Phương pháp dự báo định tính: dự báo dựa trên phán đoán chủ quan và trực giác của người tham gia dự báo
Lấy ý kiến ban điều hành
Lấy ý kiến của những người bán hàng
Lấy ý kiến người tiêu dùng
Phương pháp chuyên gia
Phương pháp này được sử dụng rộng rãi
Đối tượng lấy ý kiến
Các nhà quản trị cao cấp
Người phụ trách công việc quan trọng
Các chuyên viên kỹ thuật, tài chính, sản xuất, tiếp thị
Chiến Lược Lên Kế Hoạch Bán Hàng 1 Dự Án Bất Động SảnNguyễn Tuấn
Liên hệ tư vấn lên chiến lược bán hàng dự án bất động sản bất kì: Tuấn Nguyễn 094.151.8999 website tuandiaoc.com ( Dành riêng cho các công ty bất động sản, đội nhóm,...) Để tải thêm tài liệu và chỉnh sửa file kế hoạch kinh doanh, vui lòng truy cập:
http://tuandiaoc.com/tai-lieu-chien-luoc-kinh-doanh-bat-dong-san/
Trân trọng cảm ơn
Tài liệu hữu ích giúp người dùng nâng cao khả năng lắng nghe và hiểu ý của đối tác trong giao tiếp. Trong Slide này, chúng tôi (uptopz.com) chia nội dung thành các phần khác nhau bao gồm:
- Sự khác nhau "nghe và lắng nghe"
- Hồ sơ giao tiếp cơ bản,
- Những hiểu lầm về việc lắng nghe
- Các mục tiêu cơ bản của việc lắng nghe
- Kết quả nghiên cứu
- Tầm quan trọng của việc lắng nghe
- Lắng nghe thật sự bao gồm những bước nào
- Qúa trình lắng nghe tích cực
- Các loại lắng nghe, Rài cản quá trình lắng nghe
- Tip để lắng nghe tốt hơn mỗi ngày.
Cảm ơn các bạn đã ủng hộ! Hãy theo dõi chúng tôi để nhận nhiều tài liệu hay hơn và hiếm hơn.
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Lập kế hoạch kinh doanh cửa hàng phụ kiện điện thoại Huy Vũ, cho các bạn có thể tham khảo
Phương pháp dự báo định tính: dự báo dựa trên phán đoán chủ quan và trực giác của người tham gia dự báo
Lấy ý kiến ban điều hành
Lấy ý kiến của những người bán hàng
Lấy ý kiến người tiêu dùng
Phương pháp chuyên gia
Phương pháp này được sử dụng rộng rãi
Đối tượng lấy ý kiến
Các nhà quản trị cao cấp
Người phụ trách công việc quan trọng
Các chuyên viên kỹ thuật, tài chính, sản xuất, tiếp thị
Chiến Lược Lên Kế Hoạch Bán Hàng 1 Dự Án Bất Động SảnNguyễn Tuấn
Liên hệ tư vấn lên chiến lược bán hàng dự án bất động sản bất kì: Tuấn Nguyễn 094.151.8999 website tuandiaoc.com ( Dành riêng cho các công ty bất động sản, đội nhóm,...) Để tải thêm tài liệu và chỉnh sửa file kế hoạch kinh doanh, vui lòng truy cập:
http://tuandiaoc.com/tai-lieu-chien-luoc-kinh-doanh-bat-dong-san/
Trân trọng cảm ơn
Tài liệu hữu ích giúp người dùng nâng cao khả năng lắng nghe và hiểu ý của đối tác trong giao tiếp. Trong Slide này, chúng tôi (uptopz.com) chia nội dung thành các phần khác nhau bao gồm:
- Sự khác nhau "nghe và lắng nghe"
- Hồ sơ giao tiếp cơ bản,
- Những hiểu lầm về việc lắng nghe
- Các mục tiêu cơ bản của việc lắng nghe
- Kết quả nghiên cứu
- Tầm quan trọng của việc lắng nghe
- Lắng nghe thật sự bao gồm những bước nào
- Qúa trình lắng nghe tích cực
- Các loại lắng nghe, Rài cản quá trình lắng nghe
- Tip để lắng nghe tốt hơn mỗi ngày.
Cảm ơn các bạn đã ủng hộ! Hãy theo dõi chúng tôi để nhận nhiều tài liệu hay hơn và hiếm hơn.
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Lập kế hoạch kinh doanh cửa hàng phụ kiện điện thoại Huy Vũ, cho các bạn có thể tham khảo
Giới thiệu chung về dự báo:
1. Khái niệm và phân loại dự báo
2. Vai trò của dự báo trong kinh doanh
3. Các đặc điểm chung của dự báo
4. Các phương pháp dự báo
5. Đánh giá độ chính xác cuả phương pháp dự báo
Bảo hiểm nhân thọ là gì?
Có mấy loại Bảo hiểm nhân thọ?
Bạn nên chọn hình thức Bảo hiểm nào?
Tất cả đều sẽ được bật mí qua bài chia sẻ này!
Chia sẻ bởi Công ty cổ phần Quản lý quỹ VinaWealth (www.vinawealth.vn), thuộc tập đoàn đầu tư VinaCapital.
2019. phan tich digital platform bot giat omo ariel - aba - bai nhom 7The Marketing Corner
Bài tập tổng kết học phần Digital marketing cuối năm 2019: Phân tích các Digital Platform của 3 thương hiệu trong ngành Bột Giăt - Omo, Ariel, Aba - Bai nhom 7
Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Namluanvantrust
LINK DOWNLOAD:https://sividoc.com/vi/document/chien-luoc-dinh-vi-thuong-hieu-omo-cua-unilever-viet-nam
Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Nam
[Báo cáo Mẫu] Báo cáo rút gọn Campaign Audit 2023 - Chiến dịch Phu...YouNet Media Company
Báo cáo Campaign Audit on Social Media - báo cáo đánh giá chiến dịch truyền thông đã thực hiện dưới góc nhìn Social Listening của Chiến dịch Phủ xanh miền Tây, Trung Sơn Pharma.
Giới thiệu chung về dự báo:
1. Khái niệm và phân loại dự báo
2. Vai trò của dự báo trong kinh doanh
3. Các đặc điểm chung của dự báo
4. Các phương pháp dự báo
5. Đánh giá độ chính xác cuả phương pháp dự báo
Bảo hiểm nhân thọ là gì?
Có mấy loại Bảo hiểm nhân thọ?
Bạn nên chọn hình thức Bảo hiểm nào?
Tất cả đều sẽ được bật mí qua bài chia sẻ này!
Chia sẻ bởi Công ty cổ phần Quản lý quỹ VinaWealth (www.vinawealth.vn), thuộc tập đoàn đầu tư VinaCapital.
2019. phan tich digital platform bot giat omo ariel - aba - bai nhom 7The Marketing Corner
Bài tập tổng kết học phần Digital marketing cuối năm 2019: Phân tích các Digital Platform của 3 thương hiệu trong ngành Bột Giăt - Omo, Ariel, Aba - Bai nhom 7
Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Namluanvantrust
LINK DOWNLOAD:https://sividoc.com/vi/document/chien-luoc-dinh-vi-thuong-hieu-omo-cua-unilever-viet-nam
Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Nam
[Báo cáo Mẫu] Báo cáo rút gọn Campaign Audit 2023 - Chiến dịch Phu...YouNet Media Company
Báo cáo Campaign Audit on Social Media - báo cáo đánh giá chiến dịch truyền thông đã thực hiện dưới góc nhìn Social Listening của Chiến dịch Phủ xanh miền Tây, Trung Sơn Pharma.
Youth Media là công ty hoạt động chuyên nghiệp trong lĩnh vực tư vấn phát triển thương hiệu và truyền thông – marketing. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo bài bản, luôn khát khao tạo nên sự đổi mới bằng lối tư duy sáng tạo, chúng tôi đã và đang nuôi dưỡng những thành công của từng dự án như chăm lo cho chính thương hiệu của mình.
Bằng tài năng và tính chuyên nghiệp của đội ngũ nhân sự, Youth Media có thể đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của công việc và nâng cao giá trị thương hiệu của từng khách hàng.
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
5.1.1 Tổng quan
5.1.2 Các bước ra quyết định trong kinh doanh
5.1.2.1. Giới thiệu phương pháp luận
5.1.2.2 Phân tích cơ hội – phân tích quyết định
5.1.2.3 Phân tích kế hoạch – Agile Analytics
5.1.2.4 Triển khai chiến lược
Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học TOPICADương Hà
Dương Thị Hà
Làm báo cáo thực tập kế toán chi phí bán hàng, tiền lương nguyên liệu
Sđt; 0973.887.643
Yahoo: duonghakt68
Mail: duonghakt68@gmail.com
website:baocaoketoan.com hoặc http://baocaothuctapketoan.blogspot.com
Facebook: https://www.facebook.com/dvbaocaothuctapketoan?ref=hl.
i2Metrix: Độ đo Toàn diện Năng lực Đổi mới Sáng tạo
Thực hành lập dự án kinh doanh.pptx
1. THỰC HÀNH
LẬP DỰ ÁN KINH DOANH
GV: LÊ HỒNG VÂN
LEHONGVAN.CS2@FTU.EDU.VN
2. MỤC TIÊU MÔN HỌC
• Hệ thống hoá các kiến thức về hình thành, phát hiện ý
tưởng, thử nghiệm, triển khai, phát triển các ý tưởng
kinh doanh tiềm năng hay sẵn có thành dự án và kế
hoạch cụ thể
• Viết và trình bày những hoạch định, ý tưởng của DN
cho các đối tượng khác nhau
• Triển khai lập dự án
• Thực hiện dự án nhằm đạt được mục tiêu
2
3. TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. Business Model Generation
by Alexander Osterwalder & Yves Pigneur (2010)
2. Disciplined Entrepreneurship
by Bill Aulet (2013)
4. ĐÁNH GIÁ
• Chuyên cần: 10%
• Giữa kỳ: 30%
• KH làm việc và báo cáo tuần từ buổi 2-buổi 10: 20%
• Báo cáo sơ bộ dự án buổi 11:10%
• Cuối kỳ: 60%
• Thuyết trình buổi 13: 10%
• Thuyết trình buổi 15: 10%
• Nội dung bản Dự án nộp buổi 13: 16%
• Nội dung bản dự án nộp buổi 16: 25%
5. NỘI DUNG
• Giới thiệu học phần Thực hành lập dự án KD
• Giới thiệu BMC
• Thực hành BMC
• Thiết kế sản phẩm
• Thực hành thiết kế sản phẩm trong dự án
• Phân tích MTKD và phân tích cạnh tranh
• Lập kế hoạch hành động
6. ĐỀ TÀI
• Bạn đang dự định kêu gọi vốn đầu tư cho 1 dự án
kinh doanh. Hãy xây dựng một nhóm gồm các
Trưởng bộ phận trong 1 công ty để lập một kế
hoạch kinh doanh dành cho các sản phẩm – dịch
vụ mà công ty dự tính đưa ra thị trường.
• Trình bày dự án kinh doanh cho nhà đầu tư và
thuyết phục họ đầu tư tiền cho bạn thực hiện dự
án đó.
6
7. HƯỚNG DẪN ĐỀ TÀI NHÓM
• Sản phẩm/dịch vụ: theo chủ đề lựa chọn
• Đối tượng khách hàng: theo chủ đề lựa chọn
• Xây dựng chiến lược và mô hình kinh doanh, kế hoạch
hoạt động/sản xuất, kế hoạch marketing, kế hoạch
nhân sự, kế hoạch tài chính
• Dự kiến kết quả lợi nhuận sau 5 năm thực hiện dự án
• Phân tích rủi ro dự án
7
8. DÀN BÀI
• Tóm tắt tổng quan bản KH
• Mục lục
• Mô tả công ty: Sứ mệnh, giá
trị cốt lõi
• Mô hình kinh doanh
• Mô tả sản phẩm/dịch vụ
• Phân tích thị trường
• Thiết lập mục tiêu KD
• Chiến lược và kế hoạch
Marketing
• Kế hoạch hoạt động/sản
xuất
• Kế hoạch nhân sự
• Kế hoạch tài chính
• Phân tích rủi ro dự án
8
9. I. TỔNG QUAN VỀ
LẬP DỰ ÁN KINH DOANH
GV: LÊ HỒNG VÂN
LEHONGVAN.CS2@FTU.EDU.VN
10. MỤC TIÊU
• Trình bày được khái niệm dự án kinh doanh
• Nêu được lợi ích của việc lập dự án kinh doanh
• Xác định được các đối tượng đọc bản dự án KD
• Trình bày được các bước lập dự án kinh doanh
• Mô tả được cấu trúc bản dự án kinh doanh
10
11. NỘI DUNG
• Khái niệm về dự án kinh doanh
• Lợi ích của việc lập dự án kinh doanh
• Đối tượng đọc bản dự án kinh doanh
• Các bước lập dự án kinh doanh
• Cấu trúc bản dự án kinh doanh
• Đánh giá tính khả thi của dự án kinh doanh
11
12. DỰ ÁN KINH DOANH LÀ GÌ?
• Dự án: được hiểu là một hình tượng về một tình huống
(hoặc một trạng thái) mà ta muốn đạt được trong
tương lai. Theo góc độ động, dự án được coi là một
hoạt động đặc thù, tạo nên một cách có phương pháp
và định tiến với các phương tiện đã cho nhằm tạo nên
một thực tế mới
• Dự án kinh doanh là dự án được hình thành và triển
khai trong lĩnh vực kinh doanh. Ví dụ: xây một khu đô
thị mới
12
13. ĐẶC ĐIỂM CỦA DỰ ÁN
Một dự án thường có các đặc điểm như:
• Phức tạp
• Sáng tạo và duy nhất
• Mục tiêu xác định
• Vòng đời có giới hạn
• Gắn với môi trường phức tạp
13
14. DỰ ÁN KINH DOANH?
-> là một văn bản chỉ rõ các mục tiêu (ngắn
hạn, trung hạn, dài hạn), các chiến lược và
nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu
đó trong khoảng thời gian xác định
14
15. MỘT DỰ ÁN KINH DOANH TỐT ?
• Đưa ra được định hướng kinh doanh nhất quán
• Kể một câu chuyện mạch lạc, thông suốt và thống
nhất về khách hàng mục tiêu
• Xác định rõ ràng thị trường, viễn cảnh thị trường,
khách hàng, nhà cung cấp và đối thủ cạnh tranh
• Chứa đựng các giả định hoạch định kinh doanh và
những dự báo đáng tin cậy
15
16. TẠI SAO PHẢI LẬP DỰ ÁN KD?
16
- Tìm kiếm các
nguồn lực bên
ngoài
Tìm kiếm đối
tác
Đối
ngoại Sắp xếp ý
tưởng của bản
thân
Kiểm tra tiến
độ các dự án
kinh doanh
mới
Chia sẻ nhận
thức chung về
các vấn đề nội
bộ công ty
Đối
nội
17. Ý NGHĨA
• Quá trình lập dự án giúp nhà quản trị hiểu rõ hơn:
• Cần phải đạt được cái gì?
• Cần nguồn lực gì dể hoàn thành mục tiêu đề ra
• Có thể thực hiện điều DN mong muốn như thế nào?
• Khi nào có thể thực hiện được?
17
18. AI ĐỌC BẢN DỰ ÁN ?
• Nhà quản lý
• Dự án có nhất quán với chiến lược KD không?
• Phù hợp với năng lực của DN?
• Ảnh hưởng tới kết quả tài chính ntn?
• Củng cố thương hiệu? Tìm nguồn tài trợ?...
• Cơ hội và thách thức?
18
19. AI ĐỌC BẢN DỰ ÁN ?
• Ngân hàng và các chủ nợ
• Nhu cầu vốn ?
• Các nguồn tài trợ?
• Sự an toàn của vốn
• Lưu chuyển của dòng tiền?
• Tài sản thế chấp?
19
• Người góp vốn
• Thu nhập kỳ vọng?
• Lợi thế cạnh tranh?
• Kế hoạch tài trợ vốn?
Rủi ro?
• Triển vọng của dự án?
• Trả cổ tức ?
20. CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT ĐỂ
LẬP DỰ ÁN KINH DOANH
Khái niệm kinh
doanh
(Business Concept)
Mô hình kinh
doanh
(Business Model)
Triển vọng
thị trường
Khả năng
sinh lời
20
21. KHÁI NIỆM KINH DOANH
21
Động cơ
Mục đích
Triết lý
Các quan điểm
Phạm vi kinh
doanh
Cho ai? Cái gì?
Như thế nào?
Việc muốn làm Nhu cầu của thị trường Việc có thể làm
Quan điểm giá trị
Năng lực
Kinh nghiệm
Tính độc đáo
Kỹ thuật
Ý tưởng
Nhu cầu
22. QUAN ĐIỂM TƯ DUY VỀ
KHÁI NIỆM KINH DOANH
Khách
hàng
Công
ty
Đối
thủ
22
Cơ hội Thách thức
Điểm mạnh Điểm yếu
SWOT
Phân tích môi trường bên ngoài, bên trong để tìm ra vấn đề KD của DN mình
23. MÔ HÌNH KINH DOANH
23
Động cơ thành lập Quan điểm (ý tưởng)
Lĩnh vực kinh doanh
Cho ai – cái gì – như thế nào
Nội dung cụ thể Căn cứ để đảm bảo lợi nhuận
24. TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG VÀ
KHẢ NĂNG SINH LỜI
TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG
(QUAN ĐIỂM MKT)
• Giá trị đối với khách hàng
là gì?
• xác định KH mục tiêu
• nắm bắt nhu cầu, khó khăn
• cung cấp HH – DV
• giải quyết, đáp ứng từng vấn
đề phát sinh
KHẢ NĂNG SINH LỜI
(QUAN ĐIỂM TÀI CHÍNH)
• Có triển khai như một hoạt
động KD được không?
• số lượng KH dự kiến
• giá bán dự kiến
• lượng bán dự kiến
• tần suất mua hàng dự kiến
• chi phí cần thiết dự kiến
24
25. QUAN ĐIỂM TƯ DUY VỀ
MÔ HÌNH KINH DOANH
Giá
trị
Nhu
cầu
Cơ
cấu/hệ
thống
Nguồn
lực
Giá
tương
ứng
25
Triển vọng
thị trường
Khả năng
sinh lời
26. MỘT DỰ ÁN THÀNH CÔNG
1. Ý tưởng kinh doanh tốt
2. Cơ hội kinh doanh
3. Mức độ phát triển của ngành kinh doanh
4. Định vị chiến lược rõ ràng
5. Khả năng quản lý
6. Đông viên nhân viên
7. Kiểm soát tài chính
8. Khả năng thích nghi sự thay đổi
9. Giá trị và trung thực --> văn hóa tổ chức
26
27. II. GIỚI THIỆU MÔ
HÌNH KINH DOANH
CANVAS (BMC)
GV: LÊ HỒNG VÂN
LEHONGVAN.CS2@FTU.EDU.VN
28. NỘI DUNG
• Định nghĩa mô hình kinh doanh
• Những điểm lưu ý khi xây dựng MHKD
• Mô hình kinh doanh Canvas
28
29. ĐỊNH NGHĨA MÔ HÌNH KD
• là kết quả mô hình hoá một cách dễ hiểu (bằng
ngôn ngữ, có thể nhìn được) các nội dung sau:
cung cấp hàng hoá/dịch vụ gì? Cho ai? Cung cấp
bằng hình thức nào? Làm thế nào để có lợi nhuận?
Cơ chế, biện pháp đạt được lợi nhuận?
• Là một hệ thống/cơ chế sinh lời gắn với các khái
niệm kinh doanh (cung cấp cái gì, cho ai, như thế
nào) với mô hình thanh toán
29
30. NHỮNG ĐIỂM LƯU Ý KHI
XÂY DỰNG MHKD
• Tính khó bắt chước
• Khả năng sinh lời (tính kinh tế của công việc kinh
doanh)
• Cơ chế phối hợp với bên ngoài và khả năng ứng
phó với thay đổi
30
31. TÍNH KHÓ BẮT CHƯỚC
• Thu hút nguồn lực khan hiếm và đối tác ưu tú
• Thu hút khách hàng mang lại giá trị cao
• Dựa vào lợi thế người dẫn đầu để giữ vững vị thế và mức độ
được biết đến trên thị trường
• Rào cản thâm nhập thị trường
• Nhân viên có trình độ cao, ý thức cao, hệ thống giáo dục tốt
• Các năng lực cốt lõi đã được tạo lập
31
32. KHẢ NĂNG SINH LỜI
• Tìm hiểu mô hình lợi nhuận
• Sáng tạo giá trị
• Cơ chế cắt giảm chi phí
32
33. CƠ CHẾ PHỐI HỢP VỚI BÊN
NGOÀI VÀ ỨNG PHÓ THAY ĐỔI
• Outsourcing
• Các kênh phân phối/lưu thông
33
34. MÔ HÌNH KINH DOANH CANVAS
• Các thành tố của Khung mô hình kinh doanh
• Thành tố quan trọng của Khung mô hình
• Những lưu ý khi lập khung mô hình
• Các hình mẫu mô hình kinh doanh nổi bật
• Thực hành lập MHKD
34
37. 1. CUSTOMER SEGMENT
Phân khúc khách hàng chính của dự án của bạn
muốn hướng tới là ai?
• Ai là khách hàng mà ban muốn bán SP/DV?
• Hình mẫu khách hàng đó như thế nào?
• Nhóm khách hàng này có thể là thị trường đại
chúng/thị trường ngách/thị trường hỗn hợp?
37
38. 2. VALUE PROPOSITIONS
Mục tiêu giá trị mà SP/DV của dự án kinh doanh mang lại cho
khách hàng là gì?
• Mô tả lại những mục tiêu giá trị mà SP/DV mang đến cho KH.
• SP/DV của bạn giúp khách hàng giải quyết những vấn đề gì?
• Những nhu cầu nào của khách hàng cần được thoả mãn?
38
39. 3. DISTRIBUTION CHANNELS
• Sử dụng kênh phân phối và truyền thông nào để
công chúng biết SP/DV?
• Mô tả các kênh truyền thông, phân phối dự kiến
sử dụng để tiếp xúc với phân khúc khách hàng
• Có thể có nhiều kênh phân phối khác nhau (trực
tiếp, gián tiếp)
39
41. 4. CUSTOMER RELATIONSHIPS
• Thiết lập và xây dựng quan hệ khách hàng như
thế nào?
• Mô tả các loại quan hệ muốn thiết lập với khách
hàng của mình
• Cách thức giữ chân khách hàng cũ hoặc thu hút
khách hàng mới
41
42. 5. REVENUE STREAM
• Doanh thu dự kiến từ nguồn nào?
• Thể hiện luồng doanh thu thu được từ các phân
khúc khách hàng
• Tiền thu được từ các nguồn nào? Ai chi trả?
• Là căn cứ để tính lợi nhuận thu được từ dự án dựa
trên cơ cấu chi phí liên quan
42
43. 6. KEY ACTIVITIES
• Hoạt động chính của dự án kinh doanh là gì?
• Mô tả các hoạt động quan trọng nhất cần duy trì
để giữ được công việc kinh doanh
• Là việc sử dụng nguồn lực chính để tạo ra các giá
trị mục tiêu khác biệt và qua đó thu được lợi
nhuận
43
44. 7. KEY RESOURCES
• Nguồn lực chính của dự án là gì?
• Mô tả các nguồnn lực quan trọng nhất để hoạt
động kinh doanh có thể tồn tại
• Có thể là các nguồn lực vật lý (VD tài nguyên môi
trường), nguồn lực tri thức (bằng sáng chế), nhân
lực và tài chính
44
45. 8. KEY PARTNERS
• Đối tác chính trong dự án là ai?
• Mô tả các nhà cung cấp nguồn lực, các đối tác
giúp cho công việc kinh doanh được thực thi tốt
và có thể phát triển
45
46. 9. COST STRUCTURE
• Cơ cấu chi phí của dự án như thế nào
• Mô tả tất cả các chi phí cần thiết để duy trì và điều
hành kinh doanh
• Chi phí nhân công, NVL đầu vào, đầu tư máy móc
thiết bị, chi phí sử dụng vốn, chi phí tiếp thị, chi phí
bán hàng, CP mặt bằng….
• Hạch toán chi tiết các khoản chi, chú ý những khoản
chi chính của dự án
46
47. BUSINESS MODEL CANVAS
• Đây là mô hình bảng đơn giản nhằm nắm bắt tổng
thể vấn đề, có thể trình bày trên 1 tờ A4
• Giúp bàn luận theo một ngôn ngữ chung
• So sánh được nhiều mô hình với nhau
• Bằng trực giác nắm được vấn đề ngay
• Khi xây dựng cần phải xây dựng lần lượt theo các
mục từ 1 tới 9
47
48. NHỮNG LƯU Ý KHI LẬP KHUNG
MÔ HÌNH
• Tránh viết trực tiếp vào Khung MHKD (nên sd các miếng note)
• Không sử dụng nhiều gạch đầu dòng trong mỗi note (ghi nhận
1 thông tin vào một miếng ghi chú)
• Sử dụng mã màu có hệ thống
• Tránh quá nhiều chi tiết
• Mồi thành tố có sự kết nối với nhau nên phải đảm bảo chắc
chắn là ko có thành tố “mồ côi”
• Tách riêng MHKD “hiện là” và “sẽ là”
48
49. CỬA HÀNG TIỆN ÍCH (MỸ-NHẬT)
THẬP NIÊN 1980
KP
- Nhà chế tạo
- Công ty bán
buôn
KA
- Lưu thông
- Triển khai,
quản lý FC
VP
Lúc nào
cũng mua
được dễ
dàng
CR
Tự phục vụ
CS
Học sinh
Người đi làm
KR
- Mạng lưới
phân phối
- Hệ thống
POS
CH
Quảng cáo trên
TV
Cửa hàng
C$
- Chi phí phân phối, nhập hang, quản lý
duy trì hệ thống
R$
- Doanh thu bán hang
- Doanh thu từ phí thực hiện các thủ
tục thanh toán…
50. SỰ THAY ĐỔI TRONG MÔ HÌNH KD
CỬA HÀNG TIỆN ÍCH (MỸ-NHẬT)
KP
- Nhà chế
tạo
- Công ty
bán buôn
- Nhà SX
địa
phương
- Nông
dân địa
phương
KA
- Lưu thông
- Triển khai,
quản lý FC
- Phát triển SP
SX và tiêu
dùng nội địa
VP
Lúc nào cũng
mua được dễ
dàng
Thức ăn chia sẵn
theo suất nhỏ
Giá rẻ
Mũ phẩm và sức
khoẻ
Comple cao cấp
CR
Tự phục vụ
Hội viên tich
điểm
CS
Học sinh
Người đi
làm
+
Người cao
tuổi
Phụ nữ
Phụ nữ đi
làm
KR
- Mạng lưới
phân phối
- Hệ thống POS
- Dữ liệu mua
hàng
CH
Quảng cáo
trên TV
Cửa hàng
C$
- Chi phí phân phối, nhập hàng, quản lý
duy trì hệ thống
- Chi phí phát triển SP cao cấp
R$
- Doanh thu bán hang
- Doanh thu từ phí thực hiện các thủ
tục thanh toán…
51. CÁC HÌNH MẪU MHKD NỔI BẬT
• Mô hình nền tảng đa phương (thẻ visa, google,
facebook)
• Mô hình miễn phí
• Hình mẫu Freemium (VD: Skype)
• Hình mẫu mồi câu và lưỡi câu (Bait and Hook):
VD: HP, Cannon, Gillette, Epson
51
52. THỰC HÀNH LẬP MÔ HÌNH KD
• Tiến hành lập MHKD cho dự án của mỗi nhóm
52
54. III. THIẾT KẾ SẢN PHẨM
GV: LÊ HỒNG VÂN
LEHONGVAN.CS2@FTU.EDU.VN
55. NỘI DUNG
Phân tích mô tả sản phẩm - dịch vụ
Ứng dụng Sản phẩm - Dịch vụ
Lợi ích của Sản phẩm - Dịch vụ
Kế hoạch phát triển Sản phẩm - Dịch vụ
55
56. PHÂN TÍCH MÔ TẢ SP _ DV
• Mô tả sản phẩm, dịch vụ mà công ty cung cấp
• Sản phẩm cụ thể, sản phẩm cốt lõi, sản phẩm gia
tăng
• Công dụng, lợi ích của sản phẩm
• Kế hoạch phát triển sản phẩm mới
• Giải thích ngắn gọn, trung thực, không quá khô
cứng, kỹ thuật về SP – dịch vụ
56
57. KHÁI NIỆM SẢN PHẨM
• Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể được cung ứng
trên thị trường nhằm thoả mãn những nhu cầu trên
thị trường, bao gồm: sản phẩm hữu hình, dịch vụ,
sự trải nghiệm, sự kiện, cá nhân, nơi chốn, tài sản,
doanh nghiệp, thông tin và ý tưởng
57
58. MÔ TẢ SẢN PHẨM – DỊCH VỤ
• Sản phẩm của doanh nghiệp khác sản phẩm của các đối
thủ cạnh tranh như thế nào
• Có nhiều dạng trong cùng một loại sản phẩm không
• Chu kỳ sống của sản phẩm kéo dài bao lâu
58
59. CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
59
CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM
60. LỢI ÍCH CỦA SP_DV
Sức hấp dẫn của SP –
DV đối với thị trường
Đánh giá giá trị thực
của sản phẩm hoặc
giá trị được nhận thức
bởi người tiêu dùng
Lý do chọn mua hàng
của DN mà không
phải của đối thủ
60
62. KHÁI NIỆM ĐỊNH VỊ
• Định vị trên thị trường là việc đưa những ấn
tượng tốt, đặc sắc, khó quên về sản phẩm – dịch
vụ của công ty vào tâm trí của khách hàng bằng
các chiến lược marketing mix thích hợp
62
KHÁI NIỆM ĐỊNH VỊ
63. SƠ ĐỒ ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU
SƠ ĐỒ ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU
Gía
(Nghìn
Đola)
45
55
65
75
85
Định hướng
Sang trọng Hiệu quả
TOYOTA
LEXUS
BMW
KIA
MOTOR
FORD
AUDI
t
63
64. QUÁ TRÌNH ĐỊNH VỊ
64
Xác định lợi thế cạnh
tranh khác biệt
Chọn lựa lợi thế
cạnh rtanh phù
hợp
Tuyên bố định
vị và truyền
thông đên
khách hàng
- Khác biệt về
SP_DV
Khác biệt về phân
phối
Khác biệt về nhân
sự
Khác biệt về hình
ảnh
Truyền thông
ntn?
Thông tin bao
nhiêu đặc điểm
khác biệt đến
khách hang
Đặc điểm nào cần
truyền thông
65. LỢI ÍCH SẢN PHẨM – DỊCH VỤ
• Hình thức
• Hiệu suất
• Giá cả
• Tính đa dạng
• Độ bền
• Tốc độ
65
• Tính dễ sử dụng
• Chi phí lắp đặt/sử dụng
• Khả năng giảm yêu
cầu đào tạo
• Chất lượng nguyên vật
liệu
66. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN SP MỚI
Phát sinh
ý tưởng
Sàng lọc
ý tưởng
Đánh giá
ý tưởng
Phát triển
sản phẩm
Thử nghiệm
Thương mại
hoá
66
67. B1: PHÁT SINH Ý TƯỞNG
• Ý tưởng bên trong • Ý tưởng bên ngoài
67
B1. PHÁT SINH Ý TƯỞNG
Quá
nhữn
1. D
trườn
2. Gi
3. Ch
triển
4. Ch
5. Và
B1. PHÁT SINH Ý TƯỞNG
B1. PHÁT SINH Ý TƯỞNG
Tốc độ
Độ chính xác
Thươ
mại h
B1. PHÁT SINH Ý TƯỞNG
Quá trình s
những yếu
1. Dự đoán
trường
2. Giá thàn
3. Chi phí v
triển
4. Chi phí s
5. Và tỷ suấ
68. B2: SÀNG LỌC Ý TƯỞNG
• Quá trình sàng lọc dựa trên
những yếu tố cơ bản như:
- Dự đoán về quy mô thị trường
- Giá thành sản phẩm
- Chi phí và thời gian phát triển
- Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
68
B2. SÀNG LỌC Ý TƯỞNG
Quá trình sàn lọc này dựa trên
những yếu tố cơ bản như:
1. Dự đoán về qui mô thị
trường
2. Giá thành sản phẩm
3. Chi phí và thời gian phát
triển
4. Chi phí sản xuất
5. Và tỷ suất hoàn vốn đầu tư.
69. B3: ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG
• Sản phẩm có thực sự hữu dụng đối với người tiêu dùng và xã hội
không?
• Sản phẩm có mang lại lợi cíh và phù hợp với công ty không?
• Sản phẩm có phù hợp với mục tiêu và chiến lược kinh doanh
không?
• DN có đầy đủ nguồn lực (nhân sự, kỹ năng, tài sản khác…) để
phát triển SP không?
• Sản phẩm có tạo ra giá trị vượt trội cho khách hàng so với đối thủ
cạnh tranh không?
• Sản phẩm có dễ dàng quảng cáo và phân phối hay không?
69
1.Sản
với
2.Sản
hợp
3.Sản
chi
4.Ch
lực
phá
5.Sản
cho
hay
6.Sản
phâ
B3. ĐÁNH
70. B4: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
Phát triển
các yếu tố
vật lý
Tạo hình
sản phẩm
mẫu
Chuẩn bị
sản xuất
70
đối
ông?
phù
?
êu và
nhân
để
rội
ranh
và
Phát triển các
yếu tố vật lý
Tạo hình sản
phẩm mẫu
Chuẩn bị sản
xuất
B4. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
3
với mục tiêu và
không?
lực như: nhân
sản khác để
y không?
á trị vượt trội
thủ cạnh tranh
quảng cáo và
Phát triển các
yếu tố vật lý
Tạo hình sản
phẩm mẫu
Chuẩn bị sản
xuất
g đối
không?
và phù
ng?
c tiêu và
: nhân
c để
g?
t trội
h tranh
áo và
Phát triển các
yếu tố vật lý
Tạo hình sản
phẩm mẫu
Chuẩn bị sản
xuất
B4. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
71. B5: THỬ TRÊN THỊ TRƯỜNG
Thử nghiệm trên thị trường mục tiêu
Tổ chức thảo luận nhóm, sampling, khảo sát
bằng phiếu điều tra để lấy ý kiến khách hàng
Phân tích kết quả, điều chỉnh sản phẩm (nếu
cần), ra quyết định tung sản phẩm hay không
Chi phí kiểm tra marketing thường rất cao và
tốn thời gian
71
72. B6: THƯƠNG MẠI HOÁ
Thời gian tung ra sản phẩm
Cân nhắc sản phẩm mới có ảnh hưởng đến doanh
thu sản phẩm khác hay không
Phân tích đánh gái môi trường kinh doanh
Xem xét phản ứng đối thủ cạnh tranh
72
73. IV. PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG KINH DOANH VÀ
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
GV: LÊ HỒNG VÂN
LEHONGVAN.CS2@FTU.EDU.VN
74. NỘI DUNG
Phân tích môi trường vĩ mô
Phân tích môi trường vi mô
Phân tích đối thủ cạnh tranh
Phân tích nội bộ doanh nghiệp
Mục tiêu và chiến lược kinh doanh
74
76. I.1 NHÂN KHẨU
Tốc độ tăng trưởng dân số
Cơ cấu độ tuổi trong dân cư
Trình độ văn hoá, học vấn của nhóm dân cư
Cơ cấu hộ gia đình
Sự chuyển dịch dân cư theo vùng địa lý
76
77. I.2 MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
• Bao gồm các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chi
tiêu của khách hàng và tạo ra những kiểu tiêu
dùng khác nhau
77
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
Bao gồm các yếu tố ảnh
hưởng đến khả năng
chi tiêu của khách hàng
và tạo ra những kiểu
tiêu dùng khác nhau
Sự thay đổi thu
nhập
Sự phân bố thu
nhập
Thay đổi kiểu tiêu
dùng
1/29/2018
thu
thu
u tiêu
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
78. I.3 MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
• Tài nguyên vô hạn (nước, không khí….)
• Tài nguyên có hạn tái tạo được (rừng, thực
phẩm...)
• Tài nguyên có hạn không tái tạo được (dầu mỏ,
than đá, đồng…)
78
79. I.4 MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ
Công nghệ
cao
Nghiên cứu
và
phát triển
Sản phẩm
mới
Sức mạnh
cạnh tranh
79
Tiến bộ công nghệ sẽ dẫn tới:
• Vòng đời sản phẩm ngắn hơn
• Nhu cầu thị trường thay đổi nhanh chóng
• Làm thay đổi hay xoá bỏ sản phẩm hiện tại
• Xuất hiện nhiều ngành công nghiệp mới
• Thay đổi ngân sách cho R&D
80. I.5 MÔI TRƯỜNG VĂN HOÁ XÃ HỘI
Những giá trị văn hoá bền
vững
• Niềm tin và giá trị cốt lõi
• Niềm tin và giá trị thứ yếu
Những giá trị văn hoá biến
đổi theo thời gian
• Quan điểm con người đối
với bản thân
• Quan điểm đối với người
khác
• Quan điểm con người đối
với tổ chức
80
81. 1.6 MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT
• Luật đầu tư, luật DN
• Luật độc quyền
• Luật chống bán phá giá
• Chính sách thương mại
• Chính sách PT kinh tế
• Chính sách thắt chặt/mỏ
rộng thị trường
• Chính sách kiềm chế lạm
phát
• Hàng rào thuế quan
• Hạn ngạch nhập khẩu
• Trợ cấp (xuất khẩu, bán
phá giá...)
• Sự ổn định
hay bất ổn ở
trong nước
• Quan hệ với
nước ngoài
• Xu thế chính
trị CHÍNH
TRỊ
CHÍNH
SÁCH
THUẾ
CÁC
ĐẠO
LUẬT
CHÍNH
SÁCH
KT-TC-
TT
DN
84. 2.1. KHÁCH HÀNG
• Là cá nhân, tổ chức hay chính phủ
• Là yếu tố bất định đối với doanh nghiệp
• Là yếu tố tạo sức ép khi:
Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít,
có quy mô lớn.
Khi người mua mua số lượng lớn
Khi người mua có thể thay đổi nhà cung cấp với chi phí thấp
85. VÍ DỤ ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG OCB
9/28/2023 85
PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG
Nhóm đối tượng khách hàng mục tiêu Tiêu chí để xác định
Phân khúc 1 : Nhóm đối tượng khách hàng
là các DN, Cty vừa và nhỏ
+ Những doanh nghiệp có quy mô nhận sự dưới 50 người.
+ Những DN có doanh thu bán hàng 35->40tỷ/năm và có thời hạn hoạt động từ 01
năm trở lên.
Phân khúc 2: Nhóm đối tưởng KH là các gia
đình buôn bán, các hộ kinh doanh cá thể,
tiểu thương tại các chợ của các phường
+ Nhóm gia đình, hộ kinh doanh cá thể có doanh số trung bình từ 200 triệu/tháng
trở lên, đã kinh doanh ổn định từ 1 năm trở lên.
+ Tiêu thương có sạp kinh doanh tại các chợ, có doanh số từ 100 triệu/tháng trở
lên và có thời gian kinh doanh từ 06 tháng trở lên.
Phân khúc 3: Nhóm đối tượng là CB CNV
đang làm việc tại các cơ quan hành chính
sự nghiệp hoặc Cty liên doanh, Cty nước
ngòai.
+ Có công việc làm ổn định, thu nhập từ TB khá (Từ 10 triệu trở lên)
+ Có đa nguồn thu nhập.
+ Có sự hỗ trợ tài chính từ gia đình.
Phân khúc 4: Nhóm đối tượng khác Nhóm khách hàng khó tính
Phân khúc Tiềm năng lợi
nhuận
Tiềm năng tăng
trưởng
Áp lực cạnh tranh Vị thế cạnh tranh
của PGD
Chiến lược bán
hàng lựa chọn
Phân khúc 1 Cao Cao Cao Vừa Đầu tư
Phân khúc 2 Cao Cao Vừa Vừa Đầu tư
Phân khúc 3 Vừa Vừa Cao Thấp Duy trì
Phân khúc 4 Thấp Thấp Cao Thấp Bỏ qua
86. 2.2. NHÀ CUNG CẤP
• là cá nhân, tổ chức hay chính phủ
• cung cấp các yếu tố đầu vào như nguyên vật liệu, máy móc
thiết bị, vốn, lao động và các dịch vụ thông tin, quản lý,
nghiên cứu thị trường
• có ưu thế có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nâng giá,
giảm chất lượng hoặc giảm mức độ dịch vụ đi kèm.
87. 2.2 NHÀ CUNG CẤP (TIẾP)
Sức ép của các nhà cung cấp đối với doanh nghiệp:
• Có 1 số ít các nhà cung cấp
• Hình thành các nhà liên kết ngầm
• Sản phẩm của các nhà cung cấp có rất ít sản phẩm thay thế và
đóng vai trò quan trọng đối với doanh nghiệp
• Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa
• Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp cao
88. 2.3. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
• Là những tổ chức, cá nhân có khả năng thoả mãn nhu cầu của khách
hàng mục tiêu của doanh nghiệp với cùng 1 loại sản phẩm/dịch vụ và
những SP/DV có khả năng thay thế SP/DV của DN.
• Đối thủ cạnh tranh gồm có:
Đối thủ hiện tại
Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
89. 2.3 ĐỐI THỦ CẠNH TRANH (TIẾP)
Cường độ cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành:
Cấu trúc cạnh tranh của ngành
Tốc độ tăng trưởng ngành/ nhu cầu thấp
Chi phí cố định và lưu kho cao.
Sản phẩm không có sự khác biệt.
Năng lực trong ngành dư thừa
Rào cản rút khỏi ngành cao
90. 2.3.ĐỐI THỦ CẠNH TRANH (TIẾP)
Rào cản đối với doanh nghiệp mới:
Lợi thế kinh tế nhờ quy mô (economies of scale)
Sự khác biệt sản phẩm và sự trung thành
Yêu cầu về vốn
Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp của người mua
Khả năng tiếp cận kênh phân phối rộng khắp
Lợi thế chi phí tuyệt đối nhờ sự vượt trội về kỹ thuật sản xuất
Các chính sách của chính phủ
Các DN trong ngành có lợi thế tuyệt đối về chi phí
Sự chống trả mạnh mẽ của các doanh nghiệp đã đứng vững
91. 2.3. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH (TIẾP)
Đối thủ cung cấp các sản phẩm thay thế:
Phần lớn sản phẩm thay thế là kết quả của sự phát triển công
nghệ.
Sức ép do có sản phẩm thay thế làm hạn chế tiềm năng lợi
nhuận của ngành do mức giá cao nhất bị khống chế.
92. 2.4. NHÓM TẠO SỨC ÉP
• Là những tổ chức có lợi ích đặc biệt ảnh hưởng đến hoạt động của
doanh nghiệp.
• Các tổ chức này tạo sức ép buộc doanh nghiệp phải thay đổi chính
sách của mình.
• Khi đời sống chính trị xã hội thay đổi thì các nhóm công chúng gây
sức ép cũng thay đổi theo.
94. NHẬN DẠNG ĐTCT
Cạnh tranh nhãn hiệu
• SP – DV tương tự
• Khách hàng tương tự
• Giá tương tự
• VD: Toyota xem
Honda, Kia Motor,
Huyndai là ĐTCT
Cạnh tranh sản phẩm
• Cùng loại SP-DV
• Khách hàng mục tiêu
khác nhau
• Giá khác nhau
• VD: Toyota xem
BMW, Mercedes,
Audi là ĐTCT
94
95. NHẬN DẠNG ĐTCT
Cạnh tranh công dụng
• Khác biệt về SP – DV
• Cung cấp cùng loại
công dụng lợi ích cho
khách hàng (ví dụ: vận
chuyển, giáo dục)
• VD: Toyota xem các
hãng sx xe tải, xe gắn
máy, xe đạp là ĐTCT
Cạnh tranh chung
• Tất cả các công ty
cung cấp lợi ích cho
khách hàng và kiếm
lợi nhuận từ đó đều là
ĐTCT
• VD: Toyota xem
Pepsi, TH True
Milk… là ĐTCT
95
96. ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MẠNH, YẾU
CỦA ĐTCT
Thông tin số
liệu cơ bản
Mức tiêu thụ, lợi
nhuận trên vốn
đầu tư, tiền mặt,
đầu tư mới, mức
độ sử dụng năng
lực…
Số liệu thứ cấp
Nghiên cứu
MKT trực tiếp
với hách hàng,
nhà cung cấp,
đại lý…
Kinh nghiệm có
nhân
…
Yếu tố khác
Thị phần
Top of mind
Phần cốt lõi
…
96
97. VD: LẬP BẢNG ĐÁNH GIÁ ĐTCT
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦAKHÁCH HÀNG VỀ NHỮNG
YẾU TỐ THÀNH CÔNG CHỦ CHỐT CỦACÁC ĐTCT
Mức độ
biết đến
của KH
Chất
lượng sản
phẩm
Phân phối
sản phẩm
Hỗ trợ kỹ
thuật
Đội ngũ
bán hàng
ĐTCT A
5 5 1 1 4
ĐTCT B
4 3 5 3 5
ĐTCT C
2 1 4 3 2
Thang đo 1 đến 5 với 1 là kém và 5 là tuyệt vời
Mức
Chấ
97
99. MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
• Cơ cấu tổ chức
• Uy tín của tổ chức
• Hệ thống thông tin
• Bầu không khí và nề
nếp tổ chức
• Sự ủng hộ từ bên ngoài
100. MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
• Một số đặc điểm cần lưu ý khi nghiên cứu môi trường
nội bộ:
• Ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động KD của DN ntn?
• DN/Cty kiểm sóat trực tiếp được hay không?
• Thể hiện điểm mạnh, điểm yếu của DN ra sao?
• Mục đích: Giúp giám sát những diễn biến của nội bộ
DN, đồng thời nhận diện các điểm mạnh, điểm yếu
nhằm có chiến lược và chính sách KD thích hợp với
môi trường KD
102. MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
(NHÂN SỰ)
• Trình độ, kiến thức, tay nghề, khả năng chuyên môn của lực
lượng nhân lực
• Tình hình tuyển dụng, đào tạo, huấn luyện, bố trí lực lượng
lao động
• Chế độ lương, thù lao khen thưởng, thăng tiến phát triển
nghề nghiệp
• Mức độ thuyên chuyển và bỏ việc
• Các chính sách sử dụng cán bộ, nhân viên có hiệu quả và
hiệu năng
103. MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
(TIẾP THỊ)
• Các loại SP, mức độ đa dạng hoá SP
• Khả năng thu thập thông tin về thị trường
• Kênh phân phối
• Cách tổ chức bán hàng
• Mức độ nổi tiếng, chất lượng và uy tín của SP
• Dịch vụ hậu mãi
• Thị phần của DN
104. MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
(TÀI CHÍNH)
• Nguồn vốn hiện có so với yêu cần thực
hiện các kế hoạch, CL của DN
• Khả năng huy động vốn từ bên ngoài
• Hiệu quả sử dụng nguồn vốn của DN
• Lợi nhuận, doanh thu của DN
• Kiểm soát các luồng chi phí của DN
105. MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
(NGUYÊN VẬT LIỆU)
• Giá cả và mức độ cung
ứng vật tư, nguyên vật
liệu đầu vào
• Quan hệ với người cung
cấp
• Điều kiện thanh toán
• Điều kiện giao hàng
106. MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
(CÔNG NGHỆ)
• Công nghệ chế tạo SP
• Lợi thế do sản xuất trên quy
mô lớn
• Hiệu năng kỹ thuật của các
phương tiện
• Sử dụng bố trí các phương
tiện sản xuất; quy hoạch và
tận dụng máy móc thiết bị
107. MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
(TỔ CHỨC QUẢN LÝ)
• Cơ cấu tổ chức
• Uy tín của tổ chức
• Hệ thống thông tin
• Bầu không khí và nề
nếp tổ chức
• Sự ủng hộ từ bên ngoài
109. MỤC TIÊU
Khái niệm
Mục tiêu là kết quả mong muốn cuối cùng của
mỗi cá nhân, bộ phận và toàn bộ tổ chức
Mục tiêu chỉ ra phương hướng cho tất cả các
quyết định quản trị và hình thành nên những tiêu
chuẩn đo lường cho việc thực hiện trong thực tế
110. MỤC TIÊU (TIẾP)
• Mục tiêu cần hướng vào khách hàng, cộng đồng
• Mục tiêu cần cụ thể và định lượng
111. • Specific : cụ thể
• Measurable : đo lường được
• Agreement (Achievable): đồng
thuận, có thể đạt được
• Realistic : thực tế, khả thi
• Time – framed : có thời hạn
• Engagement: liên kết
• Relevant: thích đáng
NGUYÊN TẮC THIẾT LẬP MỤC TIÊU
113. Công ty đa
ngành
Đơn vị kinh
doanh chiến
lược 2
Đơn vị kinh
doanh chiến
lược 1
Đơn vị kinh
doanh chiến
lược 3
Nghiên cứu &
phát triển
Sản xuất Marketing Nguồn nhân
lực
Tài chính
Cấp ngành kinh
doanh
Cấp chức năng
Cấp công ty
CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC
114. 8 BƯỚC XD CHIẾN LƯỢC
• Theo Koontz và O’Donnell: 8 bước
• Theo Robbins và Stonner: 9 bước
115. KOONTZ VÀ O’DONNELL
1. Nhận thức cơ hội dựa trên sự hiểu biết (thị trường, cạnh tranh, nhu
cầu khách hàng, điểm mạnh, điểm yếu)
2. Lập các mục tiêu
3. Xem xét các tiền đề lập kế hoạch (MT bên trong, bên ngoài)
4. Xác định các phương án
5. So sánh các phương án dựa trên các mục tiêu đã định
6. Chọn một phương án
7. Lập kế hoạch hỗ trợ
8. Lượng hoá các kế hoạch bằng cách thiết lập ngân quỹ
116. ROBBINS VÀ STONNER
1. Xác định nhiệm vụ tổng quát
2. Thiết lập các mục tiêu
3. Phân tích môi trường bên ngoài
4. Phân tích môi trường bên trong
5. Xác định cơ hội và rủi ro
6. Hình thành các phương án chiến lược
7. Chọn chiến lược tối ưu
8. Thực hiện chiến lược
9. Kiểm tra thực hiện chiến lược
117. A. CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY
Điểm mạnh
có giá trị
Tình
trạng
của
doanh
nghiệp
Điểm yếu
cõ bản
Nhiều
cõ hội
Tình trạng môi trường
Nhiều đe
doạ
Chiến lược
ổn định
CLược tăng trưởng
Chiến lược suy giảm
118. A.1 CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG
• Chiến lược tăng trưởng tập trung (mở rộng
trực tiếp)
• Đa dạng hoá tập trung
• Đa dạng hoá tổ hợp
• Hội nhập dọc
• Hội nhập ngang
119. A.2 CHIẾN LƯỢC ỔN ĐỊNH
• Công ty không có sự thay đổi đáng kể (sản
phẩm, thị trường, khách hàng…)
• Phù hợp với môi trường ổn định.
• Các doanh nghiệp rất ít khi sử dụng chiến lược
này.
• Thường phổ biến trong các công ty quy mô vừa
và nhỏ hay các công ty gia đình quản lý.
120. A.3 CHIẾN LƯỢC SUY GIẢM
• Khi môi trường nhiều đe dọa mà doanh nghiệp lại có nhiều
điểm yếu
• Thu hẹp quy mô thị trường hoặc giảm mức độ đa dạng hóa
các hoạt động (Để thị trường tăng trong 1 phân ngành sẽ
giúp giảm lỗ)
• Tổ chức theo đuổi chiến lược suy giảm khi :
sự cạnh tranh gay gắt trên phạm vi toàn cầu và
việc bãi bỏ các qui định ảnh hưởng đến hoạt động của họ hoặc buộc họ tốt
hơn nên tập trung vào một số hoạt động chính.
121. A.4 BCG - PHÂN TÍCH CL CẤP CTY
• Tốc độ tăng trưởng của thị trường (cơ hội) đo bằng: tốc độ tăng trưởng
doanh số và nhu cầu
Thị phần DN đang xem xét
• Thị phần tương đối = ----------------------------------
Thị phần DN lớn nhất trong ngành
• Mô hình BCG giả định:
Thị phần tương đối lớn thu nhiều lợi nhuận
Thị phần tương đối nhỏ thu được ít lợi nhuận
Nhưng không phải trường hợp nào cũng đúng.
• Thị phần >1: DN chiếm thị phần lớn nhất trong ngành
<1: DN chiếm thị phần nhỏ trong ngành
=1: DN là 1 trong 2 DN lớn nhất trong ngành
123. QUESTION – DẤU HỎI
Tốc độ tăng trưởng cao
Thị phần tương đối thấp
có thể đây là ngành chứa nhiều rủi ro mạo hiểm. Đây là ngành cần
nhiều vốn đầu tư, cần theo dõi tiềm năng, cơ hội để khai thác hiệu
quả trong tương lai.
Giải pháp :
Mở rộng thị phần : cần nguồn lực (vốn và nhân lực) Doanh
nghiệp có thể đi vay, hoặc cổ phần hóa, hoặc kết hợp với doanh
nghiệp khác, hoặc sáp nhập
Nếu không Rút lui khỏi thị trường vì càng cố giữ thị phần thì
càng lỗ
124. STAR – NGÔI SAO
Tốc độ tăng trưởng cao
Thị phần tương đối cao
Đây là ngành có mức lợi nhuận cao.
Giải pháp: tiếp tục đầu tư, mở rộng thị trường
và hoạt động sản xuất nguồn vốn lấy từ lợi
nhuận thu được. Tuy nhiên, đầu tư trực tiếp vào
ngành này để duy trì mức tăng trưởng thị
trường cao có thể tốn kém hơn so với trước đó.
125. CASH COWS – BÒ SỮA
cho nhiều sữa thị phần lớn
nhưng không thể làm bò to ra được tốc độ tăng trưởng của ngành
thấp/bão hòa
là ngành mang lại nhiều lợi nhuận.
Giải pháp: ngành này không đòi hỏi phải đầu tư thêm để
duy trì vị trí của nó trên thị trường, mà khai thác nốt thị
phần cao.
CASH COWS hay còn gọi “Chiến lược thu hoạch”: có bao
nhiêu thu hoạch bấy nhiêu (vắt sữa càng nhiều càng tốt)
126. DOGS – CON CHÓ/BỎ ĐI
Thị phần tương đối thấp
Tốc độ tăng trưởng ngành thấp
=> Biện pháp: cần được cân nhắc để tiếp thêm
sức sống cho nó hoặc dần dần loại bỏ để
thay thế bằng ngành khác (thực hiện chiến
lược suy giảm, rút kui khỏi ngành kinh
doanh) vì không còn cơ hội phát triển
127. B. CHIẾN LƯỢC CẤP NGÀNH/SBU/CẤP
CƠ SỞ/ CẠNH TRANH
• Chiến lược cấp ngành xác định cách thức một công ty cạnh
tranh trong từng lĩnh vực kinh doanh của mình.
• Đơn vị của chiến lược cạnh tranh: ngành kinh doanh/đơn vị
kinh doanh chiến lược (SBU – Strategic Business Units).
• Đối với các công ty nhỏ hoạt động trong một lĩnh vực kinh
doanh hay những công ty lớn không phân chia hoạt động
kinh doanh theo nhiều loại sản phẩm hay thị trường khác
nhau, thì chiến lược cấp ngành trùng với chiến lược cấp
công ty.
128. CƠ SỞ CỦA CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
Lợi nhuận của 1 DN là kết quả của sự tương tác giữa: Cấu trúc
ngành KD và Vị thế tương đối trong ngành
• Cấu trúc ngành kinh doanh: mạnh tạo sức ép lên KH
Cấu trúc ngành kinh doanh quyết định đến lợi nhuận
dài hạn của ngành
Cấu trúc ngành kinh doanh khác nhau có tỷ suất lợi
nhuận khác nhau
=> Ngành có tỷ suất lợi nhuận cao đòi hỏi năng lực nhân lực
và công nghệ lớn không phải doanh nghiệp nào cũng gia
nhập ngành được trở thành rào cản gia nhập ngành
129. VAI TRÒ CỦA LỢI THẾ CT
• Lợi thế cạnh tranh là những lợi thế riêng biệt làm
cho công ty trở nên nổi trội. Nguồn hình thành lợi
thế cạnh tranh của doanh nghiệp gồm các nguồn lực
và năng lực quản trị của doanh nghiệp.
• Để xác định sức mạnh tương đối của doanh nghiệp
so với đối thủ cạnh tranh cần phân tích ngành kinh
doanh (sử dụng mô hình 5 áp lực cạnh tranh của M.
Porter)
130. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH LTCT
• Ma trận BCG (tương tự như cách xây dựng chiến
lược cấp công ty nhưng ở đây BSU là cho từng
mặt hàng, dịch vụ doanh nghiệp cung cấp)
• Phân tích SWOT
• Mô hình chuỗi giá trị
131. SWOT
• SO: lấy điểm mạnh để tận dụng cơ hội
• OW: khắc phục điểm yếu để tận dụng cơ hội
• ST: lấy điểm mạnh để đối phó với đe dọa
• WT: có nhiều điểm yếu, lại gặp phải những đe dọa. Do vậy, mục tiêu và
chiến lược của doanh nghiệp phải giảm xuống hoặc sẽ bị phá sản.
SWOT S W
O SO OW
T ST WT
132. CHUỖI GIÁ TRỊ
Hạ tầng quản lý của doanh nghiệp
(qlý hệ thống TT,qhệ đầu tư, lập KH)
Quản trị nguồn nhân lực
(tuyển dụng, đào tạo, hệ thống
đãi ngộ)
Nghiên cứu và Phát triển
công nghệ (thiết kế, thử
nghiệm)
Mua sắm (Không bao gồm nguyên vật liệu)
(thiết bị, máy móc, quảng cáo, dv tư vấn)
Hậu cần
nội tuyến
(mua, dự trữ
nguyên vật
liệu, chuẩn
bị nhà
xưởng, máy
móc, thiết
bị, nguyên
liệu cho quá
trình sản
xuất)
Sản
xuất và
vận
hành
Hậu cần
ngoại
tuyến
(đóng
gói, dán
nhãn hiệu
cho sản
phẩm, lưu
kho thành
phẩm)
Marketing
và bán
hàng
(bán hàng, xúc
tiến, quảng
cáo)
Dịch vụ
sau bán
hàng
Lợ
i
nh
uậ
n
Lợ
i
nh
uậ
n
Các
hoạt
động
hỗ trợ
Các hoạt động chính Dây chuyền giá trị (Value-chain)
M.E.Porter
Giá trị:
Những gì
khách hàng
sẵn sàng trả
tiền
133. CÁC CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH M.PORTER
(COI TRỌNG MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI)
• Chiến lược chi phí thấp
• Chiến lược khác biệt hoá
• Chiến lược tập trung/trọng tâm
• Tập trung dựa trên chi phí thấp
• Tập trung dựa trên khác biệt hoá
134. CHIẾN LƯỢC TẬP TRUNG
Chi phí thấp Khác biệt hoá
Chi phí thấp
(Cost Leadership)
Khác biệt hoá
(Differentiation)
Tập trung dựa
trên khác biệt
hoá
Differentiation –
based Focus
Tập trung dựa
trên chi phí
Cost – based Focus
Rộng
Phạm
vi
cạnh
tranh
Hẹp
135. CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP
• Doanh nghiệp cố gắng trở thành người có chi phí đơn vị thấp nhất
trong ngành thông qua các hoạt động chức năng (như giảm chi phí
nguyên vật liệu, chi phí quản lý, giảm lượng phế phẩm, ...)
• Lúc này, hiệu suất/chi phí là vấn đề hàng đầu, nhưng vẫn phải đảm bảo
về mặt chất lượng (tương đương với sản phẩm/dịch vụ của đối thủ
cạnh tranh hoặc ít nhất phải ở mức mà người mua có thể chấp nhận
được).
• Điều kiện thị trường:
• Sản phẩm không có nhiều sự khác biệt
• Thị trường rộng và tương đối đồng nhất
135
136. CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP
• Chi phí các hoạt động bị ảnh hưởng bởi 10 yếu tố:
Quy mô sản xuất
Kinh nghiệm
Công nghệ “cứng”
Sự lựa chọn chính sách: chuẩn hoá chính sách, quy trình hoạt động, sản xuất đồng
nhất giảm chí phí
Cách thức khai thác năng lực sản xuất
Cơ cấu tổ chức
Công nghệ “mềm”
Mức độ liên kết + sự ăn khớp các hoạt động
Sự chia sẻ hoạt động
Địa điểm
136
137. CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HOÁ
• Đổi mới/Sáng tạo được đặt lên hàng đầu. Lúc này, ưu tiên về
hiệu suất/chi phí ở mức thấp nhất.
• Doanh nghiệp tạo ra được những sự khác biệt duy nhất trong
ngành
• Việc triển khai chiến lược khác biệt hóa thường gắn với việc sử
dụng hệ thống kiểm soát đề cao tính tự chủ
• Điều kiện thị trường:
Thị trường không đồng nhất
Sản phẩm có sự khác biệt.
137
138. CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HOÁ
138
• Lợi thế khác biệt hoá:
Đặc biệt sản phẩm: chất lượng, kiểu dáng, tính năng sản phẩm
Sản phẩm hỗn hợp
Liên kết với các hãng khác
Cá biệt hoá sản phẩm
Sự phức tạp của sản phẩm
Marketing sản phẩm: phong cách phục vụ, trang trí cửa hàng
Liên kết giữa các chức năng (R&D, phát triển sản phẩm và
marketing)
139. • Lợi thế khác biệt hoá:
Thời gian
Sản phẩm càng lâu càng có giá trị: rượu, đồ cổ,
các trường ĐH
Sản phẩm càng hiện đại càng đắt tiền
Sản phẩm càng để lâu càng mất giá
Địa điểm
Danh tiếng
Dịch vụ và hỗ trợ khách hàng
CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HOÁ
140. CHIẾN LƯỢC TẬP TRUNG/TRỌNG TÂM
Tập trung dựa trên chi phí thấp
Tập trung dựa trên khác biệt hóa
• Với chiến lược này, sản phẩm chỉ tung ra trong 1 phân đoạn thị
trường nhất định chứ không tung ra toàn thị trường.
• Mục tiêu của chiến lược tập trung là khai thác được hết tiềm
năng của 1 phân đoạn thị trường hẹp. Những phân đoạn này
được xét dựa trên số lượng sản phẩm, loại người tiêu dùng cuối
cùng, kênh phân phối, hoặc vị trí địa lý của người mua.
140
141. CHIẾN LƯỢC THEO VỊ THẾ
CẠNH TRANH CỦA PHILLIP KOTLER
• Coi trọng môi trường bên trong
• Phân tích lợi thế cạnh tranh dựa vào nguồn lực
kinh doanh theo lượng (phong phú hay không
phong phú), nguồn lực KD theo chất (cao hay
thấp)
142. PHILLIP KOTLER
Hãng dẫn đầu (chiếm
40% MS) – Chiến
lược toàn diện
Hãng lấp chỗ trống
(Chiếm 10% MS) –
Chiến lược khác biệt
hoá – tập trung
Hãng thách thức
(chiếm 30% MS) –
chiến lược khác biệt
hoá so với Kẻ thống
trị
Hãng theo sau
(chiếm 20% MS) –
Chiến lược mô
phỏng theo hãng
dẫn đầu hoặc hãng
thách thức
143. VỊ THẾ VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
VẤN ĐỀ
CHIẾN
LƯỢC
PHƯƠNG CHÂM
CL
MIỀN CHIẾN
LƯỢC
BƯỚC ĐI CL
Hãng
dẫn
đầu
Thị phần, lợi
nhuận, danh
tiếng
Trên tất cả các
hướng, chính thống
Triết lý KD
Lấy chức năng
Khách hàng là
trung tâm
Mỏ rộng nhu cầu xung
quanh, đồng nhất hoá, phi
giá cả, thị phần tối ưu
Hãng
thách
thức
Thị phần Khác biệt với người
dẫn đầu, phi chính
thống
Dồn vào chức năng
khách hàng và
năng lực riêng
Những gì người dẫn đầu
không làm được
Hãng
theo
sau
Lợi nhuận Bắt chước Triết lý thông
thường
Quan sát chính sách của
người dẫn đàu, người thách
thức và bắt chước nhanh
chóng
Hãng
lấp chỗ
Lợi nhuận,
danh tiếng
Đặc định vào sản
phẩm – thị trường
Chức năng khách
hàng, năng lực
Chiến lược người dẫn đầu
nhỏ trên thị trường nhât
144. CHIẾN LƯỢC ĐẠI DƯƠNG XANH
• Là chiến lược chi phí thấp và chiến lược khác biệt
hoá trong thị trường mới
• Do C.Kim và E.Mauborgne đề xướng
• Không nhắm tới thị trường sẵn có (đại dương đỏ)
mà đầu tư vào TT mới bằng những SP có GTGT
cao hơn so với SP của đối thủ. KQ là thực hiện
mở rộng KD trong thị trường không có cạnh tranh
145. CHIẾN LƯỢC ĐẠI DƯƠNG XANH
Thị trường/Sản phẩm Sản phẩm hiện tại Sản phẩm mới
Thị trường hiện tại (Đại
dương đỏ - cạnh tranh)
Chiến lược thâm nhập
Thị trường
Chiến lược khai thác sản
phẩm mới
Thị trường mới (Đại
dương xanh – không có
cạnh tranh)
Chiến lược giá thấp và chiến lược tạo sự khác biệt
Thực hiện đồng thời chính sách giá rẻ và khác biệt hoá nhờ cải cách công nghệ
146. C. CHIẾN LƯỢC THEO CHỨC NĂNG, PHÒNG BAN
• Chiến lược tài chính
• Chiến lược MKT
• Chiến lược nhân sự
• Chiến lược khác
147. BÀI TẬP
1. Lập kế hoạch cho bản thân mình trong 5
năm tới.
2. Phân tích SWOT cho dự án kinh doanh
dự kiến của nhóm (theo chủ đề lựa
chọn)
148. PHÂN TÍCH SWOT
S-Strength
(Điểm Mạnh)
W-Weakness
(Điểm yếu)
O-
Opportunities
(Cơ Hội)
T- Threaten
(Thách thức)
Nội vi DN
Ngoại vi DN
149. S- ĐIỂM MẠNH (KỂ CẢ TIỀM NĂNG)
- Có nhiều tuyến sản phẩm/mặt hàng khác nhau?
- Bao quát trên thị trường rộng lớn hơn?
- Năng lực, trình độ sản xuất?
- Kỹ năng Marketing hay R&D tốt?
- Năng lực/ trình độ nhân sự?
- Uy tín nhãn hiệu
- Cơ cấu tổ chức công ty phù hợp?
- Kỹ năng xử lý những thay đổi mang tính chiến lược
- Những ưu thế tiềm năng khác?
150. W: ĐIỂM YẾU (KỂ CẢ TIỀM NĂNG)
- Các tuyến sản phẩm/mặt hàng hạn hẹp lỗi thời?
- Giá chi phí sản xuất tăng cao?
- Những cải tiến R&D đang suy thoái?
- Kế hoạch Marketing kém?
- Bố trí nhân sự không đầy đủ?
- Nhãn hiệu sản phẩm không ấn tượng/hiệu quả?
- Phát triển không định hướng
- Mâu thuẫn giữa các bộ phận
- Những điểm yếu khác?
151. O- CƠ HỘI (KỂ CẢ TIỀM NĂNG)
- Cơ hội mở rộng ngành kinh doanh chính?
- Cơ hội khai thác các phân khúc mới của thị trường?
- Cơ hội mở rộng quy mô sản phẩm?
- Đa dạng hóa ngành kinh doanh đang phát triển?
- Cơ hội mở rộng thị trương nước ngoài?
- Cơ hội giảm được tranh chấp với đối thủ?
- Cơ hội tìm kiếm thị trường tăng trưởng nhanh?
- Cơ hội đưa ra những nhãn hiệu mới vào lĩnh vực kinh doanh?
- Những cơ hội khác?
152. T- THÁCH THỨC (KỂ CẢ TIỀM ẨN)
- Ngành kinh doanh chính đang bị cạnh tranh?
- Mức độ cạnh tranh trong nước và nước ngoài?
- Thị hiếu khách hàng thay đổi?
- Có những rào chắn khi thâm nhập thị trường?
- Sản phẩm mới và sản phẩm thay thế đang ồ ạt trên thị trường?
- Các hình thức cạnh tranh mới đang phát sinh?
- Cạnh tranh trong khu vực đang tăng?
- Những thay đổi ngoài các yếu tố kinh tế?
- Những nguy cơ tiềm ẩn khác?
153. MẪU THỰC HÀNH PHÂN TÍCH
SWOT
• SWOT
• Yêu cầu các nhóm thực hiện phân tích SWOT cho
dự án kinh doanh của nhóm với các chủ đề lựa
chọn
153
154. V. LẬP KẾ HOẠCH
HOẠT ĐỘNG
GV: LÊ HỒNG VÂN
LEHONGVAN.CS2@FTU.EDU.VN
156. NỘI DUNG
• Các thành phần trong kế hoạch marketing
• Quy trình lập kế hoạch MKT
• Thành phần MKT tích hợp
156
157. THÀNH PHẦN TRONG KẾ HOẠCH
MARKETING
Xác định vấn
đề của DN
Phân tích môi
trường vĩ mô,
vi mô
Phân tích đối
thủ cạnh
tranh
Phân tích
SWOT
Chiến lược
MKT mix
ĐỊNH VỊ
THƯƠNG
HIỆU
Phân khúc thị
trường – lựa
chọn TT mục
tiêu
Xác lập mục
tiêu cụ thể
KH ngân
sách, doanh
thu, nguồn
lực khác
Thực hiện,
kiểm tra,
đánh giá
157
158. ĐẶT MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
158
ch SWOT
n lược
ting mix
4Ps
ĐẶT MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
• Cụ thể, rõ ràng và dễ hiểu
Specific
• Đo lường được
Measurable
• Có thể đạt được
Attainable
• Liên quan đến chiến lược DN
Relevant
• Có thời hạn, thời gian cụ thể
Time-bound
159. VÍ DỤ
ĐẶT MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY
Mục tiêu doanh số và thị phần
Sản phẩm/dịch vụ # 1 10% trên thị trường A
Sản phẩm/dịch vụ # 2 8% trên thị trường B
Sản phẩm/dịch vụ # 3 12% trên thị trường C
159
160. PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
• Thế nào là phân khúc thị trường?
• Tại sao DN lại cần phải xác định phân khúc thị
trường trong quá trình xây dựng chiến lược
MKT?
160
161. KHÁI NIỆM
• Phân khúc thị trường được
tạo thành bởi một nhóm
khách hàng có các nhu cầu
và mong muốn tương tự nhau
161
KHÁI NIỆM PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Một phân khúc thị trường
được tạo thành bởi một
nhóm khách hàng có các nhu
cầu và mong muốn tương tự
nhau
162. LÝ DO
• Khách hàng khác nhau -> nhu cầu khác nhau
• Hiểu rõ khách hàng mục tiêu
• Dễ dàng thiết lập chiến lược MKT và thương hiệu
• Sử dụng nguồn lực hiệu quả
• Định vị thương hiệu tối ưu hơn
• Gia tăng trung thành với thương hiệu, mua lặp lại
• Tối ưu hoá chiến lược MKT mix
162
165. H
165
Cơ cấu về chi phí Dòng doanh
thu
(CPSX, tạo dịch vụ, để kỳ vọng (Các dòng DT có
được
thực hiện được xong các giải pháp). như thế nào từ việc
mang.
SP/DV tới cho KH
166. PHÂN KHÚC KHÁCH HÀNG CỦA
SGP AIRLINES
ng
ại
PHÂN KHÚC KHÁCH HÀNG CỦA
SINGAPOREAIRLANES
$900 $4000
166
167. CÁC BIẾN PHÂN KHÚC TT
Địa lý
Nhân
khẩu
Tâm lý
Hành vi Lợi ích
167
168. PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG THEO
BIẾN ĐỊA LÝ
Quốc gia, vùng miền
Thành phố, khu vực
Mật độ dân số
Khí hậu
168
169. PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG THEO
BIẾN NHÂN KHẨU
Tuổi tác, giới tính
Quy mô gia đình
Nghề nghiệp, thu nhập
Học vấn, tôn giáo
Chủng tộc, dân tộc
169
170. PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG THEO
BIẾN TÂM LÝ
Tầng lớp xã hội
Lối sống
Nhân cách
170
171. PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG THEO
BIẾN HÀNH VI
Thời điểm mua
Lợi ích tìm kiếm
Tình trạng sử dụng
Mức độ sử dụng
Mức độ trung thành của khách hàng
171
172. PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG THEO
BIẾN HÀNH VI
VAI TRÒ QUYẾT ĐỊNH
• Người khởi xướng
• Người ảnh hưởng
• Người quyết định
• Người sử dụng
• Người mua
CÁC BIẾN HÀNH VI
• Sự kiện
• Lợi ích
• Địa vị người sử dụng
• Tần suất mua hàng
• Thái độ người dùng
• Mức độ trung thành
• Mức độ sẵn sàng mua hàng
172
173. THẢO LUẬN
• Phân khúc khách hàng đi máy bay theo biến hành vi
173
1/29/2018
NG ĐI
N
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG THEO BIẾN HÀNH VI:
KHÁCH HÀNG DI CHUYỂN BẰNG MÁY BAY
Tất cả khách hàng
Khách hàng
doanh nghiệp
Tần suất sử
dụng trung
bình: 5-20
chuyến/năm
Tần suất sử dụng
lớn: trên 20
chuyến/năm
Khách hàng du
lịch
Khách
hàng
thường
xuyên đi
du lịch
Khách
hàng chỉ đi
du lịch vào
mỗi kỳ
nghỉ
174. LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
• Các chiến lược lựa chọn thị trường
• Chiến lược MKT không phân biệt
• Chiến lược MKT phân biệt
• Chiến lược MKT tập trung
174
175. CHIẾN LƯỢC MKT HỖN HỢP
ản phẩm
hân khúc
ền
ng
m mực
bền, uy tín
CHIẾN LƯỢC
MARKETING HỖN HỢP
KHÁCH HÀNG
MỤC TIÊU
MARKETING
HỖN HỢP
(MARKETING
MIX)
Sản phẩm (Product)
• Chủng loại
• Chất lượng
• Thiết kế
• Đặc tính
• Tên thương hiệu
• Đóng gói
• Dịch vụ
Chiêu thị (Promotion)
• Quảng cáo
• Bán hàng cá nhân
• Khuyến mãi
• Quan hệ cộng đồng
• Marketing trực tiếp
Phân phối (Place)
• Kênh phân phối
• Mức độ bao phủ
• Vị trí
• Tồn kho
• Vận chuyển
• Giao nhận
Giá (Price)
• Giá niêm yết
• Chiết khấu
• Khấu trừ
• Kỳ thanh toán
• Điều khoản tín dụng
175
182. B1-MÔ TẢ CẤU TRÚC SẢN PHẨM
Xác định số loại sản phẩm dự kiến SX
SP cũ: chỉ nêu những thay đổi
SP mới: mô tả chi tiết, điểm khác so với SP cũ
Nội dung mô tả: chi tiết hình thành SP, hình dáng, NVL, tính năng kỹ thuật….
182
183. B2: XÁC ĐỊNH QUY TRÌNH
SẢN XUẤT SẢN PHẨM
Xác định quy cách
SP, NVL cần thiết
Chọn quy trình
công nghệ, máy
móc thiết bị
Thiết kế các công
đoạn sản xuất
Đưa ra yêu cầu về
lao động, bố trí
vào dây chuyền
SX
183
184. B3-XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG
SẢN XUẤT THEO KẾ HOẠCH
• Sản lượng sản xuất KH = doanh số KH + Tồn kho
đầu kỳ - Tồn kho cuối kỳ
• Ví dụ:
184
186. B5 - XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SX
ĐƠN VỊ SP
CP sản xuất
đơn vị SP
Cp nguyên
vật liệu chính
CP lao động
trực tiếp
Biến phí sản
xuất đơn vị
Định phí sản
xuất đơn vị
186
198. I. VAI TRÒ CỦA KH NHÂN SỰ
Hỗ trợ các bộ phân khác
Tác động tích cực đến việc hoàn thành kế hoạch
của các bộ phận khác
Tăng khả năng cạnh tranh của DN
198
199. II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH NHÂN SỰ
Nhân sự chủ chốt
Sơ đồ tổ chức DN
KH xây dựng và PT NNL
199
200. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
CHIẾN
LƯỢC
KINH
DOANH
SẢN
PHẨM
TIẾP THỊ
THƯƠNG
MẠI
TÀI
CHÍNH
NHÂN SỰ
CÔNG
NGHỆ
THÔNG
TIN
201. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH VÀ CHIẾN LƯỢC
NHÂN SỰ
CHIẾN
LƯỢC
NHÂN
SỰ
THU HÚT
& TUYỂN
DỤNG
ĐÀO TẠO
& PHÁT
TRIỂN
GIAO
MỤC
TIÊU
ĐÁNH
GIÁ
KHEN
THƯỞNG
CHÍNH
SÁCH
GIỮ
NGƯỜI
202. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CHIẾN LƯỢC
KINH DOANH VÀ CHIẾN LƯỢC
NHÂN SỰ
CHIẾN LƯỢC
KINH DOANH
THAY ĐỔI
MỤC TIÊU
THAY ĐỔI
CHIẾN LƯỢC
THAY ĐỔI
CHÍNH SÁCH
NHÂN SỰ
CHIẾN LƯỢC
NHÂN SỰ
ĐIỀU CHỈNH
THEO MỤC
TIÊU KINH
DOANH
ĐIỀU CHỈNH
CHÍNH SÁCH
204. CHÍNH SÁCH LƯƠNG, THƯỞNG, PHÚC LỢI
STT Chính sách lương Chính sách thưởng và Phúc lợi
1 Lương trả theo
chức danh/ thâm
niên/ năng lực
(kinh nghiệm)
Thưởng tháng lương 13 Du lịch nước ngoài/ Teambuilding
2 Thưởng theo kết quả kinh doanh cá nhân Đào tạo phát triển chuyên môn
3 Thưởng thâm niên Mua hàng giảm giá
4 Thưởng ngày Lễ / Tết Bảo hiểm Aon Care
5 Thưởng Nhân viên Thâm niên Ngày phép theo cấp hàm
6 Thưởng Dự án Hỗ trợ vay tài chính
7 Thưởng Đột suất Cổ phiếu ưu đãi
8 Thưởng theo kết quả Kinh doanh công ty Thăng tiến
9 Phương tiện làm việc
10 Ngày hội gia đình/ các cháu thiếu
nhi…
206. NỘI DUNG
• Quá trình lập kế hoạch tài chính
• Nội dung kế hoạch tài chính
• Tỷ số tài chính cơ bản
206
207. QUÁ TRÌNH LẬP KH TÀI CHÍNH
Hoạch định doanh số kế hoạch
Hoạch định sản lượng SX, tồn kho
Tính chi phí NVL, CP LĐ trực tiếp, CP SX chung (Giá vốn hàng bán)
Tính chi phí hoạt động -> Báo cáo thu nhập dự kiến
Dự báo ngân sách đầu tư, vốn tiền mặt -> Bảng cân đối kế toán
207
208. CÁC GIẢ ĐỊNH TÀI CHÍNH
• Thời điểm bắt đầu kinh doanh
• Thời gian của kế hoạch
• Tỷ lệ hoa hồng bán hàng (%)
• Chi phí vận chuyển (%)
• Chi phí lao động (đồng, %)
• Hàng tồn kho (% doanh số kỳ tiếp theo, % KH kỳ sau…)
• Giá vốn hàng bán
208
209. NỘI DUNG KH TÀI CHÍNH
• Bảng cân đối kế toán
• Báo cáo thu nhập dự kiến
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Các tỷ số tài chính dự kiến
209
220. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH DỰ KIẾN
• Nhóm tỷ số khả năng thanh toán
• Tỷ số khả năng thanh toán hiện hành
• Tỷ số khăng năng thanh toán nhanh
• Nhóm tỷ số hoạt động
• Vòng quay hàng tồn kho
• Hiệu suất sử dụng TSCĐ
• Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
220
221. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH DỰ KIẾN
(TIẾP)
• Nhóm tỷ số khả năng cân đối vốn
• Tỷ số vốn chủ sở hữu trên tổng sản sản (Hệ số tự tài trợ)
• Khả năng thanh toán lãi vay
• Nhóm tỷ số khả năng sinh lời
• Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS)
• Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
• Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
221
233. THỰC HÀNH LẬP KH TÀI CHÍNH
• Lập báo cáo dòng tiền cho dự án
• Phân tích các chỉ tiêu tài chính cho dự án
• Dự báo kết quả kinh doanh của dự án
233
235. NỘI DUNG
• Rủi ro là gì?
• Tại sao phải phân tích rủi ro
• Kỹ thuật phân tích rủi ro
235
236. RỦI RO
• Là khả năng sai lệch xảy ra giữa giá trị thực tế và
kỳ vọng kết quả, sai lệch càng nhiều, rủi ro càng
lớn
• Rủi ro là toàn bộ biến cố ngẫu nhiên tiêu cực tác
động lên quá trình đầu tư làm thay đổi kết quả đầu
tư theo chiều hướng bất lợi
236
237. 237
TẠI SAO PHẢI PHÂN TÍCH RỦI RO
• Các nguồn thu của dự án được trải ra theo thời gian
• Đa số các biến có ảnh hưởng tới NPV đều có mức độ chắc chắn cao
• Để có được thông tin và dữ liệu cần cho các dự báo chính xác hơn là tốn
kém vì không có nó
• Cần giảm kahr năng thực hiện một dự án “tồi: trong khi không bỏ lỡ một
dự án “tốt”
• Phần lớn các thông số để lập dự toán là không chăccs chắn. Việc thay đổi
các giá trị của thông số cho phép chúng ta có cách nhìn bao quát hơn về tác
động của các thông số đến dòng tiền và hiệu quả của dự án
238. 238 CÁC LOẠI RỦI RO
Rủi ro là gì?
Tại sao phải phân tích rủi ro?
Các loại rủi ro:
Rủi ro kinh doanh
Rủi ro tài chính
Rủi ro có tính chiến lược
239. 239
RỦI RO KINH DOANH
Rủi ro kinh doanh liên quan đến thị trường sản phẩm
của công ty, bao gồm:
Đổi mới Công nghệ
Trang thiết bị, Nguyên vật liệu mới
Thiết kế sản phẩm
Sản phẩm thay thế
Tiếp thị
Nhu cầu thị trường
Hoạt động của đối thủ cạnh tranh
240. 240
RỦI RO TÀI CHÍNH
Rủi ro tài chính liên quan đến các thiệt hại có thể xảy
ra trong thị trường tài chính
Do sự thay đổi của các biến số tài chính:
Lãi suất
Tỉ giá hối đoái
Giá cả
Khả năng tạo ra lợi nhuận
Khả năng thanh toán nợ
Khả năng thanh khoản
241. 241
RỦI RO CÓ TÍNH CHIẾN LƯỢC
Rủi ro có tính chiến lược liên quan đến các sự biến đổi
cơ bản trong môi trường kinh tế và chính trị
242. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH RỦI RO
• Phân tích độ nhạy
• Phân tích kịch bản
242
243. A. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
• Là bước đầu tiên trong phân tích rủi ro
• Kiểm định độ nhạy của một kết quả dự án (NPV,
IRR,…)
• Về cơ bản cho biết: Điều gì xảy ra nếu như….
• Cho phép DN kiểm định xem biến nào có tầm
quan trọng như là nguồn gốc của rủi ro
243
244. A. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
• Việc chọn thông số để phân tích độ nhạy và rủi ro có
thể theo nguyên tắc sau
• Những thông số mang tính chủ quan có thể kiểm soát
được bằng quản lý như tỷ lệ hao hụt, chi phí quảng
cao… có thể bỏ qua không tính độ nhạy mà chọn một
giá trị bình quân sau khi đã cân nhắc nhiều mặt
• những thông số mang tính khách quan, có thể ngoài tầm
kiểm soát như giá bán, giá mua, sản lượng tiêu thụ…
thì cần tính độ nhạy
244
245. A. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
• Đối với các dự án sản xuất công nghiệp thì độ
nhạy về giá mua NVL, giá bán và sản lượng tiêu
thụ đặc biệt chú trọng
• Đối với các dự án đầu tư KCN thì độ nhạy về chi
phí đền bù, lãi suất vay, phương thức chp thuê,
đơn giá và tiến độ thuê là quan trọng
• …
245
246. A. CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
• 1. Xác định biến đầu vào (còn gọi là biến rủi ro) cần phân tích
• như là chi phí, tốc độ lạm phát, doanh thu, v.v...
• 2. Xác định biến đầu ra (còn gọi là biến kết quả) cần phân tích như là
NPV, IRR, v.v...
• 3. Xác định khoảng biến thiên của biến rủi ro
• 4. Thiết lập mô hình trong bảng tính Excel.
• –5. Dùng chức năng “Table” trong “Data” của Excel để phân tích độ
nhạy
• 6. Quan sát kết quả và rút ra kết luận về “sự nhạy cảm” của biến kết
quả đối với sự thay đổi của biến rủi ro
246
247. B. PHÂN TÍCH KỊCH BẢN
• Phân tích tình huống thừa nhận rằng các biến nhất định có quan
hệ tương hỗ với nhau. Vì thế một số nhỏ các biến có thể được
thay đổi đồng thời theo một cách nhất quán.
• Tập hợp các hoàn cảnh có khả năng kết hợp lại để tạo ra "các
trường hợp" hoặc “các tình huống” khác nhau là gì ?
• Trường hợp xấu nhất / Trường hợp bi quan
• Trường hợp kỳ vọng/ Trường hợp ước tính tốt nhất
• Trường hợp tốt nhất/ Trường hợp lạc quan
• Ghi chú : Phân tích tình huống không tính tới xác suất của các
trường hợp xảy ra
247
248. B. PHÂN TÍCH KỊCH BẢN
• Giải thích là dễ dàng khi các kết quả vững chắc :
• Chấp thuận dự án nếu NPV > 0 ngay cả trong trường hợp
xấu nhất
• Bác bỏ dự án nếu NPV < 0 ngay cả trong trường hợp tốt
nhất
• Nếu NPV đôi lúc dương, đôi lúc âm, thì các kết quả là
không dứt khoát. Không may, đây sẽ là trường hợp hay
gặp nhất
• SỬ DỤNG CHỨC NĂNG “SCENARIOS “ TRONG
“TOOL” CỦA EXCEL ĐỂ PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG
248
249. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
249
• Xác định các tình huống có thể có đối với dự án đang phân tích
• Ước lượng các giá trị của các biến số rủi ro trong các tình huống
• Xác định các biến kết quả
• Thiết lập mô hình trong bảng tính Excel.
• Dùng chức năng “Scenarios” trong “Tools” để phân tích tình huống.
• Quan sát kết quả phân tích và rút ra kết luận
250. THỰC HÀNH PHÁT HIỆN VÀ
THỬ NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH VÀ
PHÁT TRIỂN DỰ ÁN KINH DOANH
GV: LÊ HỒNG VÂN
LEHONGVAN.CS2@FTU.EDU.VN
251. LẬP DỰ ÁN KINH DOANH CHO MỘT
DOANH NGHIỆP GIẢ TƯỞNG
• Lớp chia thành các nhóm, mỗi nhóm lập một dự
án kinh doanh trung hạn (5 năm) cho 1 DN
• Quyết định cơ cấu tổ chức, căn cứ vào đó phân
công nhiệm vụ trong việc lập dự án KD
251
252. LƯU Ý CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH
DỰ ÁN KINH DOANH
• Phần tóm lược
• Suy nghĩ cơ bản về dự án sắp làm
• Môi trường kinh doanh
• Kế hoạch triển khai trung – dài hạn
• Chiến lược kinh doanh
• Dự báo tài chính
252
253. ĐIỀU KIỆN CHUNG VỀ TÀI CHÍNH
• Lập KH về kết quả thu được trong 5 năm
• Vốn tự chủ chiếm 20% tổng số vốn
• Chí phí đầu tư là 15%/năm, lãi vay 10%/năm
• Chi phí khấu hao: 30 năm cho nhà xưởng, đất đai, 8 năm
cho thiết bị máy móc
• Thuế thu nhập 25%, 50% lợi nhuận sau thuế dùng để chi trả
cổ tức
• Lập báo cáo tài chính cuối năm 1, cuối năm 3 và cuối năm 5
253
254. CÁC ĐIỂM CẦN CHECK
• Phần tổng quan sơ lược
• Ý tưởng nền tảng kinh doanh mới
• Môi trường kinh doanh
• Kế hoạch triển khai trung – dài hạn
• Chiến lược kinh doanh
• Dự báo tài chính
254
255. 1. PHẦN TỔNG QUAN SƠ LƯỢC
• Tóm tắt có ngắn gọn, đủ ý không?
• Thông tin cần thiết (Triết lý kinh doanh, tầm nhìn,
khái niệm chung về dự án, mô hình kinh doanh,
chiến lược, dự báo tài chính) đã đầy đủ chưa?
• Các điểm quan trọng trong kế hoạch kinh doanh, ý
tưởng nền tảng… có dễ hiểu với người đọc không?
255
256. 2. Ý TƯỞNG NỀN TẢNG
KINH DOANH MỚI
• Đây là dự án để làm gì? vì sao lại xúc tiến dự án này…
đã được trình bày rõ hay chưa?
• Cung cấp giá trị gia tăng gì?
• Tương lai muốn công ty sẽ như thế nào (quy mô, mục
tiêu đạt tới)
• Sẽ thực hiện mục tiêu như thế nào (phương hướng)
• Triết lý KD, ý tưởng nền tảng khác đối thủ cùng ngành
như thế nào?
256
257. 3. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
• Đã xác định rõ: Đối thủ cạnh tranh; Nguy cơ, thách thức do đối
thủ cạnh tranh mang lại; Nhà cung cấp NVL, linh kiện…?
• Đã thực hiện phân tích đầy đủ về khách hàng dự kiến, xác định
các vấn đề thị trường….?
• Đã phân tích đầy đủ các vấn đề về sản phẩm cạnh tranh?
• Thế mạnh của DN, tính phù hợp với nhu cầu của khách hàng?
• Khái niệm chung về dự án có được hình thành trên cơ sở phân
tích môi trường kinh doanh không?
257
258. 4. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
TRUNG – DÀI HẠN
• Mục tiêu, lý do cho từng giai đoạn nhằm triển khai
dự án trong trung và dài hạn đã được xác định rõ
ràng chưa?
• Mục tiêu, nguồn lực kinh doanh cần thiết, ý tưởng để
dẫn tới thành công cho từng giai đoạn đã rõ ràng
chưa?
258
259. 5. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
• Giá trị mà khách hàng cần và SP/DV định cung cấp đã phù hợp chưa?
• Đã xây dựng xong cơ chế cung cấp giá trị cho khách hàng chưa?
• Đã xem xét thế mạnh và nguồn lực kinh doanh để sáng tạo giá trị chưa?
• Hệ thống tạo ra giá trị đã được xác lập cụ thể tới cấp nghiệp vụ chưa?
• Cơ cấu tổ chức, biện pháp vận hành
• Mối liên hệ, cơ chế hợp tác với đối tác bên ngoài ra sao?
259
260. 6. DỰ BÁO TÀI CHÍNH
• Với hệ thống tạo ra giá trị như vậy có thể kỳ vọng
đạt doanh thu vượt qua ngưỡng hoà vốn không?
• Vốn cần thiết, cách thức huy động vốn… đã được
tính toán, dự trù đầy đủ chưa?
• Căn cứ dự đoán doanh thu có thuyết phục không?
• Dự trù chí phí hợp lý chưa?
• Dự trù dòng tiền hợp lý chưa?
260
261. DỰ ÁN KINH DOANH
KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU
• Không nêu rõ đây là dự án gì, cung cấp SP/DV ntn
• Không nêu rõ mục tiêu là gì, sẽ được sử dụng ntn?
• Không nêu rõ dự kiến quy mô thị trường, chuẩn mực để đưa
ra dự kiến?
• Chỉ đi sâu vào tiểu tiết, không phác hoạ được toàn cục
• Không nêu được đặc thù, lợi thế
• Chưa tìm hiểu đối thủ cạnh tranh
261
262. DỰ ÁN KINH DOANH
KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU (TIẾP)
• Hoàn toàn chưa điều tra thị trường
• Không cảm nhận được sứ mệnh, tầm nhìn
• Không có hệ thống chiến lược, chỉ nêu kế hoạch
• Thiếu tính hiện thực, không chỉ ra được “Ai? Sẽ thực hiện như thế nào?”
• Chuẩn mực tính thu chi còn lỏng lẻo hoặc chưa được đề ra
• Chưa tính tới quản lý rủi ro
• Chưa thiết lập đượ các cột mốc trên hành trình thực hiện, trong đó có
tính tới cả phương án điều chỉnh, rút lui
262
Tính phức tạp: liên quan tới nhiều bộ phận khác nhau của tổ chức.
Tính sáng tạo và duy nhất: một dự án kinh doanh luôn là mới mẻ, trước chưa từng có -> đòi hỏi phải có các quyết định và hành động sáng tạo, không có khuôn mẫu, tiền lệ. Hoạch định cho tương lai nên chưa được nhiều yếu tố bất định, rủi ro và không chắc chắn
Mục tiêu của dự án là xác định vì dự án luôn nhằm đạt tới một mục tiêu, kết quả cụ thể, được dự tính trước
Vòng đời của dự án có giới hạn: tính từ khi hình thành, triển khai cho đến khi kết thúc là có giới hạn về thời gian, phải tuân thủ nghiêm ngặt
Môi trường của dự án là phức tạp vì đôi khi thực hiện dự án với nhiều mục đích khác biệt, thậm chí trái ngược nhau ví dụ như giảm chi phí để tăng LN nhưng lại phải cải tạo môi trường sinh thái; nâng cao chất lượng sản phẩm đi đôi với hạ giá thành để cạnh tranh….
Dự án là một tập hợp các hoạt động có liên quan đến nhau được thực hiện trong khoảng thời gian có hạn
Dự án là tổng thể những chính sách, hoạt động và chi phí có liên quan với nhau đọwc thiết kế nhằm đạt được những mục tiêu nhất định trong một khoảng thời gian xác định
Dự án kd là một tập hợp các hoạt động có liên quan đến việc kinh doanh
Dự án kinh doanh là tổng thể những chính sách, hoạt động và chi phí liên quan đến kd nhằm đạt được những mục tiêu nhất định trong một khoảng thời gian nhất định
Đối ngoại: giải thích, thuyết phục đối tác
Đối nội: đề ra phương châm kinh doanh cho các lĩnh vực kinh doanh mới
Suy nghĩ về khái niệm kinh doanh:
động cơ, mục đích thành lập công ty của bạn là gì
Kinh doanh trong ngành nghề, lĩnh vực nào
Tại sao lại chọn công việc kinh doanh đó
Giá trị: lý do khách hàng bỏ tiền ra mua hàng
Nhu cầu: phát hiện những nhu cầu chưa được thoả mãn của khách hàng (ko hài lòng, ko vui, bất tiện)
Sự đánh giá: những giá trị đã cung cấp cho khách hàng được đánh giá như thế nào
hệ thống/cơ cấu: Giá trị được cung cấp theo cách thức ntn
Nguồn lực: các nguồn lực KD (Con ng, vật tư, vốn, thông tin) có đủ cung cấp giá trị ko?
Bản chất là cạnh tranh để chinh phục KH, đó là lý do tại sao làm thế nào để cạnh tranh luôn là câu hỏi trăn trở của các nhà QT, làm thế nào để ctranh trong bối cảnh TT khốc liệt như hiện nay, khi càng ngày càng có nhiều đối thủ, kh thông minh hơn, khó tính hơn, đòi hỏi nhiều hơn. Do đó câu hỏi làm thế nào để cạnh tranh càng khó trả lời.
Thông thường Dn cạnh tranh bằng cách nào?
Giá rẻ và chất lượng
Nếu chọn giá rẻ thử hình dung giá TB của TT là mức giá sàn, để ctranh đc DN phải có mức giá thấp hơn mức giá sàn này. Nhưng theo thời gian, mức sàn này càng ngày càng giảm vì đối thủ ctranh giảm giá, KH yêu cầu giảm gía, Do đó câu hỏi đặt ra là DN có thể giảm giá tới mức nào? Khi các DN nhận ra rằng khó cạnh tra bằng giá rẻ họ chọn CL. Vậy hãy hình dung chất lượng của ngành mình đang hoạt động cũng là mức sàn thì CL của DN phải nhảy cao hơn mức sàn này. Tuy nhiên qua thời gian mức sàn càng nâng cao vì KH yc, đối thủ cạnh tranh tìm cách nâng cao CL. Câu hỏi đặt ra là bạn nhảy cao tới mức nào?
Như vậy cách cạnh tr thông thường giá rẻ, CL khó thành công trong thương trường. hầu hết các DN đều lựa chọn cách này, làm giống nhau nên ko giải quyết đc và mọi thứ trở nên kk hơn. Có cách nào cạnh tr tốt hơn? Câu trả lời là có
Đó là các Dn có thể cạnh tra bằng MHKD. VD Google và Facebook là 2 DN kd trong lv quảng cáo nhưng MHKD khác mô hình kin hdoanh quảng cáo thông thường vì thế giúp họ thành công.
Cạnh tr bằng MHKD là cạnh tr bằng nhiều yếu tố khác nhau thuộc MHKD chứ ko chỉ giá, cl. i.e cạnh tra bằng nhiều yếu tố, các TP này kết hợp với nhau chặt chẽ tạo ra lợi thế cạnh tr vững chắc/ Như vậy Dn chúng ta có thể tạo ra lợi thế cạnh tranh vững và mạnh như một bó đũa cạnh tranh thay vì một chiếc đũa cạnh tranh. Rõ ràng việc bẻ gãy 1 bó đũa thì khó khăn hơn rất nhiều so với bẻ gãy 1 chiếc đũa.
Đó chính là cách cạnh tr bằng MHKD, điều thú vị là all các Dn đều có thể cạnh tranh bằng MHKD chứ ko chỉ các DN công nghệ, kể cả các DN kinh doanh theo kiểu truyền thống cũng có thể cạnh tr bằng MHKD
Xcá định MHKD của cty mình
MHKD cuả ngành mình đang kd
Xem xét Thay đổi một vài thành tố trong MH so với ngành để tạo nên sự khác biệt, tạo ưu thế cạnh tranh
Dựa vào các thành tố cạnh tranh để phát triển chiến lược kd cạnh tranh
Như vậy cần xác định MHKD? Có nhiều ĐN, đơn giản nhất, dễ hiểu nhất MHKD là công thức kinh doanh của DN, MHKD trả lời 4 câu hỏi sau đây
Khách hàng mục tiêu của DN là ai, trả lời câu hỏi WHO
DN mang đến giá trị gì cho KH câu hỏi WHAT
DN cần có những năng lực gì, nglực gì để tạo ra giá trị cho KH của mình
Năng lực tài chính của DN? Làm thế nào để DN có thể kinh doanh có LN bền vững
Hiểu đơn giản MHKD là công thức kd của DN, trả lời 4 câu hỏi
KH của họ là ai (who)
Mang đến giá trị gì cho KH (what)
Có những nguồn lực gì để mang lại giá trị cho KH (how)
Năng lực tài chính của DN (How much)
Sáng tạo giá trị: Tính độc đáo của giá trị (Hàng hoá, Dịch vụ, Niềm tin, Mức độ đồng cảm) và
Khách hàng nhận thức về giá trị (Giá trị cơ bản, Giá trị dự kiến, Giá trị mong muốn, Giá trị gây ấn tượng)
Cắt giảm chi phí: Tính kinh tế của quy mô, tính kinh tế theo phạm vi, Tính kinh tế của mạng lưới, hiệu của của sự thành thục; Cân đối giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi (CP cố định là chi phí mà công ty chấp nhận gánh chịu rủi ro; Chi phí biến đổi là chi phí mà bên ngoài gánh chịu rủi ro). Các thời điểm có dòng tiền vào (cash – in timing)
outsourcing:
-Đặt bên ngoài thực hiện một số chức năng sẽ giúp tập trung nguồn lực kinh doanh của DN vào các thế mạnh và nguồn gốc tạo GTGT, từ đó nâng cao năng lực cốt lõi trong lợi thế cạnh tranh của DN. - - Ngăn ngừa nguy cơ năng lực cnahj tranh và tốc độ của DN bị giảm bằng cách đặt/thuê chuyên gia hoặc các cơ sở gia công chuyên nghiệp bên ngoài làm các công việc mà nếu DN tự thực hiện thì trình độ gia công thấp, hiệu quả thấp, giá thành cao….
Các kênh lưu thông/phân phối: là đối tác quan trọng với ý nghĩa liên quan tới việc gây dựng khách hàng
Nắm bắt thị trường mục tiêu và nguồn lực kinh doanh
Xác định rõ bán hàng trực tiếp hay qua kênh phân phối
Quyết định phạm vi của kênh phân phối
Quyết định khu vực triển khai
Lựa chọn đối tác phân phối
Đề ra chính sách tạo động lực khuyến khích các kênh phân phối
Business Model Canvas là một mô hình kinh doanh do Alexander OstrerWalder và Yves Pigneur đã sáng tạo ra. Mô hình kinh doanh này đã gây tiếng vang rất lớn và được đón nhận nhiệt liệt bởi các CEO đặc biệt là những nhà khởi nghiệp trẻ vì tính dễ hiểu và dễ áp dụng của nó. Những công ty lớn hàng đầu thế giới như Google, Facebook, GE, P&G và Nestlé đều sử dụng Canvas để quản lý chiến lược và tạo ra những động lực tăng trưởng mới, trong khi đó những nhà khởi nghiệp trẻ lại sử dụng trong việc tạo dựng một mô hình kinh doanh phù hợp.
1.Phân khúc KH mục tiêu: mô tả KH DN muốn phục vụ
2. Giá trị cung cấp: Gia trị mà DN mang tới cho KH
3. Kênh phân phối: Mô tả cách thức DN chuyển giao giá trị tới kH
4. QHKH: mô tả mqh DN thiết lập với KH
5. Mô tả Doanh thu và cơ chế giá mà DN xác định
Tượng trưng cho tiền tuyến của DN, tiếp xúc với KH
Phần còn lại là hậu phương nơi DN tạo ra giá trị mang tới cho KH
6. Các hoạt động trọng yếu
7. Các nguồn lực chủ yếu
8. Các đối tác chính
9. Cơ cấu chi phí
Phân khúc KH mục tiêu mô tả tổ chức, tập hợp cá nhân Dn hướng tới để phục vụ họ, việc xđ chính xác rất qtr, nhiều DN xđ ko đúng nên thất bại. Sai lầm lớn nhất của DN là hiểu sai phân khcus KH mục tiêu. Nhiều ng cho rằng KH là ng có tiền, có nhu cầu mua, có khả năng chi trả nhưng ko hẳn là như vậy.
VD: bánh mỳ SG đặc ruột thơm ngon 5k/ổ. All chúng ta Ai cũng có nhu cầu ăn báh mỳ và chi 5k để mua 1 ổ nhưng có bạn bao giờ nhìn thấy ng bán xuất hiện ở các khu CC cao cấp hay ko? Tất nhiên là sẽ ko bao giờ thấy họ, vì Phân khcus KH mục tiêu của những ng bán Bánh mỳ 5k/ổ là lđ bình dân nên ko bao giờ thấy họ ở CC cao cấp.
Vietjet air: Phân khúc KH là những ng hay di chuyển xa với chi phí thấp. Họ có mức thu nhập TB, di chuyển vì lý do công việc, du lịch với CP thấp
mô tả những gtri cụ thể mà DN của bạn mang đến cho phân khúc KH mục tiêu. Đó là những SP, dv bạn mag tới cho KH, đem lại giá trị cho KH. Để đem tới những giá trị phù hợp với KH, DN phải hiểu KH và điều lưu ý là các DN ko chỉ đơn thuần dựa vào đặc điểm nhân khẩu học mà cần dựa vào nhiều yếu tố khác. Đó là việc cần làm của KH (Customer Jobs). Việc cần làm là những vấn đề mà KH cần giải quyết, là các nhu cầu mà KH cần thoả mãn. Khi nc việc cần làm của KH chúng ta có thể xác định những nỗi đau (Pain) mà KH tìm cách vượt qua hay những lợi ích (Gain) mà KH tìm kiếm. Như vậy là bạn cần phải giúp KH giảm nỗi đau hoặc mang tới cho KH nhiều lợi ích.
Có thể sử dụng mô hình tháp giá trị của Bain để hướng dẫn hay giúp DN xđ đúng các giá trị cần mang tới cho KH. Trong tháp giá trị này có 30 giá trị dành cho ng tiêu dùng (B2C), 40 giá trị dành cho tổ chức (B2B)
VIETJET: An toàn, giá rẻ, vui vẻ, đúng giờ
Nếu phân tích kỹ nỗi đau, lợi ích của KH đi mb giá rẻ sẽ hiểu tại sao lại đưa ra giá trị này mà ko chỉ là giá rẻ
Kênh phân phối trực tiếp: đội bán hàng trực tiếp, điểm bán hàng trực tiếp, gian hàng trên mạng…
Kênh phân phối gián tiếp: đại lý bán hàng, cửa hàng của đối tác…
Kênh kinh doanh: Mô tả những điểm tiếp xúc mà DN cần tương tác với KH. Đồng thời phải chuyển giao giá trị tới KH. Kênh KD bao gồm các điẻm tương tác trong giai đoạn MKT truyền thông, trong giai đoạn bán hàng, giao hàng, cung cấp các dv hậu mãi dành cho KH. Tuỳ theo từng phân khúc KH mục tiêu mà có các kênh đặc thù và DN cần xđ chính xác để hoạt động hiệu quả. Có một công cụ khá hiệu quả đó là “bản đồ kênh” – mô tả con đường dẫn KH tới Dn
Để có thể vẽ bản đồ kênh chi tiết
VIETJET: Kênh MKT bao gồm Website Vie
Tương tác quảng cáo với KH online và offline
Kênh bán hàng sd hai kênh trực tiếp và qua đại lý
MQH với KH: mô tả hình thức các mqh mà DN cần phải thiết lập với KH. Có 3 động lực chính để DN xây dựng MQH với KH là
Thu hút KH
Duy trì KH
Phát triển KH
Để hiểu rõ hơn về 3 động lực này thì DN cần phải hiểu mô hình Hành trình KH
Có 3 giai đoạn, 7 bước mà KH trải qua cùng DN
Trong Thu hút DN thực hiện các bước: thu hút, nuôi dưỡng, chuyển đổi
Trong duy trì DN thực hiện các bước: Cung cấp và chăm sóc
Trong Phát triển DN thực hiện bước: bán thêm, bán chéo, xây dựng lòng Trung thành với KH
Trong mqh với KH DN có thể thực hiện các hình thức như: Hỗ trợ cá nhân, VIP, tự phục vụ, xây dựng cộng đồng, tự động hoá, hoạt động kiến tạo
VIETET thiết lập mqh cộng đồng với KH thông quan Vietjet Sky Club, đồng thời kd giá rẻ nên Vietjet tập trung vào các giải pháp tiết kiệm, tốn ít cp, sd online checkin
Nói cách khác, hoạt động chính của ý tưởng là việc sử dụng nguồn lực chính để tạo ra các giá trị mục tiêu khác biệt và qua đó thu được lợi nhuận. Ví dụ đối với ý tưởng mở shop bán hàng thời trang cho sinh viên, hoạt động chính sẽ là phát tư vấn và bán các sản phẩm thời trang tới tay người tiêu dùng là các sinh viên. Đối với ý tưởng mở một quán bán trà sữa thì hoạt động chính của ý tưởng này là pha chế và bán các sản phẩm trà sữa.
Để tạo ra được hàng hoá, thiết lập kênh phân phối, kênh truyền thông, duy trì quan hệ khách hàng… bạn cần những nguồn lực nhất định và nếu không có nguồn lực này thì ko thể kinh doanh được
VD: đối tác để mở một quán trà sữa chính là các nhà cung cấp nguyên vật liệu, dụng cụ pha chế, nhà cung cấp tài chính….
(1) Dùng các miếng note ghi chú để dán lên các thành tố trong khug MH, điều này giúp cho bạn có thể điều chỉnh thay đổi vị trí của các miếng note tới những thành tố phù hợp hơn
(2) Ko sử dụng nhiều gạch đầu dòng cho mỗi note vì khi muốn thay đổi vị trí từ thành tố này qua thành tố khác sẽ bị ảnh hưởng
(3) VD bạn có dự án liên quan tới sản phẩm là nền tảng mạng với kh mục tiêu là ng sd miễn phí và cũng có hai phân khúc KH khác là các nhà quảng cáo và nhà PT ứng dụng, khi đó việc sd các miếng note có màu khác nhau sẽ giúp bạn xác định rõ dòng doanh thu đến từ phân khúc khách hàng nào
(4) Mọi ng hay liệt kê chi tiết nhiều tt, nếu có quá nhiều tt, quá nhiều ghi chú, quá nhiều miếng note bạn sẽ ko nhìn ra đc tổng thể, ko nhìn ra đc bản chất của MHKD này là gì -> cần bỏ bớt tt ảnh hưởng tới toàn cảnh, tổ chức lại để bạn thực sự có một câu chuyện về MHKD của bạn
(5) thành tố mồ côi. Giả sử bạn có một website miễn phí vậy ở dòng doanh thu sẽ ko là 0 từ những ng sd miễn phí, nhưng bạn cũng có doanh thu từ quảng cáo banner nên nếu chỉ để doanh thu là từ quảng cáo banner mà ko để thêm gì khác thì sẽ bị coi là thành tố mồ côi. trong TH này bạn cần diễn tả lại ai là ng quan tâm trả tiền quảng cáo banner VD các nhà quảng cáo, họ trả tiền cho giải pháp giá trị nào? đó là số lượng ng truy cập. Vì thế phải diễn tả rõ ràng là ai ng trả tiền cho dòng doanh thu đó, họ trả tiền cho giá trị gì, áp dụng tương tự với các thành tố khác
(6) Tách bạch riêng MHKD hiện có và sẽ là mà bạn muốn trở thành vì mình phải phân biệt đc MHKD sẽ là một mô hình KD mới hay MHKD cải tiến từ MH hiện tại. Có thể sd mã hoá màu sắc nhưng cách tốt nhất là sd hai khung mô hình khác biệt
trải qua nhiều năm, mô hình đã có sự thay đổi
cửa hàng mở cửa 24/7 nên quản lý hàng theo code để biết được SP nào được mua nhiều nhất -> đặt nhiều loại hàng này và sắp xếp ở vị trí dễ nhìn thấy
trải qua nhiều năm, mô hình đã có sự thay đổi
cửa hàng mở cửa 24/7 nên quản lý hàng theo code để biết được SP nào được mua nhiều nhất -> đặt nhiều loại hàng này và sắp xếp ở vị trí dễ nhìn thấy
Việc quản lý theo code còn giúp DN tránh thiếu hàng, quản lý hàng tồn kho -> dự báo cầu, phát triển SP trên cơ sở dữ liệu bán hàng (có những brand riêng, tự làm hoặc kết nối nhà SX địa phương)
Môi trường hoạt động của doanh nghiệp là tổng hợp các yếu tố từ bên trong và bên ngoài thường xuyên tác động đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp
MT thường ảnh hưởng mạnh đến hoạt động của tổ chức ở những nd: mục tiêu chiến lược, phạm vi hoạt động, mức độ tự chủ và kết quả hoạt động của tổ chức
Vai trò của nghiên cứu MT:
Hiểu được những thời cơ và nguy cơ sẽ đến
Hiểu đc điểm mạh, điểm yếu của tổ chức
Nắm đc các thông tin khác đẻ đề ra quyết định quản trị chính xác hơn
Đặc điểm
Ảnh hưởng lâu dài tới hđ của TC
Khó kiểm soát
Mức độ tác động và tính chất tác động khác nhau tuỳ theo từng ngành thậm chí từng DN
Sự thay đổi của MT tổng quat có tác động làm thay đổi cục diện của MT ngành và MT nội bộ
Mỗi yếu tố của MT tổng quất có thể ảnh hưởng một cách độc lập hoặc trong mối liên kết với các yếu tố khác
SD hai từ ngữ: gián tiếp và thích nghi
Political Factors (Các yếu tố Chính trị- Luật pháp)
Sự hỗ trợ của chính quyền địa phương
Các quy định đặc thù của chính quyền ở địa phương
Economics Factors (Các yếu tố Kinh tế)
Đặc điểm ngành nghề - kinh tế tại địa bàn
Số lượng, đặc điểm các tổ chức kinh tế/ KHDN/ KHDN VVN/ Hộ kinh doanh/ ...
Social Factors (Các yếu tố Văn hóa- Xã Hội)
Đặc điểm dân cư, nghề nghiệp, thu nhập
Phân bố các khu vực dân cư, chợ, siêu thị...
Technological Factors (Các yếu tố Công nghệ)
Hệ thống ATM ...
Tác động:
Ảnh hưởng đến chất lượng và giá thành sản phẩm.
Rút ngắn vòng đời sản phẩm và công nghệ
Thay đổi nhu cầu về sản phẩm
Các quan niệm về thẩm mỹ.
Các tập tục truyền thống.
Lối sống, nghề nghiệp
Các hệ tư tưởng tôn giáo.
Những quan tâm và ưu tiên của xã hội
Tác động
Nhu cầu
Chính sách nhân sự
* Tác động
Chính sách
Chiến lược
PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG
Danh mục những nội dung cần kiểm tra
Khách hàng của chúng ta là ai?
Đối tượng khách hàng của chúng ta tập trung đến mức độ nào?
Thị trường của chúng ta là ở đâu?
Đâu là những phân khúc mục tiêu của chúng ta?
Chúng ta có thói quen thường xuyên phân khúc thị trường hay không?
PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG
Danh mục những nội dung cần kiểm tra
Khách hàng của chúng ta là ai?
Đối tượng khách hàng của chúng ta tập trung đến mức độ nào?
Thị trường của chúng ta là ở đâu?
Đâu là những phân khúc mục tiêu của chúng ta?
Chúng ta có thói quen thường xuyên phân khúc thị trường hay không?
PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Phân tích các đặc điểm sau của đối thủ
Khách hàng mục tiêu, thị trường
Giá trị đối thủ cung cấp
Năng lực cung cấp sản phẩm và dịch vụ
Chiến lược marketing, các kênh bán hàng và phân phối
Kết quả kinh doanh
Quản lý rủi ro và tuân thủ
Chẩn đoán vị thế trên thị trường , thị phần và tăng trưởng thị trường
Là một chương trình hành động tổng quát cùng với sự triển khai các nguồn lực để đạt được mục tiêu toàn diện
Là chương trình bao gồm các mục tiêu của một tổ chức và những thay đổi của nó: sự phân bổ các nguồn được sử dụng để đạt đc các mục tiêu đề ra, các chính sách điều hành nhằm thu nhận, sử dụng và bố trí các nguồn lực khác
Là xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản của một DN và lựa chọn đường lối hoạt động cũng như phân bố các nguồn lực cần thiết để đạt đc các mục tiêu đề ra
ĐẶC ĐIỂM:
Sử dụng dài hạn
Mang tính bao trùm
Linh hoạt
Tập trung mọi nỗ lực nhằm khai thác triệt để các tiềm năng
Gắn với mục tiêu và đi kèm với các biện pháp
Do bộ phận quản lý cao nhất vạch ra nhằm xác định cách thức DN sẽ tiến hành hoạt động và vai trò của mỗi đơn vị KD trong DN trong việc theo đuổi cách thức hoạt động đó
Chiến lược tăng trưởng: nhằm tìm kiếm những cách thức làm tăng mức độ hoạt động của tổ chức, dựa trên điểm mạnh của doanh nghiệp và môi trường bên ngoài nhiều cơ hội. Chiến lược tăng trưởng bao gồm các biện pháp gia tăng về mặt số lượng như doanh số bán hàng, số lượng nhân viên và thị phần.
Tăng trưởng có thể thông qua việc mở rộng trực tiếp (chiến lược tăng trưởng tập trung), đa dạng hóa, hội nhập dọc, hay hội nhập ngang.
Doanh nghiệp cố gắng trở thành người có chi phí đơn vị thấp nhất trong ngành thông qua các hoạt động chức năng (như giảm chi phí nguyên vật liệu, chi phí quản lý, giảm lượng phế phẩm, ...)
Lúc này, hiệu suất/chi phí là vấn đề hàng đầu, nhưng vẫn phải đảm bảo về mặt chất lượng (tương đương với sản phẩm/dịch vụ của đối thủ cạnh tranh hoặc ít nhất phải ở mức mà người mua có thể chấp nhận được).
Điều kiện thị trường:
Sản phẩm không có nhiều sự khác biệt
Thị trường rộng và tương đối đồng nhất
Hãng thách thức:
Hãng lấp chỗ trống: thường tập trung vào new idea, new technology, Lý do DN lớn ko vào thị trường khe??? (vì DN lớn, chi phí lớn, nếu tính CP cho 1 chiếc xe thì CP của DN lớn se hơn DN nhỏ, hoạt động của leader phân tán rộng, đầu tư lớn trong khi nicher luôn thay đổi, TT quá nhỏ, dung lượng thấp, đã có minileader thì ko vào nữa) VD: hãng suzuki thuận lợi vì thúc đẩy tiết kiệm năng lượng, bên dòng vừa điện vừa xăng thì dòng xe này sẽ nhỏ và tk nhiên liệu (thường nhg gđ có 1 xe rồi thì hay mua xe Suzuki vì nhỏ gọn bởi ở Nhật muốn mua xe phải có giấy xác nhận đã thuê xong chỗ đỗ xe và thuế đóng cho dòng xe này thấp)
Hãng theo sau: phải chú ý qsat để những DN mạnh hơn ko để ý, đè bẹp mình, ko cho thị phần tăng đột biếtn vì dễ gây chú ý và bị thôn tính
Chủ đề 1: CLB thể dục thẩm mỹ
Chủ đề 2: Bán hàng qua mạng cho khách hàng nữ
Chủ đề 3: Sản xuất và bán những sản phẩm mới của một nhà sản xuất
Chủ đề 4: Trung tâm dạy kỹ năng cho trẻ em
MKT là gì??? Tất cả mọi nỗ lực và hành động của DN là để kiến tạo, đề xuất 1 giá trị cho kH mục tiêu, sau đó truyền thông nó và thực hiện bán nhưng cuối cùg phải đạt LN tối ưu. Cả một chu trình đó là MKT. Hay hiểu nhầm chỉ có Truyền thông quảng cáo là MKT-> phải định lại vị trí. VD tuỷen 1 nv viết bài, đăng bài, qcao… chỉ là ở khâu truyền thông chứ ko phải MKT. Khi bán đạt LN-> bỏ tiền đầu tư để cải tiến SP, gia tăng chăm sóc khách hàng, gia tăng nỗ lực để đáp ứng nhu cầu của KH. Như vậy MKT trong DN là cả 1 quá trình chứ ko phải ở đoạn trueyefn thông, quảng cáo->MKT là câu chuyện của toàn Cty trong đó qcaso, bán là khâu tiền đạo vì bán hàng đi và thu tiền về.
Làm rõ phân khúc KH:
Nỗi đau của KH
Lợi ích KH kỳ vọng (Cầu)
Công việc/ hoặc tiến trình tiếp cận/ hoặc và sử dụng SPDV
Thể hiện qua:
+ Dung lượng KH trong phân khúc đủ lớn hay ko?
+ Có thể khái quát thành Profile KH tiue biểu
+ Viết thành tài liệu mô tả cụ thể từng nhóm KH
+ Cần các kịch bản tiếp cận/hoặc và chăm sóc riêng từng nhó mKH
Phải xác định phân khúc KH chính, thì mới viết được chính sách bán, kịc bản chăm sóc khác nhau, quy trình bán hành, giao hàng ko giống nhau. Tkê hệ thống bán, quy trình bán khác biệt rõ ràng.
Khi lựa chọn 1 phân khúc KH:
Dung lượng khách hàng (độ lớn của tt có đủ lớn để kd ko). VD 1 DN xác định thị tr ngách, quy mô nhỏ nên ko thể triển khai đc
Mô tả chân dung khách hàng tiêu biểu (KD ai mua cũng bán, nhưng cần phải khái quát hình ảnh tiêu biểu để trueyefn thông trúng đích, đúng nỗi đau của kh,…ko thể ko có đặc thù về KH)
Bảng cân đối kế toán: giấy khám sức khoẻ
Báo cáo lỗ lãi: bảng thành tích
Báo cáo lưu chueyen tiền tê: Xét nghiệm máu