SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
NHÓM: SMILEGROUP
GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VĂN KHANH

                           Smile group
SMILE GROUP


 S      Speedy
 M       Motivative

 I         Intelligent

 L         Lead

 E        Energetic
GROUP    C’est lavie, c’est moi


                                  Smile group
DANH SÁCH




            smilegroup
Hoạch định nguồn nhân lực
      tại Trung Quốc
1

2
2

3
3

4
4

5
5

6
6


    Smile group
WWW.GOOGLE.COM

  Thành lập ngày 7 tháng 9, 1998 tại
Menlo Park, California, Hoa Kỳ bởi
Sergey Brin và Larry Page.


  Trụ sở nay được đặt tại Mountain
View,   California   tại   địa   chỉ   1600
Amphitheater Parkway.

                                         Smile group
VÀI NÉT VỀ GOOGLE:

  Nhân viên 19786 (tháng 6, 2009)

  Google đã mua lại rất nhiều công ty
lớn như Youtube với giá 1,65 tỉ USD,
Doubleclick với giá 3,2 tỉ USD,…




                                     Smile group


Google là cách chơi chữ từ chữ
 googol       ( 10 ­100), sau này là
 googleplex ( 10googol ).
 Hiện tại giá trị của Google là khoảng
 114 tỉ USD(29/4/2010). Google là
 website tìm kiếm hàng đầu thế giới
 ( 69,5 % trong quý 2/2010)
                                       Smile group
Văn hóa công ty:độc đáo.

Google có 1 chức vụ gọi là giám đốc
 phụ trách các vấn đề văn hóa.
Nhân viên có quyền đem thu nuôi vào
 công ty, có quyền an uống trong công
 ty…
Các nhân viên được đối xử như đang
 ở nhà.
                                   Smile group
Văn hóa công ty




                  Smile group
Văn hóa công ty




                  Smile group
Văn hóa công ty




                  Smile group
1. Phân tích các yếu tố bên
ngoài, bên trong của Google:

    a. Môi trường bên ngoài:



                        Smile group
Môi trường bên ngoài

                Kinh         Công
                Tế           Nghệ




                       Đối
Text                   Thủ


         Nhân
         Khẩu

                                    Smile group
Chính trị, chính sách:
•TQ là nước theo chủ nghĩa xã hội.
•TQ đang gặp khủng hoảng chính trị.
•TQ có chính sách bảo vệ các công ty trong
nước
•TQ áp dụng chính sách quản lí khắt khe các
nguồn thông tin.
    Các công ty kinh doanh mạng sẽ gặp không
ít khó khan trong việc hoạt động tại TQ.
                                      Smile group
Kinh tế

  TQ là một cường quốc kinh tế (IMF
dự báo mức tăng trưởng 10% năm
2010, 9.9% năm 2011)

  GDP TQ tăng 11.9% so với cùng kì
năm trước.



                                  Smile group
Kinh tế

  Chỉ cố giá tiêu dùng tăng 2.4%

  Giá trị gia tăng công nghiệp tăng 18%
( trên 1500 tỉ NDT)

  Mức độ phát triển của TQ đứng thứ 2
TG sau Mỹ.

                                     Smile group
GDP bình quân đầu người 2010
ước tính là 5970 USD.

   Tình hình kinh tế của TQ làm cho
tất cả các tập đoàn lớn đều muốn có
thị phần của mình tại quốc gia đang
phát triển rất mạnh này.

                                Smile group
Công nghệ:
 Thương mại điện tử của TQ tăng
khoảng 90% trong năm 2010.



 Số người dung Internet tại TQ
khoảng 384 tr người.


                               Smile group
Trong    lĩnh   vực    tìm   kiếm,
Baidu.com chiếm thị phần cao nhất
tại TQ(62%)




   Google sẽ gặp không ít khó khăn
nếu muốn có thị phần lớn tại TQ.
                                   Smile group
Đối thủ cạnh tranh:
 Đối thủ cạnh tranh lớn nhất của Google là
Baidu.com.


   Google đang đối mặt với rất nhiều sự
cạnh tranh tại thị trường TQ, chưa kể ngay
cả chính phủ TQ cũng có những động thái
không ủng hộ Google.
                                      Smile group
Nhân khẩu học
 Dân cư tập trung ở những trung tâm
 kinh tế như Bắc Kinh, Thẩm Quyến,…
 Tỉ lệ nam/nữ cao(177/100) gây mất ổn
 định về dân số.

    Thị trường TQ là một thị trường
 lớn, khai thác sẽ được lợi nhuận
 khổng lồ.
                                  Smile group
b. Môi trường bên trong:




                    Smile group
Nhân lực

 Nhân lực của Google tại TQ hiện nay khá
ít do một số rắc rối với chính quyền.
 Google cũng đang có vấn đề với nhân
viên cao cấp của mình.
 Tuy nhiên, Google vẫn là công ty có thế
mạnh về nhân lực với hơn 20000 nv cao cấp.

                                        Smile group
Khả năng tài chính

 Google là công ty có sức mạnh tài
chính lớn với lợi nhuận hơn 6 tỉ USD trong
quý 2/2010.
 Giá trị cổ phiếu của Google cao nhưng
chưa ổn định.



                                      Smile group
Google mạnh về tài chính, tuy
 nhiên, do sự bất ổn trong nền kinh
 tế nên google đang rất cẩn trọng
 trong việc chi tiêu.



                                      Smile group
c. Chiến lược phát triển :


Xây dựng đội ngũ nhân viên giỏi
 và dồi dào



                                  Smile group
2. Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực:

 oGoogle có mức tăng trưởng cao
( 2009 – 2010 đạt 36%, xếp ở vị trí thứ
4)


 oHiện nay, công ty đang triển khai
nhiều dự án mới.


                                      Smile group
2. Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực:

o Giới trẻ Trung Quốc sử dụng internet ngày càng
  tăng ( 400 tr người và còn tăng trong tương lai).

o Một số nhà quản trị cấp cao của Google bỏ
  sang làm việc ở những công ty đối thủ.




                                               Smile group
o Google luôn thay đổi và luôn cần phải
 tuyển thêm nhân viên

o Google mở rộng quá nhanh( mua 10
 công ty trong thời gian ngắn) nên
 hiện tại đang thiếu nhân lực để điều
 hành tất cả.

                                        Smile group
o Google đang có kế hoạch quay trở lại TQ.



    Nhu cầu nhân lực của google hiện nay
  khá lớn. Dự báo bằng các phương pháp
  định lượng.


                                     Smile group
Phương pháp hàm xu thế




                         Smile group
Dự báo bằng các phương pháp định tính




                                    Smile group
3. Phân tích thực trạng nguồn
           nhân lực của Google

Tổng nhân viên của Google trên
toàn thế giới là 19786 nv( 6/2009)
đến nay là hơn 20000.

                              Smile group
3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực của
                   Google




 Google áp dụng chính sách tự do
 để quản lí nv (tự do sáng tạo, được
 phép dành 20% thời gian làm việc
 để phát triển ý tưởng của mình)



                                       Smile group
3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực của
                   Google



Với mục tiêu thu hút những người
giỏi nhất, Google không quan tâm
nhiều đến kinh nghiệm mà chỉ quan
tâm đến trí tuệ và kĩ năng




                                      Smile group
3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực
               của Google




Tuy nhiên, với số lượng nhân viên
khổng lồ như vậy, Google vẫn tuyển
thêm nhân viên mới để thực hiện các
dự án



                                         Smile group
3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực
               của Google

Tỉ lệ thay thế nhân viên hiện nay của
Google là gần bằng 0
Ngoài ra, một số nhân viên cao cấp
của Google bỏ sang làm việc cho các
công    ty   đối   thủ   như   Microsoft,
Facebook…


                                         Smile group
3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực
                 của Google



          Google có những nhân lực giỏi,
tuy nhiên môi trường văn hóa của công ty
đang làm chán nản một vài nhân viên. Đồng
thời, với việc mở rộng quá nhanh đã khiến
Google lâm vào tình trạng


                                           Smile group
4. Phân tích quan hệ cung cầu
              nguồn nhân lực:




                         Smile group
Quan hệ cung cầu nguồn nhân lực

Tình hình cung nguồn nhân lực:

Từ năm 2007 đến 2009, mỗi ngày
 Google nhận khoảng 500 cv.
Nguồn nhân lực của Google thường
 từ    các trường đại học.
Tuy nhiên, chất lượng sinh viên chưa đáp
 ứng được các nhu cầu rất cao cua Google.
                                      Smile group
Biểu đồ nguồn cung nhân lực ngày càng tăng của Google.




                                                   Smile group
Tình hình nhu cầu của Google tại Trung Quốc


Với mục tiêu trở thành nhà tìm kiếm
 số 1, Google tuyển dụng thêm 30%
 nhân lực.
Trong vòng 5 năm tới, tình hình nhân
 sự       tại TQ sẽ có những thay đổi
 vượt bậc.


                                                Smile group
Tình hình nhu cầu của Google tại Trung Quốc




Trong vòng 5 năm tới, cung > cầu.

Google vẫn có thể lâm vào tình
 trạng thiếu nhân lực do chất lượng
 cung thấp.



                                                 Smile group
5.     Quyết định chính sách và
     kế hoạch hoạch định nguồn
                      nhân lực:




                            Smile group
BẢNG KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ

         CẤP                              SỐ LƯỢNG    THỜI GIAN
STT                      CHỨC DANH
       CẦN TUYỂN                           (NGƯỜI)   CẦN NHÂN SỰ

1     Cấp Lãnh     Giám đốc sản xuất     2           2011
      Đạo
                   Giám đốc bán hàng     2           2011-2015
                   Giám đốc phát triển   1           2011
                   chương trình
                   Giám đốc tổ chức sự 2             2013
                   kiện
                   Giám đốc phát triển
                   kinh doanh            1-3         2011-2015
                   Giám đốc nhân sự      1           2011-2015
                   Giám đốc tiếp thị sản 2           2012
                   phẩm

                                                        Smile group
BẢNG KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ

         CẤP                             SỐ LƯỢNG    THỜI GIAN
STT                     CHỨC DANH
       CẦN TUYỂN                          (NGƯỜI)   CẦN NHÂN SỰ

2     Vị Trí Cấp   Trưởng phòng quản lí 1           2011
      Cao          sản phẩm                         2012-2015
                   Trưởng phòng kĩ      2           2013
                   thuật công nghệ
                                                    2013
                   Trưởng phòng công
                   nghệ cao             1           2012
                   Trưởng phòng         2
                   marketing
                   Trưởng phòng tiếp thị 2
                   sản phẩm



                                                       Smile group
BẢNG KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ

          CẤP
                                          SỐ LƯỢNG    THỜI GIAN
STT       CẦN           CHỨC DANH
                                           (NGƯỜI)   CẦN NHÂN SỰ
         TUYỂN


3      Vị Trí    Kĩ sư phần mềm          1000-       2011-2015
       Nhân      Nhà nghiên cứu          1500        2012-2015
       Viên                              100
                 Nhà thiết kế sản phẩm               2011-2015
                 Chuyên gia chất lượng   400         2012-2015
                 Kĩ sư tổ chức chương    100         2013
                 trình                   400         2012
                 Chuyên gia bán hang     100         2011-2012
                 Điều phối viên nhân     50
                 sự( tạm thời)
TỔNG                                     2171 nv
CỘNG

                                                            Smile group
6. Đánh giá quá trình hoạch định
                nguồn nhân lực:

Phải báo cáo thường niên để rút ra kết
 luận về mức độ hiệu quả của dự án .



                                      Smile group
Đánh giá quá trình

 Bản dự án khả thi trong điều kiện thị
trường không có biến động lớn.
 Tuy nhiên, phải xem xét đến các ảnh
hưởng của thị trường để ứng phó kịp thời.
 Cần cân đối nguồn ngân sách thích hợp.
 Độ sai lệch không đáng kể nếu thị trường
ổn định.
                                        Smile group
Những trang web tham khảo
 http://www.hanoimoi.com.vn/newsdetail/Cong_nghe/326028/google-la-
  thuong-hieu-gia-tri-nhat-tren-toan-cau.htm
 http://news.tech24.vn/Thi-phan-toan-cau-trong-Q2-cua-Google-giam-
  i13794.html
 http://translate.googleusercontent.com/translate_c?
  hl=vi&sl=en&u=http://news.bbc.co.uk/2/hi/asiapacific/8583006.stm&prev=/s
  earch%3Fq%3Dgoogle%2Bchina%26hl%3Dvi%26biw%3D1280%26bih
  %3D578%26prmd
  %3Dl&rurl=translate.google.com.vn&twu=1&usg=ALkJrhhrqlGSsDqDbInov
  CJOX5MKTNkZ3Q
 http://www.google.cn/intl/zh-CN/jobs/
 http://www.bsc.com.vn/News/2010/4/22/90386.aspx
 http://home.itcenter.vn/bv/internet/tim-kiem/google-sa-thai-200-roi-
 tuyen-them-360-nhan-vien/6366/
 http://dvt.vn/2010070904425415p0c34/ai-cung-thich-lam-viec-o-google.htm
 http://vi.wikipedia.org/wiki/Google


                                                                   Smile group
SMILE GROUP

More Related Content

Similar to Quantrinhansufull 101111103629-phpapp01

Corporate culture exercise 2
Corporate culture exercise 2Corporate culture exercise 2
Corporate culture exercise 2Phạm Hằng
 
Google câu chuyện thần kỳ
Google   câu chuyện thần kỳGoogle   câu chuyện thần kỳ
Google câu chuyện thần kỳZamina.vn
 
Colgate palmolive (việt nam )
Colgate palmolive (việt nam )Colgate palmolive (việt nam )
Colgate palmolive (việt nam )Pineapple Quynh
 
Thiết kế nội thất văn phòng quận 1
Thiết kế nội thất văn phòng quận 1Thiết kế nội thất văn phòng quận 1
Thiết kế nội thất văn phòng quận 1Tỏi đen blic
 
Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.ssuser499fca
 
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkThực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkYenPhuong16
 
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Nguyễn Quang Sang Digital
 
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. TS. BÙI QUANG XUÂN
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.  TS. BÙI QUANG XUÂNÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.  TS. BÙI QUANG XUÂN
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. TS. BÙI QUANG XUÂNMinh Chanh
 

Similar to Quantrinhansufull 101111103629-phpapp01 (10)

Corporate culture exercise 2
Corporate culture exercise 2Corporate culture exercise 2
Corporate culture exercise 2
 
Google câu chuyện thần kỳ
Google   câu chuyện thần kỳGoogle   câu chuyện thần kỳ
Google câu chuyện thần kỳ
 
Colgate palmolive (việt nam )
Colgate palmolive (việt nam )Colgate palmolive (việt nam )
Colgate palmolive (việt nam )
 
Thiết kế nội thất văn phòng quận 1
Thiết kế nội thất văn phòng quận 1Thiết kế nội thất văn phòng quận 1
Thiết kế nội thất văn phòng quận 1
 
Vinamilk 2213
Vinamilk 2213Vinamilk 2213
Vinamilk 2213
 
Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.
 
Hoạch định chiến lược PR
Hoạch định chiến lược PR Hoạch định chiến lược PR
Hoạch định chiến lược PR
 
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkThực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
 
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
 
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. TS. BÙI QUANG XUÂN
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.  TS. BÙI QUANG XUÂNÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.  TS. BÙI QUANG XUÂN
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. TS. BÙI QUANG XUÂN
 

More from Ngoc Dep

Policy brief-2-impact-crise-vietnamese-version
Policy brief-2-impact-crise-vietnamese-versionPolicy brief-2-impact-crise-vietnamese-version
Policy brief-2-impact-crise-vietnamese-versionNgoc Dep
 
Photohsop movie 06
Photohsop movie 06Photohsop movie 06
Photohsop movie 06Ngoc Dep
 
Phan tich chuoi_gia_tri_nganh_ca_phe_0306
Phan tich chuoi_gia_tri_nganh_ca_phe_0306Phan tich chuoi_gia_tri_nganh_ca_phe_0306
Phan tich chuoi_gia_tri_nganh_ca_phe_0306Ngoc Dep
 
Outsourcing
OutsourcingOutsourcing
OutsourcingNgoc Dep
 
Nhom1 quan ly du an phan mem
Nhom1 quan ly du an phan memNhom1 quan ly du an phan mem
Nhom1 quan ly du an phan memNgoc Dep
 
Nhom 11 9001
Nhom 11 9001Nhom 11 9001
Nhom 11 9001Ngoc Dep
 
Ngan hang 2009
Ngan hang 2009Ngan hang 2009
Ngan hang 2009Ngoc Dep
 
Mpp04 552-l17 v
Mpp04 552-l17 vMpp04 552-l17 v
Mpp04 552-l17 vNgoc Dep
 
Marketing cam xuc_4764
Marketing cam xuc_4764Marketing cam xuc_4764
Marketing cam xuc_4764Ngoc Dep
 
Maintenance strategy ltu dt-0754-se
Maintenance strategy ltu dt-0754-seMaintenance strategy ltu dt-0754-se
Maintenance strategy ltu dt-0754-seNgoc Dep
 
Learning styles personality_types
Learning styles personality_typesLearning styles personality_types
Learning styles personality_typesNgoc Dep
 
Kotler06exsvn 9273
Kotler06exsvn 9273Kotler06exsvn 9273
Kotler06exsvn 9273Ngoc Dep
 
Industry report travel leisure-v
Industry report travel leisure-vIndustry report travel leisure-v
Industry report travel leisure-vNgoc Dep
 
Ie466.robust.handout
Ie466.robust.handoutIe466.robust.handout
Ie466.robust.handoutNgoc Dep
 
Hdr 20072008 vn_technical1
Hdr 20072008 vn_technical1Hdr 20072008 vn_technical1
Hdr 20072008 vn_technical1Ngoc Dep
 

More from Ngoc Dep (20)

Ppt ch01
Ppt ch01Ppt ch01
Ppt ch01
 
Policy brief-2-impact-crise-vietnamese-version
Policy brief-2-impact-crise-vietnamese-versionPolicy brief-2-impact-crise-vietnamese-version
Policy brief-2-impact-crise-vietnamese-version
 
Photohsop movie 06
Photohsop movie 06Photohsop movie 06
Photohsop movie 06
 
Phan tich chuoi_gia_tri_nganh_ca_phe_0306
Phan tich chuoi_gia_tri_nganh_ca_phe_0306Phan tich chuoi_gia_tri_nganh_ca_phe_0306
Phan tich chuoi_gia_tri_nganh_ca_phe_0306
 
Outsourcing
OutsourcingOutsourcing
Outsourcing
 
Out
OutOut
Out
 
Nhom1 quan ly du an phan mem
Nhom1 quan ly du an phan memNhom1 quan ly du an phan mem
Nhom1 quan ly du an phan mem
 
Nhom 11 9001
Nhom 11 9001Nhom 11 9001
Nhom 11 9001
 
Ngan hang 2009
Ngan hang 2009Ngan hang 2009
Ngan hang 2009
 
Mpp04 552-l17 v
Mpp04 552-l17 vMpp04 552-l17 v
Mpp04 552-l17 v
 
Marketing cam xuc_4764
Marketing cam xuc_4764Marketing cam xuc_4764
Marketing cam xuc_4764
 
Maintenance strategy ltu dt-0754-se
Maintenance strategy ltu dt-0754-seMaintenance strategy ltu dt-0754-se
Maintenance strategy ltu dt-0754-se
 
Learning styles personality_types
Learning styles personality_typesLearning styles personality_types
Learning styles personality_types
 
Kt.10.09
Kt.10.09Kt.10.09
Kt.10.09
 
Kt.10.08
Kt.10.08Kt.10.08
Kt.10.08
 
Kt.10.04
Kt.10.04Kt.10.04
Kt.10.04
 
Kotler06exsvn 9273
Kotler06exsvn 9273Kotler06exsvn 9273
Kotler06exsvn 9273
 
Industry report travel leisure-v
Industry report travel leisure-vIndustry report travel leisure-v
Industry report travel leisure-v
 
Ie466.robust.handout
Ie466.robust.handoutIe466.robust.handout
Ie466.robust.handout
 
Hdr 20072008 vn_technical1
Hdr 20072008 vn_technical1Hdr 20072008 vn_technical1
Hdr 20072008 vn_technical1
 

Quantrinhansufull 101111103629-phpapp01

  • 1. NHÓM: SMILEGROUP GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VĂN KHANH Smile group
  • 2. SMILE GROUP S Speedy M Motivative I Intelligent L Lead E Energetic GROUP C’est lavie, c’est moi Smile group
  • 3. DANH SÁCH smilegroup
  • 4. Hoạch định nguồn nhân lực tại Trung Quốc
  • 5. 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 Smile group
  • 6. WWW.GOOGLE.COM Thành lập ngày 7 tháng 9, 1998 tại Menlo Park, California, Hoa Kỳ bởi Sergey Brin và Larry Page. Trụ sở nay được đặt tại Mountain View, California tại địa chỉ 1600 Amphitheater Parkway. Smile group
  • 7. VÀI NÉT VỀ GOOGLE: Nhân viên 19786 (tháng 6, 2009) Google đã mua lại rất nhiều công ty lớn như Youtube với giá 1,65 tỉ USD, Doubleclick với giá 3,2 tỉ USD,… Smile group
  • 8.  Google là cách chơi chữ từ chữ googol ( 10 ­100), sau này là googleplex ( 10googol ). Hiện tại giá trị của Google là khoảng 114 tỉ USD(29/4/2010). Google là website tìm kiếm hàng đầu thế giới ( 69,5 % trong quý 2/2010) Smile group
  • 9. Văn hóa công ty:độc đáo. Google có 1 chức vụ gọi là giám đốc phụ trách các vấn đề văn hóa. Nhân viên có quyền đem thu nuôi vào công ty, có quyền an uống trong công ty… Các nhân viên được đối xử như đang ở nhà. Smile group
  • 10. Văn hóa công ty Smile group
  • 11. Văn hóa công ty Smile group
  • 12. Văn hóa công ty Smile group
  • 13. 1. Phân tích các yếu tố bên ngoài, bên trong của Google: a. Môi trường bên ngoài: Smile group
  • 14. Môi trường bên ngoài Kinh Công Tế Nghệ Đối Text Thủ Nhân Khẩu Smile group
  • 15. Chính trị, chính sách: •TQ là nước theo chủ nghĩa xã hội. •TQ đang gặp khủng hoảng chính trị. •TQ có chính sách bảo vệ các công ty trong nước •TQ áp dụng chính sách quản lí khắt khe các nguồn thông tin. Các công ty kinh doanh mạng sẽ gặp không ít khó khan trong việc hoạt động tại TQ. Smile group
  • 16. Kinh tế TQ là một cường quốc kinh tế (IMF dự báo mức tăng trưởng 10% năm 2010, 9.9% năm 2011) GDP TQ tăng 11.9% so với cùng kì năm trước. Smile group
  • 17. Kinh tế Chỉ cố giá tiêu dùng tăng 2.4% Giá trị gia tăng công nghiệp tăng 18% ( trên 1500 tỉ NDT) Mức độ phát triển của TQ đứng thứ 2 TG sau Mỹ. Smile group
  • 18. GDP bình quân đầu người 2010 ước tính là 5970 USD. Tình hình kinh tế của TQ làm cho tất cả các tập đoàn lớn đều muốn có thị phần của mình tại quốc gia đang phát triển rất mạnh này. Smile group
  • 19. Công nghệ: Thương mại điện tử của TQ tăng khoảng 90% trong năm 2010. Số người dung Internet tại TQ khoảng 384 tr người. Smile group
  • 20. Trong lĩnh vực tìm kiếm, Baidu.com chiếm thị phần cao nhất tại TQ(62%) Google sẽ gặp không ít khó khăn nếu muốn có thị phần lớn tại TQ. Smile group
  • 21. Đối thủ cạnh tranh: Đối thủ cạnh tranh lớn nhất của Google là Baidu.com. Google đang đối mặt với rất nhiều sự cạnh tranh tại thị trường TQ, chưa kể ngay cả chính phủ TQ cũng có những động thái không ủng hộ Google. Smile group
  • 22. Nhân khẩu học  Dân cư tập trung ở những trung tâm kinh tế như Bắc Kinh, Thẩm Quyến,…  Tỉ lệ nam/nữ cao(177/100) gây mất ổn định về dân số. Thị trường TQ là một thị trường lớn, khai thác sẽ được lợi nhuận khổng lồ. Smile group
  • 23. b. Môi trường bên trong: Smile group
  • 24. Nhân lực Nhân lực của Google tại TQ hiện nay khá ít do một số rắc rối với chính quyền. Google cũng đang có vấn đề với nhân viên cao cấp của mình. Tuy nhiên, Google vẫn là công ty có thế mạnh về nhân lực với hơn 20000 nv cao cấp. Smile group
  • 25. Khả năng tài chính Google là công ty có sức mạnh tài chính lớn với lợi nhuận hơn 6 tỉ USD trong quý 2/2010. Giá trị cổ phiếu của Google cao nhưng chưa ổn định. Smile group
  • 26. Google mạnh về tài chính, tuy nhiên, do sự bất ổn trong nền kinh tế nên google đang rất cẩn trọng trong việc chi tiêu. Smile group
  • 27. c. Chiến lược phát triển : Xây dựng đội ngũ nhân viên giỏi và dồi dào Smile group
  • 28. 2. Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực: oGoogle có mức tăng trưởng cao ( 2009 – 2010 đạt 36%, xếp ở vị trí thứ 4) oHiện nay, công ty đang triển khai nhiều dự án mới. Smile group
  • 29. 2. Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực: o Giới trẻ Trung Quốc sử dụng internet ngày càng tăng ( 400 tr người và còn tăng trong tương lai). o Một số nhà quản trị cấp cao của Google bỏ sang làm việc ở những công ty đối thủ. Smile group
  • 30. o Google luôn thay đổi và luôn cần phải tuyển thêm nhân viên o Google mở rộng quá nhanh( mua 10 công ty trong thời gian ngắn) nên hiện tại đang thiếu nhân lực để điều hành tất cả. Smile group
  • 31. o Google đang có kế hoạch quay trở lại TQ. Nhu cầu nhân lực của google hiện nay khá lớn. Dự báo bằng các phương pháp định lượng. Smile group
  • 32. Phương pháp hàm xu thế Smile group
  • 33. Dự báo bằng các phương pháp định tính Smile group
  • 34. 3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực của Google Tổng nhân viên của Google trên toàn thế giới là 19786 nv( 6/2009) đến nay là hơn 20000. Smile group
  • 35. 3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực của Google Google áp dụng chính sách tự do để quản lí nv (tự do sáng tạo, được phép dành 20% thời gian làm việc để phát triển ý tưởng của mình) Smile group
  • 36. 3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực của Google Với mục tiêu thu hút những người giỏi nhất, Google không quan tâm nhiều đến kinh nghiệm mà chỉ quan tâm đến trí tuệ và kĩ năng Smile group
  • 37. 3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực của Google Tuy nhiên, với số lượng nhân viên khổng lồ như vậy, Google vẫn tuyển thêm nhân viên mới để thực hiện các dự án Smile group
  • 38. 3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực của Google Tỉ lệ thay thế nhân viên hiện nay của Google là gần bằng 0 Ngoài ra, một số nhân viên cao cấp của Google bỏ sang làm việc cho các công ty đối thủ như Microsoft, Facebook… Smile group
  • 39. 3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực của Google Google có những nhân lực giỏi, tuy nhiên môi trường văn hóa của công ty đang làm chán nản một vài nhân viên. Đồng thời, với việc mở rộng quá nhanh đã khiến Google lâm vào tình trạng Smile group
  • 40. 4. Phân tích quan hệ cung cầu nguồn nhân lực: Smile group
  • 41. Quan hệ cung cầu nguồn nhân lực Tình hình cung nguồn nhân lực: Từ năm 2007 đến 2009, mỗi ngày Google nhận khoảng 500 cv. Nguồn nhân lực của Google thường từ các trường đại học. Tuy nhiên, chất lượng sinh viên chưa đáp ứng được các nhu cầu rất cao cua Google. Smile group
  • 42. Biểu đồ nguồn cung nhân lực ngày càng tăng của Google. Smile group
  • 43. Tình hình nhu cầu của Google tại Trung Quốc Với mục tiêu trở thành nhà tìm kiếm số 1, Google tuyển dụng thêm 30% nhân lực. Trong vòng 5 năm tới, tình hình nhân sự tại TQ sẽ có những thay đổi vượt bậc. Smile group
  • 44. Tình hình nhu cầu của Google tại Trung Quốc Trong vòng 5 năm tới, cung > cầu. Google vẫn có thể lâm vào tình trạng thiếu nhân lực do chất lượng cung thấp. Smile group
  • 45. 5. Quyết định chính sách và kế hoạch hoạch định nguồn nhân lực: Smile group
  • 46. BẢNG KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ CẤP SỐ LƯỢNG THỜI GIAN STT CHỨC DANH CẦN TUYỂN (NGƯỜI) CẦN NHÂN SỰ 1 Cấp Lãnh Giám đốc sản xuất 2 2011 Đạo Giám đốc bán hàng 2 2011-2015 Giám đốc phát triển 1 2011 chương trình Giám đốc tổ chức sự 2 2013 kiện Giám đốc phát triển kinh doanh 1-3 2011-2015 Giám đốc nhân sự 1 2011-2015 Giám đốc tiếp thị sản 2 2012 phẩm Smile group
  • 47. BẢNG KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ CẤP SỐ LƯỢNG THỜI GIAN STT CHỨC DANH CẦN TUYỂN (NGƯỜI) CẦN NHÂN SỰ 2 Vị Trí Cấp Trưởng phòng quản lí 1 2011 Cao sản phẩm 2012-2015 Trưởng phòng kĩ 2 2013 thuật công nghệ 2013 Trưởng phòng công nghệ cao 1 2012 Trưởng phòng 2 marketing Trưởng phòng tiếp thị 2 sản phẩm Smile group
  • 48. BẢNG KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ CẤP SỐ LƯỢNG THỜI GIAN STT CẦN CHỨC DANH (NGƯỜI) CẦN NHÂN SỰ TUYỂN 3 Vị Trí Kĩ sư phần mềm 1000- 2011-2015 Nhân Nhà nghiên cứu 1500 2012-2015 Viên 100 Nhà thiết kế sản phẩm 2011-2015 Chuyên gia chất lượng 400 2012-2015 Kĩ sư tổ chức chương 100 2013 trình 400 2012 Chuyên gia bán hang 100 2011-2012 Điều phối viên nhân 50 sự( tạm thời) TỔNG 2171 nv CỘNG Smile group
  • 49. 6. Đánh giá quá trình hoạch định nguồn nhân lực: Phải báo cáo thường niên để rút ra kết luận về mức độ hiệu quả của dự án . Smile group
  • 50. Đánh giá quá trình Bản dự án khả thi trong điều kiện thị trường không có biến động lớn. Tuy nhiên, phải xem xét đến các ảnh hưởng của thị trường để ứng phó kịp thời. Cần cân đối nguồn ngân sách thích hợp. Độ sai lệch không đáng kể nếu thị trường ổn định. Smile group
  • 51. Những trang web tham khảo  http://www.hanoimoi.com.vn/newsdetail/Cong_nghe/326028/google-la- thuong-hieu-gia-tri-nhat-tren-toan-cau.htm  http://news.tech24.vn/Thi-phan-toan-cau-trong-Q2-cua-Google-giam- i13794.html  http://translate.googleusercontent.com/translate_c? hl=vi&sl=en&u=http://news.bbc.co.uk/2/hi/asiapacific/8583006.stm&prev=/s earch%3Fq%3Dgoogle%2Bchina%26hl%3Dvi%26biw%3D1280%26bih %3D578%26prmd %3Dl&rurl=translate.google.com.vn&twu=1&usg=ALkJrhhrqlGSsDqDbInov CJOX5MKTNkZ3Q  http://www.google.cn/intl/zh-CN/jobs/  http://www.bsc.com.vn/News/2010/4/22/90386.aspx  http://home.itcenter.vn/bv/internet/tim-kiem/google-sa-thai-200-roi-  tuyen-them-360-nhan-vien/6366/  http://dvt.vn/2010070904425415p0c34/ai-cung-thich-lam-viec-o-google.htm  http://vi.wikipedia.org/wiki/Google Smile group