SlideShare a Scribd company logo
Thông tin di động
Nội dung môn học 
 Phần 1: Tổng quan về hệ thống TTDD 
 Phần 2: Hệ thống GSM 
 Phần 3: 3G và UMTS/WCDMA 
 Phần 4: Các kênh và lớp giao thức WCDMA
Tài liệu tham khảo 
 Thông tin di động số, Ericsson, 1996 
 www.wikipedia.org 
 Tính toán mạng thông tin di động số cellular, 
Thầy Vũ Đức Thọ 
 GSM, CdmaOne and 3G Systems, 
Raymond Steele, Chin-Chun Lee, Peter Gould 
 GSM, Switching, Services and Protocols, 
John Wiley & Sons 
 Website của tạp chí bưu chính viễn thông, địa chỉ: 
http://www.tapchibcvt.gov.vn/ 
 http://www.google.com 
 http://en.wikipedia.org/wiki/History_of_mobile_phones
Phần 1 
TỔNG QUAN VỀ 
HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
Nội dung 
 Lịch sử phát triển 
 Cấu trúc hệ thống 
 Tế bào 
 Đa truy nhập
ξ1. Lịch sử phát triển 
Giới thiệu chung: 
 Hệ thống thông tin di động tế bào số (Digital Cellular 
mobile communication systems) hay còn gọi là hệ thống 
thông tin di động (mobile systems) là hệ thống liên lạc 
với nhiều điểm truy nhập khác nhau (access points, or 
base stations) trên một vùng địa lý hay còn goi là các cell. 
 Nguời sử dụng có thể di chuyển trong vùng phủ sóng 
của các trạm (base station)
ξ1. Lịch sử phát triển 
 Ra đời vào những năm 1920 ( là các phương tiện thông tin 
giữa các đơn vị cảnh sát Mỹ ) 
 1982 sử dụng kỹ thuật TDMA là Nhóm đặc trách di đông 
GSM (Group Special Mobile) sau này được đổi thành Hệ 
thống di động toàn cầu (Global System for Mobile 
communications 
 Việt Nam sử dụng GSM từ 1993 
 1991 Qualcomm triển khai hệ thống di động trên công nghệ 
CDMA chuẩn IS-95A (Interim Standard-95A) 
 Viêt Nam triển khai hệ thống di động theo công nghệ 
CDMA và đưa vào sử dụng tháng 7/2003
ξ1. Lịch sử phát triển 
Các thế hệ : 
 Thế hệ thứ nhất (1G) 
 Thế hệ thứ hai (2G) 
 Thế hệ thứ ba (3G) 
 Thế hệ thứ bốn (4G)
ξ1. Lịch sử phát triển 
 First Generation (1G) 
 Hệ thống thông tin di động tương tự sử dụng phương thức 
đa truy nhập phân chia theo tần số FDMA và điều chế tần 
số FM. 
 Đặc điểm: 
 Phương thức truy nhập: FDMA 
 Dịch vụ đơn thuần là thoại 
 Chất lượng thấp 
 Bảo mật kém
ξ1. Lịch sử phát triển 
 Một số hệ thống điển hình: 
 NMT: Nordic Mobile Telephone sử dụng băng tần 450 MHz. 
Triển khai tại các nước Bắc Âu vào năm 1981 (Scandinavia) 
 TACS: Total Access Communication System triển khai tại 
Anh vào năm 1985. 
 AMPS: Advanced Mobile Phone System triển khai tại Bắc 
Mỹ vào năm 1978 tại băng tần 800 MHz.
ξ1. Lịch sử phát triển 
 Second Generation (2G) 
 Hệ thống di động số tế bào: 
 Dung lượng tăng 
 Chất lượng thoại tốt hơn 
 Hỗ trợ các dịch vụ số liệu (data) 
 Phương thức truy nhập: 
 TDMA, CDMA băng hẹp (NarrowBand) 
 Chuyển mạch: chuyển mạch kênh (Circuit Switching).
ξ1. Lịch sử phát triển 
 Một số hệ thống điển hình: 
 GSM: (Global System for Mobile Phone) - TDMA. Triển khai 
tại Châu Âu. 
 D-AMPS (IS-136 - Digital Advanced Mobile Phone System) 
– TDMA. Triển khai tại Mỹ 
 IS-95 (CDMA one) - CDMA. Triển khai tại Mỹ và Hàn 
Quốc. 
 PDC (Personal Digital Cellular) – TDMA, Triển khai tại Nhật 
Bản.
ξ1. Lịch sử phát triển 
 Evolved Second Generation (2.5 G) 
 Các dịch vụ số liệu cải tiến : 
 Tốc độ bit data cao hơn. 
 Hỗ trợ kết nối Internet. 
 Phương thức chuyển mạch: 
 Chuyển mạch gói - Packet Switching 
Ví dụ: 
 GPRS - General Packet Radio Services: Nâng cấp từ mạng GSM nhằm hỗ trợ 
chuyển mạch gói (172 kbps). 
 EDGE - Enhance Data rate for GSM Evolution 
 Hỗ trợ tốc độ bit cao hơn GPRS trên nền GSM (384 kbps)
ξ1. Lịch sử phát triển 
 Third Generation (3G) 
 Hỗ trợ các dịch vụ số liệu gói tốc độ cao: 
 Di chuyển trên các phương tiện (Vehicles): 
144 kbps - Macro Cell 
 Đi bộ, di chuyển chậm (Pedestrians): 
384 kbps – Micro cell 
 Văn phòng ( Indoor, stationary users) 
2 Mbps - Pico cell 
 Dịch vụ đa phương tiện, kết nối qua Internet, ví dụ như: 
 Video Streaming, video conference, web browsing, email, 
navigational maps . .
ξ1. Lịch sử phát triển 
 Third Generation (3G) 
 Hai hướng tiêu chuẩn cho mạng 3G: 
 W-CDMA: UTMS: 
 Phát triển từ hệ thống GSM, GPRS 
 CDMA 2000 1xEVDO: 
 Phát triển từ hệ thống CDMA IS-95
Cost of moving from GSM to cdmaOne overrides the benefit of the 
CDMA migration path 
Source: U.S. Bancorp Piper Jaffray
ξ1. Lịch sử phát triển 
 Fourth Generation (4G) 
 Hiện nay đang xây dựng chuẩn. 
 Cải tiến về dịch vụ dữ liệu: 
 Tốc độ bit: 20 – 100 Mb/s. 
 Phương thức điều chế: 
 OFDM, MC-CDMA 
 Xu hướng kết hợp: mạng lõi IP + mạng truy nhập di động 
(3G) và truy nhập vô tuyến Wimax & Wi-Fi !
Distribution of GSM Subscribers 
 GSM is used by 70% of subscribers worldwide 
 564 M subs / 800 M subs in July 2001 
 Most GSM deployments in Europe (59%) and Asia (33%) 
 ATT & Cingular deploying GSM in US today 
Number of subscribers 
in the world (Jul 2001) 
GSM 
71% 
CDMA 
12% 
US TDMA 
10% 
PDC 
7% 
Source: EMC World Cellular / GSM Association
ξ1. Lịch sử phát triển 
 Fourth Generation (4G) 
 Hiện nay đang xây dựng chuẩn. 
 Cải tiến về dịch vụ dữ liệu: 
 Tốc độ bit: 20 – 100 Mb/s. 
 Phương thức điều chế: 
 OFDM, MC-CDMA 
 Xu hướng kết hợp: mạng lõi IP + mạng truy nhập di động 
(3G) và truy nhập vô tuyến Wimax & Wi-Fi !
ξ2. Cấu trúc hệ thống
ξ2. Cấu trúc hệ thống 
Trong đó: 
 HLR: Home Location Register: bộ đăng ký định vị thường 
trú 
 VLR: Visited Location Register: bộ đăng ký định vị tạm trú 
 AuC: Authentication Center: Trung tâm nhận thực 
 MSC: Mobile Switching Center: Trung tâm chuyển mạch di 
động
ξ3. Khái niệm tế bào 
 Cell – tế bào hay ô: là đơn vị cơ sở của mạng, tại đó trạm di 
động MS tiến hành trao đổi thông tin với mạng qua trạm thu phát 
gốc BTS (BS). 
 Trong đó: 
 MS: Mobile Station - trạm di động. 
 BTS (BS): Base Tranceiver Station (Base Station)
ξ3. Khái niệm tế bào 
Trạạm thu pháát gốốc BTS 
–– Base Transceiver 
Station 
Tếế bàào ­­cell
ξ3. Khái niệm tế bào 
 Phương thức phủ sóng: 
 an ten vô hướng và có hướng 
 1 hoặc 3 anten 
 Độ nhạy thu - Receive Sensitivity: 
 Mức công suất tối thiểu mà tại đó máy thu vẫn nhận 
được tín hiệu. 
 Đơn vị: [dBm] 
 VD: Card mạng WLAN theo chuẩn 802.11 có độ nhạy 
thu là -96 dBm
ξ4. Các phương thức đa truy nhập 
 FDMA: Frequency Division Multiple Access 
đa truy nhâp phân chia theo tần số 
 TDMA: Time Division Multiple Access 
đa truy nhâp phân chia theo thời gian 
 CDMA: Code Division Multiple Access 
đa truy nhâp phân chia theo mã
Băng tần của hệ thống 
 Mỗi hệ thống thông tin di động được cấp phát một hoặc nhiều băng 
tần xác định. 
 Trong mỗi băng tần, các kênh vô tuyến của hệ thống sẽ được ấn 
định. 
 Ví dụ: Băng tần GSM 900 được cấp phát là 
- UL: 890 MHz – 915 MHz 
- DL: 935 MHz – 960 MHz
Phần 2 
HỆ THỐNG GSM
Nội dung 
 Cấu trúc hệ thống 
 Phân cấp vùng phục vụ 
 Các giao diện 
 Các giao thức 
 Sử dụng lại tần số 
 Chu trình cuộc gọi và chuyển giao
ξ2.1. Cấu trúc hệ thống GSM 
 Mạng thông tin di động mặt đất công cộng PLMN (Public Land 
Mobile Network) theo chuẩn GSM được chia thành 3 (4) phân hệ 
chính sau: 
 Phân hệ chuyển mạch - NSS 
 Network Switching Subsystem. 
 Phân hệ vô tuyến - RSS = BSS + MS 
 Radio SubSystem 
 Phân hệ vận hành và bảo dưỡng - OMS 
 Operation and Maintenance Subsystem
ξ2.1. Cấu trúc hệ thống GSM 
msc 
iwf 
ec 
vlr 
auc hlr 
eir 
NSS 
bsc 
bts bts bts 
S I E M E N S 
N IX D O R F 
trau 
BSS 
omc 
Data 
NetwoRK 
pstn 
ms 
Me sim 
Omc­s 
Omc­r 
IWF: InterWorking Function ­Khối 
tương tác mạng EC: Echo Canceler ­Khối 
triệt tiếng vọng 
Kết nối mang thông tin báo hiệu /điều khiển Kết nối mang thông tin người sử dụng và báo hiệu
1. Tr m di đ ng ạ ộ MS - Mobile Station 
 Trạm di động MS = ME + SIM 
 ME : Mobile Equipment - thiết bị di động 
 SIM: Subscriber Indentity Module 
Module nhận dạng thuê bao. 
 ME = hardware + software 
 ME  IMEI = Assigned at the factory 
6 digits 2 digits 
Final Assembly Serial Number 
Code 
Type Approval 
Code 
IMEI 
6 digits 
1 digit 
Sp
Tr m di đ ng MS ạ ộ - Mobile Stattion 
 SIM: lưu giữ các thông tin nhận thực thuê bao và mật mã 
hóa/giải mật mã hóa. 
 Các thông tin lưu giữ trong SIM: 
 Các số nhận dạng IMSI, TMSI 
 Khóa nhận thực Ki 
 Số hiệu nhận dạng vùng định vị LAI: (Location Area ID) 
 Khóa mật mã Kc 
 Danh sách các tần số lân cận
Phân hệ trạm gốc BSS 
 BSS: Base Station Subsystem 
 BSS = TRAU + BSC + BTS 
 TRAU (XCDR): Bộ chuyển đổi mã và phối hợp tốc độ. 
 BSC: Bộ điều khiển trạm gốc. 
 BTS: trạm thu phát gốc. 
 BSS kết nối với NSS qua luồng PCM cơ sở 2 Mbps.
B ộ điều khiển trạm gốc BSC 
 BSC: Base Station Controller 
 Bộ điều khiển trạm gốc BSC thực hịên các chức 
năng sau: 
 Điều khiển một số trạm BTS: xử lý các bản tin báo hiệu, 
điều khiển,vận hành & bảo dưỡng đi/đến BTS. 
 Khởi tạo kết nối. 
 Điều khiển chuyển giao:Intra & Inter BTS HO 
 Kết nối đến MSC, BTS và OMC.
BSS’s components 
bsc 
bts 
trau 
BSS 
MSC 
bts bts 
BSS = TRAU + BSC + BTS
Trạm thu phát gốc BTS 
 BTS: Base Tranceiver Station 
hoặc BS: Base Station 
 Trạm thu phát gốc BTS thực hịên các chức năng sau: 
 Thu phát vô tuyến (Radio Carrier Tx and Rx) 
 Ánh xạ kênh logic vào kênh vật lý 
( Logical to physical Ch Mapping ) 
 Mã hóa/giải mã hóa (Coding/Decoding) 
 Mật mã hóa/giải mật mã hóa(Ciphering/Deciphering) 
 Điều chế / giải điều chế (Modulating/ Demodulating)
Cấu hình BSS 
BTS 
BTS 
BSC 
BTS 
BTS 
BTS 
BTS 
1 
2 
3 
4 
6 
7 
BTS 
5 
* Vị trí của BTS so với BSC: 
BTS đặt gần: co­located 
BTS:  
BTS ở xa: remote BTS:  ÷  
* Cấu hình kết nối các BTS: 
Hình sao: star ­ 
,, 
Hình chuỗi: chain ­ 
,,, 
Mạch vòng: loop ­ 
,, ,, ,, 
Bộ TRAU (XCDR) 
TRAU: Transcoding and Rate Adaption Unit 
hoặc XCDR : TransCoDeR 
chuyển 
đổi 
mã 
PCM: 64 Kbps 
MSC 
LPC: 13 Kbps 
BSC 
+ header: 3 Kbps 
MUX 
Ghép kênh: 
4*(3+13) = 64 Kbps 
Tốc độ 1 kênh 
thoại: 16 Kbps 
1 
2 
3 
4 
1 TS  1 kênh 
thoại: 64 kbps 
1 TS (64kbps) 
 4 kênh (16kbps)
2. Phân hệ chuyển mạch NSS
Tổng đài di động MSC 
Chức năng: 
• Xử lý cuộc gọi (call procesing). 
• Điều khiển chuyển giao (Handover control). 
• Quản lý di động (mobility management). 
• Xử lý tính cước (billing). 
• Tương tác mạng (interworking function):GatewayMSC 
GMSC
Bộ định vị thường trú HLR 
“HLR là cơ sở dữ liệu tham chiếu lưu giữ lâu dài các thông tin về thuê 
bao”. 
• Các số nhận dạng: IMSI, MSISDN. 
• Các thông tin về thuê bao 
• Danh sách dịch vụ MS được/hạn chế sử dụng. 
• Số hiệu VLR đang phục vụ MS 
HLR: Home Location Register
Bộ định vị tạm trú VLR 
“VLR là cơ sở dữ liệu trung gian lưu giữ tạm thời 
thông tin về thuê bao trong vùng phục vụ MSC/VLR 
được tham chiếu từ cơ sở dữ liệu HLR”. 
• Các số nhận dạng: IMSI, MSISDN,TMSI. 
• Số hiệu nhận dạng vùng định vị đang phục vụ MS. 
• Danh sách dịch vụ MS được/hạn chế sử dụng 
• Trạng thái của MS (bận: busy; rỗi : idle) 
VLR: Visitor Location Register
Trung tâm nhận thực AuC 
“AuC (AC) là cơ sở dữ liệu lưu giữ mã khóa cá nhân 
Ki của các thuê bao và tạo ra bộ ba tham số nhận 
thực ‘triple: RAND, Kc,SRES’ khi HLR yêu cầu 
để tiến hành quá trình nhận thực thuê bao”. 
AuC: Aunthentication Center
Khối nhận dạng thiết bị EIR 
“EIR là cơ sở dữ liệu thông tin về tính hợp lệ của thiết bị ME qua số 
EIR: Equipment 
Identity Register 
IMEI”. 
• Một thiết bị sẽ có số IMEI thuộc 1 trong 3 danh sách: 
+ Danh sách trắng (white list) -> valid ME 
+ Danh sách đen (black list) -> stolen ME 
+ Danh sách xám (gray list) -> ME is fauly or do not meet curent GSM 
specifications
3. Phân h v ệ ận hành và bảo dưỡng OMS 
OMS: Operation and Maintenance Subsystem
Trung tâm v ận hành và bảo dưỡng OMC 
OMC: 
Operation and 
Maintenance 
Center
Trung tâm v ận hành và bảo dưỡng OMC
Cấu trúc mạng GSM
Vùng phủ sóng - Vinaphone 
Miền Bắc 
Vùng 1 
KV1: Hà Nội và các 
tỉnh phía Bắc đến 
Quảng Bình
Vùng phủ sóng - 
Vinaphone 
Vùng 3 
KV1: Các tỉnh miền Trung từ 
Quảng trị đến Khánh hòa và 
tỉnh Tây nguyên
Vùng phủ sóng - Vinaphone 
Vùng 2 
KV2: TP. Hồ Chí Minh và 
các tỉnh phía Nam từ Ninh 
thuận đến Cà mau
ξ2.2. Phân cấp vùng phục vụ 
GSM Service Area
Vùng phục vụ PLMN
Vùng định vị LAI 
và vùng phục vụ MSC/VLR
Số nhận dạng vùng định vị LAI 
3 digits 2 digits 2 Bytes 
Location Area 
Code (LAC) 
Mobile country 
Code (MCC) 
Mobile 
Network Code 
(MNC) 
Số LAI: Location Area Identity => Số nhận dạng vùng định vị 
3 digits 2 digits 
Mobile country 
Code (MCC) 
Số nhận dạng ô toàn cầu GCI: 
2 Bytes 2 Bytes 
Location Area 
Code (LAC) 
GCI = MCC + MNC + LAC + CI = LAI + CI 
Cell 
Identity (CI) 
Mobile Network 
Code (MNC)
ξ2.3. Các giao diện trong mạng GSM
Khái niệm 
 Giao diện - Interface: 
”Là ranh giới giữa các thực thể chức năng (functional 
entities) tại đó khuôn dạng dữ liệu (protocols) và 
quá trình trao đổi thông tin (procedure) được chuẩn 
hóa”
GSM’s interfaces
Quá trình xử lý tín hiệu thoại GSM 
Speech 
coding 
Channel 
Coding 
Encry-ption 
Inter-leaving 
Burst 
assembly 
Modu-lator 
Speech 
decoding 
Channel 
De- 
Coding 
Decry-ption 
Deinter-leaving 
Burst 
disasse-mbly 
Demod-ulator 
T 
CH 
transmitter 
receiver 
Mã hóa 
nguồn 
Mã hóa 
kênh 
M t mã ậhóa 
Ghép 
xen 
Tạo 
cụm 
Điều 
chế 
thoại
Phân cấp cấu trúc khung - Frame hierarchy 
1 hyperframe = 2048 superframes = 2715648 TDMA frames 
…… 
0 1 2 3 2044 2045 2046 2047 
OR 26 (51 Frames) multiframes 
6.12 s 
………. 
0 1 2 3 47 48 49 50 
0 1 24 25 
T0 T1 … .. 
T1 
1 
S T1 
2 
… .. 
T2 
4 
………. 
I T0 
T1 
T2 
T3 
…. 
… .. 
… .. 
T4 
8 
T4 
9 
T5 
0 
1 superframe = 51 (26 Frames) multiframes 
1 trafic multiframe = 26TDMA frames 1 control multiframe = 51TDMA frames 
235.4 ms 
26 * 51 = 1326 TDMA Frames 
0 1 ... 6 7 
TDMA Frame 
slot 577 μs 
burst 
4.615 ms 
120 ms 
3 h 28 min 53.76 s
Kênh lưu lượng - TCH
Kênh điều khiển - CCH
ξ2.5. Sử dụng lại tần số 
 Khái niệm: 
 Số kênh tần số là hữu hạn 
 Sử dụng lại tần số là việc cấp phát cùng một nhóm tần số vô 
tuyến tại các vị trí địa lý khác nhau trong mạng mà không làm ảnh 
hưởng đến chất lượng kết nối tại giao diện vô tuyến do nhiễu 
đồng kênh và nhiễu kênh lân cận gây nên.
Trong m ng GSM, ạ mỗi trạm BTS được cấp 
phát một nhóm tần số vô tuyến. 
Các trạm thu phát gốc BTS lân cận được cấp 
phát các nhóm kênh vô tuyến không trùng với 
các kênh của BTS liền kề.
Khái niệm 
GG 
FF DD 
EE 
GG BB 
FF 
EE 
AA 
AA CC BB 
CC 
DD 
DD 
BB 
FF 
EE 
CC 
AA G 
Các cell cùng tên được cấp 
phát cùng một nhóm tần số vô 
tuyến. 
Một cụm - cluster có kích 
cỡ N cell, được lăp lại tại 
các vị trí địa lý khác nhau 
trong toàn bộ vùng phủ 
sóng.
Khoảng cách giữa hai cell lân cận 2μ
Kho ng cách ả sử dụng lại tần số D
Kho ng cách ả sử dụng lại tần số D
D = khoảng cách giữa hai cell đồng kênh
Khoảng cách sử dụng lại tần số D
Mẫu sử dụng lại tần số 
 Ký hiệu tổng quát : mẫu N/M 
Trong đó: 
N = tổng số site / cluster 
M = tổng số cell / cluster 
 Hệ số sử dụng lại tần số: 1/M
Mẫu sử dụng lại tần số 
Với site phân cung 1200 thì : 
M = 3N 
Þ3 mẫu chuẩn hóa: 
Mẫu 3/9, 4/12 và 7/21 
SSiittee AA 
AA11 
AA22 
AA33 
CCeellll 
112200
Mẫu sử dụng lại tần số 3/9 
Cluste 
r 
AA11 
AA22 
AA33 BB11 
BB22 
BB33 
AA11 
BB11 
BB22 
BB33 
AA22 
AA33 BB11 
BB22 
CC11 BB33 
CC22 
CC33 
AA11 
AA22 
AA33 BB11 
BB22 
CC11 BB33 
CC22 
CC33
ξξ5. 5. Chu trìình cuộộc gọọi vàà chuyểển giao
Chu trình cuộc gọi 
 Cuộc gọi kết thúc tại MS 
MTC - Mobile Terminating Call 
ví dụ: Cuộc gọi từ PSTN đến PLMN 
 Cuộc gọi khởi tạo từ MS 
MOC - Mobile Originating Call 
 Trạng thái của MS: 
 MS tắt máy (detached) 
 MS bật máy (atached): - rỗi (idle). 
- bận (busy).
0912345678 
CCahlul sterìqnuhe nccueộ: cM gTọCi 
0912345678
TP. Ha Noi 
HCM 
Mobile Terminating Call (1)
Mobile Terminating Call (2)
Mobile Terminating Call (3)
Mobile Terminating Call (4)
Chuy n giao cu c ể ộ gọi – HO (Hand Over)
Phân loại chuyển giao theo cấp điều khiển 
MS MS MS MS 
BTS BTS BTS BTS 
BSC BSC BSC 
MSC MSC 
1 
2 3 4
ξ2.9. GPRS 
General Packet Radio Service 
D ch ị vụ vô tuyến gói chung
Cấu trúc của GSM 
Mobile Station 
SD 
Base Station 
Subsystem 
BTS 
Network Subsystem 
MSC/ 
VLR 
SIM ME 
BSC 
GMSC 
EIR HLR AUC 
Other Networks 
Note: Interfaces have been omitted for clarity purposes. 
+ 
PSTN 
PLMN 
Internet
SD 
Mobile Station 
BTS 
MSC/ 
Base Station 
Subsystem 
BSC VLR 
Network Subsystem 
GMSC 
EIR HLR AUC 
Other Networks 
SGSN GGSN 
Note: Interfaces have been omitted for clarity purposes. 
SIM ME 
+ 
PSTN 
PLMN 
Internet 
Cấu trúc hệ thống GPRS
 SGSN: Serving GPRS Support Node 
Nút hỗ trợ dịch vụ GPRS 
- Quản lý di động 
- Mật mã và nén 
- Đóng gói và truyền dẫn gói 
 GGSN: Gateway GPRS Support Node 
Nút hỗ trợ cổng GPRS 
- Liên kết giữa các mạng 
- Định tuyến dữ liệu
Phần 3 
3G and UMTS/WCDMA
Mục tiêu 
 Mô tả các yêu cầu chính của UMTS/WCDMA 
 Liệt kê các phiên bản chính của chuẩn UMTS và cái mà phiên 
bản đó hỗ trợ 
 Liệt kê các thành phần chính trong mạng UMTS và các chức 
năng của chúng 
 Mô tả các giao thức ở giao diện vô tuyến UMTS và các kênh
Tài liệu tham khảo 
 Christophe Chevallier, Christopher Brunner, Andrea 
Garavaglia, Kevin P. Murray, and Kenneth R. Baker, 
editors. WCDMA (UMTS) Deployment Handbook, Wiley 
& Sons, Ltd., 2006. (ISBN 13: 978-0-470-03326-5) (ISBN 
10: 0-470-03326-6) 
 Juha Korhonen, Introduction to 3G Mobile 
Communications, Artech House, 2001 (ISBN 10: 
158053287X) 
 3rd Generation Partnership Project Technical 
Specifications, ftp://ftp.3gpp.org/Specs
Từ GSM đến UMTS
3G hay IMT-2000 là gì? 
 T ch c ITU (International Telecommunication ổ ứ Union) định nghĩa các yêu 
cầu trọng yếu cho các dịch vụ viễn thông di động quốc tế (International 
Mobile Telecommunications 2000 / IMT-2000), thường được biết đến 
như….. 
3G 
ITU thông qua họ chuẩn thỏa mãn được tiêu chí của IMT-2000 
 Các yêu cầu 3G 
o Khả năng hệ thống cải thiện, tương thích với hệ thống 2G, hỗ trợ đa 
phương tiện, các dịch vụ dữ liệu gói tốc độ cao thỏa mãn các tiêu chí 
sau: 
- 2 Mb/s trong môi trường cố định hoặc trong tòa nhà 
- 384kb/s trong môi trường thành phố hoặc với người đi bộ 
- 144kb/s trong môi trường di động diện rộng
UMTS là gì ? 
 Universal Mobile Telecommunications System – UMTS 
 Là m t chu n IMT-2000 - gi i pháp ộ ẩ ả vô tuyến di động 3G 
 Được thiết kế để có thể được triển khai sử dụng lại phần lớn 
mạng lõi GSM/GPRS 
 UMTS sử dụng công nghệ truy nhập vô tuyến dựa vào CDMA 
hoàn toàn mới trong dạng WCDMA 
 Hỗ trợ đa dịch vụ, phân biệt chất lượng dịch vụ tốt hơn và tốc 
độ dữ liệu cao hơn ( tới 14Mb/s)
WCDMA là gì? 
 WCDMA = wideband code division multiple access 
 WCDMA (còn đ c bi t đ n nh UTRA-ượ ế ế ư FDD) có các kênh 
riêng rẽ mỗi kênh rộng 5MHz được dành cho liên lạc ở cả 
uplink và downlink 
 WCDMA là công nghệ mạng truy nhập vô tuyến (radio access 
network –RAN) trong chuẩn UMTS 
 Rất nhiều người sử dụng từ UMTS như WCDMA 
 Bài giảng này dùng từ WCDMA để chỉ tới công nghệ tại giao 
diện vô tuyến sử dụng trong UMTS, và UMTS để chỉ tới một 
hệ thống hoàn chỉnh
Mạng UMTS
D i t n đ c c ả ầ ượ ấp phát cho UMTS-WCDMA
Băng thông UMTS-WCDMA
Ai đ nh nghĩa ị các chuẩn UMTS/WCDMA ?
Các phiên bản và đặc tính 3GPP 
Con đường phát triển băng rộng di động đã được hình thành thành công
Một số chuẩn UMTS 
Chủ đề Số specification series 
Hiệu suất RF 25.1xx 
Lớp vật lý 25.2xx 
Lớp 2 và 3 25.3xx 
UTRAN 25.4xx 
Lớp NAS (CC,SS, SMS,MM) 22.xxx, 23.xxx, 24.xxx 
Dịch vụ dữ liệu chuyển mạch gói 22.060, 23.060 
Dịch vụ dữ liệu chuyển mạch kênh 23.910 
Dịch vụ thoại 26.Xxx 
USIM 31.xxx 
LTE 36.xxx
T GSM đ ừ ến WCDMA – dịch vụ dữ liệu
T GSM đ n WCDMA ừ ế – sự phát triển của 
tốc độ dữ liệu
Kiến trúc mạng UMTS
Kiến trúc mạng UMTS
Thiết bị người dùng (UE) 
 Universal subscriber Indentity 
Module (USIM) 
 ứng dụng để quản lý thông tin 
đăng ký hòa mạng của UE và 
các chức năng authentication 
 Thiết bị di động (Mobile 
Equipment)
M ng truy nh p vô ạ ậ tuyến mặt đất toàn cầu 
(UTRAN) 
 UTRAN = Universal terrestrial radio access network
M ng ạ lõi (CN- core network)
Topology m ạng UMTS – quy hoạch mạng
Phần 4 
Các kênh và lớp giao thức WCDMA
Đối tượng học hỏi của phần 
 Mô tả gói giao thức AS/NAS trong phiên bản 99 UMTS 
 Giải thích sự khác biệt giữa mặt phẳng kiểm soát và mặt 
phẳng người sử dụng 
 Mô tả các chức năng giao thức của tầng truy nhập chính 
 Giải thích các chức năng kênh của Rel99 chính và ánh xạ của 
chúng
Giao thức báo hiệu UMTS
Gói giao thức báo hiệu UE
M t ph ng ặ ẳ kiểm soát chuyển mạch kênh
M t ph ng ặ ẳ kiểm soát chuyển mạch gói
M t ph ng ng ặ ẳ ười dùng chuyển mạch kênh
M t ph ng ặ ẳ người dùng chuyển mạch gói
Vỉa truy nhập
Các giao thức vỉa truy nhập 
 Lớp 3 – kiểm soát nguồn vô tuyến (RRC – radio resource 
control) 
 Lớp 2: 
 Giao thức hội tụ dữ liệu gói ( PDCP – packet data convergence 
protocol) 
 Kiểm soát phát đa điểm/quảng bá (BMC – broadcast/multicast 
control) 
 Kiểm soát liên kết vô tuyến (RLC – radio link control) 
 Kiểm soát truy nhập môi trường truyền dẫn ( MAC - medium 
access control) 
 Lớp 1 – lớp vật lý
L p 3 - Ki m ớ ể soát nguồn tài nguyên vô 
tuyến RRC 
 Kiểm soát vỉa truy nhập 
 Thông báo và nhắn tin 
 Báo cáo và kiểm soát đo đạc 
 Quản lý kết nối RRC 
 Quản lý bearer vô tuyến 
 Thông tin hệ thống quảng bá
Lớp 2 – PDCP và BMC 
 Giao thức hội tụ dữ liệu gói (PDCP) 
 Nén header của gói IP 
 Không sử dụng cho dịch vụ chuyển mạch kênh 
 Kiểm soát phát đa điểm/quảng bá (BMC) 
 Hỗ trợ các bản tin phát quảng bá trong tế bào, bao gồm: 
 Việc phát các bản tin BMC đến UE 
 Chuyến phát các bản tin quảng bá trong tế bào đến lớp cao hơn 
(NAS)

More Related Content

What's hot

Tổng quan hệ thống di động gsm
Tổng quan hệ thống di động gsmTổng quan hệ thống di động gsm
Tổng quan hệ thống di động gsm
linhvt05a
 
slide thông tin di động
slide thông tin di độngslide thông tin di động
slide thông tin di động
PTIT HCM
 
Ttq1
Ttq1Ttq1
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptuneCác loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune給与 クレジット
 
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhđề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhHải Dương
 
Thong tin_di_dong
 Thong tin_di_dong Thong tin_di_dong
Thong tin_di_dong
Little April
 
Trắc nghiệm tối ưu nguyễn thiêm
Trắc nghiệm tối ưu  nguyễn thiêmTrắc nghiệm tối ưu  nguyễn thiêm
Trắc nghiệm tối ưu nguyễn thiêm
PTIT HCM
 
Bài giảng wcdma
Bài giảng wcdma Bài giảng wcdma
Bài giảng wcdma
Huynh MVT
 
Chapter 3 gsm - part 1
Chapter 3   gsm - part 1Chapter 3   gsm - part 1
Chapter 3 gsm - part 1
Đá Tảng
 
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)tiểu minh
 
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slidePtit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Linh Linpine
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-anten
Đỗ Kiệt
 
bai-tap-trac-nghiem-gsm
bai-tap-trac-nghiem-gsmbai-tap-trac-nghiem-gsm
bai-tap-trac-nghiem-gsm
Huynh MVT
 
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-anCau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Huynh MVT
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
The Nguyen Manh
 
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAYĐề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
CSMA/CA
CSMA/CACSMA/CA
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

What's hot (20)

Tổng quan hệ thống di động gsm
Tổng quan hệ thống di động gsmTổng quan hệ thống di động gsm
Tổng quan hệ thống di động gsm
 
slide thông tin di động
slide thông tin di độngslide thông tin di động
slide thông tin di động
 
Ttq1
Ttq1Ttq1
Ttq1
 
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptuneCác loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
 
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhđề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
 
Thong tin_di_dong
 Thong tin_di_dong Thong tin_di_dong
Thong tin_di_dong
 
Trắc nghiệm tối ưu nguyễn thiêm
Trắc nghiệm tối ưu  nguyễn thiêmTrắc nghiệm tối ưu  nguyễn thiêm
Trắc nghiệm tối ưu nguyễn thiêm
 
Bài giảng wcdma
Bài giảng wcdma Bài giảng wcdma
Bài giảng wcdma
 
Chapter 3 gsm - part 1
Chapter 3   gsm - part 1Chapter 3   gsm - part 1
Chapter 3 gsm - part 1
 
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
 
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slidePtit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
 
mang LTE
mang LTEmang LTE
mang LTE
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-anten
 
bai-tap-trac-nghiem-gsm
bai-tap-trac-nghiem-gsmbai-tap-trac-nghiem-gsm
bai-tap-trac-nghiem-gsm
 
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-anCau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
Cau hoi-trac-nghiem-thong-tin-di-dong-co-dap-an
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin di động: mô phỏng kênh PSDCH trong 4G LTE
 
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAYĐề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
CSMA/CA
CSMA/CACSMA/CA
CSMA/CA
 
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
 

Viewers also liked

Tong quan mang di dong
Tong quan mang di dongTong quan mang di dong
Tong quan mang di dongthuti
 
Chuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsmChuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsmLinh Dinh
 
GSM Architecture
GSM ArchitectureGSM Architecture
GSM Architecturekoonlay
 
Thong tin di dong c1 new 2011
Thong tin di dong c1 new 2011Thong tin di dong c1 new 2011
Thong tin di dong c1 new 2011Tran Nhi
 
Mobile operating system ppt
Mobile operating system pptMobile operating system ppt
Mobile operating system pptSantosh Kumar
 
Presentation on 1G/2G/3G/4G/5G/Cellular & Wireless Technologies
Presentation on 1G/2G/3G/4G/5G/Cellular & Wireless TechnologiesPresentation on 1G/2G/3G/4G/5G/Cellular & Wireless Technologies
Presentation on 1G/2G/3G/4G/5G/Cellular & Wireless Technologies
Kaushal Kaith
 
Toi uu hoa_mang_ttdd
Toi uu hoa_mang_ttddToi uu hoa_mang_ttdd
Toi uu hoa_mang_ttdd
vanliemtb
 
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01Chelsea Love
 
39582427 slide-gsm-01std
39582427 slide-gsm-01std39582427 slide-gsm-01std
39582427 slide-gsm-01stdÁnh Lê Thị
 
3.5 g va quy hoach
3.5 g va quy hoach3.5 g va quy hoach
18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma
Hang Vu
 
Lecture 2 evolution of mobile cellular
Lecture 2  evolution of mobile cellular Lecture 2  evolution of mobile cellular
Lecture 2 evolution of mobile cellular Chandra Meena
 
Mobile cellular-telecommunication-system-revised
Mobile cellular-telecommunication-system-revisedMobile cellular-telecommunication-system-revised
Mobile cellular-telecommunication-system-revisedJohn Williams
 
Thiet ke toi uu vo tuyen
Thiet ke toi uu vo tuyenThiet ke toi uu vo tuyen
Thiet ke toi uu vo tuyen
Don Tú
 

Viewers also liked (20)

Tong quan mang di dong
Tong quan mang di dongTong quan mang di dong
Tong quan mang di dong
 
Chuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsmChuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsm
 
3 g ts nguyen pham anh dung
3 g ts nguyen pham anh dung3 g ts nguyen pham anh dung
3 g ts nguyen pham anh dung
 
mạng tế bào
mạng tế bàomạng tế bào
mạng tế bào
 
GSM Architecture
GSM ArchitectureGSM Architecture
GSM Architecture
 
Thong tin di dong c1 new 2011
Thong tin di dong c1 new 2011Thong tin di dong c1 new 2011
Thong tin di dong c1 new 2011
 
Mobile operating system ppt
Mobile operating system pptMobile operating system ppt
Mobile operating system ppt
 
Presentation on 1G/2G/3G/4G/5G/Cellular & Wireless Technologies
Presentation on 1G/2G/3G/4G/5G/Cellular & Wireless TechnologiesPresentation on 1G/2G/3G/4G/5G/Cellular & Wireless Technologies
Presentation on 1G/2G/3G/4G/5G/Cellular & Wireless Technologies
 
Toi uu hoa_mang_ttdd
Toi uu hoa_mang_ttddToi uu hoa_mang_ttdd
Toi uu hoa_mang_ttdd
 
Cyclic code
Cyclic codeCyclic code
Cyclic code
 
Tailieu.vncty.com do an 3g
Tailieu.vncty.com   do an 3gTailieu.vncty.com   do an 3g
Tailieu.vncty.com do an 3g
 
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
Tongquanmangdidongcapdoiv2 120305103650-phpapp01
 
C2giaodiengsm 9468
C2giaodiengsm 9468C2giaodiengsm 9468
C2giaodiengsm 9468
 
39582427 slide-gsm-01std
39582427 slide-gsm-01std39582427 slide-gsm-01std
39582427 slide-gsm-01std
 
3.5 g va quy hoach
3.5 g va quy hoach3.5 g va quy hoach
3.5 g va quy hoach
 
Chuong 5 he thong thong tin quang
Chuong 5 he thong thong tin quangChuong 5 he thong thong tin quang
Chuong 5 he thong thong tin quang
 
18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma
 
Lecture 2 evolution of mobile cellular
Lecture 2  evolution of mobile cellular Lecture 2  evolution of mobile cellular
Lecture 2 evolution of mobile cellular
 
Mobile cellular-telecommunication-system-revised
Mobile cellular-telecommunication-system-revisedMobile cellular-telecommunication-system-revised
Mobile cellular-telecommunication-system-revised
 
Thiet ke toi uu vo tuyen
Thiet ke toi uu vo tuyenThiet ke toi uu vo tuyen
Thiet ke toi uu vo tuyen
 

Similar to thông tin di động ptit

Tran van chien
Tran van chienTran van chien
Tran van chienvanliemtb
 
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
cQun22
 
Bài giảng wcdma 1
Bài giảng wcdma 1Bài giảng wcdma 1
Bài giảng wcdma 1
Huynh MVT
 
Cau hoi gsm khi di xin viec
Cau hoi gsm khi di xin viecCau hoi gsm khi di xin viec
Cau hoi gsm khi di xin viec
Van At Mang
 
Quy hoach mang w cdma
Quy hoach mang w cdmaQuy hoach mang w cdma
Quy hoach mang w cdmamjnhtamhn
 
Giai ma mang
Giai ma mangGiai ma mang
Giai ma mangHà nội
 
Do an tong hop (1)
Do an tong hop (1)Do an tong hop (1)
Do an tong hop (1)thuykk299
 
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachTom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachvanliemtb
 
Mang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieuMang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieu
Huynh MVT
 
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
Thư Nguyễn
 
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)
Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)
Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Báo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchBáo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchHải Dương
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Aon vs pon 2
Aon vs pon 2Aon vs pon 2
Aon vs pon 2
vanliemtb
 
Giao trinh mang may tinh
Giao trinh mang may tinhGiao trinh mang may tinh
Giao trinh mang may tinh
Chuong Nguyen
 
Kỹ thuật dùng trong hệ thống VCCS
Kỹ thuật dùng trong hệ thống VCCSKỹ thuật dùng trong hệ thống VCCS
Kỹ thuật dùng trong hệ thống VCCSStudentCity
 

Similar to thông tin di động ptit (20)

Tran van chien
Tran van chienTran van chien
Tran van chien
 
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
 
Bài giảng wcdma 1
Bài giảng wcdma 1Bài giảng wcdma 1
Bài giảng wcdma 1
 
Cau hoi gsm khi di xin viec
Cau hoi gsm khi di xin viecCau hoi gsm khi di xin viec
Cau hoi gsm khi di xin viec
 
Gms Cdma
Gms CdmaGms Cdma
Gms Cdma
 
Quy hoach mang w cdma
Quy hoach mang w cdmaQuy hoach mang w cdma
Quy hoach mang w cdma
 
Giai ma mang
Giai ma mangGiai ma mang
Giai ma mang
 
Do an tong hop (1)
Do an tong hop (1)Do an tong hop (1)
Do an tong hop (1)
 
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachTom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
 
Mang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieuMang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieu
 
00050001334
0005000133400050001334
00050001334
 
C1 tts
C1 ttsC1 tts
C1 tts
 
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
 
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
 
Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)
Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)
Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)
 
Báo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchBáo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạch
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Aon vs pon 2
Aon vs pon 2Aon vs pon 2
Aon vs pon 2
 
Giao trinh mang may tinh
Giao trinh mang may tinhGiao trinh mang may tinh
Giao trinh mang may tinh
 
Kỹ thuật dùng trong hệ thống VCCS
Kỹ thuật dùng trong hệ thống VCCSKỹ thuật dùng trong hệ thống VCCS
Kỹ thuật dùng trong hệ thống VCCS
 

thông tin di động ptit

  • 1. Thông tin di động
  • 2. Nội dung môn học  Phần 1: Tổng quan về hệ thống TTDD  Phần 2: Hệ thống GSM  Phần 3: 3G và UMTS/WCDMA  Phần 4: Các kênh và lớp giao thức WCDMA
  • 3. Tài liệu tham khảo  Thông tin di động số, Ericsson, 1996  www.wikipedia.org  Tính toán mạng thông tin di động số cellular, Thầy Vũ Đức Thọ  GSM, CdmaOne and 3G Systems, Raymond Steele, Chin-Chun Lee, Peter Gould  GSM, Switching, Services and Protocols, John Wiley & Sons  Website của tạp chí bưu chính viễn thông, địa chỉ: http://www.tapchibcvt.gov.vn/  http://www.google.com  http://en.wikipedia.org/wiki/History_of_mobile_phones
  • 4. Phần 1 TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
  • 5. Nội dung  Lịch sử phát triển  Cấu trúc hệ thống  Tế bào  Đa truy nhập
  • 6. ξ1. Lịch sử phát triển Giới thiệu chung:  Hệ thống thông tin di động tế bào số (Digital Cellular mobile communication systems) hay còn gọi là hệ thống thông tin di động (mobile systems) là hệ thống liên lạc với nhiều điểm truy nhập khác nhau (access points, or base stations) trên một vùng địa lý hay còn goi là các cell.  Nguời sử dụng có thể di chuyển trong vùng phủ sóng của các trạm (base station)
  • 7. ξ1. Lịch sử phát triển  Ra đời vào những năm 1920 ( là các phương tiện thông tin giữa các đơn vị cảnh sát Mỹ )  1982 sử dụng kỹ thuật TDMA là Nhóm đặc trách di đông GSM (Group Special Mobile) sau này được đổi thành Hệ thống di động toàn cầu (Global System for Mobile communications  Việt Nam sử dụng GSM từ 1993  1991 Qualcomm triển khai hệ thống di động trên công nghệ CDMA chuẩn IS-95A (Interim Standard-95A)  Viêt Nam triển khai hệ thống di động theo công nghệ CDMA và đưa vào sử dụng tháng 7/2003
  • 8. ξ1. Lịch sử phát triển Các thế hệ :  Thế hệ thứ nhất (1G)  Thế hệ thứ hai (2G)  Thế hệ thứ ba (3G)  Thế hệ thứ bốn (4G)
  • 9. ξ1. Lịch sử phát triển  First Generation (1G)  Hệ thống thông tin di động tương tự sử dụng phương thức đa truy nhập phân chia theo tần số FDMA và điều chế tần số FM.  Đặc điểm:  Phương thức truy nhập: FDMA  Dịch vụ đơn thuần là thoại  Chất lượng thấp  Bảo mật kém
  • 10. ξ1. Lịch sử phát triển  Một số hệ thống điển hình:  NMT: Nordic Mobile Telephone sử dụng băng tần 450 MHz. Triển khai tại các nước Bắc Âu vào năm 1981 (Scandinavia)  TACS: Total Access Communication System triển khai tại Anh vào năm 1985.  AMPS: Advanced Mobile Phone System triển khai tại Bắc Mỹ vào năm 1978 tại băng tần 800 MHz.
  • 11. ξ1. Lịch sử phát triển  Second Generation (2G)  Hệ thống di động số tế bào:  Dung lượng tăng  Chất lượng thoại tốt hơn  Hỗ trợ các dịch vụ số liệu (data)  Phương thức truy nhập:  TDMA, CDMA băng hẹp (NarrowBand)  Chuyển mạch: chuyển mạch kênh (Circuit Switching).
  • 12. ξ1. Lịch sử phát triển  Một số hệ thống điển hình:  GSM: (Global System for Mobile Phone) - TDMA. Triển khai tại Châu Âu.  D-AMPS (IS-136 - Digital Advanced Mobile Phone System) – TDMA. Triển khai tại Mỹ  IS-95 (CDMA one) - CDMA. Triển khai tại Mỹ và Hàn Quốc.  PDC (Personal Digital Cellular) – TDMA, Triển khai tại Nhật Bản.
  • 13. ξ1. Lịch sử phát triển  Evolved Second Generation (2.5 G)  Các dịch vụ số liệu cải tiến :  Tốc độ bit data cao hơn.  Hỗ trợ kết nối Internet.  Phương thức chuyển mạch:  Chuyển mạch gói - Packet Switching Ví dụ:  GPRS - General Packet Radio Services: Nâng cấp từ mạng GSM nhằm hỗ trợ chuyển mạch gói (172 kbps).  EDGE - Enhance Data rate for GSM Evolution  Hỗ trợ tốc độ bit cao hơn GPRS trên nền GSM (384 kbps)
  • 14. ξ1. Lịch sử phát triển  Third Generation (3G)  Hỗ trợ các dịch vụ số liệu gói tốc độ cao:  Di chuyển trên các phương tiện (Vehicles): 144 kbps - Macro Cell  Đi bộ, di chuyển chậm (Pedestrians): 384 kbps – Micro cell  Văn phòng ( Indoor, stationary users) 2 Mbps - Pico cell  Dịch vụ đa phương tiện, kết nối qua Internet, ví dụ như:  Video Streaming, video conference, web browsing, email, navigational maps . .
  • 15. ξ1. Lịch sử phát triển  Third Generation (3G)  Hai hướng tiêu chuẩn cho mạng 3G:  W-CDMA: UTMS:  Phát triển từ hệ thống GSM, GPRS  CDMA 2000 1xEVDO:  Phát triển từ hệ thống CDMA IS-95
  • 16. Cost of moving from GSM to cdmaOne overrides the benefit of the CDMA migration path Source: U.S. Bancorp Piper Jaffray
  • 17. ξ1. Lịch sử phát triển  Fourth Generation (4G)  Hiện nay đang xây dựng chuẩn.  Cải tiến về dịch vụ dữ liệu:  Tốc độ bit: 20 – 100 Mb/s.  Phương thức điều chế:  OFDM, MC-CDMA  Xu hướng kết hợp: mạng lõi IP + mạng truy nhập di động (3G) và truy nhập vô tuyến Wimax & Wi-Fi !
  • 18. Distribution of GSM Subscribers  GSM is used by 70% of subscribers worldwide  564 M subs / 800 M subs in July 2001  Most GSM deployments in Europe (59%) and Asia (33%)  ATT & Cingular deploying GSM in US today Number of subscribers in the world (Jul 2001) GSM 71% CDMA 12% US TDMA 10% PDC 7% Source: EMC World Cellular / GSM Association
  • 19. ξ1. Lịch sử phát triển  Fourth Generation (4G)  Hiện nay đang xây dựng chuẩn.  Cải tiến về dịch vụ dữ liệu:  Tốc độ bit: 20 – 100 Mb/s.  Phương thức điều chế:  OFDM, MC-CDMA  Xu hướng kết hợp: mạng lõi IP + mạng truy nhập di động (3G) và truy nhập vô tuyến Wimax & Wi-Fi !
  • 20. ξ2. Cấu trúc hệ thống
  • 21. ξ2. Cấu trúc hệ thống Trong đó:  HLR: Home Location Register: bộ đăng ký định vị thường trú  VLR: Visited Location Register: bộ đăng ký định vị tạm trú  AuC: Authentication Center: Trung tâm nhận thực  MSC: Mobile Switching Center: Trung tâm chuyển mạch di động
  • 22. ξ3. Khái niệm tế bào  Cell – tế bào hay ô: là đơn vị cơ sở của mạng, tại đó trạm di động MS tiến hành trao đổi thông tin với mạng qua trạm thu phát gốc BTS (BS).  Trong đó:  MS: Mobile Station - trạm di động.  BTS (BS): Base Tranceiver Station (Base Station)
  • 23. ξ3. Khái niệm tế bào Trạạm thu pháát gốốc BTS –– Base Transceiver Station Tếế bàào ­­cell
  • 24. ξ3. Khái niệm tế bào  Phương thức phủ sóng:  an ten vô hướng và có hướng  1 hoặc 3 anten  Độ nhạy thu - Receive Sensitivity:  Mức công suất tối thiểu mà tại đó máy thu vẫn nhận được tín hiệu.  Đơn vị: [dBm]  VD: Card mạng WLAN theo chuẩn 802.11 có độ nhạy thu là -96 dBm
  • 25. ξ4. Các phương thức đa truy nhập  FDMA: Frequency Division Multiple Access đa truy nhâp phân chia theo tần số  TDMA: Time Division Multiple Access đa truy nhâp phân chia theo thời gian  CDMA: Code Division Multiple Access đa truy nhâp phân chia theo mã
  • 26. Băng tần của hệ thống  Mỗi hệ thống thông tin di động được cấp phát một hoặc nhiều băng tần xác định.  Trong mỗi băng tần, các kênh vô tuyến của hệ thống sẽ được ấn định.  Ví dụ: Băng tần GSM 900 được cấp phát là - UL: 890 MHz – 915 MHz - DL: 935 MHz – 960 MHz
  • 27. Phần 2 HỆ THỐNG GSM
  • 28. Nội dung  Cấu trúc hệ thống  Phân cấp vùng phục vụ  Các giao diện  Các giao thức  Sử dụng lại tần số  Chu trình cuộc gọi và chuyển giao
  • 29. ξ2.1. Cấu trúc hệ thống GSM  Mạng thông tin di động mặt đất công cộng PLMN (Public Land Mobile Network) theo chuẩn GSM được chia thành 3 (4) phân hệ chính sau:  Phân hệ chuyển mạch - NSS  Network Switching Subsystem.  Phân hệ vô tuyến - RSS = BSS + MS  Radio SubSystem  Phân hệ vận hành và bảo dưỡng - OMS  Operation and Maintenance Subsystem
  • 30. ξ2.1. Cấu trúc hệ thống GSM msc iwf ec vlr auc hlr eir NSS bsc bts bts bts S I E M E N S N IX D O R F trau BSS omc Data NetwoRK pstn ms Me sim Omc­s Omc­r IWF: InterWorking Function ­Khối tương tác mạng EC: Echo Canceler ­Khối triệt tiếng vọng Kết nối mang thông tin báo hiệu /điều khiển Kết nối mang thông tin người sử dụng và báo hiệu
  • 31. 1. Tr m di đ ng ạ ộ MS - Mobile Station  Trạm di động MS = ME + SIM  ME : Mobile Equipment - thiết bị di động  SIM: Subscriber Indentity Module Module nhận dạng thuê bao.  ME = hardware + software  ME  IMEI = Assigned at the factory 6 digits 2 digits Final Assembly Serial Number Code Type Approval Code IMEI 6 digits 1 digit Sp
  • 32. Tr m di đ ng MS ạ ộ - Mobile Stattion  SIM: lưu giữ các thông tin nhận thực thuê bao và mật mã hóa/giải mật mã hóa.  Các thông tin lưu giữ trong SIM:  Các số nhận dạng IMSI, TMSI  Khóa nhận thực Ki  Số hiệu nhận dạng vùng định vị LAI: (Location Area ID)  Khóa mật mã Kc  Danh sách các tần số lân cận
  • 33. Phân hệ trạm gốc BSS  BSS: Base Station Subsystem  BSS = TRAU + BSC + BTS  TRAU (XCDR): Bộ chuyển đổi mã và phối hợp tốc độ.  BSC: Bộ điều khiển trạm gốc.  BTS: trạm thu phát gốc.  BSS kết nối với NSS qua luồng PCM cơ sở 2 Mbps.
  • 34. B ộ điều khiển trạm gốc BSC  BSC: Base Station Controller  Bộ điều khiển trạm gốc BSC thực hịên các chức năng sau:  Điều khiển một số trạm BTS: xử lý các bản tin báo hiệu, điều khiển,vận hành & bảo dưỡng đi/đến BTS.  Khởi tạo kết nối.  Điều khiển chuyển giao:Intra & Inter BTS HO  Kết nối đến MSC, BTS và OMC.
  • 35. BSS’s components bsc bts trau BSS MSC bts bts BSS = TRAU + BSC + BTS
  • 36. Trạm thu phát gốc BTS  BTS: Base Tranceiver Station hoặc BS: Base Station  Trạm thu phát gốc BTS thực hịên các chức năng sau:  Thu phát vô tuyến (Radio Carrier Tx and Rx)  Ánh xạ kênh logic vào kênh vật lý ( Logical to physical Ch Mapping )  Mã hóa/giải mã hóa (Coding/Decoding)  Mật mã hóa/giải mật mã hóa(Ciphering/Deciphering)  Điều chế / giải điều chế (Modulating/ Demodulating)
  • 37. Cấu hình BSS BTS BTS BSC BTS BTS BTS BTS 1 2 3 4 6 7 BTS 5 * Vị trí của BTS so với BSC: BTS đặt gần: co­located BTS:  BTS ở xa: remote BTS:  ÷  * Cấu hình kết nối các BTS: Hình sao: star ­ ,, Hình chuỗi: chain ­ ,,, Mạch vòng: loop ­ ,, ,, ,, 
  • 38. Bộ TRAU (XCDR) TRAU: Transcoding and Rate Adaption Unit hoặc XCDR : TransCoDeR chuyển đổi mã PCM: 64 Kbps MSC LPC: 13 Kbps BSC + header: 3 Kbps MUX Ghép kênh: 4*(3+13) = 64 Kbps Tốc độ 1 kênh thoại: 16 Kbps 1 2 3 4 1 TS  1 kênh thoại: 64 kbps 1 TS (64kbps)  4 kênh (16kbps)
  • 39. 2. Phân hệ chuyển mạch NSS
  • 40. Tổng đài di động MSC Chức năng: • Xử lý cuộc gọi (call procesing). • Điều khiển chuyển giao (Handover control). • Quản lý di động (mobility management). • Xử lý tính cước (billing). • Tương tác mạng (interworking function):GatewayMSC GMSC
  • 41. Bộ định vị thường trú HLR “HLR là cơ sở dữ liệu tham chiếu lưu giữ lâu dài các thông tin về thuê bao”. • Các số nhận dạng: IMSI, MSISDN. • Các thông tin về thuê bao • Danh sách dịch vụ MS được/hạn chế sử dụng. • Số hiệu VLR đang phục vụ MS HLR: Home Location Register
  • 42. Bộ định vị tạm trú VLR “VLR là cơ sở dữ liệu trung gian lưu giữ tạm thời thông tin về thuê bao trong vùng phục vụ MSC/VLR được tham chiếu từ cơ sở dữ liệu HLR”. • Các số nhận dạng: IMSI, MSISDN,TMSI. • Số hiệu nhận dạng vùng định vị đang phục vụ MS. • Danh sách dịch vụ MS được/hạn chế sử dụng • Trạng thái của MS (bận: busy; rỗi : idle) VLR: Visitor Location Register
  • 43. Trung tâm nhận thực AuC “AuC (AC) là cơ sở dữ liệu lưu giữ mã khóa cá nhân Ki của các thuê bao và tạo ra bộ ba tham số nhận thực ‘triple: RAND, Kc,SRES’ khi HLR yêu cầu để tiến hành quá trình nhận thực thuê bao”. AuC: Aunthentication Center
  • 44. Khối nhận dạng thiết bị EIR “EIR là cơ sở dữ liệu thông tin về tính hợp lệ của thiết bị ME qua số EIR: Equipment Identity Register IMEI”. • Một thiết bị sẽ có số IMEI thuộc 1 trong 3 danh sách: + Danh sách trắng (white list) -> valid ME + Danh sách đen (black list) -> stolen ME + Danh sách xám (gray list) -> ME is fauly or do not meet curent GSM specifications
  • 45. 3. Phân h v ệ ận hành và bảo dưỡng OMS OMS: Operation and Maintenance Subsystem
  • 46. Trung tâm v ận hành và bảo dưỡng OMC OMC: Operation and Maintenance Center
  • 47. Trung tâm v ận hành và bảo dưỡng OMC
  • 49. Vùng phủ sóng - Vinaphone Miền Bắc Vùng 1 KV1: Hà Nội và các tỉnh phía Bắc đến Quảng Bình
  • 50. Vùng phủ sóng - Vinaphone Vùng 3 KV1: Các tỉnh miền Trung từ Quảng trị đến Khánh hòa và tỉnh Tây nguyên
  • 51. Vùng phủ sóng - Vinaphone Vùng 2 KV2: TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam từ Ninh thuận đến Cà mau
  • 52. ξ2.2. Phân cấp vùng phục vụ GSM Service Area
  • 54. Vùng định vị LAI và vùng phục vụ MSC/VLR
  • 55. Số nhận dạng vùng định vị LAI 3 digits 2 digits 2 Bytes Location Area Code (LAC) Mobile country Code (MCC) Mobile Network Code (MNC) Số LAI: Location Area Identity => Số nhận dạng vùng định vị 3 digits 2 digits Mobile country Code (MCC) Số nhận dạng ô toàn cầu GCI: 2 Bytes 2 Bytes Location Area Code (LAC) GCI = MCC + MNC + LAC + CI = LAI + CI Cell Identity (CI) Mobile Network Code (MNC)
  • 56. ξ2.3. Các giao diện trong mạng GSM
  • 57. Khái niệm  Giao diện - Interface: ”Là ranh giới giữa các thực thể chức năng (functional entities) tại đó khuôn dạng dữ liệu (protocols) và quá trình trao đổi thông tin (procedure) được chuẩn hóa”
  • 58.
  • 60. Quá trình xử lý tín hiệu thoại GSM Speech coding Channel Coding Encry-ption Inter-leaving Burst assembly Modu-lator Speech decoding Channel De- Coding Decry-ption Deinter-leaving Burst disasse-mbly Demod-ulator T CH transmitter receiver Mã hóa nguồn Mã hóa kênh M t mã ậhóa Ghép xen Tạo cụm Điều chế thoại
  • 61. Phân cấp cấu trúc khung - Frame hierarchy 1 hyperframe = 2048 superframes = 2715648 TDMA frames …… 0 1 2 3 2044 2045 2046 2047 OR 26 (51 Frames) multiframes 6.12 s ………. 0 1 2 3 47 48 49 50 0 1 24 25 T0 T1 … .. T1 1 S T1 2 … .. T2 4 ………. I T0 T1 T2 T3 …. … .. … .. T4 8 T4 9 T5 0 1 superframe = 51 (26 Frames) multiframes 1 trafic multiframe = 26TDMA frames 1 control multiframe = 51TDMA frames 235.4 ms 26 * 51 = 1326 TDMA Frames 0 1 ... 6 7 TDMA Frame slot 577 μs burst 4.615 ms 120 ms 3 h 28 min 53.76 s
  • 64. ξ2.5. Sử dụng lại tần số  Khái niệm:  Số kênh tần số là hữu hạn  Sử dụng lại tần số là việc cấp phát cùng một nhóm tần số vô tuyến tại các vị trí địa lý khác nhau trong mạng mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng kết nối tại giao diện vô tuyến do nhiễu đồng kênh và nhiễu kênh lân cận gây nên.
  • 65. Trong m ng GSM, ạ mỗi trạm BTS được cấp phát một nhóm tần số vô tuyến. Các trạm thu phát gốc BTS lân cận được cấp phát các nhóm kênh vô tuyến không trùng với các kênh của BTS liền kề.
  • 66. Khái niệm GG FF DD EE GG BB FF EE AA AA CC BB CC DD DD BB FF EE CC AA G Các cell cùng tên được cấp phát cùng một nhóm tần số vô tuyến. Một cụm - cluster có kích cỡ N cell, được lăp lại tại các vị trí địa lý khác nhau trong toàn bộ vùng phủ sóng.
  • 67. Khoảng cách giữa hai cell lân cận 2μ
  • 68. Kho ng cách ả sử dụng lại tần số D
  • 69. Kho ng cách ả sử dụng lại tần số D
  • 70. D = khoảng cách giữa hai cell đồng kênh
  • 71. Khoảng cách sử dụng lại tần số D
  • 72. Mẫu sử dụng lại tần số  Ký hiệu tổng quát : mẫu N/M Trong đó: N = tổng số site / cluster M = tổng số cell / cluster  Hệ số sử dụng lại tần số: 1/M
  • 73. Mẫu sử dụng lại tần số Với site phân cung 1200 thì : M = 3N Þ3 mẫu chuẩn hóa: Mẫu 3/9, 4/12 và 7/21 SSiittee AA AA11 AA22 AA33 CCeellll 112200
  • 74. Mẫu sử dụng lại tần số 3/9 Cluste r AA11 AA22 AA33 BB11 BB22 BB33 AA11 BB11 BB22 BB33 AA22 AA33 BB11 BB22 CC11 BB33 CC22 CC33 AA11 AA22 AA33 BB11 BB22 CC11 BB33 CC22 CC33
  • 75. ξξ5. 5. Chu trìình cuộộc gọọi vàà chuyểển giao
  • 76. Chu trình cuộc gọi  Cuộc gọi kết thúc tại MS MTC - Mobile Terminating Call ví dụ: Cuộc gọi từ PSTN đến PLMN  Cuộc gọi khởi tạo từ MS MOC - Mobile Originating Call  Trạng thái của MS:  MS tắt máy (detached)  MS bật máy (atached): - rỗi (idle). - bận (busy).
  • 77. 0912345678 CCahlul sterìqnuhe nccueộ: cM gTọCi 0912345678
  • 78. TP. Ha Noi HCM Mobile Terminating Call (1)
  • 82. Chuy n giao cu c ể ộ gọi – HO (Hand Over)
  • 83. Phân loại chuyển giao theo cấp điều khiển MS MS MS MS BTS BTS BTS BTS BSC BSC BSC MSC MSC 1 2 3 4
  • 84. ξ2.9. GPRS General Packet Radio Service D ch ị vụ vô tuyến gói chung
  • 85. Cấu trúc của GSM Mobile Station SD Base Station Subsystem BTS Network Subsystem MSC/ VLR SIM ME BSC GMSC EIR HLR AUC Other Networks Note: Interfaces have been omitted for clarity purposes. + PSTN PLMN Internet
  • 86. SD Mobile Station BTS MSC/ Base Station Subsystem BSC VLR Network Subsystem GMSC EIR HLR AUC Other Networks SGSN GGSN Note: Interfaces have been omitted for clarity purposes. SIM ME + PSTN PLMN Internet Cấu trúc hệ thống GPRS
  • 87.  SGSN: Serving GPRS Support Node Nút hỗ trợ dịch vụ GPRS - Quản lý di động - Mật mã và nén - Đóng gói và truyền dẫn gói  GGSN: Gateway GPRS Support Node Nút hỗ trợ cổng GPRS - Liên kết giữa các mạng - Định tuyến dữ liệu
  • 88. Phần 3 3G and UMTS/WCDMA
  • 89. Mục tiêu  Mô tả các yêu cầu chính của UMTS/WCDMA  Liệt kê các phiên bản chính của chuẩn UMTS và cái mà phiên bản đó hỗ trợ  Liệt kê các thành phần chính trong mạng UMTS và các chức năng của chúng  Mô tả các giao thức ở giao diện vô tuyến UMTS và các kênh
  • 90. Tài liệu tham khảo  Christophe Chevallier, Christopher Brunner, Andrea Garavaglia, Kevin P. Murray, and Kenneth R. Baker, editors. WCDMA (UMTS) Deployment Handbook, Wiley & Sons, Ltd., 2006. (ISBN 13: 978-0-470-03326-5) (ISBN 10: 0-470-03326-6)  Juha Korhonen, Introduction to 3G Mobile Communications, Artech House, 2001 (ISBN 10: 158053287X)  3rd Generation Partnership Project Technical Specifications, ftp://ftp.3gpp.org/Specs
  • 92. 3G hay IMT-2000 là gì?  T ch c ITU (International Telecommunication ổ ứ Union) định nghĩa các yêu cầu trọng yếu cho các dịch vụ viễn thông di động quốc tế (International Mobile Telecommunications 2000 / IMT-2000), thường được biết đến như….. 3G ITU thông qua họ chuẩn thỏa mãn được tiêu chí của IMT-2000  Các yêu cầu 3G o Khả năng hệ thống cải thiện, tương thích với hệ thống 2G, hỗ trợ đa phương tiện, các dịch vụ dữ liệu gói tốc độ cao thỏa mãn các tiêu chí sau: - 2 Mb/s trong môi trường cố định hoặc trong tòa nhà - 384kb/s trong môi trường thành phố hoặc với người đi bộ - 144kb/s trong môi trường di động diện rộng
  • 93. UMTS là gì ?  Universal Mobile Telecommunications System – UMTS  Là m t chu n IMT-2000 - gi i pháp ộ ẩ ả vô tuyến di động 3G  Được thiết kế để có thể được triển khai sử dụng lại phần lớn mạng lõi GSM/GPRS  UMTS sử dụng công nghệ truy nhập vô tuyến dựa vào CDMA hoàn toàn mới trong dạng WCDMA  Hỗ trợ đa dịch vụ, phân biệt chất lượng dịch vụ tốt hơn và tốc độ dữ liệu cao hơn ( tới 14Mb/s)
  • 94. WCDMA là gì?  WCDMA = wideband code division multiple access  WCDMA (còn đ c bi t đ n nh UTRA-ượ ế ế ư FDD) có các kênh riêng rẽ mỗi kênh rộng 5MHz được dành cho liên lạc ở cả uplink và downlink  WCDMA là công nghệ mạng truy nhập vô tuyến (radio access network –RAN) trong chuẩn UMTS  Rất nhiều người sử dụng từ UMTS như WCDMA  Bài giảng này dùng từ WCDMA để chỉ tới công nghệ tại giao diện vô tuyến sử dụng trong UMTS, và UMTS để chỉ tới một hệ thống hoàn chỉnh
  • 96. D i t n đ c c ả ầ ượ ấp phát cho UMTS-WCDMA
  • 98. Ai đ nh nghĩa ị các chuẩn UMTS/WCDMA ?
  • 99. Các phiên bản và đặc tính 3GPP Con đường phát triển băng rộng di động đã được hình thành thành công
  • 100. Một số chuẩn UMTS Chủ đề Số specification series Hiệu suất RF 25.1xx Lớp vật lý 25.2xx Lớp 2 và 3 25.3xx UTRAN 25.4xx Lớp NAS (CC,SS, SMS,MM) 22.xxx, 23.xxx, 24.xxx Dịch vụ dữ liệu chuyển mạch gói 22.060, 23.060 Dịch vụ dữ liệu chuyển mạch kênh 23.910 Dịch vụ thoại 26.Xxx USIM 31.xxx LTE 36.xxx
  • 101. T GSM đ ừ ến WCDMA – dịch vụ dữ liệu
  • 102. T GSM đ n WCDMA ừ ế – sự phát triển của tốc độ dữ liệu
  • 105. Thiết bị người dùng (UE)  Universal subscriber Indentity Module (USIM)  ứng dụng để quản lý thông tin đăng ký hòa mạng của UE và các chức năng authentication  Thiết bị di động (Mobile Equipment)
  • 106. M ng truy nh p vô ạ ậ tuyến mặt đất toàn cầu (UTRAN)  UTRAN = Universal terrestrial radio access network
  • 107. M ng ạ lõi (CN- core network)
  • 108. Topology m ạng UMTS – quy hoạch mạng
  • 109. Phần 4 Các kênh và lớp giao thức WCDMA
  • 110. Đối tượng học hỏi của phần  Mô tả gói giao thức AS/NAS trong phiên bản 99 UMTS  Giải thích sự khác biệt giữa mặt phẳng kiểm soát và mặt phẳng người sử dụng  Mô tả các chức năng giao thức của tầng truy nhập chính  Giải thích các chức năng kênh của Rel99 chính và ánh xạ của chúng
  • 111. Giao thức báo hiệu UMTS
  • 112. Gói giao thức báo hiệu UE
  • 113. M t ph ng ặ ẳ kiểm soát chuyển mạch kênh
  • 114. M t ph ng ặ ẳ kiểm soát chuyển mạch gói
  • 115. M t ph ng ng ặ ẳ ười dùng chuyển mạch kênh
  • 116. M t ph ng ặ ẳ người dùng chuyển mạch gói
  • 118. Các giao thức vỉa truy nhập  Lớp 3 – kiểm soát nguồn vô tuyến (RRC – radio resource control)  Lớp 2:  Giao thức hội tụ dữ liệu gói ( PDCP – packet data convergence protocol)  Kiểm soát phát đa điểm/quảng bá (BMC – broadcast/multicast control)  Kiểm soát liên kết vô tuyến (RLC – radio link control)  Kiểm soát truy nhập môi trường truyền dẫn ( MAC - medium access control)  Lớp 1 – lớp vật lý
  • 119. L p 3 - Ki m ớ ể soát nguồn tài nguyên vô tuyến RRC  Kiểm soát vỉa truy nhập  Thông báo và nhắn tin  Báo cáo và kiểm soát đo đạc  Quản lý kết nối RRC  Quản lý bearer vô tuyến  Thông tin hệ thống quảng bá
  • 120. Lớp 2 – PDCP và BMC  Giao thức hội tụ dữ liệu gói (PDCP)  Nén header của gói IP  Không sử dụng cho dịch vụ chuyển mạch kênh  Kiểm soát phát đa điểm/quảng bá (BMC)  Hỗ trợ các bản tin phát quảng bá trong tế bào, bao gồm:  Việc phát các bản tin BMC đến UE  Chuyến phát các bản tin quảng bá trong tế bào đến lớp cao hơn (NAS)