SlideShare a Scribd company logo
1. Giới từ trong tiếng Anh 
Bước sang tuần thứ 2 của tháng 9, các bạn đã thực sự vào “guồng” với công việc học tập của 
mình chưa? Các bạn đã sẵn sàng với những kiến thức mới chưa? 
Tuần này, hãy cùng đến với Trung tâm Anh ngữ iGIS và tìm hiểu sâu hơn về Giới từ trong 
tiếng Anh, các bạn nhé! 
I. Giới từ chỉ thời gian và nơi chốn 
1. AT 
 Chỉ thời gian: AT được dùng trước các cụm từ chri thời gian sau: 
- At + giờ: at 4 o’clock, at 5 p.m 
- At + lễ/hội: at Christmas, at Easter, at Whitsun 
- 1 số cụm từ: at last, at present, at night, at once, at the moment, at weekends. 
 Chỉ nơi chốn: 
- At home
- At the seaside 
- At school 
- At the top 
- At the foot of the page 
- At the shop 
- At the theatre 
- At the grocer’s, at the hairdresser’s 
- At the corner of the street 
- At the bottom 
- At the beginning, at the end (of the lesson, …) 
- (to arrive) at the airport, railway station, … 
Lưu ý: động từ “arrive” đi với giới từ “at” thường để chỉ những nơi nhỏ, không được dùng 
với thành phố lớn hay đất nước. (Arrive in + thanh phố lớn/đất nước) 
2. IN 
 Chỉ thời gian: IN được dùng trước 
- Năm: in 1980, in 2014 
- Tháng: in June, in September 
- Mùa: in summer, in winter 
- Buổi (ngoại trừ at night): in the morning, in the evening, in the afternoon 
- IN TIME: đúng lúc, kịp lúc 
 Chỉ nơi chốn 
- In (ở trong): in the living room, in the box, … 
- In: được dùng trước các thành phố, đất nước, miền, phương hướng, … 
In London, in Paris 
In Vietnam, In the USA
In the east, in the north 
In the street: trên đường 
In my opinion: theo ý tôi 
In good weather: trong thời tiết tốt 
In (the) newspaper: trong báo 
In the (a) middle of (the room): ở giữa (phòng) 
In English, in German: bằng tiếng Anh,Đức,… 
3. ON 
 Chỉ thời gian 
- ON được dùng trước thứ (ngày trong tuần): on Monday, on Sunday 
- ON được dùng trước ngày tháng: on September 9th 
- ON TIME: đúng giờ (chính xác) 
 Chỉ nơi chốn 
- ON (ở trên) 
On horseback: trên lưng ngựa 
On foot: bằng chân (bằng đi bộ) 
On TV: trên truyền hình 
On radio: trên radio 
On the beach: trên bãi biển 
4. BY 
- BY (bởi) được dùng trong câu bị động chỉ người gây ra hành động trong câu. 
- BY (bằng) được dùng để chỉ phương tiện đi lại. 
- BY (trước lúc, vào lúc) được dùng để chỉ một thời điểm 
By the time: trước khi 
By chance: tình cờ
Learn by heart: học thuộc lòng 
5. TO: 
- TO được dùng sau động từ “go” 
Lưu ý: go home (không dùng “to”) 
- TO thường dùng để chỉ sự di chuyển (tới) 
6. INTO 
- INTO có nghĩa là vào trong, được dùng sau các động từ: go, fall, jump, come, … 
- INTO còn được dùng để chỉ sự thay đổi của điều kiện, kết quả 
- INTO = against 
- INTO dùng trong toán học có nghĩa là được chia 
7. OUT OF (ra khỏi) 
8. WITH (có, mang cùng) = having, carrying 
9. UNDER: (ở dưới) chỉ vị trí phía dưới một vật, ít hơn, thấp hơn, được dùng để chỉ sự việc 
đang trong tình trạng nào đó. 
II. Giới từ theo sau các tính từ 
1. OF 
- ashamed of 
- ahead of 
- capable of 
- doubtful of 
- full of 
- independent of 
- afraid of 
- aware of 
- confident of
- fond of 
- hopeful of 
- proud of 
- jealous of 
- sick of 
- quick of 
- guilty of 
- joyful of 
2. TO 
- acceptable to 
- agreeable to 
- delightfl to sb 
- clear to 
- equal to 
- grateful to sb 
- harmful to sb 
- important to 
- lucky to 
- open to 
- preferable to 
- rude to 
- useful to sb 
- necessary to sth/sb 
- available to sb 
- responsible to sb
- accustomed to 
- addicted to 
- familiar to sb 
- contrary to 
- favourable to 
- likely to 
- next to 
- pleasant to 
- profitable to 
- similar to 
3. FOR 
- available for sth 
- late for 
- famous for 
- necessary for 
- suitable for 
- qualified for 
- good for 
- convenient for 
- responsible for sth 
- difficult for 
- dangerous for 
- greedy for 
- perfect for 
- sorry for
- helpful/useful for 
- grateful for sth 
- ready for sth 
4. AT 
- good at 
- clever at 
- skillful at 
- quick at 
- excellent at 
- surprised at 
- clumsy at 
- bad at 
- amazed at 
- present at 
- angry at sth 
- annoy at sth 
5. WITH 
- delighted with 
- crowed with 
- acquainted with 
- angry with 
- friendly with 
- fed up with 
- familiar with 
- pleased with
- satisfied with 
- bored with 
- busy with 
- furious with 
- popular with 
- contrasted with 
6. ABOUT 
- confused about 
- happy about 
- serious about 
- worried about 
- disappointed about sth 
- excited about 
- sad about 
- upset about 
- anxious about 
7. IN 
- interested in 
- successful in 
- rich in 
- confident in sb 
8. FROM 
- isolated from 
- different from 
- safe from
- absent from 
- far from 
- divorced from 
9. ON 
- Keen on 
Lưu ý: sau giới từ ta thường dùng danh động từ (V-ing) hoặc danh từ 
10. Một số trường hợp cần lưu ý 
- Be tired of: chán; Be tired from: mệt vì 
- Be grateful to sb for sth: biết ơn ai về vấn đề gì 
- Be responsible to sb for sth: chịu trách nhiệm với ai về việc gì 
- Good/bad for: tốt/xấu cho …; good/bad at: giỏi/dở về … 
- Be kind/nice to sb: tốt với ai; It’s kind/nice of sb: …thật tốt 
III. Giới từ theo sau các động từ 
- apologize sb for sth 
- admire sb of sth 
- belong to sb 
- accuse sb of sth 
- blame sb for sth 
- congratulate sb on sth 
- differ from 
- introduce to sb 
- give up 
- look at 
- look after 
- look for
- look up 
- look forward to 
- put on 
- put off 
- stand for 
- call off 
- object to sb/V-ing 
- infer from 
- approve of sth to sb 
- participate in 
- succeed in 
- prevent sb from 
- provide with 
- agree with 
- beg for sth 
- borrow sth form sb 
- depend on / rely on 
- die of 
- join in 
- escape from 
- insist on 
- change into, turn into 
- wait for sb 
- arrive at (station, bus stop, airport …) 
- arrive in (London, Paris, Vietnam, France …)
2. Bí quyết ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng anh 
Các bạn học viên thân mến! 
Trong lúc học và làm các bài tập về ngữ pháp Tiếng Anh, đã bao giờ bạn bắt gặp một cụm từ 
như sau: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/ và được yêu cầu sắp xếp lại. Bạn lúng túng 
vì “Sao lại có nhiều tính từ đến thế? Biết đặt cái nào trước, cái nào sau đây?” Để giúp các bạn 
giải quyết khó khăn này, trong chuyên đề ngày hôm nay, Trung tâm Anh Ngữ iGIS sẽ hướng 
dẫn các bạn cách nhận biết và trật từ tính từ trong tiếng Anh. 
Nào, chúng ta hãy cùng nhau theo dõi bài học nhé! 
1. Tính từ về màu sắc (color), nguồn gốc (origin), chất liệu (material) và mục đích 
(purpose) thường theo thứ tự sau: 
Màu sắc (color) -> Nguồn gốc (origin) -> Chất liệu (material) -> Mục đích (purpose) -> Danh 
từ (noun) 
Ví dụ: 
red Spanish leather riding boots (Đôi bốt màu đỏ xuất xứ từ Tây Ban Nha làm bằng da dùng 
để cưỡi ngựa) 
a brown German beer mug (một cốc bia Đức màu nâu) 
2. Các tính từ khác ví dụ như tính từ chỉ kích cỡ (size), chiều dài (length) và chiều cao 
(height) …thường đặt trước các tính từ chỉ màu sắc, nguồn gốc, chất liệu và mục đích .
Ví dụ: 
a round glass table (NOT a glass round table) (Một chiếc bàn tròn bằng kính). 
a big modern brick house (NOT a modern, big brick house) (Một ngôi nhà lớn hiện đại được 
xây bằng gạch) 
3. Những tính từ diễn tả sự phê phán (judgements) hay thái độ (attitudes) ví dụ như : 
lovely, perfect, wonderful, silly…đặt trước các tính từ khác. 
Ví dụ: 
a lovely small black cat. (Một chú mèo đen, nhỏ, đáng yêu). 
beautiful big black eyes. (Một đôi mắt to, đen, đẹp tuyệt vời) 
Nhưng để thuộc các qui tắc trên thì thật không dễ dàng, dưới đây là một số bí quyết hữu ích 
(helpful tips) giúp các bạn có thể ghi nhớ tất cả những quy tắc phức tạp đó. Thay vì nhớ một 
loạt các qui tắc, các bạn chỉ cần nhớ cụm viết tắt: “OSACOMP”, trong đó: 
Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible… 
Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall… 
Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new… 
Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown …. 
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese,American, British,Vietnamese… 
Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk… 
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng. 
Ví dụ khi sắp xếp cụm danh từ: a /leather/ handbag/ black 
Ta thấy xuất hiện các tính từ: 
– leather chỉ chất liệu làm bằng da (Material) 
– black chỉ màu sắc (Color) 
Vậy theo trật tự OSACOMP cụm danh từ trên sẽ theo vị trí đúng là: a black leather handbag. 
Một ví dụ khác: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/ 
Bạn sẽ sắp xếp trật tự các tính từ này như thế nào? 
– Tính từ đỏ (red) chỉ màu sắc (Color)
– Tính từ mới (new) chỉ độ tuổi (Age) 
– Tính từ sang trọng (luxurious) chỉ quan điểm, đánh giá (Opinion) 
– Tính từ Nhật Bản (Japanese) chỉ nguồn gốc, xuất xứ (Origin). 
– Tính từ to (big) chỉ kích cỡ (Size) của xe ô tô. 
Sau khi các bạn xác định chức năng của các tính từ theo cách viết OSACOMP, chúng ta sẽ dễ 
dàng viết lại trật tự của câu này như sau: a luxurious big new red Japanese car. 
Hy vọng những bí quyết ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh này sẽ giúp các bạn cảm 
thấy tự tin và dễ dàng hơn khi gặp những bài tập về tính từ. Trung tâm học tiếng Anh giao 
tiếp iGIS rất mong sẽ được đồng hành cùng các bạn trên con đường chinh phục những đỉnh cao 
tri thức. 
Hẹn gặp lại các bạn trong các chuyên đề bổ ích và lý thú sau! See you later…

More Related Content

What's hot

Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7Học Tập Long An
 
500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)
500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)
500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)
Nguyễn Mạnh Hùng
 
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
Các mẫu câu tiếng anh thông dụngCác mẫu câu tiếng anh thông dụng
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
Dạy kèm tiếng anh mshaclass
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
my nguyễn
 
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng .B1. xác định đề tài nghiên cứu.
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng .B1. xác định đề tài nghiên cứu.Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng .B1. xác định đề tài nghiên cứu.
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng .B1. xác định đề tài nghiên cứu.
Nguyễn Bá Quý
 
Lý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngLý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị động
Tươi Sama
 
Starter Toeic
Starter ToeicStarter Toeic
Starter Toeic
Võ Phúc
 
Phrase and clause of purpose
Phrase and clause of purposePhrase and clause of purpose
Phrase and clause of purposeThanh Bình Đỗ
 
Destination c1c2 vocabulary details
Destination c1c2 vocabulary detailsDestination c1c2 vocabulary details
Destination c1c2 vocabulary details
nataliej4
 
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hànhCách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hànhthuonglindo
 
Bai tap trac nghiem ve cach phat am ed va s/es
Bai tap trac nghiem ve cach phat am ed va s/esBai tap trac nghiem ve cach phat am ed va s/es
Bai tap trac nghiem ve cach phat am ed va s/es
Vui Lên Bạn Nhé
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)Học Tập Long An
 
Phương pháo công não (alex.osborn 1908)
Phương pháo công não (alex.osborn   1908)Phương pháo công não (alex.osborn   1908)
Phương pháo công não (alex.osborn 1908)
Lenam711.tk@gmail.com
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng - 3000 Common English Words
3000 từ tiếng Anh thông dụng - 3000 Common English Words3000 từ tiếng Anh thông dụng - 3000 Common English Words
3000 từ tiếng Anh thông dụng - 3000 Common English Words
Võ Tá Sơn
 
Các loại câu điều kiện
Các loại câu điều kiệnCác loại câu điều kiện
Các loại câu điều kiện
Thanh Nguyễn
 
Slide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốn
Slide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốnSlide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốn
Slide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốn
Vinalink Media JSC
 
LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠNLÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
Duy Anh Nguyễn
 
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định TínhChương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Le Nguyen Truong Giang
 

What's hot (20)

Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
 
500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)
500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)
500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)
 
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
Các mẫu câu tiếng anh thông dụngCác mẫu câu tiếng anh thông dụng
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
 
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng .B1. xác định đề tài nghiên cứu.
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng .B1. xác định đề tài nghiên cứu.Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng .B1. xác định đề tài nghiên cứu.
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng .B1. xác định đề tài nghiên cứu.
 
Lý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngLý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị động
 
Starter Toeic
Starter ToeicStarter Toeic
Starter Toeic
 
Phrase and clause of purpose
Phrase and clause of purposePhrase and clause of purpose
Phrase and clause of purpose
 
Destination c1c2 vocabulary details
Destination c1c2 vocabulary detailsDestination c1c2 vocabulary details
Destination c1c2 vocabulary details
 
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hànhCách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hành
 
Game show Đuổi hình bắt chữ
Game show Đuổi hình bắt chữGame show Đuổi hình bắt chữ
Game show Đuổi hình bắt chữ
 
Bai tap trac nghiem ve cach phat am ed va s/es
Bai tap trac nghiem ve cach phat am ed va s/esBai tap trac nghiem ve cach phat am ed va s/es
Bai tap trac nghiem ve cach phat am ed va s/es
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
 
Phương pháo công não (alex.osborn 1908)
Phương pháo công não (alex.osborn   1908)Phương pháo công não (alex.osborn   1908)
Phương pháo công não (alex.osborn 1908)
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng - 3000 Common English Words
3000 từ tiếng Anh thông dụng - 3000 Common English Words3000 từ tiếng Anh thông dụng - 3000 Common English Words
3000 từ tiếng Anh thông dụng - 3000 Common English Words
 
Các loại câu điều kiện
Các loại câu điều kiệnCác loại câu điều kiện
Các loại câu điều kiện
 
Writing part 3
Writing part 3Writing part 3
Writing part 3
 
Slide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốn
Slide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốnSlide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốn
Slide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốn
 
LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠNLÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
 
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định TínhChương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
 

Similar to Giới từ trong tiếng anh

Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
dongaduythuat123
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Học Tập Long An
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Nguyen Van Tai
 
Thuat nho vhn
Thuat nho vhnThuat nho vhn
Thuat nho vhn
Vo Hieu Nghia
 
Bài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn PronunciationBài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn Pronunciation
TerranceWilson8
 
Tanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganhTanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganh
Pham Ngoc Quang
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Những kiến thức tiếng Anh thú vị về giới từ, phương pháp luyện nghe và tiếng ...
Những kiến thức tiếng Anh thú vị về giới từ, phương pháp luyện nghe và tiếng ...Những kiến thức tiếng Anh thú vị về giới từ, phương pháp luyện nghe và tiếng ...
Những kiến thức tiếng Anh thú vị về giới từ, phương pháp luyện nghe và tiếng ...
UCANVN
 
Step up tien to hau to
Step up tien to hau toStep up tien to hau to
Step up tien to hau tobinhlh_
 
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013Thuy Truong
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
QuynhAnhV
 
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xácÂm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác
Đào Ngân
 
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tvNhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
Quỳnh Nhi Nguyễn
 
Rút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệRút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệ
Winky93
 
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanDoko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Phạm Công Hậu
 
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.docHỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
tranvankhanh06121976
 
T_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docT_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.doc
HPhngPhan5
 
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docxUnit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
abilitygeneraluse
 
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng AnhĐọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
mcbooksjsc
 

Similar to Giới từ trong tiếng anh (20)

Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Thuat nho vhn
Thuat nho vhnThuat nho vhn
Thuat nho vhn
 
Bài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn PronunciationBài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn Pronunciation
 
Tanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganhTanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganh
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Những kiến thức tiếng Anh thú vị về giới từ, phương pháp luyện nghe và tiếng ...
Những kiến thức tiếng Anh thú vị về giới từ, phương pháp luyện nghe và tiếng ...Những kiến thức tiếng Anh thú vị về giới từ, phương pháp luyện nghe và tiếng ...
Những kiến thức tiếng Anh thú vị về giới từ, phương pháp luyện nghe và tiếng ...
 
Step up tien to hau to
Step up tien to hau toStep up tien to hau to
Step up tien to hau to
 
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
 
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xácÂm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác
 
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tvNhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
Nhóm6. i-chi-u-c-u-trúc-c-m-danh-t-trong-ta-và-tv
 
Rút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệRút gọn mđ quan hệ
Rút gọn mđ quan hệ
 
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanDoko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
 
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
 
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.docHỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT-1.doc
 
T_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.docT_loi_trong_ting_Anh.doc
T_loi_trong_ting_Anh.doc
 
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docxUnit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
 
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng AnhĐọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
 

Recently uploaded

Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (9)

Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 

Giới từ trong tiếng anh

  • 1. 1. Giới từ trong tiếng Anh Bước sang tuần thứ 2 của tháng 9, các bạn đã thực sự vào “guồng” với công việc học tập của mình chưa? Các bạn đã sẵn sàng với những kiến thức mới chưa? Tuần này, hãy cùng đến với Trung tâm Anh ngữ iGIS và tìm hiểu sâu hơn về Giới từ trong tiếng Anh, các bạn nhé! I. Giới từ chỉ thời gian và nơi chốn 1. AT  Chỉ thời gian: AT được dùng trước các cụm từ chri thời gian sau: - At + giờ: at 4 o’clock, at 5 p.m - At + lễ/hội: at Christmas, at Easter, at Whitsun - 1 số cụm từ: at last, at present, at night, at once, at the moment, at weekends.  Chỉ nơi chốn: - At home
  • 2. - At the seaside - At school - At the top - At the foot of the page - At the shop - At the theatre - At the grocer’s, at the hairdresser’s - At the corner of the street - At the bottom - At the beginning, at the end (of the lesson, …) - (to arrive) at the airport, railway station, … Lưu ý: động từ “arrive” đi với giới từ “at” thường để chỉ những nơi nhỏ, không được dùng với thành phố lớn hay đất nước. (Arrive in + thanh phố lớn/đất nước) 2. IN  Chỉ thời gian: IN được dùng trước - Năm: in 1980, in 2014 - Tháng: in June, in September - Mùa: in summer, in winter - Buổi (ngoại trừ at night): in the morning, in the evening, in the afternoon - IN TIME: đúng lúc, kịp lúc  Chỉ nơi chốn - In (ở trong): in the living room, in the box, … - In: được dùng trước các thành phố, đất nước, miền, phương hướng, … In London, in Paris In Vietnam, In the USA
  • 3. In the east, in the north In the street: trên đường In my opinion: theo ý tôi In good weather: trong thời tiết tốt In (the) newspaper: trong báo In the (a) middle of (the room): ở giữa (phòng) In English, in German: bằng tiếng Anh,Đức,… 3. ON  Chỉ thời gian - ON được dùng trước thứ (ngày trong tuần): on Monday, on Sunday - ON được dùng trước ngày tháng: on September 9th - ON TIME: đúng giờ (chính xác)  Chỉ nơi chốn - ON (ở trên) On horseback: trên lưng ngựa On foot: bằng chân (bằng đi bộ) On TV: trên truyền hình On radio: trên radio On the beach: trên bãi biển 4. BY - BY (bởi) được dùng trong câu bị động chỉ người gây ra hành động trong câu. - BY (bằng) được dùng để chỉ phương tiện đi lại. - BY (trước lúc, vào lúc) được dùng để chỉ một thời điểm By the time: trước khi By chance: tình cờ
  • 4. Learn by heart: học thuộc lòng 5. TO: - TO được dùng sau động từ “go” Lưu ý: go home (không dùng “to”) - TO thường dùng để chỉ sự di chuyển (tới) 6. INTO - INTO có nghĩa là vào trong, được dùng sau các động từ: go, fall, jump, come, … - INTO còn được dùng để chỉ sự thay đổi của điều kiện, kết quả - INTO = against - INTO dùng trong toán học có nghĩa là được chia 7. OUT OF (ra khỏi) 8. WITH (có, mang cùng) = having, carrying 9. UNDER: (ở dưới) chỉ vị trí phía dưới một vật, ít hơn, thấp hơn, được dùng để chỉ sự việc đang trong tình trạng nào đó. II. Giới từ theo sau các tính từ 1. OF - ashamed of - ahead of - capable of - doubtful of - full of - independent of - afraid of - aware of - confident of
  • 5. - fond of - hopeful of - proud of - jealous of - sick of - quick of - guilty of - joyful of 2. TO - acceptable to - agreeable to - delightfl to sb - clear to - equal to - grateful to sb - harmful to sb - important to - lucky to - open to - preferable to - rude to - useful to sb - necessary to sth/sb - available to sb - responsible to sb
  • 6. - accustomed to - addicted to - familiar to sb - contrary to - favourable to - likely to - next to - pleasant to - profitable to - similar to 3. FOR - available for sth - late for - famous for - necessary for - suitable for - qualified for - good for - convenient for - responsible for sth - difficult for - dangerous for - greedy for - perfect for - sorry for
  • 7. - helpful/useful for - grateful for sth - ready for sth 4. AT - good at - clever at - skillful at - quick at - excellent at - surprised at - clumsy at - bad at - amazed at - present at - angry at sth - annoy at sth 5. WITH - delighted with - crowed with - acquainted with - angry with - friendly with - fed up with - familiar with - pleased with
  • 8. - satisfied with - bored with - busy with - furious with - popular with - contrasted with 6. ABOUT - confused about - happy about - serious about - worried about - disappointed about sth - excited about - sad about - upset about - anxious about 7. IN - interested in - successful in - rich in - confident in sb 8. FROM - isolated from - different from - safe from
  • 9. - absent from - far from - divorced from 9. ON - Keen on Lưu ý: sau giới từ ta thường dùng danh động từ (V-ing) hoặc danh từ 10. Một số trường hợp cần lưu ý - Be tired of: chán; Be tired from: mệt vì - Be grateful to sb for sth: biết ơn ai về vấn đề gì - Be responsible to sb for sth: chịu trách nhiệm với ai về việc gì - Good/bad for: tốt/xấu cho …; good/bad at: giỏi/dở về … - Be kind/nice to sb: tốt với ai; It’s kind/nice of sb: …thật tốt III. Giới từ theo sau các động từ - apologize sb for sth - admire sb of sth - belong to sb - accuse sb of sth - blame sb for sth - congratulate sb on sth - differ from - introduce to sb - give up - look at - look after - look for
  • 10. - look up - look forward to - put on - put off - stand for - call off - object to sb/V-ing - infer from - approve of sth to sb - participate in - succeed in - prevent sb from - provide with - agree with - beg for sth - borrow sth form sb - depend on / rely on - die of - join in - escape from - insist on - change into, turn into - wait for sb - arrive at (station, bus stop, airport …) - arrive in (London, Paris, Vietnam, France …)
  • 11. 2. Bí quyết ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng anh Các bạn học viên thân mến! Trong lúc học và làm các bài tập về ngữ pháp Tiếng Anh, đã bao giờ bạn bắt gặp một cụm từ như sau: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/ và được yêu cầu sắp xếp lại. Bạn lúng túng vì “Sao lại có nhiều tính từ đến thế? Biết đặt cái nào trước, cái nào sau đây?” Để giúp các bạn giải quyết khó khăn này, trong chuyên đề ngày hôm nay, Trung tâm Anh Ngữ iGIS sẽ hướng dẫn các bạn cách nhận biết và trật từ tính từ trong tiếng Anh. Nào, chúng ta hãy cùng nhau theo dõi bài học nhé! 1. Tính từ về màu sắc (color), nguồn gốc (origin), chất liệu (material) và mục đích (purpose) thường theo thứ tự sau: Màu sắc (color) -> Nguồn gốc (origin) -> Chất liệu (material) -> Mục đích (purpose) -> Danh từ (noun) Ví dụ: red Spanish leather riding boots (Đôi bốt màu đỏ xuất xứ từ Tây Ban Nha làm bằng da dùng để cưỡi ngựa) a brown German beer mug (một cốc bia Đức màu nâu) 2. Các tính từ khác ví dụ như tính từ chỉ kích cỡ (size), chiều dài (length) và chiều cao (height) …thường đặt trước các tính từ chỉ màu sắc, nguồn gốc, chất liệu và mục đích .
  • 12. Ví dụ: a round glass table (NOT a glass round table) (Một chiếc bàn tròn bằng kính). a big modern brick house (NOT a modern, big brick house) (Một ngôi nhà lớn hiện đại được xây bằng gạch) 3. Những tính từ diễn tả sự phê phán (judgements) hay thái độ (attitudes) ví dụ như : lovely, perfect, wonderful, silly…đặt trước các tính từ khác. Ví dụ: a lovely small black cat. (Một chú mèo đen, nhỏ, đáng yêu). beautiful big black eyes. (Một đôi mắt to, đen, đẹp tuyệt vời) Nhưng để thuộc các qui tắc trên thì thật không dễ dàng, dưới đây là một số bí quyết hữu ích (helpful tips) giúp các bạn có thể ghi nhớ tất cả những quy tắc phức tạp đó. Thay vì nhớ một loạt các qui tắc, các bạn chỉ cần nhớ cụm viết tắt: “OSACOMP”, trong đó: Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible… Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall… Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new… Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown …. Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese,American, British,Vietnamese… Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk… Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng. Ví dụ khi sắp xếp cụm danh từ: a /leather/ handbag/ black Ta thấy xuất hiện các tính từ: – leather chỉ chất liệu làm bằng da (Material) – black chỉ màu sắc (Color) Vậy theo trật tự OSACOMP cụm danh từ trên sẽ theo vị trí đúng là: a black leather handbag. Một ví dụ khác: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/ Bạn sẽ sắp xếp trật tự các tính từ này như thế nào? – Tính từ đỏ (red) chỉ màu sắc (Color)
  • 13. – Tính từ mới (new) chỉ độ tuổi (Age) – Tính từ sang trọng (luxurious) chỉ quan điểm, đánh giá (Opinion) – Tính từ Nhật Bản (Japanese) chỉ nguồn gốc, xuất xứ (Origin). – Tính từ to (big) chỉ kích cỡ (Size) của xe ô tô. Sau khi các bạn xác định chức năng của các tính từ theo cách viết OSACOMP, chúng ta sẽ dễ dàng viết lại trật tự của câu này như sau: a luxurious big new red Japanese car. Hy vọng những bí quyết ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh này sẽ giúp các bạn cảm thấy tự tin và dễ dàng hơn khi gặp những bài tập về tính từ. Trung tâm học tiếng Anh giao tiếp iGIS rất mong sẽ được đồng hành cùng các bạn trên con đường chinh phục những đỉnh cao tri thức. Hẹn gặp lại các bạn trong các chuyên đề bổ ích và lý thú sau! See you later…