SlideShare a Scribd company logo
Câu hỏi trắc nghiệp TTDĐ
Chương 1: Thông tin di động GSM
Câu 1. Tốc độ dữ liệu thoại sau mã hóa nén:
a. 456Kb/s b. 22,8Kb/s c. 13Kb/s d. 104Kb/s
Câu 2. Tốc độ dữ liệu thoại sau mã hóa sửa lỗi:
a. 456Kb/s b. 22,8Kb/s c. 13Kb/s d. 104Kb/s
Cấu 3: Mã hóa xen kẽ trong truyền dẫn thoại có mấy mức:
a. 1 b. 2 c. 3 d.4
Câu 4: Hệ thống GSM thực hiện phương pháp điều chế số:
a. GMSK b. BPSK c. QPSK d. BFSK
Câu 5: Có mấy loại chuyển giao trong hệ thống GSM:
a. 1 b. 2 c. 3 d.4
Câu 6: Việc xử lý chuyển giao giữa 2 ô thuộc cùng một BSC trong thông tin di
động trong chủ yếu do:
a. BSC b. MSC c.GMSC d. HLR
Câu 7: Trong thông tin di động kênh tìm goi
SDCCH b. TCH c.PCH d. AGCH
Câu 8: Trong thông tin di động kênh điều khiển hướng lên:
a. RACH b. AGCH c. PCH d. BCCH
Câu 9: Trong thông tin di động kênh BCCH thuộc cụm:
a. NB b. SB c. FB d.AB
Câu 10: Trong thông tin di động kênh FCCH thuộc cụm:
a. NB b. SB c. FB d. AB
Câu 11: Trong thông tin di động kênh SCH thuộc cụm:
a. FB b. SB c. AB d. NB
Câu 12: Trong thông tin di động kênh cụm AB chứa các kênh:
a. TCH, RACH b. SCH, TCH c. RACH,FCCH
Câu 13: Trong thông tin di động mỗi một dạng cụm chứa bao nhiêu bit:
a. 156,25 bit b.156 bit c. 160bit d. 150 bit
Câu 14: Băng tần lên của hệ thống DCS 1800:
a. (1710 – 1785) MHz b. (1805 – 1880) MHz
c.(1785 – 1880) MHz d. (1710 – 1805)Mhz
Câu 15 A: Băng tần xuống của hệ thống GSM 900:
a. (890 – 915) Mhz b. (935-960)Mhz
b. (890 – 935)Mhz d.(915 – 960)Mhz
Câu 16A: Băng tần xuống của hệ thống DCS 1800:
a. (1710 – 1785) MHz b. (1805 – 1880) MHz
c.(1785 – 1880) MHz d. (1710 – 1805)Mhz
Câu 15 B: Băng tần lên của hệ thống GSM 900:
a. (890 – 915) Mhz b. (935-960)Mhz
b. (890 – 935)Mhz d.(915 – 960)Mhz
Câu 16B: Băng tần xuống của hệ thống GSM 900 mở rộng (EGSM):
a.(880 – 915)Mhz b. (925-960)Mhz
c.(880 – 925) Mhz d.(915 – 960) Mhz
Câu 17: Băng tần lên của hệ thống GSM 900 mở rộng (EGSM):
a.(880 – 915)Mhz b. (925-960)Mhz
c.(880 – 925) Mhz d.(915 – 960) Mhz
Câu 18: Độ rộng băng thông của hệ thống EGSM lớn hơn GSM:
a. 10 Mhz b. 12Mhz c. 16Mhz d.15Mhz
Câu 19: Số kênh tần số của hệt thống EGSM:
a. 125 b. 175 c. 180 d.190
Câu 20: Trong thông tin di động một khung TDMA có độ dài:
a. 4.615ms b.577ms 4.615µs
Câu 21: Trong thông tin di động BTS dùng kênh FCCH để cung cấp cho MS
thông số:
a. Tần số tham chiếu của hệ thống.
b. Mã vùng định vị LAC.
c. Mã mạng di động MNC
d. Thông số dải quạt của cell
Câu 22: Trong thông tin di động kênh BCCH không cung cấp thông số nào cho
MS:
a. Tần số tham chiếu của vùng phục vụ.
b. Mã vùng định vị LAC.
c. Mã mạng di động MNC
d. Thông số dải quạt của cell
Câu 23: Trong thông tin di động kênh PCH được BTS dùng đề:
a. MS đưa yêu cầu kênh dành riêng.
b. Cho phép MS chuyển giao
c. BTS tìm gọi MS
Câu 24: Trong thông tin di động kênh SDCCH không dùng để:
a. Mang tin tức phúc đáp của BTS đối với bản tin yêu cầu của MS.
b. Chuyển giao báo hiệu giữa BTS với MS.
c. Cập nhật vị trí.
d. Chuyển giao và thiết lập cuộc gọi.
Câu 25: Mỗi hệ thống GSM 900 có tối đa bao nhiêu cặp tần số sóng mang:
a. 125 b. 225 c. 2000 d. 1200
Câu 26: Để mở rộng dung lượng, hệ thống GSM sử dụng kỹ thuật:
a. Phương pháp quy hoạch mạng tổ ong và tái sử dụng tần số.
b. Sử dụng phương pháp tái sử dụng tần số.
c. Phân chia vùng mạng thành nhiều cell lớn.
Câu 27: Trong thông tin di động kênh nào sau đây là kênh lưu lượng:
a. TCH b. SDCCH c. FCCH d. PCH
Câu 28: Trong thông tin di động kênh nào sau đây dùng để hiệu chỉnh tần số cho
MS:
a. TCH b. FCCH c. PCH d.SCH
Câu 29: Trong thông tin di động kênh nào điều khiển cả hướng lên và hướng
xuống:
a. TCH b.PCH c.SACCH d.AGCH
Câu 30: Trong thông tin di động khung TDMA có mấy khe thời gian:
a. 7 b.8. c.9 d. 6
Câu 31: Trong thông tin di động MS thực hiện phát trong một khung TDMA với
độ dài:*
a. 577µs b. 4,615ms c.4615ms d. 567µs
Câu 32: Trong thông tin di động MS phát một burst với tần số phát:
a. 1/577 Hz b. 216Hz c. 1/4615Hz d. 1/567Hz
Câu 33: Khoảng cách giữa các kênh tần số của hệ thống GSM:
a. 200Mhz b 20Khz c. 200Khz d.25Khz
Câu 35: Độ rộng băng tần của hệ thống GSM:
a. 25 Mhz b. 25Khz c. 200Khz d. 200Mhz
Câu 36: Khoảng cách giữa băng tần lên và xuống của hệ thống thông tin di động:
a. 20Mhz b. 200Mhz c.25Mhz d. 20Khz
Câu 37: Hệ thống thông tin di động thế hệ hai (2G) sử dụng kỹ thuật đa truy nhập:
a. TDMA b. CDMA c. FDMA d. TDMA và CDMA
Câu 38: Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ nhất (1G) sử dụng kỹ thuật đa truy
nhập:
a. CDMA b. TDMA c FDMA d.OFDM
Câu 39: Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ nhất dùng phương pháp điều chế:
a. Tần số b. Biên độ c. Pha d. Góc
Câu 40: Hệ thống thông tin di động thế hệ hai (2G) dung:
a. Chuyển mạch kênh
b. Chuyển mạch gói
c. Cả hai phương pháp trên
Câu 41: Hệ thống thông tin di động thế hệ 2,5 G dùng:
a. Chuyển mạch kênh
b. Chuyển mạch gói
c. Cả hai phương pháp trên
Câu 42: Hệ thống thông tin di động thế hệ 4G dùng:
a.OFDM b. MC-CDMA c. TDMA d. OFDM, MC-CDMA
câu 43: Thiết bị SIM-CARD thuộc phân hệ nào trong thông tin di động:
a. Phân hệ trạm di động
b. Phân hệ trạm gốc
c. Phân hệ bảo dưỡng và khai thác
Câu 44: Bộ phận nào thuộc phân hệ trạm gốc BSS trong thông tin di động:
a. BTS
b. MS
c. MSC
Câu 45: Chức năng của HLR trong hệ thống thông tin di động:
a. Ghi các thông tin thường trú của thuê bao.
b. Lưu các thông tin tạm trú của thuê bao
c. Cả hai thông tin tạm trú và thường trú của thuê bao
Câu 46: Chức năng của VLR trong hệ thống thông tin di động:
a. Ghi các thông tin thường trú của thuê bao.
b. Lưu các thông tin tạm trú của thuê bao
c. Cả hai thông tin tạm trú và thường trú của thuê bao
Câu 47: MSC không có chức năng nào trong thông tin di động:
a. Xử lý cuộc goi.
b. Điều khiển chuyển giao
c. Quản lý di động
d. Quản lý số ISDI, MSISDI
Cấu 48: Trong thông tin di động khối BSC thực hiện quản lý:
a. Ấn định cuộc gọi
b. Giải phóng vô tuyến.
c. Điều khiển chuyển giao
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 49: Trong thông tin di động bộ nghi định vị tạm trú quản lý các thông số:
a. IMSI
b. MS ISDN
c. TMSI
d. Cả 3 thông số trên
Câu 50: Khi thực hiện chuyển giao, MS chuyển đến BTS mới thì:
a. MS phát đi cụm HO cho BTS mới.
b. MS phát đi tần số của đang truy nhập.
c. MS phát đi khe thời gian đang truy nhập
d. Cả ba phương án trên.
Câu 51: Trong quá trình chuyển giao, sau khi BTS nhận được cụm HO thì BTS
thực hiện:
a. Phát đi thông tin về thời gian.
b. BTS phát đi thông tin về công suất phát của BTS
c. Cả hai phương án trên.
Câu 52: Trong thông tin di động khi MS thực hiện chuyển giao thành công MSC
lênh cho:
a. BTS cũ xóa kênh lưu lượng cũ của MS
b. BTS mới xóa kênh lưu lượng mới của MS.
c. BTS cũ xóa kênh TCH và SACCH cũ của MS
d. BTS cũ xóa kênh SACCH cũ của MS.
Câu 53: Trong thông tin di động, khi thực hiện truy nhập mạng MS thực hiện:
a. Quét tìm tần số trên kênh FCCH
b. Quét tìm tần số trên kênh SCH
c. Quét tìm tần số trên kênh PCH.
Câu 54: Khi MS thực hiện cập nhật vị trí, MS nhận thông tin về LAI tại:
a. Kênh BCCH
b. Kênh FCCH
c. Kênh SCH
d. Kênh PCH.
Câu 55: Trong thông tin di động, mạng GSM sử dụng phương thức tái sử dụng tần
số khi:
a. Các BTS lân cận không dùng chung tần số.
b. Các BTS xung quanh dùng chung tần số với tần số của BTS trung tâm.
c. Các BTS lân cận dùng chung tần số.
mCâu 56: Trong thông tin di động, Mạng GSM sử dụng cell lớn cho vùng:
a. Vùng nông thôn, ven biển ít bị che khuất có mật độ thuê bao thấp, công
suất phát lớn.
b. Vùng ngoại ô có mật độ thuê bao trung bình
c. Khu công nghiệp có mật độ thuê bao cao
Câu 57: Trong thông tin di động, mạng GSM dùng Cell lớn cho các vùng:
a. Vùng nông thôn, ven biển.
b. Vùng ngoại ô có mật độ thuê bao thấp
c. Vùng đô thị lớn có mật độ thuê bao cao, công suất phát nhỏ
Câu 58: Trong hệ thống GSM đặc điểm của cluster:
a. Là một nhóm cell không dùng lại các kênh cùng tần số
b. Tái sử dụng tần số
c. Cả hai phương pháp trên
Câu 59: Mẫu tái sử dụng tần số 3/9 có cự ly an toàn để tái sử dụng tần số:
a.D = 5,2 R b. D = 6R c. D = 7,9R
câu 60: Mẫu tái sử dụng tần số 4/12 có cự ly an toàn để tái sử dụng tần số:
a.D = 5,2 R b. D = 6R c. D = 7,9R
câu 61: Mẫu tái sử dụng tần số 7/21 có cự ly an toàn để tái sử dụng tần số:
a.D = 5,2 R b. D = 6R c. D = 7,9R
Câu 62: Trong thông tin di động, tần số sóng mang tối đa trong một cell của mẫu
3/9 là:
a. 5 b. 4 c.3 d.2
Câu 63: Trong thông tin di động, tần số sóng mang tối đa trong một cell của mẫu
4/12 là:
a. 5 b. 4 c.3 d.2
Câu 64: Trong thông tin di động, tần số sóng mang tối đa trong một cell của mẫu
7/21 là:
a. 5 b. 4 c.3 d.2
Câu 65: Số kênh TCH của mẫu 3/9 trong thông tin di động:
a. 38 b. 30 c.25 d.14
Câu 66: Số kênh TCH của mẫu 4/12 trong thông tin di động:
a. 38 b. 30 c.25 d.14
Câu 67: Số kênh TCH của mẫu 7/21 trong thông tin di động:
a. 38 b. 30 c.25 d.14
Câu 68: Với mẫu 3/9 hệ thống GSM vẫn hoạt động tốt khi:
a. C/I > 9dB b. C/I > 12 c. C/I > 21
Câu 69: Với mẫu 4/12 hệ thống GSM vẫn hoạt động tốt khi:
a. C/I > 9dB b. C/I > 12 c. C/I > 21
Câu 70: Hệ thống GSM dùng mẫu 3/9 cho các vùng:
a. Vùng có mật độ thuê bao cao
b. Vùng có lưu lượng trung bình
c. Vùng có lưu lượng thấp
Câu 71: Hệ thống GSM dùng mẫu 4/12 cho các vùng:
a. Vùng có mật độ thuê bao cao
b. Vùng có lưu lượng trung bình
c. Vùng có lưu lượng thấp
Câu 72: Hệ thống GSM dùng mẫu 7/21 cho các vùng:
a. Vùng có mật độ thuê bao cao
b. Vùng có lưu lượng trung bình
c. Vùng có lưu lượng thấp
Câu 73: Ưu điểm của anten có hướng dùng trong thông tin di động:
a. Nhiễu đồng kênh nhỏ và tăng dung lượng hệ thống
b. Nhiễu kênh lân cận nhỏ
c. Giảm xuyên nhiễu giữa các ký hiệu
Câu 74: Trong thông tin di động, nhóm kênh CCCH gồm các kênh:
a. RACH, PCH, AGCH
b. RACH, FCCH, PCH
c. AGCH, FCCH, RACH
Câu 75: Trong thông tin di động, nhóm kênh quảng bá gồm các kênh:
a. FCCH, SCH,BCCH
b. FCCH, AGCH, BCCH
c. SCH, BCCH, PCH
câu 76: Trong thông tin di động, nhóm kênh DCCH gồm các kênh:
a. SDCCH,SACCH,FACCH
b. SDCCH, BCCH, FACCH
c. SACCH,SDCCH, FCCH
Câu 77: Trong thông tin di động, nhóm kênh chỉ dùng cho đường xuống:
a. BCH b.DCCH c.CCCH d. Cả ba đáp án trên
Câu 78: Trong thông tin di động, kênh lưu lượng toàn tốc truyền tiếng và số liệu
với tốc độ:
a. 22,8Kb/s b. 11,4Kb/s c. 22,4Kb/s d.11,8Kb/s
Câu 79: Trong thông tin di động, kênh lưu lượng bán tốc truyền thông tin về tiếng
và số liệu với tốc độ:
a. 22,8Kb/s b. 11,4Kb/s c. 22,4Kb/s d.11,8Kb/s
Câu 80: Kênh logic của hệ thống GSM gồm các kênh.
a. BCH b.CCCH c.DCCH d. Cả ba đáp án trên
Câu 81: Nhóm kênh điều khiển cả hướng lên và xuống trong thông tin di động:
*
a. BCH b. CCCH
c.DCCH* d. CCCH, DCCH
Câu 82: Chống nhiễu đồng kênh hệ thống TDMA, FDMA dùng phương pháp:
a. Tái sử dụng tần số
b. Điều khiển công suất
c. Phân tập đường truyền
câu 83: Trong thông tin di động, bộ TRAU thuộc phân hệ:
a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc
c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động
Câu 84: Trong thông tin di động, bộ BSC thuộc phân hệ
a. phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc
c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động
Câu 85: Giảm nhiễu giao thoa trong các tòa nhà cao tầng cần khi truyền tin trong
thông tin di động GSM:
a. Tái sử dụng tần số ở các tầng khác nhau
b. Tái sử dụng tần số ở cùng tâng
c. Tăng công suất phát
d. Điều khiển công suất đường lên.
Câu 86: Tổn hao truy nhập với mô hình trong nhà trong thông tin di động tăng
khi:
a. Tần số giảm b. Tần số tăng c. Tần số trung tâm
Câu 87: Trong thông tin di động, bộ ghi tạm trú VLR thuộc phân hệ:
a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc
c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động
câu 88: Trong thông tin di động, bộ ghi thường trú HLR thuộc phân hệ:
a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc
c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động
câu 89: Trong thông tin di động, trung tâm chuyển mạch MSC thuộc phân hệ:
a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc
c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động
câu 90: Trong thông tin di động, thanh ghi nhận dạng thiết bị EIR thuộc phân hệ:
a. Phân hệ chuyển mạch b. . phận hệ trạm gốc
c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động
Câu 91: Trong thông tin di động, trung tâm nhận thực AuC thuộc phân hệ:
a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc
c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động
Câu 92: Trong thông tin di động, GMSC thuộc phân hệ:
a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc
c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động
Câu 93: Trong thông tin di động, bộ phận quản lý thuê bao thuộc phân hệ:*
a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc
c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động
Câu 94: Trong thông tin di động, khối thu phát trạm gốc BTS thuộc phân hệ:
a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc
c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động
câu 95: Khoảng cách giữa hai sóng mang trong mạng GSM 900:
a. 20Khz
b. 200Khz
c. 200Mhz
d. 2Mhz
Câu 96: Trong hệ thống GSM, BTS là:
a. Trạm thu phát gốc
b. Trạm điều khiển gốc
c. Bộ ghi định vị tạm trú
d. Bộ ghi định vị thường trú
Câu 97: Trong hệ thống GSM cấu trúc mạng cho các trạm BTS theo dạng:
a. Dạng tổ ong
b. Phân theo diện tích vùng địa lý.
c. Phân dạng tùy ý.
d. Theo dạng BUS
Câu 98: Trong hệ thống GSM, EIR là:
a. Trạm thu phát gốc.
b. Bộ điều khiển trạm gốc.
c. Bộ đăng ký nhận dạng thiết bị.
d. Bộ đăng ký định dạng thườngtrú.
Câu 99: Trong hệ thống GSM, VLR có chức năng:
a. Lưu trữ các thông tin cá nhân của thuê bao như: số IMSI, số máy, tên khách
hàng, địa chỉ, số chứng minh nhân dân, tình trạng cước, các dịch vụ đã đăng
ký.
b. Lưu giữ vị trí địa lý, các thông tin kết nối của thuê bao hiện tại, thông
tin để tính cước.
c. Lưu trữ thông tin về thiết bị mobile để tiện cho việc giám sát thiết bị, chống
trộm.
Câu 100: Trong hệ thống GSM, HLR có chức năng:
a. Lưu trữ các thông tin cá nhân của thuê bao như: số IMSI, số máy, tên
khách hàng, địa chỉ, số chứng minh nhân dân, tình trạng cước, các dịch
vụ đã đăng ký.
b. Lưu giữ vị trí địa lý, các thông tin kết nối của thuê bao hiện tại, thông tin để
tính cước.
c. Lưu trữ thông tin về thiết bị mobile để tiện cho việc giám sát thiết bị, chống
trộm.
d. Điều hành hoạt động của hệ thống tổng đài và các trạm BTS.
Câu 101: Đặc điểm của hệ thống thông tin di động là:
a. Tín hiệu thoại được điều chế bằng sóng Radio, bức xạ ra anten rồi truyền
đến máy cố định (máy mẹ).
b. Tín hiệu thoại được điều chế bằng sóng Radio, bức xạ ra anten rồi truyền
đến tổng đài trung tâm.
c. Tín hiệu thoại được điều chế bằng sóng Radio, bức xạ ra anten rồi truyền
đến trạm thu phát sóng gần nhất.
d. Tín hiệu thoại được điều chế bằng sóng Radio, bức xạ ra anten rồi truyền
đến tổng đài gần nhất.
Câu 102: Câu nào sai khi nói đến việc để mở rộng dung lượng lên vài triệu thuê
bao như hiện nay ở mạng GSM cần dùng kỹ thuật.
a. Tăng số lượng các trạm BTS và tăng bán kính vùng phủ sóng của mỗi cell.
b. Dùng phương pháp tái sử dụng tần số.
c. Mở rộng băng tần GSM lên dual bank (900/1800Mhz).
d. Dùng phương pháp trải phổ nhảy tần.
Câu 103: Trong hệ thống GSM quan hệ băng tần lên uplink và downlink trong
cùng băng tần:
a. Tần số uplink cao hơn tần số downlink.
b. Tần số uplink thấp hơn tần số downlink.
c. Tần số uplink bằng tần số downlink.
d. Tùy ý.
Câu 104: Trong hệ thống GSM, BSC là:
a. Trạm thu phát gốc.
b. Bộ điều khiển trạm gốc.
c. Bộ ghi định vị tạm trú
d. Bộ ghi định vị thường trú.
Câu 105: Bán kính phủ sóng của một trạm BTS của hệ thống GSM tối đa là:
a. 5 Km
b. 10 Km
c. 20 Km
d. 200Km
Câu 106: Trong hệ thống GSM, bộ OMC là:
a. Phân hệ vận hành và khai thác hệ thống.
b. Bộ điều khiển trạm gốc.
c. Bộ ghi định vị tạm trú
d. Bộ ghi định vị thường trú.
Câu 107: Trong hệ thống GSM, GMSC là:
a. Cổng kết nối với tổng đài ngoài mạng.
b. Bộ phận vận hành và bảo dưỡng.
c. Bộ ghi địa chỉ thường trú.
d. Bộ ghi địa chỉ tạm trú.
Câu 108: Câu nào sai khi mô tả sự so sánh về kỹ thuật giữa hệ thống CDMA với
GSM.
a. Vùng tần số sóng mang của CDMA không trùng với GSM.
b. Băng thông của mỗi sóng mang trung tâm của CDMA lớn hơn GSM.
c. GSM trải phổ bằng kỹ thuật nhảy tần, CDMA trải phổ bằng phương pháp
trải phổ trực tiếp.
d. GSM dùng kỹ thuật chuyển mạch gói, CDMA dùng kỹ thuật chuyển mạch
kênh.
Câu 109: Trong hệ thống GSM khi thực hiện gửi tin nhắn, trong đài GSM sử dụng
kỹ thuật chuyển mạch:
a. Chuyển mạch gói
b. Chuyển mạch kênh.
c. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 110: Trong hệ thống GSM, MS là:
a. Phân hệ trạm di động.
b. Phâm hệ chuyển mạch.
c. Phân hệ khái thác và bảo dưỡng hệ thống.
Câu 110: Trong hệ thống GSM, BSS là:
a. Phân hệ trạm di động.
b. Phâm hệ chuyển mạch.
c. Phân hệ trạm gốc.
d. Phân hệ khái thác và bảo dưỡng hệ thống.
Câu 110: Trong hệ thống GSM, MSC là:
a. Trung tâm chuyển mạch nghiệp vụ di động (tổng đài).
b. Phâm hệ chuyển mạch.
c. Phân hệ bảo dưỡng.
d. Phân hệ khái thác và bảo dưỡng hệ thống.
Câu 111: Câu nào sai khi nói đến chức năng của MSC:
a. Xử lý cuộc gọi.
b. Điều khiển chuyển giao.
c. Quản lý di động.
d. Ghi thông tin tạm trú của thuê bao.
Câu112: Câu nào sai khi nhắc đến chức năng của AuC:
a. Bảo mật thông tin thuê bao.
b. Bảo mật thông tin của nhà sản xuất.
c. Ghi thông tin cá nhân của thuê bao.
Câu 113: Trong hệ thống EGSM, quan hệ giữa băng tần lên và xuống của hệ
thống:
a. Bằng tần lên cao hơn băng tần xuống.
b. Băng tần lên thấp hơn băng tần xuống.
c. Băng tần lên bằng băng tần xuống.
d. Tùy ý.
Câu 114: Trong hệ thống GSM, NB là :
a. Cụm bình thường chứa kênh TCH.
b. Là cụm đồng bộ chứa kênh TCH.
c. Là cụm truy nhập chứa kênh TCH, RACH.
d. Cụm bình thường chứa kênh TCH, RACH
Câu 115: Trong hệ thống GSM, SB là :
a. Cụm bình thường chứa kênh TCH.
b. Là cụm đồng bộ chứa kênh SCH.
c. Là cụm truy nhập chứa kênh TCH, RACH.
d. Cụm bình thường chứa kênh TCH, RACH
Câu 116: Trong hệ thống GSM, FB là :
a. Cụm bình thường chứa kênh TCH.
b. Là cụm đồng bộ chứa kênh TCH.
c. Là cụm truy nhập chứa kênh TCH, RACH.
d. Cụm hiệu chỉnh tần số chứa kênh FCCH
Câu 117: Trong hệ thống GSM, AB là :
a. Cụm bình thường chứa kênh TCH.
b. Là cụm đồng bộ chứa kênh TCH.
c. Là cụm truy nhập chứa kênh TCH, RACH.
d. Cụm bình thường chứa kênh TCH, RACH
Câu 118: Trong nhóm kênh BCH, kênh FCCH là:
a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB.
b. Kênh đồng bộ thuộc FB.
c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB
d. Kênh hiệu chỉnh tần số thuộc NB
Câu 119: Nhóm kênh BCH, kênh SCH là:
a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB.
b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB.
c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB
d. Kênh hiệu chỉnh tần số thuộc NB
Câu 120: Nhóm kênh BCH, kênh BCCH là:
a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB.
b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB.
c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB
d. Kênh điều khiển quảng bá dùng để cấp mã vùng định vị, mã mạng di động,
tin tức về tần số của các cell lân cận, thông số dải tần của cell, thông số phục
vụ truy cập.
Câu 121: Nhóm kênh CCCH, kênh PCH là:
a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB.
b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB.
c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB
d. Kênh tìm gọi – down link dùng cho BTS tìm gọi MS
Câu 122: Nhóm kênh CCCH, kênh RACH là:
a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB.
b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB.
c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB
d. Kênh truy nhập ngẫu nhiên – uplink – AB dùng để MS gửi yêu câu dành
riêng, là bản tin ban đầu của MS gửi cho BTS khi thiết lập liên lạc.
Câu 123: Nhóm kênh CCCH, kênh AGCH là:
a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB.
b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB.
c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB
d. Kênh truy nhập – downlink dùng để mang thông tin chỉ thị cho MS chuyển
sang một kênh vật lý xác định với kênh điều khiển dành riêng.
Câu 124: Nhóm kênh CCH, nhóm kênh BCH là:
a. Nhóm kênh quảng bá, hoạt động trên tuyến xuống.
b. Nhóm kênh điều khiển chung, hoạt động trên cả tuyến lên và xuống.
c. Nhóm kênh điều khiển dành riêng, hoạt động cả tuyến lên và xuống.
d. Kênh quảng bá hoạt động tuyến lên.
Câu 125: Nhóm kênh CCH, nhóm kênh CCCH là:
a. Nhóm kênh quảng bá, hoạt động trên tuyến xuống.
b. Nhóm kênh điều khiển chung, hoạt động trên cả tuyến lên và xuống.
c. Nhóm kênh điều khiển dành riêng, hoạt động cả tuyến lên và xuống.
d. Kênh quảng bá
Câu 126: Nhóm kênh CCH, nhóm kênh DCCH là:
a. Nhóm kênh quảng bá, hoạt động trên tuyến xuống.
b. Nhóm kênh điều khiển chung, hoạt động trên cả tuyến lên và xuống.
c. Nhóm kênh điều khiển dành riêng, hoạt động cả tuyến lên và xuống.
d. Kênh quảng bá
Câu 127: Nhóm kênh DCCH, kênh SDCCH là:
a. Điều khiển dành riêng một mình, phục vụ chuyển giao giữa MS và BTS,
cập nhật vị trí, thiết lập cuộc gọi.
b. Kênh điều khiển liên kết chậm – downlink, hoạt động trong suốt cuộc
liên lạc, BTS cấp thông số hệ thống để MS cập nhật vị trí, định thời, cập
nhật công suất.
c. Kênh điều khiển liên kết nhanh, mang bản tin khẩn xen vào TCH bất kỳ
lúc nào.
d. Kênh quảng bá
Câu 128: Nhóm kênh DCCH, kênh SACCH là:
a. Điều khiển dành riêng một mình, phục vụ chuyển giao giữa MS và BTS,
cập nhật vị trí, thiết lập cuộc gọi.
b. Kênh điều khiển liên kết chậm – downlink, hoạt động trong suốt cuộc
liên lạc, BTS cấp thông số hệ thống để MS cập nhật vị trí, định thời, cập
nhật công suất.
c. Kênh điều khiển liên kết nhanh, mang bản tin khẩn xen vào TCH bất kỳ
lúc nào.
d. Kênh quảng bá
Câu 129: Nhóm kênh DCCH, kênh FACCH là:
a. Điều khiển dành riêng một mình, phục vụ chuyển giao giữa MS và BTS,
cập nhật vị trí, thiết lập cuộc gọi.
b. Kênh điều khiển liên kết chậm – downlink, hoạt động trong suốt cuộc
liên lạc, BTS cấp thông số hệ thống để MS cập nhật vị trí, định thời, cập
nhật công suất.
c. Kênh điều khiển liên kết nhanh, mang bản tin khẩn xen vào TCH bất kỳ
lúc nào.
d. Kênh quảng bá
Câu 130: trong thông tin di động GPRS thuộc thế hệ:
a. 1G b. 2G c. 3G d. 2,5G
Câu 131: Câu nào sai khi nói đến các chức năng của SIM trong thông tin di
động:
a. Lưu giữ khóa nhận thực thuê bao cùng với số IMSI.
b. Khai thác và quản lý số nhận dạng cá nhân PIN.
c. Lưu giữ các thông số về định vị của MS
d. Lưu giữ các thông số của vùng định vị.
Câu 132: Bộ phận nào không thuộc phân hệ trạm gốc BSS.
a. BTS b.TRAU c.BSC d. MSC
Câu 133:Bộ phận nào không thuộc phân hệ trạm gốc BSS:
a. BTS b.TRAU c.BSC d. GMSC
Câu 134: Bộ phận nào không thuộc phân hệ chuyển mạch SS:
a. BTS b. MSC c. GMSC d. HLR
Câu 135: Bộ phận nào không thuộc phân hệ chuyển mạch SS:
a. BSC b. MSC c. GMSC d. HLR
Câu 136: Bộ phận nào không thuộc phân hệ chuyển mạch SS:
a. TRAU b. MSC c. GMSC d. HLR
137: Bộ phận nào sau đây thuộc phân hệ trạm gốc BSS:
a. MSC b. GMSC c. HLR d. BTS
138: Bộ phận nào sau đây thuộc phân hệ trạm gốc BSS:
a. MSC b. GMSC c. HLR d. BSC
139: Bộ phận nào sau đây thuộc phân hệ trạm gốc BSS:
a. MSC b. GMSC c. HLR d. TRAU
Câu 140: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS:
a. BTS b. MSC c.TRAU d. BSC
Câu 141: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS:
a. BTS b.G MSC c.TRAU d. BSC
Câu 142: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS:
a. BTS b. HLR c.TRAU d. BSC
Câu 143: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS:
a. BTS b. VLR c.TRAU d. BSC
Câu 144: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS:
a. BTS b. AuC c.TRAU d. BSC
Câu 145: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS:
a. BTS b. EIR c.TRAU d. BSC
Câu 146: Bộ phận nào thuộc phân hệ trạm di động MS:
a. BTS b. SIM c.TRAU d. BSC
Câu 147: Bộ phận nào thuộc phân hệ trạm di động MS:
a. BTS b. ME c.TRAU d. BSC
Câu 148: Bộ phận nào không thuộc phân hệ trạm di động MS:
a. SIM b. ME c.TRAU d. SIM, ME
Câu 149: Bộ phận nào không thuộc phân hệ trạm gốc BSS:
a. SIM b. BTS c.TRAU d. BSC
Câu 150: Bộ phận nào thuộc phân hệ trạm di động MS:
a. BTS b. ME c.HLR d. VLR
Câu 151: Thiết bị di động ME thực hiện chức năng:
a. Thu phát hay báo hiệu.
b. Chứa các thông tin về khách hàng
c. Chứa các thông tin về định vị thuê bao
d. Ghi nhận các thông tin về của mạng di động
Câu 152: Có mấy loại chuyển giao trong hệ thống thông tin di động:
a. 2 b.3 c.4 d.5
Câu 153: Khi chuyển giao giữa hai ô, MS gửi các báo cáo tới:
a. BTS gần nhất
b. BSC
c. MSC
d. GMSC
Câu 154: Khi MS gọi tới một thuê bao ngoài mạng, MS cần phải định tuyến tới:
a. GMSC b. MSC c. BSC d. BTS
Câu 155: Kênh lưu lượng là kênh:
a. Truyền tải tiếng nói và số liệu người dùng cả tuyến lên và tuyến xuống.
b. Mang lệnh, báo hiệu và đồng bộ giữa BTS và MS.
c. Đưa thông tin nhận biết tế bào, mạng và tình trạng hiện tại của tế bào.
d. Cung cấp tin nhắn từ BTS tới MS
Câu 156: Câu nào sai khi nói đến hệ thống thông tin di đông thế hệ 2G:
a. Sử dụng kỹ thuật đa truy nhập TDMA, CDMA
b. Sử dụng kỹ thuật chuyển mạch kênh
c. Hỗ trợ GPRS.
Câu 157: Kỹ thuật chuyển mạch gói sử dụng trong:
a. 1G b. 2 G c. 2,5 G
Câu 158: GPRS được sử dụng trong:
a. 2 G b. 2,5 G d. 1G
câu 159: Câu nào sai khi nhắn đến chức năng của BSC trong thông tin di động:
a.Ấn định cuộc gọi
b. Giải phóng vô tuyến.
c. Chuyển giao
d. Ghi các thông số của tế bào lân cận.
Câu 160: Trong thông tin di động, các MS cùng tần số thì:
a. Dùng chung một khung TDMA với 8 khe thời gian.
b. Dùng ở các khung TDMA khác nhau.
c. Dùng ở các khung TDMA lân cận nhau.
Câu 161:Hệ thống GSM dùng TDMA thì:
a. Kênh vật lý là một khe thời gian với một tần số sóng mang.
b. Kênh vật lý là một khe thời gian với một cặp tần số sóng mang.
c. Kênh vật lý là 2 khe thời gian với một tần số sóng mang.
Câu 162: Biểu thức sau dùng để tính tần số của kênh thuộc hệ thống:
Ful (n) = 890,0 Mhz + (0,2 Mhz)*n
Fdl(n) = Ful(n) + 45 Mhz
a.GSM 900 b. EGSM c. DCS 1800
câu 163: Số kênh của hệ thống DCS 1800 lớn hơn hệ thống GSM 900:
a. 3 lần b. 2 lần c. 4 lần d. 5 lần
Câu 164: Biểu thức sau dùng để xác định tần số của kênh thuộc hệ thống:
Ful (n) = 880,0 Mhz + (0,2 Mhz)*n
Fdl(n) = Ful(n) + 45 Mhz
a.GSM 900 b. EGSM c. DCS 1800
Câu 165: Biểu thức sau dùng để xác định tần số của kênh thuộc hệ thống:
Ful (n) =1710,0 Mhz + (0,2 Mhz)*(n – 511)
Fdl(n) = Ful(n) + 95 Mhz
a.GSM 900 b. EGSM c. DCS 1800
chương 2: Hệ thống MC DS - CDMA
Câu 1: Nhược điểm của hệ thống CDMA:
a. Nhiễu đồng kênh
b. Nhiễu đa người sử dụng
c. Cả hai phương án trên
Câu 2: Dung lượng hệ thống CDMA cao hơn TDMA, FDMA do:
a. Hệ thống CDMA sử dụng hệ số tái sử dụng tần số bằng 1.
b. Hệ thống CDMA dùng phương pháp điều khiển công suất.
c. Phân tập đường truyền
Câu 3: Chống nhiễu đồng kênh hệ thống CDMA dùng phương pháp:
a. Điều khiển công suất, phân tập đường truyền
b. Phân tập đường truyền, tái sử dụng tần số.
c. Điều khiển công suất và tái sử dụng tần số.
Câu 4: Câu nào sai khi nói đến ưu điểm của hệ thống CDMA so với các hệ thống
mobile khác.
a. Dung lượng của kênh thông tin thuê bao CDMA lớn hơn GSM.
b. Chuyển mạch trong CDMA dùng chuyển mạch gói nên khả năng ghén
mạch thấp, dung lượng thuê bao phục vụ cao.
c. CDMA dùng kỹ thuật trải phổ nên công suất phát thấp hơn, bán kính
vùng phủ sóng rộng hơn.
d. Số lượng thuê bao phục vụ trong vùng phủ sóng của một trạm BTS của
hệ thống CDMA nhỏ hơn so với hệ thống GSM từ 5 – 20 lần
Câu 5: Câu nào sai khi mô tả sự so sánh về kỹ thuật giữa hai hệ thống
CDMA và GSM.
a. Vùng tần số sóng mang của CDMA trùng cới GSM.
b. Băng thông của mỗi sóng mang trung tâm của CDMA lớn hơn của GSM.
c. GSM trải phổ bằng kỹ thuật nhảy tần, CDMA trải phổ bừng phương pháp
trải phổ trực tiếp.
d. GSM dùng kỹ thuật trực tiếp TDM còn CDMA dùng kỹ thuật chuyển
mạch gói.
Câu 6: Câu nào sai khi nhắc đến ưu điểm của CDMA so với các hệ thống mobile
khác:
a. Dung lượng của kênh thông tin thuê bao CDMA nhỏ hơn của GSM.
b. Chuyển mạch trong CDMA dùng chuyển mạch gói, nên khả năng nghẽn
mạch thấp, dung lượng thuê bao phục vụ cao.
c. CDMA dùng kỹ thuật trải phổ nên công suất phát thấp hơn, bán kính vùng
phủ sóng rộng hơn.
d. Số lượng thuê bao phục vụ trong vùng phủ sóng của trạm BTS của CDMA
lớn hơn so với hệ thống GSM từ 5 – 20 lần.
câu 7: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi
với EIRP của tất cả các kênh từ anten phát của cell là 60dBm, với số kênh TCH
được cung cấp cho một đoạn ô là 22 người và thừa số tích cực tiếng kênh lưu
lượng là 0,5. Hãy xác định EIRP của kênh lưu lượng
a. 49,61 dBm b. 49,61dB c. 45,4dBm 46,3dBm
câu 8: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi
với EIRP của tất cả các kênh từ anten phát của cell là 55dBm, với số kênh TCH
được cung cấp cho một đoạn ô là 21 người và thừa số tích cực tiếng kênh lưu
lượng là 0,4. Hãy xác định EIRP của kênh lưu lượng
a. 42.1dBm b. 50,2dBm c. 45,77dBm d. 55,2dBm
Câu 9: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi
với EIRP của kênh TCH là 50dBm, hệ số khuếch đại anten phát là 13dB và tổn hao
bộ lọc phát và cáp của cell là 2,3dB. Hãy xác định công suất kênh TCH trên người
sử dụng.
a. 35 dBm b. 39,3 dBm c. 45dBm d. 42dBm
Câu 10: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi
với EIRP của kênh TCH là 49,5 dBm, hệ số khuếch đại anten phát là 12dB và tổn
hao bộ lọc phát và cáp của cell là 2,5dB. Hãy xác định công suất kênh TCH trên
người sử dụng.
a. 30dBm b. 40dBm c.45dBm d.50dBm
Câu 11: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi
biết công suất EIRP của BTS là 160dBm, tổn hao đường truyền trung bình giữa
trạm gốc và di động là 140dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là
6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ
máy là 3dB. Tính tổng công suất thu của máy thu di động.
a. 12dBm b. 13dBm c.10,5dBm d.11,5dBm
Câu 12: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi
biết công suất EIRP của BTS là 140dBm, tổn hao đường truyền trung bình giữa
trạm gốc và di động là 130dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là
6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ
máy là 3dB. Tính tổng công suất thu của máy thu di động.
a. 12dBm b. 13dBm c.10,5dBm d.11,5dBm
Câu 13: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi
biết công suất EIRP của kênh TCH là 150dBm, tổn hao đường truyền trung bình
giữa trạm gốc và di động là 130dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là
6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ
máy là 3dB. Tính công suất thu của kênh lưu lượng.
a.12dBm b. 13dBm c.10,5dBm d.11,5dBm
Câu 14: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi
biết công suất EIRP của kênh TCH là 160dBm, tổn hao đường truyền trung bình
giữa trạm gốc và di động là 140dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là
6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ
máy là 3dB. Tính công suất thu của kênh lưu lượng.
a.12dBm b. 13dBm c.10,5dBm d.11,5dBm
câu 15: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi
biết công suất EIRP của kênh tìm gọi là 47dBm, tổn hao đường truyền trung bình
giữa trạm gốc và di động là 140dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là
6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ
máy là 3dB. Tính công suất thu của kênh lưu lượng.
a. – 102,5dBm b. 102,5dBm c. 110dBm d. -110dBm
câu 16: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi
biết công suất EIRP của kênh tìm gọi là 50dBm, tổn hao đường truyền trung bình
giữa trạm gốc và di động là 140dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là
6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ
máy là 3dB. Tính công suất thu của kênh lưu lượng.
a. – 99,5dBm b. 102,5dBm c. 110dBm d. -110dBm
Chương 3: truyền sóng: tổn hao trên đường truyền kích thước lớn
Câu 1: Các yêu tố cơ bản ảnh hưởng đến truyền dẫn trong thông tin di động:
a. Môi trường truyền dẫn hở
b. Băng tần hạn chế
c. Cả hai phương án trên
Câu 2: Tổn hao tầng của các tòa nhà cao tầng trong thông tin di đông đạt giá trị cực
đại khi máy phát và máy thu đặt cách nhau:
a. Một tầng b. Hai tầng c. Ba tầng d. Lớn hơn 3 tâng
Câu 3: Suy hao vô tuyến trong thông tin di động phụ thuộc vào:
a. Vật liệu xây dựng tòa nhà
b. Tỷ lệ các phía của tòa nhà
c. Dạng cửa sổ
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Các đặc điểm của mô hình hata-Okumura
a. phù hợp với kiến trúc nhà của Tokyô.
b. Phù hợp với gia đình thành phố, các dãy nhà xếp thành hàng.
c. Hiệu chỉnh mặt đất bất thường, đặc điểm của đường truyền.
d. Cả 3 phương án trên
Câu 5: Cho hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với các thông số:
- Mật độ thuê bao vùng ngoại ô 55TB/Km2
là vùng giáp ranh với vùng nông
thôn. Hệ thống sử dụng 4 sóng mang cho một cell.
- Các thông số của MS:
Công suất phat của MS: 30dBm, độ nhạy thực tế: -95dBm,
- BTS có các thông sô:
o Độ nhạy thực tế: - 102 dBm, suy hao bộ kết hợp: 2,5dB, suy hao bộ
ghép song cộng 2dB, và độ lợi phân tập không gian là 3,5 dB.
Hãy xác định công suất cực đại của máy phát BTS.
a. 43 dBm b. 43dB c. 34dBm d.34dB
câu 6: Cho hệ thống GSM phủ sóng cho vùng nông nông thôn các thông số:
- Mật độ thuê bao vùng nông thôn 25TB/Km2
là vùng giáp ranh với ngoại ô.
Hệ thống sử dụng 4 sóng mang cho một cell.
- Các thông số của MS:
Công suất phat của MS: 35dBm, độ nhạy thực tế: - 100dBm,
- BTS có các thông sô:
o Độ nhạy thực tế: - 110 dBm, suy hao bộ kết hợp: 2,5dB, suy hao bộ
ghép song cộng 2dB, và độ lợi phân tập không gian là 3,5 dB.
Hãy xác định công suất cực đại của máy phát BTS.
a.41 dBm b. 41dB c. 34dBm d.34dB e.51dBm
câu 7: Cho hệ thống GSM phủ sóng cho thành phố với các thông số:
- Mật độ thuê bao của thành phố 100TB/Km2
là vùng giáp ranh với ngoại ô.
Hệ thống sử dụng 5 sóng mang cho một cell.
- Các thông số của MS:
Công suất phat của MS: 32dBm, độ nhạy thực tế: - 100dBm,
- BTS có các thông sô:
o Độ nhạy thực tế: - 90dBm, suy hao bộ kết hợp: 2,5dB, suy hao bộ
ghép song cộng 2dB, và độ lợi phân tập không gian là 3,5 dB.
Hãy xác định công suất cực đại của máy phát BTS.
a.28 dBm b. 28dB c. 34dBm d.34dB
Chương 4: TẾ BÀO – CƠ SỞ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Câu 1: Lưu lượng phục vụ:
a. Tổng lưu lượng phục vụ cho tất cả người sử dụng.
b. Là lưu lượng được truyền trên kênh truyền
c. Là lưu lượng trong quá trình thiết lập cuộc gọi mà không được truyền ngay
lập tức
Câu 2: Tính lưu lượng của hệ thống trong giờ cao điểm khi mỗi thuê bao gọi 2 lần
trong với thời gian giữ trung bình cho một cuộc gọi là 100s.
a. 0.055Erl b. 0,027Erl c. 27Erl
Câu 3: Tính lưu lượng của hệ thống trong giờ cao điểm khi mỗi thuê bao gọi 1 lần
trong với thời gian giữ trung bình cho một cuộc gọi là 100s.
a. 0.055Erl b. 0,027Erl c. 27Erl
Câu 4: Tính lưu lượng của hệ thống trong giờ cao điểm khi mỗi thuê bao gọi 1 lần
trong với thời gian giữ trung bình cho một cuộc gọi là 90s.
a. 0.025Erl b. 0,027Erl c. 25Erl
Câu 5: Tính lưu lượng của hệ thống trong giờ cao điểm khi mỗi thuê bao gọi 3 lần
trong với thời gian giữ trung bình cho một cuộc gọi là 120s.
a. 0.1Erl b. 027Erl c. 27Erl
Câu 6: Hệ thống thông tin di động biết lưu lượng kênh TCH là 14,352 Erl, lưu
lượng trung bình người dùng giờ cao điểm 25mErl. Tính số người dùng trong hệ
thống giờ cao điểm:
a. 574 b. 475 c. 745 d. 345
Câu 7: Một hệ thống thông tin di động với lưu lượng kênh TCH là 15 Erl, lưu
lượng trung bình người dùng giờ cao điểm 5mErl. Tính số người dùng trong hệ
thống giờ cao điểm.
a. 3000 người b.2500 người c. 3500 người d. 2000 người
Câu 8: Hệ thống thông tin di động biết lưu lượng kênh TCH là 90 Erl, lưu lượng
trung bình người dùng là 0,05 Erl. Tính số người dùng của hệ thống.
a. 1800 b. 900 c.2000 d.1000
Câu 9: Lưu lượng tổng cộng của kênh TCH là 60 Erl, lưu lượng trung bình người
dùng 3mErl. Tính số người dùng.
a.20000 b.20 c.200 d.2000
Câu 10: Hệ thống thông tin di động biết lưu lượng kênh SDCCH là 3,129 Erl, lưu
lượng trung bình người dùng giờ cao điểm 5mErl. Tính số người dùng trong hệ
thống giờ cao điểm:
a. 625 thuê bao b. 525 thuê bao c. 435 thuê bao
Câu 11: Lưu lượng tổng cộng kênh SDCCH 30Erl. Lưu lượng trung bình người
dùng là 0,05Erl. Tính số người dùng.
a. 600 b. 500 c. 400 d.700
Câu 12: Lưu lượng tổng cộng kênh SDCCH 40Erl. Lưu lượng trung bình người
dùng là 0,05Erl. Tính số người dùng.
a. 800 người b. 850 người c. 750 người d.900 người
Câu 13: Tại vùng nông thông khi thiết kế hệ thống GSM sử dụng 42 tần số sóng
mang với mẫu tái sử dụng tần số 7/21 tính số tần số sóng mang cho một cell.
a. 2 tần số b. 4 tần số c. 6 tần số
Câu 14: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô sử dụng 48 tần số sóng mang,
mẫu tái sử dụng tần số 4/12. Tính số sóng mang cho một cell.
a. 4 tấn số b. 5 tần số c. 6 tần số d. 7 tần số
Câu 15: Tại vùng thành phố khi thiết kế hệ thống GSM sử dụng 45 tần số sóng
mang với mẫu tái sử dụng tần số 3/9 tính số tần số sóng mang cho một cell.
a. 4 tần số b. 5 tần số c.6 tần số d. 7 tần số
Câu 16: Hệ thống GSM tại vùng nông thông có mâtđộ thuê bao 15 TB/Km2
, biết
một cell có thể phục vụ được số thuê bao vào giờ cao điểm là 526 người. Hãy xác
định diện tích cực đại của một cell
a. 35,06Km2
b. 53Km2
c. 45Km2
d. 30Km2
Câu 17: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với mật độ thuê bao 50
TB/Km2
, một cell có thể phục vụ được số thuê bao vào giờ cao điểm là 650 người.
Hãy xác định diện tích cực đại của một cell.
a.20 Km2
b. 25Km2
c. 13Km2
d.10Km2
Câu 18: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng thành phố với mật độ thuê bao 100
TB/Km2
, một cell có thể phục vụ được số thuê bao vào giờ cao điểm là 650 người.
Hãy xác định diện tích cực đại của một cell.
a.7Km2
b.6,5 Km2
c.6Km2
d. 7,5Km2
câu 19: Hệ thống GSM lưu lượng người dùng là 0,15Erl, lưu lượng tổng cộng của
hệ thống là 5,084 Erl. Hãy xác định số lượng người dùng trong hệ thống.
a. Khoảng 33 người b. khoảng 35 người
c. khoảng 37 người d. khoảng 38 người
câu 20: Hệ thống GSM lưu lượng người dùng là 0,1Erl, lưu lượng tổng cộng của
hệ thống là 5,084 Erl. Hãy xác định số lượng người dùng trong hệ thống.
a. 50,84 người b. 55 người c. 57 người d. 60 người
Câu 21: Hệ thống GSM lưu lượng người dùng là 0,2 Erl, lưu lượng tổng cộng của
hệ thống là 2,219 Erl. Hãy xác định số lượng người dùng trong hệ thống.
a. 11 người b. 15người c.20 người d.25 người
Câu 22: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có diện tích 51 Km2
, biết hệ
thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, bán kính của một cell là 1 km. tính số cell
của thành phố.
a.16 cell b.14cell c.13cell d. 17cell
câu 23: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có diện tích 51 Km2
, biết hệ
thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, bán kính của một cell là 1,5 km. tính số cell
của thành phố.
a. 7 cell b. 10 cell c. 9cell d.11 cell
Câu 24: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2
, biết hệ
thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, bán kính của một cell là 3 km. tính số cell
của thành phố.
a. 20 cell b. 25 cell c. 30 cell d. 22cell
Câu 25: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2
, biết hệ
thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4MHz, độ rộng kênh
đơn công 10Khz. tính số kênh song công.
a. 100 kênh b. 200 kênh c. 150 kênh d. 300 kênh
Câu 26: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2
, biết hệ
thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4MHz, độ rộng kênh
song công 20Khz. tính số kênh song công.
a. 100 kênh b. 200 kênh c. 150 kênh d. 300 kênh
Câu 27;: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2
, biết hệ
thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 3MHz, độ rộng kênh
đơn công 15Khz. tính số kênh song công.
a. 100 kênh b. 200 kênh c. 150 kênh d. 300 kênh
Câu 28: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2
, biết hệ
thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 3MHz, độ rộng kênh
song công 30Khz. tính số kênh song công.
a. 100 kênh b. 200 kênh c. 150 kênh d. 300 kênh
Câu 29: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2
, biết hệ
thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 3,5MHz, độ rộng kênh
song công 10Khz. Tính số kênh trong một cell.
a. 45 kênh b. 50 kênh 40 kênh 30 kênh
Câu 30: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2
, biết hệ
thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 3,5MHz, độ rộng kênh
đơn công 5 Khz. Tính số kênh trong một cell.
a. 45 kênh b. 50 kênh 40 kênh 30 kênh
Câu 31: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2
, biết hệ
thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4,2 MHz, độ rộng
kênh đơn công 5Khz. Tính số kênh trong một cell.
a. 45 kênh b. 35 kênh c. 40 kênh d.60 kênh
Câu 32: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2
, biết hệ
thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4,2 MHz, độ rộng
kênh s;ong công 10Khz. Tính số kênh trong một cell.
a. 45 kênh b. 35 kênh c. 40 kênh d.60 kênh
Câu 33: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2
, biết hệ
thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4,9 MHz, độ rộng
kênh đơn công 5Khz. Tính số kênh trong một cell.
a. 45 kênh b. 35 kênh c. 70 kênh d.60 kênh
Câu 34: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2
, biết hệ
thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4,9 MHz, độ rộng
kênh song công 10Khz. Tính số kênh trong một cell.
a. 45 kênh b. 35 kênh c. 70 kênh d.60 kênh
câu 35: Hệ thống GSM cấp phát băng tần 30MHz cho một thành phố biết độ rộng
kênh đơn công 25KHz. Xác định số kênh của hệ thống.
a. 600 kênh b. 1200 kênh c.800 kênh d. 700 kênh
Câu 36: Hệ thống GSM cấp phát băng tần 30MHz cho một thành phố biết độ rộng
kênh đơn công 25KHz, hệ thống tế bào với số nhóm N = 7 Xác định số kênh của
một cell.
a. 85 kênh b. 90 kênh c. 80 kênh d. 75 kênh
Câu 37: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 16 với mẫu tái
sử dụng tần số 3/9, lưu lượng tổng cộng của một cell là 84Erl/cell. Tính lưu lượng
của cả hệ thống
a. 1344Erl b.1,344Erl c. 134
Câu 38: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 10, băng tần hệ
thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 84Erl/cell. Tính lưu lượng của
cả hệ thống
a. 800Erl b.840Erl c.850Erl d.900Erl
Câu 39: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 10, băng tần hệ
thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 84Erl/cell, lưu lượng trung bình
người dùng 4Erl. Tính số người dùng của cả hệ thống
a. 200 người b. 210 người c. 250 người d. 300 người
Câu 40: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 10, băng tần hệ
thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 80Erl/cell. Tính lưu lượng của
cả hệ thống
a. 800Erl b.840Erl c.850Erl d.900Erl
Câu 41 : Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 10, băng tần hệ
thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 80Erl/cell, lưu lượng trung
bình người dùng 4 Erl. Tính số người dùng của cả hệ thống.
a. 100 người b.200 người c.250 người d.150 người
Câu 42: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 15, băng tần hệ
thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 60Erl/cell. Tính lưu lượng của
cả hệ thống
a. 800Erl b.840Erl c.850Erl d.900Erl
Câu 43: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 16 . lưu lượng
tổng cộng của một cell là 84Erl/cell. Lưu lượng trung bình người dùng là 0,05 Erl.
Tính số người dùng của hệ thống
a.26880 nguời b. 1680người c. 1700 người d. 2680người
Câu 44: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 15, băng tần hệ
thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 60Erl/cell, lưu lượng trung bình
người dùng 2Erl. Tính số người dùng của cả hệ thống.
a.500 người b. 450 người c. 400 người d. 440 người
Câu 45: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố, số cell lặp lại là 7, số người
dùng của toàn hệ thống 63000. Số kênh trung kế của một cell là 90 kênh. Hãy xác
số người dùng trên một kênh.
a. 100 người b. 105 người c. 95 người d. 110 người
Câu 46: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố, số cell lặp lại là 7, số người
dùng của toàn hệ thống 56000. Số kênh trung kế của một cell là 80 kênh. Hãy xác
số người dùng trên một kênh.
a. 100 người b. 105 người c. 95 người d. 110 người
Câu 47: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố, số cell lặp lại là 7, số người
dùng của toàn hệ thống 49000. Số kênh trung kế của một cell là 70 kênh. Hãy xác
số người dùng trên một kênh.
a. 100 người b. 105 người c. 95 người d. 110 người
Câu 48: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố, số cell lặp lại là 7, số người
dùng của toàn hệ thống 42000. Số kênh trung kế của một cell là 60 kênh. Hãy xác
số người dùng trên một kênh.
a. 100 người b. 105 người c. 95 người d. 110 người
câu 49: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của hệ
thống 560 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một lúc.
a. 1600 người b. 80 người c. 140 người d. 150 người
câu 50: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của
hệ thống 490 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một
lúc.
a. 1400 người b. 80 người c. 140 người d. 150 người
câu 51: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của hệ
thống 630 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một lúc.
a. 1400 người b.1800 người c. 140 người d. 150 người
câu 52: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của hệ
thống 420 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một lúc.
a. 1200 người b. 80 người c. 140 người d. 150 người
câu 53: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của hệ
thống 350 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một lúc.
a. 1000 người b. 80 người c. 140 người d. 150 người
Câu 54: lưu lượng hoạt động của kênh TCH là 30mErl, SDCCH là 3Erl. GoS kênh
TCH: 2%, GoS kênh SDCCH:1%. Với TCH có 22 kênh trên một cell, SDCCH có
8 kênh trên một cell. Tính số thuê bao được phục vụ.
a. 496,7 người b. 500 người c. 450 người d. 485 người
Câu 55: lưu lượng hoạt động của kênh SDCCH là 3mErl, GoS kênh SDCCH:1%.
SDCCH có 8 kênh trên một cell. Tính số thuê bao được phục vụ.
a. 1043 người b. 1500 người c.1 450 người d. 1485 người
Câu 56: Cho hệ thống GSM 900 phủ sóng cho vùng nông thôn với các thông số:
Mật độ thuê bao cho vùng nông thôn 35TB/Km2
là vùng giáp ranh với thành
phố. Hệ thống sử dụng 4 sóng mang cho một cell. Biết tổn hao trung bình khu vực
thành phố là 150dB. Hãy xác định tổn hao đường truyền vùng nông thôn.
a. 121,85 dB b. 121,85dBm c. 130dB d.130dBm
Câu 57: Cho hệ thống GSM 900 phủ sóng cho một thành phố với các thông số:
Mật độ thuê bao của thành phố 100TB/Km2
. Hệ thống sử dụng 5 sóng mang cho
một cell. Độ cao anten trạm gốc 30m, hệ số hiệu chỉnh độ cao anten di động là:
0,0159 với cự ly từ trạm gốc BTS là 12Km. Hãy xác định tổn hao đường truyền
khu vực thành phố.
a.164,6dB b. 164,6dBm c. 166dBm d.186dBm
câu 58: Cho hệ thống GSM 900 phủ sóng cho khu vực ngoại ô với các thông số:
Mật độ thuê bao của ngoại ô 80TB/Km2
là vùng giáp ranh với thành phố. Hệ thống
sử dụng 4 sóng mang cho một cell. Độ cao anten trạm gốc 30m, hệ số hiệu chỉnh
độ cao anten di động là: 0,0159 cự ly từ trạm gốc BTS là 12Km, tổn hao trung bình
khu vực thành phố 164,6 dB. Hãy tính tổn hao đường truyền khu vực ngoại ô.
a.169,38dB b. 160dBm c. 150,38dB d.150dBm
câu 59: Tính số người dùng có thể phục vụ trong hệ thống GSM, với cấp độ GoS =
5% với số kênh trong hệ thống là 5 kênh, lưu lượng ngường dùng là 0,1Erl.
a. 22,19 người b. 25 người c. 30 người d.20 người
Câu 60: Trong thông tin di động GSM có máy kiểu mẫu tái sử dụng tần số.
a. 2 b. 3 c. 4 d.5
Câu 61: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố với 25 tế bào, mỗi tế bào
được cấp 5 kênh. Tính số kênh cho toàn hệ thống.
a. 125 kênh b. 225 kênh c. 100 kênh d. 150 kênh
Câu 62: Một hệ thống GSM có 49 kênh được phân cho một nhóm tế bào, với số tế
bào của nhóm là 7 tế bào. Tính số kênh cho một tế bào:
a. 7 kênh b. 243 kênh c.10 kênh d. 15 kênh
Câu 63: Khi thực hiện chia nhỏ tế bào thì dung lượng hệ thống tăng do:
a. Tăng thêm sự sử dụng lại kênh.
b. Tăng công suất phát.
c. Số người sử dụng ít
d. Giảm nhiễu của kênh lận cận
Câu 64: Trong thông tin di động hiện tượng nào yêu cầu hệ thống cần thực
hiện chia nhỏ tế bào:
a. Lưu lượng truyền tăng đột biến.
b. Khu vực ngoại ô.
c. Khu vực nông thôn
d. Khi lưu lượng giảm đột biến
Câu 65: Cấp độ dịch vụ GoS của hệ thống thông tin di động là:
a. Lưu lượng được truyền trên kênh truyền.
b. Xác suất xảy ra cuộc gọi bị chặn vào giờ cao điểm.
c. Là lưu lượng phục vụ cho tất cả người dùng.
d. Lưu lượng trong quá trình thiết lập cuộc gọi mà không được truyền ngay
câu
CƠ SỞ THIẾT KẾ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG

More Related Content

What's hot

Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCMGiáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
frank5991
 
Ky thuat viba so hoang quang trung
Ky thuat viba so  hoang quang trungKy thuat viba so  hoang quang trung
Ky thuat viba so hoang quang trung
Thư Nghèo
 
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-anCau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Huynh MVT
 
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slidePtit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Linh Linpine
 
thông tin di động ptit
thông tin di động ptitthông tin di động ptit
thông tin di động ptit
Thích Chiều
 
Bài giảng wcdma
Bài giảng wcdma Bài giảng wcdma
Bài giảng wcdma
Huynh MVT
 
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)tiểu minh
 
Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543
PTIT HCM
 
Báo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchBáo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchHải Dương
 
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoLy thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoQuangthuc Nguyen
 
Erlang b table 1000 trunks
Erlang b table  1000 trunksErlang b table  1000 trunks
Erlang b table 1000 trunks
Huynh MVT
 
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhđề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhHải Dương
 
slide thông tin di động
slide thông tin di độngslide thông tin di động
slide thông tin di động
PTIT HCM
 
Đề tài: Tìm hiểu & So sánh TDMA , FDMA, HAY
Đề tài: Tìm hiểu & So sánh TDMA , FDMA, HAYĐề tài: Tìm hiểu & So sánh TDMA , FDMA, HAY
Đề tài: Tìm hiểu & So sánh TDMA , FDMA, HAY
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptuneCác loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune給与 クレジット
 
Tieu luan trai pho 22.01.2015
Tieu luan trai pho 22.01.2015Tieu luan trai pho 22.01.2015
Tieu luan trai pho 22.01.2015
Kiên Phạm Trung
 
Tổng quan hệ thống di động gsm
Tổng quan hệ thống di động gsmTổng quan hệ thống di động gsm
Tổng quan hệ thống di động gsm
linhvt05a
 
Chuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdf
Chuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdfChuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdf
Chuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdf
CngNguynHuy8
 

What's hot (20)

Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCMGiáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
 
Ky thuat viba so hoang quang trung
Ky thuat viba so  hoang quang trungKy thuat viba so  hoang quang trung
Ky thuat viba so hoang quang trung
 
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-anCau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
 
Chuong 3 he thong viba va ve tinh
Chuong 3 he thong viba va ve tinhChuong 3 he thong viba va ve tinh
Chuong 3 he thong viba va ve tinh
 
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slidePtit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
 
thông tin di động ptit
thông tin di động ptitthông tin di động ptit
thông tin di động ptit
 
Bài giảng wcdma
Bài giảng wcdma Bài giảng wcdma
Bài giảng wcdma
 
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
 
Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543
 
Báo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchBáo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạch
 
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai phoLy thuyet da truy nhap va trai pho
Ly thuyet da truy nhap va trai pho
 
Erlang b table 1000 trunks
Erlang b table  1000 trunksErlang b table  1000 trunks
Erlang b table 1000 trunks
 
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhđề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
 
slide thông tin di động
slide thông tin di độngslide thông tin di động
slide thông tin di động
 
Đề tài: Tìm hiểu & So sánh TDMA , FDMA, HAY
Đề tài: Tìm hiểu & So sánh TDMA , FDMA, HAYĐề tài: Tìm hiểu & So sánh TDMA , FDMA, HAY
Đề tài: Tìm hiểu & So sánh TDMA , FDMA, HAY
 
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
 
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptuneCác loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
 
Tieu luan trai pho 22.01.2015
Tieu luan trai pho 22.01.2015Tieu luan trai pho 22.01.2015
Tieu luan trai pho 22.01.2015
 
Tổng quan hệ thống di động gsm
Tổng quan hệ thống di động gsmTổng quan hệ thống di động gsm
Tổng quan hệ thống di động gsm
 
Chuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdf
Chuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdfChuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdf
Chuong 5_ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SỐ.pdf
 

Viewers also liked

Dich Vu 3G
Dich Vu 3GDich Vu 3G
Dich Vu 3G
Yang Meng
 
Cu soc tuong lai
Cu soc tuong laiCu soc tuong lai
Cu soc tuong laitdlbk
 
Tim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4g
Tim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4gTim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4g
Tim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4gcuongraintran88
 
11 networking fundamentals
11  networking fundamentals11  networking fundamentals
11 networking fundamentalsCơn Gió
 
Lte vs-wimax-do-an 4-g
Lte vs-wimax-do-an 4-gLte vs-wimax-do-an 4-g
Lte vs-wimax-do-an 4-gLinh Linpine
 
3G Systems
3G Systems3G Systems
3G Systems
Muhammad Ahmed
 
我國4G政策
我國4G政策我國4G政策
我國4G政策
呂誠彬 Champion Lu
 
Tóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệuTóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệuvanliemtb
 
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachTom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachvanliemtb
 
18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma
Hang Vu
 
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Ltecông nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
PTIT HCM
 
GSM vs. CDMA
GSM vs. CDMAGSM vs. CDMA
GSM vs. CDMA
Aashray For Everyone
 
GSM & CDMA
GSM & CDMAGSM & CDMA
GSM & CDMA
Shalini Toluchuri
 
Tong quan mang di dong
Tong quan mang di dongTong quan mang di dong
Tong quan mang di dongthuti
 
Slide đồ án tốt nghiệp
Slide đồ án tốt nghiệpSlide đồ án tốt nghiệp
Slide đồ án tốt nghiệp
Toan Pham
 
GSM ARCHITECTURE
GSM ARCHITECTUREGSM ARCHITECTURE
GSM ARCHITECTURE
Abhishek Shringi
 
Full gsm overview (modified)
Full gsm overview  (modified)Full gsm overview  (modified)
Full gsm overview (modified)
Advanced group of Institutions
 

Viewers also liked (20)

Dich Vu 3G
Dich Vu 3GDich Vu 3G
Dich Vu 3G
 
Cu soc tuong lai
Cu soc tuong laiCu soc tuong lai
Cu soc tuong lai
 
Tim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4g
Tim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4gTim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4g
Tim hieuvemang wlans_wpans_vamangthongtindidong4g
 
11 networking fundamentals
11  networking fundamentals11  networking fundamentals
11 networking fundamentals
 
Lte vs-wimax-do-an 4-g
Lte vs-wimax-do-an 4-gLte vs-wimax-do-an 4-g
Lte vs-wimax-do-an 4-g
 
3G Systems
3G Systems3G Systems
3G Systems
 
Tailieu.vncty.com do an 3g
Tailieu.vncty.com   do an 3gTailieu.vncty.com   do an 3g
Tailieu.vncty.com do an 3g
 
我國4G政策
我國4G政策我國4G政策
我國4G政策
 
Tóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệuTóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệu
 
Gms Cdma
Gms CdmaGms Cdma
Gms Cdma
 
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachTom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
 
mang LTE
mang LTEmang LTE
mang LTE
 
18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma
 
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Ltecông nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
 
GSM vs. CDMA
GSM vs. CDMAGSM vs. CDMA
GSM vs. CDMA
 
GSM & CDMA
GSM & CDMAGSM & CDMA
GSM & CDMA
 
Tong quan mang di dong
Tong quan mang di dongTong quan mang di dong
Tong quan mang di dong
 
Slide đồ án tốt nghiệp
Slide đồ án tốt nghiệpSlide đồ án tốt nghiệp
Slide đồ án tốt nghiệp
 
GSM ARCHITECTURE
GSM ARCHITECTUREGSM ARCHITECTURE
GSM ARCHITECTURE
 
Full gsm overview (modified)
Full gsm overview  (modified)Full gsm overview  (modified)
Full gsm overview (modified)
 

Similar to Tn dđ 2014

Cau hoi trac_nghiem_htvt
Cau hoi trac_nghiem_htvtCau hoi trac_nghiem_htvt
Cau hoi trac_nghiem_htvtHuan Tran
 
Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469
Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469
Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469Huan Tran
 
Bai giang HTVT Chuong 03.ppt
Bai giang HTVT Chuong 03.pptBai giang HTVT Chuong 03.ppt
Bai giang HTVT Chuong 03.ppt
PhongHong86
 
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtmĐức Thiên Lê
 
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtmĐức Thiên Lê
 
Mobile communication 1
Mobile communication 1Mobile communication 1
Mobile communication 1
Huynh MVT
 
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
startover123
 
Câu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhCâu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tính
Hưởng Nguyễn
 
Bài giảng hệ thống thông tin vệ tinh, Khoa Điện - Điện tử tàu biển.pdf
Bài giảng hệ thống thông tin vệ tinh,  Khoa Điện - Điện tử tàu biển.pdfBài giảng hệ thống thông tin vệ tinh,  Khoa Điện - Điện tử tàu biển.pdf
Bài giảng hệ thống thông tin vệ tinh, Khoa Điện - Điện tử tàu biển.pdf
Man_Ebook
 
Truyền dẫn số - Presentation1
Truyền dẫn số - Presentation1Truyền dẫn số - Presentation1
Truyền dẫn số - Presentation1
Nguyễn Ngọc Dự
 
Chapter 3 gsm - part 1
Chapter 3   gsm - part 1Chapter 3   gsm - part 1
Chapter 3 gsm - part 1
Đá Tảng
 
Giải nh mvt
Giải nh mvtGiải nh mvt
Giải nh mvt
buzzbb37
 
Mob vetinh 134
Mob vetinh 134Mob vetinh 134
Mob vetinh 134
Nguyen Chan
 

Similar to Tn dđ 2014 (20)

Tu2 2
Tu2 2Tu2 2
Tu2 2
 
Tu2
Tu2Tu2
Tu2
 
Tktu
TktuTktu
Tktu
 
Nhch dtvt 3
Nhch dtvt 3Nhch dtvt 3
Nhch dtvt 3
 
Cau hoi trac_nghiem_htvt
Cau hoi trac_nghiem_htvtCau hoi trac_nghiem_htvt
Cau hoi trac_nghiem_htvt
 
Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469
Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469
Cau hoi trac_nghiem_htvt_cd_nghe_2010_0469
 
Bai giang HTVT Chuong 03.ppt
Bai giang HTVT Chuong 03.pptBai giang HTVT Chuong 03.ppt
Bai giang HTVT Chuong 03.ppt
 
C2giaodiengsm 9468
C2giaodiengsm 9468C2giaodiengsm 9468
C2giaodiengsm 9468
 
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
 
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
09 dthm đề thi mẫu môn ccqtm
 
Mobile communication 1
Mobile communication 1Mobile communication 1
Mobile communication 1
 
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
38 câu trắc nghiệm quản trị mạng
 
Câu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhCâu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tính
 
Bài giảng hệ thống thông tin vệ tinh, Khoa Điện - Điện tử tàu biển.pdf
Bài giảng hệ thống thông tin vệ tinh,  Khoa Điện - Điện tử tàu biển.pdfBài giảng hệ thống thông tin vệ tinh,  Khoa Điện - Điện tử tàu biển.pdf
Bài giảng hệ thống thông tin vệ tinh, Khoa Điện - Điện tử tàu biển.pdf
 
Truyền dẫn số - Presentation1
Truyền dẫn số - Presentation1Truyền dẫn số - Presentation1
Truyền dẫn số - Presentation1
 
Chapter 3 gsm - part 1
Chapter 3   gsm - part 1Chapter 3   gsm - part 1
Chapter 3 gsm - part 1
 
De mmt sv
De mmt svDe mmt sv
De mmt sv
 
Giải nh mvt
Giải nh mvtGiải nh mvt
Giải nh mvt
 
Hfc.01
Hfc.01Hfc.01
Hfc.01
 
Mob vetinh 134
Mob vetinh 134Mob vetinh 134
Mob vetinh 134
 

Tn dđ 2014

  • 1. Câu hỏi trắc nghiệp TTDĐ Chương 1: Thông tin di động GSM Câu 1. Tốc độ dữ liệu thoại sau mã hóa nén: a. 456Kb/s b. 22,8Kb/s c. 13Kb/s d. 104Kb/s Câu 2. Tốc độ dữ liệu thoại sau mã hóa sửa lỗi: a. 456Kb/s b. 22,8Kb/s c. 13Kb/s d. 104Kb/s Cấu 3: Mã hóa xen kẽ trong truyền dẫn thoại có mấy mức: a. 1 b. 2 c. 3 d.4 Câu 4: Hệ thống GSM thực hiện phương pháp điều chế số: a. GMSK b. BPSK c. QPSK d. BFSK Câu 5: Có mấy loại chuyển giao trong hệ thống GSM: a. 1 b. 2 c. 3 d.4 Câu 6: Việc xử lý chuyển giao giữa 2 ô thuộc cùng một BSC trong thông tin di động trong chủ yếu do: a. BSC b. MSC c.GMSC d. HLR Câu 7: Trong thông tin di động kênh tìm goi SDCCH b. TCH c.PCH d. AGCH Câu 8: Trong thông tin di động kênh điều khiển hướng lên: a. RACH b. AGCH c. PCH d. BCCH Câu 9: Trong thông tin di động kênh BCCH thuộc cụm: a. NB b. SB c. FB d.AB Câu 10: Trong thông tin di động kênh FCCH thuộc cụm: a. NB b. SB c. FB d. AB
  • 2. Câu 11: Trong thông tin di động kênh SCH thuộc cụm: a. FB b. SB c. AB d. NB Câu 12: Trong thông tin di động kênh cụm AB chứa các kênh: a. TCH, RACH b. SCH, TCH c. RACH,FCCH Câu 13: Trong thông tin di động mỗi một dạng cụm chứa bao nhiêu bit: a. 156,25 bit b.156 bit c. 160bit d. 150 bit Câu 14: Băng tần lên của hệ thống DCS 1800: a. (1710 – 1785) MHz b. (1805 – 1880) MHz c.(1785 – 1880) MHz d. (1710 – 1805)Mhz Câu 15 A: Băng tần xuống của hệ thống GSM 900: a. (890 – 915) Mhz b. (935-960)Mhz b. (890 – 935)Mhz d.(915 – 960)Mhz Câu 16A: Băng tần xuống của hệ thống DCS 1800: a. (1710 – 1785) MHz b. (1805 – 1880) MHz c.(1785 – 1880) MHz d. (1710 – 1805)Mhz Câu 15 B: Băng tần lên của hệ thống GSM 900: a. (890 – 915) Mhz b. (935-960)Mhz b. (890 – 935)Mhz d.(915 – 960)Mhz Câu 16B: Băng tần xuống của hệ thống GSM 900 mở rộng (EGSM): a.(880 – 915)Mhz b. (925-960)Mhz c.(880 – 925) Mhz d.(915 – 960) Mhz Câu 17: Băng tần lên của hệ thống GSM 900 mở rộng (EGSM): a.(880 – 915)Mhz b. (925-960)Mhz
  • 3. c.(880 – 925) Mhz d.(915 – 960) Mhz Câu 18: Độ rộng băng thông của hệ thống EGSM lớn hơn GSM: a. 10 Mhz b. 12Mhz c. 16Mhz d.15Mhz Câu 19: Số kênh tần số của hệt thống EGSM: a. 125 b. 175 c. 180 d.190 Câu 20: Trong thông tin di động một khung TDMA có độ dài: a. 4.615ms b.577ms 4.615µs Câu 21: Trong thông tin di động BTS dùng kênh FCCH để cung cấp cho MS thông số: a. Tần số tham chiếu của hệ thống. b. Mã vùng định vị LAC. c. Mã mạng di động MNC d. Thông số dải quạt của cell Câu 22: Trong thông tin di động kênh BCCH không cung cấp thông số nào cho MS: a. Tần số tham chiếu của vùng phục vụ. b. Mã vùng định vị LAC. c. Mã mạng di động MNC d. Thông số dải quạt của cell Câu 23: Trong thông tin di động kênh PCH được BTS dùng đề: a. MS đưa yêu cầu kênh dành riêng. b. Cho phép MS chuyển giao c. BTS tìm gọi MS
  • 4. Câu 24: Trong thông tin di động kênh SDCCH không dùng để: a. Mang tin tức phúc đáp của BTS đối với bản tin yêu cầu của MS. b. Chuyển giao báo hiệu giữa BTS với MS. c. Cập nhật vị trí. d. Chuyển giao và thiết lập cuộc gọi. Câu 25: Mỗi hệ thống GSM 900 có tối đa bao nhiêu cặp tần số sóng mang: a. 125 b. 225 c. 2000 d. 1200 Câu 26: Để mở rộng dung lượng, hệ thống GSM sử dụng kỹ thuật: a. Phương pháp quy hoạch mạng tổ ong và tái sử dụng tần số. b. Sử dụng phương pháp tái sử dụng tần số. c. Phân chia vùng mạng thành nhiều cell lớn. Câu 27: Trong thông tin di động kênh nào sau đây là kênh lưu lượng: a. TCH b. SDCCH c. FCCH d. PCH Câu 28: Trong thông tin di động kênh nào sau đây dùng để hiệu chỉnh tần số cho MS: a. TCH b. FCCH c. PCH d.SCH Câu 29: Trong thông tin di động kênh nào điều khiển cả hướng lên và hướng xuống: a. TCH b.PCH c.SACCH d.AGCH Câu 30: Trong thông tin di động khung TDMA có mấy khe thời gian: a. 7 b.8. c.9 d. 6 Câu 31: Trong thông tin di động MS thực hiện phát trong một khung TDMA với độ dài:*
  • 5. a. 577µs b. 4,615ms c.4615ms d. 567µs Câu 32: Trong thông tin di động MS phát một burst với tần số phát: a. 1/577 Hz b. 216Hz c. 1/4615Hz d. 1/567Hz Câu 33: Khoảng cách giữa các kênh tần số của hệ thống GSM: a. 200Mhz b 20Khz c. 200Khz d.25Khz Câu 35: Độ rộng băng tần của hệ thống GSM: a. 25 Mhz b. 25Khz c. 200Khz d. 200Mhz Câu 36: Khoảng cách giữa băng tần lên và xuống của hệ thống thông tin di động: a. 20Mhz b. 200Mhz c.25Mhz d. 20Khz Câu 37: Hệ thống thông tin di động thế hệ hai (2G) sử dụng kỹ thuật đa truy nhập: a. TDMA b. CDMA c. FDMA d. TDMA và CDMA Câu 38: Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ nhất (1G) sử dụng kỹ thuật đa truy nhập: a. CDMA b. TDMA c FDMA d.OFDM Câu 39: Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ nhất dùng phương pháp điều chế: a. Tần số b. Biên độ c. Pha d. Góc Câu 40: Hệ thống thông tin di động thế hệ hai (2G) dung: a. Chuyển mạch kênh b. Chuyển mạch gói c. Cả hai phương pháp trên Câu 41: Hệ thống thông tin di động thế hệ 2,5 G dùng: a. Chuyển mạch kênh b. Chuyển mạch gói
  • 6. c. Cả hai phương pháp trên Câu 42: Hệ thống thông tin di động thế hệ 4G dùng: a.OFDM b. MC-CDMA c. TDMA d. OFDM, MC-CDMA câu 43: Thiết bị SIM-CARD thuộc phân hệ nào trong thông tin di động: a. Phân hệ trạm di động b. Phân hệ trạm gốc c. Phân hệ bảo dưỡng và khai thác Câu 44: Bộ phận nào thuộc phân hệ trạm gốc BSS trong thông tin di động: a. BTS b. MS c. MSC Câu 45: Chức năng của HLR trong hệ thống thông tin di động: a. Ghi các thông tin thường trú của thuê bao. b. Lưu các thông tin tạm trú của thuê bao c. Cả hai thông tin tạm trú và thường trú của thuê bao Câu 46: Chức năng của VLR trong hệ thống thông tin di động: a. Ghi các thông tin thường trú của thuê bao. b. Lưu các thông tin tạm trú của thuê bao c. Cả hai thông tin tạm trú và thường trú của thuê bao Câu 47: MSC không có chức năng nào trong thông tin di động: a. Xử lý cuộc goi. b. Điều khiển chuyển giao c. Quản lý di động
  • 7. d. Quản lý số ISDI, MSISDI Cấu 48: Trong thông tin di động khối BSC thực hiện quản lý: a. Ấn định cuộc gọi b. Giải phóng vô tuyến. c. Điều khiển chuyển giao d. Cả 3 phương án trên. Câu 49: Trong thông tin di động bộ nghi định vị tạm trú quản lý các thông số: a. IMSI b. MS ISDN c. TMSI d. Cả 3 thông số trên Câu 50: Khi thực hiện chuyển giao, MS chuyển đến BTS mới thì: a. MS phát đi cụm HO cho BTS mới. b. MS phát đi tần số của đang truy nhập. c. MS phát đi khe thời gian đang truy nhập d. Cả ba phương án trên. Câu 51: Trong quá trình chuyển giao, sau khi BTS nhận được cụm HO thì BTS thực hiện: a. Phát đi thông tin về thời gian. b. BTS phát đi thông tin về công suất phát của BTS c. Cả hai phương án trên. Câu 52: Trong thông tin di động khi MS thực hiện chuyển giao thành công MSC lênh cho:
  • 8. a. BTS cũ xóa kênh lưu lượng cũ của MS b. BTS mới xóa kênh lưu lượng mới của MS. c. BTS cũ xóa kênh TCH và SACCH cũ của MS d. BTS cũ xóa kênh SACCH cũ của MS. Câu 53: Trong thông tin di động, khi thực hiện truy nhập mạng MS thực hiện: a. Quét tìm tần số trên kênh FCCH b. Quét tìm tần số trên kênh SCH c. Quét tìm tần số trên kênh PCH. Câu 54: Khi MS thực hiện cập nhật vị trí, MS nhận thông tin về LAI tại: a. Kênh BCCH b. Kênh FCCH c. Kênh SCH d. Kênh PCH. Câu 55: Trong thông tin di động, mạng GSM sử dụng phương thức tái sử dụng tần số khi: a. Các BTS lân cận không dùng chung tần số. b. Các BTS xung quanh dùng chung tần số với tần số của BTS trung tâm. c. Các BTS lân cận dùng chung tần số. mCâu 56: Trong thông tin di động, Mạng GSM sử dụng cell lớn cho vùng: a. Vùng nông thôn, ven biển ít bị che khuất có mật độ thuê bao thấp, công suất phát lớn. b. Vùng ngoại ô có mật độ thuê bao trung bình c. Khu công nghiệp có mật độ thuê bao cao
  • 9. Câu 57: Trong thông tin di động, mạng GSM dùng Cell lớn cho các vùng: a. Vùng nông thôn, ven biển. b. Vùng ngoại ô có mật độ thuê bao thấp c. Vùng đô thị lớn có mật độ thuê bao cao, công suất phát nhỏ Câu 58: Trong hệ thống GSM đặc điểm của cluster: a. Là một nhóm cell không dùng lại các kênh cùng tần số b. Tái sử dụng tần số c. Cả hai phương pháp trên Câu 59: Mẫu tái sử dụng tần số 3/9 có cự ly an toàn để tái sử dụng tần số: a.D = 5,2 R b. D = 6R c. D = 7,9R câu 60: Mẫu tái sử dụng tần số 4/12 có cự ly an toàn để tái sử dụng tần số: a.D = 5,2 R b. D = 6R c. D = 7,9R câu 61: Mẫu tái sử dụng tần số 7/21 có cự ly an toàn để tái sử dụng tần số: a.D = 5,2 R b. D = 6R c. D = 7,9R Câu 62: Trong thông tin di động, tần số sóng mang tối đa trong một cell của mẫu 3/9 là: a. 5 b. 4 c.3 d.2 Câu 63: Trong thông tin di động, tần số sóng mang tối đa trong một cell của mẫu 4/12 là: a. 5 b. 4 c.3 d.2 Câu 64: Trong thông tin di động, tần số sóng mang tối đa trong một cell của mẫu 7/21 là: a. 5 b. 4 c.3 d.2 Câu 65: Số kênh TCH của mẫu 3/9 trong thông tin di động:
  • 10. a. 38 b. 30 c.25 d.14 Câu 66: Số kênh TCH của mẫu 4/12 trong thông tin di động: a. 38 b. 30 c.25 d.14 Câu 67: Số kênh TCH của mẫu 7/21 trong thông tin di động: a. 38 b. 30 c.25 d.14 Câu 68: Với mẫu 3/9 hệ thống GSM vẫn hoạt động tốt khi: a. C/I > 9dB b. C/I > 12 c. C/I > 21 Câu 69: Với mẫu 4/12 hệ thống GSM vẫn hoạt động tốt khi: a. C/I > 9dB b. C/I > 12 c. C/I > 21 Câu 70: Hệ thống GSM dùng mẫu 3/9 cho các vùng: a. Vùng có mật độ thuê bao cao b. Vùng có lưu lượng trung bình c. Vùng có lưu lượng thấp Câu 71: Hệ thống GSM dùng mẫu 4/12 cho các vùng: a. Vùng có mật độ thuê bao cao b. Vùng có lưu lượng trung bình c. Vùng có lưu lượng thấp Câu 72: Hệ thống GSM dùng mẫu 7/21 cho các vùng: a. Vùng có mật độ thuê bao cao b. Vùng có lưu lượng trung bình c. Vùng có lưu lượng thấp Câu 73: Ưu điểm của anten có hướng dùng trong thông tin di động: a. Nhiễu đồng kênh nhỏ và tăng dung lượng hệ thống
  • 11. b. Nhiễu kênh lân cận nhỏ c. Giảm xuyên nhiễu giữa các ký hiệu Câu 74: Trong thông tin di động, nhóm kênh CCCH gồm các kênh: a. RACH, PCH, AGCH b. RACH, FCCH, PCH c. AGCH, FCCH, RACH Câu 75: Trong thông tin di động, nhóm kênh quảng bá gồm các kênh: a. FCCH, SCH,BCCH b. FCCH, AGCH, BCCH c. SCH, BCCH, PCH câu 76: Trong thông tin di động, nhóm kênh DCCH gồm các kênh: a. SDCCH,SACCH,FACCH b. SDCCH, BCCH, FACCH c. SACCH,SDCCH, FCCH Câu 77: Trong thông tin di động, nhóm kênh chỉ dùng cho đường xuống: a. BCH b.DCCH c.CCCH d. Cả ba đáp án trên Câu 78: Trong thông tin di động, kênh lưu lượng toàn tốc truyền tiếng và số liệu với tốc độ: a. 22,8Kb/s b. 11,4Kb/s c. 22,4Kb/s d.11,8Kb/s Câu 79: Trong thông tin di động, kênh lưu lượng bán tốc truyền thông tin về tiếng và số liệu với tốc độ: a. 22,8Kb/s b. 11,4Kb/s c. 22,4Kb/s d.11,8Kb/s Câu 80: Kênh logic của hệ thống GSM gồm các kênh.
  • 12. a. BCH b.CCCH c.DCCH d. Cả ba đáp án trên Câu 81: Nhóm kênh điều khiển cả hướng lên và xuống trong thông tin di động: * a. BCH b. CCCH c.DCCH* d. CCCH, DCCH Câu 82: Chống nhiễu đồng kênh hệ thống TDMA, FDMA dùng phương pháp: a. Tái sử dụng tần số b. Điều khiển công suất c. Phân tập đường truyền câu 83: Trong thông tin di động, bộ TRAU thuộc phân hệ: a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động Câu 84: Trong thông tin di động, bộ BSC thuộc phân hệ a. phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động Câu 85: Giảm nhiễu giao thoa trong các tòa nhà cao tầng cần khi truyền tin trong thông tin di động GSM: a. Tái sử dụng tần số ở các tầng khác nhau b. Tái sử dụng tần số ở cùng tâng c. Tăng công suất phát d. Điều khiển công suất đường lên. Câu 86: Tổn hao truy nhập với mô hình trong nhà trong thông tin di động tăng khi: a. Tần số giảm b. Tần số tăng c. Tần số trung tâm
  • 13. Câu 87: Trong thông tin di động, bộ ghi tạm trú VLR thuộc phân hệ: a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động câu 88: Trong thông tin di động, bộ ghi thường trú HLR thuộc phân hệ: a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động câu 89: Trong thông tin di động, trung tâm chuyển mạch MSC thuộc phân hệ: a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động câu 90: Trong thông tin di động, thanh ghi nhận dạng thiết bị EIR thuộc phân hệ: a. Phân hệ chuyển mạch b. . phận hệ trạm gốc c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động Câu 91: Trong thông tin di động, trung tâm nhận thực AuC thuộc phân hệ: a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động Câu 92: Trong thông tin di động, GMSC thuộc phân hệ: a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động Câu 93: Trong thông tin di động, bộ phận quản lý thuê bao thuộc phân hệ:* a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động Câu 94: Trong thông tin di động, khối thu phát trạm gốc BTS thuộc phân hệ: a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc
  • 14. c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động câu 95: Khoảng cách giữa hai sóng mang trong mạng GSM 900: a. 20Khz b. 200Khz c. 200Mhz d. 2Mhz Câu 96: Trong hệ thống GSM, BTS là: a. Trạm thu phát gốc b. Trạm điều khiển gốc c. Bộ ghi định vị tạm trú d. Bộ ghi định vị thường trú Câu 97: Trong hệ thống GSM cấu trúc mạng cho các trạm BTS theo dạng: a. Dạng tổ ong b. Phân theo diện tích vùng địa lý. c. Phân dạng tùy ý. d. Theo dạng BUS Câu 98: Trong hệ thống GSM, EIR là: a. Trạm thu phát gốc. b. Bộ điều khiển trạm gốc. c. Bộ đăng ký nhận dạng thiết bị. d. Bộ đăng ký định dạng thườngtrú. Câu 99: Trong hệ thống GSM, VLR có chức năng:
  • 15. a. Lưu trữ các thông tin cá nhân của thuê bao như: số IMSI, số máy, tên khách hàng, địa chỉ, số chứng minh nhân dân, tình trạng cước, các dịch vụ đã đăng ký. b. Lưu giữ vị trí địa lý, các thông tin kết nối của thuê bao hiện tại, thông tin để tính cước. c. Lưu trữ thông tin về thiết bị mobile để tiện cho việc giám sát thiết bị, chống trộm. Câu 100: Trong hệ thống GSM, HLR có chức năng: a. Lưu trữ các thông tin cá nhân của thuê bao như: số IMSI, số máy, tên khách hàng, địa chỉ, số chứng minh nhân dân, tình trạng cước, các dịch vụ đã đăng ký. b. Lưu giữ vị trí địa lý, các thông tin kết nối của thuê bao hiện tại, thông tin để tính cước. c. Lưu trữ thông tin về thiết bị mobile để tiện cho việc giám sát thiết bị, chống trộm. d. Điều hành hoạt động của hệ thống tổng đài và các trạm BTS. Câu 101: Đặc điểm của hệ thống thông tin di động là: a. Tín hiệu thoại được điều chế bằng sóng Radio, bức xạ ra anten rồi truyền đến máy cố định (máy mẹ). b. Tín hiệu thoại được điều chế bằng sóng Radio, bức xạ ra anten rồi truyền đến tổng đài trung tâm. c. Tín hiệu thoại được điều chế bằng sóng Radio, bức xạ ra anten rồi truyền đến trạm thu phát sóng gần nhất. d. Tín hiệu thoại được điều chế bằng sóng Radio, bức xạ ra anten rồi truyền đến tổng đài gần nhất.
  • 16. Câu 102: Câu nào sai khi nói đến việc để mở rộng dung lượng lên vài triệu thuê bao như hiện nay ở mạng GSM cần dùng kỹ thuật. a. Tăng số lượng các trạm BTS và tăng bán kính vùng phủ sóng của mỗi cell. b. Dùng phương pháp tái sử dụng tần số. c. Mở rộng băng tần GSM lên dual bank (900/1800Mhz). d. Dùng phương pháp trải phổ nhảy tần. Câu 103: Trong hệ thống GSM quan hệ băng tần lên uplink và downlink trong cùng băng tần: a. Tần số uplink cao hơn tần số downlink. b. Tần số uplink thấp hơn tần số downlink. c. Tần số uplink bằng tần số downlink. d. Tùy ý. Câu 104: Trong hệ thống GSM, BSC là: a. Trạm thu phát gốc. b. Bộ điều khiển trạm gốc. c. Bộ ghi định vị tạm trú d. Bộ ghi định vị thường trú. Câu 105: Bán kính phủ sóng của một trạm BTS của hệ thống GSM tối đa là: a. 5 Km b. 10 Km c. 20 Km d. 200Km Câu 106: Trong hệ thống GSM, bộ OMC là:
  • 17. a. Phân hệ vận hành và khai thác hệ thống. b. Bộ điều khiển trạm gốc. c. Bộ ghi định vị tạm trú d. Bộ ghi định vị thường trú. Câu 107: Trong hệ thống GSM, GMSC là: a. Cổng kết nối với tổng đài ngoài mạng. b. Bộ phận vận hành và bảo dưỡng. c. Bộ ghi địa chỉ thường trú. d. Bộ ghi địa chỉ tạm trú. Câu 108: Câu nào sai khi mô tả sự so sánh về kỹ thuật giữa hệ thống CDMA với GSM. a. Vùng tần số sóng mang của CDMA không trùng với GSM. b. Băng thông của mỗi sóng mang trung tâm của CDMA lớn hơn GSM. c. GSM trải phổ bằng kỹ thuật nhảy tần, CDMA trải phổ bằng phương pháp trải phổ trực tiếp. d. GSM dùng kỹ thuật chuyển mạch gói, CDMA dùng kỹ thuật chuyển mạch kênh. Câu 109: Trong hệ thống GSM khi thực hiện gửi tin nhắn, trong đài GSM sử dụng kỹ thuật chuyển mạch: a. Chuyển mạch gói b. Chuyển mạch kênh. c. Cả hai đáp án trên đều đúng. Câu 110: Trong hệ thống GSM, MS là: a. Phân hệ trạm di động.
  • 18. b. Phâm hệ chuyển mạch. c. Phân hệ khái thác và bảo dưỡng hệ thống. Câu 110: Trong hệ thống GSM, BSS là: a. Phân hệ trạm di động. b. Phâm hệ chuyển mạch. c. Phân hệ trạm gốc. d. Phân hệ khái thác và bảo dưỡng hệ thống. Câu 110: Trong hệ thống GSM, MSC là: a. Trung tâm chuyển mạch nghiệp vụ di động (tổng đài). b. Phâm hệ chuyển mạch. c. Phân hệ bảo dưỡng. d. Phân hệ khái thác và bảo dưỡng hệ thống. Câu 111: Câu nào sai khi nói đến chức năng của MSC: a. Xử lý cuộc gọi. b. Điều khiển chuyển giao. c. Quản lý di động. d. Ghi thông tin tạm trú của thuê bao. Câu112: Câu nào sai khi nhắc đến chức năng của AuC: a. Bảo mật thông tin thuê bao. b. Bảo mật thông tin của nhà sản xuất. c. Ghi thông tin cá nhân của thuê bao. Câu 113: Trong hệ thống EGSM, quan hệ giữa băng tần lên và xuống của hệ thống:
  • 19. a. Bằng tần lên cao hơn băng tần xuống. b. Băng tần lên thấp hơn băng tần xuống. c. Băng tần lên bằng băng tần xuống. d. Tùy ý. Câu 114: Trong hệ thống GSM, NB là : a. Cụm bình thường chứa kênh TCH. b. Là cụm đồng bộ chứa kênh TCH. c. Là cụm truy nhập chứa kênh TCH, RACH. d. Cụm bình thường chứa kênh TCH, RACH Câu 115: Trong hệ thống GSM, SB là : a. Cụm bình thường chứa kênh TCH. b. Là cụm đồng bộ chứa kênh SCH. c. Là cụm truy nhập chứa kênh TCH, RACH. d. Cụm bình thường chứa kênh TCH, RACH Câu 116: Trong hệ thống GSM, FB là : a. Cụm bình thường chứa kênh TCH. b. Là cụm đồng bộ chứa kênh TCH. c. Là cụm truy nhập chứa kênh TCH, RACH. d. Cụm hiệu chỉnh tần số chứa kênh FCCH Câu 117: Trong hệ thống GSM, AB là : a. Cụm bình thường chứa kênh TCH. b. Là cụm đồng bộ chứa kênh TCH. c. Là cụm truy nhập chứa kênh TCH, RACH.
  • 20. d. Cụm bình thường chứa kênh TCH, RACH Câu 118: Trong nhóm kênh BCH, kênh FCCH là: a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB. b. Kênh đồng bộ thuộc FB. c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB d. Kênh hiệu chỉnh tần số thuộc NB Câu 119: Nhóm kênh BCH, kênh SCH là: a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB. b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB. c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB d. Kênh hiệu chỉnh tần số thuộc NB Câu 120: Nhóm kênh BCH, kênh BCCH là: a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB. b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB. c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB d. Kênh điều khiển quảng bá dùng để cấp mã vùng định vị, mã mạng di động, tin tức về tần số của các cell lân cận, thông số dải tần của cell, thông số phục vụ truy cập. Câu 121: Nhóm kênh CCCH, kênh PCH là: a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB. b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB. c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB d. Kênh tìm gọi – down link dùng cho BTS tìm gọi MS
  • 21. Câu 122: Nhóm kênh CCCH, kênh RACH là: a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB. b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB. c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB d. Kênh truy nhập ngẫu nhiên – uplink – AB dùng để MS gửi yêu câu dành riêng, là bản tin ban đầu của MS gửi cho BTS khi thiết lập liên lạc. Câu 123: Nhóm kênh CCCH, kênh AGCH là: a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB. b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB. c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB d. Kênh truy nhập – downlink dùng để mang thông tin chỉ thị cho MS chuyển sang một kênh vật lý xác định với kênh điều khiển dành riêng. Câu 124: Nhóm kênh CCH, nhóm kênh BCH là: a. Nhóm kênh quảng bá, hoạt động trên tuyến xuống. b. Nhóm kênh điều khiển chung, hoạt động trên cả tuyến lên và xuống. c. Nhóm kênh điều khiển dành riêng, hoạt động cả tuyến lên và xuống. d. Kênh quảng bá hoạt động tuyến lên. Câu 125: Nhóm kênh CCH, nhóm kênh CCCH là: a. Nhóm kênh quảng bá, hoạt động trên tuyến xuống. b. Nhóm kênh điều khiển chung, hoạt động trên cả tuyến lên và xuống.
  • 22. c. Nhóm kênh điều khiển dành riêng, hoạt động cả tuyến lên và xuống. d. Kênh quảng bá Câu 126: Nhóm kênh CCH, nhóm kênh DCCH là: a. Nhóm kênh quảng bá, hoạt động trên tuyến xuống. b. Nhóm kênh điều khiển chung, hoạt động trên cả tuyến lên và xuống. c. Nhóm kênh điều khiển dành riêng, hoạt động cả tuyến lên và xuống. d. Kênh quảng bá Câu 127: Nhóm kênh DCCH, kênh SDCCH là: a. Điều khiển dành riêng một mình, phục vụ chuyển giao giữa MS và BTS, cập nhật vị trí, thiết lập cuộc gọi. b. Kênh điều khiển liên kết chậm – downlink, hoạt động trong suốt cuộc liên lạc, BTS cấp thông số hệ thống để MS cập nhật vị trí, định thời, cập nhật công suất. c. Kênh điều khiển liên kết nhanh, mang bản tin khẩn xen vào TCH bất kỳ lúc nào. d. Kênh quảng bá Câu 128: Nhóm kênh DCCH, kênh SACCH là: a. Điều khiển dành riêng một mình, phục vụ chuyển giao giữa MS và BTS, cập nhật vị trí, thiết lập cuộc gọi. b. Kênh điều khiển liên kết chậm – downlink, hoạt động trong suốt cuộc liên lạc, BTS cấp thông số hệ thống để MS cập nhật vị trí, định thời, cập nhật công suất.
  • 23. c. Kênh điều khiển liên kết nhanh, mang bản tin khẩn xen vào TCH bất kỳ lúc nào. d. Kênh quảng bá Câu 129: Nhóm kênh DCCH, kênh FACCH là: a. Điều khiển dành riêng một mình, phục vụ chuyển giao giữa MS và BTS, cập nhật vị trí, thiết lập cuộc gọi. b. Kênh điều khiển liên kết chậm – downlink, hoạt động trong suốt cuộc liên lạc, BTS cấp thông số hệ thống để MS cập nhật vị trí, định thời, cập nhật công suất. c. Kênh điều khiển liên kết nhanh, mang bản tin khẩn xen vào TCH bất kỳ lúc nào. d. Kênh quảng bá Câu 130: trong thông tin di động GPRS thuộc thế hệ: a. 1G b. 2G c. 3G d. 2,5G Câu 131: Câu nào sai khi nói đến các chức năng của SIM trong thông tin di động: a. Lưu giữ khóa nhận thực thuê bao cùng với số IMSI. b. Khai thác và quản lý số nhận dạng cá nhân PIN. c. Lưu giữ các thông số về định vị của MS d. Lưu giữ các thông số của vùng định vị. Câu 132: Bộ phận nào không thuộc phân hệ trạm gốc BSS. a. BTS b.TRAU c.BSC d. MSC Câu 133:Bộ phận nào không thuộc phân hệ trạm gốc BSS:
  • 24. a. BTS b.TRAU c.BSC d. GMSC Câu 134: Bộ phận nào không thuộc phân hệ chuyển mạch SS: a. BTS b. MSC c. GMSC d. HLR Câu 135: Bộ phận nào không thuộc phân hệ chuyển mạch SS: a. BSC b. MSC c. GMSC d. HLR Câu 136: Bộ phận nào không thuộc phân hệ chuyển mạch SS: a. TRAU b. MSC c. GMSC d. HLR 137: Bộ phận nào sau đây thuộc phân hệ trạm gốc BSS: a. MSC b. GMSC c. HLR d. BTS 138: Bộ phận nào sau đây thuộc phân hệ trạm gốc BSS: a. MSC b. GMSC c. HLR d. BSC 139: Bộ phận nào sau đây thuộc phân hệ trạm gốc BSS: a. MSC b. GMSC c. HLR d. TRAU Câu 140: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS: a. BTS b. MSC c.TRAU d. BSC Câu 141: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS: a. BTS b.G MSC c.TRAU d. BSC
  • 25. Câu 142: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS: a. BTS b. HLR c.TRAU d. BSC Câu 143: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS: a. BTS b. VLR c.TRAU d. BSC Câu 144: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS: a. BTS b. AuC c.TRAU d. BSC Câu 145: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS: a. BTS b. EIR c.TRAU d. BSC Câu 146: Bộ phận nào thuộc phân hệ trạm di động MS: a. BTS b. SIM c.TRAU d. BSC Câu 147: Bộ phận nào thuộc phân hệ trạm di động MS: a. BTS b. ME c.TRAU d. BSC Câu 148: Bộ phận nào không thuộc phân hệ trạm di động MS: a. SIM b. ME c.TRAU d. SIM, ME
  • 26. Câu 149: Bộ phận nào không thuộc phân hệ trạm gốc BSS: a. SIM b. BTS c.TRAU d. BSC Câu 150: Bộ phận nào thuộc phân hệ trạm di động MS: a. BTS b. ME c.HLR d. VLR Câu 151: Thiết bị di động ME thực hiện chức năng: a. Thu phát hay báo hiệu. b. Chứa các thông tin về khách hàng c. Chứa các thông tin về định vị thuê bao d. Ghi nhận các thông tin về của mạng di động Câu 152: Có mấy loại chuyển giao trong hệ thống thông tin di động: a. 2 b.3 c.4 d.5 Câu 153: Khi chuyển giao giữa hai ô, MS gửi các báo cáo tới: a. BTS gần nhất b. BSC c. MSC d. GMSC Câu 154: Khi MS gọi tới một thuê bao ngoài mạng, MS cần phải định tuyến tới: a. GMSC b. MSC c. BSC d. BTS
  • 27. Câu 155: Kênh lưu lượng là kênh: a. Truyền tải tiếng nói và số liệu người dùng cả tuyến lên và tuyến xuống. b. Mang lệnh, báo hiệu và đồng bộ giữa BTS và MS. c. Đưa thông tin nhận biết tế bào, mạng và tình trạng hiện tại của tế bào. d. Cung cấp tin nhắn từ BTS tới MS Câu 156: Câu nào sai khi nói đến hệ thống thông tin di đông thế hệ 2G: a. Sử dụng kỹ thuật đa truy nhập TDMA, CDMA b. Sử dụng kỹ thuật chuyển mạch kênh c. Hỗ trợ GPRS. Câu 157: Kỹ thuật chuyển mạch gói sử dụng trong: a. 1G b. 2 G c. 2,5 G Câu 158: GPRS được sử dụng trong: a. 2 G b. 2,5 G d. 1G câu 159: Câu nào sai khi nhắn đến chức năng của BSC trong thông tin di động: a.Ấn định cuộc gọi b. Giải phóng vô tuyến. c. Chuyển giao d. Ghi các thông số của tế bào lân cận. Câu 160: Trong thông tin di động, các MS cùng tần số thì: a. Dùng chung một khung TDMA với 8 khe thời gian. b. Dùng ở các khung TDMA khác nhau. c. Dùng ở các khung TDMA lân cận nhau. Câu 161:Hệ thống GSM dùng TDMA thì:
  • 28. a. Kênh vật lý là một khe thời gian với một tần số sóng mang. b. Kênh vật lý là một khe thời gian với một cặp tần số sóng mang. c. Kênh vật lý là 2 khe thời gian với một tần số sóng mang. Câu 162: Biểu thức sau dùng để tính tần số của kênh thuộc hệ thống: Ful (n) = 890,0 Mhz + (0,2 Mhz)*n Fdl(n) = Ful(n) + 45 Mhz a.GSM 900 b. EGSM c. DCS 1800 câu 163: Số kênh của hệ thống DCS 1800 lớn hơn hệ thống GSM 900: a. 3 lần b. 2 lần c. 4 lần d. 5 lần Câu 164: Biểu thức sau dùng để xác định tần số của kênh thuộc hệ thống: Ful (n) = 880,0 Mhz + (0,2 Mhz)*n Fdl(n) = Ful(n) + 45 Mhz a.GSM 900 b. EGSM c. DCS 1800 Câu 165: Biểu thức sau dùng để xác định tần số của kênh thuộc hệ thống: Ful (n) =1710,0 Mhz + (0,2 Mhz)*(n – 511) Fdl(n) = Ful(n) + 95 Mhz a.GSM 900 b. EGSM c. DCS 1800
  • 29. chương 2: Hệ thống MC DS - CDMA Câu 1: Nhược điểm của hệ thống CDMA: a. Nhiễu đồng kênh b. Nhiễu đa người sử dụng c. Cả hai phương án trên Câu 2: Dung lượng hệ thống CDMA cao hơn TDMA, FDMA do: a. Hệ thống CDMA sử dụng hệ số tái sử dụng tần số bằng 1. b. Hệ thống CDMA dùng phương pháp điều khiển công suất. c. Phân tập đường truyền Câu 3: Chống nhiễu đồng kênh hệ thống CDMA dùng phương pháp: a. Điều khiển công suất, phân tập đường truyền b. Phân tập đường truyền, tái sử dụng tần số. c. Điều khiển công suất và tái sử dụng tần số.
  • 30. Câu 4: Câu nào sai khi nói đến ưu điểm của hệ thống CDMA so với các hệ thống mobile khác. a. Dung lượng của kênh thông tin thuê bao CDMA lớn hơn GSM. b. Chuyển mạch trong CDMA dùng chuyển mạch gói nên khả năng ghén mạch thấp, dung lượng thuê bao phục vụ cao. c. CDMA dùng kỹ thuật trải phổ nên công suất phát thấp hơn, bán kính vùng phủ sóng rộng hơn. d. Số lượng thuê bao phục vụ trong vùng phủ sóng của một trạm BTS của hệ thống CDMA nhỏ hơn so với hệ thống GSM từ 5 – 20 lần Câu 5: Câu nào sai khi mô tả sự so sánh về kỹ thuật giữa hai hệ thống CDMA và GSM. a. Vùng tần số sóng mang của CDMA trùng cới GSM. b. Băng thông của mỗi sóng mang trung tâm của CDMA lớn hơn của GSM. c. GSM trải phổ bằng kỹ thuật nhảy tần, CDMA trải phổ bừng phương pháp trải phổ trực tiếp. d. GSM dùng kỹ thuật trực tiếp TDM còn CDMA dùng kỹ thuật chuyển mạch gói. Câu 6: Câu nào sai khi nhắc đến ưu điểm của CDMA so với các hệ thống mobile khác: a. Dung lượng của kênh thông tin thuê bao CDMA nhỏ hơn của GSM. b. Chuyển mạch trong CDMA dùng chuyển mạch gói, nên khả năng nghẽn mạch thấp, dung lượng thuê bao phục vụ cao. c. CDMA dùng kỹ thuật trải phổ nên công suất phát thấp hơn, bán kính vùng phủ sóng rộng hơn. d. Số lượng thuê bao phục vụ trong vùng phủ sóng của trạm BTS của CDMA lớn hơn so với hệ thống GSM từ 5 – 20 lần.
  • 31. câu 7: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi với EIRP của tất cả các kênh từ anten phát của cell là 60dBm, với số kênh TCH được cung cấp cho một đoạn ô là 22 người và thừa số tích cực tiếng kênh lưu lượng là 0,5. Hãy xác định EIRP của kênh lưu lượng a. 49,61 dBm b. 49,61dB c. 45,4dBm 46,3dBm câu 8: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi với EIRP của tất cả các kênh từ anten phát của cell là 55dBm, với số kênh TCH được cung cấp cho một đoạn ô là 21 người và thừa số tích cực tiếng kênh lưu lượng là 0,4. Hãy xác định EIRP của kênh lưu lượng a. 42.1dBm b. 50,2dBm c. 45,77dBm d. 55,2dBm Câu 9: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi với EIRP của kênh TCH là 50dBm, hệ số khuếch đại anten phát là 13dB và tổn hao bộ lọc phát và cáp của cell là 2,3dB. Hãy xác định công suất kênh TCH trên người sử dụng. a. 35 dBm b. 39,3 dBm c. 45dBm d. 42dBm Câu 10: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi với EIRP của kênh TCH là 49,5 dBm, hệ số khuếch đại anten phát là 12dB và tổn
  • 32. hao bộ lọc phát và cáp của cell là 2,5dB. Hãy xác định công suất kênh TCH trên người sử dụng. a. 30dBm b. 40dBm c.45dBm d.50dBm Câu 11: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi biết công suất EIRP của BTS là 160dBm, tổn hao đường truyền trung bình giữa trạm gốc và di động là 140dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là 6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ máy là 3dB. Tính tổng công suất thu của máy thu di động. a. 12dBm b. 13dBm c.10,5dBm d.11,5dBm Câu 12: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi biết công suất EIRP của BTS là 140dBm, tổn hao đường truyền trung bình giữa trạm gốc và di động là 130dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là 6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ máy là 3dB. Tính tổng công suất thu của máy thu di động. a. 12dBm b. 13dBm c.10,5dBm d.11,5dBm Câu 13: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi biết công suất EIRP của kênh TCH là 150dBm, tổn hao đường truyền trung bình giữa trạm gốc và di động là 130dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là
  • 33. 6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ máy là 3dB. Tính công suất thu của kênh lưu lượng. a.12dBm b. 13dBm c.10,5dBm d.11,5dBm Câu 14: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi biết công suất EIRP của kênh TCH là 160dBm, tổn hao đường truyền trung bình giữa trạm gốc và di động là 140dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là 6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ máy là 3dB. Tính công suất thu của kênh lưu lượng. a.12dBm b. 13dBm c.10,5dBm d.11,5dBm câu 15: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi biết công suất EIRP của kênh tìm gọi là 47dBm, tổn hao đường truyền trung bình giữa trạm gốc và di động là 140dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là 6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ máy là 3dB. Tính công suất thu của kênh lưu lượng. a. – 102,5dBm b. 102,5dBm c. 110dBm d. -110dBm câu 16: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi biết công suất EIRP của kênh tìm gọi là 50dBm, tổn hao đường truyền trung bình giữa trạm gốc và di động là 140dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là
  • 34. 6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ máy là 3dB. Tính công suất thu của kênh lưu lượng. a. – 99,5dBm b. 102,5dBm c. 110dBm d. -110dBm Chương 3: truyền sóng: tổn hao trên đường truyền kích thước lớn Câu 1: Các yêu tố cơ bản ảnh hưởng đến truyền dẫn trong thông tin di động: a. Môi trường truyền dẫn hở b. Băng tần hạn chế c. Cả hai phương án trên Câu 2: Tổn hao tầng của các tòa nhà cao tầng trong thông tin di đông đạt giá trị cực đại khi máy phát và máy thu đặt cách nhau: a. Một tầng b. Hai tầng c. Ba tầng d. Lớn hơn 3 tâng Câu 3: Suy hao vô tuyến trong thông tin di động phụ thuộc vào: a. Vật liệu xây dựng tòa nhà b. Tỷ lệ các phía của tòa nhà c. Dạng cửa sổ d. Cả 3 đáp án trên
  • 35. Câu 4: Các đặc điểm của mô hình hata-Okumura a. phù hợp với kiến trúc nhà của Tokyô. b. Phù hợp với gia đình thành phố, các dãy nhà xếp thành hàng. c. Hiệu chỉnh mặt đất bất thường, đặc điểm của đường truyền. d. Cả 3 phương án trên Câu 5: Cho hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với các thông số: - Mật độ thuê bao vùng ngoại ô 55TB/Km2 là vùng giáp ranh với vùng nông thôn. Hệ thống sử dụng 4 sóng mang cho một cell. - Các thông số của MS: Công suất phat của MS: 30dBm, độ nhạy thực tế: -95dBm, - BTS có các thông sô: o Độ nhạy thực tế: - 102 dBm, suy hao bộ kết hợp: 2,5dB, suy hao bộ ghép song cộng 2dB, và độ lợi phân tập không gian là 3,5 dB. Hãy xác định công suất cực đại của máy phát BTS. a. 43 dBm b. 43dB c. 34dBm d.34dB câu 6: Cho hệ thống GSM phủ sóng cho vùng nông nông thôn các thông số: - Mật độ thuê bao vùng nông thôn 25TB/Km2 là vùng giáp ranh với ngoại ô. Hệ thống sử dụng 4 sóng mang cho một cell.
  • 36. - Các thông số của MS: Công suất phat của MS: 35dBm, độ nhạy thực tế: - 100dBm, - BTS có các thông sô: o Độ nhạy thực tế: - 110 dBm, suy hao bộ kết hợp: 2,5dB, suy hao bộ ghép song cộng 2dB, và độ lợi phân tập không gian là 3,5 dB. Hãy xác định công suất cực đại của máy phát BTS. a.41 dBm b. 41dB c. 34dBm d.34dB e.51dBm câu 7: Cho hệ thống GSM phủ sóng cho thành phố với các thông số: - Mật độ thuê bao của thành phố 100TB/Km2 là vùng giáp ranh với ngoại ô. Hệ thống sử dụng 5 sóng mang cho một cell. - Các thông số của MS: Công suất phat của MS: 32dBm, độ nhạy thực tế: - 100dBm, - BTS có các thông sô: o Độ nhạy thực tế: - 90dBm, suy hao bộ kết hợp: 2,5dB, suy hao bộ ghép song cộng 2dB, và độ lợi phân tập không gian là 3,5 dB. Hãy xác định công suất cực đại của máy phát BTS.
  • 37. a.28 dBm b. 28dB c. 34dBm d.34dB Chương 4: TẾ BÀO – CƠ SỞ THIẾT KẾ HỆ THỐNG Câu 1: Lưu lượng phục vụ: a. Tổng lưu lượng phục vụ cho tất cả người sử dụng. b. Là lưu lượng được truyền trên kênh truyền c. Là lưu lượng trong quá trình thiết lập cuộc gọi mà không được truyền ngay lập tức Câu 2: Tính lưu lượng của hệ thống trong giờ cao điểm khi mỗi thuê bao gọi 2 lần trong với thời gian giữ trung bình cho một cuộc gọi là 100s. a. 0.055Erl b. 0,027Erl c. 27Erl Câu 3: Tính lưu lượng của hệ thống trong giờ cao điểm khi mỗi thuê bao gọi 1 lần trong với thời gian giữ trung bình cho một cuộc gọi là 100s.
  • 38. a. 0.055Erl b. 0,027Erl c. 27Erl Câu 4: Tính lưu lượng của hệ thống trong giờ cao điểm khi mỗi thuê bao gọi 1 lần trong với thời gian giữ trung bình cho một cuộc gọi là 90s. a. 0.025Erl b. 0,027Erl c. 25Erl Câu 5: Tính lưu lượng của hệ thống trong giờ cao điểm khi mỗi thuê bao gọi 3 lần trong với thời gian giữ trung bình cho một cuộc gọi là 120s. a. 0.1Erl b. 027Erl c. 27Erl Câu 6: Hệ thống thông tin di động biết lưu lượng kênh TCH là 14,352 Erl, lưu lượng trung bình người dùng giờ cao điểm 25mErl. Tính số người dùng trong hệ thống giờ cao điểm: a. 574 b. 475 c. 745 d. 345 Câu 7: Một hệ thống thông tin di động với lưu lượng kênh TCH là 15 Erl, lưu lượng trung bình người dùng giờ cao điểm 5mErl. Tính số người dùng trong hệ thống giờ cao điểm. a. 3000 người b.2500 người c. 3500 người d. 2000 người Câu 8: Hệ thống thông tin di động biết lưu lượng kênh TCH là 90 Erl, lưu lượng trung bình người dùng là 0,05 Erl. Tính số người dùng của hệ thống. a. 1800 b. 900 c.2000 d.1000 Câu 9: Lưu lượng tổng cộng của kênh TCH là 60 Erl, lưu lượng trung bình người dùng 3mErl. Tính số người dùng. a.20000 b.20 c.200 d.2000 Câu 10: Hệ thống thông tin di động biết lưu lượng kênh SDCCH là 3,129 Erl, lưu lượng trung bình người dùng giờ cao điểm 5mErl. Tính số người dùng trong hệ thống giờ cao điểm: a. 625 thuê bao b. 525 thuê bao c. 435 thuê bao
  • 39. Câu 11: Lưu lượng tổng cộng kênh SDCCH 30Erl. Lưu lượng trung bình người dùng là 0,05Erl. Tính số người dùng. a. 600 b. 500 c. 400 d.700 Câu 12: Lưu lượng tổng cộng kênh SDCCH 40Erl. Lưu lượng trung bình người dùng là 0,05Erl. Tính số người dùng. a. 800 người b. 850 người c. 750 người d.900 người Câu 13: Tại vùng nông thông khi thiết kế hệ thống GSM sử dụng 42 tần số sóng mang với mẫu tái sử dụng tần số 7/21 tính số tần số sóng mang cho một cell. a. 2 tần số b. 4 tần số c. 6 tần số Câu 14: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô sử dụng 48 tần số sóng mang, mẫu tái sử dụng tần số 4/12. Tính số sóng mang cho một cell. a. 4 tấn số b. 5 tần số c. 6 tần số d. 7 tần số Câu 15: Tại vùng thành phố khi thiết kế hệ thống GSM sử dụng 45 tần số sóng mang với mẫu tái sử dụng tần số 3/9 tính số tần số sóng mang cho một cell. a. 4 tần số b. 5 tần số c.6 tần số d. 7 tần số Câu 16: Hệ thống GSM tại vùng nông thông có mâtđộ thuê bao 15 TB/Km2 , biết một cell có thể phục vụ được số thuê bao vào giờ cao điểm là 526 người. Hãy xác định diện tích cực đại của một cell a. 35,06Km2 b. 53Km2 c. 45Km2 d. 30Km2 Câu 17: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với mật độ thuê bao 50 TB/Km2 , một cell có thể phục vụ được số thuê bao vào giờ cao điểm là 650 người. Hãy xác định diện tích cực đại của một cell. a.20 Km2 b. 25Km2 c. 13Km2 d.10Km2 Câu 18: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng thành phố với mật độ thuê bao 100 TB/Km2 , một cell có thể phục vụ được số thuê bao vào giờ cao điểm là 650 người. Hãy xác định diện tích cực đại của một cell. a.7Km2 b.6,5 Km2 c.6Km2 d. 7,5Km2
  • 40. câu 19: Hệ thống GSM lưu lượng người dùng là 0,15Erl, lưu lượng tổng cộng của hệ thống là 5,084 Erl. Hãy xác định số lượng người dùng trong hệ thống. a. Khoảng 33 người b. khoảng 35 người c. khoảng 37 người d. khoảng 38 người câu 20: Hệ thống GSM lưu lượng người dùng là 0,1Erl, lưu lượng tổng cộng của hệ thống là 5,084 Erl. Hãy xác định số lượng người dùng trong hệ thống. a. 50,84 người b. 55 người c. 57 người d. 60 người Câu 21: Hệ thống GSM lưu lượng người dùng là 0,2 Erl, lưu lượng tổng cộng của hệ thống là 2,219 Erl. Hãy xác định số lượng người dùng trong hệ thống. a. 11 người b. 15người c.20 người d.25 người Câu 22: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có diện tích 51 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, bán kính của một cell là 1 km. tính số cell của thành phố. a.16 cell b.14cell c.13cell d. 17cell câu 23: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có diện tích 51 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, bán kính của một cell là 1,5 km. tính số cell của thành phố. a. 7 cell b. 10 cell c. 9cell d.11 cell Câu 24: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, bán kính của một cell là 3 km. tính số cell của thành phố. a. 20 cell b. 25 cell c. 30 cell d. 22cell Câu 25: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4MHz, độ rộng kênh đơn công 10Khz. tính số kênh song công. a. 100 kênh b. 200 kênh c. 150 kênh d. 300 kênh
  • 41. Câu 26: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4MHz, độ rộng kênh song công 20Khz. tính số kênh song công. a. 100 kênh b. 200 kênh c. 150 kênh d. 300 kênh Câu 27;: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 3MHz, độ rộng kênh đơn công 15Khz. tính số kênh song công. a. 100 kênh b. 200 kênh c. 150 kênh d. 300 kênh Câu 28: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 3MHz, độ rộng kênh song công 30Khz. tính số kênh song công. a. 100 kênh b. 200 kênh c. 150 kênh d. 300 kênh Câu 29: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 3,5MHz, độ rộng kênh song công 10Khz. Tính số kênh trong một cell. a. 45 kênh b. 50 kênh 40 kênh 30 kênh Câu 30: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 3,5MHz, độ rộng kênh đơn công 5 Khz. Tính số kênh trong một cell. a. 45 kênh b. 50 kênh 40 kênh 30 kênh Câu 31: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4,2 MHz, độ rộng kênh đơn công 5Khz. Tính số kênh trong một cell. a. 45 kênh b. 35 kênh c. 40 kênh d.60 kênh Câu 32: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4,2 MHz, độ rộng kênh s;ong công 10Khz. Tính số kênh trong một cell. a. 45 kênh b. 35 kênh c. 40 kênh d.60 kênh
  • 42. Câu 33: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4,9 MHz, độ rộng kênh đơn công 5Khz. Tính số kênh trong một cell. a. 45 kênh b. 35 kênh c. 70 kênh d.60 kênh Câu 34: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4,9 MHz, độ rộng kênh song công 10Khz. Tính số kênh trong một cell. a. 45 kênh b. 35 kênh c. 70 kênh d.60 kênh câu 35: Hệ thống GSM cấp phát băng tần 30MHz cho một thành phố biết độ rộng kênh đơn công 25KHz. Xác định số kênh của hệ thống. a. 600 kênh b. 1200 kênh c.800 kênh d. 700 kênh Câu 36: Hệ thống GSM cấp phát băng tần 30MHz cho một thành phố biết độ rộng kênh đơn công 25KHz, hệ thống tế bào với số nhóm N = 7 Xác định số kênh của một cell. a. 85 kênh b. 90 kênh c. 80 kênh d. 75 kênh Câu 37: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 16 với mẫu tái sử dụng tần số 3/9, lưu lượng tổng cộng của một cell là 84Erl/cell. Tính lưu lượng của cả hệ thống a. 1344Erl b.1,344Erl c. 134 Câu 38: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 10, băng tần hệ thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 84Erl/cell. Tính lưu lượng của cả hệ thống a. 800Erl b.840Erl c.850Erl d.900Erl
  • 43. Câu 39: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 10, băng tần hệ thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 84Erl/cell, lưu lượng trung bình người dùng 4Erl. Tính số người dùng của cả hệ thống a. 200 người b. 210 người c. 250 người d. 300 người Câu 40: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 10, băng tần hệ thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 80Erl/cell. Tính lưu lượng của cả hệ thống a. 800Erl b.840Erl c.850Erl d.900Erl Câu 41 : Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 10, băng tần hệ thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 80Erl/cell, lưu lượng trung bình người dùng 4 Erl. Tính số người dùng của cả hệ thống. a. 100 người b.200 người c.250 người d.150 người Câu 42: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 15, băng tần hệ thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 60Erl/cell. Tính lưu lượng của cả hệ thống a. 800Erl b.840Erl c.850Erl d.900Erl Câu 43: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 16 . lưu lượng tổng cộng của một cell là 84Erl/cell. Lưu lượng trung bình người dùng là 0,05 Erl. Tính số người dùng của hệ thống a.26880 nguời b. 1680người c. 1700 người d. 2680người Câu 44: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 15, băng tần hệ thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 60Erl/cell, lưu lượng trung bình người dùng 2Erl. Tính số người dùng của cả hệ thống. a.500 người b. 450 người c. 400 người d. 440 người Câu 45: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố, số cell lặp lại là 7, số người dùng của toàn hệ thống 63000. Số kênh trung kế của một cell là 90 kênh. Hãy xác số người dùng trên một kênh.
  • 44. a. 100 người b. 105 người c. 95 người d. 110 người Câu 46: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố, số cell lặp lại là 7, số người dùng của toàn hệ thống 56000. Số kênh trung kế của một cell là 80 kênh. Hãy xác số người dùng trên một kênh. a. 100 người b. 105 người c. 95 người d. 110 người Câu 47: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố, số cell lặp lại là 7, số người dùng của toàn hệ thống 49000. Số kênh trung kế của một cell là 70 kênh. Hãy xác số người dùng trên một kênh. a. 100 người b. 105 người c. 95 người d. 110 người Câu 48: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố, số cell lặp lại là 7, số người dùng của toàn hệ thống 42000. Số kênh trung kế của một cell là 60 kênh. Hãy xác số người dùng trên một kênh. a. 100 người b. 105 người c. 95 người d. 110 người câu 49: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của hệ thống 560 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một lúc. a. 1600 người b. 80 người c. 140 người d. 150 người câu 50: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của hệ thống 490 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một lúc. a. 1400 người b. 80 người c. 140 người d. 150 người câu 51: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của hệ thống 630 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một lúc. a. 1400 người b.1800 người c. 140 người d. 150 người câu 52: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của hệ thống 420 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một lúc. a. 1200 người b. 80 người c. 140 người d. 150 người
  • 45. câu 53: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của hệ thống 350 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một lúc. a. 1000 người b. 80 người c. 140 người d. 150 người Câu 54: lưu lượng hoạt động của kênh TCH là 30mErl, SDCCH là 3Erl. GoS kênh TCH: 2%, GoS kênh SDCCH:1%. Với TCH có 22 kênh trên một cell, SDCCH có 8 kênh trên một cell. Tính số thuê bao được phục vụ. a. 496,7 người b. 500 người c. 450 người d. 485 người Câu 55: lưu lượng hoạt động của kênh SDCCH là 3mErl, GoS kênh SDCCH:1%. SDCCH có 8 kênh trên một cell. Tính số thuê bao được phục vụ. a. 1043 người b. 1500 người c.1 450 người d. 1485 người Câu 56: Cho hệ thống GSM 900 phủ sóng cho vùng nông thôn với các thông số: Mật độ thuê bao cho vùng nông thôn 35TB/Km2 là vùng giáp ranh với thành phố. Hệ thống sử dụng 4 sóng mang cho một cell. Biết tổn hao trung bình khu vực thành phố là 150dB. Hãy xác định tổn hao đường truyền vùng nông thôn. a. 121,85 dB b. 121,85dBm c. 130dB d.130dBm Câu 57: Cho hệ thống GSM 900 phủ sóng cho một thành phố với các thông số: Mật độ thuê bao của thành phố 100TB/Km2 . Hệ thống sử dụng 5 sóng mang cho một cell. Độ cao anten trạm gốc 30m, hệ số hiệu chỉnh độ cao anten di động là:
  • 46. 0,0159 với cự ly từ trạm gốc BTS là 12Km. Hãy xác định tổn hao đường truyền khu vực thành phố. a.164,6dB b. 164,6dBm c. 166dBm d.186dBm câu 58: Cho hệ thống GSM 900 phủ sóng cho khu vực ngoại ô với các thông số: Mật độ thuê bao của ngoại ô 80TB/Km2 là vùng giáp ranh với thành phố. Hệ thống sử dụng 4 sóng mang cho một cell. Độ cao anten trạm gốc 30m, hệ số hiệu chỉnh độ cao anten di động là: 0,0159 cự ly từ trạm gốc BTS là 12Km, tổn hao trung bình khu vực thành phố 164,6 dB. Hãy tính tổn hao đường truyền khu vực ngoại ô. a.169,38dB b. 160dBm c. 150,38dB d.150dBm câu 59: Tính số người dùng có thể phục vụ trong hệ thống GSM, với cấp độ GoS = 5% với số kênh trong hệ thống là 5 kênh, lưu lượng ngường dùng là 0,1Erl. a. 22,19 người b. 25 người c. 30 người d.20 người Câu 60: Trong thông tin di động GSM có máy kiểu mẫu tái sử dụng tần số. a. 2 b. 3 c. 4 d.5 Câu 61: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố với 25 tế bào, mỗi tế bào được cấp 5 kênh. Tính số kênh cho toàn hệ thống. a. 125 kênh b. 225 kênh c. 100 kênh d. 150 kênh
  • 47. Câu 62: Một hệ thống GSM có 49 kênh được phân cho một nhóm tế bào, với số tế bào của nhóm là 7 tế bào. Tính số kênh cho một tế bào: a. 7 kênh b. 243 kênh c.10 kênh d. 15 kênh Câu 63: Khi thực hiện chia nhỏ tế bào thì dung lượng hệ thống tăng do: a. Tăng thêm sự sử dụng lại kênh. b. Tăng công suất phát. c. Số người sử dụng ít d. Giảm nhiễu của kênh lận cận Câu 64: Trong thông tin di động hiện tượng nào yêu cầu hệ thống cần thực hiện chia nhỏ tế bào: a. Lưu lượng truyền tăng đột biến. b. Khu vực ngoại ô. c. Khu vực nông thôn d. Khi lưu lượng giảm đột biến Câu 65: Cấp độ dịch vụ GoS của hệ thống thông tin di động là:
  • 48. a. Lưu lượng được truyền trên kênh truyền. b. Xác suất xảy ra cuộc gọi bị chặn vào giờ cao điểm. c. Là lưu lượng phục vụ cho tất cả người dùng. d. Lưu lượng trong quá trình thiết lập cuộc gọi mà không được truyền ngay câu
  • 49. CƠ SỞ THIẾT KẾ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG