3. 3
SERVER MEDIADECK
• Server Mediadeck có kích thước 1
RU
• 2 Modul Phát sóng đồng thời 4 kênh
riêng biệt
• Dung lượng lưu trữ 6TB, thời gian
phát sóng đáp ứng 225 hour
• Cơ chế dự phòng Raid 4 3+1 cho
phép lỗi 1 ổ HDD
• Tự động Up/Down tín hiệu
• Giao thức truyền file: FTP, CIFS,
AFP
I. Khái quát về Server Mediadeck 7000
4. 4
SERVER MEDIADECK
• Hỗ trợ các các định dạng File
phát sóng khác nhau.
• MPEG 2( SD 4 HD)
• IMX
• AVC INTRA
• Giao thức truyền File
• TCP/IP
• SMP
• FTP
II. Định dạng file phát sóng và giao thức truyền file
5. 5
SERVER MEDIADECK
- HDD Mediadeck, Channelport, Nguồn
của server Mediadeck có thể thay thế nóng
khi thiết bị đang hoạt động
- Khung server có thể kết hợp giữa
mediaport và Channelport
- Phát hoặc ghi đồng thời 2 hoặc 4 kênh
- Mặt trước của server Mediadeck 7000( port status
Display)
- Modul A: Channel 1 Tên kênh, trạng thái, timecode
Channel 2 Tên kênh, trạng thái, timecode
- Modul B: Channel 1 Tên kênh, trạng thái, timecode
Channel 2 Tên kênh, trạng thái, timecode
6. 6
SERVER MEDIADECK
- Màn hình cung cấp các thông tin trạng
thái của mỗi kênh đang Playing, tạm
dừng, timecode của file, Cued, Nguồn
sync
- Trạng thái của Channel port hoạt động
hay lỗi
7. 7
SERVER MEDIADECK
- 4 ổ HDD, Raid 3 + 1, Dung lượng lưu trữ 6TB, mỗi ổ HDD có dung lượng 2TB
- Trên ổ HDD có thể hiện đèn trạng thái ổ.
- Đèn màu xanh: ổ bình thường
- Đèn màu đỏ : ổ lỗi
8. 8
SERVER MEDIADECK
- Phía sau server Mediadeck
- 2 nguồn dự phòng cho nhau, 1 nguồn lỗi thì tự động sử dụng nguồn còn lại
- Trạng thái đèn nguồn
- Xanh; bình thường
- Đỏ: lỗi
9. 9
SERVER MEDIADECK
- Mặt trước của Mediadeck
- Màn hình thê hiện trạng
thái hoạt động của server
- Bên trong Font Pannel
được kết nối 4 HDD
- Cách tháo ổ HHD của sever MDK
- Tháo font Pannel của server MDK
trước
- Ấn vào nút trên HDD như hình vẽ
- Để khoảng 30s kéo ổ HDD ra khỏi
khung MDK
10. 10
SERVER MEDIADECK
- Kết nối Channel port vào khung server
+ Tháo rea Pannel
- Gắn Channel Port vào khung
- Dùng tovit gắn chặt channel port vào
khung
12. 12
SERVER MEDIADECK
- Bước 1:Các thông số câu hình
của server Mediadeck
Cấu hình IP cho Khung server
- Chạy phần mềm Monitor: List
ra được danh sách các IP
Server MDK trong HT
- Lựa chọn mediaport để cấu hình
IP
- Address: Theo BTN
- Nest Mask: 255.255.255.0
- Gateway: 10.3.90.251
- NTP server: 10.3.92.158
- DNS 1: 10.3.90.100
- DNS 2: 10.3.90.101
13. 13
SERVER MEDIADECK
Bước 2: Tạo file System cho server
Mediadeck:
Truy cập vào địa chỉ: 10.3.90.22, chọn
server MDK cần để tạo file System
Chọn One click Funtion và điền tên file
fs0, sau đó kích chọn Create Filesystem
and RaidSets sau đó kích done để hoàn
thành.
15. 15
SERVER MEDIADECK
Bước 4: Cài đặt một số thông số của MediaDeck Tiếp theo ta cấu hình các thông số khác
cho mediadeck mới này.
- Ta vào SystemDiagram và
chọn mediadeck mới
- Kích vào Change để thay
đổi tên của mediadeck.
MDK23
- Mục Network Settings:
Để cấu hình các thông số về
địa chỉ IP, DNS
16. 16
SERVER MEDIADECK
Domain: vtvcab.vn
o NTP server 0 (10.3.92.158)
o NTP server 0 (10.3.92.159)
o DNS server 0 (10.3.90.100)
o DNS server 0 (10.3.90.101).
Interface 1:
IP: 10.3.90.198
Subnestmark: 255.255.255.0
Defuadgetway: 10.3.90.251
InterFace2:
IP: 10.3.90.199
Subnestmark: 255.255.255.0
Defuadgetway: 10.3.90.251
Ethernet Interface Faillover
setting: chon mode Enable
Failover
17. 17
SERVER MEDIADECK
Mục Low Priority Bandwidth settings: Cấu hình giới hạn tốc độ truyền file theo các loại
giao thức. (Ở DƯỚI TAP NETSWORK SETTING)
o Bandwidth từ 1 – 130 Mb/s
Bước 5: Cài đặt các kênh Player
Ta vào Player Configuration sau đó chọn mediadeck mới
Sau đó kích vào Create a player, giao diện hiển thị như hình dưới ta điền tên của kênh muốn
tạo và nhấn create
18. 18
SERVER MEDIADECK
Đặt tên các kênh theo quy hoạch, ví dụ: MDK 22_1/ MDK 2_2/ MDK 22_3/ MDK 22_4
• Sau khi tạo song giao diện sẽ chuyển sang phần cài đặt cho kênh vừa tạo
19. 19
SERVER MEDIADECK
• Frame rate: 25
• Mode: Play Only or Ingest
Only
• Control: Player API
• Media Wrapper formart: MXF
OP 1a ( Standard)
• Default clip directory:
/fs0/clip.dir
• Cau Hinh Track MPEG – 2
• Configuration: Advanced Back
to Back
• Maxxuimun I-Frame
playback: 50 Mb/s
• Sau đó chọn Attcach Device
20. 20
SERVER MEDIADECK
• Primary Out Vieo Output : 1080i/25
• Chanel: A/B tuy theo cấu hình Modul nào trước
• Secondary Video Format: 625 as 16:9 anamophic
• Up: Internal Anamophic
• Down: Internal Anamophic
21. 21
SERVER MEDIADECK
• Cau Hình Track Audio
• để 8 đường Audio
Channels
• Confguration-Format
I-Frame( IMX)
• Bitrate: 32bps
• Sau do chon Attach
deviceces
22. 22
SERVER MEDIADECK
• Trong tap attachdevice chọn Channel A or B theo cấu hình của track Video
• Sau khi cấu hình xong Track Video Va Track Audio kiểm tra lại xem có cùng
Modul B không/
24. 24
SERVER MEDIADECK
• CẤU HÌNH MDK VÀO HỆ
THỐNG ETERE
- Trong Etere: Vào Resources
Editor/Tools/Configure/Cloud-device
- Tại đây quản lý toàn bộ thiết bị và
đường dẫn trong hệ thống
25. 25
SERVER MEDIADECK
• Kiểm tra file: lựa chọn đường dẫn của
MDK sau đó chọn View associated
file list -> tại đây liệt kê toàn bộ file
trên thiết bị.
• Di chuyển MDK4 tới Storage: Chọn
Move to System storage
26. 26
SERVER MEDIADECK
• Add thông tin cho MDK22 trong Cloud Device
• Trong cửa sổ Resource Editor, Chon Omneon Mediadeck
27. 27
SERVER MEDIADECK
• Trong cửa sổ Properties: điền các thông
tin của MDK22 bao gồm:
o Name: MDK22
o IP: 10.3.90.196
o Output channel: 4
o ULR access: 10.3.90.198fs0clip.dir
• Trong Tap Volume 0 chọn đường dẫn
như sau
28. 28
SERVER MEDIADECK
• Trong Tap Volume 0 chọn đường dẫn như sau
• URI access: 10.3.90.198fs0clip.dir
• Storage Layout: Flat single File Systerm
• Expoler File: Yes
31. 31
SERVER MEDIADECK
• Kéo MDK22 vừ tạo được sang bên phải để gán resource cho thiết bị.
• - Thay đổi biểu tượng cho MDK22: click chuột phải vào Omneon MDK22 chọn Edit
Cloud-device
32. 32
SERVER MEDIADECK
• Tiếp theo trong mục MediaConfig tron Media Foder Khai bao Media
• Eter Web:
10.3.90.198fs0clip.dir
• Eter Web Download:
ftp://10.3.90.198/fs0/clip
.dir/
• Name: MDK22
• User: user
• Ps: user