NHẬN LÀM CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH – TIN HỌC UY TÍN, NHANH GỌN
LIÊN HỆ : 0934.616.366
Gmail: lamchungchi.com@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/pages/Chứng-chỉ-Tiếng-Anh-Tin-học/163836360487186
NHẬN LÀM CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH – TIN HỌC UY TÍN, NHANH GỌN
LIÊN HỆ : 0934.616.366
Gmail: lamchungchi.com@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/pages/Chứng-chỉ-Tiếng-Anh-Tin-học/163836360487186
1. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐỀ 1 ĐỀ 2
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y
1 3 x 3
x x 2 3x , (C) Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y
3 2x 1
a/ Khảo sát và vẽ (C). a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b/Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng :3x y 2010 0 b/ Chứng minh rằng đường thẳng (d ) : y x m luôn cắt (C) tại hai điểm
Câu 2. (3,0 điểm) thuộc hai nhánh phân biệt.
x 2x 2x Câu 2. (3,0 điểm)
1) Giải pt 3.6 3 2.2
1 a/ Giải bpt sau: log 2 x log 2 x 8 4
2) Tính tích phân I= ( x 3)e dx
x
1
1 b/ Tính tích phân I x3 (x 4 1)5dx
3) Tìm m để hàm số y 1 x3 mx 2 (m 6) x (2m 1) đạt cực đại tại 0
3 4 3
c/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin x sin x
x 1? 3
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a . I là trung điểm AB. Qua I trên đoạn [0; ] .
dựng đường thẳng vuông góc với (ABCD) và trên đó lấy điểm S sao cho
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.
2 IS a 3 . SA ( ABCD), SA a . M là trung điểm của SC.
1/ CMR tam giác SAD vuông. a/ Tính thể tích hình chóp S . ABCD .
2/ Tính thể tích hình chóp S.ACD rồi suy ra khoảng cách từ C đến mp (SAD). b/ ( ) là mặt phẳng qua M và song song với BD chia hình chóp thành hai phần.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Tính thể tích mỗi phần đó.
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
trình đó (phần 1 hoặc phần 2)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương
1. Theo chương trình Chuẩn
trình đó (phần 1 hoặc phần 2)
Câu 4a. (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
1. Theo chương trình Chuẩn
x 3 t x t ' Câu 4a. (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1; 1;2) , B(1;3; 2) ,
: y 1 t : y 2 3t ' C (4;3; 2) , D(4; 1; 2)
1 2
z 2 2t z 2t ' a/ Chứng minh bốn điểm A, B, C , D đồng phẳng.
b/ Gọi A’ là hình chiếu của A trên mặt phẳng Oxy. Viết pt mặt cầu (S) đi qua
a) Lập pt mặt phẳng chứa và song song với .
1 2 bốn điểm A’, B, C, D.
b) Lập phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng và . c/ Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với (S) tại A’ và vuông góc với
1 2
x 1 y 3 z 3
Câu 5a. (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức 3z 2iz 1 0 . đường thẳng ':
2
2. Theo chương trình Nâng cao 2 1 2
Câu 4b. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxyz cho A(2; 2;0) ; B(4;2; 2) . Câu 5a. (1,0 điểm) Trong mp phức, tìm tập các điểm M biểu diễn các số phức
a) Lập phương trình mp trung trực của đoạn thẳng AB. sau 1 z i z
b) Lập phương trình mp (P) vuông góc với AB và cách M (1; 1;0) một 2. Theo chương trình Nâng cao
khoảng bằng 3.
Câu 5b. (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức z2 iz 5 0 .
Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn
2. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1; 1;2) , B(1;3; 2) , a/ Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua và vuông góc với (P).
C (4;3; 2) , D(2; 1;5) b/ Viết phương trình hình chiếu vuông góc của trên (P).
a/ Chứng minh bốn điểm A, B, C , D là bốn đỉnh của tứ diện. 2 2
Câu 5b. (1,0 điểm) Viết số phức 6 cos i.sin dưới dạng đại số.
b/ Tìm hình chiếu A’ của A trên mặt phẳng (BCD). 3 3
c/ Tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD.
ĐỀ 4
Câu 5b. (1,0 điểm) Cho số phức z 2 2i 3 I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Viết số phức dưới dạng lượng giác và tìm số phức z1 sao cho z1 z .
4
1 3
Câu 1. (3,0 điểm) cho hàm số y x x 2 , (C )
ĐỀ 3 3
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) a/ Khảo sát hàm số.
4 2
Câu 1. (3,0 điểm) cho hàm số y x 2 x 1,(C ) b/ Viết pttt của (C ) biết tiếp tuyến đi qua A(3;0) .
a/ Khảo sát hàm số. c/ Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi (C ) và các đường
b/ Viết pttt của (C ) tại điểm có hoành độ x
3
thuộc (C ) . y 0, x 0, x 3 quay quanh Ox.
2 Câu 2. (3,0 điểm)
c/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành. x1 x
Câu 2. (3,0 điểm) a/ Giải bất phương trình 1
1
2 log 4 8 .
2 x2 x 4 16
a/ Giải pt 2 9.2 2 0 .
b/ Tính tích phân sau I
1 x3
dx .
2 sin 2 x 0
x2 1
b/ Tính tích phân I dx .
0 4 cos 2 x c/ Tìm GTLN, GTNN của hàm số y
1 2
x 11x 30ln( x 2) trên [0; 4] .
Câu 3. (1,0 điểm) Diện tích xung quanh của một hình chóp tam giác đều gấp 5 2
lần diện tích đáy. Hãy tìm góc ở đỉnh của một mặt bên. o
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC biết SA=SB=SC =a, góc ASB 60 ,
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương BSC 90o , CSA 120o . Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
trình đó (phần 1 hoặc phần 2) hình chóp nêu trên.
1. Theo chương trình Chuẩn II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Câu 4a. (2,0 điểm). Cho ( ) : x 3 y 2 z 7 0 và M (1;2; 5) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương
a/ Tìm hình chiếu vuông góc M’ của điểm M trên ( ) . trình đó (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn
b/ Lập phương trình chính tắc của đường thẳng qua M và song song với đường
Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho M (2; 1;1) và hai mp
thẳng là giao tuyến của hai mp ( ) và ( ) : 3x y 2 z 3 0 .
( ) : y z 4 0 ; ( ') : 2 x y z 2 0
Câu 5a. (1,0 điểm). Tìm số phức nghịch đảo của các số phức
a/ Lập phương trình tham số của đường thẳng là giao tuyến của hai mp ( )
z 3 i 5; z 5 2i 3 . và ( ') .
1 2
2. Theo chương trình Nâng cao b/ Tìm điểm M’ đối xứng với M qua .
Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho ( P) : x y z 7 0 và Câu 5a. (1,0 điểm) Tìm tổng và tích hai số phức sau
x y 8 z 3 1 i 3 i
: z1 ; z2 .
1 4 2 1 i 3 i 3 1
Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn
3. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5a. (1,0 điểm) Giải pt sau trên tập số phức z 1 2 z 1 3 0
2
Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho M (2; 1;1) và hai mp
z 2i z 2i
( ) : y z 4 0 ; ( ') : 2 x y z 2 0 2. Theo chương trình Nâng cao
a/ Lập phương trình tham số của đường thẳng là giao tuyến của hai mp ( ) Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
và ( ') . x7 y3 z 9
b/ Lập phương trình mp qua M và vuông góc với . Viết pt mặt cầu tâm M và :
1 2 1
tiếp xúc với .
x 3 y 1 z 1
Câu 5b. (1,0 điểm) Tìm căn bậc hai của số phức z 8 6i . và ' : .
7 2 3
a/ Lập phương trình mặt phẳng qua M (1; 2;3) và vuông góc với .
ĐỀ 5 b/ Tìm độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng và ' .
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 5b. (1,0 điểm) Tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa điều kiện
2x 1
Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y (C) z i z 1 2i .
x 1
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và hai ĐỀ 6
trục tọa độ.
b/ Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x y 2010 0 . I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 2. (3,0 điểm)
4 2
5 Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y x mx 4m 12 (m là tham số)
1. Giải bpt log x 2 log x 0
2 2 a/ Khảo sát vẽ (C) khi m=4.
ln 2 1 e x 4 2
b/ Dùng (C) biện luận theo a số nghiệm của pt x 4 x 4 2a 1 0 .
2. Tính tích phân I x dx
0 1 e Câu 2. (3,0 điểm)
x 1
x x
3. Tìm GTLN, GTNN của hs sau y 2 a. 2 3 2 3 2log 4
x x 1 2
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O 2 x
cạnh a, AC=a. Gọi H là trung điểm của AB, SH ( ABCD) , SC hợp với đáy b. Tính tích phân I dx
11 x 1
một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đã cho.
3 2
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) c. Cho hs y x ax bx 3a 2 . Tìm a, b để hs qua cực trị bằng 4 khi
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương x 1 .
trình đó (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có các cạnh SA=a; SB= b;
SC=c và lần lượt vuông góc với nhau từng đôi một. Xác định tâm và tính bán
x 2 y 1 z 1
Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian cho I(2;3;1) và : kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Tính cosin của góc giữa hai
1 2 2 đường thẳng AB và AC.
a/ Lập phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với .
b/ Lập ptts của đường thẳng ' qua I và vuông góc với mp II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
( ) : x 2 y z 3 0 . Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc phần 2)
Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn
4. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
1. Theo chương trình Chuẩn b/ Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;2; 1); B(1;3;1) .
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
a/ Lập phương trình chính tắc của đường thẳng AB và phương trình mp (OAB).
b/ Tìm điểm M trên trục tung sao cho tam giác ABM vuông tại M. Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc phần 2)
3 1
Câu 5a. (1,0 điểm) Cho z i . Tính z3.
2 2 1. Theo chương trình Chuẩn
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;2; 1); B(1;3;1) . Câu 4a. (2,0 điểm) Cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 0 .
a/ Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB và phương trình a/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu đã cho.
mp (OAB). b/ Lập ptts của đường thẳng qua tâm mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng
b/ Tìm phương trình tham số của hình chiếu A’B’ của đường thẳng AB trên mp ( ) : 3x y z 1 0 .
(Oxy). Câu 5a. (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức
Câu 5b. (1,0 điểm) Cho z 3 4i . Có tồn tại hay không số phức Z x yi 2
(1 i ) x 2(1 i ) x 1 3i 0 .
2
sao cho Z z ?
2. Theo chương trình Nâng cao
ĐỀ 7
Câu 4b. (2,0 điểm) Cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 0 .
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) a/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu đã cho.
3 2 b/ Lập ptts của đường thẳng qua tâm mặt cầu và song song với đường thẳng là
Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y x 3x 2 (C)
a/ Khảo sát và vẽ (C). giao tuyến hai mp ( ) : 3x y z 1 0 , ( ') : x 2 y 4z 1 0 .
b/ Lập pttt của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng Câu 5b. (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức z z 2 .
1 ----------------Hết ----------------
: y x 2010 .
24 ĐỀ 8
Câu 2. (3,0 điểm)
1/ Giải bpt sau 2
x 2 x 8
413 x I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
x3
2 Câu 1. (3,0 điểm) Cho hs y có đồ thị (C)
2/ Tính I 1 3sin x sin 2 xdx x2
0 a/ Khảo sát và vẽ đthị (C).
kx 2 b/ Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d): y=mx+1 cắt đồ thị hs
3/ Tìm k để hàm số y nghịch biến trên từng khoảng của tập xác đã cho tại hai điểm phân biệt.
x k 1
Câu 2. (3,0 điểm)
định.
1. Giải pt sau 4log 9 x log x 3 3
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại 2 3
2. Tính I 2x dx
B, AB=a, SA ( ABC ) , SA a 3 . Gọi M là trung điểm của AB, ( ) là mặt 0 x 9
phẳng qua M và vuông góc với AB. 3. Cho hs y x tan x . CMR: x2 y '' 2( x 2 y 2 )(1 y) 0
a/ Tính diện tích thiết diện cắt bởi ( ) và hình chóp.
Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn
5. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
2
SA ( ABCD) , SA=AC. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. Tìm tâm mặt cầu x x
b. Tính tích phân I (1 sin )cos dx
ngoại tiếp hình chóp nêu trên. 0
2 2
ex
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) c. Tìm GTLN, GTNN của hs y x trên [ln2; ln4].
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương e +e
trình đó (phần 1 hoặc phần 2) Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh
đều bằng a. Tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
1. Theo chương trình Chuẩn hình lăng trụ theo a.
x2 y z3 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian cho : và mp Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương
1 2 2
trình đó (phần 1 hoặc phần 2)
( ) : 2 x y z 5 0
1. Theo chương trình Chuẩn
a/ CMR cắt ( ) . Tìm tọa độ giao điểm A đó.
b/ Viết pt đường thẳng d qua A, nằm trong mp ( ) và vuông góc với . x 2 2t
Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai đt d : y 3 và
Câu 5a. (1,0 điểm) Cho z i 2 3 . Viết số phức liên hợp của z và tìm số phức 1
z t
nghịch đảo của z.
x 2 y 1 z
2. Theo chương trình Nâng cao d2 :
1 1 2
x2 y z3 a/ CMR hai đường thẳng vuông góc với nhau nhưng không cắt nhau.
Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian cho : và mp
1 2 2 b/ Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng nêu trên.
( ) : 2 x y z 5 0 Câu 5a. (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức z 1 4i (1 i )
3
a/ CMR cắt ( ) . Tìm tọa độ giao điểm A đó. 2. Theo chương trình Nâng cao
b/ Viết pt hình chiếu ' của đường thẳng trên mp ( ) . x 2 2t
Câu 5b. (1,0 điểm) Cho pt z2 +18z +1681 = 0. Giải pt và tìm số phức liên hợp
Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai đt d : y 3 và
của các nghiệm của pt trên. 1
z t
----------------Hết ----------------
x 2 y 1 z
ĐỀ 9 d2 :
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 1 1 2
a/ CMR hai đường thẳng vuông góc với nhau nhưng không cắt nhau.
Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y x 4 4 x 2 3 (C) b/ Tìm độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng nêu trên.
a/ Khảo sát vẽ (C) 1 i 1 i
b/ Với giá trị nào của m thì đthẳng : y 2m 1 cắt (C) tại 4 điểm phân biệt. Câu 5b. (1,0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
Câu 2. (3,0 điểm) 1 i 1 i
--------------------- hết ------------------------
ln(1sin )
a. Giải bpt : e 2 log ( x 2 3 x) 0
2
Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn
6. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐỀ 11
ĐỀ 10 I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7đ)
2x 1
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1. (3đ) Cho hs y (C)
x2
3 2
Câu 1. (3,0 điểm) Cho hs y x 3x 1 , (C) a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hs.
a/ Khảo sát và vẽ (C). 2sin x 1
b/ Tìm m để pt m có đúng hai nghiệm thuộc 0;
3 2
b/ Dùng đồ thị (C) tìm k để pt sau có 3 nghiệm phân biệt : x 3x k 0 . sin x 2
Câu 2. (3,0 điểm) Câu 2. (3đ)
a. Cho hs y e
x2 x
. Giải phương trình y '' y ' 2 y 0 . a. Giải bpt : 5 x
51 x
40
1 2
x
b. Tính tích phân I dx
b. Tính tích phân I sin 2 x dx
2
x 4
2
0 (2 sinx)
2 0
x c. So sánh log3 6 và log 7 4
c. Tìm GTLN, GTNN nếu có của hs y 2 . x 2 1
Câu 3. (1đ) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình nón có đỉnh S, AB là một dây cung của đáy,
vuông tại A, AC b , C 60o , đường chéo BC’ của mặt bên (BB’C’C) tạo với
khoảng cách từ tâm O của đáy đến AB bằng a, góc SAO 30o , SAB 60o . Tính mp (AA’C’C) một góc 30o .
độ dài đường sinh theo a. a/ Tính độ dài đoạn AC’.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) b/ Tính thể tích của khối lăng trụ.
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương II. PHẦN RIÊNG (3đ)
trình đó (phần 1 hoặc phần 2) Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn 1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian cho tam giác ABC với các đỉnh là Câu 4a. (2đ) Trong không gian Oxyz cho mp ( P) : x y z 1 0
A(0; 2;1) ; B(3;1;2) ; C (1; 1;4) .
a/ Lập pt mặt cầu tâm I (2; 1;3) và nhận ( P) làm mp tiếp diện.
a/ Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác.
b/ Viết ptts của đường thẳng qua C và vuông góc với mp (OAB). x 1 a 2t
1 b/ Tìm a để : y 2 3t song song với ( P)
Câu 5a. (1,0 điểm) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi (C): y , hai đường z a t
2x 1
thẳng x=0, x=a>0 và trục hoành. Tìm a để diện tích hình phẳng (H) bằng ln a . Câu 5a. (1đ) Tìm các số thực x, y thỏa mãn x 3 5( y 4)i 5i 6 x
2. Theo chương trình Nâng cao 2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho M (1;4;2) và hai mp Câu 4b. (2đ) Trong không gian Oxyz cho mp ( P) : x y z 1 0
( ) : 2 x y z 6 0 , ( ') : x 2 y 2z 2 0 . a/ Lập pt mặt cầu tâm I (2; 1;3) và nhận ( P) làm mp tiếp diện.
a/ CMR hai mp cắt nhau. Lập phương trình tham số của giao tuyến của hai mp x 1 a 2t
trên.
b/ Tìm hình chiếu H của điểm M trên ( ) . b/ Tìm a để : y 2 3t song song với ( P)
z a t
1 i
Câu 5b. (1,0 điểm) Cho số phức z . Tính giá trị của z 2010 .
1 i Câu 5b. (1đ) Tìm căn bậc hai của số phức 3 4i
---------------------- hết ------------------------ --------------------- hết ------------------------
Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn
7. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐỀ 12 ĐỀ 13
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7đ) I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7đ)
Câu 1. (3đ) Cho hàm số y x 4 8x 2 7 , (C) Câu 1. (3đ) Cho hs y x3 3x 2 m (1)
a/ Khảo sát và vẽ (C). a/ Khảo sát và vẽ đthị hs (1) khi m 2 .
b/ Tìm các giá trị của tham số m để : y mx 9 tiếp xúc với đths đã cho. b/ Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua
Câu 2. (3đ) gốc tọa độ.
a. Giải bpt log 2 (2x 1).log 2 (2 x1 2) 12 Câu 2. (3đ)
a. Giải bpt 2.14 x 3.49 x 4 x 0
4
b. Tìm nguyên hàm F ( x) của hs f ( x) 3cos x 2sinx biết F (0) 3 .
b. Tính tích phân I (2 x 1)sin 2 x.dx
0 c. Tính đạo hàm của hs y x 2 ln | sinx cos x |
3x 1
c. Tìm GTLN, GTNN của hs y trên 1;3 . Câu 3. (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB a , SA a 3 . Một
x2 hình trụ có đáy nội tiếp hình vuông ABCD , chiều cao bằng chiều cao của hình
Câu 3. (1đ) Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh đáy bằng a, đường chóp. Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ tương ứng.
chéo tạo với đáy một góc 45o . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ này. II. PHẦN RIÊNG (3đ)
II. PHẦN RIÊNG (3đ) Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình Chuẩn
1. Theo chương trình Chuẩn x t '
x 3 y 1 z 2
Câu 4a. (2đ) Trong k gian Oxyz, cho A(1;2;3) và đt :
x 2 y 1 z
. Câu 4a. (2đ) Cho : và ' : y 2 3t '
1 2 1 1 1 2 z
a/ Lập pt mp ( ) qua A và vuông góc với . Tìm tọa độ giao điểm của ( ) 2t '
và . a/ Chứng minh , ' chéo nhau và vuông góc với nhau.
b/ Viết pt mặt cầu tâm A và tiếp xúc với . b/ Tìm khoảng cách giữa hai đường , ' .
Câu 5a. (1đ) Gọi z1 , z2 2 nghiệm phức của pt 2 z 3z 2 0 . Tìm số
2
Câu 5a. (1đ) Tìm nghiệm phức z1 , z2 của pt z 2 5z 5 0 và viết phần thực và
phần ảo của số phức Z 2 z1 3z2 . 1
A
2. Theo chương trình Nâng cao z1 z2
Câu 4b. (2đ) Trong không gian Oxyz, cho A(1;2;3) và đường thẳng 2. Theo chương trình Nâng cao
x 2 y 1 z x t'
: .
1 2 1 Câu 4b. (2đ) Cho : x 3 y 1 z 2 và ' : y 2 3t '
a/ Lập pt mp ( ) qua A và vuông góc với . Tìm tọa độ giao điểm của ( ) 1 1 2
z
và . 2t '
b/ Viết pt mặt cầu tâm A và tiếp xúc với . a/ Chứng minh , ' chéo nhau và vuông góc với nhau.
Câu 5b. (1đ) Cho z1 , z2 là 2 nghiệm phức của pt z 2 2 z 11 0 . Tính giá trị b/ Lập pt mp qua M (2; 1; 2) và song song với hai đường thẳng , ' .
1 1 log 2 x log 2 y 1
các số phức 2 ; 2 Câu 5b. (1đ) Giải hệ
4 y x 12 0
2
z1 z2
--------------------- hết ------------------------ Có người không dám bước vì sợ gãy chân, nhưng sợ gãy chân mà không dám bước thì
khác nào chân đã gãy !
Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn
8. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐỀ 14 b/ Tìm x, y để ba điểm E ( x; y;1) , A, B thẳng hàng.
x2 x 2
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7đ) Câu 5b. (1đ) Cho hàm số y , (C )
x 1
3 2x
Câu 1. (3đ) Cho hs y (C) Tìm điểm A thuộc trục hoành sao cho qua A chỉ vẽ được duy nhất một tiếp tuyến
x 1 với (C).
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hs đã cho. -----------------------------------------------
b/ Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng : y mx 2 cắt đồ thị hs đã
cho tại hai điểm phân biệt. Khoảng cách giữa đạo đức và thói xấu hẹp đến nỗi chỉ vừa đủ cho một hoàn cảnh xen
c/ Tìm các điểm trên (C) có tọa độ là những số nguyên? vào.
Câu 2. (3đ)
2x 1
a. Giải bpt: log 1 0
2 x 1
b. Tính tích phân I (sin x cos2 x) dx
2
0 2
c. Tính log 6.log 9.log 2
3 8 6
Câu 3. (1đ) Cho hình chóp đều S . ABCD có AB a , góc giữa mặt bên và mặt
đáy bằng 600 . Tìm tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, tính tỉ số
thể tích của khối chóp và khối cầu theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3đ)
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 4a. (2đ) Trong không gian Oxyz cho ba điểm
A(1;2;4), B(3; 2;2), C (6;0;1)
a/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Tính diện tích hình
bình hành đó.
b/ Lập ptts của đường thẳng qua tâm hình bình hành ABCD và cách đều hai
điểm A, B.
Câu 5a. (1đ) Tìm môđun của số phức sau z 1 3i
i 2
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 4b. (2đ) Trong không gian Oxyz cho ba điểm
A(1;2;4), B(3; 2;2), C (6;0;1)
a/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Tìm điểm C ' đối
xứng với C qua đường thẳng AB .
Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn