1. Ngày soạn: 09/10/2011
Ngày dạy: .…/10/2011
Tuần 9
Tiết 18
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nắm vững kiến thức các chương II,III.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận, kĩ năng vận dụng lý thuyết
vào thực tiễn làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
II. Phương tiện dạy học
- Ra đề và đáp án, đánh máy, in ấn,
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức:
- GV kiểm tra sĩ số HS : 7
- HS thu gom sách, vở, các tài liệu liên quan bộ môn về đầu bàn
2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra )
3. Bài mới
*.Xác định mục tiêu của đề kiểm tra
- Đo mức độ tư duy của học sinh trong các chương: Ngành động vật nguyên
sinh, ngành Ruột khoang, Các ngành Giun
- Mức độ kiểm tra : 10 điểm
- Đối tượng HS: Trung bình- Khá
*. Xác định hình thức đề kiểm tra : Tự Luận + Trắc nghiệm.
*. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở
Vận dụng ở
đề
cấp độ thấp
cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Trình bày được
Chủ đề 1.
những điểm giống
Mở đầu
nhau và khác nhau
( 2 tiết)
giữa cơ thể động vật
và cơ thể thực vật
10% =
1đ
1 câu
100 %
=1 đ
- Trình bày tính đa
Chủ đề 2. - Mô tả được hình
Ngành dạng, cấu tạo và hoạt dạng về hình thái,
Động vật động của một số loài cấu tạo, hoạt động và
ĐVNS điển hình
đa dạng về môi
2. nguyên
sinh
( 5 tiết)
20% =
2đ
Chủ đề 3.
Ngành
Ruột
khoang
( 3 tiết)
trường sống của
ĐVNS.
1 câu
50% =
1đ
1 câu
50% =
1đ
- Nêu được những
đặc điểm của Ruột
khoang
- Mô tả được hình
dạng, cấu tạo và các
đặc điểm sinh lí của
1 đại diện trong
ngành Ruột khoang.
30%= 3 đ 2 câu
33,3%
=1đ
Chủ đề 4. - Nêu được đặc điểm
cấu tạo của giun đũa
Các
ngành
Giun
( 7 tiết)
40%= 4 đ 1 câu
12,5%
= 0.5 đ
Tổng số 4 câu
câu:
Tổng số
điểm:
2,5 điểm = 25 %
100%
=10đ
Tổng số: 4 câu
100%
=10đ
2,5điểm
- Trình bày được vai
trò của ngành ruột
khoang .
- Giải thích tại
sao thuỷ tức có
khả năng tái sinh
1 câu
33,3%
=1đ
1 câu
33,3% =
1đ
- Trình bày được
vòng đời của sán lá
gan
- Phân biệt được
các đặc điểm cấu
tạo, hình thái và
sinh lí của ngành
Giun đốt so với
ngành Giun tròn.
1 câu
12,5%
= 0.5 đ
4 câu
1 câu
3,5 điểm = 35 %
1 điểm = 10% 3 điểm =30 %
1 Câu
1 câu
75% =
3đ
3câu
0,5điểm 3 điểm
1 câu
1 câu
1 câu
1điểm
3điểm
*. Đề kiểm tra
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Ghép ý ở cột A sao cho phù hợp với đặc điểm ở cột B (1 điểm )
Cột A
Cột B
Đáp án
1. Trùng roi
A. Sống tự do bắt mồi nhờ chân giả
1--2. Trùng giày
3. Trùng biến hình
B. Có lối sống vừa tự dưỡng vừa dị
dưỡng
C. Kí sinh trong máu người và thành
2 --3---
3. ruột
4. Trùng sốt rét
D. Sống tự do, có cấu tạo đã phân hoá 4--thành nhiều bộ phận.
Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất
Câu 2: Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang là: ( 0,5 điểm)
A. Đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, có tế
bào gai để tự vệ và tấn công.
B. Đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, sống tập đoàn, có tế bào gai để tự vệ và tấn
công.
C. Đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, có tế
bào gai để tự vệ và tấn công, bắt mồi bằng tua miệng.
D. Đối xứng toả tròn, cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, không di chuyển,
có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
Câu 3. San hô khác hải quỳ ở các đặc điểm? ( 0,5 điểm)
A. Có lối sống bám, cơ thể hình trụ
B. Sống tập đoàn, có ruột khoang thông với nhau, có bộ xương đá vôi
C. Sống tập đoàn, có bộ xương đá vôi
D. Sống cá thể, có bộ xương đá vôi
Câu 4. Giun đũa sống được trong ruột non người là do: ( 0,5 điểm)
A.Có khả năng chui rúc
B. Có hệ tiêu hóa phân hóa
C. Có lớp vỏ cuticun
D. Có lớp biểu bì, cơ dọc phát triển.
Câu 5. Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm gì?
A. Kí sinh ở trâu bò, đẻ nhiều trứng.
B. Kí sinh ở nhiều vật chủ.
C. Thay đổi vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng thích nghi với kí sinh.
D. Đẻ nhiều trứng, phát triển qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
II. Tự luận.
Câu 1. Trình bày những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và
cơ thể thực vật? ( 1 điểm )
Câu 2: Trình bày đặc điểm khác nhau về cấu tạo giữa nhóm động vật nguyên
sinh sống tự do và kí sinh? ( 1 điểm)
Câu 3: Trình bày vai trò của ngành ruột khoang ? ( 1 điểm)
Câu 4. Giải thích tại sao thuỷ tức có khả năng tái sinh? ( 1 điểm)
Câu 5: Phân biệt các đặc điểm cấu tạo, hình thái của ngành Giun đốt so với
ngành Giun tròn. ( 3 điểm)
Đáp án.
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
1- B, 2- D,
A
B
C
C
3- A, 4- C
4. II. Tự luận
Câu 1. Trình bày những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và
cơ thể thực vật? ( 1 điểm )
Đáp án
Điểm
0,5 điểm
- Giống nhau:
+ Đều được cấu tạo từ tế bào
+ Lớn lên, sinh sản
- Khác nhau:
0,5 điểm
+ Động vật có khả năng di chuyển, sống dị dưỡng, có hệ
thần kinh và giác quan
+ Thực vật phần lớn không di chuyển, tự dưỡng và tế bào
có thành xenlulô
Câu 2. Trình bày đặc điểm khác nhau về cấu tạo giữa nhóm động vật nguyên
sinh sống tự do và kí sinh? ( 1 điểm)
Đáp án
Động vật nguyên sinh sống
Động vật nguyên sinh sống
tự do
kí sinh
- Sống tự do
- Sống kí sinh
- Cơ quan di chuyển phát triển - Cơ quan di chuyển không
- Có không bào co bóp, không phát triển
bào tiêu hoá phát triển
- Một số loài tiêu giảm các
không bào( trùng sốt rét)
Câu 3: Trình bày vai trò của ngành ruột khoang ? ( 1 điểm)
Đáp án
Điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Điểm
0,25 điểm
- Đối với tự nhiên:
+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
+ Có ý nghĩa sinh thái đối với động vật biển
- Đối với đời sống con người:
0,5 điểm
+ Làm vật trang trí
+ Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi
+ Làm thực phẩm có giá trị
+ Có ý nghĩa về mặt địa chất
- Tác hại:
0,25 điểm
+ Một số loài gây độc và ngứa cho con người
+ Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao thông đường biển
Câu 4. Giải thích tại sao thuỷ tức có khả năng tái sinh? ( 1 điểm)
Đáp án
- Khả năng tái sinh cao ở Thuỷ tức là do Thuỷ tức còn có Tế
Bào chưa chuyên hóa
Điểm
( 1 điểm)
5. Câu 5: Phân biệt các đặc điểm cấu tạo, hình thái của ngành Giun đốt so với
ngành Giun tròn. ( 3 điểm)
Đáp án
Giun tròn
- Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu
- Có khoang cơ thể chưa chính
thức
- Chưa có cơ quan hô hấp, tuần
hoàn
- Cơ quan tiêu hoá đơn giản
- Chưa có hệ thần kinh
Điểm
Giun đốt
- Cơ thể dài phân đốt
- Có thể xoang
- Hô hấp qua da hay mang
- Hệ tuần hoàn kín, máu đỏ
- Hệ tiêu hóa phân hóa
- Hệ thần kinh dạng chuỗi
hạch và giác quan phát
triển
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
4.Củng cố
GV nhận xét giờ kiểm tra, thu bài
5.Dặn dò
- Về nhà đọc trước bài “Một số giun đốt thường gặp và đặc điểm chung của
ngành giun đốt”
6. Câu 5: Phân biệt các đặc điểm cấu tạo, hình thái của ngành Giun đốt so với
ngành Giun tròn. ( 3 điểm)
Đáp án
Giun tròn
- Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu
- Có khoang cơ thể chưa chính
thức
- Chưa có cơ quan hô hấp, tuần
hoàn
- Cơ quan tiêu hoá đơn giản
- Chưa có hệ thần kinh
Điểm
Giun đốt
- Cơ thể dài phân đốt
- Có thể xoang
- Hô hấp qua da hay mang
- Hệ tuần hoàn kín, máu đỏ
- Hệ tiêu hóa phân hóa
- Hệ thần kinh dạng chuỗi
hạch và giác quan phát
triển
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
4.Củng cố
GV nhận xét giờ kiểm tra, thu bài
5.Dặn dò
- Về nhà đọc trước bài “Một số giun đốt thường gặp và đặc điểm chung của
ngành giun đốt”