CHƯƠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
§1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
* Phương trình vi phân là phương trình có dạng:
( )
( , , ,..., ) 0
n
F x y y y
 
trong đó: x là biến số độc lập
( )
y y x
 là hàm số phải tìm.
( y là hàm số xác định, khả vi trên ( , ) . )
a b 
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
* Cấp của PTVP là cấp cao nhất của đạo hàm của
y trong phương trình.
Ví dụ: y y x
   là PTVP cấp hai.
3 0
y x
   là PTVP cấp một.
§1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
* Hàm số ( )
y y x
 là một nghiệm của PTVP nếu nó
thỏa mãn PT.
Ví dụ:
2
2
x
y C
 
Các hàm số dạng là nghiệm của PTVP
.
y x
 
§1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
* Nghiệm của PT có thể xác định dưới dạng:
( )
y f x

hoặc ( , ) 0
x y
 
hoặc
( )
( )
x x t
y y t





(dạng ẩn)
(dạng tham số)
§1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
* PTVP được gọi là tuyến tính nếu nó là bậc nhất
đối với y và các đạo hàm của y.
Dạng:
( ) ( 1)
1 1
( ) ... ( ) ( ) ( *)
) (
n n
n n
y a x y a x y a x y b x



    
Nếu ( ) 0
b x  thì (*) gọi là PT tuyến tính thuần nhất
Nếu ( ) 0
b x  thì (*) gọi là PT tuyến tính không thuần nhất.
§1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
* Phương trình vi phân cấp một có dạng:
( , , ) 0
F x y y 
hoặc ( , )
y f x y
 
A. ĐẠI CƯƠNG VỀ PTVP CẤP MỘT
* Định lí tồn tại và duy nhất nghiệm
Xét PT ( , )
y f x y
 
Giả sử ( , )
f x y liên tục trên miền D và  
0 0
, .
x y D

Khi đó, trong một lân cận nào đó của 0 ,
x tồn tại ít nhất
một hàm số ( )
y y x
 là nghiệm của PT,
0
y y
 khi 0.
x x

nó nhận giá trị
Ngoài ra, nếu
f
y


cũng liên tục trên D thì nghiệm đó
là duy nhất.
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
0
y y
 khi 0
x x

Điều kiện gọi là ĐK ban đầu.
* Bài toán tìm nghiệm của PT thỏa mãn điều kiện
gọi là bài toán Cauchy.
0
y y
 khi 0
x x

§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
* Nghiệm tổng quát của PTVP cấp một là hàm số
( , )
y x C


1. Nó thỏa mãn PT với mọi giá trị thừa nhận được của C
trong đó C là hằng số tùy ý,
2. Với 0 0
( , )
x y D
  ở đó các điều kiện của định lí tồn
tại và duy nhất nghiệm được thỏa mãn, 0
C C

sao cho 0
( , )
y x C

 là nghiệm của PT thỏa mãn điều
kiện 0
y y
 khi 0.
x x

tìm được
sao cho:
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
* Hệ thức ( , , ) 0
x y C
  xác định nghiệm tổng quát
dưới dạng ẩn gọi là tích phân tổng quát của PT.
* Nghiệm 0
( , )
y x C

 lấy từ họ nghiệm tổng quát
khi cho 0
C C
 gọi là nghiệm riêng của PT.
* Hệ thức 0
( , , ) 0
x y C
  xác định nghiệm riêng
dưới dạng ẩn gọi là tích phân riêng của PT.
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
* PTVP có thể có các nghiệm không nằm trong họ
nghiệm tổng quát, gọi là nghiệm kì dị.
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
B) CÁCH GIẢI MỘT SỐ PTVP CẤP MỘT
1) Phương trình với biến số phân li
a) Phương trình với biến số phân li là PTVP có dạng:
( ) ( )
f x dx g y dy

b) Cách giải
Lấy tích phân hai vế của phương trình
( ) ( )
f x dx g y dy

 
Vậy ( ) ( )
F x G y C
  là tích phân tổng quát của PT
( ( ), ( )
F x G y lần lượt là các nguyên hàm của ( ), ( ))
f x g y
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Ví dụ: Giải phương trình:
3 4
( 1) ( 1)( 2) 0
x y dx x y dy
    
Giải:
3
4
2
1 1
x y
dx dy
x y

 
 
4
4
1 ( 1) 3
1
4 1 1
d x
dy
x y
 

  
 
 
 
 
Có
3 4
( 1) ( 1)( 2)
x y dx x y dy
    
( 1)
y  
3
4
2
1 1
x y
dx dy
x y

 
 
 
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
là tích phân tổng quát của phương trình.
4
1
ln 1 3ln 1
4
x y y C
     
Vậy
Ngoài ra, hàm số 1
y   cũng là nghiệm của PT
(nghiệm kì dị).
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Ví dụ: Tìm nghiệm của bài toán Cauchy
cos( ) cos( )
(0) 0.
y x y x y
y
    

Giải:
2cos cos
y x y
 
2cos cos
dy
x y
dx

(cos cos sin sin ) (cos cos sin sin )
y x y x y x y x y
    
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
2 cos
cos
dy
xdx
y

 
Vì nghiệm cần tìm phải thỏa mãn ĐK (0) 0
y  nên
ln tg 0
4
C C

  
Vậy nghiệm cần tìm là ln tg( ) 2sin .
2 4
y
x

 
2cos
cos
dy
xdx
y
 (cos 0
y  hay , )
2
y k k


  
ln tg( ) 2sin
2 4
y
x C

   là tích phân tổng quát của PT
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
2. Phương trình đẳng cấp
a) Phương trình đẳng cấp (hay PT thuần nhất) có dạng
( , )
y g x y
 
trong đó ( , )
g x y là hàm số thuần nhất bậc 0,
0
( , )
( , ) ( , ), 0
g tx ty g x y t
t g x y   

b) Cách giải:
Đưa phương trình về dạng ( )
y
y f
x
 
Đặt
y
u
x

Ta có y ux

nghĩa là:
y u x u
 
  
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
( )
u x u f u
   hay ( )
du
x f u u
dx
 
…
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Ví dụ: Giải phương trình
2 2
2 0
xyy y x
   
Giải:
Phương trình có dạng
Đặt
y
u
x
 u x u
 
2 2
2
y x
y
xy

 
2
1
( 0)
2
y
x
y x
y
x
 

 
 
  
y ux
  y
 
Thay vào phương trình đã cho, ta có:
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
2
1
2
u
u x u
u

  
2
2
1
udu dx
u x
 

2
2
1
udu dx
u x
 

 
2
ln(1 ) ln ln
u x C
    hay
Vậy
2
2
1
y
x C
x
 
 
 
 
là tích phân tổng quát của PT.
2
1
.
2
du u
x
dx u

 
2
ln ln(1 ) ln
x u C
  
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Có
1
( 0)
1
y
x
y x
y
x

  

Đặt
y
u
x

1
1
u
u x u
u

  

hay
2
1
1
u
u x
u

 

.
x y
y
x y

 

Ví dụ: Giải phương trình
Giải:
y ux y u x u
 
    
2
1
1
du u
x
dx u



§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
2
1
arctg ln(1 ) ln ln ( 0)
2
u u C x C
    
2
1 1
1
u
du dx
u x



 
2
1 1
1
u
du dx
u x



arctg 2
ln ln ln ln 1 ( 0)
u
e C x u C
    
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
2 arctg
ln( 1 ) ln( )
u
x u Ce
 
arctg
2 2
y
x
x y Ce
 
Vậy tích phân tổng quát của phương trình đã cho là:
2 arctg
1 u
x u Ce
 
2
arctg
2
1
y
x
y
x Ce
x
 
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
23
3. Phương trình tuyến tính
a) Định nghĩa: PTVP tuyến tính cấp một là phương trình có dạng:
( ) ( ) (3)
y p x y q x
  
Nếu ( ) 0
q x  thì (3) gọi là PTVP tuyến tính không thuần nhất.
Nếu ( ) 0
q x  thì (3) gọi là PTVP tuyến tính thuần nhất.
b) Cách giải
Nghiệm tổng quát của phương trình là
( ) ( )
( )
p x dx p x dx
y e C q x e dx
  
 
 
 
 
 (C là hằng số)
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Chú ý: Ở công thức nghiệm tổng quát trên, không lấy các
hằng số trong kết quả của các tích phân bất định.
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Ví dụ: Tìm nghiệm của phương trình
cot 2 sin (1) ( )
dy
y x x x x k
dx

  
thỏa mãn điều kiện
2
( ) .
2 4
y
 

Giải:
PT có nghiệm tổng quát là:
( ) ( )
( )
p x dx p x dx
y e C q x e dx
  
 
 
 
 

Với ( )
p x  ta có:
( )
p x dx
e
 
( )
p x dx
e
 
y 
Vậy nghiệm tổng quát của PT là
2
sin .
y x C x
 
 
 
cot xdx
e 
cos
sin
x
dx
x
e


lnsin x
e  sin x
1
sin x
sin 2
x C xdx
 
 
 

2
sin .
x C x
 

 
cot ,
x
 ( )
q x  2 sin ,
x x
(C là hằng số)
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
2
( )
2 4
y
 

Vậy nghiệm tổng quát của PT là
2
sin .
y x C x
 
 
 
(C là hằng số)
Với điều kiện ta có:
2 2
sin 0.
4 4 2
C C
  
 
   
 
 
Vậy nghiệm cần tìm:
2
sin .
y x x

§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Ví dụ: Giải phương trình
Giải:
( 1) 0.
y y
e dx xe dy
  
Coi ( )
x x y
 là hàm số của .
y
Có
Chia cả hai vế của phương trình cho
y
e dy
1
0.
y
y
dx xe
dy e

 
1
y
dx
x
dy e
 
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
x 
trong đó ( )
p y 
( )
p y dy dy
e e
 
 
 
Có
( )
p y dy
e
 
 
y
e C y


x 
1
y
dx
x
dy e
 
Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là  
y
x e C y

  (C là hằng số)
( ) ( )
( )
p y dy p y dy
e C q y e dy
  
 

 
 

1, ( )
q y 
1
y
e
y
e y
e
y
e C dy

 
 
 

§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
( ) ( ) (
y p x y q x y

   
* Nếu 0
  hoặc 1
  thì PT trên là PT tuyến tính.
* Nếu 0
  và 1
 
b) Cách giải:
4. Phương trình Bernoulli
a) Dạng:
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Nhân cả hai vế của phương trình với
)
y
Ta có
1
( ) ( )
y y p x y q x
 
 
  
Đặt
1
y z



(1 ) ( ) (1 ) ( )
z p x z q x
 
    
Đây là PT tuyến tính, giải phương trình, tìm z, từ đó suy ra y.
(1 )
z y y

 
 
  
y 

( hay chia cho ( 0)
y 
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Ví dụ: Giải phương trình
3 2
2
( 1) 0
1
y y x y
x
    

Giải:
Có
3 2
2
( 1)
1
y y x y
x
    

2 1 3
2
( 1) ( 0)
1
y y y x y
x
 
     

Đặt 1
y z


3
2
( 1)
1
z z x
x
   

(1)
2
z y y

 
  
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
3
2
( 1) (1)
1
z z x
x
   

z 
trong đó
2
( )
1
p x
x
 

2
( )
1
dx
p x dx
x
e e



  
Có
( )
p x dx
e
 
2 2 4
2 ( 1) 2 ( 1) ( 1)
( 1)
2 2
x C x x
x C
 
   
  
 
 
z 
Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là 2 4
2
( 1) ( 1)
y
K x x

  
(K là hằng số)
( ) ( )
( )
p x dx p x dx
e C q x e dx
  
 

 
 

( )
q x  3
( 1)
x 
2ln( 1)
x
e 

 
2
1
1
x 
2
( 1) ( 1)
x C x dx
 
   
 

2
( 1)
x 
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Ngoài ra, PT còn có nghiệm 0
y  (nghiệm kì dị)
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
5. Phương trình vi phân toàn phần
a) Định nghĩa:
( , ) ( , ) 0 (5)
P x y dx Q x y dy
 
, ( , )
Q P
x y D
x y
 
  
 
gọi là PTVP toàn phần.
Phương trình vi phân dạng
trong đó    
, , ,
P x y Q x y
của chúng liên tục trên miền D,
và các đạo hàm riêng cấp một
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
b) Cách giải
Biểu thức ( , ) ( , )
P x y dx Q x y dy
 là vi phân toàn phần của
một hàm số ( , )
u x y nào đó trên D.
Phương trình (5) tương đương với PT 0
du 
Vậy tích phân tổng quát của PT có dạng
( , )
u x y C
 (C: hằng số)
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Chú ý:
Nếu 2
D  thì hàm số ( , )
u x y xác định bởi công thức:
0 0
0
( , ) ( , ) ( , )
y
x
x y
u x y P x y dx Q x y dy
 
 
hoặc
0 0
0
( , ) ( , ) ( , )
y
x
x y
u x y P x y dx Q x y dy
 
 
với 0 0
( , )
x y bất kì thuộc D.
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Ví dụ: Giải PTVP
3 2 2 3
( 3 ) (3 ) 0
x xy dx x y y dy
   
Giải:
P 
,
P Q và các đạo hàm riêng của chúng liên tục trên
2
2
6 , ( , )
P Q
xy x y
y x
 
   
 
( , ) ( , )
P x y dx Q x y dy
  là vi phân toàn phần của hàm số
( , )
u x y nào đó trên 2
.
Đặt
2 3
3
Q x y y
 
3 2
3 ,
x xy

§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Áp dụng công thức
0 0
0
( , ) ( , ) ( , )
y
x
x y
u x y P x y dx Q x y dy
 
 
với 0 0
0, 0
x y
  ta có:
( , )
u x y 
Vậy tích phân tổng quát của PT là
4 2 2 4
1 3 1
4 2 4
x x y y C
   (C: hằng số).
4 2 2 4
1 3 1
.
4 2 4
x x y y
  
3 2 3
0 0
( 3 )
y
x
x xy dx y dy
 
 
4 2 2 4
0
0
1 3 1
4 2 4
x y
x x y y
 
  
 
 
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Giải:
P 
,
P Q và các đạo hàm riêng của chúng liên tục trên miền
 
( , ) / 0
D x y y
 
4, ( , )
P Q
x y D
y x
 
    
 
( , ) ( , )
P x y dx Q x y dy
  là vi phân toàn phần của hàm số
( , )
u x y nào đó trên .
D
Đặt Q 
3 4 ,
x y

Ví dụ: Giải PTVP 2
1
(3 4 ) ( 4 ) 0
x y dx x dy
y
   
2
1
4x
y

§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Ta tìm hàm số ( , )
u x y sao cho
u
x
u
y






 



Có ( , )
u x y 
u
y

 

2
3
4 ( )
2
x xy f y
 
4 ( )
x f y

   2
1
4x
y
 
2
1
( )
f y
y

 
3 4
x y

2
1
4x
y

§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
1
( )
f y K
y
   
2
3 1
( , ) 4
2
u x y x xy K
y
   
Vậy tích phân tổng quát của PT đã cho là
2
3 1
4
2
x xy C
y
   (C: hằng số)
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
c) Thừa số tích phân
* Nếu tồn tại hàm số ( , )
x y
 để phương trình:
  0 (5 )
Pdx Qdy a
  
là PTVP toàn phần, tức là
( ) ( ), ( , )
Q P x y D
x y
 
 
  
 
thì hàm số ( , )
x y
 được gọi là thừa số tích phân của PT (5).
Khi đó, tích phân tổng quát của phương trình (5a) là
tích phân tổng quát của phương trình (5).
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
* Nếu ( )
Q P
x y
x
Q

 

 
 chỉ là hàm số của x thì tìm
( )
( , ) .
x dx
x y e




* Nếu ( )
Q P
x y
y
P

 

 
 chỉ là hàm số của y thì tìm
( )
( , ) .
y dy
x y e

 

Chú ý: ( , )
x y

số trường hợp như sau:
Có thể tìm thừa số tích phân trong một
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
* Nếu ( )
Q P
x y
xy
xP yQ

 

 


là hàm số của xy thì tìm
( )
( , )
u du
x y e

 
 với .
u xy

§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Ví dụ: Giải phương trình vi phân:
2 3 2
(2 3 ) (7 3 ) 0 (1)
xy y dx xy dy
   
Giải
Đặt 2 3 2
( , ) 2 3 , ( , ) 7 3
P x y xy y Q x y xy
   
P
y

 

Q P
x y
P
 

 
  chỉ phụ thuộc y
2
4 9 ,
xy y
 Q
x



2
3y

2
3 2
6 4
3 2
y xy
y xy


 
2
y

§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Chọn ( , )
x y
 
2
dy
y
e


 2ln y
e

 2
1
.
y
Nhân hai vế của PT (1) với
2 3 2
2
1
(2 3 ) (7 3 ) 0 (2)
xy y dx xy dy
y
 
   
 
( 0)
y 
2
7
(2) (2 3 ) ( 3 ) 0
PT x y dx x dy
y
    
Đây là phương trình vi phân toàn phần
2
1
y
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Ta tìm hàm số ( , )
u x y sao cho
2
2 3
7
3
u
x y
x
u
x
y y


 



  



Có ( , )
u x y 
u
y

 

2
3 ( )
x xy f y
 
3 ( )
x f y

   2
7
3x
y
 
2
7
( )
f y
y

 
§2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
7
( )
f y K
y
   
2 7
( , ) 3
u x y x xy K
y
   
Vậy tích phân tổng quát của phương trình (2) là
2 7
3
x xy C
y
  
Đó chính là tích phân tổng quát của PT đã cho.
Ngoài ra, PT đã cho còn có nghiệm 0
y  (nghiệm kì dị)
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
A. Đại cương về phương trình vi phân cấp hai
* PTVP cấp 2 có dạng: ( , , , ) 0
F x y y y
  
hoặc ( , , )
y f x y y
 

CHƯƠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
* Định lí tồn tại và duy nhất nghiệm:
Xét phương trình ( , , )
y f x y y
 

Giả sử ( , , ), ( , , ), ( , , )
f f
f x y y x y y x y y
y y
 
  

 
liên tục trên
miền
3
D  và 0 0 0
( , , ) .
x y y D
 
Thế thì trong một lân cận nào đó của 0 ,
x tồn tại duy
nhất một hàm số ( )
y y x
 là nghiệm của phương trình,
nó thỏa mãn điều kiện 0 0 0 0
( ) , ( ) .
y x y y x y
 
 
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
* Nghiệm tổng quát của PTVP cấp 2 có dạng
1 2
( , , )
y x C C


trong đó 1 2
,
C C là các hằng số
* Nghiệm
0 0
1 2
( , , )
y x C C

 lấy từ họ nghiệm tổng quát
1 2
,
C C các giá trị xác định 0 0
1 2
,
C C
một nghiệm riêng của PT.
khi cho gọi là
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
B. CÁCH GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
1. Phương trình tuyến tính
a. Phương trình tuyến tính thuần nhất
( ) ( ) 0 (1 )
y p x y q x y a
 
  
Dạng
Định lý: 1
y và 2
y là hai nghiệm của PT (1a) thì
1 1 2 2
C y C y
 cũng là nghiệm của (1a).
Nếu
( ( ), ( )
p x q x liên tục)
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Định nghĩa:
* Hai hàm số không độc lập tuyến tính trên ( , )
a b
gọi là phụ thuộc tuyến tính trên ( , )
a b
Ví dụ:
1 2
( ) , ( ) sin
y x x y x x
  là các hàm số đltt.
1 2
( ) 2 1, ( ) 4 2
z x x z x x
    là các hàm số pttt.
1 2
( ), ( )
y x y x khác
tuyến tính trên (a,b) nếu 1
2
( )
( )
y x
y x
khác hằng số
* Hai hàm số
trên (a,b).
0 được gọi là độc lập
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Định nghĩa:
Cho hai hàm số 1 2
( ), ( )
y x y x trên ( , ).
a b
Định thức
1 2
1 2
1 2
( ) ( )
( , )
( ) ( )
y x y x
W y y
y x y x

 
gọi là định
thức Wronski của hai hàm số 1 2
( ), ( ).
y x y x
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Định lí:
Nếu các nghiệm 1 2
( ), ( )
y x y x
độc lập tuyến tính trên ( , )
a b thì 1 2
( , ) 0
W y y 
với ( , ).
x a b
 
của phương trình (1a)
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
1 1 2 2
y C y C y
 
Định lý: 1 2
,
y y là hai nghiệm độc lập tuyến tính
Nếu
của PT (1a) thì nghiệm tổng quát của PT (1a) là:
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
( )
2 1 2
1
1
( ) ( )
( )
p x dx
y x y x e dx
y x

 
Khi đó, nghiệm tổng quát của phương trình (1a) là:
( )
1 1 2 1 2
1
1
( ) ( )
( )
p x dx
y C y x C y x e dx
y x

  
1 2
( ,
C C là các hằng số)
Định lý: 1( ) 0
y x  là nghiệm của PT (1a) thì
Nếu
cũng là một nghiệm của PT (1a), nó độc lập tuyến tính
1( ).
y x
với
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Ví dụ: Giải phương trình:
2
(1 ) 2 2 0.
x y xy y
 
   
Giải:
Phương trình có dạng:
2 2
2 2
0
1 1
x
y y y
x x
 
  
 
( 1)
x  
Dễ thấy PT có một nghiệm riêng là 1( ) .
y x x

§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Xét 2 ( )
y x 
2
2
1
2
1
x
dx
x
x e dx
x



 
2
ln( 1)
2
1 x
x e dx
x

 
2
2
1
x
x dx
x

 
1
x x
x
 
 
 
 
2
1.
x
 
2 ( )
y x cũng là một nghiệm của phương trình đã cho, nó
độc lập tuyến tính đối với 1( ).
y x
Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là:
2
1 2 ( 1).
y C x C x
  
( )
1 2
1
1 p x dx
y e dx
y


§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
b. Phương trình tuyến tính không thuần nhất
* Dạng ( ) ( ) ( ) (1 )
y p x y q x y f x b
 
  
( ( ), ( ), ( )
p x q x f x liên tục)
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Định lý (Nguyên lý chồng nghiệm):
Nếu 1( )
y x là một nghiệm riêng của PT
1
( ) ( ) ( )
y p x y q x y f x
 
  
và 2 ( )
y x là một nghiệm riêng của PT
2
( ) ( ) ( )
y p x y q x y f x
 
  
thì 1 2
( ) ( ) ( )
y x y x y x
  là một nghiệm riêng của PT
1 2
( ) ( ) ( ) ( )
y p x y q x y f x f x
 
   
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Cách giải phương trình (1b)
* Cách 1:
Nghiệm tổng quát của PT tuyến tính không thuần nhất
(1 )
b bằng một nghiệm riêng bất kì của nó cộng nghiệm
tổng quát của PT tuyến tính thuần nhất (1a).
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
* Cách 2: (Dùng phương pháp biến thiên hằng số)
Để tìm nghiệm của PT tuyến tính không thuần nhất (1b),
trước tiên ta tìm nghiệm tổng quát của PT tuyến tính
thuần nhất (1a).
Giả sử PT (1a) có nghiệm tổng quát là:
1 1 2 2
( ) ( )
y C y x C y x
  1 2
( ,
y y đltt)
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Coi 1 1 2 2
( ), ( )
C C x C C x
  là các hàm số của x
sao cho
1 1 2 2
1 1 2 2
( ) ( ) 0
( ) ( ) ( )
C y x C y x
C y x C y x f x
  
 


 
 
 


Hệ này có nghiệm do 1 2
( , ) 0
W y y  vì 1 2
,
y y đltt.
Giải hệ, tìm được 1 1 2 2
( ), ( )
C x C x
 
 
 
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
1( )
C x 
2 ( )
C x 
Nghiệm tổng quát của phương trình (1b) là:
y 
1 2
( , :
K K hằng số)
1 1 1
( ) ( )
x dx g x K
  

2 2 2
( ) ( )
x dx g x K
  

   
1 1 1 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
g x K y x g x K y x
  
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Ví dụ: Giải phương trình
 
2 2
1 2 2 1
x y xy y x
 
    
Giải:
Có 2 2
2 2
1
1 1
x
y y y
x x
 
  
 
Phương trình 2 2
2 2
0
1 1
x
y y y
x x
 
  
 
có nghiệm
tổng quát là:  
2
1 2 1
y C x C x
  
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Coi 1 1 2 2
( ), ( )
C C x C C x
  là các hàm số thỏa mãn
 
2
1 2
1 2
( ). ( ). 1 0
( ) ( ).2 1
C x x C x x
C x C x x
  
  


 
 


Tìm được
 
2
2
1 2
2
0 1
1
1 2
( ) ,
1
1
1 2
x
x
x
C x
x
x x
x

 
  


2 2
2
0
1 1
( ) .
1
1
1 2
x
x
C x
x
x x
x
  


§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
1( )
C x 
2
2
1
1
x
dx
x



 2
2
1
1
dx
x
 
  
 

 

1 1
1
1 1
dx
x x
 
   
 
 
 
 1
1
ln .
1
x
x K
x
 

  
 
 


2 ( )
C x  2
1
x
dx
x 

2
2
1
ln 1 .
2
x K
 

Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là:
y 
1 2
( , :
K K hằng số)
   
2 2 2
2
1
1
1 1 ln 1
2
1
ln
1
x
K x x x
x
K x x x
 

 
 

 
 
  
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
2. PT VP tuyến tính cấp hai với hệ số không đổi
a) PTVP tuyến tính thuần nhất với hệ số không đổi
 Dạng: 0 (2 )
y py qy a
 
   (p, q là các hằng số )
 Cách giải:
PT (*) được gọi là phương trình đặc trưng của PT (2a).
Xét phương trình
2
0
k pk q
   (*)
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
+) Nếu PT đặc trưng có hai nghiệm thực phân biệt 1 2
,
k k
thì nghiệm tổng quát của PT (2a) là:
1 2
1 2
k x k x
y C e C e
 
+ Nếu PT đặc trưng có nghiệm thực kép 1 2
k k k
 
thì PT (2a) có nghiệm tổng quát là:
1 2
( ) kx
y C C x e
 
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
+ Nếu PT đặc trưng có hai nghiệm phức 1,2
k i
 
 
thì PT (2a) có nghiệm tổng quát là:
1 2
( cos sin )
x
y e C x C x

 
 
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Ví dụ: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
5 6 0
y y y
 
  
Giải:
PT đặc trưng của PT đã cho là: 2
5 6 0
k k
  
có các nghiệm 1 2
3, 2.
k k
   
Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là:
3 2
1 2
x x
y C e C e
 
 
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Ví dụ: Giải phương trình 2 0
y y y
 
  
Giải:
Phương trình đặc trưng: 2
2 1 0
k k
   có nghiệm kép
1 2 1
k k
 
Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là
1 2
( ) x
y C C x e
 
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Ví dụ: Tìm nghiệm của bài toán Côsi:
2 2 0, (0) (0) 1
y y y y y
  
    
Giải:
PT đặc trưng 2
2 2 0
k k
   có nghiệm 1,2 1
k i
  
Nghiệm tổng quát của PT đã cho là
1 2
( cos sin )
x
y e C x C x

 
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Nghiệm cần tìm là (cos 2sin )
x
y e x x

 
Với điều kiện (0) (0) 1
y y
  ta có:
1
1 2
1
1
C
C C



  

1
2
1
2
C
C


 


§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
b) PTVP tuyến tính không thuần nhất với hệ số không đổi
 Dạng: ( ) (2 )
y py qy f x b
 
  
 Cách giải:
Cách 1: Dùng phương pháp biến thiên hằng số
( ,
p q là các hằng số)
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Ví dụ: Giải phương trình:
(1)
1
x
x
e
y y
e
  

Giải:
Xét phương trình 0 (2)
y y
  
Phương trình đặc trưng: 2
1 0
k   có nghiệm 1.
k  
Nghiệm tổng quát của PT (2) là 1 2
x x
y C e C e
 
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Dùng phương pháp biến thiên hằng số, coi 1 2
,
C C là
các hàm số của x sao cho
1 2
1 2
0
1
x x
x
x x
x
C e C e
e
C e C e
e


  
 


 
 



Ta có:
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
1
C 
1 1
2 1
x
e 
0
1
x
x
x
x
x x
x x
e
e
e
e
e e
e e





 

2
C 
2
1
2 1
x
x
e
e


0
1
x
x
x
x
x x
x x
e
e
e
e
e e
e e


 

§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Từ đó:
1
C 
1 1
2 1
x
dx
e 

1
1
2 1
x
x
e
dx
e
 
 
 

 

  1
1
ln 1
2
x
x e K
 
   
 
2
C 
2
1
2 1
x
x
e
dx
e



1
2 1
x
x
x
e
e dx
e
 
  
 

 

  2
1
ln 1
2
x x
e e K
 
    
 
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
y     
1 2
1 1
ln 1 ln 1
2 2
x x x x x x x
x e e K e e e e K e
 
   
      
   
hay
y     
1 2
1 1
ln 1 ln 1
2 2
x x x x x x x
K e K e x e e e e e
 
   
      
   
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Cách 2:
nhất (2b) bằng một nghiệm riêng bất kì của nó cộng với
nghiệm tổng quát của phương trình tuyến tính thuần
Nghiệm tổng quát của PT tuyến tính không thuần
nhất (2a).
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
* Khi tìm nghiệm riêng của PT tuyến tính không thuần
nhất (2b), ta chú ý các trường hợp đặc biệt sau:
Trường hợp 1:
( ) ( )
x
n
f x e P x


trong đó ( )
n
P x là đa thức bậc n,  là hằng số.
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
2
0
k pk q
  
thì ta tìm một nghiệm riêng của (2b) dạng:
i) Nếu không là nghiệm của PT đặc trưng

( )
x
n
Y e Q x

 ( ( )
n
Q x là đa thức bậc n)
( Tìm ( )
n
Q x bằng cách viết dưới dạng tổng quát của đa
, ,
Y Y
  thay vào PT rồi cân bằng hệ số
thức bậc n, tính
hai bên)
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
( )
x
n
Y xe Q x


một nghiệm riêng của (2b) dạng:
ii) Nếu là nghiệm đơn của PT đặc trưng thì ta tìm

2
( )
x
n
Y x e Q x


một nghiệm riêng của (2b) dạng:
iii) Nếu là nghiệm kép của PT đặc trưng thì ta tìm

§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Trường hợp 2:
( ) ( )cos ( )sin
m n
f x P x x Q x x
 
 
trong đó , ( ), ( )
m n
P x Q x
  lần lượt là các đa thức
bậc m, n với hệ số thực.
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
i) Nếu i
 không là nghiệm của PT đặc trưng thì tìm
một nghiệm riêng của PT (2b) dạng:
( )cos ( )sin
l l
Y R x x S x x
 
 
trong đó ( ), ( )
l l
R x S x là các đa thức bậc max( , )
l n m

 
( )cos ( )sin
l l
Y x R x x S x x
 
 
ii) Nếu i
 là nghiệm của PT đặc trưng thì tìm một
nghiệm riêng của PT (2b) dạng:
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Trường hợp 3:
 
( ) ( )cos ( )sin
x
m n
f x e P x x Q x x

 
 
Ta đưa PT về trường hợp 2 bằng cách đặt
x
y e z


CHƯƠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
66
Ví dụ: Giải phương trình
2 (1)
y y y x
 
  
Giải:
Xét phương trình 2 0 (2)
y y y
 
  
PT đặc trưng:
2
2 1 0
k k
   có nghiệm kép 1
k  
Nghiệm tổng quát của PT (2) là y 
Có ( )
f x 
Vì 0
  không là nghiệm của PT đặc trưng nên ta tìm
nghiệm riêng của PT (1) dạng Y 
1 2
( ) x
C C x e

x 
0
1( )
x
e P x
0
1( )
x
e Q x  Ax B

§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Y 
Thay vào phương trình (1), ta có:
2A Ax B x
  
2
A
A B



 

2
Y x
  
Vậy nghiệm tổng quát của PTVP đã cho là
1 2
( ) 2.
x
y C C x e x

   
Có ,
A Y  0
1
2
A
B


 
 

1
0
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Ví dụ: Giải PT vi phân: 2 3 (1)
x
y y y e x
 
  
Giải:
Xét phương trình 2 3 0 (2)
y y y
 
  
PT đặc trưng: 2
2 3 0
k k
   có nghiệm 1, 3
k k
  
Nghiệm tổng quát của PT (2) là
3
1 2
x x
y C e C e
 
Có
1
1
( ) ( )
x x
f x e x e P x
 
Vì 1
  là nghiệm đơn của PT đặc trưng nên ta tìm
nghiệm riêng của PT (1) dạng
Y  1( )
x
xe Q x  ( )
x
xe Ax B
  2
( )
x
e Ax Bx

§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Y 
Y 
Thay vào PT (1), ta có: 8 2 4
Ax A B x
  
8
2 4
A
A B



 

Có 2
(2 )
x
e Ax A B x B
 
  
 
2
(4 ) 2 2
x
e Ax A B x A B
 
   
 
1
8
1 1
2 16
A
B A




 
    


1
0
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Y
 
Nghiệm tổng quát của PT đã cho là
y  3 2
1 2
1 1
( )
8 16
x x x
C e C e e x x

  
2
1 1
( )
8 16
x
e x x

§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Ví dụ: Tìm nghiệm của PT
2
4 4 4 (1)
x
y y y e
 
  
Giải:
Xét PT thuần nhất: 4 4 0 (2)
y y y
 
  
PT đặc trưng 2
4 4 0
k k
   có nghiệm kép 1 2 2
k k
 
Nghiệm tổng quát của PT (2) là y 
Có ( )
f x 
ta tìm nghiệm riêng của PT (1) dạng:
thỏa mãn điều kiện (0) 0, (0) 1.
y y
 
2
1 2
( ) x
C C x e

2
4 x
e  2
0 ( )
x
e P x
Vì 2
  là nghiệm kép của PT đặc trưng nên
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Y 
Y 
Thay vào PT đã cho, ta có:
2 2 2
4 8 2 8 8 4 4
Ax Ax A Ax Ax Ax
     
2 4
A
 
Y
 
Có
2 2
2 2
x
e Ax Ax
 

 
 
2 2
4 8 2
x
e Ax Ax A
 
2
A
 
2 2
2 x
x e
Y  2 2x
Ax e
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Nghiệm tổng quát của PT đã cho là:
y 
Với điều kiện (0) 0, (0) 1
y y
  ta có:
1
2
0
1
C
C


 


Vậy nghiệm cần tìm là y 
2 2 2
1 2
( ) 2
x x
e C C x x e
 
2 2
(2 ) x
x x e

1
1 2
0
2 1
C
C C



 

§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Ví dụ: Giải phương trình
2
2cos
y y x
 
 
Giải:
Ta có: 1 cos2
y y x
 
  
Xét PT 0
y y
 
  (1)
PT đặc trưng 2
0
k k
  có nghiệm 0, 1
k k
 
Nghiệm tổng quát của PT (1) là 1 2
x
y C C e
 
Dễ thấy PT 1
y y
 
  có một nghiệm riêng là 1
Y x
 
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Vì i
  không là nghiệm của PT đặc trưng nên
ta tìm nghiệm riêng của PT (2) dạng
2
Y 
2
Y 
2
Y
Có
2i

Xét PT cos2
y y x
 
  (2)
Có ( )
f x  cos2x  0 0
( )cos2 ( )sin2
P x x Q x x

cos2 sin2
A x B x

2 sin2 2 cos2
A x B x
 
4 cos2 4 sin2
A x B x
 
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Thay vào (2), ta có:
( 4 2 )cos2 (2 4 )sin2 cos2
A B x A B x x
    
Cân bằng các hệ số của sin2 ,cos2
x x
2
Y
 
4 2
2 4
A B
A B
  


 

1
0
2
10
1
10
A
B

 


 
  


2 1
cos2 sin2
10 10
x x
 
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Y 
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
y 
Theo nguyên lí chồng nghiệm, PT đã cho có một nghiệm
riêng là:
1 2
Y Y
 
2 1
cos2 sin2
10 10
x x x
  
1 2
2 1
cos2 sin2 .
10 10
x
C C e x x x
   
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Ví dụ: Tìm nghiệm tổng quát của PTVP
cos
y y x x
 
 
Giải:
Xét PT thuần nhất 0
y y
 
  (1)
PT đặc trưng 2
0
k k
  có nghiệm 0, 1
k k
  
Nghiệm tổng quát của PT (1) là 1 2
x
y C C e
 
( ) cos cos 0.sin
f x x x x x x
   
1 0
( )cos ( )sin
P x x Q x x
 
Có
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Vì i i

   không là nghiệm của PT đặc trưng nên
ta tìm nghiệm riêng của PT đã cho dạng
( )cos ( )sin
Y Ax B x Cx D x
   
( )cos ( )sin
Y Cx A D x Ax B C x

       
( 2 )cos ( 2 )sin
Y Ax B C x Cx A D x
        
Thay vào phương trình đã cho, ta có:
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
( ) 2
( ) 2 0
C A x A B C D x
A C x A B C D
     


     

Cân bằng hệ số hai bên, ta có
 
( ) 2 cos
C A x A B C D x
     
 
( ) 2 sin cos
A C x A B C D x x x
      
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
1
2 0
0
2 0
C A
A B C D
A C
A B C D
 

    

 
 

    

Giải hệ, tìm được
1 1 1
, 1, ,
2 2 2
A B C D
    
1 1
( 2)cos ( 1)sin
2 2
Y x x x x
     
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là:
1 2
1 1
( 2)cos ( 1)sin .
2 2
x
y C C e x x x x

     
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Ví dụ: Giải phương trình (sin 3cos )
x
y y e x x

 
  
Giải:
Đặt y 
y
 
y 
x x
e z e z
 

 
x
e z

x x x x
e z e z e z e z
   
  
  
2
x x x
e z e z e z
  
 
  
Thay vào phương trình đã cho, ta có:
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
sin 3cos
z z x x
 
   (*)
Xét PT 0
z z
 
  (**)
PT đặc trưng 2
0
k k
  có nghiệm 0, 1
k k
 
 nghiệm tổng quát của PT (**) là 1 2
x
z C C e
 
Ta tìm nghiệm riêng của (*) dạng Z 
Z 
Z 
cos sin
A x B x

sin cos
A x B x
 
cos sin
A x B x
 
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Thay vào phương trình (*), ta có:
( )cos ( )sin sin 3cos
A B x A B x x x
     
3
1
A B
A B
   

 
 

Z
 
Nghiệm tổng quát của PT (*) là
z 
2
1
A
B


 


2cos sin
x x

1 2 2cos sin
x
C C e x x
  
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là
y   
1 2 2cos sin
x x
e C C e x x

  
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
3. Phương trình Euler
2
0 (3)
x y axy by
 
  
Cách giải:
Đặt
t
x e

dt
 
1
dx
x
( Đổi biến để đưa về PT tuyến tính hệ số không đổi)
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
y 
dy
dx
 .
dy dt
dt dx

1 dy
x dt
y 
dy
dx


1
d dy
dx x dt
 

 
 
2
1 1
. .
dy d dy dt
x dt x dt dt dx
 
   
 
2
2 2 2
1 1
dy d y
x dt x dt
  
Thay vào PT (3), ta có:
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
2
2
( 1) 0
d y dy
a by
dt dt
   
Đây là PT tuyến tính thuần nhất hệ số không đổi.
Giải PT, tìm y theo ,
t từ đó suy ra y theo x
§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Ví dụ: Giải phương trình
2
3 0
x y xy y
 
  
Giải:
Đặt
t
x e

Ta có: 2 2 0 (*)
y y y
 
  
PT đặc trưng
2
2 2 0
k k
   có nghiệm 1
k i
 
Nghiệm tổng quát của PT (*) là:  
1 2
cos sin
t
y e C t C t
 
Nghiệm tổng quát của PT đã cho là:
y   
1 2
cosln sinln
x C x C x

§3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
Ví dụ: Tìm nghiệm tổng quát của PTVP
2 2
4 4 ln
x y xy y x x
 
  
Giải:
Đặt
t
x e

Có
2
3 4 (*)
t
y y y te
 
  
Nghiệm tổng quát của PT (*) là:
4 2
1 2
1 7
6 36
t t t
y C e C e te

   
Nghiệm tổng quát của PT đã cho là:
2
2
1 4
1 7
ln
6 36
C
y C x x x
x
   
§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
1. Đại cương về hệ PTVP
* Hệ PTVP chuẩn tắc cấp 1 có dạng:
1 1 1 2
2 2 1 2
1 2
( , , ,..., )
( , , ,..., )
...
( , , ,..., )
n
n
n n n
y f x y y y
y f x y y y
y f x y y y
 

  



  

x là biến số độc lập
1 2
, ,..., n
y y y là các hàm số phải tìm
§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
* Định lí tồn tại và duy nhất nghiệm
§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
* Nghiệm tổng quát của hệ là bộ n hàm số 1 2
, ,..., n
y y y
có dạng 1 2
( , , ,..., )
i i n
y x C C C


trong đó 1 2
, ,..., n
C C C là các hằng số
sao cho….
§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
* Nghiệm riêng của hệ là nghiệm lấy từ họ nghiệm
tổng quát khi cho 1 2
, ,..., n
C C C các giá trị cụ thể
§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
2) Cách giải:
Đưa hệ PTVP chuẩn tắc cấp 1 về dạng PTVP cấp cao
đối với một hàm số nào đó bằng cách khử các hàm
số còn lại từ các PT của hệ
§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
( Phương pháp khử)
Ví dụ: Giải hệ phương trình
5 4 (1)
4 5 (2)
y y z
z y z
  


  

Giải:
5 4 5 16 20
y y z y y z
   
    
Từ (1),
5
4
y y
z
 

Có 5 16 5 25
y y y y y
  
   
§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
10 9 0 (*)
y y y
 
  
Phương trình đặc trưng 2
10 9 0
k k
  
có nghiệm 1, 9
k k
 
Nghiệm tổng quát của PT (*) là y 
Từ đó z 
9 9
1 2 1 2
9 5 5
4
x x x x
C e C e C e C e
  
9
1 2
x x
C e C e

9
1 2
x x
C e C e
  
§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Vậy nghiệm tổng quát của hệ PT đã cho là
9
1 2
9
1 2
x x
x x
y C e C e
z C e C e
  


  


1 2
( ,
C C là các hằng số)
§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
* Chú ý:
Trong một số trường hợp, có thể tổ hợp các PT của
hệ để được một hệ dễ giải (Phương pháp tổ hợp)
§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Ví dụ: Tìm nghiệm tổng quát của hệ
2
2
(1)
(2)
y y yz
z yz z

  

  

Giải:
Lấy (1) chia (2) ta có:
y y
z z



y z
y z
 

§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
1
ln ln ln
y z C
 
1
y C z

Lấy (1) cộng (2): 2
( )
y z y z
 
  
2
( )
1
( )
y z
y z




2
1
x C
y z
  

§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
2
1
y z
x C
  

1
2
1
( 1)
C z
x C
  

1 2
1
( 1)( )
z
C x C
 
 
1
2 1 2 2 1
1 1
( 1)( ) ( )( 1)
C
y
x C C x C x C C

   
    
§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Vậy hệ có nghiệm tổng quát là:
1
1 2
1 2
( 1)( )
1
( 1)( )
C
y
C x C
z
C x C

 
  


  
  

§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
3. Hệ phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất
hệ số không đổi

slide chương 4 Giải tích 2 from PTIT in Hanoi.pdf

  • 1.
    CHƯƠNG 4: PHƯƠNGTRÌNH VI PHÂN §1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN * Phương trình vi phân là phương trình có dạng: ( ) ( , , ,..., ) 0 n F x y y y   trong đó: x là biến số độc lập ( ) y y x  là hàm số phải tìm. ( y là hàm số xác định, khả vi trên ( , ) . ) a b  CHƯƠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
  • 2.
    * Cấp củaPTVP là cấp cao nhất của đạo hàm của y trong phương trình. Ví dụ: y y x    là PTVP cấp hai. 3 0 y x    là PTVP cấp một. §1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
  • 3.
    * Hàm số( ) y y x  là một nghiệm của PTVP nếu nó thỏa mãn PT. Ví dụ: 2 2 x y C   Các hàm số dạng là nghiệm của PTVP . y x   §1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
  • 4.
    * Nghiệm củaPT có thể xác định dưới dạng: ( ) y f x  hoặc ( , ) 0 x y   hoặc ( ) ( ) x x t y y t      (dạng ẩn) (dạng tham số) §1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
  • 5.
    * PTVP đượcgọi là tuyến tính nếu nó là bậc nhất đối với y và các đạo hàm của y. Dạng: ( ) ( 1) 1 1 ( ) ... ( ) ( ) ( *) ) ( n n n n y a x y a x y a x y b x         Nếu ( ) 0 b x  thì (*) gọi là PT tuyến tính thuần nhất Nếu ( ) 0 b x  thì (*) gọi là PT tuyến tính không thuần nhất. §1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
  • 6.
    CHƯƠNG 4: PHƯƠNGTRÌNH VI PHÂN §2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT * Phương trình vi phân cấp một có dạng: ( , , ) 0 F x y y  hoặc ( , ) y f x y   A. ĐẠI CƯƠNG VỀ PTVP CẤP MỘT
  • 7.
    * Định lítồn tại và duy nhất nghiệm Xét PT ( , ) y f x y   Giả sử ( , ) f x y liên tục trên miền D và   0 0 , . x y D  Khi đó, trong một lân cận nào đó của 0 , x tồn tại ít nhất một hàm số ( ) y y x  là nghiệm của PT, 0 y y  khi 0. x x  nó nhận giá trị Ngoài ra, nếu f y   cũng liên tục trên D thì nghiệm đó là duy nhất. §2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
  • 8.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT 0 y y  khi 0 x x  Điều kiện gọi là ĐK ban đầu. * Bài toán tìm nghiệm của PT thỏa mãn điều kiện gọi là bài toán Cauchy. 0 y y  khi 0 x x 
  • 9.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT * Nghiệm tổng quát của PTVP cấp một là hàm số ( , ) y x C   1. Nó thỏa mãn PT với mọi giá trị thừa nhận được của C trong đó C là hằng số tùy ý, 2. Với 0 0 ( , ) x y D   ở đó các điều kiện của định lí tồn tại và duy nhất nghiệm được thỏa mãn, 0 C C  sao cho 0 ( , ) y x C   là nghiệm của PT thỏa mãn điều kiện 0 y y  khi 0. x x  tìm được sao cho:
  • 10.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT * Hệ thức ( , , ) 0 x y C   xác định nghiệm tổng quát dưới dạng ẩn gọi là tích phân tổng quát của PT. * Nghiệm 0 ( , ) y x C   lấy từ họ nghiệm tổng quát khi cho 0 C C  gọi là nghiệm riêng của PT. * Hệ thức 0 ( , , ) 0 x y C   xác định nghiệm riêng dưới dạng ẩn gọi là tích phân riêng của PT.
  • 11.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT * PTVP có thể có các nghiệm không nằm trong họ nghiệm tổng quát, gọi là nghiệm kì dị.
  • 12.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT B) CÁCH GIẢI MỘT SỐ PTVP CẤP MỘT 1) Phương trình với biến số phân li a) Phương trình với biến số phân li là PTVP có dạng: ( ) ( ) f x dx g y dy  b) Cách giải Lấy tích phân hai vế của phương trình ( ) ( ) f x dx g y dy    Vậy ( ) ( ) F x G y C   là tích phân tổng quát của PT ( ( ), ( ) F x G y lần lượt là các nguyên hàm của ( ), ( )) f x g y
  • 13.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Ví dụ: Giải phương trình: 3 4 ( 1) ( 1)( 2) 0 x y dx x y dy      Giải: 3 4 2 1 1 x y dx dy x y      4 4 1 ( 1) 3 1 4 1 1 d x dy x y               Có 3 4 ( 1) ( 1)( 2) x y dx x y dy      ( 1) y   3 4 2 1 1 x y dx dy x y       
  • 14.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT là tích phân tổng quát của phương trình. 4 1 ln 1 3ln 1 4 x y y C       Vậy Ngoài ra, hàm số 1 y   cũng là nghiệm của PT (nghiệm kì dị).
  • 15.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Ví dụ: Tìm nghiệm của bài toán Cauchy cos( ) cos( ) (0) 0. y x y x y y       Giải: 2cos cos y x y   2cos cos dy x y dx  (cos cos sin sin ) (cos cos sin sin ) y x y x y x y x y     
  • 16.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT 2 cos cos dy xdx y    Vì nghiệm cần tìm phải thỏa mãn ĐK (0) 0 y  nên ln tg 0 4 C C     Vậy nghiệm cần tìm là ln tg( ) 2sin . 2 4 y x    2cos cos dy xdx y  (cos 0 y  hay , ) 2 y k k      ln tg( ) 2sin 2 4 y x C     là tích phân tổng quát của PT
  • 17.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT 2. Phương trình đẳng cấp a) Phương trình đẳng cấp (hay PT thuần nhất) có dạng ( , ) y g x y   trong đó ( , ) g x y là hàm số thuần nhất bậc 0, 0 ( , ) ( , ) ( , ), 0 g tx ty g x y t t g x y     b) Cách giải: Đưa phương trình về dạng ( ) y y f x   Đặt y u x  Ta có y ux  nghĩa là: y u x u     
  • 18.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT ( ) u x u f u    hay ( ) du x f u u dx   …
  • 19.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Ví dụ: Giải phương trình 2 2 2 0 xyy y x     Giải: Phương trình có dạng Đặt y u x  u x u   2 2 2 y x y xy    2 1 ( 0) 2 y x y x y x           y ux   y   Thay vào phương trình đã cho, ta có:
  • 20.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT 2 1 2 u u x u u     2 2 1 udu dx u x    2 2 1 udu dx u x      2 ln(1 ) ln ln u x C     hay Vậy 2 2 1 y x C x         là tích phân tổng quát của PT. 2 1 . 2 du u x dx u    2 ln ln(1 ) ln x u C   
  • 21.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Có 1 ( 0) 1 y x y x y x      Đặt y u x  1 1 u u x u u      hay 2 1 1 u u x u     . x y y x y     Ví dụ: Giải phương trình Giải: y ux y u x u        2 1 1 du u x dx u   
  • 22.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT 2 1 arctg ln(1 ) ln ln ( 0) 2 u u C x C      2 1 1 1 u du dx u x      2 1 1 1 u du dx u x    arctg 2 ln ln ln ln 1 ( 0) u e C x u C     
  • 23.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT 2 arctg ln( 1 ) ln( ) u x u Ce   arctg 2 2 y x x y Ce   Vậy tích phân tổng quát của phương trình đã cho là: 2 arctg 1 u x u Ce   2 arctg 2 1 y x y x Ce x  
  • 24.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT 23 3. Phương trình tuyến tính a) Định nghĩa: PTVP tuyến tính cấp một là phương trình có dạng: ( ) ( ) (3) y p x y q x    Nếu ( ) 0 q x  thì (3) gọi là PTVP tuyến tính không thuần nhất. Nếu ( ) 0 q x  thì (3) gọi là PTVP tuyến tính thuần nhất. b) Cách giải Nghiệm tổng quát của phương trình là ( ) ( ) ( ) p x dx p x dx y e C q x e dx             (C là hằng số)
  • 25.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Chú ý: Ở công thức nghiệm tổng quát trên, không lấy các hằng số trong kết quả của các tích phân bất định.
  • 26.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Ví dụ: Tìm nghiệm của phương trình cot 2 sin (1) ( ) dy y x x x x k dx     thỏa mãn điều kiện 2 ( ) . 2 4 y    Giải: PT có nghiệm tổng quát là: ( ) ( ) ( ) p x dx p x dx y e C q x e dx             Với ( ) p x  ta có: ( ) p x dx e   ( ) p x dx e   y  Vậy nghiệm tổng quát của PT là 2 sin . y x C x       cot xdx e  cos sin x dx x e   lnsin x e  sin x 1 sin x sin 2 x C xdx        2 sin . x C x      cot , x  ( ) q x  2 sin , x x (C là hằng số)
  • 27.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT 2 ( ) 2 4 y    Vậy nghiệm tổng quát của PT là 2 sin . y x C x       (C là hằng số) Với điều kiện ta có: 2 2 sin 0. 4 4 2 C C              Vậy nghiệm cần tìm: 2 sin . y x x 
  • 28.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Ví dụ: Giải phương trình Giải: ( 1) 0. y y e dx xe dy    Coi ( ) x x y  là hàm số của . y Có Chia cả hai vế của phương trình cho y e dy 1 0. y y dx xe dy e    1 y dx x dy e  
  • 29.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT x  trong đó ( ) p y  ( ) p y dy dy e e       Có ( ) p y dy e     y e C y   x  1 y dx x dy e   Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là   y x e C y    (C là hằng số) ( ) ( ) ( ) p y dy p y dy e C q y e dy            1, ( ) q y  1 y e y e y e y e C dy        
  • 30.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT ( ) ( ) ( y p x y q x y      * Nếu 0   hoặc 1   thì PT trên là PT tuyến tính. * Nếu 0   và 1   b) Cách giải: 4. Phương trình Bernoulli a) Dạng:
  • 31.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Nhân cả hai vế của phương trình với ) y Ta có 1 ( ) ( ) y y p x y q x        Đặt 1 y z    (1 ) ( ) (1 ) ( ) z p x z q x        Đây là PT tuyến tính, giải phương trình, tìm z, từ đó suy ra y. (1 ) z y y         y   ( hay chia cho ( 0) y 
  • 32.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Ví dụ: Giải phương trình 3 2 2 ( 1) 0 1 y y x y x       Giải: Có 3 2 2 ( 1) 1 y y x y x       2 1 3 2 ( 1) ( 0) 1 y y y x y x          Đặt 1 y z   3 2 ( 1) 1 z z x x      (1) 2 z y y      
  • 33.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT 3 2 ( 1) (1) 1 z z x x      z  trong đó 2 ( ) 1 p x x    2 ( ) 1 dx p x dx x e e       Có ( ) p x dx e   2 2 4 2 ( 1) 2 ( 1) ( 1) ( 1) 2 2 x C x x x C              z  Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là 2 4 2 ( 1) ( 1) y K x x     (K là hằng số) ( ) ( ) ( ) p x dx p x dx e C q x e dx            ( ) q x  3 ( 1) x  2ln( 1) x e     2 1 1 x  2 ( 1) ( 1) x C x dx          2 ( 1) x 
  • 34.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Ngoài ra, PT còn có nghiệm 0 y  (nghiệm kì dị)
  • 35.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT 5. Phương trình vi phân toàn phần a) Định nghĩa: ( , ) ( , ) 0 (5) P x y dx Q x y dy   , ( , ) Q P x y D x y        gọi là PTVP toàn phần. Phương trình vi phân dạng trong đó     , , , P x y Q x y của chúng liên tục trên miền D, và các đạo hàm riêng cấp một
  • 36.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT b) Cách giải Biểu thức ( , ) ( , ) P x y dx Q x y dy  là vi phân toàn phần của một hàm số ( , ) u x y nào đó trên D. Phương trình (5) tương đương với PT 0 du  Vậy tích phân tổng quát của PT có dạng ( , ) u x y C  (C: hằng số)
  • 37.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Chú ý: Nếu 2 D  thì hàm số ( , ) u x y xác định bởi công thức: 0 0 0 ( , ) ( , ) ( , ) y x x y u x y P x y dx Q x y dy     hoặc 0 0 0 ( , ) ( , ) ( , ) y x x y u x y P x y dx Q x y dy     với 0 0 ( , ) x y bất kì thuộc D.
  • 38.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Ví dụ: Giải PTVP 3 2 2 3 ( 3 ) (3 ) 0 x xy dx x y y dy     Giải: P  , P Q và các đạo hàm riêng của chúng liên tục trên 2 2 6 , ( , ) P Q xy x y y x         ( , ) ( , ) P x y dx Q x y dy   là vi phân toàn phần của hàm số ( , ) u x y nào đó trên 2 . Đặt 2 3 3 Q x y y   3 2 3 , x xy 
  • 39.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Áp dụng công thức 0 0 0 ( , ) ( , ) ( , ) y x x y u x y P x y dx Q x y dy     với 0 0 0, 0 x y   ta có: ( , ) u x y  Vậy tích phân tổng quát của PT là 4 2 2 4 1 3 1 4 2 4 x x y y C    (C: hằng số). 4 2 2 4 1 3 1 . 4 2 4 x x y y    3 2 3 0 0 ( 3 ) y x x xy dx y dy     4 2 2 4 0 0 1 3 1 4 2 4 x y x x y y         
  • 40.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Giải: P  , P Q và các đạo hàm riêng của chúng liên tục trên miền   ( , ) / 0 D x y y   4, ( , ) P Q x y D y x          ( , ) ( , ) P x y dx Q x y dy   là vi phân toàn phần của hàm số ( , ) u x y nào đó trên . D Đặt Q  3 4 , x y  Ví dụ: Giải PTVP 2 1 (3 4 ) ( 4 ) 0 x y dx x dy y     2 1 4x y 
  • 41.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Ta tìm hàm số ( , ) u x y sao cho u x u y            Có ( , ) u x y  u y     2 3 4 ( ) 2 x xy f y   4 ( ) x f y     2 1 4x y   2 1 ( ) f y y    3 4 x y  2 1 4x y 
  • 42.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT 1 ( ) f y K y     2 3 1 ( , ) 4 2 u x y x xy K y     Vậy tích phân tổng quát của PT đã cho là 2 3 1 4 2 x xy C y    (C: hằng số)
  • 43.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT c) Thừa số tích phân * Nếu tồn tại hàm số ( , ) x y  để phương trình:   0 (5 ) Pdx Qdy a    là PTVP toàn phần, tức là ( ) ( ), ( , ) Q P x y D x y          thì hàm số ( , ) x y  được gọi là thừa số tích phân của PT (5). Khi đó, tích phân tổng quát của phương trình (5a) là tích phân tổng quát của phương trình (5).
  • 44.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT * Nếu ( ) Q P x y x Q        chỉ là hàm số của x thì tìm ( ) ( , ) . x dx x y e     * Nếu ( ) Q P x y y P        chỉ là hàm số của y thì tìm ( ) ( , ) . y dy x y e     Chú ý: ( , ) x y  số trường hợp như sau: Có thể tìm thừa số tích phân trong một
  • 45.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT * Nếu ( ) Q P x y xy xP yQ         là hàm số của xy thì tìm ( ) ( , ) u du x y e     với . u xy 
  • 46.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Ví dụ: Giải phương trình vi phân: 2 3 2 (2 3 ) (7 3 ) 0 (1) xy y dx xy dy     Giải Đặt 2 3 2 ( , ) 2 3 , ( , ) 7 3 P x y xy y Q x y xy     P y     Q P x y P        chỉ phụ thuộc y 2 4 9 , xy y  Q x    2 3y  2 3 2 6 4 3 2 y xy y xy     2 y 
  • 47.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Chọn ( , ) x y   2 dy y e    2ln y e   2 1 . y Nhân hai vế của PT (1) với 2 3 2 2 1 (2 3 ) (7 3 ) 0 (2) xy y dx xy dy y         ( 0) y  2 7 (2) (2 3 ) ( 3 ) 0 PT x y dx x dy y      Đây là phương trình vi phân toàn phần 2 1 y
  • 48.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT Ta tìm hàm số ( , ) u x y sao cho 2 2 3 7 3 u x y x u x y y              Có ( , ) u x y  u y     2 3 ( ) x xy f y   3 ( ) x f y     2 7 3x y   2 7 ( ) f y y   
  • 49.
    §2. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP MỘT 7 ( ) f y K y     2 7 ( , ) 3 u x y x xy K y     Vậy tích phân tổng quát của phương trình (2) là 2 7 3 x xy C y    Đó chính là tích phân tổng quát của PT đã cho. Ngoài ra, PT đã cho còn có nghiệm 0 y  (nghiệm kì dị)
  • 50.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI A. Đại cương về phương trình vi phân cấp hai * PTVP cấp 2 có dạng: ( , , , ) 0 F x y y y    hoặc ( , , ) y f x y y    CHƯƠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
  • 51.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI * Định lí tồn tại và duy nhất nghiệm: Xét phương trình ( , , ) y f x y y    Giả sử ( , , ), ( , , ), ( , , ) f f f x y y x y y x y y y y         liên tục trên miền 3 D  và 0 0 0 ( , , ) . x y y D   Thế thì trong một lân cận nào đó của 0 , x tồn tại duy nhất một hàm số ( ) y y x  là nghiệm của phương trình, nó thỏa mãn điều kiện 0 0 0 0 ( ) , ( ) . y x y y x y    
  • 52.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI * Nghiệm tổng quát của PTVP cấp 2 có dạng 1 2 ( , , ) y x C C   trong đó 1 2 , C C là các hằng số * Nghiệm 0 0 1 2 ( , , ) y x C C   lấy từ họ nghiệm tổng quát 1 2 , C C các giá trị xác định 0 0 1 2 , C C một nghiệm riêng của PT. khi cho gọi là
  • 53.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI B. CÁCH GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI 1. Phương trình tuyến tính a. Phương trình tuyến tính thuần nhất ( ) ( ) 0 (1 ) y p x y q x y a      Dạng Định lý: 1 y và 2 y là hai nghiệm của PT (1a) thì 1 1 2 2 C y C y  cũng là nghiệm của (1a). Nếu ( ( ), ( ) p x q x liên tục)
  • 54.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Định nghĩa: * Hai hàm số không độc lập tuyến tính trên ( , ) a b gọi là phụ thuộc tuyến tính trên ( , ) a b Ví dụ: 1 2 ( ) , ( ) sin y x x y x x   là các hàm số đltt. 1 2 ( ) 2 1, ( ) 4 2 z x x z x x     là các hàm số pttt. 1 2 ( ), ( ) y x y x khác tuyến tính trên (a,b) nếu 1 2 ( ) ( ) y x y x khác hằng số * Hai hàm số trên (a,b). 0 được gọi là độc lập
  • 55.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Định nghĩa: Cho hai hàm số 1 2 ( ), ( ) y x y x trên ( , ). a b Định thức 1 2 1 2 1 2 ( ) ( ) ( , ) ( ) ( ) y x y x W y y y x y x    gọi là định thức Wronski của hai hàm số 1 2 ( ), ( ). y x y x
  • 56.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Định lí: Nếu các nghiệm 1 2 ( ), ( ) y x y x độc lập tuyến tính trên ( , ) a b thì 1 2 ( , ) 0 W y y  với ( , ). x a b   của phương trình (1a)
  • 57.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI 1 1 2 2 y C y C y   Định lý: 1 2 , y y là hai nghiệm độc lập tuyến tính Nếu của PT (1a) thì nghiệm tổng quát của PT (1a) là:
  • 58.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI ( ) 2 1 2 1 1 ( ) ( ) ( ) p x dx y x y x e dx y x    Khi đó, nghiệm tổng quát của phương trình (1a) là: ( ) 1 1 2 1 2 1 1 ( ) ( ) ( ) p x dx y C y x C y x e dx y x     1 2 ( , C C là các hằng số) Định lý: 1( ) 0 y x  là nghiệm của PT (1a) thì Nếu cũng là một nghiệm của PT (1a), nó độc lập tuyến tính 1( ). y x với
  • 59.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Ví dụ: Giải phương trình: 2 (1 ) 2 2 0. x y xy y       Giải: Phương trình có dạng: 2 2 2 2 0 1 1 x y y y x x        ( 1) x   Dễ thấy PT có một nghiệm riêng là 1( ) . y x x 
  • 60.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Xét 2 ( ) y x  2 2 1 2 1 x dx x x e dx x      2 ln( 1) 2 1 x x e dx x    2 2 1 x x dx x    1 x x x         2 1. x   2 ( ) y x cũng là một nghiệm của phương trình đã cho, nó độc lập tuyến tính đối với 1( ). y x Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là: 2 1 2 ( 1). y C x C x    ( ) 1 2 1 1 p x dx y e dx y  
  • 61.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI b. Phương trình tuyến tính không thuần nhất * Dạng ( ) ( ) ( ) (1 ) y p x y q x y f x b      ( ( ), ( ), ( ) p x q x f x liên tục)
  • 62.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Định lý (Nguyên lý chồng nghiệm): Nếu 1( ) y x là một nghiệm riêng của PT 1 ( ) ( ) ( ) y p x y q x y f x      và 2 ( ) y x là một nghiệm riêng của PT 2 ( ) ( ) ( ) y p x y q x y f x      thì 1 2 ( ) ( ) ( ) y x y x y x   là một nghiệm riêng của PT 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) y p x y q x y f x f x      
  • 63.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Cách giải phương trình (1b) * Cách 1: Nghiệm tổng quát của PT tuyến tính không thuần nhất (1 ) b bằng một nghiệm riêng bất kì của nó cộng nghiệm tổng quát của PT tuyến tính thuần nhất (1a).
  • 64.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI * Cách 2: (Dùng phương pháp biến thiên hằng số) Để tìm nghiệm của PT tuyến tính không thuần nhất (1b), trước tiên ta tìm nghiệm tổng quát của PT tuyến tính thuần nhất (1a). Giả sử PT (1a) có nghiệm tổng quát là: 1 1 2 2 ( ) ( ) y C y x C y x   1 2 ( , y y đltt)
  • 65.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Coi 1 1 2 2 ( ), ( ) C C x C C x   là các hàm số của x sao cho 1 1 2 2 1 1 2 2 ( ) ( ) 0 ( ) ( ) ( ) C y x C y x C y x C y x f x                Hệ này có nghiệm do 1 2 ( , ) 0 W y y  vì 1 2 , y y đltt. Giải hệ, tìm được 1 1 2 2 ( ), ( ) C x C x      
  • 66.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI 1( ) C x  2 ( ) C x  Nghiệm tổng quát của phương trình (1b) là: y  1 2 ( , : K K hằng số) 1 1 1 ( ) ( ) x dx g x K     2 2 2 ( ) ( ) x dx g x K         1 1 1 2 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) g x K y x g x K y x   
  • 67.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Ví dụ: Giải phương trình   2 2 1 2 2 1 x y xy y x        Giải: Có 2 2 2 2 1 1 1 x y y y x x        Phương trình 2 2 2 2 0 1 1 x y y y x x        có nghiệm tổng quát là:   2 1 2 1 y C x C x   
  • 68.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Coi 1 1 2 2 ( ), ( ) C C x C C x   là các hàm số thỏa mãn   2 1 2 1 2 ( ). ( ). 1 0 ( ) ( ).2 1 C x x C x x C x C x x               Tìm được   2 2 1 2 2 0 1 1 1 2 ( ) , 1 1 1 2 x x x C x x x x x         2 2 2 0 1 1 ( ) . 1 1 1 2 x x C x x x x x     
  • 69.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI 1( ) C x  2 2 1 1 x dx x     2 2 1 1 dx x            1 1 1 1 1 dx x x              1 1 ln . 1 x x K x             2 ( ) C x  2 1 x dx x   2 2 1 ln 1 . 2 x K    Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là: y  1 2 ( , : K K hằng số)     2 2 2 2 1 1 1 1 ln 1 2 1 ln 1 x K x x x x K x x x               
  • 70.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI 2. PT VP tuyến tính cấp hai với hệ số không đổi a) PTVP tuyến tính thuần nhất với hệ số không đổi  Dạng: 0 (2 ) y py qy a      (p, q là các hằng số )  Cách giải: PT (*) được gọi là phương trình đặc trưng của PT (2a). Xét phương trình 2 0 k pk q    (*)
  • 71.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI +) Nếu PT đặc trưng có hai nghiệm thực phân biệt 1 2 , k k thì nghiệm tổng quát của PT (2a) là: 1 2 1 2 k x k x y C e C e   + Nếu PT đặc trưng có nghiệm thực kép 1 2 k k k   thì PT (2a) có nghiệm tổng quát là: 1 2 ( ) kx y C C x e  
  • 72.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI + Nếu PT đặc trưng có hai nghiệm phức 1,2 k i     thì PT (2a) có nghiệm tổng quát là: 1 2 ( cos sin ) x y e C x C x     
  • 73.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Ví dụ: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 5 6 0 y y y      Giải: PT đặc trưng của PT đã cho là: 2 5 6 0 k k    có các nghiệm 1 2 3, 2. k k     Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là: 3 2 1 2 x x y C e C e    
  • 74.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Ví dụ: Giải phương trình 2 0 y y y      Giải: Phương trình đặc trưng: 2 2 1 0 k k    có nghiệm kép 1 2 1 k k   Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là 1 2 ( ) x y C C x e  
  • 75.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Ví dụ: Tìm nghiệm của bài toán Côsi: 2 2 0, (0) (0) 1 y y y y y         Giải: PT đặc trưng 2 2 2 0 k k    có nghiệm 1,2 1 k i    Nghiệm tổng quát của PT đã cho là 1 2 ( cos sin ) x y e C x C x   
  • 76.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Nghiệm cần tìm là (cos 2sin ) x y e x x    Với điều kiện (0) (0) 1 y y   ta có: 1 1 2 1 1 C C C        1 2 1 2 C C      
  • 77.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI b) PTVP tuyến tính không thuần nhất với hệ số không đổi  Dạng: ( ) (2 ) y py qy f x b       Cách giải: Cách 1: Dùng phương pháp biến thiên hằng số ( , p q là các hằng số)
  • 78.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Ví dụ: Giải phương trình: (1) 1 x x e y y e     Giải: Xét phương trình 0 (2) y y    Phương trình đặc trưng: 2 1 0 k   có nghiệm 1. k   Nghiệm tổng quát của PT (2) là 1 2 x x y C e C e  
  • 79.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Dùng phương pháp biến thiên hằng số, coi 1 2 , C C là các hàm số của x sao cho 1 2 1 2 0 1 x x x x x x C e C e e C e C e e                 Ta có:
  • 80.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI 1 C  1 1 2 1 x e  0 1 x x x x x x x x e e e e e e e e         2 C  2 1 2 1 x x e e   0 1 x x x x x x x x e e e e e e e e     
  • 81.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Từ đó: 1 C  1 1 2 1 x dx e   1 1 2 1 x x e dx e             1 1 ln 1 2 x x e K         2 C  2 1 2 1 x x e dx e    1 2 1 x x x e e dx e              2 1 ln 1 2 x x e e K         
  • 82.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là y      1 2 1 1 ln 1 ln 1 2 2 x x x x x x x x e e K e e e e K e                  hay y      1 2 1 1 ln 1 ln 1 2 2 x x x x x x x K e K e x e e e e e                 
  • 83.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Cách 2: nhất (2b) bằng một nghiệm riêng bất kì của nó cộng với nghiệm tổng quát của phương trình tuyến tính thuần Nghiệm tổng quát của PT tuyến tính không thuần nhất (2a).
  • 84.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI * Khi tìm nghiệm riêng của PT tuyến tính không thuần nhất (2b), ta chú ý các trường hợp đặc biệt sau: Trường hợp 1: ( ) ( ) x n f x e P x   trong đó ( ) n P x là đa thức bậc n,  là hằng số.
  • 85.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI 2 0 k pk q    thì ta tìm một nghiệm riêng của (2b) dạng: i) Nếu không là nghiệm của PT đặc trưng  ( ) x n Y e Q x   ( ( ) n Q x là đa thức bậc n) ( Tìm ( ) n Q x bằng cách viết dưới dạng tổng quát của đa , , Y Y   thay vào PT rồi cân bằng hệ số thức bậc n, tính hai bên)
  • 86.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI ( ) x n Y xe Q x   một nghiệm riêng của (2b) dạng: ii) Nếu là nghiệm đơn của PT đặc trưng thì ta tìm  2 ( ) x n Y x e Q x   một nghiệm riêng của (2b) dạng: iii) Nếu là nghiệm kép của PT đặc trưng thì ta tìm 
  • 87.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Trường hợp 2: ( ) ( )cos ( )sin m n f x P x x Q x x     trong đó , ( ), ( ) m n P x Q x   lần lượt là các đa thức bậc m, n với hệ số thực.
  • 88.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI i) Nếu i  không là nghiệm của PT đặc trưng thì tìm một nghiệm riêng của PT (2b) dạng: ( )cos ( )sin l l Y R x x S x x     trong đó ( ), ( ) l l R x S x là các đa thức bậc max( , ) l n m    ( )cos ( )sin l l Y x R x x S x x     ii) Nếu i  là nghiệm của PT đặc trưng thì tìm một nghiệm riêng của PT (2b) dạng:
  • 89.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Trường hợp 3:   ( ) ( )cos ( )sin x m n f x e P x x Q x x      Ta đưa PT về trường hợp 2 bằng cách đặt x y e z  
  • 90.
    CHƯƠNG 5: PHƯƠNGTRÌNH VI PHÂN 66 Ví dụ: Giải phương trình 2 (1) y y y x      Giải: Xét phương trình 2 0 (2) y y y      PT đặc trưng: 2 2 1 0 k k    có nghiệm kép 1 k   Nghiệm tổng quát của PT (2) là y  Có ( ) f x  Vì 0   không là nghiệm của PT đặc trưng nên ta tìm nghiệm riêng của PT (1) dạng Y  1 2 ( ) x C C x e  x  0 1( ) x e P x 0 1( ) x e Q x  Ax B 
  • 91.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Y  Thay vào phương trình (1), ta có: 2A Ax B x    2 A A B       2 Y x    Vậy nghiệm tổng quát của PTVP đã cho là 1 2 ( ) 2. x y C C x e x      Có , A Y  0 1 2 A B        1 0
  • 92.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Ví dụ: Giải PT vi phân: 2 3 (1) x y y y e x      Giải: Xét phương trình 2 3 0 (2) y y y      PT đặc trưng: 2 2 3 0 k k    có nghiệm 1, 3 k k    Nghiệm tổng quát của PT (2) là 3 1 2 x x y C e C e   Có 1 1 ( ) ( ) x x f x e x e P x   Vì 1   là nghiệm đơn của PT đặc trưng nên ta tìm nghiệm riêng của PT (1) dạng Y  1( ) x xe Q x  ( ) x xe Ax B   2 ( ) x e Ax Bx 
  • 93.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Y  Y  Thay vào PT (1), ta có: 8 2 4 Ax A B x    8 2 4 A A B       Có 2 (2 ) x e Ax A B x B        2 (4 ) 2 2 x e Ax A B x A B         1 8 1 1 2 16 A B A              1 0
  • 94.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Y   Nghiệm tổng quát của PT đã cho là y  3 2 1 2 1 1 ( ) 8 16 x x x C e C e e x x     2 1 1 ( ) 8 16 x e x x 
  • 95.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Ví dụ: Tìm nghiệm của PT 2 4 4 4 (1) x y y y e      Giải: Xét PT thuần nhất: 4 4 0 (2) y y y      PT đặc trưng 2 4 4 0 k k    có nghiệm kép 1 2 2 k k   Nghiệm tổng quát của PT (2) là y  Có ( ) f x  ta tìm nghiệm riêng của PT (1) dạng: thỏa mãn điều kiện (0) 0, (0) 1. y y   2 1 2 ( ) x C C x e  2 4 x e  2 0 ( ) x e P x Vì 2   là nghiệm kép của PT đặc trưng nên
  • 96.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Y  Y  Thay vào PT đã cho, ta có: 2 2 2 4 8 2 8 8 4 4 Ax Ax A Ax Ax Ax       2 4 A   Y   Có 2 2 2 2 x e Ax Ax        2 2 4 8 2 x e Ax Ax A   2 A   2 2 2 x x e Y  2 2x Ax e
  • 97.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Nghiệm tổng quát của PT đã cho là: y  Với điều kiện (0) 0, (0) 1 y y   ta có: 1 2 0 1 C C       Vậy nghiệm cần tìm là y  2 2 2 1 2 ( ) 2 x x e C C x x e   2 2 (2 ) x x x e  1 1 2 0 2 1 C C C      
  • 98.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Ví dụ: Giải phương trình 2 2cos y y x     Giải: Ta có: 1 cos2 y y x      Xét PT 0 y y     (1) PT đặc trưng 2 0 k k   có nghiệm 0, 1 k k   Nghiệm tổng quát của PT (1) là 1 2 x y C C e   Dễ thấy PT 1 y y     có một nghiệm riêng là 1 Y x  
  • 99.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Vì i   không là nghiệm của PT đặc trưng nên ta tìm nghiệm riêng của PT (2) dạng 2 Y  2 Y  2 Y Có 2i  Xét PT cos2 y y x     (2) Có ( ) f x  cos2x  0 0 ( )cos2 ( )sin2 P x x Q x x  cos2 sin2 A x B x  2 sin2 2 cos2 A x B x   4 cos2 4 sin2 A x B x  
  • 100.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Thay vào (2), ta có: ( 4 2 )cos2 (2 4 )sin2 cos2 A B x A B x x      Cân bằng các hệ số của sin2 ,cos2 x x 2 Y   4 2 2 4 A B A B         1 0 2 10 1 10 A B             2 1 cos2 sin2 10 10 x x  
  • 101.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Y  Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là y  Theo nguyên lí chồng nghiệm, PT đã cho có một nghiệm riêng là: 1 2 Y Y   2 1 cos2 sin2 10 10 x x x    1 2 2 1 cos2 sin2 . 10 10 x C C e x x x    
  • 102.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Ví dụ: Tìm nghiệm tổng quát của PTVP cos y y x x     Giải: Xét PT thuần nhất 0 y y     (1) PT đặc trưng 2 0 k k   có nghiệm 0, 1 k k    Nghiệm tổng quát của PT (1) là 1 2 x y C C e   ( ) cos cos 0.sin f x x x x x x     1 0 ( )cos ( )sin P x x Q x x   Có
  • 103.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Vì i i     không là nghiệm của PT đặc trưng nên ta tìm nghiệm riêng của PT đã cho dạng ( )cos ( )sin Y Ax B x Cx D x     ( )cos ( )sin Y Cx A D x Ax B C x          ( 2 )cos ( 2 )sin Y Ax B C x Cx A D x          Thay vào phương trình đã cho, ta có:
  • 104.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI ( ) 2 ( ) 2 0 C A x A B C D x A C x A B C D                Cân bằng hệ số hai bên, ta có   ( ) 2 cos C A x A B C D x         ( ) 2 sin cos A C x A B C D x x x       
  • 105.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI 1 2 0 0 2 0 C A A B C D A C A B C D                     Giải hệ, tìm được 1 1 1 , 1, , 2 2 2 A B C D      1 1 ( 2)cos ( 1)sin 2 2 Y x x x x      
  • 106.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là: 1 2 1 1 ( 2)cos ( 1)sin . 2 2 x y C C e x x x x       
  • 107.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Ví dụ: Giải phương trình (sin 3cos ) x y y e x x       Giải: Đặt y  y   y  x x e z e z      x e z  x x x x e z e z e z e z           2 x x x e z e z e z         Thay vào phương trình đã cho, ta có:
  • 108.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI sin 3cos z z x x      (*) Xét PT 0 z z     (**) PT đặc trưng 2 0 k k   có nghiệm 0, 1 k k    nghiệm tổng quát của PT (**) là 1 2 x z C C e   Ta tìm nghiệm riêng của (*) dạng Z  Z  Z  cos sin A x B x  sin cos A x B x   cos sin A x B x  
  • 109.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Thay vào phương trình (*), ta có: ( )cos ( )sin sin 3cos A B x A B x x x       3 1 A B A B           Z   Nghiệm tổng quát của PT (*) là z  2 1 A B       2cos sin x x  1 2 2cos sin x C C e x x   
  • 110.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là y    1 2 2cos sin x x e C C e x x    
  • 111.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI 3. Phương trình Euler 2 0 (3) x y axy by      Cách giải: Đặt t x e  dt   1 dx x ( Đổi biến để đưa về PT tuyến tính hệ số không đổi)
  • 112.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI y  dy dx  . dy dt dt dx  1 dy x dt y  dy dx   1 d dy dx x dt        2 1 1 . . dy d dy dt x dt x dt dt dx         2 2 2 2 1 1 dy d y x dt x dt    Thay vào PT (3), ta có:
  • 113.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI 2 2 ( 1) 0 d y dy a by dt dt     Đây là PT tuyến tính thuần nhất hệ số không đổi. Giải PT, tìm y theo , t từ đó suy ra y theo x
  • 114.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Ví dụ: Giải phương trình 2 3 0 x y xy y      Giải: Đặt t x e  Ta có: 2 2 0 (*) y y y      PT đặc trưng 2 2 2 0 k k    có nghiệm 1 k i   Nghiệm tổng quát của PT (*) là:   1 2 cos sin t y e C t C t   Nghiệm tổng quát của PT đã cho là: y    1 2 cosln sinln x C x C x 
  • 115.
    §3. PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN CẤP HAI Ví dụ: Tìm nghiệm tổng quát của PTVP 2 2 4 4 ln x y xy y x x      Giải: Đặt t x e  Có 2 3 4 (*) t y y y te      Nghiệm tổng quát của PT (*) là: 4 2 1 2 1 7 6 36 t t t y C e C e te      Nghiệm tổng quát của PT đã cho là: 2 2 1 4 1 7 ln 6 36 C y C x x x x    
  • 116.
    §4. HỆ PHƯƠNGTRÌNH VI PHÂN 1. Đại cương về hệ PTVP * Hệ PTVP chuẩn tắc cấp 1 có dạng: 1 1 1 2 2 2 1 2 1 2 ( , , ,..., ) ( , , ,..., ) ... ( , , ,..., ) n n n n n y f x y y y y f x y y y y f x y y y              x là biến số độc lập 1 2 , ,..., n y y y là các hàm số phải tìm §4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
  • 117.
    * Định lítồn tại và duy nhất nghiệm §4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
  • 118.
    * Nghiệm tổngquát của hệ là bộ n hàm số 1 2 , ,..., n y y y có dạng 1 2 ( , , ,..., ) i i n y x C C C   trong đó 1 2 , ,..., n C C C là các hằng số sao cho…. §4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
  • 119.
    * Nghiệm riêngcủa hệ là nghiệm lấy từ họ nghiệm tổng quát khi cho 1 2 , ,..., n C C C các giá trị cụ thể §4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
  • 120.
    2) Cách giải: Đưahệ PTVP chuẩn tắc cấp 1 về dạng PTVP cấp cao đối với một hàm số nào đó bằng cách khử các hàm số còn lại từ các PT của hệ §4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN ( Phương pháp khử)
  • 121.
    Ví dụ: Giảihệ phương trình 5 4 (1) 4 5 (2) y y z z y z          Giải: 5 4 5 16 20 y y z y y z          Từ (1), 5 4 y y z    Có 5 16 5 25 y y y y y        §4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
  • 122.
    10 9 0(*) y y y      Phương trình đặc trưng 2 10 9 0 k k    có nghiệm 1, 9 k k   Nghiệm tổng quát của PT (*) là y  Từ đó z  9 9 1 2 1 2 9 5 5 4 x x x x C e C e C e C e    9 1 2 x x C e C e  9 1 2 x x C e C e    §4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
  • 123.
    §4. HỆ PHƯƠNGTRÌNH VI PHÂN Vậy nghiệm tổng quát của hệ PT đã cho là 9 1 2 9 1 2 x x x x y C e C e z C e C e           1 2 ( , C C là các hằng số)
  • 124.
    §4. HỆ PHƯƠNGTRÌNH VI PHÂN * Chú ý: Trong một số trường hợp, có thể tổ hợp các PT của hệ để được một hệ dễ giải (Phương pháp tổ hợp)
  • 125.
    §4. HỆ PHƯƠNGTRÌNH VI PHÂN Ví dụ: Tìm nghiệm tổng quát của hệ 2 2 (1) (2) y y yz z yz z          Giải: Lấy (1) chia (2) ta có: y y z z    y z y z   
  • 126.
    §4. HỆ PHƯƠNGTRÌNH VI PHÂN 1 ln ln ln y z C   1 y C z  Lấy (1) cộng (2): 2 ( ) y z y z      2 ( ) 1 ( ) y z y z     2 1 x C y z    
  • 127.
    §4. HỆ PHƯƠNGTRÌNH VI PHÂN 2 1 y z x C     1 2 1 ( 1) C z x C     1 2 1 ( 1)( ) z C x C     1 2 1 2 2 1 1 1 ( 1)( ) ( )( 1) C y x C C x C x C C          
  • 128.
    §4. HỆ PHƯƠNGTRÌNH VI PHÂN Vậy hệ có nghiệm tổng quát là: 1 1 2 1 2 ( 1)( ) 1 ( 1)( ) C y C x C z C x C               
  • 129.
    §4. HỆ PHƯƠNGTRÌNH VI PHÂN 3. Hệ phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất hệ số không đổi