VMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa Vinh
VMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa Vinh
Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
ĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
1. Trình bày khái niệm, các giới hạn và cách phân chia trung thất.Các thành phần trong trung thất.
2. Trình bày được khái niệm về phúc mạc, mô tả được các phần phúc mạc trung gian
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
ĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
1. Trình bày khái niệm, các giới hạn và cách phân chia trung thất.Các thành phần trong trung thất.
2. Trình bày được khái niệm về phúc mạc, mô tả được các phần phúc mạc trung gian
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Similar to NOTE THỰC TẬP TIÊU HÓA - NỘI TIẾT - SINH SẢN.pdf (20)
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
NOTE THỰC TẬP TIÊU HÓA - NỘI TIẾT - SINH SẢN.pdf
1. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
1
THỰC TẬP GIẢI PHẪU: NỘI TIẾT
TUYẾN THƯỢNG THẬN
MỤC TIÊU
1. Chỉ ra được tuyến thượng thận
2. Xác định các phần của tuyến thượng thận: vỏ, tủy
3. Chỉ ra các tạng liên quan với tuyến thượng thận
4. Xác định mạch máu của tuyến thượng thận
SÁCH THẦY VŨ
Bài sẽ tổng hợp các hình vẽ liên quan đến bài học để dễ cho việc
nhìn lại sau đó. Bên cạnh đó cũng tổng hợp những thứ cần thiết
cho việc hiểu bài tốt hơn. Đã chú thích [TDVY1]: 1. Tuyến thượng thận phải
2. Tuyến thượng thận trái
3. Thận phải
4. Thận trái
5. ĐM hoành dưới phải và trái
6. ĐM thượng thận trên trái
7. ĐM thượng thận giữa trái
8. ĐM thượng thận dưới trái
9. ĐM chủ bụng
10. TM chủ dưới
2. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
2
Những chi tiết, cấu trúc liên quan cần lưu ý
1. Tĩnh mạch chủ dưới
2. Rốn tuyến phải => Tĩnh mạch thượng thận phải => TMC dưới
3. Động mạch hoành dưới => Động mạch thượng thận trên
4. Động mạch lách
5. Động mạch vị trái
6. Rốn tuyến trái => Tĩnh mạch thượng thận trái => tĩnh mạch
thận trái
Những chi tiết, cấu trúc của tuyến thượng thận cần lưu ý
1. Vỏ thượng thận: vàng
2. Tủy thượng thận: đỏ xám hoặc xám
Động mạch
1. ĐM hoành dưới => ĐM thượng thận trên
2. ĐM chủ bụng => ĐM thượng thận giữa
3. ĐM thận => ĐM thượng thận dưới
Tĩnh mạch
1. TM quanh thận gồm: TM hoành, TM thượng thận, TM sinh dục
2. Rốn tuyến trái => TM trung tâm (TM thượng thận trái) kết hợp
với TM dưới hoành trái => TM thận
3. Rốn tuyến phải => TM trung tâm (TM thượng thận phải) =>
TM chủ dưới
TUYẾN GIÁP – TUYẾN CẬN GIÁP
MỤC TIÊU
1. Chỉ ra các phần của tuyến giáp: thùy, eo
2. Xác định được tuyến cận giáp trên mô hình
3. Xác định liên quan của eo tuyến giáp với sụn khí quản
4. Xác định động mạch giáp trên
5. Xác định động mạch giáp dưới
6. Xác định thần kinh quặt ngược thanh quản
SÁCH THẦY VŨ (TUYẾN GIÁP)
Những cấu trúc chi tiết cần để ý ở TUYẾN GIÁP
1. Tuyến giáp
2. Áp vào Vòng sụn khí quản (2,3,4,5)
3. Sụn giáp
4. Sụn nhẫn
5. Màng giáp móng
6. Dây chằng nhẫn giáp
Cấu trúc liên quan
Liên quan vùng trước
1. Da
2. Các mạc cổ
3. Các cơ dưới móng
4. Vòng sụn khí quản
Liên quan mặt trong
1. Sụn giáp
2. Cơ nhẫn giáp
3. Sụn nhẫn
4. Sụn khí quản
5. Cơ khít hầu dưới
6. Thực quản
7. Thần kinh thanh quản quặt
ngược
8. Nhánh ngoài thần kinh
thanh quản trên
Liên quan trước ngoài
1. Cơ ức giáp
2. Cơ vai móng
3. Cơ ức móng
4. Cơ ức đòn chũm
Liên quan sau ngoài
1. Bao cảnh
2. Thần kinh thanh quản quặt
ngược
3. Các tuyến cận giáp
CHÚ THÍCH HÌNH 10 SỐ
Mạch máu và thần kinh
1. ĐM cảnh ngoài => ĐM giáp trên
2. ĐM dưới đòn => Thân giáp cổ => ĐM giáp dưới
3. Thân ĐM cánh tay đầu => ĐM giáp dưới cùng (có thể)
4. TM giáp trên => TM cảnh trong
5. TM giáp giữa => TM cảnh trong
6. TM giáp dưới => TM cánh tay - đầu / TM cảnh trong
7. TM giáp dưới cùng => TM cánh tay - đầu trái (có thể)
8. Thần kinh quặt ngược thanh quản
Đã chú thích [TDVY2]: 1. Động mạch và tĩnh mạch
giáp trên
2. Tĩnh mạch giáp giữa
3. Thân cổ tử cung
4. Dây thần kinh phế vị trái
5.Dây thần kinh quặt ngượcthanh quảntrái
6. Suy nhược tuyến giáp
7. Dây thần kinh phế vị phải
8. Dây thần kinh quặt ngược thanh quản phải
9. Suy nhược tuyến giáp
10. Cơ tuyến giáp
3. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
3
SÁCH THẦY VŨ (TUYẾN CẬN GIÁP)
CHÚ THÍCH HÌNH 8 CHI TIẾT
TUYẾN YÊN – TUYẾN TÙNG
HÌNH ẢNH SƯU TẦM
CHÚ THÍCH HÌNH 11 CHI TIẾT
Đã chú thích [TDVY3]: 1. Tuyến cận giáp trên
2. Tuyến cận giáp dưới
3. Thân giáp cổ
4. Dây thần kinh quặt ngược thanh quản phải
5. Dây thần kinh quặt ngược thanh quản trái
6. Động mạch dưới đòn trái
7. Động mạch giáp dưới
8. Động mạch giáp trên
Đã chú thích [TDVY4]: 1. Tuyến yên
2. Động mạch cảnh trong
3. Dây thần kinh bắt cóc(VI)
4. Màng cứng
5. Xoang sàng
6. Xoang hang
7. Sự phân chia hàm trên của dây thần kinh sinh ba
(V2)
8. Phân nhánh nhãn khoa của dây thần kinh sinh ba
(V1)
9. Dây thần kinh Trochlear (IV)
10. Oculomotor dây thần kinh(III)
11. Cơ hoành sellae
4. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
4
THỰC TẬP GIẢI PHẪU: TIÊU HÓA
MIỆNG – HẦU - THỰC QUẢN
MỤC TIÊU
1. Xác định khẩu cái cứng
2. Xác định khẩu cái mềm, lưỡi gà khẩu cái
3. Xác định cung khẩu cái lưỡi, cung khẩu cái hầu
4. Xác định hạnh nhân khẩu cái
5. Xác định rễ lưỡi, thân lưỡi, rãnh tận cùng
6. Xác định hãm lưỡi
7. Xác định các nếp lưỡi nắp
8. Xác định thung lũng nắp thanh môn
9. Xác định động mạch lưỡi
10. Xác định tuyến nước bọt mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới
lưỡi
11. Xác định các phần của răng: Thân răng, chân răng, cổ răng
12. Xác định hầu và các phần: tỵ hầu, khẩu hầu, thanh hầu
13. Chỉ được lỗ hầu vòi tai
14. Chỉ được thực quản
15. Xác định các chỗ hẹp của thực quản
SÁCH THẦY VŨ
DẠ DÀY
MỤC TIÊU
1. Chỉ được mặt trước, mặt sau dạ dày
2. Chỉ được đáy vị, thân vị, phần môn vị
3. Chỉ được lỗ tâm vị, lỗ môn vị
4. Chỉ được bờ cong nhỏ, bờ cong lớn
5. Xác định khuyết tâm vị, khuyết góc
6. Chỉ được động mạch vị trái
7. Chỉ được động mạch vị phải
8. Chỉ được động mạch vị mạc nối trái
9. Chỉ được động mạch vị mạc nối phải
10. Chỉ được các tạng liên quan trước của dạ dày (gan, cơ hoành)
11. Chỉ được một số tạng liên quan sau của dạ dày (tụy, thận, lách)
SÁCH THẦY VŨ
RUỘT NON
MỤC TIÊU
1. Chỉ được tá tràng
2. Xác định 4 phần của tá tràng
3. Chỉ được hành tá tràng
4. Xác định góc trên tá tràng, góc dưới tá tràng
5. Chỉ được nhú tá lớn, nhú tá bé
6. Chỉ được góc tá hỗng tràng
7. Chỉ được hỗng tràng, hồi tràng
8. Chỉ được góc hồi manh tràng
9. Chỉ được mạc treo ruột non
10. Chỉ được động mạch mạc treo tràng trên
11. Chỉ được động mạch hồi kết tràng
12. Chỉ được động mạch kết tràng phải
13. Chỉ được động mạch kết tràng giữa
14. Chỉ được tĩnh mạch mạc treo tràng trên
SÁCH THẦY VŨ
ĐẠI TRÀNG
MỤC TIÊU
1. Xác định các phần của đại tràng
2. Chỉ được các dải cơ dọc của đại tràng
3. Chỉ được các túi phình kết tràng, túi thừa mạc nối
4. Xác định mạc treo kết tràng ngang
5. Chỉ được mạc treo ruột thừa
6. Xác định được mạc treo kết tràng chậu hông
7. Chỉ được các rảnh thành – kết tràng
8. Chỉ được động mạch mạc treo tràng dưới
9. Chỉ được động mạch kết tràng trái
10. Chỉ được động mạch đại tràng chậu hông
11. Chỉ được động mạch ruột thừa
12. Chỉ được tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
13. Chỉ được các van hậu môn, cột hậu môn
14. Xác định đường lược
15. Xác định đường thăm khám túi cùng trực tràng bàng quang và
túi cùng trực tràng tử cung
SÁCH THẦY VŨ
GAN – MẬT – TỤY
MỤC TIÊU
1. Chỉ được mặt hoành, mặt tạng, bờ dưới gan
2. Chỉ được vùng trần của gan
3. Chỉ được các dây chằng của gan (dây chằng liềm, dây chằng
vành, dây chằng tam giác, dây chằng tròn gan)
4. Xác định được thùy phải, thùy trái, thùy vuông, thùy đuôi
5. Chỉ được cửa gan
6. Xác định được ba thành phần đi qua cửa gan
7. Chỉ được các ống gan (ống gan phải, ống gan trái, ống gan
chung)
8. Chỉ được túi mật và ống túi mật
9. Chỉ được ống mật chủ
10. Chỉ được tụy
11. Xác định được các phần của tụy (đầu tụy, cổ tụy, thân tụy, đuôi
tụy)
12. Xác định các ống tụy (ống tụy chính, ống tụy phụ)
13. Xác định các động mạch ở đầu tụy (động mạch tá tụy trên
trước, động mạch tá tụy trên sau, động mạch tá tụy dưới trước,
động mạch tá tụy dưới sau)
14. Xác định các động mạch của thân tụy và đuôi tụy (động mạch
tụy lưng, động mạch tụy lớn, động mạch tụy dưới, động mạch
tụy đuôi)
SÁCH THẦY VŨ
5. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
5
THỰC TẬP GIẢI PHẪU: SINH SẢN
HỆ SINH DỤC NỮ
MỤC TIÊU
1. Nhận diện được các đoạn của tử cung
2. Xác định được các lớp cơ và niêm của tử cung
3. Nhận diện được các đoạn của vòi tử cung
4. Xác định được vị trí của buồng trứng, thế của tử cung
5. Xác định được các động mạch nuôi cho tử cung, các tạng, các
cấu trúc liên quan ở vùng chậu
6. Xác định được động mạch nuôi cho buồng trứng nhánh nối
7. Xác định được các dây chừng của tử cung
8. Xác định được các đây chằng của buồng trứng
9. Xác định vị trí của âm vật, lỗ niệu đạo, âm đạo
10. Xác định được các cấu trúc của bộ phận sinh dục ngoài: âm
vật, môi lớn, môi bé, màng trinh, âm đạo, tuyến tiền đình,
tuyến cạnh niệu đạo
SÁCH THẦY VŨ
BUỒNG TRỨNG
Những cấu trúc cần nắm
1. Hố buồng trứng
- Trước dưới => dây chằng rộng
- Trên => ĐM chậu ngoài
- Sau => ĐM chậu trong + niệu quản
2. Đáy hố buồng trứng
- ĐM rốn
- Mạch
- TK bịt
3. Phễu vòi tử cung
4. Quai ruột (bờ tự do)
Mạc treo + dây chằng
1. Mạc treo buồng trứng => treo buồng trứng vào dây chằng rộng
2. Dây chằng treo buồng trứng
3. Dây chằng riêng buồng trứng
4. Dây chằng vòi – buồng trứng
Mạch và thần kinh
1. ĐM chủ bụng (vùng thắt lưng) => ĐM buồng trứng
2. ĐM tử cung => nhánh buồng trứng
3. TM buồng trứng + ĐM buồng trứng => Đám rối TM hình dây
leo => TM chủ dưới
4. Đám rối buồng trứng => thần kinh + ĐM buồng trứng
VÒI TỬ CUNG
Vòi tử cung gồm bốn đoạn:
1. Phễu vòi => có tua vòi
2. Bóng vòi => phình to và dài
3. Eo vòi => hẹp
4. Phần tử cung
Cấu trúc liên quan và mạch máu
1. Mạch tử cung + Mạch buồng trứng => Nhánh vòi
2. Thần kinh giống buồng trứng
6. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
6
TỬ CUNG
Các cấu trúc chính cần nắm
1. Sau bàng quang, trước trực tràng
2. Dưới ruột non + kết tràng xích-ma
3. Trên âm đạo
Hình thể ngoài và liên quan
Thân tử cung
1. Mặt bàng quang => túi
cùng bàng quang – tử cung
2. Mặt ruột => túi cùng trực
tràng – tử cung (túi cùng
Douglas)
3. Bờ phải => dây chằng rộng
4. Bờ trái => dây chằng rộng
5. Đáy tử cung => dây chằng
tròn + dây chằng riêng
Cổ tử cung
1. Phần trên âm đạo => bàng
quang, trực tràng, túi cùng
trực tràng – tử cung
2. Phần âm đạo => lỗ tử
cung, nếp lá cọ
Vòm âm đạo
1. Túi bịt trước => túi cùng
trực tràng – tử cung
2. Túi bị sau
3. Túi bị bên
Các dây chằng
1. Dây chằng rộng
2. Dây chằng tròn
3. Dây chằng tử cung – cùng
4. Dây chằng ngang cổ tử cung
Hình thể trong và cấu tạo của tử cung
1. Tử cung
2. Ống cổ tử cung (Kênh cổ tử cung)
3. Buồng tử cung
Mạch và thần kinh
1. ĐM chậu trong => ĐM tử cung => Tử cung
- Đoạn thành bên chậu hông
- Đoạn đáy dây chằng rộng
- Đoạn bờ bên tử cung
2. ĐM tử cung => Nhánh bên niệu quản, bàng quang, âm đạo, cổ
tử cung, thân tử cung => Nhánh buồng trứng + nhánh vòi
trứng
3. TM tử cung => đám rối TM => đám rối buồng trứng => TM
chậu trong
4. Dây chằng tử cung – cùng => Đám rối TK hạ vị dưới => Đám
rối TK tử cung âm đạo
ÂM ĐẠO
Các cấu trúc cần lưu ý
1. Thành trước: bàng quang, niệu quản, niệu đạo
2. Thành sau: túi cùng trực tràng tử cung, trực tràng, lớp mạc đáy
chậu, trung tâm gân đáy chậu
3. Bờ bên: niệu quản, cân cơ đáy chậu, cơ nâng hậu môn, cơ đáy
chậu giữa
4. Đầu trên: cổ tử cung => vòm âm đạo
5. Đầu dưới: tiền đình âm hộ
7. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
7
Hình thể trong
1. Gờ âm đạo: nếp ngang
2. Cột âm đạo: lồi dọc
Mạch và thần kinh
1. ĐM tử cung / ĐM trực tràng giữa / ĐM chậu trong => ĐM âm
đạo
2. TM âm đạo => đám rối TM tử cung (trên) + đám rối TM bàng
quang (dưới) => TM chậu trong
3. Đám rối hạ vị => TK âm đạo
BỘ PHẬN SINH DỤC NGOÀI
Các cấu trúc cần nắm
1. Âm hộ
- Gò mu: nếp lằn bẹn
- Môi lớn: khe âm hộ,
- Môi bé: rãnh gian môi, mũ âm vật, hãm môi âm hộ
- Tiền đình âm đạo: lỗ ngoài niệu đạo, lỗ âm đạo, hành tiền
đình, và các lỗ tiết
◼ Tuyến tiền đình lớn
◼ Tuyến tiền đình bé
◼ Tuyến cạnh niệu đạo
2. Âm vật
Mạch và thần kinh
1. ĐM đùi => ĐM thẹn ngoài => ĐM gò mu, môi lớn, môi bé
2. ĐM thẹn trong => Nhánh chậu nông, nhánh hang, nhánh mu
âm vật => ĐM âm vật, hành tiền đình, tuyến tiền đình
3. TM mu nông, mu sâu => đám rối TM => TM thẹn trong + TM
thẹn ngoài
4. TK chậu bẹn + TK sinh dục đùi => TK gò mu và môi lớn
TUYẾN VÚ
HỆ SINH DỤC NAM
MỤC TIÊU
1. Nhận diện được các lớp của bìu
2. Nhận diện được cấu trúc của tinh hoàn
3. Nhận diện được cấu trúc của mào tinh
4. Nhận diện được các đoạn của ống dẫn tinh
5. Xác định được cấu trúc của thừng tinh, thành phần trong thừng
tinh
6. Xác định được động mạch nuôi cho tinh hoàn, cho bìu
7. Xác định được cấu trúc của túi tinh
8. Xác định được cấu trúc của tuyến tiền liệt và ống phóng tinh
9. Xác định được cấu trúc của tuyến hành niệu đạo và các tuyến
phụ
10. Xác định được các cấu trúc của bộ phận sinh dục ngoài: qui
đầu, da qui đầu, hãm qui đầu,…
SÁCH THẦY VŨ
Các điểm cần lưu ý
1. Tinh hoàn
2. Hệ thống dẫn tinh (ống dẫn tinh, ống phóng tinh và niệu đạo)
3. Các tuyến (túi tinh, tuyến tiền liệt, tuyến hành niệu đạo)
4. Cơ quan sinh dục ngoài
BÌU
Cấu trúc liên quan
1. Da
2. Cơ bám da
3. Tế bào dưới da
4. Mạc nông
5. Cơ bìu
6. Mạc sâu
7. Bao tinh hoàn (tinh mạc)
8. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
8
Mạch máu và thần kinh
1. ĐM nông
2. ĐM cơ bìu
3. TK đáy chậu nông
4. TK sinh dục đùi => nhánh sinh dục
5. TK đáy chậu => nhánh bìu
6. TK bìu đùi sau => nhánh đáy chậu
TINH HOÀN VÀ MÀO TINH
Cấu tạo và cấu trúc liên quan
1. Tinh hoàn
2. Màng tinh
3. Mào tinh hoàn
4. Ống mào tinh (ống sinh tinh xoắn + ống sinh tinh thẳng)
5. Lưới tinh
6. Ống xuất
Mạch máu và thần kinh
1. ĐM chủ bụng => ĐM tinh hoàn => nhánh mào tinh + nhánh
tinh hoàn
2. ĐM chậu trong => ĐM bàng quang trên => ĐM cho túi tinh và
ống phóng tinh
3. TM tinh hoàn + TM mào hoàn => đám rối TM hình dây leo =>
thừng tinh => TM tinh hoàn => TM chủ dưới (phải) + TM thận
(trái)
HỆ THỐNG ỐNG DẪN
Các cấu trúc cần lưu ý
1. Các ống của tinh hoàn và mào tinh hoàn
2. Ống dẫn tinh
- Đoạn mào tinh
- Đoạn thừng tinh
- Đoạn ống bẹn
- Đoạn chậu hông
- Đoạn sau bàng quang
- Đoạn trong tuyến tiền liệt
3. Thừng tinh
- Mạc tinh ngoài
- Cơ bìu và mạc cơ bìu
- Mạc tinh trong
CÁC TUYẾN SINH SẢN PHỤ THUỘC
Các cấu trúc quan trọng cần nắm
1. Túi tinh
2. Tuyến tiền liệt
3. Tuyến hành niệu đạo