SlideShare a Scribd company logo
BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
QUY HOẠCH VÀ XÂY DỰNG
Đề thi số: 16
Câu 1. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung
về quy hoạch xây dựng, thời gian phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng xã
không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định?
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 25 ngày
Câu 2. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung
về quy hoạch xây dựng, thời gian thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng
khu chức năng đặc thù không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định?
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 25 ngày
Câu 3. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung
về quy hoạch xây dựng, thời gian phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng
khu chức năng đặc thù không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định?
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 25 ngày
Câu 4: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Giám sát tác giả thiết kế xây dựng trong quá trình thi công xây dựng.
B. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài nhiệm vụ thiết kế xây dựng.
1
C. Quyền tác giả đối với thiết kế xây dựng.
D. Thuê nhà thầu phụ thực hiện thiết kế xây dựng theo quy định của hợp
đồng thiết kế xây dựng.
Câu 5: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định
thiết kế, dự toán xây dựng có quyền nào sau đây?
A. Thẩm định nội dung của thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của
Luật Xây dựng.
B. Thông báo kết quả thẩm định bằng văn bản gửi cơ quan, tổ chức chủ trì
thẩm định để tổng hợp, báo cáo người quyết định đầu tư.
C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về ý kiến, kết quả thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng của mình.
D. Thu phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của pháp luật
về phí và lệ phí;
Câu 6: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định
thiết kế, dự toán xây dựng có trách nhiệm nào sau đây?
A. Thẩm định nội dung của thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của
Luật này.
B. Thu phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định.
C. Mời chuyên gia tham gia thẩm định.
D. Bảo lưu ý kiến thẩm định.
Câu 7. Người nào sau đây có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính theo
quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh
vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và
công sở ?
A. Giám đốc Sở Xây dựng
B. Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành của Thanh tra Sở Xây dựng
C. Công chức thuộc Sở Xây dựng
D. Trưởng phòng Quản lý đô thị
Câu 8. Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh
doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển
nhà và công sở, thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính tối đa của Chánh Thanh
tra Sở Xây dựng đối với cá nhân là:
2
A. 20 triệu (đồng).
B. 30 triệu .
C. 40 triệu .
D. 50 triệu .
Câu 9. Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh
doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển
nhà và công sở, thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính tối đa của Giám đốc Sở
Xây dựng đối với cá nhân là:
A. 50 triệu (đồng);
B. 80 triệu.
C.100 triệu.
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 10: Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết
về hợp đồng xây dựng, giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng được xác định tối thiểu
bao nhiêu phần trăm (%) giá hợp đồng ?
A: Không quy
định
B: 1% C: 1,5% D: 2%
Câu 11: Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết
về hợp đồng xây dựng, đối với hợp đồng xây dựng có giá trị tạm ứng hợp đồng lớn
hơn bao nhiêu tỷ đồng thì phải thực hiện bảo lãnh tạm ứng?
A: Không quy
định
B: 1 tỷ C: 1,5 tỷ D: 2 tỷ
Câu 12: Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết
về hợp đồng xây dựng, mức tạm ứng hợp đồng xây dựng không được vượt quá bao
nhiêu phần trăm (%) giá trị hợp đồng tại thời điểm ký kết bao gồm cả dự phòng
(nếu có) trong trường hợp không cần xin phép Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư ?
A: 30% B: 40% C: 50% D: 60%
Câu 13: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, nội
dung nào không thuộc Căn cứ lập đồ án quy hoạch đô thị?
3
A. Nhiệm vụ quy hoạch đô thị đã được phê duyệt.
B. Tiêu chuẩn về quy hoạch đô thị và các tiêu chuẩn thiết kế khác.
C. Bản đồ địa hình do cơ quan chuyên môn khảo sát, đo đạc lập.
D. Tài liệu, số liệu về kinh tế - xã hội của địa phương và ngành có liên quan.
Câu 14: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời
hạn quy hoạch đối với quy hoạch chung đô thị mới là bao nhiêu?
A. Từ 30 đến 50 năm.
B. Từ 25 đến 30 năm.
C. Từ 20 đến 25 năm.
D. Từ 10 đến 15 năm.
Câu 15: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời
hạn quy hoạch đối với quy hoạch phân khu là bao nhiêu?
A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 15 năm.
D. Xác định trên cơ sở thời hạn quy hoạch chung và yêu cầu quản lý, phát
triển đô thị.
Câu 16: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí
Đầu tư xây dựng, đối với dự án nhóm B, trong thời gian bao lâu sau khi công trình
hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng, Chủ đầu tư có trách nhiệm
lập Hồ sơ quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình và quy đổi vốn đầu tư công
trình xây dựng để trình người quyết định đầu tư phê duyệt?
A: Chậm nhất 9 tháng
B: Chậm nhất 6 tháng
C: Chậm nhất 3 tháng
D: Chậm nhất 12 tháng
Câu 17: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí
Đầu tư xây dựng, đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư
xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng là:
A: Dự toán gói thầu xây dựng
B: Dự toán công trình xây dựng
4
C: Dự toán gói thầu xây dựng và chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu
có)
D: Dự toán xây dựng công trình và chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(nếu có)
Câu 18: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí
Đầu tư xây dựng, chi phí hoàn trả mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng
khi thi công công trình (nếu có) thuộc chi phí nào sau đây?
A: Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
B: Chi phí xây dựng
C: Chi phí khác
D: Chi phí dự phòng
Câu 19. Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch
đối với quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật theo thời hạn đồ án quy hoạch
nào dưới đây?
A. Quy hoạch chung
B. Quy hoạch phân khu
C. Quy hoạch chi tiết
D. Quy hoạch vùng
Câu 20. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời hạn rà soát định kỳ đối
với quy hoạch chung là bao nhiêu năm kể từ ngày quy hoạch đó được phê duyệt?
A. 03 năm
B. 05 năm
C. 07 năm
D. 10 năm
Câu 21. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời hạn rà soát định kỳ đối
với quy hoạch phân khu là bao nhiêu năm kể từ ngày quy hoạch đó được phê
duyệt?
A. 03 năm
B. 05 năm
C. 07 năm
D. 10 năm
5
Câu 22: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 quy định, trường hợp nào được
điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước?
A. Do chủ đầu tư lựa chọn nhà thầu không đủ năng lực;
B. Do thi công chậm tiến độ.
C. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án.
D. Cả A và B.
Câu 23: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng có hiệu lực tối đa bao nhiêu năm?
A: 3 năm
B: 4 năm
C: 5 năm
D: 6 năm
Câu 24: Theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng,
Sở Xây dựng cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho trường hợp nào
sau đây?
A. Hạng II, hạng III.
B. Dự án nhóm B,C.
C. Công trình cấp II trở lên.
D. Hạng I.
Câu 25: Theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng, nội dung nào không thuộc trình tự quản lý chất lượng thi
công xây dựng?
A. Quản lý chất lượng vật liệu đối với các cơ sở sản xuất.
B. Giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư.
C. Nghiệm thu hạng mục công trình.
D. Nghiệm thu công trình hoàn thành.
6
Câu 22: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 quy định, trường hợp nào được
điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước?
A. Do chủ đầu tư lựa chọn nhà thầu không đủ năng lực;
B. Do thi công chậm tiến độ.
C. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án.
D. Cả A và B.
Câu 23: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng có hiệu lực tối đa bao nhiêu năm?
A: 3 năm
B: 4 năm
C: 5 năm
D: 6 năm
Câu 24: Theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng,
Sở Xây dựng cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho trường hợp nào
sau đây?
A. Hạng II, hạng III.
B. Dự án nhóm B,C.
C. Công trình cấp II trở lên.
D. Hạng I.
Câu 25: Theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng, nội dung nào không thuộc trình tự quản lý chất lượng thi
công xây dựng?
A. Quản lý chất lượng vật liệu đối với các cơ sở sản xuất.
B. Giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư.
C. Nghiệm thu hạng mục công trình.
D. Nghiệm thu công trình hoàn thành.
6

More Related Content

What's hot

What's hot (20)

Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 2Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 2
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 9
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 9Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 9
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 9
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
 
Bo cau hoi phuc vu sat hach cap cchn hdxd..signed
Bo cau hoi phuc vu sat hach cap cchn hdxd..signedBo cau hoi phuc vu sat hach cap cchn hdxd..signed
Bo cau hoi phuc vu sat hach cap cchn hdxd..signed
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây...
Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây...Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây...
Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây...
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 6
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 6Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 6
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 6
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 10
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 10Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 10
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 10
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 8
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 8Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 8
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 11
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 11Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 11
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 19
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 19Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 19
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 2
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 2Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 2
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 2
 

Viewers also liked

Viewers also liked (10)

Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 1Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16 (10)

Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
 
300 cau trắc nghiệm pháp luật xây dựng
300 cau trắc nghiệm pháp luật xây dựng300 cau trắc nghiệm pháp luật xây dựng
300 cau trắc nghiệm pháp luật xây dựng
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 1
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 1Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 1
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 13
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 13Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 13
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 5
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 5Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 5
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem số 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16

  • 1. BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH QUY HOẠCH VÀ XÂY DỰNG Đề thi số: 16 Câu 1. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng xã không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định? A. 10 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 25 ngày Câu 2. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định? A. 10 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 25 ngày Câu 3. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định? A. 10 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 25 ngày Câu 4: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình có nghĩa vụ nào sau đây? A. Giám sát tác giả thiết kế xây dựng trong quá trình thi công xây dựng. B. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài nhiệm vụ thiết kế xây dựng. 1
  • 2. C. Quyền tác giả đối với thiết kế xây dựng. D. Thuê nhà thầu phụ thực hiện thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng thiết kế xây dựng. Câu 5: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng có quyền nào sau đây? A. Thẩm định nội dung của thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng. B. Thông báo kết quả thẩm định bằng văn bản gửi cơ quan, tổ chức chủ trì thẩm định để tổng hợp, báo cáo người quyết định đầu tư. C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về ý kiến, kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng của mình. D. Thu phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí; Câu 6: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng có trách nhiệm nào sau đây? A. Thẩm định nội dung của thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của Luật này. B. Thu phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định. C. Mời chuyên gia tham gia thẩm định. D. Bảo lưu ý kiến thẩm định. Câu 7. Người nào sau đây có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở ? A. Giám đốc Sở Xây dựng B. Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành của Thanh tra Sở Xây dựng C. Công chức thuộc Sở Xây dựng D. Trưởng phòng Quản lý đô thị Câu 8. Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính tối đa của Chánh Thanh tra Sở Xây dựng đối với cá nhân là: 2
  • 3. A. 20 triệu (đồng). B. 30 triệu . C. 40 triệu . D. 50 triệu . Câu 9. Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính tối đa của Giám đốc Sở Xây dựng đối với cá nhân là: A. 50 triệu (đồng); B. 80 triệu. C.100 triệu. D. Cả A, B, C đều sai Câu 10: Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng được xác định tối thiểu bao nhiêu phần trăm (%) giá hợp đồng ? A: Không quy định B: 1% C: 1,5% D: 2% Câu 11: Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, đối với hợp đồng xây dựng có giá trị tạm ứng hợp đồng lớn hơn bao nhiêu tỷ đồng thì phải thực hiện bảo lãnh tạm ứng? A: Không quy định B: 1 tỷ C: 1,5 tỷ D: 2 tỷ Câu 12: Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, mức tạm ứng hợp đồng xây dựng không được vượt quá bao nhiêu phần trăm (%) giá trị hợp đồng tại thời điểm ký kết bao gồm cả dự phòng (nếu có) trong trường hợp không cần xin phép Người có thẩm quyền quyết định đầu tư ? A: 30% B: 40% C: 50% D: 60% Câu 13: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, nội dung nào không thuộc Căn cứ lập đồ án quy hoạch đô thị? 3
  • 4. A. Nhiệm vụ quy hoạch đô thị đã được phê duyệt. B. Tiêu chuẩn về quy hoạch đô thị và các tiêu chuẩn thiết kế khác. C. Bản đồ địa hình do cơ quan chuyên môn khảo sát, đo đạc lập. D. Tài liệu, số liệu về kinh tế - xã hội của địa phương và ngành có liên quan. Câu 14: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch chung đô thị mới là bao nhiêu? A. Từ 30 đến 50 năm. B. Từ 25 đến 30 năm. C. Từ 20 đến 25 năm. D. Từ 10 đến 15 năm. Câu 15: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch phân khu là bao nhiêu? A. 5 năm. B. 10 năm. C. 15 năm. D. Xác định trên cơ sở thời hạn quy hoạch chung và yêu cầu quản lý, phát triển đô thị. Câu 16: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, đối với dự án nhóm B, trong thời gian bao lâu sau khi công trình hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng, Chủ đầu tư có trách nhiệm lập Hồ sơ quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình và quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng để trình người quyết định đầu tư phê duyệt? A: Chậm nhất 9 tháng B: Chậm nhất 6 tháng C: Chậm nhất 3 tháng D: Chậm nhất 12 tháng Câu 17: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng là: A: Dự toán gói thầu xây dựng B: Dự toán công trình xây dựng 4
  • 5. C: Dự toán gói thầu xây dựng và chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có) D: Dự toán xây dựng công trình và chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có) Câu 18: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, chi phí hoàn trả mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công công trình (nếu có) thuộc chi phí nào sau đây? A: Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư B: Chi phí xây dựng C: Chi phí khác D: Chi phí dự phòng Câu 19. Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật theo thời hạn đồ án quy hoạch nào dưới đây? A. Quy hoạch chung B. Quy hoạch phân khu C. Quy hoạch chi tiết D. Quy hoạch vùng Câu 20. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời hạn rà soát định kỳ đối với quy hoạch chung là bao nhiêu năm kể từ ngày quy hoạch đó được phê duyệt? A. 03 năm B. 05 năm C. 07 năm D. 10 năm Câu 21. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời hạn rà soát định kỳ đối với quy hoạch phân khu là bao nhiêu năm kể từ ngày quy hoạch đó được phê duyệt? A. 03 năm B. 05 năm C. 07 năm D. 10 năm 5
  • 6. Câu 22: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 quy định, trường hợp nào được điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước? A. Do chủ đầu tư lựa chọn nhà thầu không đủ năng lực; B. Do thi công chậm tiến độ. C. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án. D. Cả A và B. Câu 23: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng có hiệu lực tối đa bao nhiêu năm? A: 3 năm B: 4 năm C: 5 năm D: 6 năm Câu 24: Theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Sở Xây dựng cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho trường hợp nào sau đây? A. Hạng II, hạng III. B. Dự án nhóm B,C. C. Công trình cấp II trở lên. D. Hạng I. Câu 25: Theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, nội dung nào không thuộc trình tự quản lý chất lượng thi công xây dựng? A. Quản lý chất lượng vật liệu đối với các cơ sở sản xuất. B. Giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư. C. Nghiệm thu hạng mục công trình. D. Nghiệm thu công trình hoàn thành. 6
  • 7. Câu 22: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 quy định, trường hợp nào được điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước? A. Do chủ đầu tư lựa chọn nhà thầu không đủ năng lực; B. Do thi công chậm tiến độ. C. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án. D. Cả A và B. Câu 23: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng có hiệu lực tối đa bao nhiêu năm? A: 3 năm B: 4 năm C: 5 năm D: 6 năm Câu 24: Theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Sở Xây dựng cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho trường hợp nào sau đây? A. Hạng II, hạng III. B. Dự án nhóm B,C. C. Công trình cấp II trở lên. D. Hạng I. Câu 25: Theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, nội dung nào không thuộc trình tự quản lý chất lượng thi công xây dựng? A. Quản lý chất lượng vật liệu đối với các cơ sở sản xuất. B. Giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư. C. Nghiệm thu hạng mục công trình. D. Nghiệm thu công trình hoàn thành. 6