3. Polyme Ứng dụng Tính chất vật lý
Poly metyl metarylat Sợi nhân tạo Độ bền, độ trong suốt cao
Poly styren Cốc cà phê Hệ số nhiệt thấp (VD như đệm)
Polyamit 6-6 và loại
khác
Sợi Bán tinh thể, chống mài mòn và
phân hủy
cis-Poly isopren Elastome Tự gia cường khi đùn
Poly etylen Màng và đồ chứa Chống nước, trong suốt khi ở
dạng mỏng
Các poly olefin Dây và cáp cách nhiệt Hằng số điện môi thấp
Poly etylen terephtalat Đồ chứa nước mềm Thẩm thấu kém với cacbon dioxit
Các epoxy Keo dính Bám dính tốt, bền cao
Polyimit Điện tử Chịu nhiệt độ cao
CÁC ỨNG DỤNG ĐỂ CHỌN HOMOPOLYME
ỨNG DỤNG CỦA POLYME, POLYME BLEND VÀ COMPOZIT
5. CÁC ỨNG DỤNG ĐỂ CHỌN POLYME BLEND
Vật liệu Ứng dụng Tính chất vật lý
A. Chất dẻo bền hóa cao su
HIPS Ô tô, thiết bị, bao bì, nắp Chịu va đập, giá thấp
ABS Thiết bị gia dụng (khay đá),
vỏ máy gia dụng
Chống va đập cao hơn,
chịu nhiệt độ thấp
Nylon/EPDM Ô tô, cơ cấu Rất cứng, chịu mài mòn
Epoxy/CTBN Bảng mạch in Cứng, kích thước ổn định
PP/EPDM Tấm chống va chạm ô tô Hấp thụ năng lượng
PC/ABS Ô tô và công nghiệp vận
chuyển
Cứng, dải nhiệt ứng dụng
rộng
ỨNG DỤNG CỦA POLYME, POLYME BLEND VÀ COMPOZIT
7. COPOLYME KHỐI
SBS hoặc SIS Đế giày Hệ số ma sát tăng theo
vận tốc trượt
SBS hoặc SIS
(hóa dẻo)
Chất dính nhạy áp suất Dòng chảy nhanh, liên kết
SEBS Dây và cáp cách nhiệt Không dẫn điện, mềm
dẻo
PU Chun quần áo, đồ bơi, đệm Độ đàn hồi ngắn
ỨNG DỤNG CỦA POLYME, POLYME BLEND VÀ COMPOZIT
CÁC ỨNG DỤNG ĐỂ CHỌN POLYME BLEND
8. SBS hoặc SIS PU
SEBS SBS hoặc SIS (hóa dẻo)
ỨNG DỤNG CỦA POLYME, POLYME BLEND VÀ COMPOZIT
9. IPN
SEBS/Polyeste Cách điện mui ô tô Hằng số nhiệt rộng, mô đun
dai
PU/Polyeste-
styren
Hợp chất khuôn mỏng
(Thân ô tô)
Độ bền ướt cao, Dẻo dai
Anion/Cation Nhựa trao đổi ion Tích điện âm/dương khi đặt
cạnh nhau
Nền Acrylic Răng nhân tạo Phồng ít khi trong dầu salad,
độ mài mòn nha khoa thấp
Vinyl/Phenolic Giảm chấn và rung Tg rộng, mô đun tổn hao
PDMS/PTFE Tấm dán vết bỏng Độ thấm ướt cao, độ trong
màng cao
ỨNG DỤNG CỦA POLYME, POLYME BLEND VÀ COMPOZIT
CÁC ỨNG DỤNG ĐỂ CHỌN POLYME BLEND
11. Vật liệu Ứng dụng Tính chất vật lý
Polyeste không no/Sợi
thủy tinh–styren
Không gian và công
nghiệp vận chuyển,
hàng thể thao
Độ bền cao, khối
lượng nhẹ
Cao su blend/Cacbon đen Lốp ô tô Chịu mài mòn
Epoxy/ Mica/Latex lõi-vỏ Bao hộp đồ điện tử Bám dính bề mặt, chịu
nhiệt chu kỳ, chống va
đập.
Latex Acrylic/TiO2 và các
chất độn khác
Màng (sơn tường) Bám dính, chịu môi
trường, chống xước
ỨNG DỤNG CỦA POLYME, POLYME BLEND VÀ COMPOZIT
12. Polyeste không no/Sợi thủy
tinh–styren
Cao su blend/Cacbon đen
Latex Acrylic/TiO2 và các
chất độn khác
Epoxy/ Mica/Latex vỏ-lõi
ỨNG DỤNG CỦA POLYME, POLYME BLEND VÀ COMPOZIT
13. Vật liệu Ứng dụng Tính chất vật lý
Bis-GMA/Silica
cháy
Compozit nha khoa Độ co ngót thấp, độ bền
cao, chống mài mòn, có
thẩm mỹ
UHMWPE/ Sợi
cacbon
Đầu gối, hông, khớp
nhân tạo
Ma sát thấp, mài mòn thấp,
tốt
PMMA/Sợi thép
hoặc sợi cacbon
hoặc chất độn khác
Xi măng xương Sức bền nén và sức bền
trượt tốt
Polyamit 6/Nano
compozit đất
montmorillonite
Bộ phận ô tô Nhiệt độ biến dạng cao, độ
khuyếch tán thấp
ỨNG DỤNG CỦA POLYME, POLYME BLEND VÀ COMPOZIT
14. UHMWPE/ Sợi cacbon
Bis-GMA/Silica cháy
Xi măng xương
Polyamit 6/Nano compozit đất
montmorillonite
ỨNG DỤNG CỦA POLYME, POLYME BLEND VÀ COMPOZIT