dạn và rất huyên náo, đánh giá người bạn mới đó là hơi trầm tính và kín đáo. Những đánh giá này là ví dụ của: Select one: a. Neo quyết định và điều chỉnh b. Không có lệch lạc nào ở đây c. Tự nghiệm tình huống điển hình d. Tính toán bất hợp lý The correct answer is: Neo quyết định và điều chỉnh Câu Hỏi 28 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Nếu một người nói rằng “Bạn chắc chắn sẽ đỗ vào trường kinh tế hàng đầu; bạn đã đứng đầu lớp chúng ta!”, người này mắc phải sai lầm gì? Select one: a. Phớt lờ giá trị dự báo b. Phớt lờ xác suất cơ sở và phớt lờ giá trị dự báo c. Phớt lờ xác suất cơ sở d. Phớt lờ quy mô mẫu The correct answer is: Phớt lờ xác suất cơ sở 
  • 21. Câu Hỏi 29 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Phát biểu nào sau đây có nhiều khả năng nhất khi mô tả về cuộc sống của Linda sau khi cô ấy hoàn thành chương trình cử nhân nghiên cứu bình đẳng giới? Select one: a. Linda trở thành một giao dịch viên ngân hàng b. Linda trở thành một giao dịch viên ngân hàng và là một nhà hoạt động vì nữ quyền c. Hai khả năng ở đây là có thể xảy ra như nhau d. Không đủ thông tin The correct answer is: Linda trở thành một giao dịch viên ngân hàng Câu Hỏi 30 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Mô hình nào sau đây là mô hình chuẩn tắc về cách thức các quyết định được đưa ra với sự hiện diện của thông tin xác suất cơ sở? Select one: a. Suy luận đối chứng b. Định lý Bayes c. Lý thuyết triển vọng d. Mô hình hữu dụng chiết khấu The correct answer is: Định lý Bayes 
  • 22. Câu Hỏi 31 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Lý thuyết triển vọng của Kahneman & Tversky KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây? Select one: a. Hàm trọng số xác xuất mà đánh giá quá cao các mức xác xuất nhỏ và đánh giá quá thấp các mức xác suất gần bằng 1 b. Hàm giá trị mà có dạng lõm trong miền lời và lồi trong miền lỗ, với gốc tọa độ ở điểm tham chiếu phân tách hai miền lời và lỗ c. Một nhân tố liên quan đến tâm lý quá tự tin mà được áp trực tiếp cho hàm giá trị trong miền lỗ d. Hàm giá trị mà dùng để đánh giá kết quả của các triển vọng khác nhau The correct answer is: Một nhân tố liên quan đến tâm lý quá tự tin mà được áp trực tiếp cho hàm giá trị trong miền lỗ Câu Hỏi 32 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Tình huống nào sau đây là do tâm lý quá tự tin? Select one or more: a. Khuynh hướng mà mọi người nghĩ rằng họ có những người bạn rất thông minh b. Thực tế rằng chỉ từ 5% đến 10% sinh viên trong lớp có đáp án đúng về trọng lượng của Trái đất trong khoảng tin cậy 90% c. Khuynh hướng suy nghĩ rằng các CEO là các thiên tài d. Khuynh hướng tránh né bất cứ điều gì mà bạn có thể hối tiếc về sau The correct answers are: Khuynh hướng mà mọi người nghĩ rằng họ có những người bạn rất thông minh, Khuynh hướng suy nghĩ rằng các CEO là các thiên tài, Thực tế rằng chỉ từ 5% đến 10% sinh viên trong lớp có đáp án đúng về trọng lượng của Trái đất trong khoảng tin cậy 90% 
  • 23. Câu Hỏi 33 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Trong một thí nghiệm nổi tiếng, những tình nguyên viên được trang bị kiến thức đầu tư sẽ đóng vai các “khách hàng” đi gặp các nhà tư vấn tài chính. Các tác giả của nghiên cứu này phát hiện ra rằng các nhà tư vấn tài chính đã không phản đối (không giúp điều chỉnh) lệch lạc trong quyết định đầu tư của khách hàng – đó là đặt toàn bộ số tiền vào một loại đầu tư. Hiện tượng tâm lý nào giải thích cho hành vi này? Select one: a. Các nhà tư vấn tài chính bị rối loạn nhân cách chống đối xã hội b. Các nhà tư vấn tài chính quá tự tin về khả năng của mình trong việc tư vấn tài chính c. Các nhà tư vấn tài chính không muốn khuấy động sự xung đột nhận thức trong khách hàng d. Các nhà tư vấn tài chính bị ảnh hưởng bởi hàm trọng số xác suất của lý thuyết triển vọng, điều khiến họ đánh giá cao các sự kiện có xác suất xảy ra rất thấp The correct answer is: Các nhà tư vấn tài chính không muốn khuấy động sự xung đột nhận thức trong khách hàng Câu Hỏi 34 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Trong một lớp học về tài chính, giảng viên đặt ra câu hỏi sau cho sinh viên trong lớp: “Phát biểu nào sau đây có nhiều khả năng nhất khi mô tả về cuộc sống của Linda sau khi cô ấy hoàn thành chương trình cử nhân nghiên cứu bình đẳng giới? Có hai lựa chọn ở đây: (1) Linda trở thành một giao dịch viên ngân hàng; và (2) Linda trở thành một giao dịch viên ngân hàng và là một nhà hoạt động vì nữ quyền.” Phần lớn các bạn sinh viên lựa chọn đáp án (2). Khuynh hướng này biểu hiện cho vấn đề gì? Chọn câu trả lời đúng nhất bên dưới. Select one: a. Lệch lạc sẵn có b. Ảo tưởng liên kết c. Neo quyết định và điều chỉnh d. Quá tự tin The correct answer is: Ảo tưởng liên kết 
  • 24. Câu Hỏi 35 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Trong một thí nghiệm tung đồng xu ngửa (N) và sấp (S), có hai chuỗi như sau: (1) N-S-N-S-N-S-N-S-S và (2) S-N-S-N-S-N-N-N-S. Nhiều người cho rằng chuỗi (1) có xác suất xảy ra cao hơn. Đây là dạng lệch lạc nào? Select one: a. Tự nghiệm sẵn có b. Ảo tưởng liên kết c. Neo quyết định d. Ảo tưởng con bạc The correct answer is: Ảo tưởng con bạc Câu Hỏi 36 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Trong đợt gây quỹ ủng hộ phòng chống dịch COVID-19, các nhà gây quỹ nhận thấy rằng mọi người sẽ quyên góp nhiều hơn nếu họ đưa ra các mức lựa chọn quyên góp là 100$, 250$, 1000$ và 5000$ thay vì đưa ra các lựa chọn quyên góp là 50$, 75$, 100$ và 150$. Hành vi quyên góp này liên quan đến: Select one: a. Tự nghiệm tình huống điển hình b. Neo quyết định c. Tự nghiệm sẵn có d. Hiệu ứng mẫu hình The correct answer is: Neo quyết định 
  • 25. Câu Hỏi 37 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Hành vi nào sau đây thể hiện sự tính toán bất hợp lý? Select one or more: a. Mọi người sẵn lòng chi tiêu nhiều hơn khi dùng thẻ tín dụng hơn là khi dùng tiền mặt. b. Mọi người gửi tiết kiệm lãi suất thấp để lấy tiền đi du lịch, đồng thời đi vay tiêu dùng với lãi suất cao hơn để mua ô tô c. Mọi người phân chia phần thu nhập của mình cho việc tiêu dùng thường xuyên và tiết kiệm hưu trí d. Thay vì gửi một khoản tiền lớn vào chỉ một sổ tiết kiệm, mọi người chia khoản đó thành nhiều khoản nhỏ bằng nhau chia đều vào nhiều sổ tiết kiệm cùng lúc, do đó họ chỉ cần tất toán một (hoặc một vài) sổ tùy theo nhu cầu rút tiền bất thường. e. Nhà đầu tư tiến hành phân bổ tiền của mình vào một danh mục cổ phiếu bluechip (an toàn) đồng thời vào một danh mục cổ phiếu penny (mang tính đầu cơ cao). The correct answers are: Mọi người phân chia phần thu nhập của mình cho việc tiêu dùng thường xuyên và tiết kiệm hưu trí, Mọi người gửi tiết kiệm lãi suất thấp để lấy tiền đi du lịch, đồng thời đi vay tiêu dùng với lãi suất cao hơn để mua ô tô, Nhà đầu tư tiến hành phân bổ tiền của mình vào một danh mục cổ phiếu bluechip (an toàn) đồng thời vào một danh mục cổ phiếu penny (mang tính đầu cơ cao)., Mọi người sẵn lòng chi tiêu nhiều hơn khi dùng thẻ tín dụng hơn là khi dùng tiền mặt. Câu Hỏi 38 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Trong một bài kiểm tra hỏi đáp nhanh, có một câu hỏi “Thời gian để 5 máy tạo ra 5 sản phẩm là 5 phút. Vậy 100 máy muốn tạo ra 100 sản phẩm thì mất bao lâu?” Hầu hết những người được hỏi đều nghĩ câu trả lời là 100 phút (hoặc đây là đáp án mà mọi người có khuynh hướng nghĩ đến ngay tức thì trong đầu của họ). Tuy nhiên, đáp án đúng là 5 phút. Sai lầm này có nhiều khả năng nhất bắt nguồn từ dạng tự nghiệm nào sau đây? Select one: a. Tính toán bất hợp lý b. Neo quyết định c. Tự nghiệm tình huống điển hình d. Tự nghiệm sẵn có The correct answer is: Tự nghiệm sẵn có 
  • 26. Câu Hỏi 39 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Trong mô hình ba nhân tố Fama-French, ngoài nhân tố phần bù rủi ro thị trường thì hai nhân tố định giá còn lại liên quan đến các bất thường nào? Select one: a. Phản ứng chậm với công bố thu nhập & hiệu ứng công ty nhỏ b. Quán tính giá & phản ứng chậm với công bố thu nhập c. Hiệu ứng giá trị so với tăng trưởng & quán tính giá d. Hiệu ứng công ty nhỏ & hiệu ứng giá trị so với tăng trưởng The correct answer is: Hiệu ứng công ty nhỏ & hiệu ứng giá trị so với tăng trưởng Câu Hỏi 40 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Trong các trận thi đấu thể thao, chúng ta thường thấy rằng đội trong nhóm dẫn đầu thi đấu bảo thủ hơn (chấp nhận rủi ro ít hơn) so với đội trong nhóm phía cuối. Theo cách giải thích của lý thuyết triển vọng, đâu là điểm tham chiếu để xác định yếu tố “được” (miền “lời”) và “mất” (miền “lỗ”)? Select one: a. Thành tích của đối thủ b. Thành tích của đội mình c. Tổng thành tích của hai đội d. Khác biệt về thành tích giữa hai đội The correct answer is: Thành tích của đối thủ 
  • 27. Câu Hỏi 41 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Trong các trận thi đấu thể thao, chúng ta thường thấy rằng đội trong nhóm dẫn đầu thi đấu bảo thủ hơn (chấp nhận rủi ro ít hơn) so với đội trong nhóm phía cuối. Theo cách giải thích của lý thuyết triển vọng, khuynh hướng thi đấu của đội nhóm dẫn đầu thể hiện thái độ: Select one: a. Tìm kiếm rủi ro trong miền “lời” b. E ngại rủi ro trong miền “lời” c. Tìm kiếm rủi ro trong miền “lỗ” d. E ngại rủi ro trong miền “lỗ” The correct answer is: E ngại rủi ro trong miền “lời” Câu Hỏi 42 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Trong các trận thi đấu thể thao, chúng ta thường thấy rằng đội trong nhóm dẫn đầu thi đấu bảo thủ hơn (chấp nhận rủi ro ít hơn) so với đội trong nhóm phía cuối. Theo cách giải thích của lý thuyết triển vọng, khuynh hướng thi đấu của đội nhóm phía cuối thể hiện thái độ: Select one: a. E ngại rủi ro trong miền “lời” b. Tìm kiếm rủi ro trong miền “lời” c. E ngại rủi ro trong miền “lỗ” d. Tìm kiếm rủi ro trong miền “lỗ” The correct answer is: Tìm kiếm rủi ro trong miền “lỗ” ◀︎TCHV_Ch16 Chuyển tới... Mixed questions ▶︎ 
  • 28. Bắt đầu vào lúc Thứ hai, 9 Tháng năm 2022, 11:44 PM State Finished Kết thúc lúc Thứ hai, 9 Tháng năm 2022, 11:53 PM Thời gian thực hiện 8 phút 23 giây Điểm Not yet graded Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 4,00 Hãy phân biệt khái niệm ước lượng sai với khái niệm quá lạc quan. Lưu ý: Bạn hãy diễn đạt bằng ngôn từ của bản thân dựa trên cách hiểu của mình. - Ước lượng sai là một khuynh hướng mà một người phóng đại sự chính xác về kiến thức của bản thân mình. - Quá lạc quan là một khuynh hướng mà một người đề cao kiến thức, khả năng và tính chính xác trong thông tin của bản thân mình. Hoặc họ quá lạc quan về tương lai và họ nghĩ họ có khả năng kiểm soát tình thế. 31191024997 - Trương Đức Huy  Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  TCHV - 22D1FIN50500707  Test bank 1  Mixed questions
  • 29. Câu Hỏi 2 Không trả lời Đạt điểm 5,00 Trong bảng khảo sát khách hàng mà một công ty tài chính thường xuyên yêu cầu khách hàng của mình (các nhà đầu tư) thực hiện ngay từ ban đầu, có một mục đánh giá thái độ của khách hàng đối với rủi ro. Trong đó bao gồm một câu hỏi liên quan đến danh mục đầu tư nào mà khách hàng có khả năng đầu tư vào nhiều nhất. Trong một danh sách gồm các danh mục cho trước, mỗi danh mục sẽ có thông tin về tỷ suất sinh lợi ứng với khả năng lời và khả năng lỗ. Khuynh hướng thường thấy là khách hàng chọn danh mục đầu tư “hoặc lãi 25% hoặc lỗ 10%”. Hành vi về thái độ rủi ro này liên quan chặt chẽ nhất đến khái niệm nào mà bạn đã học được đến nay trong học phần Tài chính hành vi? Hãy giải thích ngắn gọn. Lưu ý: Phần trả lời của bạn không nên quá 100 từ.
  • 30. Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Một người có hàm giá trị theo lý thuyết triển vọng như sau: v(w) = w  nếu w ≥ 0 v(w) = -3(-w)  nếu w < 0 Hàm tỷ trọng của người này có dạng: π(pr) = pr  / [pr  + (1 - pr) ] Với y=0.65 Tính giá trị của triển vọng P(0.001,-5000,0) (Kết quả làm tròn hai số thập phân) Select one: a. -6.18 b. -2.73 c. -10.87 d. -30.15 Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: -30.15 Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Bạn là nhân viên trong một công ty. Giả định sự ưa thích lựa chọn của bạn là tuân theo lý thuyết triển vọng. Công ty của bạn cho phép bạn lựa chọn cách thức nhận lương có thể theo tuần hoặc theo tháng. Bạn sẽ lựa chọn cách nhận lương nào (theo tuần hay theo tháng)? Giả định tổng lương tháng của bạn bằng với tổng các khoản thanh toán lương theo tuần; bỏ qua sự khác biệt về lãi mà bạn có thể nhận được trên tài khoản ngân hàng của mình với các cách nhận lương khác nhau. Select one: a. Theo tuần b. Theo tháng Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: Theo tuần 0.8 0.8 y y y 1/y
  • 31. Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Giả sử bạn được nhà cung cấp tiện ích (tiền điện, tiền nước, v.v.) cho phép trả hóa đơn theo năm thay vì theo tháng. Giả định bạn có đủ tiền trong tài khoản ngân hàng để có thể trả hóa đơn theo năm (số tiền sẽ bằng tổng các hóa đơn hàng tháng), nghĩa là bạn không phải đi vay tiền hoặc sử dụng thấu chi. Nếu hành vi lựa chọn của bạn tuân theo lý thuyết triển vọng, bạn sẽ chọn phương án nào (trả tiền theo tháng hay theo năm)? Giả định bỏ qua yếu tố lãi suất. Select one: a. Theo tháng b. Theo năm Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: Theo năm Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Vấn đề "vé số" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng? Select one: a. Trung lập về rủi ro b. E ngại rủi ro trong miền lời c. E ngại thua lỗ (mất mát) d. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời e. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ f. E ngại rủi ro trong miền lỗ Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
  • 32. Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Vấn đề "bảo hiểm" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng? Select one: a. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời b. E ngại rủi ro trong miền lời c. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ d. E ngại thu lỗ (mất mát) e. Trung lập về rủi ro f. E ngại rủi ro trong miền lỗ Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: E ngại rủi ro trong miền lỗ Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Vấn đề "lương làm việc" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng? (Vấn đề lương làm việc: khuynh hướng chấp nhận một công việc với mức lương hơi thấp hơn là bị mất việc hoặc thất nghiệp.) Select one: a. E ngại rủi ro trong miền lỗ b. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ c. E ngại rủi ro trong miền lời d. Trung lập về rủi ro e. E ngại thua lỗ (mất mát) f. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: E ngại rủi ro trong miền lời
  • 33. Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Vấn đề "sản xuất phim Hollywood" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng? (Vấn đề sản xuất phim Hollywood: các hãng phim ở Hollywood sản xuất hàng loạt phim mặc dù thực tế số phim mang lại lợi nhuận lớn là khá ít so với tổng số phim được làm ra.) Select one: a. E ngại rủi ro trong miền lỗ b. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời c. E ngại rủi ro trong miền lời d. Trung lập về rủi ro e. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ f. E ngại thua lỗ (mất mát) Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ ◀︎Multiple choice questions Chuyển tới... Quiz VD ▶︎
  • 34. Bắt đầu vào lúc Thứ ba, 10 Tháng năm 2022, 12:04 AM State Finished Kết thúc lúc Thứ ba, 10 Tháng năm 2022, 12:09 AM Thời gian thực hiện 4 phút 39 giây Điểm Not yet graded Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 4,00 Hãy phân biệt khái niệm ước lượng sai với khái niệm quá lạc quan. Lưu ý: Bạn hãy diễn đạt bằng ngôn từ của bản thân dựa trên cách hiểu của mình. - Ước lượng sai là một khuynh hướng mà một người phóng đại sự chính xác về kiến thức của bản thân mình. - Quá lạc quan là một khuynh hướng mà một người đề cao kiến thức, khả năng và tính chính xác trong thông tin của bản thân mình. Hoặc họ quá lạc quan về tương lai và họ nghĩ họ có khả năng kiểm soát tình thế. 31191024997 - Trương Đức Huy  Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  TCHV - 22D1FIN50500707  Test bank 2  Quiz VD
  • 35. Câu Hỏi 2 Không trả lời Đạt điểm 5,00 Trong bảng khảo sát khách hàng mà một công ty tài chính thường xuyên yêu cầu khách hàng của mình (các nhà đầu tư) thực hiện ngay từ ban đầu, có một mục đánh giá thái độ của khách hàng đối với rủi ro. Trong đó bao gồm một câu hỏi liên quan đến danh mục đầu tư nào mà khách hàng có khả năng đầu tư vào nhiều nhất. Trong một danh sách gồm các danh mục cho trước, mỗi danh mục sẽ có thông tin về tỷ suất sinh lợi ứng với khả năng lời và khả năng lỗ. Khuynh hướng thường thấy là khách hàng chọn danh mục đầu tư “hoặc lãi 25% hoặc lỗ 10%”. Hành vi về thái độ rủi ro này liên quan chặt chẽ nhất đến khái niệm nào mà bạn đã học được đến nay trong học phần Tài chính hành vi? Hãy giải thích ngắn gọn. Lưu ý: Phần trả lời của bạn không nên quá 100 từ.
  • 36. Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Một người có hàm giá trị theo lý thuyết triển vọng như sau: v(w) = w  nếu w ≥ 0 v(w) = -3(-w)  nếu w < 0 Hàm tỷ trọng của người này có dạng: π(pr) = pr  / [pr  + (1 - pr) ] Với y=0.65 Tính giá trị của triển vọng P(0.001,-5000,0) (Kết quả làm tròn hai số thập phân) Select one: a. -30.15 b. -6.18 c. -2.73 d. -10.87 Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: -30.15 Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Bạn là nhân viên trong một công ty. Giả định sự ưa thích lựa chọn của bạn là tuân theo lý thuyết triển vọng. Công ty của bạn cho phép bạn lựa chọn cách thức nhận lương có thể theo tuần hoặc theo tháng. Bạn sẽ lựa chọn cách nhận lương nào (theo tuần hay theo tháng)? Giả định tổng lương tháng của bạn bằng với tổng các khoản thanh toán lương theo tuần; bỏ qua sự khác biệt về lãi mà bạn có thể nhận được trên tài khoản ngân hàng của mình với các cách nhận lương khác nhau. Select one: a. Theo tháng b. Theo tuần Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: Theo tuần 0.8 0.8 y y y 1/y
  • 37. Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Giả sử bạn được nhà cung cấp tiện ích (tiền điện, tiền nước, v.v.) cho phép trả hóa đơn theo năm thay vì theo tháng. Giả định bạn có đủ tiền trong tài khoản ngân hàng để có thể trả hóa đơn theo năm (số tiền sẽ bằng tổng các hóa đơn hàng tháng), nghĩa là bạn không phải đi vay tiền hoặc sử dụng thấu chi. Nếu hành vi lựa chọn của bạn tuân theo lý thuyết triển vọng, bạn sẽ chọn phương án nào (trả tiền theo tháng hay theo năm)? Giả định bỏ qua yếu tố lãi suất. Select one: a. Theo tháng b. Theo năm Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: Theo năm Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Vấn đề "vé số" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng? Select one: a. E ngại thua lỗ (mất mát) b. E ngại rủi ro trong miền lời c. E ngại rủi ro trong miền lỗ d. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ e. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời f. Trung lập về rủi ro Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: Tìm kiếm rủi ro trong miền lời
  • 38. Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Vấn đề "bảo hiểm" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng? Select one: a. Trung lập về rủi ro b. E ngại thu lỗ (mất mát) c. E ngại rủi ro trong miền lời d. E ngại rủi ro trong miền lỗ e. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời f. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: E ngại rủi ro trong miền lỗ Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Vấn đề "lương làm việc" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng? (Vấn đề lương làm việc: khuynh hướng chấp nhận một công việc với mức lương hơi thấp hơn là bị mất việc hoặc thất nghiệp.) Select one: a. E ngại thua lỗ (mất mát) b. E ngại rủi ro trong miền lời c. Trung lập về rủi ro d. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời e. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ f. E ngại rủi ro trong miền lỗ Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: E ngại rủi ro trong miền lời
  • 39. Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Vấn đề "sản xuất phim Hollywood" là minh họa cho khía cạnh nào liên quan đến lý thuyết triển vọng? (Vấn đề sản xuất phim Hollywood: các hãng phim ở Hollywood sản xuất hàng loạt phim mặc dù thực tế số phim mang lại lợi nhuận lớn là khá ít so với tổng số phim được làm ra.) Select one: a. Tìm kiếm rủi ro trong miền lời b. Trung lập về rủi ro c. E ngại thua lỗ (mất mát) d. Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ e. E ngại rủi ro trong miền lỗ f. E ngại rủi ro trong miền lời Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: Tìm kiếm rủi ro trong miền lỗ Câu Hỏi 10 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Một người có hàm giá trị theo lý thuyết triển vọng như sau: v(w) = w^0.75 nếu w không âm và v(w) = -3(- w)^0.75 nếu w âm. Giả sử cá nhân này định tỷ trọng giá trị theo xác suất. Hãy tính giá trị của triển vọng P( 0.8, 1000, -800). a. 13.98 b. -28.29 c. 51.8 d. 52.01 The correct answer is: 52.01 ◀︎Mixed questions Chuyển tới...
  • 40. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM KHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP MÔN TÀI CHÍNH HÀNH VI  Giảng đường TC123K36 GIẢI BÀI TẬP TÀI CHÍNH HÀNH VI
  • 41. Chương 1: LÝ THUYẾT HỮU DỤNG KỲ VỌNG Câu 1: a. Triển vọng và phân phối xác suất. Triển vọ . Phân phối xác su t là qui luật cho bi t xác su t ố 1 kho ng giá tr ố ) của tập số thực. b.Rủi ro và sự không chắc chắn Rủ ể ủ ố n bi t các k t qu là gì và ứng với m i k t qu xác su t là bao nhiêu. Rủi ro có thể ơ c b ng xác su t. Sự không chắc chắn x y ra khi b n không thể tính toán, phân chia các xác su t x y ra các k t qu , kể c khi có m t danh sách các k t qu có thể x y ra. Sự không chắc chắn thì không thể c. c.Hàm hữu dụng và hữu dụng kỳ vọng ể ứ ớ ứ ố ớ ự . ọ ể ứ ứ ớ ể ọ ớ ọ ọ ố ứ ớ ứ ọ Hàm h u d ọng: U= pr x u1 + (1-pr) x u2.. d.Ngại rủi ro, tìm kiếm rủi ro và thờ ơ rủi ro Ng i rủ ự ắ ắ . M i rủi ro s có hàm h u d E P > U P Đ ều này hàm ý r ng mức h u d ng của giá tr kỳ
  • 42. vọ ủ ển vọng thì lớ ơ ức h u d ng kỳ vọng của triển vọ i này s thích giá tr kỳ vọng của triển vọ è ới sự chắc chắn ơ c có m t k t qu không chắc chắn. Tìm ki m rủ ủ c với nh i ng i rủi ro, m m rủi ro s có hàm h u d U E P < U P Đ ều này hàm ý r ng mức h u d ng của giá tr kỳ vọ ủ ể ọ ỏ ơ ức h u d ng kỳ vọng của triển vọ i này s thích m o hiểm với m ò ơ ới k t qu không chắc chắ ơ kỳ vọng của triển vọng chắc chắn. Th ơ ủi ro:m cá nhân b coi là th ơ ới rủi ro s có d U E P = U P Đ ều này hàm ý r ng mức h u d ng của giá tr kỳ vọng của triển vọng s b ng mức h u d ng kỳ vọng của triển vọng. Nh i này chỉ n giá tr kỳ vọ ủi ro không ph i v ề quan trọng. Câu 2: ắ ứ ự ứ ) P > > ố + phomat > hamburger. ể ơ ự ự ọ ủ ò ỏ ắ ự ự ọ ủ ớ . Câu 3: a. Giá tr giàu có kỳ vọng củ i này E(P)= 0.4*50000 + 1000000*0.6 = 620000.
  • 43. Đ th hàm h u d ng u(w)=ew c. Ta có: ủ . ể P Đơ 100000. U(P)=0.40*u(0.5) +0.60*u(10) =0.40*(e0.5 ) +0.6*(e10 ) = 13216.5 U(E(P)) =u(6.2)= e6.2 = 492.749 U P > U E w => i này tìm ki m rủi ro d. Ta có U(w) = U(P) = 13216.5  ew = 13216.5  w =9 8922 ơ ơ ới 948922 $) Sự ơ ơ ắc chắn củ i này ứng với triển vọng trên là 948922 $ Câu 4: u(w)=w0.5 a. Ta có 0 5000 10000 15000 20000 25000 0 2 4 6 8 10 12
  • 44. U(P1)=0.8*u(1000)+0.2*u(600) =30.197 U(P2)=0.7*u(1200)+0.3*u(600)=31.597 U(P3)=0.5*u(2000)+0.5*u(300)=31.02 Dựa theo số li c ta có thể sắp x p thứ tự các triển vọ P P2>P3>P1 (theo thứ tự từ t) b. Ta có U(w)=U(P2)=31.597  w0.5 =31.597  w=998.37 Vậy giá tr ơ ơ ắc chắn ứng với triển vọng P2 là 998.37 c. ủ => ủ => ơ ơ ắ ắ < ọ ủ ể ọ . Câu 5: ấ 1: U(A) < U(B)  0.33*u(2500) + 0.66*u(2400) + 0.01*u(0) < u(2400)  0.33*u(2500) + 0.01*u(0) < 0.34*u(2400) (1) ấ 2: U(C) > U(D)  0.33*u(2500) + 0.67*u(0) > 0.34*u(2400) + 0.66*u(0)  0.33*u(2500) + 0.01*u(0) > 0.34*u(2400) (2) 2 => ớ ọ ủ ố ứ ớ ủ ậ ỏ ủ .
  • 45. Chương 2: ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN, THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ ĐẠI DIỆN Câu 1: a. Rủi ro h thống và phi h thống: 1 - Rủi ro h thống (rủi ro th ủ ủ , không thể ng xu t phát từ nh ng nguyên nhân ổi lãi su t, l ổi kỳ vọng của - Rủi ro phi h thống là rủ ặ ủa từ , có thể gi m thiể c nh ng là xu t phát từ ặ ể ủ ực qu n lý, mứ sử d ò ẩy tài chính nh về … a. H số B l ch chuẩn2 - Beta là h số ng rủi ro trong mô hình CAPM nh nh y c m của m t tài s ối với th ng rủi ro h thống. - Đ l ch chuẩ ớ bi ng của tỷ su t sinh l i của m t tài s ể ng rủi ro tổng thể, tức là bao g m c rủi ro h thống và phi h thống b. i di n trực ti p và gián ti p3 - i di n trực ti p là nh ng chi phí có l i qu n lý i l ọng ph c v cho nh ng chuy n du l ch; các chi phí trực ti p khác phát sinh từ 1 Tham khảo chương 4, Tài chính doanh nghiệp hiện đại 2 Mục “Mô hình định giá tài sản”, chương 2, Tài chính hành vi 3 Mục 2,4 “Lý thuyết đại diện”
  • 46. sự c n thi t ph i giám sát ho ng của nhà qu n lý, bao g m chi phí thuê kiểm toán viên bên ngoài. - i di n gián ti p là chi phí xu t phát tự sự ơ i (r t ng), ví d i qu n lý của công ty m c tiêu trong m t ơ mua l i & sáp nhập có thể chống l i các nổ lực thâu tóm vì họ e ng i s m t vi c, b t kể vi c sáp nhập này có thể mang l i l i ích cho các cổ c. Th ng hi u qu 4 - D ng y u: giá c ph n ánh t t c thông tin có trong tỷ su t sinh l i quá khứ. - D ng vừa: giá c ph n ánh t t c i chúng, bao g m thông tin về thu nhập quá khứ và các dự báo thu nhập, t t c thông tin báo cáo tài c công bố i chúng (trong quá khứ và g - D ng m nh: giá c thậm chí ph n ánh c nh ng thông tin không công bố công khai, chẳng h n thông tin n i gián. Câu 2: a. Áp d ng CAPM, ta có: r = rf + β m – rf) = 4% + 1.2*5% = 10% b. Tỷ su t sinh l i của danh m c: rp = 50% x 10% + 50% x 4% = 7% Đ l ch chuẩn của danh m c: sp= = 12.5% c. ỷ su t sinh l i kỳ vọng của cổ phi % theo EMH, tỷ su t sinh l i thặ ể ớ c hay không m ể i tỷ su t sinh l i của th c 4 Mục 2.3 “Thị trường hiệu quả”
  • 47. nhà phân tích tài chính dự báo TSSL của cổ phi 2% n ph i xem xét. N ựa trên nh ng thông tin phù h p (không có nh ng thông tin sai l ch hay m ừa th ng) thì chúng ta nên mua cổ phi u này vì s t o ra TSSL thặ với kỳ vọng 10%). c l i, chúng ta nên xem xét khẩu v rủi ro củ ớc khi quy t nh mua hay không. Câu 3:5 ể ỏ E ể E ể ỷ . V ề ều chỉnh rủ ể ỷ su t sinh l i yêu c u). Vai trò của v ề này là quan trọng b i vì h ể ng chính xác tỷ su t sinh l t tr i (hay giá tr này không thể ớ c), bên c n t i nh ng k t qu thực nghi m không thể gi c b ng c EMH và CAPM (các mô hình này không thể tính toán m ủ). Do ể nói r ng các mô hình nhìn chung là không phù h p. Câu 4:6 Đ ều này không làm gi m giá tr củ E E ể ự ớ ự ổ ổ ỉ ề ỉ ố ể ự , ổ ớ – w ỷ ặ ể ắ ự ắ ơ ổ ò ề ỉ ố 5 Mục “Vấn đề giả thuyết không thể kiểm chứng” 6 Mục “Những hàm ý từ thị trường hiệu quả”
  • 48. ự ọ ủ … ớ ủ B ậ E . Câu 5: a. ứ ặ ng rủi ro h thống (không thể gi m thiểu b ể k t luận chứ A β= rủ ơ ứng B β= 8 b. Sử d AP c tỷ su t sinh l i của A & B l t là: rA= 13.2% rB= 10.72% Từ ỷ su t sinh l i của danh m c là: rP = 0.6 x 13.2% + 0.4 x 10.72% = 12.208% c. = 0.097 Nên sP = 31.2%
  • 49. CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT TRIỂN VỌNG, MẪU HÌNH VÀ TÍNH TOÁN BẤT HỢP LÝ Câu 1. Phân biệt một số khái niệm và thuật ngữ sau: a. Vé số và b o hiểm. Vi c mua vé số là tìm ki m rủi ro còn mua b o hiểm là e ng i rủi ro nên mới mua. b. Tách bi t và tích h p Tích h p x y ra khi các v th c c ng l i với nhau trong khi tách bi t x y ra khi các tình huố t l n. c. Ng i rủi ro và ng i thua lổ. Ng i rủi ro là tâm lý xu t hi n trong c miền l i và miền l tức là tâm lý lo ng i m t sự ki n mặc dù có xác su t nhỏ n có thể x y ra. Trong khi i thua l là tâm lí xu t hi ã ối mặt với rủi ro r i ta lo s m t sự m t mát. d. Hàm tỷ trọng và hàm xác su t sự ki n. Hàm tỷ trọng là m t hàm theo xác su t còn xác su t là kh y ra các tình huống của triển vọng. Câu 2: Theo lý thuyết triển vọng, lựa chọn nào được ưa thích hơn? - Quy nh (i): A (0.8, 50, 0); B (0.4, 100, 0) Theo lý thuy t triển vọng ta có:  Triển vọ B ơ - Quy nh (ii): C (0.00002, 500000, 0); D (0.00001, 1000000, 0) Theo lý thuy t triển vọng ta có:
  • 50.  Triển vọng ơ - Theo lý thuy t h u d ng kỳ vọng:  Vậy triển vọng B s ơ  Vậy triển vọ ơ Nhận xét: Ở quy nh (ii) có sự không phù h p với lý thuy t h u d ng kỳ vọng b i vì theo lý thuy t triển vọng, ta s ặt m t trọng số lớ ơ ối với xác su t th ; ới mức xác su t th p ta s chọn triển vọng có giá tr l i lớ ơ ; Câu 3:Hàm giá trị của một người có dạng: ế ế a. Nhận xét: khi w < 0 thì hàm giá tr củ i này có d ng . So sánh h số của bi w 2 ng h p w > 0 và w < 0, ta th ng h p w < 0 thì tr tuy ối h số của bi n w g p 2 l n trong ng h p w > 0. Từ ể k t luậ c r i này e ng i thua l lớn giá tr mức thua l s b ng 2 l n giá tr mứ c t i cùng m t mức tài s n. b. Gi sử nh tỷ trọng giá tr theo xác su t cho 3 triển vọng P1 (0.8, 1000, - 800); P2 (0.7;, 1200, - 600); P3 (0.5; 2000; - 1000). Ta có:
  • 51.  Do V(P1) là lớn nh t nên triển vọng P1 s ơ Câu 4 : Hàm giá trị của một người có dạng: ế ế Cá nhân này có hàm trọng số Với y=0.65 a. PA(0.001,-5000) V(PA)= Với: PB(-5) V(PB)= Vậ ơ c chọ ơ B ơ giá tr của hàm giá tr ơ b.Sử d ng xác su t thay cho tỷ trọng: V(PA)=0.001*v(-5000)=0.001*(-2739.8463)=-2.7398463
  • 52. V(PB)=1*(-10.87)=-10.87 Vậy n u sử d ng xác su t thay cho tỷ trọ ơ c chọn s là ơ A ều này thể hi n sự khác nhau rõ r t trong tỷ trọng và xác su t r i ta s ặt tỷ trọng cao cho nh ng sự ki n chắc chắn x y ra. Câu 5. Ở ph n này chúng ta s dùng 4 công c ể gi i quy t + Tích h p, tách bi t. + Đ tài kho n. Đối với vi t b a tối có giá cố nh : Gọ ới vi c ta m m t tài kho n cho b a tố n cố nh thì tài kho n này s g m t t c nh ới hành vi tích h p vì giá tr củ c c ng d n l i với nhau và theo cách gi i thích của hàm giá tr ức là nhu c ã ã ơ ơ m t kho n lãi khi tích h p) ta s c di chuyển lên m t mứ ơ tài kho ơ Đối với vi b a tối mà ta tr cho từn riêng lẻ thì m i m c dọn ra từng l n là m t tài kho tách bi t các tài kho n, ậ t của hàm giá tr khi ta tách bi t các tài kho n chúng luôn tr l ểm tham chi u tức là hàm giá tr k c di chuyển lên ng h p tích h c thõa mãn ng h p này ơ
  • 53. CHƯƠNG 4 – NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ Câu hỏi thảo luận Câu 1: Phân bi t m t số khái ni m/thuật ng : a. Quán tính giá và sự đảo ngược:  Quán tính giá (momentum) t n t i khi tỷ su t sinh l ơ ơ với tỷ su t sinh l i trong quá khứ.  Sự ảo gược (reversal) t n t i khi tỷ su t sinh l ơ ới tỷ su t sinh l i trong quá khứ. M t số nghiên cứu thực nghi B 98 ã ỉ ra r ng: - Đối với kỳ h n ngắn (m t tháng), có sự ậy. - Đối với kho ng th i gian trung h n (kho ng 3 – 12 tháng), có quán tính giá. - Đối với kho ng th i gian dài h n (3 – ự o n ển hình. b. Cổ phiếu giá trị và cổ phiếu tăng trưởng:  Cổ phiếu giá trị (value stock) ổ phi u có giá tr th p ơ ối so với các y u tố k ập, dòng tiền và giá tr sổ sách.  Cổ phiếu tă g trưởng (growth stock) là các cổ phi ơ ối cao so với các y u tố k ập, dòng tiền và giá tr sổ sách, ít nh t m t ph n là do th ng dự ơ ủa chúng. M t số nghiên cứu thự nghi B 977 F F 1998) cho th y cổ phi u giá tr có tỷ su t sinh l t tr i so với cổ phi ng.
  • 54. c. Rủi ro cơ bản và rủi ro giao dịch nhiễu:  Rủi ro cơ bản là rủi ro các thông tin mới mà không ai có thể dự t ng x ổi giá cổ phi u theo chiều h ớ c l i với kỳ vọng của nh ng nhà kinh doanh chênh l ch giá. Ví dụ: m i kinh doanh chênh l ch giá tin r ng m t cổ phi nh giá quá cao trên th i này s bán khống cổ phi u và kỳ vọng r ng giá s th ơ a mua l i cổ phi ể k t thúc v th . Khi muốn bán khố i này ph i vay cổ phi ể bán với giá cao và kỳ vọng khi mua l i s c với giá th p. Rủ ơ n là rủi ro mà có m t thông tin tích cự ổ phi ứ không gi m xuố i này s thua l do ph i mua l i cổ phi u với giá ơ ể tr n . Rủ ơ n làm các nhà kinh doanh chênh l ch giá e ng i không thực hi n các giao d n ch vi c kinh doanh chênh l ch giá. Vi c k t h p kinh doanh chênh l ch giá với các cổ phi u thay th có thể làm gi m bớt rủ ơ n.  Rủi ro giao dịch nhiễu là rủi ro do vi nh giá sai s càng tr nên tr m trọ ơ ắn h ủi ro lớn nh t mà các nhà kinh doanh chênh l ch giá gặp ph i. d. Bán một phần công ty con và giá trị phụ trội:  Bán một phần công ty con (carve out): còn gọi là chia tách m t ph n, x y ra khi công ty mẹ ti n hành bán ra công chúng l u m t ng nhỏ ới 20%) cổ ph n của công ty con mà nó nắm hoàn toàn quyền s h ơ v này không chỉ cho phép công ty mẹ ng vốn c n thi t mà còn giúp họ gi l i quyền kiểm soát vớ ng, sau khi bán bớt m t ph n nhỏ cổ ph n của công ty con ra công chúng, công ty
  • 55. mẹ s bán nốt số còn l i vào m t th ể n: http://saga.vn/dictview.aspx?id=2430)  Giá trị phụ trội (stub – value): ph n chênh l ch giá tr dôi ra gi a giá cổ phi u kỳ vọng của công ty mẹ so với giá cổ phi u kỳ vọng của công ty con ơ ơ Ví dụ: 3 ≥ * PAL Ở nh ng mức giá mà giá cổ phi u 3Com lớ ơ n giá cổ phi u PALM thì ta nhậ c m t giá tr dôi ra (giá tr ph tr i). Câu 2: Cặp tỷ giá Tỷ giá ¥/€ 159.3403 €/$ 0.6455 ¥/$ 105 Gi sử nhà kinh doanh ngo i t có số tiề $ ng h p này, nhà kinh doanh chênh l ch giá s chuyể c 105000 yên. Ti ậ ổi l y euro với tỷ giá 9 3 3 ơ 6 8 967 ối cùng, l ổi c về ới tỷ giá là 0.6455 và s 2 863 t qu là từ $ u, nh kinh doanh chênh l ch giá ba bên nhà kinh doanh ngo i t có l i nhuậ ơ 2 $
  • 56. Câu 3: “ ch giá b giới h n vì vốn của nhà kinh doanh chênh l ch giá b giới h ” Th o luận phát biểu sau trong bối c nh: - Đối với những người đang quản lý tiền của họ: Khi kinh doanh chênh l ch giá xu t hi n, nh i kinh doanh chênh l ẳng hề th y tho ể thực hi n kinh doanh chênh l ch giá ngay c khi có sự thay th hoàn h o gi a các cổ phi u vì nh ều ki n của th ng bu c nhà kinh doanh chênh l ch giá ph không n n v ề về giới h n của vốn của nhà kinh doanh chênh l ch giá. R t có thể nh n lý tiền của họ và b giới h n vốn, họ có thể bu c ph i thanh lý v th ngay c vì b n h t tiền, mặc dù rõ ràng là ho ng kinh doanh chênh l ch giá của họ cuối cùng s có l i nhuận. - Đối với những người đang quản lý tiền của người khác: Khi nh i kinh doanh chênh l n lý tiền củ i khác, vì họ luôn ch u sự giám sát của ng i khác, nên t m nhìn của nh ng nhà qu ng h p này trong ngắn h n là c n thi t. Nh ng nhà qu n lý tuy th c l i ích của kinh doanh chênh l u nh kiểm soát vố ng không hiể ơ i ích này. Do nh i kiểm soát vố ớ t qu dựa trên thành qu trong ngắn h n nên họ s r t khó ch u khi th y các kho n l trong ngắn h Đ ều này làm cho các nhà qu n lý ph i bỏ ơ i kinh doanh chênh l ch giá. Câu 4: - Đào bới dữ liệu (data snooping) ng phân tích kỹ ỡng m t b d li u nh m phát hi n ra “ ” ới d li ng b chỉ
  • 57. “ ” d li u có thể chỉ ơ n là do ng u nhiên. - Để ặn nh ng chỉ trích này thì c n ph i kiểm tra m t cách nghiêm túc và nh “ ” “ ” ứng v ng trong nhiề ều này s h ể ặn nh ng chỉ trích về ới d li u. Câu 5:  Ba trụ cột của thị trường hiệu quả: 1. 2. Sai l ch gi ơ ới nhau 3. Không có các giới h n kinh doanh chênh l ch giá  Để giải thích tại sao chỉ đòi hỏi một trong số chúng, ta xem xét lần lượt từng trụ cột: o Các hà ầu tư luô lý trí: giá chính xác giá tr n i t i của chứng khoán và họ n ứng hay xử lý m ắn với t t c thông tin. N không lý trí, ta xem xét ti p tr c t thứ hai. o Sai lệch giữa các nhà ầu tư là khô g tươ g qua với nhau: m t vài ể “ ch gây nhiễ ”– noise trader), tuy nhiên nh ng ho ỉ mang tính ng u nhiên, tự ơ ớ ng từ nh ng giao d ch của họ s b lo i trừ b t qu ho ng của họ không n giá. N “ ch nhiễ ” các hành vi b ng m ơ ới nhau, ta xem xét ti p tr c t thứ ba.
  • 58. o Không có các giới hạn kinh doanh chênh lệch giá: n “ d ch nhiễ ” ng, và các ho ng này l ơ quan cao với nhau, thì theo lý thuy t th ng hi u qu u dùng nghi p v kinh doanh chênh l ể ều chỉnh vi nh giá sai và xóa bỏ ng b ng củ “ giao d ch nhiễ ” ới gi thi t ho ng kinh doanh chênh l ch giá không b giới h t kỳ sai l ch nào về giá gi a chứng ơ ố ắ ơ ối rẻ s c lo i bỏ Đ ề m b o th t ng v n hi u qu . Từ cách xem xét l t từng tr c t của th ng hi u qu ta th y chỉ c n m t trong ba tr c ứng thì th ng s v n hi u qu .
  • 59. CHƯƠNG 5: TỰ NGHIỆM VÀ LỆCH LẠC Câu 1: a) Hiệu ứng ban đầu: ố ố ớ ơ ố hiệu ứng tức thì ố ố ớ ơ ố ự ự ề ứ ứ ơ ự ớ ứ ơ b) Sự nổi trội ự ề ề ễ ậ ứ ễ Sự sẵn có ự ễ ễ ậ ứ ễ ơ c) Tự nghiệm nhanh chóng, ít tốn kém ự ố ể ứ ự ự ọ ớ ự ố ắ ỏ ã ố ủ mình. Tự nghiệm gây ra lệch lạc ự ự ủ ậ ứ ớ ừ d) Tự nghiệm tự trị ự ự ủ ự Tự nghiệm nhận thức ậ ứ ậ ề ự ể Câu 2. Mô t nào về Mary có xác su ơ ?
  • 60. ơ ơ ốt mùa hè, trung bình cô y ơ i tu n m t l n. => Đ ố mọ ng xác su ơ ơ m i tu n m t l n s ơ t Mary chỉ ơ ực t ểm trên là sai l ề c l i mớ Chứng minh: Gọi A : xác su ơ B: Xác su ơ i tu n m t l n trong suốt mùa hè Áp d ơ Venn. Ta có: P(A)=0.2 P(B)=0.1 P(AUB) - P A∩B = 22  P A∩B = P AUB – 0.22 = P(A) + P(B) – 0.22 = 0.2 +0.1 – 0.22 = 0.08 < 0.2 Rõ ràng từ phép tính trên ta th y xác su ơ ơ i tu n m t l n th ơ t Mary chỉ ơ 8 < 2 thực t mọ i l ớ c l ọi là ng liên k t, là m t trong nh ng l ch l c gây ra b i tự nghi m. Câu 3: 8 % ể A ọ ể A P ể A = 8 % ọ ể A 9 % B(chơi mỗi tuần một lần) A(thích chơi)
  • 61. P ể A/ ọ = 95% ỉ ọ ử ọ ọ P ọ = % G nh Rex ể A ã ọ ?=> P ọ / ể A Áp d ng ứ B P ọ / ể A = P ể A/ ọ *P ọ /P ểm A) = 95%*50% / 80% = 59,38% ớ 7 % ự ọ ểm A ứ ng Rex bỏ r t ề gian, công sức ọ ọ ớ ọ n 75%. Câu 4: ố ậ ứ ố “ ” ọ ố ự ể ậ ứ ò 2 ể ủ ứ ứ ứ ề ọ ớ ậ ứ ự ớ nhau vào ngày hôm nay. Câu 5: Ả ọ ủ ọ ố ớ ự ủ ề ặ ổ ố ể ể ủ ự ự ự ơ ự ủ ố ớ ự ơ ự
  • 62. ể ớ ậ U A ề ề ự ủ ậ ố ớ ủ 2 O ố A ắ ể ự ủ ậ ễ O ố A ắ ậ ớ ọ ắ ố ể ủ U ủ ắ ọ ọ ớ ự ủ ớ ậ ứ
  • 63. Chương 6: SỰ TỰ TIN QUÁ MỨC Câu 1: Phân bi t các khái ni m/ thuật ng a. Ướ ng sai và quá l c quan: - Ướ L ớ i sự chính xác ki n thức của b n thân. M t kiểm tra sự ớ ng b c thực hi n b ng cách: yêu c i tham gia cung c p kho ng tin cậy x% cho câu tr l i; ớ ng sai hi n di n khi tỷ l câu tr l m trong kho ng tin cậy th p ơ ể so với x% - Quá l c quan: ph n ánh c m giác tin r ng mọi thứ tố ẹ ơ ới phân tích khách quan chỉ ra. L c quan quá mức hi n di xác su t các k t qu thuận l i/ b t l i quá cao/ quá th p so với kinh nghi m quá khứ hay nh ng phân tích suy luận. b. Tố ơ ng kiểm soát: - Tố ơ ớ ng kh hiểu bi t của họ trên mức trung bình. Nguyên nhân là do nh xác về sự xu t sắ ực là không rõ ràng và theo l tự i ng gi nh ọ s giỏi nh t. - Ả ng kiể ớ i ta tin r ng họ có kh n ng kiểm soát tình huống tố ơ ng gì họ thực sự có thể. c. L ch l c tự quy k t và tự xác nhận: - L ch l c tự quy k ớ i ta quy k t nh ng thành công hay k t qu tố ẹp cho kh ủa họ ổ l i nh ng th t b i cho nh ều ki n ngoài t m kiểm soát d n tới vi ự quá tự tin, mặt khác nh ng sự ki n tiêu cực chỉ c quy k t m t ph n cho trách nhi m cá nhân => b t cân xứ ều chỉnh tâm lý. - Tự xác nhậ ớng tìm ki m nh ng b ng chứng phù h p với niềm u và l ng d li u cho th ề c l i.
  • 64. d. Ư ểm và khuy ểm của quá tự tin: - Ư ểm: quá tự tin có thể , có thể t o nên n lự - Khuy ể i không nhìn th y các d ki n khác trong v ề c n gi i quy t qu s không thỏ Câu 2: - Ướ ng sai lớ ơ nh ng câu hỏi khó (có thể th y nghiên cứu của Macr Alpert và Howard Raiffa) - Tâm lý quá tự tin lớ ơ n xem xét kho ng tin cậy 98% Câu 3: Ví d về m i vừa quá l c quan vừ ớ ng sai Trong buổi sinh ho t lớ ớ ng lớ ã ố m c tiêu ph u của lớp trong học kỳ ểm trung bình học kỳ t mức trung bình là 8.5 với kho ng tin cậy là 90% gi a 8.25 vớ 8 7 ực t nh ng học kỳ vừ ểm trung bình cuối kỳ của lớp là 8.0 với 90% k t qu ơ vào kho 7 n 8.5. Ta th ng h p này, b n lớ c quan (0.5) và còn có biểu hi n củ ớ ng sai, kho ng tin cậy của b n này chỉ b ng 50% so với mứ Câu 4: Tâm lý quá tự tin không nhanh chóng b lo i bỏ b ng sự “ ọc hỏ ” – do sự t n t i của các l ch l c. C thể: - L ch l c tự quy k ớ i ta quy k t nh ng thành công hay k t qu tố ẹp cho kh ủa họ ổ l i nh ng th t b i cho nh ều ki n ngoài t m kiểm soát d n tới vi ự quá tự tin. - Sự nhận thức mu ớ n nh ng suy “ ã t từ lâu r ” - L ch l c tự xác nhậ ớng tìm ki m nh ng b ng chứng phù h p với niề u và l ng d li u cho th ề c l
  • 65. khi b n tin vào m ề n s chỉ ng chứ ể củng cố thêm niềm tin của mình mà không bậ n nh ng b ng chứng khác. Câu 5: Phân tích mứ quá tự tin của các khán gi : Các fan hâm m dự ứ ểm trung bình trong trận chung k t là 50 và 95% tin r ểm số s ng vớ ể ểm). ực t suy ra từ 16 trậ ớ y mứ ể i c là x p xỉ 37 ểm và chỉ 3 7 % =7/ 6* ểm số ng vớ ể 32 ể 2 ể 9 % ểm số s dao ng trong kho 6 ể 8 ểm ( ) Các khán gi ã c quan với số ểm trung b c củ i ng th ự ớ ng sai trong kho ng tin cậ Đ nh ng biểu hi n cho th y sự quá tự tin của các khán gi .
  • 66. GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG 8 TÁC ĐỘNG CỦA TỰ NGHIỆM VÀ CÁC LỆCH LẠC ĐỐI VỚI VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH. Câu 1: a. Công ty tốt là công ty có ch ng qu n lý tố ơ u uy tín, l i nhuậ ơ ng liên t c và ổ ỏi, sử d ng tài s n hi u qu , có sự ổi mớ … Cổ phi u tốt là cổ phi u có mứ ng l i nhuậ thanh kho … C n ph i phân bi t công ty tố ổ phi u của nh ng công ty ốt. Vì t t c thông tin về cổ phi ã c ph n ánh trong giá. M t khi th ã ều chỉnh, công ty tốt ( hoặc công ty x u )là nh ng kho u ức là tỷ su t sinh l i s ơ ứng với rủi ro, m t công ty tốt ỷ su t sinh l b. ổi quán tính giá là nh ựa chọn chứng khoán và quỹ ơ n dựa trên thành qu trong quá khứ và hi u qu th i gian g i di n cho nh ng kho u qu . c quán tính giá là nh ựa chọn chứng khoán và quỹ ơ n không dựa trên thành qu trong quá khứ mà dựa vào y u tố ủa nền kinh t ủa chính phủ, chính sách tiền t củ ớ … c. Sự ng hóa quốc t ớc không chỉ nắm gi nhiều chứng khoán ớc mà còn nắm gi nhiều chứng khoán khác
  • 67. nhau ớc khác trên th giới nh ng hóa danh m ủa mình nh m gi m thiểu rủi ro. Sự ng hóa n ớc chỉ nắm gi nh ng chứng khoán củ ớc mình. Không ph i là họ không bi t l i th t tr i củ ự quen thu hành xử ậy. d. Neo và b t lo i tự nghi ng không nhỏ tới hành vi củ Đối với hình thứ thực hi n quy nh của mình dựa vào các mốc giá tr ể liên quan hay không liên quan. Tức là i ta thực hi n vi ớ ng từ m t giá tr ều chỉ ể t ớ ng cuối cùng. Đối với hình thức b ực hi n quy nh dựa vào quy t nh củ khi m t chuyên gia b ng s n khi nghe mứ nh giá của chuyên gia b ng s n khác s kéo mứ nh giá của mình l i g n mứ nh giá củ Câu 2: Giá tr LI i di n cho cổ phi u tốt, ch ng qu n lý(MQ) i di n cho m t công ty tốt. Ta có mô hình sau: LITV= -0.86 + 0.15log(S) – 0.11log(B/M) + 0.85MQ Từ mô hình ta th y: H số h i quy gắn với bi n log(S) là 0.15, thể hi n mố ơ ận chiều, cho th y nh ng công ty có quy mô càng lớn thì giá tr n càng cao
  • 68. c l i, hay nói cách khác, nh ng cổ phi u tốt là cổ phi u của công ty có quy mô lớn. H số h i quy gắn với bi n log(B/M) là -0.11, thể hi n mố ơ c chiều, cho th y nh ng công ty có giá tr sổ sách trên giá th ng th p thì giá tr c l i, hay nói cách khác, nh ng cổ phi u tốt là nh ng cổ phi u của côn ng. H số h i quy ứng với bi n MQ là 0.85, h số khá cao cho th y ch ng qu n lý có ể, thể hi n mố ơ ận chiều, tức là nh ng công ty có ch ng qu n lý cao thì có giá tr c l i, hay nói cách khác, nh ng cổ phi u tốt là cổ phi u của công ty tốt. Tóm l i, từ mô hình cho ta nhậ ng cổ phi u tốt là nh ng cổ phi u của nh ng công ty tốt, công ty có quy mô lớ ng. Câu 3: L ch l c n a tứ a thích sự quen thu c, có thể gi i thích từ l i th thông tin tiề ơ ơ ơ i a hay g m vi m ớc) là do họ có thể s h u hoặc c m th y có thể s h u l i th thông tin. L i ích từ vi c có m t v a lý g n với m t công ty có thể giúp kh c c i thi p cận thông tin n i b . Họ càng tin b n thân họ có thể hiểu biets các tài s ớc nhiều ơ ọ i s n này. Đ ớc ngoài có thể ít h p d n vì các rào c n về thể ch ự h n ch chu chuyển vốn, chêch l ch phí giao d ch, mức thu su …
  • 69. Theo nghiên cứu cho th y các nhà qu ng công ty có tr s g ò ủa họ ơ ớ ng 10%. ơ a sự ổ ph ơ ối liên quan với quy mô công ty, ò ẩy và mức s n xu ng công ty nhỏ, có sử d ò ẩy, s n phẩm s n xu t không xu t khẩ ớng là nh ng công ty mà s h u ơ nh m nh t. ủ y ổ ph ơ i th về ớ c l i với lý thuy t tài chính truyền thống cho r ng hóa quốc t u m thiểu ruỉ ro mà không gi m tỷ su t sinh l i. Câu 4: Theo nghiên cứu, sau khi kiểm soát các y u tố liên quan khác thì sự u u ng của b i v ề ngôn ng , họ thích các công ty có ngôn ng chung là ngôn ng chính của họ. Do i dân Quebec có thể vào các doanh nghi p có tr s Quebec n u các tr s này có ngôn ng chung là ti P i dân khu vự ều vào doanh nghi p có tr s ngoài Quebec n u các tr s này có ngôn ng chung là ti ng Anh. Từ ể th y r ng, v ề ngôn ng củ EO n lựa chọn củ i dân Quebec s nghi p có CEO dùng ngôn ng chính là ti P i dân khu vực khác s các doanh nghi p có CEO dùng ngôn ng chính là ti ng Anh. Ngoài v ề ngôn ng ra, r t nhiều kh u nh ng của v ề khác bi Câu 5:
  • 70. Neo quy nh t n t i r t nhiều trong th ng thực hi n các quy nh trên các số li u và k t qu thống kê không liên quan. Ví d , m ng cổ phi u của nh ng công ty mà ã t gi ể trong th i gian ngắ ng h ã t giá tr “ ” n ổ phi c và họ cho r ng sự s t gi m giá cung c p m ơ ể mua cổ phi u t o th ểm gi m giá và tin nó s l i. Chẳng h ứng ki n m t cổ phi u s t gi m từ 575$ trong tháng 2 xuố ò $ 3 ử d ểm tham chi u là 2 7 $ t b ng chứng về giá tr và khi so sánh với tháng 3 với mức giá 450$, có vẻ là rẻ, do th ng giá s quay l i mứ u. Th ã t gi m xuống chỉ ò 289$ vì vậy mứ 7 $ ã ch lối. ậ ng tính bi ng của th ng có thể khi n m t số cổ phi u gi ậ c l i ích từ nh ng bi n ng ngắn h n. Tuy nhiên, cổ phi ng s t gi m giá tr do nh ng thay ổi trong các y u tố ơ n. Ví d cho r ng cổ phi u X có l i nhuận lớ ừ lên từ 25$ lên 89$. Không may, m t trong nh ng khách hàng chính của công ty ơ % ập c X ã nh không ti p t c thỏa thuận mua sắm với X n a. Sự ổi làm giá cổ phi u của X gi m xuống từ 89$ còn 40$. Vì neo vào giá tr 89$ ớ hi n th $ ng m t cách sai l m r ng X b Đ y là sự s t gi m giá cổ phi u do sự ổi trong y u tố ơ n của X. Trong ví d ã thành n n nhân của sai l m của neo quy nh.
  • 71. M t ví d ủ thông tin về m t ngôi nhà. H ức giá niêm y t khác nhau và từ ứ nh giá trung bình của mình. Mứ nh giá này r t g n với giá niêm y ã ớ Q y các chuyên gia b ng s ã neo vào giá niêm y t mà họ
  • 72. CHƯƠNG 9: ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ QUÁ TỰ TIN TRONG VIỆC THỰC HIỆN CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH Câu 1: Đ ng hóa th p và giao d ch quá mức nh ng biểu hi n của sự quá tự tin. Giao d ch quá mức thể hi n thông qua vi ức các ho t ng giao d ch , c thể ố ng giao d ch trên th ng. Trong ng hóa th p thể hi n qua vi c danh m c củ ng có r t ít lo i chứng khoán, ph n lớ ới 10 lo i. Các nhà u th ể phân tích nhiều lo i cổ phi ọ s dừng l i sau khi chỉ phân tích m t vài chứng khoán. Câu 2: A: P = 100 - q B: P = 150 -2q a. A: qA = 100 – p B: qB = 75 - ½ p T i mức giá $50, qA = 50, qB = 75 - ½ * 50 = 50 b. N u giá chỉ còn $30, qA = 70, qB = 60 C c nắm gi b i vì lúc này giá th ng của cổ phi u nhỏ ơ n i t i. c. Mứ ổi c u theo giá: q’ A = -1, q’ B = -1/2 Tứ ơ thì c u cổ phi u củ A m ơ ; ò ơ thì c u cổ phi u của nhà B ½ ơ ậy, với sự ổi củ u A n ứng 1 cách m nh m ơ B A ự tin ơ B Câu 3:
  • 73.  Bằng chứng thực tế: B O ã n hành 1 cu ều tra với m c tiêu xem xét li u các giao d ch của nh p lí hay không, xét theo các quy nh giao d u c của mình. Và k t qu của cu c nghiên cứu cho th y r ng, giao d ỉ d n n m t sự t nhỏ trong l i nhuận g p, trong khi l i nhuận ròng thì gi ậy, các giao d ch không dự ơ thông tin quan trọng. ng b ng b i sai l ể ự quá tự tin là nguyên nhân d n d ều này.  Bằng chứng từ khảo sát và thực nghiệm: - Markus Glaser và Martin Weber k t h p các d li u tự nhiên với thông tin suy luận ra từ kh o sát cho th y r ng không có nh ng b ng chứ ắn cho th y nh i ph thu c vào hi u ứ “ ố ơ ” n hành giao d ch nhiề ơ t ít b ng chứ ơ ứ ối với nh ng i tự tin nh t dựa trên các bài kiể “ ớ ” - G j ều tra xem li u ho ng giao d ch, dựa trên 1 ngu n d li u toàn di n về giao d ch cổ phi u Ph n Lan, có liên quan với sự quá tự ớng tìm ki m c m giác hay không. Nghiên cứu này cho th y r ng ho ng giao d ơ ơ ới sự quá tự ớng tìm ki m c m giác. - Bruno Biais, Denis Hilton, Karine Mazuier và Sebastien Pouget xem xét t m ng củ ặ ểm tâm lý học – quá tự tin và tự kiểm soát. Nghiên cứu này cho th y sự quá tự tin không d n sự gi ể trong l i nhuận. Sự tự kiể c l i, mang l i l i nhuận giao d ơ ố ơ Câu 4:  Bằng chứng: Trong m t cu c nghiên cứu xem xét tập h p danh m ủ ơ 3 Mỹ. H u h t không nắm gi cổ phi u nào. Tác gi nhận th y r ng số ng mã chứng khoán trung v trong danh m của họ chỉ là 1. Chỉ có kho % ắm gi 10 cổ phi u tr lên. H u h ứ ng hóa danh m c th p.
  • 74. Đ ều này x y ra là vì nh ng nguyên nhân sau:  Đ ng hóa th ập, tài s tuổi.  Nh i giao d ch nhiều nh t và nh i quá tự tin.  Nh y c m vớ ớng giá c và b ng b nhà. Để mua m t danh m c vốn cổ ph ng hóa mức cao: họ ph i nắm gi ơ i cổ phi u khác nhau (tốt nh t là trong nh vực kinh t khác nhau). Câu 5: M t l i th của vi c xem xét các chuyên gia là họ ng có nh ng dự báo công bố. Đ ều này d n nghi v n: có ph i nh ng chuyên gia nhận thứ c từ sai l m và c i thi n kh ểu bi t của họ qua th i gian? Sự ổi của sự quá tự tin rõ ràng là m t nhân tố quan trọng. Trong m t nghiên cứ i kỳ của Simon Gervais và Odean, nh ng thành công trong quá khứ ơ l ch l c tự quy k ự quá tự tin, trong khi nh ng sai l m trong quá khứ ớng làm gi m t m quan trọng. ậy, họ nhận thứ c sai l m củ t sự không công b ng khi nhớ về thành công và th t b i trong quá khứ. Và nh ng bài học kinh nghi chỉ cho họ th ề
  • 75. BÀI TẬP CHƯƠNG 15 1. Phân biệt các thuật ngữ và khái niệm sau: a. Nhóm khách hàng và việc đáp ứng - Nhóm khách hàng: Là tập h p nh ng ph n ứng g n giố ớc các bi ng của th ng. Ở ể phân ơ u lí trí và - Việc đáp ứng: là nh ng chính sách mà nhà qu n lý áp d ng cho doanh nghi p, nh m thỏa mãn các s thích, yêu c u củ ừ sự chênh l ch gi a giá c và giá tr , và nh ng ho ng này vốn không liên n vi ( n i t i) của doanh nghi p. b. Chi trả cổ tức và cổ tức tự tạo - Chi trả cổ tức: là ho ng chi tr ph n l i nhuận sau thu và lãi vay cho cổ ủa các công ty cổ ph n. Khi công ty chi tr cổ tức, thì công ty có thể chia cho cổ ới d ng cổ phi u hoặc tiền mặt. - Cổ tức tự tạo: là cổ tứ c t o ra từ “ ự t o tra cổ tức của công ” ổ ổ phi u thay cho nhận cổ tức b ng tiền mặt và sử d ng số tiề ể “ ” t số tiề ơ ứng với ph n cổ tứ nhậ c. => Về ơ n, quá trình tự t o cổ tứ c thực hi n m ơ chỉ khi tách khỏi thu và chi phí giao d c thực hi ể cổ ể t o cho mình m t tỷ su t cổ tứ ng h p công ty không chi tr cổ tức c. Cảm tính nhà đầu tư và sự bất hợp lý - Cảm tính của nhà đầu tư: là nh ng c ng, sự yêu ghét của nhà ớc m t doanh nghi C thể ơ n lý doanh nghi p thực hi n m t ho ứng, thì có thể p ứng cho m t số cổ ổ ự ứ t công ty chỉ ơ n từ m ng ứ không ph i từ vi nh rõ giá tr n i t i của công ty. - Sự bất hợp lý: có hành vi không h p lý khi họ không phân tích và xử “ ” ng thông tin mà họ có (và th ng cung c p), từ n nh ng kỳ vọng l ch l c về ơ ủa cổ phi u mà họ
  • 76. t số ng h p, dựa trên kinh nghi m hay nhận thức sẵn có, họ ắc ph i nh “ ch l c trong nhận thứ ” các nhà qu n lý c n tận d ng sự b t h p lý củ ể có nh ng chi n ứng phù h p. d.Sự hợp nhất và kết quả định giá của việc sáp nhập - Sự h p nh t: H p nh t doanh nghi p là hai hoặc m t số công ty cùng lo i ọi là công ty b h p nh t) có thể h p nh t thành m t công ty mới ọi là công ty h p nh t) b ng cách chuyển toàn b tài s n, quyền, và l i ích h p pháp sang công ty h p nh ng th i ch m dứt t n t i của các công ty b h p nh t. - K t qu nh giá của vi c sáp nhập: ng h p không có sự nh giá sai, lý thuy t chuẩn tắc cho th y r ng vi c mua bán và sáp nhập s làm l i cho các công ty khi có m t sự hi p lực, với vi c c hai công ty cùng chia sẻ l i ích. ng h nh giá sai, mô hình Robert Andrei Shleifer Vishny cho ra các k t qu khác nhau trong ngắn h n và dài h n:  Trong ngắn h n: Công ty m c tiêu chỉ ng ý sáp nhập khi bi t chắc cổ của mình s c l i nhuận trong ngắn h n, tức là giá mua l i công ty m c tiêu ph i lớ ơ th ng của nó và nhỏ ơ ng nh cho công ty h p nh t. K t qu này không có sự khác nhau gi a vi c mua b ng cổ phi u hay b ng tiền mặt.  Trong dài h n l i khác, bên mua l nh giá ca ớ ổi các công ty m ơ ng cổ phi u và s ti n hành mua l i b ng tiền mặt n u công ty m c tiêu b nh giá th p (thu c tỷ su t sinh l ơ n) 2. Một trong những kết luận của John Lintner trong nghiên cứu kinh điển của ông về chính sách cổ tức đó là các nhà quản lý dường như không thay đổi chính sách cổ tức để đáp ứng yêu cầu vốn cho việc đầu tư mới (Lintner, J., 1956, “Distributions of incomes of corporations among dividends, retained earnings and taxes”, American Economic Review 46, 97-113). Hãy xem xét phát hiện này dựa trên các thảo luận của chương này.
  • 77. Lintner nhận th y h u h t các nhà qu n lý tin r ng cổ ổ tức ổn nh, ph n ánh triển vọ ng ổ nh của công ty. Các nhà qu n lý ận thứ c vi c cắt gi m cổ tứ ều không mong muốn, vì th cho dù trong ngắn h n thu nhập của công ty có thể l ổ tức từ từ ể t tới m t tỷ l cổ tức m c tiêu nh m tránh nh ng ổ t bi n trong cổ tức do thu nhậ ền v ng. ơ p cận v ề ớc h ớ lý thuy t của Modigliani – ều ki n th ng hoàn h o, chính sách cổ tức n giá tr doanh nghi p. S ề y ra là vì MM cho r ể tự t o ra cổ tức phù h p với m c tiêu của mình. Chẳng h n, n u m t công ty quy cổ tứ v n mong muốn nhậ c m t mức cổ tức tiền mặ ớc, họ có thể bán cổ phi c l i, n u họ nắm gi cổ phi u của m t công ty chi tr cổ tức i không có nhu c u nhận tiền mặt, họ s ng số cổ tứ c tr Trên thực t , không có th ng nào là hoàn h o, v n có thu , v n có phi phí giao d ch và nh ng b ng khác. Chính vì vậy, nhà qu n lý có thể hành ủa Lintner, họ cung c p m t sự ổ nh cổ tức cho cổ và vi ổi chỉ là bi n pháp cuối cùng. ng h p nhà qu n lý sử d ng cổ tứ t công c ứng, ứ ơ ủa doanh nghi p (các công ty mới, có nhiề ơ i ớng chi tr cổ tứ ơ ng thành, quy mô lớn, phát triển ổ ứng nh ủ ể hi n qua ph n bù cổ tức, ph n bù cổ tức càng cao tỷ l cổ tức chi tr l u cao và c l i). 3. Bạn làm việc cho công ty Toxic Waste, với các bằng chứng cho thấy thị trường có thể phản ứng tốt với sự thay đổi tên công, đề xuất một tên công ty mới đến giám đốc điều hành và giải thích lí do tại sao bạn tin rằng nó tác động tích cực đến giá cổ phiếu.
  • 78. Sự phát triển của xã h è ới nh ng v ề nan gi i c n ph i gi i quy t, và m t trong số “ ễ ” t v ề gây khá nhiều bứ uận th i tiêu dùng ph n ứng gay gắ ơ ới s n phẩm của nh ng doanh nghi p gây h ng, sẵn “ ẩ ” ể sỡ h u nh ng s n phẩm thân thi ơ ơ “ OXI A E” ẻ c thân thi n với môi ng, dễ khi i tiêu dùng và c nh ng không tố ổi tên theo chiề ớng tích cự ơ ẳng h “G EE PLA E ” ỡ ổi tên này có thể n hành vi củ nó t o sa sự kích thích c ơ ới nh ng công ty khác, khi nghe tên, i ta s n hình nh m ơ m ơ ẻ ực t ã ứng mình, chỉ với m ơ gi ổ ổi h thống nhận diên công ty, s khi n các nhà ớ ề ơ ừ i nh ng tích cự n giá cổ phi u. 4. Giả sử hoạt động đầu tư cụ thể được ban quản lý tin rằng đó là dự án có NPV âm, nhưng nhiều cổ đông lại nghĩ khác, giữ quan điểm cho rằng các hoạt động đầu tư loại này tạo ra giá trị. Cần phải làm gì? Thảo luận trong bối cảnh của mô hình tự nghiệm được trình bày trong chương này. Đ u tiên, chúng ta c n phân bi c giá tr - N u giá tr n i t i củ ểm của cổ là sai l m, giá tr n i t i của công ty chỉ ực hi n m t dự P ơng, còn dự án với NPV âm s làm gi m giá tr công ty. - N u giá tr hàm ý giá tr cho riêng cổ ể th ểm của cổ t dự án có NPV âm, s làm gi m giá tr doanh nghi p, tuy nhiên, n ứ c sự yêu thích củ ng, thì có thể mang l i m t kho ng chênh l ch gi a giá và giá tr thực cho các cổ L i cho các cổ
  • 79. mới và thi t h i cho cổ ực hi n ho ng phát hành và mua l ể làm l i cho các cổ 5. Một công ty có 1.000.000 cổ phiếu giao dịch ở mức $15/cổ phần. Những nhà quản lý tin rằng tỷ lệ chiết khấu thích hợp cho các rủi ro phát sinh là 15% và dòng tiền tổng thể, dự kiến là $1triệu trong năm tới, sẽ tăng 5%/năm cho tới vĩnh viễn. Thảo luận một chiến lược có lợi cho các cổ đông hiện tại. Giá tr n i t i củ c tính b ng cách chi t kh u dòng tiền phát u, với su t chi t kh u 15% và tỉ l là 5%, ta có: ớ ổ ổ ổ = $/ ổ ễ ậ ổ ủ ( 15$ > $ ố ể ổ ổ G ử ổ ề ổ ể ổ ố ể ố ổ
  • 80. CHƯƠNG 16: TÀI CHÍNH HÀNH VI TRONG QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Câu1: 1)Phân biệt các khái niệm, thuật ngữ: a)Hoàn vốn và NPV: - ố PP-payback period): ố ể ể ố ố ã ỏ ố ứ ọ ự ự ố ể ể ố ơ ể ề ứ ặ ớ PP = ự /L ề ỷ ủ ỷ ố ể ỏ ủ ò ề ậ ố ậ ử ỉ P I ơ ử ỉ PP ể ự ậ ể ể ể ố ể ậ ã ố ể ọ ố ớ ơ ự ố ự ỉ * ứ
  • 81. ố = ố / ậ ò = ỷ ố = [ ậ ò / ố ]* % = % - NPV(Net Present Value): P ơ ơ ể ự P ơ ể ủ ề ò ề ừ ự Để ử ơ ò ề ổ ọ ủ ự ử ố ủ P ủ ự ổ ủ ò ề ổ ọ ủ ự ử ố ủ ỉ ề ậ ố ủ ự ố ủ ự ỉ ứ ự ơ ự ừ ử ố ẳ ớ ậ ơ G ể ể ề ử ứ ố ỏ ớ PP I ứ
  • 82. b) Nắm gi các quyền chọ ng xuyên vào các ho ng thâu tóm. - Nắm gi các quyền chọn trong giá quá lâu: Q ề ọ (option ứ derivative securities). ề ọ ơ ề ọ call option ề ọ (put option). Q ề ọ Q ề ọ ắ ề ọ ề ắ ể ổ ặ ớ ã ớ strike price ã ề ọ ò ọ ắ ề ọ ề ọ hí option premium ắ ề ọ call option holder ự ề ủ ậ ề ọ ắ ề ọ ắ ề ọ ể ủ Q ề ọ Q ề ọ ắ ề ọ ề ắ ể ổ ặ ớ ã ớ ã ề ọ ò ọ ắ ề ọ ề ọ ắ ề ọ put option holder ự ề ủ ậ ề ọ ừ ắ ề ọ ắ ề ọ ể ủ ắ ề ọ ố ố ắ ừ ỏ ố ã ề ơ - &A ắ ừ A ậ A &A ề ể ậ ọ ặ
  • 83. &A ậ ừ ớ ự ể ể ậ - ậ ứ ố ổ ậ ể ề ậ ậ ứ ự ủ ậ ể ớ - ứ ặ ặ ủ ớ ơ ớ ủ &A ề ể ứ ứ ơ ỉ ố ổ ủ ỏ ẻ ậ ứ ố ổ ủ ủ ể ề ọ ủ ớ ể &A ố ổ ủ ể ề ọ ủ ỉ ứ ủ &A ậ &A ự ớ ề ứ • G ố ự • ố ặ ổ • ậ • ò ể ỷ ề ố
  • 84. P ơ u nhiên và tự lựa chọn trong thử nghi m của Camerer và Lovallo. - P ơ u nhiên: thứ bậc(r) của m i chủ thể nh m t cách ng u nhiên không qua bài kiể ứ ơ ỹ - P ơ “ ự lựa chọ ” t số chủ thể r ng vi c k t qu thử nghi m s ph thu c vào kỹ (về thể thao, ki n thức xã h i) của họ(tức càng cao chủ thể càng ki c nhiều tiền). d) Sự e ng i rủi ro và tâm lý quá tự tin trong vi c phát hành n : Sự e ng i rủi ro khi n công ty h n ch phát hành n không khuy c thu nhập và không thể gi m chi phí sử d ng vố ể tố doanh nghi p. Tâm lý quá tự tin khi n các nhà qu n tr vay n nhiều làm ủi ro tài chính, dễ lâm vào tình tr ng ki t qu tài chính. Câu 2: Ho chi phối b i vi c tố ng ối vớ Để th o luận v ề này, chúng ta s bắ u với vi c:  nh ngân sách vốn, do sự ơ n hóa ti n trình, các kỹ thuật ho nh ngân sách vốn không phù h p có thể v ự e ng i thua l , các nhà qu n lý có thể lãng phí tiền nhiề ơ lúc c ng vào quy nh qu n tr tố  Có nhiề ể ối với tâm lý quá tự tin trong qu n tr . M t trong nh ng ớ ắm gi quyền chọn trong giá quá lâu.  Tâm lý quá tự tin trong qu n tr có thể d n nh ng d hoặ ức.  Ngoài vi c chi tiêu vốn quá nhiều, vi ức có thể hi n trong xu ớng thiên về ho ng M&A quá mức và vi c kh i nghi p r t nhanh chóng  M t ví d củ ự sẵn có của ngu n vốn n i b tác n quy nh có ti p t hông.
  • 85.  Tâm lý quá tự tin có thể có mặt tích cực, mặc dù c thể ra là b “ ửa ” ự e ng i rủi ro quá mức trong qu n tr . Câu 3 Công thức hàm l i nhuận Camerer và Lovallo ợ Ta có: N=10 và c=2  ợ  ợ Số ối thủ gia nhậ E ể tố i nhuận của ngành: L i nhuậnmax => Emin = ≥ E ≥  L i nhuậnmax Số ối thủ gia nhậ E ể tối thiểu hóa l i nhuận: L i nhuậnmin => Emax = N = 10  L i nhuậnmax Khi c = E = 2 thì l i nhuận ngành b ng 0. Câu 4 Tình huống m ọ c bài nghiên cứu của Camerer và Lovallo, li u nhiều hay ít kh i này có ti p t c muốn kh i nghi p ? ọc nghiên cứu thực nghi m của tác gi bi c r ng thì ng nh c x p h “ ”
  • 86. ơ u nhiên) l i ít tự tin tham gia kh i nghi ơ ã nh thứ h ng theo ơ ỹ c ều ki “ ” ều ki ” ” ự khác bi t về l i nhuận s lớ ơ u b o họ số tiền ki c s ph thu c vào trình (thông qua k t qu thu c vào thứ bậc. ơ ” ự lựa chọ ” K t qu cho th ố các doanh nhân th t b i là do quá tự tin vào kh ủa b n thân. i này s bi c và phòng tránh hi u ứng th ơ ới nhóm tham chi u và hi “ ểm mù c ” Hi u ứng th ơ ới nhóm tham chi u: Khi các chủ thể tham gia vào th ng ng toàn b ối thủ của họ s b l , ngo i trừ chính b n thân mình ra. Đ ểm mù kinh doanh: vi ớng gia nhập th p mứ c nh tranh củ ối thủ. ng h p m kh i nghi p ngay n u th ã ủ kh ng h cẩn thậ ơ ẩn b nhiề ơ th ơ ển ngành hoặ n lúc họ c m th y tự ơ ọ t cách nhìn khác và sẵn sàng tham gia th ng ngay c khi họ bi t có kh l . ng h p thứ ba, họ s bỏ cu c, kh ể x y ra n u doanh nhân ít tự tin và s th t b i, phá s n . Vì vậy vi i này có ti p t c muốn kh i nghi p hay không còn tùy thu c vào b n thân anh/cô ta. Câu 5: ề ta có b n là m t nhà qu n lý m t b phận và hi n t i b m xét hai dự ẩ ề xu t b i hai nhà qu n lý : - Joe là m t nhà qu n lý khá ng o m A ề cập tới vi ơ CEO, m t nhân vật then chốt trong công ty. Anh ta cho r ng b n có thể họ c r t nhiều từ anh ta.