6. WWW.GOOGLE.COM
Thành lập ngày 7 tháng 9, 1998 tại
Menlo Park, California, Hoa Kỳ bởi
Sergey Brin và Larry Page.
Trụ sở nay được đặt tại Mountain
View, California tại địa chỉ 1600
Amphitheater Parkway.
Smile group
7. VÀI NÉT VỀ GOOGLE:
Nhân viên 19786 (tháng 6, 2009)
Google đã mua lại rất nhiều công ty
lớn như Youtube với giá 1,65 tỉ USD,
Doubleclick với giá 3,2 tỉ USD,…
Smile group
8.
Google là cách chơi chữ từ chữ
googol ( 10 100), sau này là
googleplex ( 10googol ).
Hiện tại giá trị của Google là khoảng
114 tỉ USD(29/4/2010). Google là
website tìm kiếm hàng đầu thế giới
( 69,5 % trong quý 2/2010)
Smile group
9. Văn hóa công ty:độc đáo.
Google có 1 chức vụ gọi là giám đốc
phụ trách các vấn đề văn hóa.
Nhân viên có quyền đem thu nuôi vào
công ty, có quyền an uống trong công
ty…
Các nhân viên được đối xử như đang
ở nhà.
Smile group
13. 1. Phân tích các yếu tố bên
ngoài, bên trong của Google:
a. Môi trường bên ngoài:
Smile group
14. Môi trường bên ngoài
Kinh Công
Tế Nghệ
Đối
Text Thủ
Nhân
Khẩu
Smile group
15. Chính trị, chính sách:
•TQ là nước theo chủ nghĩa xã hội.
•TQ đang gặp khủng hoảng chính trị.
•TQ có chính sách bảo vệ các công ty trong
nước
•TQ áp dụng chính sách quản lí khắt khe các
nguồn thông tin.
Các công ty kinh doanh mạng sẽ gặp không
ít khó khan trong việc hoạt động tại TQ.
Smile group
16. Kinh tế
TQ là một cường quốc kinh tế (IMF
dự báo mức tăng trưởng 10% năm
2010, 9.9% năm 2011)
GDP TQ tăng 11.9% so với cùng kì
năm trước.
Smile group
17. Kinh tế
Chỉ cố giá tiêu dùng tăng 2.4%
Giá trị gia tăng công nghiệp tăng 18%
( trên 1500 tỉ NDT)
Mức độ phát triển của TQ đứng thứ 2
TG sau Mỹ.
Smile group
18. GDP bình quân đầu người 2010
ước tính là 5970 USD.
Tình hình kinh tế của TQ làm cho
tất cả các tập đoàn lớn đều muốn có
thị phần của mình tại quốc gia đang
phát triển rất mạnh này.
Smile group
19. Công nghệ:
Thương mại điện tử của TQ tăng
khoảng 90% trong năm 2010.
Số người dung Internet tại TQ
khoảng 384 tr người.
Smile group
20. Trong lĩnh vực tìm kiếm,
Baidu.com chiếm thị phần cao nhất
tại TQ(62%)
Google sẽ gặp không ít khó khăn
nếu muốn có thị phần lớn tại TQ.
Smile group
21. Đối thủ cạnh tranh:
Đối thủ cạnh tranh lớn nhất của Google là
Baidu.com.
Google đang đối mặt với rất nhiều sự
cạnh tranh tại thị trường TQ, chưa kể ngay
cả chính phủ TQ cũng có những động thái
không ủng hộ Google.
Smile group
22. Nhân khẩu học
Dân cư tập trung ở những trung tâm
kinh tế như Bắc Kinh, Thẩm Quyến,…
Tỉ lệ nam/nữ cao(177/100) gây mất ổn
định về dân số.
Thị trường TQ là một thị trường
lớn, khai thác sẽ được lợi nhuận
khổng lồ.
Smile group
24. Nhân lực
Nhân lực của Google tại TQ hiện nay khá
ít do một số rắc rối với chính quyền.
Google cũng đang có vấn đề với nhân
viên cao cấp của mình.
Tuy nhiên, Google vẫn là công ty có thế
mạnh về nhân lực với hơn 20000 nv cao cấp.
Smile group
25. Khả năng tài chính
Google là công ty có sức mạnh tài
chính lớn với lợi nhuận hơn 6 tỉ USD trong
quý 2/2010.
Giá trị cổ phiếu của Google cao nhưng
chưa ổn định.
Smile group
26. Google mạnh về tài chính, tuy
nhiên, do sự bất ổn trong nền kinh
tế nên google đang rất cẩn trọng
trong việc chi tiêu.
Smile group
27. c. Chiến lược phát triển :
Xây dựng đội ngũ nhân viên giỏi
và dồi dào
Smile group
28. 2. Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực:
oGoogle có mức tăng trưởng cao
( 2009 – 2010 đạt 36%, xếp ở vị trí thứ
4)
oHiện nay, công ty đang triển khai
nhiều dự án mới.
Smile group
29. 2. Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực:
o Giới trẻ Trung Quốc sử dụng internet ngày càng
tăng ( 400 tr người và còn tăng trong tương lai).
o Một số nhà quản trị cấp cao của Google bỏ
sang làm việc ở những công ty đối thủ.
Smile group
30. o Google luôn thay đổi và luôn cần phải
tuyển thêm nhân viên
o Google mở rộng quá nhanh( mua 10
công ty trong thời gian ngắn) nên
hiện tại đang thiếu nhân lực để điều
hành tất cả.
Smile group
31. o Google đang có kế hoạch quay trở lại TQ.
Nhu cầu nhân lực của google hiện nay
khá lớn. Dự báo bằng các phương pháp
định lượng.
Smile group
33. Dự báo bằng các phương pháp định tính
Smile group
34. 3. Phân tích thực trạng nguồn
nhân lực của Google
Tổng nhân viên của Google trên
toàn thế giới là 19786 nv( 6/2009)
đến nay là hơn 20000.
Smile group
35. 3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực của
Google
Google áp dụng chính sách tự do
để quản lí nv (tự do sáng tạo, được
phép dành 20% thời gian làm việc
để phát triển ý tưởng của mình)
Smile group
36. 3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực của
Google
Với mục tiêu thu hút những người
giỏi nhất, Google không quan tâm
nhiều đến kinh nghiệm mà chỉ quan
tâm đến trí tuệ và kĩ năng
Smile group
37. 3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực
của Google
Tuy nhiên, với số lượng nhân viên
khổng lồ như vậy, Google vẫn tuyển
thêm nhân viên mới để thực hiện các
dự án
Smile group
38. 3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực
của Google
Tỉ lệ thay thế nhân viên hiện nay của
Google là gần bằng 0
Ngoài ra, một số nhân viên cao cấp
của Google bỏ sang làm việc cho các
công ty đối thủ như Microsoft,
Facebook…
Smile group
39. 3. Phân tích thực trạng nguồn nhân lực
của Google
Google có những nhân lực giỏi,
tuy nhiên môi trường văn hóa của công ty
đang làm chán nản một vài nhân viên. Đồng
thời, với việc mở rộng quá nhanh đã khiến
Google lâm vào tình trạng
Smile group
40. 4. Phân tích quan hệ cung cầu
nguồn nhân lực:
Smile group
41. Quan hệ cung cầu nguồn nhân lực
Tình hình cung nguồn nhân lực:
Từ năm 2007 đến 2009, mỗi ngày
Google nhận khoảng 500 cv.
Nguồn nhân lực của Google thường
từ các trường đại học.
Tuy nhiên, chất lượng sinh viên chưa đáp
ứng được các nhu cầu rất cao cua Google.
Smile group
42. Biểu đồ nguồn cung nhân lực ngày càng tăng của Google.
Smile group
43. Tình hình nhu cầu của Google tại Trung Quốc
Với mục tiêu trở thành nhà tìm kiếm
số 1, Google tuyển dụng thêm 30%
nhân lực.
Trong vòng 5 năm tới, tình hình nhân
sự tại TQ sẽ có những thay đổi
vượt bậc.
Smile group
44. Tình hình nhu cầu của Google tại Trung Quốc
Trong vòng 5 năm tới, cung > cầu.
Google vẫn có thể lâm vào tình
trạng thiếu nhân lực do chất lượng
cung thấp.
Smile group
45. 5. Quyết định chính sách và
kế hoạch hoạch định nguồn
nhân lực:
Smile group
46. BẢNG KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ
CẤP SỐ LƯỢNG THỜI GIAN
STT CHỨC DANH
CẦN TUYỂN (NGƯỜI) CẦN NHÂN SỰ
1 Cấp Lãnh Giám đốc sản xuất 2 2011
Đạo
Giám đốc bán hàng 2 2011-2015
Giám đốc phát triển 1 2011
chương trình
Giám đốc tổ chức sự 2 2013
kiện
Giám đốc phát triển
kinh doanh 1-3 2011-2015
Giám đốc nhân sự 1 2011-2015
Giám đốc tiếp thị sản 2 2012
phẩm
Smile group
47. BẢNG KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ
CẤP SỐ LƯỢNG THỜI GIAN
STT CHỨC DANH
CẦN TUYỂN (NGƯỜI) CẦN NHÂN SỰ
2 Vị Trí Cấp Trưởng phòng quản lí 1 2011
Cao sản phẩm 2012-2015
Trưởng phòng kĩ 2 2013
thuật công nghệ
2013
Trưởng phòng công
nghệ cao 1 2012
Trưởng phòng 2
marketing
Trưởng phòng tiếp thị 2
sản phẩm
Smile group
48. BẢNG KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ
CẤP
SỐ LƯỢNG THỜI GIAN
STT CẦN CHỨC DANH
(NGƯỜI) CẦN NHÂN SỰ
TUYỂN
3 Vị Trí Kĩ sư phần mềm 1000- 2011-2015
Nhân Nhà nghiên cứu 1500 2012-2015
Viên 100
Nhà thiết kế sản phẩm 2011-2015
Chuyên gia chất lượng 400 2012-2015
Kĩ sư tổ chức chương 100 2013
trình 400 2012
Chuyên gia bán hang 100 2011-2012
Điều phối viên nhân 50
sự( tạm thời)
TỔNG 2171 nv
CỘNG
Smile group
49. 6. Đánh giá quá trình hoạch định
nguồn nhân lực:
Phải báo cáo thường niên để rút ra kết
luận về mức độ hiệu quả của dự án .
Smile group
50. Đánh giá quá trình
Bản dự án khả thi trong điều kiện thị
trường không có biến động lớn.
Tuy nhiên, phải xem xét đến các ảnh
hưởng của thị trường để ứng phó kịp thời.
Cần cân đối nguồn ngân sách thích hợp.
Độ sai lệch không đáng kể nếu thị trường
ổn định.
Smile group
51. Những trang web tham khảo
http://www.hanoimoi.com.vn/newsdetail/Cong_nghe/326028/google-la-
thuong-hieu-gia-tri-nhat-tren-toan-cau.htm
http://news.tech24.vn/Thi-phan-toan-cau-trong-Q2-cua-Google-giam-
i13794.html
http://translate.googleusercontent.com/translate_c?
hl=vi&sl=en&u=http://news.bbc.co.uk/2/hi/asiapacific/8583006.stm&prev=/s
earch%3Fq%3Dgoogle%2Bchina%26hl%3Dvi%26biw%3D1280%26bih
%3D578%26prmd
%3Dl&rurl=translate.google.com.vn&twu=1&usg=ALkJrhhrqlGSsDqDbInov
CJOX5MKTNkZ3Q
http://www.google.cn/intl/zh-CN/jobs/
http://www.bsc.com.vn/News/2010/4/22/90386.aspx
http://home.itcenter.vn/bv/internet/tim-kiem/google-sa-thai-200-roi-
tuyen-them-360-nhan-vien/6366/
http://dvt.vn/2010070904425415p0c34/ai-cung-thich-lam-viec-o-google.htm
http://vi.wikipedia.org/wiki/Google
Smile group