SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Thuốc chữa bệnh
ngoài da
Định nghĩa
Thuốc chữa bệnh ngoài
da là thuốc bôi ngoài da
để chữa các bệnh thông
thường như: viêm da,
ghẻ, nấm da, eczema,…
Phân loại thuốc
Thuốc chống
viêm:
Kem mỡ chứa
corticoid
Thuốc chống
nấm:
dung dịch ASA,
cồn BSI
Amphotericin B
Nystatin
Thuốc trị ghẻ:
Diethyl phtalat
Mỡ lưu huỳnh
Ngoài ra, các kháng sinh: clindamycin,
Azithromycin, cloramphenicol
Nguyên tắc
1. Chỉ dùng thuốc khi đã chẩn đoán đúng bệnh.
2. Chọn dạng thuốc thích hợp cho từng bệnh nhân để thuốc
có tác dụng tối đa.
3. Nếu là bệnh toàn thân, cần kết hợp với thuốc dùng trong.
4. Làm sạch da trước khi bôi thuốc, nên cọ xát mạnh để thuốc
ngấm nhanh.
5. Không nên bôi 1 thứ thuốc trong thời gian dài.
ACID CHRYSOPHANIC
Tác dụng
Sát khuẩn, diệt nấm
Tẩy, nhuận.
Chỉ định
Điều trị hắc lào.
Cây muồng trâu
AMPHOTERICIN B
Tác dụng
Phổ kháng nấm rộng: Candida, Cryptococcus. Blastomyces,….
Amphotericin B hấp thu qua đường uống kém nên sử dụng đường IV
Chỉ định
Điều trị nhiễm nấm toàn thân.
Trị Candida ở ống tiêu hóa: dùng đường uống.
Nấm Candida niêm mạc, da nấm móng
Tác dụng phụ
 Sốt, rét run
 Giảm lọc cầu thận, hoại tử ống thận.
 Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu
 Buồn nôn ,nôn, giảm cân
 Nhức đầu, bệnh động kinh
Chống chỉ định
 Mẫn cảm
Phụ nữ có thai
Chú ý
 Không dùng chung các thuốc gây độc cho thận
 Làm giảm K huyết nên làm tăng độc tính của digitalis, và
các thuốc ức chế thần kinh cơ.
 Dung dịch amphotericin B kém bền nên cần được dùng
ngay.
NYSTATIN
Tác dụng
Có cấu trúc và phổ kháng khuẩn tương tự Amphotericin B nhưng
độc tính cao hơn nên không dùng đường toàn thân
Không hấp thu qua da, niêm mạc, ruột.
Chỉ định
Trị Candida ở da, niêm mạc, ống tiêu hóa, âm đạo,..
Cách dùng và liều dùng
Nhiễm Candida đường ruột và thực quản: 3- 4 lần/ ngày
Tổn thương niêm mạc miệng: 4 lần/ ngày
Nhiễm nấm âm đạo: viên đặt hoặc dạng kem
Tổn thương ngoài da
Tác dụng phụ
Có thể gây buồn nôn, nôn, tiêu chảy nhẹ
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thuốc
Phụ nữ có thai
GRISEOFULVIN
Tác dụng
Kìm sự phát triển của nấm da: Microsporum, Epidermophyton,
Tricophyton, gây bệnh nấm da, tóc, móng.
Không tác dụng trên Candida, vi nấm gây bệnh lang ben
Chỉ định
Các bệnh nấm da, tóc, móng
Cách dùng
Nấm da đầu, tóc: 1 tháng
Nấm móng tay: 6 - 9 tháng.
Nấm móng chân: 1 năm
Nấm da: 3- 5 tuần
Tác dụng phụ
Dị ứng da, nhạy cảm với ánh sáng
Rối loạn tiêu hóa khi điều trị kéo dài
Chóng mặt, nhức đầu, buồn ngủ
Thiếu máu, giảm bạch cầu
Chống chỉ định
Dị ứng thuốc
Phụ nữ có thai, cho con bú
Suy gan
Chú ý
Gây cảm ứng men gan nên làm mất tác dụng của một số
thuốc như thuốc tránh thai, thuốc chống đông máu
Uống rượu có thể làm tăng nhịp tim, đỏ mặt
Barbiturat làm giảm hấp thu griseofulvin đường tiêu hóa
KETOCONAZOL
Tác dụng
Hoạt tính kháng nấm phổ rộng, kháng nấm da, nấm men, và một
số nấm nội tạng
Chỉ định
Trị nấm ngoài da: da, tóc, móng.
Trị nấm men: da, móng, quanh móng, lang ben, gàu và viêm da
tiết bã.
Tác dụng phụ
 Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, kém ăn (20%), đau bụng, táo bón,
đầy hơi.
 Da: dị ứng (2 – 4 %), rụng tóc.
 Nội tiết: Gây vú to ở nam, bất lực ở đàn ông, rối loạn kinh
nguyệt ở phụ nữ ( tùy thuộc liều dùng và giảm dần khi ngừng
thuốc).
 Viêm gan: hiếm xảy ra nhưng rất nặng, có thể gây tử vong.
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai, cho con bú.
Không phối hợp với amphotericin B (tác dụng đối kháng).
Chú ý
Ketoconazol làm tăng nồng độ của cyclosporin, phenytoin ,
terfenadin và astemisol trong máu.
 Ketoconazol làm tăng hoạt tính của các thuốc kháng vitamin K
dùng uống và các sulfamid hạ đường huyết.
 Rifampicin có tác động cảm ứng enzym gan mạnh hơn tác động
ức chế enzym gan của ketoconazol, do đó làm giảm nồng độ
ketoconazol trong huyết tương.
 Các chất kháng acid và ức chế tiết acid làm giảm hấp thu
ketoconazol.
CLOTRIMAZOL
Tác dụng
Clotrimazol là thuốc có phổ kháng nấm rộng như kháng nấm da
(Dermatophytes), nấm men (Candida, vi nấm gây bệnh lang ben)
và một số vi khuẩn Gram (+) như Corynerbacterium
minitussimum, tụ cầu, liên cầu.
Chỉ định
 Trị các bệnh vi nấm ngoài da: nấm chân, nấm kẽ, nấm móng;
bệnh do nấm men: bệnh ở da và nếp da do Candida và lang ben.
Trị bệnh viêm da sẩn đỏ do Corynerbacterium minitussimum.
 Trị viêm âm đạo do nấm men Candida
Viêm da sẩn đỏ do
Corynebacterium
Viêm âm đạo do Candida albican
Cách dùng
Crème 1%: bôi 2 – 3 lần/ngày.
Nấm men và vi nấm ngòai da: dùng 3 – 4 tuần.
Viêm da sẩn đỏ: dùng 2 – 4 tuần.
Lang ben: dùng 1 – 3 tuần.
Viên đặt âm đạo 100 mg, 500 mg: đặt khi đi ngủ, không dùng
cho phụ nữ có thai trong ba tháng đầu.
Tác dụng phụ
Khô da, ngứa ngáy
Chống chỉ định
Mẩn cảm với clotrimazol.
DIETHYL PHTALAT (DEP)
Tác dụng
Diệt cái ghẻ và một số côn trùng (muỗi, vắt).
Chỉ định và liều dùng
Trị ghẻ, phòng muỗi đốt, vắt cắn. Bôi 1 – 2 lần/ ngày dạng dung
dịch (trong ethanol) hoặc thuốc mỡ 95%.
Chống chỉ định
Người dị ứng với thuốc, bôi lên niêm mạc, bôi ở gần mắt.
FLUOCINOLON ACETONID
Flucinar, Synalar, Fluoderm, Fluocort, Flucin
Tác dụng
Là corticoid tổng hợp có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và
ngứa mạnh hơn hydrocortison. Độc, chỉ dùng ngòai.
Chỉ định
Điều trị các trạng thái viêm, dị ứng như: eczema, vẩy nến, viêm
da dị ứng do tiếp xúc với hóa chất, mỹ phẩm, thuốc ...
Tác dụng phụ
Bôi diện rộng và kéo dài ở vùng da mỏng và ở trẻ em có thể
bị lở loét, teo da, mọc mụn, trứng cá và tai biến tòan thân do
thuốc hấp thu qua da.
Chống chỉ định
Giang mai, lao da, bệnh da do nấm, virus, ung thư da, trứng
cá, trẻ em còn bú.
Liều dùng
Bôi 2-4 lần/ngày, không dùng quá 3 – 4 tuần. Dạng crème,
pomade, gel: 0,01%, 0,025%.
Lượng giá
1. Thuốc chữa bệnh ngoài da là gì?
2. Phân loại thuốc chữa bệnh ngoài da?
3. Nguyên tắc sử dụng các thuốc chữa bệnh ngoài da?
4. Tác dụng kháng nấm của amphotericin B?
5. Tác dụng của Nystatin
6. Tác dụng của griseofulvin?
7. Tác dụng của ketoconazol? Tác dụng phụ?
8. Tác dụng của diethyl phtalat?
9. Tác dụng của fluocinolon? Tác dụng phụ thường hay gặp?

More Related Content

Similar to THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt

thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcssuser3d167f
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Lopkedon Pro
 
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |TracuuthuoctayDaktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊSoM
 
Benh vay nen ganikderma
Benh vay nen ganikdermaBenh vay nen ganikderma
Benh vay nen ganikdermaPhmThNgcHuyn
 
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLPThuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Keytruda thuoc mien dich trong dieu tri ung thu | ThuocLP
Keytruda thuoc mien dich trong dieu tri ung thu | ThuocLPKeytruda thuoc mien dich trong dieu tri ung thu | ThuocLP
Keytruda thuoc mien dich trong dieu tri ung thu | ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Antifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|Tracuuthuoctay
Antifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|TracuuthuoctayAntifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|Tracuuthuoctay
Antifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc erylik dieu tri mun trung ca
Thuoc erylik dieu tri mun trung caThuoc erylik dieu tri mun trung ca
Thuoc erylik dieu tri mun trung calee taif
 
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |Tracuuthuoctay
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |TracuuthuoctayThuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |Tracuuthuoctay
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungThuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungNhà Thuốc An Tâm
 
8 NGUYÊN NHÂN CHÍNH GÂY RA BỆNH VẨY NẾN
8 NGUYÊN NHÂN CHÍNH GÂY RA BỆNH VẨY NẾN8 NGUYÊN NHÂN CHÍNH GÂY RA BỆNH VẨY NẾN
8 NGUYÊN NHÂN CHÍNH GÂY RA BỆNH VẨY NẾNThienaho
 
thuoc erythromycin cong dung lieu dung luu y khi su dung | ThuocLP Vietnamese
thuoc erythromycin cong dung lieu dung luu y khi su dung | ThuocLP Vietnamesethuoc erythromycin cong dung lieu dung luu y khi su dung | ThuocLP Vietnamese
thuoc erythromycin cong dung lieu dung luu y khi su dung | ThuocLP VietnameseThuocLP Vietnamese Health
 
thuoc khang sinh azithromycin zithromax tac dung | ThuocLp Vietnamese
thuoc khang sinh azithromycin zithromax tac dung | ThuocLp Vietnamesethuoc khang sinh azithromycin zithromax tac dung | ThuocLp Vietnamese
thuoc khang sinh azithromycin zithromax tac dung | ThuocLp VietnameseBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Thuoc boi cortibion chua viem da cham
Thuoc boi cortibion chua viem da chamThuoc boi cortibion chua viem da cham
Thuoc boi cortibion chua viem da chamlee taif
 
Phương pháp giúp giảm độc hại khi chữa vẩy nến lâu dài
Phương pháp giúp giảm độc hại khi chữa vẩy nến lâu dàiPhương pháp giúp giảm độc hại khi chữa vẩy nến lâu dài
Phương pháp giúp giảm độc hại khi chữa vẩy nến lâu dàiEnigma
 

Similar to THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt (20)

thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốc
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
 
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |TracuuthuoctayDaktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
 
Benh vay nen ganikderma
Benh vay nen ganikdermaBenh vay nen ganikderma
Benh vay nen ganikderma
 
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLPThuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
 
Keytruda thuoc mien dich trong dieu tri ung thu | ThuocLP
Keytruda thuoc mien dich trong dieu tri ung thu | ThuocLPKeytruda thuoc mien dich trong dieu tri ung thu | ThuocLP
Keytruda thuoc mien dich trong dieu tri ung thu | ThuocLP
 
Antifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|Tracuuthuoctay
Antifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|TracuuthuoctayAntifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|Tracuuthuoctay
Antifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|Tracuuthuoctay
 
Thuoc erylik dieu tri mun trung ca
Thuoc erylik dieu tri mun trung caThuoc erylik dieu tri mun trung ca
Thuoc erylik dieu tri mun trung ca
 
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |Tracuuthuoctay
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |TracuuthuoctayThuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |Tracuuthuoctay
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |Tracuuthuoctay
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungThuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
 
8 NGUYÊN NHÂN CHÍNH GÂY RA BỆNH VẨY NẾN
8 NGUYÊN NHÂN CHÍNH GÂY RA BỆNH VẨY NẾN8 NGUYÊN NHÂN CHÍNH GÂY RA BỆNH VẨY NẾN
8 NGUYÊN NHÂN CHÍNH GÂY RA BỆNH VẨY NẾN
 
thuoc erythromycin cong dung lieu dung luu y khi su dung | ThuocLP Vietnamese
thuoc erythromycin cong dung lieu dung luu y khi su dung | ThuocLP Vietnamesethuoc erythromycin cong dung lieu dung luu y khi su dung | ThuocLP Vietnamese
thuoc erythromycin cong dung lieu dung luu y khi su dung | ThuocLP Vietnamese
 
thuoc khang sinh azithromycin zithromax tac dung | ThuocLp Vietnamese
thuoc khang sinh azithromycin zithromax tac dung | ThuocLp Vietnamesethuoc khang sinh azithromycin zithromax tac dung | ThuocLp Vietnamese
thuoc khang sinh azithromycin zithromax tac dung | ThuocLp Vietnamese
 
Kem boi tri nam da Nizoral tuyp 10g| ThuocLP
Kem boi tri nam da Nizoral tuyp 10g| ThuocLPKem boi tri nam da Nizoral tuyp 10g| ThuocLP
Kem boi tri nam da Nizoral tuyp 10g| ThuocLP
 
Thuoc boi cortibion chua viem da cham
Thuoc boi cortibion chua viem da chamThuoc boi cortibion chua viem da cham
Thuoc boi cortibion chua viem da cham
 
Kem tri seo Dermatix Ultra tuyp 7g| ThuocLP
Kem tri seo Dermatix Ultra tuyp 7g| ThuocLPKem tri seo Dermatix Ultra tuyp 7g| ThuocLP
Kem tri seo Dermatix Ultra tuyp 7g| ThuocLP
 
Thuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵThuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵ
 
Phương pháp giúp giảm độc hại khi chữa vẩy nến lâu dài
Phương pháp giúp giảm độc hại khi chữa vẩy nến lâu dàiPhương pháp giúp giảm độc hại khi chữa vẩy nến lâu dài
Phương pháp giúp giảm độc hại khi chữa vẩy nến lâu dài
 

Recently uploaded

SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 

THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt

  • 2. Định nghĩa Thuốc chữa bệnh ngoài da là thuốc bôi ngoài da để chữa các bệnh thông thường như: viêm da, ghẻ, nấm da, eczema,…
  • 3. Phân loại thuốc Thuốc chống viêm: Kem mỡ chứa corticoid Thuốc chống nấm: dung dịch ASA, cồn BSI Amphotericin B Nystatin Thuốc trị ghẻ: Diethyl phtalat Mỡ lưu huỳnh Ngoài ra, các kháng sinh: clindamycin, Azithromycin, cloramphenicol
  • 4. Nguyên tắc 1. Chỉ dùng thuốc khi đã chẩn đoán đúng bệnh. 2. Chọn dạng thuốc thích hợp cho từng bệnh nhân để thuốc có tác dụng tối đa. 3. Nếu là bệnh toàn thân, cần kết hợp với thuốc dùng trong. 4. Làm sạch da trước khi bôi thuốc, nên cọ xát mạnh để thuốc ngấm nhanh. 5. Không nên bôi 1 thứ thuốc trong thời gian dài.
  • 5. ACID CHRYSOPHANIC Tác dụng Sát khuẩn, diệt nấm Tẩy, nhuận. Chỉ định Điều trị hắc lào. Cây muồng trâu
  • 6. AMPHOTERICIN B Tác dụng Phổ kháng nấm rộng: Candida, Cryptococcus. Blastomyces,…. Amphotericin B hấp thu qua đường uống kém nên sử dụng đường IV Chỉ định Điều trị nhiễm nấm toàn thân. Trị Candida ở ống tiêu hóa: dùng đường uống. Nấm Candida niêm mạc, da nấm móng
  • 7. Tác dụng phụ  Sốt, rét run  Giảm lọc cầu thận, hoại tử ống thận.  Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu  Buồn nôn ,nôn, giảm cân  Nhức đầu, bệnh động kinh Chống chỉ định  Mẫn cảm Phụ nữ có thai
  • 8. Chú ý  Không dùng chung các thuốc gây độc cho thận  Làm giảm K huyết nên làm tăng độc tính của digitalis, và các thuốc ức chế thần kinh cơ.  Dung dịch amphotericin B kém bền nên cần được dùng ngay.
  • 9. NYSTATIN Tác dụng Có cấu trúc và phổ kháng khuẩn tương tự Amphotericin B nhưng độc tính cao hơn nên không dùng đường toàn thân Không hấp thu qua da, niêm mạc, ruột. Chỉ định Trị Candida ở da, niêm mạc, ống tiêu hóa, âm đạo,..
  • 10. Cách dùng và liều dùng Nhiễm Candida đường ruột và thực quản: 3- 4 lần/ ngày Tổn thương niêm mạc miệng: 4 lần/ ngày Nhiễm nấm âm đạo: viên đặt hoặc dạng kem Tổn thương ngoài da Tác dụng phụ Có thể gây buồn nôn, nôn, tiêu chảy nhẹ Chống chỉ định Mẫn cảm với thuốc Phụ nữ có thai
  • 11. GRISEOFULVIN Tác dụng Kìm sự phát triển của nấm da: Microsporum, Epidermophyton, Tricophyton, gây bệnh nấm da, tóc, móng. Không tác dụng trên Candida, vi nấm gây bệnh lang ben
  • 12. Chỉ định Các bệnh nấm da, tóc, móng Cách dùng Nấm da đầu, tóc: 1 tháng Nấm móng tay: 6 - 9 tháng. Nấm móng chân: 1 năm Nấm da: 3- 5 tuần
  • 13. Tác dụng phụ Dị ứng da, nhạy cảm với ánh sáng Rối loạn tiêu hóa khi điều trị kéo dài Chóng mặt, nhức đầu, buồn ngủ Thiếu máu, giảm bạch cầu Chống chỉ định Dị ứng thuốc Phụ nữ có thai, cho con bú Suy gan
  • 14. Chú ý Gây cảm ứng men gan nên làm mất tác dụng của một số thuốc như thuốc tránh thai, thuốc chống đông máu Uống rượu có thể làm tăng nhịp tim, đỏ mặt Barbiturat làm giảm hấp thu griseofulvin đường tiêu hóa
  • 15. KETOCONAZOL Tác dụng Hoạt tính kháng nấm phổ rộng, kháng nấm da, nấm men, và một số nấm nội tạng Chỉ định Trị nấm ngoài da: da, tóc, móng. Trị nấm men: da, móng, quanh móng, lang ben, gàu và viêm da tiết bã.
  • 16. Tác dụng phụ  Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, kém ăn (20%), đau bụng, táo bón, đầy hơi.  Da: dị ứng (2 – 4 %), rụng tóc.  Nội tiết: Gây vú to ở nam, bất lực ở đàn ông, rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ ( tùy thuộc liều dùng và giảm dần khi ngừng thuốc).  Viêm gan: hiếm xảy ra nhưng rất nặng, có thể gây tử vong. Chống chỉ định Phụ nữ có thai, cho con bú. Không phối hợp với amphotericin B (tác dụng đối kháng).
  • 17. Chú ý Ketoconazol làm tăng nồng độ của cyclosporin, phenytoin , terfenadin và astemisol trong máu.  Ketoconazol làm tăng hoạt tính của các thuốc kháng vitamin K dùng uống và các sulfamid hạ đường huyết.  Rifampicin có tác động cảm ứng enzym gan mạnh hơn tác động ức chế enzym gan của ketoconazol, do đó làm giảm nồng độ ketoconazol trong huyết tương.  Các chất kháng acid và ức chế tiết acid làm giảm hấp thu ketoconazol.
  • 18. CLOTRIMAZOL Tác dụng Clotrimazol là thuốc có phổ kháng nấm rộng như kháng nấm da (Dermatophytes), nấm men (Candida, vi nấm gây bệnh lang ben) và một số vi khuẩn Gram (+) như Corynerbacterium minitussimum, tụ cầu, liên cầu. Chỉ định  Trị các bệnh vi nấm ngoài da: nấm chân, nấm kẽ, nấm móng; bệnh do nấm men: bệnh ở da và nếp da do Candida và lang ben. Trị bệnh viêm da sẩn đỏ do Corynerbacterium minitussimum.  Trị viêm âm đạo do nấm men Candida
  • 19. Viêm da sẩn đỏ do Corynebacterium Viêm âm đạo do Candida albican
  • 20.
  • 21. Cách dùng Crème 1%: bôi 2 – 3 lần/ngày. Nấm men và vi nấm ngòai da: dùng 3 – 4 tuần. Viêm da sẩn đỏ: dùng 2 – 4 tuần. Lang ben: dùng 1 – 3 tuần. Viên đặt âm đạo 100 mg, 500 mg: đặt khi đi ngủ, không dùng cho phụ nữ có thai trong ba tháng đầu. Tác dụng phụ Khô da, ngứa ngáy Chống chỉ định Mẩn cảm với clotrimazol.
  • 22. DIETHYL PHTALAT (DEP) Tác dụng Diệt cái ghẻ và một số côn trùng (muỗi, vắt). Chỉ định và liều dùng Trị ghẻ, phòng muỗi đốt, vắt cắn. Bôi 1 – 2 lần/ ngày dạng dung dịch (trong ethanol) hoặc thuốc mỡ 95%.
  • 23. Chống chỉ định Người dị ứng với thuốc, bôi lên niêm mạc, bôi ở gần mắt.
  • 24. FLUOCINOLON ACETONID Flucinar, Synalar, Fluoderm, Fluocort, Flucin Tác dụng Là corticoid tổng hợp có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ngứa mạnh hơn hydrocortison. Độc, chỉ dùng ngòai. Chỉ định Điều trị các trạng thái viêm, dị ứng như: eczema, vẩy nến, viêm da dị ứng do tiếp xúc với hóa chất, mỹ phẩm, thuốc ...
  • 25. Tác dụng phụ Bôi diện rộng và kéo dài ở vùng da mỏng và ở trẻ em có thể bị lở loét, teo da, mọc mụn, trứng cá và tai biến tòan thân do thuốc hấp thu qua da. Chống chỉ định Giang mai, lao da, bệnh da do nấm, virus, ung thư da, trứng cá, trẻ em còn bú. Liều dùng Bôi 2-4 lần/ngày, không dùng quá 3 – 4 tuần. Dạng crème, pomade, gel: 0,01%, 0,025%.
  • 26. Lượng giá 1. Thuốc chữa bệnh ngoài da là gì? 2. Phân loại thuốc chữa bệnh ngoài da? 3. Nguyên tắc sử dụng các thuốc chữa bệnh ngoài da? 4. Tác dụng kháng nấm của amphotericin B? 5. Tác dụng của Nystatin 6. Tác dụng của griseofulvin? 7. Tác dụng của ketoconazol? Tác dụng phụ? 8. Tác dụng của diethyl phtalat? 9. Tác dụng của fluocinolon? Tác dụng phụ thường hay gặp?