Hướng dẫn cài đặt đấu nối biến tần GD35 - chế độ Autotuning
Tài liệu biến tần CHV160A - Biến tần chuyên dụng cho cung cấp nước
1. www.hgautomation.vn
THÔNG SỐ BIẾN TẦN CHV160A
ĐIỀU KHIỂN 4 BƠM LUÂN PHIÊN VÀ ĐẲNG ÁP
1. Cài Đặt Điều Khiển:
P0.00 = 1 Chạy bằng terminal
P0.01 = 2 Cấm chỉnh tốc độ bằng UP/DOWN.
P0.06 = 50.00 Hz Tần số Max, phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của motor.
P0.07 = 50.00 Hz Tần số giới hạn trên.
P0.08 = ….. Hz Tần số giới hạn dưới.
P0.10 = ….. Giây Thời gian tăng tốc (thời gian từ 0Hz đến tần sốmax).
P0.11 = ….. Giây Thời gian giảm tốc (thắng động năng từ tần số max về 0Hz).
P3.00 = 2 Chọn đơn vị hiển thị là Pa.
P3.01 = 3 Format hiển thị.
P3.05 = ….. Pa Áp suất đặt bằng keypad.
P3.06 = 0 Nguồn đặt áp suất là keypad; P3.06 = 1: AI1
P3.07 = 1 Nguồn hồi tiếp áp suất làAI2.
P3.09 = …... Kp
P3.10 = …… Ti
P3.11 = …… Td
P3.12 = …… Thời gian lấy mẫu.
P5.02 = 29 Chức năngchânS1: DisablepumpA.
P5.03 = 30 Chức năngchânS2:DisablepumpB.
P5.04 = 31 Chức năngchânS3:DisablepumpC.
P5.05 = 32 Chức năngchânS4: DisablepumpD.
P5.06 = 01 Chức năng chân S5: RunFWD.
P5.17 = 2.0 V AI2lower limit.
P5.19 = 10.0 V AI2upper limit.
P6.03 = 1 Chức năng relay RT1: Nối bơm 1 với biếntần.
P6.04 = 2 Chức năng relay RT2: Nối bơm 1 với điệnlưới.
P6.05 = 3 Chức năng relay RT3: Nối bơm 2 với biếntần.
P6.06 = 4 Chức năng relay RT4: Nối bơm 2 với điệnlưới.
P6.07 = 5 Chức năng relay RT5: Nối bơm 3 với biếntần.
P6.08 = 6 Chức năng relay RT6: Nối bơm 3 với điệnlưới.
P6.09 = 7 Chức năng relay RT7: Nối bơm 4 với biếntần.
P6.10 = 8 Chức năng relay RT8: Nối bơm 4 với điệnlưới.
P7.01 = 1 Chọn ngôn ngữ tiếng anh.
P8.00 = 1 Chọn MODE cấp nước thôngthường.
P8.01 = 1 Lựa chọn bơm.
P8.02 = 0 Disable pump H và I.
P8.03 = 1 Chọn loại bơm 1 là bơm điều khiển thay đổi tần số.
P8.04 = 1 Chọn loại bơm 2 là bơm điều khiển thay đổi tần số.
2. www.hgautomation.vn
P8.05 = 1 Chọn loại bơm 3 là bơm điều khiển thay đổi tần số.
P8.06 = 1 Chọn loại bơm 4 là bơm điều khiển thay đổi tần số.
P8.10 = ….. % Điều kiện cộng bơm.
P8.11 = 50.00 Hz Tần số hoạt động khi cộngbơm.
P8.12 = ….. Giây Thời gian delay cộngbơm.
P8.13 = 50.00 Hz Tần số chuyển đổi bơm đang được biến tần điềukhiển.
P8.14 = …… Giây Thời gian giảm tốc của bơm thay đổi tần số khi cộng thêm bơm từ lưới điện.
P8.15 = …… % Điều kiện ngắt bớt bơm.
P8.16 = …… Hz Tần số hoạt động khi ngắt bớt bơm.
P8.17 = …... Giây Thời gian delay ngắt bớt bơm.
P8.18 = …… Giây Thời gian tăng tốc của bơm đang được điều khiển bởi biến tần khi ngắt bớt bơm.
P8.19 = …… Giây Thời gian đóng Contactor.
P8.20 = …… Giây Thời gian ngắt Contactor.
P8.22 = …… % Khoảngsai sốkhi đánhthức bơm.
P8.23 = …... Giây Thời gian delay đánh thức bơm.
P8.25 = 1.0 h Thời gian luân phiên bơm.
P8.30 = 0.0 % Dùng trong trường hợp biến tần báo lỗi UP or OP.
PA.14 = 100 % Mức áp lực cao.
PA.15 = 500 Giây Thời gian delay áp cao.
PA.16 = 000 % Mức áp lực thấp.
PA.17 = 500 Giây Thời gian delay thấpáp.
2. Cài Đặt Thông Số Motor (xem trên nhãnmotor):
P2.00 = … KW Công suất định mức củamotor
P2.01 = … Hz Tần số định mức của motor
P2.02 = … RPM Tốc độ định mức của motor
P2.03 = … V Điện áp định mức củamotor
P2.04 = … A Cường độ dòng điện định mức củamotor
P2.05 = … A Cườngđộ dòng điện địnhmức củamotorPUMP 1
P2.06 = … A Cườngđộ dòng điện địnhmức củamotorPUMP 2
P2.07 = … A Cườngđộ dòng điện địnhmức củamotorPUMP 3
P2.08 = … A Cườngđộ dòng điện địnhmức củamotorPUMP 4
Cách nhập thông số : Nhập thông số theo giản giản đồ sau:
3. www.hgautomation.vn
Lưu ý: - BìnhthườngPhím SHIFT dùngđểthay đổi hiểnthị củaTần sốđặt, Tốc độmotor, Output ampere,…(chú
ý các đèn trạng thái tương ứng với dữ liệu hiểnthị).
- Reset default: P0.14 = 1 (Reset tất cả thông số về mặc định).
Tham khảo tài liệu CHV160A Seriesinverter để biết thêm rất nhiều chức năng khác.