3. 3
SERVER CHỨC NĂNG
I. Server SQL
1. Phần cứng:
• Mục đích: Lưu trữ CSDL cho phát sóng và làm Network Time Server cho hệ thống
• Gồm 3 Server
– SQL Main: Lưu đường dẫn tới CSDL 10.3.90.6
– SQL Backup: Lưu đường dẫn tới CSDL 10.3.90.5
– SQL SAN: Lưu CSDL của 2 Server Main/Backup, sử dụng cơ chế Cluster để backup.
2. Phần mềm:
4. 4
SERVER CHỨC NĂNG
I. Server SQL
2. Phần mềm:
STT Server Phần mềm Chức năng Phần mềm
1 SQL server main
- SQL server 2012 - Quản lý cơ sở dữ liệu hệ thống.
- Etere Time flooder (main)
- Đóng vai trò cung cấp time cho các
PC server trong hệ thống etere
- Network Time
- Lấy time cho server HT PS từ Server
NTP ( 10.3.92.158).
2 SQL server backup
- SQL server 2012 - Quản lý cơ sở dữ liệu hệ thống.
- Etere Time flooder
(Backup)
- Đóng vai trò cung cấp time cho các
PC, server trong hệ thống etere.
- Network Time
- Lấy time cho server HT PS từ Server
NTP ( 10.3.92.158.
5. 5
SERVER CHỨC NĂNG
I. Server SQL
3.1 Quản lý cơ sở dữ liệu hệ thống: Hệ thống SQL server hoạt động theo cơ chế dự phòng
Fail Over: Cơ chế này sử dụng 02 Server SQL và SQL Store chạy dịch vụ SQL server và dự
phòng theo hình thức là server SQL main chạy và Servver SQL dự phòng luôn “lắng nghe”
hoạt động của SQL main; khi SQL main có sự cố thì SQL dự phòng sẽ dựa vào cơ chế Fail
Over để chuyển sang trạng thái làm SQL main.
• Cùng với cơ chế dự phòng Failover, hệ thống SQL Server còn sử dụng hệ thống lưu trữ cơ
sở dữ liệu (CSDL) SQL Store. Hệ thống SQL Store hoạt động sao lưu backup CSDL theo cơ
chế RAID6 do vậy CSDL của hệ thống được backup với độ ổn định và an toàn cao.
• 3.2 Etere Time flooder (main)
6. 6
SERVER CHỨC NĂNG
I. Server SQL
3.2 Sơ đồ cấp time cho HT SQL
- Hệ thống đồng bộ thời gian cho hệ thống Automation
của phòng Phát Sóng dựa trên tín hiệu Time chuẩn thu từ
vệ tinh GPS qua Antena GPS, thông qua kết nối cáp
đồng trục qua thiết bị “Teckchonick SPG800 TT.SXCT”
xử lý và thông qua giao thức NTP (Network Time
Protocol) kết hợp với giao tiếp Ethernet. Thiết bị
“Teckchonick SPG800 được kết nối với SW của
TT.SXCT. SW.TTSXCT kết nối quang Sw4510 của PS.
Tại TT.TDPS sẽ cài 1 server NTP( 10.3.92.158) trỏ tới
địa chỉ Teckchonick SPG800( 10.4.30.105) để lấy thời
gian và đẩy vào hệ thống SQL Server qua hệ thống mạng
kết nối Ethernet. Lúc này hệ thống SQL Server sẽ đóng
vai trò như là Network Time Server cho hệ thống Etere
- Trên hệ thống SQL Server sẽ chạy dịch vụ Time
Flooder của Etere để chuyển các gói tin Time Packet để
đồng bộ Time cho toàn bộ các client trong hệ thống
Etere chạy dịch vụ Time Receiver (các server điều khiển
Automation, các máy lập lịch PS…).
SW SXCT
SW 4510
Quang
Server NTP( 10.3.92.158)
HT LT
SQL1
Teckchonick SPG800 ( SXCT)
10.4.30.105
SQL2
Hệ thống Etere
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐỒNG BỘ THỜI GIAN TRONG HỆ THỐNG AUTOMATION PS
TT.SXCT
TT.KTTDPS
7. 7
SERVER CHỨC NĂNG
I. Server SQL
3.3 Cách kiểm tra thời gian trên SQL
Chọn Network time để kiểm tra time
• Nếu thời networktime sai so với thời gian PC thực
hiện stop Network time
• SQL sẽ tự động lấy time từ Window để cấp cho hệ
thống PS
8. 8
SERVER CHỨC NĂNG
I. Server SQL
3.4 Dọn dẹp SQL
3.4.1: Copy tất cả playlist nhóm kênh VTVcab ra lưu trữ trên ISSILON
3.4.2: Các bước tiến hành xóa Playlist Phát sóng
- Vào Tool công cụ Etere Scheduling sau đó chọn kênh TT-SD. Tiếp theo ta chọn Utilities ->
Delete như hình dưới
Tại Tab Schedules : Ta sẽ xóa lịch tại tab
này.
• Delete schedules : Ta chọn ngày xóa lịch từ
ngày nào đến ngày nào. ở đây ta chọn từ
ngày 01/01/2017 đến ngày 01/11/2017
• Station : Ta chọn các kênh muốn xóa lịch:
Ta chọn tuần tự từ Cab1 đến Cab33
• Delete assets scheduled within the given
period : Ta bỏ tích ( chú ý)
• Ta nhấn vào Start search sau đó nhấn
chọn delete->yes.
9. 9
SERVER CHỨC NĂNG
• Mức độ ảnh hưởng: Trong quá trình xóa các
playlist có thể bị treo các giao diện điều khiển
máy tính phòng Playuot, nhưng không ảnh hưởng
đến các tiến trình phát sóng các kênh VTVcab
10. 10
SERVER CHỨC NĂNG
• II .Server Datamove
• Phần cứng:
• Gồm 2 Server:
– Datamove Main:
– Datamove Backup: Hiện tại đang sử dụng chung với Server Transcode (Server
Datamove1)
• Có vai trò điều khiển việc copy dữ liệu từ hệ thống lưu vào Video Server MDK dựa trên
danh sách các clip đã được lập lịch.
• Thông tin truy cập các Server Datamove như sau:
IP
NAME
SERVER
USER
NAME
PASS
WORD
CHANNEL
10.3.90.101 Datamove usrdm 132 ActiveSync, Datamove
10.3.90.42 Usrdm1 Usrdm1 132 ActiveSync, Datamove
11. 11
SERVER CHỨC NĂNG
• II .Server Datamove
• Phần mềm:
Server Phần mềm Chức năng Phần mềm
Datamover server
- Etere Datamover - Dùng để diều khiển việc download upload
file từ web.
- Active Directory - Tạo và quản lý các user trong hệ thống.
- Etere FTP server - Dùng để diều khiển việc download upload
file từ web.
- Activesync - Phần mềm quét file theo chu kỳ để upload
vào hệ thống.
- Etere ingest - Chạy tool Operation by workflow để xóa
file.
- DNS manager - Quản lý DNS của hệ thống.
12. 12
SERVER CHỨC NĂNG
• II .Server Datamove
• Xử lý lỗi không copy file
• Hiện tượng: Datamove vẫn copy file vào Server BU nhưng không copy vào các Server
Main
• Xử lý:
– Thực hiện kiểm tra FTP trên server MDK main
• Kiểm tra ftp: gõ đường dẫn ftp://user:user@10.3.90.120
– Nếu bình thường sẽ ra 2 folder như dưới
– Nếu bị lỗi thì sẽ không ra được các folder trên
13. 13
SERVER CHỨC NĂNG
• II .Server Datamove
• Xử lý lỗi không copy file
• Cách xử lý: Khởi động lại MDK có kênh bị lỗi, do treo FTP server
– Chuyển các kênh bị lỗi trên MDK sang Clone
– Tắt Automation Main của cả 3 kênh
– Vào System Manager: 10.3.90.22
– Sau đó vào MDK và truy cập như hình để reboot
– Sau khi MDK khởi động xong, bật lần lượt Automation Main, StMan
14. 14
SERVER CHỨC NĂNG
• II .Server Datamove
• Xóa file bằng tay trên phần mềm Etere Ingest
• Bước 1: Chọn Stop trên phần mề xóa file tự động
• Bước 2: CHọn tap Delete bằng tay
• Bước 3: Trong Tap Selection
- Future: Chọn 110h. Check các file có trên Playlis
Trong vòng 110h
- From station: VTVcab16
- Tích chọn: Only those in the selected cloudevice
15. 15
SERVER CHỨC NĂNG
• II .Server Datamove
- Trong Tap Cloud Divice chọn MDK12
- Quay lại Tap Selection:
CHọn Search file
- Vào: Tap Delete để chọn xóa file
- Chú Ý: Trong quá trình xóa file
- HT sẽ kiểm tra file, nếu có file tồn tại
Trên Playlist HT sẽ hỏi muốn xóa hay không. KT sẽ chọn NO
16. 16
SERVER CHỨC NĂNG
• II .Server Web
• Phần cứng
• Gồm 2 Server:
– Web Server Main
– Web Server Backup
• Có vai trò cung cấp các web services cho việc trao đổi giữa 2 hệ thống của HDVN và
Etere.
• Thông tin truy cập các Web Server như sau:
• Phần mền
IP NAME SERVER USERNAME PASSWORD
10.3.90.100 Web 1 usrweb 132
10.3.90.102 Web 2 usrweb2 132
Server Phần mềm Chức năng Phần mềm
Web server
- Etereweb
Phần mềm giúp người dùng có thể sử dụng giao diện web truy cập tới để thực
hiện các tác vụ.
- Webservice Cần thiết khi kết nối với hệ thống Archive.
- DNS manager Quản lý DNS của hệ thống.
- Active directory Tạo và quản lý các user trong hệ thống.