TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
Unit 98
1. Although & ThoughAlthough & Though
NghĩaNghĩa: mặc dầu: mặc dầu
Đều đứng đầu mệnh đề (đầu câu, giữa câu)Đều đứng đầu mệnh đề (đầu câu, giữa câu)
AlthoughAlthough trang trọng hơntrang trọng hơn thoughthough
Vd:Vd:
Although/thoughAlthough/though Reid failed to score himself, heReid failed to score himself, he
helped Jones score two goalshelped Jones score two goals
2. Although & Though (2)Although & Though (2)
ThoughThough đ ng v trí cu i câu = Tuy nhiên (=ứ ị ốđ ng v trí cu i câu = Tuy nhiên (=ứ ị ố
howeverhowever đ ng v trí đ u ho c gi a câu)ứ ị ầ ặ ữđ ng v trí đ u ho c gi a câu)ứ ị ầ ặ ữ
Vd:Vd:
I eat most dairy products. I’m not keen on yogurt,I eat most dairy products. I’m not keen on yogurt,
though.though.
Tôi ăn h u h t các s n ph m b s a. Tuy nhiên,ầ ế ả ẩ ơ ữTôi ăn h u h t các s n ph m b s a. Tuy nhiên,ầ ế ả ẩ ơ ữ
tôi không thích yaourt.tôi không thích yaourt.
3. Although + S +Although + S + linking verblinking verb ++ ADJADJ, MAIN, MAIN
CLAUSECLAUSE
ADJADJ ++ THOUGH/ASTHOUGH/AS + S + LINKING VERB,+ S + LINKING VERB,
MAIN CLAUSEMAIN CLAUSE
Although the night airAlthough the night air waswas hothot, they slept, they slept
soundly. =soundly. = HotHot THOUGH/ASTHOUGH/AS the night airthe night air
was, they slept soundly.was, they slept soundly.
Mặc dầu không khí về đêm rất nóng, họ vẫn đãMặc dầu không khí về đêm rất nóng, họ vẫn đã
ngủ ngon.ngủ ngon.
4. MUCH ASMUCH AS
AlthoughAlthough + S + V ++ S + V + very muchvery much, MAIN, MAIN
CLAUSECLAUSE
MUCH ASMUCH AS + S + V, MAIN CLAUSE+ S + V, MAIN CLAUSE
Although I enjoyed the holiday very much, IAlthough I enjoyed the holiday very much, I
was glad to be home.was glad to be home.
Much as I enjoyed the holiday, I wasMuch as I enjoyed the holiday, I was
glad to be home.glad to be home.
5. EVEN THOUGH & EVEN IFEVEN THOUGH & EVEN IF
EVEN THOUGHEVEN THOUGH = NGAY CẢ MẶC DẦU= NGAY CẢ MẶC DẦU áp dụng cho sựáp dụng cho sự
thật đã được biếtthật đã được biết
EVEN IFEVEN IF = THẬM CHÍ NẾU= THẬM CHÍ NẾU áp dụng cho trường hợp giảáp dụng cho trường hợp giả
định (sự thật chưa biết)định (sự thật chưa biết)
Even though Tom doesn’t speak Spanish, I think he shouldEven though Tom doesn’t speak Spanish, I think he should
still visit Madridstill visit Madrid người nói biết chắc chắn rằng Tomngười nói biết chắc chắn rằng Tom
không nói được tiếng TBNkhông nói được tiếng TBN
Even if Tom doesn’t speak Spanish, I think he should stillEven if Tom doesn’t speak Spanish, I think he should still
visit Madridvisit Madrid người nói không biết Tom có nói được tiếngngười nói không biết Tom có nói được tiếng
TBN hay không, nhưng người nói giả định trong trường hợpTBN hay không, nhưng người nói giả định trong trường hợp
nếu anh ấy thậm chí là không biết, anh ấy vẫn nên đến thămnếu anh ấy thậm chí là không biết, anh ấy vẫn nên đến thăm
MadridMadrid
6. IN SPITE OF / DESPITEIN SPITE OF / DESPITE
IN SPITE OF / DESPITEIN SPITE OF / DESPITE + Noun/Ving+ Noun/Ving
Nghĩa: mặc dầuNghĩa: mặc dầu
Theo sau nó làTheo sau nó là NounNoun hoặchoặc VingVing
Lưu ý: khi dùng vớiLưu ý: khi dùng với VingVing, chủ ngữ của, chủ ngữ của VingVing đóđó
trùng với chủ ngữ của mệnh đề chínhtrùng với chủ ngữ của mệnh đề chính
IN SPITE OF / DESPITEIN SPITE OF / DESPITE ++ the fact thatthe fact that + S +V+ S +V
7. IN SPITE OF / DESPITEIN SPITE OF / DESPITE
IN SPITE OF / DESPITEIN SPITE OF / DESPITE + Noun/Ving+ Noun/Ving
Nghĩa: mặc dầuNghĩa: mặc dầu
Theo sau nó làTheo sau nó là NounNoun hoặchoặc VingVing
Lưu ý: khi dùng vớiLưu ý: khi dùng với VingVing, chủ ngữ của, chủ ngữ của VingVing đóđó
trùng với chủ ngữ của mệnh đề chínhtrùng với chủ ngữ của mệnh đề chính
IN SPITE OF / DESPITEIN SPITE OF / DESPITE ++ the fact thatthe fact that + S +V+ S +V