Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn đăng ký học tập môn Toán lớp 7 vui lòng liên hệ cho chúng tôi theo số máy: 0936.128.126.
Tuyển tập 21 đề thi vào lớp 10 môn toán năm học 2014 - 2015 (có đáp án).
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập ôn luyện thi môn Toán vào lớp 10, vui lòng liên hệ trực tiếp tới văn phòng chúng tôi theo số máy: 0936.128.126.
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn đăng ký học tập môn Toán lớp 7 vui lòng liên hệ cho chúng tôi theo số máy: 0936.128.126.
Tuyển tập 21 đề thi vào lớp 10 môn toán năm học 2014 - 2015 (có đáp án).
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập ôn luyện thi môn Toán vào lớp 10, vui lòng liên hệ trực tiếp tới văn phòng chúng tôi theo số máy: 0936.128.126.
The document appears to be a Vietnamese language exam with multiple choice questions testing vocabulary, grammar, reading comprehension, and other language skills. It contains 50 questions on vocabulary, 10 on a reading passage, and various grammar questions. The exam tests topics such as parts of speech, verb tenses, passive voice, word meaning, and reading comprehension.
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập vui lòng liên hệ văn phòng gia sư thủ khoa Tài Đức Việt - Tel: 0936.128.126. Website: http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn
The document appears to be a Vietnamese language exam with multiple choice questions testing vocabulary, grammar, reading comprehension, and other language skills. It contains 50 questions on vocabulary, 10 on a reading passage, and various grammar questions. The exam tests topics such as parts of speech, verb tenses, passive voice, word meaning, and reading comprehension.
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập vui lòng liên hệ văn phòng gia sư thủ khoa Tài Đức Việt - Tel: 0936.128.126. Website: http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn
1. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 1
GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Bài 1. Giải các phương trình trình sau :
a.
2
3 4 1
2 4x x x
b.
3 1 5 8
2 3 2 3
x x
c.
22
8 36.3
x
xx
d.
31 2 1 3
2 4 .8 2 2.0,125x x x
GIẢI
a.
2 2 2 13 4 1 3 4 2 2
1
2 4 2 2 3 4 2 1 2 0
2
xx x x x x
x
x x x x x
x
b.
3 1 5 8 7
2 3 2 3 3 1 5 8
2
x x
x x x
.
c.
3 3
2
2 2 3 2 5 22 2 2
1 132
8 36.3 2 2 .3 2 3 5 2 12 0
2 1 13
x x x
x x xx x x
xx
x x x
x x
.
d.
2 2 11 1
3 3 1
31 2 1 3 3 32 3 2
2
2 2 11 3
2 4 .8 2 2.0,125 2 2 .5 3 3 log 5
2 3 2
xx
x
x x x xx
x
2
2 2
18log 5 648 64
3log 5 8 64 18log 5
6 8
x
x x
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a. 1
3 .2 72x x
b. 1 1
5 6.5 3.5 52x x x
c.
3
3 2 2 3 2 2
x
d.
5
2 3 1
0,75 1
3
x
x
GIẢI
a.
1 1 2 3 2
3 .2 72 3 .2 3.2 6 6 2x x x x x
x
.
b. 1 1 3 5
5 6.5 3.5 52 5 5 6 52 5 .52 5 1
5 52
x x x x x
x
.
c.
3 3 1 1
3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2
3
x x
x
.
d.
5 2 3 5 2 3 5
2 3 1 3 4 3 3
0,75 1 2 3 5 2
3 4 3 4 4
x x x x x
x
x x x
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a.
2
2 3
11
7
7
x x
x
b.
5 17
7 3
32 0,25.125
x x
x x
c. 4 2 1
2 2 5 3.5x x x x
d. 2 3
0,5 2
xx
2. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 2
GIẢI
a.
2
2 3
1 2 21
7 2 3 1 2 0 1 2
7
x x
x
x x x x x x x
b.
5 5 3 17 5 5 3 175 17
2
27 3 7 3 7 3
2
5 5 3 17
32 0,25.125 2 2 .5 2 5 2 .log 5
7 3
x x x xx x
x x x x x x
x x
x x
7 11 3 51
7 3
2
2 2
2
2
2 2 2
3
7 11 3 51
2 5 log 5 7
7 3
10 33 3 30 357 log 5
7 3log 5 2 5 15log 5 33 357log 5 0
x x
x x
x
x x
x
x x
x x x x
x x
2 2
2 2 2 1,2
2
5 5 3 17 5 15log 5 '
2 .log 5 ' 1296log 5 2448log 5 256 0
7 3 7 3log 5
x x
x
x x
c. 4 2 1 4 2 5 20 5
2 2 5 3.5 2 2 2 5 5 3 1
2 8 2
x
x x x x x x
x
d. 2 3 2 3 2
4
0,5 2 2 2 2 3 4 5 0
2 5
xxx x x
x x x
* Chú ý : Khi giải các phương trình sau :
a.
1
5 .8 500
x
x x
b. 1
3 .8 36
x
x x
c.
5 17
7 3
32 0,25.125
x x
x x
d. 4 3
3 4
x x
GIẢI
a.
3 1 3 11
2
3 2 3 2
2 2 2
3
5 .8 500 5 .2 5 .2 2 5 3 log 5 log 5 1 3log 5 3 0
x xx
x x xx x x
x
x x x
x
2 2
5
2 2 2
2 2 2
2 2
2
3log 5 1 1 3log 5
2log 2
log 5
1 3log 5 12log 5 1 3log 5
3log 5 1 1 3log 5
6
log 5
x
x
b.
3
1
3
2
2 2 31 1
3
3 3 3
1 2 log 42
3 .8 36 3 2 .3 3 4 log 4 1
1 log 4 2 log 41 1 log 4
x
x
x x
x x x
xx
x
xx
d. 4 3
3 3 4 3
3
4
3 4 4 3 .log 4 log 4 log log 4
3
x x
x
x x
x
II. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ - ĐẶT ẨN PHỤ
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a.
1 1
3 3 10x x
b.
4 8 2 5
3 4.3 27 0x x
3. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 3
c.
1 1
4 6.2 8 0x x
d. 2 1 1 1
3.5 2.5
5
x x
GIẢI
a. 1 1
3 3 10x x
. Vì : x+1+1-x=2 suy ra :
2
1 1 2 1 1 3 9
3 .3 3 3 3x x x x
t
t t
Vậy phương trình trở thành :
1
2
1 2
1 3 1 19
10 10 9 0
9 3 3 1
x
x
t x
t t t
t t x
b. 2 2 44 8 2 5 2 4
3 4.3 27 0 3 4.3 .3 27 0
xx x x
. Đặt : 2 4
3 0x
t
, thì phương trình trở thành
:
2 4
2
2 4 2
3
3 3 3 2 4 1
12 27 0 2
9 3 3 2 4 2 1
x
x
t x x
t t
t x x
c.
1
2 11 1 1
2
2 0 0
4 6.2 8 0 2 6.2 8 0
2 46 8 0
x
xx x x
t t
t tt t
1
1 2
2 2 2 1 1 0
4 2 2 1 2 1
x
x
t x x
t x x
d. 2 1 1 2
2
0
5 01 1
3.5 2.5 3.5 2.5 1 1 5 1 0
5 3 2 1 0 1
0
3
x
x x x x x
t
t t
t x
t t
t
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a.
2
51
2 9
4
x
x
b.
3
5 21
6 12
6
x
x
c.
4
3
3
4 7
2
x
x
d.
3 3
1
2
5 15
5
x
x
GIẢI
a.
2 2
2 25 3 2 2 2
22
0
2 01
2 9 2 2 .2 9 9 2 3 2 2log 31
4 8 9 0
9
x x
xx x x
t
t
t xt
t t
t
b.
3 2
2 25 2 3 5 2 2 2
2
6 0 01
6 12 6 6 12 6.6 6.6 12 6 2
26 2 0
x x
xx x x x xt t
tt t
6 62 log 2 2 log 2x x
4. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 4
c.
4
2 4 2 44 3 4
3 2
0
2 03
4 7 3.2 2 7 2 6.2 7 0 3 2
2 6 7 0
3 2
x
x xx x x
x
t
t
t
t t
t
4
2
4
2
2 3 2 4 log 3 2
2 3 2 4 log 3 2
x
x
x
x
d.
2
3 3 2 3 1
1 2
5 02
5 15 5 2.5 15
5 5 10 15 0
x
x x x
x
t
t t
2
5
0
3 5 3 2 log 31
3
x
t
t xt
t
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a. 1 1
5 5 26x x
b. 3
3 1
8 1
2 6 2 1
2 2
x x
x x
c.
2 1
1
1 1
3 12
3 3
x x
d.
2
7
6.0,7 7
100
x
x
x
GIẢI
a.
1
1
1 1
2 1 2
05 0 0 1 5 1 1
5 5 26 125
26 25 026 0 25 5 5 1
25
x
x
x x
x
tt t t x
t
t tt t x
tt
b.
3
23
3 1 1
2 1 08 1 1 2
2 6 2 1 2 1 2 1 0 2 2 2 0 1
2 2 2 2 2 2
x
x x x x x x
x x x x x
x
c.
1
2 1 2 1
1
1 51
3
1
4 0
31 1 1 1 1 1
3 12 12 0 log 5 log
3 3 3 3 3
1
5
3
x
x x x x
x
x
x
d.
2
2
0,7
0,7 1 07
6.0,7 7 0,7 6. 0,7 7 0
100 0,7 7 log 7
x
x
x xx
x x
x
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a.
2 2
sin cos
16 16 10x x
b. 1
2 2 1x x
c. 2 2
3 3 30x x
d.
2 2
1 1
5 5 24x x
e. 2 1
3 3 12x x
f.
2 2
1 4
5 2.5 123 0x x
GIẢI
5. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 5
a.
2
2 2
os
sin cos
2
016 0 0
16 16 10 216
10 16 010 0
8
c x
x x
tt t
t
t tt
tt
2
2
os 2
os 3 2
2 2 2 os 1
8 2 2 os 1
c x
c x
t c x x k
t c x x
b.
2
1
2 1 02
2 2 1 2 1 0 2 2 2 0
2 2 2 1 1
x
x x x x x
x x
x x
c.
2
2
2 2
2 2 3
03 0 3 3 2 1 1
3 3 30 381
30 81 030 0 3 3 2 3 1
27
x
x
x x
x
tt t x x
t
t tt x x
tt
d.
2
2 2
1
1 1
2
05 0 0
5 5 24 1 025
24 25 024 0
25
x
x x
tt t
t
t tt
tt
2
1 2 2 2
5 5 1 2 1 1x
x x x
e.
1
2 1 1 1
2
03 0 0
3 3 12 3.3 3 12 0 327
12 27 012 0
9
x
x x x x
tt t
t
t tt
tt
1
1 2
3 3 1 1 0
1 2 13 3
x
x
x x
x x
f. 2 2 2 2 2
2
2
1 4 1 1 1
1
2.125
5 2.5 123 0 5 123 0 5 123 5 2.125 0
5
x x x x x
x
1. Dạng 2.
( ) ( )( )2 2
( ) ( ) ( )3 2 3
. . 0
. . 0
f x f xf x
f x f x f x
m a n a b p b
m a n a b p b
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a.
2 2 2
1 1 1
2.4 6 9x x x
b. 6.4 13.6 6.9 0x x x
c. 3.16 2.81 5.36x x x
d.
1 1 1
2.4 6 3.9x x x
GIẢI
a.
2 1
2 21 1
2 2 2
2 1
1 1 1 2
3
2
3
1 0
29 6
2.4 6 9 2 0 1 log 2
4 4
3
2
2
x
x x
x
x x x
x
6. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 6
2
3 3
2 2
log 2 1 0 log 2 1x x
b.
3 1
0
2 39 6
6.4 13.6 6.9 0 6 13 6 0
4 4 3 3
1
2 2
x
x x
x x x
x
x
c.
9
1 0
481 36
3.16 2.81 5.36 2. 5 3 0 1
16 16 9 3
2
4 2
x
x x
x x x
x
x
x
d.
1
1 1
1 1 1
1
1
3
1 0
29 6
2.4 6 3.9 3. 2 0
4 4
3 2 3
1
2 3 2
x
x x
x x x
x
x
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a. 8 18 2.27x x x
b. 3 3
5 9.5 27 5 5 64x x x x
c. 3 1
125 50 2x x x
d.
2 2 2
1 1 1
8 18 2.27x x x
GIẢI
a.
3 2
3
027 18
8 18 2.27 2. 1 0 2
8 8
2 1 0
x
x x
x x x t
t t
2
0 3
1 1 0
1 2 1 0 2
xt
t x
t t t
c. 3 1
3
3 2
5
0125 50
125 50 2 2 0 2
2 8
2 0
x
x x
x x x t
t t
2
0 5
1 1 0
1 2 2 0 2
xt
t x
t t t
d.
2
2 2
2 2 2
1
1 1
1 1 1
3 2
3
027 18
8 18 2.27 2 1 0 2
8 8
2 1 0
x
x x
x x x t
t t
7. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 7
2
1
2
2
0 3
1 1 1 0 1
1 2 1 0 2
xt
t x x
t t t
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a.
1 1 1
49 35 25x x x
b.
1 1 1
9.4 5.6 4.9x x x
c.
1 1 1
5.25 3.10 24x x x
d.
1 1 1
6.9 13.6 6.4x x x
GIẢI
a.
1
1 1
1 1 1
2
07
49 35 1 50
49 35 25 1 0 5 1 5
25 25 2
21 0
x
x x
x x x
t
t
t
t
t t
1
7 1 5
5 2
7 1 5 1 1 5 7
log log
5 2 2 5
x
x
x
b.
1
1 1 1
21 1 1
2
0
3
9 6 3 9 3 110
9.4 5.6 4.9 4. 5. 9 0 2
4 4 2 4 2 29
4 5 9 0
4
x
x x x
x x x
t
tt
x
tt t
c.
1
1 1
1 1 1
2
5
25 10 0
5.25 3.10 2.4 5. 3 2 0 2
4 4
5 3 2 0
x
x x
x x x t
t t
1
1
0
5 2 5 11 0
1 1
2 5 22
5
x
t
t
x
x
t
d.
1
1 1
1 1 1
2
3
9 6 0
6.9 13.6 6.4 6. 13. 6 0 2
4 4
6 13 6 0
x
x x
x x x t
t t
1
1
2
0
3 2 1
1 12 2 3
3
3 9 3 1 19
2
2 4 2 24
x
x
t
x
xt
xt
x
Bài 4. Giải các phương trình sau :
8. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 8
a. 4.9 12 3.16 0x x x
b. 3.4 2.6 9x x x
c. 2 1
25 10 2x x x
d. 27 12 2.8x x x
GIẢI
2
0
3
09 12 3 3 31
4.9 12 3.16 0 4. 3 0 14
16 16 4 4 43
4 3 0
4
x
x x x
x x x
t
t t
t x
tt t
b.
2
03
09 6 3
3.4 2.6 9 2. 3 0 1 1 012
4 4 2
32 3 0
x
x x x
x x x
t
t
t xt
tt t
c. 2 1
2
05
025 10 5
25 10 2 2 0 1 1 012
4 4 2
22 0
x
x x x
x x x
t
t
t xt
tt t
d.
2
3
3 0027 12
27 12 2.8 2 0 2
1 2 08 8
2 0
x
x x
x x x
tt
t t t
t t
3
1 1 0
2
x
t x
2. Dạng 3. ( ) ( )
. . . 1f x f x
m a n b p a b
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. 6 35 6 35 12
x x
b.
7 3 5 7 3 5
7 8
2 2
x x
c.
osx osx
7 4 3 7 4 3 4
c c
d. 3
5 21 7 5 21 2
x x
x
GIẢI
a.
2
0
6 35 0 0
6 35 6 35 12 6 35
1 12 1 0
12 0 6 35
x
x x
t
t t
t
t t
t tt
1
2
6 35 6 35 6 35 1 2
2
6 35 6 35 6 35 2
x
x
x
x
x
9. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 9
b.
7 3 5
2
7 3 5
1 00
2
1
7 3 57 7 log 7
2
x
x
xt
t
t x
c.
osx
osx osx
2
7 4 3 0 0
7 4 3 7 4 3 4
1 4 1 0
4 0
c
c c t t
t t
t
t
osx 1
osx osx
0
7 4 3 2 3 2 3 osx=-1 x= +k2
2 3
7 4 3 2 3 2 3 osx=1 x=k22 3
c
c c
t
c
t
ct
Do :
2 2
7 4 3 2 3 2 3; 7 4 3 2 3 2 3
d. 3 5 21 5 21
5 21 7 5 21 2 7. 8
2 2
x x
x x
x
5 21
2 2
5 21
105 21 020
12 log 7
5 2177 8 1 0 7
2
x
x
x
t x
t
t x
tt t
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a.
sin sin
5 2 6 5 2 6 2
x x
b. 7 48 7 48 14
x x
c. 3 8 3 8 14
x x
d. 2 3 7 4 3 2 3 4 2 3
x x
GIẢI
a.
sin sinx
2
sin sin
2
5 2 6 0
2 3 0
5 2 6 5 2 6 2
1
2 0 2 1 0
x
x x t
t
t t tt
sinx
2 3 1 sinx=0 x=k
b.
2
7 48 0 0
7 48 7 48 14
1 14 1 0
14 0
x
x x t t
t t
t
t
10. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 10
1
7 48 7 48 7 48 1 2
7 48 2
7 48 7 48 7 48 1 2
2
x
x
x
x
t
xt x
c.
2
3 8 0 0 7 48
3 8 3 8 14
1 14 1 0 7 4814 0
x
x x t t t
t t tt
t
2 2
2
2
2 2
2 1 2 33 8 7 48 7 4 3 3 2 2 2 3
3 8 7 48 3 2 2 2 3 2 1 2 3
x
x x
x x x
2
2 1
2
2 1
2 1 2 3 2log 2 3
2log 2 32 1 2 3
x
x
x
x
d.
2
2 3 0
2 3 7 4 3 2 3 4 2 3
2 3
4 2 3 0
x
x x
t
t
t
2 2
2 2
0 1 2 3 1 0
24 2 3 2 3 0 2 3 2 3 2 3
x
x
t t x
xt t t
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a.
2 2
2 1 2 1 4
2 3 2 3
2 3
x x x x
b. 3 2 2 2 2 1 2 1
x x
c. 2 1 2 1 2 2 0
x x
d. 3
3 5 16 3 5 2
x x
x
GIẢI
a.
2
2 2
2 1
2 1 2 1
2
2 3 0
4
2 3 2 3 1
4 2 3 02 3
2 3
x x
x x x x
t
t
t
. Do :
2
2 1
2 3
x x
=
2
2
2 2
1
0
1
2 3
2 3 4 2 3 1 0
2 3
t
t
t
t t
11. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 11
2
2
2 1
2
222 1 2
1
2 3 1 12 1 0
1 2
2 1 02 1 2
2 3 2 3 1 2
x x
x x
x
xx x
x
x xx x
x
b.
2
3 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1
xx x x
2
0
2 1 0
1 2 1 1 2 1
2 2 1 0 1 2
x
x
t
t
t x
t t t
c.
2
2 1 0 0
2 1 2 1 2 2 0
1 2 2 1 02 2 0
x
x x
t t
t tt
t
2
2 1
0
2 2 1 2 log 2
2 0
x
t
t x
t
3. Dạng 4.
( ) ( )2 ( ) 2 ( )
. . . . 0
f x g xf x g x
m a n a b p b
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. 2 4 4
3 8.3 9.9 0x x x x
b.
2 2
2 1 2 2
2 9.2 2 0x x x x
c.
4 4
1
8.3 9 9x x x x
d.
1
4 3.2 4x x x x
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a.
2 3 3 1 4
2 5.2 2 0x x x x
b. 2 3 3
3 2.2 4 0x x x x
GIẢI
a.
2 4 4
3 8.3 9.9 0x x x x
. Chia hai vế phương trình cho : 4 2 4
9 3 0x x
.
Khi đó phương trình trở thành :
4
2 4 4 4 2
2
0
3 0
3 8.3 9 0 3 31
8 9 0 9
x x
x x x x x x
t
t
t
t t t
2 2
2 2
4 2 2 4 5
4 4 4 5 0
x x
x x x x x
x x x x x
b.
2 2 2 2
2 1 2 2 2 2
2 9.2 2 0 2.2 9.2 4.2x x x x x x x x
.
Ta chia hai vế phương trình cho : 2
2 0x
. PT trở thành :
12. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 12
2
2 22
2
0
2 0 1
2.2 9.2 4 0
22 9 4 0
4
x x
x x x x
t
t
t
t t
t
2
2
1 2 2
2 2
2
1
2 2 1 1 0 1
2
22 2 0
2 4 2
x x
x x
x x x x x
xx x x x
c.
4 4 4 4
1 2 2
8.3 9 9 8.3 9.3 3x x x x x x x x
.
Ta chia hai vế phương trình cho : 2
3 0x
.
Phương trình khi đó trở thành :
4
44 42 2 4
2
1
0
3 0 1 0
8.3 9.3 1 0 3 3 2
19 8 1 0
9
9
x x
x xx x x x
t
t t
x x
t t
t
4
4
2
0
0
2 21
2 0
2
u
u x
x xu
u u
u
d. 1 2 2
4 3.2 4 2 3.2 4.2x x x x x x x x
.
Chia hai vế phương trình cho : 2
2 0x
. PT trở thành :
2
2
0
2 0
2 3.2 4 0 1 0
3 4 0
4
x x
x x x x
t
t
t
t t
t
2
2
0
0
2 4 2 2 2 2 41
2 0
2
x x
u
u x
x x u x xu
u u
u
5. Dạng hỗn hợp Mũ-Logrit :
Chú ý sử dụng công thức : log log loga c cb b a
a b a b
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. 53 log
5 25x
x
b. 9log 2
9. x
x x
c. 2 2 2log 9 log log 32
.3 x
x x x d.
3 2
3 log log
33
100. 10
x x
x
GIẢI
13. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 13
a. 5
5
3 log 23
3 2 2
log
0
0
5 25 5 5 : 05
5 525
5
x
x
x
x
x x x do x
xx
b. 9log 2
9. x
x x Lấy log rit cơ số 9 hai vế , ta có phương trình :
2 2
99 9 9
0 0 0
9 0
log 11 log 2log 0 log 1 0
x x x
x
xx x x
c. 2 2 2log 9 log log 32
.3 x
x x x . Sử dụng công thức : log logc cb a
a b . Phương trình biến đổi thành :
2
2 2 2 2 2 2
2
log
log log log log log log2 2 2
log 2
3 0
9 .3 3 0 3 3 1 0 3 1
3 1 0
x
x x x x x x
x
x x x
x
Đặt : 2
2log 2 4t t
t x x x . Phương trình :
2log 2 3 1
3 1 3 4 1 1 0
4 4
t t
x t t
x
. Xét :
3 1 3 3 1 1
( ) 1 '( ) ln ln 0
4 4 4 4 4 4
t t t t
f t f t t R
.
Chứng tỏ hàm số f(t) là một hàm số nghịch biến : Do f(1)=0 cho nên :
- Khi x>1 : f(x) <f(1)=0 : Phương trình vô nghiệm
- Khi x<1 : f(x)>f(1)=0 : Phương trình vô nghiệm .
Vậy với t=1 thì phương trình có nghiệm duy nhất : 2log 1 2x x .
d.
3 2
3 log log
33
100. 10
x x
x
. Lấy log hai vế , phương trình trở thành :
3 2
3 log log 333
4 2
log
2 1
100. 10 3 log log log 2 0 1
3 3
2 7
3 0
3 3
x x
t x
x x x x x
t t
7
3
7
2 3
2
0 1
log
107
0 1 log
3
101
7
log7
3
9
x
t x
x
x x
xt
x
t
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a. log9 log
9 6x
x b. 2 2 2log log 3 3log
3 6x x
x
c.
2
2 2 2log 2 log 6 log 4
4 2.3x x
x d. 2
lg 100lg 10 lg
4 6 2.3
xx x
GIẢI
14. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 14
a.
1
log9 log 2
log log log 2log
0 1
0 1 0 1 0 1
9 6 10 101
log9 9 6 9 3 3 3
2
x
x x x x
x
x x x
x x
x
b.
2
2 2 2 2 2 2 2 2
log
log log 3 3log log log 3log log 3log
3
3 1
3 6 3 3 6 2.3 6
6 2
x
x x x x x x x
x
1
72
1
log
2
2 1
72
1
log log 2
2
x x
c. 2
2 22 2 2 2 2 2 22 1 log 2 2loglog 2 log 6 log 4 log 2log log 2log
4 2.3 2 6 2.3 4.2 6 18.3
x xx x x x x x
x
2
2 2 2 2 2
log
2log log 2log log 2log
2
0 3
0
4.2 6 18.3 26 3
4 18.
4 2 18 4 0
x
x x x x x
x
t
t t
2log 2
2
0
1
3 4 3 10
log 22
2 9 2 4
4
9
x
t
t
x x
t
d. 2
lg 100lg 10 lg 1 lg lg 2 2lg 2lg lg 2lg
4 6 2.3 4 6 2.3 4.2 6 18.3
xx x x x x x x x
.
Chia hai vế cho : 2lg
2 0x
2
lg
lg 2lg log 2
2
2
0
3 106 3 3 4 3 10
4 18. log 22 2
4 2 2 9 2 4
418 4 0
9
x
x x x
t
t t
x x
t t t
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a.
2 2
3 32log 16 log 16 1
2 2 24
x x
b.
2
2 21 log 2log
2 224
x x
x
c.
2
lg 3lg 4,5 2lg
10x x x
x
d.
11
loglog 1
1 2xx
xx
x x
GIẢI
a.
2
32 2 2
3 3 3
log 16
2log 16 log 16 1 log 16 2
2
0
2 0
2 2 24 2 26
2 24 0 4
x
x x x
t
t
t
t t t
2 2 2 2
3log 16 2 16 3 9 25 5 : 0x x x x do x
b.
2
22 2
2
2 22 2
log
2log1 log log2log log
2
2 0
2 224 2.2 224 2
2 224 0
x
xx xx x t
x
t t
15. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 15
2
2
2
2log 24
2
224
0 1
log 2 2
14 2 2 log 4 4
log 2
2 416 2
x
t
x x
t x
x
xt
c.
2
lg 3lg 4,5 2lg
10x x x
x
Lấy lg hai vế
2
3 10
lg 3lg 4,5 2 2
3 10
2
1lg 0
3 10
lg 2lg lg lg 3lg 4,5 2 0 lg 10
2
3 10 10lg
2
x x
x
xx
x x x x x x
xx
d.
1 1 1 11
log log log loglog 1
1 2 1 1 2 1 1x x x xx
x x x xx
x x x x x
1
1
0 1 1 1 2 1 2
log 1 1 0 1
2
1 1 2 2
log 1 1 0 1
x
x
x x x
x x x
x
x x x
x x x
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a. 2 2log log 3
27 30x
x b.
1
1
log 2 1
log 5 3
0,12
3
x
x
x
x
GIẢI
a.
2
2 2 2 2
log
log log 3 3log log
23
03 0
27 30 3 3 30 0
3 3 10 030 0
x
x x x
tt
x
t t tt t
2log
23 3 3 log 1 2x
t x x
b.
1
1
log 2 1 2 2
log 5 3 12 3 3 5 5 3 5
0,12 0,12 ;
3 100 25 5 33 3
x
x
x
x
Nên phương trình trở thành :
1 1 1
1
log 1 2log log 2 1
log
1 1
5 3 5 5
0,12 2log log 2 1
3 3 3
x x x
x
x x x
x
x xx x
3 22
1 12
3 2
2
0 1 1
1 21
2 1
0 2 11
log log 2 1
1 1 2
1 0 2 12 1
x x
x
x
x
x xx
x
x x x
x xx
x
16. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 16
13 2
1
23 2
1 2
1;2
( ) 2 1 (1) 0
1;2
2
( ) 2 1 (2) 11 0
x
T
f x x x f
T T
x
T
f x x x f
III. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. 1 1
2.3 6.3 3 9x x x
b. 0,5 0,5 2 1
4 3 3 2x x x x
c. 4 8 2 5
23 4.3 28 2log 2x x
d. 2 2
5 7 35.5 36.7 0x x x x
GIẢI
a. 1 1 1 9
2.3 6.3 3 9 2.3.3 6. .3 3 9 3 3 1
3 3
x x x x x x x
x
b.
2
0,5 0,5 2 1 2 21 1 3 4
4 3 3 2 2 .2 3.3 .3 .3
2 23 3
x
x x x x x x x x x
3
4
9 4 3 4 4
log
4.3 43 3 3
x x
x
c.
2 4
2 44 8 2 5 2 4
2 2
3 0
3 4.3 28 2log 2 3 4.3.3 28 1
12 27 0
x
xx x x
t
t t
2 4
2 4
0 3
3 3 2 4 1
3 2
2 4 23 9 19
x
x
t
x x
t
x
xt
d. 2 2 2
25
7
25 35 35
5 7 35.5 36.7 0 35.7 34.5 log
7 34 34
x
x x x x x x
x
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a. 3 2 3 42 1 2 1
.2 2 .2 2
x xx x
x x
b.
2 2 2
3 2 6 5 2 3 7
4 4 4 1x x x x x x
c. 8.3 3.2 24 6x x x
d. 1
12.3 3.15 5 20x x x
GIẢI
a.
3 2 3 4 3 4 3 2 3 22 1 2 1 2 1 1 2 1 2 2
.2 2 .2 2 .2 2 .2 2 2 4 1 2 4 1
x x x x xx x x x x
x x x x x x
2
3 22 1
3 2 1
1 1 1
4 1 0
2 24 1 2 2 0 2
2 2 0 3 2 1 3 3 3
x x
x x
x xx x
x
x x x x x
b.
2 2 2
3 2 6 5 2 3 7
4 4 4 1x x x x x x
. Vì :
2 2 2 2
3 2 6 5 2 3 7 2 3 7x x x x x x a b x x . Cho nên phương trình trở thành :
17. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 17
2 2 2
3 2 6 5 2 3 7
4 4 4 1 4 4 4 1 4 4 4 1 0 4 1 1 4 0x x x x x x a b a b a a b b b a
2
2
4 1 3 2 0 1 2
1 54 1 6 5 0
b
a
x x x x
x xx x
c.
8.3 3.2 24 6 8.3 24 3.2 6 0 8 3 3 2 3 3 0 3 3 8 2 0x x x x x x x x x x x
3
3 3 1
32 8 2
x
x
x
x
d. 1 1
12.3 3.15 5 20 12.3 20 3.15 5 0 4 3.3 5 5 3.3 5 0x x x x x x x x x
3
5 5
3.3 5 4 5 0 3.3 5 0 3 log
3 3
x x x x
x
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a. 3
8 .2 2 0x x
x x
b. .2 2 2 1 3x x
x x x
c. 22 2
11
4 2 2 1
xx x x
d.
2 2
2
2 4.2 2 4 0x x x x x
GIẢI
a. 3 3 1
8 .2 2 0 8 2 .2 0 8 1 2 1 0
2
x x x x x
x
x x x x x
8 8 8
2 1 0 0 ( ) 2 0
2 2
x x
x x
x x f x
x
.
Ta thấy : 2
8
'( ) 2 .ln 2 0 ( )x
f x x R f x
x
là một hàm số đồng biến .
Mặt khác : f(2)=0 . Suy ra :
- Khi x>2 thì f(x)>f(2)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<2 , thì f(x)<f(2)=0 . Phương trình vô nghiệm
Vậy x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình .
b. 2
.2 2 2 1 3 .2 2.2 2 3 0 2 2 1 2 0x x x x x
x x x x x x x x x
2 0 2 2
2 2 1 0
(0) 0( ) 2 1 0 '( ) 2 ln 2 1 0
x
x x
x x x
x x
ff x x f x
- Do hàm số đồng biến , do vậy :
+. Khi x>0 thì f(x)>f(0)=0 . Phương trình vô nghiệm
+ Khi x<0 thì f(x)<f(0)=0 . Phương trình vô nghiệm . Vậy x=0 là nghiệm duy nhất của
f(x)=0 . Tóm lại phương trình đã cho có hai nghiệm là x=2 và x=0 .
c.
22 2 2 2 2
11 2 2 1 2 1
4 2 2 1 2 2 2 1
xx x x x x x x x
.
Đặt : 2 2 2
2 2 ; 1 2 1a x x b x a b x x . Khi đó phương trình có dạng :
2 1 0
2 2 2 1 2 1 2 1 2 0 2 1 1 2 0
02 1
a
a b a b a b a a b
b
a
b
18. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 18
2
2
2 0 0 1
0; 1
1 11 0
x x x x
x x
x xx
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a.
2 2
5 6 1 6 5
2 2 2,2 1x x x x
b. 22 2
12 1 6 1
4 1 2 2
xx x x x
c.
2 2
3 2 6 2 5
2 3 3 2x x x x x x
d. 2 1 1 2
2 2 2 7 7 7x x x x x x
GIẢI
a.
2 2
5 6 1 6 5 2 2
2 2 2.2 1 6 5 ; 1 5 5x x x x
a x b x a b x x
.
Nên phương trình có dạng :
1 2.2
2.2 2 2.2 1 2 1 2.2 1 0 2 1 1 0
2 2
a
a b b a b a b
b b
2
1 2
2 1 0 1 0 1
1 0 2 32 1 5 6 0
b
a b
b x x
a b x xx x
b. 22 2 2 2 212 1 6 1 2 4 2 2 1 6 1 2 2
4 1 2 2 2 1 2 2 . 2 1; 6 1xx x x x x x x x x x
a x x b x x
2
2 4 2a b x x . Vậy phương trình có dạng :
2 1 2 2 2 2 2 1 0 2 1 2 1 0a b a b a b a b b a
2
11 02 1 0
0 6 1 0 3 2 22 1
a
b
xxa
b x x x
c.
2 2 2 2 2 2
3 2 6 2 5 2 5 2 5 2 5 2 2 81 4
2 3 3 2 8.2 2 .3 3 0 9.2 .3 2 3
3 3
x x x x x x x x x x x x x x x x x x
Lấy log rít cơ số 3 hai vế , ta chuyển phương trình về dạng :
32
3 3
log 2 4
2 log 2 2log 2 8 0
2
x
x x
x
d. 2 1 1 2 4.2 2 2.2 49.7 7.7 7
2 2 2 7 7 7
4 49
x x x x x x
x x x x x x
7
2
9 57 7 9.49 343 343
.2 .7 log
4 49 2 4.57 228 228
x
x x
x
IV. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
1. Dạng 1 : ( ) ( ) ( )
. . .f x f x f x
m a n b p c
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. 6 8 10x x x
b. 5 2 6 5 2 6 10
x x
x
19. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 19
c. 2 3 2 3 2
x x
x
d.
1 1 1
3 2 2 6
3 2 6
x x x
x x
x
GIẢI
a.
6 8 6 8 6 6 8 8
6 8 10 1 ( ) 1 '( ) ln .ln 0
10 10 10 10 10 10 10 10
x x x x x x
x x x
f x f x
Chứng tỏ hàm số f(x) là nghịch biến . Mặt khác , ta có f(2)=0 .
- Khi x>2 , thì f(x)<f(2)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<2 , thì f(x)>f(2)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là : x=2 .
b. 5 2 6 5 2 6
5 2 6 5 2 6 10 1
10 10
x x
x x
x
5 2 6 5 2 6
( ) 1 0
10 10
x x
f x
5 2 6 5 2 6 5 2 6 5 2 6
'( ) .ln .ln 0
10 10 10 10
x x
f x
Chứng tỏ hàm f(x) luôn đồng biến :Mặt khác : f(1)=0
- Khi x>1 , thì f(x)>f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<1 , thì f(x)<f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là : x=1
c. 2 3 2 3 2 3 2 3
2 3 2 3 2 1 ( ) 1 0
2 2 2 2
x x x x
x x
x
f x
2 3 2 3 2 3 2 3
'( ) ln ln 0
2 2 2 2
x x
f x
Chứng tỏ hàm f(x) luôn đồng biến :Mặt khác : f(1)=0
- Khi x>1 , thì f(x)>f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<1 , thì f(x)<f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là : x=1
d.
1 1 1 1 1 1
3 2 2 6 3 2 2 6
3 2 6 3 2 6
x x x x x x
x x x x
x
( ) 3 2 2 '( ) 3 ln3 2 ln 2 0 ; (1) 7x x x x
VT f x f x f
1 1 1
( ) 6
3 2 6
x x x
VP g x
. Là một hàm số nghịch biến . Mặt khác :g(1)=7
Cho nên : Khi x>1 f(x)>f(1)=7: VT>7 , còn VP<g(1)=7 . Phương trình vô nghiệm
Khi x<1 : f(x)<f(1)=7 . Nhưng VP> g(1)=7 . Phương trình vô nghiệm
Chứng tỏ : x=1 là nghiệm duy nhất của phương trình .
20. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 20
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a. 4 3 1x x
b. 2 3 5 10x x x x
c. 3 4 12 13x x x x
d. 3 5 6 2x x
x
GIẢI
a.
1 3 1 3
4 3 1 1 3 4 1 ( ) 1 0
4 4 4 4
x x x x
x x x x
f x
1 1 3 3
'( ) ln ln 0
4 4 4 4
x x
f x
.
Chứng tỏ f(x) luôn nghịch biến .
Mặt khác : f(1)=0 . Cho nên
- Khi x>1 , thì f(x)<f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<1 , thì f(x)>f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là : x=1
b.
2 3 5 2 3 5
2 3 5 10 1 ( ) 1 0
10 10 10 10 10 10
x x x x x x
x x x x
f x
2 2 3 3 5 5
'( ) ln ln ln 0
10 10 10 10 10 10
x x x
f x
Chứng tỏ f(x) luôn nghịch biến .
Mặt khác : f(1)=0 . Cho nên
- Khi x>1 , thì f(x)<f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<1 , thì f(x)>f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là : x=1
c.
3 4 12 3 4 12
3 4 12 13 1 ( ) 1 0
13 13 13 13 13 13
x x x x x x
x x x x
f x
3 3 4 4 12 12
'( ) ln ln ln 0
13 13 13 13 13 13
x x x
f x
Chứng tỏ f(x) luôn nghịch biến .
Mặt khác : f(2)=0 . Cho nên
- Khi x>2 , thì f(x)<f(2)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<2 , thì f(x)>f(2)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là : x=2
d. 3 5 6 2 ( ) 3 5 6 2x x x x
x f x x .
Rõ ràng phương trình có hai nghiệm là x-0 và x=1 . Ta có :
: 2 2
'( ) 3 .ln3 2 ln 2 6
''( ) 3 (ln3) 2 (ln 2) 0
lim ( ) ; lim ( ) 6
x x
x x
x x
f x
f x
f x f x
Suy ra f'(x) là một hàm số liên tục , đồng biến và nhận cả giá trị dương lẫn giá trị âm trên R ,
Nên phương trình f'(x)=0 có nghiệm duy nhất 0x .
21. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 21
Ta lập bảng biến thiên sẽ suy ra hai nghiệm của phương trình , sẽ không còn nghiệm nào khác .
2. Dạng 2. 2 ( ) ( )
( ). ( ). ( ) 0f x f x
A x a B x a C x .
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. 2 1 1
3 3 3 7 2 0x x
x x
b. 5 5
25 2.5 2 3 2 0x x
x x
c. 9 2 2 .3 2 5 0x x
x x d. 25 2 3 .5 2 7 0x x
x x
GIẢI
a. 2 1 1
3 3 3 7 2 0x x
x x
. Ta nhân hai vế phương trình với 3 . Ta có :
2
2
0
3 0 3 1
3 3 3 7 3 2 0 6 3
3 7 3 2 0 ( ) 3 3 6 0
1
x x
x x
x
t
t
x x t x
t x t x f x x
t
0
'( ) 3 ln3 3 0x
x
f x
.
Chứng tỏ f(x) luôn đồng biến .
Mặt khác : f(1)=0 . Cho nên
- Khi x>1 , thì f(x)>f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<1 , thì f(x)<f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là : x=1
- Kết hợp với x=0 . Chứng tỏ phương trình đã cho có đúng hai nghiệm là : x=0 và x=1 .
b.
5
5 5
2
0
5 0
25 2.5 2 3 2 0 1
2 2 3 2 0
2 3
x
x x
t
t
x x t
t x t x
t x
5 5 5
5 2 3 ( ) 5 2 3 0 '( ) 5 ln5 2 0x x x
x f x x f x
Chứng tỏ f(x) luôn nghịch biến .
Mặt khác : f(4)=0 . Cho nên
- Khi x>4 , thì f(x)<f(4)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<4 , thì f(x)>f(4)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là : x=4
c.
2
0
3 0
9 2 2 .3 2 5 0 3 5 21
2 2 2 5 0
5 2
x
x x x
t
t
x x xt
t x t x
t x
( ) 3 2 5 0 '( ) 3 ln3 2 0x x
f x x f x
Chứng tỏ f(x) luôn đồng biến .
Mặt khác : f(1)=0 . Cho nên
- Khi x>1 , thì f(x)>f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<1 , thì f(x)<f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là : x=1
22. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 22
d.
2
0
5 0
25 2 3 .5 2 7 0 5 7 21
2 3 2 7 0
7 2
x
x x x
t
t
x x xt
t x t x
t x
( ) 5 2 7 0 '( ) 5 ln3 2 0x x
f x x f x
Chứng tỏ f(x) luôn đồng biến .
Mặt khác : f(1)=0 . Cho nên
- Khi x>1 , thì f(x)>f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<1 , thì f(x)<f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là : x=1
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a. 2 3 2
3 3 10 .3 3 0x x
x x
b. 2
2 3 2 1 2 0x x
x x
c. 3.4 3 10 .2 3 0x x
x x d. 2 2log log
2
2 2 . 2 2 1
x x
x x
GIẢI
a.
2
2 22 3 2 2
2
3 0
3 3 10 .3 3 0 3.3 3 10 .3 3 0
3 3 10 3 0
x
xx x x
t
x x x x
t x t x
2 1
2
22
0
13 31
'( ) 3 ln3 1 0
( ) 3 3 03 3 3
3
x
x
xx
t
x
f xt
f x xx
t x
Chứng tỏ f(x) luôn đồng biến .
Mặt khác : f(2)=0 . Cho nên
- Khi x>2 , thì f(x)>f(2)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<2 , thì f(x)<f(2)=0 . Phương trình vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x=1 và x=2.
b. 2
2 3 2 1 2 0x x
x x . Ta coi đây là một phương trình bậc hai ẩn là x .
Khi đó :
2 1 2 ( ) 2 1 0
2 1 '( ) 2 ln 2 1 0
2 2
x x
x xx f x x
f x
x x
Chứng tỏ f(x) luôn đồng biến .
Mặt khác : f(1)=0 . Cho nên
- Khi x>1 , thì f(x)>f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<1 , thì f(x)<f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x=1 và x=2.
23. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 23
1
2
0
2 0 2 31
3.4 3 10 .2 3 0
33 3 10 . 3 0 2 3
3
x x
x x
x
t
t
x x t
t x t x x
t x
2log 3
'( ) 2 ln 2 1 0
( ) 2 3 0
x
x
x
f x
f x x
Chứng tỏ f(x) luôn đồng biến .
Mặt khác : f(1)=0 . Cho nên
- Khi x>1 , thì f(x)>f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<1 , thì f(x)<f(1)=0 . Phương trình vô nghiệm
Vậy chứng tỏ phương trình đã cho có hai nghiệm : x=1 và 2log 3x .
d. 2 2log log
2
2 2 . 2 2 1
x x
x x .
Vì :
2 2 2
2
2
log log log
log
log
2 2 . 2 2 2 2 2
2 2
x x x
x
x
x
x
Vậy : phương trình đã cho trở thành :
2
2
2
log log
2
2 2 2 2 2 log
22 2 2
2 2 0 2 2 1 log 00 1
1 0 log 2 2 2log
2 21 0
x x
x
t xt t
x t x t x x xt x xt x
t
2
1
1
2 log 0
x
x
x
3. Dạng 3.
( ) ( )
( ) ( )f x g x
a a f x g x
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a.
2 21
2 2 1x x x
x
b.
2
1 2 1 2
3 3 4 .3x x x
x
c.
2 2
4 2 8 4 2
5 5 4 2x x x
x x
d. 2 2 2 2
sin sin os os
2 3 2 3 2cos2x x c x c x
x
GIẢI
a.
2 2 21 2
2 2 1 . 1; 1x x x
x a x b x x b a x
.
Phương trình đã cho có dạng :
2 2 2 2a b a b
b a a b .
Ta xét một hàm số : ( ) 2 , '( ) 2 ln 2 1 0t t
f t t t R f t . Chứng tỏ hàm f(t) luôn đồng biến .
Vậy đẻ f(a)=f(b) chỉ xảy ra khi và chỉ khi : a=b , hay b-a=0
2
1 0 1x x .
b.
2 2 2
1 2 1 2 2 1 2 1
3 3 4 .3 3 3 4x x x x x x x
x x
Vì : 2 2
2 1 2 1 4 4x x x x x b a x . Phương trình đã cho có dạng :
3 3 3 3b a a b
a b a b
24. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 24
Ta xét một hàm số : ( ) 3 , '( ) 3 ln3 1 0t t
f t t t R f t . Chứng tỏ hàm f(t) luôn đồng biến .
Vậy đẻ f(a)=f(b) chỉ xảy ra khi và chỉ khi : a=b , hay b-a=0 4 0 0 0x x .
c.
2 2
4 2 2 8 4 2 2 2
5 5 4 2 2 8 4 4 2x x x x
x x x x x x
2 2
4 2 2 2 8 4 2
5 4 2 5 2 8 4x x x x
x x x x
Ta xét một hàm số : ( ) 5 , '( ) 5 ln5 1 0t t
f t t t R f t . Chứng tỏ hàm f(t) luôn đồng biến .
Vậy đẻ f(a)=f(b) chỉ xảy ra khi và chỉ khi : a=b , hay b-a=0
2
4 2 0 2 2 2 2x x x x .
d. 2 2 2 2 2 2 2 2
sin sin os os sin sin 2 os os 2
2 3 2 3 2cos2 2 3 2sin 2 3 2cosx x c x c x x x c x c x
x x x .
Ta xét một hàm số : ( ) 2 3 2 , '( ) 2 ln2 3 ln3 2 0t t t t
f t t t R f t . Chứng tỏ hàm f(t) luôn
đồng biến . Vậy đẻ f(a)=f(b) chỉ xảy ra khi và chỉ khi : a=b , hay b-a=0
os2x=0 2x= ;
2 4 2
c k x k k Z
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a. 2 5 1 1 1
2 5 1
x x
e e
x x
b.
2
2 2
1 1 2
1 1
2 2
2
x x
x x
x
c.
2
3 1 2 2
2 2 3 3 0x x x
x x x
d.
2
3 1 2 2
2 2 4 3 0x x x
x x
GIẢI
a. 2 5 1
2
1 1 1 1
( ) ; 0 '( ) 0
2 5 1
x x t t
e e f t e t f t e
x x t t
.
Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để f(
3
2 5 ) ( 1) 2 5 1
4
x
x f x x x
x
b.
2
2 2
1 1 2 2 2
2 2 2
1 1 1 2 1 2 2 1 1
2 2 ; 1 2
2 2
x x
x x
x x x x
x x x x x x
.
Cho nên phương trình đã cho có dạng :
1 1 1
2 2 2 . 2 .
2 2 2
a b a b
b a a b .
Xét một hàm số đặc trưng :
1 1
( ) 2 ; '( ) 2.ln2 0
2 2
t t
f t t f t . Chứng tỏ hàm f(t) luôn đồng
biến . Vậy để f(a)=f(b) , chỉ xảy ra khi và chỉ khi : a=b , hay b-a=0
1 1
0 2
2
x
x
.
c.
2 2
3 1 2 2 3 1 2 2
2 2 3 3 0 2 3 1 2 2x x x x x x
x x x x x x
- Bằng cách xét như các bài trên ta có kết quả :
25. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 25
2 2 3 3
3 1 2 3 3 3
3 6 9 3
x x
x x x x x x x
x x x
d.
2 2
3 1 2 2 3 1 2 2
2 2 4 3 0 2 3 1 2 2x x x x x x
x x x x x
.
Tương tự . Kết quả của bài là xảy ra dấu bằng : 2 1
4 3 0
3
x
x x
x
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a.
2 2
os sin
2 2 os2xc x x
c b.
2 2
os sin
os2xc x x
e e c
c. 2 3 3 2 5
x x x
d. 0 0
os36 os72 3.2
x x x
c c
GIẢI :
a.
2 2 2 2
os sin os 2 sin 2
2 2 os2x 2 os 2 sinc x x c x x
c c x x . Do : 2 2
0 sin , os 1 0;1x c x t .
Ta xét : ( ) 2 0;1 '( ) 2 ln2 1 0 0;1t t
f t t t f t t .
Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến . Vậy để 2 2
(sin ) osf x f c x , thì chỉ xảy ra khi :
2 2
sin os os2x=0 x=
4 2
x c x c k
.
b. a.
2 2 2 2
os sin os 2 sin 2
os2x os sinc x x c x x
e e c e c x e x . Do : 2 2
0 sin , os 1 0;1x c x t .
Ta xét : ( ) 0;1 '( ) 1 0 0;1t t
f t e t t f t e t .
Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến . Vậy để 2 2
(sin ) osf x f c x , thì chỉ xảy ra khi :
2 2
sin os os2x=0 x=
4 2
x c x c k
.
c. 3 2 3 2 5
x x x
.
- Ta chứng minh bất đẳng thức sau :
2 0.
2 0
a b a b a b ab a b ab
a b a b a b ab a b ab
* Khi x>0 thì : 3 2 3 2 5
x x x
. Vậy phương trình vô nghiệm .
* Khi x<0 thì 3 2 3 2 5
x x x
. Phương trình vô nghiệm
* Khi x= 0. Phương trình vô nghiệm . Vậy phương trình vô nghiệm .
d. 0 0
os36 os72 3.2
x x x
c c
-Do : 0 0 0 0 0
os72 sin18 ; os36 sin54 sin3.18c c . Cho nên đặt t= 0
sin18 0 , và dùng công thức
nhân ba ta có : 0 0 2 0 0 3 0 3 2
cos36 sin 54 1 2sin 18 3sin18 4sin 18 4 2 3 1 0t t t
26. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 - Tháng 7 năm 2011
Trang 26
2 2 0
0
1 5
0
5 141 4 2 1 0 4 2 1 0 os36
45 1
sin18
4
t
t t t t t c
t
Khi đó phương trình có dạng :
5 1 5 1 5 1 5 1
3.2 3
4 4 2 2
x x x x
x
.
Xét hàm số :
5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1
( ) 3 0 '( ) ln ln 0
2 2 2 2 2 2
x x x x
f x f x
Chứng tỏ hàm số f(x) luôn nghich biến . Mặt khác : f(2)=0
- Khi x>2 , thì f(x)<f(2)=0 . Phương trình vô nghiệm
- Khi x<2 , thì f(x) >f(2)=0 . Phương trình vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2 .
4. Dạng 4. Đánh giá hai vế
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a.
2
4 2 2
3 4 .3 1x x
x
b.
2 2
sin os
3 3 2 2 2x c x x x
GIẢI
a.
2
4 2 2
3 4 .3 1x x
x
- Khi x>2 , thì x
2 2
2 2 4 0 4 2 2
4 4 0 3 3 1 3 4 .3 1x x x
x x x
. Bất phương trình
đúng . Vậy : x>2 là nghiệm.
- Khi x<2 thì :
2 2
2 2 4 0 4 2 2
4 4 0 3 3 1 3 4 .3 0x x x
x x x
.
Như vậy : x<2 không là nghiệm của bất phưng trình .
- Khi x=2 , thay trực tiếp vào phương trình , ta thấy xảy ra trường hợp đẳng thức .
Tóm lại : 2x , là nghiệm của bất phương trình .
* Trên đây là một số bài giải trong phần " Bài tập về phương trình mũ " .
Tuy đã cố gắng , nhưng cũng không sao tránh khỏi những thiếu sót trong phương pháp trình bày
cũng như lời giải . Rất mong được sự đóng góp của tất cả các em học sinh , cũng như các đồng
nghiệp có kinh nghiệm khác , để cho tôi có thể nâng cao được chuyên môn cũng như kinh
nghiệm biên soạn .