SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
MCSA 2012 Local User and Group
Ở bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các vấn đề về User và Group.
Yêu cầu:
2 máy ảo chạy server 2012
2012may1: IP: 192.168.1.100/24 (IP thế nào tùy các bạn chọn).
2012may2: IP: 192.168.1.101/24.
máy ảo
Tắt firewall (Run -> firewall.cpl), 2 máy ping lẫn nhau, đảm bảo
thông suốt.
User account: là một bộ thông tin, dùng để định danh người dùng
trên hệ thống.
Từ sau bản MS-Dos thì Microsoft ra đời các hệ điều hành (HDH)
Windows. Ta có thể chia thành 2 nhóm như sau:
Nhóm 1: Win 95, 98, me.
Nhóm 2: Win NT, 2000, XP, 2003, 2008, 7, 2008R2 v.v .
Ở nhóm 1: Khi cài HDH thì máy tính làm việc ở mode: simple
user. Simple user: máy tính chỉ phục vụ cho một người dùng,
không có sự phân biệt giữa các người dùng khác nhau. bất kì ai
ngồi trên máy làm việc thì được toàn quyền trên máy tính.
Vấn đề: muốn bảo vệ dữ liệu thì chỉ còn mỗi việc không cho ai
ngồi trên máy.
Nhóm 2: Các máy tính hoạt động ở mode: Multiple User, phục vụ
cho nhiều người dùng và mỗi người dùng có một không gian làm
việc riêng ( Profile).
Khi cài đặt HDH Windows thì mặc định có 2 tài khoản luôn tồn
tại: administrator và guest đều là Built-in account.
Cách tạo User Account: start -> run : lusrmgr.msc (giao diện quản
lý user và group)
lusrmgr
User account gồm 2 thông tin quan trọng là:
– User name: không phân biệt hoa thường.
– Password: mặc định windows server bắt ta đặt password phức
tạp.
Password được xem là an toàn (phức tạp) khi:
– tối thiểu 8 kí tự.
– password ít ý nghĩa.
– xuất hiện 3 trong 4 nhóm.
4 nhóm gồm:
– a -> z.
– A -> Z.
– 0 -> 9.
– Kí tự ASCII: @, #, &, v.v ( muốn biết các kí tự ASCII vào: start
-> All Programs -> System tools -> Character Map ).
Ví dụ: TuH0cm@ng123
Password của các tài khoản sẽ được lưu trong file SAM với đường
dẫn: C:windowssystem32config.
Khi bấm Ctrl Alt Del thì xuất hiện:
Ctrl Alt Del
Clock: khóa màn hình lại, các ứng dụng vẫn còn hoạt động.
Switch user: log on (đăng nhập) bằng tài khoản khác nhưng các
ứng dụng vẫn không bị đóng ở tài khoản hiện tại.
Sign out: kết thúc phiên làm việc.
Lần đầu tiên khi user Teo log-on, thì hệ thống tạo cho user môi
trường làm việc riêng (user Profile).
User Profile: bao gồm
– Dữ liệu hay các thiết lập trên desktop ( đổi hình nền v.v).
– Các lưu trữ trong Document.
– Application data.
– v.v (sẽ tìm hiểu kĩ ở bài User Profile).
Khi log on user Ti thì Windows sẽ tạo cho user Ti profile riêng,
user Ti không thể xâm nhập vào môi trường làm việc của Teo.
Thuộc tính cơ bản của User Account: Properties tài khoản
Properties
Tab General
General
– User must change password at next log on: người dùng phải
đổi password ở lần đăng nhập kế tiếp. Khi user đổi pass rồi thì ”
mất dấu check” ở thuộc tính này.
+ Dùng để cho user tự đặt mật khẩu khi mới tạo account.
+ Nếu trong quá trình sử dụng, ta thấy tài khoản này đang bị dò
password thì ta sẽ yêu cầu đổi pass (hoặc user tự bấm Ctrl + Alt +
Del để đổi pass).
– User cannot change password: người dùng không thể đổi
password.
+ Dùng khi có các tài khoản dùng chung cho nhiều người.
– Password nerver expired: password không bao giờ hết hạn,
nếu không check thì mặc định password user chỉ có giá trị trong 42
ngày. Sau 42 ngày bắt buộc người dùng đổi pass.
+ Dùng cho các tài khoản tạo ra nhằm mục đích khai báo cho các
tác vụ trên hệ thống (vd: backup phải khai báo tài khoản có quyền
backup, mà chương trình backup thì chạy liên tục, khi đến 42 ngày
thì nó dừng tài khoản này => backup không thể thực hiện )
– Account is disabled: tài khoản không thể log on hay truy xuất
các tài nguyên trên hệ thống.
+ Dùng khi có các tài khoản không sử dụng nữa, ta không nên xóa
mà cứ disable
Tab Member Of
Member Of
Mặc định khi user được tạo ra thì nó là thành viên của 1 group.
Group là đối tượng trong hệ thống (system object), dùng để chứa
user account hoặc group account khác
Chức năng phục vụ cho công tác quản lý, phân quyền (thay vì phân
quyền chi tiết từng user thì ta dùng group cho nhanh)
Group mặc định
Đây là các Group mặc định có sẵn trên windows, dựa vào các chức
năng mà ta có các group khác nhau, có 2 nhóm
– nhóm 1 : có chức năng quản lý hệ thống, vd: group
Administrators ( tạo user, chỉnh giờ, tắt máy v.v)
– nhóm 2: nhóm được phép truy cập, sử dụng tài nguyên, vd:
group Users.
Ta cũng có thể tạo group riêng: ( phải chuột -> New Group)
Group
muốn add user, ta bấm Add.
User thuộc group nào thì sẽ có quyền tương ứng với group đó.
Truy suất tài nguyên trong Lan:
Các máy tính trong mạng Workgroup gọi là local computer, user
thuộc local computer (hay còn gọi là local user) chỉ được phép log-
on hay sử dụng tài nguyên trên chính máy đó ( ứng dụng, máy in
v.v), không thể dùng để truy cập tài nguyên ở máy khác. User
thuộc 2012may1 muốn truy xuất tài nguyên của 2012may2 phải
dùng tài khoản có trên 2012may2.
Sử dụng cú pháp:
Network Access: <IP> hoặc <computer name>
vd: 192.168.1.100
Network Access
Khi thực hiện Network Access giữa 2 máy tính thì diễn ra các
bước sau:
Bước 1: Nếu tài khoản hiện tại đang đăng nhập (trên máy nguồn)
có cùng user name, password với máy đích thì được phép truy cập
tài nguyên, nếu không đúng thì qua bước 2.
Bước 2: Yêu cầu tài khoản Guest, nếu máy đích có tài khoản guest
(mặc định bị disable) thì được phép, không có thì chuyển qua
bước 3.
Bước 3: Hiển thị hộp thoại đăng nhập user name, password.
Nếu trong máy tính có nhiều tài khoản, ta muốn chỉ định 1 tài
khoản bất kì, khi máy tính khởi động là tự động log-on tài
khoản đó, làm như sau :
Ta dùng quyền admin để cấu hình
Run (phím Windows + R) -> control userpasswords2
User Accounts
Ta thấy có dấu check: User must enter a user name and password
to use this computer: người dùng phải điền username, pass để sử
dụng.
Bỏ check -> apply : xuất hiện hộp thoại, ta chỉ định tài khoản bất
kì để nó đăng nhập tự động. Sau đó Restart để kiểm tra.
Nếu User quên pass mà không còn cách nào để đăng nhập, ta
phải dùng set password
Set Password
Xuất hiện hộp thoại cảnh báo sẽ bị mất dữ liệu
Vậy tại sao khi reset password lại có thể bị mất dữ liệu ?
Đối với những dữ liệu được mã hóa (sử dụng password để mã hóa)
vì vậy nếu có password mới thì không thể giải mã được các dữ liệu
đã được mã hóa trước đó. Còn khi ta đổi 1 cách hợp lệ (Ctrl + Alt
+ Del -> Change Password) thì sẽ có quá trình chuyển giao giữa
pass mới và pass cũ => không mất dữ liệu.
Các lệnh liên quan tới User và Group
– Thêm user: net user <user name cần tạo> <password> /add
vd: net user hoang 123 /add
– Xóa user: net user <user name cần xóa> /del
–Reset password: net user <user name> <password mới>
– Liệt kê các tài khoản: net user
– Xem thông tin chi tiết về user: net user <user name>
Net User
Ví dụ về các sự cố:
Vấn đề gặp phải khi Reset Password:
User Teo: tạo file teo.txt, điền nội dung bất kì vào file. Properties
teo.txt, chọn Advance. Check vào Encrypt contents to secure
data ( mã hóa dữ liệu, chỉ có owner mới đọc được, ngay cả admin
cũng không thể) -> OK
Sau đó reset password của user Teo: truy cập vào teo.txt lập tức
bị Access is denied.
Access is denied
Đổi lại pass cũ: đọc file bình thường.
Vấn đề gặp phải khi Administrator bị disable:
Account Administrator bị user Teo phá và disable ( đã add Teo vào
nhóm Administrators). Vậy làm sao để Administrator có thể tự
enable lại.
Trường hợp này, ta phải sử dụng giao diện Safe Mode ( các bạn tự
tìm hiểu giao diện này). Ở giao diện này tài khoản Administrator
dù bị disable vẫn có thể đăng nhập .Thử check vào password never
expires.
Safe Mode
Restart và thấy Administrator có thể đăng nhập.
Mình xin kết thúc phần Local User and Group tại đây

More Related Content

What's hot

Máy tính của bạn càng ngày càng chậm
Máy tính của bạn càng ngày càng chậmMáy tính của bạn càng ngày càng chậm
Máy tính của bạn càng ngày càng chậmNguyễn Anh
 
Bài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPT
Bài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPTBài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPT
Bài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
76 meo trong windows
76 meo trong windows76 meo trong windows
76 meo trong windowsHoàng Trần
 
Kien thuc coban
Kien thuc cobanKien thuc coban
Kien thuc cobanPhi Phi
 
Ứng Dụng Cơ Chế Hook Để Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Gõ Tiếng Việt Trên Hệ Đi...
Ứng Dụng Cơ Chế Hook Để Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Gõ Tiếng Việt Trên Hệ Đi...Ứng Dụng Cơ Chế Hook Để Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Gõ Tiếng Việt Trên Hệ Đi...
Ứng Dụng Cơ Chế Hook Để Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Gõ Tiếng Việt Trên Hệ Đi...nataliej4
 
Quản trị exchange server 2010 phan 5
Quản trị exchange server 2010 phan 5Quản trị exchange server 2010 phan 5
Quản trị exchange server 2010 phan 5laonap166
 
Quản trị exchange server 2010 phan 4
Quản trị exchange server 2010 phan 4Quản trị exchange server 2010 phan 4
Quản trị exchange server 2010 phan 4laonap166
 
Baocaotuan4 Mail Server Linux
Baocaotuan4 Mail Server LinuxBaocaotuan4 Mail Server Linux
Baocaotuan4 Mail Server Linuxmiti2712
 
Quản trị exchange server 2010 phan 3
Quản trị exchange server 2010 phan 3Quản trị exchange server 2010 phan 3
Quản trị exchange server 2010 phan 3laonap166
 
tài liệu Mã nguồn mở 04 accounts-permissions
tài liệu Mã nguồn mở  04 accounts-permissionstài liệu Mã nguồn mở  04 accounts-permissions
tài liệu Mã nguồn mở 04 accounts-permissionsThuyet Nguyen
 
Bai10 bai giang
Bai10 bai giangBai10 bai giang
Bai10 bai giangyouti1992
 
Sử dụng Active Directory để quản lý tài nguyên
Sử dụng Active Directory để quản lý tài nguyênSử dụng Active Directory để quản lý tài nguyên
Sử dụng Active Directory để quản lý tài nguyênNguyễn Danh Thanh
 
Part 5 local user - local group -www.key4_vip.info
Part 5   local user - local group -www.key4_vip.infoPart 5   local user - local group -www.key4_vip.info
Part 5 local user - local group -www.key4_vip.infolaonap166
 
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hànhBài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hànhChâu Trần
 
Bài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hànhBài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hànhvungoclap
 
BÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNHBÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNHTrần Nhân
 
Bai 10 khai niem he dieu hanh
Bai 10 khai niem he dieu hanhBai 10 khai niem he dieu hanh
Bai 10 khai niem he dieu hanhquangaxa
 
Bao cao thuc tap tuan 5
Bao cao thuc tap tuan 5Bao cao thuc tap tuan 5
Bao cao thuc tap tuan 5Thanh Tuan Ngo
 
Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008
Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008
Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008Tú Cao
 
Sửa máy tính mạng tại nhà giá rẻ chuyên nghiệp
Sửa máy tính mạng tại nhà giá rẻ chuyên nghiệpSửa máy tính mạng tại nhà giá rẻ chuyên nghiệp
Sửa máy tính mạng tại nhà giá rẻ chuyên nghiệpQuang Danh
 

What's hot (20)

Máy tính của bạn càng ngày càng chậm
Máy tính của bạn càng ngày càng chậmMáy tính của bạn càng ngày càng chậm
Máy tính của bạn càng ngày càng chậm
 
Bài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPT
Bài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPTBài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPT
Bài 9: Sao lưu và khôi phục hệ thống Domain - Giáo trình FPT
 
76 meo trong windows
76 meo trong windows76 meo trong windows
76 meo trong windows
 
Kien thuc coban
Kien thuc cobanKien thuc coban
Kien thuc coban
 
Ứng Dụng Cơ Chế Hook Để Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Gõ Tiếng Việt Trên Hệ Đi...
Ứng Dụng Cơ Chế Hook Để Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Gõ Tiếng Việt Trên Hệ Đi...Ứng Dụng Cơ Chế Hook Để Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Gõ Tiếng Việt Trên Hệ Đi...
Ứng Dụng Cơ Chế Hook Để Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Gõ Tiếng Việt Trên Hệ Đi...
 
Quản trị exchange server 2010 phan 5
Quản trị exchange server 2010 phan 5Quản trị exchange server 2010 phan 5
Quản trị exchange server 2010 phan 5
 
Quản trị exchange server 2010 phan 4
Quản trị exchange server 2010 phan 4Quản trị exchange server 2010 phan 4
Quản trị exchange server 2010 phan 4
 
Baocaotuan4 Mail Server Linux
Baocaotuan4 Mail Server LinuxBaocaotuan4 Mail Server Linux
Baocaotuan4 Mail Server Linux
 
Quản trị exchange server 2010 phan 3
Quản trị exchange server 2010 phan 3Quản trị exchange server 2010 phan 3
Quản trị exchange server 2010 phan 3
 
tài liệu Mã nguồn mở 04 accounts-permissions
tài liệu Mã nguồn mở  04 accounts-permissionstài liệu Mã nguồn mở  04 accounts-permissions
tài liệu Mã nguồn mở 04 accounts-permissions
 
Bai10 bai giang
Bai10 bai giangBai10 bai giang
Bai10 bai giang
 
Sử dụng Active Directory để quản lý tài nguyên
Sử dụng Active Directory để quản lý tài nguyênSử dụng Active Directory để quản lý tài nguyên
Sử dụng Active Directory để quản lý tài nguyên
 
Part 5 local user - local group -www.key4_vip.info
Part 5   local user - local group -www.key4_vip.infoPart 5   local user - local group -www.key4_vip.info
Part 5 local user - local group -www.key4_vip.info
 
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hànhBài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
 
Bài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hànhBài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hành
 
BÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNHBÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
 
Bai 10 khai niem he dieu hanh
Bai 10 khai niem he dieu hanhBai 10 khai niem he dieu hanh
Bai 10 khai niem he dieu hanh
 
Bao cao thuc tap tuan 5
Bao cao thuc tap tuan 5Bao cao thuc tap tuan 5
Bao cao thuc tap tuan 5
 
Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008
Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008
Trình bày các tác vụ quản lý Domain với Windows Server 2008
 
Sửa máy tính mạng tại nhà giá rẻ chuyên nghiệp
Sửa máy tính mạng tại nhà giá rẻ chuyên nghiệpSửa máy tính mạng tại nhà giá rẻ chuyên nghiệp
Sửa máy tính mạng tại nhà giá rẻ chuyên nghiệp
 

Viewers also liked

On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1
On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1
On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1Huy Feng
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5laonap166
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4laonap166
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2 Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2 laonap166
 
Chương 6 Bảo mật - Giáo trình FPT
Chương 6 Bảo mật - Giáo trình FPTChương 6 Bảo mật - Giáo trình FPT
Chương 6 Bảo mật - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Chương 5 Chia sẻ file và máy in trên mạng - Giáo trình FPT
Chương 5 Chia sẻ file và máy in trên mạng - Giáo trình FPTChương 5 Chia sẻ file và máy in trên mạng - Giáo trình FPT
Chương 5 Chia sẻ file và máy in trên mạng - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Chương 3 Mạng Ethernet và mạng Wi-Fi - Giáo trình FPT
Chương 3 Mạng Ethernet và mạng Wi-Fi - Giáo trình FPTChương 3 Mạng Ethernet và mạng Wi-Fi - Giáo trình FPT
Chương 3 Mạng Ethernet và mạng Wi-Fi - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Chương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPT
Chương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPTChương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPT
Chương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 

Viewers also liked (8)

On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1
On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1
On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 5
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2 Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
 
Chương 6 Bảo mật - Giáo trình FPT
Chương 6 Bảo mật - Giáo trình FPTChương 6 Bảo mật - Giáo trình FPT
Chương 6 Bảo mật - Giáo trình FPT
 
Chương 5 Chia sẻ file và máy in trên mạng - Giáo trình FPT
Chương 5 Chia sẻ file và máy in trên mạng - Giáo trình FPTChương 5 Chia sẻ file và máy in trên mạng - Giáo trình FPT
Chương 5 Chia sẻ file và máy in trên mạng - Giáo trình FPT
 
Chương 3 Mạng Ethernet và mạng Wi-Fi - Giáo trình FPT
Chương 3 Mạng Ethernet và mạng Wi-Fi - Giáo trình FPTChương 3 Mạng Ethernet và mạng Wi-Fi - Giáo trình FPT
Chương 3 Mạng Ethernet và mạng Wi-Fi - Giáo trình FPT
 
Chương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPT
Chương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPTChương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPT
Chương 4 Kết nối mạng và Internet - Giáo trình FPT
 

Similar to Mcsa 2012 local user and group

Mcsa 2012 domain network
Mcsa 2012 domain networkMcsa 2012 domain network
Mcsa 2012 domain networklaonap166
 
Tài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 Fithou
Tài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 FithouTài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 Fithou
Tài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 FithouTú Cao
 
Tìm hiểu group policy object và các ví dụ
Tìm hiểu group policy object và các ví dụTìm hiểu group policy object và các ví dụ
Tìm hiểu group policy object và các ví dụlaonap166
 
2 User group ou
2 User group ou2 User group ou
2 User group ouNamPhmHoi1
 
Slideshow - Tạo và quản lý người dùng, phân quyền trong ubuntu - 10b4 Fithou
Slideshow - Tạo và quản lý người dùng, phân quyền trong ubuntu - 10b4 FithouSlideshow - Tạo và quản lý người dùng, phân quyền trong ubuntu - 10b4 Fithou
Slideshow - Tạo và quản lý người dùng, phân quyền trong ubuntu - 10b4 FithouTú Cao
 
Part 6 local policy - local sercurity policy -www.key4_vip.info
Part 6   local policy - local sercurity policy -www.key4_vip.infoPart 6   local policy - local sercurity policy -www.key4_vip.info
Part 6 local policy - local sercurity policy -www.key4_vip.infolaonap166
 
Bài giảng thực hành windows server 2008 776030
Bài giảng thực hành windows server 2008 776030Bài giảng thực hành windows server 2008 776030
Bài giảng thực hành windows server 2008 776030trucmt2000
 
Mcsa 2012 domain network
Mcsa 2012 domain networkMcsa 2012 domain network
Mcsa 2012 domain networklaonap166
 
Quản lý người dùng
Quản lý người dùngQuản lý người dùng
Quản lý người dùngGetfly CRM
 
Part 11 domain controller - join domain -www.key4_vip.info
Part 11   domain controller - join domain -www.key4_vip.infoPart 11   domain controller - join domain -www.key4_vip.info
Part 11 domain controller - join domain -www.key4_vip.infolaonap166
 
De Cuong Thuc Hanh Mang May Tinh
De Cuong Thuc Hanh Mang May TinhDe Cuong Thuc Hanh Mang May Tinh
De Cuong Thuc Hanh Mang May TinhLy hai
 
Tai lieuhuongdansudung
Tai lieuhuongdansudungTai lieuhuongdansudung
Tai lieuhuongdansudungdanhhui2002
 
New microsoft word document
New microsoft word documentNew microsoft word document
New microsoft word documentHoàng Phi Lục
 
Sharentfs permissions
Sharentfs permissionsSharentfs permissions
Sharentfs permissionsdinhhai2003
 
4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dung4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dungvantinhkhuc
 
4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dung4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dungvantinhkhuc
 
#5 Phân quyền người dùng - Hướng dẫn sử dụng phần mềm GetFly CRM
#5 Phân quyền người dùng - Hướng dẫn sử dụng phần mềm GetFly CRM #5 Phân quyền người dùng - Hướng dẫn sử dụng phần mềm GetFly CRM
#5 Phân quyền người dùng - Hướng dẫn sử dụng phần mềm GetFly CRM Getfly CRM
 

Similar to Mcsa 2012 local user and group (20)

C3 quan tri ad
C3 quan tri adC3 quan tri ad
C3 quan tri ad
 
Mcsa 2012 domain network
Mcsa 2012 domain networkMcsa 2012 domain network
Mcsa 2012 domain network
 
Tài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 Fithou
Tài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 FithouTài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 Fithou
Tài liệu hướng dẫn quản lý user, phân quyền trong Ubuntu (linux) - 10B4 Fithou
 
Tìm hiểu group policy object và các ví dụ
Tìm hiểu group policy object và các ví dụTìm hiểu group policy object và các ví dụ
Tìm hiểu group policy object và các ví dụ
 
2 User group ou
2 User group ou2 User group ou
2 User group ou
 
Slideshow - Tạo và quản lý người dùng, phân quyền trong ubuntu - 10b4 Fithou
Slideshow - Tạo và quản lý người dùng, phân quyền trong ubuntu - 10b4 FithouSlideshow - Tạo và quản lý người dùng, phân quyền trong ubuntu - 10b4 Fithou
Slideshow - Tạo và quản lý người dùng, phân quyền trong ubuntu - 10b4 Fithou
 
Part 6 local policy - local sercurity policy -www.key4_vip.info
Part 6   local policy - local sercurity policy -www.key4_vip.infoPart 6   local policy - local sercurity policy -www.key4_vip.info
Part 6 local policy - local sercurity policy -www.key4_vip.info
 
Bài giảng thực hành windows server 2008 776030
Bài giảng thực hành windows server 2008 776030Bài giảng thực hành windows server 2008 776030
Bài giảng thực hành windows server 2008 776030
 
Mcsa 2012 domain network
Mcsa 2012 domain networkMcsa 2012 domain network
Mcsa 2012 domain network
 
Quản lý người dùng
Quản lý người dùngQuản lý người dùng
Quản lý người dùng
 
Part 11 domain controller - join domain -www.key4_vip.info
Part 11   domain controller - join domain -www.key4_vip.infoPart 11   domain controller - join domain -www.key4_vip.info
Part 11 domain controller - join domain -www.key4_vip.info
 
De Cuong Thuc Hanh Mang May Tinh
De Cuong Thuc Hanh Mang May TinhDe Cuong Thuc Hanh Mang May Tinh
De Cuong Thuc Hanh Mang May Tinh
 
Tai lieuhuongdansudung
Tai lieuhuongdansudungTai lieuhuongdansudung
Tai lieuhuongdansudung
 
New microsoft word document
New microsoft word documentNew microsoft word document
New microsoft word document
 
Sharentfs permissions
Sharentfs permissionsSharentfs permissions
Sharentfs permissions
 
Phần 1
Phần 1Phần 1
Phần 1
 
Lession 2
Lession 2Lession 2
Lession 2
 
4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dung4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dung
 
4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dung4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dung
 
#5 Phân quyền người dùng - Hướng dẫn sử dụng phần mềm GetFly CRM
#5 Phân quyền người dùng - Hướng dẫn sử dụng phần mềm GetFly CRM #5 Phân quyền người dùng - Hướng dẫn sử dụng phần mềm GetFly CRM
#5 Phân quyền người dùng - Hướng dẫn sử dụng phần mềm GetFly CRM
 

More from laonap166

Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may inHuong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may inlaonap166
 
Huong dan reset muc l200 epson
Huong dan reset muc l200 epsonHuong dan reset muc l200 epson
Huong dan reset muc l200 epsonlaonap166
 
NEC Server Documents
NEC Server DocumentsNEC Server Documents
NEC Server Documentslaonap166
 
Mtcv giám đốc tt cntt
Mtcv giám đốc tt cnttMtcv giám đốc tt cntt
Mtcv giám đốc tt cnttlaonap166
 
Nếu bạn làm it bạn cần biết
Nếu bạn làm it  bạn cần biếtNếu bạn làm it  bạn cần biết
Nếu bạn làm it bạn cần biếtlaonap166
 
Nhạp mon lap trinh khong code
Nhạp mon lap trinh khong code Nhạp mon lap trinh khong code
Nhạp mon lap trinh khong code laonap166
 
Ha active active bang gfs2
Ha active  active bang gfs2Ha active  active bang gfs2
Ha active active bang gfs2laonap166
 
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitorHướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitorlaonap166
 
Bao cao web cake php
Bao cao web cake phpBao cao web cake php
Bao cao web cake phplaonap166
 
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tltHe 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tltlaonap166
 
Quản lý cua hang giai khat lxt
Quản lý cua hang giai khat lxtQuản lý cua hang giai khat lxt
Quản lý cua hang giai khat lxtlaonap166
 
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang c
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang cVe ngoi nha lap trinh do hoa bang c
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang claonap166
 
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanhDon xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanhlaonap166
 
Thu cam on khach hang
Thu cam on khach hangThu cam on khach hang
Thu cam on khach hanglaonap166
 
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloatCai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloatlaonap166
 
Xd email server zimbra
Xd email server zimbraXd email server zimbra
Xd email server zimbralaonap166
 
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2laonap166
 
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012laonap166
 
How to backup active directory domain services database in windows server 201...
How to backup active directory domain services database in windows server 201...How to backup active directory domain services database in windows server 201...
How to backup active directory domain services database in windows server 201...laonap166
 
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2laonap166
 

More from laonap166 (20)

Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may inHuong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
 
Huong dan reset muc l200 epson
Huong dan reset muc l200 epsonHuong dan reset muc l200 epson
Huong dan reset muc l200 epson
 
NEC Server Documents
NEC Server DocumentsNEC Server Documents
NEC Server Documents
 
Mtcv giám đốc tt cntt
Mtcv giám đốc tt cnttMtcv giám đốc tt cntt
Mtcv giám đốc tt cntt
 
Nếu bạn làm it bạn cần biết
Nếu bạn làm it  bạn cần biếtNếu bạn làm it  bạn cần biết
Nếu bạn làm it bạn cần biết
 
Nhạp mon lap trinh khong code
Nhạp mon lap trinh khong code Nhạp mon lap trinh khong code
Nhạp mon lap trinh khong code
 
Ha active active bang gfs2
Ha active  active bang gfs2Ha active  active bang gfs2
Ha active active bang gfs2
 
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitorHướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
 
Bao cao web cake php
Bao cao web cake phpBao cao web cake php
Bao cao web cake php
 
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tltHe 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
 
Quản lý cua hang giai khat lxt
Quản lý cua hang giai khat lxtQuản lý cua hang giai khat lxt
Quản lý cua hang giai khat lxt
 
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang c
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang cVe ngoi nha lap trinh do hoa bang c
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang c
 
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanhDon xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
 
Thu cam on khach hang
Thu cam on khach hangThu cam on khach hang
Thu cam on khach hang
 
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloatCai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
 
Xd email server zimbra
Xd email server zimbraXd email server zimbra
Xd email server zimbra
 
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
 
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
 
How to backup active directory domain services database in windows server 201...
How to backup active directory domain services database in windows server 201...How to backup active directory domain services database in windows server 201...
How to backup active directory domain services database in windows server 201...
 
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
 

Mcsa 2012 local user and group

  • 1. MCSA 2012 Local User and Group Ở bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các vấn đề về User và Group. Yêu cầu: 2 máy ảo chạy server 2012 2012may1: IP: 192.168.1.100/24 (IP thế nào tùy các bạn chọn). 2012may2: IP: 192.168.1.101/24. máy ảo Tắt firewall (Run -> firewall.cpl), 2 máy ping lẫn nhau, đảm bảo thông suốt. User account: là một bộ thông tin, dùng để định danh người dùng trên hệ thống. Từ sau bản MS-Dos thì Microsoft ra đời các hệ điều hành (HDH) Windows. Ta có thể chia thành 2 nhóm như sau: Nhóm 1: Win 95, 98, me. Nhóm 2: Win NT, 2000, XP, 2003, 2008, 7, 2008R2 v.v . Ở nhóm 1: Khi cài HDH thì máy tính làm việc ở mode: simple user. Simple user: máy tính chỉ phục vụ cho một người dùng, không có sự phân biệt giữa các người dùng khác nhau. bất kì ai ngồi trên máy làm việc thì được toàn quyền trên máy tính. Vấn đề: muốn bảo vệ dữ liệu thì chỉ còn mỗi việc không cho ai ngồi trên máy. Nhóm 2: Các máy tính hoạt động ở mode: Multiple User, phục vụ cho nhiều người dùng và mỗi người dùng có một không gian làm việc riêng ( Profile). Khi cài đặt HDH Windows thì mặc định có 2 tài khoản luôn tồn tại: administrator và guest đều là Built-in account. Cách tạo User Account: start -> run : lusrmgr.msc (giao diện quản lý user và group)
  • 2. lusrmgr User account gồm 2 thông tin quan trọng là: – User name: không phân biệt hoa thường. – Password: mặc định windows server bắt ta đặt password phức tạp. Password được xem là an toàn (phức tạp) khi: – tối thiểu 8 kí tự. – password ít ý nghĩa. – xuất hiện 3 trong 4 nhóm. 4 nhóm gồm: – a -> z. – A -> Z. – 0 -> 9. – Kí tự ASCII: @, #, &, v.v ( muốn biết các kí tự ASCII vào: start -> All Programs -> System tools -> Character Map ). Ví dụ: TuH0cm@ng123 Password của các tài khoản sẽ được lưu trong file SAM với đường dẫn: C:windowssystem32config. Khi bấm Ctrl Alt Del thì xuất hiện:
  • 3. Ctrl Alt Del Clock: khóa màn hình lại, các ứng dụng vẫn còn hoạt động. Switch user: log on (đăng nhập) bằng tài khoản khác nhưng các ứng dụng vẫn không bị đóng ở tài khoản hiện tại. Sign out: kết thúc phiên làm việc. Lần đầu tiên khi user Teo log-on, thì hệ thống tạo cho user môi trường làm việc riêng (user Profile). User Profile: bao gồm – Dữ liệu hay các thiết lập trên desktop ( đổi hình nền v.v). – Các lưu trữ trong Document. – Application data. – v.v (sẽ tìm hiểu kĩ ở bài User Profile). Khi log on user Ti thì Windows sẽ tạo cho user Ti profile riêng, user Ti không thể xâm nhập vào môi trường làm việc của Teo. Thuộc tính cơ bản của User Account: Properties tài khoản
  • 5. – User must change password at next log on: người dùng phải đổi password ở lần đăng nhập kế tiếp. Khi user đổi pass rồi thì ” mất dấu check” ở thuộc tính này. + Dùng để cho user tự đặt mật khẩu khi mới tạo account. + Nếu trong quá trình sử dụng, ta thấy tài khoản này đang bị dò password thì ta sẽ yêu cầu đổi pass (hoặc user tự bấm Ctrl + Alt + Del để đổi pass). – User cannot change password: người dùng không thể đổi password. + Dùng khi có các tài khoản dùng chung cho nhiều người. – Password nerver expired: password không bao giờ hết hạn, nếu không check thì mặc định password user chỉ có giá trị trong 42 ngày. Sau 42 ngày bắt buộc người dùng đổi pass. + Dùng cho các tài khoản tạo ra nhằm mục đích khai báo cho các tác vụ trên hệ thống (vd: backup phải khai báo tài khoản có quyền backup, mà chương trình backup thì chạy liên tục, khi đến 42 ngày thì nó dừng tài khoản này => backup không thể thực hiện ) – Account is disabled: tài khoản không thể log on hay truy xuất các tài nguyên trên hệ thống. + Dùng khi có các tài khoản không sử dụng nữa, ta không nên xóa mà cứ disable Tab Member Of
  • 6. Member Of Mặc định khi user được tạo ra thì nó là thành viên của 1 group. Group là đối tượng trong hệ thống (system object), dùng để chứa user account hoặc group account khác Chức năng phục vụ cho công tác quản lý, phân quyền (thay vì phân quyền chi tiết từng user thì ta dùng group cho nhanh)
  • 7. Group mặc định Đây là các Group mặc định có sẵn trên windows, dựa vào các chức năng mà ta có các group khác nhau, có 2 nhóm – nhóm 1 : có chức năng quản lý hệ thống, vd: group Administrators ( tạo user, chỉnh giờ, tắt máy v.v) – nhóm 2: nhóm được phép truy cập, sử dụng tài nguyên, vd: group Users. Ta cũng có thể tạo group riêng: ( phải chuột -> New Group)
  • 8. Group muốn add user, ta bấm Add. User thuộc group nào thì sẽ có quyền tương ứng với group đó. Truy suất tài nguyên trong Lan: Các máy tính trong mạng Workgroup gọi là local computer, user thuộc local computer (hay còn gọi là local user) chỉ được phép log- on hay sử dụng tài nguyên trên chính máy đó ( ứng dụng, máy in v.v), không thể dùng để truy cập tài nguyên ở máy khác. User thuộc 2012may1 muốn truy xuất tài nguyên của 2012may2 phải dùng tài khoản có trên 2012may2. Sử dụng cú pháp: Network Access: <IP> hoặc <computer name> vd: 192.168.1.100
  • 9. Network Access Khi thực hiện Network Access giữa 2 máy tính thì diễn ra các bước sau: Bước 1: Nếu tài khoản hiện tại đang đăng nhập (trên máy nguồn) có cùng user name, password với máy đích thì được phép truy cập tài nguyên, nếu không đúng thì qua bước 2. Bước 2: Yêu cầu tài khoản Guest, nếu máy đích có tài khoản guest (mặc định bị disable) thì được phép, không có thì chuyển qua bước 3. Bước 3: Hiển thị hộp thoại đăng nhập user name, password. Nếu trong máy tính có nhiều tài khoản, ta muốn chỉ định 1 tài khoản bất kì, khi máy tính khởi động là tự động log-on tài khoản đó, làm như sau : Ta dùng quyền admin để cấu hình Run (phím Windows + R) -> control userpasswords2
  • 10. User Accounts Ta thấy có dấu check: User must enter a user name and password to use this computer: người dùng phải điền username, pass để sử dụng. Bỏ check -> apply : xuất hiện hộp thoại, ta chỉ định tài khoản bất kì để nó đăng nhập tự động. Sau đó Restart để kiểm tra. Nếu User quên pass mà không còn cách nào để đăng nhập, ta phải dùng set password
  • 11. Set Password Xuất hiện hộp thoại cảnh báo sẽ bị mất dữ liệu Vậy tại sao khi reset password lại có thể bị mất dữ liệu ? Đối với những dữ liệu được mã hóa (sử dụng password để mã hóa) vì vậy nếu có password mới thì không thể giải mã được các dữ liệu đã được mã hóa trước đó. Còn khi ta đổi 1 cách hợp lệ (Ctrl + Alt + Del -> Change Password) thì sẽ có quá trình chuyển giao giữa pass mới và pass cũ => không mất dữ liệu. Các lệnh liên quan tới User và Group – Thêm user: net user <user name cần tạo> <password> /add vd: net user hoang 123 /add – Xóa user: net user <user name cần xóa> /del –Reset password: net user <user name> <password mới>
  • 12. – Liệt kê các tài khoản: net user – Xem thông tin chi tiết về user: net user <user name> Net User Ví dụ về các sự cố: Vấn đề gặp phải khi Reset Password: User Teo: tạo file teo.txt, điền nội dung bất kì vào file. Properties teo.txt, chọn Advance. Check vào Encrypt contents to secure data ( mã hóa dữ liệu, chỉ có owner mới đọc được, ngay cả admin cũng không thể) -> OK Sau đó reset password của user Teo: truy cập vào teo.txt lập tức bị Access is denied.
  • 13. Access is denied Đổi lại pass cũ: đọc file bình thường. Vấn đề gặp phải khi Administrator bị disable: Account Administrator bị user Teo phá và disable ( đã add Teo vào nhóm Administrators). Vậy làm sao để Administrator có thể tự enable lại. Trường hợp này, ta phải sử dụng giao diện Safe Mode ( các bạn tự tìm hiểu giao diện này). Ở giao diện này tài khoản Administrator dù bị disable vẫn có thể đăng nhập .Thử check vào password never expires.
  • 14. Safe Mode Restart và thấy Administrator có thể đăng nhập. Mình xin kết thúc phần Local User and Group tại đây