SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
1
BỘ ÔN TẬP
HỌC PHẦN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(30 câu hỏi lý thuyết)
Câu 1: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua
nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định
khoản như thế nào?
A. Nợ TK 153/ Có TK 331
B. Nợ TK 152/ Có TK 331
C. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK112
D. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK331
Câu 2: Doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, thời điểm nào sau
đây được ghi nhận doanh thu bán hàng?
A. Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
B. Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được
C. Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
D. Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu3:Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không được kế toán sử
dụng để tính trị giá vật liệu, hàng hóa xuất kho?
A. Phương pháp nhập trước – xuất trước
B. Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
C. Phương pháp nhập sau – xuất trước
D. Phương pháp giá đích danh
2
Câu 4: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm. Kế
toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 642/Có TK 152
B. Nợ TK 641/Có TK 152
C. Nợ TK 627/Có TK 152
D. Nợ TK 621/Có TK 152
Câu 5: Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cần thỏa mãn những điều kiện nào sau
đây?
A. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm
B. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
C. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
30.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm
D. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới môt năm
Câu 6: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, Khi mua TSCĐ
hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 211, Nợ TK 1331 /Có TK 112
B. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK111
C. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK331
D. Nợ TK 211, Nợ TK 1332 /Có TK 112
Câu 7: Khoản nào sau đây không được tính vào nguyên giá của TSCĐ?
A. Trị giá mua ghi trên hóa đơn
B. Chi phí lắp đặt, chạy thử
3
C. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)
D. Thuế GTGT (Theo phương pháp khấu trừ)
Câu 8: Để phản ánh giá trị của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài đang đi trên đường,
kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
B. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 151 / Có TK 331
D. Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
Câu 9: Khi kiểm kê phát hiện trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu nằm trong hao hụt
trong định mức cho phép, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 1381 /Có TK 152
B. Nợ TK 1388 /Có TK 152
C. Nợ TK 642 / Có TK 152
D. Nợ TK 632/Có TK 152
Câu 10: Nhận được số hàng mua ngoài đang đi trên đường từ tháng trước, khi
kiểm nhận nhập kho phát hiện nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế
toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 338 /Có TK 152
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151
C. Nợ TK 138 / Có TK 152
D. Nợ TK 152, Nợ TK 3381 /Có TK 151
Câu 11: Khi quyết định trị giá nguyên vật liệu thiếu thủ kho phải bồi thường bằng
cách trừ vào lương, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 334 /Có TK 1381
4
B. Nợ TK 334 /Có TK 338
C. Nợ TK 1381/Có TK334
D. Nợ TK 334 /Có TK 111
Câu 12:Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu, trị giá phát hiện thừa chưa rõ nguyên
nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 3381 /Có TK 152
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151
C. Nợ TK 1381 / Có TK152
D. Nợ TK 152 /Có TK3381
Câu 13:Khi mua nguyên liệu, vật liệu công ty được hưởng chiết khấu do mua với
số lượng lớn, đã trừ vào số nợ phải trả. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 521 /Có TK 131
B. Nợ TK 331/Có TK 152, Có TK 133
C. Nợ TK 152 / Có TK331
D. Nợ TK 331 /Có TK 152
Câu 14:Phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, đã trả
bằng tiền mặt kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111
B. Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK 111
C. Nợ TK 621/Có TK 111
D. Nợ TK 152 /Có TK 331
Câu 15:Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định
khoản như thế nào?
A. Nợ TK 211/ Có TK 214
5
B. Nợ TK 642/ Có TK 214
C. Nợ TK 641/ Có TK214
D. Nợ TK 627/ Có TK214
Câu 16:Doanh nghiệp nộp thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế
nào?
A. Nợ TK 3334 /Có TK 112
B. Nợ TK 3332/Có TK112
C. Nợ TK 3333/Có TK112
D. Nợ TK 3333/Có TK111
Câu 17:Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh số tiền mặt thu từ thanh lý, kế toán định
khoản như thế nào?
A. Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK3331
B. Nợ TK 111/Có TK 711, Có TK3331
C. Nợ TK 112/ Có TK 511, Có TK 133
D. Nợ TK 131/Có TK 711, Có TK 3331
Câu 18:Khi thanh lý TSCĐ, để phán ánh chi phí thanh lý phát sinh bằng tiền mặt,
kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 111
B. Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111
C. Nợ TK 811/ Có TK 112
D. Nợ TK 641/Có TK 111
Câu 19:Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều
kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 242/Có TK 153
6
B. Nợ TK 153/ Có TK 242
C. Nợ TK 627/ Có TK153
D. Nợ TK 627/ Có TK111
Câu 20:Khi nhận vốn góp bằng TSCĐ, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 211/Có TK 112
B. Nợ TK 211/ Có TK 111
C. Nợ TK 211/ Có TK 711
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
Câu 21:Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất
(Phần tính vào chi phí của DN), kế toán định khoản như thế nào ?
A. Nợ TK 627/Có TK 338
B. Nợ TK 622/Có TK 334
C. Nợ TK 627/Có TK 334
D. Nợ TK 622/Có TK 338
Câu 22:Nhận bàn giao công trình do XDCB hoàn thành, kế toán ghi sổ như thế
nào?
A. Nợ TK 241/Có TK 112
B. Nợ TK 211/ Có TK 711
C. Nợ TK 211/ Có TK 241
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
Câu 23:Khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa một TSCĐ hữu hình chưa rõ nguyên
nhân, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 211/Có TK 3381
B. Nợ TK 211/Có TK 3388
7
C. Nợ TK 1381/Có TK 211
D. Nợ TK 211/Có TK 711
Câu 24:Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất
(Phần trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 334/ Có TK 112
B. Nợ TK 334/ Có TK 1381
C. Nợ TK 334/ Có TK 338
D. Nợ TK 338/ Có 112
Câu 25:Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế
toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 621/Có TK 335
B. Nợ TK 622/Có TK 335
C. Nợ TK 627/Có TK 335
D. Nợ TK 335/Có TK 622
Câu 26:Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều
kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 242/Có TK 153
B. Nợ TK 153/ Có TK 242
C. Nợ TK 627/ Có TK153
D. Nợ TK 627/ Có TK111
Câu 27:Khi xuất kho công cụ, dụng cụ phục vụ cho việc bán hàng, kế toán ghi sổ
như thế nào ?
A. Nợ TK 6413 /Có TK 156
B. Nợ TK 6413 /Có TK 153
8
C. Nợ TK 6412 /Có TK 153
D. Nợ TK 6413 /Có TK 152
Câu 28:Khi phản ánh Bảo hiểm Xã hội phải trả cho người lao động, kế toán định
khoản như thế nào?
A. Nợ TK 334 /Có TK 111
B. Nợ TK 3386 /Có TK 334
C. Nợ TK 3382/Có TK 111
D. Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 29:Khi khấu trừ vào lương của nhân viên tiền tạm ứng thừa, kế toán ghi sổ
như thế nào?
A. Nợ TK 334 /Có TK 141
B. Nợ TK 334 /Có TK 111
C. Nợ TK 141/Có TK 111
D. Nợ TK 111 /Có TK 141
Câu 30:Khi dùng TGNH để nộp tiền kinh phí công đoàn lên cơ quan công đoàn
cấp trên, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 3382 /Có TK 111
B. Nợ TK 3383 /Có TK 112
C. Nợ TK 3382/Có TK112
D. Nợ TK 334 /Có TK 112
9
MỨC ĐỘ KHÓ
(20 câu hỏi lý thuyết; 4 bài tập mỗi bài 10 câu hỏi)
Câu 31: Tại DN, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua nguyên
liệu, vật liêu chuyển thẳng đến bộ phận sản xuất (Không nhập kho), chưa thanh
toán tiền, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK331
B. Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK112
C. Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK331
D. Nợ TK 621 /Có TK 331
Câu 32:Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng là
30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ?
A. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
B. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
C. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
D. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000
Câu 33:Khi phân loại chi phí sản xuất theo mục đíchvà công dụng của chi phí,
không bao gồm khoản mục chi phí nào dưới dây?
A. Chi phí cố định
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
D. Chi phí sản xuất chung
10
Câu 34: Trị giá vốn thực tế của hàng hóa nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao
gồm những yếu tố nào theo các phương án sau đây?
A. Giá mua thực tế trả cho người bán
B. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài
C. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước
D. Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phí mua cả trong và ngoài nước và thuế
nhập khẩu
Câu 35: Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phầm,
kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 627/ Có TK 152
B. Nợ TK 642/ Có TK 152
C. Nợ TK 621/ Có TK152
D. Nợ TK 621/ Có TK153
Câu 36: Cuối kỳ, nhập lại kho số nguyên liệu, vật liệu do sử dụng không hết, kế
toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 152/Có TK 331
B. Nợ TK 152/ Có TK 154
C. Nợ TK 621/Có TK 152
D. Nợ TK 152/Có TK 621
Câu 37: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính giá thành
sản phầm, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 154/ Có TK 621
B. Nợ TK 154/ Có TK 152
C. Nợ TK 152/ Có TK154
11
D. Nợ TK 621/ Có TK 154
Câu 38: Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định
khoản như thế nào?
A. Nợ TK 622/Có TK 334
B. Nợ TK 334/Có TK 112
C. Nợ TK 334/Có TK 111
D. Nợ TK 338/Có TK 111
Câu 39: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành sản phẩm,
kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 154/Có TK 334
B. Nợ TK 622/ Có TK 154
C. Nợ TK 154/Có TK 622
D. Nợ TK 154/Có TK 338
Câu 40: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế
toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 6271/Có TK 334
B. Nợ TK 622/ Có TK 334
C. Nợ TK 642/Có TK 334
D. Nợ TK 6273/ Có TK 334
Câu 41: Cuối kỳ, phản ánh chi phí nguyên liệu, vật liệu vượt trên mức bình thường
kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 154/Có TK 621
B. Nợ TK 621 /Có TK 632
12
C. Nợ TK 632 /Có TK621
D. Nợ TK 621 /Có TK 154
Câu 42: Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, kế toán phản ánh giá vốn
hàng bán như thế nào?
A. Nợ TK 632/Có TK 155
B. Nợ TK 111 /Có TK 155
C. Nợ TK 632 /Có TK156
D. Nợ TK 131 /Có TK632
Câu 43: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xuất kho
thành phẩm bán trực tiếp khách hàng. Nếu chưa thu tiền, kế toán phản ánh doanh
thu bán hàng như thế nào?
A. Nợ TK 131/Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 331,Nợ TK 133/Có TK 511
C. Nợ TK 331/Có TK 511
D. Nợ TK 131 /Có TK 511
Câu 44: Khi đại lý gửi bảng kê thông báo đã bán được hàng gửi. Kế toán bên giao
hàng phản ánh doanh thu như thế nào?
A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 111, 111/ Có TK 511, Có TK 3331
C. Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 3331
D. Nợ TK 136/ Có TK 511, Có TK 3331
Câu 45: Trường hợp doanh nghiệp bán hàng trả góp, định kỳ khi người mua thanh
toán tiền hàng trả góp bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 111/Có TK 131
B. Nợ TK 111/Có TK 331
C. Nợ TK 156 /Có TK 111
13
D. Nợ TK 112/Có TK131
Câu 46:Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin
nào dưới đây?
A. Tình hình tài sản và nguồn vốn B. Kết quả hoat động kinh doanh
C. Dòng tiền của doanh nghiệp D. Số lao động tăng giảm
Câu 47:Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh và cung
cấp thông tin nào dưới đây?
A. Tình hình tài sản và nguồn vốn B. Khả năng thanh toán
C. Dòng tiền luân chuyển D. Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ)
Câu 48:Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông
tin nào dưới đây?
A. Cơ cấu nguồn vốn B. Khả năng thu hồi tiền mặt
C. Dòng tiền luân chuyển D. Kết quả kinh doanh
Câu 49: Giả định số dư cuối kỳ Tài khoản 157 – Hàng gửi bán: 100.000.000đ, hãy
cho biết kế toán phản ánh phản ánh trị giá hàng gửi bán trên chỉ tiêu nào của
BCTC?
A. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên Bảng cân đốikế toán
B. Chỉ tiêu TSNH khác trên bảng cân đốikế toán
C. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên báo cáo KQKD
D. Chỉ tiêu phải thu ngăn ngắn hạn trên bảng cân đốikế toán
Câu 50:Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, được phản ánh trên báo cáo tài
chính nào?
A. Trình bầy tại phần TSDH trên bảng CĐKT
B. Trình bầy tại phần vốn chủ sở hữu trên bảng CĐKT
C. Trình bầy tại báo cáo KQKD
14
D. Không phản ảnh trên BCTC
PHẦN BÀI TẬP
BÀI TẬP 1
Công ty sản xuất X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá sản phẩm xuất kho tính theo phương
pháp nhập trước – xuất trước. Trong kỳ có tài liệu như sau: (Đơn vị tính: Triệu
đồng)
- Số lượng tồn đầu kì: 200 sản phẩm, tổng trị giá là 200.
- Các nghiệp vụ phát sinh trong kì phát sinh như sau:
Nghiệp vụ 1: Công ty nhập kho thành phẩm từ phân xưởng sản xuất 500 sản phẩm,
tổng giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho là 525. Kế toán định khoản như thế
nào?
A. Nợ TK 154: 525
Có TK 155: 525
B. Nợ TK 155: 525
Có TK 631: 525
C. Nợ TK 155: 525
Có TK 154: 525
D. Nợ TK 156: 525
Có TK 154: 52
Nghiệp vụ 2: Công ty xuất bán 400 sản phẩm, trị giá vốn thực tế của hàng xuất
bán được tính được là 410. Kế toán ghi sổ trị giá vốn thực tế của hàng xuất bán như
thế nào?
A. Nợ TK 632 : 410
Có TK 155: 410
B. Nợ TK 632 : 400
Có TK 155: 400
C. Nợ TK 632: 410
Có TK 157: 410
D. Nợ TK 632: 410
Có TK 156: 410
15
Nghiệp vụ 3: Tổng giá bán bao gồm cả thuế GTGT là 550, thuế suất thuế GTGT là
10%. Khách hàng chưa thanh toán tiền. Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng như
thế nào?
A. Nợ TK 131: 500
Nợ TK 1331: 50
Có TK 511: 550
B. Nợ TK 131: 550
Có TK 133: 50
Có TK 511: 500
C. Nợ TK 131: 550
Có TK 5111: 500
Có TK 3331: 50
D. Nợ TK 131: 550
Có TK 511: 550
Nghiệp vụ 4: Vì người mua hàng với số lượng lớn, công ty chấp thuận chiết khấu
thương mại cho người mua là 4% và trừ vào tiền hàng phải thanh toán. Kế toán
định khoản như thế nào? = 550*4%=22
A. Nợ TK 521: 20
Nợ TK 3331: 2
Có TK 131: 22
B. Nợ TK 131: 22
Có TK 521: 20
Có TK 3331: 2
C. Nợ TK 131: 20
Nợ TK 1331: 2
Có TK 521: 22
D. Nợ TK 521: 22
Có TK 131: 20
Có TK 3331: 2
Nghiệp vụ 5: Chi phí bán hàng phát sinh là 35, (Trong đó: Vật liệu xuất dùng 10,
tiền lương nhân viên 20, chi phí bằng tiền khác là 5). Kế toán định khoản như thế
nào?
A. Nợ TK 641: 35
Có TK 911: 35
B. Nợ TK 911: 35
Có TK 641: 35
C. Nợ TK 642: 35
Có TK 152: 10
Có TK 334: 20
D. Nợ TK 641: 35
Có TK 152: 10
Có TK 334: 20
16
Có TK 111: 5 Có TK 111: 5
Nghiệp vụ 6: Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh là 30 (Trong đó chi phí vật
liệu xuất dùng là 5, chi phí tiền lương 20, chi phí bằng tiền khác là 5). Kế toán ghi
sổ như thế nào?
A. Nợ TK 641: 30
Có TK 152: 5
CóTK334: 20
Có TK 111: 5
B. Nợ TK 642: 30
Có TK 152: 5
Có TK 334: 20
Có TK 111: 5
C. Nợ TK 911: 30
Có TK 642: 30
D. Nợ TK 642: 30
Có TK 911: 30
Nghiệp vụ 7: Cuối kì kế toán kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu, kế toán ghi
sổ như thế nào? Giảm 4% ở Nv4 là 20
A. Nợ TK 511: 10
Có TK 521: 10
B. Nợ TK 511: 20
Có TK 131: 20
C. Nợ TK 511: 20
Có TK 521: 20
D. Nợ TK 511: 10
Có TK 131: 10
Nghiệp vụ 8: Cuối kì kế toán kết chuyển doanh thu thuần, kế toán ghi sổ như thế
nào? = 500-20
A. Nợ TK 911: 480
Có TK 511: 480
B. Nợ TK 511: 110
Có TK 131: 110
C. Nợ TK 511: 480
Có TK 911: 480
D. Nợ TK 511: 120
Có TK 131: 120
Nghiệp vụ 9: Cuối kì kế toán, kết giá vốn hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?
Ở Nv2
17
A. Nợ TK 632: 410
Có TK 911: 410
B. Nợ TK 632: 400
Có TK 911: 400
C. Nợ TK 911: 400
Có TK 632: 400
D. Nợ TK 911: 410
Có TK 632: 410
Nghiệp vụ 10: Cuối kì kế toán, kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp, kế toán ghi sổ như thế nào? TK 641: Nv5, TK 642: Nv6
A. Nợ TK 911: 65
Có TK 641: 35
Có TK 642: 30
B. Nợ TK 641: 35
Nợ TK 642: 30
Có TK 911: 65
C. Nợ TK 911: 65
Có TK 641: 30
Có TK 642: 35
D. Nợ TK 641: 30
Nợ TK 642: 35
Có TK 911: 65
18
BÀI TẬP 2
Công ty sản xuất X, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho
tính theo phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ. Trong kỳ có các nghiệp
vụ kinh tế phát sinh như sau: (đơn vị tính: 1000đ)
Nghiệp vụ 1: Ngày 1/3, công ty mua nguyên vật liệu của công ty Y dùng ngay cho
sản xuất sản phẩm, tổng giá thanh toán 55.000, đã bao gồm GTGT với thuế suất
10%; thời hạn thanh toán là ngày 10/3. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 621: 50.000
Có TK 152: 5.000
B. Nợ TK 621: 55.000
Có TK 152: 55.000
C. Nợ TK 152: 50.000
Nợ TK 1331: 5.000
Có TK 152 (Y): 55.000
D. Nợ TK 621: 50.000
Nợ TK 1331: 5.000
Có TK 331 (Y): 55.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 5/3, Công ty đã thanh toán cho công ty Y bằng chuyển khoản,
kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 331(Y): 50.000
Có TK 112: 50.000
B. Nợ TK 131(Y): 50.000
Có TK 112: 50.000
C. Nợ TK 331(Y): 55.000
Có TK 112: 55.000
D. Nợ TK 131(Y): 55.000
Có TK 112: 55.000
Nghiệp vụ 3: Do thanh toán trước hạn, công ty được hường chiết khấu 2% trên
tổng giá thanh toán, đã nhận được bằng tiền mặt. Kế toán phản ánh số tiền chiết
khấu thanh toán được hưởng như thế nào? =55.000*2%=1.100
A. Nợ TK 111: 1.000
Có TK 515: 1.000
B. Nợ TK 635: 1.100
Có TK 111: 1.100
C. Nợ TK 112: 1000 D. Nợ TK 111: 1.100
19
Có TK 515: 1000 Có TK 515: 1.100
Nghiệp vụ 4: Ngày 13/3, xuất kho nguyên liệu đi thuê ngoài gia công chế biến, trị
giá xuất kho 10.000, chi phí thuê ngoài gia công đã trả bằng tiền mặt, số tiền chưa
thuế 2.000; thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh trị giá nguyên liệu xuất đi
thuê gia công như thế nào?
A. Nợ TK 627: 10.000
Có TK 152: 10.000
B. Nợ TK 632: 10.000
Có TK 152: 10.000
C. Nợ TK 631: 10.000
Có TK 152: 10.000
D. Nợ TK 154: 10.000
Có TK 152: 10.000
Nghiệp vụ 5: Kế toán phản ánh chi phí thuê ngoài gia công như thế nào?
A. Nợ TK 631: 2.000
Nợ TK 1331: 200
Có TK 111: 2.200
B. Nợ TK 154: 2.000
Nợ TK 1331: 200
Có TK 111: 2.200
C. Nợ TK 154: 220
Có TK 111: 2.000
Có TK 3331: 200
D. Nợ TK 154: 2.000
Nợ TK 1332: 200
Có TK 111: 2.200
Nghiệp vụ 6: Kế toán phản trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập lại kho sau khi gia
công chế biến xong như thế nào? = 10.000+2000=12.000
A. Nợ TK 152: 12.200
Có TK 154: 12.200
B. Nợ TK 152: 12.200
Có TK 631: 12.200
C. Nợ TK 152: 12.000
Có TK 154: 12.000
D. Nợ TK 152: 12.000
Có TK 631: 12.000
Nghiệp vụ 7: Ngày 21/3 xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản
phẩm 8.000, dùng cho sửa chữa lớn TSCĐ 2.000. Kế toán ghi sổ như thế nào?
20
A. Nợ TK 621: 8.000
Nợ TK 211 : 2.000
Có TK 152: 10.000
B. Nợ TK 621: 8.000
Nợ TK 642: 2.000
Có TK 152: 10.000
C. Nợ TK 621: 8.000
Nợ TK 2413: 2.000
Có TK 152: 10.000
D. Nợ TK 621: 8.000
Nợ TK 211: 2.000
Có TK 152: 10.000
Nghiệp vụ 8: Ngày 25/3 xuất kho nguyên liệu, vật liệu đưa đi góp vốn vào cơ sở
kinh doanh đồng kiểm soát, tỉ lệ vốn góp của Công ty là 40%, trị giá xuất kho:
50.000; trị giá do hội đồng đánh giá lại 55.000. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 222: 55.000
Có TK 152: 50.000
Có TK 511: 5.000
B. Nợ TK 222: 55.000
Có TK 153: 50.000
Có TK 711: 5.000
C. Nợ TK 222: 55.000
Có TK 152: 50.000
Có TK 515: 5.000
D. Nợ TK 222: 55.000
Có TK 152: 50.000
Có TK 711: 5.000
Nghiệp vụ 9: Ngày 26/3 xuất công cụ, dụng cụ loại phân bổ 2 lần trong kỳ dùng
cho sản xuất, trị giá xuất kho là 10.000. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 627: 10.000
Có TK 153.10.000
B. Nợ TK 627: 5.000
Có TK 153: 5.000
C. Nợ TK 627: 10.000
Có TK 242: 10.000
D. Nợ TK 242: 10.000
Có TK 153: 10.000
Nghiệp vụ 10: Khi phân bổ trị giá CCDC vào chi phí sản xuất tại nghiệp vụ 9, kế
toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 627: 5.000
Nợ TK 242: 5.000
B. Nợ TK 627: 5.000
Nợ TK 153: 5.000
C. Nợ TK 627: 10.000
Có TK 242: 10.000
D. Nợ TK 627: 10.000
Có TK 153: 10.000
21
BÀI TẬP 3
Công ty Y là doanh nghiệp sản xuất, trong tháng 5/N phát sinh các nghiệp vụ về
tiền lương và các khoản trích theo lương như sau: ( Đơn vị tính: Đồng)
Nghiệp vụ 1: Ngày 15/5 chi tiền mặt tạm ứng lương kỳ 1 bằng tiền mặt cho người
lao động số tiền: 70.000.000. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 334: 70.000.000
Có TK 111: 70.000.000
B. Nợ TK 622: 70.000.000
Có TK 111: 70.000.000
C. Nợ TK 141: 70.000.000
Có TK 111: 70.000.000
D. Nợ TK 141: 70.000.000
Có TK 334: 70.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 30/5 tính tiền lương chính phải trả cho công nhân viên trong
tháng như sau:
- Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A: 120.000.000
- Nhân viên quản lý phân xưởng: 40.000.000
- Nhân viên bán hàng: 50.000.000
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 30.000.000
Kế toán ghi sổ tiền lương phải trả như thế nào?
A. Nợ TK 622: 40.000.000
Nợ TK 627: 120.000.000
Nợ TK 641: 50.000.000
Nợ TK 642: 30.000.000
Có TK 334: 2.400.000.000
B. Nợ TK 622: 120.000.000
Nợ TK 627: 40.000.000
Nợ TK 642: 80.000.000
Có TK 334: 240.000.000
C. Nợ TK 622: 120.000.000
Nợ TK 627: 40.000.000
Nợ TK 641: 50.000.000
Nợ TK 642: 30.000.000
D. Nợ TK 622: 120.000.000
Nợ TK 627: 40.000.000
Nợ TK 641: 50.000.000
Nợ TK 642: 30.000.000
22
Có TK 338: 240.000.000 Có TK 334: 240.000.000
Nghiệp vụ 3: Ngày 30/5 trích trước tiền lương nghỉ phép phải trả cho CNV trực
tiếp sản xuất sản phẩm A, 5.000.000 trong tháng. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 622: 5.000.000
Có TK 335: 5.000.000
B. Nợ TK 622: 5.000.000
Có TK 334: 5.000.000
C. Nợ TK 335: 5.000.000
Có TK 622: 5.000.000
D. Nợ TK 622: 5.000.000
Có TK 111: 5.000.000
Nghiệp vụ 4: Ngày 30/5 trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
hiện hành (34%), Kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 622: 9.400.000
Nợ TK 627: 28.200.000
Nợ TK 641: 11.750.000
Nợ TK 642: 7.050.000
Nợ TK 334: 25.000.000
Có TK 338: 81.600.000
B. Nợ TK 622: 28.200.000
Nợ TK 627: 9.400.000
Nợ TK 641: 11.750.000
Nợ TK 642: 7.050.000
Nợ TK 334: 25.200.000
Có TK 338: 81.600.000
C. Nợ TK 622: 28.200.000
Nợ TK 627: 9.400.000
Nợ TK 641: 11.750.000
Nợ TK 642: 7.050.000
Có TK 338: 81.600.000
D. Nợ TK 120: 28.200.000
Nợ TK 627: 9.400.000
Nợ TK 641: 7.050.000
Nợ TK 642: 11.750.000
Có TK 338: 81.600.000
Nghiệp vụ 5: Ngày 30/5 tính BHXH phải trả cho người lao động do nghỉ ốm:
2.000.000. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 622: 2.000.000
Có TK 334: 2.000.000
B. Nợ TK 3383: 2.000.000
Có TK 334: 2.000.000
23
C. Nợ TK 334: 2.000.000
Có TK 338: 2.000.000
D. Nợ TK 622: 2.000.000
Có TK 338: 2.000.000
Nghiệp vụ 6: Ngày 10/5 tạm ứng cho ông X bằng tiền mặt số tiền: 10.000.000 để
mua vật liệu. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 141: 10.000.000
Có TK 111: 10.000.000
B. Nợ TK 334: 10.000.000
Có TK 111: 10.000.000
C. Nợ TK 141: 10.000.000
Có TK 334: 10.000.000
D. Nợ TK 111: 10.000.000
Có TK 334: 10.000.000
Nghiệp vụ 7: Tiền thưởng phải trả cho người lao động trong tháng là 6.000.000
(Tiền thưởng lấy từ quỹ khen thưởng)
A. Nợ TK 622: 6.000.000
Có TK 335: 6.000.000
B. Nợ TK 3531: 6.000.000
Có TK 334: 6.000.000
C. Nợ TK 335: 6.000.000
Có TK 334: 6.000.000
D. Nợ TK 622: 6.000.000
Có TK 334: 6.000.000
Nghiệp vụ 8: Ngày 30/5 thanh toán tiền BHXH cho nhân viên nghỉ ốm bằng tiền
mặt. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 111: 2.000.000
Có TK 334: 2.000.000
B. Nợ TK 338: 2.000.000
Có TK 111: 2.000.000
C. Nợ TK 334: 2.000.000
Có TK 111: 2.000.000
D. Nợ TK 111: 2.000.000
Có TK 338: 2.000.000
Nghiệp vụ 9: Ngày 30/5 dùng tiền gửi ngân hàng nộp bảo hiểm xã hội, cho quỹ
BHXH. Kế toán ghi sổ như thế nào?
24
A. Nợ TK 338: 50.000.000
Có TK 334: 50.000.000
B. Nợ TK 622: 50.000.000
Có TK 112: 50.000.000
C. Nợ TK 338: 50.000.000
Có TK 112: 50.000.000
D. Nợ TK 333: 50.000.000
Có TK 112: 50.000.000
Nghiệp vụ 10: Ngày 2/6 chi tiền mặt thanh toán tiền lương cho người lao động số
tiền 143.600.000. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 334: 143.600.000
Có TK 111: 143.600.000
B. Nợ TK 338: 143.600.000
Có TK 111: 143.600.000
C. Nợ TK 334: 143.600.000
Có TK 112: 143.600.000
D. Nợ TK 112: 143.600.000
Có TK 338: 143.600.000
25
BÀI TẬP 4
Công ty M kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, trong kỳ có các số liệu, tài liệu sau đây: (Đơn vị tính:
1000đ)
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/4, công ty mua một TSCĐ hữu hình, tổng giá thanh toán
110.000, thuế suất thuế GTGT 10%; chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán
ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 211: 100.000
Nợ TK 1331: 10.000
Có TK 331: 110.000
B. Nợ TK 211: 110.000
Có TK 331: 110.000
C. Nợ TK 213: 100.000
Nợ TK 1332: 10.000
Có TK 331: 110.000
D. Nợ TK 211: 100.000
Nợ TK 1332: 10.000
Có TK 331: 110.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/4, công ty dùng TGNH để trả nợ tiền mua TSCĐ tại nghiệp
vụ 1, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 331: 110.000
Có TK 112: 110.000
B. Nợ TK 112: 110.000
Có TK 131: 110.000
C. Nợ TK 331: 110.000
Có TK 111: 110.000
D. Nợ TK 131(Y): 100.000
Có TK 112: 100.000
Nghiệp vụ 3: Ngày 12/4, công ty nhập khẩu TSCĐ hữu hình, trị giá nhập khẩu
20.000USD, tỷ giáo dao dịch 23/USD, thuế suất thuế nhập khẩu 30%, thuế suất
thuế GTGT 10%? Khi phản ánh nguyên giá TSCĐ hữu hình, kế toán ghi sổ như thế
nào? Giá = 20.000*23=460.000, thuế nk= 460.000*30%=138.000
A. Nợ TK 211: 598.000
Có TK 331: 460.000
B. Nợ TK 211: 598.000
Có TK 331: 460.000
26
Có TK 3333: 138.000 Có TK 3332: 138.000
C. Nợ TK 211: 460.000
Có TK 331: 460.000
D. Nợ TK 211: 138.000
Có TK 331: 138.000
Nghiệp vụ 4: Phản ánh các thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu tại nghiệp vụ 3, kế
toán ghi sổ như thế nào? = 598.000*10%=59.800
A. Nợ TK 1331: 59.800
Có TK 33312: 59.800
B. Nợ TK 1332: 59.800
Có TK 33312: 59.800
C. Nợ TK 1331: 46.000
Có TK 33312: 46.000
D. Nợ TK 1332: 46.000
Có TK 33312: 46.000
Nghiệp vụ 5: Dùng TGNH để nộp các khoản thuế phát sinh do nhập khẩu TSCĐ
tại nghiệp vụ 3, kế toán ghi sổ như thế nào? Thuế nk
A. Nợ TK 33312: 59.800
Nợ TK 3333: 138.000
Có TK 112: 197.800
C. Nợ TK 33312: 59.800
Nợ TK 3333: 138.000
Có TK 111: 197.800
C. Nợ TK 33312: 59.800
Có TK 112: 59.800
D. Nợ TK 3333: 138.000
Có TK 112: 138.000
Nghiệp vụ 6: Thanh lý một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 200.000, đã hao mòn
180.000, giá bán thanh lý 30.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thu được bằng
TGNH. Chi phí thanh lý 3.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã trả bằng tiền mặt. Để
phản ánh giảm nguyên giá TSCĐ hữu hình, kế toán ghi sổ như thế nào ? Nguyên
giá 200.000
A. Nợ TK 214: 180.000
Nợ TK 811: 20.000
Có TK 213: 200.000
B. Nợ TK 214: 180.000
Nợ TK 811: 20.000
Có TK 211: 200.000
C. Nợ TK 214: 200.000
Có TK 211: 200.000
D. Nợ TK 811: 200.000
Có TK 211: 200.000
27
Nghiệp vụ 7: Phản ánh số thu từ thanh lý TSCĐ tại nghiệp vụ 6, kế toán ghi sổ như
thế nào? Thu từ thanh lí 30.000 , 10% thuế
A. Nợ TK 112: 33.000
Nợ TK 511: 30.000
Có TK 3331: 3.000
B. Nợ TK 138: 33.000
Nợ TK 711: 30.000
Có TK 3331: 3.000
C. Nợ TK 118: 33.000
Nợ TK 511: 30.000
Có TK 3331: 3.000
D. Nợ TK 112: 33.000
Nợ TK 711: 30.000
Có TK 3331: 3.000
Nghiệp vụ 8: Phản ánh chi phí thanh lý TSCĐ tại nghiệp vụ 6, kế toán ghi sổ như
thế nào? Cp thanh lí 3.000, 10% thuế
A. Nợ TK 811: 3.000
Nợ TK 1331: 300
Có TK 111: 3.300
B. Nợ TK 811: 3.000
Nợ TK 1332: 300
Có TK 112: 3.300
C. Nợ TK 811: 3.000
Nợ TK 1332: 300
Có TK 111: 3.300
D. Nợ TK 811: 3.000
Nợ TK 1332: 300
Có TK 331: 3.300
Nghiệp vụ 9: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt để mua TSCĐ, số tiền
200.000, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 111: 200.000
Có TK 112: 200.000
B. Nợ TK 211: 200.000
Có TK 112: 200.000
C. Nợ TK 112: 200.000
Có TK 111: 200.000
D. Nợ TK 211: 200.000
Có TK 111: 200.000
Nghiệp vụ 10: Công trình XDCB hoàn thành bàn giao, có trị giá 500.000, kế toán
ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 241: 500.000
Có TK 711: 500.000
B. Nợ TK 211: 500.000
Có TK 241: 500.000
C. Nợ TK 241: 500.000
Có TK 112: 500.000
D. Nợ TK 211: 500.000
Có TK 411: 500.000

More Related Content

What's hot

Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiNguyen Shan
 
Đề Cương Ôn Tập Môn Tin Học Ứng Dụng Học Viện Tài Chính
Đề Cương Ôn Tập Môn Tin Học Ứng Dụng Học Viện Tài Chính Đề Cương Ôn Tập Môn Tin Học Ứng Dụng Học Viện Tài Chính
Đề Cương Ôn Tập Môn Tin Học Ứng Dụng Học Viện Tài Chính nataliej4
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánTrần Hùng
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtCông ty kế toán hà nội
 
Bài tập tình huống về LC
Bài tập tình huống về LCBài tập tình huống về LC
Bài tập tình huống về LCcaoxuanthang
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3VinhLe's Messi
 
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDGiải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDvietnam99slide
 
Bt thue 2
Bt thue 2Bt thue 2
Bt thue 2minh263
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)Tường Minh Minh
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhChris Christy
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có đáp án - VipLam.Net
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có đáp án - VipLam.NetBài tập thuế xuất nhập khẩu có đáp án - VipLam.Net
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có đáp án - VipLam.NetThùy Linh
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)Học Huỳnh Bá
 
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THUURC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THUTrung Tâm Kiến Tập
 
90 câu trắc nghiệm môn kĩ thuật nghiệp vụ ngoại thương (đã chỉnh sửa)
90 câu trắc nghiệm môn kĩ thuật nghiệp vụ ngoại thương (đã chỉnh sửa)90 câu trắc nghiệm môn kĩ thuật nghiệp vụ ngoại thương (đã chỉnh sửa)
90 câu trắc nghiệm môn kĩ thuật nghiệp vụ ngoại thương (đã chỉnh sửa)Trần Vỹ Thông
 

What's hot (20)

Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp anĐề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Đề Cương Ôn Tập Môn Tin Học Ứng Dụng Học Viện Tài Chính
Đề Cương Ôn Tập Môn Tin Học Ứng Dụng Học Viện Tài Chính Đề Cương Ôn Tập Môn Tin Học Ứng Dụng Học Viện Tài Chính
Đề Cương Ôn Tập Môn Tin Học Ứng Dụng Học Viện Tài Chính
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
 
Bài tập tình huống về LC
Bài tập tình huống về LCBài tập tình huống về LC
Bài tập tình huống về LC
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3
 
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDGiải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
 
Bt thue 2
Bt thue 2Bt thue 2
Bt thue 2
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chính
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có đáp án - VipLam.Net
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có đáp án - VipLam.NetBài tập thuế xuất nhập khẩu có đáp án - VipLam.Net
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có đáp án - VipLam.Net
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
 
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THUURC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
URC 522 - QUY TẮC THỐNG NHẤT VỀ NHỜ THU
 
Bài tập kế toán có lời giải
Bài tập kế toán có lời giảiBài tập kế toán có lời giải
Bài tập kế toán có lời giải
 
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩmKế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
 
90 câu trắc nghiệm môn kĩ thuật nghiệp vụ ngoại thương (đã chỉnh sửa)
90 câu trắc nghiệm môn kĩ thuật nghiệp vụ ngoại thương (đã chỉnh sửa)90 câu trắc nghiệm môn kĩ thuật nghiệp vụ ngoại thương (đã chỉnh sửa)
90 câu trắc nghiệm môn kĩ thuật nghiệp vụ ngoại thương (đã chỉnh sửa)
 

Similar to Tập ôn kế toán doanh nghiệp

Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)Yen Dang
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4vietlod.com
 
De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734Sug Ha
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0Yen Dang
 
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdfBài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdfOanhNguyn74421
 
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3Yen Dang
 
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsxCHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsxdoantrang1405t
 
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...Đinh Hạnh Nguyên
 
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...Đinh Hạnh Nguyên
 
Chương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanh
Chương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanhChương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanh
Chương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanhVinhLe's Messi
 
Testketoan01
Testketoan01Testketoan01
Testketoan01Vi Le
 
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớCác nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớRex Haciko
 
C4. KT Tài sản cố định.pptx
C4. KT Tài sản cố định.pptxC4. KT Tài sản cố định.pptx
C4. KT Tài sản cố định.pptxYenHoang816660
 
ACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnYen Dang
 

Similar to Tập ôn kế toán doanh nghiệp (20)

Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 4
 
De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0
 
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdfBài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
 
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
 
Hoạch toán doanh thu chưa thực hiện
Hoạch toán doanh thu chưa thực hiệnHoạch toán doanh thu chưa thực hiện
Hoạch toán doanh thu chưa thực hiện
 
Nhóm 1. môn hcsn
Nhóm 1. môn hcsnNhóm 1. môn hcsn
Nhóm 1. môn hcsn
 
Slide thao giang
Slide thao giangSlide thao giang
Slide thao giang
 
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsxCHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
 
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
 
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
 
Trac nghiem kt kt tc
Trac nghiem kt kt tcTrac nghiem kt kt tc
Trac nghiem kt kt tc
 
Chương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanh
Chương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanhChương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanh
Chương 4 5 6 kế toán xac định kết quả kinh doanh
 
Testketoan01
Testketoan01Testketoan01
Testketoan01
 
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớCác nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
 
C4. KT Tài sản cố định.pptx
C4. KT Tài sản cố định.pptxC4. KT Tài sản cố định.pptx
C4. KT Tài sản cố định.pptx
 
ontracnghiem.pdf
ontracnghiem.pdfontracnghiem.pdf
ontracnghiem.pdf
 
ACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - Btvn
 
Tracnghiemnlkt
TracnghiemnlktTracnghiemnlkt
Tracnghiemnlkt
 

Tập ôn kế toán doanh nghiệp

  • 1. 1 BỘ ÔN TẬP HỌC PHẦN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP (30 câu hỏi lý thuyết) Câu 1: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 153/ Có TK 331 B. Nợ TK 152/ Có TK 331 C. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK112 D. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK331 Câu 2: Doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, thời điểm nào sau đây được ghi nhận doanh thu bán hàng? A. Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý B. Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được C. Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán D. Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý Câu3:Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không được kế toán sử dụng để tính trị giá vật liệu, hàng hóa xuất kho? A. Phương pháp nhập trước – xuất trước B. Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ C. Phương pháp nhập sau – xuất trước D. Phương pháp giá đích danh
  • 2. 2 Câu 4: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm. Kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 642/Có TK 152 B. Nợ TK 641/Có TK 152 C. Nợ TK 627/Có TK 152 D. Nợ TK 621/Có TK 152 Câu 5: Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cần thỏa mãn những điều kiện nào sau đây? A. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm B. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm C. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm D. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới môt năm Câu 6: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, Khi mua TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 211, Nợ TK 1331 /Có TK 112 B. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK111 C. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK331 D. Nợ TK 211, Nợ TK 1332 /Có TK 112 Câu 7: Khoản nào sau đây không được tính vào nguyên giá của TSCĐ? A. Trị giá mua ghi trên hóa đơn B. Chi phí lắp đặt, chạy thử
  • 3. 3 C. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp) D. Thuế GTGT (Theo phương pháp khấu trừ) Câu 8: Để phản ánh giá trị của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài đang đi trên đường, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331 B. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331 C. Nợ TK 151 / Có TK 331 D. Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331 Câu 9: Khi kiểm kê phát hiện trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu nằm trong hao hụt trong định mức cho phép, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 1381 /Có TK 152 B. Nợ TK 1388 /Có TK 152 C. Nợ TK 642 / Có TK 152 D. Nợ TK 632/Có TK 152 Câu 10: Nhận được số hàng mua ngoài đang đi trên đường từ tháng trước, khi kiểm nhận nhập kho phát hiện nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 338 /Có TK 152 B. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151 C. Nợ TK 138 / Có TK 152 D. Nợ TK 152, Nợ TK 3381 /Có TK 151 Câu 11: Khi quyết định trị giá nguyên vật liệu thiếu thủ kho phải bồi thường bằng cách trừ vào lương, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 334 /Có TK 1381
  • 4. 4 B. Nợ TK 334 /Có TK 338 C. Nợ TK 1381/Có TK334 D. Nợ TK 334 /Có TK 111 Câu 12:Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu, trị giá phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 3381 /Có TK 152 B. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151 C. Nợ TK 1381 / Có TK152 D. Nợ TK 152 /Có TK3381 Câu 13:Khi mua nguyên liệu, vật liệu công ty được hưởng chiết khấu do mua với số lượng lớn, đã trừ vào số nợ phải trả. Kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 521 /Có TK 131 B. Nợ TK 331/Có TK 152, Có TK 133 C. Nợ TK 152 / Có TK331 D. Nợ TK 331 /Có TK 152 Câu 14:Phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, đã trả bằng tiền mặt kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111 B. Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK 111 C. Nợ TK 621/Có TK 111 D. Nợ TK 152 /Có TK 331 Câu 15:Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 211/ Có TK 214
  • 5. 5 B. Nợ TK 642/ Có TK 214 C. Nợ TK 641/ Có TK214 D. Nợ TK 627/ Có TK214 Câu 16:Doanh nghiệp nộp thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 3334 /Có TK 112 B. Nợ TK 3332/Có TK112 C. Nợ TK 3333/Có TK112 D. Nợ TK 3333/Có TK111 Câu 17:Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh số tiền mặt thu từ thanh lý, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK3331 B. Nợ TK 111/Có TK 711, Có TK3331 C. Nợ TK 112/ Có TK 511, Có TK 133 D. Nợ TK 131/Có TK 711, Có TK 3331 Câu 18:Khi thanh lý TSCĐ, để phán ánh chi phí thanh lý phát sinh bằng tiền mặt, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 111 B. Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111 C. Nợ TK 811/ Có TK 112 D. Nợ TK 641/Có TK 111 Câu 19:Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 242/Có TK 153
  • 6. 6 B. Nợ TK 153/ Có TK 242 C. Nợ TK 627/ Có TK153 D. Nợ TK 627/ Có TK111 Câu 20:Khi nhận vốn góp bằng TSCĐ, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 211/Có TK 112 B. Nợ TK 211/ Có TK 111 C. Nợ TK 211/ Có TK 711 D. Nợ TK 211/ Có TK 411 Câu 21:Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần tính vào chi phí của DN), kế toán định khoản như thế nào ? A. Nợ TK 627/Có TK 338 B. Nợ TK 622/Có TK 334 C. Nợ TK 627/Có TK 334 D. Nợ TK 622/Có TK 338 Câu 22:Nhận bàn giao công trình do XDCB hoàn thành, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 241/Có TK 112 B. Nợ TK 211/ Có TK 711 C. Nợ TK 211/ Có TK 241 D. Nợ TK 211/ Có TK 411 Câu 23:Khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa một TSCĐ hữu hình chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 211/Có TK 3381 B. Nợ TK 211/Có TK 3388
  • 7. 7 C. Nợ TK 1381/Có TK 211 D. Nợ TK 211/Có TK 711 Câu 24:Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 334/ Có TK 112 B. Nợ TK 334/ Có TK 1381 C. Nợ TK 334/ Có TK 338 D. Nợ TK 338/ Có 112 Câu 25:Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 621/Có TK 335 B. Nợ TK 622/Có TK 335 C. Nợ TK 627/Có TK 335 D. Nợ TK 335/Có TK 622 Câu 26:Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 242/Có TK 153 B. Nợ TK 153/ Có TK 242 C. Nợ TK 627/ Có TK153 D. Nợ TK 627/ Có TK111 Câu 27:Khi xuất kho công cụ, dụng cụ phục vụ cho việc bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào ? A. Nợ TK 6413 /Có TK 156 B. Nợ TK 6413 /Có TK 153
  • 8. 8 C. Nợ TK 6412 /Có TK 153 D. Nợ TK 6413 /Có TK 152 Câu 28:Khi phản ánh Bảo hiểm Xã hội phải trả cho người lao động, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 334 /Có TK 111 B. Nợ TK 3386 /Có TK 334 C. Nợ TK 3382/Có TK 111 D. Nợ TK 3383 /Có TK 334 Câu 29:Khi khấu trừ vào lương của nhân viên tiền tạm ứng thừa, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 334 /Có TK 141 B. Nợ TK 334 /Có TK 111 C. Nợ TK 141/Có TK 111 D. Nợ TK 111 /Có TK 141 Câu 30:Khi dùng TGNH để nộp tiền kinh phí công đoàn lên cơ quan công đoàn cấp trên, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 3382 /Có TK 111 B. Nợ TK 3383 /Có TK 112 C. Nợ TK 3382/Có TK112 D. Nợ TK 334 /Có TK 112
  • 9. 9 MỨC ĐỘ KHÓ (20 câu hỏi lý thuyết; 4 bài tập mỗi bài 10 câu hỏi) Câu 31: Tại DN, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua nguyên liệu, vật liêu chuyển thẳng đến bộ phận sản xuất (Không nhập kho), chưa thanh toán tiền, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK331 B. Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK112 C. Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK331 D. Nợ TK 621 /Có TK 331 Câu 32:Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng là 30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ? A. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000 B. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000 C. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000 D. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000 Câu 33:Khi phân loại chi phí sản xuất theo mục đíchvà công dụng của chi phí, không bao gồm khoản mục chi phí nào dưới dây? A. Chi phí cố định B. Chi phí nhân công trực tiếp C. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp D. Chi phí sản xuất chung
  • 10. 10 Câu 34: Trị giá vốn thực tế của hàng hóa nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao gồm những yếu tố nào theo các phương án sau đây? A. Giá mua thực tế trả cho người bán B. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài C. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước D. Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phí mua cả trong và ngoài nước và thuế nhập khẩu Câu 35: Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phầm, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 627/ Có TK 152 B. Nợ TK 642/ Có TK 152 C. Nợ TK 621/ Có TK152 D. Nợ TK 621/ Có TK153 Câu 36: Cuối kỳ, nhập lại kho số nguyên liệu, vật liệu do sử dụng không hết, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 152/Có TK 331 B. Nợ TK 152/ Có TK 154 C. Nợ TK 621/Có TK 152 D. Nợ TK 152/Có TK 621 Câu 37: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phầm, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 154/ Có TK 621 B. Nợ TK 154/ Có TK 152 C. Nợ TK 152/ Có TK154
  • 11. 11 D. Nợ TK 621/ Có TK 154 Câu 38: Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 622/Có TK 334 B. Nợ TK 334/Có TK 112 C. Nợ TK 334/Có TK 111 D. Nợ TK 338/Có TK 111 Câu 39: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 154/Có TK 334 B. Nợ TK 622/ Có TK 154 C. Nợ TK 154/Có TK 622 D. Nợ TK 154/Có TK 338 Câu 40: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 6271/Có TK 334 B. Nợ TK 622/ Có TK 334 C. Nợ TK 642/Có TK 334 D. Nợ TK 6273/ Có TK 334 Câu 41: Cuối kỳ, phản ánh chi phí nguyên liệu, vật liệu vượt trên mức bình thường kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 154/Có TK 621 B. Nợ TK 621 /Có TK 632
  • 12. 12 C. Nợ TK 632 /Có TK621 D. Nợ TK 621 /Có TK 154 Câu 42: Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, kế toán phản ánh giá vốn hàng bán như thế nào? A. Nợ TK 632/Có TK 155 B. Nợ TK 111 /Có TK 155 C. Nợ TK 632 /Có TK156 D. Nợ TK 131 /Có TK632 Câu 43: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng. Nếu chưa thu tiền, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng như thế nào? A. Nợ TK 131/Có TK 511, Có TK 3331 B. Nợ TK 331,Nợ TK 133/Có TK 511 C. Nợ TK 331/Có TK 511 D. Nợ TK 131 /Có TK 511 Câu 44: Khi đại lý gửi bảng kê thông báo đã bán được hàng gửi. Kế toán bên giao hàng phản ánh doanh thu như thế nào? A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511, Có TK 3331 B. Nợ TK 111, 111/ Có TK 511, Có TK 3331 C. Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 3331 D. Nợ TK 136/ Có TK 511, Có TK 3331 Câu 45: Trường hợp doanh nghiệp bán hàng trả góp, định kỳ khi người mua thanh toán tiền hàng trả góp bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 111/Có TK 131 B. Nợ TK 111/Có TK 331 C. Nợ TK 156 /Có TK 111
  • 13. 13 D. Nợ TK 112/Có TK131 Câu 46:Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây? A. Tình hình tài sản và nguồn vốn B. Kết quả hoat động kinh doanh C. Dòng tiền của doanh nghiệp D. Số lao động tăng giảm Câu 47:Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây? A. Tình hình tài sản và nguồn vốn B. Khả năng thanh toán C. Dòng tiền luân chuyển D. Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ) Câu 48:Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây? A. Cơ cấu nguồn vốn B. Khả năng thu hồi tiền mặt C. Dòng tiền luân chuyển D. Kết quả kinh doanh Câu 49: Giả định số dư cuối kỳ Tài khoản 157 – Hàng gửi bán: 100.000.000đ, hãy cho biết kế toán phản ánh phản ánh trị giá hàng gửi bán trên chỉ tiêu nào của BCTC? A. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên Bảng cân đốikế toán B. Chỉ tiêu TSNH khác trên bảng cân đốikế toán C. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên báo cáo KQKD D. Chỉ tiêu phải thu ngăn ngắn hạn trên bảng cân đốikế toán Câu 50:Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, được phản ánh trên báo cáo tài chính nào? A. Trình bầy tại phần TSDH trên bảng CĐKT B. Trình bầy tại phần vốn chủ sở hữu trên bảng CĐKT C. Trình bầy tại báo cáo KQKD
  • 14. 14 D. Không phản ảnh trên BCTC PHẦN BÀI TẬP BÀI TẬP 1 Công ty sản xuất X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá sản phẩm xuất kho tính theo phương pháp nhập trước – xuất trước. Trong kỳ có tài liệu như sau: (Đơn vị tính: Triệu đồng) - Số lượng tồn đầu kì: 200 sản phẩm, tổng trị giá là 200. - Các nghiệp vụ phát sinh trong kì phát sinh như sau: Nghiệp vụ 1: Công ty nhập kho thành phẩm từ phân xưởng sản xuất 500 sản phẩm, tổng giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho là 525. Kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 154: 525 Có TK 155: 525 B. Nợ TK 155: 525 Có TK 631: 525 C. Nợ TK 155: 525 Có TK 154: 525 D. Nợ TK 156: 525 Có TK 154: 52 Nghiệp vụ 2: Công ty xuất bán 400 sản phẩm, trị giá vốn thực tế của hàng xuất bán được tính được là 410. Kế toán ghi sổ trị giá vốn thực tế của hàng xuất bán như thế nào? A. Nợ TK 632 : 410 Có TK 155: 410 B. Nợ TK 632 : 400 Có TK 155: 400 C. Nợ TK 632: 410 Có TK 157: 410 D. Nợ TK 632: 410 Có TK 156: 410
  • 15. 15 Nghiệp vụ 3: Tổng giá bán bao gồm cả thuế GTGT là 550, thuế suất thuế GTGT là 10%. Khách hàng chưa thanh toán tiền. Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng như thế nào? A. Nợ TK 131: 500 Nợ TK 1331: 50 Có TK 511: 550 B. Nợ TK 131: 550 Có TK 133: 50 Có TK 511: 500 C. Nợ TK 131: 550 Có TK 5111: 500 Có TK 3331: 50 D. Nợ TK 131: 550 Có TK 511: 550 Nghiệp vụ 4: Vì người mua hàng với số lượng lớn, công ty chấp thuận chiết khấu thương mại cho người mua là 4% và trừ vào tiền hàng phải thanh toán. Kế toán định khoản như thế nào? = 550*4%=22 A. Nợ TK 521: 20 Nợ TK 3331: 2 Có TK 131: 22 B. Nợ TK 131: 22 Có TK 521: 20 Có TK 3331: 2 C. Nợ TK 131: 20 Nợ TK 1331: 2 Có TK 521: 22 D. Nợ TK 521: 22 Có TK 131: 20 Có TK 3331: 2 Nghiệp vụ 5: Chi phí bán hàng phát sinh là 35, (Trong đó: Vật liệu xuất dùng 10, tiền lương nhân viên 20, chi phí bằng tiền khác là 5). Kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 641: 35 Có TK 911: 35 B. Nợ TK 911: 35 Có TK 641: 35 C. Nợ TK 642: 35 Có TK 152: 10 Có TK 334: 20 D. Nợ TK 641: 35 Có TK 152: 10 Có TK 334: 20
  • 16. 16 Có TK 111: 5 Có TK 111: 5 Nghiệp vụ 6: Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh là 30 (Trong đó chi phí vật liệu xuất dùng là 5, chi phí tiền lương 20, chi phí bằng tiền khác là 5). Kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 641: 30 Có TK 152: 5 CóTK334: 20 Có TK 111: 5 B. Nợ TK 642: 30 Có TK 152: 5 Có TK 334: 20 Có TK 111: 5 C. Nợ TK 911: 30 Có TK 642: 30 D. Nợ TK 642: 30 Có TK 911: 30 Nghiệp vụ 7: Cuối kì kế toán kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu, kế toán ghi sổ như thế nào? Giảm 4% ở Nv4 là 20 A. Nợ TK 511: 10 Có TK 521: 10 B. Nợ TK 511: 20 Có TK 131: 20 C. Nợ TK 511: 20 Có TK 521: 20 D. Nợ TK 511: 10 Có TK 131: 10 Nghiệp vụ 8: Cuối kì kế toán kết chuyển doanh thu thuần, kế toán ghi sổ như thế nào? = 500-20 A. Nợ TK 911: 480 Có TK 511: 480 B. Nợ TK 511: 110 Có TK 131: 110 C. Nợ TK 511: 480 Có TK 911: 480 D. Nợ TK 511: 120 Có TK 131: 120 Nghiệp vụ 9: Cuối kì kế toán, kết giá vốn hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào? Ở Nv2
  • 17. 17 A. Nợ TK 632: 410 Có TK 911: 410 B. Nợ TK 632: 400 Có TK 911: 400 C. Nợ TK 911: 400 Có TK 632: 400 D. Nợ TK 911: 410 Có TK 632: 410 Nghiệp vụ 10: Cuối kì kế toán, kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi sổ như thế nào? TK 641: Nv5, TK 642: Nv6 A. Nợ TK 911: 65 Có TK 641: 35 Có TK 642: 30 B. Nợ TK 641: 35 Nợ TK 642: 30 Có TK 911: 65 C. Nợ TK 911: 65 Có TK 641: 30 Có TK 642: 35 D. Nợ TK 641: 30 Nợ TK 642: 35 Có TK 911: 65
  • 18. 18 BÀI TẬP 2 Công ty sản xuất X, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (đơn vị tính: 1000đ) Nghiệp vụ 1: Ngày 1/3, công ty mua nguyên vật liệu của công ty Y dùng ngay cho sản xuất sản phẩm, tổng giá thanh toán 55.000, đã bao gồm GTGT với thuế suất 10%; thời hạn thanh toán là ngày 10/3. Kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 621: 50.000 Có TK 152: 5.000 B. Nợ TK 621: 55.000 Có TK 152: 55.000 C. Nợ TK 152: 50.000 Nợ TK 1331: 5.000 Có TK 152 (Y): 55.000 D. Nợ TK 621: 50.000 Nợ TK 1331: 5.000 Có TK 331 (Y): 55.000 Nghiệp vụ 2: Ngày 5/3, Công ty đã thanh toán cho công ty Y bằng chuyển khoản, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 331(Y): 50.000 Có TK 112: 50.000 B. Nợ TK 131(Y): 50.000 Có TK 112: 50.000 C. Nợ TK 331(Y): 55.000 Có TK 112: 55.000 D. Nợ TK 131(Y): 55.000 Có TK 112: 55.000 Nghiệp vụ 3: Do thanh toán trước hạn, công ty được hường chiết khấu 2% trên tổng giá thanh toán, đã nhận được bằng tiền mặt. Kế toán phản ánh số tiền chiết khấu thanh toán được hưởng như thế nào? =55.000*2%=1.100 A. Nợ TK 111: 1.000 Có TK 515: 1.000 B. Nợ TK 635: 1.100 Có TK 111: 1.100 C. Nợ TK 112: 1000 D. Nợ TK 111: 1.100
  • 19. 19 Có TK 515: 1000 Có TK 515: 1.100 Nghiệp vụ 4: Ngày 13/3, xuất kho nguyên liệu đi thuê ngoài gia công chế biến, trị giá xuất kho 10.000, chi phí thuê ngoài gia công đã trả bằng tiền mặt, số tiền chưa thuế 2.000; thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh trị giá nguyên liệu xuất đi thuê gia công như thế nào? A. Nợ TK 627: 10.000 Có TK 152: 10.000 B. Nợ TK 632: 10.000 Có TK 152: 10.000 C. Nợ TK 631: 10.000 Có TK 152: 10.000 D. Nợ TK 154: 10.000 Có TK 152: 10.000 Nghiệp vụ 5: Kế toán phản ánh chi phí thuê ngoài gia công như thế nào? A. Nợ TK 631: 2.000 Nợ TK 1331: 200 Có TK 111: 2.200 B. Nợ TK 154: 2.000 Nợ TK 1331: 200 Có TK 111: 2.200 C. Nợ TK 154: 220 Có TK 111: 2.000 Có TK 3331: 200 D. Nợ TK 154: 2.000 Nợ TK 1332: 200 Có TK 111: 2.200 Nghiệp vụ 6: Kế toán phản trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập lại kho sau khi gia công chế biến xong như thế nào? = 10.000+2000=12.000 A. Nợ TK 152: 12.200 Có TK 154: 12.200 B. Nợ TK 152: 12.200 Có TK 631: 12.200 C. Nợ TK 152: 12.000 Có TK 154: 12.000 D. Nợ TK 152: 12.000 Có TK 631: 12.000 Nghiệp vụ 7: Ngày 21/3 xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm 8.000, dùng cho sửa chữa lớn TSCĐ 2.000. Kế toán ghi sổ như thế nào?
  • 20. 20 A. Nợ TK 621: 8.000 Nợ TK 211 : 2.000 Có TK 152: 10.000 B. Nợ TK 621: 8.000 Nợ TK 642: 2.000 Có TK 152: 10.000 C. Nợ TK 621: 8.000 Nợ TK 2413: 2.000 Có TK 152: 10.000 D. Nợ TK 621: 8.000 Nợ TK 211: 2.000 Có TK 152: 10.000 Nghiệp vụ 8: Ngày 25/3 xuất kho nguyên liệu, vật liệu đưa đi góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, tỉ lệ vốn góp của Công ty là 40%, trị giá xuất kho: 50.000; trị giá do hội đồng đánh giá lại 55.000. Kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 222: 55.000 Có TK 152: 50.000 Có TK 511: 5.000 B. Nợ TK 222: 55.000 Có TK 153: 50.000 Có TK 711: 5.000 C. Nợ TK 222: 55.000 Có TK 152: 50.000 Có TK 515: 5.000 D. Nợ TK 222: 55.000 Có TK 152: 50.000 Có TK 711: 5.000 Nghiệp vụ 9: Ngày 26/3 xuất công cụ, dụng cụ loại phân bổ 2 lần trong kỳ dùng cho sản xuất, trị giá xuất kho là 10.000. Kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 627: 10.000 Có TK 153.10.000 B. Nợ TK 627: 5.000 Có TK 153: 5.000 C. Nợ TK 627: 10.000 Có TK 242: 10.000 D. Nợ TK 242: 10.000 Có TK 153: 10.000 Nghiệp vụ 10: Khi phân bổ trị giá CCDC vào chi phí sản xuất tại nghiệp vụ 9, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 627: 5.000 Nợ TK 242: 5.000 B. Nợ TK 627: 5.000 Nợ TK 153: 5.000 C. Nợ TK 627: 10.000 Có TK 242: 10.000 D. Nợ TK 627: 10.000 Có TK 153: 10.000
  • 21. 21 BÀI TẬP 3 Công ty Y là doanh nghiệp sản xuất, trong tháng 5/N phát sinh các nghiệp vụ về tiền lương và các khoản trích theo lương như sau: ( Đơn vị tính: Đồng) Nghiệp vụ 1: Ngày 15/5 chi tiền mặt tạm ứng lương kỳ 1 bằng tiền mặt cho người lao động số tiền: 70.000.000. Kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 334: 70.000.000 Có TK 111: 70.000.000 B. Nợ TK 622: 70.000.000 Có TK 111: 70.000.000 C. Nợ TK 141: 70.000.000 Có TK 111: 70.000.000 D. Nợ TK 141: 70.000.000 Có TK 334: 70.000.000 Nghiệp vụ 2: Ngày 30/5 tính tiền lương chính phải trả cho công nhân viên trong tháng như sau: - Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A: 120.000.000 - Nhân viên quản lý phân xưởng: 40.000.000 - Nhân viên bán hàng: 50.000.000 - Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 30.000.000 Kế toán ghi sổ tiền lương phải trả như thế nào? A. Nợ TK 622: 40.000.000 Nợ TK 627: 120.000.000 Nợ TK 641: 50.000.000 Nợ TK 642: 30.000.000 Có TK 334: 2.400.000.000 B. Nợ TK 622: 120.000.000 Nợ TK 627: 40.000.000 Nợ TK 642: 80.000.000 Có TK 334: 240.000.000 C. Nợ TK 622: 120.000.000 Nợ TK 627: 40.000.000 Nợ TK 641: 50.000.000 Nợ TK 642: 30.000.000 D. Nợ TK 622: 120.000.000 Nợ TK 627: 40.000.000 Nợ TK 641: 50.000.000 Nợ TK 642: 30.000.000
  • 22. 22 Có TK 338: 240.000.000 Có TK 334: 240.000.000 Nghiệp vụ 3: Ngày 30/5 trích trước tiền lương nghỉ phép phải trả cho CNV trực tiếp sản xuất sản phẩm A, 5.000.000 trong tháng. Kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 622: 5.000.000 Có TK 335: 5.000.000 B. Nợ TK 622: 5.000.000 Có TK 334: 5.000.000 C. Nợ TK 335: 5.000.000 Có TK 622: 5.000.000 D. Nợ TK 622: 5.000.000 Có TK 111: 5.000.000 Nghiệp vụ 4: Ngày 30/5 trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định hiện hành (34%), Kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 622: 9.400.000 Nợ TK 627: 28.200.000 Nợ TK 641: 11.750.000 Nợ TK 642: 7.050.000 Nợ TK 334: 25.000.000 Có TK 338: 81.600.000 B. Nợ TK 622: 28.200.000 Nợ TK 627: 9.400.000 Nợ TK 641: 11.750.000 Nợ TK 642: 7.050.000 Nợ TK 334: 25.200.000 Có TK 338: 81.600.000 C. Nợ TK 622: 28.200.000 Nợ TK 627: 9.400.000 Nợ TK 641: 11.750.000 Nợ TK 642: 7.050.000 Có TK 338: 81.600.000 D. Nợ TK 120: 28.200.000 Nợ TK 627: 9.400.000 Nợ TK 641: 7.050.000 Nợ TK 642: 11.750.000 Có TK 338: 81.600.000 Nghiệp vụ 5: Ngày 30/5 tính BHXH phải trả cho người lao động do nghỉ ốm: 2.000.000. Kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 622: 2.000.000 Có TK 334: 2.000.000 B. Nợ TK 3383: 2.000.000 Có TK 334: 2.000.000
  • 23. 23 C. Nợ TK 334: 2.000.000 Có TK 338: 2.000.000 D. Nợ TK 622: 2.000.000 Có TK 338: 2.000.000 Nghiệp vụ 6: Ngày 10/5 tạm ứng cho ông X bằng tiền mặt số tiền: 10.000.000 để mua vật liệu. Kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 141: 10.000.000 Có TK 111: 10.000.000 B. Nợ TK 334: 10.000.000 Có TK 111: 10.000.000 C. Nợ TK 141: 10.000.000 Có TK 334: 10.000.000 D. Nợ TK 111: 10.000.000 Có TK 334: 10.000.000 Nghiệp vụ 7: Tiền thưởng phải trả cho người lao động trong tháng là 6.000.000 (Tiền thưởng lấy từ quỹ khen thưởng) A. Nợ TK 622: 6.000.000 Có TK 335: 6.000.000 B. Nợ TK 3531: 6.000.000 Có TK 334: 6.000.000 C. Nợ TK 335: 6.000.000 Có TK 334: 6.000.000 D. Nợ TK 622: 6.000.000 Có TK 334: 6.000.000 Nghiệp vụ 8: Ngày 30/5 thanh toán tiền BHXH cho nhân viên nghỉ ốm bằng tiền mặt. Kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 111: 2.000.000 Có TK 334: 2.000.000 B. Nợ TK 338: 2.000.000 Có TK 111: 2.000.000 C. Nợ TK 334: 2.000.000 Có TK 111: 2.000.000 D. Nợ TK 111: 2.000.000 Có TK 338: 2.000.000 Nghiệp vụ 9: Ngày 30/5 dùng tiền gửi ngân hàng nộp bảo hiểm xã hội, cho quỹ BHXH. Kế toán ghi sổ như thế nào?
  • 24. 24 A. Nợ TK 338: 50.000.000 Có TK 334: 50.000.000 B. Nợ TK 622: 50.000.000 Có TK 112: 50.000.000 C. Nợ TK 338: 50.000.000 Có TK 112: 50.000.000 D. Nợ TK 333: 50.000.000 Có TK 112: 50.000.000 Nghiệp vụ 10: Ngày 2/6 chi tiền mặt thanh toán tiền lương cho người lao động số tiền 143.600.000. Kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 334: 143.600.000 Có TK 111: 143.600.000 B. Nợ TK 338: 143.600.000 Có TK 111: 143.600.000 C. Nợ TK 334: 143.600.000 Có TK 112: 143.600.000 D. Nợ TK 112: 143.600.000 Có TK 338: 143.600.000
  • 25. 25 BÀI TẬP 4 Công ty M kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có các số liệu, tài liệu sau đây: (Đơn vị tính: 1000đ) Nghiệp vụ 1: Ngày 02/4, công ty mua một TSCĐ hữu hình, tổng giá thanh toán 110.000, thuế suất thuế GTGT 10%; chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 211: 100.000 Nợ TK 1331: 10.000 Có TK 331: 110.000 B. Nợ TK 211: 110.000 Có TK 331: 110.000 C. Nợ TK 213: 100.000 Nợ TK 1332: 10.000 Có TK 331: 110.000 D. Nợ TK 211: 100.000 Nợ TK 1332: 10.000 Có TK 331: 110.000 Nghiệp vụ 2: Ngày 10/4, công ty dùng TGNH để trả nợ tiền mua TSCĐ tại nghiệp vụ 1, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 331: 110.000 Có TK 112: 110.000 B. Nợ TK 112: 110.000 Có TK 131: 110.000 C. Nợ TK 331: 110.000 Có TK 111: 110.000 D. Nợ TK 131(Y): 100.000 Có TK 112: 100.000 Nghiệp vụ 3: Ngày 12/4, công ty nhập khẩu TSCĐ hữu hình, trị giá nhập khẩu 20.000USD, tỷ giáo dao dịch 23/USD, thuế suất thuế nhập khẩu 30%, thuế suất thuế GTGT 10%? Khi phản ánh nguyên giá TSCĐ hữu hình, kế toán ghi sổ như thế nào? Giá = 20.000*23=460.000, thuế nk= 460.000*30%=138.000 A. Nợ TK 211: 598.000 Có TK 331: 460.000 B. Nợ TK 211: 598.000 Có TK 331: 460.000
  • 26. 26 Có TK 3333: 138.000 Có TK 3332: 138.000 C. Nợ TK 211: 460.000 Có TK 331: 460.000 D. Nợ TK 211: 138.000 Có TK 331: 138.000 Nghiệp vụ 4: Phản ánh các thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu tại nghiệp vụ 3, kế toán ghi sổ như thế nào? = 598.000*10%=59.800 A. Nợ TK 1331: 59.800 Có TK 33312: 59.800 B. Nợ TK 1332: 59.800 Có TK 33312: 59.800 C. Nợ TK 1331: 46.000 Có TK 33312: 46.000 D. Nợ TK 1332: 46.000 Có TK 33312: 46.000 Nghiệp vụ 5: Dùng TGNH để nộp các khoản thuế phát sinh do nhập khẩu TSCĐ tại nghiệp vụ 3, kế toán ghi sổ như thế nào? Thuế nk A. Nợ TK 33312: 59.800 Nợ TK 3333: 138.000 Có TK 112: 197.800 C. Nợ TK 33312: 59.800 Nợ TK 3333: 138.000 Có TK 111: 197.800 C. Nợ TK 33312: 59.800 Có TK 112: 59.800 D. Nợ TK 3333: 138.000 Có TK 112: 138.000 Nghiệp vụ 6: Thanh lý một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 200.000, đã hao mòn 180.000, giá bán thanh lý 30.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thu được bằng TGNH. Chi phí thanh lý 3.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã trả bằng tiền mặt. Để phản ánh giảm nguyên giá TSCĐ hữu hình, kế toán ghi sổ như thế nào ? Nguyên giá 200.000 A. Nợ TK 214: 180.000 Nợ TK 811: 20.000 Có TK 213: 200.000 B. Nợ TK 214: 180.000 Nợ TK 811: 20.000 Có TK 211: 200.000 C. Nợ TK 214: 200.000 Có TK 211: 200.000 D. Nợ TK 811: 200.000 Có TK 211: 200.000
  • 27. 27 Nghiệp vụ 7: Phản ánh số thu từ thanh lý TSCĐ tại nghiệp vụ 6, kế toán ghi sổ như thế nào? Thu từ thanh lí 30.000 , 10% thuế A. Nợ TK 112: 33.000 Nợ TK 511: 30.000 Có TK 3331: 3.000 B. Nợ TK 138: 33.000 Nợ TK 711: 30.000 Có TK 3331: 3.000 C. Nợ TK 118: 33.000 Nợ TK 511: 30.000 Có TK 3331: 3.000 D. Nợ TK 112: 33.000 Nợ TK 711: 30.000 Có TK 3331: 3.000 Nghiệp vụ 8: Phản ánh chi phí thanh lý TSCĐ tại nghiệp vụ 6, kế toán ghi sổ như thế nào? Cp thanh lí 3.000, 10% thuế A. Nợ TK 811: 3.000 Nợ TK 1331: 300 Có TK 111: 3.300 B. Nợ TK 811: 3.000 Nợ TK 1332: 300 Có TK 112: 3.300 C. Nợ TK 811: 3.000 Nợ TK 1332: 300 Có TK 111: 3.300 D. Nợ TK 811: 3.000 Nợ TK 1332: 300 Có TK 331: 3.300 Nghiệp vụ 9: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt để mua TSCĐ, số tiền 200.000, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 111: 200.000 Có TK 112: 200.000 B. Nợ TK 211: 200.000 Có TK 112: 200.000 C. Nợ TK 112: 200.000 Có TK 111: 200.000 D. Nợ TK 211: 200.000 Có TK 111: 200.000 Nghiệp vụ 10: Công trình XDCB hoàn thành bàn giao, có trị giá 500.000, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 241: 500.000 Có TK 711: 500.000 B. Nợ TK 211: 500.000 Có TK 241: 500.000 C. Nợ TK 241: 500.000 Có TK 112: 500.000 D. Nợ TK 211: 500.000 Có TK 411: 500.000