De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-thang-long
Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012
1. Trường THPT Hùng Vương
Tx Phú Thọ - Phú Thọ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN I (2011 – 2012)
Môn: HÓA HỌC.khối A,B
Mã đề 213
Thời gian 90 phút
Họ ,tên thí sinh :……………………………………..
Số báo danh…………………………………………..
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố.
Ca = 40, O= 16, H = 1, C = 12, N = 14, Fe =56 , Cl = 35,5 , F = 19 , Ag = 108, Mg = 24 , Na = 23 ,
Al = 27, K = 39 , Cu = 64 , S = 32 , Zn = 65.
Câu 1. Dung dịch A chứa 0,015 mol Na+, x mol HCO3- , 0,1 mol NH4+ và 0,05 mol NO3- .Cho từ từ 200
ml dung dịch Ca(OH)2 1M vào dung dịch A, đun nóng nhẹ( giả sử nước bay hơi là không đáng kể).Tổng
khối lượng dung dịch A và dung dịch Ca(OH)2 giảm là m(g). Giá trị của m là:
A. 8,2 g
B. 21,7g
C. 6,5g
D.15,2g
Câu 2. Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch
chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung
dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là
A. 10,3425
B. 10,3435
C. 10,3445
D. 10,3455
Câu 3. Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu được 2,24 lít hơi
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là:
A. 5,0g
B. 4,5g
C. 4,0g
D. 5,8g
Câu 4. Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung
dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. C2H7N và C3H9N
B. CH5N và C2H7N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
Câu 5. Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nhưng chất tác dụng với
Nước Br2 là:
A. (3) và (4)
B. (1), (2), (3) và (4)
C. (1) và (2)
D. (1), (2) và (4)
Câu 6. Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO2, NH4HCO3, MgCO3, KMnO4, NaNO3. Số phản ứng thuộc
phản ứng oxi hoá khử là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3
Câu 7. Cho phản ứng : H2 + 3N2 ↔2NH3 . khi tăng nồng độ N2 lên 4 lần nồng độ các chất khác giữ
nguyên . thì tốc độ phản ứng thuận thay đổi thế nào?
A. tăng 32 lần
B. Tăng 64 lần
C. Tăng 12 lần
D. Tăng 16 lần
Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư,
thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 82,8 gam
B. 57,4 gam
C. 79 gam
D. 104,5 gam
Câu 9. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnSO4 là:
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh.
C. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch trong suốt.
D. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch có màu xanh.
Câu 10. Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch X. Để dung
−
dịch X tồn tại các ion Fe3+, Fe2+, NO 3 thì quan hệ giữa x và y là (không có sự thủy phân các ion trong
nước)
A. y/4 < x < 3y/8
B. 3y/8 < x < y/4
C. y/8 < x < y/4
D . x > 3y/8
Câu 11. Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng 1) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k)
2) CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)
3) N2O4(k) 2NO2(k)
4)H2(k) + I2(k) 2HI(k)
5) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ
A. 1, 2, 4, 5.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 4.
D. 1, 2, 4.
Câu 12 : Hỗn hợp X gồm Ankan A và H2 có tỷ khối hơi của X so với H2 là : 29. nung nóng X để cracking
hoàn toàn A thu được hh Y có tỷ khối hơi so với H2 là :16,111 . Xác định công thức phân tử của A: