SlideShare a Scribd company logo
Lời cảm ơn
Sau quá trình 5 năm học tập và nghiên cứu tại trường Đại Học Dân Lập Hải
Phòng. Dưới sự dạy dỗ,chỉ bảo tận tình của các thầy,các cô trong nhà trường.Em đã
tích lũy được lượng kiến thức cần thiết để làm hành trang cho sự nghiệp sau này.
Qua kỳ làm đồ án tốt nghiệp kết thúc khóa học 2010-2015 của khoa Xây Dựng
Dân Dụng Và Công Nghiệp, các thầy cô đã cho em hiểu biết thêm rất nhiều điều bổ
ích,giúp em sau khi ra trường tham gia vào đội ngũ những người làm công tác xây dựng
không còn bỡ ngỡ. Qua đây em xin được gửi lời cảm ơn
PGS.Ts.Lê Thanh Huấn
PGS.Ts.Nguyễn Đình Thám
Đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo em trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp, giúp em hoàn
thành được nhiệm vụ mà mình được giao. Em cũng xin cảm ơn các thầy cô giáo trong
trường đã tận dạy bảo trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu.
Mặc dù đã cố gắng hết mình trong quá trình làm đồ án nhưng do kiến thức còn
hạn chế nên khó tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy,em rất mong các thầy cô chỉ bảo
thêm.
Hải Phòng 14 tháng 1 năm 2015
Sinh viên
Đặng Văn Hạnh
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 18
A-KIẾN TRÖC
10%
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN : PGS.TS LÊ THANH HUẤN
SINH VIÊN THỰC HIỆN : ĐẶNG VĂN HẠNH
MSSV : 1012104045
LỚP : XD1401D
NHIỆM VỤ:
- Giới thiệu công trình thiết kế.
- Các giải pháp kiến trúc:
+ Thể hiện các mặt đứng, mặt bằng công trình theo kích thước được giao.
+ Thể hiện các mặt cắt công trình
- Các giải pháp kĩ thuật công trình.
BẢN VẼ :
- KT01- Bản vẽ mặt bằng tầng 1,2 ,3.
- KT02- Bản vẽ mặt bằng tầng 9, tầng mái.
- KT03- Bản vẽ mặt đứng trục 1-8 và trục G-A
- KT04- Bản vẽ mặt cắt A-A, B-B công trình.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 19
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH “TÕA NHÀ VIETTEL TIỀN GIANG”
1.1.Nhu cầu, mục đích, địa điểm xây dựng công trình
- Hiện nay các công trình cao tầng đang được xây dựng khá phổ biến ở Việt Nam, với
chức năng phong phú: nhà ở, nhà làm việc, văn phòng, khách sạn, ngân hàng, trung tâm
thương mại…Với mục đích mở rộng và đẩy mạnh hoạt động động sản xuất kinh doanh
trên khắp cả nước, phục vụ tốt nhất nhu cầu của khách hàng mọi vùng miền, công trình
Tòa nhà Viettel Tiền Giang xây dựng là một phần thực hiện mục đích này.
- Địa điểm xây dựng công trình: tại khu phố 4, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền
Giang, trên khu đất có 2 mặt giáp đường (hướng Bắc giáp trục đường Đinh Bộ Lĩnh,
phía Tây giáp đường nhánh vào khu dân cư).
- Mục tiêu đầu tư xây dựng công trình Tòa nhà Viettel Tiền Giang:
+ Xây dựng Toà nhà Viettel Tiền Giang kết hợp kinh doanh đa dịch vụ của VIETTEL tại
Tiền Giang, tạo môi trường làm việc đủ điều kiện cho cán bộ công nhân viên, nâng cao
chất lượng hạ tầng viễn thông tại địa phương và chất lượng dịch vụ cung cấp cho khách
hàng, đảm bảo nhiệm vụ kinh doanh và nhiệm vụ chính trị,quân sự được giao.
+ Tạo thêm quỹ đất thương mại, văn phòng, dịch vụ, góp phần xây dựng những công
trình hiện đại, phù hợp với định hướng phát triển của Tiền Giang
1.2.Chức năng, quy mô xây dựng công trình
1.2.1.Chức năng:
- Trung tâm kinh doanh đa dịch vụ Viettel, trung tâm giao dịch và chăm sóc khách hàng
bưu chính và viễn thông.
- Văn phòng làm việc của chi nhánh viễn thông và các công ty khác trực thuộc
VIETTEL
- Văn phòng làm việc cho thuê
- Trung tâm thương mại - dịch vụ hỗn hợp: các diện tích tầng dưới dùng làm trung tâm
bán lẻ cho các dịch vụ thương mại của VIETTEL và cung cấp mặt bằng thương mại cho
bên ngoài.
1.2.2.Quy mô
- Tòa nhà được xây dựng với quy mô 9 tầng với chiều cao 35.1 m. Tổng diện tích sàn
xây dựng 5932 m2.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 20
CHƢƠNG II: GIẢI PHÁP KIẾN TRÖC CỦA CÔNG TRÌNH
2.1.Giải pháp mặt bằng
- Khẩu độ chính được dùng là 7,2m x 7,2m. Các bước cột biên thay đổi từ 3,6m đến
7,2m. Chiều cao tầng cũng thay đổi tùy theo công năng của từng tầng, cụ thể là : các
tầng 3, 4, 5, 6,7, 8 cao 3,6m; tầng 1, 2 và 9 cao 4,5m.
- Mặt bằng công trình được bố trí gồm 1 lõi giao thông đứng (gồm 2 thang máy, 1 thang
bộ và 1 thang thoát hiểm) kết hợp 1 khu vệ sinh chung và toàn bộ hệ thống hộp kỹ thuật.
Các không gian chức năng khác được bố trí xung quanh lõi này.
Các không gian chức năng được bố trí cụ thể như sau :
+ Tầng 1 bố trí Trung tâm chăm sóc khách hàng (80 m2
) và Siêu thị điện thoại
VIETTEL (200 m2
) ở mặt phía Bắc; Trung tâm Thương mại (460 m2
) ở mặt phía Tây và
Sảnh khối Văn phòng (70 m2
) ở mặt phía Đông.
TT CH¡M SãC KH¸CH HµNG
trung t©m th-¬ng m¹i
tiÒn s¶nh
khèi v¨n phßng
lÔ t©n
s = 460m2
p.kü thuËt
kho
72007200720072003600
72007200720072003600
34800
3600 7200 7200 7200 7200
37500
40500
7200720072007200
34800
36002400
2400
2400
2400
code : ±0.00
siªu thÞ ®iÖn tho¹i
s = 200m2
±0.00
-0.77 ®-êng dèc
1800 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200
300
220
5100
12001800
100
1700120012001800
300
210054003000120012005700600
s = 80m2
s = 70 m2
5100 600
5700
2700
TAM CÊP TC2TAM CÊP TC1
KHUVÖSINHVS2tamcÊptc4
30075001800540054001800
tamcÊptc3
1200
CôM THANG Bé - THANG M¸Y - VÖ SINH 1
2201600350 7200 2100
1200900900900
B
2700 4500 1800 5400 5400 1800 300 3600 2200500
4500270036001800600
36001800600
KT-04
1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 12001200
2200900240030002300
200 3100
220
3002700240018001800240030002400
±0.00
150024009006007200220
300270024001800180024003000240015002400900600 3900 220 3200 220
2550 2100 2550
600
900
300690060011501100
150
48001600200
21002400210060023502204450
-0.02
-0.02-0.77
bånhoabh2
tho¸t ra
m¹ng tho¸t chung
tho¸t ra
m¹ng tho¸t chung
tho¸t ra
m¹ng tho¸t chung
CHI TIÕT XEM tõ KT-29 ®Õn kt-41
thang ct1
thang ct2
khu vÖ sinh vs1
345021001650
220
220
220
bånhoabh1
2203450900
300
p. trùc
220 4100 220 2700
A
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
1 2 3 41* 65
1 2 3 41* 65
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 21
+ Tầng 2 bố trí Trung tâm Thương mại (620 m2
) và Nhà hàng ăn uống (266 m2
) phục vụ
khách hàng và nhân viên văn phòng.
+Tại khối Trung tâm thương mại có bố trí 1 thang cuốn đôi để cho khách hàng sử dụng
khi lên xuống tầng 1 – tầng 2.
B
KT-04
1800 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 600
2400 2400 4800 7200 2400
24002400480072002400
nhµ hµng
s = 160m2
bÕp - phôc vô
1200120012001800
300
21001200120012004350200235012001200
46006003000
46006003000 4800
4800
255021006050
1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 12001200
120012001200120012001200
lancankÝnh
CHITIÕTXEMKT-32
CôM THANG Bé - THANG M¸Y - VÖ SINH 1
600 1500 2400 1500 1200
200 1600 300 7200 30020002800300 2550
200
1500
200
2450
255021002550300
130015001400200
45004600200
200
200
m¸i kÝnh 1
m¸i kÝnh 2
m¸ikÝnh3
500 2100
2600
3002100
300
35300
300300
12001200600600
300
3003000
500
30066006003300750
30010500750
11250
+4.50
+4.50
1400 1400
62 3 4 5
2 3 4 5 6
èng tnm - d=110
èng tnm - d=110
m¸ikÝnh2
thang ct1
thang ct2
khu vÖ sinh vs1
200
200
200
200
200
200
200
vÞ trÝ chËu röa
vÞ trÝ bÕp nÊu
trung t©m th-¬ng m¹i
kho
s = 620m2
72007200720072003600
72007200720072003600
33000
3600 7200 7200 7200 7200
35300
7200720072007200
35100
3600
a
b
c
d
e
f
1
a
b
c
d
e
f
1
code : +4.50
2400
2400
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 22
+ Từ tầng 3 đến tầng 8 là Văn phòng VIETTEL với diện tích sử dụng 380 m2
/tầng.
72007200720072003600
300
720072007200
3600 7200 7200 7200
33200
33200
7200720072007200
33000
a
b
c
d
e
f
1
a
b
c
d
e
1
3600
33000
18001800
7200
7200
1200600 x 10 = 600036002400 600 x 6 = 3600
1200600x10=600036002400600x6=3600
1900 2100 5000 2100 1900
2700200 2100 5000 2100 5000 2100 27001600
s = 240 m2
s = 140 m2
46006001200
4600
600
12001800
bån hoa BH3
3500 1800 1400
500
300
300
300300
500300
200
200
200
20030051001800
R2000
R
2000
R
2000
455026502800
200
1500 80012002200200
120012001200120012002200200
1200 1200 1200 1200 7001200 1200 1200 1200
1200120012001200
7200
300
200
200
1800
6001150110015048002500200
200
300
62 3 4 5
2 3 4 5 6
r·nh tho¸t n-íc m¸i
i=0,2%
i=0,2%
i=0,2%
i=0,2%
i=0,2%i=0,2%
èng tnm - d=110èng tnm - d=110
code : +8.95
i=0,2%i=0,2%
èng tnm - d=110
èng tnm - d=110
B
KT-04
200
300
200
thang ct1
thangct2
+8.95
khu vÖ sinh vs1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 23
+ Tầng 9 bố trí Trung tâm hội nghị truyền hình kết hợp Trung tâm đào tạo (Hội trường)
với diện tích sử dụng 290 m2
. Các phòng nhỏ xung quanh hội trường được sử dụng làm
kho trang thiết bị hội trường. Sảnh tầng (170 m2
) cũng kết hợp làm Căngtin giải khát.
héi tr-êng
kho
kho
290m2
kho
170m2
s¶nh nghØ
phôc vô
40m2
720072007200
720072007200
2000 7200 7200 7200
720072007200
b
c
d
e
F
b
c
d
e
code : +30.60
kho
2000
18001800
300
300
300
23900
300
25500
23900
23900
2800 3001800200 3900 2007200 300
455026502800
200
1200120012001200120022002001200120012001200
2007200
60011001100200480028002002005350150039003000240015003750
200
1700200
100
900 2200
200
300 1500 600 4200 400 200
200620090080090080502004850600
200 2150 2900 900
690030031002003900235020046506001200200
4850600
71002007100235020046506001200200
1800200
2 3 4 5
x2 x3 x4 x5
èng tnm - d=110
èngtnm-d=110
B
KT-04
300
200
200
+23.40
thangct2
thang ct1
khu vÖ sinh vs1
- Hệ thống thang máy và thang bộ thoát hiểm được bố trí đạt yêu cầu tiêu chuẩn phòng
cháy chữa cháy, đảm bảo hệ thống giao thông thuận tiện, nhanh chóng khi có sự cố xảy
ra. Các không gian khác được bố trí hợp lý, phù hợp với các yêu cầu chức năng của công
trình.
2.2.Giải pháp mặt cắt
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 24
720072007200720036002400
Abcde
p. m¸y
285075018001800900900180018009002700285075028507502850750285016501500900
360045004500360036003600360045002400
37500
285075036009003300120090018001500900
360045004500360036003600360045002400
37500
900
36009002850750330012002850750360090028507502850750
9001800900900180090090018009009003600
biÓn qu¶ng c¸o
±0.00
-0.75
+4.50
+9.00
+12.60
+16.20
+27.00
+30.60
+35.10
+37.50
±0.00
-0.75
+4.50
+9.00
+12.60
+16.20
+27.00
+30.60
+35.10
+37.50
34800
2850750
3600
3600
2850750
9001800900900
+23.40+23.40
2850750
3600
3600
2850750
9001800900900
+19.80+19.80
1500
f
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 25
720072007200720036002400
65432
285075036009003600900900270028507502850750
2850750285016501500900
360045004500360036003600
360045002400
37500
285075036009003300120090018001500900
360045004500360036003600360045002400
37500
900
3600900285075036009002850750360090028507502850750
9001800900900180090090018009009003600
biÓn qu¶ng c¸o
±0.00
-0.75
+4.50
+9.00
+12.60
+16.20
±0.00
-0.75
+4.50
+9.00
+12.60
+16.20
+19.80
34800
2850
750
3600
3600
2850750
9001800900
2850750
3600
3600
2850750
9001800900
+19.80
+27.00
+30.60
+35.10
+37.50
+23.40
+27.00
+30.60
+35.10
+37.50
+23.40
1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 26
- Tầng 1 và 2 là trung tâm thương mại có độ cao 4,5 m.
- Tầng 3 đến tầng 8 là văn phòng có độ cao 3,6 m.
- Tầng 9 là hội trường có độ cao 4,5 m.
- Tầng tum cao 2,4 m.
2.3.Giải pháp mặt chính
- Mặt tiền công trình được thiết kế theo phương án Văn phòng VIETTEL 2 mặt tiền,
hướng ra 2 trục đường giao thông đối ngoại.
7200 7200 7200 7200
32400
4500450036003600360036004500
35100
1500
4500450036003600360036004500
35100
1500
Viettel - H·y nãi theo c¸ch cña b¹n
900
2400750
900
2400
±0.00
-0.75
750
+4.50
+9.00
+12.60
+23.40
+27.00
+30.60
+35.10
+37.50
tÇng1tÇng2tÇng3tÇng4tÇng7tÇng8tÇng9m¸i
3600
123456
36003600
36003600
+16.20
+19.80
tÇng5tÇng6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 27
B-KIẾN TRÖC
45%
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN : PGS.TS LÊ THANH HUẤN
SINH VIÊN THỰC HIỆN : ĐẶNG VĂN HẠNH
MSSV : 1012104045
LỚP : XD1401D
NHIỆM VỤ PHẦN KẾT CẤU:
1. Lập mặt bằng kết cấu của công trình.
2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cấu kiện và vật liệu sử dùng làm kết
cấu công trình.
3. Xác định tải trọng tác dụng lên công trình.
4. Xác định nội lực khung K3, thiết kế thép khung K3.
5. Thiết kế thép móng khung K3.
6. Thiết kế thép cầu thang bộ CT01.
Bản vẽ kèm theo:
1. KC 01- Kết cấu móng khung K3.
2. KC 02- Mặt bằng kết cấu.
3. KC 03- Kết cấu khung K3.
4. KC 04- Kết cấu cầu thang CT01.
CHƢƠNG I: TÍNH CỐT THÉP SÀN VÀ THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
1.1 MẶT BẰNG KẾT CẤU TẦNG ĐIỂN HÌNH CỦA CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 28
5432
e
d
c
b
e
d
c
b
5432
D:30X40
D:30X40
D:30X40
D:30X40
D:30X40
D:22X40
D:22X40
D: 30X40
D: 30X40
C60x60
C60x60
L
KHUNG K3
KHUNG K4
KHUNG K2
C60x60
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30X40
D:30x70
Mặt bằng bố trí kết cấu tầng điển hình
1.2 TÍNH CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
1.2.1 Bề dày sàn
1.2.1.1 Lựa chọn sơ bộ chiều dày sàn
- Chiều dày của sàn xác định sơ bộ theo công thức: hs = l
m
D
Trong đó:
m = 40 - 45 cho bản kê bốn cạnh.
10 – 18 cho bản công son. Chọn m = 14.
D = 0.8 – 1.4 phụ thuộc vào tải trọng; Chọn D = 1,2.
L : cạnh ngắn của ô sàn.
+ Ô bản có kích thước lớn nhất được chọn để lựa chọn sơ bộ chiều dày sàn: 7,2x7,2m
1 1
1,1 .7,2 0,176 0,198
40 45
Sh
1.2.1.2 Phân loại sàn
BẢNG PHÂN LOẠI SÀN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 29
Soá hieäu
oâ saøn
Nhịp kiến
trúc
Nhịp tính toán Tyû soá
=l02/l01
chieàu
daøy saøn
(cm)
Ô sàn làm
việc theo
l2(m) l1(m) l02(m) l01(m)
S1 2,25 1,65 1,95 1,35 1,44 10 2 phöông
S2 7,2 1,65 6,9 1,35 5,1 10 1 phöông
S3 7,4 1,65 7,1 1,35 5,26 10 1 phöông
S4 7,2 7,2 6,9 6,9 1,0 18 2 phöông
S5 7,4 7,2 7,1 6,9 1,03 18 2 phöông
S6 7,4 6,7 7,1 6,4 1,11 18 2 phöông
S7 7,4 4,55 7,1 4,25 1,67 18 2 phöông
S8 6,65 4,4 6,35 4,1 1,55 10 2 phöông
1.2.1.3 Chän kÝch th-íc tiÕt diÖn c¸c dÇm
Chiều cao tiết diện dầm h được xác định theo công thức sau :
d
d
k
h L
m
Trong đó : Ld - nhịp của dầm đang xét.
md - hệ số, với dầm chính : md= 8 12, với dầm phụ : md=8 ÷20
k- hệ số tải trọng: k = 1,0 ÷1,3 ,chọn k =1
Suy ra:
Đối với dầm chính có nhị p Ld = 7,2 m:
1 1
720 60 90
8 12
cmh , chọn h = 70 cm.
b =(0,3÷0,5).h = 21÷35 cm
Chọn : h = 70 cm, b = 30 cm
+Đối với dầm phụ có nhịp Ld = 7,4 m:
1 1
740 37 92,5
8 20
cmh , chọn h = 40 cm.
b =(0,3÷0,5) h
Chọn : h = 40 cm, b = 30 cm.
Tương tự ta có bảng sau:
Bảng 1: Bảng tiết diện dầm
STT
Tên
dầm
Ld(m)
1 1
8 12
h
(cm)
1 1
8 20
h
(cm)
hchọn
(cm)
bchọn
(cm)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 30
1 Dc-01 7,2 60÷90 70 30
2 Dc-02 4,4 37÷55 70 30
3 Dp-01 7,2 36÷90 40 30
4 Dp-02 7,6 38÷95 40 30
5 Dp-03 7,4 37÷92,5 40 30
6 Dp-04 4,4 22÷55 30 22
7 Dp-05 3,0 15÷37,5 30 22
1.2.1.4 Xác định tải trọng trên sàn
1. Tĩnh tải
sµn ceramic dµy 10mm
v÷a lãt dµy 20mm
sµn btct dµy 18mm
trÇn gi¶, hÖ thèng kü thuËt
C¸c líp cÊu t¹o sµn
STT Tên Các lớp cấu tạo
Chiều
dày
(cm)
TL riêng
(daN/m3)
Tải trọng
tiêu
chuẩn
(daN/m2)
Hệ số
độ tin
cậy n
Tải trọng
tính toán
(daN/m2)
1 Sàn tầngBản BTCT 18 2500 450 1.1 495
Gạch lát nền 1 2000 20 1.1 22
Vữa lót 3 1800 54 1.3 70.2
Trần giả, hệ thống kỹ thuật 50 1.3 65
Tổng TT chưa kể đến bản sàn
BTCT 124 157.2
Tổng tải trọng kể đến bản sàn
BTCT 574 652.2
2 Sàn mái Bản BTCT 8 2500 200 1.1 220
Hai lớp gạch lá nem 4 1800 72 1.1 79.2
Lớp bê tông xỉ 10 1500 150 1.1 165
Vữa chống thấm 2.5 1800 45 1.3 58.5
Lớp BT chống thấm 4 2500 100 1.1 110.0
Vữa trát trần 1.5 1800 27 1.3 35.1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 31
Bê tông tạo dốc 4 2500 100 1.1 110
Tổng TT chưa kể đến bản sàn
BTCT 494 557.8
Tổng tải trọng kể đến bản sàn
BTCT 777.8
3 Sàn VS Bản BTCT 14 2500 350 1.1 385.0
Gạch lát nền 1 2000 20 1.1 22.0
Vữa lót 4 1800 72 1.3 93.6
Thiết bị vệ sinh 75 1.2 90.0
Trần kĩ thuật 30 1.3 39.0
Tổng TT chưa kể đến bản sàn
BTCT 197 244.6
Tổng tải trọng kể đến bản sàn
BTCT 629.6
2, Ho¹t t¶i sö dông
Ho¹t t¶i sö dông ®-îc lÊy theo TCVN 2737 - 1995
Lo¹i nhµ ë Lo¹i sµn Ho¹t t¶i tiªu
chuÈn(t/m2
)
HÖ sè v-ît t¶i T¶i träng tt
t/m2
)
Chung c-
cao cÊp
Sµn phßng ngñ 0,2 1,2 0,24
VÖ sinh 0,15 1,2 0,18
Cöa hµng 0,4 1,2 0,48
Hµnh lang,ct 0,3 1,2 0,36
M¸i 0,075 1,3 0,0975
M¸i t«n 0,03 1,3 0,039
1.2.1.5 Xác định nội lực
X¸c ®Þnh theo ph-¬ng ph¸p ®µn håi
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 32
L
1, TÝnh to¸n « b¶n kª bèn c¹nh S3
(KÝch th-íc 7,2x7,2m)
TÝnh víi « b¶n 7,2x7,2m cña phßng kh¸ch: 4 phÝa cña « sµn ®Òu liªn kÕt cøng víi dÇm
nªn nhÞp tÝnh to¸n lÊy ®Õn mÐp dÇm.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 33
7200
M
72007200
7200
MM
M
M
1
M1
M2
MB1
MA1
B2A2
B1
A1
MB2
MA2
M2
s5
b,T¶i träng t¸c dông
TÜnh t¶i: gtt = 652,2(kG/m2
)
Ho¹t t¶i: ptt = 480 (kG/m2
)
TÝnh to¸n víi d¶i b¶n réng 1m ta cã
Tæng t¶i träng: qb =( 652,2+ 480).1 = 1132,2 (kG/m)
c,TÝnh néi lùc
Ta tÝnh m«men cho mçi ®¬n vÞ bÒ réng cña b¶n lµ 1m (thÐp ®Æt ®Òu trong b¶n).
NhÞp tÝnh to¸n cña « b¶n
l1 = 7,2- 0,7/2- 0,7/2 = 6,5 m
l2 = 7,2- 0,7/2- 0,7/2 = 6,5 m V× 2
1
l
l
=
6,5
1,0
6,5
< 2 TÝnh theo s¬ ®å b¶n
kª bèn c¹nh, b¶n lµm viÖc theo 2 phu¬ng.
- Tính toán theo sơ đồ ®µn håi, ta cắt 1 dải bản rộng 1m theo 2 phương
tra b¶ng phô 16 (s¸ch sµn s-ên bª t«ng cèt thÐp toµn khèi – Nhµ xuÊt b¶n khoa
häc vµ kü thuËt) ta cã:
α1 = 0,0179 ; α2 = 0,0179 ; β1 =0,0417; β2 = 0,0417
Víi P= 1 2. .bq l l =1132,2.6,9.6,9 = 53940 KG.
M1 = M2= α1.P = 0,0179. 53940=965,5 KG.m
M2 = α2.P = 0,0179. 53940= 965,5 KG.m
MA1 = MB1 = β1.P = 0,0417. 53490= 2230,5 KG.m
MA2 = MB2 = β2.P = 0,0417. 53490= 2230,5 KG.m
B¶ng x¸c ®Þnh néi lùc cho « lo¹i b¶n kª 4 c¹nh
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 34
«
sµn
l1
(m)
l2
(m)
L01
(m)
L02
(m)
02
01
l
l
M1
(kGm)
M2
(kGm)
MA1
(kGm)
MA2
(kGm)
S1 1,65 2,25 1,35 1,95 1,44 141,2 67,96 0 0
S4 7,2 7,2 6,9 6,9 1,0 964,9 964,9 2247,8 2247,8
S5 7,2 7,4 6,9 7,1 1,03 1270,2 1051,6 3098,3 2206,4
S6 6,7 7,4 6,4 7,1 1,11 1511,5 1230,6 3489,1 2833,7
S7 4,55 7,4 4,25 7,1 1,67 1085,7 388,8 2267,1 813,8
S8 4,4 6,65 4,1 6,35 1,55 1020,2 423,7 0 0
2, TÝnh to¸n « sµn hµnh lang
a,KÝch th-íc « sµn S3
(kÝch th-íc 1,65x7,4m)
l1 = 1,65 -
0,3
2
-
0,3
2
= 1,35 m
l2 = 7,4-
0,3
2
-
0,3
2
= 7,1 m
Tû sè l2/l1= 5,26>2 => b¶n lo¹i dÇm
b,T¶i träng t¸c dông
TÜnh t¶i: gtt = 652,2(kG/m2
)
Ho¹t t¶i: ptt = 480 (kG/m2
)
Tæng t¶i träng: qb = 652,2+ 480 = 1132,2 (kG/m2
)
Mnhip =Mgèi =
16
lq 2
.
, nhÞp tÝnh to¸n l = 1,35 (m).
Mmax =
2
1132,2 1,35
16
= 129(kGm)
B¶ng tÝnh to¸n néi lùc cho « lo¹i b¶n dÇm
« sµn
l1
(m)
l2
(m)
l01
(m)
l02
(m)
02
01
l
l
G p q Mg Mn
S2 1,65 7,1 1,35 6,9 5,1 652,2 480 1132,2 129 129
S3 1,65 7,4 1,35 7,1 5,26 652,2 480 1132,2 129 129
1.2.1.6 Tính toán cốt thép sàn
1, TÝnh to¸n cho sµn S5
B¶n dµy hb = 18 cm.
Chän ao=1,5 cm cho mäi tiÕt diÖn, ho= 18 - 1,5 = 16,5cm. TÝnh cho 1m dµi b = 100 cm.
+ M« men d-¬ng:
Víi m«men d-¬ng M1 = 1270,2 Kg.m ta cã:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 35
2 2
0
1270,2.100
0,0342 0,427
. . 145.100.16
m R
b
M
R b h
0,5.(1 1 2. ) 0,5.(1 1 2 0.0342) 0,983m
2
0
1270,2.100
3,589
. . 2250.0,983.16
S
S
M
A cm
R h
KiÓm tra hµm l-îng cèt thÐp:
min
0
3,589
100% 100% 0,224% 0,05%
. 100 16
SA
b h
Dïng thÐp 10 cã as=0,785, a=
. 100 0,785
21,87
3,589
s
S
b a
A
cm
Chän thÐp 6 10 a250. cã AS= 3,925 cm2
Nh- vËy c¶ chiÒu dµi cña « b¶n lµ 7,2m.Ta chän cho c¶ chiÒu dµi « b¶n lµ 30 10 cã As =
23,55 cm2
víi kho¶ng c¸ch c¸c thanh lµ a=200mm.
Víi m«men d-¬ng M2 < M1 ta chän thÐp nh- víi M1 ,30 10 a250 cho c¶ « b¶n.
+ M« men ©m:
Víi m«men ©m MA1= MB1 = 3098,3. Kg.m ta cã:
R2 2
0
3089,3.100
0,083 =0,427
. . 145.100.16
m
b
M
R b h
0,5.(1 1 2. ) 0,5.(1 1 2.0,083) 0,957m
2
0
3089,3 100
8,967
. . 2250 0,957 16
S
S
M
A cm
R h
KiÓm tra hµm l-îng cèt thÐp:
min
0
8,967
100% 100% 0,56% 0,05%
. 100 16
SA
b h
Dïng thÐp 12 cã aS=1,131, a=
100 1,131
12,6
8,967
s
S
ba
A
cm
Chän thÐp 11 12 a100. cã AS= 12,441 cm2
.
Nh- vËy c¶ chiÒu dµi cña « b¶n lµ 7,2m. Ta chän cho c¶ chiÒu dµi « b¶n lµ 73 12 cã As =
82,563cm2
víi kho¶ng c¸ch c¸c thanh lµ a=100mm.
Víi m«men ©m (MA2 = MB2 )< (MA1= MB1 )ta chän nh- víi MA1, 73 12 a100 cho c¶
« b¶n
B¶ng tÝnh to¸n cèt thÐp cho c¸c « sµn
Tên
bản M
Giá tri
(kG.m)
ho
(cm)
m
As
(cm2
)
Chọn thép %
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 36
S1
M1 141,2 8 0,015 0.992 0.79 10a250 ; As = 3,925 cm2
0,099
MI 67,96 8 0.007 0.996 0,379 10a250 ; As = 3,925 cm2
0,057
S4
M1 964,9 16 0,026 0,987 2,72 10a250 ; As = 3,925 cm2
0,17
MI 2247,8 16 0,061 0,969 6,44 10a100 ; As = 8,635 cm2
0,4
S5
M1 1270,2 16 0,0342 0,983 3,59 10a250 ; As = 3,925 cm2
0,22
MI 3089,3 16 0,083 0,957 8,97 10a75 ; As = 10,99 cm2
0,56
S6
M1 1511,5 16 0,083 0,957 2,32 10a250 ; As = 3,925 cm2
0,15
MI 3489,1 16 0,041 0,979 9,9 10a75 ; As = 10,99 cm2
0,62
S7
M1 1085,7 16 0,029 0,985 3,06 10a250 ; As = 3,925 cm2
0,19
MI 2267,1 16 0,062 0,969 6,5 10a100 ; As = 8,635 cm2
0,41
M1 1020,2 8 0,11 0,942 6,02 10a150 ; As = 6,281 cm2
0,75
S8 MI 0 8 0 1 0 10a250 ; As = 3,925 cm2
0
Mg 129 8 0,016 0,992 0,722 10a250 ; As = 3,925 cm2
0,09
S2 Mn 129 8 0,016 0,992 0,722 10a250 ; As = 3,925 cm2
0,09
Mg 129 8 0,016 0,992 0,722 10a250 ; As = 3,925 cm2
0,09
S3 Mn 129 8 0,016 0,992 0,722 10a250 ; As = 3,925 cm2
0,09
1.2.2 Chọn kích thƣớc tƣờng
- Tường bao:
Được xây chung quanh chu vi nhà, do yêu cầu chống thấm, chống ẩm nên tường dày 22 cm
xây bằng gạch lỗ M75. Tường có hai lớp trát dày 2 x 1.5 cm (ở hai bên) tường được ốp tấm
nhôm màu ghi sáng.
+ Chiều cao của tường xây tầng 1,2 và tầng 9:
Htường = Ht – hd = 4,5 – 0,7= 3,8 m.
+ Chiều cao tường từ tầng 3 đền tầng 8:
Htường = Ht – hd = 3,6 – 0,7 = 2,9 m.
(Tuỳ thuộc vào chiều cao tầng và chiều cao dầm dưới tường để xác định chính xác chiều cao
tường).
- Tường ngăn
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 37
Dùng ngăn chia không gian trong mỗi tầng, song tuỳ theo việc ngăn giữa các căn hộ hay ngăn
trong 1 căn hộ mà có thể là tường 22 cm hoặc 11 cm.
1.2.3 Kích thƣớc tiết diện các cột
- Tiết diện cột sơ bộ chọn theo công thức: Fc = k N / Rb
+ k = 1.2 1.5 hệ số kể đến mômen uốn( trong đó: cột góc k = 1,5; cột biên k =1,3; cột trong
k = 1,2).
+ Bê tông cột cấp độ bền B25 có Rb = 14,5MPa=145daN/ 2
cm .
+ N: Lực nén lớn nhất có thể xuất hiện trong cột (xác định theo diện chịu tải của mỗi cột).
* Xác định sơ bộ tiết diện cột:
a, Cột trục 1
b c d
1
2
Diện truyền tải của cột trục1:
S1 =7,2x
3,6
2
= 12,96 m2
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang
N1 = q.SB =(652,2+480).12,96 = 14673 ( daN)
Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm,cao 3,8
N2 = gt.lt.ht = 354,1.
3,6
2
.3,8 = 2422 (daN)
Với cột chịu tải trọng của sàn tầng 2 và sàn tầng 3 truyền vào.
N = i in N = 2.N1+N2
=2.14673+2422
= 31768 (daN).
Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1
→ A=
1,1.31768
241
145b
kN
R
(cm2
)
b, Cột trục 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 38
b c d
1
2
3
Diện truyền tải của cột trục 2:
S1 =7,2.(
3,6 7,2
2 2
)= 38,88 m2
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang
N1 = q.SB =(652,2 480).38,88 44020( daN)
Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm, 1 tầng cao 3,8m và 7 tầng cao 2,9m
N2 = gt.lt.ht = 354,1.(
7,2
2
+3).3,8 +7x354,1.(
7,2
2
+3).2,9 = 56323 (daN)
Lực do tải phân bố đều trên bản sàn mái:
N3 = qm.SB = 777,8.38,88= 30241( daN).
Với cột chịu tải từ sàn tầng 1 đến sàn mái truyền vào
N = i in N = 8.N1 +N2+N3
=8.44020+56323+30241
= 438724 (daN).
Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1
→ A=
1,1.438724
3328
145b
kN
R
(cm2
)
c, Cột trục 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 39
2 3 4
c
d
e
Diện truyền tải của cột trục 3:
S1 =7,2.7,2= 51,84 m2
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang
N1 = q.SB 7.(652,2 480).51,84 (652,2 600).51,84 475767 ( daN)
Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm,tầng 2 cao 3,8m,6 tầng trên cao 2,9m
N2 = gt.lt.ht = 354,1.(
7,2
2
+3).3,8 +6x354,1.(
7,2
2
+3).2,9 = 49546 (daN)
Lực do tải phân bố đều trên bản sàn mái:
N3 = qm.SB = 777,8.51,84= 40321( daN).
Với cột chịu tải từ sàn tầng 1 đến sàn mái truyền vào
N = iN = N1 +N2+N3
=475767+49546+40321
= 565634 (daN).
Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1
→ A=
1,1.565634
4291
145b
kN
R
(cm2
)
d, Cột trục 4
3 4 6
c
d
e
Diện truyền tải của cột trục 4:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 40
S1 =7,2.7,2= 51,84 m2
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang
N1 = q.SB 7.(652,2 480).51,84 (652,2 600).51,84 475767 ( daN)
Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm, 1 tầng cao 3,8m và 7 tầng cao 2,9m
N2 = gt.lt.ht = 354,1.(
7,2
2
+3).3,8 +7x354,1.(
7,2
2
+3).2,9 = 56323 (daN)
Lực do tải phân bố đều trên bản sàn mái:
N3 = qm.SB = 777,8.51,84= 40321( daN).
Với cột chịu tải từ sàn tầng 1 đến sàn mái truyền vào
N = iN = N1 +N2+N3
=475767+56323+40321
= 572411 (daN).
Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1
→ A=
1,1.572411
4342
145b
kN
R
(cm2
)
e, Cột trục 5
4 5 6
c
d
e
Diện truyền tải của cột trục 5 tầng 2,3:
S1 =7,2.7,2= 51,84 m2
Diện truyền tải của cột trục 5 tầng 6:
S1 =7,2.3,6= 25,92 m2
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang
N1 =q.SB 2.(652,2 480).51,84 5.(652,2 480).25,92 (652,2 600).25,92 296577(daN)
Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm, 1 tầng cao 3,8m và 7 tầng cao 2,9m
N2 = gt.lt.ht = 354,1.(
7,2
2
+3).3,8 +7x354,1.(
7,2
2
+3).2,9 = 56323 (daN)
Lực do tải phân bố đều trên bản sàn mái:
N3 = qm.SB = 777,8.25,92= 20161( daN).
Với cột chịu tải từ sàn tầng 1 đến sàn mái truyền vào
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 41
N = iN = N1 +8.N2+N3
=296577+56323+20161
= 373061 (daN).
Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1
→ A=
1,1.373061
2830
145b
kN
R
(cm2
)
f, Cột trục 6
c d e
5
6
Diện truyền tải của cột trục 6:
S1 =7,2.3,6= 25,92 m2
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang
N1 =q.SB 2.(652,2 480).25,92 58693(daN)
Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm
N2 = gt.lt.ht = 354,1.(3,6+ 7,2).3,8 = 14532 (daN)
Với cột chịu tải từ sàn tầng 1 đến sàn mái truyền vào
N = iN = 2.N1 +N2
=2.58693+14532
= 131918 (daN).
Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1
→ A=
1,1.131918
1001
145b
kN
R
(cm2
)
- Tòa nhà với chức năng chính là trung tâm thương mại, văn phòng làm việc, với không gian
rộng lớn ít tường ngăn. Do vậy để đảm bảo về kiến trúc ta chọn tiết diện các cột trục
A,B,C,D,E bằng nhau trừ các cột biên nằm trên trục 1 và trục F.
Với diện tích cột tính toán sơ bộ lớn nhất là 2
4470cF cm ta chọn cột với kích thước bxh=
70x70 cm có 2
4900cF cm .
Khi càng lên các tầng trên diện tích truyền tải vào cột giảm, do đó tải trọng tác dụng vào cột
cũng giảm.Để giảm khối lượng bêtông cột, và tăng không gian sử dụng, từ tầng 3 trở lên, các
cột có tiết diện 70x70cm ở tầng dưới ta chọn giảm xuống còn 60x60 cm.
- Các cột biên trục 1,F có diện tích cột tính toán sơ bộ lớn nhất: 2
240cF cm .
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 42
Chọn b=30cm,chọn h= 30cm.
*Kiểm tra điều kiện ổn định :
Độ mảnh được hạn chế như sau : = L0/b 0
Đối với cột nhà 0b = 31 (theo sách: Kết cấu bê tông cốt thép-phần cấu kiện cơ bản- Phan
Quang Minh(chủ biên) ).
L0: chiều dài tính toán của cấu kiện; với cột hai đầu ngàm L0 = 0,7.L
Ta chỉ cần kiểm tra cho cột có bmin = 30 cm
+ Cột tầng tầng 1: L = 4,5 m Lo= 4,5.0,7=3,15m
Lo/b = 3,15/0,3 =10,5 < 0b
Các tầng khác cột có kích thước lớn hơn nên không cần kiểm tra.
Vậy các cột đã chọn đều đảm bảo điều kiện ổn định.
1.2.4.Vật liệu sử dụng làm kết cấu công trình
1.2.4.1.Cốt thép
+ Thép tròn trơn : AI, Rs = 2300 daN/cm2
+ Thép có gờ: AII, Rs = 2800 daN/cm2 đối với các đường kính 10
1.2.4.2.Bê tông: qui định cho các loại cấu kiện như sau:
Cọc, đài, sàn đáy tầng hầm, bể ngầm: cấp độ bền B25 có Rb = 145daN/cm2
Rbt = 10,50 daN/cm2
Cột, vách: cấp độ bền B25 Rb = 145 2
/daN cm ,Rbt = 10,50 2
/daN cm .
Dầm, sàn, cầu thang bộ: cấp độ bền B20: Rb = 115 2
/daN cm ,Rbt = 9,0 2
/daN cm .
Bê tông lót: cấp độ bền B7,5.
1.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH
Phương pháp đặt tải lên công trình: Tải trọng vật liệu hoàn thiện sàn được tính trung bình trên
mặt bằng sàn. Tải trọng tường bao ngoài tính trực tiếp lên dầm.
Trị số hoạt tải tiêu chuẩn: (daN/m2) lấy theo TCVN 2737 : 1995
1.3.1.Tải trọng thƣờng xuyên
1.3.1.1.Tĩnh tải tác dụng lên sàn
STT Tên Các lớp cấu tạo
Chiều
dày
(cm)
TL riêng
(daN/m3)
Tải trọng
tiêu
chuẩn
(daN/m2)
Hệ số
độ tin
cậy n
Tải trọng
tính toán
(daN/m2)
1 Sàn
tầng
Bản BTCT 18 2500 450 1.1 495
Gạch lát nền 1 2000 20 1.1 22
Vữa lót 3 1800 54 1.3 70.2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 43
Trần giả, hệ thống kỹ thuật 50 1.3 65
Tổng TT chưa kể đến bản sàn BTCT 124 157.2
Tổng tải trọng kể đến bản sàn BTCT 574 652.2
2 Sàn
mái
Bản BTCT 8 2500 200 1.1 220
Hai lớp gạch lá nem 4 1800 72 1.1 79.2
Lớp bê tông xỉ 10 1500 150 1.1 165
Vữa chống thấm 2.5 1800 45 1.3 58.5
Lớp BT chống thấm 4 2500 100 1.1 110.0
Vữa trát trần 1.5 1800 27 1.3 35.1
Bê tông tạo dốc 4 2500 100 1.1 110
Tổng TT chưa kể đến bản sàn BTCT 494 557.8
Tổng tải trọng kể đến bản sàn BTCT 777.8
3 Sàn
VS
Bản BTCT 14 2500 350 1.1 385.0
Gạch lát nền 1 2000 20 1.1 22.0
Vữa lót 4 1800 72 1.3 93.6
Thiết bị vệ sinh 75 1.2 90.0
Trần kĩ thuật 30 1.3 39.0
Tổng TT chưa kể đến bản sàn BTCT 197 244.6
Tổng tải trọng kể đến bản sàn BTCT 629.6
4 Tường
220
Tường gạch 22 cm 22 1800 396 1.1 435.6
Vữa trát 2x1,5cm 3 1800 54 1.3 70.2
Tổng tải trọng (chưa tính cửa ): 450 505.8
Tổng tải trọng (hệ số cửa = 0,7): 315 354.1
5 Tường
110
Tường gạch 11 cm 11 1800 198 1.1 217.8
Vữa trát 2x1,5cm 3 1800 54 1.3 70.2
Tổng tải trọng (chưa tính cửa ): 252 288.0
Tổng tải trọng (hệ số cửa = 0,7): 176.4 201.6
1.3.1.2.Tĩnh tải tác dụng lên cầu thang
- Sơ bộ chọn bề dày bản thang và chiều dày chiếu nghỉ là 12 cm, chọn chiều cao bậc thang là
15cm, chiều rộng của bậc là 30 cm (2.h+b=60 cm). góc dốc của cầu thang là 26,570
.
- Chiều dày qui đổi của bậc gạch.
2 2
0,15.0,3.0,5
0,067( ).
0.15 0,3
h cm
- Tải trọng bậc gạch phân bố đều theo phương vuông góc với mặt bản:
qtt = n. .h =1,1.1800.0,067 = 132,66(daN/m2
).
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 44
- Tải bậc gạch phân bố đều trên mặt bằng:
' 2
2
132,66
165,84( / )
( os26,57)
ttq daN m
c
.
Bảng tính tải trọng tác dụng lên bản vế cầu thang
Các lớp cấu tạo
Chiều
dày
(cm)
daN/m3
Hệ số
độ tin
cậy
n
Tải trọng tính
toán phân bố
vuông góc trên
bản
(daN/m2)
Tải trọng
tính toán
phân bố trên
mặt bằng
(daN/m2)
Bản BTCT 12 2500 1,1 330 412,54
Vữa xây bậc gạch 2 1800 1,3 46,8 58,51
Bậc gạch 15x30cm 6,7 1800 1,1 132,66 165,84
Vữa lát gạch bậc 2 1800 1,3 37,44 46,8
Gạch lát bậc 2 2000 1,3 41,60 52
Vữa trát dưới 1,5 1800 1,3 35,1 43,88
Tổng TT chưa kể đến bản BTCT 293,6 367,03
Tổng TT có kể đến bản BTCT 623,6 779,57
Tĩnh tải tác dụng lên chiếu nghỉ
Các lớp cấu tạo
Chiều
dày
cm
daN/m3
Hệ số
độ tin
cậy
n
Tải trọng tính
toán phân bố
trên mặt bằng
daN/m2
Bản BTCT 12 2500 1,1 330
Vữa lát gạch 2 1800 1,3 46,8
Gạch lát 2 2000 1,3 52
Vữa trát dưới 1,5 1800 1,3 35,1
Tổng TT chưa kể đến bản BTCT 133,9
Tổng TT có kể đến bản BTCT 463,9
- Trọng lượng trên 1m2 của tường kính chịu lực dày 12mm:
0,012.1.1.2600.1,3= 40,45(daN/m2).
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 45
- Trọng lượng trên 1m2 của kính trong 2 lớp dày 12,38mm:
0,01238.1.1.2600.1,3=41,84(daN/m2).
1.3.2 Hoạt tải
STT Loại phòng Tải trọng tiêu
chuẩn
(daN/m2)
Hệ số độ
tin cậy
n
Tải trọng tính
toán
(daN/m2)
1 Văn phòng làm việc 200 1,2 240
2 Phòng vệ sinh 150 1,3 195
3 Cửa hàng trưng bày, siêu thị 400 1,2 480
4 Cửa hàng ăn uống 300 1,2 360
5 Phòng kỹ thuật, khu điều hòa 300 1,2 360
6 Kho 400 1,2 480
7 Sảnh, cầu thang, hành lang 300 1,2 360
8 Ban công, lôgia 200 1,2 240
9 Gara để xe 500 1,2 600
10 Hội trường 500 1,2 600
11 Mái bằng không sử dụng 75 1,3 97,5
1.3.2.1 X¸c ®Þnh t¶i träng t¸c dông lªn khung K3
Hệ số quy đổi tải trọng:
a, Với ô sàn lớn, kích thước 6,9x6,9(m) :
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình tam giác. Để quy đổi sang dạng tải
trọng phân bố hình chữ nhật, ta có hệ số chuyển đổi k = 0,625
b, Với ô sàn lớn, kích thước 7,1x6,9(m) :
Có β =
6,9
0,486
2 2.7,1
B
L
→ k = 1 - 2β2
+ β3
= 1 – 2.0,4862
+ 0,4863
= 0,642
c, Với ô sàn lớn, kích thước 4,25x7,1(m) :
Có β =
4,25
0,299
2 2.7,1
B
L
→ k = 1 - 2β2
+ β3
= 1 – 2.0,2992
+ 0,2993
= 0,848
d, Với ô sàn lớn, kích thước 1,35x1,95(m) :
Có β =
1,35
0,346
2 2.1,95
B
L
→ k = 1 - 2β2
+ β3
= 1 – 2.0,3462
+ 0,3463
= 0,802
e, Với ô sàn lớn, kích thước 1,35x6,9(m) :
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 46
Có β =
1,35
0,098
2 2.6,9
B
L
→ k = 1 - 2β2
+ β3
= 1 – 2.0,0982
+ 0,0983
= 0,982
f, Với ô sàn lớn, kích thước 1,95x3,3(m) :
Có β =
1,95
0,295
2 2.3,3
B
L
→ k = 1 - 2β2
+ β3
= 1 – 2.0,2952
+ 0,2953
= 0,852
g, Với ô sàn lớn, kích thước 6,9x3,3(m) :
Có β =
3,3
0,239
2 2.6,9
B
L
→ k = 1 - 2β2
+ β3
= 1 – 2.0,2392
+ 0,2393
= 0,899
1.3.2.1Xác đị nh tải trọng do tĩnh tải tác dụng vào khung k3
1, Tĩnh tải sàn tầng 2,3
S¬ ®å truyÒn t¶i nh- h×nh vÏ.
654321
c
d
e
c
d
e
g1
g2
g3
g4
g5
g6
g56g45
g34
g23
g12
654321
MÆt b»ng ph©n t¶i sµn tÇng 2,3
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ- daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN/m
G12
1,
Do tải trọng từ sàn 12 truyền vào dưới dạng hình thang và
tam giác với tung độ lớn nhất:
652,2(2,4/2-0,15)+652,2x(3.6/2-0,15)
Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,852; k2=0,625
554,4x0,815+945,7x0,625 1256
G23
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 47
1,
Do tải trọng từ sàn 23 truyền vào dưới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất: 652,2x(7,2-0,3) = 4500
Đổi ra tải phân bố đều:
4500x0,625 2813
G34
Do tải trọng từ sàn 34 truyền vào dưới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất: 652,2x(7,2-0,3) = 4500
Đổi ra tải phân bố đều:
4500x0,625 2813
G45
1,
Do tải trọng từ sàn 45 truyền vào dưới dạng hình thang và
tam giác với tung độ lớn nhất:
652,2(7,2/2-0,15)+652,2x(4,55/2-0,15)
Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,625;k2=0,848
2250x0,625+1386x0,848 2581
2, Do tường 220 trên dầm truyền xuống: 505,8x(4,5-0,7) 1922
Cộng và làm tròn: 4503
1, G56
Do tải trọng từ sàn 56 truyền vào dưới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất: 652,2x(7,2-0,3) = 4500
Đổi ra tải phân bố đều:
4500x0,625
2813
2, Do tường 220 trên dầm truyền xuống: 505,8x(4,5-0,7) 1922
Cộng và làm tròn: 4735
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG – daN
TT
Loại tải trọng và cách tính Giá trị
daN
G1
1,
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,4:
2500x1,1x0,3x0,4x(3,6+2,4) 1980
2,
Do trọng lượng của tường xây trên dầm dọc cao
4,5-0,7=3,8m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
505,8x3,8x(3,6+2,4)x0,7 8073
3,
Do trọng lượng sàn truyền vào
652,2x1/8x(2,4-0,45)x(2,4- 0,45)+
652,2x1/8x (7,2 0,3) (7,2 3,6) (3,6 0,3)
3135
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 48
Tổng cộng
13188
G2
1,
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7
2500x1,1x0,7x0,3x7,2 4158
2,
Do trọng lượng của tường kính xây trên dầm dọc cao
4,5-0,7= 3,8m:
40,45 x3,8x1,2 184
3,
Do trọng lượng sàn truyền vào
652,2x1/8 (7,2 0,3) (7,2 3,6) (3,6 0,3) +
+652,2x1/8x(2,4-0,45)x(2,4-0,45)+
+1/4x652,2x(7,2-0,3)x(7,2-0,3) 10898
Tổng cộng 15240
G3
1,
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7
2500x1,1x0,3x0,7x7,2 4158
2,
Do trọng lượng sàn truyền vào
652,2x1/2(7,2-0,3)x(7,2-0,3) 15526
Tổng cộng
19684
G4
1,
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7
2500x1,1x0,3x0,7x(2,3+3,6)
3407
2,
Do trọng lượng sàn truyền vào
652,2x3/8(7,2-0,3)x(7,2-0,3)+652,2x1/8(4,55-0,35)x(4,55-
0,35)
13082
3,
Do trọng lượng của tường kính xây trên dầm dọc cao
4,5-0,7=3,8m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
40,45x3,8x3,6x0,7
387
Tổng cộng 16876
G5
1,
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7
2500x1,1x0,3x0,7x(2,3+3,6) 3407
2,
Do trọng lượng sàn truyền vào
652,2x3/8(7,2-0,3)x(7,2-0,3)+652,2x1/8(4,6-0,15)x(4,6- 13259
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 49
0,15)
Tổng cộng 16666
G6
1,
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7
2500x1,1x0,3x0,7x7,2 4158
2,
Do trọng lượng sàn truyền vào
652,2x1/4x(7,2-0,3)x(7,2-0,3) 7763
3,
Do trọng lượng của tường xây trên dầm dọc cao
4,5-0,7=3,8m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
505,8x3,8x7,2x0,7
9687
Tổng cộng 21608
2, Tĩnh tải tầng 4-9
S¬ ®å truyÒn t¶i nh- h×nh vÏ.
g1*
5432
c
d
e
1* 2 3 4 5
1*
g2
g3
g4
g5
g23g34
g23
g1*2
MÆt b»ng ph©n t¶i sµn tÇng 4-9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 50
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ- daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN/m
g1*2
1,
Do tải trọng từ sàn *2 truyền vào dưới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất:
652,2x(1,65-0,3)
Đổi ra phấn bố đều với : k=0,625
880x0,625 550
2,
Do trọng lượng của tường kính xây trên dầm dọc cao
3,6-0,7= 2,9m:
40,45 x2,9 117
Cộng và làm tròn: 667
1, g23
Do tải trọng từ sàn 23 truyền vào dưới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất: 652,2x(7,2-0,3) = 4500
Đổi ra tải phân bố đều:
4500x0,625 2813
2,
Do trọng lượng của tường kính xây trên dầm dọc cao
3,6-0,4= 3,2m:
41,84 x3,2 117
Cộng và làm tròn: 2930
1, G34
Do tải trọng từ sàn 23 truyền vào dưới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất: 652,2x(7,2-0,3) = 4500
Đổi ra tải phân bố đều:
4500x0,625 2813
2,
Do trọng lượng của tường kính xây trên dầm dọc cao
3,6-0,7= 2,9m:
40,45 x2,9 117
Cộng và làm tròn: 2930
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 51
1, G45
Do tải trọng từ sàn 45 truyền vào dưới dạng hình thang và
tam giác với tung độ lớn nhất:
652,2(7,2/2-0,15)+652,2x(4.55/2-0,15)
Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,625;k2=0,848
2250x0,625+1386x0,848 2582
2,
Do trọng lượng của tường kính xây trên dầm dọc cao
3,6-0,7=2,9m:
40,45 x2,9
117
Cộng và làm tròn: 2699
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG – daN
TT
Loại tải trọng và cách tính Giá trị
daN
1, G1*
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,4:
2500x1,1x0,3x0,4x(2,4+3,6) 1980
2,
Do trọng lượng của tường xây trên dầm dọc cao
3,6-0,7= 2,9m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
505,8x2,9x(2,4+3,6)x0,7 6161
3,
Do trọng lượng sàn truyền vào
1
8
x652,2 (2,4 0,45) (2,4 1,65) (1,65 0,3) +
1
8
x652,2x (7,2 0,3) (7,2 1,65) (1,65 0,3) 1667
Tổng cộng
9808
G2
1,
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7
2500x1,1x0,3x0,7x7,2 4158
2,
Do trọng lượng của tường xây trên dầm dọc cao
3,6-0,7= 2,9m: 40,45x2,9x1,2 141
3,
Giống mục 3 của G2 đã tính ở trên
Do trọng lượng sàn 23 truyền vào
652,2x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/4=7763
9430
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 52
Tổng cộng 13729
G3
1,
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7
2500x1,1x0,3x0,7x(3,6+2,3) 3407
2,
Do trọng lượng sàn truyền vào
652,2x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/2 15526
Tổng cộng 18933
G4
1,
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7
2500x1,1x0,3x0,7x(3,6+2,3) 3407
2,
Do trọng lượng sàn truyền vào
652,2x3x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/8+
652,2x(4,55-0,15)x(4,55-0,15)/8
13223
Tổng cộng 16630
G5
1,
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7
2500x1,1x0,3x0,7x(3,6+2,3)
3407
2,
Do trọng lượng sàn truyền vào
652,2x1/8x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)+
652,2x1/8x(4,55-0,15)x(4,55-0,15)
5460
3,
Do trọng lượng của tường xây trên dầm dọc cao
3,6-0,7= 2,9m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
505,8x2,9x(2,4+3,6)x0,7 6161
Tổng cộng
15028
3, T¶i träng tÇng m¸i
S¬ ®å truyÒn t¶i nh- h×nh vÏ.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 53
L
54321*
e
d
c
e
d
c
g1*
g2
g4
g5
g45
g1*2
5432
g24
MÆt b»ng tÇng m¸i
TẢI TRỌNG PHÂN BỐ- daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN/m
gm1*2
1,
Do tải trọng từ sàn 1*2 truyền vào dưới dạng hình thang
với tung độ lớn nhất: 777,8x(1,65-0,3)=1050
Đổi ra phấn bố đều với với k=0,625: 1050x0,625 656
gm24
1,
Do tải trọng từ sàn 24 truyền vào dưới dạng hình tam giác
với tung độ lớn nhất: 777,8x(1,8-0,3) = 1167
Đổi ra tải phân bố đều: k=0,992
1167x0,992
1158
gm45
1,
Do tải trọng từ sàn 45 truyền vào dưới dạng hình thang và
hình tam giác với tung độ lớn nhất:
777,8x(7,2/2-0,15)+777,8x(4,55/2-0,15)
Đổi ra tải phân bố đều: k1=0,625; k2=0,848
2683x0,625+1653x0,848 3079
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 54
TẢI TRỌNG TẬP TRUNG – daN
TT
Loại tải trọng và cách tính Giá trị
daN
Gm1*
1,
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,4:
2500x1,1x0,3x0,4x(2,4+3,6) 1980
3,
Do trọng lượng sàn mái truyền vào
777,8x
1
(2,4 0,45) (2,4 1,65) (1,65 0,3)
8
+
777,8x
1
(7,2 0,3) (7,2 1,65) (1,65 0,3)
8
1988
4,
Do tường chắn mái cao 1,5m dày 22cm
505,8x1,1x1,5x(2,4+3,6) 5007
Tổng cộng
8975
Gm2
1,
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7
2500x1,1x0,3x0,7x7,2
4158
2,
Do trọng lượng dầm phụ 0,3x0,8 truyền vào
2500x1,1x0,3x0,8x3x7,2
4752
3,
Giống mục 3 phần tính Gm1*
Do trọng lượng sàn 24 truyền vào
777,8x(1,8-0,3)=1167
3155
Tổng cộng
12065
Gm4
1,
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7
2500x1,1x0,3x0,7x(3,6+2,3) 3407
2,
Do trọng lượng dầm phụ 0,3x0,8 truyền vào
2500x1,1x0,3x0,8x3x7,2
4752
3,
Do trọng lượng sàn truyền vào
777,8x(1,8-0,3)+777,8x1/8(7,2-0,3)(7,2-0,3)+
777,8x1/8(4,55-0,15)(4,55-0,15)
7093
Tổng cộng
15252
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 55
Gm5
1,
Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,4
2500x1,1x0,3x0,4x(3,6+2,3) 1947
2,
Do trọng lượng sàn truyền vào
777,8x1/8x(7,2-0,3)(7,2-0,3)+777,8x1/8x(4,55-0,15)(4,55-
0,15)
6511
3,
Do tường chắn mái cao 1,5m dày 22cm
505,8x1,1x1,5x(2,3+3,6) 5007
Tổng cộng
13465
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 56
1 2 3 4 5 6
13188 15240 19684 16876 16666 21608
1256 2813 2813 4503 4735
5115 15240 19684 16876 16666 11921
1256 2813 2813 4503 4735
13729 18933 16630
2930 2930 2699667
9808 15028
13729 18933 16630
2930 2930 2699667
9808 15028
13729 18933 16630
2930 2930 2699667
9808 15028
13729 18933 16630
2930 2930 2699667
9808 15028
13729 18933 16630
2930 2930 2699667
9808 15028
13729 18933 16630
2930 2930 2699667
9808 15028
12065 15252
1158 3079656
8975 13465
S¬ ®å tÜnh t¶i t¸c dông vµo khung
B, Ho¹t t¶i 1
1, Ho¹t t¶i 1 tÇng 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 57
pI
1 pI
1 pI
1 pI
1 pI
1 pI
1
pI
12
pI
34 pI
56
654321
654321
c
d
e
c
d
e
S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 1- tÇng 2
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN/m
1, pI
12
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang và
tam giác với tung độ lớn nhất: 240x2,25/2+480x3,6/2
Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,852;k2=0,625
270x0,852+864x0,625 770
2, pI
34
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất: 360x7,2/2+480x7,2/2
Đổi ra tải phân bố đều:
1296x0,625+1728x0,625 1890
3, pI
56
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất: 360x7,2/2+480x7,2/2
Đổi ra tải phân bố đều:
1296x0,625+1728x0,625
1890
HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 58
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN
1, PI
1=PI
2
Do trọng lượng sàn truyền vào
240x1/8x(2,4-0,45)x(2,4- 0,45)+
480x1/8x (7,2 0,3) (7,2 3,6) (3,6 0,3)
2193
2, PI
3=PI
4
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
480x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/4+360x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/4 9998
3, PI
5=PI
6
Do trọng lượng sàn truyền vào
240x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/8+480x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/8
4285
b, Ho¹t tải 1 tÇng 3
pI
2 pI
3 pI
4 pI
5
pI
23
pI
45
654321
654321
c
d
e
c
d
e
S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 1-tÇng 3
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 59
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN/m
1, pI
23
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất: 360x(7,2-0,3)/2+480x(7,2-0,3)/2
Đổi ra phấn bố đều với : k = 0,625
2898x0,625 1811
2, pI
45
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang và
tam giác với tung độ lớn nhất:
480(7,2/2-0,15)+360x(4.55/2-0,15)
Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,625;k2=0,848
1656x0,625+765x0,848
1684
HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN
1, PI
2=PI
3
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
360x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/8+480x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/8 4436
2, PI
4=PI
5
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
480x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/8+360x(4,55-0,15)x(4,55-
0,15)/8
3728
b, Ho¹t tải 1 tÇng 4, 6, 8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 60
5432
pI
12
pI
34
pI
1* p
I
2 pI
3 pI
4
1*
c
d
e
1* 2 3 4 5
S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 1-tÇng 4, 6, 8
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN/m
1, pI
1*2
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất: 240x1,65/2+360x1,65/2
Đổi ra phấn bố đều với : k = 0,625
198x0.625+297x0,625 309
2, pI
34
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang và
tam giác với tung độ lớn nhất:
240x7,2/2+360x7,2/2
Đổi ra phấn bố đều với : k = 0,625
864x0,625+1296x0,625
1350
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 61
HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN
1, PI
1*=PI
2
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
360x 7,2 (7,2 1,65) 1,65/8
+240x 2,4 (2,4 1,65) 1,65/8
1103
2, PI
3=PI
4
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
360x7,2x7,2/4 +240x7,2x7,2/4 7776
d, Ho¹t tải 1 tÇng 5, 7, 9
pI
45
pI
5
c
d
e
1* 2 3 4 5
5432
pI
23
p
I
2 pI
3 pI
4
1*
S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 1-tÇng 5, 7, 9
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 62
daN/m
1,
pI
23
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất: 240x7,2/2+360x7,2/2
Đổi ra phấn bố đều với : k = 0,625
864x0.625+1296x0,625 1350
2,
pI
45
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với
tung độ lớn nhất:
240x7,2/2+360x4,55/2
Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,642, k2=0,829
864x0,642+819x0,829
1234
HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN
1,
PI
2=PI
3
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
360x7,2x7,2/8 +240x7,2x7,2/8 3888
2,
PI
4=PI
5
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
240x7,2x7,2/8 +360x4,55x4,6/8 2497
e, TÇng m¸i
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 63
L
54321*
e
d
c
e
d
c
5432
pI
1* pI
2 pI
4 pI
5
pI
1*2
pI
45
S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 1-tÇng m¸i
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN/m
1, pIm
1*2
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang và
hình tam giác với tung độ lớn nhất:
97,5x1,65
Đổi ra phấn bố đều với : k = 0,625
161x0,625
101
2, pIm
45
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang và
hình tam giác với tung độ lớn nhất:
97,5x(7,2/2+4,55/2)
Đổi ra phấn bố đều với k = 0,625: 573x0,625 358
HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 64
1, PIm
1*=PIm
2
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
97,5x[2,25+(2,25-1,65)]x1,65/8+
97,5x[7,2+(7,2-1,65)]x1,65/8
313
2, PIm
4=PIm
5
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
97,5x7,2x7,2/8+ 97,5x4,55x4,55/8 884
1 2 3 4 5 6
2193 2193 9998 9998 4285 4285
770 1890
1890
4436 4436 3728 3728
1811 1684
1103 7776 7776
1350309
1103
3888 3888 2497
1350 1234
2497
1103 7776 7776
1350309
1103
3888 3888 2497
1350 1234
2497
1103 7776 7776
1350309
1103
3888 3888 2497
1350 1234
2497
313 884
358101
313 884
S¬ ®å ho¹t t¶i 1 t¸c dông vµo khung
C. Ho¹t t¶i 2
a, TÇng 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 65
I
I
I I
I
I
654321
c
d
e
c
d
e
654321
pI
2 pI
3 pI
4 pI
5
pI
23
pI
45
S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 2-tÇng 2
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN/m
1, pII
23
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất: 480x7,2 = 3456
Đổi ra phấn bố đều với k = 0,625: 3456x0,625 2160
2, pII
45
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác và
hình thang với tung độ lớn nhất: 360x7,2/2+360x4,55/2
Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,625, k2=0,848
1296x0,625+819x0,848 1505
HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 66
1, PII
2=PII
3
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
480x7,2x7,2/4 4666
2, PII
4=PII
5
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
360x7,2x7,2/8+360x4,55x4,55/8 3264
b, Hoạt tải 2 tầng 3
I
I
I I
I
I I
I
I
654321
c
d
e
c
d
e
654321
pI
1 pI
1 pI
1 pI
1 pI
1 pI
1
pI
12
pI
34 pI
56
S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 2-tÇng 3
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN/m
1, pII
12
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 67
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang và
tam giác với tung độ lớn nhất: 480x2,25/2+480x3,6/2
Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,852; k2=0,625
540x0,852+864x0,625
Cộng và làm tròn: 1000
2, pII
34
2160
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với
tung độ lớn nhất: 480x7,2
Đổi ra phấn bố đều với k=0,625: 3456x0,625
3, pII
56
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất: 360x7,2 =2592
Đổi ra tải phân bố đều:
2592x0,625 1620
HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN
1,
PII
1=PII
2
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
240x2,25x2,25/8+240x[ 7,2+(7,2-3,6)]x3,6/8 1318
2
PII
3=PII
4
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
240x7,2x7,2/8+360x7,2x7,2/8 3880
3,
PII
5=PII
6
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
240x7,2x7,2/8+360x7,2x7,2/8 3880
C, Hoạt tải 2 tÇng 4, 6, 8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 68
I
I
I I
I
I
pI
45
pI
5
c
d
e
1* 2 3 4 5
5432
pI
23
p
I
2 pI
3 pI
4
1*
S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 2-tÇng 4, 6, 8
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN/m
1, pII
23
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất: 240x7,2/2+360x7,2/2
Đổi ra phấn bố đều với: k=0,625
2160x0,625 1350
2, pII
45
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với
tung độ lớn nhất: 240x7,2/2+360x4,55/2
Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,625;k2=0,848
864x0,625+819x0.848 1235
HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 69
1, PII
2=PII
3
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
240x7,2x7,2/8+360x7,2x7,2/8 3888
2 PII
4=PII
5
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
240x7,2x7,2/8+360x4,55x4,55/8 2446
h, Hoạt tải 2 tÇng 5, 7, 9
c
d
e
1* 2 3 4 5
5432
pI
12
pI
34
pI
1* p
I
2 pI
3 pI
4
1*
I I
I
I I
I
S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 2-tÇng 5, 7, 9
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN/m
1, pII
1*2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 70
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất: 240x1,65/2+360x1,65/2
Đổi ra phấn bố đều với: k=0,625
490x0,625 309
2, pII
34
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với
tung độ lớn nhất: 240x7,2/2+360x7,2/2
Đổi ra phấn bố đều với k = 0,625: 2160x0.625 1350
HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN
1, PII
1*=PII
2
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
360x 2,25 (2,25 1,65) 1,65 /8 +
240x 7,2 (7,2 1,65) 1,65/8
843
2 PII
3=PII
4
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
240x7,2x7,2/8+360x7,2x7,2/8 3880
k, TÇng m¸i
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 71
L
54321*
e
d
c
e
d
c
g2
g4
5432
g24
S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 2 tÇng m¸i
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN/m
1,
pIIm
24
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất: 97,5x7,2 = 702
Đổi ra phấn bố đều với : k = 0,625
702x0,625 439
HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN
TT Loại tải trọng và cách tính
Giá trị
daN
1,
PIIm
2=PIIm
4
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
97,5x7,2x7,2/4 1264
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 72
1 2 3 4 5 6
4666 4666 3264 3264
2160 1505
1318 1339 3880 3880 3880 3880
1000 2160
1620
3888 3888 2446
1350 1235
2446
865 3880 3880
1350309
843
3888 3888 2446
1350 1235
2446
865 3880 3880
1350309
843
3888 3888 2446
1350 1235
2446
865 3880 3880
1350309
843
1264 1264
439
S¬ ®å ho¹t t¶i 2 t¸c dông lªn khung
1.3.3 Tải trọng gió
- Công trình có độ cao 37,5m< 40m. Chỉ xét đến thành phần tĩnh của tải trọng gió.
- Công trình xây dựng tại Tiền Giang thuộc vùng gió IIA. Khu vực xây dựng nằm trong nội đô
có nhiều nhà nên chọn dạng địa hình B (che chắn). Áp lực gió tiêu chuẩn: Wo =83 kG / m2.
- Giá trị tính toán phần tĩnh của tải trọng gió W ở độ cao Z được xác định theo công thức:
. .OW W k c γ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 73
K: hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao.
γ =1,2 hệ số độ tin cậy của tải trọng.
C: hệ số khí động , mặt đón gió c= 0,8; mặt hút gió c= - 0,6. Mặt ngoài của công trình đối xứng
qua đường chéo của mặt bằng.
Bảng tải trọng gió tác dụng theo phương vuông góc với trục A-B:
B¶ng tÝnh to¸n t¶i träng giã
TÇng
§é cao
m
k
WO
kG/m2 Cd Ch
B
(m)
Wtt(®)
kG/m2
Wtt(h)
kG/m2
qd
(kG/m)
qh
(kG/m)
1 4.50 0.86 83 0.8 0.6 7,2 68,5 51,4 493,2 370
2 4.50 0.98 83 0.8 0.6 7,2 78,1 58,6 562 421,7
3 3.60 1.04 83 0.8 0.6 7,2 82,9 62,2 597 447,8
4 3.60 1.09 83 0.8 0.6 7,2 86,9 65,1 625,7 468,7
5 3.60 1.13 83 0.8 0.6 7,2 90 67,5 648 486
6 3.60 1.16 83 0.8 0.6 7,2 94,4 69,3 680 499
7 3.60 1.19 83 0.8 0.6 7,2 94,8 71,1 682,6 511,9
8 3.60 1.22 83 0.8 0.6 7,2 97,2 72,9 700 524,9
9 4.50 1.25 83 0.8 0.6 7,2 99,6 74,7 717,1 537,8
Tải trọng gió trên mái qui về lực tập trung đặt ở đầu cột Sđ,Sh với k = 1,25
Trị số S tính theo công thức :
S = n.k.wo.B. i.hi =1,2.1,25.83.7,2. i.hi=896,4. i.hi
Sđ = 896,4.(0,8.1,5) =1075,7 KG/m
Sh = 896,4.(0,6.1,5) =806,8 KG/m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 74
1075,7 kg/m 806,8 kg/m
493kg/m
597kg/m
626kg/m648kg/m680kg/m
683kg/m700kg/m717kg/m
448kg/m
469kg/m486kg/m499kg/m
512kg/m525kg/m538kg/m
722kg/m370kg/m
1 2 3 4 5 6
562kg/m
Sơ đồ gió trái tác dụng vào khung
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 75
123456
562kg/m
1075,7 kg/m806,8 kg/m
493kg/m
597kg/m626kg/m648kg/m680kg/m
683kg/m700kg/m717kg/m
448kg/m469kg/m486kg/m499kg/m
512kg/m525kg/m538kg/m
722kg/m370kg/m
Sơ đồ gió phải tác dụng vào khung
CHƢƠNG II: TÍNH TOÁN KHUNG K3
2.1 SƠ ĐỒ TÍNH CỦA KHUNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 76
2.1.1 Sơ đồ kích thƣớc của khung
+0.00
+5.50
+9.00
+12.60
+16.20
+23.40
+27.00
+30.60
+35.10
+19.80
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x80
D:30x70 D:30x70 D:30x70
D:30x70 D:30x70
D:30x70 D:30x70
D:30x70 D:30x70
D:30x70 D:30x70
D:30x70 D:30x70
D:30x70 D:30x70
D:30x70 D:30x70
D:30x70
D:30x70
C:60x60
C:50x50
D:30x40
D:30x70
D:30x40
D:30x70
D:30x40
D:30x70
D:30x40
D:30x70
D:30x40
D:30x70
D:30x40
D:30x70
D:30x40
D:30x70
D:30x70
D:30x40
D:30x40 D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
D:30x70
C:60x60C:60x60 C:60x60 C:40x40C:30x30
C:60x60C:30x30 C:60x60 C:60x60 C:60x60 C:40x40
C:50x50C:50x50C:50x50
C:50x50 C:50x50 C:50x50 C:50x50
C:50x50 C:50x50C:50x50C:50x50
C:50x50 C:50x50 C:50x50 C:50x50
C:50x50 C:50x50
C:50x50 C:50x50C:50x50
C:50x50C:50x50
C:50x50
C:50x50 C:50x50 C:50x50
D:30x70 D:30x70
D:30x70D:30x70
D:30x70 D:30x70
D:30x70D:30x70
D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70
D:30x70D:30x70D:30x70
D:30x40
D:30x40
D:30x70
1 2 3 4 5 6
 TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 3.
Ta sử dụng phần mềm Sap2000v14 để tính toán nội lực cho các phần tử.
Số thứ tự các phần tử được đánh theo Sap2000 như sau:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 77
1 2 3 4 5 6
55 64 73 82 91
65 74 83
66 75 84
67 76 85
68 77 86
69 78 87
70 79 88
71 80 89
72 90
56 92
12
101112131415161755
1920212223242526
282930313233343536
373839404142434445
4647
Số thứ tự các phần tử
a) Tính toán cốt thép cho dầm.
1.1 Phần tử dầm 55 ( trục 1-2, tầng 1):
a. Tính toán thép dọc:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 78
Tiết diện của dầm: bxh= 30x40. Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm
nhất cho dầm là:
Gối 1: M1=-9,975 (T.m)
Nhịp 12: M12=1,314 (T.m)
Gối 2: M2=-5,516 (T.m)
+Tính cốt thép cho gối mômen âm:M1= -9,975 (T.m)
Tính theo tiết diện chữ nhật b h=30x40 cm.
Giả thiết a = 4 (cm)
 h0=30-4=26 (cm)
αm= = 2
9,975
1150.0,3.0,36
= 0,223<αR=0,429
 δ = 0,5(1+ ) = 0,5(1+ 1 2.0,223 ) =0,872
As= =
9,975
28000.0,872.0,36
= 11,35.10-4
(m2
) = 11,35 (cm2
)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
μ = .100% =
11,35
30.36
.100%=1,05 % >μmin=0,05%
Chọn: 5Ø18- As=12,72 cm2
.
25 25
300
4040
400
3o18
2o18
o8
2o18
+Tính cốt thép cho gối mômen âm:M2= -5,516 (T.m)
Tính theo tiết diện chữ nhật b h=30x40 cm.
Giả thiết a = 4 (cm)
 h0=40-4=36 (cm)
αm= = 2
5,516
1150.0,3.0,36
= 0,123<αR=0,429
 δ = 0,5(1+ ) = 0,5(1+ 1 2.0,123 ) =0,934
As= =
5,516
28000.0,934.0,36
= 5,86.10-4
(m2
) = 5,86 (cm2
)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 79
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
μ = .100% =
5,86
30.36
.100%=0,54 % >μmin=0,05%
Chọn: 3Ø18- As=7 ,63 (cm2
)
25 25
300
4040
400
3o18
2o18
o8
+ Tính cốt thép chịu lực cho momen dương: M= 1,314 (T.m)
Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với '
fh = 10 (cm)
Giả thiết a = 4 (cm) h0= 40-4=36 (cm).
Giá trị độ vươn của cánh cS lấy bé hơn trị số sau
- Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sườn dọc
0,5 (7,2-0.3+7,2-0,3) = 6,9 (m)
- 1/6 nhịp cấu kiện : 3,6/6 = 0,6 (m);
Sc= 0,6 (m).
Tính fb'
= b + 2 cS = 0,3 + 2x0,6 = 1,5 (m)
Xác định: )5,0(.. '
0
''
fffbf hhhbRM 1150.1,5.0,1.(0,36 – 0,5.0,1) =53,475 (T.m)
Có Mmax= 1,314 (T.m) < 53,475 (T.m) trục trung hòa đi qua cánh .
Giá trị :m
αm= = 2
1,314
1150.1,5.0,36
= 0,006<αR=0,429
 δ = 0,5(1+ ) = 0,5(1+ 1 2.0,006 ) =0,997
As= =
1,314
28000.0,997.0,36
= 1,31.10-4
(m2
) = 1,31 (cm2
)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
μ = .100% =
1,31
30.36
.100%=0,12 % >μmin=0,05%
Chọn: 2Ø18- As= 5,09(cm2
)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 80
25 25
300
4040
400
3o18
2o18
o8
2o18
Tính tương tự với các dầm khác : xem phụ lục tính toán
b. Tính toán cốt đai cho dầm:
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn được lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm :
Qmax= 28,841 T.( phần tử91- dầm tầng 2 nhị p 56)
+ Bê tông B20 có Rb=1150 T/m2
; Rbt= 90 T/m2
.
+ Cốt đai nhóm CI có Rsw=17500 T/m2
,Es=210000Mpa.
+ Chọn a = 4 (cm) h0= 70 - 4 = 66 (cm)
+ Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính :
0113,0 bhRQ bbw
Do chưa có bố trí cốt đai nên ta giả thiết 11 bw = 1.
Ta có : 03,0 bhRb = 0,3.1150.0,3.0,66 = 68,31T > Q = 28,841T.
Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
+ Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai:
Bỏ qua sự ảnh hưởng của lực dọc trục nên 0n .
Qbmin = b3(1+ n)Rbtbh0=0,6.(1+0).90.0,3.0,66=10,692T
 Q=28,841T > Qbmin  Cần phải đặt cốt đai chịu cắt.
b
Mb = b2(1+ f+ n).Rbtbh0
2
= 2(1+0+0).90.0,3.0,662
= 23,522 T.m
+ Chọn cốt đai 8, số nhánh n = 2 với khoảng cách s = 15 cm.
Lực mà cốt đai chịu được phân bố trên đơn vị chiều dài:
1750 1,571
183,28
15
sw sw
sw
R A
q
s
(daN/cm) = 18,328 (T/m)
+ Khả năng chịu lực cắt của dầm:
Qu = Qb + Qsw Qmax
Trong đó: lấy Qb = Qbmin = 10,692T
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 81
Qsw = qsw.C0
C0 = =
23,522
18,328
=1,13 (m) < 2h0 = 1,32 (m)
0CqQ swsw 18,328.1,13 = 20,71 (T).
swbu QQQ min 10,692+20,71=31,402 (T)> Q=28,841 (T).
+ Dầm có h = 70 (cm) > 45 (cm) sct = min (h/3, 50cm) = 23,3 (cm)
+ Giá trị Smax: Smax= =
2
1,5.(1 0).90.0,3.0,66
28,841
= 0,612 (m)
+ Khoảng cách bố trí cốt đai maxmin( , , ) 15tt cts s s s (cm).Chọn s=15 cm= 150 mm.
Bố trí thép đai: - Ở 2 đầu dầm trong đoạn L/4, ta bố trí thép đai Ø8a150
với L là nhịp thông thủy của dầm.
- Phần còn lại cốt đai được đặt thưa hơn theo điều kiện cấu tạo:
Sct= min(3h/4, 50cm)= 50cm. Ta chọn Ø8a300
+ Kiểm tra lại điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi đã
bố trí cốt đai: 0113,0 bhRQ bbw
- với .3,1511 ww
Dầm bố trí Ø8a150 có
2.0,785
0,0035
30.15
sw
w
na
bs
;
7
10.3
10.1,2
4
5
b
s
E
E
.
- 1 1 5 1 5.0,0035.7 1,123 1,3w w .
- 1 1 1 0,01.11,5 0,885b bR .
 w1 b1 = 1,123.0,885= 0,994
 Q=28,841(T) < 0113,0 bhRbbw = 0,3.0,994.1150.0,3.0,66 = 67,9 (T).
Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính.
Phần tử dầm chính còn lại: Đối với các dầm chính 30x70(cm) ta bố trí thép đai như
thép đai dầm 31. Còn với dầm chính 30x40(cm) vì dầm ngắn và có lực cắt nhỏ nên ta bố
trí Ø8a200 trên suốt chiều dài của dầm
b) Tính toán cốt thép cho cột.
Nhận xét: Kết cấu khung đối xứng, làm việc theo phương ngang nhà ,cột làm việc chịu
nén lệch tâm theo phương y.
Ở đây, phương pháp tính toán cốt thép cột chịu nén lệch tâm sẽ được tính toán theo
giáo trình “KẾT CẤU BÊTÔNG CỐT THÉP” của Gs. Ts Ngô Thế Phong, Gs. Ts
Nguyễn Đình Cống và Pgs. Ts Phan Quang Minh. Việc thiết kế cấu kiện bêtông cốt thép
theo tiêu chuẩn TCVN 356 – 2005
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 82
Cột sẽ được tính toán cho cặp nội lực nguy hiể
,Mmax
cả M N cùng lớn ,
.
1
1,2 và tầng 3 3-9.
Đối với khung phẳng đối xứng, tiết diện cột các trục là giống nhau, kết quả nội lực
các trục gần giống nhau nên ta chỉ cần tính toán thép cho một trục giữa, một trục biên,
các trục còn lại được lấy thép tương tự.
Nhận xét: Trong nhà nhiều tầng lực dọc tại chân cột thường rất lớn so với mômen (lệch
tâm bé), do đó ta ưu tiên cặp nội lực tính toán có N lớn. Tại đỉnh cột thường xảy ra
trường hợp lệch tâm lớn nên ta ưu tiên các cặp có M lớn. Ở đây ta tính toán cho 3 cặp với
mỗi cột được xét.
Số liệu dùng chung để tính toán cột: Bêtông B20 có Rb=1150T/m2
. Eb=27000Mpa. Cột
đổ bêtông theo phương đứng, yêu cầu mỗi lớp đổ không quá 1,5m. Không kể đến hệ số
làm việc.
Nếu Ф 10 mm thì dùng thép CII có Rs=Rsc=280 Mpa; Es=210000Mpa.
Nếu Ф 10 mm thì dùng thép CI có Rs=Rsc=225 Mpa; Es=210000Mpa.
Tra bảng ta được ξR=0,595; αR=0,418
2.1 t trục 3, tầng 1, phần tử19, có :bxh=70x70cm
a. Sốliệu tính toán :
Chiều dài tính toán Hl 7,00 = 0,7x4,5(m) = 3,15 (m)= 315 (cm).
Giả thiết a =a’ = 4 cm ahh0 = 60- 4 =56 (cm);
'0 ahZa 56 – 4 = 52 (cm).
Độ mảnh hlh /0 315/60 = 5,25< 8 bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc.
Lấy hệ số ảnh hưởng của uốn dọc ε=1
Độ lệch tâm ngẫu nhiên
1 1 1 1
max( , ) max( .450, .60) 2,0( )
600 30 600 30
a ce H h cm
Ký hiệu
cặp NL
Ký hiệu
ở bảng
TH
Đ2
của
cặp NL
M
(T.m)
N
(T)
e1=M/N
(cm)
ea
(cm)
e0=max(e1,ea)
(cm)
1 19_10 MmaxΞemax 25139,3 388494 6,47 2,0 6,47
2 19_11 Nmax,Mtư 514 555033 0,009 2,0 2,0
3 19_12 M,N lớn 226 548969 0,04 2,0 2,0
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 83
A,Tính cốt thép đối xứng cho cặp nội lực số1 :M = 25139,3T.m và N = 388494 T
+ 0 / 2e e h a 1.6,67 + 60/2 – 4 = 37,67 (cm).
c 0,623R
x =
388,494
1150.0,6b
N
R b
= 0,56(m) =56 (cm)> 0 0,623 56Rh 34,8 (cm)
Xảy ra trường hợp 0hx R , nén lệch tâm bé.
Xác định lại x:
x1 =
388,494
1150.0,6b
N
R b
= 0,56(m) =56 (cm)
1( 0,5 ) 388,494(0,3267 0,5.0,56 0,56)
'
28000.0,52
o
s
sc a
N e x h
A
R Z
=12,46.10-4
(m2
)
=12,46 (cm2
)
x= =
4
4
1
388,494 2.28000.12,46.10 . 1
1 0,623
.0,56
2.28000.12,46.10
1150.0,6.0,56
1 0,623
=0, 49 (m)
Lấy x=0,49 (m)
0. . .( 0,5 )b
s
sc a
Ne R b x h x
A
R Z
388,494.0,3767 1150.0,6.0,49(0,56 0,5.0,49)
28000.0,52
= 27,37.10-4
(m2
)= 27,37 (cm2
)
B,Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp nội lực số2:
M=0,514 T.m; N= 555,033 T
+ 0 / 2e e h a 1.2 + 60/2 – 4 = 28 (cm).
0,623R
x =
555,033
1150.0,6b
N
R b
= 0,8(m) =80 (cm)> 0 0,623 56Rh 34,8 (cm)
Xảy ra trường hợp 0hx R , nén lệch tâm bé.
Xác định lại x:
x1 =
555,033
1150.0,6b
N
R b
= 0,8(m) =80 (cm)
1( 0,5 ) 555,033(0.28 0,5.0,8 0,56)
'
28000.0,52
o
s
sc a
N e x h
A
R Z
= 45,7.10-4
(m2
) = 45,7 (cm2
)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 84
 x= =
4
4
1
555,033 2.28000.45,7.10 . 1
1 0,623
.0,56
2.28000.45,7.10
1150.0,6.0,56
1 0,623
=0,51 (m)
 Lấy x=0,51 (m)
0. . .( 0,5 )b
s
sc a
Ne R b x h x
A
R Z
555,033.0,28 1150.0,6.0,51(0,56 0,5.0,51)
28000.0,52
33,02.10-4
(m2
)=33,02(cm2
)
C,Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp nội lực số3
M=0,226 T.m; N= 548,969 T
+ 0 / 2e e h a 1.2 + 60/2 – 4 = 28 (cm).
0,623R
x =
548,969
1150.0,6b
N
R b
= 0,8(m) =80 (cm)> 0 0,623 56Rh 35 (cm)
Xảy ra trường hợp 0hx R , nén lệch tâm bé.
Xác định lại x:
x1 =
548,969
1150.0,6b
N
R b
= 0,8(m) =80 (cm)
1( 0,5 ) 548,969(0.28 0,5.0,8 0,56)
'
28000.0,52
o
s
sc a
N e x h
A
R Z
= 45,24.10-4
(m2
) = 45,24 (cm2
)
x= =
4
4
1
548,969 2.28000.45,24.10 . 1
1 0,623
.0,56
2.28000.45,24.10
1150.0,6.0,56
1 0,623
0,51 (m)
 Lấy x=0,51(m)
0. . .( 0,5 )b
s
sc a
Ne R b x h x
A
R Z
548,033.0,28 1150.0,6.0,51(0,56 0,5.0,51)
28000.0,52
=
31,67.10-4
(m2
)=31,67 (cm2
)
* Ta lựa chọn diện tích cốt thép để chọn thép cho cột là 33,02 (cm2
)
Xác định giá trị hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh λ:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 85
λ = 0 315
18
0,288.60
l
r
→λ ϵ (17÷35) → µmin= 0,1%
Hàm lượng cốt thép:
µ= 100% =
33,02
60.56
.100%=0,98%> 0.2%
Nhận xét: Cặp nội lực 3 đòi hỏi diện tích thép lớn nhất nên ta bố trí thép cột theo
A’s=As=33,02 cm2
. Chọn: 6Ø28- As=36,95 cm2
.
Tính toán tương tự ta được diện tích thép cho các cột như sau:
2,Tính toán cốt đai cho cột:
Do cột phần lớn làm việc như một cấu kiện lệch tâm nên cốt ngang chỉ đặt cấu tạo
theo TCXD 198 - 1997 nhằm đảm bảo giữ ổn định cho cốt dọc, chống phình cốt thép dọc
và chống nứt:
Đường kính cốt đai: d (5; 0,25d1) = (5; 0,25 28). Vậy ta chọn thép 8.
Cốt thép ngang phải được bố trí trên suốt chiều dài cột, khoảng cách trong vùng
nối buộc : ađ ≤ (10 min,500)= 160mm. Chọn a=100mm.
Trong các vùng khác cốt đai chọn:
Khoảng cách đai: a≤( 15Ømin,500mm)=(15.16,500mm)=240mm. Chọn a=200
Nối cốt thép bằng nối buộc với đoạn nối 30d.
* Chọn cốt đai:
- Cốt đai đặt theo cấu tạo (theo TCXD 198):
+ Đường kính thép đai lớn hơn 1/4 đường kính cốt dọc = 6,25 mm và phải 8 mm. Vậy
ta chọn thép đai Φ8.
Hàm lượng cốt thép =2,81%<0,03 khoảng cách giứa các cốt đai 15 min =37,5cm.
Khoảng cách giứa các cốt đai trong vùng nối buộc cốt thép 10 min =25cm.
*Bố trí như sau :
-Về khoảng cách :
Với vùng cần đặt đai dày chọn ađ = 100 (mm)
Và vùng còn lại chọn ađ = 200 (mm)
- Ngoài ra để giữ ổn định ta bố trí cốt dọc cấu tạo nằm ở góc đai
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 86
CHƢƠNG III: TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG K3
3.1 Điều kiện địa chất công trình và địa chất thuỷ văn
3.1.1 Điều kiện địa chất công trình
Kết quả thăm dò và xử lý địa chất dưới công trình được trình bày trong bảng dưới đây:
Lớp đất
Chiều dầy
(m)
Độ sâu
(m)
Mô tả lớp đất
1 1,6 1,6 Đất lấp .
2 2,3 3,9 Sét màu xám xanh, xám nâu, dẻo mềm
3 8,5 12,4 Bùn sét pha lẫn hữu cơ màu xám đen
4 5,8 18,2 Cát pha màu xám nâu, nâu vàng, trạng thái dẻo mền.
5 7,5 25,7 Sét pha màu nâu vàng, nâu gụ, dẻo cứng
6 4,5 30,2 Sét pha màu xám ghi, xám nâu, dẻo chảy
7 9 39,2 Cát hạt mịn, trạng thái chặt vừa
8 >13 >52,2 Cát hạt thô, lẫn cuội sỏi màu nâu vàng, trạng thái chặt.
Các chỉ tiêu cơ lý của đất :
Líp ®Êt 1 2 3 4 5 6 7 8
ChiÒu dÇy h (m) 1,6 2.3 8.5 5.8 7.5 4.5 9 >13
Dung träng tù nhiªn (T/m3
) 1.8 1.56 1.82 1.92 1.77 1.95 1.98
HÖ sè rçng e 0.995 0.937 0.740 0.816 0.944 0.61
TØ träng 2.7 2.6 2.63 2.72 2.68 2.68
§é Èm tù nhiªn W(%) 38.6 58.2 29.9 28.2 35 19
§é Èm gh ch¶y Wc(%) 44.3 54.7 30.4 37.2 37.6
§é Èm gh dÎo Wd(%) 25.4 39.2 24.5 23.9 24.5
ChØ sè dÎo A 18.9 15.5 5.9 13.3 13.1
§é sÖt B 0.70 1.23 0.915 0.32 0.80
Träng l-îng ®Èy næi ®n 0.81 0.61 0.87 0.95 0.82 0.95 1.03
SPT 2 1 3 9 4 55 115
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 87
3.1.2 Điều kiện địa chất thuỷ văn
Mực nước ngầm tương đối ổn định ở độ sâu 5,0(m) so với cốt tự nhiên, tức là ở cốt -5,75 (m),
nước ít ăn mòn.
Lựa chọn phương án móng :
Công trình nhà cao tầng thường có các đặc điểm chính: tải trọng thẳng đứng giá trị lớn đặt trên
mặt bằng hạn chế, công trình cần có sự ổn định khi chịu tải trọng ngang.
Do đó việc thiết kế móng cho nhà cao tầng cần đảm bảo :
- Độ lún cho phép
- Sức chịu tải của cọc
- Công nghệ thi công hợp lý không làm hư hại đến công trình đã xây dựng .
- Đạt hiệu quả - kinh tế - kỹ thuật
Với các đặc điểm địa chất công trình như đã giới thiệu, các lớp đất trên là đất yếu xen kẹp
không thể đặt móng cao tầng lên được, chỉ có lớp cuối cùng là cát hạt thô lẫn sỏi cuội có chiều
dày không kết thúc tại đáy hố khoan là có khả năng đặt được móng cao tầng.
Vậy phương án móng sâu là bắt buộc . Nếu dùng cọc ép sẽ khó đảm bảo khả năng chịu lực
đồng thời số lượng cọc có thể lớn, khó thi công và bố trí đài. Mặt khác công trình nằm khá gần
khu dân cư nên biện pháp dùng cọc đóng không khả thi. Hơn nữa dù là cọc đóng hay cọc ép thì
độ lún của công trình vẫn khá lớn. Vậy ta quyết định dùng phương án cọc khoan nhồi có thể
đáp ứng các yêu cầu nêu trên và khắc phục được nhược điểm của các phương pháp cọc đóng
hoặc ép.
3.2 Tính toán cọc khoan nhồi
3.2.1.Các bƣớc tính toán
- Chọn loại, kích thước của cọc, đài cọc.
- Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu và theo đất nền.
- Sơ bộ chọn số lượng cọc cần dùng.
- Bố trí cọc trên mặt bằng và mặt đứng.
- Tính toán và kiểm tra móng theo các điều kiện :
+ Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc.
+ Kiểm tra sức chịu tải của nền đất.
+ Kiểm tra lún của nền móng.
3.2.2 Chọn đƣờng kính cọc, chiều dài cọc và kích thƣớc đài cọc
Căn cứ vào các lớp địa chất ở trên ta dự kiến cắm cọc vào độ sâu 41,2(m) tính từ mặt đất tự
nhiên (ở cốt -41,95m), tức là cắm vào lớp 8 một đoạn 2(m) (lớp cát thô chặt, có lẫn cuội sỏi).
* Vật liệu làm đài và cọc :
- Bê tông cấp độ bền B25 :
2 2 2 2
145 / 1450 / ; 10,5 / 105 /b btR daN cm T m R daN cm T m .
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 88
- Cốt thép chịu lực của đài và cọc AII:
2 2
2800 / 28000 /s scR R daN cm T m
- Chọn sơ bộ tiết diện cọc: Chọn D = 800mm , D = 1000mm.
3.3 Xác định kích sơ bộ kích thƣớc đài cọc, khả năng chịu tải của cọc
- Tải trọng nguy hiểm tác dụng tại chân cột C28 lấy từ bảng tổ hợp
Nmax = -572,853 T; Mtư = -0,872 Tm; Qtư = 0,733 T.
3.3.1 Chiều sâu chôn móng: hmđ
Tính hmin-chiều sâu chọn móng yêu cầu nhỏ nhất
0
min 0,7. (45 )
2 '
Q
h tg
b
Trong đó:
Q:Tổng lực ngang: axM
xQ 8,09kN
':Dung trọng riêng của lớp đất đặt đài '=0,81 T/m3
b:Bề rộng đài chọn sơ bộ b=3,0m
φ:Góc ma sát trong 0
5
Ta có : hmin=1,17m;Ta chọn hmđ= 2,0 m>hmin=1,17m
Với độ sâu đáy đài đủ lớn,lực ngang Q nhỏ,trong tính toán gần đúng coi như bỏ
qua tải trọng ngang.
- Đáy đài đặt lên lớp đất thứ 1.
Điều kiện kiểm tra tính toán theo sơ đồ móng cọc đài thấp :
h hmin
Trong đó : h : độ sâu chôn đáy đài .
0
min 0,7. (45 / 2).
.
Q
h tg
b
.
Với: = 50
: góc ma sát trong lớp đất phía trên đáy đài.
= 1,8 (T/m3
) : dung trọng tự nhiên của đất trên đáy đài .
b = 3,0 (m) : bề rộng đài móng (giả thiết)
Q = ax 8.09mQ T :tổng tải trọng ngang.
0 0
min
8,09
0,7. (45 5 / 2). 0,935 .
1,8.3,0
h tg m
Chọn hđài = 1,50 (m)> minh
3.3.2 Xác định kích thƣớc đài cọc
a, Chiều sâu chôn móng: hmđ
Tính hmin-chiều sâu chọn móng yêu cầu nhỏ nhất
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 89
0
min 0,7. (45 )
2 '
Q
h tg
b
Trong đó:
Q:Tổng lực ngang: axM
xQ 8,09kN
':Dung trọng riêng của lớp đất đặt đài '=0,81 T/m3
b:Bề rộng đài chọn sơ bộ b=3,0m
φ:Góc ma sát trong 0
5
Ta có : hmin=1,17m;Ta chọn hm= 1,2 m>hmin=1,17m
Với độ sâu đáy đài đủ lớn,lực ngang Q nhỏ,trong tính toán gần đúng coi như bỏ
qua tải trọng ngang.
- Đáy đài đặt lên lớp đất thứ 1.
Điều kiện kiểm tra tính toán theo sơ đồ móng cọc đài thấp :
h hmin
Trong đó : h : độ sâu chôn đáy đài .
0
min 0,7. (45 / 2).
.
Q
h tg
b
.
Với: = 50
: góc ma sát trong lớp đất phía trên đáy đài.
= 1,8 (T/m3
) : dung trọng tự nhiên của đất trên đáy đài .
b = 3,0 (m) : bề rộng đài móng (giả thiết)
Q = ax 8.09mQ T :tổng tải trọng ngang.
0 0
min
8,09
0,7. (45 5 / 2). 0,935 .
1,8.3,0
h tg m
Chọn hđài = 1,50 (m)> minh
Chiều dài cọc nhồi l = 40,2 (m).
3.3.3 Sức chịu tải của cọc
3.3.3.1.Theo vật liệu làm cọc
Sức chịu tải của cọc nhồi theo vật liệu làm cọc được xác định theo công thức :
1 2.( . . . . )vl b b a aP m m R F R F
Với :
Fb- Diện tích cọc Fb =
2
4
D
- Hệ số uốn dọc, lấy = 1
m1- Hệ số điều kiện làm việc, đối với cọc được đổ bằng ống dịch chuyển thẳng đứng thì m1 =
0,85
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 90
m2- Hệ số điều kiện làm việc kể đến phương pháp thi công. Với biện pháp thi công cần dùng
ống vách và đổ bê tông trong dung dịch Bentonite thì m2 = 0,7
Dự định bố trí cốt thép trong cọc:
Cọc Φ800: 16Φ20 có Fa = 56,56 cm2
.
Cọc Φ1000: 18Φ22 có Fa = 68,4 cm2
.
Sức chịu tải của một số loại cọc theo vật liệu:
Loại cọc Rb(daN/cm2
) Ra(daN/cm2
) Fb(cm2
) Fa(cm2
) Pvl(T)
D=800 145 2800 5024 56,56 591,814
D=1000 145 2800 7850 68,4 868,779
3.3.2.2.Theo đất nền
c chịu :
- : stbPu ANKANKQ .... 21
:
3
utt
u
Q
Q
: uQ ịu (kN)
–
)
PA - (m2
)
tbN -
sA -
1K - .
2K - .
Loại cọc N Ap(m2
) Ntb As(m2
) Qu(KN) Qu
tt
(KN)
D800 115 0,502 66 27,63 8751 2917
D1000 120 0,785 66 34,54 13113 4371
-
(*)Xác định theo các chỉ tiêu cơ lý của đất nền từ kết qủa quả thí nghiệm đất trong
phòng.
Sức chịu tải cho phép của cọc đơn Qa được tính theo công thức: Qa =
tc
tc
k
Q
.
Trong đó : ktc - Hệ số an toàn, ktc = 1,4.
Qtc - Sức chịu tải tiêu chuẩn tính toán đối với đất nền của cọc đơn.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 91
Qtc = m ( mR . qp . Ap + u .
n
i 1
mf .f i . li)
m : Hệ số điều kiện làm việc của cọc , lấy m = 1.
mR : Hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc, mR = 1.
qp : Cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc, (T/m2
)
Ap : Diện tích mũi cọc, lấy bằng diện tích tiết diện ngang của cọc, (m2
).
mf : hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên cọc phụ thuộc vào phương pháp tạo lỗ khoan,
lấy theo bảng A.5 TCXD 205 : 1998, lấy mf = 0,6 (cọc khoan nhồi đổ bê tông dưới dung dịch
Bentonite).
fi : Ma sát bên của lớp đất i ở mặt bên của thân cọc (T/m2
), lấy theo bảng A.2 TCXD 205 :
1998.
li : chiều dày các lớp đất mà cọc đi qua.
u : chu vi cọc.
Xác định qp:
Theo TCXD 205 : 1998 với cọc nhồi chống vào lớp đất cát không mở rộng đáy, cường độ chịu
tải của đất dưới mũi cọc qp xác định như sau:
' 0 0
0,75 .( . . . . )p I p k I kq d A L B
Trong đó :
β, o
kA , α, o
kB : Hệ số không thữ nguyên lấy theo bảng A.6.
'
I : Dung trọng của đất dưới mũi cọc, '
I = 1,98 T/m3
.
I : Dung trọng trung bình của các lớp đất phía trên mũi cọc.
pd : Đường kính cọc, pd = 1 (m).
L : chiều dài cọc (m) , L = 40,2 (m) L/ pd =40,2>25
Lớp đất cuối cùng có φ = 35o
tra bảng A.6 ta được :
o
kA =71,3 ; o
kB = 127 ; α= 0,70 ( h/d = 41,2 > 25) ; β= 0,19 ( pd <4m).
. 1,8.2,3 1,56.8,5 1,82.5,8 1,92.7,5 1,77.4,5 1,95.9 1,98.2
2,3 8,5 5,8 7,5 4,5 9 2
i i
I
i
h
h
I = 1,81(T/m3
).
qp = 0,75.0,19.(1,98.1.71,3 + 0,70.1,81.36,05.127) = 941,9 (T/m2
).
Tính fi - lực ma sát đơn vị giới hạn trung bình của các lớp đất, phụ thuộc vào chiều sâu trung
bình của các lớp đất (tính từ mặt lớp 3 do lớp đất lấp không tính vào), độ sệt của đất sét hoặc
trạng thái chặt của đất cát, hi là độ sâu trung bình của lớp đất thứ i :
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 92
+ Lớp 1 :+ l3 = 0,1 (m).
+ h3= 0,8 (m)
+ Lớp 2 :+ l3 = 2,3 (m).
+ h3= 2,75 (m) f3 = 0,775 (T/m2
)
+ B = 1,23
+ Lớp 3 :+ l3 = 8,5 (m).
+ h3= 8,15 (m) f3 = 0,60 (T/m2
)
+ B = 1,23
+Lớp 6 :+ l6 = 4,5 (m)
+ h6 =27,95 (m) f6=0,85(T/m2
)
+ B = 0,80
+ Lớp 4 :+ l4 = 5,8 (m)
+ h4=15,3 (m) f4 = 0,685(T/m2
)
+ B = 0,915
+ Lớp 7 :+ l7 = 9 (m)
+ h7= 34,7(m) f7 =7,0 (T/m2
)
+ Cát hạt mịn chặt vừa.
+ Lớp 5 :+ l5 = 7,5 (m)
+ h5= 21,95 (m) f5=5,82 (T/m2
)
+ B = 0,32
+ Lớp 8 :+ l8 = 2 (m)
+ h8= 40,2(m) f8=10,0 (T/m2
)
+ Cát hạt thô, trạng thái chặt
n
i 1
fi . li = 141,33 (T/m).
Vậy sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc là
Với cọc D = 1000, Qtc = 1.[1.941,9 .0,785 + .1.0,6.138,798] = 1000,9(T).
Qa =
tc
tc
k
Q
=
1000,9
714,93
1,4
(T).
Vậy sức chịu tải tính toán của cọc là: [P] = Min(Pvl , Qa) = Qa = 661 (T)
Vậy sức chịu tải tính toán của cọc là: [P] = Min(Pvl , Qa) = Qa = 661 (T)
Tính toán tương tự cho cọc có D= 800 ta có :
D = 800 D = 1000
Pvl = 574,202(T) Pvl =868,779 (T)
Qa = 487,73 (T) Qa = 714,93 (T)
Qtt
u = 291.7 (T) Qtt
u = 437.1 (T)
[P] = 291,7 (T) [P] = 437,1(T)
3.3.3 Xác định số lƣợng cọc
Cột Nmax SLC D800 SLC D1000 Chọn
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 93
8
§Êt c¸t h¹t th« lÉn cuéi sái,chÆt ;
1,98 (T/m ) ; 0,61(T/m );
e=0,61 ; 2,68 35 00 ;
W=19%
dn
3 3
trô ®Þa chÊt -0,75
MNN
3,42º3,42º
-42,10
-6,25
2
1
3
4
5
6
7
§Êt lÊp
§Êt sÐt pha,mµu x¸m,dÎo mÒm;
1,80 (T/m ) ; 0,81(T/m );
e=0,995 ; 2,70 5 00 ;
W=38,6% ;Wc=44,30% ;Wd=25,4%
dn
3 3
§Êt sÐt pha,x¸m ®en,dÎo ch¶y;
1,56 (T/m ) ; 0,61(T/m );
e=0,937 ; 2,60 3 00 ;
W=58,2% ;Wc=54,7% ;Wd=39,2%
dn
3 3
§Êt c¸t pha,mµu x¸m vµng n©u,
dÎo mÒm;
1,82 (T/m ) ; 0,87(T/m );
e=0,740 ; 2,63 8 36' ;
W=29,9% ;Wc=30,4% ;Wd=24,5%
dn
3 3
§Êt sÐt pha,mµu n©u vµng,dÎo cøng;
1,92 (T/m ) ; 0,95(T/m );
e=0,816 ; 2,72 13 00 ;
W=28,2% ;Wc=37,2% ;Wd=23,9%
dn
3 3
C¸t h¹t mÞn, chÆt võa;
1,77 (T/m ) ; 0,82(T/m );
C¸t h¹t mÞn chÆt võa:
1,95 (T/m ) ; 0,95(T/m );dn
3 3
dn
C1 51,519 0,18 0,12 1D800
C10 482,653 1,65 1,1 2D1000
C19 555,033 1,9 1,27 2D1000
C28 555,033 1,9 1,27 2D1000
C37 424,924 1,46 0,97 2D1000
C37 109,355 0,36 0,25 1D800
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 94
3.5 Tính toán móng cọc nhồi dƣới cột C28
- Móng dưới cọc C28 được tính với tổ hợp tải trọng:
Nmax = -572,853 T; Mtư = -0,872 Tm; Qtư = 0,734 T.
Cọc và và kích thước đài được bố trí như hình vẽ:
Lựa chọn chiều cao đài, chiều sâu đặt đài, chiều dài cọc như móng dưới chân cột C28.
3.5.1 Kiểm tra sức chịu tải của cọc
Tổng tải trọng tác dụng lớn nhất tại chân cột:
Nmax = N0 + Nđ
Trong đó:
N0 : Tải trọng tính toán tại chân cột. N0 = N = 572,853 (T).
Nđ : Trọng lượng của đài, trọng lượng bản thân sàn 1 và hoạt tải sàn tầng 1. Chọn
chiều cao đài là 1,5 (m).
Nđ
tt
= 1,1.8,28.1,5.2,5+(1,1.0,3.2,5+0.5.1,2).7,2.7,2= 108,027 (T).
Vậy Nmax = 572,853 + 108,027 = 680,088 (T).
Trọng lượng tính toán của cọc:
Ncọc =1,1.Fc.Lc.2,5 = 0,785.41,2.2,5.1,1 = 88,94 (T).
Pmax,min = 2
i
maxtt
2
i
maxttmax
x
.xMy
y
.yMx
n
N
Xmax=1,5m; Ymax=0 m.
max 2
680,088 0,872.1,5
2 2.1,5
tt
P =340,33(T).
min 2
680,088 0,872.1,5
2 2.1,5
tt
P =339,75 (T).
- Kiểm tra khả năng chịu lực của cọc:
+Tải trọng tác dụng tại mũi cọc:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 95
P = Ncọc+ max
tt
P = 88,94 + 340,33 = 429,27 T < [P] =437,1 (T)
P’
= Ncọc + min
tt
P = 88,94 + 339,75 = 428,69 > 0 (không cần kiểm tra cọc chịu nhổ).
Vậy cọc đảm bảo khả năng chịu lực.
3.5.2 Kiểm tra cƣờng độ đât nền
- Kiểm tra cường độ đất nền theo công thức:
R
R
F
N
qu
tb
.2,1max
Trong đó: R: Sức chịu tải tính toán của đất nền.
- Xác định khối móng quy ước:
= tb/4 : Góc ma sát trong trung bình của các lớp đất (bỏ qua lớp 1,2).
=φtb/4 = 0
3,42 .
- Gần đúng đáy khối móng quy ước có kích thước:
1 2.41,2. 3,42 5,92( )quB tg m .
4 2.41,2. 3,42 8,92( )quL tg m .
- Diện tích đáy khối móng quy ước:
Fqư= 5,92.8,92=52,81 (m2
).
- Trọng lượng của khối đất từ đáy đài đến mũi cọc:
1 qu(F ). .c i iN F l
Nước ngầm ở độ sâu -5,5 m so với mặt đất tự nhiên, dưới mực nước ngầm phải tính với dung
trọng đẩy nổi.
1N =(52,81 – 2.0,7854).(2,3.1,8+1,6.1,56+6,9.0,61+0,87.5,8+0,95.7,5+0,82.4,5+0,95.9+1,03.2)
1N =1912,04 (T).
- Tổng tải trọng tác dụng tại chân khối móng quy ước:
2 1 axcoc mN N N N = 1912,04 + 2.88,94 + 680,088 =2770 (T).
- Ứng suất trung bình tại đáy móng khối quy ước:
22770
52,45( / )
52,81
tb
qu
N
T m
F
.
* Tính ứng suất lớn nhất max dưới đáy khối móng quy ước :
2 2
3
. 5,92 .8,92
W 52,1( )
6 6
qu qu
X
B L
m .
22
max
2770 0,872
52,47( / )
W 52,81 52,1
X
qu X
N M
T m
F
.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 96
22
min
2770 0,872
52,44( / )
W 52,81 52,1
X
qu X
N M
T m
F
.
Xác định sức chịu tải của đất nền tại đáy móng khối quy ước :
)( 0
tctc
DcBqAbmR
Trong đó:
m - hệ số điều kiện làm việc lấy bằng 1.
Với lớp 8 có φ=35o
, tra bảng được các giá trị A, B, D như sau:
A =1,68; B =7,76; D = 9,60
ctc
= 0 ;
b = 5,92 (m) ;
γ =1,98 (T/m3
) .
0 . 41,2.1,81 74,572qu tbq H 2
( / )T m
2
1.(1,68.5,92.1,98 7,76.74,572) 598,37( / )tc
R T m .
Kiểm tra sức chịu tải của đất nền dưới đáy khối móng quy ước:
tb =52,455 2
( / )T m < tc
R = 2
598,37( / )T m .
max =52,47 2
( / )T m <1,2. tc
R =718,04 2
( / )T m .
Tính theo Terzaghi:
1 2 3
1
[ ] .(0,5. . . . . . . . )q c
S
p N b N q N C
F
Trong đó:
i - hệ số điều chỉnh theo hình dạng móng:
1
5,92
1 0,2. 1 0,2. 0,867
8,92
l
b
2 =1; 3
5,92
1 0,2. 1 0,2. 1,133
8,92
l
b
iN -hệ số sức chịu tải xác định theo góc ma sát của đất dưới đáy móng,φ =350
N =48; qN =33,3; cN =46,1.
C- lực dính của đất, C=0.
q= 1,81.41,2=74,57 2
( / )T m (phụ tải trên mức đáy móng quy ước).
1
[ ] .(0,5.48.5,29.1,98.0,867 33,3.74,57 0) 900,38
3
p 2
( / )T m (> tc
R )
Vậy nền đất dưới đáy khối móng quy ước đủ sức chịu tải.
3.5.3 Kiểm tra lún
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang
Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 97
Nền đất dưới mũi cọc rất tốt (cát hạt thô lẫn cuội sỏi trang thái chặt) và đủ dày (h>13 m) nên
ta coi như nền đồng nhất để tính lún cho móng. Vậy dùng phương pháp nền biến dạng tuyến
tính để tính lún. Tính lún theo tải trọng tiêu chuẩn:
Độ lún: S = pgl.b. .(1- 2
)/E
glp : ứng suất gây lún gl tb btp
2,3.1,8 1,6.1,56 6,9.0,61 0,87.5,8 7,5.0,95 4,5.0,82 9.0,95 2.1,03bt
bt =37,316 2
( / )T m glp =56,12 /1,15 - 37,316=11,484 2
( / )T m .
b: chiều rộng móng quy ước , b = 5,92 (m)
E, môdun biết dạng và hệ số poison của đất , = 0,3 ; E = 4000 (T/m2
)
: Hệ số phụ thuộc hình dạng và loại móng. Với Lqư/Bqư = 8,92/5,92 = 1,507.
= 1,1.
S = 11,484.5,92.1,1.(1-0,32
)/4000=0,017m=1,7cm Sgh = 8 (cm).
Vậy móng đảm bảo độ lún cho phép.
3.5.4 Kiểm tra chọc thủng của cột
- Khoảng cách giữa mép cột và mép cọc là 650 mm nhỏ hơn khoảng cách góc mở 450
. Nên ta
tính toán chọc thủng theo góc chọc thủng từ mép cột đến mép cọc.Tháp đâm thủng như hình vẽ
Công thức tính toán đâm thủng lấy theo sách Kết cấu BTCT II :
ĐTP 1 2 2 1c c o kb c h c h R .
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY
Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY

More Related Content

What's hot

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNGĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
Cong Minh
 
Thong tin du an tan mai phat hung
Thong tin du an tan mai   phat hungThong tin du an tan mai   phat hung
Thong tin du an tan mai phat hung
kinhdoviet
 
Can ho-lancaster-lincoln-quan-4
Can ho-lancaster-lincoln-quan-4Can ho-lancaster-lincoln-quan-4
Can ho-lancaster-lincoln-quan-4
Huỳnh Thị Hồng Trang
 
Luận văn tốt nghiệp: Trường Tiểu học Cao Minh, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Trường Tiểu học Cao Minh, HAYLuận văn tốt nghiệp: Trường Tiểu học Cao Minh, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Trường Tiểu học Cao Minh, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Báo cáo thực tập thi công - ván khuôn
Báo cáo thực tập   thi công - ván khuônBáo cáo thực tập   thi công - ván khuôn
Báo cáo thực tập thi công - ván khuônCat Love
 
Luận văn tốt nghiệp: Nhà ở cán bộ công nhân viên, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Nhà ở cán bộ công nhân viên, HAYLuận văn tốt nghiệp: Nhà ở cán bộ công nhân viên, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Nhà ở cán bộ công nhân viên, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Báo cáo thực tập thi công - thép
Báo cáo thực tập   thi công - thépBáo cáo thực tập   thi công - thép
Báo cáo thực tập thi công - thépCat Love
 
Lovera Vista salekit
Lovera Vista salekitLovera Vista salekit
Lovera Vista salekit
Thanh Nguyen
 
đò án tốt nghiệp ngành xây dựng
đò án tốt nghiệp ngành xây dựngđò án tốt nghiệp ngành xây dựng
đò án tốt nghiệp ngành xây dựngDinh Do
 
Tổng quan thị trường dự án căn hộ The GoldView
Tổng quan thị trường dự án căn hộ The GoldViewTổng quan thị trường dự án căn hộ The GoldView
Tổng quan thị trường dự án căn hộ The GoldView
Nguyen Vinh
 
Eco Green City
Eco Green City Eco Green City
Căn hộ Âu Cơ Tower
Căn hộ Âu Cơ TowerCăn hộ Âu Cơ Tower
Căn hộ Âu Cơ Tower
RELand.,Ltd
 
Đề tài: Trung tâm thí nghiệm giao thông vận tải Quốc Gia Hà Nội
Đề tài: Trung tâm thí nghiệm giao thông vận tải Quốc Gia Hà NộiĐề tài: Trung tâm thí nghiệm giao thông vận tải Quốc Gia Hà Nội
Đề tài: Trung tâm thí nghiệm giao thông vận tải Quốc Gia Hà Nội
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Căn hộ icon 56 ngay trung tâm tài chính quận 1
Căn hộ icon 56 ngay trung tâm tài chính quận 1Căn hộ icon 56 ngay trung tâm tài chính quận 1
Căn hộ icon 56 ngay trung tâm tài chính quận 1nghithuongcr
 
Luận văn tốt nghiệp: Nhà làm việc của công ty than Uông Bí, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Nhà làm việc của công ty than Uông Bí, HAYLuận văn tốt nghiệp: Nhà làm việc của công ty than Uông Bí, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Nhà làm việc của công ty than Uông Bí, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Công trình Trung tâm làm việc và dịch vụ TP Huế, HOT
Đề tài: Công trình Trung tâm làm việc và dịch vụ TP Huế, HOTĐề tài: Công trình Trung tâm làm việc và dịch vụ TP Huế, HOT
Đề tài: Công trình Trung tâm làm việc và dịch vụ TP Huế, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

What's hot (17)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNGĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
 
Thong tin du an tan mai phat hung
Thong tin du an tan mai   phat hungThong tin du an tan mai   phat hung
Thong tin du an tan mai phat hung
 
Can ho-lancaster-lincoln-quan-4
Can ho-lancaster-lincoln-quan-4Can ho-lancaster-lincoln-quan-4
Can ho-lancaster-lincoln-quan-4
 
Luận văn tốt nghiệp: Trường Tiểu học Cao Minh, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Trường Tiểu học Cao Minh, HAYLuận văn tốt nghiệp: Trường Tiểu học Cao Minh, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Trường Tiểu học Cao Minh, HAY
 
Báo cáo thực tập thi công - ván khuôn
Báo cáo thực tập   thi công - ván khuônBáo cáo thực tập   thi công - ván khuôn
Báo cáo thực tập thi công - ván khuôn
 
Luận văn tốt nghiệp: Nhà ở cán bộ công nhân viên, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Nhà ở cán bộ công nhân viên, HAYLuận văn tốt nghiệp: Nhà ở cán bộ công nhân viên, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Nhà ở cán bộ công nhân viên, HAY
 
Báo cáo thực tập thi công - thép
Báo cáo thực tập   thi công - thépBáo cáo thực tập   thi công - thép
Báo cáo thực tập thi công - thép
 
Lovera Vista salekit
Lovera Vista salekitLovera Vista salekit
Lovera Vista salekit
 
đò án tốt nghiệp ngành xây dựng
đò án tốt nghiệp ngành xây dựngđò án tốt nghiệp ngành xây dựng
đò án tốt nghiệp ngành xây dựng
 
Tổng quan thị trường dự án căn hộ The GoldView
Tổng quan thị trường dự án căn hộ The GoldViewTổng quan thị trường dự án căn hộ The GoldView
Tổng quan thị trường dự án căn hộ The GoldView
 
Eco Green City
Eco Green City Eco Green City
Eco Green City
 
Căn hộ Âu Cơ Tower
Căn hộ Âu Cơ TowerCăn hộ Âu Cơ Tower
Căn hộ Âu Cơ Tower
 
Đề tài: Trung tâm thí nghiệm giao thông vận tải Quốc Gia Hà Nội
Đề tài: Trung tâm thí nghiệm giao thông vận tải Quốc Gia Hà NộiĐề tài: Trung tâm thí nghiệm giao thông vận tải Quốc Gia Hà Nội
Đề tài: Trung tâm thí nghiệm giao thông vận tải Quốc Gia Hà Nội
 
Căn hộ icon 56 ngay trung tâm tài chính quận 1
Căn hộ icon 56 ngay trung tâm tài chính quận 1Căn hộ icon 56 ngay trung tâm tài chính quận 1
Căn hộ icon 56 ngay trung tâm tài chính quận 1
 
Luận văn tốt nghiệp: Nhà làm việc của công ty than Uông Bí, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Nhà làm việc của công ty than Uông Bí, HAYLuận văn tốt nghiệp: Nhà làm việc của công ty than Uông Bí, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Nhà làm việc của công ty than Uông Bí, HAY
 
Đề tài: Công trình Trung tâm làm việc và dịch vụ TP Huế, HOT
Đề tài: Công trình Trung tâm làm việc và dịch vụ TP Huế, HOTĐề tài: Công trình Trung tâm làm việc và dịch vụ TP Huế, HOT
Đề tài: Công trình Trung tâm làm việc và dịch vụ TP Huế, HOT
 
Tin dang
Tin dangTin dang
Tin dang
 

Similar to Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY

Luận văn: Trường đào tạo nghề tỉnh Gia lai, HOT
Luận văn: Trường đào tạo nghề tỉnh Gia lai, HOTLuận văn: Trường đào tạo nghề tỉnh Gia lai, HOT
Luận văn: Trường đào tạo nghề tỉnh Gia lai, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Trụ sở cơ quan sự nghiệp liên cơ TP Thái Bình, HAY
Luận văn: Trụ sở cơ quan sự nghiệp liên cơ TP Thái Bình, HAYLuận văn: Trụ sở cơ quan sự nghiệp liên cơ TP Thái Bình, HAY
Luận văn: Trụ sở cơ quan sự nghiệp liên cơ TP Thái Bình, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ ngành Xây dựng, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ ngành Xây dựng, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn thạc sĩ ngành Xây dựng, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ ngành Xây dựng, HAY, 9 ĐIỂM
Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
luan van thac si nha dieu hanh ban quan ly cum cong nghiep thai nguyen
luan van thac si nha dieu hanh ban quan ly cum cong nghiep thai nguyenluan van thac si nha dieu hanh ban quan ly cum cong nghiep thai nguyen
luan van thac si nha dieu hanh ban quan ly cum cong nghiep thai nguyen
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận Văn Ngành Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Trụ Sở Công Ty Xây Dựng 17.doc
Luận Văn Ngành Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Trụ Sở Công Ty Xây Dựng 17.docLuận Văn Ngành Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Trụ Sở Công Ty Xây Dựng 17.doc
Luận Văn Ngành Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Trụ Sở Công Ty Xây Dựng 17.doc
sividocz
 
Đề tài: Nhà điều hành sản xuất công ty than tại Quảng Bình, HAY
Đề tài: Nhà điều hành sản xuất công ty than tại Quảng Bình, HAYĐề tài: Nhà điều hành sản xuất công ty than tại Quảng Bình, HAY
Đề tài: Nhà điều hành sản xuất công ty than tại Quảng Bình, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Trung Tâm Thông Tin Xöc Tiến Thƣơng Mại Thành Phố Huế.doc
Trung Tâm Thông Tin Xöc Tiến Thƣơng Mại Thành Phố Huế.docTrung Tâm Thông Tin Xöc Tiến Thƣơng Mại Thành Phố Huế.doc
Trung Tâm Thông Tin Xöc Tiến Thƣơng Mại Thành Phố Huế.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOT
Luận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOTLuận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOT
Luận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện điều dưỡng Hà Nội, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện điều dưỡng Hà Nội, HOTLuận văn tốt nghiệp: Bệnh viện điều dưỡng Hà Nội, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện điều dưỡng Hà Nội, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAYĐề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Thiết Kế Hệ Thống Cung Cấp Điện Cho Tòa Nhà Cao Tầng Có Ứng Dụng Các Phương P...
Thiết Kế Hệ Thống Cung Cấp Điện Cho Tòa Nhà Cao Tầng Có Ứng Dụng Các Phương P...Thiết Kế Hệ Thống Cung Cấp Điện Cho Tòa Nhà Cao Tầng Có Ứng Dụng Các Phương P...
Thiết Kế Hệ Thống Cung Cấp Điện Cho Tòa Nhà Cao Tầng Có Ứng Dụng Các Phương P...
TieuNgocLy
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Dự án cải tạo khách sạn
Dự án cải tạo khách sạnDự án cải tạo khách sạn
Dự án cải tạo khách sạn
ThaoNguyenXanh2
 
luan van thac si truong tieu hoc cao minh
luan van thac si truong tieu hoc cao minhluan van thac si truong tieu hoc cao minh
luan van thac si truong tieu hoc cao minh
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận Văn Bệnh Viện Điều Dƣỡng Hà Nội.doc
Luận Văn Bệnh Viện Điều Dƣỡng Hà Nội.docLuận Văn Bệnh Viện Điều Dƣỡng Hà Nội.doc
Luận Văn Bệnh Viện Điều Dƣỡng Hà Nội.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận văn: Trung tâm thông tin xúc tiến thương mại TP Huế, HAY
Luận văn: Trung tâm thông tin xúc tiến thương mại TP Huế, HAYLuận văn: Trung tâm thông tin xúc tiến thương mại TP Huế, HAY
Luận văn: Trung tâm thông tin xúc tiến thương mại TP Huế, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường THCS Hà Giang – Nhà ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường THCS Hà Giang – Nhà ...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường THCS Hà Giang – Nhà ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường THCS Hà Giang – Nhà ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY (20)

Luận văn: Trường đào tạo nghề tỉnh Gia lai, HOT
Luận văn: Trường đào tạo nghề tỉnh Gia lai, HOTLuận văn: Trường đào tạo nghề tỉnh Gia lai, HOT
Luận văn: Trường đào tạo nghề tỉnh Gia lai, HOT
 
Luận văn: Trụ sở cơ quan sự nghiệp liên cơ TP Thái Bình, HAY
Luận văn: Trụ sở cơ quan sự nghiệp liên cơ TP Thái Bình, HAYLuận văn: Trụ sở cơ quan sự nghiệp liên cơ TP Thái Bình, HAY
Luận văn: Trụ sở cơ quan sự nghiệp liên cơ TP Thái Bình, HAY
 
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ ngành Xây dựng, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ ngành Xây dựng, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn thạc sĩ ngành Xây dựng, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ ngành Xây dựng, HAY, 9 ĐIỂM
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
 
luan van thac si nha dieu hanh ban quan ly cum cong nghiep thai nguyen
luan van thac si nha dieu hanh ban quan ly cum cong nghiep thai nguyenluan van thac si nha dieu hanh ban quan ly cum cong nghiep thai nguyen
luan van thac si nha dieu hanh ban quan ly cum cong nghiep thai nguyen
 
Luận Văn Ngành Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Trụ Sở Công Ty Xây Dựng 17.doc
Luận Văn Ngành Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Trụ Sở Công Ty Xây Dựng 17.docLuận Văn Ngành Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Trụ Sở Công Ty Xây Dựng 17.doc
Luận Văn Ngành Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp Trụ Sở Công Ty Xây Dựng 17.doc
 
Đề tài: Nhà điều hành sản xuất công ty than tại Quảng Bình, HAY
Đề tài: Nhà điều hành sản xuất công ty than tại Quảng Bình, HAYĐề tài: Nhà điều hành sản xuất công ty than tại Quảng Bình, HAY
Đề tài: Nhà điều hành sản xuất công ty than tại Quảng Bình, HAY
 
Trung Tâm Thông Tin Xöc Tiến Thƣơng Mại Thành Phố Huế.doc
Trung Tâm Thông Tin Xöc Tiến Thƣơng Mại Thành Phố Huế.docTrung Tâm Thông Tin Xöc Tiến Thƣơng Mại Thành Phố Huế.doc
Trung Tâm Thông Tin Xöc Tiến Thƣơng Mại Thành Phố Huế.doc
 
Luận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOT
Luận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOTLuận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOT
Luận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOT
 
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện điều dưỡng Hà Nội, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện điều dưỡng Hà Nội, HOTLuận văn tốt nghiệp: Bệnh viện điều dưỡng Hà Nội, HOT
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện điều dưỡng Hà Nội, HOT
 
Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAYĐề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
 
Thiết Kế Hệ Thống Cung Cấp Điện Cho Tòa Nhà Cao Tầng Có Ứng Dụng Các Phương P...
Thiết Kế Hệ Thống Cung Cấp Điện Cho Tòa Nhà Cao Tầng Có Ứng Dụng Các Phương P...Thiết Kế Hệ Thống Cung Cấp Điện Cho Tòa Nhà Cao Tầng Có Ứng Dụng Các Phương P...
Thiết Kế Hệ Thống Cung Cấp Điện Cho Tòa Nhà Cao Tầng Có Ứng Dụng Các Phương P...
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều hành Công ty than...
 
Dự án cải tạo khách sạn
Dự án cải tạo khách sạnDự án cải tạo khách sạn
Dự án cải tạo khách sạn
 
luan van thac si truong tieu hoc cao minh
luan van thac si truong tieu hoc cao minhluan van thac si truong tieu hoc cao minh
luan van thac si truong tieu hoc cao minh
 
Luận Văn Bệnh Viện Điều Dƣỡng Hà Nội.doc
Luận Văn Bệnh Viện Điều Dƣỡng Hà Nội.docLuận Văn Bệnh Viện Điều Dƣỡng Hà Nội.doc
Luận Văn Bệnh Viện Điều Dƣỡng Hà Nội.doc
 
Luận văn: Trung tâm thông tin xúc tiến thương mại TP Huế, HAY
Luận văn: Trung tâm thông tin xúc tiến thương mại TP Huế, HAYLuận văn: Trung tâm thông tin xúc tiến thương mại TP Huế, HAY
Luận văn: Trung tâm thông tin xúc tiến thương mại TP Huế, HAY
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường THCS Hà Giang – Nhà ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường THCS Hà Giang – Nhà ...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường THCS Hà Giang – Nhà ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Trường THCS Hà Giang – Nhà ...
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 

Recently uploaded (18)

Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 

Luận văn: Công trình tòa nhà Viettel Tiền Giang, HAY

  • 1. Lời cảm ơn Sau quá trình 5 năm học tập và nghiên cứu tại trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng. Dưới sự dạy dỗ,chỉ bảo tận tình của các thầy,các cô trong nhà trường.Em đã tích lũy được lượng kiến thức cần thiết để làm hành trang cho sự nghiệp sau này. Qua kỳ làm đồ án tốt nghiệp kết thúc khóa học 2010-2015 của khoa Xây Dựng Dân Dụng Và Công Nghiệp, các thầy cô đã cho em hiểu biết thêm rất nhiều điều bổ ích,giúp em sau khi ra trường tham gia vào đội ngũ những người làm công tác xây dựng không còn bỡ ngỡ. Qua đây em xin được gửi lời cảm ơn PGS.Ts.Lê Thanh Huấn PGS.Ts.Nguyễn Đình Thám Đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo em trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp, giúp em hoàn thành được nhiệm vụ mà mình được giao. Em cũng xin cảm ơn các thầy cô giáo trong trường đã tận dạy bảo trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu. Mặc dù đã cố gắng hết mình trong quá trình làm đồ án nhưng do kiến thức còn hạn chế nên khó tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy,em rất mong các thầy cô chỉ bảo thêm. Hải Phòng 14 tháng 1 năm 2015 Sinh viên Đặng Văn Hạnh
  • 2. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 18 A-KIẾN TRÖC 10% GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN : PGS.TS LÊ THANH HUẤN SINH VIÊN THỰC HIỆN : ĐẶNG VĂN HẠNH MSSV : 1012104045 LỚP : XD1401D NHIỆM VỤ: - Giới thiệu công trình thiết kế. - Các giải pháp kiến trúc: + Thể hiện các mặt đứng, mặt bằng công trình theo kích thước được giao. + Thể hiện các mặt cắt công trình - Các giải pháp kĩ thuật công trình. BẢN VẼ : - KT01- Bản vẽ mặt bằng tầng 1,2 ,3. - KT02- Bản vẽ mặt bằng tầng 9, tầng mái. - KT03- Bản vẽ mặt đứng trục 1-8 và trục G-A - KT04- Bản vẽ mặt cắt A-A, B-B công trình.
  • 3. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 19 CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH “TÕA NHÀ VIETTEL TIỀN GIANG” 1.1.Nhu cầu, mục đích, địa điểm xây dựng công trình - Hiện nay các công trình cao tầng đang được xây dựng khá phổ biến ở Việt Nam, với chức năng phong phú: nhà ở, nhà làm việc, văn phòng, khách sạn, ngân hàng, trung tâm thương mại…Với mục đích mở rộng và đẩy mạnh hoạt động động sản xuất kinh doanh trên khắp cả nước, phục vụ tốt nhất nhu cầu của khách hàng mọi vùng miền, công trình Tòa nhà Viettel Tiền Giang xây dựng là một phần thực hiện mục đích này. - Địa điểm xây dựng công trình: tại khu phố 4, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, trên khu đất có 2 mặt giáp đường (hướng Bắc giáp trục đường Đinh Bộ Lĩnh, phía Tây giáp đường nhánh vào khu dân cư). - Mục tiêu đầu tư xây dựng công trình Tòa nhà Viettel Tiền Giang: + Xây dựng Toà nhà Viettel Tiền Giang kết hợp kinh doanh đa dịch vụ của VIETTEL tại Tiền Giang, tạo môi trường làm việc đủ điều kiện cho cán bộ công nhân viên, nâng cao chất lượng hạ tầng viễn thông tại địa phương và chất lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng, đảm bảo nhiệm vụ kinh doanh và nhiệm vụ chính trị,quân sự được giao. + Tạo thêm quỹ đất thương mại, văn phòng, dịch vụ, góp phần xây dựng những công trình hiện đại, phù hợp với định hướng phát triển của Tiền Giang 1.2.Chức năng, quy mô xây dựng công trình 1.2.1.Chức năng: - Trung tâm kinh doanh đa dịch vụ Viettel, trung tâm giao dịch và chăm sóc khách hàng bưu chính và viễn thông. - Văn phòng làm việc của chi nhánh viễn thông và các công ty khác trực thuộc VIETTEL - Văn phòng làm việc cho thuê - Trung tâm thương mại - dịch vụ hỗn hợp: các diện tích tầng dưới dùng làm trung tâm bán lẻ cho các dịch vụ thương mại của VIETTEL và cung cấp mặt bằng thương mại cho bên ngoài. 1.2.2.Quy mô - Tòa nhà được xây dựng với quy mô 9 tầng với chiều cao 35.1 m. Tổng diện tích sàn xây dựng 5932 m2.
  • 4. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 20 CHƢƠNG II: GIẢI PHÁP KIẾN TRÖC CỦA CÔNG TRÌNH 2.1.Giải pháp mặt bằng - Khẩu độ chính được dùng là 7,2m x 7,2m. Các bước cột biên thay đổi từ 3,6m đến 7,2m. Chiều cao tầng cũng thay đổi tùy theo công năng của từng tầng, cụ thể là : các tầng 3, 4, 5, 6,7, 8 cao 3,6m; tầng 1, 2 và 9 cao 4,5m. - Mặt bằng công trình được bố trí gồm 1 lõi giao thông đứng (gồm 2 thang máy, 1 thang bộ và 1 thang thoát hiểm) kết hợp 1 khu vệ sinh chung và toàn bộ hệ thống hộp kỹ thuật. Các không gian chức năng khác được bố trí xung quanh lõi này. Các không gian chức năng được bố trí cụ thể như sau : + Tầng 1 bố trí Trung tâm chăm sóc khách hàng (80 m2 ) và Siêu thị điện thoại VIETTEL (200 m2 ) ở mặt phía Bắc; Trung tâm Thương mại (460 m2 ) ở mặt phía Tây và Sảnh khối Văn phòng (70 m2 ) ở mặt phía Đông. TT CH¡M SãC KH¸CH HµNG trung t©m th-¬ng m¹i tiÒn s¶nh khèi v¨n phßng lÔ t©n s = 460m2 p.kü thuËt kho 72007200720072003600 72007200720072003600 34800 3600 7200 7200 7200 7200 37500 40500 7200720072007200 34800 36002400 2400 2400 2400 code : ±0.00 siªu thÞ ®iÖn tho¹i s = 200m2 ±0.00 -0.77 ®-êng dèc 1800 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 300 220 5100 12001800 100 1700120012001800 300 210054003000120012005700600 s = 80m2 s = 70 m2 5100 600 5700 2700 TAM CÊP TC2TAM CÊP TC1 KHUVÖSINHVS2tamcÊptc4 30075001800540054001800 tamcÊptc3 1200 CôM THANG Bé - THANG M¸Y - VÖ SINH 1 2201600350 7200 2100 1200900900900 B 2700 4500 1800 5400 5400 1800 300 3600 2200500 4500270036001800600 36001800600 KT-04 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 12001200 2200900240030002300 200 3100 220 3002700240018001800240030002400 ±0.00 150024009006007200220 300270024001800180024003000240015002400900600 3900 220 3200 220 2550 2100 2550 600 900 300690060011501100 150 48001600200 21002400210060023502204450 -0.02 -0.02-0.77 bånhoabh2 tho¸t ra m¹ng tho¸t chung tho¸t ra m¹ng tho¸t chung tho¸t ra m¹ng tho¸t chung CHI TIÕT XEM tõ KT-29 ®Õn kt-41 thang ct1 thang ct2 khu vÖ sinh vs1 345021001650 220 220 220 bånhoabh1 2203450900 300 p. trùc 220 4100 220 2700 A B C D E F A B C D E F 1 2 3 41* 65 1 2 3 41* 65
  • 5. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 21 + Tầng 2 bố trí Trung tâm Thương mại (620 m2 ) và Nhà hàng ăn uống (266 m2 ) phục vụ khách hàng và nhân viên văn phòng. +Tại khối Trung tâm thương mại có bố trí 1 thang cuốn đôi để cho khách hàng sử dụng khi lên xuống tầng 1 – tầng 2. B KT-04 1800 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 600 2400 2400 4800 7200 2400 24002400480072002400 nhµ hµng s = 160m2 bÕp - phôc vô 1200120012001800 300 21001200120012004350200235012001200 46006003000 46006003000 4800 4800 255021006050 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 12001200 120012001200120012001200 lancankÝnh CHITIÕTXEMKT-32 CôM THANG Bé - THANG M¸Y - VÖ SINH 1 600 1500 2400 1500 1200 200 1600 300 7200 30020002800300 2550 200 1500 200 2450 255021002550300 130015001400200 45004600200 200 200 m¸i kÝnh 1 m¸i kÝnh 2 m¸ikÝnh3 500 2100 2600 3002100 300 35300 300300 12001200600600 300 3003000 500 30066006003300750 30010500750 11250 +4.50 +4.50 1400 1400 62 3 4 5 2 3 4 5 6 èng tnm - d=110 èng tnm - d=110 m¸ikÝnh2 thang ct1 thang ct2 khu vÖ sinh vs1 200 200 200 200 200 200 200 vÞ trÝ chËu röa vÞ trÝ bÕp nÊu trung t©m th-¬ng m¹i kho s = 620m2 72007200720072003600 72007200720072003600 33000 3600 7200 7200 7200 7200 35300 7200720072007200 35100 3600 a b c d e f 1 a b c d e f 1 code : +4.50 2400 2400
  • 6. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 22 + Từ tầng 3 đến tầng 8 là Văn phòng VIETTEL với diện tích sử dụng 380 m2 /tầng. 72007200720072003600 300 720072007200 3600 7200 7200 7200 33200 33200 7200720072007200 33000 a b c d e f 1 a b c d e 1 3600 33000 18001800 7200 7200 1200600 x 10 = 600036002400 600 x 6 = 3600 1200600x10=600036002400600x6=3600 1900 2100 5000 2100 1900 2700200 2100 5000 2100 5000 2100 27001600 s = 240 m2 s = 140 m2 46006001200 4600 600 12001800 bån hoa BH3 3500 1800 1400 500 300 300 300300 500300 200 200 200 20030051001800 R2000 R 2000 R 2000 455026502800 200 1500 80012002200200 120012001200120012002200200 1200 1200 1200 1200 7001200 1200 1200 1200 1200120012001200 7200 300 200 200 1800 6001150110015048002500200 200 300 62 3 4 5 2 3 4 5 6 r·nh tho¸t n-íc m¸i i=0,2% i=0,2% i=0,2% i=0,2% i=0,2%i=0,2% èng tnm - d=110èng tnm - d=110 code : +8.95 i=0,2%i=0,2% èng tnm - d=110 èng tnm - d=110 B KT-04 200 300 200 thang ct1 thangct2 +8.95 khu vÖ sinh vs1
  • 7. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 23 + Tầng 9 bố trí Trung tâm hội nghị truyền hình kết hợp Trung tâm đào tạo (Hội trường) với diện tích sử dụng 290 m2 . Các phòng nhỏ xung quanh hội trường được sử dụng làm kho trang thiết bị hội trường. Sảnh tầng (170 m2 ) cũng kết hợp làm Căngtin giải khát. héi tr-êng kho kho 290m2 kho 170m2 s¶nh nghØ phôc vô 40m2 720072007200 720072007200 2000 7200 7200 7200 720072007200 b c d e F b c d e code : +30.60 kho 2000 18001800 300 300 300 23900 300 25500 23900 23900 2800 3001800200 3900 2007200 300 455026502800 200 1200120012001200120022002001200120012001200 2007200 60011001100200480028002002005350150039003000240015003750 200 1700200 100 900 2200 200 300 1500 600 4200 400 200 200620090080090080502004850600 200 2150 2900 900 690030031002003900235020046506001200200 4850600 71002007100235020046506001200200 1800200 2 3 4 5 x2 x3 x4 x5 èng tnm - d=110 èngtnm-d=110 B KT-04 300 200 200 +23.40 thangct2 thang ct1 khu vÖ sinh vs1 - Hệ thống thang máy và thang bộ thoát hiểm được bố trí đạt yêu cầu tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy, đảm bảo hệ thống giao thông thuận tiện, nhanh chóng khi có sự cố xảy ra. Các không gian khác được bố trí hợp lý, phù hợp với các yêu cầu chức năng của công trình. 2.2.Giải pháp mặt cắt
  • 8. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 24 720072007200720036002400 Abcde p. m¸y 285075018001800900900180018009002700285075028507502850750285016501500900 360045004500360036003600360045002400 37500 285075036009003300120090018001500900 360045004500360036003600360045002400 37500 900 36009002850750330012002850750360090028507502850750 9001800900900180090090018009009003600 biÓn qu¶ng c¸o ±0.00 -0.75 +4.50 +9.00 +12.60 +16.20 +27.00 +30.60 +35.10 +37.50 ±0.00 -0.75 +4.50 +9.00 +12.60 +16.20 +27.00 +30.60 +35.10 +37.50 34800 2850750 3600 3600 2850750 9001800900900 +23.40+23.40 2850750 3600 3600 2850750 9001800900900 +19.80+19.80 1500 f
  • 9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 25 720072007200720036002400 65432 285075036009003600900900270028507502850750 2850750285016501500900 360045004500360036003600 360045002400 37500 285075036009003300120090018001500900 360045004500360036003600360045002400 37500 900 3600900285075036009002850750360090028507502850750 9001800900900180090090018009009003600 biÓn qu¶ng c¸o ±0.00 -0.75 +4.50 +9.00 +12.60 +16.20 ±0.00 -0.75 +4.50 +9.00 +12.60 +16.20 +19.80 34800 2850 750 3600 3600 2850750 9001800900 2850750 3600 3600 2850750 9001800900 +19.80 +27.00 +30.60 +35.10 +37.50 +23.40 +27.00 +30.60 +35.10 +37.50 +23.40 1
  • 10. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 26 - Tầng 1 và 2 là trung tâm thương mại có độ cao 4,5 m. - Tầng 3 đến tầng 8 là văn phòng có độ cao 3,6 m. - Tầng 9 là hội trường có độ cao 4,5 m. - Tầng tum cao 2,4 m. 2.3.Giải pháp mặt chính - Mặt tiền công trình được thiết kế theo phương án Văn phòng VIETTEL 2 mặt tiền, hướng ra 2 trục đường giao thông đối ngoại. 7200 7200 7200 7200 32400 4500450036003600360036004500 35100 1500 4500450036003600360036004500 35100 1500 Viettel - H·y nãi theo c¸ch cña b¹n 900 2400750 900 2400 ±0.00 -0.75 750 +4.50 +9.00 +12.60 +23.40 +27.00 +30.60 +35.10 +37.50 tÇng1tÇng2tÇng3tÇng4tÇng7tÇng8tÇng9m¸i 3600 123456 36003600 36003600 +16.20 +19.80 tÇng5tÇng6
  • 11. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 27 B-KIẾN TRÖC 45% GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN : PGS.TS LÊ THANH HUẤN SINH VIÊN THỰC HIỆN : ĐẶNG VĂN HẠNH MSSV : 1012104045 LỚP : XD1401D NHIỆM VỤ PHẦN KẾT CẤU: 1. Lập mặt bằng kết cấu của công trình. 2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cấu kiện và vật liệu sử dùng làm kết cấu công trình. 3. Xác định tải trọng tác dụng lên công trình. 4. Xác định nội lực khung K3, thiết kế thép khung K3. 5. Thiết kế thép móng khung K3. 6. Thiết kế thép cầu thang bộ CT01. Bản vẽ kèm theo: 1. KC 01- Kết cấu móng khung K3. 2. KC 02- Mặt bằng kết cấu. 3. KC 03- Kết cấu khung K3. 4. KC 04- Kết cấu cầu thang CT01. CHƢƠNG I: TÍNH CỐT THÉP SÀN VÀ THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 1.1 MẶT BẰNG KẾT CẤU TẦNG ĐIỂN HÌNH CỦA CÔNG TRÌNH
  • 12. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 28 5432 e d c b e d c b 5432 D:30X40 D:30X40 D:30X40 D:30X40 D:30X40 D:22X40 D:22X40 D: 30X40 D: 30X40 C60x60 C60x60 L KHUNG K3 KHUNG K4 KHUNG K2 C60x60 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30X40 D:30x70 Mặt bằng bố trí kết cấu tầng điển hình 1.2 TÍNH CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 1.2.1 Bề dày sàn 1.2.1.1 Lựa chọn sơ bộ chiều dày sàn - Chiều dày của sàn xác định sơ bộ theo công thức: hs = l m D Trong đó: m = 40 - 45 cho bản kê bốn cạnh. 10 – 18 cho bản công son. Chọn m = 14. D = 0.8 – 1.4 phụ thuộc vào tải trọng; Chọn D = 1,2. L : cạnh ngắn của ô sàn. + Ô bản có kích thước lớn nhất được chọn để lựa chọn sơ bộ chiều dày sàn: 7,2x7,2m 1 1 1,1 .7,2 0,176 0,198 40 45 Sh 1.2.1.2 Phân loại sàn BẢNG PHÂN LOẠI SÀN
  • 13. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 29 Soá hieäu oâ saøn Nhịp kiến trúc Nhịp tính toán Tyû soá =l02/l01 chieàu daøy saøn (cm) Ô sàn làm việc theo l2(m) l1(m) l02(m) l01(m) S1 2,25 1,65 1,95 1,35 1,44 10 2 phöông S2 7,2 1,65 6,9 1,35 5,1 10 1 phöông S3 7,4 1,65 7,1 1,35 5,26 10 1 phöông S4 7,2 7,2 6,9 6,9 1,0 18 2 phöông S5 7,4 7,2 7,1 6,9 1,03 18 2 phöông S6 7,4 6,7 7,1 6,4 1,11 18 2 phöông S7 7,4 4,55 7,1 4,25 1,67 18 2 phöông S8 6,65 4,4 6,35 4,1 1,55 10 2 phöông 1.2.1.3 Chän kÝch th-íc tiÕt diÖn c¸c dÇm Chiều cao tiết diện dầm h được xác định theo công thức sau : d d k h L m Trong đó : Ld - nhịp của dầm đang xét. md - hệ số, với dầm chính : md= 8 12, với dầm phụ : md=8 ÷20 k- hệ số tải trọng: k = 1,0 ÷1,3 ,chọn k =1 Suy ra: Đối với dầm chính có nhị p Ld = 7,2 m: 1 1 720 60 90 8 12 cmh , chọn h = 70 cm. b =(0,3÷0,5).h = 21÷35 cm Chọn : h = 70 cm, b = 30 cm +Đối với dầm phụ có nhịp Ld = 7,4 m: 1 1 740 37 92,5 8 20 cmh , chọn h = 40 cm. b =(0,3÷0,5) h Chọn : h = 40 cm, b = 30 cm. Tương tự ta có bảng sau: Bảng 1: Bảng tiết diện dầm STT Tên dầm Ld(m) 1 1 8 12 h (cm) 1 1 8 20 h (cm) hchọn (cm) bchọn (cm)
  • 14. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 30 1 Dc-01 7,2 60÷90 70 30 2 Dc-02 4,4 37÷55 70 30 3 Dp-01 7,2 36÷90 40 30 4 Dp-02 7,6 38÷95 40 30 5 Dp-03 7,4 37÷92,5 40 30 6 Dp-04 4,4 22÷55 30 22 7 Dp-05 3,0 15÷37,5 30 22 1.2.1.4 Xác định tải trọng trên sàn 1. Tĩnh tải sµn ceramic dµy 10mm v÷a lãt dµy 20mm sµn btct dµy 18mm trÇn gi¶, hÖ thèng kü thuËt C¸c líp cÊu t¹o sµn STT Tên Các lớp cấu tạo Chiều dày (cm) TL riêng (daN/m3) Tải trọng tiêu chuẩn (daN/m2) Hệ số độ tin cậy n Tải trọng tính toán (daN/m2) 1 Sàn tầngBản BTCT 18 2500 450 1.1 495 Gạch lát nền 1 2000 20 1.1 22 Vữa lót 3 1800 54 1.3 70.2 Trần giả, hệ thống kỹ thuật 50 1.3 65 Tổng TT chưa kể đến bản sàn BTCT 124 157.2 Tổng tải trọng kể đến bản sàn BTCT 574 652.2 2 Sàn mái Bản BTCT 8 2500 200 1.1 220 Hai lớp gạch lá nem 4 1800 72 1.1 79.2 Lớp bê tông xỉ 10 1500 150 1.1 165 Vữa chống thấm 2.5 1800 45 1.3 58.5 Lớp BT chống thấm 4 2500 100 1.1 110.0 Vữa trát trần 1.5 1800 27 1.3 35.1
  • 15. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 31 Bê tông tạo dốc 4 2500 100 1.1 110 Tổng TT chưa kể đến bản sàn BTCT 494 557.8 Tổng tải trọng kể đến bản sàn BTCT 777.8 3 Sàn VS Bản BTCT 14 2500 350 1.1 385.0 Gạch lát nền 1 2000 20 1.1 22.0 Vữa lót 4 1800 72 1.3 93.6 Thiết bị vệ sinh 75 1.2 90.0 Trần kĩ thuật 30 1.3 39.0 Tổng TT chưa kể đến bản sàn BTCT 197 244.6 Tổng tải trọng kể đến bản sàn BTCT 629.6 2, Ho¹t t¶i sö dông Ho¹t t¶i sö dông ®-îc lÊy theo TCVN 2737 - 1995 Lo¹i nhµ ë Lo¹i sµn Ho¹t t¶i tiªu chuÈn(t/m2 ) HÖ sè v-ît t¶i T¶i träng tt t/m2 ) Chung c- cao cÊp Sµn phßng ngñ 0,2 1,2 0,24 VÖ sinh 0,15 1,2 0,18 Cöa hµng 0,4 1,2 0,48 Hµnh lang,ct 0,3 1,2 0,36 M¸i 0,075 1,3 0,0975 M¸i t«n 0,03 1,3 0,039 1.2.1.5 Xác định nội lực X¸c ®Þnh theo ph-¬ng ph¸p ®µn håi
  • 16. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 32 L 1, TÝnh to¸n « b¶n kª bèn c¹nh S3 (KÝch th-íc 7,2x7,2m) TÝnh víi « b¶n 7,2x7,2m cña phßng kh¸ch: 4 phÝa cña « sµn ®Òu liªn kÕt cøng víi dÇm nªn nhÞp tÝnh to¸n lÊy ®Õn mÐp dÇm.
  • 17. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 33 7200 M 72007200 7200 MM M M 1 M1 M2 MB1 MA1 B2A2 B1 A1 MB2 MA2 M2 s5 b,T¶i träng t¸c dông TÜnh t¶i: gtt = 652,2(kG/m2 ) Ho¹t t¶i: ptt = 480 (kG/m2 ) TÝnh to¸n víi d¶i b¶n réng 1m ta cã Tæng t¶i träng: qb =( 652,2+ 480).1 = 1132,2 (kG/m) c,TÝnh néi lùc Ta tÝnh m«men cho mçi ®¬n vÞ bÒ réng cña b¶n lµ 1m (thÐp ®Æt ®Òu trong b¶n). NhÞp tÝnh to¸n cña « b¶n l1 = 7,2- 0,7/2- 0,7/2 = 6,5 m l2 = 7,2- 0,7/2- 0,7/2 = 6,5 m V× 2 1 l l = 6,5 1,0 6,5 < 2 TÝnh theo s¬ ®å b¶n kª bèn c¹nh, b¶n lµm viÖc theo 2 phu¬ng. - Tính toán theo sơ đồ ®µn håi, ta cắt 1 dải bản rộng 1m theo 2 phương tra b¶ng phô 16 (s¸ch sµn s-ên bª t«ng cèt thÐp toµn khèi – Nhµ xuÊt b¶n khoa häc vµ kü thuËt) ta cã: α1 = 0,0179 ; α2 = 0,0179 ; β1 =0,0417; β2 = 0,0417 Víi P= 1 2. .bq l l =1132,2.6,9.6,9 = 53940 KG. M1 = M2= α1.P = 0,0179. 53940=965,5 KG.m M2 = α2.P = 0,0179. 53940= 965,5 KG.m MA1 = MB1 = β1.P = 0,0417. 53490= 2230,5 KG.m MA2 = MB2 = β2.P = 0,0417. 53490= 2230,5 KG.m B¶ng x¸c ®Þnh néi lùc cho « lo¹i b¶n kª 4 c¹nh
  • 18. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 34 « sµn l1 (m) l2 (m) L01 (m) L02 (m) 02 01 l l M1 (kGm) M2 (kGm) MA1 (kGm) MA2 (kGm) S1 1,65 2,25 1,35 1,95 1,44 141,2 67,96 0 0 S4 7,2 7,2 6,9 6,9 1,0 964,9 964,9 2247,8 2247,8 S5 7,2 7,4 6,9 7,1 1,03 1270,2 1051,6 3098,3 2206,4 S6 6,7 7,4 6,4 7,1 1,11 1511,5 1230,6 3489,1 2833,7 S7 4,55 7,4 4,25 7,1 1,67 1085,7 388,8 2267,1 813,8 S8 4,4 6,65 4,1 6,35 1,55 1020,2 423,7 0 0 2, TÝnh to¸n « sµn hµnh lang a,KÝch th-íc « sµn S3 (kÝch th-íc 1,65x7,4m) l1 = 1,65 - 0,3 2 - 0,3 2 = 1,35 m l2 = 7,4- 0,3 2 - 0,3 2 = 7,1 m Tû sè l2/l1= 5,26>2 => b¶n lo¹i dÇm b,T¶i träng t¸c dông TÜnh t¶i: gtt = 652,2(kG/m2 ) Ho¹t t¶i: ptt = 480 (kG/m2 ) Tæng t¶i träng: qb = 652,2+ 480 = 1132,2 (kG/m2 ) Mnhip =Mgèi = 16 lq 2 . , nhÞp tÝnh to¸n l = 1,35 (m). Mmax = 2 1132,2 1,35 16 = 129(kGm) B¶ng tÝnh to¸n néi lùc cho « lo¹i b¶n dÇm « sµn l1 (m) l2 (m) l01 (m) l02 (m) 02 01 l l G p q Mg Mn S2 1,65 7,1 1,35 6,9 5,1 652,2 480 1132,2 129 129 S3 1,65 7,4 1,35 7,1 5,26 652,2 480 1132,2 129 129 1.2.1.6 Tính toán cốt thép sàn 1, TÝnh to¸n cho sµn S5 B¶n dµy hb = 18 cm. Chän ao=1,5 cm cho mäi tiÕt diÖn, ho= 18 - 1,5 = 16,5cm. TÝnh cho 1m dµi b = 100 cm. + M« men d-¬ng: Víi m«men d-¬ng M1 = 1270,2 Kg.m ta cã:
  • 19. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 35 2 2 0 1270,2.100 0,0342 0,427 . . 145.100.16 m R b M R b h 0,5.(1 1 2. ) 0,5.(1 1 2 0.0342) 0,983m 2 0 1270,2.100 3,589 . . 2250.0,983.16 S S M A cm R h KiÓm tra hµm l-îng cèt thÐp: min 0 3,589 100% 100% 0,224% 0,05% . 100 16 SA b h Dïng thÐp 10 cã as=0,785, a= . 100 0,785 21,87 3,589 s S b a A cm Chän thÐp 6 10 a250. cã AS= 3,925 cm2 Nh- vËy c¶ chiÒu dµi cña « b¶n lµ 7,2m.Ta chän cho c¶ chiÒu dµi « b¶n lµ 30 10 cã As = 23,55 cm2 víi kho¶ng c¸ch c¸c thanh lµ a=200mm. Víi m«men d-¬ng M2 < M1 ta chän thÐp nh- víi M1 ,30 10 a250 cho c¶ « b¶n. + M« men ©m: Víi m«men ©m MA1= MB1 = 3098,3. Kg.m ta cã: R2 2 0 3089,3.100 0,083 =0,427 . . 145.100.16 m b M R b h 0,5.(1 1 2. ) 0,5.(1 1 2.0,083) 0,957m 2 0 3089,3 100 8,967 . . 2250 0,957 16 S S M A cm R h KiÓm tra hµm l-îng cèt thÐp: min 0 8,967 100% 100% 0,56% 0,05% . 100 16 SA b h Dïng thÐp 12 cã aS=1,131, a= 100 1,131 12,6 8,967 s S ba A cm Chän thÐp 11 12 a100. cã AS= 12,441 cm2 . Nh- vËy c¶ chiÒu dµi cña « b¶n lµ 7,2m. Ta chän cho c¶ chiÒu dµi « b¶n lµ 73 12 cã As = 82,563cm2 víi kho¶ng c¸ch c¸c thanh lµ a=100mm. Víi m«men ©m (MA2 = MB2 )< (MA1= MB1 )ta chän nh- víi MA1, 73 12 a100 cho c¶ « b¶n B¶ng tÝnh to¸n cèt thÐp cho c¸c « sµn Tên bản M Giá tri (kG.m) ho (cm) m As (cm2 ) Chọn thép %
  • 20. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 36 S1 M1 141,2 8 0,015 0.992 0.79 10a250 ; As = 3,925 cm2 0,099 MI 67,96 8 0.007 0.996 0,379 10a250 ; As = 3,925 cm2 0,057 S4 M1 964,9 16 0,026 0,987 2,72 10a250 ; As = 3,925 cm2 0,17 MI 2247,8 16 0,061 0,969 6,44 10a100 ; As = 8,635 cm2 0,4 S5 M1 1270,2 16 0,0342 0,983 3,59 10a250 ; As = 3,925 cm2 0,22 MI 3089,3 16 0,083 0,957 8,97 10a75 ; As = 10,99 cm2 0,56 S6 M1 1511,5 16 0,083 0,957 2,32 10a250 ; As = 3,925 cm2 0,15 MI 3489,1 16 0,041 0,979 9,9 10a75 ; As = 10,99 cm2 0,62 S7 M1 1085,7 16 0,029 0,985 3,06 10a250 ; As = 3,925 cm2 0,19 MI 2267,1 16 0,062 0,969 6,5 10a100 ; As = 8,635 cm2 0,41 M1 1020,2 8 0,11 0,942 6,02 10a150 ; As = 6,281 cm2 0,75 S8 MI 0 8 0 1 0 10a250 ; As = 3,925 cm2 0 Mg 129 8 0,016 0,992 0,722 10a250 ; As = 3,925 cm2 0,09 S2 Mn 129 8 0,016 0,992 0,722 10a250 ; As = 3,925 cm2 0,09 Mg 129 8 0,016 0,992 0,722 10a250 ; As = 3,925 cm2 0,09 S3 Mn 129 8 0,016 0,992 0,722 10a250 ; As = 3,925 cm2 0,09 1.2.2 Chọn kích thƣớc tƣờng - Tường bao: Được xây chung quanh chu vi nhà, do yêu cầu chống thấm, chống ẩm nên tường dày 22 cm xây bằng gạch lỗ M75. Tường có hai lớp trát dày 2 x 1.5 cm (ở hai bên) tường được ốp tấm nhôm màu ghi sáng. + Chiều cao của tường xây tầng 1,2 và tầng 9: Htường = Ht – hd = 4,5 – 0,7= 3,8 m. + Chiều cao tường từ tầng 3 đền tầng 8: Htường = Ht – hd = 3,6 – 0,7 = 2,9 m. (Tuỳ thuộc vào chiều cao tầng và chiều cao dầm dưới tường để xác định chính xác chiều cao tường). - Tường ngăn
  • 21. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 37 Dùng ngăn chia không gian trong mỗi tầng, song tuỳ theo việc ngăn giữa các căn hộ hay ngăn trong 1 căn hộ mà có thể là tường 22 cm hoặc 11 cm. 1.2.3 Kích thƣớc tiết diện các cột - Tiết diện cột sơ bộ chọn theo công thức: Fc = k N / Rb + k = 1.2 1.5 hệ số kể đến mômen uốn( trong đó: cột góc k = 1,5; cột biên k =1,3; cột trong k = 1,2). + Bê tông cột cấp độ bền B25 có Rb = 14,5MPa=145daN/ 2 cm . + N: Lực nén lớn nhất có thể xuất hiện trong cột (xác định theo diện chịu tải của mỗi cột). * Xác định sơ bộ tiết diện cột: a, Cột trục 1 b c d 1 2 Diện truyền tải của cột trục1: S1 =7,2x 3,6 2 = 12,96 m2 Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang N1 = q.SB =(652,2+480).12,96 = 14673 ( daN) Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm,cao 3,8 N2 = gt.lt.ht = 354,1. 3,6 2 .3,8 = 2422 (daN) Với cột chịu tải trọng của sàn tầng 2 và sàn tầng 3 truyền vào. N = i in N = 2.N1+N2 =2.14673+2422 = 31768 (daN). Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1 → A= 1,1.31768 241 145b kN R (cm2 ) b, Cột trục 2
  • 22. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 38 b c d 1 2 3 Diện truyền tải của cột trục 2: S1 =7,2.( 3,6 7,2 2 2 )= 38,88 m2 Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang N1 = q.SB =(652,2 480).38,88 44020( daN) Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm, 1 tầng cao 3,8m và 7 tầng cao 2,9m N2 = gt.lt.ht = 354,1.( 7,2 2 +3).3,8 +7x354,1.( 7,2 2 +3).2,9 = 56323 (daN) Lực do tải phân bố đều trên bản sàn mái: N3 = qm.SB = 777,8.38,88= 30241( daN). Với cột chịu tải từ sàn tầng 1 đến sàn mái truyền vào N = i in N = 8.N1 +N2+N3 =8.44020+56323+30241 = 438724 (daN). Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1 → A= 1,1.438724 3328 145b kN R (cm2 ) c, Cột trục 3
  • 23. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 39 2 3 4 c d e Diện truyền tải của cột trục 3: S1 =7,2.7,2= 51,84 m2 Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang N1 = q.SB 7.(652,2 480).51,84 (652,2 600).51,84 475767 ( daN) Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm,tầng 2 cao 3,8m,6 tầng trên cao 2,9m N2 = gt.lt.ht = 354,1.( 7,2 2 +3).3,8 +6x354,1.( 7,2 2 +3).2,9 = 49546 (daN) Lực do tải phân bố đều trên bản sàn mái: N3 = qm.SB = 777,8.51,84= 40321( daN). Với cột chịu tải từ sàn tầng 1 đến sàn mái truyền vào N = iN = N1 +N2+N3 =475767+49546+40321 = 565634 (daN). Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1 → A= 1,1.565634 4291 145b kN R (cm2 ) d, Cột trục 4 3 4 6 c d e Diện truyền tải của cột trục 4:
  • 24. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 40 S1 =7,2.7,2= 51,84 m2 Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang N1 = q.SB 7.(652,2 480).51,84 (652,2 600).51,84 475767 ( daN) Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm, 1 tầng cao 3,8m và 7 tầng cao 2,9m N2 = gt.lt.ht = 354,1.( 7,2 2 +3).3,8 +7x354,1.( 7,2 2 +3).2,9 = 56323 (daN) Lực do tải phân bố đều trên bản sàn mái: N3 = qm.SB = 777,8.51,84= 40321( daN). Với cột chịu tải từ sàn tầng 1 đến sàn mái truyền vào N = iN = N1 +N2+N3 =475767+56323+40321 = 572411 (daN). Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1 → A= 1,1.572411 4342 145b kN R (cm2 ) e, Cột trục 5 4 5 6 c d e Diện truyền tải của cột trục 5 tầng 2,3: S1 =7,2.7,2= 51,84 m2 Diện truyền tải của cột trục 5 tầng 6: S1 =7,2.3,6= 25,92 m2 Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang N1 =q.SB 2.(652,2 480).51,84 5.(652,2 480).25,92 (652,2 600).25,92 296577(daN) Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm, 1 tầng cao 3,8m và 7 tầng cao 2,9m N2 = gt.lt.ht = 354,1.( 7,2 2 +3).3,8 +7x354,1.( 7,2 2 +3).2,9 = 56323 (daN) Lực do tải phân bố đều trên bản sàn mái: N3 = qm.SB = 777,8.25,92= 20161( daN). Với cột chịu tải từ sàn tầng 1 đến sàn mái truyền vào
  • 25. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 41 N = iN = N1 +8.N2+N3 =296577+56323+20161 = 373061 (daN). Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1 → A= 1,1.373061 2830 145b kN R (cm2 ) f, Cột trục 6 c d e 5 6 Diện truyền tải của cột trục 6: S1 =7,2.3,6= 25,92 m2 Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn,hành lang,cầu thang N1 =q.SB 2.(652,2 480).25,92 58693(daN) Lực do tải trọng tường ngăn dày 220 mm N2 = gt.lt.ht = 354,1.(3,6+ 7,2).3,8 = 14532 (daN) Với cột chịu tải từ sàn tầng 1 đến sàn mái truyền vào N = iN = 2.N1 +N2 =2.58693+14532 = 131918 (daN). Để kể đến ảnh hưởng của momen ta chọn k = 1,1 → A= 1,1.131918 1001 145b kN R (cm2 ) - Tòa nhà với chức năng chính là trung tâm thương mại, văn phòng làm việc, với không gian rộng lớn ít tường ngăn. Do vậy để đảm bảo về kiến trúc ta chọn tiết diện các cột trục A,B,C,D,E bằng nhau trừ các cột biên nằm trên trục 1 và trục F. Với diện tích cột tính toán sơ bộ lớn nhất là 2 4470cF cm ta chọn cột với kích thước bxh= 70x70 cm có 2 4900cF cm . Khi càng lên các tầng trên diện tích truyền tải vào cột giảm, do đó tải trọng tác dụng vào cột cũng giảm.Để giảm khối lượng bêtông cột, và tăng không gian sử dụng, từ tầng 3 trở lên, các cột có tiết diện 70x70cm ở tầng dưới ta chọn giảm xuống còn 60x60 cm. - Các cột biên trục 1,F có diện tích cột tính toán sơ bộ lớn nhất: 2 240cF cm .
  • 26. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 42 Chọn b=30cm,chọn h= 30cm. *Kiểm tra điều kiện ổn định : Độ mảnh được hạn chế như sau : = L0/b 0 Đối với cột nhà 0b = 31 (theo sách: Kết cấu bê tông cốt thép-phần cấu kiện cơ bản- Phan Quang Minh(chủ biên) ). L0: chiều dài tính toán của cấu kiện; với cột hai đầu ngàm L0 = 0,7.L Ta chỉ cần kiểm tra cho cột có bmin = 30 cm + Cột tầng tầng 1: L = 4,5 m Lo= 4,5.0,7=3,15m Lo/b = 3,15/0,3 =10,5 < 0b Các tầng khác cột có kích thước lớn hơn nên không cần kiểm tra. Vậy các cột đã chọn đều đảm bảo điều kiện ổn định. 1.2.4.Vật liệu sử dụng làm kết cấu công trình 1.2.4.1.Cốt thép + Thép tròn trơn : AI, Rs = 2300 daN/cm2 + Thép có gờ: AII, Rs = 2800 daN/cm2 đối với các đường kính 10 1.2.4.2.Bê tông: qui định cho các loại cấu kiện như sau: Cọc, đài, sàn đáy tầng hầm, bể ngầm: cấp độ bền B25 có Rb = 145daN/cm2 Rbt = 10,50 daN/cm2 Cột, vách: cấp độ bền B25 Rb = 145 2 /daN cm ,Rbt = 10,50 2 /daN cm . Dầm, sàn, cầu thang bộ: cấp độ bền B20: Rb = 115 2 /daN cm ,Rbt = 9,0 2 /daN cm . Bê tông lót: cấp độ bền B7,5. 1.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH Phương pháp đặt tải lên công trình: Tải trọng vật liệu hoàn thiện sàn được tính trung bình trên mặt bằng sàn. Tải trọng tường bao ngoài tính trực tiếp lên dầm. Trị số hoạt tải tiêu chuẩn: (daN/m2) lấy theo TCVN 2737 : 1995 1.3.1.Tải trọng thƣờng xuyên 1.3.1.1.Tĩnh tải tác dụng lên sàn STT Tên Các lớp cấu tạo Chiều dày (cm) TL riêng (daN/m3) Tải trọng tiêu chuẩn (daN/m2) Hệ số độ tin cậy n Tải trọng tính toán (daN/m2) 1 Sàn tầng Bản BTCT 18 2500 450 1.1 495 Gạch lát nền 1 2000 20 1.1 22 Vữa lót 3 1800 54 1.3 70.2
  • 27. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 43 Trần giả, hệ thống kỹ thuật 50 1.3 65 Tổng TT chưa kể đến bản sàn BTCT 124 157.2 Tổng tải trọng kể đến bản sàn BTCT 574 652.2 2 Sàn mái Bản BTCT 8 2500 200 1.1 220 Hai lớp gạch lá nem 4 1800 72 1.1 79.2 Lớp bê tông xỉ 10 1500 150 1.1 165 Vữa chống thấm 2.5 1800 45 1.3 58.5 Lớp BT chống thấm 4 2500 100 1.1 110.0 Vữa trát trần 1.5 1800 27 1.3 35.1 Bê tông tạo dốc 4 2500 100 1.1 110 Tổng TT chưa kể đến bản sàn BTCT 494 557.8 Tổng tải trọng kể đến bản sàn BTCT 777.8 3 Sàn VS Bản BTCT 14 2500 350 1.1 385.0 Gạch lát nền 1 2000 20 1.1 22.0 Vữa lót 4 1800 72 1.3 93.6 Thiết bị vệ sinh 75 1.2 90.0 Trần kĩ thuật 30 1.3 39.0 Tổng TT chưa kể đến bản sàn BTCT 197 244.6 Tổng tải trọng kể đến bản sàn BTCT 629.6 4 Tường 220 Tường gạch 22 cm 22 1800 396 1.1 435.6 Vữa trát 2x1,5cm 3 1800 54 1.3 70.2 Tổng tải trọng (chưa tính cửa ): 450 505.8 Tổng tải trọng (hệ số cửa = 0,7): 315 354.1 5 Tường 110 Tường gạch 11 cm 11 1800 198 1.1 217.8 Vữa trát 2x1,5cm 3 1800 54 1.3 70.2 Tổng tải trọng (chưa tính cửa ): 252 288.0 Tổng tải trọng (hệ số cửa = 0,7): 176.4 201.6 1.3.1.2.Tĩnh tải tác dụng lên cầu thang - Sơ bộ chọn bề dày bản thang và chiều dày chiếu nghỉ là 12 cm, chọn chiều cao bậc thang là 15cm, chiều rộng của bậc là 30 cm (2.h+b=60 cm). góc dốc của cầu thang là 26,570 . - Chiều dày qui đổi của bậc gạch. 2 2 0,15.0,3.0,5 0,067( ). 0.15 0,3 h cm - Tải trọng bậc gạch phân bố đều theo phương vuông góc với mặt bản: qtt = n. .h =1,1.1800.0,067 = 132,66(daN/m2 ).
  • 28. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 44 - Tải bậc gạch phân bố đều trên mặt bằng: ' 2 2 132,66 165,84( / ) ( os26,57) ttq daN m c . Bảng tính tải trọng tác dụng lên bản vế cầu thang Các lớp cấu tạo Chiều dày (cm) daN/m3 Hệ số độ tin cậy n Tải trọng tính toán phân bố vuông góc trên bản (daN/m2) Tải trọng tính toán phân bố trên mặt bằng (daN/m2) Bản BTCT 12 2500 1,1 330 412,54 Vữa xây bậc gạch 2 1800 1,3 46,8 58,51 Bậc gạch 15x30cm 6,7 1800 1,1 132,66 165,84 Vữa lát gạch bậc 2 1800 1,3 37,44 46,8 Gạch lát bậc 2 2000 1,3 41,60 52 Vữa trát dưới 1,5 1800 1,3 35,1 43,88 Tổng TT chưa kể đến bản BTCT 293,6 367,03 Tổng TT có kể đến bản BTCT 623,6 779,57 Tĩnh tải tác dụng lên chiếu nghỉ Các lớp cấu tạo Chiều dày cm daN/m3 Hệ số độ tin cậy n Tải trọng tính toán phân bố trên mặt bằng daN/m2 Bản BTCT 12 2500 1,1 330 Vữa lát gạch 2 1800 1,3 46,8 Gạch lát 2 2000 1,3 52 Vữa trát dưới 1,5 1800 1,3 35,1 Tổng TT chưa kể đến bản BTCT 133,9 Tổng TT có kể đến bản BTCT 463,9 - Trọng lượng trên 1m2 của tường kính chịu lực dày 12mm: 0,012.1.1.2600.1,3= 40,45(daN/m2).
  • 29. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 45 - Trọng lượng trên 1m2 của kính trong 2 lớp dày 12,38mm: 0,01238.1.1.2600.1,3=41,84(daN/m2). 1.3.2 Hoạt tải STT Loại phòng Tải trọng tiêu chuẩn (daN/m2) Hệ số độ tin cậy n Tải trọng tính toán (daN/m2) 1 Văn phòng làm việc 200 1,2 240 2 Phòng vệ sinh 150 1,3 195 3 Cửa hàng trưng bày, siêu thị 400 1,2 480 4 Cửa hàng ăn uống 300 1,2 360 5 Phòng kỹ thuật, khu điều hòa 300 1,2 360 6 Kho 400 1,2 480 7 Sảnh, cầu thang, hành lang 300 1,2 360 8 Ban công, lôgia 200 1,2 240 9 Gara để xe 500 1,2 600 10 Hội trường 500 1,2 600 11 Mái bằng không sử dụng 75 1,3 97,5 1.3.2.1 X¸c ®Þnh t¶i träng t¸c dông lªn khung K3 Hệ số quy đổi tải trọng: a, Với ô sàn lớn, kích thước 6,9x6,9(m) : Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình tam giác. Để quy đổi sang dạng tải trọng phân bố hình chữ nhật, ta có hệ số chuyển đổi k = 0,625 b, Với ô sàn lớn, kích thước 7,1x6,9(m) : Có β = 6,9 0,486 2 2.7,1 B L → k = 1 - 2β2 + β3 = 1 – 2.0,4862 + 0,4863 = 0,642 c, Với ô sàn lớn, kích thước 4,25x7,1(m) : Có β = 4,25 0,299 2 2.7,1 B L → k = 1 - 2β2 + β3 = 1 – 2.0,2992 + 0,2993 = 0,848 d, Với ô sàn lớn, kích thước 1,35x1,95(m) : Có β = 1,35 0,346 2 2.1,95 B L → k = 1 - 2β2 + β3 = 1 – 2.0,3462 + 0,3463 = 0,802 e, Với ô sàn lớn, kích thước 1,35x6,9(m) :
  • 30. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 46 Có β = 1,35 0,098 2 2.6,9 B L → k = 1 - 2β2 + β3 = 1 – 2.0,0982 + 0,0983 = 0,982 f, Với ô sàn lớn, kích thước 1,95x3,3(m) : Có β = 1,95 0,295 2 2.3,3 B L → k = 1 - 2β2 + β3 = 1 – 2.0,2952 + 0,2953 = 0,852 g, Với ô sàn lớn, kích thước 6,9x3,3(m) : Có β = 3,3 0,239 2 2.6,9 B L → k = 1 - 2β2 + β3 = 1 – 2.0,2392 + 0,2393 = 0,899 1.3.2.1Xác đị nh tải trọng do tĩnh tải tác dụng vào khung k3 1, Tĩnh tải sàn tầng 2,3 S¬ ®å truyÒn t¶i nh- h×nh vÏ. 654321 c d e c d e g1 g2 g3 g4 g5 g6 g56g45 g34 g23 g12 654321 MÆt b»ng ph©n t¶i sµn tÇng 2,3 TẢI TRỌNG PHÂN BỐ- daN/m TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN/m G12 1, Do tải trọng từ sàn 12 truyền vào dưới dạng hình thang và tam giác với tung độ lớn nhất: 652,2(2,4/2-0,15)+652,2x(3.6/2-0,15) Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,852; k2=0,625 554,4x0,815+945,7x0,625 1256 G23
  • 31. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 47 1, Do tải trọng từ sàn 23 truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 652,2x(7,2-0,3) = 4500 Đổi ra tải phân bố đều: 4500x0,625 2813 G34 Do tải trọng từ sàn 34 truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 652,2x(7,2-0,3) = 4500 Đổi ra tải phân bố đều: 4500x0,625 2813 G45 1, Do tải trọng từ sàn 45 truyền vào dưới dạng hình thang và tam giác với tung độ lớn nhất: 652,2(7,2/2-0,15)+652,2x(4,55/2-0,15) Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,625;k2=0,848 2250x0,625+1386x0,848 2581 2, Do tường 220 trên dầm truyền xuống: 505,8x(4,5-0,7) 1922 Cộng và làm tròn: 4503 1, G56 Do tải trọng từ sàn 56 truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 652,2x(7,2-0,3) = 4500 Đổi ra tải phân bố đều: 4500x0,625 2813 2, Do tường 220 trên dầm truyền xuống: 505,8x(4,5-0,7) 1922 Cộng và làm tròn: 4735 TẢI TRỌNG TẬP TRUNG – daN TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN G1 1, Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,4: 2500x1,1x0,3x0,4x(3,6+2,4) 1980 2, Do trọng lượng của tường xây trên dầm dọc cao 4,5-0,7=3,8m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 505,8x3,8x(3,6+2,4)x0,7 8073 3, Do trọng lượng sàn truyền vào 652,2x1/8x(2,4-0,45)x(2,4- 0,45)+ 652,2x1/8x (7,2 0,3) (7,2 3,6) (3,6 0,3) 3135
  • 32. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 48 Tổng cộng 13188 G2 1, Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7 2500x1,1x0,7x0,3x7,2 4158 2, Do trọng lượng của tường kính xây trên dầm dọc cao 4,5-0,7= 3,8m: 40,45 x3,8x1,2 184 3, Do trọng lượng sàn truyền vào 652,2x1/8 (7,2 0,3) (7,2 3,6) (3,6 0,3) + +652,2x1/8x(2,4-0,45)x(2,4-0,45)+ +1/4x652,2x(7,2-0,3)x(7,2-0,3) 10898 Tổng cộng 15240 G3 1, Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7 2500x1,1x0,3x0,7x7,2 4158 2, Do trọng lượng sàn truyền vào 652,2x1/2(7,2-0,3)x(7,2-0,3) 15526 Tổng cộng 19684 G4 1, Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7 2500x1,1x0,3x0,7x(2,3+3,6) 3407 2, Do trọng lượng sàn truyền vào 652,2x3/8(7,2-0,3)x(7,2-0,3)+652,2x1/8(4,55-0,35)x(4,55- 0,35) 13082 3, Do trọng lượng của tường kính xây trên dầm dọc cao 4,5-0,7=3,8m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 40,45x3,8x3,6x0,7 387 Tổng cộng 16876 G5 1, Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7 2500x1,1x0,3x0,7x(2,3+3,6) 3407 2, Do trọng lượng sàn truyền vào 652,2x3/8(7,2-0,3)x(7,2-0,3)+652,2x1/8(4,6-0,15)x(4,6- 13259
  • 33. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 49 0,15) Tổng cộng 16666 G6 1, Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7 2500x1,1x0,3x0,7x7,2 4158 2, Do trọng lượng sàn truyền vào 652,2x1/4x(7,2-0,3)x(7,2-0,3) 7763 3, Do trọng lượng của tường xây trên dầm dọc cao 4,5-0,7=3,8m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 505,8x3,8x7,2x0,7 9687 Tổng cộng 21608 2, Tĩnh tải tầng 4-9 S¬ ®å truyÒn t¶i nh- h×nh vÏ. g1* 5432 c d e 1* 2 3 4 5 1* g2 g3 g4 g5 g23g34 g23 g1*2 MÆt b»ng ph©n t¶i sµn tÇng 4-9
  • 34. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 50 TẢI TRỌNG PHÂN BỐ- daN/m TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN/m g1*2 1, Do tải trọng từ sàn *2 truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 652,2x(1,65-0,3) Đổi ra phấn bố đều với : k=0,625 880x0,625 550 2, Do trọng lượng của tường kính xây trên dầm dọc cao 3,6-0,7= 2,9m: 40,45 x2,9 117 Cộng và làm tròn: 667 1, g23 Do tải trọng từ sàn 23 truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 652,2x(7,2-0,3) = 4500 Đổi ra tải phân bố đều: 4500x0,625 2813 2, Do trọng lượng của tường kính xây trên dầm dọc cao 3,6-0,4= 3,2m: 41,84 x3,2 117 Cộng và làm tròn: 2930 1, G34 Do tải trọng từ sàn 23 truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 652,2x(7,2-0,3) = 4500 Đổi ra tải phân bố đều: 4500x0,625 2813 2, Do trọng lượng của tường kính xây trên dầm dọc cao 3,6-0,7= 2,9m: 40,45 x2,9 117 Cộng và làm tròn: 2930
  • 35. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 51 1, G45 Do tải trọng từ sàn 45 truyền vào dưới dạng hình thang và tam giác với tung độ lớn nhất: 652,2(7,2/2-0,15)+652,2x(4.55/2-0,15) Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,625;k2=0,848 2250x0,625+1386x0,848 2582 2, Do trọng lượng của tường kính xây trên dầm dọc cao 3,6-0,7=2,9m: 40,45 x2,9 117 Cộng và làm tròn: 2699 TẢI TRỌNG TẬP TRUNG – daN TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN 1, G1* Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,4: 2500x1,1x0,3x0,4x(2,4+3,6) 1980 2, Do trọng lượng của tường xây trên dầm dọc cao 3,6-0,7= 2,9m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 505,8x2,9x(2,4+3,6)x0,7 6161 3, Do trọng lượng sàn truyền vào 1 8 x652,2 (2,4 0,45) (2,4 1,65) (1,65 0,3) + 1 8 x652,2x (7,2 0,3) (7,2 1,65) (1,65 0,3) 1667 Tổng cộng 9808 G2 1, Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7 2500x1,1x0,3x0,7x7,2 4158 2, Do trọng lượng của tường xây trên dầm dọc cao 3,6-0,7= 2,9m: 40,45x2,9x1,2 141 3, Giống mục 3 của G2 đã tính ở trên Do trọng lượng sàn 23 truyền vào 652,2x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/4=7763 9430
  • 36. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 52 Tổng cộng 13729 G3 1, Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7 2500x1,1x0,3x0,7x(3,6+2,3) 3407 2, Do trọng lượng sàn truyền vào 652,2x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/2 15526 Tổng cộng 18933 G4 1, Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7 2500x1,1x0,3x0,7x(3,6+2,3) 3407 2, Do trọng lượng sàn truyền vào 652,2x3x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/8+ 652,2x(4,55-0,15)x(4,55-0,15)/8 13223 Tổng cộng 16630 G5 1, Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7 2500x1,1x0,3x0,7x(3,6+2,3) 3407 2, Do trọng lượng sàn truyền vào 652,2x1/8x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)+ 652,2x1/8x(4,55-0,15)x(4,55-0,15) 5460 3, Do trọng lượng của tường xây trên dầm dọc cao 3,6-0,7= 2,9m với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 505,8x2,9x(2,4+3,6)x0,7 6161 Tổng cộng 15028 3, T¶i träng tÇng m¸i S¬ ®å truyÒn t¶i nh- h×nh vÏ.
  • 37. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 53 L 54321* e d c e d c g1* g2 g4 g5 g45 g1*2 5432 g24 MÆt b»ng tÇng m¸i TẢI TRỌNG PHÂN BỐ- daN/m TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN/m gm1*2 1, Do tải trọng từ sàn 1*2 truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất: 777,8x(1,65-0,3)=1050 Đổi ra phấn bố đều với với k=0,625: 1050x0,625 656 gm24 1, Do tải trọng từ sàn 24 truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 777,8x(1,8-0,3) = 1167 Đổi ra tải phân bố đều: k=0,992 1167x0,992 1158 gm45 1, Do tải trọng từ sàn 45 truyền vào dưới dạng hình thang và hình tam giác với tung độ lớn nhất: 777,8x(7,2/2-0,15)+777,8x(4,55/2-0,15) Đổi ra tải phân bố đều: k1=0,625; k2=0,848 2683x0,625+1653x0,848 3079
  • 38. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 54 TẢI TRỌNG TẬP TRUNG – daN TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN Gm1* 1, Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,4: 2500x1,1x0,3x0,4x(2,4+3,6) 1980 3, Do trọng lượng sàn mái truyền vào 777,8x 1 (2,4 0,45) (2,4 1,65) (1,65 0,3) 8 + 777,8x 1 (7,2 0,3) (7,2 1,65) (1,65 0,3) 8 1988 4, Do tường chắn mái cao 1,5m dày 22cm 505,8x1,1x1,5x(2,4+3,6) 5007 Tổng cộng 8975 Gm2 1, Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7 2500x1,1x0,3x0,7x7,2 4158 2, Do trọng lượng dầm phụ 0,3x0,8 truyền vào 2500x1,1x0,3x0,8x3x7,2 4752 3, Giống mục 3 phần tính Gm1* Do trọng lượng sàn 24 truyền vào 777,8x(1,8-0,3)=1167 3155 Tổng cộng 12065 Gm4 1, Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,7 2500x1,1x0,3x0,7x(3,6+2,3) 3407 2, Do trọng lượng dầm phụ 0,3x0,8 truyền vào 2500x1,1x0,3x0,8x3x7,2 4752 3, Do trọng lượng sàn truyền vào 777,8x(1,8-0,3)+777,8x1/8(7,2-0,3)(7,2-0,3)+ 777,8x1/8(4,55-0,15)(4,55-0,15) 7093 Tổng cộng 15252
  • 39. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 55 Gm5 1, Do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,4 2500x1,1x0,3x0,4x(3,6+2,3) 1947 2, Do trọng lượng sàn truyền vào 777,8x1/8x(7,2-0,3)(7,2-0,3)+777,8x1/8x(4,55-0,15)(4,55- 0,15) 6511 3, Do tường chắn mái cao 1,5m dày 22cm 505,8x1,1x1,5x(2,3+3,6) 5007 Tổng cộng 13465
  • 40. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 56 1 2 3 4 5 6 13188 15240 19684 16876 16666 21608 1256 2813 2813 4503 4735 5115 15240 19684 16876 16666 11921 1256 2813 2813 4503 4735 13729 18933 16630 2930 2930 2699667 9808 15028 13729 18933 16630 2930 2930 2699667 9808 15028 13729 18933 16630 2930 2930 2699667 9808 15028 13729 18933 16630 2930 2930 2699667 9808 15028 13729 18933 16630 2930 2930 2699667 9808 15028 13729 18933 16630 2930 2930 2699667 9808 15028 12065 15252 1158 3079656 8975 13465 S¬ ®å tÜnh t¶i t¸c dông vµo khung B, Ho¹t t¶i 1 1, Ho¹t t¶i 1 tÇng 2
  • 41. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 57 pI 1 pI 1 pI 1 pI 1 pI 1 pI 1 pI 12 pI 34 pI 56 654321 654321 c d e c d e S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 1- tÇng 2 HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN/m 1, pI 12 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang và tam giác với tung độ lớn nhất: 240x2,25/2+480x3,6/2 Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,852;k2=0,625 270x0,852+864x0,625 770 2, pI 34 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 360x7,2/2+480x7,2/2 Đổi ra tải phân bố đều: 1296x0,625+1728x0,625 1890 3, pI 56 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 360x7,2/2+480x7,2/2 Đổi ra tải phân bố đều: 1296x0,625+1728x0,625 1890 HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN
  • 42. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 58 TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN 1, PI 1=PI 2 Do trọng lượng sàn truyền vào 240x1/8x(2,4-0,45)x(2,4- 0,45)+ 480x1/8x (7,2 0,3) (7,2 3,6) (3,6 0,3) 2193 2, PI 3=PI 4 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 480x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/4+360x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/4 9998 3, PI 5=PI 6 Do trọng lượng sàn truyền vào 240x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/8+480x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/8 4285 b, Ho¹t tải 1 tÇng 3 pI 2 pI 3 pI 4 pI 5 pI 23 pI 45 654321 654321 c d e c d e S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 1-tÇng 3 HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
  • 43. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 59 TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN/m 1, pI 23 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 360x(7,2-0,3)/2+480x(7,2-0,3)/2 Đổi ra phấn bố đều với : k = 0,625 2898x0,625 1811 2, pI 45 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang và tam giác với tung độ lớn nhất: 480(7,2/2-0,15)+360x(4.55/2-0,15) Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,625;k2=0,848 1656x0,625+765x0,848 1684 HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN 1, PI 2=PI 3 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 360x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/8+480x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/8 4436 2, PI 4=PI 5 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 480x(7,2-0,3)x(7,2-0,3)/8+360x(4,55-0,15)x(4,55- 0,15)/8 3728 b, Ho¹t tải 1 tÇng 4, 6, 8
  • 44. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 60 5432 pI 12 pI 34 pI 1* p I 2 pI 3 pI 4 1* c d e 1* 2 3 4 5 S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 1-tÇng 4, 6, 8 HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN/m 1, pI 1*2 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 240x1,65/2+360x1,65/2 Đổi ra phấn bố đều với : k = 0,625 198x0.625+297x0,625 309 2, pI 34 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang và tam giác với tung độ lớn nhất: 240x7,2/2+360x7,2/2 Đổi ra phấn bố đều với : k = 0,625 864x0,625+1296x0,625 1350
  • 45. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 61 HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN 1, PI 1*=PI 2 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 360x 7,2 (7,2 1,65) 1,65/8 +240x 2,4 (2,4 1,65) 1,65/8 1103 2, PI 3=PI 4 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 360x7,2x7,2/4 +240x7,2x7,2/4 7776 d, Ho¹t tải 1 tÇng 5, 7, 9 pI 45 pI 5 c d e 1* 2 3 4 5 5432 pI 23 p I 2 pI 3 pI 4 1* S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 1-tÇng 5, 7, 9 HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị
  • 46. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 62 daN/m 1, pI 23 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 240x7,2/2+360x7,2/2 Đổi ra phấn bố đều với : k = 0,625 864x0.625+1296x0,625 1350 2, pI 45 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất: 240x7,2/2+360x4,55/2 Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,642, k2=0,829 864x0,642+819x0,829 1234 HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN 1, PI 2=PI 3 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 360x7,2x7,2/8 +240x7,2x7,2/8 3888 2, PI 4=PI 5 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 240x7,2x7,2/8 +360x4,55x4,6/8 2497 e, TÇng m¸i
  • 47. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 63 L 54321* e d c e d c 5432 pI 1* pI 2 pI 4 pI 5 pI 1*2 pI 45 S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 1-tÇng m¸i HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN/m 1, pIm 1*2 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang và hình tam giác với tung độ lớn nhất: 97,5x1,65 Đổi ra phấn bố đều với : k = 0,625 161x0,625 101 2, pIm 45 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang và hình tam giác với tung độ lớn nhất: 97,5x(7,2/2+4,55/2) Đổi ra phấn bố đều với k = 0,625: 573x0,625 358 HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN
  • 48. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 64 1, PIm 1*=PIm 2 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 97,5x[2,25+(2,25-1,65)]x1,65/8+ 97,5x[7,2+(7,2-1,65)]x1,65/8 313 2, PIm 4=PIm 5 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 97,5x7,2x7,2/8+ 97,5x4,55x4,55/8 884 1 2 3 4 5 6 2193 2193 9998 9998 4285 4285 770 1890 1890 4436 4436 3728 3728 1811 1684 1103 7776 7776 1350309 1103 3888 3888 2497 1350 1234 2497 1103 7776 7776 1350309 1103 3888 3888 2497 1350 1234 2497 1103 7776 7776 1350309 1103 3888 3888 2497 1350 1234 2497 313 884 358101 313 884 S¬ ®å ho¹t t¶i 1 t¸c dông vµo khung C. Ho¹t t¶i 2 a, TÇng 2
  • 49. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 65 I I I I I I 654321 c d e c d e 654321 pI 2 pI 3 pI 4 pI 5 pI 23 pI 45 S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 2-tÇng 2 HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN/m 1, pII 23 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 480x7,2 = 3456 Đổi ra phấn bố đều với k = 0,625: 3456x0,625 2160 2, pII 45 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác và hình thang với tung độ lớn nhất: 360x7,2/2+360x4,55/2 Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,625, k2=0,848 1296x0,625+819x0,848 1505 HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN
  • 50. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 66 1, PII 2=PII 3 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 480x7,2x7,2/4 4666 2, PII 4=PII 5 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 360x7,2x7,2/8+360x4,55x4,55/8 3264 b, Hoạt tải 2 tầng 3 I I I I I I I I I 654321 c d e c d e 654321 pI 1 pI 1 pI 1 pI 1 pI 1 pI 1 pI 12 pI 34 pI 56 S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 2-tÇng 3 HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN/m 1, pII 12
  • 51. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 67 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang và tam giác với tung độ lớn nhất: 480x2,25/2+480x3,6/2 Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,852; k2=0,625 540x0,852+864x0,625 Cộng và làm tròn: 1000 2, pII 34 2160 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất: 480x7,2 Đổi ra phấn bố đều với k=0,625: 3456x0,625 3, pII 56 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 360x7,2 =2592 Đổi ra tải phân bố đều: 2592x0,625 1620 HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN 1, PII 1=PII 2 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 240x2,25x2,25/8+240x[ 7,2+(7,2-3,6)]x3,6/8 1318 2 PII 3=PII 4 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 240x7,2x7,2/8+360x7,2x7,2/8 3880 3, PII 5=PII 6 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 240x7,2x7,2/8+360x7,2x7,2/8 3880 C, Hoạt tải 2 tÇng 4, 6, 8
  • 52. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 68 I I I I I I pI 45 pI 5 c d e 1* 2 3 4 5 5432 pI 23 p I 2 pI 3 pI 4 1* S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 2-tÇng 4, 6, 8 HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN/m 1, pII 23 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 240x7,2/2+360x7,2/2 Đổi ra phấn bố đều với: k=0,625 2160x0,625 1350 2, pII 45 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất: 240x7,2/2+360x4,55/2 Đổi ra phấn bố đều với : k1 = 0,625;k2=0,848 864x0,625+819x0.848 1235 HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN
  • 53. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 69 1, PII 2=PII 3 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 240x7,2x7,2/8+360x7,2x7,2/8 3888 2 PII 4=PII 5 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 240x7,2x7,2/8+360x4,55x4,55/8 2446 h, Hoạt tải 2 tÇng 5, 7, 9 c d e 1* 2 3 4 5 5432 pI 12 pI 34 pI 1* p I 2 pI 3 pI 4 1* I I I I I I S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 2-tÇng 5, 7, 9 HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN/m 1, pII 1*2
  • 54. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 70 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 240x1,65/2+360x1,65/2 Đổi ra phấn bố đều với: k=0,625 490x0,625 309 2, pII 34 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất: 240x7,2/2+360x7,2/2 Đổi ra phấn bố đều với k = 0,625: 2160x0.625 1350 HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN 1, PII 1*=PII 2 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 360x 2,25 (2,25 1,65) 1,65 /8 + 240x 7,2 (7,2 1,65) 1,65/8 843 2 PII 3=PII 4 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 240x7,2x7,2/8+360x7,2x7,2/8 3880 k, TÇng m¸i
  • 55. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 71 L 54321* e d c e d c g2 g4 5432 g24 S¬ ®å ph©n bè ho¹t t¶i 2 tÇng m¸i HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN/m 1, pIIm 24 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 97,5x7,2 = 702 Đổi ra phấn bố đều với : k = 0,625 702x0,625 439 HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN TT Loại tải trọng và cách tính Giá trị daN 1, PIIm 2=PIIm 4 Do tải trọng từ sàn truyền vào: 97,5x7,2x7,2/4 1264
  • 56. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 72 1 2 3 4 5 6 4666 4666 3264 3264 2160 1505 1318 1339 3880 3880 3880 3880 1000 2160 1620 3888 3888 2446 1350 1235 2446 865 3880 3880 1350309 843 3888 3888 2446 1350 1235 2446 865 3880 3880 1350309 843 3888 3888 2446 1350 1235 2446 865 3880 3880 1350309 843 1264 1264 439 S¬ ®å ho¹t t¶i 2 t¸c dông lªn khung 1.3.3 Tải trọng gió - Công trình có độ cao 37,5m< 40m. Chỉ xét đến thành phần tĩnh của tải trọng gió. - Công trình xây dựng tại Tiền Giang thuộc vùng gió IIA. Khu vực xây dựng nằm trong nội đô có nhiều nhà nên chọn dạng địa hình B (che chắn). Áp lực gió tiêu chuẩn: Wo =83 kG / m2. - Giá trị tính toán phần tĩnh của tải trọng gió W ở độ cao Z được xác định theo công thức: . .OW W k c γ
  • 57. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 73 K: hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao. γ =1,2 hệ số độ tin cậy của tải trọng. C: hệ số khí động , mặt đón gió c= 0,8; mặt hút gió c= - 0,6. Mặt ngoài của công trình đối xứng qua đường chéo của mặt bằng. Bảng tải trọng gió tác dụng theo phương vuông góc với trục A-B: B¶ng tÝnh to¸n t¶i träng giã TÇng §é cao m k WO kG/m2 Cd Ch B (m) Wtt(®) kG/m2 Wtt(h) kG/m2 qd (kG/m) qh (kG/m) 1 4.50 0.86 83 0.8 0.6 7,2 68,5 51,4 493,2 370 2 4.50 0.98 83 0.8 0.6 7,2 78,1 58,6 562 421,7 3 3.60 1.04 83 0.8 0.6 7,2 82,9 62,2 597 447,8 4 3.60 1.09 83 0.8 0.6 7,2 86,9 65,1 625,7 468,7 5 3.60 1.13 83 0.8 0.6 7,2 90 67,5 648 486 6 3.60 1.16 83 0.8 0.6 7,2 94,4 69,3 680 499 7 3.60 1.19 83 0.8 0.6 7,2 94,8 71,1 682,6 511,9 8 3.60 1.22 83 0.8 0.6 7,2 97,2 72,9 700 524,9 9 4.50 1.25 83 0.8 0.6 7,2 99,6 74,7 717,1 537,8 Tải trọng gió trên mái qui về lực tập trung đặt ở đầu cột Sđ,Sh với k = 1,25 Trị số S tính theo công thức : S = n.k.wo.B. i.hi =1,2.1,25.83.7,2. i.hi=896,4. i.hi Sđ = 896,4.(0,8.1,5) =1075,7 KG/m Sh = 896,4.(0,6.1,5) =806,8 KG/m
  • 58. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 74 1075,7 kg/m 806,8 kg/m 493kg/m 597kg/m 626kg/m648kg/m680kg/m 683kg/m700kg/m717kg/m 448kg/m 469kg/m486kg/m499kg/m 512kg/m525kg/m538kg/m 722kg/m370kg/m 1 2 3 4 5 6 562kg/m Sơ đồ gió trái tác dụng vào khung
  • 59. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 75 123456 562kg/m 1075,7 kg/m806,8 kg/m 493kg/m 597kg/m626kg/m648kg/m680kg/m 683kg/m700kg/m717kg/m 448kg/m469kg/m486kg/m499kg/m 512kg/m525kg/m538kg/m 722kg/m370kg/m Sơ đồ gió phải tác dụng vào khung CHƢƠNG II: TÍNH TOÁN KHUNG K3 2.1 SƠ ĐỒ TÍNH CỦA KHUNG
  • 60. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 76 2.1.1 Sơ đồ kích thƣớc của khung +0.00 +5.50 +9.00 +12.60 +16.20 +23.40 +27.00 +30.60 +35.10 +19.80 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x80 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 C:60x60 C:50x50 D:30x40 D:30x70 D:30x40 D:30x70 D:30x40 D:30x70 D:30x40 D:30x70 D:30x40 D:30x70 D:30x40 D:30x70 D:30x40 D:30x70 D:30x70 D:30x40 D:30x40 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 C:60x60C:60x60 C:60x60 C:40x40C:30x30 C:60x60C:30x30 C:60x60 C:60x60 C:60x60 C:40x40 C:50x50C:50x50C:50x50 C:50x50 C:50x50 C:50x50 C:50x50 C:50x50 C:50x50C:50x50C:50x50 C:50x50 C:50x50 C:50x50 C:50x50 C:50x50 C:50x50 C:50x50 C:50x50C:50x50 C:50x50C:50x50 C:50x50 C:50x50 C:50x50 C:50x50 D:30x70 D:30x70 D:30x70D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70 D:30x70D:30x70D:30x70 D:30x40 D:30x40 D:30x70 1 2 3 4 5 6  TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 3. Ta sử dụng phần mềm Sap2000v14 để tính toán nội lực cho các phần tử. Số thứ tự các phần tử được đánh theo Sap2000 như sau:
  • 61. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 77 1 2 3 4 5 6 55 64 73 82 91 65 74 83 66 75 84 67 76 85 68 77 86 69 78 87 70 79 88 71 80 89 72 90 56 92 12 101112131415161755 1920212223242526 282930313233343536 373839404142434445 4647 Số thứ tự các phần tử a) Tính toán cốt thép cho dầm. 1.1 Phần tử dầm 55 ( trục 1-2, tầng 1): a. Tính toán thép dọc:
  • 62. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 78 Tiết diện của dầm: bxh= 30x40. Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm là: Gối 1: M1=-9,975 (T.m) Nhịp 12: M12=1,314 (T.m) Gối 2: M2=-5,516 (T.m) +Tính cốt thép cho gối mômen âm:M1= -9,975 (T.m) Tính theo tiết diện chữ nhật b h=30x40 cm. Giả thiết a = 4 (cm)  h0=30-4=26 (cm) αm= = 2 9,975 1150.0,3.0,36 = 0,223<αR=0,429  δ = 0,5(1+ ) = 0,5(1+ 1 2.0,223 ) =0,872 As= = 9,975 28000.0,872.0,36 = 11,35.10-4 (m2 ) = 11,35 (cm2 ) Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μ = .100% = 11,35 30.36 .100%=1,05 % >μmin=0,05% Chọn: 5Ø18- As=12,72 cm2 . 25 25 300 4040 400 3o18 2o18 o8 2o18 +Tính cốt thép cho gối mômen âm:M2= -5,516 (T.m) Tính theo tiết diện chữ nhật b h=30x40 cm. Giả thiết a = 4 (cm)  h0=40-4=36 (cm) αm= = 2 5,516 1150.0,3.0,36 = 0,123<αR=0,429  δ = 0,5(1+ ) = 0,5(1+ 1 2.0,123 ) =0,934 As= = 5,516 28000.0,934.0,36 = 5,86.10-4 (m2 ) = 5,86 (cm2 )
  • 63. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 79 Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μ = .100% = 5,86 30.36 .100%=0,54 % >μmin=0,05% Chọn: 3Ø18- As=7 ,63 (cm2 ) 25 25 300 4040 400 3o18 2o18 o8 + Tính cốt thép chịu lực cho momen dương: M= 1,314 (T.m) Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với ' fh = 10 (cm) Giả thiết a = 4 (cm) h0= 40-4=36 (cm). Giá trị độ vươn của cánh cS lấy bé hơn trị số sau - Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sườn dọc 0,5 (7,2-0.3+7,2-0,3) = 6,9 (m) - 1/6 nhịp cấu kiện : 3,6/6 = 0,6 (m); Sc= 0,6 (m). Tính fb' = b + 2 cS = 0,3 + 2x0,6 = 1,5 (m) Xác định: )5,0(.. ' 0 '' fffbf hhhbRM 1150.1,5.0,1.(0,36 – 0,5.0,1) =53,475 (T.m) Có Mmax= 1,314 (T.m) < 53,475 (T.m) trục trung hòa đi qua cánh . Giá trị :m αm= = 2 1,314 1150.1,5.0,36 = 0,006<αR=0,429  δ = 0,5(1+ ) = 0,5(1+ 1 2.0,006 ) =0,997 As= = 1,314 28000.0,997.0,36 = 1,31.10-4 (m2 ) = 1,31 (cm2 ) Kiểm tra hàm lượng cốt thép μ = .100% = 1,31 30.36 .100%=0,12 % >μmin=0,05% Chọn: 2Ø18- As= 5,09(cm2 )
  • 64. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 80 25 25 300 4040 400 3o18 2o18 o8 2o18 Tính tương tự với các dầm khác : xem phụ lục tính toán b. Tính toán cốt đai cho dầm: Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn được lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm : Qmax= 28,841 T.( phần tử91- dầm tầng 2 nhị p 56) + Bê tông B20 có Rb=1150 T/m2 ; Rbt= 90 T/m2 . + Cốt đai nhóm CI có Rsw=17500 T/m2 ,Es=210000Mpa. + Chọn a = 4 (cm) h0= 70 - 4 = 66 (cm) + Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính : 0113,0 bhRQ bbw Do chưa có bố trí cốt đai nên ta giả thiết 11 bw = 1. Ta có : 03,0 bhRb = 0,3.1150.0,3.0,66 = 68,31T > Q = 28,841T. Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính + Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai: Bỏ qua sự ảnh hưởng của lực dọc trục nên 0n . Qbmin = b3(1+ n)Rbtbh0=0,6.(1+0).90.0,3.0,66=10,692T  Q=28,841T > Qbmin  Cần phải đặt cốt đai chịu cắt. b Mb = b2(1+ f+ n).Rbtbh0 2 = 2(1+0+0).90.0,3.0,662 = 23,522 T.m + Chọn cốt đai 8, số nhánh n = 2 với khoảng cách s = 15 cm. Lực mà cốt đai chịu được phân bố trên đơn vị chiều dài: 1750 1,571 183,28 15 sw sw sw R A q s (daN/cm) = 18,328 (T/m) + Khả năng chịu lực cắt của dầm: Qu = Qb + Qsw Qmax Trong đó: lấy Qb = Qbmin = 10,692T
  • 65. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 81 Qsw = qsw.C0 C0 = = 23,522 18,328 =1,13 (m) < 2h0 = 1,32 (m) 0CqQ swsw 18,328.1,13 = 20,71 (T). swbu QQQ min 10,692+20,71=31,402 (T)> Q=28,841 (T). + Dầm có h = 70 (cm) > 45 (cm) sct = min (h/3, 50cm) = 23,3 (cm) + Giá trị Smax: Smax= = 2 1,5.(1 0).90.0,3.0,66 28,841 = 0,612 (m) + Khoảng cách bố trí cốt đai maxmin( , , ) 15tt cts s s s (cm).Chọn s=15 cm= 150 mm. Bố trí thép đai: - Ở 2 đầu dầm trong đoạn L/4, ta bố trí thép đai Ø8a150 với L là nhịp thông thủy của dầm. - Phần còn lại cốt đai được đặt thưa hơn theo điều kiện cấu tạo: Sct= min(3h/4, 50cm)= 50cm. Ta chọn Ø8a300 + Kiểm tra lại điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi đã bố trí cốt đai: 0113,0 bhRQ bbw - với .3,1511 ww Dầm bố trí Ø8a150 có 2.0,785 0,0035 30.15 sw w na bs ; 7 10.3 10.1,2 4 5 b s E E . - 1 1 5 1 5.0,0035.7 1,123 1,3w w . - 1 1 1 0,01.11,5 0,885b bR .  w1 b1 = 1,123.0,885= 0,994  Q=28,841(T) < 0113,0 bhRbbw = 0,3.0,994.1150.0,3.0,66 = 67,9 (T). Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính. Phần tử dầm chính còn lại: Đối với các dầm chính 30x70(cm) ta bố trí thép đai như thép đai dầm 31. Còn với dầm chính 30x40(cm) vì dầm ngắn và có lực cắt nhỏ nên ta bố trí Ø8a200 trên suốt chiều dài của dầm b) Tính toán cốt thép cho cột. Nhận xét: Kết cấu khung đối xứng, làm việc theo phương ngang nhà ,cột làm việc chịu nén lệch tâm theo phương y. Ở đây, phương pháp tính toán cốt thép cột chịu nén lệch tâm sẽ được tính toán theo giáo trình “KẾT CẤU BÊTÔNG CỐT THÉP” của Gs. Ts Ngô Thế Phong, Gs. Ts Nguyễn Đình Cống và Pgs. Ts Phan Quang Minh. Việc thiết kế cấu kiện bêtông cốt thép theo tiêu chuẩn TCVN 356 – 2005
  • 66. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 82 Cột sẽ được tính toán cho cặp nội lực nguy hiể ,Mmax cả M N cùng lớn , . 1 1,2 và tầng 3 3-9. Đối với khung phẳng đối xứng, tiết diện cột các trục là giống nhau, kết quả nội lực các trục gần giống nhau nên ta chỉ cần tính toán thép cho một trục giữa, một trục biên, các trục còn lại được lấy thép tương tự. Nhận xét: Trong nhà nhiều tầng lực dọc tại chân cột thường rất lớn so với mômen (lệch tâm bé), do đó ta ưu tiên cặp nội lực tính toán có N lớn. Tại đỉnh cột thường xảy ra trường hợp lệch tâm lớn nên ta ưu tiên các cặp có M lớn. Ở đây ta tính toán cho 3 cặp với mỗi cột được xét. Số liệu dùng chung để tính toán cột: Bêtông B20 có Rb=1150T/m2 . Eb=27000Mpa. Cột đổ bêtông theo phương đứng, yêu cầu mỗi lớp đổ không quá 1,5m. Không kể đến hệ số làm việc. Nếu Ф 10 mm thì dùng thép CII có Rs=Rsc=280 Mpa; Es=210000Mpa. Nếu Ф 10 mm thì dùng thép CI có Rs=Rsc=225 Mpa; Es=210000Mpa. Tra bảng ta được ξR=0,595; αR=0,418 2.1 t trục 3, tầng 1, phần tử19, có :bxh=70x70cm a. Sốliệu tính toán : Chiều dài tính toán Hl 7,00 = 0,7x4,5(m) = 3,15 (m)= 315 (cm). Giả thiết a =a’ = 4 cm ahh0 = 60- 4 =56 (cm); '0 ahZa 56 – 4 = 52 (cm). Độ mảnh hlh /0 315/60 = 5,25< 8 bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc. Lấy hệ số ảnh hưởng của uốn dọc ε=1 Độ lệch tâm ngẫu nhiên 1 1 1 1 max( , ) max( .450, .60) 2,0( ) 600 30 600 30 a ce H h cm Ký hiệu cặp NL Ký hiệu ở bảng TH Đ2 của cặp NL M (T.m) N (T) e1=M/N (cm) ea (cm) e0=max(e1,ea) (cm) 1 19_10 MmaxΞemax 25139,3 388494 6,47 2,0 6,47 2 19_11 Nmax,Mtư 514 555033 0,009 2,0 2,0 3 19_12 M,N lớn 226 548969 0,04 2,0 2,0
  • 67. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 83 A,Tính cốt thép đối xứng cho cặp nội lực số1 :M = 25139,3T.m và N = 388494 T + 0 / 2e e h a 1.6,67 + 60/2 – 4 = 37,67 (cm). c 0,623R x = 388,494 1150.0,6b N R b = 0,56(m) =56 (cm)> 0 0,623 56Rh 34,8 (cm) Xảy ra trường hợp 0hx R , nén lệch tâm bé. Xác định lại x: x1 = 388,494 1150.0,6b N R b = 0,56(m) =56 (cm) 1( 0,5 ) 388,494(0,3267 0,5.0,56 0,56) ' 28000.0,52 o s sc a N e x h A R Z =12,46.10-4 (m2 ) =12,46 (cm2 ) x= = 4 4 1 388,494 2.28000.12,46.10 . 1 1 0,623 .0,56 2.28000.12,46.10 1150.0,6.0,56 1 0,623 =0, 49 (m) Lấy x=0,49 (m) 0. . .( 0,5 )b s sc a Ne R b x h x A R Z 388,494.0,3767 1150.0,6.0,49(0,56 0,5.0,49) 28000.0,52 = 27,37.10-4 (m2 )= 27,37 (cm2 ) B,Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp nội lực số2: M=0,514 T.m; N= 555,033 T + 0 / 2e e h a 1.2 + 60/2 – 4 = 28 (cm). 0,623R x = 555,033 1150.0,6b N R b = 0,8(m) =80 (cm)> 0 0,623 56Rh 34,8 (cm) Xảy ra trường hợp 0hx R , nén lệch tâm bé. Xác định lại x: x1 = 555,033 1150.0,6b N R b = 0,8(m) =80 (cm) 1( 0,5 ) 555,033(0.28 0,5.0,8 0,56) ' 28000.0,52 o s sc a N e x h A R Z = 45,7.10-4 (m2 ) = 45,7 (cm2 )
  • 68. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 84  x= = 4 4 1 555,033 2.28000.45,7.10 . 1 1 0,623 .0,56 2.28000.45,7.10 1150.0,6.0,56 1 0,623 =0,51 (m)  Lấy x=0,51 (m) 0. . .( 0,5 )b s sc a Ne R b x h x A R Z 555,033.0,28 1150.0,6.0,51(0,56 0,5.0,51) 28000.0,52 33,02.10-4 (m2 )=33,02(cm2 ) C,Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp nội lực số3 M=0,226 T.m; N= 548,969 T + 0 / 2e e h a 1.2 + 60/2 – 4 = 28 (cm). 0,623R x = 548,969 1150.0,6b N R b = 0,8(m) =80 (cm)> 0 0,623 56Rh 35 (cm) Xảy ra trường hợp 0hx R , nén lệch tâm bé. Xác định lại x: x1 = 548,969 1150.0,6b N R b = 0,8(m) =80 (cm) 1( 0,5 ) 548,969(0.28 0,5.0,8 0,56) ' 28000.0,52 o s sc a N e x h A R Z = 45,24.10-4 (m2 ) = 45,24 (cm2 ) x= = 4 4 1 548,969 2.28000.45,24.10 . 1 1 0,623 .0,56 2.28000.45,24.10 1150.0,6.0,56 1 0,623 0,51 (m)  Lấy x=0,51(m) 0. . .( 0,5 )b s sc a Ne R b x h x A R Z 548,033.0,28 1150.0,6.0,51(0,56 0,5.0,51) 28000.0,52 = 31,67.10-4 (m2 )=31,67 (cm2 ) * Ta lựa chọn diện tích cốt thép để chọn thép cho cột là 33,02 (cm2 ) Xác định giá trị hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh λ:
  • 69. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 85 λ = 0 315 18 0,288.60 l r →λ ϵ (17÷35) → µmin= 0,1% Hàm lượng cốt thép: µ= 100% = 33,02 60.56 .100%=0,98%> 0.2% Nhận xét: Cặp nội lực 3 đòi hỏi diện tích thép lớn nhất nên ta bố trí thép cột theo A’s=As=33,02 cm2 . Chọn: 6Ø28- As=36,95 cm2 . Tính toán tương tự ta được diện tích thép cho các cột như sau: 2,Tính toán cốt đai cho cột: Do cột phần lớn làm việc như một cấu kiện lệch tâm nên cốt ngang chỉ đặt cấu tạo theo TCXD 198 - 1997 nhằm đảm bảo giữ ổn định cho cốt dọc, chống phình cốt thép dọc và chống nứt: Đường kính cốt đai: d (5; 0,25d1) = (5; 0,25 28). Vậy ta chọn thép 8. Cốt thép ngang phải được bố trí trên suốt chiều dài cột, khoảng cách trong vùng nối buộc : ađ ≤ (10 min,500)= 160mm. Chọn a=100mm. Trong các vùng khác cốt đai chọn: Khoảng cách đai: a≤( 15Ømin,500mm)=(15.16,500mm)=240mm. Chọn a=200 Nối cốt thép bằng nối buộc với đoạn nối 30d. * Chọn cốt đai: - Cốt đai đặt theo cấu tạo (theo TCXD 198): + Đường kính thép đai lớn hơn 1/4 đường kính cốt dọc = 6,25 mm và phải 8 mm. Vậy ta chọn thép đai Φ8. Hàm lượng cốt thép =2,81%<0,03 khoảng cách giứa các cốt đai 15 min =37,5cm. Khoảng cách giứa các cốt đai trong vùng nối buộc cốt thép 10 min =25cm. *Bố trí như sau : -Về khoảng cách : Với vùng cần đặt đai dày chọn ađ = 100 (mm) Và vùng còn lại chọn ađ = 200 (mm) - Ngoài ra để giữ ổn định ta bố trí cốt dọc cấu tạo nằm ở góc đai
  • 70. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 86 CHƢƠNG III: TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG K3 3.1 Điều kiện địa chất công trình và địa chất thuỷ văn 3.1.1 Điều kiện địa chất công trình Kết quả thăm dò và xử lý địa chất dưới công trình được trình bày trong bảng dưới đây: Lớp đất Chiều dầy (m) Độ sâu (m) Mô tả lớp đất 1 1,6 1,6 Đất lấp . 2 2,3 3,9 Sét màu xám xanh, xám nâu, dẻo mềm 3 8,5 12,4 Bùn sét pha lẫn hữu cơ màu xám đen 4 5,8 18,2 Cát pha màu xám nâu, nâu vàng, trạng thái dẻo mền. 5 7,5 25,7 Sét pha màu nâu vàng, nâu gụ, dẻo cứng 6 4,5 30,2 Sét pha màu xám ghi, xám nâu, dẻo chảy 7 9 39,2 Cát hạt mịn, trạng thái chặt vừa 8 >13 >52,2 Cát hạt thô, lẫn cuội sỏi màu nâu vàng, trạng thái chặt. Các chỉ tiêu cơ lý của đất : Líp ®Êt 1 2 3 4 5 6 7 8 ChiÒu dÇy h (m) 1,6 2.3 8.5 5.8 7.5 4.5 9 >13 Dung träng tù nhiªn (T/m3 ) 1.8 1.56 1.82 1.92 1.77 1.95 1.98 HÖ sè rçng e 0.995 0.937 0.740 0.816 0.944 0.61 TØ träng 2.7 2.6 2.63 2.72 2.68 2.68 §é Èm tù nhiªn W(%) 38.6 58.2 29.9 28.2 35 19 §é Èm gh ch¶y Wc(%) 44.3 54.7 30.4 37.2 37.6 §é Èm gh dÎo Wd(%) 25.4 39.2 24.5 23.9 24.5 ChØ sè dÎo A 18.9 15.5 5.9 13.3 13.1 §é sÖt B 0.70 1.23 0.915 0.32 0.80 Träng l-îng ®Èy næi ®n 0.81 0.61 0.87 0.95 0.82 0.95 1.03 SPT 2 1 3 9 4 55 115
  • 71. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 87 3.1.2 Điều kiện địa chất thuỷ văn Mực nước ngầm tương đối ổn định ở độ sâu 5,0(m) so với cốt tự nhiên, tức là ở cốt -5,75 (m), nước ít ăn mòn. Lựa chọn phương án móng : Công trình nhà cao tầng thường có các đặc điểm chính: tải trọng thẳng đứng giá trị lớn đặt trên mặt bằng hạn chế, công trình cần có sự ổn định khi chịu tải trọng ngang. Do đó việc thiết kế móng cho nhà cao tầng cần đảm bảo : - Độ lún cho phép - Sức chịu tải của cọc - Công nghệ thi công hợp lý không làm hư hại đến công trình đã xây dựng . - Đạt hiệu quả - kinh tế - kỹ thuật Với các đặc điểm địa chất công trình như đã giới thiệu, các lớp đất trên là đất yếu xen kẹp không thể đặt móng cao tầng lên được, chỉ có lớp cuối cùng là cát hạt thô lẫn sỏi cuội có chiều dày không kết thúc tại đáy hố khoan là có khả năng đặt được móng cao tầng. Vậy phương án móng sâu là bắt buộc . Nếu dùng cọc ép sẽ khó đảm bảo khả năng chịu lực đồng thời số lượng cọc có thể lớn, khó thi công và bố trí đài. Mặt khác công trình nằm khá gần khu dân cư nên biện pháp dùng cọc đóng không khả thi. Hơn nữa dù là cọc đóng hay cọc ép thì độ lún của công trình vẫn khá lớn. Vậy ta quyết định dùng phương án cọc khoan nhồi có thể đáp ứng các yêu cầu nêu trên và khắc phục được nhược điểm của các phương pháp cọc đóng hoặc ép. 3.2 Tính toán cọc khoan nhồi 3.2.1.Các bƣớc tính toán - Chọn loại, kích thước của cọc, đài cọc. - Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu và theo đất nền. - Sơ bộ chọn số lượng cọc cần dùng. - Bố trí cọc trên mặt bằng và mặt đứng. - Tính toán và kiểm tra móng theo các điều kiện : + Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc. + Kiểm tra sức chịu tải của nền đất. + Kiểm tra lún của nền móng. 3.2.2 Chọn đƣờng kính cọc, chiều dài cọc và kích thƣớc đài cọc Căn cứ vào các lớp địa chất ở trên ta dự kiến cắm cọc vào độ sâu 41,2(m) tính từ mặt đất tự nhiên (ở cốt -41,95m), tức là cắm vào lớp 8 một đoạn 2(m) (lớp cát thô chặt, có lẫn cuội sỏi). * Vật liệu làm đài và cọc : - Bê tông cấp độ bền B25 : 2 2 2 2 145 / 1450 / ; 10,5 / 105 /b btR daN cm T m R daN cm T m .
  • 72. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 88 - Cốt thép chịu lực của đài và cọc AII: 2 2 2800 / 28000 /s scR R daN cm T m - Chọn sơ bộ tiết diện cọc: Chọn D = 800mm , D = 1000mm. 3.3 Xác định kích sơ bộ kích thƣớc đài cọc, khả năng chịu tải của cọc - Tải trọng nguy hiểm tác dụng tại chân cột C28 lấy từ bảng tổ hợp Nmax = -572,853 T; Mtư = -0,872 Tm; Qtư = 0,733 T. 3.3.1 Chiều sâu chôn móng: hmđ Tính hmin-chiều sâu chọn móng yêu cầu nhỏ nhất 0 min 0,7. (45 ) 2 ' Q h tg b Trong đó: Q:Tổng lực ngang: axM xQ 8,09kN ':Dung trọng riêng của lớp đất đặt đài '=0,81 T/m3 b:Bề rộng đài chọn sơ bộ b=3,0m φ:Góc ma sát trong 0 5 Ta có : hmin=1,17m;Ta chọn hmđ= 2,0 m>hmin=1,17m Với độ sâu đáy đài đủ lớn,lực ngang Q nhỏ,trong tính toán gần đúng coi như bỏ qua tải trọng ngang. - Đáy đài đặt lên lớp đất thứ 1. Điều kiện kiểm tra tính toán theo sơ đồ móng cọc đài thấp : h hmin Trong đó : h : độ sâu chôn đáy đài . 0 min 0,7. (45 / 2). . Q h tg b . Với: = 50 : góc ma sát trong lớp đất phía trên đáy đài. = 1,8 (T/m3 ) : dung trọng tự nhiên của đất trên đáy đài . b = 3,0 (m) : bề rộng đài móng (giả thiết) Q = ax 8.09mQ T :tổng tải trọng ngang. 0 0 min 8,09 0,7. (45 5 / 2). 0,935 . 1,8.3,0 h tg m Chọn hđài = 1,50 (m)> minh 3.3.2 Xác định kích thƣớc đài cọc a, Chiều sâu chôn móng: hmđ Tính hmin-chiều sâu chọn móng yêu cầu nhỏ nhất
  • 73. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 89 0 min 0,7. (45 ) 2 ' Q h tg b Trong đó: Q:Tổng lực ngang: axM xQ 8,09kN ':Dung trọng riêng của lớp đất đặt đài '=0,81 T/m3 b:Bề rộng đài chọn sơ bộ b=3,0m φ:Góc ma sát trong 0 5 Ta có : hmin=1,17m;Ta chọn hm= 1,2 m>hmin=1,17m Với độ sâu đáy đài đủ lớn,lực ngang Q nhỏ,trong tính toán gần đúng coi như bỏ qua tải trọng ngang. - Đáy đài đặt lên lớp đất thứ 1. Điều kiện kiểm tra tính toán theo sơ đồ móng cọc đài thấp : h hmin Trong đó : h : độ sâu chôn đáy đài . 0 min 0,7. (45 / 2). . Q h tg b . Với: = 50 : góc ma sát trong lớp đất phía trên đáy đài. = 1,8 (T/m3 ) : dung trọng tự nhiên của đất trên đáy đài . b = 3,0 (m) : bề rộng đài móng (giả thiết) Q = ax 8.09mQ T :tổng tải trọng ngang. 0 0 min 8,09 0,7. (45 5 / 2). 0,935 . 1,8.3,0 h tg m Chọn hđài = 1,50 (m)> minh Chiều dài cọc nhồi l = 40,2 (m). 3.3.3 Sức chịu tải của cọc 3.3.3.1.Theo vật liệu làm cọc Sức chịu tải của cọc nhồi theo vật liệu làm cọc được xác định theo công thức : 1 2.( . . . . )vl b b a aP m m R F R F Với : Fb- Diện tích cọc Fb = 2 4 D - Hệ số uốn dọc, lấy = 1 m1- Hệ số điều kiện làm việc, đối với cọc được đổ bằng ống dịch chuyển thẳng đứng thì m1 = 0,85
  • 74. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 90 m2- Hệ số điều kiện làm việc kể đến phương pháp thi công. Với biện pháp thi công cần dùng ống vách và đổ bê tông trong dung dịch Bentonite thì m2 = 0,7 Dự định bố trí cốt thép trong cọc: Cọc Φ800: 16Φ20 có Fa = 56,56 cm2 . Cọc Φ1000: 18Φ22 có Fa = 68,4 cm2 . Sức chịu tải của một số loại cọc theo vật liệu: Loại cọc Rb(daN/cm2 ) Ra(daN/cm2 ) Fb(cm2 ) Fa(cm2 ) Pvl(T) D=800 145 2800 5024 56,56 591,814 D=1000 145 2800 7850 68,4 868,779 3.3.2.2.Theo đất nền c chịu : - : stbPu ANKANKQ .... 21 : 3 utt u Q Q : uQ ịu (kN) – ) PA - (m2 ) tbN - sA - 1K - . 2K - . Loại cọc N Ap(m2 ) Ntb As(m2 ) Qu(KN) Qu tt (KN) D800 115 0,502 66 27,63 8751 2917 D1000 120 0,785 66 34,54 13113 4371 - (*)Xác định theo các chỉ tiêu cơ lý của đất nền từ kết qủa quả thí nghiệm đất trong phòng. Sức chịu tải cho phép của cọc đơn Qa được tính theo công thức: Qa = tc tc k Q . Trong đó : ktc - Hệ số an toàn, ktc = 1,4. Qtc - Sức chịu tải tiêu chuẩn tính toán đối với đất nền của cọc đơn.
  • 75. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 91 Qtc = m ( mR . qp . Ap + u . n i 1 mf .f i . li) m : Hệ số điều kiện làm việc của cọc , lấy m = 1. mR : Hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc, mR = 1. qp : Cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc, (T/m2 ) Ap : Diện tích mũi cọc, lấy bằng diện tích tiết diện ngang của cọc, (m2 ). mf : hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên cọc phụ thuộc vào phương pháp tạo lỗ khoan, lấy theo bảng A.5 TCXD 205 : 1998, lấy mf = 0,6 (cọc khoan nhồi đổ bê tông dưới dung dịch Bentonite). fi : Ma sát bên của lớp đất i ở mặt bên của thân cọc (T/m2 ), lấy theo bảng A.2 TCXD 205 : 1998. li : chiều dày các lớp đất mà cọc đi qua. u : chu vi cọc. Xác định qp: Theo TCXD 205 : 1998 với cọc nhồi chống vào lớp đất cát không mở rộng đáy, cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc qp xác định như sau: ' 0 0 0,75 .( . . . . )p I p k I kq d A L B Trong đó : β, o kA , α, o kB : Hệ số không thữ nguyên lấy theo bảng A.6. ' I : Dung trọng của đất dưới mũi cọc, ' I = 1,98 T/m3 . I : Dung trọng trung bình của các lớp đất phía trên mũi cọc. pd : Đường kính cọc, pd = 1 (m). L : chiều dài cọc (m) , L = 40,2 (m) L/ pd =40,2>25 Lớp đất cuối cùng có φ = 35o tra bảng A.6 ta được : o kA =71,3 ; o kB = 127 ; α= 0,70 ( h/d = 41,2 > 25) ; β= 0,19 ( pd <4m). . 1,8.2,3 1,56.8,5 1,82.5,8 1,92.7,5 1,77.4,5 1,95.9 1,98.2 2,3 8,5 5,8 7,5 4,5 9 2 i i I i h h I = 1,81(T/m3 ). qp = 0,75.0,19.(1,98.1.71,3 + 0,70.1,81.36,05.127) = 941,9 (T/m2 ). Tính fi - lực ma sát đơn vị giới hạn trung bình của các lớp đất, phụ thuộc vào chiều sâu trung bình của các lớp đất (tính từ mặt lớp 3 do lớp đất lấp không tính vào), độ sệt của đất sét hoặc trạng thái chặt của đất cát, hi là độ sâu trung bình của lớp đất thứ i :
  • 76. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 92 + Lớp 1 :+ l3 = 0,1 (m). + h3= 0,8 (m) + Lớp 2 :+ l3 = 2,3 (m). + h3= 2,75 (m) f3 = 0,775 (T/m2 ) + B = 1,23 + Lớp 3 :+ l3 = 8,5 (m). + h3= 8,15 (m) f3 = 0,60 (T/m2 ) + B = 1,23 +Lớp 6 :+ l6 = 4,5 (m) + h6 =27,95 (m) f6=0,85(T/m2 ) + B = 0,80 + Lớp 4 :+ l4 = 5,8 (m) + h4=15,3 (m) f4 = 0,685(T/m2 ) + B = 0,915 + Lớp 7 :+ l7 = 9 (m) + h7= 34,7(m) f7 =7,0 (T/m2 ) + Cát hạt mịn chặt vừa. + Lớp 5 :+ l5 = 7,5 (m) + h5= 21,95 (m) f5=5,82 (T/m2 ) + B = 0,32 + Lớp 8 :+ l8 = 2 (m) + h8= 40,2(m) f8=10,0 (T/m2 ) + Cát hạt thô, trạng thái chặt n i 1 fi . li = 141,33 (T/m). Vậy sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc là Với cọc D = 1000, Qtc = 1.[1.941,9 .0,785 + .1.0,6.138,798] = 1000,9(T). Qa = tc tc k Q = 1000,9 714,93 1,4 (T). Vậy sức chịu tải tính toán của cọc là: [P] = Min(Pvl , Qa) = Qa = 661 (T) Vậy sức chịu tải tính toán của cọc là: [P] = Min(Pvl , Qa) = Qa = 661 (T) Tính toán tương tự cho cọc có D= 800 ta có : D = 800 D = 1000 Pvl = 574,202(T) Pvl =868,779 (T) Qa = 487,73 (T) Qa = 714,93 (T) Qtt u = 291.7 (T) Qtt u = 437.1 (T) [P] = 291,7 (T) [P] = 437,1(T) 3.3.3 Xác định số lƣợng cọc Cột Nmax SLC D800 SLC D1000 Chọn
  • 77. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 93 8 §Êt c¸t h¹t th« lÉn cuéi sái,chÆt ; 1,98 (T/m ) ; 0,61(T/m ); e=0,61 ; 2,68 35 00 ; W=19% dn 3 3 trô ®Þa chÊt -0,75 MNN 3,42º3,42º -42,10 -6,25 2 1 3 4 5 6 7 §Êt lÊp §Êt sÐt pha,mµu x¸m,dÎo mÒm; 1,80 (T/m ) ; 0,81(T/m ); e=0,995 ; 2,70 5 00 ; W=38,6% ;Wc=44,30% ;Wd=25,4% dn 3 3 §Êt sÐt pha,x¸m ®en,dÎo ch¶y; 1,56 (T/m ) ; 0,61(T/m ); e=0,937 ; 2,60 3 00 ; W=58,2% ;Wc=54,7% ;Wd=39,2% dn 3 3 §Êt c¸t pha,mµu x¸m vµng n©u, dÎo mÒm; 1,82 (T/m ) ; 0,87(T/m ); e=0,740 ; 2,63 8 36' ; W=29,9% ;Wc=30,4% ;Wd=24,5% dn 3 3 §Êt sÐt pha,mµu n©u vµng,dÎo cøng; 1,92 (T/m ) ; 0,95(T/m ); e=0,816 ; 2,72 13 00 ; W=28,2% ;Wc=37,2% ;Wd=23,9% dn 3 3 C¸t h¹t mÞn, chÆt võa; 1,77 (T/m ) ; 0,82(T/m ); C¸t h¹t mÞn chÆt võa: 1,95 (T/m ) ; 0,95(T/m );dn 3 3 dn C1 51,519 0,18 0,12 1D800 C10 482,653 1,65 1,1 2D1000 C19 555,033 1,9 1,27 2D1000 C28 555,033 1,9 1,27 2D1000 C37 424,924 1,46 0,97 2D1000 C37 109,355 0,36 0,25 1D800
  • 78. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 94 3.5 Tính toán móng cọc nhồi dƣới cột C28 - Móng dưới cọc C28 được tính với tổ hợp tải trọng: Nmax = -572,853 T; Mtư = -0,872 Tm; Qtư = 0,734 T. Cọc và và kích thước đài được bố trí như hình vẽ: Lựa chọn chiều cao đài, chiều sâu đặt đài, chiều dài cọc như móng dưới chân cột C28. 3.5.1 Kiểm tra sức chịu tải của cọc Tổng tải trọng tác dụng lớn nhất tại chân cột: Nmax = N0 + Nđ Trong đó: N0 : Tải trọng tính toán tại chân cột. N0 = N = 572,853 (T). Nđ : Trọng lượng của đài, trọng lượng bản thân sàn 1 và hoạt tải sàn tầng 1. Chọn chiều cao đài là 1,5 (m). Nđ tt = 1,1.8,28.1,5.2,5+(1,1.0,3.2,5+0.5.1,2).7,2.7,2= 108,027 (T). Vậy Nmax = 572,853 + 108,027 = 680,088 (T). Trọng lượng tính toán của cọc: Ncọc =1,1.Fc.Lc.2,5 = 0,785.41,2.2,5.1,1 = 88,94 (T). Pmax,min = 2 i maxtt 2 i maxttmax x .xMy y .yMx n N Xmax=1,5m; Ymax=0 m. max 2 680,088 0,872.1,5 2 2.1,5 tt P =340,33(T). min 2 680,088 0,872.1,5 2 2.1,5 tt P =339,75 (T). - Kiểm tra khả năng chịu lực của cọc: +Tải trọng tác dụng tại mũi cọc:
  • 79. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 95 P = Ncọc+ max tt P = 88,94 + 340,33 = 429,27 T < [P] =437,1 (T) P’ = Ncọc + min tt P = 88,94 + 339,75 = 428,69 > 0 (không cần kiểm tra cọc chịu nhổ). Vậy cọc đảm bảo khả năng chịu lực. 3.5.2 Kiểm tra cƣờng độ đât nền - Kiểm tra cường độ đất nền theo công thức: R R F N qu tb .2,1max Trong đó: R: Sức chịu tải tính toán của đất nền. - Xác định khối móng quy ước: = tb/4 : Góc ma sát trong trung bình của các lớp đất (bỏ qua lớp 1,2). =φtb/4 = 0 3,42 . - Gần đúng đáy khối móng quy ước có kích thước: 1 2.41,2. 3,42 5,92( )quB tg m . 4 2.41,2. 3,42 8,92( )quL tg m . - Diện tích đáy khối móng quy ước: Fqư= 5,92.8,92=52,81 (m2 ). - Trọng lượng của khối đất từ đáy đài đến mũi cọc: 1 qu(F ). .c i iN F l Nước ngầm ở độ sâu -5,5 m so với mặt đất tự nhiên, dưới mực nước ngầm phải tính với dung trọng đẩy nổi. 1N =(52,81 – 2.0,7854).(2,3.1,8+1,6.1,56+6,9.0,61+0,87.5,8+0,95.7,5+0,82.4,5+0,95.9+1,03.2) 1N =1912,04 (T). - Tổng tải trọng tác dụng tại chân khối móng quy ước: 2 1 axcoc mN N N N = 1912,04 + 2.88,94 + 680,088 =2770 (T). - Ứng suất trung bình tại đáy móng khối quy ước: 22770 52,45( / ) 52,81 tb qu N T m F . * Tính ứng suất lớn nhất max dưới đáy khối móng quy ước : 2 2 3 . 5,92 .8,92 W 52,1( ) 6 6 qu qu X B L m . 22 max 2770 0,872 52,47( / ) W 52,81 52,1 X qu X N M T m F .
  • 80. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 96 22 min 2770 0,872 52,44( / ) W 52,81 52,1 X qu X N M T m F . Xác định sức chịu tải của đất nền tại đáy móng khối quy ước : )( 0 tctc DcBqAbmR Trong đó: m - hệ số điều kiện làm việc lấy bằng 1. Với lớp 8 có φ=35o , tra bảng được các giá trị A, B, D như sau: A =1,68; B =7,76; D = 9,60 ctc = 0 ; b = 5,92 (m) ; γ =1,98 (T/m3 ) . 0 . 41,2.1,81 74,572qu tbq H 2 ( / )T m 2 1.(1,68.5,92.1,98 7,76.74,572) 598,37( / )tc R T m . Kiểm tra sức chịu tải của đất nền dưới đáy khối móng quy ước: tb =52,455 2 ( / )T m < tc R = 2 598,37( / )T m . max =52,47 2 ( / )T m <1,2. tc R =718,04 2 ( / )T m . Tính theo Terzaghi: 1 2 3 1 [ ] .(0,5. . . . . . . . )q c S p N b N q N C F Trong đó: i - hệ số điều chỉnh theo hình dạng móng: 1 5,92 1 0,2. 1 0,2. 0,867 8,92 l b 2 =1; 3 5,92 1 0,2. 1 0,2. 1,133 8,92 l b iN -hệ số sức chịu tải xác định theo góc ma sát của đất dưới đáy móng,φ =350 N =48; qN =33,3; cN =46,1. C- lực dính của đất, C=0. q= 1,81.41,2=74,57 2 ( / )T m (phụ tải trên mức đáy móng quy ước). 1 [ ] .(0,5.48.5,29.1,98.0,867 33,3.74,57 0) 900,38 3 p 2 ( / )T m (> tc R ) Vậy nền đất dưới đáy khối móng quy ước đủ sức chịu tải. 3.5.3 Kiểm tra lún
  • 81. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: Tßa nhµ Viettel TiÒn Giang Đặng Văn Hạnh – XD1401D – MSSV 1012104045. Trang 97 Nền đất dưới mũi cọc rất tốt (cát hạt thô lẫn cuội sỏi trang thái chặt) và đủ dày (h>13 m) nên ta coi như nền đồng nhất để tính lún cho móng. Vậy dùng phương pháp nền biến dạng tuyến tính để tính lún. Tính lún theo tải trọng tiêu chuẩn: Độ lún: S = pgl.b. .(1- 2 )/E glp : ứng suất gây lún gl tb btp 2,3.1,8 1,6.1,56 6,9.0,61 0,87.5,8 7,5.0,95 4,5.0,82 9.0,95 2.1,03bt bt =37,316 2 ( / )T m glp =56,12 /1,15 - 37,316=11,484 2 ( / )T m . b: chiều rộng móng quy ước , b = 5,92 (m) E, môdun biết dạng và hệ số poison của đất , = 0,3 ; E = 4000 (T/m2 ) : Hệ số phụ thuộc hình dạng và loại móng. Với Lqư/Bqư = 8,92/5,92 = 1,507. = 1,1. S = 11,484.5,92.1,1.(1-0,32 )/4000=0,017m=1,7cm Sgh = 8 (cm). Vậy móng đảm bảo độ lún cho phép. 3.5.4 Kiểm tra chọc thủng của cột - Khoảng cách giữa mép cột và mép cọc là 650 mm nhỏ hơn khoảng cách góc mở 450 . Nên ta tính toán chọc thủng theo góc chọc thủng từ mép cột đến mép cọc.Tháp đâm thủng như hình vẽ Công thức tính toán đâm thủng lấy theo sách Kết cấu BTCT II : ĐTP 1 2 2 1c c o kb c h c h R .