Báo hiệu R2 là hệ thống CAS theo kiểu mã đa tần cưỡng chế(MFC). Nó là hệ thống báo hiệu kênh liên kết được phát triển trong những năm 60 của thế kỷ XX.
Báo hiệu R2 hoạt động trên các hệ thống trung kế số và tương tự 2 dây cũng như 4 dây, hệ thống này không hoạt động cùng với thiết bị trung kế hỗ trợ TASI hoặc các liên kết vệ tinh.
Báo hiệu R2 cho phép thiết lập cuộc gọi tương đối nhanh, tin cậy và có thể cung cấp các thông tin cho nhiều dịch vụ gia tăng trên mạng.
Nghiên cứu kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất sử dụng băng tần trong SDH. Thông tin quang SDH là công nghệ ghép kênh cố định. Vì vậy độ rộng băng tần vẫn không đƣợc tận dụng triệt để. Theo ƣớc tính thì hiệu suất sử dụng độ rộng băng tần khả dụng của hệ thống thông tin quang SDH mới đạt đƣợc 50%. Trƣớc thực tế một mặt độ rộng băng tần đƣờng truyền còn bị lãng phí, mặt khác công nghệ truyền gói IP và ATM đòi hỏi hệ thống thông tin quang SDH phải thoả mãn nhu cầu trƣớc mắt và cả cho tƣơng lai, khi mà các dịch vụ gia tăng phát triển ở trình độ cao. Chỉ có thể thoả mãn nhu cầu về tốc độ truyền dẫn và nâng cao hiệu suất sử dụng băng tần đƣờng truyền bằng cách thay đổi các phƣơng thức truyền tải lƣu lƣợng số liệu.
Báo hiệu R2 là hệ thống CAS theo kiểu mã đa tần cưỡng chế(MFC). Nó là hệ thống báo hiệu kênh liên kết được phát triển trong những năm 60 của thế kỷ XX.
Báo hiệu R2 hoạt động trên các hệ thống trung kế số và tương tự 2 dây cũng như 4 dây, hệ thống này không hoạt động cùng với thiết bị trung kế hỗ trợ TASI hoặc các liên kết vệ tinh.
Báo hiệu R2 cho phép thiết lập cuộc gọi tương đối nhanh, tin cậy và có thể cung cấp các thông tin cho nhiều dịch vụ gia tăng trên mạng.
Nghiên cứu kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất sử dụng băng tần trong SDH. Thông tin quang SDH là công nghệ ghép kênh cố định. Vì vậy độ rộng băng tần vẫn không đƣợc tận dụng triệt để. Theo ƣớc tính thì hiệu suất sử dụng độ rộng băng tần khả dụng của hệ thống thông tin quang SDH mới đạt đƣợc 50%. Trƣớc thực tế một mặt độ rộng băng tần đƣờng truyền còn bị lãng phí, mặt khác công nghệ truyền gói IP và ATM đòi hỏi hệ thống thông tin quang SDH phải thoả mãn nhu cầu trƣớc mắt và cả cho tƣơng lai, khi mà các dịch vụ gia tăng phát triển ở trình độ cao. Chỉ có thể thoả mãn nhu cầu về tốc độ truyền dẫn và nâng cao hiệu suất sử dụng băng tần đƣờng truyền bằng cách thay đổi các phƣơng thức truyền tải lƣu lƣợng số liệu.
1. NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
TT
Loại câu hỏi
Nội dung
Phương án trả lời
1
TN
Định tuyến SCCP trên mạng có các cách nào?
A. Định tuyến dựa trên DPCB. Định tuyến dựa trên GT và định tuyến dựa trên DPC, SSNC. Định tuyến dựa trên GTD. Các phương án trên đều không đúng
2
TN
Một bản tin SMS gửi từ MSC lên SMSC có độ dài tối đa bao nhiêu ký tự?
A. Lớn hơn 160 ký tựB. Tuỳ thuộc vào khả năng của MSC. 160 ký tựD. Các phương án trên đều không đúng
3
TN
Với dịch vụ nhạc nền mà Viettel đang cung cấp, node mạng BGM thực hiện như thế nào?
A. GMSC/ MSC thực hiện kết nối thêm 01 kênh thoại giữa thuê bao A và BGM, 01 kênh thoại giữa thuê bao B và BGMB. Chèn bản nhạc nền trực tiếp vào kênh thoại giữa 2 thuê baoC. GMSC/ MSC thực hiện kết nối 3 bên (thuê bao A, B và BGM) D. Các phương án trên
4
TN
Một cuộc gọi ISUP không thành công, thông tin về nguyên nhân kết thúc cuộc gọi là do trường hợp nào?
A. Được chuyển trong bản tin RLCB. Được chuyển trong bản tin RELC. Được chuyển trong bản tin ACMD. Các phương án trên đều không đúng
5
TN
Số lượng kênh thoại tối đa trên một Route thoại giữa 2 điểm báo hiệu là:
A. Do 12 bít CIC quyết địnhB. Do cả 2 yếu tố trên quyết địnhC. Do số Link C7 kết nối giữa 2 điểm báo hiệu quyết địnhD. Các phương án trên đều không đúng
6
TN
SCP truy vấn thông tin vị trí thuê bao Hom phone bằng cách nào?
A. Gửi bản tin ATI đến MSCB. Gửi bản tin ATI đến HLRC. Gửi SRI đến HLRD. Các phương án trên đều không chính xác
7
TN
Khi thuê bao thực hiện nhắn tin nhắn dài hơn 200 ký tự, phần tử nào thực hiện chia bản tin làm 2 phần:
A. SMSCB. MSC. MSCD. Các phương án trên đều không đún
8
TN
Các thuê bao mạng Viettel sử dụng địa chỉ 8498020030 để cài đặt trung tâm nhắn tin trên máy cầm tay. Địa chỉ này là:
A. Địa chỉ GT của một node SMSC trên mạngB. Địa chỉ GT của tất cả các SMSC trên mạngC. Không phải là địa chỉ GT của một node mạng cụ thểD. Các phương án trên đều không đúng
9
TN
Khi thực hiện cuộc gọi từ thuê bao PSTN đến thuê bao di động có đăng ký dịch vụ nhạc chuông chờ, node mạng thực hiện kết nối đến node CRBT là:
A. HLRB. GMSCC. VMSC đang phục vụ thuê bao BD. Các phương án trên đều không đúng
10
TN
MSC/ GMSC nhận biết được thuê bao bị gọi có sử dụng dịch vụ nhạc chuông chờ dựa trên phương án nào?
A. Cờ chỉ thị dịch vụ CRBT lưu trong MSC đang phục vụ thuê bao bị gọiB. Cờ chỉ thị dịch vụ CRBT lưu trong MSC/ GMSCC. Cờ chỉ thị dịch vụ CRBT trong bản tin SRI_Ack HLR gửi vềD. Các phương án trên đều không đún
2. 11
TN
Khi thuê bao trả trước thực hiện cuộc gọi 900 kiểm tra tài khoản, cuộc gọi được thực hiện bằng cách nào?
A. MSC thực hiện định tuyến số bị gọi 900 lên tổng đài AIP/ URPB. MSC thực hiện khởi tạo cuộc gọi đến AIP/ URP theo thông tin điều khiển từ SCP C. SCP điều khiển AIP/ URP kết nối đến MSC đang phục vụ thuê bao A. D. Các phương án trên đều không đúng
12
TN
Khi thuê bao MVPN A thực hiện gọi đến thuê bao B trong nhóm dựa trên mã số riêng của thuê bao B trong nhóm, MSC định tuyến đến số B dựa trên phương án nào?
A. Thông tin số bị gọi B lưu trên HLR cấp cho MSC trong bản tin SRI_AckB. Thông tin số bị gọi B lưu trên SCP cấp cho MSC trong bản tin CAP_CONTINUEC. Thông tin số bị gọi B gắn kèm với mã số MVPN lưu trữ sẵn trên MSCD. Các phương án trên đều không đúng
13
TN
Với mỗi Cell thì Operator đều phải định nghĩa 1 danh sách Neighbouring Cell, danh sách đó được gọi là gì?
A. DA listB. BA listC. CA list
14
TN
Tại sao bán kính phủ sóng của 1 cell trong mạng GSM bị giới hạn bởi 35 Km?
A. Do InterSymbol Interference (ISI) B. Do bị giới hạn bởi mẫu tái sử dụng lại tần sốC. Do công suất phát không vượt quá 40W
15
TN
Với HSCSD thì số Time Slot được cấp phát cho mỗi cuộc gọi như thế nào?
A. StaticB. DynamicC. Cả hai phương án A và B
16
TN
Ở Ericsson, có mấy kiểu khai báo TS cho EDGE ở giao diện vô tuyến?
A. 1B. 2C. 4D. 6
17
TN
Loại Fading nào bị gây nên bởi các chướng ngại vật giữa Mobile Station và Base Station?
A. Path lossB. ShadowingC. Rayleigh fading
18
TN
Pha đinh là gì?
A. Pha đinh là hiện tượng môi trường truyền sóng thay đổi một cách đột ngột gây ảnh hưởng tới tín hiệu máy thu. B. Pha đinh là hiện tượng cường độ điện trường thay đổi một cách đột ngột gây ảnh hưởng tới tín hiệu máy thu. C. Pha đinh là chất lượng tín hiệu thay đổi một cách đột ngột gây ảnh hưởng tới tín hiệu máy thu. D. Pha đinh là hiện tượng cường độ điện trường thay đổi một cách đột ngột gây ảnh hưởng tới tín hiệu máy phát.
19
TN
4 mô hình thường được sử dụng để tính suy hao do nhiễu xạ với nhiều vật chắn?
A. Bullington, Epstein-Perterson, Japanese Atlas, Fresnel. B. COST 231 - Hata, Epstein-Perterson, Japanese Atlas, Deygout. C. Bullington, OkumurA. Hata, Japanese Atlas, Deygout. D. Bullington, Epstein-Perterson, Japanese Atlas, Deygout.
20
TN
Việc tính toán suy hao nhiễu xạ dựa trên khái niệm miền gì?
A. GauseB. FresnelC. HataD. Bullington
3. 21
TN
AIRCOM tính toán suy hao đường truyền dựa trên công thức của mô hình truyền sóng nào?
A. OkumurA. HataB. COST 231 - HataC. COST 231 Walfisch - IkegamiD. Sakagami - Kubol
22
TN
Trong công thức AIRCOM tính toán suy hao đường truyền dựa trên công thức của mô hình truyền sóng COST 231 - Hata có bao nhiêu hệ số K?
A. 3B. 5C. 7D. 9
23
TN
Trong công thức AIRCOM tính toán suy hao đường truyền dựa trên công thức của mô hình truyền sóng COST 231 - Hata hệ số K nào thể hiện suy hao do nhiễu xạ?
A. K1B. K3C. K5D. K7
24
TN
Thiết bị nào sau đây cho phép một số bộ Transmitters được kết nối vào cùng 1 Antenna?
A. CombinerB. Transceiver UnitC. Antenna Diversity
25
TN
Suy hao Fi đơ 1/2" đối với dải tần 900MHz là bao nhiêu?
A. 5dB/100m B. 7,2dB/100m C. 0,5dB/100m D. 12dB/100m
26
TN
Suy hao Fi đơ 1/2" đối với dải tần 1800MHz là bao nhiêu?
A. 5dB/100m B. 7,2dB/100m C. 10,5dB/100m D. 12dB/100m
27
TN
Suy hao Fi đơ 7/8" đối với dải tần 900MHz là bao nhiêu?
A. 3dB/100mB. 4dB/100m C. 6,5dB/100m D. 10dB/100m
28
TN
Suy hao Fi đơ 7/8" đối với dải tần 1800MHz là bao nhiêu?
A. 3dB/100m B. 4dB/100m C. 6,5dB/100m D. 10dB/100m
29
TN
Theo khuyến nghị thì Tilt cơ của Anten không nên cụp quá bao nhiêu độ?
A. 6 độB. 8 độC. 10 độD. 12 độ
30
TN
Búp sóng phía sau của Anten được gọi là gì?
A. Main LopeB. Back LopeC. Side Lope
31
TN
Khi sử dụng Combiner sẽ bị suy giảm bao nhiêu dB?
A. 2dBB. 3dBC. 4dBD. 6dB
32
TN
Tốc độ tăng trưởng lưu lượng toàn mạng là 10% 1 tháng, sau 5 tháng thì lưu lượng toàn mạng tăng bao nhiêu %?
A. 50% B. 55% C. 61% D. 71%
33
TN
"First Cell Plan" là cách gọi cho việc lập kế hoạch mạng nào sau đây?
A. Proposed PlanB. Manual Cell PlanC. Nominal Cell Plan
34
TN
Tên/mã hiệu thiết bị BTS đang sử dụng trong mạng VT của hãng Ericsson là gì?
A. RBS2206, RBS2216, RBS2308, RBS2111B. RBS2206, RBS2216, RBS2309, RBS2111C. RBS2206, RBS2216, RBS2106, RBS2309, RBS2111D. RBS2206, RBS2216, RBS2106, RBS2308, RBS2309, RBS2111
4. 35
TN
Cấu hình tối đa cho 1 tủ BTS RBS2216 và RBS2111 là bao nhiêu TRX?
A. 12TRX và 12TRXB. 12TRX và 6TRXC. 24TRX và 12TRXD. 12TRX và 4TRX
36
TN
Chủng loại thiết bị RBS2216, RBS2308, RBS2111, RBS2206 tương ứng với những loại nào?
A. Tủ Macro – Indoor; Macro – Outdoor; BTS phân tán; Micro-OudoorB. Tủ Macro – Indoor; Micro; BTS phân tán; Macro- OudoorC. Tủ Macro – Outdoor; Micro; BTS phân tán; Macro- IndoorD. Tủ Macro – Indoor; Macro – Outdoor; BTS phân tán; Micro-Oudoor
37
TN
Tên thiết bị BTS đang sử dụng trong mạng VT của hãng Alcatel là gì?
A. series Evolium A9100 Base station MBI3, MBO3 và A9110B. series Evolium A9100 Base station MBI5, MBO3 và A9110C. series Evolium A9100 Base station MBI3, MBO3 D. series Evolium A9100 Base station MBI5, MBO5 và A9110
38
TN
Tên và chủng loại thiết bị BTS đang sử dụng trong mạng VT của hãng Huawei là gì?
A. BTS3012-tủ Macro Indoor, BTS3900-tủ Macro IndoorB. BTS3012-tủ Macro Outdoor, BTS3900-tủ Macro IndoorC. BTS3012-tủ Macro Indoor, BTS3900-tủ Macro OutdoorD. BTS3012-tủ Macro Indoor, BTS3900-tủ Micro
39
TN
1 card RPP (Ericsson) có khả năng xử lý tối đa bao nhiêu kênh BPDCH
A. 50B. 100C. 150D. 200
40
TN
1 card RPP (Ericsson) có khả năng xử lý tối thiểu bao nhiêu kênh BPDCH?
A. 50B. 100C. 150D. 200
41
TN
1 card RPP (Ericsson) có khả năng xử lý tối đa bao nhiêu kênh EPDCH?
A. 31B. 44C. 54D. 62
42
TN
1 card RPP (Ericsson) có khả năng xử lý tối thiểu bao nhiêu kênh EPDCH?
A. 31B. 44C. 54D. 62
43
TN
1 card RPP (Ericsson) có dung lượng tối đa bao nhiêu TS (64kbps) cho giao diện Gb?
A. 0B. 8C. 16D. 31
44
TN
1 PCU2-D (Nokia) có khả năng xử lý tối đa bao nhiêu kênh Abis?
A. 128B. 256C. 512D. 1024
45
TN
1 PCU2-D (Nokia) có dung lượng tối đa bao nhiêu TS (64kbps) cho giao diện Gb?
A. 0B. 16C. 32D. 64
5. 46
TN
1 GDPUP (Huawei) có khả năng xử lý tối đa bao nhiêu kênh PDCH (MCS-9)?
A. 128B. 256C. 512D. 1024
47
TN
1 GP (A9130 MFS - Alcatel) có khả năng xử lý tối đa bao nhiêu kênh PDCH (MCS-9)?
A. 312B. 412C. 512D. 612
48
TN
1 GP (A9130 MFS - Alcatel) có khả năng xử lý tối đa bao nhiêu kênh PDCH (CS1, CS2)?
A. 120B. 240C. 480D. 960
49
TN
Cấu hình tối đa của BSC Ericsson sử dụng APZ 212 33 là bao nhiêu TRX?
A. 1600B. 2000C. 2048D. 4500
50
TN
Cấu hình tối đa của BSC3i của Nokia là bao nhiêu TRX?
A. 1600B. 2000C. 2048D. 4500
51
TN
Cấu hình tối đa của BSC6000 của Huawei là bao nhiêu TRX?
A. 1600B. 2000C. 2048D. 4500
52
TN
Cấu hình tối đa của BSC A9130 - B10 của Alcatel là bao nhiêu TRX?
A. 1600B. 2000C. 2048D. 4500
53
TN
Ở Ericsson, tính năng nào cho phép dành riêng TS ở giao diện vô tuyến cho số liệu, nhưng tài nguyên PCU chỉ mất khi có TS có lưu lượng số liệu?
A. Semi-dedicatedB. DedicatedC. On-demandD. Default
54
TN
Mỗi MT120 (Alcatel) có thể support bao nhiêu kênh Transcoder?
A. 120B. 240C. 360D. 480
55
TN
Để kết nối 1 BTS có cấu hình 4/4/4 về BSC bằng 1 E1 thì phải dùng phương pháp ghép kênh gì?
A. Concentration LAPDB. Multiplexing LAPDC. Cả hai phương án A và B
56
TN
Một cell A có cấu hình 2 TRX, dùng 2 timeslot cho báo hiệu, GoS 2%. Traffic offered của cell A là bao nhiêu?
A. 8,2 ErlB. 9,828 ErlC. 14 ED. 16 E
57
TN
Độ dài tối đa của feeder 1/2'' có thể sử dụng cho 1 BTS theo yêu cầu của VT là bao nhiêu mét (m)?
A. 35B. 25C. 20D. 30
58
TN
Thông thường, 1 E1 support được tối đa bao nhiêu TRX?
A. 10 TRXB. 12 TRXC. 13 TRXD. 15 TRX
6. 59
TN
Khi sử dụng tính năng LAPD Multiplexing thì 1 E1 support được tối đa bao nhiêu TRX?
A. 10 TRXB. 12 TRXC. 13 TRXD. 15 TRX
60
TN
Khi sử dụng tính năng LAPD Concentration thì 1 E1 support được tối đa bao nhiêu TRX?
A. 10 TRXB. 12 TRXC. 13 TRXD. 15 TRX
61
TN
Máy cầm tay của khách hàng đầy sóng mà gọi không được, có thể là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Do trạm phục vụ khu vực đó chưa phát sóngB. Do nghẽn kênh TCHC. Do khách hàng quên không lắp SIM cardD. Cả ba phương án A, B và C đều đúng
62
TN
Khách hàng đang gọi trong khi di chuyển và bị rớt cuộc gọi có thể là do nguyên nhân sau đây?
A. Do rớt kênh SDCCHB. Do nghẽn kênh TCH ở cell lân cậnC. Do khách hàng bấm nhầm nút tắt trên máy điện thoại cầm tayD. Cả phương án A, B và C đều đúng
63
TN
Khách hàng phản ánh trong khi đàm thoại nghe âm thoại không rõ, lúc nghe được lúc không nghe được mặc dù mức mức sóng ở máy của khách hàng vẫn đầy. Điều đó có thể do nguyên nhân sau đây?
A. Do nghẽn kênh TCHB. Do không thực hiện chuyển giao đượcC. Do nhiễu tần số radioD. Cả phương án A, B và C đều sai
64
TN
CDR là 1 trong những chỉ tiêu KPI phản ánh vần đề gì?
A. Khả năng truy nhập mạngB. Khả năng duy trì kết nốiC. Tính toàn vẹn số liệu
65
TN
SDR là 1 trong những chỉ tiêu KPI phản ánh vẫn đề gì?
A. Khả năng truy nhập mạngB. Khả năng duy trì kết nốiC. Tính toàn vẹn số liệu
66
TN
RxQualty là 1 trong các chỉ tiêu phản ánh vấn đề gì?
A. Khả năng truy nhập mạngB. Khả năng duy trì kết nốiC. Tính toàn vẹn số liệu
67
TN
RxQualty đánh giá chất lượng tín hiệu dựa trên tiêu chí gì?
A. FERB. BERC. C/ID. C/A
68
TN
Để đánh giá tổng thể chất lượng thoại dựa trên quan điểm người sử dụng chúng ta sử dụng tiêu chí nào?
A. RxQualityB. MOSC. C/ID. SQI
69
TN
Có bao nhiêu kiểu tốc độ mã hoá với AMR?
A. 2B. 4C. 6D. 8
70
TN
Khi sử dụng HR, số kênh TCH tăng gấp bao nhiêu lần?
A. 1B. 2C. 3D. 4
71
TN
Khi sử dụng tính năng Extended Range Cell (Ericsson), thì bán kính phủ của cell đạt tối đa là bao nhiêu (km)?
A. 35B. 70C. 105D. 121
7. 72
TN
Khi sử dụng tính năng Extended Range Cell (Ericsson), dung lượng cell giảm bao nhiêu lần?
A. 1B. 2C. 3D. 4
73
TN
Khi sử dụng tính năng TCC (Ericsson), dung lượng cell giảm bao nhiêu lần?
A. 1B. 2C. 3D. 4
74
TN
Khi sử dụng tính năng SWPB (Ericsson), dung lượng cell giảm bao nhiêu lần?
A. 1B. 2C. 3D. 4
75
TN
Các chỉ tiêu KPI thu được trong quá trình đo Driving Test?
A. CDR, CSSR, HOSR, PSR. B. CDR, CSSR, HOSR, LUSR. C. SDR, CSSR, HOSR, LUSR. D. CDR, CSSR, RASR, LUSR.
76
TN
Các chỉ tiêu sử dụng để đánh giá chất lượng tín hiệu trong quá trình đo Driving Test sử dụng máy TEMS Investigation?
A. SQI, C/I, RxQualityB. SQI, C/A, RxQualityC. SQI, C/I, RxLevelD. SQA, C/I, RxQuality
77
TN
Để đánh giá vùng phủ sóng của trạm BTS chúng ta nên đo Driving Test ở chế độ nào?
A. IdleB. Idle + DedicatedC. Dedicated
78
TN
Để đánh giá khả năng truy nhập mạng chúng ta phải đo Driving Test ở chế độ nào?
A. IdleB. Idle + DedicatedC. Dedicated
79
TN
CI (Cell Identify) là gì?
A. Thông số nhận dạng cell trong mạng B. Chỉ số xác định nhiễuC. Tần số của cellD. Là mã mạng di động Viettel
80
TN
Kênh SACCH được dùng chung kết hợp với kênh nào?
A. Kênh thoại TCH B. Kênh báo hiệu SDCCH C. Kênh thoại TCH và kênh báo hiệu SDCCH D. Kênh quảng bá BCCH
81
TN
Kênh nào phát thông tin liên tục 24/24h?
A. Kênh thoại TCH B. Kênh báo hiệu SDCCH C. Kênh truy nhập RACH D. Kênh quảng bá BCCH
82
TN
Phát không liên tục DTX được sử dụng trong?
A. Dedicated modeB. Idle modeC. Cả hai phương án A và B
83
TN
Giao thức nào sử dụng ở giao diện vô tuyến (Um)?
A. LADPm B. LADP C. CSS7 D. MAP
84
TN
Giao thức nào sử dụng ở giao diện Abis?
A. LADPm B. LADPC. CSS7 D. ISUP
85
TN
LADP là giao thức thuộc lớp mấy trong mô hình OSI?
A. Lớp 1 B. Lớp 2C. Lớp 3 D. Lớp 4
8. 86
TN
Trong tính toán quỹ đường truyền (Link Budget) của mạng GSM suy hao cơ thể người thường được lấy bằng bao nhiêu?
A. 1dBB. 2dBC. 3dBD. 4dB
87
TN
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Anten Ommi có độ lợi lớn hơn anten có định hướng B. Anten định hướng có độ lợi lớn hơn anten Ommi C. Anten Ommi thường được sử dụng ở khu vực nông thôn- nơi có lưu lượng thấpD. Anten định hướng thường được sử dụng ở khu vực thành thị- nơi tập trung lưu lượng cao
88
TN
Thông số nào sau đây của anten mà người thiết kế GSM cần quan tâm nhất khi thiết kế góc tilt?
A. Electric downtilt + Horizontal beam width B. Vertical beam width + Horizontal beam widthC. Electric downtilt + Vertical beam width
89
TN
Độ rộng búp sóng nửa công suất theo chiều dọc (Vertical HalF.power beam width) của Anten đang sử dụng cho các trạm BTS Macro trong mạng Viettel là bao nhiêu độ?
A. 5 độ B. 7 độ C. 9 độ D. 10 độ
90
TN
Phân tập 2 đường sẽ được lợi bao nhiêu dB?
A. 2dBB. 3dBC. 4dBD. 6dB
91
TN
Mô hình lưu lượng nào sử dụng trong mạng GSM?
A. Erl-A B. Erl-BC. Erl-CD. Erl-D
92
TN
Một thuê bao A thực hiện 1 cuộc gọi dài 6 phút , thời gian quan sát 1 giờ (giờ cao điểm). Lưu lượng ( Erl) tương ứng của thuê bao A là bao nhiêu?
A. 25 mErl B. 50 mErl C. 75 mErlD. 100 mErl
93
TN
Quy tắc nào là cần thiết nhất đối với quy hoạch LAC?
A. Biên LAC càng ngắn càng tốt B. Kích thước LAC càng nhỏ càng tốt C. Biên LAC càng dài càng tốt D.Cân bằng tải Location update và tải paging
94
TN
Khi LAC càng to thì xẩy ra vấn đề gì?
A. Tải Pagging càng thấp B. Location Update trong mạng càng nhiềuC. Nghẽn SDCCH càng caoD. Cả ba phương án trên đều sai
95
TN
Theo tiêu chuẩn của Viettel, giá trị nào của C/I sau đây được coi là chấp nhận được với nhiễu đồng kênh?
A. C/I >= 12 dB B. C/I < 10 dB C. C/I < 11 dB D. C/I < 9 dB
96
TN
Macro BTS của vendor nào trong 4 vendor mà Viettel đang sử dụng dùng cấu trúc module (không có back plane)?
A. Ericsson B. Huawei C. Alcatel và Nokia D. Nokia
97
TN
Độ nhạy thu thông thường của BTS trong mạng GSM?
A. -100dBmB. -102dBmC. -105dBmD. -111dBm
9. 98
TN
Chiều cao anten GSM mà Viettel định nghĩa là gì?
A. Chiều cao từ đỉnh anten đến mặt đất B. Chiều cao từ chính giữa anten đến mặt đất C. Chiều cao từ đáy anten đến mặt đất D. Chiều cao từ chính giữa anten đến chân cột anten
99
TN
Công suất phát cực đại của trạm BTS 900MHz đang sử dụng trên mạng Viettel (không sử dụng các Features) là bao nhiêu?
A. 40 dBm B. 43 dBm C. 47 dBmD. 59 dBm
100
TN
Câu nào sau đây là sai?
A. MS class càng cao có công suất càng thấp B. MS class càng cao có công suất càng cao C. Thiết lập tham số chọn cell và chọn lại cell của Viettel đang dùng với giả thiết MS thuộc class 4 là chủ yếu D. Cả hai phương án A và C đều đúng