Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của công ty Quảng Cáo An Giang. Bài nghiên cứu nhằm mục tiêu phân tích về sự hài lòng của khách hàng tại công ty TNHH Dịch vụ và Thƣơng Mại Quảng Cáo An Giang hƣớng từ đó đƣa ra các giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nhân lực tại Công ty Hưng Vượng. Bên cạnh đó, hiểu rõ được tầm quan trọng của công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nói riêng cũng như nền kinh tế trong nước nói chung. Qua thời gian được thực tập tại Công ty Cổ phần Hưng Vượng, em nhận thấy hoạt động này công ty cũng có những thành công đáng kể. Nhưng hiện vẫn còn tồn tại một số hạn chế nhất định cần được cải thiện. Do đó, em quyết định thực hiện đề tài “Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nhân lực tại Công ty Cổ phần Hưng Vượng” nhằm phân tích thực trạng cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thực hiện công tác này tại công ty để đưa ra giải pháp cải thiện hiệu quả và tối ưu nhất.
Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu. Về phương diện khoa học, đề tài hệ thống các lý thuyết về khái niệm liên quan, đưa ra phương pháp nghiên cứu phù hợp, xác định các nhân tố ảnh hưởng và vai trò của hoạt động xuất khẩu thủy sản sang Châu Âu đối với kinh tế Việt Nam.
Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng của Công ty Đầu tư Phi Nam. - Ý nghĩa thực tiễn: Đề tài phân tích và đánh giá thực trạnh hoạt động bán hàng của công ty Cổ phần đầu tƣ Phi Nam. Từ đó tìm ra đƣợc những ƣu điểm và hạn chế trong hoạt động bán hàng, tìm ra nguyên nhân và đƣa ra đƣợc những giải pháp khắc phục.
Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại Công Ty Gia Hoàng. Hệ thống hóa các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong doanh nghiệp, đồng thời thay đổi, tích hợp thêm một số yếu tố mới và kiểm định mức độ ảnh hưởng của các yếu tố trong mô hình. Từ đó có thể xây dựng một mô hình hoàn thiện hơn về động lực làm việc của nhân viên trong một doanh nghiệp, tổ chức.
Giải pháp nhằm giảm thiểu lỗi và nâng cao chất lượng sản phẩm ghế Sofa tại Công Ty Kỹ Nghệ Gỗ Hoa Nét. Trong điều kiện ngày nay, nâng cao chất lượng sản phẩm là một trong các chiến lược để tồn tại và phát triển doanh nghiệp một cách bền vững đồng thời cũng là cơ sở quan trọng cho việc đẩy mạnh quá trình hội nhập, giao lưu kinh tế và mở rộng trao đổi thương mại quốc tế của các doanh nghiệp. Chất lượng sản phẩm có ý nghĩa quyết định đến nâng cao khả năng cạnh tranh, khẳng định vị thế của sản phẩm, hàng hoá và thương hiệu của doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh khốc liệt hiện nay.
Hoàn thiện quy trình tuyển dụng nhân sự tại Công Ty Đại Lý Hải Quan Trường Nam. Kết quả của đề tài “Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công Ty Cổ Phần Đại Lý Hải Quan Trường Nam” là tài liệu tham khảo cho những vấn đề nghiên cứu liên quan đến đề tài. Những giải pháp và khuyến nghị mà tôi đưa ra giúp công ty khắc phục được phần nào hạn chế trong quy trình tuyển dụng nhân sự và thực hiện nó tốt hơn trong tương lai.
Phân tích hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại công ty cơ giới miền nam. Nghiên cứu các hoạt động tuyển dụng, đào tào nhân lực của các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam nhằm mục đích hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực, giúp các doanh nghiệp củng cố và duy trì được nguồn nhân lực có số lượng và chất lượng lao động phù hợp, cần thiết cho doanh nghiệp để đạt được mục tiêu đề ra.
Thực hiện pháp luật về thỏa ước lao động tập thể tại công ty thiên định. Mục đích của chuyên đề là làm sáng tỏ những vấn đề lí luận về thỏa ước lao động tập thể, thực trạng tình hình thực hiện thỏa ước lao động tập thể tại công ty TNHH Thiên Định từ đó đề xuất ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện hơn nữa thỏa ước lao động tập thể.
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nhân lực tại Công ty Hưng Vượng. Bên cạnh đó, hiểu rõ được tầm quan trọng của công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nói riêng cũng như nền kinh tế trong nước nói chung. Qua thời gian được thực tập tại Công ty Cổ phần Hưng Vượng, em nhận thấy hoạt động này công ty cũng có những thành công đáng kể. Nhưng hiện vẫn còn tồn tại một số hạn chế nhất định cần được cải thiện. Do đó, em quyết định thực hiện đề tài “Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nhân lực tại Công ty Cổ phần Hưng Vượng” nhằm phân tích thực trạng cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thực hiện công tác này tại công ty để đưa ra giải pháp cải thiện hiệu quả và tối ưu nhất.
Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu. Về phương diện khoa học, đề tài hệ thống các lý thuyết về khái niệm liên quan, đưa ra phương pháp nghiên cứu phù hợp, xác định các nhân tố ảnh hưởng và vai trò của hoạt động xuất khẩu thủy sản sang Châu Âu đối với kinh tế Việt Nam.
Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng của Công ty Đầu tư Phi Nam. - Ý nghĩa thực tiễn: Đề tài phân tích và đánh giá thực trạnh hoạt động bán hàng của công ty Cổ phần đầu tƣ Phi Nam. Từ đó tìm ra đƣợc những ƣu điểm và hạn chế trong hoạt động bán hàng, tìm ra nguyên nhân và đƣa ra đƣợc những giải pháp khắc phục.
Giải pháp nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại Công Ty Gia Hoàng. Hệ thống hóa các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong doanh nghiệp, đồng thời thay đổi, tích hợp thêm một số yếu tố mới và kiểm định mức độ ảnh hưởng của các yếu tố trong mô hình. Từ đó có thể xây dựng một mô hình hoàn thiện hơn về động lực làm việc của nhân viên trong một doanh nghiệp, tổ chức.
Giải pháp nhằm giảm thiểu lỗi và nâng cao chất lượng sản phẩm ghế Sofa tại Công Ty Kỹ Nghệ Gỗ Hoa Nét. Trong điều kiện ngày nay, nâng cao chất lượng sản phẩm là một trong các chiến lược để tồn tại và phát triển doanh nghiệp một cách bền vững đồng thời cũng là cơ sở quan trọng cho việc đẩy mạnh quá trình hội nhập, giao lưu kinh tế và mở rộng trao đổi thương mại quốc tế của các doanh nghiệp. Chất lượng sản phẩm có ý nghĩa quyết định đến nâng cao khả năng cạnh tranh, khẳng định vị thế của sản phẩm, hàng hoá và thương hiệu của doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh khốc liệt hiện nay.
Hoàn thiện quy trình tuyển dụng nhân sự tại Công Ty Đại Lý Hải Quan Trường Nam. Kết quả của đề tài “Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công Ty Cổ Phần Đại Lý Hải Quan Trường Nam” là tài liệu tham khảo cho những vấn đề nghiên cứu liên quan đến đề tài. Những giải pháp và khuyến nghị mà tôi đưa ra giúp công ty khắc phục được phần nào hạn chế trong quy trình tuyển dụng nhân sự và thực hiện nó tốt hơn trong tương lai.
Phân tích hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại công ty cơ giới miền nam. Nghiên cứu các hoạt động tuyển dụng, đào tào nhân lực của các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam nhằm mục đích hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực, giúp các doanh nghiệp củng cố và duy trì được nguồn nhân lực có số lượng và chất lượng lao động phù hợp, cần thiết cho doanh nghiệp để đạt được mục tiêu đề ra.
Thực hiện pháp luật về thỏa ước lao động tập thể tại công ty thiên định. Mục đích của chuyên đề là làm sáng tỏ những vấn đề lí luận về thỏa ước lao động tập thể, thực trạng tình hình thực hiện thỏa ước lao động tập thể tại công ty TNHH Thiên Định từ đó đề xuất ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện hơn nữa thỏa ước lao động tập thể.
Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất dứa tại xã Bản Lầu, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai. Kết quả nghiên cứu đề tài là cơ sở thực tiễn cho người dân, chính quyền địa phương xây dựng hướng phát triển, giải quyết những khó khăn trở ngại nhằm phát triển cây ăn quả nói chung và cây dứa nói riêng theo hướng tới phát triển bền vững.
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty sản xuất In ấn Tuấn Nam. Nhận thức được tầm quan trọng của tiền lương và các khoản trích theo lương, doanh nghiệp cần đưa ra cho mình một chính sách hợp lý để vừa tạo động lực cho người lao động vừa phù hợp với chi phí của doanh nghiệp. Điều này phụ thuộc rất nhiều vào việc hạch toán phân bổ chính xác tiền lương của doanh nghiệp nói chung và đặc biệt là bộ phận kế toán. Nếu việc hạch toán này hiệu quả thì sẽ giúp doanh nghiệp tính đúng chi phí giá thành sản phẩm, tiền lương và thanh toán kịp thời cho người lao động nhằm tạo ra động lực để người lao động phát huy hơn nữa tính sáng tạo, nhiệt tình trong công việc. Từ đó doanh
Nâng cao hiệu quả tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty phát triển Trúc Phương. Mục đích của đề tài là thực trạng của công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty TNHH MTV phát triển Trúc Phương. Bên cạnh phát hiện ra những điểm còn tồn tại đồng thời đề xuất ý kiến nhằm giúp công ty có được một đội ngũ nhân viên có chất lượng hơn.
Hoàn thiện kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán trong kiểm toán bctc tại công ty kiểm toán M&H. Kiểm toán là quá trình thu thập và đánh giá bằng chứng về những thông tin được kiểm tra nhằm xác định và báo cáo v ề mức độ phù h ợp giữa những thông tin đó với các chuẩn mực đã đư ợc thiết lập. Quá trình kiểm toán phải được thực hiện bởi các KTV đủ năng lực và độc lập.
Báo cáo Hòa giải các tranh chấp hợp đồng thương mại theo pháp luật Việt Nam. Tranh chấp KDTM về hợp đồng thương mại liên quan đến nhiều chủ thể và có những chủ thể có cư trú khác nhau nên rất phức tạp. Vì thế, BLTTDS 2015 và các văn bản hướng dấn thi hành đã phân chia thẩm quyền của Tòa án theo cấp xét xử; theo vụ việc; theo lãnh thổ; theo sự lựa chọn của nguyên đơn và người có yêu cầu. Để từ đó xác định rõ nhiệm vụ và tạo sự chủ động cho việc xét xử của Tòa án.
Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh công ty minh hòa thành. Trở thành một trong những công ty sản xuất giấy carton phục vụ nhu cầu xã hội và đặc biệt là sản xuất các loại giấy carton giấy chất lượng cao cấp nhất thị trường Việt Nam, góp phần vào sự phát triển chung của nền kinh tế cả nước.
Giải pháp nâng cao công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty SUNG GWANG VINA giai đoạn 2020 – 2022. Đề tài nghiên cứu công tác tuyển dụng nhân sự của công ty, qua đó có thể giúp ban lãnh đạo công ty có cái nhìn tổng thể về hoạt động tuyển dụng nhân sự và định hướng phát triển trong tương lai. Ngoài ra báo cáo còn đề ra một số giải pháp thúc đẩy hoạt động tuyển dụng có thể phần nào giúp cho công ty hoạt động hiệu quả hơn.
Giải pháp nâng cao công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty SUNG GWANG VINA. Đề tài nghiên cứu công tác tuyển dụng nhân sự của công ty, qua đó có thể giúp ban lãnh đạo công ty có cái nhìn tổng thể về hoạt động tuyển dụng nhân sự và định hướng phát triển trong tương lai. Ngoài ra báo cáo còn đề ra một số giải pháp thúc đẩy hoạt động tuyển dụng có thể phần nào giúp cho công ty hoạt động hiệu quả hơn.
Hoạt Động Tư Vấn Của Công Ty Luật Đông Phương Luật, 9 điểm. - Người đại diện theo pháp luật của công ty luật là Giám đốc công ty. Người đại diện theo pháp luật của công ty phải là người thường trú tại Việt Nam; trường hợp vắng mặt trên ba mươi ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quỳên bằng văn bản cho người khác để thực hiện các quyền và nhiệm vụ của người đại diện theo pháp luật của công ty.
Nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty xnk phi trường. Mục đích của đề tài này là nghiên cứu những lý luận cơ bản cũng như thực trạng của công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty TNHH TMDV XD XNK Phi Trường. Bên cạnh phát hiện ra những điểm còn tồn tại đồng thời đề xuất ý kiến nhằm giúp công ty có được một đội ngũ nhân viên có chất lượng hơn.
Những Lỗi Phổ Biến Trong Quá Trình Dịch Thuật Tiếng Trung. • Tìm hiểu, làm rõ thực trạng các lỗi phổ biến trong quá trình dịch thuật của bộ phận biên dịch viên tiếng trung tại trung tâm ngoại ngữ VIETTRUNG Đà Nẵng.
Báo cáo chuyên đề thực tập GVHD: Vũ Nguyễn Hương Trà
• Đưa ra một số ý kiến đề xuất nhằm nâng cao trình độ dịch thuật tiếng trung cho bộ phận biên dịch viên tại trung tâm ngoại ngữ VIETTRUNG Đà Nẵng.
Phân tích quy trình nhập khẩu hàng hóa bằng đường biển tại công ty focus links. Nhân viên ngoại thương trong công ty có trách nhiệm tìm kiếm khách hàng cho công ty thông qua các công cụ Mạng xã hội, các mối quan hệ quen biết hoặc tiến hành chào hàng, báo giá ở các công ty xuất nhập khẩu. Nhân viên ngoại thương khi nhận được yêu cầu của khách hàng thì nhân viên sẽ liên hệ khách hàng để lấy một số thông tin như: loại hàng hóa, số lượng, cảng dỡ hoặc cảng xuất,…. Sau đó, nhân viên sẽ liên lạc đại lý của mình ở nước ngoài và tính toán các loại chi phí và gửi bảng báo giá đến cho khách hàng.
Quy trình phát triển sản phẩm trong sản xuất tại Công ty R-Pac. Phương pháp so sánh, phân tích thống kê được sử dụng trong việc phân tích số liệu, đối chiếu so sánh và các hệ thống bảng biểu, sơ đồ để đánh giá tình hình hoạt dộng phát triển sản phẩm của từ đó đưa ra biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của bộ phận trong 3 năm( từ 2021-2024)
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại trung tâm anh ngữ quốc tế Ames. Dịch vụ trong Kinh tế học được định nghĩa là những thứ tương tự như hàng hóa nhưng là phi vật chất. Bản chất của dịch vụ theo quan điểm kinh tế học là sự cung ứng để đáp ứng nhu cầu như dịch vụ thời trang, dịch vụ du lịch, chăm sóc sức khỏe… và đều mang lại lợi nhuận.
Nâng cao chất lượng cho hoạt động tổ chức tiệc buffet nhà hàng market 39. Kinh doanh nhà hàng đóng vai trò quan trọng không thể thiếu được trong kinh doanh khách sạn, nó góp phần đáp ứng nhu cầu ăn uống đồng thời cũng góp phần nâng cao doanh thu uy tín cho khách sạn.
Lập Kế Hoạch Kinh Doanh Công Ty Tnhh Du Lịch Phương Nam Đến Năm 2025. Du lịch ngày càng được khẳng định là một hiện tượng kinh tế - xã hội phổ biến, nhu cầu và khả năng đi du lịch ngày một tăng cả về số lượng và chất lượng. Vì: đời sông của dân cư ngày càng được tăng lên; các phương tiện giao thông ngày càng hiện đại và tiện lợi; môi trường ngày càng bị ô nhiễm nên nhu cầu về nghỉ ngơi tĩnh dưỡng ở những nơi gần gũi với thiên nhiên ngày càng cao; điều kiện chính trị xã hội ngày càng ổn định; nhu cầu về giao lưu kinh tế văn hoá ngày càng mở rộng.
Giải pháp nâng cao chế độ đãi ngộ nhân sự tại Công ty Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương (BICONSI). Đối với mục tiêu hệ thống hóa lý thuyết về chề độ đão ngộ nhân sự sử dụng phƣơng pháp phân tích và phƣờn pháp tổng hợp dữ liệu. Phân loại là phƣơng pháp sắp xếp các tài liệu khoa học thành một hệ thống logic chặt chẽ theo từng mặt, từng đơn vị kiến thức, từng vấn đề khoa học có liên quan đến vấn đề nghiên cứu. Phƣơng pháp tổng hợp lý thuyết là phƣơng pháp liên kết, sắp xếp các tài liệu, thông tin lý thuyết đã thu thập đƣợc thành một hệ thống lý thuyết đầy đủ về chủ đề nghiên cứu.
Dạy học Giải tích ở trường Trung học Phổ thông theo hướng bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề. Nghiên cứu đề xuất các biện pháp trang bị một số TPHĐNT cho HS trong dạy học giải tích nhằm bồi dưỡng năng lực GQVĐ và góp phần nâng cao hiệu quả dạy học môn Giải tích trong nhà trường THPT.
Báo cáo thực tập khoa quản trị kinh doanh trường đại học kinh tế - luật. Bài báo cáo được thực hiện với mong muốn phát hiện đặc điểm, đánh giá thực trạng tổ chức, đề xuất những quan điểm nguyên tắc và xây dựng đồng bộ có cơ sở khoa học và tính khả thi cho công tác tổ chức và quản lý kênh phân phối của Công ty TNHH Thái Gia Sơn. Trên cơ sở thực tế nhận thấy và phân tích thực trạng kênh phân phối tại Công ty TNHH Thái Gia Sơn để cung cấp cái nhìn tổng quát về việc tổ chức và quản trị kênh phân phối tại công ty hiện nay qua đó tìm ra các tồn tại nhược điểm và ưu điểm trong việc quản trị kênh phân phối của công ty kịp thời đề ra ý kiến giải pháp của mình nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản trị kênh phân phối tại Công ty TNHH Thái Gia Sơn.
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại Công ty CKL (Việt Nam). Thông qua kênh phân phối ngƣời sản xuất có thể giảm bớt các giao dịch, tiếp xúc với khách hàng từ đó giảm bớt đƣợc chi phí, nguồn lực (nhân lực, tài lực, trí lực, vật lực) góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty [9].
Danh Sách 200 Đề Tài Khoá Luận Tốt Nghiệp Về Giáo Dục, Từ Sinh Viên Giỏi. 1. Ảnh hưởng của công nghệ đối với phương pháp giảng dạy truyền thống.
2. Hiệu quả của học hình chủ động trong việc thúc đẩy sự học tập tích cực.
3. Tầm quan trọng của giáo dục môi trường và bảo vệ môi trường.
4. Sự phát triển tư duy sáng tạo qua giáo dục nghệ thuật.
5. Tạo năng lực khởi nghiệp thông qua chương trình học đại học.
6. Tầm quan trọng của giáo dục giới tính trong xã hội hiện đại.
7. Sự ảnh hưởng của giáo dục truyền thống đối với phát triển cá nhân.
8. Giáo dục đa ngôn ngữ và sự phát triển đa văn hóa.
9. Sử dụng trò chơi và hoạt động thể chất trong giảng dạy môn Toán.
10. Mô hình học tập kết hợp giữa trực tiếp và trực tuyến.
474 Đề tài luận văn thạc sĩ học viện tài chính, 9 điểm. 1. Tích hợp các yếu tố tài chính và phi tài chính vào việc đánh giá hiệu quả đầu tư.
2. Tác động của biến đổi khí hậu đến ngành bảo hiểm và các giải pháp ứng phó.
3. Quản lý rủi ro tài chính trong điều kiện không chắc chắn kinh tế.
4. Nghiên cứu về hiện tượng sụp đổ thị trường chứng khoán và cách ngăn chặn.
5. Phân tích ảnh hưởng của chính sách tiền tệ đối với doanh nghiệp xuất khẩu.
6. Tầm quan trọng của chuỗi cung ứng tài chính trong doanh nghiệp.
7. Đánh giá hiệu quả của các chương trình tài chính vì cộng đồng.
8. Nghiên cứu về ảnh hưởng của công nghệ Blockchain đối với ngành tài chính.
9. Tích hợp phân tích dữ liệu lớn vào quản lý danh mục đầu tư.
10. Tác động của chính sách thuế đối với quyết định đầu tư của doanh nghiệp.
More Related Content
Similar to Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của công ty Quảng Cáo An Giang.doc
Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất dứa tại xã Bản Lầu, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai. Kết quả nghiên cứu đề tài là cơ sở thực tiễn cho người dân, chính quyền địa phương xây dựng hướng phát triển, giải quyết những khó khăn trở ngại nhằm phát triển cây ăn quả nói chung và cây dứa nói riêng theo hướng tới phát triển bền vững.
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty sản xuất In ấn Tuấn Nam. Nhận thức được tầm quan trọng của tiền lương và các khoản trích theo lương, doanh nghiệp cần đưa ra cho mình một chính sách hợp lý để vừa tạo động lực cho người lao động vừa phù hợp với chi phí của doanh nghiệp. Điều này phụ thuộc rất nhiều vào việc hạch toán phân bổ chính xác tiền lương của doanh nghiệp nói chung và đặc biệt là bộ phận kế toán. Nếu việc hạch toán này hiệu quả thì sẽ giúp doanh nghiệp tính đúng chi phí giá thành sản phẩm, tiền lương và thanh toán kịp thời cho người lao động nhằm tạo ra động lực để người lao động phát huy hơn nữa tính sáng tạo, nhiệt tình trong công việc. Từ đó doanh
Nâng cao hiệu quả tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty phát triển Trúc Phương. Mục đích của đề tài là thực trạng của công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty TNHH MTV phát triển Trúc Phương. Bên cạnh phát hiện ra những điểm còn tồn tại đồng thời đề xuất ý kiến nhằm giúp công ty có được một đội ngũ nhân viên có chất lượng hơn.
Hoàn thiện kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán trong kiểm toán bctc tại công ty kiểm toán M&H. Kiểm toán là quá trình thu thập và đánh giá bằng chứng về những thông tin được kiểm tra nhằm xác định và báo cáo v ề mức độ phù h ợp giữa những thông tin đó với các chuẩn mực đã đư ợc thiết lập. Quá trình kiểm toán phải được thực hiện bởi các KTV đủ năng lực và độc lập.
Báo cáo Hòa giải các tranh chấp hợp đồng thương mại theo pháp luật Việt Nam. Tranh chấp KDTM về hợp đồng thương mại liên quan đến nhiều chủ thể và có những chủ thể có cư trú khác nhau nên rất phức tạp. Vì thế, BLTTDS 2015 và các văn bản hướng dấn thi hành đã phân chia thẩm quyền của Tòa án theo cấp xét xử; theo vụ việc; theo lãnh thổ; theo sự lựa chọn của nguyên đơn và người có yêu cầu. Để từ đó xác định rõ nhiệm vụ và tạo sự chủ động cho việc xét xử của Tòa án.
Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh công ty minh hòa thành. Trở thành một trong những công ty sản xuất giấy carton phục vụ nhu cầu xã hội và đặc biệt là sản xuất các loại giấy carton giấy chất lượng cao cấp nhất thị trường Việt Nam, góp phần vào sự phát triển chung của nền kinh tế cả nước.
Giải pháp nâng cao công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty SUNG GWANG VINA giai đoạn 2020 – 2022. Đề tài nghiên cứu công tác tuyển dụng nhân sự của công ty, qua đó có thể giúp ban lãnh đạo công ty có cái nhìn tổng thể về hoạt động tuyển dụng nhân sự và định hướng phát triển trong tương lai. Ngoài ra báo cáo còn đề ra một số giải pháp thúc đẩy hoạt động tuyển dụng có thể phần nào giúp cho công ty hoạt động hiệu quả hơn.
Giải pháp nâng cao công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty SUNG GWANG VINA. Đề tài nghiên cứu công tác tuyển dụng nhân sự của công ty, qua đó có thể giúp ban lãnh đạo công ty có cái nhìn tổng thể về hoạt động tuyển dụng nhân sự và định hướng phát triển trong tương lai. Ngoài ra báo cáo còn đề ra một số giải pháp thúc đẩy hoạt động tuyển dụng có thể phần nào giúp cho công ty hoạt động hiệu quả hơn.
Hoạt Động Tư Vấn Của Công Ty Luật Đông Phương Luật, 9 điểm. - Người đại diện theo pháp luật của công ty luật là Giám đốc công ty. Người đại diện theo pháp luật của công ty phải là người thường trú tại Việt Nam; trường hợp vắng mặt trên ba mươi ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quỳên bằng văn bản cho người khác để thực hiện các quyền và nhiệm vụ của người đại diện theo pháp luật của công ty.
Nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty xnk phi trường. Mục đích của đề tài này là nghiên cứu những lý luận cơ bản cũng như thực trạng của công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty TNHH TMDV XD XNK Phi Trường. Bên cạnh phát hiện ra những điểm còn tồn tại đồng thời đề xuất ý kiến nhằm giúp công ty có được một đội ngũ nhân viên có chất lượng hơn.
Những Lỗi Phổ Biến Trong Quá Trình Dịch Thuật Tiếng Trung. • Tìm hiểu, làm rõ thực trạng các lỗi phổ biến trong quá trình dịch thuật của bộ phận biên dịch viên tiếng trung tại trung tâm ngoại ngữ VIETTRUNG Đà Nẵng.
Báo cáo chuyên đề thực tập GVHD: Vũ Nguyễn Hương Trà
• Đưa ra một số ý kiến đề xuất nhằm nâng cao trình độ dịch thuật tiếng trung cho bộ phận biên dịch viên tại trung tâm ngoại ngữ VIETTRUNG Đà Nẵng.
Phân tích quy trình nhập khẩu hàng hóa bằng đường biển tại công ty focus links. Nhân viên ngoại thương trong công ty có trách nhiệm tìm kiếm khách hàng cho công ty thông qua các công cụ Mạng xã hội, các mối quan hệ quen biết hoặc tiến hành chào hàng, báo giá ở các công ty xuất nhập khẩu. Nhân viên ngoại thương khi nhận được yêu cầu của khách hàng thì nhân viên sẽ liên hệ khách hàng để lấy một số thông tin như: loại hàng hóa, số lượng, cảng dỡ hoặc cảng xuất,…. Sau đó, nhân viên sẽ liên lạc đại lý của mình ở nước ngoài và tính toán các loại chi phí và gửi bảng báo giá đến cho khách hàng.
Quy trình phát triển sản phẩm trong sản xuất tại Công ty R-Pac. Phương pháp so sánh, phân tích thống kê được sử dụng trong việc phân tích số liệu, đối chiếu so sánh và các hệ thống bảng biểu, sơ đồ để đánh giá tình hình hoạt dộng phát triển sản phẩm của từ đó đưa ra biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của bộ phận trong 3 năm( từ 2021-2024)
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại trung tâm anh ngữ quốc tế Ames. Dịch vụ trong Kinh tế học được định nghĩa là những thứ tương tự như hàng hóa nhưng là phi vật chất. Bản chất của dịch vụ theo quan điểm kinh tế học là sự cung ứng để đáp ứng nhu cầu như dịch vụ thời trang, dịch vụ du lịch, chăm sóc sức khỏe… và đều mang lại lợi nhuận.
Nâng cao chất lượng cho hoạt động tổ chức tiệc buffet nhà hàng market 39. Kinh doanh nhà hàng đóng vai trò quan trọng không thể thiếu được trong kinh doanh khách sạn, nó góp phần đáp ứng nhu cầu ăn uống đồng thời cũng góp phần nâng cao doanh thu uy tín cho khách sạn.
Lập Kế Hoạch Kinh Doanh Công Ty Tnhh Du Lịch Phương Nam Đến Năm 2025. Du lịch ngày càng được khẳng định là một hiện tượng kinh tế - xã hội phổ biến, nhu cầu và khả năng đi du lịch ngày một tăng cả về số lượng và chất lượng. Vì: đời sông của dân cư ngày càng được tăng lên; các phương tiện giao thông ngày càng hiện đại và tiện lợi; môi trường ngày càng bị ô nhiễm nên nhu cầu về nghỉ ngơi tĩnh dưỡng ở những nơi gần gũi với thiên nhiên ngày càng cao; điều kiện chính trị xã hội ngày càng ổn định; nhu cầu về giao lưu kinh tế văn hoá ngày càng mở rộng.
Giải pháp nâng cao chế độ đãi ngộ nhân sự tại Công ty Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương (BICONSI). Đối với mục tiêu hệ thống hóa lý thuyết về chề độ đão ngộ nhân sự sử dụng phƣơng pháp phân tích và phƣờn pháp tổng hợp dữ liệu. Phân loại là phƣơng pháp sắp xếp các tài liệu khoa học thành một hệ thống logic chặt chẽ theo từng mặt, từng đơn vị kiến thức, từng vấn đề khoa học có liên quan đến vấn đề nghiên cứu. Phƣơng pháp tổng hợp lý thuyết là phƣơng pháp liên kết, sắp xếp các tài liệu, thông tin lý thuyết đã thu thập đƣợc thành một hệ thống lý thuyết đầy đủ về chủ đề nghiên cứu.
Dạy học Giải tích ở trường Trung học Phổ thông theo hướng bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề. Nghiên cứu đề xuất các biện pháp trang bị một số TPHĐNT cho HS trong dạy học giải tích nhằm bồi dưỡng năng lực GQVĐ và góp phần nâng cao hiệu quả dạy học môn Giải tích trong nhà trường THPT.
Báo cáo thực tập khoa quản trị kinh doanh trường đại học kinh tế - luật. Bài báo cáo được thực hiện với mong muốn phát hiện đặc điểm, đánh giá thực trạng tổ chức, đề xuất những quan điểm nguyên tắc và xây dựng đồng bộ có cơ sở khoa học và tính khả thi cho công tác tổ chức và quản lý kênh phân phối của Công ty TNHH Thái Gia Sơn. Trên cơ sở thực tế nhận thấy và phân tích thực trạng kênh phân phối tại Công ty TNHH Thái Gia Sơn để cung cấp cái nhìn tổng quát về việc tổ chức và quản trị kênh phân phối tại công ty hiện nay qua đó tìm ra các tồn tại nhược điểm và ưu điểm trong việc quản trị kênh phân phối của công ty kịp thời đề ra ý kiến giải pháp của mình nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản trị kênh phân phối tại Công ty TNHH Thái Gia Sơn.
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại Công ty CKL (Việt Nam). Thông qua kênh phân phối ngƣời sản xuất có thể giảm bớt các giao dịch, tiếp xúc với khách hàng từ đó giảm bớt đƣợc chi phí, nguồn lực (nhân lực, tài lực, trí lực, vật lực) góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty [9].
Similar to Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của công ty Quảng Cáo An Giang.doc (20)
Danh Sách 200 Đề Tài Khoá Luận Tốt Nghiệp Về Giáo Dục, Từ Sinh Viên Giỏi. 1. Ảnh hưởng của công nghệ đối với phương pháp giảng dạy truyền thống.
2. Hiệu quả của học hình chủ động trong việc thúc đẩy sự học tập tích cực.
3. Tầm quan trọng của giáo dục môi trường và bảo vệ môi trường.
4. Sự phát triển tư duy sáng tạo qua giáo dục nghệ thuật.
5. Tạo năng lực khởi nghiệp thông qua chương trình học đại học.
6. Tầm quan trọng của giáo dục giới tính trong xã hội hiện đại.
7. Sự ảnh hưởng của giáo dục truyền thống đối với phát triển cá nhân.
8. Giáo dục đa ngôn ngữ và sự phát triển đa văn hóa.
9. Sử dụng trò chơi và hoạt động thể chất trong giảng dạy môn Toán.
10. Mô hình học tập kết hợp giữa trực tiếp và trực tuyến.
474 Đề tài luận văn thạc sĩ học viện tài chính, 9 điểm. 1. Tích hợp các yếu tố tài chính và phi tài chính vào việc đánh giá hiệu quả đầu tư.
2. Tác động của biến đổi khí hậu đến ngành bảo hiểm và các giải pháp ứng phó.
3. Quản lý rủi ro tài chính trong điều kiện không chắc chắn kinh tế.
4. Nghiên cứu về hiện tượng sụp đổ thị trường chứng khoán và cách ngăn chặn.
5. Phân tích ảnh hưởng của chính sách tiền tệ đối với doanh nghiệp xuất khẩu.
6. Tầm quan trọng của chuỗi cung ứng tài chính trong doanh nghiệp.
7. Đánh giá hiệu quả của các chương trình tài chính vì cộng đồng.
8. Nghiên cứu về ảnh hưởng của công nghệ Blockchain đối với ngành tài chính.
9. Tích hợp phân tích dữ liệu lớn vào quản lý danh mục đầu tư.
10. Tác động của chính sách thuế đối với quyết định đầu tư của doanh nghiệp.
200 Đề Tài Luận Văn Về Kỹ Năng Làm Việc Nhóm, Hay Nhất. 1. Ưu điểm của kỹ năng làm việc nhóm trong môi trường công việc. 2. Cách xây dựng môi trường thúc đẩy hiệu suất làm việc nhóm. 3. Quản lý xung đột và giải quyết mâu thuẫn trong nhóm làm việc. 4. Vai trò của lãnh đạo trong việc phát triển kỹ năng làm việc nhóm. 5. Ảnh hưởng của đa dạng nhóm trong quá trình làm việc nhóm. 6. Sự tác động của truyền thông hiệu quả trong nhóm làm việc. 7. Kỹ năng quản lý thời gian và ưu tiên trong làm việc nhóm. 8. Tầm quan trọng của phản hồi xây dựng trong kỹ năng làm việc nhóm. 9. Cách phát triển sự tương tác và gắn kết trong nhóm làm việc. 10. Sự ảnh hưởng của kỹ năng giải quyết vấn đề trong thành công của nhóm làm việc.
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi. 1. Ảnh hưởng của công nghệ số đối với quản lý giáo dục.
2. Nâng cao chất lượng giáo viên trong hệ thống giáo dục.
3. Quản lý đa văn hóa trong môi trường giáo dục đa dạng.
4. Hiệu suất học tập và quản lý thời gian của học sinh.
5. Nghiên cứu về sự hài lòng của phụ huynh với hệ thống giáo dục.
6. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong quản lý giáo dục.
7. Tầm quan trọng của giáo dục mầm non và quản lý chất lượng.
8. Tích hợp giáo dục kỹ năng sống vào chương trình học.
9. Quản lý tài chính và nguồn lực trong các trường học.
201 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm. 1. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong giảng dạy kỹ thuật.
2. Phát triển chương trình giảng dạy STEM sáng tạo cho học sinh trung học.
3. Đánh giá hiệu quả của phần mềm học tập đa phương tiện trong giảng dạy kỹ thuật.
4. Nghiên cứu tình hình và giải pháp giáo dục kỹ thuật cho trẻ em vùng nông thôn.
5. Tối ưu hóa việc sử dụng công nghệ 3D trong giảng dạy vẽ kỹ thuật.
6. Phát triển chương trình đào tạo kỹ năng sử dụng máy móc CNC cho giáo viên kỹ thuật.
7. Nghiên cứu ảnh hưởng của các phương pháp giảng dạy khác nhau đối với hiệu quả học tập kỹ thuật.
8. Đánh giá và cải tiến chương trình đào tạo sư phạm kỹ thuật trong các trường đại học.
9. Ứng dụng công nghệ Blockchain trong quản lý học tập kỹ thuật.
10. Nghiên cứu cách tạo động lực học tập cho học sinh trong môn học kỹ thuật.
Danh Sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ lịch sử việt nam, đạt điểm cao. 1. Văn hóa Đông Sơn trong lịch sử Việt Nam.
2. Khảo cổ học Việt Nam: Các phát hiện mới và ý nghĩa.
3. Truyền thống chữ viết và sự hình thành chữ Hán trong lịch sử Việt Nam.
4. Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc: Cơ cấu chính trị và xã hội.
5. Nữ nhi quốc gia trong lịch sử Việt Nam.
6. Triều đại Trần: Thăng trầm và những đóng góp văn hóa, xã hội.
7. Triều đại Lê sơ: Các biến cố chính và ảnh hưởng.
8. Kinh tế hội nhập của Đại Việt trong thời kỳ Nam Tống - Nam Tần.
9. Tư tưởng và nghệ thuật dân gian trong lịch sử Việt Nam.
10. Vua Gia Long và quá trình thống nhất đất nước.
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao. 1. Vai trò và tầm quan trọng của Đại học Oxford trong lịch sử giáo dục Anh Quốc.
2. Tiến bộ khoa học và công nghệ tại Đại học Oxford: Quá khứ, hiện tại và tương lai.
3. Hiệu quả của hợp tác công nghiệp và đại học tại Oxford trong việc phát triển kinh tế vùng.
4. Oxford và sự thay đổi văn hóa ở thế kỷ 21: Một nghiên cứu đa chiều.
5. Ảnh hưởng của nền giáo dục Oxford đối với xã hội và cộng đồng địa phương.
6. Đánh giá hiệu quả và tầm quan trọng của chương trình trao đổi quốc tế tại Đại học Oxford.
7. Tiềm năng phát triển du lịch văn hóa dựa vào di sản của Đại học Oxford.
8. Tầm quan trọng của nghiên cứu khoa học xã hội tại Đại học Oxford.
9. Điều kiện giáo dục của người nhập cư tại Oxford và cách cải thiện chất lượng giáo dục cho họ.
10. Quản lý đa dạng văn hóa trong cộng đồng sinh viên Oxford.
200 Đề Tài Luận Văn Sử Dụng Phương Pháp Định Tính, Mới Nhất. 1. Ảnh hưởng của môi trường làm việc đến sự hài lòng của nhân viên.
2. Kinh nghiệm của người dùng về dịch vụ khách hàng trong ngành du lịch.
3. Các yếu tố tạo nên môi trường học tập hiệu quả.
4. Cách mà người trẻ đối diện với áp lực xã hội.
5. Sự tương tác trong các môi trường trực tuyến.
6. Quan điểm của người dùng về sự riêng tư và bảo mật trực tuyến.
7. Thái độ của người tiêu dùng đối với sản phẩm hữu cơ.
8. Cách mà người trẻ tạo và duy trì mối quan hệ tình cảm.
9. Sự phân biệt giới trong việc lựa chọn nghề nghiệp.
10. Nhận thức của phụ huynh về vai trò của trò chơi trong giáo dục của trẻ.
11. Sự hiểu biết về biến đổi khí hậu trong cộng đồng địa phương.
Danh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi. 1. Ảnh hưởng của truyền thông xã hội đối với quan điểm công chúng.
2. Phân tích cách truyền thông báo cáo về sự kiện quốc tế.
3. Thách thức và cơ hội cho truyền thông trong thời đại số hóa.
4. Tác động của truyền hình vệ tinh lên quan hệ quốc tế.
5. Báo chí và vai trò của nó trong xây dựng hình ảnh doanh nghiệp.
6. Hiện tượng tin tức giả mạo và cách xử lý thông tin đáng tin cậy.
7. Ảnh hưởng của truyền thông đối với chính trị và bầu cử.
8. Phân tích phong cách viết của các nhà báo nổi tiếng.
9. Quyền riêng tư và đạo đức trong nghề báo.
Kho 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm. 1. Sự phát triển của chứng thực qua các thập kỷ.
2. Tích hợp chứng thực đa yếu tố trong ứng dụng di động.
3. Phân tích các phương pháp chứng thực bằng mật khẩu.
4. Ưu điểm và hạn chế của chứng thực bằng sinh trắc học.
5. An toàn thông tin trong hệ thống chứng thực.
6. Chứng thực bằng dấu vân tay: Nguy cơ và biện pháp phòng ngừa.
7. Ứng dụng của công nghệ RFID trong chứng thực.
8. Chứng thực hai yếu tố và vai trò của SMS OTP.
9. Tích hợp chứng thực bằng nhận dạng khuôn mặt trong các ứng dụng.
10. Chứng thực bằng giọng nói dựa trên trí tuệ nhân tạo.
11. Khả năng phát triển của chứng thực bằng kính thông minh.
12. Chứng thực vận động: Tiềm năng và rào cản.
180 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Esg, Hay Nhất. 1. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên doanh nghiệp.
2. Phân tích hiệu quả của các biện pháp giảm khí nhà kính trong công ty.
3. Nghiên cứu về quản lý nước và sử dụng tài nguyên nước bền vững.
4. Đánh giá ảnh hưởng của chất thải công nghiệp đến môi trường.
5. Phân tích tiềm năng sử dụng năng lượng tái tạo trong hoạt động sản xuất.
6. So sánh giữa các hệ thống quản lý môi trường khác nhau trong các doanh nghiệp.
7. Nghiên cứu về ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến sức khỏe cộng đồng.
8. Phân tích chu kỳ đời của sản phẩm và tối ưu hóa sử dụng tài nguyên.
9. Đánh giá tác động của việc tái chế và tái sử dụng trong chuỗi cung ứng.
10. Phân tích chi phí và lợi ích của việc thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường.
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Zalo, Mới Nhất. 1. Phân tích chiến lược phát triển sản phẩm của Zalo.
2. Ứng dụng học máy trong cải thiện gợi ý tin nhắn trên Zalo.
3. Phân tích tương tác người dùng trên Zalo qua dữ liệu số.
4. Nghiên cứu về bảo mật và quản lý dữ liệu cá nhân trên Zalo.
5. Tối ưu hóa hiệu suất ứng dụng Zalo trên nền tảng di động.
6. Phân tích xu hướng sử dụng Zalo trên các đối tượng người dùng khác nhau.
7. Xây dựng hệ thống chatbot hỗ trợ khách hàng cho Zalo.
8. So sánh Zalo với các ứng dụng chat khác trên thị trường.
9. Nghiên cứu về phân phối và tiếp thị ứng dụng Zalo.
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất. 1. Phân tích hệ thống quản lý đất đai ở nước ngoài và đề xuất ứng dụng tại Việt Nam.
2. Tầm quan trọng của kỹ thuật số trong quản lý đất đai hiện đại.
3. Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến quản lý đất đai.
4. Nghiên cứu cơ chế chuyển đổi đất đai từ nông nghiệp sang đô thị.
5. Tối ưu hóa sử dụng đất đai trong phát triển đô thị bền vững.
6. Đánh giá tác động của mô hình kinh doanh nông nghiệp công nghệ cao đến quản lý đất đai.
7. Đề xuất chính sách quản lý đất đai cho hệ thống du lịch bền vững.
8. Tầm quan trọng của quản lý đất đai trong bảo vệ đa dạng sinh học.
9. Sử dụng GIS trong quản lý đất đai và ứng dụng trường hợp tại một khu vực cụ thể.
10. Nghiên cứu ảnh hưởng của mở rộng đô thị đến quản lý đất đai nông nghiệp.
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất. 1. Tối ưu hóa giáo dục học tập trực tuyến.
2. Đánh giá hiệu quả của chương trình giảng dạy STEAM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật, Nghệ thuật và Toán học).
3. Đào tạo giáo viên cho giáo dục đa văn hóa.
4. Tầm quan trọng của sử dụng công nghệ trong giảng dạy.
5. Ứng dụng trò chơi giáo dục để nâng cao hiệu quả học tập.
6. Xây dựng môi trường học tập thân thiện với học sinh có nhu cầu đặc biệt.
7. Đánh giá hiệu quả của phương pháp đào tạo ngôn ngữ song ngữ.
8. Đối mặt với thách thức giảng dạy STEM ở trường trung học.
9. Khảo sát cách thức hỗ trợ học sinh khi chuyển từ trường trung học lên đại học.
10. Phân tích tác động của phương pháp đánh giá định hướng đến mục tiêu trong giáo dục.
201 Đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao. 1. Đánh giá hiệu quả các phương pháp dân vận trong chiến dịch bầu cử.
2. Tác động của truyền thông xã hội trong công tác dân vận.
3. Phát triển chiến lược quan hệ công chúng cho công tác dân vận hiệu quả.
4. Ước lượng hiệu quả và thành công của chiến dịch dân vận.
5. Nâng cao cơ hội tham gia dân vận cho người dân khó khăn.
6. Đánh giá vai trò của các nhóm lợi ích đặc biệt trong công tác dân vận.
7. Khai thác tiềm năng của công nghệ thông tin trong dân vận.
8. Đào tạo và phát triển nhân lực cho công tác dân vận.
9. Tối ưu hóa sử dụng tài chính trong chiến dịch dân vận.
10. Nghiên cứu về quy định pháp luật và vấn đề đạo đức trong công tác dân vận.
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất. 1. Mô hình giảm nghèo bền vững trong khu vực nông thôn.
2. Nâng cao chất lượng đời sống của người dân nghèo qua quản lý tài chính cá nhân.
3. Đánh giá hiệu quả các chương trình giảm nghèo ở các quốc gia đang phát triển.
4. Tầm quan trọng của giáo dục trong việc giảm nghèo bền vững.
5. Tăng cường vai trò của phụ nữ trong quá trình giảm nghèo.
6. Điều kiện cơ sở hạ tầng và giảm nghèo bền vững.
7. Thách thức và cơ hội trong việc giảm nghèo ở các khu vực đô thị.
8. Tầm quan trọng của năng lực cộng đồng trong giảm nghèo bền vững.
9. Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong việc giảm nghèo.
10. Đánh giá hiệu quả các chính sách xã hội hỗ trợ giảm nghèo.
211 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Văn Hóa Công Sở, Mới Nhất. 1. Ảnh hưởng của văn hóa công sở đến hiệu suất làm việc.
2. Sự khác biệt văn hóa công sở trong các ngành công nghiệp.
3. Quản lý đa văn hóa trong môi trường công sở.
4. Văn hóa công sở và sự hài lòng của nhân viên.
5. Thay đổi văn hóa công sở: Điều chỉnh và thực hiện.
6. Văn hóa công sở ảnh hưởng đến tinh thần làm việc.
7. Văn hóa công sở trong doanh nghiệp khởi nghiệp.
8. Sự ảnh hưởng của văn hóa công sở đến sáng tạo và đổi mới.
9. Tạo môi trường văn hóa công sở tích cực.
10. Văn hóa công sở và quản lý thay đổi trong tổ chức.
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phương Minh. Trên cơ sở tìm hiểu và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Công ty Cổ phần Phương Minh, từ đó đề xuất các giải pháp phù h ợp nhằm thúc đẩy động lực làm việc của người lao động tại công ty trong thời
The effects of consuming fortified rice with iron and zinc on the nutritional status of women. Micronutrient deficiency in women at childbearing age is a public health issue in developing countries including Viet Nam, especilly women in rural area with low intake in term of quality and quantity. There have been good results in improvement of nutrion status and prevention of micronutrient deficiency for women but high prevalences of CED and micronutrient defficiency remain important issues of public health in our country.
Cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động bán hàng. Trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, nhà nước can thiệp rất sâu vào nghiệp vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Các doanh nghiệp chủ yếu thực hiện chức năng sản xuất kinh doanh, việc đảm bảo các yếu tố đầu vào như nguyên vật liệu…được cấp trên bao cấp theo các chỉ tiêu cấp phát. Hoạt động tiêu thụ sản phẩm thời kỳ này chủ yếu là giao nộp sản xuất theo các địa chỉ và giá c ả do nhà nước định sẵn.
More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 👉👉 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤ (20)
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của công ty Quảng Cáo An Giang.doc
1. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA: KINH TẾ
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG THÔNG QUA HOẠT
ĐỘNG MARKETING MIX CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ THƢƠNG
MẠI QUẢNG CÁO AN GIANG
Sinh viên thực hiện:Nguyễn Thị Mai An
Lớp: D17QT01
Khóa: 2017-2021
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thanh An
Bình Dương ngày… tháng năm
2. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn tốt nghiệp “Nâng
cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của công ty TNHH
Dịch vụ và Thƣơng mại Quảng Cáo An Giang” là trung thực và không có bất kỳ sự sao
chép hay sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tất cả những sự giúp đỡ cho việc xây dựng
cơ sở lý luận cho bài luận đều đƣợc trích dẫn đầy đủ và ghi rõ nguồn gốc rõ ràng và đƣợc
phép công bố.
i
3. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến ban lãnh đạo
Công ty An Giang đã tạo điều kiện để em đƣợc thực hiện tìm hiểu thực tế hoạt động của
công ty. Cũng nhƣsự hỗ trợ nhiệt tình, hƣớng dẫn, cung cấp thông tin cần thiết của anh
chị công tác tại các phòng ban để em có thể hoàn thành chuyên đề theo đúng kế hoạch,
học hỏi thêm đƣợc nhiều kĩ năng trong công việc.
Đặc biệt, em cũng xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn và giúp đỡ tận tình của thầy
… trong suốt thời gian thực hiện. Trong suốt quá trình làm bài, lên đề cƣơng đến thực
hiện nghiên cứu thầy luôn luôn đồng hành, chia sẻ cho em những kiến thức, giúp em nhận
ra những vấn đề còn thiết sót trong nghiên cứu và hoàn thiện nghiên cứu của mình hơn.
Mặc dù đã cố gắng vận dụng tất cả kiến thức, kĩ năng đã đƣợc truyền dạy từ quý
thầy cô Khoa Kinh tế - Đại học Thủ Đầu Một Bình Dƣơng. Nhƣng do còn hạn chế về
kinh nghiệm thực tiễn nên nội dung chuyên đề còn nhiều thiếu sót, em rất mong nhận
đƣợc sự góp ý của thầy cô để rút ra đƣợc nhiều kinh nghiệm quý giá làm hành trang trên
con đƣờng tƣơng lai.
Em xin chân thành cảm ơn!
Bình Dƣơng, ngày .... tháng 10 năm 2020
Sinh viên thực hiện
ii
4. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
ĐA/KLTN - 05
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ
THỰC HIỆN KHÓA LUẬN/ĐỒ ÁN/ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
1. Sinh viên / Học viên thực hiện đề tài: …………………………………………………Ngày sinh: ………………………………
MSSV: ………………Lớp: ……………… Chuyên ngành: ………………………………
Điện thoại: ………………………Email: ………………………………
2. Số QĐ giao đề tài luận văn: Quyết định số …/QĐ-ĐHTDM ngày ….. tháng …. năm 201…
3. Cán bộ hƣớng dẫn (CBHD): ………………………………………………
4. Tên đề tài:……………………………………………………………………………..……………………………………..
Tuần thứ Ngày Kế hoạch thực hiện
Nhận xét của CBHD
(Ký tên)
1
2
3
Kiểm tra ngày: Đánh giá mức độ công việc hoàn thành:
Đƣợc tiếp tục:
Không tiếp tục:
i
5. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Tuần thứ Ngày Kế hoạch thực hiện
Nhận xét của CBHD
(Ký tên)
4
5
6
Kiểm tra ngày: Đánh giá mức độ công việc hoàn thành:
Đƣợc tiếp tục:
…………………Không tiếp tục:
7
8
9
10
Ghi chú:Sinh viên (SV) lập phiếu này thành 02 bản, 01 bản gửi về Phòng Đào tạo đại học, 01 bản SV lƣu giữ để nộp cùng với khóa
luận/đồ án khi kết thúc thời gian thực hiện ĐA/KLTN.
Ý kiến của cán bộ hƣớng dẫn Bình Dương, ngày …… tháng …… năm ……
(Ký và ghi rõ họ tên) Sinh viên thực hi ện
(Ký và ghi rõ họ tên)
ii
6. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
ĐA/KLTN – 10
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA ………………… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH:…………….
BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG CHẤM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Thời gian: ...................................................................................................................................
Địa điểm: ...................................................................................................................................
Thành viên Hội đồng: ................................................................................................................
1. .............................................................................
2 ..............................................................................
3 ..............................................................................
Tên đề tài: ..................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Sinh viên thực hiện:...........................................................................Lớp ..................................
Mã số sinh viên: .........................................................................................................................
NỘI DUNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ:
I. Nội dung
- Hình thức trình bày & Kỹ năng thuyết trình ............................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Nội dung & kết quả ..................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Trả lời câu hỏi hội đồng ...........................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
II. Điểm kết luận của Hội đồng: ..............................................................................................
Bình Dương, ngày......tháng .....năm 20…
Chủ tịch Ủy viên – thƣ ký
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
i
7. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
ĐA/KLTN - 09
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA:……………………… Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH:……………….
Bình Dương, ngày thángnăm 201…
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dùng cho thành viên Hội đồng bảo vệ Báo Cáo Tốt nghiệp)
1. Họ và tên ngƣời chấm: ………………………………………………………….. ………..………………………………………………………………………………….. …
2. Họ và tên sinh viên:………………………………………………………………………..………………………………. Mã số SV:…………………………………………………………………………….....
3. Lớp: ……………………….………..……. Khóa học: ……….. ………………………..………………Ngành…………………………………………………………………...…...................
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: ……………..……...………………………………………………………………………..………………………..………………………..…………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………
5. Phần đánh giá và cho điểm của Thành viên Hội đồng (Theo th ng đi m 10, đ n 0,1 đi m)
Tiêu chí
Điểm Tốt Khá Trung bình Kém
Điểm
tối đa 100% 75% 50% 0%
Trình bày đúng quy định, Trình bày khá đúng quy Trình bày khá đúng quy
Trình bày sai quy
Hình thức định, bố cục không
1 bố cục hợp lý, lập luận định, bố cục hợp lý, lập định, bố cục chƣa hợp lý,
hợp lý, lập luận không
chặt chẽ luận có cơ sở lập luận thiếu cơ sở.
Hình thức trình cơ sở
bày
Văn phong gọn gàng và Văn phong gọn gàng và Văn phong rƣờm rà nhƣng
Văn phong rƣờm rà
Văn phong 1
gây khó hiểu, có nhiều
súc tích, không có lỗi văn súc tích, ít lỗi văn phạm hiểu đƣợc, nhiều lỗi văn lỗi nặng về văn phạm
phạm và chính tả. và chính tả. phạm và chính tả.
và chính tả
i
8. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu
ràng, có ý nghĩa khoa học ràng, có ý nghĩa thực ràng. Có trình bày sơ sở lý chƣa rõ ràng. Chƣa
Nội dung
3.5
và thực tiễn. Trình bày đầy tiễn. Trình bày khá đầy thuyết liên quan nhƣng trình bày cơ sở lý
báo cáo đủ cơ sở lý thuyết liên đủ cơ sở lý thuyết liên còn thiếu và sai sót. thuyết liên quan.
quan. Phƣơng pháp nghiên quan. Phƣơng pháp Phƣơng pháp nghiên cứu Phƣơng pháp nghiên
Nội dung và kết
cứu phù hợp nghiên cứu phù hợp khá phù hợp không phù hợp
Kết quả thiếu cơ sở và
quả Kết quả đảm bảo độ tin Kết quả có cơ sở nhƣng
Kết quả đảm bảo độ tin thiếu tin cậy, không
cậy, có giá trị thực tiễn, chƣa đảm bảo độ tin cậy,
cậy, có giá trị khoa học và có giá trị thực tiễn, kết
kết luận đáp ứng đầy ít có giá trị thực tiễn, kết
Kết quả 2.5 thực tiễn, kết luận đáp ứng luận không đáp ứng
đủ yêu cầu về mục tiêu luận chƣa đáp ứng đủ yêu
đủ yêu cầu về mục tiêu và đƣợc yêu cầu về mục
và nội dung nghiên cầu về mục tiêu và nội
nội dung nghiên cứu tiêu và nội dung
cứu. dung nghiên cứu
nghiên cứu.
Thể hiện đƣợc kiến Ít thể hiện đƣợc kiến
Không thể hiện
Thể hiện đƣợc kiến thức, đƣợc kiến thức,
Thể hiện
1
thức nhƣng cần gợi ý, thức, trả lời đƣợc từ 30-
kiến thức trả lời đƣợc 100% câu trả lời đƣợc trên 50% 50% câu hỏi của Hội không trả lời đƣợc
hỏi của Hội đồng câu hỏi của Hội
Mức độ thể câu hỏi của Hội đồng đồng
đồng
hiện kiến thức
Báo cáo trình bày
và kỹ năng
Trình bày đủ và đúng Trình bày tƣơng đối đầy thiếu logic, không
thuyết trình Trình bày logic và đúng
thời gian quy định, đủ, đúng thời gian quy theo thời gian quy
BCTN Thuyết thời gian quy định, phong
1 phong cách báo cáo định, phong cách thiếu tự định, phong cách báo
trình cách tự tin, am hiểu sâu về
tự tin, nắm vững tin, khá nắm vấn đề báo cáo thiếu tự tin, không
vấn đề báo cáo
đƣợc vấn đề báo cáo cáo nắm đƣợc vấn đề báo
cáo
Tổng điểm:
6. Các nhận xét và đề nghị:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................
Cán bộ chấm (K và ghi họ tên)
ii
9. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
ĐA/KLTN - 09
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA:……………………… Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH:……………….
Bình Dương, ngày thángnăm 201…
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dùng cho Giảng viên Phản biện)
1. Họ và tên ngƣời chấm: ………………………………………………………….. ………..………………………………………………………………………………….. …
2. Họ và tên sinh viên:………………………………………………………………………..………………………………. Mã số SV:…………………………………………………………………………….....
3. Lớp: ……………………….………..……. Khóa học: ……….. ………………………..………………Ngành…………………………………………………………………...…...................
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: ……………..……...………………………………………………………………………..………………………..………………………..…………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………
5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Phản biện (Theo th ng đi m 10, đ n 0,1 đi m)
Tiêu chí
Điểm Tốt Khá Trung bình Kém
Điểm
tối đa 100% 75% 50% 0%
Trình bày đúng quy định, Trình bày khá đúng quy Trình bày khá đúng quy
Trình bày sai quy
Hình thức định, bố cục không
1 bố cục hợp lý, lập luận định, bố cục hợp lý, lập định, bố cục chƣa hợp lý,
hợp lý, lập luận không
chặt chẽ luận có cơ sở lập luận thiếu cơ sở.
Hình thức trình cơ sở
bày
Văn phong gọn gàng và Văn phong gọn gàng và Văn phong rƣờm rà nhƣng
Văn phong rƣờm rà
Văn phong 1
gây khó hiểu, có nhiều
súc tích, không có lỗi văn súc tích, ít lỗi văn phạm hiểu đƣợc, nhiều lỗi văn lỗi nặng về văn phạm
phạm và chính tả. và chính tả. phạm và chính tả.
và chính tả
i
10. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu
ràng, có ý nghĩa khoa ràng, có ý nghĩa thực Mục tiêu nghiên cứu khá chƣa rõ ràng. Chƣa
Nội dung
học và thực tiễn. Trình tiễn. Trình bày khá đầy rõ ràng, cơ sở lý thuyết có trình bày các khái
4 bày đầy đủ cơ sở lý đủ cơ sở lý thuyết liên trình bày nhƣng còn thiếu niệm cơ sở lý thuyết
báo cáo
thuyết liên quan đến đề quan đến đề tài. sót. Phƣơng pháp nghiên liên quan. Phƣơng
tài. Phƣơng pháp nghiên Phƣơng pháp nghiên cứu khá phù hợp pháp nghiên không
Nội dung và kết cứu phù hợp cứu phù hợp phù hợp
quả
Kết quả đảm bảo độ tin Kết quả đảm bảo độ tin Kết quả có cơ sở nhƣng
Kết quả thiếu cơ sở và
thiếu tin cậy, không
cậy, có giá trị khoa học và cậy, có giá trị thực tiễn, chƣa đảm bảo độ tin cậy,
có giá trị thực tiễn, kết
thực tiễn, kết luận đáp kết luận đáp ứng đầy ít có giá trị thực tiễn, kết
Kết quả 3.5 luận không đáp ứng
ứng đủ yêu cầu về mục đủ yêu cầu về mục tiêu luận chƣa đáp ứng đủ yêu
đƣợc yêu cầu về mục
tiêu và nội dung nghiên và nội dung nghiên cầu về mục tiêu và nội
tiêu và nội dung
cứu cứu. dung nghiên cứu
nghiên cứu.
Trích dẫn Trích dẫn 0.5 Đúng quy định Có ít sai sót Nhiều sai sót
Hoàn toàn sai quy
định
Tổng điểm:
6. Các nhận xét và đề nghị:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................
Cán bộ chấm
(K và ghi họ tên)
ii
11. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
ĐA/KLTN - 09
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA:……………………… Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH:……………….
Bình Dương, ngày thángnăm 201…
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dùng cho Giảng viên Hướng dẫn)
1. Họ và tên ngƣời chấm: ………………………………………………………….. ………..………………………………………………………………………………….. …
2. Họ và tên sinh viên:………………………………………………………………………..………………………………. Mã số SV:…………………………………………………………………………….....
3. Lớp: ……………………….………..……. Khóa học: ……….. ………………………..………………Ngành…………………………………………………………………...…...................
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: ……………..……...………………………………………………………………………..………………………..………………………..…………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………
5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Hƣớng dẫn (Theo th ng đi m 10, đ n 0,1 đi m)
Tiêu chí Điểm Tốt Khá Trung bình Kém Điểm
tối đa 100% 75% 50% 0%
Nêu ý Tích cực tìm kiếm và chủ Cần hỗ trợ để lựa chọn ý Cần hỗ trợ nhiều để lựa Không quan tâm lựa
tƣởng 0.5 động đƣa ra ý tƣởng xây tƣởng và xây dựng nội chọn ý tƣởng và xây chọn ý tƣởng thực
dựng nội dung BCTN dung BCTN dựng nội dung BCTN hiện BCTN
Thái độ tham Không nghiêm túc và
gia
Tinh thần
Nghiêm túc, chủ động, Nghiêm túc, khá chủ Khá nghiêm túc, không không trung thực,
1 thƣờng xuyên trao đổi và động, thƣờng xuyên báo chủ động báo cáo kết không trình bày và
và thái độ
báo cáo kết quả thực hiện cáo kết quả thực hiện quả thực hiện báo cáo kết quả thực
hiện
Chủ động, vận dụng khá
Cần nhiều hỗ trợ từ
Hoàn toàn không vận
Chủ động, vận dụng tốt GVHD mới vận dụng
Kiến thức và tốt kiến thức chuyên dụng đƣợc kiến thức
Kiến thức 0.5 kiến thức chuyên ngành đƣợc kiến thức chuyên
kỹ năng ngành vào giải quyết vấn chuyên ngành vào giải
vào giải quyết vấn đề ngành vào giải quyết
đề quyết vấn đề
vấn đề
i
12. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Sử dụng thành thạo các Sử dụng khá thành thạo
Sử dụng tƣơng đối
Không sử dụng đƣợc
thành thạo các phần
phần mềm chuyên ngành các phần mềm chuyên các phần mềm chuyên
Kỹ năng 0.5 mềm chuyên ngành
hoặc tài liệu tham khảo ngành hoặc tài liệu tham ngành hoặc tài liệu
hoặc tài liệu tham khảo
nƣớc ngoài khảo nƣớc ngoài tham khảo nƣớc ngoài
nƣớc ngoài
Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu rõ
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
khá rõ ràng. Có trình
ràng, có ý nghĩa khoa học ràng, có ý nghĩa thực chƣa rõ ràng. Chƣa
bày cơ sở lý thuyết liên
Nội dung và thực tiễn. Trình bày tiễn. Trình bày khá đầy đủ trình bày cơ sở lý
3.5 quan đến đề tài nhƣng
báo cáo đầy đủ cơ sở lý thuyết liên cơ sở lý thuyết liên quan thuyết liên quan.
còn thiếu và sai sót.
quan đến đề tài. Phƣơng đến đề tài. Phƣơng pháp Phƣơng pháp nghiên
Phƣơng pháp nghiên
pháp nghiên cứu phù hợp nghiên cứu phù hợp không phù hợp
Nội dung và kết cứu khá phù hợp
quả
Kết quả đảm bảo độ tin
Kết quả có cơ sở nhƣng Kết quả thiếu cơ sở và
Kết quả đảm bảo độ tin chƣa đảm bảo độ tin thiếu tin cậy, không
cậy, có giá trị khoa học và
cậy, có giá trị thực tiễn, cậy, ít có giá trị thực có giá trị thực tiễn, kết
thực tiễn, kết luận đáp
Kết quả 3.5 kết luận đáp ứng đầy đủ tiễn, kết luận chƣa đáp luận không đáp ứng
ứng đủ yêu cầu về mục
yêu cầu về mục tiêu và ứng đủ yêu cầu về mục đƣợc yêu cầu về mục
tiêu và nội dung nghiên
nội dung nghiên cứu. tiêu và nội dung nghiên tiêu và nội dung
cứu
cứu nghiên cứu.
Trích dẫn Trích dẫn 0.5 Đúng quy định Có ít sai sót Nhiều sai sót
Hoàn toàn sai quy
định
Tổng điểm:
6. Các nhận xét và đề nghị:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................
Cán bộ chấm
(K và ghi họ tên)
ii
13. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
ĐA/KLTN - 07
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOAKINH TẾĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
CTĐT: QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHIẾU NHẬN XÉT BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
I. Thông tin chung
- Họ và tên sinh viên:…………………………………………………………MSSV:……………………………..Lớp:………………………….
- Tên đề tài:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Họ và tên ngƣời hƣớng dẫn:………………………………………………………………………………………………………………………………..
II. Nhận xét về khóa luận
2.1. Nhận xét về hình thức:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.2. Tính cấp thiết của đề tài:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.3. Mục tiêu và nội dung:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.4. Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo:..................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.5. Phƣơng pháp nghiên cứu:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
i
14. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.6. Kết quả đạt đƣợc:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.7. Kết luận và đề nghị:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.8. Tính sáng tạo và ứng dụng:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.9. Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
III. Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
IV. Đánh giá
1. Đánh giá chung
2. Đề nghị Đạt:
Không đạt:
Kết quả bằng số:
Bằng chữ:……………………….
Giảng viên hƣớng dẫn
Ký tên (ghi họ tên)
…………………………………………
ii
15. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
08- BCTN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA……………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH:…………… Bình Dương, ngày tháng năm 201..
PHIẾU NHẬN XÉT
(Giảng viên phản biện)
I. Thông tin chung
1. Họ và tên sinh viên:……………………………………………………………MSSV:………………………..………….Lớp:…………….…………….
2. Tên đề tài:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3. Họ và tên giảng viên hƣớng dẫn:………………………………………………………………………………………………………………………………...
II. Nội dung nhận xét
1. Ƣu nhƣợc điểm của đề tài về nội dung, phƣơng pháp, kết quả nghiên cứu
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Khả năng ứng dựng của đề tài
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3. Hình thức, cấu trúc cách trình bày
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Cán bộ chấm
K tên (ghi họ tên)
i
16. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BCTN - 07
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOAKINH TẾĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
CTĐT: QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHIẾU NHẬN XÉT BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên chấm báo cáo tốt nghiệp)
I. Thông tin chung
- Họ và tên sinh viên:…………………………………………………………MSSV:……………………………..Lớp:………………………….
- Tên đề tài:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Họ và tên ngƣời hƣớng dẫn:………………………………………………………………………………………………………………………………..
II. Nhận xét về khóa luận
2.1. Nhận xét về hình thức:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.2. Tính cấp thiết của đề tài:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.3. Mục tiêu và nội dung:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.4. Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo:..................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.5. Phƣơng pháp nghiên cứu:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
i
17. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.6. Kết quả đạt đƣợc:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.7. Kết luận và đề nghị:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.8. Tính sáng tạo và ứng dụng:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.9. Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
III. Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
IV. Đánh giá
1. Đánh giá chung
2. Đề nghị Đạt:
Không đạt:
Kết quả bằng số:
Bằng chữ:……………………….
Giảng viên chấm
K tên (ghi họ tên)
…………………………………………
ii
18. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.......................................................................................................................i
MỤC LỤC .......................................................................................................................... ii
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ..........................................................................vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.........................................................................................vii
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU......................................................................................................1
1.1 Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài.............................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu..................................................................................................2
1.2.1. Mục tiêu nghiên cứu tổng quát ...........................................................................2
1.2.2. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể.................................................................................2
1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................2
1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu.........................................................................................2
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................2
1.4. Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................................3
1.5. Ý nghĩa nghiên cứu khoa học và thực tiễn................................................................3
1.5.1. Phƣơng diện học thuật........................................................................................3
1.5.2. Phƣơng diện thực tiễn ........................................................................................3
1.6. Cấu trúc nghiên cứu ..................................................................................................4
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT.......................................................................5
2.1. Các khái niệm và đặc điểm chính .............................................................................5
2.1.1 Khái niệm Marketing...........................................................................................5
ii
19. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.1.2 Khái niệm Marketing Mix ...................................................................................5
2.1.3 Khái niệm sự hài lòng của khách hàng................................................................5
2.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu.......................................................................6
2.2.1. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc...............................................................6
2.2.2. Các công trình nghiên cứu ngoài nƣớc ..............................................................7
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................10
3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................................10
3.1.1. Phƣơng pháp chọn mẫu....................................................................................10
3.1.2. Phƣơng pháp nghiên cứu..................................................................................10
3.2. Quy trình nghiên cứu ..............................................................................................12
3.3. Công cụ nghiên cứu ................................................................................................13
3.3.1. Bảng câu hỏi khảo sát.......................................................................................13
3.3.2. Bảng câu hỏi phỏng vấn chuyên gia.................................................................14
Chất lƣợng sản phẩm ........................................................................................................15
Giá bán của cửa hàng tƣơng xứng với chất lƣợng sản phẩm ...........................................15
Dễ dàng mua hàng của công ty..........................................................................................15
Các chƣơng trình khuyến mãi của công ty mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng .........16
Tôi hài lòng với chất lƣơng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp ...................................16
3.3. Thu thập dữ liệu ......................................................................................................17
3.3.1. Dữ liệu sơ cấp ...................................................................................................17
3.3.2. Dữ liệu thứ cấp..................................................................................................17
3.4. Xử lý và phân tích dữ liệu.......................................................................................18
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ............................................................................27
iii
20. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
4.1. Khái quát về doanh nghiệp......................................................................................27
4.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ....................................................................27
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của các phòng ban .............................27
4.1.3. Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh..........................................................29
4.1.4. Tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp..........................................30
4.2. Kết quả phân tích dữ liệu ........................................................................................31
4.2.1 Thống kê mô tả về giới tính...............................................................................31
4.2.3 Thống kê mô tả về loại khách............................................................................33
4.2.4 Thống kê mô tả các biến nghiên cứu.................................................................35
4.3. Đánh giá thực trạng.................................................................................................39
4.3.1. Ƣu điểm............................................................................................................39
4.3.2. Hạn chế .............................................................................................................40
4.3.3. Nguyên nhân.....................................................................................................40
CHƢƠNG 5: GIẢI PHÁP ................................................................................................42
5.1 Phƣơng hƣớng.........................................................................................................42
5.2. Mục tiêu năm 2020-2021 ........................................................................................43
5.2.1. Mục tiêu tổng quát............................................................................................43
5.2.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................................43
5.2 Các giải pháp nâng cao hiệu quả..............................................................................44
5.2.1 Chú trọng đến chất lƣợng dịch vụ cung cấp......................................................44
5.2.2. Đƣa ra bảng giá chi tiết về các dịch vụ ............................................................45
5.2.3 Cập nhật thƣờng xuyên các thông tin về dịch vụ cho khách hàng....................46
5.3 Hạn chế nghiên cứu và phƣơng hƣớng nghiên cứu tiếp theo .................................46
iv
21. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
5.4 Kết luận ....................................................................................................................47
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................49
PHỤ LỤC ..........................................................................................................................50
PHỤ LỤC 1: THANG ĐO.............................................................................................50
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA PHỎNG VẤN...............................52
PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN ............................................................53
v
22. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu.........................................................................................12
Bảng 3.1: Kết quả hiệu chỉnh thang đo .............................................................................15
Sơ đồ 4.1: Cơ cấu tổ chức của công ty An Giang .............................................................28
Bảng 4.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty An Giang giai đoạn 2017 – 2019 . 30
Bảng 4.1: Thống kê mô tả về giới tính..............................................................................31
Biểu đồ 4.1: Thống kê mô tả về giới tính những ngƣời tham gia khảo sát ......................32
Bảng 4.2: Thống kê mô tả về độ tuổi những ngƣời tham gia khảo sát.............................32
Biểu đồ 4.2: Thống kê mô tả về độ tuổi những ngƣời tham gia khảo sát.........................33
Bảng 4.3: Thống kê mô tả về những khách hàng tại công ty An Giang ...........................34
Biểu đồ 4.3: Thống kê mô tả về loại khách tại công ty An Giang ....................................34
Bảng 4.4: Giá trị trung bình các phát biểu biến chất lƣợng sản phẩm..............................35
Bảng 4.5: Giá trị trung bình các phát biểu biến giá bán....................................................36
Bảng 4.6: Giá trị trung bình các phát biểu biến phân phối................................................37
Bảng 4.7: Giá trị trung bình các phát biểu biến giá trị cung cấp.......................................38
Bảng 4.8: Giá trị trung bình sự hài lòng của khách hàng..................................................39
Bảng 5.1: Mục tiêu của công ty An Giang giai đoạn 2020 – 2022 ...................................43
vi
23. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Viết đầy đủ
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
SERVQUAL Service Quality (chất lƣợng dịch vụ)
TM-DV Thƣơng mại – dịch vụ
TMCP Thƣơng mại cổ phần
NXB Nhà xuất bản
vii
24. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài
Sự hài lòng của khách hàng là vấn đề quan trọng do nó tác động trực tiếp đến
thành công của doanh nghiệp. Đo lƣờng sự hài lòng của khách hàng giúp doanh nghiệp
cải tiến chất lƣợng dịch vụ nhằm tăng cƣờng khả năng cạnh tranh trên thị trƣờng trong
quá trình hội nhập hiện nay. Cùng với hội nhập và phát triển kinh tế, các doanh nghiệp
ngày càng cạnh tranh nhau gay gắt hơn, nâng cao sự hài lòng của khách hàng là một biện
pháp giúp nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trƣờng.
Trên thế giới có nhiều lý thuyết, nhiều nghiên cứu đề cập đến sự hài lòng của
khách hàng chẳng hạn nhƣ nghiên cứu của Parasuraman và cộng sự (1986) về sự hài lòng
của khách hàng với chất lƣợng dịch vụ của doanh nghiệp hay nghiên cứu của Vromm
(1964) về sự hài lòng của khách hàng… Hầu hết trong các nghiên cứu khoa học các tác
giả đều khẳng định tầm quan trọng của sự hài lòng của khách hàng đối với sự tồn tại và
phát triển của doanh nghiệp.
Ngành nghề quảng cáo là một trong những ngành nghề xuất hiện khá lâu đời tại
Việt Nam, từ khi các doanh nghiệp xuất hiện, các doanh nghiệp đã đặc biệt chú trọng đến
quảng cáo để đƣa những sản phẩm, dịch vụ hoặc thƣơng hiệu đến với khách hàng. Chính
vì điều này kinh doanh dịch vụ quảng cáo đang là ngành nghề kinh doanh đƣợc thị
trƣờng quan tâm. Các công ty cung cấp dịch vụ quảng cáo không những phải thực hiện
các công việc quảng cáo nội bộ mà phải thiết kế và thực hiện các quảng cáo theo yêu cầu
của khách hàng.
Hoạt động Marketing Mix là một trong những hoạt động quan trọng giúp doanh
nghiệp có thể tiếp cận với khách hàng, trao đổi truyền thông với khách hàng từ đó giúp
nâng cao sự hài long của khách hàng. Là một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực
quảng cáo, đối tƣợng khách hàng mà công ty TNHH Dịch vụ và Thƣơng Mại Quảng Cáo
An Giang hƣớng đến là những khách hàng doanh nghiệp. Những khách hàng doanh
nghiệp trƣớc khi sử dụng một dịch vụ nào đó họ thƣờng sẽ cân nhắc rất kỹ về các khoảng
1
25. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
chi phí cũng nhƣ chất lƣợng dịch vụ. Đồng thời nếu khách hàng không hài lòng họ có thể
chuyển sang sử dụng dịch vụ của một doanh nghiệp khác. Chính vì điều này, nghiên cứu
về sự hài lòng của khách hàng giúp công ty có thể nhìn nhận về thực trạng sự hài lòng của
khách hàng thông qua công tác Marketing Mix cũng nhƣ từ đó đƣa ra các biện pháp nâng
cao sự hài lòng của khách hàng và nâng cao vị thế cạnh tranh trên thị trƣờng.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu nghiên cứu tổng quát
Bài nghiên cứu nhằm mục tiêu phân tích về sự hài lòng của khách hàng tại công ty
TNHH Dịch vụ và Thƣơng Mại Quảng Cáo An Giang hƣớng từ đó đƣa ra các giải pháp
nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
1.2.2. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể
Bài nghiên cứu có những mục tiêu cụ thể sau:
Thứ nhất, nghiên cứu về cơ sở lý luận liên quan đến sự hài lòng của khách hàngvà
Marketing Mix làm nền tảng để phân tích thực trạng và đƣa ra giải pháp.
Thứ hai, phân tích thực trạng về sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động
Marketing Mix tại công ty TNHH Dịch vụ và Thƣơng Mại Quảng Cáo An Giang., từ đó
đƣa ra những nhận xét, đánh giá về sự hài lòng của khách hàng tại công ty.
Thứ ba, đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông
qua hoạt động Marketing Mix tại công ty TNHH Dịch vụ và Thƣơng Mại Quảng Cáo An
Giang.
1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tƣợng của nghiên cứu là sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động
Marketing Mix tại công ty TNHH Dịch vụ và Thƣơng Mại Quảng Cáo An Giang.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: Nghiên cứu diễn ra tại công ty TNHH Dịch vụ và Thƣơng Mại
Quảng Cáo An Giang
2
26. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Về thời gian:
- Báo cáo chỉ nghiên cứu các hoạt động Marketing Mix của công ty trong giai 2017-
2019.
- Thời gian thực hiện nghiên cứu từ tháng 8 đến tháng 10 năm 2020.
1.4. Câu hỏi nghiên cứu
Bài nghiên cứu cần làm rõ các câu hỏi sau:
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động
marketing Mix tại công ty TNHH Dịch vụ và Thƣơng Mại Quảng Cáo An Giang?
Yếu tố nào tác động nhiều nhất đến sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt
động Marketing Mix tại công ty TNHH Dịch vụ và Thƣơng Mại Quảng Cáo An Giang?
Các công tác Marketing Mix để nâng cao sự hài lòng của khách hàng mà công ty
TNHH Dịch vụ và Thƣơng Mại Quảng Cáo An Giang đã thực hiện là gì?
Có những ƣu điểm và hạn chế nào trong công tác Marketing Mix ảnh hƣởng đến
sự hài lòng của khách hàng tại công ty TNHH Dịch vụ và Thƣơng Mại Quảng Cáo An
Giang?
Có những giải pháp nào nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại công ty
TNHH Dịch vụ và Thƣơng Mại Quảng Cáo An Giang?
1.5. Ý nghĩa nghiên cứu khoa học và thực tiễn
1.5.1. Phương diện học thuật
Nghiên cứu góp phần hoàn thiện hơn cơ sở lý luận, các lý thuyết liên qua đến hoạt
động Marketing Mix cũng nhƣ các lý thuyết liên quan đến sự hài lòng của khách hàng
thông qua hoạt động nghiên cứu về sự hài lòng của công ty TNHH Dịch vụ và Thƣơng
Mại Quảng Cáo An Giang.
1.5.2. Phương diện thực tiễn
Nghiên cứu có ý nghĩa thực tiến đối với công ty TNHH Dịch vụ và Thƣơng Mại
Quảng Cáo An Giang trong việc giúp công ty đánh giá lại sự hài lòng của khách hàng
3
27. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
thông qua hoạt động marketing Mix. Bên cạnh đó nghiên cứu cũng đƣa ra các giải pháp
về Marketing giúp nâng cao sự hài lòng cho khách hàng. Các doanh nghiệp tƣơng tự trên
thị trƣờng có thể tham khảo nghiên cứu để thực hiện các nghiên cứu tƣơng đƣơng.
1.6. Cấu trúc nghiên cứu
Bài nghiên cứu có cấu trúc gồm các chƣơng sau:
- Chƣơng 1: Mở đầu
- Chƣơng 2: Tổng quan lý thuyết
- Chƣơng 3: Phƣơng pháp nghiên cứu
- Chƣơng 4: Kết quả phân tích
- Chƣơng 5: Giải pháp
4
28. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT
2.1. Các khái niệm và đặc điểm chính
2.1.1 Khái niệm Marketing
Theo Kotler (2008) marketing là tiến trình doanh nghiệp tạo ra giá trị cho khách
hàng và xây dựng mạnh mẽ những mối quan hệ với khách hàng nhằm đạt đƣợc những giá
trị từ những phản ứng của khách hàng.
Theo Vũ Thế Phú (2012), Marketing là toàn bộ những hoạt động của doanh nghiệp
nhằm xác định nhu cầu chƣa đƣợc thỏa mãn của ngƣời tiêu dùng, đề tìm kiếm các sản
phẩm, dịch vụ mà doanh nghiệp có thể sản xuất đƣợc, tìm cách phân phối chúng đến các
địa điểm thuận lợi với giá cả và thời điểm thích hợp nhất cho ngƣời tiêu thụ.
2.1.2 Khái niệm Marketing Mix
Marketing Mix là tập hợp những công cụ Marketing mà doanh nghiệp sử dụng để
đạt đƣợc mục tiêu trong một thị trƣờng đã chọn. Các công cụ Marketing đƣợc pha trộn
và kết hợp với nhau thành một thể thống nhất ứng phó với những sự khác biệt và thay đổi
trên thị trƣờng (Kotler, 1999).
Marketing Mix là một trong những khái niệm chủ yếu của Marketing hiện đại.
Marketing Mix là tập hợp những công cụ Marketing mà công ty sử dụng để đạt đƣợc mục
tiêu trong thị trƣờng đã chọn. Các công cụ Marketing đƣợc pha trộn và kết hợp với nhau
thành một thể thống nhất để ứng phó với những khác biệt và thay đổi trên thị trƣờng. s
2.1.3 Khái niệm sự hài lòng của khách hàng
Theo Tse và Wilton (1988) sự hài lòng của khách hàng là phản ứng của ngƣời tiêu
dùng dói với việc đánh giá sự khác biệt giữa kỳ vọng trƣớc đó (hoặc một số tiêu chuẩn
cho sự thể hiện) và sự thể hiện thực sự của sản phẩm nhƣ là một sự chấp nhận sau khi sử
dụng nó. Hay nói đơn giản nó là sự cảm nhận của khách hàng giữa cái khách hàng mong
đợi trƣớc khi sử dụng với sau khi sử dụng sản phẩm.
5
29. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Theo Levesque và Mc Dougall (1996) sự hài lòng của khách hàng chính là trạng
thái/ cảm nhận của khách hàng đối với nhà cung cấp dịch vụ sau khi đã sử dụng dịch vụ
đó.
Phillip Kotler (2001) cho rằng sự hài lòng của khách hàng đƣợc hiểu là mức dộ
của trạng thái cảm giác của một ngƣời bắt nguồn từ việc so sánh kết quả thu dƣợc từ việc
sử dụng sản phẩm, dịch vụ với những kỳ vọng của ngƣời đó. Trong đs:
- Kết quả thu đƣợc từ sản phẩm, dịch vụ là những lợi ích khách hàng nhận đƣợc
trong quá trình tiêu dùng sản phẩm, dịch vụ. Nghĩa là, kết quả thu đƣợc từ sản
phẩm, dịch vụ đƣợc đo lƣờng bằng giá trị dành cho khách hàng.
- Kỳ vọng của khách hàng thể hiện mong muốn của khách hàng về những lợi ích
đem lại từ sản phẩm, dịch vụ đƣợc hình thành dựa trên cơ sở kinh nghiệm mua
sắm trƣớc đó; ý kiến của bạn bè, đồng nghiệp cùng những thông tin hứa hẹn của
những ngƣời làm Marketing và đối tuhr cạnh tranh.
2.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu
2.2.1. Các công trình nghiên cứu trong nước
Nghiên cứu của Nguyễn Thị Thanh Trúc (2013)
Nghiên cứu đề cập đến một số yếu tố ảnh hƣởng đến sự hài lòng của khách hàng
khi mua sắm ở siêu thị thành phố Pleiku. Nghiên cứu dƣợc thực hiện nhằm giúp cho các
siêu thị thành phố Pleiku nâng cao đƣợc sự hài long với khách hàng, qua đó giúp các siêu
thị có những chiến lƣợc đúng đắn trong việc giữ chân và thu hút thêm nhiều khách hàng
hơn trong tƣơng lai.
Nghiên cứu đề xuất mô hình gồm 6 nhân tố đó là: chất lƣợng hàng hóa, sự phục vụ
của nhân viên, cơ sở vật chất, giá cả, chƣơng trình khuyến mãi và dịch vụ hỗ trợ với 35
biến quan sát. Kết quả phân tích chỉ ra có 3 nhân tố chính tác động đến sự hài lòng của
khách hàng là chất lƣợng hàng hóa ảnh hƣởng lớn nhất tiếp đó là sự phục vụ của nhân
viên và sau đó là chƣơng trình khuyến mãi.
6
30. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bên cạnh đó, tác dộng về giá cả nên sự hàu lòng của khách hàng có nhƣng không
cao.
Nghiên của Võ Lê Viên (2019)
Tác giả nghiên cứu về hoạt động Marketing tại công ty TNHH YKK Việt Nam. Từ
nguồn dữ liệu sơ cấp và thứ cấp, bằng phƣơng pháp phân tích, tổng hợp, thống kê, dự
báo, suy luận… để tạo ra những thông tin hữu ích làm nền tảng cho quyết định. Đề tài đã
tìm ra đƣợc điểm mạnh và điểm yếu trong hoạt động Marketing có tác động đến tình hình
kinh doanh của doanh nghiệp; từ đó đƣa ra giải pháp cụ thể nhằm phát huy điểm mạnh,
cải thiện điểm yếu để chớp lấy thời cơ cũng nhƣ giảm thiểu các tác động từ môi trƣờng
bên ngoài trong hoạt động Marketing.
Kết quả nghiên cứu này rất có ý nghĩa đối với công ty YKK Việt Nam, ban lãnh
đạo Công ty có thể xem xét giải pháp, triển khai thực hiện để tối ƣu hóa hoạt động
marketing. Đồng thời, sự thành công của nghiên cứu cũng sẽ là một bƣớc đẹp cho việc
ứng dụng các lý thuyế khác vào công tác hoàn thiện các hoạt động chức năng khác của
công ty.
Ngoài những số liệu để phân tích về thực trạng hoạt động Marketing của công ty,
nghiên cứu cũng thiết kế bảng câu hỏi để khảo sát sự hài lòng của khách hàng đối với
những chính sách Marketing trong công ty.
2.2.2. Các công trình nghiên cứu ngoài
nước Nghiên cứu của Dusherme (2007)
Nghiên cứu của Dusherme (2007) là nghiên cứu về sự hài lòng của khách hàng đói với
các nhà bán lẻ. Mục tiêu của cuộc khảo sát nhằm xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến sự hài
lòng của khách hàng trong lĩnh vực bán lẻ trong đó có các yếu tố về Marketing. Tác giả đƣa
ra 7 yếu tố ảnh hƣởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với các doanh nghiệp bán lẻ bao
gồm: Giá cả, thái độ phục vụ của nhân viên, chất lƣợng hàng hóa, chính sách trả hàng, sự
sạch sẽ của cửa hàng và việc tìm kiếm cửa hàng có dễ dàng không.
7
31. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nghiên cứ đƣợc thực hiện trên trang web khảo sát Survey Gold bằng cách gửi một
lời mời tham gia cuộc khảo sát qua email đến danh sách các khách hàng đăng kí bản tin.
Kết quả có khoảng 4.200 ngƣời đã trả lời khảo sát tuy nhiên chỉ có 4.171 câu trả lời là
phù hợp để tiến hành phân tích. Phân tích định lƣợng đƣợc diễn ra trên 7 yếu tố nêu trên
trong đó hai yếu tố quan trọng nhất có ảnh hƣởng đến sự hài lòng của khách hàng đó là
thái độ phục vụ của nhân viên và giá cả.
Tác giả lý giải, khi mua sắm các sản phẩm hoặc các dịch vụ các khách hàng hiện
nay thƣờng có xu hƣớng so sánh giá cả giữa các nhà cung cấp dịch vụ. Bên cạnh đó, sự
hài lòng của khách hàng cũng phụ thuộc khá nhiều vào quá trình mà khách hàng tƣơng
tác với nhân viên bán hàng, thái độ phục vụ của các nhân viên cũng tác động đến tâm ý là
sự hài lòng của họ.
Nghiên cứu của Parasuraman và cộng sự (1991)
Mô hình nghiên cứu của Parasuraman và cộng sự (1991) là mô hình kinh điển
đƣợc sử dụng khi nghiên cứu về chất lƣợng dịch vụ trong các ngành nghề. Theo đó
Parasuraman và cộng sự đƣa ra mô hình SERQUAL để đo lƣờng về chất lƣợng dịch vụ,
trong đó các nghiên cứu về sự hài lòng của khách hàng cũng sử dụng mô hình này khá
nhiều. Các tả giả đƣa ra các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ của doanh nghiệp
bao gồm:
Thứ nhất, phƣơng tiện hữu hình: là các cơ sở vật chất nhƣ ttrang thiết bị, các trang
trí cửa hàng, trang phục của nhân viên…
Thứ hai, sự tin cậy: bao gồm việc mà doanh nghiệp làm đúng với những cam kết
ban đầu, doanh nghiệp quan tâm đến các vấn đề mà khách hàng gặp phải, doanh nghiệp
thực hiện chính sách những gì đã hứa hẹn với khách hàng…
Thứ ba, sự đáp ứng bao gồm: hoạt động cung cấp sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ
một cách nhanh chóng, sự giúp đỡ khách hàng của nhân viên và sự đáp ứng về nhu cầu
cảu khách hàng.
8
32. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Thứ tƣ, năng lực phục vụ bao gồm: danh tiếng của doanh nghiệp, việc nhân viên
tạo đƣợc sự tin cậy cho khách hàng, sự an toàn khi thực hiện giao dịch, thái độ của nhân
viên trong quá trình tiếp xúc với khách hàng, kiến thức chuyên môn khi chăm sóc khách
hàng…
Thứ năm, sự đồng cảm bao gồm: sự quan tâm đến khách hàng, thời gian thực hiện
thuận tiện cho khách hàng, không gian và bị trí địa lý cũng thuận tiện cho giao dịch của
khách hàng.
9
33. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu
3.1.1. Phương pháp chọn mẫu
Bài nghiên cứu sử dụng phƣơng pháp chọn mẫu thuận tiện. Có nghĩa là lấy mẫu
dựa trên sự thuận lợi hay dựa trên tính dễ tiếp cận của đối tƣợng, ở những nơi mà nhân
viên điều tra có nhiều khả năng gặp đƣợc đối tƣợng.Trong đó tác giả lựa chọn những đối
tƣợng là những khách hàng đến giao dịch tại công ty.
3.1.2. Phương pháp nghiên cứu
Bài nghiên cứu sử dụng 2 phƣơng pháp nghiên cứu chính đó là nghiên cứu định
tính là nghiên cứu định lƣợng. Trong đó nghiên cứu định tính đƣợc thực hiện bằng việc
thu thập các số liệu, tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu, tiến hành phỏng vấn chuyên
gia để hiệu chỉnh bảng câu hỏi cho phù hợp với đối tƣợng nghiên cứu và thuận tiện để thu
thập các thông tin, các ý kiến phải hồi từ khách hàng.
Nghiên cứu định lƣợng đƣợc thực hiện bằng bảng câu hỏi khảo sát phát cho
những khách hàng. Đối tƣợng khách hàng đƣợc khảo sát là những khách hàng đã từng sử
dụng sản phẩm hoặc dịch vụ tại công ty, nhằm thu thập các ý kiến của khách hàng, các dữ
liệu về phân tích, thống kê đƣợc thực hiện bằng phần mềm SPSS 22 để làm rõ kết quả
nghiên cứu cũng nhƣ là cơ sở để đƣa ra giải pháp.
Thang đo:
Có 3 loại thang đo đƣợc sử dụng trong nghiên cứu, tất cả là những thang đó có sẵn
trong các nghiên cứu trƣớc đây:
+ Định danh (Nominal): Là loại thang đo dùng cho các đặc điểm thuộc tính, dùng
để phân loại đối tƣợng. Khi thống kê ngƣời ta thƣờng sử dụng các mã số để qui ƣớc,
giữa các con số này không có quan hệ hơn kém và không ý nghĩa toán học. Trong thang
đo này các con số chỉ dùng để phân loại các đối tƣợng, chúng không mang ý nghĩa nào
khác.Về thực chất thang đo danh nghĩa là sự phân loại và đặt tên cho các biểu hiện và ấn
định cho chúng một ký số tƣơng ứng. Ví dụ: Giới tính: 1: nữ; 2: nam.
10
34. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
+ Khoảng cách (Interval): Là loại thang đo dùng cho các đặc điểm số lƣợng, là
thang đo thứ bậc có các khoảng cách đều nhau và liên tục. Dãy số này có hai cực ở hai
đầu dãy số thể hiện hai trạng thái đối nghịch nhau. Dữ liệu tính toán cộng trừ có ý nghĩa.
Đây là một dạng đặc biệt của thang đo thứ bậc vì nó cho biết đƣợc khoảng cách giữa các
thứ bậc. Thông thƣờng thang đo khoảng có dạng là một dãy các chữ số liên tục và đều
đặn từ 1 đến 5, từ 1 đến 7 hay từ 1 đến 10. Dãy số này có 2 cực ở 2 đầu thể hiện 2 trạng
thái đối nghịch nhau. Ví dụ: 1: hoàn toàn không đồng ý; 2: không đồng ý; 3: bình thƣờng;
4: đồng ý; 5: hoàn toàn đồng ý.
+ Tỉ lệ (Ratio): Là loại thang đo dùng cho đặc tính số lƣợng. Thang đo tỉ lệ có đầy
đủ đặc tính của thang đo khoảng cách. Ngoài ra nó cho phép lấy tỉ lệ so sánh giữa hai giá
trị của biến số . Dữ liệu tính toán tất cả đều có ý nghĩa.
Mô hình nghiên cứu:
CL
GB
PP
GT
• chất lượng
sản phẩm
• Giá bán
• Phân phối
• Giá trị cung cấp
HL
• Sự hài
lòng
của
khách
hàng
Sơ đồ 3.1. Mô hình nghiên cứu
11
35. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
3.2. Quy trình nghiên cứu
Toàn bộ quy trình nghiên cứu đƣợc trình bày trong hình 3.1. Quy trình nghiên cứu
đƣợc thiết kế theo thứ tự thực hiện nhƣ sau: sau khi đề xuất mục tiêu nghiên cứu, tác giả
tiến hành nghiên cứu tài liệu để tìm hiểu về cơ sở lý thuyết nền tảng, bƣớc thảo luận
nhóm nhằm mục đích khám phá, điều chỉnh thang đo lƣờng các khái niệm; tiếp theo
bƣớc nghiên cứu định lƣợng bao gồm việc thu thập dữ liệu sơ cấp qua điều tra bảng câu
hỏi, và xử lý phân tích số liệu bằng phần mềm SPSS 22.0.
Xác định mục tiêu
nghiên cứu
Nghiên cứu tài liệu - xây
dựng bảng hỏi
Nghiên cứu định tính -
hiệu chỉnh bảng hỏi
Nghiên cứu định lƣợng
Đƣa ra các kết luận trong
nghiên cứu
Hình 0.1: Quy trình nghiên cứu
Từ mục tiêu nghiên cứu, tác giả tiến hành nghiên cứu tài liệu. Bƣớc nghiên cứu tài
liệu là bƣớc khởi đầu rất quan trọng của quá trình nghiên cứu, trong bƣớc này, cần tìm
hiểu nhiều thông tin về luồng nghiên cứu trƣớc đây trên thế giới và tại Việt Nam có liên
quan đến đề tài. Qua đó tổng hợp lại kết quả của những nghiên cứu trƣớc đây, và định
hƣớng cụ thể cho đề tài nghiên cứu, và đề xuất mô hình nghiên cứu.
Tiếp đó nghiên cứu định lƣợng đƣợc thực hiện bằng phỏng vấn chuyên gia, các
chuyên gia đƣợc phỏng vấn là các nhân sự hiện đang làm việc tại phòng Marketing của
công ty bởi họ hiểu về hoạt động Marketing của công ty. Thông qua bƣớc phỏng vấn
12
36. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
chuyên gia để hiệu chỉnh lại bảng câu hỏi phù hợp hơn với khách hàng đảm bảo bảng câu
hỏi phát ra tất cả ngƣời nhận đƣợc bảng hỏi đều hiểu và có thể hoàn thành bảng câu hỏi
một cách dễ dàng. Sau khi bảng câu hỏi đã đƣợc hiệu chỉnh, bƣớc tiếp theo của nghiên
cứu đó là nhập số liệu vào phần mềm SPSS 22.0 và tiến hành xử lý số liệu.
Bƣớc nghiên cứu định lƣợng bao gồm thu thập số liệu, thống kê mô tả, kiểm định
độ tin cậy của thang đo, phân tích nhân tố, phân tích hồi quy tuyến tính và kiểm định sự
khác biệt giữa các nhóm khách hàng đối với chính sách Marketing của công ty.
Bƣớc cuối cùng của nghiên cứu là đƣa ra kết luận và các giải pháp cụ thể cho
nghiên cứu vận dụng các nền tảng nghiên cứu từ phân tích định lƣợng.
3.3. Công cụ nghiên cứu
3.3.1. Bảng câu hỏi khảo sát
Bảng câu hỏi khảo sát đƣợc đƣa ra dựa trên thang đo (phụ lục 1) đã tìm kiếm từ
các nghiên cứu trƣớc đây. Trong đó bảng câu hỏi khảo sát đƣợc chia thành 3 phần chính:
- Phần 1: câu hỏi phân loại: câu hỏi phân loại nhằm đảm bảo rằng đối tƣợng tham
gia khảo sát phù hợp với đối tƣợng nghiên cứu: “Anh/ chị đã từng sử dụng dịch vụ
tại công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ và Quảng Cáo An Giang”.
- Phần 2: các thông tin chính từ khảo sát bao gồm các phát biểu liên quan đến chất
lƣợng sản phẩm, giá bán, phân phối, giá trị cung cấp và sự hài lòng của khách
hàng qua đó khách hàng sẽ đánh giá về 5 mức độ hài lòng bao gồm:
1. Hoàn toàn không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Bình thƣờng
4. Hài lòng
5. Hoàn toàn hài lòng
- Phần 3: thu thập các thông tin của khách hàng bao gồm thông tin về giới tính, độ
tuổi, loại khách hàng.
13
37. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
3.3.2. Bảng câu hỏi phỏng vấn chuyên gia
Sau khi đã tìm kiếm thang đo để hiệu chỉnh thang đo và đƣa ra bảng câu hỏi phù
hợp với ngƣời trả lời phỏng vấn, bƣớc phỏng vấn chuyên gia đƣợc thực hiện. Đối với
bƣớc nghiên cứu định tính, bài nghiên cứu tham khảo ý kiến của các chuyên gia là những
nhân sự làm việc tại bộ phận Marketing tại công ty An Giang – những nhân sự làm việc ở
bộ phận Marketing là những ngƣời hiểu rõ về các chiến lƣợc Marketing cũng nhƣ hiểu
về khách hàng của công ty. Bảng danh sách chuyên gia phỏng vấn đƣợc đề cập tại phần
phụ lục 2.
Mục đích của phỏng vấn chuyên gia là thu thập các ý kiến của các chuyên gia về
thang đo, sự phù hợp của thang đo và bảng câu hỏi sử dụng trong nghiên cứu với tình
hình hoạt động kinh doanh của công ty An Giang cũng nhƣ phù hợp với khách hàng – đối
tƣợng tham gia phỏng vấn tại công ty.
Câu 1: Anh/chị cho rằng các yếu tố nào trong marketing ảnh hƣởng đến sự hài
lòng của khách hàng?
- Các yếu tố marketing ảnh hƣởng đến sự hài lòng của khách hàngnên đƣợc đƣa ra
trong nghiên cứu bao gồm các yếu tố về sản phẩm, giá, phân phối và giá trị cung
cấp của công ty đều tác động đến sự hài lòng của khách hàng.
Câu 2: Theo Anh/chị thang đo (phụ lục 1) có phù hợp với bài nghiên cứu này
không?
- Các thang đo dùng để đo các biến tác động đến sự hài lòng của khách hàng đều
phù hợp với nghiên cứu cũng nhƣ đo lƣờng đƣợc các biến phân tích.
Câu 3: Sau khi xem xét thang đo đƣợc em nêu ra, anh/chị nhận xét nhƣ thế nào về
thang đo đó?
- Để nghiên cứu có hiệu quả cần phải chú trọng đến việc điều chỉnh các từ ngữ các
phát biểu rõ để rõ nghĩa nhất, đồng thời để tránh gây sự hiểu lầm cho ngƣời trả lời
các câu hỏi trong bảng hỏi.
14
38. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng điều chỉnh thang đo đƣợc thể hiện rõ ở phần bảng dƣới đây.
Bảng 3.1: Kết quả hiệu chỉnh thang đo
Tên biến Thang đo gốc Thang đo hiệu chỉnh
Chất Cửa hàng có nhiều mặt hàng Công ty An Giang có nhiều dịch vụ
lƣợng sản mới quảng cáo mới
phẩm
Cửa hàng cung cấp sản phẩm Công ty An Giang cung cấp dịch vụ
có chất lƣợng cao quảng cáo chất lƣợng cao
Cửa hàng có nhiều mặt hàng Công ty An Giang có nhiều dịch vụ để
để khách hàng lựa chọn khách hàng lựa chọn
Sản phẩm của cửa hàng có Các dịch vụ quảng cáo đáng tin cậy
nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
Cửa hàng có nhiều hàng hóa Thƣơng hiệu An Giang là một thƣơng
của nhiều thƣơng hiệu nổi hiệu nổi tiếng
tiếng
Giá bán Giá bán của cửa hàng tƣơng Giá bán các dịch vụ quảng cáo tại công
xứng với chất lƣợng sản phẩm ty An Giang tƣơng xứng với chất lƣợng
Giá bán của cửa hàng cạnh Giá bán các dịch vụ quảng cáo của
tranh so với các cửa hàng khác công ty An Giang cạnh tranh so với các
doanh nghiệp khác
Giá bán của cửa hàng phù hợp Giá bán các dịch vụ quảng cáo của
với từng đối tƣợng khách hàng công ty An Giang phù hợp với từng đối
tƣợng khách hàng
Giá bán cửa hàng ít biến động Giá bán các dịch vụ quảng cáo tại công
ty An Giang ít có sự biến động
Phân phối Dễ dàng mua hàng của công ty Khách hàng có thể dễ dàng đặt dịch vụ
15
39. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
quảng cáo tại công ty An Giang
Thời gian xử lý đơn hàng Thời gian xử lý dịch vụ tại công ty An
nhanh Giang là nhanh chóng
Sản phẩm đƣợc phân phối Dịch vụ quảng cáo tại công ty An
rộng rãi Giang đƣợc phân phối rộng rãi
Giá trị Các chƣơng trình khuyến mãi Các chƣơng trình khuyến mãi của công
cung cấp của công ty mang lại nhiều lợi ty An Giang mang đến nhiều lợi ích cho
ích cho khách hàng khách hàng
Khách hàng dễ dàng nhận Khách hàng dễ dàng nhận đƣợc các lợi
đƣợc lợi ích từ các chƣơng ích từ các chƣơng trình chiêu thị của
trình chiêu thị công ty An Giang
Thông tin về sản phẩm rất dễ Thông tin về các dịch vụ mà công ty
tìm An Giang cung cấp rất dễ tìm
Sản phẩm dễ nhận biết Các dịch vụ của công ty An Giang rất
dễ nhận biết
Sự hài lòng Tôi hài lòng với chất lƣơng Tôi hài lòng với chát lƣợng dịch vụ mà
của khách sản phẩm, dịch vụ của doanh công ty An Giang cung cấp
hàng nghiệp
Tôi hài lòng với năng lực Tôi hài lòng với năng lực và chuyên
chuyên môn của doanh nghiệp môn năng lực tại công ty An Giang
Tôi cảm thấy thoải mái về mối Tôi cảm thấy thoải mái về mối quan hệ
quan hệ với doanh nghiệp với công ty An Giang
Nguồn: Phỏng vấn chuyên gia
16
40. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Thông qua phỏng vấn chuyên gia các phát biểu và thang đo đƣợc hiệu chỉnh nhằm
phù hợp với với đối tƣợng trả lời khảo sát cũng nhƣ nhằm giúp ngƣời trả lời khảo sát
nắm đƣợc các ý nghĩa của các phát biểu, tránh để ngƣời trả lời khảo sát hiểu nhầm ý.
Nhìn chung thông qua phỏng vấn các chuyên gia chỉ điều chỉnh từ ngữ của các câu phát
biểu để các câu phát biểu trở nên rõ nghĩa hơn và giúp cho ngƣời khảo sát dễ dàng nắm
bắt đƣợc thông tin cũng nhƣ ý nghĩa của các câu trả phát biểu đó.
3.3. Thu thập dữ liệu
3.3.1. Dữ liệu sơ cấp
Theo Tabachnick và Fidell (1996) trích trong Nguyễn Đình Thọ (2013), đối với
phân tích hồi quy đa biến, cỡ mẫu tối thiểu cần đạt đƣợc tính theo công thức là: n ≥ 50 +
8*p, với n là kích thƣớc mẫu tối thiểu cần thiết và p là số lƣợng biến độc lập trong mô
hình. Tổng hợp cả hai ý kiến của Hair và cộng sự (2006) và Tabachnick và Fidell (1996),
bài nghiên cứu sử dụng số lƣợng mẫu quan sát là 190 mẫu nhằm đảm bảo các quy định
trên của các tác giả.
Dữ liệu sơ cấp đƣợc thu thập bằng việc phát bảng câu hỏi khảo sát cho khách hàng
– những ngƣời đã từng sử dụng dịch vụ quảng cáo tại công ty An Giang. Tổng số lƣợng
câu hỏi cần thu thập các thông tin chính thức là 18 câu hỏi. Các dữ liệu sơ cấp đƣợc thu
thập bằng các bảng câu hỏi phát cho khách hàng đã từng sử dụng dịch vụ tại công ty An
Giang, đồng thời các dữ liệu sẽ đƣợc thu thập và đƣợc xử lý bằng phần mềm SPSS 22.
3.3.2. Dữ liệu thứ cấp
Các dữ liệu thứ cấp sử dụng trong bài đƣợc lấy từ nguồn dữ liệu do công ty An
Giang cung cấp bao gồm các dữ liệu liên quan đến hoạt động kinh doanh, tình hình hoạt
động Marketing và sự hài lòng của khách hàng. Bên cạnh đó nghiên cứu cũng tìm hiểu
thêm các thông tin và dữ liệu liên quan đến ngành nghề kinh doanh quảng cáo và cung
cấp các dịch vụ quảng cáo, tìm hiểu về thị trƣờng kinh doanh để từ đó vận dụng vào bài
để thực hiện các phân tích số liệu.
17
41. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
3.4. Xử lý và phân tích dữ liệu
Nghiên cứu sử dụng phần mềm SPSS 22 để thực hiện thống kê và phân tích số
liệu. Sau khi thu thập kết quả từ khảo sát, tác giả sẽ tiến hành gạn lọc, loại bỏ bảng trả lời
không đạt yêu cầu, sau đó mã hóa và nhập dữ liệu vào phần mềm, và tiến hành các
phƣơng pháp thống kê phân tích, trong phạm vi nghiên cứu của mình bài nghiên cứu chỉ
dừng lại ở phần thống kê mô tả và diễn đạt lại các kết quả chính đƣợc thực hiện trong
nghiên cứu.
3.5. Kiểm định độ tin cậy của thang đo
Độ tin cậy của thang đo đƣợc đánh giá bằng phƣơng pháp nhất quán nội tại qua hệ
số Cronbach’s Alpha. Sử dụng phƣơng pháp hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha trƣớc khi
phân tích nhân tố EFA để loại các biến không phù hợp vì các biến rác này có thể tạo ra
các yếu tố giả (Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, 2009).
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha chỉ cho biết các đo lƣờng có liên kết với nhau hay
không; nhƣng không cho biết biến quan sát nào cần bỏ đi và biến quan sát nào cần giữ lại.
Khi đó, việc tính toán hệ số tƣơng quan giữa biến-tổng sẽ giúp loại ra những biến quan
sát nào không đóng góp nhiều cho sự mô tả của khái niệm cần đo (Hoàng Trọng & Chu
Nguyễn Mộng Ngọc, 2005).
Các tiêu chí đƣợc sử dụng khi thực hiện đánh giá độ tin cậy thang đo:
– Loại các biến quan sát có hệ số tƣơng quan biến-tổng nhỏ (nhỏ hơn 0,3); tiêu chuẩn
chọn thang đo khi có độ tin cậy Alpha lớn hơn 0,6 (Alpha càng lớn thì độ tin cậy nhất
quán nội tại càng cao) (Nunally &Burnstein 1994; dẫn theo Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn
Thị Mai Trang, 2009).
– Các mức giá trị của Alpha: lớn hơn 0,8 là thang đo lƣờng tốt; từ 0,7 đến 0,8 là sử
dụng đƣợc; từ 0,6 trở lên là có thể sử dụng trong trƣờng hợp khái niệm nghiên cứu là mới
hoặc là mới trong bối cảnh nghiên cứu (Nunally, 1978; Peterson, 1994; Slater, 1995; dẫn
theo Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005).
18
42. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
– Các biến quan sát có tƣơng quan biến-tổng nhỏ (nhỏ hơn 0,4) đƣợc xem là biến
rác thì sẽ đƣợc loại ra và thang đo đƣợc chấp nhận khi hệ số tin cậy Alpha đạt yêu cầu
(lớn hơn 0,7).
–Hệ số Cronbach’s Alpha quá lớn (khoảng từ 0.95 trở lên) cho thấy có nhiều biến
trong thang đo không có khác biệt gì nhau. Hiện tƣợng này gọi là trùng lắp trong thang
đo (Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Tài
chính, Tái bản lần 2, trang 364)
19
43. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
3.5.1. Biến chất lượng sản phẩm
Biến chất lƣợng sản phẩm đƣợc ký hiệu là CL gồm các biến quan sát có ký hiệu từ CL1
đến CL5 trong bảng khảo sát (Phụ lục 3) đƣợc thực hiện kiểm định Cronbach’s Alpha
trên SPSS 22 có kết quả nhƣ sau:
Hình 3.2. Cronbach’s Alpha CL
Kết quả kiểm định cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tƣơng quan tổng biến phù hợp
(>0.3). Hệ số Cronbach’s Alpha = 0.745 > 0.6 đạt yêu cầu về độ tin cậy.Vì vậy, tất cả các
biến quan sát đều đƣợc chấp nhận và sẽ đƣợc sử dụng trong phân tích nhân tố tiếp theo.
20
44. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
3.5.2. Biến giá bán
Biến giá bán sản phẩm đƣợc ký hiệu là GB gồm các biến quan sát có ký hiệu từ GB1 đến
GB4 trong bảng khảo sát (Phụ lục 3) đƣợc thực hiện kiểm định Cronbach’s Alpha trên
SPSS 22 có kết quả nhƣ sau:
Hình 3.3. Cronbach’s Alpha GB
Kết quả kiểm định cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tƣơng quan tổng biến phù hợp
(>0.3). Hệ số Cronbach’s Alpha = 0.797 > 0.6 đạt yêu cầu về độ tin cậy.Vì vậy, tất cả các
biến quan sát đều đƣợc chấp nhận và sẽ đƣợc sử dụng trong phân tích nhân tố tiếp theo.
21
45. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
3.5.3. Biến phân phối
Biến phân phối sản phẩm đƣợc ký hiệu là PP gồm các biến quan sát có ký hiệu từ PP1 đến
PP3 trong bảng khảo sát (Phụ lục 3) đƣợc thực hiện kiểm định Cronbach’s Alpha trên
SPSS 22 có kết quả nhƣ sau:
Hình 3.4. Cronbach’s Alpha PP
Kết quả kiểm định cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tƣơng quan tổng biến phù hợp
(>0.3). Hệ số Cronbach’s Alpha = 0.854 > 0.6 đạt yêu cầu về độ tin cậy. Vì vậy, tất cả các
biến quan sát đều đƣợc chấp nhận và sẽ đƣợc sử dụng trong phân tích nhân tố tiếp theo.
22
46. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
3.5.4. Biến giá trị cung cấp
Biến giá trị cung cấp của sản phẩm đƣợc ký hiệu là GT gồm các biến quan sát có ký hiệu
từ GT1 đến GT4 trong bảng khảo sát (Phụ lục 3) đƣợc thực hiện kiểm định Cronbach’s
Alpha trên SPSS 22 có kết quả nhƣ sau:
Hình 3.5. Cronbach’s AlphaGT
Kết quả kiểm định cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tƣơng quan tổng biến phù hợp
(>0.3). Hệ số Cronbach’s Alpha = 0.912 > 0.6 đạt yêu cầu về độ tin cậy. Vì vậy, tất cả các
biến quan sát đều đƣợc chấp nhận và sẽ đƣợc sử dụng trong phân tích nhân tố tiếp theo.
23