SlideShare a Scribd company logo
1
BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
Đề số 11:
Câu 1: Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 là ngành nghề nào trong các ngành nghề sau đây?
A. Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người.
B. Kinh doanh các loại pháo.
C. Kinh doanh Casio.
D. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn.
Câu 2: Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, sản xuất vật
liệu mới, năng lượng mới, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; sản xuất sản phẩm
có giá trị gia tăng từ bao nhiêu phần trăm trở lên, sản phẩm tiết kiệm năng lượng
thì thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư?
A. 10%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
Câu 3: Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, tranh chấp
giữa nhà đầu tư nước ngoài với cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến
hoạt động đầu tư kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam được giải quyết thông qua
một trong những cơ quan, tổ chức nào sau đây (trừ trường hợp có thoả thuận khác
theo hợp đồng hoặc điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
thành viên có quy định khác)?
A. Toà án Việt Nam hoặc Trọng tài Việt Nam.
B. Trọng tài nước ngoài.
C. Trọng tài quốc tế.
D. Trọng tài do các bên tranh chấp thoả thuận.
Câu 4: Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án di dân tái định cư ở miền núi có từ bao
nhiêu người trở lên?
A. 25.000 người.
B. 20.000 người.
C. 30.000 người.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 5: Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, trong thời hạn
bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư xin phê duyệt quyết định
chủtrươngđầu tư, Cơ quan đăng ký đầu tư phải thông báo kết quả cho nhà đầu tư ?
2
A. 30 ngày.
B. 25 ngày.
C. 35 ngày.
D. 20 ngày.
Câu 6. Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, trừ các trường
hợp thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội; Thủ tướng
Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài đối với các dự án thuộc lĩnh
vực ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, báo chí, phát thanh, truyền hình, viễn
thông có vốn đầu tư ra nước ngoài từ bao nhiêu tỷ đồng trở lên?
A. Từ 300 tỷ đồng trở lên.
B. Từ 350 tỷ đồng trở lên.
C. Từ 400 tỷ đồng trở lên.
D. Từ 450 tỷ đồng trở lên.
Câu 7. Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, dự án đầu tư
ra nước ngoài chấm dứt hoạt động trong các trường hợp nào?
A. Nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án.
B. Hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
C. Nhà đầu tư chuyển nhượng toàn bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho nhà
đầu tư nước ngoài.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 8. Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, đối với dự án
đầu tư không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư, cơ quan đăng ký đầu tư cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn bao nhiêu ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?
A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 20 ngày.
D. 30 ngày.
Câu 9. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014, trình tự
đầu tư xây dựng có bao nhiêu giai đoạn, trừ trường hợp xây dựng nhà ở riêng lẻ ?
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
Câu 10. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014, thẩm
quyền cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu
chức năng đặc thù cấp quốc gia là cơ quan hoặc đại diện cơ quan nào?
A. Thủ tướng Chính phủ.
3
B. Bộ Xây dựng.
C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
Câu 11. Theo Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015, Nhà đầu tư
được giảm bao nhiêu phần trăm số tiền ký quỹ đối với dự án đầu tư tại địa bàn có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn?
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
Câu 12. Theo Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015, tại thời điểm
nhà đầu tư hoàn thành thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất và được cấp các giấy phép, chấp thuận khác theo quy định của pháp luật
để thực hiện hoạt động xây dựng (nếu có) không chậm hơn tiến độ quy định tại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư thì
nhà đầu tư được hoàn trả bao nhiêu phần trăm số tiền ký quỹ?
A. 30 %.
B. 40 %.
C. 50 %.
D. 60 %.
Câu 13. Theo Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015, Thủ tục điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư trong trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ
của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư, cơ quan đăng ký đầu tư điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn bao nhiêu ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư?
A. 3 ngày.
B. 4 ngày.
C. 5 ngày.
D. 6 ngày.
Câu 14. Theo Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015, Khi điều
chỉnh dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đầu tư, nhà đầu tư thực hiện thủ tục điều chỉnh chủ trương
đầu tư trong trường hợp tăng hoặc giảm trên bao nhiêu phần trăm tổng vốn đầu tư
làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất dự án đầu tư?
A. 5 %.
B. 10 %.
4
C. 15 %.
D. 20 %.
Câu 15. Theo Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015, sau khi dự án
chấm dứt hoạt động trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật Đầu
tư, việc thanh lý dự án đầu tư giao cho cơ quan, đơn vị nào?
A. Sở Tài chính.
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
C. Ban Quản lý Khu kinh tế.
D. Nhà đầu tư.
Câu 16: Nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định tại Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 là gì?
A. Giá trị khối lượng thực hiện đã được nghiệm thu của dự án thuộc kế
hoạch đầu tư công được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
B. Giá trị khối lượng thực hiện đã được nghiệm thu của dự án thuộc kế
hoạch đầu tư công được cấp có thẩm quyền phê duyệt trừ đi lũy kế số vốn đã thanh
toán cho dự án.
C. Giá trị khối lượng thực hiện đã được nghiệm thu của dự án thuộc kế
hoạch đầu tư công được cấp có thẩm quyền phê duyệt, nhưng chưa có vốn bố trí
cho phần khối lượng thực hiện đó.
D. Tổng mức đầu tư dự án trừ đi lũy kế số vốn đã bố trí cho dự án.
Câu 17: Theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014, lĩnh vực
nào sau đây không thuộc lĩnh vực đầu tư công?
A. Đầu tư chương trình, dự án kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội.
B. Đầu tư và hỗ trợ hoạt động cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích.
C. Đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác
công tư.
D. Đầu tư kinh doanh trên thị trường bất động sản.
Câu 18: Theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014, Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án nào?
A. Chương trình mục tiêu quốc gia.
B. Chương trình mục tiêu sử dụng vốn ngân sách Trung ương.
C. Vốn Trái phiếu Chính phủ.
D. Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước.
5
Câu 19: Theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014, dự án
đầu tư công là gì?
A. Dự án đầu tư sử dụng toàn bộ vốn đầu tư công.
B. Dự án đầu tư sử dụng toàn bộ hoặc một phần vốn đầu tư công.
C. Dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công chiếm tỷ trọng 30% trở lên.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 20: Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm
A theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 là cơ quan hoặc người
đại diện cơ quan nào?
A. Quốc hội.
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Chính phủ.
Câu 21: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, gói thầu quy mô nhỏ là gói thầu có giá gói thầu trong hạn mức do cơ
quan hoặc đại diện cơ quan nào quy định?
A. Quốc hội.
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
C. Chính phủ.
D. Thủ tướng Chính phủ.
Câu 22: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu tối thiểu là bao nhiêu ngày đối với
đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời thầu được phát hành đến ngày có
thời điểm đóng thầu?
A. 40 ngày.
B. 30 ngày.
C. 20 ngày.
D. 10 ngày.
Câu 23: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, đối với lựa chọn nhà thầu, giá trị bảo đảm dự thầu được quy định
trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo một mức xác định là bao nhiêu phần trăm
giá gói thầu:
6
A. 1% đến 2%.
B. 2% đến 3%.
C. 3% đến 5%.
D. 1% đến 3%.
Câu 24: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
cộng thêm bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày.
B. 20 ngày.
C. 10 ngày.
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 25: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, nhà thầu được hưởng ưu đãi khi tham gia đấu thầu trong nước hoặc
đấu thầu quốc tế để cung cấp hàng hóa mà hàng hóa đó có chi phí sản xuất trong
nước chiếm tỷ lệ từ bao nhiêu % trở lên?
A. 30 %.
B. 25 %.
C. 20 %.
D. 15 %.

More Related Content

What's hot

Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 9
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 9Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 9
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 9
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 5
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 5Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 5
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 5
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 19
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 19Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 19
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 19
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư ( Thi Viết )
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 13
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 13Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 13
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 13
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tưĐề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
vietlod.com
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 2Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 2
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

What's hot (20)

Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 9
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 9Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 9
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 9
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 5
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 5Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 5
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 19
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 19Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 19
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư ( Thi Viết )
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 13
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 13Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 13
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
 
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tưĐề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 2Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 2
 

Viewers also liked

Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 11Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 11
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 14Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 14
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 4
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 16
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 6
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 6Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 6
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 6
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 7
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 7Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 7
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 7
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 10
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 10Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 10
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 10
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 05
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 05Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 05
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 05
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 3
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 3Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 3
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 3
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 9
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 9Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 9
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 9
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 8
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 2
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 2Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 2
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 2
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 15Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 15
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 18
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 5
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8
Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8
Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 04
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 04Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 04
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 04
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 12
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 19
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Viewers also liked (19)

Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 11Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 14Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 16
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 6
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 6Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 6
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 6
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 7
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 7Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 7
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 10
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 10Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 10
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 05
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 05Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 05
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 05
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 3
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 3Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 3
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 9
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 9Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 9
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 9
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 2
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 2Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 2
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 2
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 15Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 5
 
Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8
Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8
Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 04
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 04Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 04
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 04
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 12
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 19
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 11

Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 9
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 9Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 9
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 9
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 11 (13)

Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 9
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 9Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 9
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 9
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 11

  • 1. 1 BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ Đề số 11: Câu 1: Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 là ngành nghề nào trong các ngành nghề sau đây? A. Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người. B. Kinh doanh các loại pháo. C. Kinh doanh Casio. D. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn. Câu 2: Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, sản xuất vật liệu mới, năng lượng mới, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; sản xuất sản phẩm có giá trị gia tăng từ bao nhiêu phần trăm trở lên, sản phẩm tiết kiệm năng lượng thì thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư? A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%. Câu 3: Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài với cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam được giải quyết thông qua một trong những cơ quan, tổ chức nào sau đây (trừ trường hợp có thoả thuận khác theo hợp đồng hoặc điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác)? A. Toà án Việt Nam hoặc Trọng tài Việt Nam. B. Trọng tài nước ngoài. C. Trọng tài quốc tế. D. Trọng tài do các bên tranh chấp thoả thuận. Câu 4: Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án di dân tái định cư ở miền núi có từ bao nhiêu người trở lên? A. 25.000 người. B. 20.000 người. C. 30.000 người. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 5: Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư xin phê duyệt quyết định chủtrươngđầu tư, Cơ quan đăng ký đầu tư phải thông báo kết quả cho nhà đầu tư ?
  • 2. 2 A. 30 ngày. B. 25 ngày. C. 35 ngày. D. 20 ngày. Câu 6. Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội; Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài đối với các dự án thuộc lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, báo chí, phát thanh, truyền hình, viễn thông có vốn đầu tư ra nước ngoài từ bao nhiêu tỷ đồng trở lên? A. Từ 300 tỷ đồng trở lên. B. Từ 350 tỷ đồng trở lên. C. Từ 400 tỷ đồng trở lên. D. Từ 450 tỷ đồng trở lên. Câu 7. Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, dự án đầu tư ra nước ngoài chấm dứt hoạt động trong các trường hợp nào? A. Nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án. B. Hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. C. Nhà đầu tư chuyển nhượng toàn bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 8. Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, đối với dự án đầu tư không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư, cơ quan đăng ký đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ? A. 10 ngày. B. 15 ngày. C. 20 ngày. D. 30 ngày. Câu 9. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014, trình tự đầu tư xây dựng có bao nhiêu giai đoạn, trừ trường hợp xây dựng nhà ở riêng lẻ ? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 10. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014, thẩm quyền cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia là cơ quan hoặc đại diện cơ quan nào? A. Thủ tướng Chính phủ.
  • 3. 3 B. Bộ Xây dựng. C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. D. Uỷ ban nhân dân cấp huyện. Câu 11. Theo Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015, Nhà đầu tư được giảm bao nhiêu phần trăm số tiền ký quỹ đối với dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn? A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%. Câu 12. Theo Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015, tại thời điểm nhà đầu tư hoàn thành thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và được cấp các giấy phép, chấp thuận khác theo quy định của pháp luật để thực hiện hoạt động xây dựng (nếu có) không chậm hơn tiến độ quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư thì nhà đầu tư được hoàn trả bao nhiêu phần trăm số tiền ký quỹ? A. 30 %. B. 40 %. C. 50 %. D. 60 %. Câu 13. Theo Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015, Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư trong trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư, cơ quan đăng ký đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư? A. 3 ngày. B. 4 ngày. C. 5 ngày. D. 6 ngày. Câu 14. Theo Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015, Khi điều chỉnh dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đầu tư, nhà đầu tư thực hiện thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư trong trường hợp tăng hoặc giảm trên bao nhiêu phần trăm tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất dự án đầu tư? A. 5 %. B. 10 %.
  • 4. 4 C. 15 %. D. 20 %. Câu 15. Theo Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015, sau khi dự án chấm dứt hoạt động trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư, việc thanh lý dự án đầu tư giao cho cơ quan, đơn vị nào? A. Sở Tài chính. B. Sở Kế hoạch và Đầu tư. C. Ban Quản lý Khu kinh tế. D. Nhà đầu tư. Câu 16: Nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định tại Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 là gì? A. Giá trị khối lượng thực hiện đã được nghiệm thu của dự án thuộc kế hoạch đầu tư công được cấp có thẩm quyền phê duyệt. B. Giá trị khối lượng thực hiện đã được nghiệm thu của dự án thuộc kế hoạch đầu tư công được cấp có thẩm quyền phê duyệt trừ đi lũy kế số vốn đã thanh toán cho dự án. C. Giá trị khối lượng thực hiện đã được nghiệm thu của dự án thuộc kế hoạch đầu tư công được cấp có thẩm quyền phê duyệt, nhưng chưa có vốn bố trí cho phần khối lượng thực hiện đó. D. Tổng mức đầu tư dự án trừ đi lũy kế số vốn đã bố trí cho dự án. Câu 17: Theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014, lĩnh vực nào sau đây không thuộc lĩnh vực đầu tư công? A. Đầu tư chương trình, dự án kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội. B. Đầu tư và hỗ trợ hoạt động cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích. C. Đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư. D. Đầu tư kinh doanh trên thị trường bất động sản. Câu 18: Theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014, Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án nào? A. Chương trình mục tiêu quốc gia. B. Chương trình mục tiêu sử dụng vốn ngân sách Trung ương. C. Vốn Trái phiếu Chính phủ. D. Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước.
  • 5. 5 Câu 19: Theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014, dự án đầu tư công là gì? A. Dự án đầu tư sử dụng toàn bộ vốn đầu tư công. B. Dự án đầu tư sử dụng toàn bộ hoặc một phần vốn đầu tư công. C. Dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công chiếm tỷ trọng 30% trở lên. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 20: Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm A theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 là cơ quan hoặc người đại diện cơ quan nào? A. Quốc hội. B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội. C. Thủ tướng Chính phủ. D. Chính phủ. Câu 21: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013, gói thầu quy mô nhỏ là gói thầu có giá gói thầu trong hạn mức do cơ quan hoặc đại diện cơ quan nào quy định? A. Quốc hội. B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội. C. Chính phủ. D. Thủ tướng Chính phủ. Câu 22: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013, thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu tối thiểu là bao nhiêu ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời thầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu? A. 40 ngày. B. 30 ngày. C. 20 ngày. D. 10 ngày. Câu 23: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013, đối với lựa chọn nhà thầu, giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo một mức xác định là bao nhiêu phần trăm giá gói thầu:
  • 6. 6 A. 1% đến 2%. B. 2% đến 3%. C. 3% đến 5%. D. 1% đến 3%. Câu 24: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013, thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất cộng thêm bao nhiêu ngày? A. 30 ngày. B. 20 ngày. C. 10 ngày. D. Tất cả các phương án trên đều sai. Câu 25: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013, nhà thầu được hưởng ưu đãi khi tham gia đấu thầu trong nước hoặc đấu thầu quốc tế để cung cấp hàng hóa mà hàng hóa đó có chi phí sản xuất trong nước chiếm tỷ lệ từ bao nhiêu % trở lên? A. 30 %. B. 25 %. C. 20 %. D. 15 %.