SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------
NGUYỄN VĂN THANH
CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CÔNG NGHỆ THẺ
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
Hà Nội – 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------
NGUYỄN VĂN THANH
CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CÔNG NGHỆ THẺ
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK
Chuyên ngành: Quản trị Công nghệ và Phát triển doanh nghiệp
Mã số: Chuyên ngành thí điểm
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS HOÀNG VĂN HẢI
Hà Nội – 2014
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT...................................................................i
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ...............................................................................ii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ....................................................................................iv
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ.....................................................................................v
MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP..............................................................................4
1.1. Chiến lƣợc và chiến lƣợc kinh doanh..................................................... 4
1.1.1. Khái niệm chiến lƣợc................................................................................4
1.1.2. Quy trình xây dựng chiến lƣợc kinh doanh ...............................................6
1.2. Phân tích môi trƣờng ngành của doanh nghiệp..................................... 11
1.2.1. Mức độ cạnh tranh của các nhà cung cấp hiện có trong ngành ...............13
1.2.2. Nguy cơ nhập cuộc của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn ..........................15
1.2.3. Quyền năng của khách hàng...................................................................18
1.2.4. Quyền năng của nhà cung cấp .................................................................19
1.2.5. Các Sản phẩm thay thế ............................................................................20
1.2.6. Tổng hợp phân tích môi trƣờng bên ngoài ..............................................21
1.3 Phân tích nội bộ doanh nghiệp ............................................................. 23
1.3.1 Quá trình sản xuất.....................................................................................23
1.3.2. Tài chính kế toán .....................................................................................24
1.3.3. Hoạt động quản trị ...................................................................................24
1.3.4. Hoạt động Marketing...........................................................................2625
1.3.5. Hoạt động nghiên cứu và phát triển.........................................................26
1.3.6. Hệ thống thu nhập và xử lý thông tin .....................................................27
1.3.7. Phân tích chuỗi giá trị (Value Chain) .................................................2827
1.4. Xây dựng và lựa chọn chiến lƣợc kinh doanh ...................................3130
1.4.1. Tổng hợp phân tích môi trƣờng bên trong và bên ngoài - SWOT.......3130
1.4.2. Các chiến lƣợc kinh doanh trong thực tiễn..........................................3534
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ........................4544
2.1 Phƣơng pháp nghiên cứu...................................................................4544
2.1.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu. ..............................................................4544
2.1.2 Phƣơng pháp phân tích. .......................................................................4644
2.2 Mô hình nghiên cứu ..........................................................................4745
CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH CÁC CĂN CỨ HÌNH THÀNH CHIẾN LƢỢC KINH
DOANH CÔNG NGHỆ THẺ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK4846
3.1 Giới thiệu công ty cổ phần thông minh MK .......................................4846
3.1.1 Quá trình hình thành của Công ty Cổ phần Thông minh MK..............4946
3.1.2 Các hoạt động của công ty...................................................................5351
3.1.3 Các khách hàng chính của Công ty Cổ phần Thông minh MK............5451
3.1.4. Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty cổ phần Thông minh MK...........5553
3.1.5. Lịch sử hình thành và phát triển. .........................................................5856
3.1.6. Các bƣớc phát triển quan trọng của MK Smart...................................5958
3.1.7. Đối tác đầu tƣ chiến lƣợc.....................................................................6260
3.1.8 Các liên kết hiện tại của MK Smart.....................................................6260
3.1.9. Các chứng chỉ đạt đƣợc: ......................................................................6462
3.1.10. Các lĩnh vực hoạt động- sản phẩm - dịch vụ chính của MK Smart...6563
3.1.11. Một số Khách hàng tiêu biểu của MK Smart ....................................6664
3.2. Kết quả hoạt động kinh doanh ..........................................................6664
3.2.1 Hoạt động sản xuất ...............................................................................6664
3.2.2 Kết quả kinh doanh...............................................................................6765
3.2.3 Cơ cấu nhân sự......................................................................................6765
3.2.4 Các chỉ số tài chính...............................................................................6866
3.3. Phân tích nội bộ Công ty MK................................................................6967
3.4. Phân tích môi trƣờng bên ngoài..............................................................7977
3.4.2. Môi trƣờng vi mô................................................................................8583
3.4.3. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ................................................9290
CHƢƠNG 4: ĐỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CÔNG
NGHỆ THẺ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK ĐẾN NĂM 20209593
4.1 Xác định sứ mệnh và mục tiêu ..........................................................9593
4.1.1 Xác định sứ mệnh .................................................................................9593
4.1.2 Xác định mục tiêu.................................................................................9694
4.2 Đề xuất các chiến lƣợc kinh doanh công nghệ thẻ của công ty Cổ phần
Thông minh MK đến năm 2020..............................................................9795
4.2.1 Hình thành chiến lƣợc thông qua ma trận SWOT ................................9795
4.2.2 Phân tích các chiến lƣợc đã đề xuất......................................................9997
4.3 Lựa chọn chiến lƣợc thông qua ma trận QSPM ................................10199
4.4 Các giải pháp triển khai chiến lƣợc ...............................................103101
4.4.1. Đa dạng sản phẩm và tích hợp công nghệ trên thẻ..........................104102
4.4.2. Marketing cho MK Smart................................................................104102
4.4.3. Về sản phẩm thẻ...............................................................................105103
4.4.4. Về giá...............................................................................................105103
4.4.5. Về phân phối....................................................................................105103
4.4.6. Chiêu thị...........................................................................................106104
4.4.7. Nghiên cứu và phát triển..................................................................106104
4.4.8. Giải pháp quản trị chất lƣợng ..........................................................106104
KẾT LUẬN.......................................................................................................107105
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................109107
i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
viết tắt
Nguyên nghĩa
1 ID Identification
2 MK Smart Cổ phần Thông minh MK (MK Smart™)
3 PIN Personal Identification Number) là mã số định
danh cá nhân, dùng để xác nhận ngƣời dùng.
4 SIM
Subscriber Identity Module, là thẻ nhớ thông minh
sử dụng trên điện thoại di động, lƣu trữ những thông
tin nhƣ số điện thoại, mã số mạng di động
5
Thẻ VIP
Member Card
Member card là hệ thống thẻ tiêu dùng thông minh
tích hợp nhiều dịch vụ giá trị gia tăng : giảm giá mua
hàng, tích lũy điểm, chăm sóc chủ thẻ, bảo dƣỡng
thiết bị công nghệ số .. . và nhiều quyền lợi khác
dành riêng cho đối tƣợng khách hàng cao cấp (VIP)
của các doanh nghiệp trong hệ thống
6 WTO Tổ chức Thƣơng mại Thế giới
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
STT Bảng Nội dung Trang
1. Bảng 1.1 Phân loại chiến lƣợc công nghệ 12
2. Bảng 2.1 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) 28
3. Bảng 2.2 Ma trận hình ảnh cạnh tranh 30
4. Bảng 2.3 Sơ đồ ma trận SWOT 33
5. Bảng 2.4 Ma trận hoạch định chiến lƣợc có thể định lƣợng 34
6. Bảng 3.1 Danh sách những khách hàngchính của MK Smart 44
7. Bảng 3.2 Các chứng chỉ đạt đƣợc của MK Smart 54
8. Bảng 3.3
Các lĩnh vực hoạt động- sản phẩm - dịch vụ
chính của MK Smart
55
9. Bảng 3.4 Kết quả kinh doanh 57
10. Bảng 3.5 Cơ cấu nhân sự 57
11. Bảng 3.6 Các chỉ số tài chính 58
12. Bảng 3.7 Thị trƣờng kinh doanh của MK Smart 66
13. Bảng 3.8 Tình hình tài chính của MK Smart 67
14. Bảng 3.9 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ. 70
15. Bảng 3.10 Ma trận hình ảnh cạnh tranh. 82
16. Bảng 3.11 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài. 85
iii
17. Bảng 4.1 Ma trận SWOT của MK Smart 90
18. Bảng 4.2 Ma trận QSPM của Công ty MK 94
19. Bảng 4.3 Bảng tổng hợp các căn cứ đề xuất giải pháp 98
Hình 1.1. Các chiến lược đột biến và chiến lược có cân nhắc................... 5
Hình 1.2 Quy trình xây dựng chiến lược...................................................... 6
Hình 1.3: Quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh................................ 11
Hình 1.4: Mô hình của Michael Porter về năm lực lượng cạnh tranh ...... 12
Bảng 1.1: Bảng đánh giá tác động của cơ hội đối với Công ty ................ 21
Bảng 1.2: Bảng đánh giá tác động của thách thức đối với Công ty......... 22
Hình 1.5: Sơ đồ chuỗi giá trị .................................................................... 2928
Hình 1.6: Sơ đồ các mục tiêu chức năng chéo và chuỗi giá trị............ 3130
Hình 1.7: Sơ đồ Ma trận SWOT............................................................... 3433
Hình 2.1 Mô hình nghiên cứu. (Nguồn tác giả tự tổng hợp và thiết kế -
năm 2014).................................................................................................. 4845
Hình 3.1: Logo của Công ty cổ phần thông minh MK............................ 4846
Bảng số 3.1: Danh sách những khách hàng chính của MK Smart ...... 5452
Hình 3.2: Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty cổ phần Thông minh MK
.................................................................................................................... 5553
Biểu đồ 3.1: tăng trưởng nhân sự của MK Smart trong 03 năm gần đây
.................................................................................................................... 5654
Biểu đồ 3.2: Thống kê phân loại trình độ học vấn trong công ty MK ... 5654
Hình 3.3: Hệ thống mạng lƣới phân phối sản phẩm dịch vụ của MK Smart......... 6361
Bảng 3.2: Các chứng chỉ đạt được của MK Smart................................ 6462
Bảng 3.3: Các lĩnh vực hoạt động- sản phẩm - dịch vụ chính của MK Smart....... 6563
Hình 3.4: Logo của một số khách hàng tiêu biểu của MK Smart ......... 6664
Biều đồ 3.3: Sản lượng thẻ và form- nguồn MK Smart 2014 ............... 6664
Bảng 3.4: Kết quả kinh doanh.................................................................. 6765
Biều đồ 3.4: Tăng trưởng doanh thu - nguồn MK Smart, 2014........... 6765
Bảng 3.5: Cơ cấu nhân sự....................................................................... 6765
Bảng 3.6: Các chỉ số tài chính ................................................................. 6866
Biểu đồ 3.5: Tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận qua các năm 2011-
2013............................................................................................................ 6866
Biểu đồ 3.6: Tăng trưởng nhân sự từ 2011-2013 của MK Smart ........ 7068
Biểu đồ 3.7: Số lƣợng sản xuất thẻ thông minh của MK Smart .......................... 7472
Bảng 3.7: Thị trường kinh doanh của MK Smart ................................... 7473
Bảng 3.8: Tình hình tài chính của MK Smart ........................................ 7674
Bảng 3.9: Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ........................................ 7876
Biểu đồ 3.8: Tốc độ tăng trưởng GDP Việt Nam năm 2010-2013 ....... 8280
Bảng 3.10: Ma trận hình ảnh cạnh tranh. ............................................... 9088
Bảng 3.11. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ............................... 9391
Bảng 4.1: Ma trận SWOT của MK Smart................................................ 9896
iv
Bảng 4.2 Ma trận QSPM cho Công ty MK............................................ 10199
Bảng 4.4 Bảng tổng hợp các căn cứ đề xuất giải pháp. ................... 103101
v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
TT Hình Nội dung Trang
1. Hình 2.1 Sơ đồ REV [17] 24
2. Hình 2.2 Mô hình ba giai đoạn quản trị chiến lƣợc 26
3. Hình 2.3 Sơ đồ tổng quát môi trƣờng vi mô 29
4. Hình 2.4 Khung nghiên cứu. 37
5. Hình 3.1 Logo của Công ty cổ phần thông minh MK 38
6. Hình 3.2
Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty cổ phần
Thông minh MK
45
7. Hình 3.3
Hệ thống mạng lƣới phân phối sản phẩm dịch
vụ của MK Smart
53
8. Hình 3.4
Logo của một số khách hàng tiêu biểu của MK
Smart
56
vi
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
TT Biểu đồ Nội dung Trang
1. Biểu đồ 3.1
Tăng trƣởng nhân sự của MK Smart trong 03
năm gần đây
46
2. Biểu đồ 3.2
Thống kê phân loại trình độ học vấn trong
công ty MK
46
3. Biểu đồ 3.3 Sản lƣợng thẻ và form- nguồn MK Smart 2014 56
4. Biểu đồ 3.4 Tăng trƣởng doanh thu - nguồn MK Smart, 2014 57
5. Biểu đồ 3.5
Tăng trƣởng doanh thu và lợi nhuận qua các
năm 2011-2013
58
6. Biểu đồ 3.6
Tăng trƣởng nhân sự từ 2011-2013 của MK
Smart
61
7. Biểu đồ 3.7
Số lƣợng sản xuất thẻ thông minh của MK
Smart qua các năm
65
8. Biểu đồ 3.8
Tốc độ tăng trƣởng GDP Việt Nam năm
2010-2013
74
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu.
Trong xu thế hội nhập quốc tế nhƣ hiện nay, khoa học công nghệ tiến
bộ nhƣ vũ bão, sau khi hội nhập WTO, nền kinh tế Việt Nam đang từng bƣớc
phát triển không ngừng cả về chiều sâu lẫn chiều rộng, dẫn đến sự cạnh tranh
giữa các Doanh nghiệp kinh doanh các loại thẻ trên thị trƣờng ngày càng gay
gắt và khốc liệt hơn. Do đó đòi hỏi phải có sự sáng tạo và không ngừng cải
tiến dịch vụ và công nghệ, đa dạng hóa phục vụ nhằm đáp ứng nhu khách
hàng ngày càng cao hơn trong xã hội.
Một doanh nghiệp muốn đứng vững và phát triển đòi hỏi phải có sự nhạy
bén trong việc nắm bắt nhu cầu cũng nhƣ thị hiếu của khách hàng. Bởi khách
hàng là yếu tố quan trọng quyết định cho sự thành bại của doanh nghiệp. Để
giảm rủi ro trong kinh doanh, thu hồi vốn nhanh, tăng thị phần thì doanh nghiệp
phải có những biện pháp và chiến lƣợc riêng cho mình. Ngoài việc chú trọng đến
chất lƣợng dịch vu, sản phẩm thì việc xây dựng một chiến lƣợc kinh doanh hoàn
chỉnh cho Doanh nghiệp là một vấn đề tất yếu, quan trọng.
Nhìn nhận vấn đề này từ những năm 2005, Công ty Cổ phần Thông
minh MK (MK Smart™) do Chủ tịch Hội đồng quản trị - Tổng Giám đốc
Nguyễn Trọng Khang đã nghiên cứu tiếp cận công nghệ tiên tiến của trên thế
giới để đƣa các loại thẻ nhựa vào hệ thống ngân hàng và đã đạt đƣợc những
thành công nhất định, nhƣng những MK Smart đã làm đƣợc thì chƣa đƣợc
bao nhiêu, không nổi trội hơn so với những đối thủ khác và với sự cạnh tranh
ngày càng khốc liệt, sự thay đổi chóng mặt về công nghệ cũng nhƣ yêu cầu
khắt khe của thị trƣờng, việc tìm ra hƣớng đi đúng và mang lại nhiều hiệu quả
là việc mà Công ty Cổ phần Thông minh MK đang rất quan tâm. Do đó
nghiên cứu thực trạng kinh doanh công nghệ thẻ và “Chiến lƣợc kinh doanh
công nghệ thẻ tại Công ty Cổ phần Thông minh MK” là việc làm hết sức cần
thiết.
2
Xuất phát từ chủ đề nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu chính đƣợc đặt ra
là: Công ty cổ phần Thông minh MK sẽ theo đuổi chiến lược kinh doanh
công nghệ thẻ nào ?
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1 Mục đích
Mục đích chính của Luận văn là lựa chọn đƣợc chiến lƣợc kinh doanh
công nghệ thẻ cho Công ty Cổ phần Thông minh MK đến năm 2020.
2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
Để thực hiện đƣợc mục đích đề ra, Luận văn phải hoàn thành các nhiệm
vụ cơ bản sau:
- Xác lập khung lý thuyết về hoạch định chiến lƣợc kinh doanh
- Phân tích các căn cứ hình thành chiến lƣợc kinh doanh thẻ của Công ty
Cổ phần Thông minh MK.
- Đề xuất và lựa chọn chiến lƣợc kinh doanh công nghệ thẻ cho Công ty
Cổ phần Thông minh MK đến năm 2020.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu chính của Luận văn là Chiến lƣợc kinh doanh
của doanh nghiệp. Cụ thể, Luận văn tập trung vào hoạch định chiến lƣợc kinh
doanh cho doanh nghiệp.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Công ty Cổ phần Tập đoàn MK, cổ đông chính của MK Smart, có rất nhiều
lĩnh vực kinh doanh liên quan đến công nghệ thẻ: Kinh doanh buôn bán các sản
phảm thẻ, các loại máy in thẻ để bàn và hệ thống in tập trung, hệ thống kiểm soát
đóng gói và PIN, giải pháp phát hành thẻ, giải pháp cá thể hóa thẻ thông minh,
giải pháp phát hành hộ chiếu, giải pháp quản lý giá trị trả trƣớc thông minh, giải
pháp kiểm soát ra vào cổng điện tử ... Công ty Cổ phần Thông minh MK chuyên
sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thẻ và các sản phẩm giấy vi tính; cũng nhƣ
3
cung cấp dịch vụ in ấn, cá thể hóa thẻ cho khách hàng. Sản phẩm thẻ bao gồm: thẻ
SIM, thẻ ngân hàng, thẻ VIP, thẻ thành viên, thẻ cào, thẻ nhận dạng ID, thẻ chìa
khóa, thẻ vé xe bus, thẻ vé giữ xe… và các sản phẩm giấy vi tính bao gồm: hóa
đơn GTGT, vận đơn, hóa đơn ATM, nhật ký ATM, biên lai POS… Nhƣng do
thời gian còn hạn hẹp tác giả chỉ nghiên cứu về lĩnh vực kinh doanh công nghệ thẻ
ngân hàng của Công ty Cổ phần Thông minh MK để từ đó đƣa ra đƣợc giải pháp
về chiến lƣợc kinh doanh công nghệ thẻ tại Công ty cổ phần Thông minh MK.
4. Những đóng góp của luận văn
Đƣa ra đƣợc chiến lƣợc kinh doanh phù hợp, nhằm phát triển hoạt động
công nghệ thẻ ngân hàng rộng khắp cả nƣớc; đƣa ra đƣợc việc thực hiện chiến
lƣợc kinh doanh công nghệ thẻ ngân hàng; góp phần định hƣớng việc kinh
doanh một cách hiệu quả hơn.
Tìm đƣợc các điểm mạnh, điểm yếu trong lĩnh vực kinh doanh công
nghệ thẻ ngân hàng của Công ty Cổ phần Thông minh MK; ứng dụng thực
hiện chiến lƣợc kinh doanh công nghệ thẻ ngân hàng áp dụng vào thực tế một
cách hiệu quả hơn.
5. Cấu trúc của Luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục và danh mục tài liệu tham khảo,
luận văn đƣợc bố cục thành 4 chƣơng:
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP.
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH CÁC CĂN CỨ HÌNH THÀNH CHIẾN LƢỢC
KINH DOANH CÔNG NGHỆ THẺ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG
MINH MK
CHƢƠNG 4: ĐỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
CÔNG NGHỆ THẺ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK ĐẾN
NĂM 2020
4
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC
KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. Chiến lƣợc và chiến lƣợc kinh doanh
1.1.1. Khái niệm chiến lược
Thuật ngữ chiến lƣợc đầu tiên đƣợc sử dụng trong lĩnh vực quân sự.
Dần dần, chiến lƣợc đƣợc sử dụng trong những lĩnh vực khác của đời sống
kinh tế - xã hội. Theo đó, thuật ngữ chiến lƣợc là sự kết hợp của từ chiến (戦),
nghĩa là chiến đấu, tranh giành và từ lƣợc (略), nghĩa là mƣu, tính. Nhƣ vậy,
hiểu đơn giản thì chiến lƣợc là những mƣu tính nhằm chiến đấu và quan trọng
hơn, giành chiến thắng (Hoàng Văn Hải, 2010). Trong từ điển di sản văn hoá
Mỹ cũng có nêu định nghĩa phản ánh nguồn gốc quân sự của cụm từ chiến
lƣợc nhƣ sau: “ Là khoa học và nghệ thuật chỉ huy quân sự, đƣợc ứng dụng để
lập kế hoạch tổng thể và tiến hành những chiến dịch quy mô lớn”.
Cho đến nay, nội dung kế hoạch vẫn còn là một bộ phận quan trọng
trong hầu hết các định nghĩa quản trị chiến lƣợc. Ví dụ, Alfred Chandler
(trƣờng Harvard) định nghĩa chiến lƣợc: “ Là xác định những mục tiêu cơ bản
dài hạn của một doanh nghiệp, và thực hiện chƣơng trình hành động cùng với
việc phân bổ các nguồn lực cần thiết để đạt đƣợc những mục tiêu ấy”. Tƣ
tƣởng thể hiện rõ ràng trong định nghĩa của ông Chandler là quá trình hoạch
định có tính toán sáng suốt (rational planning), Doanh nghiệp đƣợc mô tả
dƣới dạng đƣợc lựa chọn những mục đích cho mình, xác định chƣơng trình
hành động (chiến lƣợc) để có thể hoàn thành tốt nhất những mục đích đó và
phân bổ những nguồn lực tƣơng ứng. Tƣơng tự, James B.Quinn của trƣờng
đại học Dartmouth đã đƣa ra định nghĩa chiến lƣợc nhƣ sau: “ Đó là mẫu hình
hoặc kế hoạch của một tổ chức để phối hợp những mục tiêu chủ đạo, các
chính sách và thứ tự hành động trong một tổng thể thống nhất”. Cũng kiểu
5
định hƣớng nhƣ thế, Wiliian F.Glueck phát biểu nhƣ sau: “Chiến lƣợc là một
kế hoạch thống nhất, toàn diện và phối hợp, đƣợc thiết kế để đảm bảo rằng
những mục tiêu cơ bản của doanh nghiệp đạt đƣợc thành tựu”.
Mặc dù có nhiều điểm hấp dẫn, các định nghĩa theo hƣớng kế hoạch
hóa (planning – based) vẫn gặp phải một số phê phán. Ông Henry Mintzberg
của trƣờng đại học McGill đã chỉ ra rằng cách tiếp cận này đã ngầm thừa nhận
một giả thiết không đúng là chiến lƣợc công ty luôn là kết quả của quá trình
kế hoạch hóa có tính dự định từ trƣớc. Theo học giả này, các định nghĩa nhấn
mạnh các khía cạnh kế hoạch đã bỏ qua một điểm là chiến lƣợc công ty có thể
nổi lên từ nội bộ công ty mà không thông qua bất kỳ một kế hoạch chính thức
nào (xem hình 1.1). Nghĩa là, chiến lƣợc công ty có thể do chính những ngƣời
nhân viên bình thƣờng của công ty đề cử, thậm chí không có dự định từ trƣớc.
Thực tế, các chiến lƣợc công ty có thể nổi lên từ việc giải quyết những hoàn
cảnh không dự báo trƣớc đƣợc. Ý tƣởng của ông Mintzberg là chiến lƣợc có
thể rộng lớn hơn những gì mà công ty dự định hoặc đặt ra kế hoạch để thực
hiện; nó còn là những gì thực sự đƣợc tiến hành. Với tƣ duy này, ông định
nghĩa: “Chiến lƣợc là một mẫu hình trong dòng chảy các quyết định và
chƣơng trình hành động” (strategy as a pattern in a stream of decisions or
actions). Mẫu hình có thể là sản phẩm của bất kỳ kiểu chiến lƣợc nào – chiến
lƣợc đƣợc thiết kế từ trƣớc và thực tế tiến hành, hoặc chiến lƣợc đột biến.
Mintzberg lý giải rằng, các chiến lƣợc đột biến thƣờng mang lại thành công,
và có thể thích hợp hơn là những chiến lƣợc dự định.
Hình 1.1. Các chiến lƣợc đột biến và chiến lƣợc có cân nhắc
Chiến lƣợc
thực thi
Chiến lƣợc
có cân nhắc
Chiến lƣợc
không hiện thực
Chiến lƣợc
đột biến
Chiến lƣợc
dự định
6
Nguồn: PGS.TS Lê Văn Tâm, “Quản trị chiến lược”.
Từ đó có thể đi đến khái niệm: Chiến lƣợc là chuỗi quyết định nhằm
định hƣớng phát triển và tạo ra thay đổi về chất bên trong doanh nghiệp. Khái
niệm này làm rõ vai trò thực sự của chiến lƣợc. Chiến lƣợc không chỉ giúp
doanh nghiệp giành thắng lợi trong cạnh tranh mà xa hơn nữa phải làm cho
doanh nghiệp phát triển hơn. Chính vì vậy trong thực tiễn ngƣời ta thƣờng gọi
chiến lƣợc là chiến lƣợc phát triển sản xuất kinh doanh.
1.1.2. Quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh
Để đƣa ra quy trình xây dựng chiến lƣợc kinh doanh, trƣớc hết cần hình
dung về một quy trình xây dựng chiến lƣợc chung cho công ty. Theo mô hình
quản trị chiến lƣợc phổ biến thì khâu xây dựng chiến lƣợc với phƣơng diện là
một trong ba khâu chủ chốt sẽ bao gồm các bƣớc nhƣ ở hình1.2
Hình 1.2 Quy trình xây dựng chiến lược
Phân tích nội bộ
(Điểm mạnh & điểm
yếu)
8
Lựa chọn
chiến lƣợc
Phân tích bên ngoài
(Cơ hội & thách thức)
CL bậc chức năng
CL kinh doanh
CL toàn cầu
CL toàn công ty
Sứ mệnh và
mục tiêu chiến lƣợc
7
(Nguồn Giáo trình Quản trị chiến lƣợc - Hoàng Văn Hải - Đại học Kinh tế - ĐHQG HN-
(chủ biên năm 2010))
1.1.2.1. Sứ mệnh và mục tiêu chiến lược
Thành phần đầu tiên của quá trình xây dựng chiến lƣợc là việc xác định
sứ mệnh và mục tiêu chủ đạo của một tổ chức. Sứ mệnh và mục tiêu chiến
lƣợc của công ty tạo ra ngữ cảnh để hình thành nên chiến lƣợc dự định và đƣa
ra các tiêu thức để đánh giá chiến lƣợc đột biến.
Sứ mệnh nêu rõ lý do tại sao công ty tồn tại và công ty cần phải làm
những gì. Ví dụ, sứ mệnh của một hãng hàng không quốc gia có thể xác định
là – thỏa mãn nhu cầu vận chuyển kỹ thuật cao với mức giá hợp lý cho các cá
nhân và tổ chức tại tất cả những vùng dân cƣ lớn trong miền Bắc Mỹ.
Mục tiêu chiến lƣợc chỉ rõ những gì công ty hy vọng sẽ đạt đƣợc ở tầm
dài hạn và trung hạn. Hầu hết các tổ chức lợi nhuận đặt ra hệ thống thứ bậc
các mục tiêu tối đa hóa lợi ích có cổ đông. Ví dụ, General Electric đặt ra mục
tiêu thứ 2 của mình là trở thành ngƣời đứng đầu hoặc đứng thứ hai trên những
thị trƣờng mà công ty đang hoạt động. Mục tiêu thứ hai thể hiện niềm tin của
GE là xây dựng thị phần ƣu trội là cách thức tốt nhất để đạt đƣợc mục tiêu bậc
một – tối đa hóa lợi ích cho các cổ đông. Tƣơng tự, mục tiêu chủ đạo của
Coca - Cola là đƣa loại nƣớc giải khát này đến tận tay mọi khách hàng trên
thế giới. Nếu Coca-Cola đạt đƣợc mục tiêu thì hệ quả sau đó sẽ là nhiều khả
năng đem lại lợi ích lớn hơn cho các cổ đông. Các tổ chức phi lợi nhuận thì
thƣờng có tập hợp các mục tiêu đa dạng hơn.
1.1.2.2. Phân tích bên ngoài
Thành phần thứ hai của quá trình xây dựng chiến lƣợc là việc phân tích
môi trƣờng bên ngoài công ty. Mục tiêu của phân tích môi trƣờng bên ngoài
là để xác định các cơ hội và những đe dọa mang tính chiến lƣợc trong môi
8
trƣờng hoạt động của công ty. Trong giai đoạn này cần phân tích ba môi
trƣờng có liên quan với nhau là – môi trƣờng ngành sản xuất – kinh doanh mà
công ty hoạt động, môi trƣờng quốc gia và môi trƣờng vĩ mô rộng lớn hơn.
Phân tích môi trƣờng ngành là việc đánh giá cấu trúc cạnh tranh trong
lĩnh vực đó, gồm cả vị thế cạnh tranh của công ty và của các đối thủ chính,
cùng với giai đoạn phát triển trong ngành. Ngày nay, rất nhiều thị trƣờng
mang tính toàn cầu, nên phân tích môi trƣờng ngành còn có nghĩa là phân tích
tác động của quá trình toàn cầu hóa đối với tình thế cạnh tranh trong ngành.
Phân tích môi trƣờng quốc gia đòi hỏi cần đánh giá đƣợc liệu bối cảnh quốc
gia nơi công ty hoạt động có tạo điều kiện thuận lợi để công ty đạt đƣợc lợi
thế cạnh tranh trên thị trƣờng quốc tế hay không. Nếu không, công ty có thể
nên cân nhắc việc dịch chuyển một số hoạt động của mình sang các quốc gia
khác có bối cảnh có thể dễ khai thác đƣợc lợi thế cho mình. Phân tích môi
trƣờng vĩ mô bao gồm việc xem xét các yếu tố vĩ mô về kinh tế, xã hội, chính
quyền, pháp luật & công nghệ, có thể tác động đến công ty.
1.1.2.3. Phân tích nội bộ
Đây là thành phần thứ 3 của quá trình xây dựng chiến lƣợc, dùng để chỉ
ra đƣợc thế mạnh và điểm yếu trong công ty. Công việc phân tích này bao
hàm cách xác định số lƣợng và chất lƣợng các nguồn lực sẵn có trong công ty,
từ đó sẽ tìm ra các nguồn tạo ra lợi thế cạnh tranh. Chúng ta rà soát xem làm
thế nào mà các công ty đạt đƣợc lợi thế ấy, và sẽ thảo luận về vai trò của các
nguồn lực, khả năng, và đặc điểm riêng biệt (thế mạnh độc chiêu) của công ty
trong quá trình xây dựng và duy trì ƣu thế của mình. Việc xây dựng và duy trì
lợi thế cạnh tranh đòi hỏi công ty phải đạt đƣợc sự ƣu trội trong hiệu suất
công việc, chất lƣợng đổi mới, và luôn sẵn sàng đáp ứng khách hàng. Thế
mạnh của công ty sẽ tạo nên tính ƣu việt mới trong những lĩnh vực đó, trong
khi những điểm yếu sẽ dẫn đến kết quả kinh doanh không mấy khả quan.
9
1.1.2.4. Lựa chọn chiến lược
Thành phần tiếp theo là việc tạo ra một loạt chiến lƣợc thay thế nhau,
dựa theo ngữ cảnh các điểm mạnh và điểm yếu của công ty cũng nhƣ các cơ
hội và đe dọa của môi trƣờng bên ngoài đã đƣợc phân tích. So sánh điểm
mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức thƣờng đƣợc gọi là phép phân tích
SWOT. Chủ định của phép phân tích SWOT là phải xây dựng đƣợc thế mạnh
của công ty nhằm khai thác đƣợc mọi thời cơ có thể, phản công lại các thách
thức và điều chỉnh đƣợc các điểm yếu của công ty. Để chọn đƣợc một chiến
lƣợc thích hợp nhất giữa một loạt các chiến lƣợc có từ phép phân tích SWOT
tạo nên công ty phải đánh giá từng chiến lƣợc tƣơng ứng với khả năng đạt
đƣợc các sứ mệnh và mục tiêu chiến lƣợc. Các chiến lƣợc thay thế có thể
đƣợc chứa đựng ở các bậc – chiến lƣợc chức năng, chiến lƣợc bậc kinh doanh,
chiến lƣợc toàn công ty và chiến lƣợc toàn cầu. Quá trình lựa chọn chiến lƣợc
đòi hỏi công ty phải biết cách xác định tập hợp các chiến lƣợc ở các bậc sao
cho có khả năng tồn tại và phát đạt nhất trong môi trƣờng cạnh tranh toàn cầu
và đầy biến động của hầu hết các ngành công nghiệp hiện đại.
Chiến lược chức năng (function-level strategy). Lợi thế cạnh tranh bắt
nguồn từ khả năng của công ty đạt đƣợc sự ƣu trội về hiệu quả, chất lƣợng.
đổi mới và đáp ứng khách hàng. Tại bậc chiến lƣợc chức năng, các chiến lƣợc
sẽ định hƣớng trực tiếp nhằm hoàn thiện tính hiệu quả của các chức năng
trong công ty, chẳng hạn nhƣ chức năng sản xuất, marketing, quản lý vật liệu,
R&D, và nhân lực.
Chiến lược kinh doanh (business-level strategy). Chiến lƣợc bậc này
chứa đựng chủ đề cạnh tranh tổng thể mà công ty nhấn mạnh, cách thức công
ty định vị mình trên thị trƣờng để thu đƣợc lợi thế cạnh tranh, và các chiến
lƣợc định vị khác nhau có thể đƣợc ứng dụng trong khung cảnh các ngành
kinh doanh khác nhau. Thông thƣờng có 3 chiến lƣợc chung trong kinh
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 50270
DOWNLOAD: + Link tải: Xem bình luận
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

What's hot

What's hot (13)

Đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động marketing tại công ty Tâm Chiến
Đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động marketing tại công ty Tâm ChiếnĐề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động marketing tại công ty Tâm Chiến
Đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động marketing tại công ty Tâm Chiến
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả công tác marketing nội thất tại CTY dFUNI
Đề tài: Nâng cao hiệu quả công tác marketing nội thất tại CTY dFUNIĐề tài: Nâng cao hiệu quả công tác marketing nội thất tại CTY dFUNI
Đề tài: Nâng cao hiệu quả công tác marketing nội thất tại CTY dFUNI
 
Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh tại công ty trách nhiệm ...
Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh tại công ty trách nhiệm ...Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh tại công ty trách nhiệm ...
Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh tại công ty trách nhiệm ...
 
Đề tài: Nâng cao hoạt động marketing của Công ty Cảng Nam Hải
Đề tài: Nâng cao hoạt động marketing của Công ty Cảng Nam HảiĐề tài: Nâng cao hoạt động marketing của Công ty Cảng Nam Hải
Đề tài: Nâng cao hoạt động marketing của Công ty Cảng Nam Hải
 
Đề tài: Xây dựng dự án kinh doanh nước tinh khiết Ngân Khang
Đề tài: Xây dựng dự án kinh doanh nước tinh khiết Ngân KhangĐề tài: Xây dựng dự án kinh doanh nước tinh khiết Ngân Khang
Đề tài: Xây dựng dự án kinh doanh nước tinh khiết Ngân Khang
 
Luận văn: Chiến lược phát triển của Công ty Bất động sản, HAY
Luận văn: Chiến lược phát triển của Công ty Bất động sản, HAYLuận văn: Chiến lược phát triển của Công ty Bất động sản, HAY
Luận văn: Chiến lược phát triển của Công ty Bất động sản, HAY
 
Luận văn: Tạo động lực lao động tại công ty gia công cơ khí, HAY
Luận văn: Tạo động lực lao động tại công ty gia công cơ khí, HAYLuận văn: Tạo động lực lao động tại công ty gia công cơ khí, HAY
Luận văn: Tạo động lực lao động tại công ty gia công cơ khí, HAY
 
Luận văn: Hoạch định chiến lược marketing gạo, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoạch định chiến lược marketing gạo, 9 ĐIỂM!Luận văn: Hoạch định chiến lược marketing gạo, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoạch định chiến lược marketing gạo, 9 ĐIỂM!
 
ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...
ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...
ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...
 
Đề tài: Giải pháp marketing nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh
Đề tài: Giải pháp marketing nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh Đề tài: Giải pháp marketing nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh
Đề tài: Giải pháp marketing nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh
 
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh khuôn đúc của công ty cổ phần kỹ thuật P...
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh khuôn đúc của công ty cổ phần kỹ thuật P...Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh khuôn đúc của công ty cổ phần kỹ thuật P...
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh khuôn đúc của công ty cổ phần kỹ thuật P...
 
Luận văn: Xây dựng chiến lược cho công ty TNHH Lan Phố, HAY
Luận văn: Xây dựng chiến lược cho công ty TNHH Lan Phố, HAYLuận văn: Xây dựng chiến lược cho công ty TNHH Lan Phố, HAY
Luận văn: Xây dựng chiến lược cho công ty TNHH Lan Phố, HAY
 
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công Ty Nhiệt Lạnh, HOT
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công Ty Nhiệt Lạnh, HOTĐề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công Ty Nhiệt Lạnh, HOT
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công Ty Nhiệt Lạnh, HOT
 

Similar to Luận văn: Chiến lược kinh doanh công nghệ thẻ tại Công ty cổ phần thông minh MK

Similar to Luận văn: Chiến lược kinh doanh công nghệ thẻ tại Công ty cổ phần thông minh MK (20)

Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp marketing nâng cao hiệu quả sản xuất v...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp marketing nâng cao hiệu quả sản xuất v...Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp marketing nâng cao hiệu quả sản xuất v...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp marketing nâng cao hiệu quả sản xuất v...
 
Đề tài Giải pháp thúc đẩy thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty cổ phần đầ...
Đề tài Giải pháp thúc đẩy thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty cổ phần đầ...Đề tài Giải pháp thúc đẩy thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty cổ phần đầ...
Đề tài Giải pháp thúc đẩy thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty cổ phần đầ...
 
Đề tài: Giải pháp thúc đẩy phát triển thị trường tiêu thụ tại công ty Huy Vũ,...
Đề tài: Giải pháp thúc đẩy phát triển thị trường tiêu thụ tại công ty Huy Vũ,...Đề tài: Giải pháp thúc đẩy phát triển thị trường tiêu thụ tại công ty Huy Vũ,...
Đề tài: Giải pháp thúc đẩy phát triển thị trường tiêu thụ tại công ty Huy Vũ,...
 
Đề tài: Thúc đẩy thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty xây dựng
Đề tài: Thúc đẩy thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty xây dựngĐề tài: Thúc đẩy thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty xây dựng
Đề tài: Thúc đẩy thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty xây dựng
 
Giải pháp thúc đẩy thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty xây dựng
Giải pháp thúc đẩy thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty xây dựngGiải pháp thúc đẩy thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty xây dựng
Giải pháp thúc đẩy thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty xây dựng
 
Giải pháp hoàn thiện công tác thiết kế sản phẩm dịch vụ Công Ty CMC
Giải pháp hoàn thiện công tác thiết kế sản phẩm dịch vụ Công Ty CMCGiải pháp hoàn thiện công tác thiết kế sản phẩm dịch vụ Công Ty CMC
Giải pháp hoàn thiện công tác thiết kế sản phẩm dịch vụ Công Ty CMC
 
Luận văn: Phát triển nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư cho nhà đầu tư cá nhân...
Luận văn: Phát triển nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư cho nhà đầu tư cá nhân...Luận văn: Phát triển nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư cho nhà đầu tư cá nhân...
Luận văn: Phát triển nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư cho nhà đầu tư cá nhân...
 
Luận văn: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ ...
Luận văn: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ ...Luận văn: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ ...
Luận văn: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ ...
 
Luận văn: Kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp, HOT
Luận văn: Kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp, HOTLuận văn: Kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp, HOT
Luận văn: Kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp, HOT
 
Đề tài: Đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm của công ty dịch vụ vận tải
Đề tài: Đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm của công ty dịch vụ vận tảiĐề tài: Đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm của công ty dịch vụ vận tải
Đề tài: Đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm của công ty dịch vụ vận tải
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Một Số Giải Pháp Marketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Sản Xu...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Một Số Giải Pháp Marketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Sản Xu...Khóa Luận Tốt Nghiệp Một Số Giải Pháp Marketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Sản Xu...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Một Số Giải Pháp Marketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Sản Xu...
 
Một số giải pháp marketing nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Côn...
Một số giải pháp marketing nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Côn...Một số giải pháp marketing nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Côn...
Một số giải pháp marketing nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Côn...
 
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp ...
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp ...Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp ...
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp ...
 
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần Mỹ Hảo
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần Mỹ HảoHoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần Mỹ Hảo
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần Mỹ Hảo
 
Marketing Điện tử trong các Doanh nghiệp xuất khẩu của Việt nam –Thực trạng v...
Marketing Điện tử trong các Doanh nghiệp xuất khẩu của Việt nam –Thực trạng v...Marketing Điện tử trong các Doanh nghiệp xuất khẩu của Việt nam –Thực trạng v...
Marketing Điện tử trong các Doanh nghiệp xuất khẩu của Việt nam –Thực trạng v...
 
Xây dựng chiến lược kinh doanh cho Công ty cổ phần xây dựng số 1 – VINACONEX ...
Xây dựng chiến lược kinh doanh cho Công ty cổ phần xây dựng số 1 – VINACONEX ...Xây dựng chiến lược kinh doanh cho Công ty cổ phần xây dựng số 1 – VINACONEX ...
Xây dựng chiến lược kinh doanh cho Công ty cổ phần xây dựng số 1 – VINACONEX ...
 
Luận văn: Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ Phần Tập đoàn Công Nghệ CMC
Luận văn: Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ Phần Tập đoàn Công Nghệ CMCLuận văn: Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ Phần Tập đoàn Công Nghệ CMC
Luận văn: Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ Phần Tập đoàn Công Nghệ CMC
 
Đề tài: Hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank, HAYĐề tài: Hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank, HAY
 
Giải pháp nâng cao huy động vốn tại Ngân hàng Vietinbank, HOT
Giải pháp nâng cao huy động vốn tại Ngân hàng Vietinbank, HOTGiải pháp nâng cao huy động vốn tại Ngân hàng Vietinbank, HOT
Giải pháp nâng cao huy động vốn tại Ngân hàng Vietinbank, HOT
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty đầu tư VINA, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty đầu tư VINA, HOTĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty đầu tư VINA, HOT
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty đầu tư VINA, HOT
 

More from Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562

More from Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562 (20)

Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Cơ Điện Tử, Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Cơ Điện Tử, Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Cơ Điện Tử, Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Cơ Điện Tử, Từ Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Tác Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Tác Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Tác Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Tác Xã Hội, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Nghệ Thực Phẩm, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Nghệ Thực Phẩm, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Nghệ Thực Phẩm, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Công Nghệ Thực Phẩm, Điểm Cao
 
210 đề tài báo cáo thực tập tại sở tư pháp, HAY
210 đề tài báo cáo thực tập tại sở tư pháp, HAY210 đề tài báo cáo thực tập tại sở tư pháp, HAY
210 đề tài báo cáo thực tập tại sở tư pháp, HAY
 
210 đề tài báo cáo thực tập tại công ty thực phẩm, HAY
210 đề tài báo cáo thực tập tại công ty thực phẩm, HAY210 đề tài báo cáo thực tập tại công ty thực phẩm, HAY
210 đề tài báo cáo thực tập tại công ty thực phẩm, HAY
 
210 đề tài báo cáo thực tập quản trị văn phòng tại Ủy Ban Nhân Dân
210 đề tài báo cáo thực tập quản trị văn phòng tại Ủy Ban Nhân Dân210 đề tài báo cáo thực tập quản trị văn phòng tại Ủy Ban Nhân Dân
210 đề tài báo cáo thực tập quản trị văn phòng tại Ủy Ban Nhân Dân
 
210 đề tài báo cáo thực tập ở quầy thuốc, ĐIỂM CAO
210 đề tài báo cáo thực tập ở quầy thuốc, ĐIỂM CAO210 đề tài báo cáo thực tập ở quầy thuốc, ĐIỂM CAO
210 đề tài báo cáo thực tập ở quầy thuốc, ĐIỂM CAO
 
200 đề tài luật thuế giá trị gia tăng. HAY
200 đề tài luật thuế giá trị gia tăng. HAY200 đề tài luật thuế giá trị gia tăng. HAY
200 đề tài luật thuế giá trị gia tăng. HAY
 
-200 đề tài luật phòng.docxNgân-200 đề tài luật phòng.
-200 đề tài luật phòng.docxNgân-200 đề tài luật phòng.-200 đề tài luật phòng.docxNgân-200 đề tài luật phòng.
-200 đề tài luật phòng.docxNgân-200 đề tài luật phòng.
 
200 đề tài luật kế toán, HAY
200 đề tài luật kế toán, HAY200 đề tài luật kế toán, HAY
200 đề tài luật kế toán, HAY
 
200 đề tài luật doanh nghiệp nhà nước, HAY
200 đề tài luật doanh nghiệp nhà nước, HAY200 đề tài luật doanh nghiệp nhà nước, HAY
200 đề tài luật doanh nghiệp nhà nước, HAY
 
200 đề tài luận văn về ngành dịch vụ. HAY
200 đề tài luận văn về ngành dịch vụ. HAY200 đề tài luận văn về ngành dịch vụ. HAY
200 đề tài luận văn về ngành dịch vụ. HAY
 
200 đề tài luận văn về ngành báo chí, HAY
200 đề tài luận văn về ngành báo chí, HAY200 đề tài luận văn về ngành báo chí, HAY
200 đề tài luận văn về ngành báo chí, HAY
 
200 đề tài luận văn thạc sĩ toán ứng dụng, CHỌN LỌC
200 đề tài luận văn thạc sĩ toán ứng dụng, CHỌN LỌC200 đề tài luận văn thạc sĩ toán ứng dụng, CHỌN LỌC
200 đề tài luận văn thạc sĩ toán ứng dụng, CHỌN LỌC
 
200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính quốc tế, HAY
200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính quốc tế, HAY200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính quốc tế, HAY
200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính quốc tế, HAY
 
200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính doanh nghiệp, HAY
200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính doanh nghiệp, HAY200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính doanh nghiệp, HAY
200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính doanh nghiệp, HAY
 
200 đề tài luận văn thạc sĩ sinh học, CHỌN LỌC
200 đề tài luận văn thạc sĩ sinh học, CHỌN LỌC200 đề tài luận văn thạc sĩ sinh học, CHỌN LỌC
200 đề tài luận văn thạc sĩ sinh học, CHỌN LỌC
 
200 đề tài luận văn thạc sĩ quan hệ lao động, HAY
200 đề tài luận văn thạc sĩ quan hệ lao động, HAY200 đề tài luận văn thạc sĩ quan hệ lao động, HAY
200 đề tài luận văn thạc sĩ quan hệ lao động, HAY
 
200 đề tài luận văn thạc sĩ nhân khẩu học
200 đề tài luận văn thạc sĩ nhân khẩu học200 đề tài luận văn thạc sĩ nhân khẩu học
200 đề tài luận văn thạc sĩ nhân khẩu học
 
200 đề tài luận văn thạc sĩ ngành thủy sản
200 đề tài luận văn thạc sĩ ngành thủy sản200 đề tài luận văn thạc sĩ ngành thủy sản
200 đề tài luận văn thạc sĩ ngành thủy sản
 

Recently uploaded

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Recently uploaded (20)

Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 

Luận văn: Chiến lược kinh doanh công nghệ thẻ tại Công ty cổ phần thông minh MK

  • 1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ --------------------- NGUYỄN VĂN THANH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CÔNG NGHỆ THẺ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP Hà Nội – 2014
  • 2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ --------------------- NGUYỄN VĂN THANH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CÔNG NGHỆ THẺ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK Chuyên ngành: Quản trị Công nghệ và Phát triển doanh nghiệp Mã số: Chuyên ngành thí điểm LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS HOÀNG VĂN HẢI Hà Nội – 2014
  • 3. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT...................................................................i DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ...............................................................................ii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ....................................................................................iv DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ.....................................................................................v MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP..............................................................................4 1.1. Chiến lƣợc và chiến lƣợc kinh doanh..................................................... 4 1.1.1. Khái niệm chiến lƣợc................................................................................4 1.1.2. Quy trình xây dựng chiến lƣợc kinh doanh ...............................................6 1.2. Phân tích môi trƣờng ngành của doanh nghiệp..................................... 11 1.2.1. Mức độ cạnh tranh của các nhà cung cấp hiện có trong ngành ...............13 1.2.2. Nguy cơ nhập cuộc của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn ..........................15 1.2.3. Quyền năng của khách hàng...................................................................18 1.2.4. Quyền năng của nhà cung cấp .................................................................19 1.2.5. Các Sản phẩm thay thế ............................................................................20 1.2.6. Tổng hợp phân tích môi trƣờng bên ngoài ..............................................21 1.3 Phân tích nội bộ doanh nghiệp ............................................................. 23 1.3.1 Quá trình sản xuất.....................................................................................23 1.3.2. Tài chính kế toán .....................................................................................24 1.3.3. Hoạt động quản trị ...................................................................................24 1.3.4. Hoạt động Marketing...........................................................................2625 1.3.5. Hoạt động nghiên cứu và phát triển.........................................................26 1.3.6. Hệ thống thu nhập và xử lý thông tin .....................................................27 1.3.7. Phân tích chuỗi giá trị (Value Chain) .................................................2827 1.4. Xây dựng và lựa chọn chiến lƣợc kinh doanh ...................................3130 1.4.1. Tổng hợp phân tích môi trƣờng bên trong và bên ngoài - SWOT.......3130
  • 4. 1.4.2. Các chiến lƣợc kinh doanh trong thực tiễn..........................................3534 CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ........................4544 2.1 Phƣơng pháp nghiên cứu...................................................................4544 2.1.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu. ..............................................................4544 2.1.2 Phƣơng pháp phân tích. .......................................................................4644 2.2 Mô hình nghiên cứu ..........................................................................4745 CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH CÁC CĂN CỨ HÌNH THÀNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CÔNG NGHỆ THẺ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK4846 3.1 Giới thiệu công ty cổ phần thông minh MK .......................................4846 3.1.1 Quá trình hình thành của Công ty Cổ phần Thông minh MK..............4946 3.1.2 Các hoạt động của công ty...................................................................5351 3.1.3 Các khách hàng chính của Công ty Cổ phần Thông minh MK............5451 3.1.4. Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty cổ phần Thông minh MK...........5553 3.1.5. Lịch sử hình thành và phát triển. .........................................................5856 3.1.6. Các bƣớc phát triển quan trọng của MK Smart...................................5958 3.1.7. Đối tác đầu tƣ chiến lƣợc.....................................................................6260 3.1.8 Các liên kết hiện tại của MK Smart.....................................................6260 3.1.9. Các chứng chỉ đạt đƣợc: ......................................................................6462 3.1.10. Các lĩnh vực hoạt động- sản phẩm - dịch vụ chính của MK Smart...6563 3.1.11. Một số Khách hàng tiêu biểu của MK Smart ....................................6664 3.2. Kết quả hoạt động kinh doanh ..........................................................6664 3.2.1 Hoạt động sản xuất ...............................................................................6664 3.2.2 Kết quả kinh doanh...............................................................................6765 3.2.3 Cơ cấu nhân sự......................................................................................6765 3.2.4 Các chỉ số tài chính...............................................................................6866 3.3. Phân tích nội bộ Công ty MK................................................................6967 3.4. Phân tích môi trƣờng bên ngoài..............................................................7977 3.4.2. Môi trƣờng vi mô................................................................................8583 3.4.3. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ................................................9290
  • 5. CHƢƠNG 4: ĐỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CÔNG NGHỆ THẺ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK ĐẾN NĂM 20209593 4.1 Xác định sứ mệnh và mục tiêu ..........................................................9593 4.1.1 Xác định sứ mệnh .................................................................................9593 4.1.2 Xác định mục tiêu.................................................................................9694 4.2 Đề xuất các chiến lƣợc kinh doanh công nghệ thẻ của công ty Cổ phần Thông minh MK đến năm 2020..............................................................9795 4.2.1 Hình thành chiến lƣợc thông qua ma trận SWOT ................................9795 4.2.2 Phân tích các chiến lƣợc đã đề xuất......................................................9997 4.3 Lựa chọn chiến lƣợc thông qua ma trận QSPM ................................10199 4.4 Các giải pháp triển khai chiến lƣợc ...............................................103101 4.4.1. Đa dạng sản phẩm và tích hợp công nghệ trên thẻ..........................104102 4.4.2. Marketing cho MK Smart................................................................104102 4.4.3. Về sản phẩm thẻ...............................................................................105103 4.4.4. Về giá...............................................................................................105103 4.4.5. Về phân phối....................................................................................105103 4.4.6. Chiêu thị...........................................................................................106104 4.4.7. Nghiên cứu và phát triển..................................................................106104 4.4.8. Giải pháp quản trị chất lƣợng ..........................................................106104 KẾT LUẬN.......................................................................................................107105 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................109107
  • 6. i DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT STT Ký hiệu viết tắt Nguyên nghĩa 1 ID Identification 2 MK Smart Cổ phần Thông minh MK (MK Smart™) 3 PIN Personal Identification Number) là mã số định danh cá nhân, dùng để xác nhận ngƣời dùng. 4 SIM Subscriber Identity Module, là thẻ nhớ thông minh sử dụng trên điện thoại di động, lƣu trữ những thông tin nhƣ số điện thoại, mã số mạng di động 5 Thẻ VIP Member Card Member card là hệ thống thẻ tiêu dùng thông minh tích hợp nhiều dịch vụ giá trị gia tăng : giảm giá mua hàng, tích lũy điểm, chăm sóc chủ thẻ, bảo dƣỡng thiết bị công nghệ số .. . và nhiều quyền lợi khác dành riêng cho đối tƣợng khách hàng cao cấp (VIP) của các doanh nghiệp trong hệ thống 6 WTO Tổ chức Thƣơng mại Thế giới
  • 7. ii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU STT Bảng Nội dung Trang 1. Bảng 1.1 Phân loại chiến lƣợc công nghệ 12 2. Bảng 2.1 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) 28 3. Bảng 2.2 Ma trận hình ảnh cạnh tranh 30 4. Bảng 2.3 Sơ đồ ma trận SWOT 33 5. Bảng 2.4 Ma trận hoạch định chiến lƣợc có thể định lƣợng 34 6. Bảng 3.1 Danh sách những khách hàngchính của MK Smart 44 7. Bảng 3.2 Các chứng chỉ đạt đƣợc của MK Smart 54 8. Bảng 3.3 Các lĩnh vực hoạt động- sản phẩm - dịch vụ chính của MK Smart 55 9. Bảng 3.4 Kết quả kinh doanh 57 10. Bảng 3.5 Cơ cấu nhân sự 57 11. Bảng 3.6 Các chỉ số tài chính 58 12. Bảng 3.7 Thị trƣờng kinh doanh của MK Smart 66 13. Bảng 3.8 Tình hình tài chính của MK Smart 67 14. Bảng 3.9 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ. 70 15. Bảng 3.10 Ma trận hình ảnh cạnh tranh. 82 16. Bảng 3.11 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài. 85
  • 8. iii 17. Bảng 4.1 Ma trận SWOT của MK Smart 90 18. Bảng 4.2 Ma trận QSPM của Công ty MK 94 19. Bảng 4.3 Bảng tổng hợp các căn cứ đề xuất giải pháp 98 Hình 1.1. Các chiến lược đột biến và chiến lược có cân nhắc................... 5 Hình 1.2 Quy trình xây dựng chiến lược...................................................... 6 Hình 1.3: Quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh................................ 11 Hình 1.4: Mô hình của Michael Porter về năm lực lượng cạnh tranh ...... 12 Bảng 1.1: Bảng đánh giá tác động của cơ hội đối với Công ty ................ 21 Bảng 1.2: Bảng đánh giá tác động của thách thức đối với Công ty......... 22 Hình 1.5: Sơ đồ chuỗi giá trị .................................................................... 2928 Hình 1.6: Sơ đồ các mục tiêu chức năng chéo và chuỗi giá trị............ 3130 Hình 1.7: Sơ đồ Ma trận SWOT............................................................... 3433 Hình 2.1 Mô hình nghiên cứu. (Nguồn tác giả tự tổng hợp và thiết kế - năm 2014).................................................................................................. 4845 Hình 3.1: Logo của Công ty cổ phần thông minh MK............................ 4846 Bảng số 3.1: Danh sách những khách hàng chính của MK Smart ...... 5452 Hình 3.2: Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty cổ phần Thông minh MK .................................................................................................................... 5553 Biểu đồ 3.1: tăng trưởng nhân sự của MK Smart trong 03 năm gần đây .................................................................................................................... 5654 Biểu đồ 3.2: Thống kê phân loại trình độ học vấn trong công ty MK ... 5654 Hình 3.3: Hệ thống mạng lƣới phân phối sản phẩm dịch vụ của MK Smart......... 6361 Bảng 3.2: Các chứng chỉ đạt được của MK Smart................................ 6462 Bảng 3.3: Các lĩnh vực hoạt động- sản phẩm - dịch vụ chính của MK Smart....... 6563 Hình 3.4: Logo của một số khách hàng tiêu biểu của MK Smart ......... 6664 Biều đồ 3.3: Sản lượng thẻ và form- nguồn MK Smart 2014 ............... 6664 Bảng 3.4: Kết quả kinh doanh.................................................................. 6765 Biều đồ 3.4: Tăng trưởng doanh thu - nguồn MK Smart, 2014........... 6765 Bảng 3.5: Cơ cấu nhân sự....................................................................... 6765 Bảng 3.6: Các chỉ số tài chính ................................................................. 6866 Biểu đồ 3.5: Tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận qua các năm 2011- 2013............................................................................................................ 6866 Biểu đồ 3.6: Tăng trưởng nhân sự từ 2011-2013 của MK Smart ........ 7068 Biểu đồ 3.7: Số lƣợng sản xuất thẻ thông minh của MK Smart .......................... 7472 Bảng 3.7: Thị trường kinh doanh của MK Smart ................................... 7473 Bảng 3.8: Tình hình tài chính của MK Smart ........................................ 7674 Bảng 3.9: Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ........................................ 7876 Biểu đồ 3.8: Tốc độ tăng trưởng GDP Việt Nam năm 2010-2013 ....... 8280 Bảng 3.10: Ma trận hình ảnh cạnh tranh. ............................................... 9088 Bảng 3.11. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ............................... 9391 Bảng 4.1: Ma trận SWOT của MK Smart................................................ 9896
  • 9. iv Bảng 4.2 Ma trận QSPM cho Công ty MK............................................ 10199 Bảng 4.4 Bảng tổng hợp các căn cứ đề xuất giải pháp. ................... 103101
  • 10. v DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ TT Hình Nội dung Trang 1. Hình 2.1 Sơ đồ REV [17] 24 2. Hình 2.2 Mô hình ba giai đoạn quản trị chiến lƣợc 26 3. Hình 2.3 Sơ đồ tổng quát môi trƣờng vi mô 29 4. Hình 2.4 Khung nghiên cứu. 37 5. Hình 3.1 Logo của Công ty cổ phần thông minh MK 38 6. Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty cổ phần Thông minh MK 45 7. Hình 3.3 Hệ thống mạng lƣới phân phối sản phẩm dịch vụ của MK Smart 53 8. Hình 3.4 Logo của một số khách hàng tiêu biểu của MK Smart 56
  • 11. vi DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ TT Biểu đồ Nội dung Trang 1. Biểu đồ 3.1 Tăng trƣởng nhân sự của MK Smart trong 03 năm gần đây 46 2. Biểu đồ 3.2 Thống kê phân loại trình độ học vấn trong công ty MK 46 3. Biểu đồ 3.3 Sản lƣợng thẻ và form- nguồn MK Smart 2014 56 4. Biểu đồ 3.4 Tăng trƣởng doanh thu - nguồn MK Smart, 2014 57 5. Biểu đồ 3.5 Tăng trƣởng doanh thu và lợi nhuận qua các năm 2011-2013 58 6. Biểu đồ 3.6 Tăng trƣởng nhân sự từ 2011-2013 của MK Smart 61 7. Biểu đồ 3.7 Số lƣợng sản xuất thẻ thông minh của MK Smart qua các năm 65 8. Biểu đồ 3.8 Tốc độ tăng trƣởng GDP Việt Nam năm 2010-2013 74
  • 12. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu. Trong xu thế hội nhập quốc tế nhƣ hiện nay, khoa học công nghệ tiến bộ nhƣ vũ bão, sau khi hội nhập WTO, nền kinh tế Việt Nam đang từng bƣớc phát triển không ngừng cả về chiều sâu lẫn chiều rộng, dẫn đến sự cạnh tranh giữa các Doanh nghiệp kinh doanh các loại thẻ trên thị trƣờng ngày càng gay gắt và khốc liệt hơn. Do đó đòi hỏi phải có sự sáng tạo và không ngừng cải tiến dịch vụ và công nghệ, đa dạng hóa phục vụ nhằm đáp ứng nhu khách hàng ngày càng cao hơn trong xã hội. Một doanh nghiệp muốn đứng vững và phát triển đòi hỏi phải có sự nhạy bén trong việc nắm bắt nhu cầu cũng nhƣ thị hiếu của khách hàng. Bởi khách hàng là yếu tố quan trọng quyết định cho sự thành bại của doanh nghiệp. Để giảm rủi ro trong kinh doanh, thu hồi vốn nhanh, tăng thị phần thì doanh nghiệp phải có những biện pháp và chiến lƣợc riêng cho mình. Ngoài việc chú trọng đến chất lƣợng dịch vu, sản phẩm thì việc xây dựng một chiến lƣợc kinh doanh hoàn chỉnh cho Doanh nghiệp là một vấn đề tất yếu, quan trọng. Nhìn nhận vấn đề này từ những năm 2005, Công ty Cổ phần Thông minh MK (MK Smart™) do Chủ tịch Hội đồng quản trị - Tổng Giám đốc Nguyễn Trọng Khang đã nghiên cứu tiếp cận công nghệ tiên tiến của trên thế giới để đƣa các loại thẻ nhựa vào hệ thống ngân hàng và đã đạt đƣợc những thành công nhất định, nhƣng những MK Smart đã làm đƣợc thì chƣa đƣợc bao nhiêu, không nổi trội hơn so với những đối thủ khác và với sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt, sự thay đổi chóng mặt về công nghệ cũng nhƣ yêu cầu khắt khe của thị trƣờng, việc tìm ra hƣớng đi đúng và mang lại nhiều hiệu quả là việc mà Công ty Cổ phần Thông minh MK đang rất quan tâm. Do đó nghiên cứu thực trạng kinh doanh công nghệ thẻ và “Chiến lƣợc kinh doanh công nghệ thẻ tại Công ty Cổ phần Thông minh MK” là việc làm hết sức cần thiết.
  • 13. 2 Xuất phát từ chủ đề nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu chính đƣợc đặt ra là: Công ty cổ phần Thông minh MK sẽ theo đuổi chiến lược kinh doanh công nghệ thẻ nào ? 2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu 2.1 Mục đích Mục đích chính của Luận văn là lựa chọn đƣợc chiến lƣợc kinh doanh công nghệ thẻ cho Công ty Cổ phần Thông minh MK đến năm 2020. 2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu Để thực hiện đƣợc mục đích đề ra, Luận văn phải hoàn thành các nhiệm vụ cơ bản sau: - Xác lập khung lý thuyết về hoạch định chiến lƣợc kinh doanh - Phân tích các căn cứ hình thành chiến lƣợc kinh doanh thẻ của Công ty Cổ phần Thông minh MK. - Đề xuất và lựa chọn chiến lƣợc kinh doanh công nghệ thẻ cho Công ty Cổ phần Thông minh MK đến năm 2020. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1 Đối tượng nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu chính của Luận văn là Chiến lƣợc kinh doanh của doanh nghiệp. Cụ thể, Luận văn tập trung vào hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho doanh nghiệp. 3.2. Phạm vi nghiên cứu Công ty Cổ phần Tập đoàn MK, cổ đông chính của MK Smart, có rất nhiều lĩnh vực kinh doanh liên quan đến công nghệ thẻ: Kinh doanh buôn bán các sản phảm thẻ, các loại máy in thẻ để bàn và hệ thống in tập trung, hệ thống kiểm soát đóng gói và PIN, giải pháp phát hành thẻ, giải pháp cá thể hóa thẻ thông minh, giải pháp phát hành hộ chiếu, giải pháp quản lý giá trị trả trƣớc thông minh, giải pháp kiểm soát ra vào cổng điện tử ... Công ty Cổ phần Thông minh MK chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thẻ và các sản phẩm giấy vi tính; cũng nhƣ
  • 14. 3 cung cấp dịch vụ in ấn, cá thể hóa thẻ cho khách hàng. Sản phẩm thẻ bao gồm: thẻ SIM, thẻ ngân hàng, thẻ VIP, thẻ thành viên, thẻ cào, thẻ nhận dạng ID, thẻ chìa khóa, thẻ vé xe bus, thẻ vé giữ xe… và các sản phẩm giấy vi tính bao gồm: hóa đơn GTGT, vận đơn, hóa đơn ATM, nhật ký ATM, biên lai POS… Nhƣng do thời gian còn hạn hẹp tác giả chỉ nghiên cứu về lĩnh vực kinh doanh công nghệ thẻ ngân hàng của Công ty Cổ phần Thông minh MK để từ đó đƣa ra đƣợc giải pháp về chiến lƣợc kinh doanh công nghệ thẻ tại Công ty cổ phần Thông minh MK. 4. Những đóng góp của luận văn Đƣa ra đƣợc chiến lƣợc kinh doanh phù hợp, nhằm phát triển hoạt động công nghệ thẻ ngân hàng rộng khắp cả nƣớc; đƣa ra đƣợc việc thực hiện chiến lƣợc kinh doanh công nghệ thẻ ngân hàng; góp phần định hƣớng việc kinh doanh một cách hiệu quả hơn. Tìm đƣợc các điểm mạnh, điểm yếu trong lĩnh vực kinh doanh công nghệ thẻ ngân hàng của Công ty Cổ phần Thông minh MK; ứng dụng thực hiện chiến lƣợc kinh doanh công nghệ thẻ ngân hàng áp dụng vào thực tế một cách hiệu quả hơn. 5. Cấu trúc của Luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục và danh mục tài liệu tham khảo, luận văn đƣợc bố cục thành 4 chƣơng: CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP. CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH CÁC CĂN CỨ HÌNH THÀNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CÔNG NGHỆ THẺ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK CHƢƠNG 4: ĐỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CÔNG NGHỆ THẺ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÔNG MINH MK ĐẾN NĂM 2020
  • 15. 4 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.1. Chiến lƣợc và chiến lƣợc kinh doanh 1.1.1. Khái niệm chiến lược Thuật ngữ chiến lƣợc đầu tiên đƣợc sử dụng trong lĩnh vực quân sự. Dần dần, chiến lƣợc đƣợc sử dụng trong những lĩnh vực khác của đời sống kinh tế - xã hội. Theo đó, thuật ngữ chiến lƣợc là sự kết hợp của từ chiến (戦), nghĩa là chiến đấu, tranh giành và từ lƣợc (略), nghĩa là mƣu, tính. Nhƣ vậy, hiểu đơn giản thì chiến lƣợc là những mƣu tính nhằm chiến đấu và quan trọng hơn, giành chiến thắng (Hoàng Văn Hải, 2010). Trong từ điển di sản văn hoá Mỹ cũng có nêu định nghĩa phản ánh nguồn gốc quân sự của cụm từ chiến lƣợc nhƣ sau: “ Là khoa học và nghệ thuật chỉ huy quân sự, đƣợc ứng dụng để lập kế hoạch tổng thể và tiến hành những chiến dịch quy mô lớn”. Cho đến nay, nội dung kế hoạch vẫn còn là một bộ phận quan trọng trong hầu hết các định nghĩa quản trị chiến lƣợc. Ví dụ, Alfred Chandler (trƣờng Harvard) định nghĩa chiến lƣợc: “ Là xác định những mục tiêu cơ bản dài hạn của một doanh nghiệp, và thực hiện chƣơng trình hành động cùng với việc phân bổ các nguồn lực cần thiết để đạt đƣợc những mục tiêu ấy”. Tƣ tƣởng thể hiện rõ ràng trong định nghĩa của ông Chandler là quá trình hoạch định có tính toán sáng suốt (rational planning), Doanh nghiệp đƣợc mô tả dƣới dạng đƣợc lựa chọn những mục đích cho mình, xác định chƣơng trình hành động (chiến lƣợc) để có thể hoàn thành tốt nhất những mục đích đó và phân bổ những nguồn lực tƣơng ứng. Tƣơng tự, James B.Quinn của trƣờng đại học Dartmouth đã đƣa ra định nghĩa chiến lƣợc nhƣ sau: “ Đó là mẫu hình hoặc kế hoạch của một tổ chức để phối hợp những mục tiêu chủ đạo, các chính sách và thứ tự hành động trong một tổng thể thống nhất”. Cũng kiểu
  • 16. 5 định hƣớng nhƣ thế, Wiliian F.Glueck phát biểu nhƣ sau: “Chiến lƣợc là một kế hoạch thống nhất, toàn diện và phối hợp, đƣợc thiết kế để đảm bảo rằng những mục tiêu cơ bản của doanh nghiệp đạt đƣợc thành tựu”. Mặc dù có nhiều điểm hấp dẫn, các định nghĩa theo hƣớng kế hoạch hóa (planning – based) vẫn gặp phải một số phê phán. Ông Henry Mintzberg của trƣờng đại học McGill đã chỉ ra rằng cách tiếp cận này đã ngầm thừa nhận một giả thiết không đúng là chiến lƣợc công ty luôn là kết quả của quá trình kế hoạch hóa có tính dự định từ trƣớc. Theo học giả này, các định nghĩa nhấn mạnh các khía cạnh kế hoạch đã bỏ qua một điểm là chiến lƣợc công ty có thể nổi lên từ nội bộ công ty mà không thông qua bất kỳ một kế hoạch chính thức nào (xem hình 1.1). Nghĩa là, chiến lƣợc công ty có thể do chính những ngƣời nhân viên bình thƣờng của công ty đề cử, thậm chí không có dự định từ trƣớc. Thực tế, các chiến lƣợc công ty có thể nổi lên từ việc giải quyết những hoàn cảnh không dự báo trƣớc đƣợc. Ý tƣởng của ông Mintzberg là chiến lƣợc có thể rộng lớn hơn những gì mà công ty dự định hoặc đặt ra kế hoạch để thực hiện; nó còn là những gì thực sự đƣợc tiến hành. Với tƣ duy này, ông định nghĩa: “Chiến lƣợc là một mẫu hình trong dòng chảy các quyết định và chƣơng trình hành động” (strategy as a pattern in a stream of decisions or actions). Mẫu hình có thể là sản phẩm của bất kỳ kiểu chiến lƣợc nào – chiến lƣợc đƣợc thiết kế từ trƣớc và thực tế tiến hành, hoặc chiến lƣợc đột biến. Mintzberg lý giải rằng, các chiến lƣợc đột biến thƣờng mang lại thành công, và có thể thích hợp hơn là những chiến lƣợc dự định. Hình 1.1. Các chiến lƣợc đột biến và chiến lƣợc có cân nhắc Chiến lƣợc thực thi Chiến lƣợc có cân nhắc Chiến lƣợc không hiện thực Chiến lƣợc đột biến Chiến lƣợc dự định
  • 17. 6 Nguồn: PGS.TS Lê Văn Tâm, “Quản trị chiến lược”. Từ đó có thể đi đến khái niệm: Chiến lƣợc là chuỗi quyết định nhằm định hƣớng phát triển và tạo ra thay đổi về chất bên trong doanh nghiệp. Khái niệm này làm rõ vai trò thực sự của chiến lƣợc. Chiến lƣợc không chỉ giúp doanh nghiệp giành thắng lợi trong cạnh tranh mà xa hơn nữa phải làm cho doanh nghiệp phát triển hơn. Chính vì vậy trong thực tiễn ngƣời ta thƣờng gọi chiến lƣợc là chiến lƣợc phát triển sản xuất kinh doanh. 1.1.2. Quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh Để đƣa ra quy trình xây dựng chiến lƣợc kinh doanh, trƣớc hết cần hình dung về một quy trình xây dựng chiến lƣợc chung cho công ty. Theo mô hình quản trị chiến lƣợc phổ biến thì khâu xây dựng chiến lƣợc với phƣơng diện là một trong ba khâu chủ chốt sẽ bao gồm các bƣớc nhƣ ở hình1.2 Hình 1.2 Quy trình xây dựng chiến lược Phân tích nội bộ (Điểm mạnh & điểm yếu) 8 Lựa chọn chiến lƣợc Phân tích bên ngoài (Cơ hội & thách thức) CL bậc chức năng CL kinh doanh CL toàn cầu CL toàn công ty Sứ mệnh và mục tiêu chiến lƣợc
  • 18. 7 (Nguồn Giáo trình Quản trị chiến lƣợc - Hoàng Văn Hải - Đại học Kinh tế - ĐHQG HN- (chủ biên năm 2010)) 1.1.2.1. Sứ mệnh và mục tiêu chiến lược Thành phần đầu tiên của quá trình xây dựng chiến lƣợc là việc xác định sứ mệnh và mục tiêu chủ đạo của một tổ chức. Sứ mệnh và mục tiêu chiến lƣợc của công ty tạo ra ngữ cảnh để hình thành nên chiến lƣợc dự định và đƣa ra các tiêu thức để đánh giá chiến lƣợc đột biến. Sứ mệnh nêu rõ lý do tại sao công ty tồn tại và công ty cần phải làm những gì. Ví dụ, sứ mệnh của một hãng hàng không quốc gia có thể xác định là – thỏa mãn nhu cầu vận chuyển kỹ thuật cao với mức giá hợp lý cho các cá nhân và tổ chức tại tất cả những vùng dân cƣ lớn trong miền Bắc Mỹ. Mục tiêu chiến lƣợc chỉ rõ những gì công ty hy vọng sẽ đạt đƣợc ở tầm dài hạn và trung hạn. Hầu hết các tổ chức lợi nhuận đặt ra hệ thống thứ bậc các mục tiêu tối đa hóa lợi ích có cổ đông. Ví dụ, General Electric đặt ra mục tiêu thứ 2 của mình là trở thành ngƣời đứng đầu hoặc đứng thứ hai trên những thị trƣờng mà công ty đang hoạt động. Mục tiêu thứ hai thể hiện niềm tin của GE là xây dựng thị phần ƣu trội là cách thức tốt nhất để đạt đƣợc mục tiêu bậc một – tối đa hóa lợi ích cho các cổ đông. Tƣơng tự, mục tiêu chủ đạo của Coca - Cola là đƣa loại nƣớc giải khát này đến tận tay mọi khách hàng trên thế giới. Nếu Coca-Cola đạt đƣợc mục tiêu thì hệ quả sau đó sẽ là nhiều khả năng đem lại lợi ích lớn hơn cho các cổ đông. Các tổ chức phi lợi nhuận thì thƣờng có tập hợp các mục tiêu đa dạng hơn. 1.1.2.2. Phân tích bên ngoài Thành phần thứ hai của quá trình xây dựng chiến lƣợc là việc phân tích môi trƣờng bên ngoài công ty. Mục tiêu của phân tích môi trƣờng bên ngoài là để xác định các cơ hội và những đe dọa mang tính chiến lƣợc trong môi
  • 19. 8 trƣờng hoạt động của công ty. Trong giai đoạn này cần phân tích ba môi trƣờng có liên quan với nhau là – môi trƣờng ngành sản xuất – kinh doanh mà công ty hoạt động, môi trƣờng quốc gia và môi trƣờng vĩ mô rộng lớn hơn. Phân tích môi trƣờng ngành là việc đánh giá cấu trúc cạnh tranh trong lĩnh vực đó, gồm cả vị thế cạnh tranh của công ty và của các đối thủ chính, cùng với giai đoạn phát triển trong ngành. Ngày nay, rất nhiều thị trƣờng mang tính toàn cầu, nên phân tích môi trƣờng ngành còn có nghĩa là phân tích tác động của quá trình toàn cầu hóa đối với tình thế cạnh tranh trong ngành. Phân tích môi trƣờng quốc gia đòi hỏi cần đánh giá đƣợc liệu bối cảnh quốc gia nơi công ty hoạt động có tạo điều kiện thuận lợi để công ty đạt đƣợc lợi thế cạnh tranh trên thị trƣờng quốc tế hay không. Nếu không, công ty có thể nên cân nhắc việc dịch chuyển một số hoạt động của mình sang các quốc gia khác có bối cảnh có thể dễ khai thác đƣợc lợi thế cho mình. Phân tích môi trƣờng vĩ mô bao gồm việc xem xét các yếu tố vĩ mô về kinh tế, xã hội, chính quyền, pháp luật & công nghệ, có thể tác động đến công ty. 1.1.2.3. Phân tích nội bộ Đây là thành phần thứ 3 của quá trình xây dựng chiến lƣợc, dùng để chỉ ra đƣợc thế mạnh và điểm yếu trong công ty. Công việc phân tích này bao hàm cách xác định số lƣợng và chất lƣợng các nguồn lực sẵn có trong công ty, từ đó sẽ tìm ra các nguồn tạo ra lợi thế cạnh tranh. Chúng ta rà soát xem làm thế nào mà các công ty đạt đƣợc lợi thế ấy, và sẽ thảo luận về vai trò của các nguồn lực, khả năng, và đặc điểm riêng biệt (thế mạnh độc chiêu) của công ty trong quá trình xây dựng và duy trì ƣu thế của mình. Việc xây dựng và duy trì lợi thế cạnh tranh đòi hỏi công ty phải đạt đƣợc sự ƣu trội trong hiệu suất công việc, chất lƣợng đổi mới, và luôn sẵn sàng đáp ứng khách hàng. Thế mạnh của công ty sẽ tạo nên tính ƣu việt mới trong những lĩnh vực đó, trong khi những điểm yếu sẽ dẫn đến kết quả kinh doanh không mấy khả quan.
  • 20. 9 1.1.2.4. Lựa chọn chiến lược Thành phần tiếp theo là việc tạo ra một loạt chiến lƣợc thay thế nhau, dựa theo ngữ cảnh các điểm mạnh và điểm yếu của công ty cũng nhƣ các cơ hội và đe dọa của môi trƣờng bên ngoài đã đƣợc phân tích. So sánh điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức thƣờng đƣợc gọi là phép phân tích SWOT. Chủ định của phép phân tích SWOT là phải xây dựng đƣợc thế mạnh của công ty nhằm khai thác đƣợc mọi thời cơ có thể, phản công lại các thách thức và điều chỉnh đƣợc các điểm yếu của công ty. Để chọn đƣợc một chiến lƣợc thích hợp nhất giữa một loạt các chiến lƣợc có từ phép phân tích SWOT tạo nên công ty phải đánh giá từng chiến lƣợc tƣơng ứng với khả năng đạt đƣợc các sứ mệnh và mục tiêu chiến lƣợc. Các chiến lƣợc thay thế có thể đƣợc chứa đựng ở các bậc – chiến lƣợc chức năng, chiến lƣợc bậc kinh doanh, chiến lƣợc toàn công ty và chiến lƣợc toàn cầu. Quá trình lựa chọn chiến lƣợc đòi hỏi công ty phải biết cách xác định tập hợp các chiến lƣợc ở các bậc sao cho có khả năng tồn tại và phát đạt nhất trong môi trƣờng cạnh tranh toàn cầu và đầy biến động của hầu hết các ngành công nghiệp hiện đại. Chiến lược chức năng (function-level strategy). Lợi thế cạnh tranh bắt nguồn từ khả năng của công ty đạt đƣợc sự ƣu trội về hiệu quả, chất lƣợng. đổi mới và đáp ứng khách hàng. Tại bậc chiến lƣợc chức năng, các chiến lƣợc sẽ định hƣớng trực tiếp nhằm hoàn thiện tính hiệu quả của các chức năng trong công ty, chẳng hạn nhƣ chức năng sản xuất, marketing, quản lý vật liệu, R&D, và nhân lực. Chiến lược kinh doanh (business-level strategy). Chiến lƣợc bậc này chứa đựng chủ đề cạnh tranh tổng thể mà công ty nhấn mạnh, cách thức công ty định vị mình trên thị trƣờng để thu đƣợc lợi thế cạnh tranh, và các chiến lƣợc định vị khác nhau có thể đƣợc ứng dụng trong khung cảnh các ngành kinh doanh khác nhau. Thông thƣờng có 3 chiến lƣợc chung trong kinh
  • 21. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 50270 DOWNLOAD: + Link tải: Xem bình luận Hoặc : + ZALO: 0932091562