SlideShare a Scribd company logo
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
TRƢƠNG HUỲNH ANH
BIỆN PHÁP TẠM GIAM TRONG GIAI ĐOẠN XÉT XỬ
SƠ THẨM THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM
TỪ THỰC TIỄN TỈNH ĐỒNG THÁP
Chuyên ngành : Luật hình sự và Tố tụng hình sự
Mã số : 60.38.01.04
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. VÕ THỊ KIM OANH
HÀ NỘI - 2016
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1
Chƣơng 1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ PHÁP LÝ VỀ BIỆN PHÁP TẠM
GIAM TRONG GIAI ĐOẠN XÉT XỬ SƠ THẨM...................................................8
1.1. Những vấn đề lý luận chung về ện n đ n xét xử sơ ẩm.......8
1.2. Quy định pháp luật tố tụng hình sự hiện hành về ện n
đ n xét xử sơ ẩm.......................................................................................................20
1.3. Quy địn ề ện n uậ ố ụn n sự ộ số n c v
n n ệ ệ ............................................................................................34
Kết luận chƣơng 1. ......................................................................................................39
Chƣơng 2. THỰC TIỄN P ỤNG QU ĐỊNH CỦA PH P LUẬT VỀ IỆN PH P
TẠM GIAM TRONG GIAI ĐOẠN T Ử SƠ THẨM TẠI TỈNH ĐỒNG TH P.....40
2.1. u n n ụn ện n đ n ử sơ ẩ
n n T ..............................................................................................................40
2.2. Những v ng m ệ ụn ện n đ n ử sơ
ẩ n n T ................................................................................................43
2.3. ệ ụn ện iam trong giai đ n ử sơ ẩ
n n T .........................................................................................................48
2.4. uy n n n n ững v ng m c và vi ph n ệ ụn ện
giam trong giai đ n ử sơ ẩ .............................................................................54
Kết luận chƣơng 2. ......................................................................................................59
Chƣơng 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG VIỆC P ỤNG IỆN
PHÁP TẠM GIAM TRONG GIAI ĐOẠN XÉT XỬ SƠ THẨM...........................61
3.1. u u n n ấ ợng việc ụn ện n đ n
ử sơ ẩ .....................................................................................................................61
3.2. ụ n n ấ ợng việc ụn ện n
đ n ử sơ ẩ ................................................................................................71
Kết luận chƣơng 3. ......................................................................................................77
KẾT LUẬN ..................................................................................................................79
ANH MỤC T I LIỆU THAM HẢO ...................................................................81
ANH MỤC C C TỪ VIẾT TẮT
BPNC ện n n n
BPTG ện
BLHS ộ uậ n sự
Q T ơ u n đ ều a
H XX Hộ đ n ử
THTT T n n ố ụn
TTHS Tố ụn n sự
VKS ện s
XHCN X ộ n
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
gi i quy t vụ án hình sự thì trong mỗ đ n tố tụng, pháp luậ đều quy
định nhiệm vụ, quyền h n và trách nhiệm cho ơ u n THTT n ời THTT
ơn ứng v i chứ n n , ò ở từn đ n tố tụng cụ th . T n đ n xét
xử nói chung và xét xử sơ ẩm nói riêng thì Tòa án và các chứ n n
Tò n ũn đ ợc pháp luật hình sự uy định nhiệm vụ, quyền h n và trách nhiệ đ
thực hiện chứ n n , ò a mình trong quá trình gi i quy t vụ án hình sự. Có
nhiều nhiệm vụ, quyền h n và trách nhiệ đ ợ uy địn , n đó ó ụng, thay
đổi ho c h y bỏ các BPNC nói chung và BPTG nói riêng, trong quá trình gi i quy t vụ
án hình sự.
T n P đ ợ uy định trong Bộ luậ TTHS n 2015, t m giam là
biện pháp có tính nghiêm kh c nhất và ũn ờn đ ợc áp dụng nhất. Biện pháp này
n ởng l n và trực ti đ n quyền n n ời, quyền ôn n, n n ện pháp này
ũn ó ột t m quan trọn đ c biệt trong việc gi i quy t vụ án hình sự và trong công
đấu tranh phòng ngừa tội ph m. Việc áp dụng BPNC này t đ ều kiện thuận lợi
cho các cơ u n THTT nó un Tò n nói riêng trong việc gi i quy t các vụ án
hình sự mộ n n ón , đún uật và ti t kiệ , đ ng thờ n n n bị
can, bị cáo bỏ trốn, ti p tục ph m tội ho c tìm cách xóa dấu v t ph m tội, chứng cứ, tài
liệu n u n đ n vụ n. PTG ũn ó h n nâng cao hiệu lực qu n ý n n c,
cũng cố n ờng pháp ch XHCN, th hiện sự kiên quy t c n n c trong việc
đấu tranh phòng ngừa tội ph , đ m b o cho trật tự xã hộ đ ợc ổn định, pháp luật
đ ợc giữ vững. T m giam là một trong những biện pháp hữu hiệu b đ m cho ho t
độn đ ều tra, truy tố, xét xử n n đ t hiệu qu cao nhấ , đ m b o sự chính
xác, khách quan c a ho động tố tụn , đ m b o cho việ n đún uật và
hiệu lực c a b n n đ đ ợ uy n, đ y ện pháp b đ m sự có m t c a bị can,
bị cáo theo giấy triệu tập c ơ u n THTT nó un Tò n nó n .
T e uy định Bộ luậ TTHS n 2015, t P Q T,
VKS ho c Tòa án có th áp dụn , y đổi ho c h y bỏ trong từn ờng hợp và từng
2
giai đ n ố ụn . Vậy việc áp dụn , y đổi ho c h y bỏ ện n y đ ợc pháp
luật trao quyền ơ u n n n đó ó Tò n ơ u n ử, thực hiện
quyền . ệc áp dụn , y đổi ho c h y bỏ BPTG t Tò n n đ n
xét xử nó un n đ n xét xử sơ ẩm nói riêng trên thực t ơ n đ đ t
đ ợc mụ đí P nó un PTG nó n n y, n n n n đó
việc vận dụng ện này thực t n đ n xét xử sơ ẩm c a Tòa án vẫn còn
nhiều bất cập, ng m t c n ph i tháo gỡ n : n ứ, đố ợn ị ụn , ẩm
quyền, trình tự th tục, thời h n, trách nhiệm các bên liên quan, hậu qu pháp lý khi
vận dụng BPTG.... y ũn ột trong những vấn đề c n đ ợc quan tâm xem xét
nghiên cứu và pháp luật TTHS ph i gi i quy đ phù hợp v i chính sách hình sự, phù
hợp v i chi n ợc c n đ n hiện nay c n c ta, phù hợp v i
tinh th n Hi n P n 2013 ều c quốc t n đ n ập.
Là một t n ó đ ờng biên gi i v n c Cam-pu-chia, diện tích là kho ng
3.378 km2
, đ ợ n địa gi i hành chính thành 12 huyện, thị, thành. Song song
v i sự phát tri n về nhiều m c c a xã hội, thì tình hình tội ph m c a t n ũn ễn
biễn ngày càng phức t p và có chiều n n , số vụ án hình sự đ ợc thụ lý gi i
quy sơ ẩm t i Tòa án trong t nh nhiều. ậy, ùn e đó PTG ũn đ ợc Tòa
án ấ sơ ẩ ờng xuyên vận dụng khi gi i quy t các vụ án hình sự. Vậy, việc
nghiên cứu đề “ ện pháp t m g n đ n xét xử sơ ẩm theo pháp luật
TTHS Việ ( n ơ sở nghiên cứu thực tiễn n địa bàn t n n T )” ột
cách toàn diện, khoa học và có hệ thống là c n thi t và có nhiều ý n n ệc
nhận thức và áp dụn đún đ ng tinh th n c uy định c a pháp luật TTHS về
BPTG trong thực ti n gi i quy t vụ án hình sự, phù hợp v i chi n ợc, chính sách
hình sự đ đề đề ũn n u n tài liệu cho việc xây dựng hoàn
thiện pháp luật TTHS về BPTG.
2. Tình hình nghiên cứu của đề tài
Do việc vận dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩm không ch có ý ngh a
về m t TTHS mà còn có vai trò l n trong công tác đấu tranh phòng ngừa tội ph m
ũn ện pháp n ởng l n đ n quyền n n ời và quyền công dân nên đã
3
có nhiều công trình nghiên cứu khoa học ở những mức độ, khía c nh, ph ơn ện
khác nhau n : Các BPNC trong TTHS Việt Nam c a tác gi Nguyễn V n iệp,
Học viện T , 1996; T m giữ, t m giam trong TTHS Việt Nam, thực tr ng,
nguyên nhân và gi i pháp, c a Ph m Thanh Bình, Tòa án nhân dân tối cao, 1996;
B t, t m giữ, t m giam trong luật TTHS Việt Nam, c L ôn P n , 2003;
BPNC b t, t m giữ, t m giam trong TTHS Việt Nam, thực tr ng, nguyên nhân và
gi i pháp c a Nguyễn V n iệp, Học viện T , 2005; Hoàn thiện các BPNC
trong Bộ luật TTHS đáp ứng yêu c u c i cách t , a Viện khoa học ki m sát -
Viện ki m sát nhân dân tối cao, 2008; n cứ áp dụng BPNC trong TTHS Việt
Nam, c a Lê Thanh Bình, 2010; Thời h n c a các BPNC trong TTHS Việt Nam,
c a Tô Thị Thu Trang, 2014. Bên c nh đó, về giáo trình, sách chuyên kh o, bình
luận có các công trình c a các tác gi sau: G n uậ TTHS ờn
ọ ; Các BPNC và vấn đề nâng cao hiệu qu c a chúng, c a TS. Nguyễn V n
Nguyên, Nhà xuất b n Công an nhân dân, 1995; Những BPNC trong Luật TTHS
Việt Nam, c a Nguyễn Mai Bộ, Nhà xuất b n Chính trị Quốc gia Hà Nội, 1997; Các
BPNC trong TTHS – Những vấn đề lý luận và thực tiễn, c a Nguyễn Duy Thuân,
Nhà xuất b n CAND, 1999; Thời h n t m giam trong Bộ luật TTHS n 2003, a
Nguyễn Mai Bộ, T p chí luật học, 2008; Việc áp dụn P e uy định Bộ
luật TTHS 2003, c a Nguyễn ức Thuận, T p chí luật họ , 2008; địn
P e uậ TTHS ệ uyễn T ọn P ú , uấ n ín ị
uố , 2015
T n ơ sở k t qu kh o sát trên đây cho thấy, ở n c ta đã có nhiều công
trình nghiên cứu cơ n về BPTG, c n cứ, hậu qu pháp lý, các m t tích cực và tiêu
cực khi vận dụng BPTG, còn đối v n PTG n đọan xét xử sơ ẩm,
nhìn một cách tổng quan có th khẳng định ch ó ôn n ọc nào nghiên
cứu chuyên sâu. Ngoài ra, trong bối c nh c n c ta hiện nay thực hiện công cuộc
c i cách t e n n Hi n 2013 uy định t i kho n 2, ều 20
“ ôn ị b t n u không có quy định c a Tòa án nhân dân, quy định ho c
phê chuẩn c a Viện ki m sát nhân dân, trừ ờng hợp ph m tội qu tang. Việc b t,
giam, giữ n ời do luậ địn ”; ị quy t số 08-NQ/TW ngày 02/01/2002 c a Bộ
4
Chính trị về "Một số nhiệm vụ trong tâm công tác t n ời gian t i" nêu
rõ: "T ng c ờng công tác ki m sát việc b t, giam, giữ đ m b o đúng pháp luật...
phát hiện và xử lý kịp thời các tr ờng hợp oan, sai trong b t, giữ"; Nghị quy t số
48-NQ/TW ngày 25/4/2005 c a Bộ Chính trị về "Chi n l ợc xây dựng và hoàn
thiện hệ thống pháp luật Việt Nam đ n n m 2010, định h ng đ n n 2020”
Nghị quy t số 49-NQ/TW ngày 02/06/2005 c a Bộ Chính trị về "Chi n l ợc c i
cách t đ n n m 2020" trong đó ơn ng có nêu: "Hoàn thiện các th
tục tố tụng t , o đ m tính đ ng bộ, dân ch , công khai, minh b ch, tôn trọng
và b o vệ quyền con ng ời" v i nhiệm vụ đ "X địn õ n ứ t m giam;
h n ch việc áp dụn PTG đối v i một số lo i tội ph m; thu hẹ đối t ợng ng ời
có thẩm quyền quy định việc áp dụng các BPTG ", chính vì vậy vấn đề hoàn thiện
pháp luật TTHS về PTG n đ n xét xử sơ ẩm càng trở nên c n thi t.
ậy, tình hình nghiên cứu trên đây l i một l n nữa cho phép khẳng định
việc nghiên cứu đề tài "Biện pháp t n đ n xét xử sơ ẩm theo pháp
luật tố tụng hình sự Việt Nam ( n ơ sở nghiên cứu thực tiễn n địa bàn t n ng
Tháp)" là đòi hỏi khách quan, cấp thi t, vừa có tính lý luận, vừa có tính thực tiễn.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Mụ đí n n ứu:
Mụ đí a luận n n n ứu uy định c a pháp luật về BPTG
n đ n xét xử sơ ẩm d i khía c nh pháp luật TTHS và phân tích thực
tr ng vận dụng chúng trong thực tiễn t i t n ng Tháp, từ đó uận n
nhữn ng m t, h n ch , nguyên nhân c ún đ a ra những gi i pháp
nhằm hoàn thiện uy định về PTG n đ n xét xử sơ ẩm trong pháp
luật TTHS Việ , ũn n đề xuất những gi i pháp nâng cao nhận thức và
hiệu qu đối v uy định về PTG n đ n xét xử sơ ẩm trong thực
tiễn áp dụng.
- Nhiệm vụ nghiên cứu:
Từ mục đích nghiên cứu nêu trên, luận v n có những nhiệm vụ ch y u sau:
T n ơ sở k t qu tổng hợp các quan đi m c a các nhà khoa học về các chứ n n ,
5
đ n trong TTHS, về BPTG, về quyền n n ời và về chi n ợc c i cách
n n c ta, luận v n nghiên cứu làm sáng tỏ một số vấn đề lý
luận chung về PTG n đ n xét xử sơ ẩm n n ệ , đ đ m, ý
ngh a, nguyên t c c a BPTG và tìm hi u uy định c a pháp luật thự định về áp
dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩm hiện hành, từ đó rút ra những nhận xét,
đánh giá; Khái quát pháp luật TTHS về BPTG một số n c trên th gi i đ rút ra
những nhận xét, đánh giá; Nghiên cứu, đánh giá thực tiễn vận dụng các quy định về
PTG n đ n xét xử sơ ẩ n địa bàn t n ng Tháp; Từ đó đề xuất
những định h ng và gi i pháp hoàn thiện các quy định về PTG n đ n
xét xử sơ ẩm, cũng nh n ững gi i pháp, ki n nghị nhằm nâng cao hiệu qu vận
dụng các quy định về PTG n đ n xét xử sơ ẩm trong thực tiễn.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- ố ợng nghiên cứu:
Lấy u n đ m khoa học pháp lý hình sự, TTHS, uy định c a pháp luật TTHS
cùng v i tình hình thực tiễn việc vận dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩm trên
địa bàn t n n T đ thực hiện việc nghiên cứu nội dung c a luận n.
- Ph m vi nghiên cứu:
Luận v n nghiên cứu và gi i quy t những vấn đề về PTG n đ n
xét xử sơ ẩm theo pháp luật TTHS Việt Nam, k t hợp v i việc nghiên cứu đánh
giá phân tích tình hình vận dụng các quy định về PTG n đ n xét xử sơ
thẩm trong thực tiễn xét xử sơ ẩm c a Tòa án trên t n ng Tháp. Các số liệu
thống kê thực t đ ợc thu thậ n địa bàn t n n T n n ở l đ y.
5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu
- P ơn uận:
ề đ ợc thực hiện n ơ sở ơn uận ch n uy ật lịch sử
và ch n uy ật biện chứng Mác – L n n, ởng H Chí Minh về n c
và pháp luậ , u n đ m c n n c ta về xây dựn n c pháp
6
quyền XHCN, về chính sách hình sự, chính sách TTHS, về vấn đề c
đ ợc th hiện trong các Nghị quy t c ng, pháp luật cu n c.
- P ơn n n ứu:
Trong quá trình nghiên cứu đề tài, tác gi đ sử dụn ơn ụ th
đ c thù c a khoa học luật hình sự, TTHS n : ơn n í ổng
hợ ; ơn s s n , đối chi u; ơn ễn dị ; ơn uy
n ; ơn ống kê, tranh th ý ki n uy n . đ n n đề .
ằ ó đ ợc hiệu qu tốt nhất cho việc nghiên cứu, tác gi ũn đ ống kê việc
áp dụn PTG n đọan xét xử sơ ẩ n địa bàn t n ng Tháp trong
thờ n n n ừa qua.
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
- Về m t lý luận:
K t qu nghiên cứu c a luận n n y ó n hoàn thiện về m t lý luận về
PTG n đ n xét xử sơ ẩm trong khoa học pháp luật TTHS Việt Nam; từ đó
giúp ta nhận thứ đ ợ đún đ n và thống nhất về BPTG trong g đ n xét xử sơ
thẩm trong quá trình gi i quy t vụ án hình sự. Thấy đ ợc những m đ đ ợ
đ đ ợc, những mâu thuẫn, bất cập và nguyên nhân việc vận dụn uy định về BPTG
n đ n xét xử sơ ẩm vào thực tiễn, ũn n đ ợc những gi i pháp hoàn
thiện nâng cao hiệu qu việc vận dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩm.
- Về m t thực tiễn:
Luận n ó làm tài liệu tham kh o, nghiên cứu khoa học. Nhữn đề
xuất, ki n nghị đ đ ệ ụn PTG đún uy địn luận n ó
làm luận chứng khoa học phục vụ tố ơn ôn ậ áp dụng Bộ luật
TTHS n u n đ n PTG n đ n xét xử sơ ẩ n ôn đấu tranh
phòng ngừa tội ph n c ta hiện n y. ề tài nghiên cứu có th sử dụng cho các
ơ u n THTT, đ c biệt là Tòa án trong quá trình thực hiện các ho động tố tụng
ó n u n đ n BPTG; Dùng làm tài liệu trong quá trình nghiên cứu pháp luật về
các vấn đề có liên quan.
7
7. Cơ cấu của luận văn
Bên c nh lờ nó đ u, k t luận và danh mục tài liệu tham kh o, nội dung c a
luận n 3 ơn n s u:
- ơn 1. Những vấn đề lý luận và pháp lý về việc ện
n đ n xét xử sơ ẩm.
- ơn 2. Áp dụn uy định c a pháp luật về ện trong
đ n xét xử sơ ẩm từ thực tiễn t n ng Tháp.
- ơn 3. G n n ệu u ụn ện trong
đ n xét xử sơ ẩm.
8
Chƣơng 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN V PH P LÝ VỀ IỆN PH P TẠM GIAM
TRONG GIAI ĐOẠN T Ử SƠ THẨM
1.1. Nh ng vấn đề l luận chung về iện pháp tạ gia t ng giai đ ạn
t thẩ
BPNC trong TTHS là một trong những ch định pháp lý tố tụng quan trọng
đ ợ uy định t ơn II a Bộ luậ TTHS n 2015 ột số đ ều ở các
ơn . ững BPNC này bao g : G ữ n ờ n ờn ợ ẩn ấ , t,
t ữ, m giam, b n , đ t tiền đ đ m b o, cấ đ ỏ nơ ú, n
uấ n . ệc tìm hi u nhữn uy định c a pháp luật về BPNC nói chung và BPTG
nói riêng là việc làm c n thi đối v ơ u n n ờ THTT, ũn n thi đối v i
mọ n ời dân. Bởi lẽ, đ y ện pháp mà khi áp dụng sẽ n ởng trực ti đ n
các quyền ơ n c n n ời, c ôn n n uyền bất kh xâm ph m về thân
th , quyền tự đ D ậy, việc n m vữn uy định về n ứ, thẩm quyền,
đố ợng, th tục, thời h n ụng BPTG không những nhằm nâng cao hi u qu
trong công tác phòng ngừa tội ph òn ó ý n u n ọng trong việc b o
đ m quyền và lợi ích hợp pháp c n n ời, c ôn n. T n ộ uậ TTHS
n 2015 ó n ận ụ ề n ệ PTG. H ện nay trong khoa học
pháp lý còn nhiều cách diễn đ t về khái niệm BPNC nói chung và BPTG nói riêng.
Tác gi Trịn n T n ằn : “ P ện ỡng ch TTHS do
nhữn n ời có thẩm quyền n ơ u n TTHT ơ u n đ ợc quyền
ti n hành một số ho độn đ ều tra theo luậ định áp dụng đối v i bị can, bị cáo,
n ờng hợ đ c biệt có th áp dụn đối v n ờ ị khởi tố về hình sự
nhằ n n n tội ph , đ m b ôn đ ều tra, truy tố, xét xử và thi hành
án ho c không cho họ ti p tục gây nguy h i cho xã hộ ”[27, tr. 21].
T uyễn T ọn P ú ằn “ P ện n uyền ự
n n n ờ ó uyền n đ ợ uy địn n ộ uậ ố ụn n sự
9
ụn đố ị n, ị , n ờ n u n đ n ệ ự ện ộ ị
ở ố, ó n ứ ụn n ằ n n n ộ , đ độn
đ ều , uy ố, ử n n n sự đ ệu u ”[18, tr. 41-42].
Theo giáo trình Luật TTHS c i học Luật Hà Nộ : “ P ện pháp
ỡng ch n TTHS đ ợc áp dụn đối v i bị can, bị , n ời bị truy nã ho
đố n ữn n ờ ị khởi tố ( n ờng hợp khẩn cấp ho c ph m tôi qu
tang) nhằ n n n những hành vi nguy hi m cho xã hội c a họ, n n ngừa họ
ti p tục ph m tội, trốn tránh pháp luật ho ó n động gây c n trở cho việ đ ều
tra, truy tố, xét xử và thi hành án hình sự”[32, tr. 195].
T m giam là một trong nhữn P đ ợ uy định trong Bộ luật TTHS, là
BPNC nghiêm kh c nhấ n TTHS n ời bị áp dụng BPTG sẽ bị cách li v i xã
hội trong một kho ng thời gian nhấ định, bị h n ch một số quyền công dân tác
động trực ti đ n quyền tự do thân th , đ i c ôn n đ ợ n c thừa
nhận. ện n y uậ đ uy địn ẩ uyền Q T, S
Tò n. T n đó Tò n ơ u n ử, ự ện uyền . Qu n
uy ụ n n sự Tò n ọ un đ n ử. T n đ n
ử ự ện độ ử ấ sơ ẩ ú ẩ , uy địn , n n
n đ n ử sơ ẩ ó ệu ự n n y ó ị n
, n n ị đ uy e n ự ú ẩ . ự ện n n
n ệ ụ n uậ đ uyền Tò n ó uyền ụn , y
đổ y ỏ PTG đố đố ợn n ụn . n n ệ ề
PTG nó un PTG n đ n ử đ ợ uậ n ận ộ
ụ ó n ều u n đ n u ề n ệ PTG.
Theo Giáo trình Luật TTHS c a T ờn i học Luật Hà Nộ : “T
P n TTHS Q T, S, Tò n ụn đố ị n, ị ộ
ấ n ọn ộ đ ệ n ọn y ị n, ị ộ
n ọn , ộ í n ọn ộ uậ n sự uy địn n ù
n n ó n ứ ằn n ờ đó ó ốn n ở ệ đ ều ,
uy ố, ử ó ụ ộ . T ộ n n ữn P
10
ó ín ấ n n ấ n P TTHS. ờ ị ụn PTG
ị ộ n ộ ờ n n ấ địn , ị n ộ số uyền
ôn n”[32, tr. 222-223].
Theo Từ đ n Ti ng Việt phổ thông c a Viện ngôn ngữ họ “ ”
trong một thờ n n đó, ó đ ều kiện thì sẽ ó y đổi, mang tính t m
thời[35, tr. 814]; “ ” ức là giữ n ời bị coi là có tội ở mộ nơ n ấ định không
cho tự đ i, tự do ho động, bị nhốt.
Tác gi Nguyễn Mai Bộ cho rằn : “T m giam là BPNC trong tố TTHS mà
e đó Q T, S, Tò n ụng trong nhữn ờng hợp nhấ định có th c
tự đối v i bị can, bị cáo nhằ n n n tội ph m ho đ m b o việ đ ều tra, truy
tố, xét xử. T ện n n ấ n số P , ện
ự ó ờ n Q T, S Tò n ụn đố ị n, ị
tron ờn ợ uậ địn ”[6, . 92]. “T m giam là một trong những BPNC cho
Q T, S, Tò n ụn c khi b n án có hiệu lực pháp luậ ”[5, tr. 11].
T ôn ốn n ấ u n đ n y n ộ số
uyền ự đ , ú, ự ỡ đố ị n, ị ứ ôn
ộ ện n ằ đ uyền ự ọ.
Theo Từ đ n gi i thích luật họ : “T m giam là biện pháp các ly bị can, bị cáo
v i xã hội trong thời gian nhấ định nhằ n n n hành vi trốn tránh pháp luật, c n
trở việ đ ều tra, truy tố, xét xử ho c có th ti p tục ph m tội c a bị can, bị , đ m
b o cho việ đ ều tra, truy tố, xét xử n n đ ợc thuận lợ ”[33, tr. 224].
Tác gi Tr n Quang Tiệp cho rằn : “T m giam là BPNC trong TTHS do
n ời có thẩm quyền c Q T, S, Tò n ụng h n ch tự do cá nhân v i
mứ độ nghiêm kh c nhất trong thời h n ơn đố đối v i bị can, bị cáo nhằm
n n n tội ph , đ m b o cho ho độn đ ều tra, truy tố, ử n n
đ ợc ti n hành thuận lợ ”[31].
ậy ó ấ n ều u n đ n u ề n ệ PTG nó un ũn
ó u n đ n ề n ệ ụn PTG n đ n ố ụn ụ ,
n đó ó đ n ử sơ ẩ . Từ n ữn n ệ n đ n í n e
11
PTG ột trong nhữn P n TTHS Q T, S, Tò n
dụn đối v i bị can, bị cáo n ờ ị n n n ữn ờng hợp do luậ định
nhằ n n n tội ph , n n n ừa họ ti p tục ph m tội ho c có hành vi trốn tránh
pháp luật, c n trở việ đ ều tra, truy tố, xét xử, n n. ề n ệ PTG n
đ n ử sơ ẩ ột trong những BPNC trong TTHS do Tòa án áp dụng
đối v i bị can, bị , n ờ ị n n n ữn ờng hợ ụ uậ định
nhằ n n n tội ph , n n n ừa họ ti p tục ph m tội ho c có hành vi trốn tránh
pháp luật, c n trở việc xét xử, n n ũn ó n ằm y đổ y ỏ
PTG đ ụn đó ún ôn òn n .
Từ n ệ trên có th rút ra:
- BPTG n đ n ử sơ ẩ là ộ n n ữn P n
TTHS Tò n ụn .
- ố ợng ó ị áp dụng BPTG n đ n ử sơ ẩ là bị can,
bị n ờ ị n.
- Việc áp dụng BPTG n đ n ử sơ ẩ là nhằm n n n tội
ph , n n n ừa họ ti p tục ph m tội ho c có hành vi trốn tránh pháp luật, c n trở
việc xét xử, n n ũn ó n ằ y đổ y ỏ PTG đ
ụn đó ún ôn òn n .
- n ứ, thẩm quyền, th tục và thời h n áp dụng PTG n đ n
ử sơ ẩ đ ợ uy định ch t chẽ và cụ th trong luật.
đ đ ợc mụ đí TTHS định sự thật vụ án, phát hiện nhanh
chóng, chính xác và xử lý công minh, kịp thời mọi hành vi ph m tộ , n n n và phòng
ngừa tộ , uậ TTHS Q T, S, Tò n đ ợc áp dụng một số biện
n ín ỡng ch nhằm t đ ều kiện thuận lợ ơ u n THTT n
thành nhiệm vụ c a mình. Do vậy, đ áp dụn PTG đún uy định c a pháp luậ , đò
hỏ ơ u n THTT, n ời THTT ph i hi u đ y đ toàn diện về b n chất c a BPTG.
BPTG là một trong những BPNC chứ không ph i là hình ph t, không ph i
nhằm mụ đí ừng trị n ời ph m tội.
12
PTG đ ợc pháp luậ uy định ch t chẽ từ n ứ áp dụng, ch th áp dụng,
đố ợng bị áp dụng, thời h n, th tục áp dụn , ũn n uy định về y đổi, h y
bỏ việc áp dụng BPTG. Tuy nhiên, không ph i tất c bị can, bị đ ều bị áp dụng
BPTG mà t m giam ch đ ợc áp dụng trong một số ờng hợp nhấ định v i những
đố ợng cụ th .
Theo Viện n c và Pháp luậ : “T n ệ ơ u n, n ời THTT
c n ph địn đ ợ n ứ, đ ều kiện luậ định khi áp dụng t đối v i từng
ờng hợp cụ th . e ó đ ều kiện m i xét không còn gây c n trở cho ho t
độn đ ều tra, truy tố, xét xử n n ơ u n, n ời có thẩm quyền có th
thay đổi ho c h y bỏ PTG. ố ợng bị áp dụng BPTG có quyền khi u n , đề nghị
h y bỏ việc áp dụn PTG đối v i họ, ọ òn ó đò ờng thiệt h i n u xét
thấy việc áp dụn PTG đối v i họ là thi u n ứ”[34, tr. 438].
Hi u rõ b n chất c a BPTG còn giúp chúng ta phân biệ đ ợc BPTG v i các
BPNC khác trong TTHS. BPTG có nhiều đ m giống nhau v i biện pháp t m giữ
n : ều P n TTHS; đều có mụ đí n n n tội ph m và hỗ trợ
ôn đ ều tra, truy tố, xét xử n n; n ời bị áp dụn đều bị h n ch
một số quyền ôn n. n ữa hai biên pháp này có nhữn đ m khác biệt cụ
th n s u:
- Về đố ợng áp dụng, t m giữ có th đ ợc áp dụn đối v n ờ
khởi tố về hình sự; còn BPTG ch đ ợc áp dụn đối v i bị can, bị n ời bị
khởi tố về hình sự.
- Về thẩm quyền áp dụng, biện pháp t m giữ đ ợ uy định t i kho n 2 ều
110 và kho n 2 ều 117 Bộ luậ TTHS n 2015; còn thẩm quyền áp dụng BPTG
đ ợ uy định t ều 113 và kho n 5 ều 119 c a Bộ luật TTHS n 2015. Ch
th có thẩm quyền áp dụng biện pháp t m giữ nhiều ơn s i BPTG. Th tục áp
dụng biện pháp t m giữ đơn n ơn PTG n ôn n sự phê chuẩn c a VKS
n ( ừ ờn ợ n).
- Về thời h n, thời h n t m giữ tố đ 09 ngày (k c gia h n); còn thời h n
tố đ đ t ơn n ều so v i t m giữ.
13
- Về tính chấ , PTG P n c nhất trong TTHS, biện pháp t m
giữ ít nghiêm kh ơn.
1.1.2.1.
uy ộ ụ n n sự n u n ều đ n ố ụn ,
ỗ đ n ố ụn uậ uy địn n ữn ẩ uyền n u đ
ùn n ộ ụ đí uy ụ n n sự đó ộ n n ón ,
đún uậ , ôn n n ờ ô ộ ôn đ ọ ộ , ó n í
ự ôn òn n ừ ộ . T n đ n ử nó un ử
sơ ẩ nó n uậ ũn uy địn ộ số ẩ uyền, n đó ó ẩ
uyền ụn , y đổ y ỏ PTG. ụn , y đổ y ỏ
PTG n đ n ử sơ ẩ ó n ữn đ đ ơ n s u:
, P n n ấ Tò n ó uyền ụn
n đ n ử, n đ n ử sơ ẩ ú ẩ . ụn ,
y đổ y ỏ PTG n đ n ử sơ ẩ ộ ó n í ự
n ôn đấu tranh phòng ngừa tội ph m, góp ph n nâng cao hiệu lực qu n lý nhà
n c, c ng cố n ờng pháp ch XHCN, th hiện sự kiên quy t c n n c trong
việ đấu tranh phòng ngừa tội ph , đ m b o cho trật tự xã hộ đ ợc ổn định, pháp
luậ đ ợc giữ vữn , ộ sẽ đ ều ện Tò n n n n ệ ụ
n đ m cho ho động xét xử n n đ t hiệu qu cao nhấ ũn n
đ m b o sự chính xác, khách quan c a c quá trình tố tụng.
hai, ện n n ấ n P , ó u n ọn đ
ệ n ệc gi i quy t vụ án hình sự n n ện n y ũn ện n
ởn n đ n uyền ự n n ờ , ôn n, n n ũn n ơ u n
, ụn , y đổ y ỏ PTG n đ n ử sơ ẩ Tò
n u n n n uy địn uậ ề ện n y n ề n
ứ, đố ợn ị ụn , ẩ uyền, ụ ờ n, ện đ y đ n uy n
XH n ụn PTG.
14
ba, ó ẩ uyền ụn , y đổ y ỏ PTG n
đ n ử sơ ẩ Tò n, đ y ẩ uyền n Tò n, ôn ụ uộ
ý í ơ u n , ôn n sự uẩn S, ó Tò n
ơ u n ử, ơ u n ự ện uyền . X ử sơ ẩ ụ án hình
sự ộ đ n n ử, nơ ụ n đ ợ đ e i quy ộ
n ện n ứ n ấ . X ử ộ ứ n n ó Tò n ó, đ ự
ện ứ n n n y uậ ũn đ uy địn Tò n ộ số ẩ uyền n ấ
địn đ Tò n n n ứ n n ử n . T n ẩ uyền đ ợ
ó ẩ uyền ụn , y đổ y ỏ PTG n đ n ử
sơ ẩ . T n đ n đ ều ơ u n đ ều , n đ n uy ố
ện s đ n đ n ử Tò n ó ẩ uyền ụn ,
y đổ y ỏ PTG.
T , đố ợn ị ụn PTG n đ n ử sơ ẩ n ị
n n đ n tố tụn đ ều tra và truy tố òn ó ó đối
ợng bị áp dụn ị n ờ ị uy n n n ù đ t thời h n t
s u ú n ò sơ ẩ n t tử n . đ n ố
ụn đó đ ều uy ố đố ợn ị ụn PTG ị n.
n ụn PTG n đ n ử ó đố ợn n,
ừ ó uy địn đ ụ n ử Tò n ó ụn PTG đố ị
ó đ n ứ đ áp dụn . S u ú n ò sơ ẩ , n n
sơ ẩ ôn ó ệu ự uậ n y n n đ ợ đ n đ ợ
đ ợ ử e n ự ú ẩ n y, ệ n y n ó ộ ờ n
n ấ địn e uy địn uậ , n n n u ó đ n ứ t n ờ ị
uy n n ù s u ú n ò sơ ẩ Tò n ó áp dụng BPTG
đ đ ệ ử ú ẩ n n s u n y.
ă , PTG n đ n ử sơ ẩ ôn n ụ
n ù Tò n ụn . H n PTG n đ n ử sơ
ẩ ũn ộ n n ữn ện ỡn n , ùn ộ
ụn đó Tò n ( n H XX, òn PTG n n, P ó
n n H XX), n ín uộ n ởn đ n uyền ự ôn
15
n. n Tò n ụn ùy e ện ó n ứ, đố
ợn , ụ , ụ đí n ừn ện . H n Tò n uy địn ,
ụ H XX ề uy n ấ ó ẩ uyền, n ụn đố n ờ
Tò n đ ở n ò ử, ôn n ận n ờ n y đ ộ ộ
n ều ộ n LHS uy địn . òn PTG n đ n ử sơ ẩ ũn
Tò n uy địn , n n ó ẩ uyền ụn ộn ơn ó
n n, P ó n n H XX, ện n y ộ n n ữn P
mụ đí ín đ đ m b o cho việc xét xử n n, n ờ ị
ôn n ờ ộ , n n ậu u ý n ẹ ơn s n ù.
1.1.2.2.
ụ đí ụn PTG n đ n ử sơ ẩ đ ều Tò n
n đ đ ợ ụn ện n y. ụn ện n ũn ó
ụ đí ụn nó, ụn PTG n đ n ử sơ ẩ ũn ậy
và việc áp dụn n y ó ụ đí ơ n sau:
, n n n ị n, ị ụ ộ . ũn ốn n
ụn PTG n đ n ố ụn , ụn PTG n đ n ử
sơ ẩ ũn ó ụ đí n n n ị n, ị ụ ộ . u đ ị
n, ị ở n ộ , ôn ó sự ử, u n ý ó ị n, ị đó sẽ
ự ện n ộ ùn sẽ ộ ộ , n ị n,
ị ó ý ứ ốn đố ùn , ờn uậ , n n u n ,
ôn đ un n ậy ụn PTG n đ n ử sơ ẩ ụ
đí n n n ị n, ị ụ ộ . ỗ n ộ đều y
n n n ữn ậu u ấu ộ . ậy ệ òn n ừ ộ y
n ệ ụ n ộ , n đó ó Tò n.
, đ ôn ử, n n. P đ ợ ụn
đều n ằ đ đ ều ện ý độn ởi tố, đ ều , uy ố,
ử n n e đún uy địn uậ , đ sự ó ị
n, ị n độn ố ụn n , đ n n ó đ ều ện đ ợ
đ n ó ệu ự , ũn n đ ín u n ín
16
độn ố ụn đó ( í ậ đ ều , ôn un ữ ị n, ị . ..).
ộ đố ợn n đó đ ị ở ố ề ộ n n đó, e uy uậ
u n ự n n đố ợn đó sẽ ó n ữn n ốn n ững ch th đ uy
tố mình nhằ đ ệ n , ậy họ sẽ y ó n độn ố ụn .
ỗ P ụ đ ợ ụn ở ộ đ n ố ụn ụ ộ ơ u n n
đó n n đều ụ đí đ ơ u n n n n ứ
n n , n ệ ụ ơ u n n . ụn PTG n đ n ử sơ
ẩ ụ đí Tò n ũn n ằ đ sự ó ị n
ò , n ôn ị n, ị ôn un n u, đe ọ u uộ
n ờ ứn y ó n độn ử Tò n n ò ,
ú Tò n n n n ệ ụ n . ệ ụn PTG s u
uy n n sơ ẩ ộ ó ụ đí đ đ ều ện n n đ ợ
n ó ệu ự uậ , ộ đ ệ ử e n ự
ú ẩ , uy n n sơ ẩ uậ ị ộ n ờ n
n ấ địn đ n n n sơ ẩ đ uy n đ uy e n ự ú
ẩ ện s ũn ó ộ ờ n n ấ địn đ n n ị n n sơ
ẩ đ uy n, n n sơ ẩ uy n ó ệu ự uậ n y, n n
đ n đ ợ . n u xét về thẩm quyền c Tò n ũn ó
ờn ợ n đ n ử sơ ẩ Tò n uy địn sơ đ đ ều
ổ sun n ờn ợ n y ệ ụn PTG òn ó ụ đí đ
độn đ ều i uy ố ơ u n đ ều tra và Viện ki m sát.
1.1.2.3.
V i vai trò là mộ P , ũn n P , ó ý n ất
l n trong việ đấu n òn ống các lo i tội ph ũn n đ m các
quyền tự do dân ch c a công dân cụ th n s u:
Một là, t m giam góp ph n nâng cao hiệu qu qu n ý n n c, c ng cố
n ờng pháp ch XHCN, th hiện sự kiên quy t c n n c trong việ đấu
n òn n ừ ội ph m. V i việc áp dụng BPTG sẽ đ m b o cho trật tự xã hội
17
đ ợc ổn định, pháp luậ đ ợc giữ vững, ch độ xã hội ch n đ ợc b o vệ, các
quyền ũn n ợi ích hợp pháp c ôn n đ ợc tôn trọng.
Hai là, t m giam t ơ sở pháp lý vững ch c nhằ đ m b o sự tôn trọng các
quyền ơ n c ôn n đ ợc Hi n pháp và pháp luật ghi nhận. m b o không
một công dân nào bị t m giam trái pháp luật, khi áp dụn PTG ôn đún
luậ uy định, công dân có quyền khi u n đ n các ch th có thẩm quyền.
Ba là, t m giam là biện pháp hữu hiệu b đ m cho ho độn đ ều tra, truy
tố, xét xử n n đ t hiệu qu cao nhất. Bở đ y ện pháp b đ m sự có
m t c a bị can, bị cáo theo giấy triệu tập c Tò n, đ m b o sự chính xác, khách
quan c a ho động tố tụng t n đ n ử sơ ẩ , n n n ừ đố ợng
ti p tục ph m tội ho c tìm cách xóa dấu v t ph m tội, chứng cứ, tài liệu liên quan
đ n vụ án. Ngoài ra, t òn đ m b o cho việ n đún uật và
hiệu lực c a b n n ó ệu ự uậ đ đ ợc Tòa án tuyên.
Cuối cùng, t m giam th hiện ín u ệt c n n . ó ện pháp
b đ m cho mọ ôn n đ ợc sống trong xã hội mà quyền và lợi ích hợp pháp
c a họ đ ợc tôn trọng và b o vệ, n đ ợc sự tấn công, xâm h i từ phí đối
ợng nhấ định, b đ m cho mọi công dân yên tâm sinh sống, học tập, làm việc
ôn đấu n òn n ừ ội ph đ t hiệu qu cao nhất.
ệ ụn PTG n đ n ử sơ ẩ nó n đ n
ố ụn n u n uy ụ n n sự nó un đều ó ụ đí
n n n ộ đ độn đ ều , uy ố, ử n n.
đ đ ợ ụ đí n n u n ụn ộ số uyền ự n n
đ ợ uậ n ận ị n . ự ện đ ợ ụ đí ệ ụn
PTG n đ n ử sơ ẩ , đ n ờ đ uyền ợ í ợ
ôn n, ũn n n sự ùy ện, ụn ơ u n, n ờ ó
ẩ uyền, ún n đ ợ n n e n ữn n uy n un ộ luật
TTHS n 2015 đ uy địn n : nguyên t đ XH n TTHS;
18
ôn ọn ệ uyền n n ờ , uyền ợ í ợ n n;
đ uyền n đẳn ọ ôn n uậ ; Suy đ n ô ội. . . đ
ệ ú ọn đ n ộ số n uy n ụ n s u:
, n uy n sử ụn PTG n đ n ử sơ ẩ đ
òn n ừ , đấu n , ử ý ộ . ộ n ộ y , ệ đ ều
õ n n đó ện ử ý ậu u n y ó
ý n ấ u n ọn n ôn uộ òn n ừ đấu n ộ . ọ
n ờ sẽ n n n ận ấy đó n uậ sẽ ị n ịu ậu u
ử ý, ọ n ờ ôn ự ện n đó. ụn PTG n đ n
ử sơ ẩ ó ụ đí n n n ộ đ độn ử
n n Tò n ơ u n . , ụn PTG n
đọ n ử sơ ẩ ện n đ n ố ụn ó
n í ự n ôn òn n ừ đấu n , ử ý ộ . ậy
ụn PTG n đ n ử sơ ẩ đ đ ợ n uy n n y,
ôn đ ợ ụn PTG n n ề n sự, n ín ,
kinh t không ph i là tội ph m mà pháp luật hình sự uy định.
, n uy n đ XH . y n uy n un , ơ
n, n uy n ù n ấ n n ộ u n y ựn , ụn
uậ TTHS đ ợ ện n ấ đ n TTHS. uy n n y đò
ỏ ọ độn ơ u n THTT, n ờ THTT đ ợ n n e
uy địn uậ TTHS. n 1 ều 8 H n 2013 n ận “ n
đ ợ ổ ứ độn e H n uậ , u n ý ộ ằn H n
uậ , ự ện n uy n ậ un n ”. uy n n y đ ợ
ện ều 7 Bộ luậ TTHS n 2015 “Mọi ho động tố tụng hình sự ph i
đ ợc thực hiện e uy định c a Bộ luậ n y. ôn đ ợc gi i quy t ngu n tin về
tội ph m, khởi tố, đ ều tra, truy tố, xét xử ngoài nhữn n ứ và trình tự, th tục do
Bộ luậ n y uy định”. ậy, ệ ụn PTG n đ n ử sơ ẩ
đ đ ợ n uy n n y. ị quy t số 08-NQ/TW ngày 02/01/2002 c a
Bộ Chính trị về "Một số nhiệm vụ n ôn n ời gian t i"
n u õ: "T n ờng công tác ki m sát việc b t, giam, giữ đ m b đún
19
luật... phát hiện và xử lý kịp thờ ờng hợp oan, sai trong việc b t, giữ". Vì
vậy, khi áp dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩ ũn n đ n tố
tụn ơ u n THTT n ời THTT ph n ứ nghiêm ch nh vào các quy
định c a pháp luật về biện n y, đề ín ợng tôn c a pháp luật, không
đ ợc tự ý mình suy diễn ra ngoài pháp luật.
, n uy n n n n đ XH . H độn TTHS
độn n ín đ ù n , nó n n ấ ấ n ấ ộ
n , độn n y đ ợ n n ợ í ấ uyền ợ
í un ộ . Xuấ ừ n ấ n n n n,
n n n n n n độn ố ụn nó un , ụn PTG
n đ n ử sơ ẩ nó n u n e n uy n n ,
n n đ XH . , uy địn ề ụn PTG n đ n ử sơ
ẩ ũn uấ ừ ợ í n n ờ ứ ôn ợ í n
n . T e uy địn ộ luậ TTHS 2015 ó P n TTHS,
ện n y ó ứ độ n n u, n đó PTG ện ó
ín n n ấ . đ y ện uố ùn ó ụn , s u
khi ện ụn ôn ó ín nữa. Hi n 2013 uy định
t i Kho n 2, ều 20 “ ôn ị b t n u không có quy định c a Tòa án nhân
dân, quy định ho c phê chuẩn c a Viện ki m sát nhân dân, trừ ờng hợp ph m
tội qu tang. Việc b t, giam, giữ n ời do luậ địn ”; ị quy t số 49-NQ/TW
ngày 02/06/2005 c a Bộ Chính trị về "Chi n ợc c đ n n 2020"
n đó ơn ng có nêu: "hoàn thiện các th tục tố tụn , đ m
ín đ ng bộ, dân ch , công khai, minh b ch, tôn trọng và b o vệ quyền n n ời"
v i nhiệm vụ đ "X địn õ n ứ t m giam; h n ch việc áp dụng biện
pháp t đối v i một số lo i tội ph m; thu hẹ đố ợn n ời có thẩm
quyền quy định việc áp dụng các BPTG". Từ n ữn uy địn n ấy
y ựn uậ PTG n đ ấ ú ọn đ n uyền n n ờ ,
ôn n, ện ín n n đ XH , ọ độn ố ụn đều n đ n
ụ đí ệ n n ờ , ệ n n n .
20
1.2. Qu định pháp luật tố tụng h nh ự hiện hành về iện pháp tạ
giam t ng giai đ ạn t ơ thẩ
ù n u n n n ứu, n n đề n y
Bộ luật TTHS n 2003 ẫn òn ệu ự n , n n n y 27 11 2015
Quố ộ c Cộng hòa Xã hội ch n ệ đ ôn u ộ luậ TTHS
n 2015, ộ uậ n y sẽ thay th cho Bộ luậ TTHS n 2003. n n Luận
n n y n n ứu uy địn uậ TTHS ề PTG n đ n
ử sơ ẩ ộ luậ TTHS n 2015, đ nền n ở sở n ữn
n ằ n n ệu u ệ ụn PTG n đ n ử sơ
ẩ .
Theo quy địn ộ luậ TTHS n 2015, ệ THTT đố ụ n
n sự đều u n e ộ n ự, ụ n ấ địn . T n ỗ , ộ luậ
TTHS ó n ự, ụ , ôn ệ n n n , ứ n n
n . ụn PTG n đ n xét xử sơ ẩ ộ luậ TTHS ũn uy
định về đố ợn , n ứ, thẩm quyền, th tục, thời h n.
1.2.1.
1.2.1.1. ố ă
T P n n ấ Tò n ó ẩ uyền ụn .
ện n y ũn ện n ởng l n và trực ti đ n quyền n n ời,
quyền công dân. V ậy, ôn đố ợn n ời bị buộc tộ n ũn ị
ụn ện n y, ện n y ụn đố ợn n ấ địn e
uy địn uậ ó n ứ đ ứn n ệ ụn đố đố
ợn đó. ỗ đố ợn ị ụn sẽ ó n ứ n n , ấn đề n y
đ un n u.
, e uy địn ều 119 Bộ luậ TTHS n 2015: “1. T m giam
có th áp dụn đối v i bị can, bị cáo về tộ đ c biệt nghiêm trọng, tội rất nghiêm
trọng. 2. T m giam có th áp dụn đối v i bị can, bị cáo về tội nghiêm trọng, tội ít
nghiêm trọng mà Bộ luật hình sự uy định hình ph ù n 02 n ó n ứ
21
địn n ờ đó uộc mộ n ờng hợp: ) ị áp dụng BPNC khác
n n m; ) ôn ó nơ ú õ n ôn địn đ ợc lý lịch
c a bị can; c) Bỏ trốn và bị b t theo quy định truy nã ho c có dấu hiệu bỏ trốn; d)
Ti p tục ph m tội ho c có dấu hiệu ti p tục ph m tội; đ) ó n u huộc,
ỡng ép, xúi giụ n ời khác khai báo gian dối, cung cấp tài liệu sai sự thật; tiêu
h y, gi m o chứng cứ, tài liệu, đ vật c a vụ án, tẩu tán tài s n n u n đ n vụ
n; đe ọa, khống ch , tr ù n ời làm chứng, bị h , n ời tố giác tội ph m và
n ời thân thích c a nhữn n ời này. 3. T m giam có th áp dụn đối v i bị can,
bị cáo về tội ít nghiêm trọng mà Bộ luật hình sự uy định hình ph ù đ n 02 n
n u họ ti p tục ph m tội ho c bỏ trốn và bị b t theo quy định truy nã. 4. ối v i bị
can, bị cáo là phụ nữ có thai ho đ n nuô n i 36 tháng tuổ , n ời già
y u, n ời bị bệnh n n ó nơ ú ý ịch rõ ràng thì không t m giam mà
áp dụng BPNC khác, trừ ờng hợp: a) Bỏ trốn và bị b t theo quy định truy
nã; b) Ti p tục ph m tội; c) Có hành vi mua chuộ , ỡng ép, xúi giụ n ời khác
khai báo gian dối, cung cấp tài liệu sai sự thật; tiêu h y, gi m o chứng cứ, tài liệu,
đ vật c a vụ án, tẩu tán tài s n n u n đ n vụ n; đe ọa, khống ch , tr thù
n ời làm chứng, bị h , n ời tố giác tội ph m ho n ời thân thích c a những
n ời này; d) Bị can, bị cáo về tội xâm ph m an ninh quố ó đ n ứ xác
định n u không t đối v i họ thì sẽ gây nguy h đ n an ninh quốc gia.”
T e uy địn n đố ợng có th bị áp dụn PTG n đ n
ử sơ ẩ ị can, bị cáo. Tuy nhiên, không ph i tất c bị can, bị đều bị áp
dụng BPTG, mà ch ó ụn đối v i họ ó n ứ ù ợ , n
ốn ờng hợ s u ( ừ ệ đố n ờ 18 uổ ):
T ờn ợ hứ nhất, bị can, bị ị uy ố ề ộ đ c biệt nghiêm trọng,
ph m tội rất nghiêm trọng. N u bị can, bị cáo thuộc nhữn ờng hợp này, Tòa án
có thẩm quyền có th t m giam mà không c n ó n cứ n . ều uậ ở
đ y uy địn PTG “có th ” đ ợc áp dụn đối v i bị can, bị n ờn ợ
n, ó n ôn ị n, ị n ị uy ố ề tộ đ c biệt nghiêm
trọng, tội rất nghiêm trọn uộ Tò n ụn PTG đố ọ, ở
đ y ó sự ùy n ụn , Tò n ó ự ọn ộ BPNC đố đố
22
ợn n y n u ấy ôn n thi t t m giam. S uy địn ộ uậ
TTHS n 2003 uy địn đố ợn n ờn ợ n y ơ n ôn ó
n u.
T ờn ợ hứ hai, bị can, bị cáo ị uy ố ề tội nghiêm trọng, tội ít
nghiêm trọng mà LHS uy định hình ph t ù n 2 n ó n ứ cho
rằn n ờ đó uộ ờn ợ s u đ y: ị áp dụng BPNC n n
ph ; ôn ó nơ ú õ n ôn địn đ ợc lý lịch c a bị can; Bỏ
trốn và bị b t theo quy định truy nã ho c có dấu hiệu bỏ trốn; Ti p tục ph m tội
ho c có dấu hiệu ti p tục ph m tội; Có hành vi mua chuộ , ỡng ép, xúi giục
n ời khác khai báo gian dối, cung cấp tài liệu sai sự thật; tiêu h y, gi m o chứng
cứ, tài liệu, đ vật c a vụ án, tẩu tán tài s n n u n đ n vụ n; đe ọa, khống ch ,
tr ù n ời làm chứng, bị h , n ời tố giác tội ph n ời thân thích c a
nhữn n ời này. đố ợn ứ n ấ , đố ợn n ờn ợ n y
e n ứ n n, ệ uậ ệ õ n n ứ đ
Tò n ó ụn PTG đố đố ợn n y ộ đ n ộ s ộ
uậ TTHS n 2003 uy địn un un ề n ứ n y.
T ờn ợ ứ , PTG n đ n ử sơ ẩ òn ó ụn
đố ị n, ị ị uy ố về tội ít nghiêm trọng mà BLHS uy định hình ph t
ù đ n 02 n n u họ ti p tục ph m tội ho c bỏ trốn và bị b t theo quy định truy
nã. Quy địn n y uy địn s ộ uậ TTHS n 2003 ôn uy địn
đố ợn uộ ờn ợ n y n ứ ụn ờn ợ n y.
, n đố ợn ị n, ị n đ n u n, đố ợn ị
ụn PTG n đ n ử sơ ẩ ó n ờ ị tuyên án ph ù đ
h t thời h n t m gi s u ú n ò sơ ẩ ị uy n n ử
n . T e uy địn ều 329 ộ luậ TTHS n 2015 “ t t m giam bị s u
uy n n. 1. T ờn ợ ị đ n ị t m giam mà bị ử ù n n ấy
c n ti p tục t đ b đ m thi hành án thì Hộ đ ng xét xử ra quy định t m
giam bị cáo, trừ ờng hợ đ ợ uy định t i kho n 4 và kho n 5 ều 328 c a Bộ
luậ n y. 2. T ờng hợp bị cáo không bị t n n ị ử t tù thì họ ch bị
23
b t t đ chấp hành hình ph t khi b n n đ ó ệu lực pháp luật. Hộ đ ng
xét xử có th ra quy định b t t m giam bị cáo ngay t i phiên tòa n u ó n ứ cho
thấy bị cáo có th trốn ho c ti p tục ph m tội. 3. Thời h n t m giam bị uy định
t i kho n 1 và kho n 2 ều này là 45 ngày k từ n y uy n n. 4. T ờn ợ ị
cáo bị ử t tử n H XX uy định trong b n án việc ti p tục t m giam bị
đ b đ n n.” ố ợn ị ụn PTG n ờn ợ n y
n ờ đ ị H XX sơ ẩ n đ ụn n đố ọ, ó n
ù n ử n . ậy e uy địn n ó ờn ợ y
H XX sơ ẩ ụn PTG.
T ờn ợ ứ n ấ đố ị đ n ị t m giam mà bị ử ù ừ
ờn ợ đ ợ ởng án treo hời h n ph t tù bằng ho c ng n ơn ời gian
bị đ ị t m giam n u ấy n ti p tục t đ b đ n
n H XX ó uy định t m giam bị . Quy địn n y ó n sử đổ , ổ
sun s ộ uậ TTHS n 2003 ẩ uyền uy địn H XX ó
uyền y ôn ị n y ùy e ừn ờn ợ ụ . ệ
ổ sun ụ ừ “ ấy n ” đ n ận sự n ộ s ộ uậ
TTHS n 2003, n ờn ợ n y e uy địn ều 228 ộ uậ TTHS n
2003 H XX uộ ị , H XX ôn ó uyền ự ọn
P n , ệ n y n ởn ẩ uyền uy địn H XX.
T ờn ợ ứ ị cáo không bị t n n ị ử t tù thì họ ch
bị b t t đ chấp hành hình ph t khi b n n đ ó ệu lực pháp luậ . H XX ó
th ra quy định b t t m giam bị cáo ngay t i phiên tòa n u ó n ứ cho thấy bị cáo
có th trốn ho c ti p tục ph m tộ . Quy địn n y ơ n ốn uy địn n ộ
uậ TTHS n 2003. T n ờn ợ n y uậ đ ẩ uyền H XX,
ôn ệ uộ ộ ứ n ù n đ uy địn ều 119 ộ
uậ TTHS n 2015, H XX đ ị uy n n ù đố ị , ấ ờ
n ù n u n u ó n ứ ấy bị cáo có th trốn ho c ti p tục ph m tộ
H XX ó uy địn ị n ò .
24
T ờn ợ ứ đố ị ị ử ử n uộ H XX
ụn PTG đố ọ. Quy địn n y ơ n ốn uy địn n ộ
uậ TTHS n 2003. T ờn ợ n y ị đ ị uy n đ ộ đ c biệt
nghiêm trọng H XX đ ụn n ử n đố ọ, n
n n ấ n ệ ốn n , ậy n ị đ đ
ệ n n ử ú ẩ s u n y.
1.2.1.2. ố ă
Th hiện ín n n đ o XHCN, kho n 4 ều 119 Bộ luậ TTHS n 2015
uy định nhữn ờng hợ ôn đ ợc áp dụng BPTG g m: ối v i bị can, bị cáo
là phụ nữ có thai ho đ n nuô n i 36 tháng tuổ , n ời già y u, n ời bị
bệnh n n ó nơ ú ý ịch rõ ràng thì không t m giam mà áp dụng
BPNC khác ( ừ đố ợn n ờ 18 uổ ).
Tuy nhiên, nhữn đố ợng này có th bị áp dụng BPTG trong nhữn ờng
hợ đ c biệ đó : Bỏ trốn và bị b t theo quy định truy nã; Ti p tục ph m tội; Có
hành vi mua chuộ , ỡng ép, xúi giụ n ời khác khai báo gian dối, cung cấp tài
liệu sai sự thật; tiêu h y, gi m o chứng cứ, tài liệu, đ vật c a vụ án, tẩu tán tài s n
n u n đ n vụ n; đe ọa, khống ch , tr ù n ời làm chứng, bị h , n ời tố
giác tội ph m ho n ời thân thích c a nhữn n ời này; Bị can, bị cáo về tội xâm
ph m an ninh quố ó đ n ứ định n u không t đối v i họ thì
sẽ gây nguy h đ n an ninh quốc gia.
òn ó đố ợn ị can, bị cáo ph m tội ít nghiêm trọng mà
LHS uy định hình ph t tù n ho c hình ph t khác không ph i là hình
ph t tù thì không áp dụng BPTG. N u xét thấy c n thi t, thì có th áp dụng BPNC
n b n , đ t tiền đ b đ m, cấ đ ỏ nơ ú, m hoãn xuất c nh.
V i nhữn uy định này, Bộ uậ TTHS n 2015 đ hiện khá rõ nét
nguyên t n n đ o XHCN, tôn trọng quyền n n ời, b o vệ quyền trẻ em. V i
đ ều kiện sinh ho t trong các tr i t m giam thì không th đ m b o những nhu c u thi t
y u c a phụ nữ n , nuô n ơ s u n uổ , n ời già y u và
n ời bị bệnh n n . Hơn nữa trong nhữn ờng hợp này thì bị can, bị đ ó nơ
25
ú õ n , n u họ không thuộ ờng hợ đ c biệt k n, Tò n ó áp
dụn P đ đ m b o sự có m t c a bị can, bị cáo theo giấy triệu tập c nh.
1.2.1.3. ă
T n ẩ uyền n đ ợ uậ uy địn n ệ đ ợ
ụn PTG, n đ n ử sơ ẩ Tò n òn ó ẩ uyền y đổ
y ỏ PTG. ệ y đổ y ỏ PTG n đ n ử sơ
ẩ uộ ẩ uyền n Tò n, ó y đổ y ỏ PTG ó
n ứ ệ ụn ện n y Q T, S ín Tò n
ôn òn n nữa.
ụn PTG n đ n ử sơ ẩ , n ấ ó ộ
n n ữn n ứ n n í ở n. ậy, n ứ n y ôn òn n
ị y đổ n ự u n, y ỏ y PTG đ
đ ợ ụn . T e uy địn ều 125 Bộ luậ TTHS n 2015 n ứ đ
Tò n uy địn y đổ y ỏ BPNC nó un , n đó ó PTG :
“1. Mọi BPNC đ n ụng ph đ ợc h y bỏ khi thuộc một trong c ờng hợp:
a) Quy định không khởi tố vụ án hình sự; ) n đ ều , đ n vụ án; c)
n đ ều đối v i bị n, đ n vụ n đối v i bị can; d) Bị đ ợc Tòa
án tuyên không có tộ , ễn n ệ n sự ễn hình ph t, n ù
n n đ ợ ởng án treo ho c hình ph t c nh cáo, ph t tiền, c i t o không giam
giữ. 2. ơ u n đ ều tra, Viện ki m sát, Tòa án h y bỏ BPNC khi thấy không còn
c n thi t ho c có th thay th bằng BPNC khác.”
H y ỏ PTG n đ n ử sơ ẩ ệ Tò n uy địn ôn
ụn ện n y nử ũn n P đố n ờ ị ụn ; T y
PTG n đ n ử sơ ẩ ệ Tò n uy địn y đổ PTG
đ n ụn ằn P . Việc thay th BPTG phụ thuộc vào sự y đổi c a
n ứ và những tình ti t khi áp dụn nó, PTG đ đ ợc áp dụng có th đ ợc h y bỏ
đ ợc thay th bằng một BPNC khác ít nghiêm kh ơn. ệc áp dụng BPNC
khác ít nghiêm kh ơn ẫn có th đ m b o thực hiện có hiệu qu c a các nhiệm vụ
26
c a TTHS, làm sáng tỏ sự thật khách quan c a vụ án xử lý công minh, kịp thời mọi
hành vi ph m tộ , ôn n n ời vô tộ ôn đ lọt tội ph m.
1.2.2.
T e uy định t i kho n 3 ều 2 Luật tổ chứ Tò n n n n n 2014.
“ ứ n n , n ệm vụ, quyền h n c Tò n n n n. . 3. Khi thực hiện nhiệm
vụ xét xử vụ án hình sự, Tòa án có quyền: a) Xem xét, k t luận về tính hợp pháp
c a các hành vi, quy định tố tụng c ều tra viên, Ki m sát viên, Luậ s n
u n đ ều tra, truy tố, xét xử; xem xét việc áp dụn , y đổi ho c h y bỏ
BPNC; đ n , t đ n vụ án.” ậy việc áp dụn PTG n đ n
xét xử sơ ẩm pháp luật trao thẩm quyền Tò n, n n ôn i tất c các
chứ n n Tò n đều đ ợc pháp luật trao thẩm quyền này mà ch những ch
th s u đ y i có thẩm quyền áp dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩm:
T e uy định t i kho n 5 ều 119 Bộ luậ TTHS n 2015: “Nhữn n ời
có thẩm quyền uy định t i kho n 1 ều 113 c a Bộ luật này có quyền ra lệnh,
quy định t m giam. .”. Quy định t i kho n 1 ều 113 Bộ luật TTHS 2015. “1.
Nhữn n ờ s u đ y ó uyền ra lệnh, quy định b t bị can, bị đ t m giam:
a) Th ởng, Phó Th ởn Q T các cấ . T ờng hợp này, lệnh b t ph đ ợc
VKS cùng cấp phê chuẩn c khi thi hành; b) Viện ởng, Phó Viện ởng VKS
n n n ện ởn , P ó ện ởn S quân sự các cấp; c) Chánh án, Phó
Chánh án Tòa án nhân dân và Chánh án, Phó Chánh án Tòa án quân sự các cấp;
H XX.”
T n đ n ử, sơ ụ n đ đ ợ uy n s n Tò n
ùn n n S, đ n n y uậ Tò n
ẩ uyền đ ự ện n ệ ụ n , n đó ó ụn , y đổ
y ỏ BPTG, đ y ẩ uyền n Tò n ôn n có sự phê chuẩn c a
Viện ki m sát cùng cấ . Tuy n n ôn ấ ứ n n Tò n
đều ó uyền ụn , y đổ y ỏ PTG, uậ uy địn
s u đ y ó uyền ụn , y đổ y ỏ PTG đó
27
Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân và Chánh án, Phó Chánh án Tòa án quân
sự các cấp; H XX. ậy, rong giai đ n ử sơ ẩ ó ẩ uyền
áp dụn PTG n n, P ó n n Tò n nhân dân cấp t nh; Chánh án,
Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp huyện H XX tham gia xét xử vụ án.
ũn e uy địn ều 278 ộ luậ TTHS 2015: “ ụn , y đổi,
h y bỏ BPNC, biện ỡng ch . 1. Sau khi thụ lý vụ án, Thẩm phán ch to
phiên tòa quy định việc áp dụn , y đổi, h y bỏ BPNC, biện ỡng ch ,
trừ việc áp dụn , y đổi, h y bỏ BPTG do Chánh án, Phó Chánh án Tòa án quy t
định. 2. Thời h n t đ chuẩn bị xét xử ôn đ ợc quá thời h n chuẩn bị
xét xử uy định t n 1 ều 277 c a Bộ luậ n y. 3. ối v i bị đ n ị t m
đ n ngày mở phiên tòa thời h n t đ t, n u xét thấy c n ti p tục
t đ hoàn thành việc xét xử H XX ệnh t đ n khi k t
ú n ò .” ậy n đ n chuẩn bị đ ụ án ra xét xử pháp luật quy
định Chánh án ho c Phó Chánh án Tòa án nhân dân các cấp m i có thẩm quyền áp
dụng BPTG. Thẩ n đ ợc phân công là Ch tọa phiên tòa không có thẩm quyền
áp dụng BPTG, việ uy định này nhằm nâng cao trách nhiệm khi áp dụng biện
pháp này, tr u n ự tục ch t chẽ, n đ ệc áp dụng một cách tùy tiện.
Vì Chánh án và Phó Chánh án là nhữn n ờ ó ứ n ức vụ trong Tòa
n, n ời qu n ý đ ều n un ịu trách nhiệm cao nhấ n đơn ị Tòa
án c a mình.
Ngoài Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân các cấp, thì thẩm quyền áp
dụn , y đổi ho c h y bỏ PTG n đ n xét xử sơ ẩ òn ó H XX.
P n ò nơ ụ n đ ợ đ ử, mọi vấn đề có trong vụ n đều đ ợc
đ e i quy t. T n ò H XX ó ẩm quyền quyền cao nhất
quy định mọi vấn đề trong vụ n, H XX m Thẩ n đ ợc phân công là
ch Tọa phiên tòa và các vị Hội thẩm nhân dân, trừ ờng hợ đ c biệt khác.
H XX ó áp dụng BPTG sau khi k t thúc phiên tòa xét xử sơ ẩ đối v i bị
cáo mà bị tuyên áp dụng hình ph t tù (trừ ờng hợp bị cáo bị xử ph ù n n
ởng án treo ho c thời h n ph t tù mà Hộ đ ng xét xử tuyên bằng ho c ng n ơn
thời gian mà bị đ ị t m giam) ho c hình ph t tử hình.
28
V i tính chất là BPNC nghiêm kh c nhất, h n ch tự do c n ời bị áp
dụng trong một kho ng thời gian nhấ định. Vì vậy, việc áp dụng BPTG c n ph i
tuân th theo một trình tự, th tục rất ch t chẽ. T e uy định c a Bộ luật TTHS
2015 thì việc t m giam bị can, bị cáo ph i có lệnh t uy địn
giam. Lện , uy địn n y i do nhữn n ời có thẩm quyền ý c phê chuẩn
n . T n đ n xét xử sơ ẩm thì nhữn n ời có thẩm quyền
ra Lệnh t m giam bao g m Chánh án, Phó chánh án Tòa án nhân dân cấp t nh ho c
cấp huyện, thẩm quyền ra Quy định t m giam là thuộc về H XX sơ ẩm cấp t nh
ho c cấp huyện. y ẩm quyền riêng c a Tòa án nên không ph i có sự phê
chuẩn c a VKS cùng cấp n n đ ợ đ n n y. ó n n n
ẫn n Bộ luậ TTHS 2015 n n ấy n n n n n
ẫn n đố Bộ luậ TTHS 2003 đ n í nộ ụn n y, ơ n
uy địn ộ uậ n y ốn n u.
T e uy định t i Mục 2.1 c a Nghị quy t số 04/2004/NQ-H TP n y
05/11/2004 c a Hộ đ ng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, về việ ng dẫn
thi hành một số uy định trong ph n “ ử sơ ẩ ” a Bộ luật TTHS n
2003. “ ụn , y đổi ho c huỷ bỏ BPTG. a) Áp dụng BPTG là việc Chánh án
ho P ó n n T n e đề nghị c a Thẩ n đ ợc phân công ch to
phiên toà ra lệnh t m giam bị can, bị n ờng hợp bị can, bị ị
t m giam ho đ n ị t m giam mà thời h n t đ n ứ vào quy
định t ều 88 c a Bộ luật TTHS, xét thấy c n thi t t m giam ho c ti p tục t m
giam bị can, bị cáo. ) T y đổi BPTG là việc Chánh án ho c Phó Chánh án Toà án
e đề nghị c a Thẩ n đ ợc phân công ch to phiên toà ra quy định thay
đổi BPTG bằng BPNC n ờng hợp bị can, bị đ n ị t m giam,
n n ấy không c n thi t ti p tục t m giam bị can, bị cáo mà có th áp dụng
BPNC khác (cấ đ ỏ nơ ú; n ; đ t tiền ho c tài s n có giá trị đ b o
đ m). c) Huỷ bỏ BPTG là việc Chánh án ho P ó n n T n e đề nghị
c a Thẩ n đ ợc phân công ch to phiên toà ra quy định huỷ bỏ BPTG đối
v i bị can, bị n ờng hợp bị can, bị đ n ị t , n n thấy
29
không c n thi t ti p tục t m giam bị can, bị ũn ôn n thi t áp dụng
BPNC khác. d) Sau khi quy định áp dụn , y đổi ho c huỷ bỏ BPTG, n u xét
thấy c n thi t thì Chánh án ho c Phó Chánh án Toà án vẫn có quyền huỷ bỏ ho c áp
dụng l i BPTG.”
Vì vậy, Thẩ n đ ợc phân công làm Ch tọ n ò ôn đ ợc áp
dụng BPTG, m ù n ời trực ti p tham gia xét xử, làm Ch tọa phiên tòa và
ũn n ời nghiên cứu h sơ ụ n đó n ều nhất. Thẩ n đ ợc phân công
Ch tọa phiên tòa ch có quyền đề nghị áp dụn , y đổi ho c h y bỏ BPTG lên
cho Chánh án ho c Phó chánh án quy định, n u đ ợ đ ng ý thì so n th n n
theo mẫu uy định và trình Chánh án ho c Phó chánh án ký phát hành.
T e uy định n u bị can, bị đ ị áp dụng BPTG tron đ n đ ều
tra ho c truy tố, việc t m giam này kéo dài cho t i khi h sơ ụ n đ ợc chuy n
sang cho Tòa bằng b n cáo tr ng c a VKS, trong quá trình nghiên cứu h sơ ụ án,
n u Tòa án xét thấy c n ti p tục giam bị can, bị đ đ m b o cho việc xét xử thì
Tòa án ra Lệnh t m giam theo mẫu uy định[16], ngày giam là ngày ti p theo c a
lệnh t đó ừ đ n y đ ị t m giam từ khi vụ n đ đ ợc thụ lý t i
Tòa và ph đ m b ôn đ ợc quá thời h n chuẩn bị xét xử e uậ địn .
Trong ờng hợp bị can, bị cáo không bị áp dụn PTG n đ n đ ều tra và
truy tố thì n u khi khi nghiên cứu h sơ ụ án Tòa án xét thấy ph i áp dụng BPTG
thì Tòa án ra Lệnh b t và t m giam bị can, bị cáo[16] đ t m giam, thời h n thì ph i
đ m b o không đ ợ ợt quá thời h n chuẩn bị xét xử e uy định t iều 277
Bộ luậ TTHS n 2015. Vậy n đ n chuẩn bị xét xử Tòa án có th áp
dụn PTG đối v i bị can, bị ùy e ờng hợp bằn n n khác nhau.
Ngay sau khi xét xử sơ ẩ , H XX có th quy định việc t m giam bị cáo
đ đ m b o việc thi hành án ho đ m b o xét xử phúc thẩ . ũn ó y đổi,
h y bỏ BPTG. N u xét thấy đ y đ n ứ và c n thi đ t m giam bị cáo sau
uy n n H XX ó uyền áp dụn đối v i bị cáo đó. ệc áp dụng này ph i
đ ợ H XX ỏa luận t i phòng nghị n đ ợc nghi vào biên b n nghị án, tất c
thành viên c H XX i ký tên thống nhất vào biên b n nghị án này. Khi tuyên
30
án thì cùng lúc v i tuyên b n n ũn i công bố quy định về việc áp dụng
BPTG do Thẩm phán Ch tọa phiên tòa ký thay m H XX i phiên tòa.
T e uy định t i kho n 4, ều 286 Bộ luật TTHS n 2015 “Quy định
áp dụn , y đổi, h y bỏ BPNC, biện ỡng ch đ ợc giao cho bị can, bị cáo,
VKS cùng cấ , ơ sở ữ nơ ị can, bị đ n ị t m giam trong thời h n 24
giờ k từ khi ra quy định.” Khi ban hành lệnh ho c quy địn y đổi ho c h y
bỏ BPTG, trong lệnh ho c quy địn đó i th hiện õ n y, n , n ; ọ tên,
chức vụ ố ụn n ời ra lện , uy địn ; ọ n, địa ch c a
n ời bị t ; ý ụn , y đổi, h y bỏ BPTG, thời h n t m giam. Sau
n n n đ ợc ban hành thì nhiệm vụ c a Tòa án là n ờ n 24
giờ k từ khi ra quy định ph i n ời bị ụn , y đổi ho c h y bỏ
BPTG một b n, ơ u n n ột b n và VKS cùng cấp một b n đ theo dõi,
việc này ph i lập biên b n đ ợ u sơ ụ án.
Thời h n t m giam trong Bộ luật TTHS 2015 ôn đ ợ uy định tập trung
ở mộ đ ều luậ đ ợ uy định theo từn đ n c a quá trình tố tụng. Cụ th
n đ n xét xử sơ ẩm thì thời h n ụn BPTG có th chia thành hai giai
đ n n s u ( ừ đố ợn n ờ 18 uổ ):
Th nh t, ờ n đ chuẩn bị xét xử sơ ẩ n n ệ
ử sơ ẩ . Quy địn n 2 n 3, ều 278 Bộ luậ TTHS n
2015 uy địn : “2. T ời h n t m đ chuẩn bị xét xử ôn đ ợc quá thời h n
chuẩn bị xét xử uy định t n 1 ều 277 c a Bộ luậ n y. 3. ối v i bị cáo
đ n ị t đ n ngày mở phiên tòa thời h n t đ t, n u xét thấy
c n ti p tục t đ hoàn thành việc xét xử H XX ệnh t m giam cho
đ n khi k ú n ò ”. T ờ n ử sơ ẩ đ ợ uy địn n 1
ều 277 Bộ luậ TTHS n 2015 rong thời h n 30 n y đối v i tội ph m ít
nghiêm trọn , 45 n y đối v i tội ph m nghiêm trọng, 02 th n đối v i tội ph m rất
nghiêm trọn , 03 n đối v i tội ph đ c biệt nghiêm trọng k từ ngày thụ lý vụ
31
n. ối v i vụ án phức t p, Chánh án Tòa án có th quy định gia h n thời h n
chuẩn bị xét xử n n ôn u 15 n y đối v i tội ph m ít nghiêm trọng và tội
ph m nghiêm trọn , ôn u 30 n y đối v i tội ph m rất nghiêm trọng và tội
ph đ c biệt nghiêm trọng. S ộ luậ TTHS n 2003 ờ n
đ chuẩn bị xét xử sơ ẩ n n ệ ử sơ ẩ ơ n ốn n u,
ó ề ẩ uyền ụn PTG đ hoàn thành việ đối v i bị đ n ị
t đ n ngày mở phiên tòa thời h n t đ uộ ề H XX,
n đó ộ luậ TTHS n 2003 uy địn uộ ề n n e đề n ị
T ẩ n ọ n ò .
Th hai, ờ n m giam sau khi xét xử sơ ẩm. Ngay sau khi xét xử sơ
thẩ , H XX ó quy định việc t m giam bị đ đ m b o việ n n
đ ệ ử ú ẩ . ối v i giai đ n xét xử sơ ẩ , ều
329 Bộ luậ TTHS 2015 uy địn “1. T ờn ợ ị đ n ị t m giam mà bị ử
ph ù n n ấy c n ti p tục t đ b đ n n H XX
quy định t m giam bị cáo, trừ ờng hợ đ ợ uy định t i kho n 4 và kho n 5
ều 328 c a Bộ luậ n y. 2. T ờng hợp bị cáo không bị t n n ị ử
ph t tù thì họ ch bị b t t đ chấp hành hình ph t khi b n n đ ó ệu lực
pháp luậ . H XX ó ra quy định b t t m giam bị cáo ngay t i phiên tòa n u có
n ứ cho thấy bị cáo có th trốn ho c ti p tục ph m tội. 3. Thời h n t m giam bị
uy định t i kho n 1 và kho n 2 ều này là 45 ngày k từ n y uy n n. 4.
T ờn ợ ị cáo bị ử t tử n H XX uy định trong b n án việc ti p
tục t m giam bị đ b đ n n.”
Thời h n t n ờng hợp này là 45 ngày, k từ n y uy n n, 45
n y ời gian mà pháp luật dự ù ờng hợp là b n án sẽ bị kháng cáo,
kháng nghị, ra quy định thi hành án ph t tù. N u b n án bị kháng cáo ho c kháng
nghị thì việc t m giam bị cáo sau khi xét xử đ đ m b o cho việc xét xử phúc
thẩm, còn n u b n án không bị kháng cáo ho c kháng nghị đ m b o cho việc thi
hành án sau khi b n n đ uy n ó ệu lực pháp luật. Thời h n kháng cáo c a bị
đ ơn sự khác trong vụ án n u có m t t i phiên tòa là 15 ngày k từ
ngày tuyên án, n u không có m t t i phiên tòa là 15 ngày k từ ngày nhận đ ợc b n
32
án ho đ ợc niêm y t, còn thời h n kháng nghị c a VKS cùng cấp là 15 ngày và
VKS cấp trên là 30 ngày, k từ ngày tuyên án. Thời h n mà Tòa án giao b n án cho
bị , S, n ời bào chữ , n ời bị xét xử v ng m , ơ u n ôn n 10
ngày k từ ngày tuyên án. Vậy tính tổng thời h n giao b n án và thời h n kháng cáo,
kháng nghị thì thời h n t m giam bị cáo 45 ngày k tử ngày tuyên án là hợp lý.
b buộc tội
T e uy định t ều 419 ộ luậ TTHS n 2015: “ ụng BPNC, biện
ỡng ch . 1. Ch áp dụng BPNC, biện pháp áp gi đối v n ời bị buộc tội
n ờ 18 uổ n ờng hợp thật c n thi t. Ch áp dụng biện pháp t m
giữ, t đối v n ời bị buộc tộ n ờ 18 uổ ó n ứ cho
rằng việc áp dụng biện pháp giám sát và các BPNC khác không hiệu qu . Thời h n
t đối v n ời bị buộc tộ n ờ 18 uổ ằng hai ph n ba thời h n
t đối v n ờ đ 18 uổ ở n uy định t i Bộ luật này. Khi không còn
n ứ đ t m giữ, t ơ u n, n ời có thẩm quyền ph i kịp thời h y bỏ,
thay th bằn P . 2. ời từ đ 14 tuổ đ n i 16 tuổi có th bị giữ
n ờng hợp khẩn cấp, bị b t, t m giữ, t m giam về tội ph uy định t i
kho n 2 ều 12 c a Bộ luật hình sự n u ó n ứ uy định t đ ều 110, 111
112, đ , , , đ n 2 ều 119 c a Bộ luậ n y. 3. ời từ đ
16 tuổ đ n i 18 tuổi có th bị giữ n ờng hợp khẩn cấp, bị b t, t m giữ,
t m giam về tội nghiêm trọng do cố ý, tội rất nghiêm trọng, tộ đ c biệt nghiêm
trọng n u ó n ứ uy định t đ ều 110, 111 112, đ , , , đ
kho n 2 ều 119 c a Bộ luậ n y. 4. ối v i bị can, bị cáo từ đ 16 tuổ đ n i
18 tuổi bị khởi tố, đ ều tra, truy tố, xét xử về tội nghiêm trọng do vô ý, tội ít nghiêm
trọng mà Bộ luật hình sự uy định hình ph ù đ n 02 n ó bị ,
ữ, m giam n u họ ti p tục ph m tội, bỏ trốn và bị b t theo quy định truy nã. 5.
Trong thời h n 24 giờ k từ khi giữ n ờ n ờng hợp khẩn cấp, b t, t m giữ,
t , n ời ra lệnh giữ, lệnh ho c quy định b t, t m giữ, t n ờ
18 uổ ôn n ờ đ i diện c a họ bi .”
33
ậy s uy địn n Bộ uậ TTHS n 2003 ó n ều sự y
đổ , ổ sun ề ệ ụn PTG đố đố ợn n y, uy địn õ
ơn ề n ứ ụn . T ện n n n n đ XH , ệ uyền ẻ e .
ụn PTG n đ n ử sơ ẩ đố n ờ bị buộc tội 18
uổ n u ý đ đ s u:
- Có n ứ cho rằng việc áp dụng các BPNC khác không hiệu qu ;
- Thời h n t đối v n ời bị buộc tộ n ờ 18 uổ ằng hai
ph n ba thời h n t đối v n ời đ 18 uổ ở lên.
- ời từ đ 14 tuổ đ n i 16 tuổi có th ị m giam về tội ph m quy
định t i kho n 2 ều 12 c LHS n 2015 ( ội gi n ời, tội cố ý y ơn
tích ho c gây tổn h i cho sức khỏe c n ời khác, tội hi p dâm, tội hi p dâm
ng ờ i 16 tuổi, tộ ỡn n ời từ đ 13 tuổ đ n i 16 tuổi, tộ p tài
s n, tội b t cóc nhằm chi đ t tài s n; về tội ph m rất nghiêm trọng, tội ph đ c
biệt nghiêm trọn uy định t i mộ n đ ều s u đ y: ) ều 143 (tộ ỡng
dâm); ều 150 (tộ u n n ờ ); ều 151 (tộ u n n ờ i 16 tuổi); b)
ều 170 (tộ ỡn đ t tài s n); ều 171 (tộ p giật tài s n); ều 173 (tội
trộm c p tài s n); ều 178 (tội h y ho i ho c cố ý ỏng tài s n); ) ều
248 (tội s n xuất trái phép chấ úy); ều 249 (tội tàng trữ trái phép chất ma
úy); ều 250 (tội vận chuy n trái phép chấ úy); ều 251 (tội mua bán trái
phép chấ úy); ều 252 (tội chi đ t chấ úy); ) ều 265 (tội tổ chức
đu e ); ều 266 (tộ đu e ); đ) ều 285 (tội s n xuất, mua
bán, công cụ, thi t bị, ph n mề đ sử dụng vào mụ đí uậ ); ều 286
(tộ n ơn n n ọc gây h i cho ho động c a m ng máy tính, m ng
viễn ôn , ơn ện đ ện tử); ều 287 (tội c n trở ho c gây rối lo n ho động
c a m ng máy tính, m ng viễn ôn , ơn ện đ ện tử); ều 289 (tội xâm nhập
trái phép vào m ng máy tính, m ng viễn thông ho ơn ện đ ện tử c n ời
); ều 290 (tội sử dụng m ng máy tính, m ng viễn ôn , ơn ện đ ện tử
thực hiện hành vi chi đ t tài s n); e) ều 299 (tội kh ng bố); ều 303 (tội phá
h y ôn n , ơ sở, ơn ện quan trọng về an ninh quố ); ều 304 (tội
34
ch t o, tàng trữ, vận chuy n, sử dụng, mua bán trái phép ho c chi đ ũ í
quân dụn , ơn ện kỹ thuật quân sự) n u ó n ứ uy địn đ m a, b, c, d
đ n 2 ều 119 c a Bộ luậ TTHS n 2015 ( . ị áp dụng biện pháp
n n n n n ; . ôn ó nơ ú õ n c ôn định
đ ợc lý lịch c a bị can; c. Bỏ trốn và bị b t theo quy định truy nã ho c có dấu
hiệu bỏ trốn; d. Ti p tục ph m tội ho c có dấu hiệu ti p tục ph m tộ ; đ. ó n
mua chuộ , ỡng ép, xúi giụ n ời khác khai báo gian dối, cung cấp tài liệu sai
sự thật; tiêu h y, gi m o chứng cứ, tài liệu, đ vật c a vụ án, tẩu tán tài s n liên
u n đ n vụ n; đe ọa, khống ch , tr ù n ời làm chứng, bị h , n ời tố giác
tội ph n ời thân thích c a nhữn n ời này).
- ời từ đ 16 tuổ đ n i 18 tuổi có th t m giam về tội nghiêm trọng do
cố ý, tội rất nghiêm trọng, tộ đ c biệt nghiêm trọng n u ó n ứ uy định t i các
đ , , , đ n 2 ều 119 c a Bộ uậ TTHS n 2015 ( n ứ n
ờn ợ n ời từ đ 14 tuổ đ n i 16 tuổi).
- ối v i bị can, bị cáo từ đ 16 tuổ đ n i 18 tuổi bị truy tố, xét xử về tội
nghiêm trọng do vô ý, tội ít nghiêm trọn LHS n 2015 uy định hình ph t tù
đ n 02 n ó t m giam n u họ ti p tục ph m tội, bỏ trốn và bị b t theo quy t
định truy nã.
1.3. Qu định về iện pháp tạ gia t ng pháp luật tố tụng h nh ự
t ố nƣ c và inh nghiệ ch Việt Na
Các quốc gia trên th gi i rấ u n đ n việc t m giam trong TTHS. Pháp
luật TTHS c a nhiều quốc gia trên th gi đều uy định cụ th về PTG. Tùy
n n , đ ều ện, u n đ ậ uố ó uy địn ề PTG
n . ún u ộ số uy địn ở ộ số n n ề PTG.
Th nh t: Luậ TTHS L n n uy địn ều 108: “T
P đ ợ ụn e uy địn Tò n đố n ờ ị n
n ị n, ị ề ộ uậ n sự uy địn n ự n
hai n n ờn ợ ôn ụn P í n ơn.
35
T n n ữn ờn ợ đ ệ P n y ó đ ợ ụn đố n ờ ị
n n , ị n, ị ề ộ ó ứ n ự đ n n , n u ó ộ
n n ữn n s u: 1. ờ ị n n , ị n, ị ôn ó nơ ú
ờn uy n n n ổ L n n ; 2. ôn địn đ ợ n n n ọ;
3. Họ đ P đ ợ ụn đó đố ọ; 4. Họ đ ốn n
ơ u n đ ều Tò n.”
T e uy địn n y, đố ợn ó ị n ờ ị n n
ị n, ị ỏ n ộ n ờn ợ s u đ y: T ờn ợ 1: G
ó đ ều ện. ều ện ứ n ấ : n ờ ị n n , ị n, ị ị ằn
đ ự ện ộ , ộ n y n uậ n sự ó n n n ù.
ều ện ứ : ôn ụn đ ợ BPNC í n ơn
đố đố ợn n y. T ờn ợ 2: ợ uậ uy địn n ờn ợ
s u: T ờng hợ ứ n ấ : ờ ị n n , ị n, ị ị ằn đ ự
ện ộ uậ n sự uy địn n n ù. T ờng hợ ứ
: ữn đố ợn n y ỏ n ộ n ốn đ ều ện đó ôn ó nơ
ú ờn uy n n n ố L n n ; ôn địn đ ợ n n n
n ờ đó; BPNC đ ụn đó đố ọ; ọ đ ốn n ơ u n
đ ều Tò n.
S đố ợn ó ị ụn PTG e uậ TTHS ệ
uậ TTHS L n n ộn ơn, ó đố ợn n ờ ị n n , n
đó đố ợn ó ị ụn PTG e TTHS ệ ó ị n, ị
. ờ ị n n ó ụn P n n ờn ợ ẩn
ấ , ộ u n , ữ, n ấ địn ôn đ ợ ọ. n n đó
uậ TTHS L n n ôn ó n ứ ín ấ n uy n
ộ ụ uộ ộ đ e ụn n ứ
ứ n uậ n sự uy địn n n ộ số n ứ .
ơ u n ó ẩ uyền ụn PTG Tò n, ơ u n
ôn ó ẩ uyền n y, ẩ uyền ụn PTG n TTHS ệ
. n ận đ ợ uy địn ở ố đ ều n s n
36
uy địn n n Tò n sẽ e đ uy địn ụn PTG y
ôn y n ụn ện n y. Luậ ũn uy địn ệ n
n đ n đ ều ó sự Tò n. ậy, n n
ứ n n ử, Tò n e uậ TTHS L n n òn ẩ uyền
s ộ số độn n n độn TTHS.
T ờ n n TTHS L n n đ ợ uy địn n s u:
T đ đ ều ụ n n sự ôn đ ợ u 02 n . T n ờn ợ
ôn ú ệ đ ều ấy ó n ứ đ y đổ ện
ó n n đ n 03 n . T n ờn ợ ụ n đ ệ ứ ó
n đ n 06 n ện ởn ện s L n n ện ởn ện
s u n sự un ơn ó uyền n đ n 9 n ín ừ n y .
Th hai: Quy định pháp luật TTHS về BPTG ở Nhật B n. ều 10 Bộ luật
TTHS Nhật b n uy định có th t đối v i bị cáo khi hộ đ đ ều kiện:
Mộ , ó đ y đ n ứ đ nghi ngờ rằng bị đ m tội; Hai là, bị cáo thuộc
một trong nhữn ờng hợp sau: Họ ôn ó nơ ở cố địn ; ó đ n ứ đ nghi
ngờ rằng bị cáo có th tiêu h y chứng cứ; Khi bị cáo bỏ trốn ho ó đ n ứ cho
rằng họ có th trốn. ố ợng bị áp dụng BPTG trong pháp luật TTHS Nhật B n
rất hẹp, ch là bị . T e uy định này, thì bị cáo ch c n hộ đ n ứ trên là
có th áp dụng t ôn u n đ n việc họ ph m tội gì, tính chất,
mứ độ nguy hi m c n đó ộ s . y đ m h n ch dẫn đ n
việc l m dụn PTG, ôn đ m b o quyền và lợi ích hợp pháp c a công dân.
Thẩm quyền áp dụn PTG đ ợc giao cho mộ ơ u n uy n ấ Tò n
ôn ơ u n ố tụn , đều n y ốn uậ L n n . ề
thời h n ụn PTG ôn đ ợ u 02 n s u n y uy địn ở ố.
T ờn ợ ó sự n đ ệ ụ ờ n ó đ ợ
n n y uố ùn ừn n ộ ằn ộ uy địn . ôn ố n
ó đ đề n ị n ờ ị n n n ờ n 24 ờ ừ n y
n ận đ ợ sơ ụ ệ ừ ơ u n n s n ờ n 48 ờ ừ ự
n ự ện ệ ữ n ờ ị n n . T n ờn ợ T ẩ n
ện ữ n ờ ị n n ôn ố n ôn n n ệ đ ều
37
n ờ n n đ u 10 n y ôn ố n ó đề n ị T ẩ n n
n ờ n 10 n y nữa.
Th ba: Quy địn ề PTG n uậ ộn ò n n T un H .
ộ uậ TTHS n ộn ò n n n T un H uy địn ề PTG n n ôn
uy địn õ ề n ứ ụn . ều 69 Luậ TTHS T un H ó n u: “ n u
ấy n ”. ố ợn ị ụn PTG ị n, ị . T ẩ uyền
ụn PTG đ ợ uy địn ơ u n ôn n đề n ị ện s uẩn.
ề ờ n ụn uậ ôn uy địn õ. n ều 74 Luậ TTHS T un H
n ờn ợ ụ n n u n đ n ị n, ị ị ôn ú
n ờ n uy địn , đ ị n, ị ụ ụ đ ều n n ẩ
uy ố ụ sơ ẩ y ú ẩ , n đ ều , ử ý ẫn n
. ị n, ị ó đ ợ ó ộ n ờ n n đ n ờ ử
ị s nơ ú. uy định này h n ch là dễ dẫn đ n việc l m dụng
PTG, ôn đ m b o quyền và lợi ích hợp pháp c a công dân.
Th : T e uậ ứ , ộ uậ TTHS ứ đ n n ận ụ n ữn
uy địn ề PTG n : đ ều ện n ứ ụn ; n ự ụ ụn , ẩ
uyền ờ n ụn . T e đó đ ợ ụn ỏ n đ ều
ện: ó n ứ đ n đ n n ờ n ờ đó đ ộ ó n ứ đ .
T ứ n ấ , n ứ đ n đ n n ờ ị n đ ự ện n ộ
n ữn ờn ợ đ ợ uy địn ấ ụ n 1 ều 129 , ều 211, ều
212, n 1 ều 220 , ều 226, ều 306 ều 306 ộ uậ n sự.
T ứ , ệ ị n đ ó đ ợ n n n u ó n ứ
s u đ y: X địn ị n đ ỏ ốn ó n n ị n sẽ ỏ ốn; ó n ứ
ằn ị n ó n : y, y đổ , uy uy n, ấu ứn ứ
độn ôn đún đ n , n n ứn , chuyên gia.
Tuy n n, PTG ó ôn ụn n u ó ôn ơn ứn ín
ấ ụ n n y ện ện òn n ừ ó
sẽ đ ợ ụn . n n đó ộ uậ TTHS ứ ũn uy địn n ữn ờn ợ
n ệ ẫn n n n y ôn ó n ứ đó n n ữn
38
ờn ợ ín n , sứ ỏe n ờ đ ị n uy ở ộ e
n 1,2,3 ều 308 ộ uậ n sự ứ . ệ sẽ T ẩ n
uy địn ằn ộ ện . ị n s u ị sẽ đ ợ đ đ n T ẩ n ó
ẩ uyền e n u n sẽ . T ờ n e ều
122 uy địn ờ n ố đ ôn đ ợ ơn ộ n . ề
thẩm quyền thì giống v i pháp luật c a Liên Bang Nga và Nhật B n.
Khi nghiên cứu uy định pháp luật TTHS các quốc gia trên cho thấy, các quốc
đều uy định t m giam là một trong những BPNC t n TTHS. n uy định ở
mỗ n c về các vấn đề về đố ợn , n ứ, thẩm quyền, th tục, thời h n áp dụng
BPTG có ph n khác nhau. Pháp luậ TTHS n uy định rõ ràng, ch t chẽ n ứ
áp dụn PTG. T e đó, đ ợc áp dụn đối v i lo i tội ph m nghiêm trọng trở
lên mà Bộ luật hình sự uy định hình ph ù. ối v i tội ph m ít nghiêm trọng mà
LHS ó uy định hình ph t tù, việc áp dụn PTG đ ợc quy địn n ơ sở cân
nh c, xem xét về sự c n thi t áp dụng biện n y đ b đ m chứng cứ, b đ m quá
trình gi i quy t vụ n, n n n n ời ph m tội trốn, ti p tục ph m tộ H u h t các
n đều uy địn n ứ đ xem xét áp dụng BPTG g m: không có chỗ ở cố định; che
giấu chứng cứ; bỏ trốn ho ó ý ín đ n n n ờ bị can bỏ trốn (Nga, Nhật B n,
Trung Quố , ức). Ngoài ra, một số n uy địn n ứ cụ th n : ôn
địn đ ợc nhân thân bị can; bị can vi ph P đ đ ợc áp dụn đó;
đ ốn n ơ u n đ ều tra ho Tò n ( ); đ b o vệ chứng cứ, n n n làm
gi , tiêu h y chứng cứ, b o vệ đ ơn sự, n n n việc gây áp lự đối v n ời bị h i,
n ời làm chứng ho ôn đ ng v n ờ đ ng ph ; n n n ừa việc ti p tục ph m
tộ , đ m b o giữ gìn trật tự xã hội (Trung Quốc); khi bị can không th khai báo danh tính
c n ( ức); Có nguy h õ n đối v i an ninh quốc gia, an ninh công cộng ho c
trật tự xã hộ ; ó ý định tự sát ho c bỏ trốn (Trung Quố ). ó n uy định cụ th n
cứ b n ờ ũn n ứ t ( ứ ); uy địn n ứ t m giam theo tội ph m cụ
th mà Bộ luật hình sự uy địn ( , ứ ). L n n uy định ch t chẽ n ứ
t đối v đố ợn n ờ n n n.
ậy, có th thấy pháp luậ TTHS n uy định khá cụ th và ch t
chẽ n ứ áp dụng BPTG. Ti p thu kinh nghiệ n , đề xuấ uy định ch t
39
chẽ n ứ áp dụn PTG đ h n ch việc l m dụng t m giam, kh c phục những bất
cập thực tiễn ở Việ n s u:
Về thẩm quyền áp dụng: Ti p thu kinh nghiệ n c, thẩm quyền áp
dụn PTG n đ n xét xử nên m nh d n uy định giao cho Thẩm phán
đ ợc phân công Ch tọ n ò , n đ n đ ều tra và truy tố nên giao thẩm
quyền n y s n, đều này phù hợp v i xu th chung c a th gi i và ch
ơn n đề ra là thu hẹp l n ời có thẩm quyền áp dụng BPTG.
Về n ứ áp dụn PTG ôn n n uy định ch dựa vào phân lo i tội
ph m mà không kèm theo bất cứ đ ều kiện ( uy địn đối v i ph m tộ đ c biệt
nghiêm trọng; ph m tội rất nghiêm trọng) là thi u ch t chẽ, ù ợp v i thực
tiễn, dẫn đ n tình tr ng l m dụng việc t m giam. C n hoàn thiện n ứ áp dụng
PTG e ng là vừa k t hợp giữa việ n ứ vào mứ độ nguy hi m c a hành
vi ph m tội theo lo i tội ph m (tội ph m ít nghiêm trọng, tội ph m nghiêm trọng, tội
ph m rất nghiêm trọng, tội ph đ c biệt nghiêm trọng) v i các yêu tố khác về
n n n n ời ph m tội, chính sách hình sự và yêu c u khám phá, gi i quy t vụ
án nhanh chóng, kịp thời.
Kết luận chƣơng 1: T n ơn n y, t n sơ sở n í u n đ ,
các kh n ệ n ọ , thì T đ n ệ n PTG
n PTG n đ n ử sơ ẩ . T n ơ sơ n ệ đ đ ,
T đ n í n u đ ợc đ đ , ụ đí ý n PTG
n đ n ử sơ ẩ , ũn n nêu ra n ữn n uy n ụn
ún . T n ơn n y ũn đ n í uy địn uậ ự
địn ề PTG n đ n ử sơ ẩ n n í đố ợn , n ứ, ẩ
uyền, ụ ờ n ụn , ũn n ó sự đố u s s n các uy
địn pháp luật đó về PTG n đ n xét xử sơ ẩm. Sự n í , đối
chi u, so sánh này đ nền n ơ sở ý uận n ữn n ận , đ n
n ữn u uy đ uy địn uậ ự định. T n ơn n y
ũn đ n í uy địn uậ TTHS ề PTG ộ số n trên th gi i,
ừ đó Tác gi có những nhận xét và n u n n ệ n c ta ề PTG.
40
Chƣơng 2
THỰC TIỄN P ỤNG QU ĐỊNH CỦA PH P LUẬT VỀ IỆN PH P
TẠM GIAM TRONG GIAI ĐOẠN T Ử SƠ THẨM
TẠI TỈNH ĐỒNG TH P
2.1. hái uát t nh h nh áp ụng iện pháp tạ gia t ng giai đ ạn t
ơ thẩ tại tỉnh Đồng Tháp
T n ữn y u u ôn uộ đổ n ện đấ n , ộ uậ
TTHS 1998 ũn ộ ộ n ều đ n , đ ứn đ y đ n ữn y u u
ôn uộ đấu n òn ốn ộ n n n . ín ừ đò
ỏ đó ộ uậ TTHS n 2003 đờ , n y 26 11 2003 ỳ ọ ứ , Quố ộ
ó XI n ộn ò XH ệ đ ôn u . ộ uậ TTHS n 2003
đ ơ n n ện uy địn ề P , n đó ó PTG, n n
n ệ ơ u n THTT, n ờ THTT n độn TTHS, đ ố
ơn uyền ợ í ín đ n ôn n u n TTHS.
PTG ện n n ấ ó đ ợ ụn đố ị n, ị
n u n n n TTHS. ộ uậ TTHS n 2003 uy địn ẽ
ó ệ ốn uy địn ề đố ợn ụn , ẩ uyền ụn , ụ ờ
n ụn ện n y. n ờ ùn ơn , ín s n
n , ôn uộ ôn ận ụn uy địn uậ ề
PTG ự ễn n y n n n , ín , n ệu u
độn ố ụn , đ ệ n n n ừ ó ệu u ử ý n n , ín
xá , ị ờ n ộ , ôn n n ờ ô ộ ôn ỏ ọ ộ
. T ụ n n đó n ằ đ ứn ị ờ n u u n
n n , ộ uậ TTHS n 2015 đ ợ Quố ộ ộn ò XH ệ
Nam thông qua ngày 27/11/2015, sẽ y ộ uậ TTHS n 2003, đ y
n ứ đ ó n ữn uy địn ề n ự, ụ uy ụ n n
sự. T n n đ n ó ứ n y, n ều n uy n n ộ, n ều địn
n ộ uậ TTHS ụ ó n ữn uy địn H n n 2013
ị uy n n ằ đ uyền n n ờ , uyền ôn n, uyền
ợ í ợ n , ổ ứ n n. đ ợ ôn u
41
ó ệu ự n n n n ờ n n n ứu đề , ự n ụn uy
địn uậ ề PTG ộ uậ TTHS n 2015 ó, n n n n
ứu ự n n ờ n ụn e uy địn ộ uậ TTHS n 2003
n n T .
n T ộ n ó đ ờn n n -pu- ,
12 uyện, ị, n ( 9 uyện, 01 ị 2 n ố ự uộ n ) s n
s n sự n n ố u n ệ ộ n y n ứ , n
n ộ ở n uy n n n y n ứ . T e ốn Tò n
n n n n n T , số ụ n n sự đ ợ ụ ý e n ự sơ ẩ n
n ín ừ n y 01 10 2011 đ n n y 30 4 2016 4.345 ụ 7.211 ị n.
T n đó, ấ uyện 3.866 ụ 6.304 ị n; ấ n 479 ụ 907 ị n.
T n đó đ ử sơ ẩ 3.879 ụ 6.265 ị , n số ị cáo
đ ử ôn ó ờn ợ n Tò n uy n ôn ó ộ , ễn
n ệ n sự ễn n . P n n ụ n n ữn ụ n í n
ọn , n đó ử ụn n ền đố 06 ị , ôn
giam ữ đố 04 ị , ởn n e 222 ị ụn n ù
ừ 3 n ở uốn 4.271 ị , ỷ ệ 71,87 ổn số ị đ ử
sơ ẩ ; Số ị uy n ụn n ù ừ n 3 n đ n 7 n 1.125 ị
cáo, ch ỷ ệ 17,96 ; Số ị uy n ụn n ù ừ n 7 n đ n 15
n 506 ị , ỷ ệ 8,07 số ị uy n ụn n ù ừ n
15 n , un n ử n 133 ị , ỷ ệ 2,1 . ề ấn đề n n n
ị cáo đ ử sơ ẩ , n đó ó 147 ị uộ ờn ợ
n uy 2,35 ; Số ị ó n ện úy 69 ị
1,1 ; Số ị ừ đ 14 uổ đ n 16 uổ 25 ị 0,4 ,
ừ đ 16 đ n 18 uổ 300 ị 4,8 n ổn số ị đ ử
sơ ẩ n n . T n 6.265 ị đ ử sơ ẩ số ị ị đ
ử u độn 1.095 ị ỷ ệ 17,45 [30].
H u ờn ợ ụn PTG n đ n ử sơ ẩ
ò n ấ n đị n n n T đều ó n ứ, đún đố ợn , đún
ẩ uyền đ n ự ụ ụn PTG, n n u
42
n ôn òn n , đ uyền ợ í ơ n ị n, ị , ôn ó
ờn ợ n u n , ố đ n ấn đề đ ợ Tò n ấ
n n ụn . ữn n ờ n ôn n ệ ụ uôn đ ợ í
n ờ ị ụn PTG n n đ u, uôn n u n n n ệ , đ n ,
n ấ í n n n ệ ụ.
T e Tò n n n n n n T n n 2015 ổn số
ụ n ò n ấ n n đ ụ ý 945 ụ 1.524 ị n. T n n đ
ử 807 ụ 1.244 ị , n đó ử u độn 256 ị . T n số
ị n, ị đ ụ ý Tò n ụn PTG 1.325 ị n, ị ỷ ệ
86,9 số ị n, ị đ ụ ý ụ n. 100 ụ n ử u độn đều
ụn PTG ị [30]. T n đó:
Tò n n n n n n T ụ ý 96 ụ 198 ị n, n n đ
ử 60 ụ 106 ị , n đó ử u độn 03 ị . T n số ị
n, ị đ ụ ý Tò n n ụn PTG 188 ị n, ị ỷ ệ
95 số ị n, ị đ ụ ý ụ n. T n đó ôn ó ờn ợ nào mà Tòa
n ện , ó 01 ờn ợ ị đ ợ Tò n y đổ PTG
n ện n ôn ó ờn ợ n Tò n y ỏ PTG ( ừ
ờn ợ ụ n đ ợ đ n ).
Tò n ấ uyện ụ ý 849 ụ 1.326 ị n, n n đ
ử 747 ụ 1.138 ị , n đó ử u độn 253 ị . T n số ị n,
ị đ ụ ý Tò n ụn PTG 1.137 ị n, ị ỷ ệ
85,7 số ị n, ị đ ụ ý ụ n. T n đó ó 38 ị n, ị Tò n
ện ỷ ệ 2,86 số ị n ị uy ố ó 09 ị n đ ợ
Tò n ấ uyện y đổ PTG n P , ôn ó ờn ợ n Tò
n y ỏ PTG ( ừ ờn ợ ụ n ị đ n ).
T e ốn Tò n n số ụ n số ị n, ị ụ ý
n ền ề n 2015 ũn ôn y đổ n ỷ ệ số ị n, ị
ụn , y đổ y ỏ PTG ũn ôn ó y đổ n ều.
43
Từ số ệu n ấy, ỷ ệ số ị n, ị ị Tò n ụn PTG
n đ n ử sơ ẩ n đị n n n T ấ n, ỷ ệ
ừ n 85 n ổn số ị n, ị Tò n ụ ý uy , 100
ụ n ử u độn Tò n ấ n n đều ụn PTG. Tỷ ệ ị n,
ị n đ ử òn í ũn n ụn P ỷ ệ
ôn n ều. y ũn ự n un n ều n n n n ,
ôn n ở n T . ều n y đ y ự ấ n đ n ôn u n lý
n ờ ị n ữ, n n n ôn n ỏ
n n s n ệ ụy ộ . ệ ụn PTG u
n ều n n n ữn í ự n n í n y ở n đ y
ôn í n ữn u ự n ộ n : í y ựn n
, n ộ u n ý, í u n ý, un ấ n u u s n n ờ ị
, ộ ấ đ ộ n sứ độn n ờ ị n ờ n
í ọ n n suy , u ý un n ờ n ó
sẽ ở ù n ữn n ờ ị ờn đ đ ợ n n n ận n ờ ôn
ố , ện n y ũn ện n ởn n ọn đ n uyền n n ờ
n ấ . T s PTG ộ n n ữn P , òn ó n ều ện
PTG ện n n ấ n P , ụn n n
ậ ỹ ụn ện ụn uố ùn P
ôn ó ệu u , n n PTG ó ỷ ệ ụn n ự ễn n ấ . y
u ỏ n e ờ ộ ó n ứ, ọ n ện, đ
n ữn ụ n ữn đ n òn n n ệ ụn
PTG ọn ự ễn n uậ ở n n T nó n n
ện n y nó un .
2.2. Nh ng vƣ ng ắc việc áp ụng iện pháp tạ gia t ng giai đ ạn
t ơ thẩ tại tỉnh Đồng Tháp
P uậ TTHS đ uy địn ẽ õ n ề n ự ụ
ụn PTG n đ n ố ụn , ũn n n đ n ử sơ ẩ .
Tuy n n, ụn n ự ẫn òn n ữn ó n, n s u:
44
, e uy địn ó n n P ó n n ó ẩ
uyền ụn PTG, T ẩ n ọ n ò ôn đ ợ uy địn
ụn PTG, đ ợ ụn P . T n đó, T ẩ n
ọ n ò n ờ ự n n ứu sơ ụ n, n ờ n õ n ấ ề
n nộ un ụ n n n e uy địn ọ ó uyền đề n ị,
còn uyền uy địn ụn y ôn ụn uộ ề n n P ó n
n. ô ệ đề n ị n y n ứ , đ ều n y y n ều ó n n
n ệ uy ụ n đ ợ n n ón , ị ờ , sơ ụ n
thêm ph n ụ ố ụn ôn n . T n ờn ợ ện
S Q T đ n đ T ẩ n ọ n ò ấy
n ụn PTG đố ị n, ị đó n n n n P ó
n n ôn ó ở ơ u n ận đ ôn n y đ y
ôn í ó n ệ ụn PTG. u n n P ó n n đ
ôn n y ện đ n ụ T ẩ n
ọ n ò ôn ử ý s , n u ờ n n P ó n n ề ờ
n đ , ôn ó ện ị n, ị sẽ đ ợ n
ậu u ó y n u ôn ị n, ị . T n ờn ợ n y
ờn T ẩ n đ ợ n ôn ọ n ò sẽ n n
n n P ó n n sự ệ n ờ S ơ u n ôn n ụ
ị n n, P ó n n ở ề ện . ậy
n ờn ợ n y ị n, ị ị ôn ó ện , đ ều n y
n ọn ụ ố ụn , n ởn uyền ợ ị n, ị . y
n ề ẩ uyền ụn PTG n ự ễn ụn n đ ợ ở.
, ẩ uyền ụn PTG n đ n ử sơ ẩ ẩ
uyền n Tò n n n Tò n ự sơ ụ n S uy ố
uy n u đ e đ n n ứ đ ụn PTG. T n S ơ
u n ó ứ n n uộ ộ , n ữn ứn ứ ó n sơ ờn n ữn ứn
ứ đ ứn n sự uộ ộ S Q T, í ó ứn ứ ở ộ ị
n, ị , n u ó ũn ờn n ữn ứn ứ đ n ẹ n ị
n, ị n sơ ụ n ũn ó í n ứ ứn n ệ ụn
45
PTG Q T S. ậy, ụn PTG, Tò n ệ uộ ệu
ó n sơ ụ n, đ ều n y y ó n Tò n u n ứ
ệ ụn PTG. T n ờn ợ n y, Tò n ôn sơ ụ n đ
S Q T đ đ ều ổ sun ý u n ứ đ ụn PTG.
ậy Tò n ẫn e ụn y ôn ụn PTG n n ữn ệu
ứn ứ sợ ụ n ện.
, đố ờn ợ ị n, ị ị uy ố ề ộ í n ọn
ó ứ n ù ộ đó n ôn ụn PTG đố
ọ ấ ứ í . T n ự , số n ờ n ờ ộ ở un n
n n đị n ũn ó, đố ợn n y y u n ữn ộ í
n ọn . ều ị n, ị n ờn ợ n u n đ ợ n , s u
ọ n ận đ ợ Quy địn đ ụ n ử đ ỏ ốn, sơ ụ n
đ đ ều ện đ ử n ọ, y ấ n ều ó n ôn
uy ụ n, e uy địn ộ uậ TTHS ôn ó n ứ đ ụn
PTG ọ.
, ề ị n ờn ợ H XX sơ đ ều ổ
sun n n ện đ . S u đ ện ị đ n
ú n , Tò n đ ở n đ ử ị e uy địn n n
n s n n , n n y ó ý n u n ọn n ệ
địn ộ n ị ôn ổ sun n ò đ ợ . D ậy,
H XX uy địn sơ đ đ ều ổ sun e uy địn . ệ sơ
đ ều ổ sun H XX đ ợ e đ ú n ò , uy n s n ộ
đ n ố ụn S Q T. S u n ấ ứ , ôn ệ ú n y
Tò n uy n sơ S đ đ ều ổ sun e y u u H XX.
Tuy n n, đ đ sơ s n S, ôn ú n ũn ó n n ón
n ộ uổ ộ n y, ó n ều ụ n ứ có hàng n n ú ụ .
sơ, Tò n s ú ụ e đún uy địn n ện
ụ n sơ ụ n đ n S, ôn ệ n y n n ều ụ n ũn
ấ n ều ờ n. ấn đề đ ú n y sơ đ ợ uy n
S ị đ n ị n n ôn ó ện . H
46
ờn ợ H XX sơ đ ều ổ sun ụ n S ơ ều n y
ứ s u, s u n ận sơ, S ôn ấ n ận ệ sơ Tò n n
n y ôn n đ sơ ở Tò n ôn ện . ậy,
n ờn ợ n, ị ẫn ị n n ôn ó uy địn
ện . y ấn đề ấ ậ n ờ n u ệ
ị n ờn ợ n y đ n uy n ôn ọn ệ
uyền ơ n ôn n, uy địn ôn ị , n u ôn ó
uy địn Tò n uẩn S.
Th ă , một bị n đ n ị t đ đ ều tra vụ án rất nghiêm trọng và
có tình chất phức t n n uy tố bị n c Tòa án đ ử đ ợc. Trong
u n đ ều tra phát hiện bị can này ph m một tội m i ít nghiêm trọng và không
liên quan gì t i vụ n đ n đ ều tra, vì bị n đ n ị t n n Q T ôn
lệnh t đối v i bị can này về tội ít nghiêm trọng. Sau khi hoàn tất h sơ ụ
án ít nghiêm trọng c a bị can thì VKS quy t định truy tố bị n Tò n đ xét
xử vụ án thuộc tội ít nghiêm trọn . T n đ n chuẩn bị xét xử Tò n ũn
không ra lệnh t đối v i bị can vì bị can, bị đ n ị t m giam. Sau khi
nghiêm cứu vụ án Tòa án ra quy địn đ ụ án ra xét xử đối v i bị cáo mà VKS
truy tố v i tội ít nghiêm trọn . H XX uy n t bị cáo hình ph t tù giam, không
ởng án treo. Vậy n ờng hợp này trong b n án tuyên Tòa án có trừ đ
thời gian mà bị đó ị t đó a tội rất nghiêm trọng không? N u
trừ ó đ m b đún uy định pháp luật không, còn không trừ thì có n ởng
t i quyền lợi c a bị đó ôn ? y ũn n ữn ng m c trong thực tiễn
khi áp dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩm và có nhiều ý ki n, u n đ m
xoay quanh vấn đề n y. T n ờng hợp này ý ki n c a tác gi H XX
tuyên ph t bị cáo hình ph ù , ôn ởn n e đối v i tội ít nghiêm
trọng, thì thời h n chấp hành hình ph t tù ph i trừ đ ời h n mà bị đó đ ị
t đó c a tội rất nghiêm trọn , n ậy m đ m b o quyền và lợi ích
c a bị đó. T i vì không ph ơ u n TTHT ôn ụn PTG đối v i
bị can, bị đó ề tội ít nghiêm trọng mà là do bị can, bị n y đ ị tam giam
r i nên không áp dụng BPTG, vì áp dụng sẽ trùng lên lệnh t đó. ụ
47
án rất nghiêm trọn đ n n u n đ ều đ ử n n t
bị can, bị đó ó m tội hay không, n u bị can, bị đó đ ợc Tòa án tuyên
không ph m tội ho c áp dụng hình ph t tù nh n ời gian chấp hành hình ph t ít
ơn ời h n bị t m giam thì gi i quy t sao. Vì vậy việc trừ thời h n t m giam c a
bị đó a tội rất nghiêm trọng cho thời h n chấp hành ph t tù c a bị đó a
tội ít nghiêm trọng là hợp lý và không xâm ph m t i quyền và lợi ích hợp pháp c a
bị đó.
Th , việc áp dụn PTG n đ n xét xử là thuộc thẩm quyền
riêng c a Tòa án, từ khi Tòa án nhận đ ợc h sơ a VKS chuy n qua thì trong quá
trình nghiêm cứu h sơ a vụ án, Tòa án xét thấy n u c n thi t ph i áp dụng BPTG
thì Tòa án ra lệnh t m giam ti p theo lệnh t m giam c S y Q T n u bị
can, bị n y đó ị t , òn đó ôn ị t m giam thì Tòa án ra
lệnh b t và t m giam bị can, bị đ t m giam ho c có th y đổi ho c h y bỏ
PTG đó Q T S đ ụng. Việc áp dụn , y đổi ho c h y
bỏ PTG n y, Tò n ũn n có một thờ n đ nghiên cứu vì biện pháp này là
BPNC nghiêm kh c nhất, n ởng nghiêm trọn đ n quyền n n ời, vì vậy c n
n n c kỹ, nghiên cứu toàn diện vụ n c khi vận dụn , n n n ực t có
nhiều ờng hợp thờ n n y ôn đ m b Tò n, ôn ó ơ nào
ràng buộc thời gian mà VKS chuy n h sơ u Tò n. T e n ự thì cán bộ
đ ợc phân công c a Tòa án sẽ ti p nhận và ki m tra h sơ a VKS, n u h sơ đ y
đ các th tụ e uy định và thời h n t m giam bị can còn thì ph i thụ lý ngay,
h sơ n y sẽ đ ợc chuy n cho Chánh án nghiên cứu, xem xét và n ờ n 03
n y ừ n y ụ ý Chánh án phân công một Thẩm phán làm Ch tọa phiên
ò đ nghiên cứu h sơ ụ n đó. ậy quá trình thụ lý và phân công Thẩm phán
Ch tọ n ò ũn ất một thời gian nhấ định. T ều 244 ộ uậ TTHS
n 2015 ó uy địn n ờn ợ ụ n ó ị n ị
n 07 n y S ôn Tò n e , uy địn
ệ ị n n ận sơ. Quy địn n y ôn n uộ ờ n
sơ ụ n ờ n òn ị n, n n
S ó ờ n ổn ộn 10 n y đ n n sơ Tò n.
48
T n ờng hợp h sơ ụ án c a VKS chuy n qua mà thời h n t m giam bị can
ch còn 01 ho c 02 ngày ờ n ( ờng hợp VKS không còn
quyền gia h n thời h n t m giam nửa) thì thời h n cho Ch tọa phiên tòa nghiên cứu
h sơ ụ n đ xem xét đề n ị áp dụn , y đổi ho c h y bỏ BPTG là quá gấp, vì
có những vụ án có tính chất phức t p cao, nhiều bị can, bị cáo, vì vậy sẽ ôn đ m
b đ ợc tính chính xác khi Tòa án áp dụng BPTG. ó ũn ó ờn ợ
S ôn Tò n ụ n ó ị n ị ờ n
òn 07 n y ôn sơ ụ n Tò n, S ó ờ n
10 n y ừ n y n n uy n sơ. T n ờng hợp này Tòa
n ôn đ ợc quyền từ chối không nhận h sơ ời h n t m giam g n h t
đ , ôn đ thờ n đ nghiên cứu áp dụn PTG. y ũn ng m t
khi áp dụng vào thực tiễn và ph i c n ó ng tháo gỡ n ó n n
n ẫn n ụ ệ n y.
T n đ y n ữn ó n, n ụn PTG n đ n
ử sơ ẩ n ự ễn n đị n n n T . ữn ó n,
n n y s n n ều n uy n n n n u n n n ứu,
ỡ, đ ệ ụn PTG n đ n ử sơ ẩ n đị n n
n T đ ệu u n ấ n ờ n s .
2.3. Các vi phạ của việc áp ụng iện pháp tạ gia t ng giai đ ạn
t ơ thẩ tại tỉnh Đồng Tháp
T n n ụn PTG òn y , uốn uy ụ n n sự
đ ợ n n ón , uận ện ệ ốn đ n n ố ụn n n đô ú Tò
n ó ởn n ằ ởn n n đ đ n n ấ ệ uy ụ n ệ
ị n, ị . ều n y ẫn đ n sự n ọn ề đố ợn
, đ n ẽ ọ ôn ị . Số ị n, ị ị ỷ
ệ n số ị n, ị ị uy ố, n n đ đ ộ n ó ỷ ệ
ị n, ị ộ í n ọn n ấ s ộ , n n số ị
n, ị ị ỷ ệ ấy ý ó ở ố, uy ố ó
49
, n n đố ợn n ị ở ố, uy ố ũn đều ó ị . ều ờn
ợ ôn n n n ũn ụn PTG. ệ đô
ụ ụ ệ ử u độn Tò n, số ệu ốn Tò n n n
n n n T ừ n 01 10 2011 đ n 30 4 2016 Tò n ấ đ đ
ử u độn 1.095 ị ỷ ệ 17,45 n ổn số ị đ ợ đ
ử sơ ẩ 100 ụ n đ ử u độn ị đó đều ị
ụn PTG. ệ n y n ởn n ọn đ n uyền ợ í ợ
ị , Tò n ấy ụ đí ử u độn n ị , đ
ệ ử u độn n ôn , ụ n đ ử u độn ờn
ụ n í n ọn , n ằ đ uy n uyền, ụ uậ , òn đố
n ữn ụ n n ọn , ấ n ọn đ ệ n ọn í đ
ử u độn Tò n n ụ ố ụn ờ đô ôn
uy n n đ ợ n ữn ụ n n y ó ín ứ . ị n ụ n í
n ọn ờn ó n n n ố , ộ n đ u ( e ốn ừ n y
01 10 2011 đ n 30 4 2016 ó 147 ị uộ ờn ợ
n uy 2,35 ổn số ị đ ử sơ ẩ ). T n sơ
ụ n ôn ó ệu, ứn ứ đ ứn n ọ ó ấu ệu ỏ ốn n
ở độn ử. ệ n y ôn n ó n ứ õ n , n
sơ ụ n đ ợ s đố ộ í n ọn n ọn đ n
sơ đều ôn ó ứn ứ n đ ứn n n ứ ụn PTG
Tò n ũn n ơ u n THTT đó.
sơ ừ S uy n u , đ n n u ơ u n THTT đó đ
ụn PTG Tò n sẽ ụn PTG e , ôn n n n ứu sơ
ụ n ỹ. ấy ó ện đó sẽ ện e
ện đó ôn òn ờ n ôn e đ n ự ện
n y ó òn n y ôn . n y uấ ừ ý sợ
n ệ , s đ n ố ụn đó đ n ử
s Tò n ôn đ ị n, ị n ỏ ốn, ụ
ộ , y ó n độn ố ụn s u n y, n n ỗ ơ u n
50
đó ụn PTG Tò n sẽ ụn PTG e , ù ị n, ị đó ó
n n ố , nơ ở ổn địn , ộ n đ u uộ ờn ợ í n ọn , ôn
ó ấu ệu ụ ộ y ó n ôn ử Tò n.
T e ôn n 2015 ó n 0,7 Tò n y đổ , y ỏ PTG
đó ị n đ ị ơ u n ụn PTG, đ n ờn ợ n y
n ữn ờn ợ đ ệ n n, ị đó n ú ị ện n n
n n đ n ờ n só . ệ ôn ó n ứ õ n ,
e s ự n 100 sơ ụ n n sự sơ ẩ ó n 80 n
sơ ôn ó ệu n n u n ứ đ Tò n ụn PTG. T e ẫu
u ề ệ ụn PTG n TTHS Hộ đ n ẩ n Tò n n n n
ố uy địn ũn ôn ó n u ụ n ứ ụ n ụn PTG,
nó un un ấy n đ đ ệ ử n
án.
ệ u n ữn n ứ n ôn n ữn y n
đ n uẩn ị ử òn y s u n ò ử sơ ẩ , H XX
ụn PTG đố ị n u bị cáo bị ph ù n n đ n ngày k t thúc phiên
tòa thời h n t đ t ho n ờng hợp bị cáo không bị t c
đó n n ị ph ù H XX ó ra quy định b t t m giam ngay bị đ b o
đ m việc thi hành án. Trong nhiều ờng hợ , H XX ôn e đ n n
cứ khác, m c dù không có chứng cứ nào chứng minh cho thấy bị cáo có th trốn
ho c ti p tục ph m tội, trong h sơ ũn ôn hiện n ứ này một cánh
đ y đ nhất và trong quy định t m giam c H XX ũn ôn n u n ứ cụ
th áp dụng BPTG, mà ch n u un un đ m b o cho việc thi hành án sau
này, v i tâm lý là có tù thì ph . ều này n ởng t i quyền lợi c a bị cáo,
vì b n n sơ ẩ đ uy n ôn ó ệu lực n ngay, bị cáo có th kháng cáo
đối v i b n án này n u xét thấy b n n uy n ôn đún , ôn ù ợ , n n
việc t đối v i họ đ y ọ n ờ n ó ý n ọ đ ị
ph m tội r i, khi t m giam họ đ n ch quyền tìm ki m tài liệu, chứng cứ đ
chứng minh cho sự kháng cáo c a mình, vì họ đ ị t n y H XX
tuyên án. Họ ch bi t dự n ời thân ho n ời ữ c a mình đ tìm
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ

More Related Content

What's hot

Quyền con người qua biện pháp ngăn chặn hạn chế quyền tự do
Quyền con người qua biện pháp ngăn chặn hạn chế quyền tự doQuyền con người qua biện pháp ngăn chặn hạn chế quyền tự do
Quyền con người qua biện pháp ngăn chặn hạn chế quyền tự do
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận án: Biện pháp phòng ngừa hành chính theo pháp luật, HAY
Luận án: Biện pháp phòng ngừa hành chính theo pháp luật, HAYLuận án: Biện pháp phòng ngừa hành chính theo pháp luật, HAY
Luận án: Biện pháp phòng ngừa hành chính theo pháp luật, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp theo pháp luật
Luận văn: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp theo pháp luậtLuận văn: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp theo pháp luật
Luận văn: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp theo pháp luật
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Biện pháp ngăn chặn trong giai đoạn điều tra theo luật
Đề tài: Biện pháp ngăn chặn trong giai đoạn điều tra theo luậtĐề tài: Biện pháp ngăn chặn trong giai đoạn điều tra theo luật
Đề tài: Biện pháp ngăn chặn trong giai đoạn điều tra theo luật
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, HOTLuận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...
CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...
CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...
phamhieu56
 
Luận văn thạc sĩ các biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự việt ...
Luận văn thạc sĩ các biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự việt ...Luận văn thạc sĩ các biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự việt ...
Luận văn thạc sĩ các biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự việt ...
jackjohn45
 
Biện pháp đặt tiền, tài sản để bảo đảm trong tố tụng hình sự, HOT
Biện pháp đặt tiền, tài sản để bảo đảm trong tố tụng hình sự, HOTBiện pháp đặt tiền, tài sản để bảo đảm trong tố tụng hình sự, HOT
Biện pháp đặt tiền, tài sản để bảo đảm trong tố tụng hình sự, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Kiểm sát biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật tố tụng hình sự, HOT
Kiểm sát biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật tố tụng hình sự, HOTKiểm sát biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật tố tụng hình sự, HOT
Kiểm sát biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật tố tụng hình sự, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn trong xét xử sơ thẩm, HAY
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn trong xét xử sơ thẩm, HAYLuận văn: Biện pháp ngăn chặn trong xét xử sơ thẩm, HAY
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn trong xét xử sơ thẩm, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Biện pháp ngăn chặn đối với bị cáo là người chưa thành niên, HOT
Biện pháp ngăn chặn đối với bị cáo là người chưa thành niên, HOTBiện pháp ngăn chặn đối với bị cáo là người chưa thành niên, HOT
Biện pháp ngăn chặn đối với bị cáo là người chưa thành niên, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Luận văn: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HOTLuận văn: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Luận văn: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Biện pháp điều tra theo pháp luật Tố tụng hình sự, HAY
Luận văn: Biện pháp điều tra theo pháp luật Tố tụng hình sự, HAYLuận văn: Biện pháp điều tra theo pháp luật Tố tụng hình sự, HAY
Luận văn: Biện pháp điều tra theo pháp luật Tố tụng hình sự, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Ngăn chặn bắt, tạm giam đối với người dưới 18 tuổi phạm tội, 9đ
Ngăn chặn bắt, tạm giam đối với người dưới 18 tuổi phạm tội, 9đNgăn chặn bắt, tạm giam đối với người dưới 18 tuổi phạm tội, 9đ
Ngăn chặn bắt, tạm giam đối với người dưới 18 tuổi phạm tội, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Phòng, chống các tội xâm phạm hoạt động tư pháp, HAY
Đề tài: Phòng, chống các tội xâm phạm hoạt động tư pháp, HAYĐề tài: Phòng, chống các tội xâm phạm hoạt động tư pháp, HAY
Đề tài: Phòng, chống các tội xâm phạm hoạt động tư pháp, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Chứng minh trong giai đoạn điều tra tội giết người, 9đ
Luận văn: Chứng minh trong giai đoạn điều tra tội giết người, 9đLuận văn: Chứng minh trong giai đoạn điều tra tội giết người, 9đ
Luận văn: Chứng minh trong giai đoạn điều tra tội giết người, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Biện pháp ngăn chặn cấm đi khỏi nơi cư trú, bảo lĩnh tài sản, HOT
Biện pháp ngăn chặn cấm đi khỏi nơi cư trú, bảo lĩnh tài sản, HOTBiện pháp ngăn chặn cấm đi khỏi nơi cư trú, bảo lĩnh tài sản, HOT
Biện pháp ngăn chặn cấm đi khỏi nơi cư trú, bảo lĩnh tài sản, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, 9đ
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, 9đLuận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, 9đ
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, 9đ
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 

What's hot (18)

Quyền con người qua biện pháp ngăn chặn hạn chế quyền tự do
Quyền con người qua biện pháp ngăn chặn hạn chế quyền tự doQuyền con người qua biện pháp ngăn chặn hạn chế quyền tự do
Quyền con người qua biện pháp ngăn chặn hạn chế quyền tự do
 
Luận án: Biện pháp phòng ngừa hành chính theo pháp luật, HAY
Luận án: Biện pháp phòng ngừa hành chính theo pháp luật, HAYLuận án: Biện pháp phòng ngừa hành chính theo pháp luật, HAY
Luận án: Biện pháp phòng ngừa hành chính theo pháp luật, HAY
 
Luận văn: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp theo pháp luật
Luận văn: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp theo pháp luậtLuận văn: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp theo pháp luật
Luận văn: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp theo pháp luật
 
Đề tài: Biện pháp ngăn chặn trong giai đoạn điều tra theo luật
Đề tài: Biện pháp ngăn chặn trong giai đoạn điều tra theo luậtĐề tài: Biện pháp ngăn chặn trong giai đoạn điều tra theo luật
Đề tài: Biện pháp ngăn chặn trong giai đoạn điều tra theo luật
 
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, HOTLuận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, HOT
 
CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...
CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...
CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...
 
Luận văn thạc sĩ các biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự việt ...
Luận văn thạc sĩ các biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự việt ...Luận văn thạc sĩ các biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự việt ...
Luận văn thạc sĩ các biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự việt ...
 
Biện pháp đặt tiền, tài sản để bảo đảm trong tố tụng hình sự, HOT
Biện pháp đặt tiền, tài sản để bảo đảm trong tố tụng hình sự, HOTBiện pháp đặt tiền, tài sản để bảo đảm trong tố tụng hình sự, HOT
Biện pháp đặt tiền, tài sản để bảo đảm trong tố tụng hình sự, HOT
 
Kiểm sát biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật tố tụng hình sự, HOT
Kiểm sát biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật tố tụng hình sự, HOTKiểm sát biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật tố tụng hình sự, HOT
Kiểm sát biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật tố tụng hình sự, HOT
 
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn trong xét xử sơ thẩm, HAY
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn trong xét xử sơ thẩm, HAYLuận văn: Biện pháp ngăn chặn trong xét xử sơ thẩm, HAY
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn trong xét xử sơ thẩm, HAY
 
Biện pháp ngăn chặn đối với bị cáo là người chưa thành niên, HOT
Biện pháp ngăn chặn đối với bị cáo là người chưa thành niên, HOTBiện pháp ngăn chặn đối với bị cáo là người chưa thành niên, HOT
Biện pháp ngăn chặn đối với bị cáo là người chưa thành niên, HOT
 
Luận văn: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Luận văn: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HOTLuận văn: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Luận văn: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HOT
 
Luận văn: Biện pháp điều tra theo pháp luật Tố tụng hình sự, HAY
Luận văn: Biện pháp điều tra theo pháp luật Tố tụng hình sự, HAYLuận văn: Biện pháp điều tra theo pháp luật Tố tụng hình sự, HAY
Luận văn: Biện pháp điều tra theo pháp luật Tố tụng hình sự, HAY
 
Ngăn chặn bắt, tạm giam đối với người dưới 18 tuổi phạm tội, 9đ
Ngăn chặn bắt, tạm giam đối với người dưới 18 tuổi phạm tội, 9đNgăn chặn bắt, tạm giam đối với người dưới 18 tuổi phạm tội, 9đ
Ngăn chặn bắt, tạm giam đối với người dưới 18 tuổi phạm tội, 9đ
 
Đề tài: Phòng, chống các tội xâm phạm hoạt động tư pháp, HAY
Đề tài: Phòng, chống các tội xâm phạm hoạt động tư pháp, HAYĐề tài: Phòng, chống các tội xâm phạm hoạt động tư pháp, HAY
Đề tài: Phòng, chống các tội xâm phạm hoạt động tư pháp, HAY
 
Luận văn: Chứng minh trong giai đoạn điều tra tội giết người, 9đ
Luận văn: Chứng minh trong giai đoạn điều tra tội giết người, 9đLuận văn: Chứng minh trong giai đoạn điều tra tội giết người, 9đ
Luận văn: Chứng minh trong giai đoạn điều tra tội giết người, 9đ
 
Biện pháp ngăn chặn cấm đi khỏi nơi cư trú, bảo lĩnh tài sản, HOT
Biện pháp ngăn chặn cấm đi khỏi nơi cư trú, bảo lĩnh tài sản, HOTBiện pháp ngăn chặn cấm đi khỏi nơi cư trú, bảo lĩnh tài sản, HOT
Biện pháp ngăn chặn cấm đi khỏi nơi cư trú, bảo lĩnh tài sản, HOT
 
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, 9đ
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, 9đLuận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, 9đ
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật tố tụng hình sự, 9đ
 

Similar to Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ

Luận án: Bảo đảm quyền con người của bị can trong giai đoạn điều tra vụ án hì...
Luận án: Bảo đảm quyền con người của bị can trong giai đoạn điều tra vụ án hì...Luận án: Bảo đảm quyền con người của bị can trong giai đoạn điều tra vụ án hì...
Luận án: Bảo đảm quyền con người của bị can trong giai đoạn điều tra vụ án hì...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Bảo đảm pháp lý tố tụng hình sự về quyền con người
Luận văn: Bảo đảm pháp lý tố tụng hình sự về quyền con ngườiLuận văn: Bảo đảm pháp lý tố tụng hình sự về quyền con người
Luận văn: Bảo đảm pháp lý tố tụng hình sự về quyền con người
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Biện pháp tạm giam theo tố tụng hình sự Việt Nam, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam theo tố tụng hình sự Việt Nam, 9đLuận văn: Biện pháp tạm giam theo tố tụng hình sự Việt Nam, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam theo tố tụng hình sự Việt Nam, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Kiểm Sát Điều Tra Các Vụ Án Về Ma Túy Theo Pháp Luật Tố Tụng Hình Sự Việt Nam.
Kiểm Sát Điều Tra Các Vụ Án Về Ma Túy Theo Pháp Luật Tố Tụng Hình Sự Việt Nam.Kiểm Sát Điều Tra Các Vụ Án Về Ma Túy Theo Pháp Luật Tố Tụng Hình Sự Việt Nam.
Kiểm Sát Điều Tra Các Vụ Án Về Ma Túy Theo Pháp Luật Tố Tụng Hình Sự Việt Nam.
Dịch Vụ Viết Thuê Đề Tài 0934.573.149 / Luanvantot.com
 
Áp dụng các biện pháp tạm giam từ thực tiễn thành phố Tây Ninh tỉnh Tây Ninh
Áp dụng các biện pháp tạm giam từ thực tiễn thành phố Tây Ninh tỉnh Tây NinhÁp dụng các biện pháp tạm giam từ thực tiễn thành phố Tây Ninh tỉnh Tây Ninh
Áp dụng các biện pháp tạm giam từ thực tiễn thành phố Tây Ninh tỉnh Tây Ninh
Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận án: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HAY
Luận án: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HAYLuận án: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HAY
Luận án: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HAY
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm theo luật
Luận văn: Tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm theo luậtLuận văn: Tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm theo luật
Luận văn: Tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm theo luật
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự Việt Nam
Luận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự Việt NamLuận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự Việt Nam
Luận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự Việt Nam
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự, HAY
Luận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự, HAYLuận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự, HAY
Luận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thực hành kiểm sát hoạt động tư pháp đối với tội phạm ma tuý, HAY
Thực hành kiểm sát hoạt động tư pháp đối với tội phạm ma tuý, HAYThực hành kiểm sát hoạt động tư pháp đối với tội phạm ma tuý, HAY
Thực hành kiểm sát hoạt động tư pháp đối với tội phạm ma tuý, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật Việt Nam tại Vĩnh Phúc
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật Việt Nam tại Vĩnh PhúcLuận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật Việt Nam tại Vĩnh Phúc
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật Việt Nam tại Vĩnh Phúc
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...
CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...
CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...
TiLiu5
 
Hoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội của cơ quan điều tra
Hoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội của cơ quan điều traHoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội của cơ quan điều tra
Hoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội của cơ quan điều tra
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Hoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội, HAY
Luận văn: Hoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội, HAYLuận văn: Hoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội, HAY
Luận văn: Hoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận án: Áp dụng hình phạt theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn xét x...
Luận án: Áp dụng hình phạt theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn xét x...Luận án: Áp dụng hình phạt theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn xét x...
Luận án: Áp dụng hình phạt theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn xét x...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Thời hạn tố tụng trong luật tố tụng hình sự tại Việt Nam
Luận án: Thời hạn tố tụng trong luật tố tụng hình sự tại Việt NamLuận án: Thời hạn tố tụng trong luật tố tụng hình sự tại Việt Nam
Luận án: Thời hạn tố tụng trong luật tố tụng hình sự tại Việt Nam
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Thời hạn tố tụng trong pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Luận văn: Thời hạn tố tụng trong pháp luật tố tụng hình sự, HOTLuận văn: Thời hạn tố tụng trong pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Luận văn: Thời hạn tố tụng trong pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
ÁP DỤNG HÌNH PHẠT THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN XÉT XỬ CỦA CÁC...
ÁP DỤNG HÌNH PHẠT THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN XÉT XỬ CỦA CÁC...ÁP DỤNG HÌNH PHẠT THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN XÉT XỬ CỦA CÁC...
ÁP DỤNG HÌNH PHẠT THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN XÉT XỬ CỦA CÁC...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Luận văn: Áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo pháp luật
Luận văn: Áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo pháp luậtLuận văn: Áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo pháp luật
Luận văn: Áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo pháp luật
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Kiểm sát việc áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật, 9đ
Kiểm sát việc áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật, 9đKiểm sát việc áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật, 9đ
Kiểm sát việc áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 

Similar to Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ (20)

Luận án: Bảo đảm quyền con người của bị can trong giai đoạn điều tra vụ án hì...
Luận án: Bảo đảm quyền con người của bị can trong giai đoạn điều tra vụ án hì...Luận án: Bảo đảm quyền con người của bị can trong giai đoạn điều tra vụ án hì...
Luận án: Bảo đảm quyền con người của bị can trong giai đoạn điều tra vụ án hì...
 
Luận văn: Bảo đảm pháp lý tố tụng hình sự về quyền con người
Luận văn: Bảo đảm pháp lý tố tụng hình sự về quyền con ngườiLuận văn: Bảo đảm pháp lý tố tụng hình sự về quyền con người
Luận văn: Bảo đảm pháp lý tố tụng hình sự về quyền con người
 
Luận văn: Biện pháp tạm giam theo tố tụng hình sự Việt Nam, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam theo tố tụng hình sự Việt Nam, 9đLuận văn: Biện pháp tạm giam theo tố tụng hình sự Việt Nam, 9đ
Luận văn: Biện pháp tạm giam theo tố tụng hình sự Việt Nam, 9đ
 
Kiểm Sát Điều Tra Các Vụ Án Về Ma Túy Theo Pháp Luật Tố Tụng Hình Sự Việt Nam.
Kiểm Sát Điều Tra Các Vụ Án Về Ma Túy Theo Pháp Luật Tố Tụng Hình Sự Việt Nam.Kiểm Sát Điều Tra Các Vụ Án Về Ma Túy Theo Pháp Luật Tố Tụng Hình Sự Việt Nam.
Kiểm Sát Điều Tra Các Vụ Án Về Ma Túy Theo Pháp Luật Tố Tụng Hình Sự Việt Nam.
 
Áp dụng các biện pháp tạm giam từ thực tiễn thành phố Tây Ninh tỉnh Tây Ninh
Áp dụng các biện pháp tạm giam từ thực tiễn thành phố Tây Ninh tỉnh Tây NinhÁp dụng các biện pháp tạm giam từ thực tiễn thành phố Tây Ninh tỉnh Tây Ninh
Áp dụng các biện pháp tạm giam từ thực tiễn thành phố Tây Ninh tỉnh Tây Ninh
 
Luận án: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HAY
Luận án: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HAYLuận án: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HAY
Luận án: Biện pháp bắt người trong pháp luật tố tụng hình sự, HAY
 
Luận văn: Tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm theo luật
Luận văn: Tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm theo luậtLuận văn: Tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm theo luật
Luận văn: Tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm theo luật
 
Luận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự Việt Nam
Luận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự Việt NamLuận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự Việt Nam
Luận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự Việt Nam
 
Luận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự, HAY
Luận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự, HAYLuận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự, HAY
Luận văn: Tội cản trở việc thi hành án theo Luật hình sự, HAY
 
Thực hành kiểm sát hoạt động tư pháp đối với tội phạm ma tuý, HAY
Thực hành kiểm sát hoạt động tư pháp đối với tội phạm ma tuý, HAYThực hành kiểm sát hoạt động tư pháp đối với tội phạm ma tuý, HAY
Thực hành kiểm sát hoạt động tư pháp đối với tội phạm ma tuý, HAY
 
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật Việt Nam tại Vĩnh Phúc
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật Việt Nam tại Vĩnh PhúcLuận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật Việt Nam tại Vĩnh Phúc
Luận văn: Biện pháp ngăn chặn theo pháp luật Việt Nam tại Vĩnh Phúc
 
CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...
CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...
CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN ...
 
Hoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội của cơ quan điều tra
Hoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội của cơ quan điều traHoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội của cơ quan điều tra
Hoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội của cơ quan điều tra
 
Luận văn: Hoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội, HAY
Luận văn: Hoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội, HAYLuận văn: Hoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội, HAY
Luận văn: Hoạt động điều tra tội phạm về trật tự xã hội, HAY
 
Luận án: Áp dụng hình phạt theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn xét x...
Luận án: Áp dụng hình phạt theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn xét x...Luận án: Áp dụng hình phạt theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn xét x...
Luận án: Áp dụng hình phạt theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn xét x...
 
Luận án: Thời hạn tố tụng trong luật tố tụng hình sự tại Việt Nam
Luận án: Thời hạn tố tụng trong luật tố tụng hình sự tại Việt NamLuận án: Thời hạn tố tụng trong luật tố tụng hình sự tại Việt Nam
Luận án: Thời hạn tố tụng trong luật tố tụng hình sự tại Việt Nam
 
Luận văn: Thời hạn tố tụng trong pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Luận văn: Thời hạn tố tụng trong pháp luật tố tụng hình sự, HOTLuận văn: Thời hạn tố tụng trong pháp luật tố tụng hình sự, HOT
Luận văn: Thời hạn tố tụng trong pháp luật tố tụng hình sự, HOT
 
ÁP DỤNG HÌNH PHẠT THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN XÉT XỬ CỦA CÁC...
ÁP DỤNG HÌNH PHẠT THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN XÉT XỬ CỦA CÁC...ÁP DỤNG HÌNH PHẠT THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN XÉT XỬ CỦA CÁC...
ÁP DỤNG HÌNH PHẠT THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN XÉT XỬ CỦA CÁC...
 
Luận văn: Áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo pháp luật
Luận văn: Áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo pháp luậtLuận văn: Áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo pháp luật
Luận văn: Áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo pháp luật
 
Kiểm sát việc áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật, 9đ
Kiểm sát việc áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật, 9đKiểm sát việc áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật, 9đ
Kiểm sát việc áp dụng biện pháp tạm giữ, tạm giam theo luật, 9đ
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Recently uploaded (12)

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 

Luận văn: Biện pháp tạm giam trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, 9đ

  • 1. VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI TRƢƠNG HUỲNH ANH BIỆN PHÁP TẠM GIAM TRONG GIAI ĐOẠN XÉT XỬ SƠ THẨM THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN TỈNH ĐỒNG THÁP Chuyên ngành : Luật hình sự và Tố tụng hình sự Mã số : 60.38.01.04 LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC TS. VÕ THỊ KIM OANH HÀ NỘI - 2016
  • 2. MỤC LỤC MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1 Chƣơng 1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ PHÁP LÝ VỀ BIỆN PHÁP TẠM GIAM TRONG GIAI ĐOẠN XÉT XỬ SƠ THẨM...................................................8 1.1. Những vấn đề lý luận chung về ện n đ n xét xử sơ ẩm.......8 1.2. Quy định pháp luật tố tụng hình sự hiện hành về ện n đ n xét xử sơ ẩm.......................................................................................................20 1.3. Quy địn ề ện n uậ ố ụn n sự ộ số n c v n n ệ ệ ............................................................................................34 Kết luận chƣơng 1. ......................................................................................................39 Chƣơng 2. THỰC TIỄN P ỤNG QU ĐỊNH CỦA PH P LUẬT VỀ IỆN PH P TẠM GIAM TRONG GIAI ĐOẠN T Ử SƠ THẨM TẠI TỈNH ĐỒNG TH P.....40 2.1. u n n ụn ện n đ n ử sơ ẩ n n T ..............................................................................................................40 2.2. Những v ng m ệ ụn ện n đ n ử sơ ẩ n n T ................................................................................................43 2.3. ệ ụn ện iam trong giai đ n ử sơ ẩ n n T .........................................................................................................48 2.4. uy n n n n ững v ng m c và vi ph n ệ ụn ện giam trong giai đ n ử sơ ẩ .............................................................................54 Kết luận chƣơng 2. ......................................................................................................59 Chƣơng 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG VIỆC P ỤNG IỆN PHÁP TẠM GIAM TRONG GIAI ĐOẠN XÉT XỬ SƠ THẨM...........................61 3.1. u u n n ấ ợng việc ụn ện n đ n ử sơ ẩ .....................................................................................................................61 3.2. ụ n n ấ ợng việc ụn ện n đ n ử sơ ẩ ................................................................................................71 Kết luận chƣơng 3. ......................................................................................................77 KẾT LUẬN ..................................................................................................................79 ANH MỤC T I LIỆU THAM HẢO ...................................................................81
  • 3. ANH MỤC C C TỪ VIẾT TẮT BPNC ện n n n BPTG ện BLHS ộ uậ n sự Q T ơ u n đ ều a H XX Hộ đ n ử THTT T n n ố ụn TTHS Tố ụn n sự VKS ện s XHCN X ộ n
  • 4. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài gi i quy t vụ án hình sự thì trong mỗ đ n tố tụng, pháp luậ đều quy định nhiệm vụ, quyền h n và trách nhiệm cho ơ u n THTT n ời THTT ơn ứng v i chứ n n , ò ở từn đ n tố tụng cụ th . T n đ n xét xử nói chung và xét xử sơ ẩm nói riêng thì Tòa án và các chứ n n Tò n ũn đ ợc pháp luật hình sự uy định nhiệm vụ, quyền h n và trách nhiệ đ thực hiện chứ n n , ò a mình trong quá trình gi i quy t vụ án hình sự. Có nhiều nhiệm vụ, quyền h n và trách nhiệ đ ợ uy địn , n đó ó ụng, thay đổi ho c h y bỏ các BPNC nói chung và BPTG nói riêng, trong quá trình gi i quy t vụ án hình sự. T n P đ ợ uy định trong Bộ luậ TTHS n 2015, t m giam là biện pháp có tính nghiêm kh c nhất và ũn ờn đ ợc áp dụng nhất. Biện pháp này n ởng l n và trực ti đ n quyền n n ời, quyền ôn n, n n ện pháp này ũn ó ột t m quan trọn đ c biệt trong việc gi i quy t vụ án hình sự và trong công đấu tranh phòng ngừa tội ph m. Việc áp dụng BPNC này t đ ều kiện thuận lợi cho các cơ u n THTT nó un Tò n nói riêng trong việc gi i quy t các vụ án hình sự mộ n n ón , đún uật và ti t kiệ , đ ng thờ n n n bị can, bị cáo bỏ trốn, ti p tục ph m tội ho c tìm cách xóa dấu v t ph m tội, chứng cứ, tài liệu n u n đ n vụ n. PTG ũn ó h n nâng cao hiệu lực qu n ý n n c, cũng cố n ờng pháp ch XHCN, th hiện sự kiên quy t c n n c trong việc đấu tranh phòng ngừa tội ph , đ m b o cho trật tự xã hộ đ ợc ổn định, pháp luật đ ợc giữ vững. T m giam là một trong những biện pháp hữu hiệu b đ m cho ho t độn đ ều tra, truy tố, xét xử n n đ t hiệu qu cao nhấ , đ m b o sự chính xác, khách quan c a ho động tố tụn , đ m b o cho việ n đún uật và hiệu lực c a b n n đ đ ợ uy n, đ y ện pháp b đ m sự có m t c a bị can, bị cáo theo giấy triệu tập c ơ u n THTT nó un Tò n nó n . T e uy định Bộ luậ TTHS n 2015, t P Q T, VKS ho c Tòa án có th áp dụn , y đổi ho c h y bỏ trong từn ờng hợp và từng
  • 5. 2 giai đ n ố ụn . Vậy việc áp dụn , y đổi ho c h y bỏ ện n y đ ợc pháp luật trao quyền ơ u n n n đó ó Tò n ơ u n ử, thực hiện quyền . ệc áp dụn , y đổi ho c h y bỏ BPTG t Tò n n đ n xét xử nó un n đ n xét xử sơ ẩm nói riêng trên thực t ơ n đ đ t đ ợc mụ đí P nó un PTG nó n n y, n n n n đó việc vận dụng ện này thực t n đ n xét xử sơ ẩm c a Tòa án vẫn còn nhiều bất cập, ng m t c n ph i tháo gỡ n : n ứ, đố ợn ị ụn , ẩm quyền, trình tự th tục, thời h n, trách nhiệm các bên liên quan, hậu qu pháp lý khi vận dụng BPTG.... y ũn ột trong những vấn đề c n đ ợc quan tâm xem xét nghiên cứu và pháp luật TTHS ph i gi i quy đ phù hợp v i chính sách hình sự, phù hợp v i chi n ợc c n đ n hiện nay c n c ta, phù hợp v i tinh th n Hi n P n 2013 ều c quốc t n đ n ập. Là một t n ó đ ờng biên gi i v n c Cam-pu-chia, diện tích là kho ng 3.378 km2 , đ ợ n địa gi i hành chính thành 12 huyện, thị, thành. Song song v i sự phát tri n về nhiều m c c a xã hội, thì tình hình tội ph m c a t n ũn ễn biễn ngày càng phức t p và có chiều n n , số vụ án hình sự đ ợc thụ lý gi i quy sơ ẩm t i Tòa án trong t nh nhiều. ậy, ùn e đó PTG ũn đ ợc Tòa án ấ sơ ẩ ờng xuyên vận dụng khi gi i quy t các vụ án hình sự. Vậy, việc nghiên cứu đề “ ện pháp t m g n đ n xét xử sơ ẩm theo pháp luật TTHS Việ ( n ơ sở nghiên cứu thực tiễn n địa bàn t n n T )” ột cách toàn diện, khoa học và có hệ thống là c n thi t và có nhiều ý n n ệc nhận thức và áp dụn đún đ ng tinh th n c uy định c a pháp luật TTHS về BPTG trong thực ti n gi i quy t vụ án hình sự, phù hợp v i chi n ợc, chính sách hình sự đ đề đề ũn n u n tài liệu cho việc xây dựng hoàn thiện pháp luật TTHS về BPTG. 2. Tình hình nghiên cứu của đề tài Do việc vận dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩm không ch có ý ngh a về m t TTHS mà còn có vai trò l n trong công tác đấu tranh phòng ngừa tội ph m ũn ện pháp n ởng l n đ n quyền n n ời và quyền công dân nên đã
  • 6. 3 có nhiều công trình nghiên cứu khoa học ở những mức độ, khía c nh, ph ơn ện khác nhau n : Các BPNC trong TTHS Việt Nam c a tác gi Nguyễn V n iệp, Học viện T , 1996; T m giữ, t m giam trong TTHS Việt Nam, thực tr ng, nguyên nhân và gi i pháp, c a Ph m Thanh Bình, Tòa án nhân dân tối cao, 1996; B t, t m giữ, t m giam trong luật TTHS Việt Nam, c L ôn P n , 2003; BPNC b t, t m giữ, t m giam trong TTHS Việt Nam, thực tr ng, nguyên nhân và gi i pháp c a Nguyễn V n iệp, Học viện T , 2005; Hoàn thiện các BPNC trong Bộ luật TTHS đáp ứng yêu c u c i cách t , a Viện khoa học ki m sát - Viện ki m sát nhân dân tối cao, 2008; n cứ áp dụng BPNC trong TTHS Việt Nam, c a Lê Thanh Bình, 2010; Thời h n c a các BPNC trong TTHS Việt Nam, c a Tô Thị Thu Trang, 2014. Bên c nh đó, về giáo trình, sách chuyên kh o, bình luận có các công trình c a các tác gi sau: G n uậ TTHS ờn ọ ; Các BPNC và vấn đề nâng cao hiệu qu c a chúng, c a TS. Nguyễn V n Nguyên, Nhà xuất b n Công an nhân dân, 1995; Những BPNC trong Luật TTHS Việt Nam, c a Nguyễn Mai Bộ, Nhà xuất b n Chính trị Quốc gia Hà Nội, 1997; Các BPNC trong TTHS – Những vấn đề lý luận và thực tiễn, c a Nguyễn Duy Thuân, Nhà xuất b n CAND, 1999; Thời h n t m giam trong Bộ luật TTHS n 2003, a Nguyễn Mai Bộ, T p chí luật học, 2008; Việc áp dụn P e uy định Bộ luật TTHS 2003, c a Nguyễn ức Thuận, T p chí luật họ , 2008; địn P e uậ TTHS ệ uyễn T ọn P ú , uấ n ín ị uố , 2015 T n ơ sở k t qu kh o sát trên đây cho thấy, ở n c ta đã có nhiều công trình nghiên cứu cơ n về BPTG, c n cứ, hậu qu pháp lý, các m t tích cực và tiêu cực khi vận dụng BPTG, còn đối v n PTG n đọan xét xử sơ ẩm, nhìn một cách tổng quan có th khẳng định ch ó ôn n ọc nào nghiên cứu chuyên sâu. Ngoài ra, trong bối c nh c n c ta hiện nay thực hiện công cuộc c i cách t e n n Hi n 2013 uy định t i kho n 2, ều 20 “ ôn ị b t n u không có quy định c a Tòa án nhân dân, quy định ho c phê chuẩn c a Viện ki m sát nhân dân, trừ ờng hợp ph m tội qu tang. Việc b t, giam, giữ n ời do luậ địn ”; ị quy t số 08-NQ/TW ngày 02/01/2002 c a Bộ
  • 7. 4 Chính trị về "Một số nhiệm vụ trong tâm công tác t n ời gian t i" nêu rõ: "T ng c ờng công tác ki m sát việc b t, giam, giữ đ m b o đúng pháp luật... phát hiện và xử lý kịp thời các tr ờng hợp oan, sai trong b t, giữ"; Nghị quy t số 48-NQ/TW ngày 25/4/2005 c a Bộ Chính trị về "Chi n l ợc xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam đ n n m 2010, định h ng đ n n 2020” Nghị quy t số 49-NQ/TW ngày 02/06/2005 c a Bộ Chính trị về "Chi n l ợc c i cách t đ n n m 2020" trong đó ơn ng có nêu: "Hoàn thiện các th tục tố tụng t , o đ m tính đ ng bộ, dân ch , công khai, minh b ch, tôn trọng và b o vệ quyền con ng ời" v i nhiệm vụ đ "X địn õ n ứ t m giam; h n ch việc áp dụn PTG đối v i một số lo i tội ph m; thu hẹ đối t ợng ng ời có thẩm quyền quy định việc áp dụng các BPTG ", chính vì vậy vấn đề hoàn thiện pháp luật TTHS về PTG n đ n xét xử sơ ẩm càng trở nên c n thi t. ậy, tình hình nghiên cứu trên đây l i một l n nữa cho phép khẳng định việc nghiên cứu đề tài "Biện pháp t n đ n xét xử sơ ẩm theo pháp luật tố tụng hình sự Việt Nam ( n ơ sở nghiên cứu thực tiễn n địa bàn t n ng Tháp)" là đòi hỏi khách quan, cấp thi t, vừa có tính lý luận, vừa có tính thực tiễn. 3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu - Mụ đí n n ứu: Mụ đí a luận n n n ứu uy định c a pháp luật về BPTG n đ n xét xử sơ ẩm d i khía c nh pháp luật TTHS và phân tích thực tr ng vận dụng chúng trong thực tiễn t i t n ng Tháp, từ đó uận n nhữn ng m t, h n ch , nguyên nhân c ún đ a ra những gi i pháp nhằm hoàn thiện uy định về PTG n đ n xét xử sơ ẩm trong pháp luật TTHS Việ , ũn n đề xuất những gi i pháp nâng cao nhận thức và hiệu qu đối v uy định về PTG n đ n xét xử sơ ẩm trong thực tiễn áp dụng. - Nhiệm vụ nghiên cứu: Từ mục đích nghiên cứu nêu trên, luận v n có những nhiệm vụ ch y u sau: T n ơ sở k t qu tổng hợp các quan đi m c a các nhà khoa học về các chứ n n ,
  • 8. 5 đ n trong TTHS, về BPTG, về quyền n n ời và về chi n ợc c i cách n n c ta, luận v n nghiên cứu làm sáng tỏ một số vấn đề lý luận chung về PTG n đ n xét xử sơ ẩm n n ệ , đ đ m, ý ngh a, nguyên t c c a BPTG và tìm hi u uy định c a pháp luật thự định về áp dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩm hiện hành, từ đó rút ra những nhận xét, đánh giá; Khái quát pháp luật TTHS về BPTG một số n c trên th gi i đ rút ra những nhận xét, đánh giá; Nghiên cứu, đánh giá thực tiễn vận dụng các quy định về PTG n đ n xét xử sơ ẩ n địa bàn t n ng Tháp; Từ đó đề xuất những định h ng và gi i pháp hoàn thiện các quy định về PTG n đ n xét xử sơ ẩm, cũng nh n ững gi i pháp, ki n nghị nhằm nâng cao hiệu qu vận dụng các quy định về PTG n đ n xét xử sơ ẩm trong thực tiễn. 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - ố ợng nghiên cứu: Lấy u n đ m khoa học pháp lý hình sự, TTHS, uy định c a pháp luật TTHS cùng v i tình hình thực tiễn việc vận dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩm trên địa bàn t n n T đ thực hiện việc nghiên cứu nội dung c a luận n. - Ph m vi nghiên cứu: Luận v n nghiên cứu và gi i quy t những vấn đề về PTG n đ n xét xử sơ ẩm theo pháp luật TTHS Việt Nam, k t hợp v i việc nghiên cứu đánh giá phân tích tình hình vận dụng các quy định về PTG n đ n xét xử sơ thẩm trong thực tiễn xét xử sơ ẩm c a Tòa án trên t n ng Tháp. Các số liệu thống kê thực t đ ợc thu thậ n địa bàn t n n T n n ở l đ y. 5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu - P ơn uận: ề đ ợc thực hiện n ơ sở ơn uận ch n uy ật lịch sử và ch n uy ật biện chứng Mác – L n n, ởng H Chí Minh về n c và pháp luậ , u n đ m c n n c ta về xây dựn n c pháp
  • 9. 6 quyền XHCN, về chính sách hình sự, chính sách TTHS, về vấn đề c đ ợc th hiện trong các Nghị quy t c ng, pháp luật cu n c. - P ơn n n ứu: Trong quá trình nghiên cứu đề tài, tác gi đ sử dụn ơn ụ th đ c thù c a khoa học luật hình sự, TTHS n : ơn n í ổng hợ ; ơn s s n , đối chi u; ơn ễn dị ; ơn uy n ; ơn ống kê, tranh th ý ki n uy n . đ n n đề . ằ ó đ ợc hiệu qu tốt nhất cho việc nghiên cứu, tác gi ũn đ ống kê việc áp dụn PTG n đọan xét xử sơ ẩ n địa bàn t n ng Tháp trong thờ n n n ừa qua. 6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn - Về m t lý luận: K t qu nghiên cứu c a luận n n y ó n hoàn thiện về m t lý luận về PTG n đ n xét xử sơ ẩm trong khoa học pháp luật TTHS Việt Nam; từ đó giúp ta nhận thứ đ ợ đún đ n và thống nhất về BPTG trong g đ n xét xử sơ thẩm trong quá trình gi i quy t vụ án hình sự. Thấy đ ợc những m đ đ ợ đ đ ợc, những mâu thuẫn, bất cập và nguyên nhân việc vận dụn uy định về BPTG n đ n xét xử sơ ẩm vào thực tiễn, ũn n đ ợc những gi i pháp hoàn thiện nâng cao hiệu qu việc vận dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩm. - Về m t thực tiễn: Luận n ó làm tài liệu tham kh o, nghiên cứu khoa học. Nhữn đề xuất, ki n nghị đ đ ệ ụn PTG đún uy địn luận n ó làm luận chứng khoa học phục vụ tố ơn ôn ậ áp dụng Bộ luật TTHS n u n đ n PTG n đ n xét xử sơ ẩ n ôn đấu tranh phòng ngừa tội ph n c ta hiện n y. ề tài nghiên cứu có th sử dụng cho các ơ u n THTT, đ c biệt là Tòa án trong quá trình thực hiện các ho động tố tụng ó n u n đ n BPTG; Dùng làm tài liệu trong quá trình nghiên cứu pháp luật về các vấn đề có liên quan.
  • 10. 7 7. Cơ cấu của luận văn Bên c nh lờ nó đ u, k t luận và danh mục tài liệu tham kh o, nội dung c a luận n 3 ơn n s u: - ơn 1. Những vấn đề lý luận và pháp lý về việc ện n đ n xét xử sơ ẩm. - ơn 2. Áp dụn uy định c a pháp luật về ện trong đ n xét xử sơ ẩm từ thực tiễn t n ng Tháp. - ơn 3. G n n ệu u ụn ện trong đ n xét xử sơ ẩm.
  • 11. 8 Chƣơng 1 NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN V PH P LÝ VỀ IỆN PH P TẠM GIAM TRONG GIAI ĐOẠN T Ử SƠ THẨM 1.1. Nh ng vấn đề l luận chung về iện pháp tạ gia t ng giai đ ạn t thẩ BPNC trong TTHS là một trong những ch định pháp lý tố tụng quan trọng đ ợ uy định t ơn II a Bộ luậ TTHS n 2015 ột số đ ều ở các ơn . ững BPNC này bao g : G ữ n ờ n ờn ợ ẩn ấ , t, t ữ, m giam, b n , đ t tiền đ đ m b o, cấ đ ỏ nơ ú, n uấ n . ệc tìm hi u nhữn uy định c a pháp luật về BPNC nói chung và BPTG nói riêng là việc làm c n thi đối v ơ u n n ờ THTT, ũn n thi đối v i mọ n ời dân. Bởi lẽ, đ y ện pháp mà khi áp dụng sẽ n ởng trực ti đ n các quyền ơ n c n n ời, c ôn n n uyền bất kh xâm ph m về thân th , quyền tự đ D ậy, việc n m vữn uy định về n ứ, thẩm quyền, đố ợng, th tục, thời h n ụng BPTG không những nhằm nâng cao hi u qu trong công tác phòng ngừa tội ph òn ó ý n u n ọng trong việc b o đ m quyền và lợi ích hợp pháp c n n ời, c ôn n. T n ộ uậ TTHS n 2015 ó n ận ụ ề n ệ PTG. H ện nay trong khoa học pháp lý còn nhiều cách diễn đ t về khái niệm BPNC nói chung và BPTG nói riêng. Tác gi Trịn n T n ằn : “ P ện ỡng ch TTHS do nhữn n ời có thẩm quyền n ơ u n TTHT ơ u n đ ợc quyền ti n hành một số ho độn đ ều tra theo luậ định áp dụng đối v i bị can, bị cáo, n ờng hợ đ c biệt có th áp dụn đối v n ờ ị khởi tố về hình sự nhằ n n n tội ph , đ m b ôn đ ều tra, truy tố, xét xử và thi hành án ho c không cho họ ti p tục gây nguy h i cho xã hộ ”[27, tr. 21]. T uyễn T ọn P ú ằn “ P ện n uyền ự n n n ờ ó uyền n đ ợ uy địn n ộ uậ ố ụn n sự
  • 12. 9 ụn đố ị n, ị , n ờ n u n đ n ệ ự ện ộ ị ở ố, ó n ứ ụn n ằ n n n ộ , đ độn đ ều , uy ố, ử n n n sự đ ệu u ”[18, tr. 41-42]. Theo giáo trình Luật TTHS c i học Luật Hà Nộ : “ P ện pháp ỡng ch n TTHS đ ợc áp dụn đối v i bị can, bị , n ời bị truy nã ho đố n ữn n ờ ị khởi tố ( n ờng hợp khẩn cấp ho c ph m tôi qu tang) nhằ n n n những hành vi nguy hi m cho xã hội c a họ, n n ngừa họ ti p tục ph m tội, trốn tránh pháp luật ho ó n động gây c n trở cho việ đ ều tra, truy tố, xét xử và thi hành án hình sự”[32, tr. 195]. T m giam là một trong nhữn P đ ợ uy định trong Bộ luật TTHS, là BPNC nghiêm kh c nhấ n TTHS n ời bị áp dụng BPTG sẽ bị cách li v i xã hội trong một kho ng thời gian nhấ định, bị h n ch một số quyền công dân tác động trực ti đ n quyền tự do thân th , đ i c ôn n đ ợ n c thừa nhận. ện n y uậ đ uy địn ẩ uyền Q T, S Tò n. T n đó Tò n ơ u n ử, ự ện uyền . Qu n uy ụ n n sự Tò n ọ un đ n ử. T n đ n ử ự ện độ ử ấ sơ ẩ ú ẩ , uy địn , n n n đ n ử sơ ẩ ó ệu ự n n y ó ị n , n n ị đ uy e n ự ú ẩ . ự ện n n n ệ ụ n uậ đ uyền Tò n ó uyền ụn , y đổ y ỏ PTG đố đố ợn n ụn . n n ệ ề PTG nó un PTG n đ n ử đ ợ uậ n ận ộ ụ ó n ều u n đ n u ề n ệ PTG. Theo Giáo trình Luật TTHS c a T ờn i học Luật Hà Nộ : “T P n TTHS Q T, S, Tò n ụn đố ị n, ị ộ ấ n ọn ộ đ ệ n ọn y ị n, ị ộ n ọn , ộ í n ọn ộ uậ n sự uy địn n ù n n ó n ứ ằn n ờ đó ó ốn n ở ệ đ ều , uy ố, ử ó ụ ộ . T ộ n n ữn P
  • 13. 10 ó ín ấ n n ấ n P TTHS. ờ ị ụn PTG ị ộ n ộ ờ n n ấ địn , ị n ộ số uyền ôn n”[32, tr. 222-223]. Theo Từ đ n Ti ng Việt phổ thông c a Viện ngôn ngữ họ “ ” trong một thờ n n đó, ó đ ều kiện thì sẽ ó y đổi, mang tính t m thời[35, tr. 814]; “ ” ức là giữ n ời bị coi là có tội ở mộ nơ n ấ định không cho tự đ i, tự do ho động, bị nhốt. Tác gi Nguyễn Mai Bộ cho rằn : “T m giam là BPNC trong tố TTHS mà e đó Q T, S, Tò n ụng trong nhữn ờng hợp nhấ định có th c tự đối v i bị can, bị cáo nhằ n n n tội ph m ho đ m b o việ đ ều tra, truy tố, xét xử. T ện n n ấ n số P , ện ự ó ờ n Q T, S Tò n ụn đố ị n, ị tron ờn ợ uậ địn ”[6, . 92]. “T m giam là một trong những BPNC cho Q T, S, Tò n ụn c khi b n án có hiệu lực pháp luậ ”[5, tr. 11]. T ôn ốn n ấ u n đ n y n ộ số uyền ự đ , ú, ự ỡ đố ị n, ị ứ ôn ộ ện n ằ đ uyền ự ọ. Theo Từ đ n gi i thích luật họ : “T m giam là biện pháp các ly bị can, bị cáo v i xã hội trong thời gian nhấ định nhằ n n n hành vi trốn tránh pháp luật, c n trở việ đ ều tra, truy tố, xét xử ho c có th ti p tục ph m tội c a bị can, bị , đ m b o cho việ đ ều tra, truy tố, xét xử n n đ ợc thuận lợ ”[33, tr. 224]. Tác gi Tr n Quang Tiệp cho rằn : “T m giam là BPNC trong TTHS do n ời có thẩm quyền c Q T, S, Tò n ụng h n ch tự do cá nhân v i mứ độ nghiêm kh c nhất trong thời h n ơn đố đối v i bị can, bị cáo nhằm n n n tội ph , đ m b o cho ho độn đ ều tra, truy tố, ử n n đ ợc ti n hành thuận lợ ”[31]. ậy ó ấ n ều u n đ n u ề n ệ PTG nó un ũn ó u n đ n ề n ệ ụn PTG n đ n ố ụn ụ , n đó ó đ n ử sơ ẩ . Từ n ữn n ệ n đ n í n e
  • 14. 11 PTG ột trong nhữn P n TTHS Q T, S, Tò n dụn đối v i bị can, bị cáo n ờ ị n n n ữn ờng hợp do luậ định nhằ n n n tội ph , n n n ừa họ ti p tục ph m tội ho c có hành vi trốn tránh pháp luật, c n trở việ đ ều tra, truy tố, xét xử, n n. ề n ệ PTG n đ n ử sơ ẩ ột trong những BPNC trong TTHS do Tòa án áp dụng đối v i bị can, bị , n ờ ị n n n ữn ờng hợ ụ uậ định nhằ n n n tội ph , n n n ừa họ ti p tục ph m tội ho c có hành vi trốn tránh pháp luật, c n trở việc xét xử, n n ũn ó n ằm y đổ y ỏ PTG đ ụn đó ún ôn òn n . Từ n ệ trên có th rút ra: - BPTG n đ n ử sơ ẩ là ộ n n ữn P n TTHS Tò n ụn . - ố ợng ó ị áp dụng BPTG n đ n ử sơ ẩ là bị can, bị n ờ ị n. - Việc áp dụng BPTG n đ n ử sơ ẩ là nhằm n n n tội ph , n n n ừa họ ti p tục ph m tội ho c có hành vi trốn tránh pháp luật, c n trở việc xét xử, n n ũn ó n ằ y đổ y ỏ PTG đ ụn đó ún ôn òn n . - n ứ, thẩm quyền, th tục và thời h n áp dụng PTG n đ n ử sơ ẩ đ ợ uy định ch t chẽ và cụ th trong luật. đ đ ợc mụ đí TTHS định sự thật vụ án, phát hiện nhanh chóng, chính xác và xử lý công minh, kịp thời mọi hành vi ph m tộ , n n n và phòng ngừa tộ , uậ TTHS Q T, S, Tò n đ ợc áp dụng một số biện n ín ỡng ch nhằm t đ ều kiện thuận lợ ơ u n THTT n thành nhiệm vụ c a mình. Do vậy, đ áp dụn PTG đún uy định c a pháp luậ , đò hỏ ơ u n THTT, n ời THTT ph i hi u đ y đ toàn diện về b n chất c a BPTG. BPTG là một trong những BPNC chứ không ph i là hình ph t, không ph i nhằm mụ đí ừng trị n ời ph m tội.
  • 15. 12 PTG đ ợc pháp luậ uy định ch t chẽ từ n ứ áp dụng, ch th áp dụng, đố ợng bị áp dụng, thời h n, th tục áp dụn , ũn n uy định về y đổi, h y bỏ việc áp dụng BPTG. Tuy nhiên, không ph i tất c bị can, bị đ ều bị áp dụng BPTG mà t m giam ch đ ợc áp dụng trong một số ờng hợp nhấ định v i những đố ợng cụ th . Theo Viện n c và Pháp luậ : “T n ệ ơ u n, n ời THTT c n ph địn đ ợ n ứ, đ ều kiện luậ định khi áp dụng t đối v i từng ờng hợp cụ th . e ó đ ều kiện m i xét không còn gây c n trở cho ho t độn đ ều tra, truy tố, xét xử n n ơ u n, n ời có thẩm quyền có th thay đổi ho c h y bỏ PTG. ố ợng bị áp dụng BPTG có quyền khi u n , đề nghị h y bỏ việc áp dụn PTG đối v i họ, ọ òn ó đò ờng thiệt h i n u xét thấy việc áp dụn PTG đối v i họ là thi u n ứ”[34, tr. 438]. Hi u rõ b n chất c a BPTG còn giúp chúng ta phân biệ đ ợc BPTG v i các BPNC khác trong TTHS. BPTG có nhiều đ m giống nhau v i biện pháp t m giữ n : ều P n TTHS; đều có mụ đí n n n tội ph m và hỗ trợ ôn đ ều tra, truy tố, xét xử n n; n ời bị áp dụn đều bị h n ch một số quyền ôn n. n ữa hai biên pháp này có nhữn đ m khác biệt cụ th n s u: - Về đố ợng áp dụng, t m giữ có th đ ợc áp dụn đối v n ờ khởi tố về hình sự; còn BPTG ch đ ợc áp dụn đối v i bị can, bị n ời bị khởi tố về hình sự. - Về thẩm quyền áp dụng, biện pháp t m giữ đ ợ uy định t i kho n 2 ều 110 và kho n 2 ều 117 Bộ luậ TTHS n 2015; còn thẩm quyền áp dụng BPTG đ ợ uy định t ều 113 và kho n 5 ều 119 c a Bộ luật TTHS n 2015. Ch th có thẩm quyền áp dụng biện pháp t m giữ nhiều ơn s i BPTG. Th tục áp dụng biện pháp t m giữ đơn n ơn PTG n ôn n sự phê chuẩn c a VKS n ( ừ ờn ợ n). - Về thời h n, thời h n t m giữ tố đ 09 ngày (k c gia h n); còn thời h n tố đ đ t ơn n ều so v i t m giữ.
  • 16. 13 - Về tính chấ , PTG P n c nhất trong TTHS, biện pháp t m giữ ít nghiêm kh ơn. 1.1.2.1. uy ộ ụ n n sự n u n ều đ n ố ụn , ỗ đ n ố ụn uậ uy địn n ữn ẩ uyền n u đ ùn n ộ ụ đí uy ụ n n sự đó ộ n n ón , đún uậ , ôn n n ờ ô ộ ôn đ ọ ộ , ó n í ự ôn òn n ừ ộ . T n đ n ử nó un ử sơ ẩ nó n uậ ũn uy địn ộ số ẩ uyền, n đó ó ẩ uyền ụn , y đổ y ỏ PTG. ụn , y đổ y ỏ PTG n đ n ử sơ ẩ ó n ữn đ đ ơ n s u: , P n n ấ Tò n ó uyền ụn n đ n ử, n đ n ử sơ ẩ ú ẩ . ụn , y đổ y ỏ PTG n đ n ử sơ ẩ ộ ó n í ự n ôn đấu tranh phòng ngừa tội ph m, góp ph n nâng cao hiệu lực qu n lý nhà n c, c ng cố n ờng pháp ch XHCN, th hiện sự kiên quy t c n n c trong việ đấu tranh phòng ngừa tội ph , đ m b o cho trật tự xã hộ đ ợc ổn định, pháp luậ đ ợc giữ vữn , ộ sẽ đ ều ện Tò n n n n ệ ụ n đ m cho ho động xét xử n n đ t hiệu qu cao nhấ ũn n đ m b o sự chính xác, khách quan c a c quá trình tố tụng. hai, ện n n ấ n P , ó u n ọn đ ệ n ệc gi i quy t vụ án hình sự n n ện n y ũn ện n ởn n đ n uyền ự n n ờ , ôn n, n n ũn n ơ u n , ụn , y đổ y ỏ PTG n đ n ử sơ ẩ Tò n u n n n uy địn uậ ề ện n y n ề n ứ, đố ợn ị ụn , ẩ uyền, ụ ờ n, ện đ y đ n uy n XH n ụn PTG.
  • 17. 14 ba, ó ẩ uyền ụn , y đổ y ỏ PTG n đ n ử sơ ẩ Tò n, đ y ẩ uyền n Tò n, ôn ụ uộ ý í ơ u n , ôn n sự uẩn S, ó Tò n ơ u n ử, ơ u n ự ện uyền . X ử sơ ẩ ụ án hình sự ộ đ n n ử, nơ ụ n đ ợ đ e i quy ộ n ện n ứ n ấ . X ử ộ ứ n n ó Tò n ó, đ ự ện ứ n n n y uậ ũn đ uy địn Tò n ộ số ẩ uyền n ấ địn đ Tò n n n ứ n n ử n . T n ẩ uyền đ ợ ó ẩ uyền ụn , y đổ y ỏ PTG n đ n ử sơ ẩ . T n đ n đ ều ơ u n đ ều , n đ n uy ố ện s đ n đ n ử Tò n ó ẩ uyền ụn , y đổ y ỏ PTG. T , đố ợn ị ụn PTG n đ n ử sơ ẩ n ị n n đ n tố tụn đ ều tra và truy tố òn ó ó đối ợng bị áp dụn ị n ờ ị uy n n n ù đ t thời h n t s u ú n ò sơ ẩ n t tử n . đ n ố ụn đó đ ều uy ố đố ợn ị ụn PTG ị n. n ụn PTG n đ n ử ó đố ợn n, ừ ó uy địn đ ụ n ử Tò n ó ụn PTG đố ị ó đ n ứ đ áp dụn . S u ú n ò sơ ẩ , n n sơ ẩ ôn ó ệu ự uậ n y n n đ ợ đ n đ ợ đ ợ ử e n ự ú ẩ n y, ệ n y n ó ộ ờ n n ấ địn e uy địn uậ , n n n u ó đ n ứ t n ờ ị uy n n ù s u ú n ò sơ ẩ Tò n ó áp dụng BPTG đ đ ệ ử ú ẩ n n s u n y. ă , PTG n đ n ử sơ ẩ ôn n ụ n ù Tò n ụn . H n PTG n đ n ử sơ ẩ ũn ộ n n ữn ện ỡn n , ùn ộ ụn đó Tò n ( n H XX, òn PTG n n, P ó n n H XX), n ín uộ n ởn đ n uyền ự ôn
  • 18. 15 n. n Tò n ụn ùy e ện ó n ứ, đố ợn , ụ , ụ đí n ừn ện . H n Tò n uy địn , ụ H XX ề uy n ấ ó ẩ uyền, n ụn đố n ờ Tò n đ ở n ò ử, ôn n ận n ờ n y đ ộ ộ n ều ộ n LHS uy địn . òn PTG n đ n ử sơ ẩ ũn Tò n uy địn , n n ó ẩ uyền ụn ộn ơn ó n n, P ó n n H XX, ện n y ộ n n ữn P mụ đí ín đ đ m b o cho việc xét xử n n, n ờ ị ôn n ờ ộ , n n ậu u ý n ẹ ơn s n ù. 1.1.2.2. ụ đí ụn PTG n đ n ử sơ ẩ đ ều Tò n n đ đ ợ ụn ện n y. ụn ện n ũn ó ụ đí ụn nó, ụn PTG n đ n ử sơ ẩ ũn ậy và việc áp dụn n y ó ụ đí ơ n sau: , n n n ị n, ị ụ ộ . ũn ốn n ụn PTG n đ n ố ụn , ụn PTG n đ n ử sơ ẩ ũn ó ụ đí n n n ị n, ị ụ ộ . u đ ị n, ị ở n ộ , ôn ó sự ử, u n ý ó ị n, ị đó sẽ ự ện n ộ ùn sẽ ộ ộ , n ị n, ị ó ý ứ ốn đố ùn , ờn uậ , n n u n , ôn đ un n ậy ụn PTG n đ n ử sơ ẩ ụ đí n n n ị n, ị ụ ộ . ỗ n ộ đều y n n n ữn ậu u ấu ộ . ậy ệ òn n ừ ộ y n ệ ụ n ộ , n đó ó Tò n. , đ ôn ử, n n. P đ ợ ụn đều n ằ đ đ ều ện ý độn ởi tố, đ ều , uy ố, ử n n e đún uy địn uậ , đ sự ó ị n, ị n độn ố ụn n , đ n n ó đ ều ện đ ợ đ n ó ệu ự , ũn n đ ín u n ín
  • 19. 16 độn ố ụn đó ( í ậ đ ều , ôn un ữ ị n, ị . ..). ộ đố ợn n đó đ ị ở ố ề ộ n n đó, e uy uậ u n ự n n đố ợn đó sẽ ó n ữn n ốn n ững ch th đ uy tố mình nhằ đ ệ n , ậy họ sẽ y ó n độn ố ụn . ỗ P ụ đ ợ ụn ở ộ đ n ố ụn ụ ộ ơ u n n đó n n đều ụ đí đ ơ u n n n n ứ n n , n ệ ụ ơ u n n . ụn PTG n đ n ử sơ ẩ ụ đí Tò n ũn n ằ đ sự ó ị n ò , n ôn ị n, ị ôn un n u, đe ọ u uộ n ờ ứn y ó n độn ử Tò n n ò , ú Tò n n n n ệ ụ n . ệ ụn PTG s u uy n n sơ ẩ ộ ó ụ đí đ đ ều ện n n đ ợ n ó ệu ự uậ , ộ đ ệ ử e n ự ú ẩ , uy n n sơ ẩ uậ ị ộ n ờ n n ấ địn đ n n n sơ ẩ đ uy n đ uy e n ự ú ẩ ện s ũn ó ộ ờ n n ấ địn đ n n ị n n sơ ẩ đ uy n, n n sơ ẩ uy n ó ệu ự uậ n y, n n đ n đ ợ . n u xét về thẩm quyền c Tò n ũn ó ờn ợ n đ n ử sơ ẩ Tò n uy địn sơ đ đ ều ổ sun n ờn ợ n y ệ ụn PTG òn ó ụ đí đ độn đ ều i uy ố ơ u n đ ều tra và Viện ki m sát. 1.1.2.3. V i vai trò là mộ P , ũn n P , ó ý n ất l n trong việ đấu n òn ống các lo i tội ph ũn n đ m các quyền tự do dân ch c a công dân cụ th n s u: Một là, t m giam góp ph n nâng cao hiệu qu qu n ý n n c, c ng cố n ờng pháp ch XHCN, th hiện sự kiên quy t c n n c trong việ đấu n òn n ừ ội ph m. V i việc áp dụng BPTG sẽ đ m b o cho trật tự xã hội
  • 20. 17 đ ợc ổn định, pháp luậ đ ợc giữ vững, ch độ xã hội ch n đ ợc b o vệ, các quyền ũn n ợi ích hợp pháp c ôn n đ ợc tôn trọng. Hai là, t m giam t ơ sở pháp lý vững ch c nhằ đ m b o sự tôn trọng các quyền ơ n c ôn n đ ợc Hi n pháp và pháp luật ghi nhận. m b o không một công dân nào bị t m giam trái pháp luật, khi áp dụn PTG ôn đún luậ uy định, công dân có quyền khi u n đ n các ch th có thẩm quyền. Ba là, t m giam là biện pháp hữu hiệu b đ m cho ho độn đ ều tra, truy tố, xét xử n n đ t hiệu qu cao nhất. Bở đ y ện pháp b đ m sự có m t c a bị can, bị cáo theo giấy triệu tập c Tò n, đ m b o sự chính xác, khách quan c a ho động tố tụng t n đ n ử sơ ẩ , n n n ừ đố ợng ti p tục ph m tội ho c tìm cách xóa dấu v t ph m tội, chứng cứ, tài liệu liên quan đ n vụ án. Ngoài ra, t òn đ m b o cho việ n đún uật và hiệu lực c a b n n ó ệu ự uậ đ đ ợc Tòa án tuyên. Cuối cùng, t m giam th hiện ín u ệt c n n . ó ện pháp b đ m cho mọ ôn n đ ợc sống trong xã hội mà quyền và lợi ích hợp pháp c a họ đ ợc tôn trọng và b o vệ, n đ ợc sự tấn công, xâm h i từ phí đối ợng nhấ định, b đ m cho mọi công dân yên tâm sinh sống, học tập, làm việc ôn đấu n òn n ừ ội ph đ t hiệu qu cao nhất. ệ ụn PTG n đ n ử sơ ẩ nó n đ n ố ụn n u n uy ụ n n sự nó un đều ó ụ đí n n n ộ đ độn đ ều , uy ố, ử n n. đ đ ợ ụ đí n n u n ụn ộ số uyền ự n n đ ợ uậ n ận ị n . ự ện đ ợ ụ đí ệ ụn PTG n đ n ử sơ ẩ , đ n ờ đ uyền ợ í ợ ôn n, ũn n n sự ùy ện, ụn ơ u n, n ờ ó ẩ uyền, ún n đ ợ n n e n ữn n uy n un ộ luật TTHS n 2015 đ uy địn n : nguyên t đ XH n TTHS;
  • 21. 18 ôn ọn ệ uyền n n ờ , uyền ợ í ợ n n; đ uyền n đẳn ọ ôn n uậ ; Suy đ n ô ội. . . đ ệ ú ọn đ n ộ số n uy n ụ n s u: , n uy n sử ụn PTG n đ n ử sơ ẩ đ òn n ừ , đấu n , ử ý ộ . ộ n ộ y , ệ đ ều õ n n đó ện ử ý ậu u n y ó ý n ấ u n ọn n ôn uộ òn n ừ đấu n ộ . ọ n ờ sẽ n n n ận ấy đó n uậ sẽ ị n ịu ậu u ử ý, ọ n ờ ôn ự ện n đó. ụn PTG n đ n ử sơ ẩ ó ụ đí n n n ộ đ độn ử n n Tò n ơ u n . , ụn PTG n đọ n ử sơ ẩ ện n đ n ố ụn ó n í ự n ôn òn n ừ đấu n , ử ý ộ . ậy ụn PTG n đ n ử sơ ẩ đ đ ợ n uy n n y, ôn đ ợ ụn PTG n n ề n sự, n ín , kinh t không ph i là tội ph m mà pháp luật hình sự uy định. , n uy n đ XH . y n uy n un , ơ n, n uy n ù n ấ n n ộ u n y ựn , ụn uậ TTHS đ ợ ện n ấ đ n TTHS. uy n n y đò ỏ ọ độn ơ u n THTT, n ờ THTT đ ợ n n e uy địn uậ TTHS. n 1 ều 8 H n 2013 n ận “ n đ ợ ổ ứ độn e H n uậ , u n ý ộ ằn H n uậ , ự ện n uy n ậ un n ”. uy n n y đ ợ ện ều 7 Bộ luậ TTHS n 2015 “Mọi ho động tố tụng hình sự ph i đ ợc thực hiện e uy định c a Bộ luậ n y. ôn đ ợc gi i quy t ngu n tin về tội ph m, khởi tố, đ ều tra, truy tố, xét xử ngoài nhữn n ứ và trình tự, th tục do Bộ luậ n y uy định”. ậy, ệ ụn PTG n đ n ử sơ ẩ đ đ ợ n uy n n y. ị quy t số 08-NQ/TW ngày 02/01/2002 c a Bộ Chính trị về "Một số nhiệm vụ n ôn n ời gian t i" n u õ: "T n ờng công tác ki m sát việc b t, giam, giữ đ m b đún
  • 22. 19 luật... phát hiện và xử lý kịp thờ ờng hợp oan, sai trong việc b t, giữ". Vì vậy, khi áp dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩ ũn n đ n tố tụn ơ u n THTT n ời THTT ph n ứ nghiêm ch nh vào các quy định c a pháp luật về biện n y, đề ín ợng tôn c a pháp luật, không đ ợc tự ý mình suy diễn ra ngoài pháp luật. , n uy n n n n đ XH . H độn TTHS độn n ín đ ù n , nó n n ấ ấ n ấ ộ n , độn n y đ ợ n n ợ í ấ uyền ợ í un ộ . Xuấ ừ n ấ n n n n, n n n n n n độn ố ụn nó un , ụn PTG n đ n ử sơ ẩ nó n u n e n uy n n , n n đ XH . , uy địn ề ụn PTG n đ n ử sơ ẩ ũn uấ ừ ợ í n n ờ ứ ôn ợ í n n . T e uy địn ộ luậ TTHS 2015 ó P n TTHS, ện n y ó ứ độ n n u, n đó PTG ện ó ín n n ấ . đ y ện uố ùn ó ụn , s u khi ện ụn ôn ó ín nữa. Hi n 2013 uy định t i Kho n 2, ều 20 “ ôn ị b t n u không có quy định c a Tòa án nhân dân, quy định ho c phê chuẩn c a Viện ki m sát nhân dân, trừ ờng hợp ph m tội qu tang. Việc b t, giam, giữ n ời do luậ địn ”; ị quy t số 49-NQ/TW ngày 02/06/2005 c a Bộ Chính trị về "Chi n ợc c đ n n 2020" n đó ơn ng có nêu: "hoàn thiện các th tục tố tụn , đ m ín đ ng bộ, dân ch , công khai, minh b ch, tôn trọng và b o vệ quyền n n ời" v i nhiệm vụ đ "X địn õ n ứ t m giam; h n ch việc áp dụng biện pháp t đối v i một số lo i tội ph m; thu hẹ đố ợn n ời có thẩm quyền quy định việc áp dụng các BPTG". Từ n ữn uy địn n ấy y ựn uậ PTG n đ ấ ú ọn đ n uyền n n ờ , ôn n, ện ín n n đ XH , ọ độn ố ụn đều n đ n ụ đí ệ n n ờ , ệ n n n .
  • 23. 20 1.2. Qu định pháp luật tố tụng h nh ự hiện hành về iện pháp tạ giam t ng giai đ ạn t ơ thẩ ù n u n n n ứu, n n đề n y Bộ luật TTHS n 2003 ẫn òn ệu ự n , n n n y 27 11 2015 Quố ộ c Cộng hòa Xã hội ch n ệ đ ôn u ộ luậ TTHS n 2015, ộ uậ n y sẽ thay th cho Bộ luậ TTHS n 2003. n n Luận n n y n n ứu uy địn uậ TTHS ề PTG n đ n ử sơ ẩ ộ luậ TTHS n 2015, đ nền n ở sở n ữn n ằ n n ệu u ệ ụn PTG n đ n ử sơ ẩ . Theo quy địn ộ luậ TTHS n 2015, ệ THTT đố ụ n n sự đều u n e ộ n ự, ụ n ấ địn . T n ỗ , ộ luậ TTHS ó n ự, ụ , ôn ệ n n n , ứ n n n . ụn PTG n đ n xét xử sơ ẩ ộ luậ TTHS ũn uy định về đố ợn , n ứ, thẩm quyền, th tục, thời h n. 1.2.1. 1.2.1.1. ố ă T P n n ấ Tò n ó ẩ uyền ụn . ện n y ũn ện n ởng l n và trực ti đ n quyền n n ời, quyền công dân. V ậy, ôn đố ợn n ời bị buộc tộ n ũn ị ụn ện n y, ện n y ụn đố ợn n ấ địn e uy địn uậ ó n ứ đ ứn n ệ ụn đố đố ợn đó. ỗ đố ợn ị ụn sẽ ó n ứ n n , ấn đề n y đ un n u. , e uy địn ều 119 Bộ luậ TTHS n 2015: “1. T m giam có th áp dụn đối v i bị can, bị cáo về tộ đ c biệt nghiêm trọng, tội rất nghiêm trọng. 2. T m giam có th áp dụn đối v i bị can, bị cáo về tội nghiêm trọng, tội ít nghiêm trọng mà Bộ luật hình sự uy định hình ph ù n 02 n ó n ứ
  • 24. 21 địn n ờ đó uộc mộ n ờng hợp: ) ị áp dụng BPNC khác n n m; ) ôn ó nơ ú õ n ôn địn đ ợc lý lịch c a bị can; c) Bỏ trốn và bị b t theo quy định truy nã ho c có dấu hiệu bỏ trốn; d) Ti p tục ph m tội ho c có dấu hiệu ti p tục ph m tội; đ) ó n u huộc, ỡng ép, xúi giụ n ời khác khai báo gian dối, cung cấp tài liệu sai sự thật; tiêu h y, gi m o chứng cứ, tài liệu, đ vật c a vụ án, tẩu tán tài s n n u n đ n vụ n; đe ọa, khống ch , tr ù n ời làm chứng, bị h , n ời tố giác tội ph m và n ời thân thích c a nhữn n ời này. 3. T m giam có th áp dụn đối v i bị can, bị cáo về tội ít nghiêm trọng mà Bộ luật hình sự uy định hình ph ù đ n 02 n n u họ ti p tục ph m tội ho c bỏ trốn và bị b t theo quy định truy nã. 4. ối v i bị can, bị cáo là phụ nữ có thai ho đ n nuô n i 36 tháng tuổ , n ời già y u, n ời bị bệnh n n ó nơ ú ý ịch rõ ràng thì không t m giam mà áp dụng BPNC khác, trừ ờng hợp: a) Bỏ trốn và bị b t theo quy định truy nã; b) Ti p tục ph m tội; c) Có hành vi mua chuộ , ỡng ép, xúi giụ n ời khác khai báo gian dối, cung cấp tài liệu sai sự thật; tiêu h y, gi m o chứng cứ, tài liệu, đ vật c a vụ án, tẩu tán tài s n n u n đ n vụ n; đe ọa, khống ch , tr thù n ời làm chứng, bị h , n ời tố giác tội ph m ho n ời thân thích c a những n ời này; d) Bị can, bị cáo về tội xâm ph m an ninh quố ó đ n ứ xác định n u không t đối v i họ thì sẽ gây nguy h đ n an ninh quốc gia.” T e uy địn n đố ợng có th bị áp dụn PTG n đ n ử sơ ẩ ị can, bị cáo. Tuy nhiên, không ph i tất c bị can, bị đều bị áp dụng BPTG, mà ch ó ụn đối v i họ ó n ứ ù ợ , n ốn ờng hợ s u ( ừ ệ đố n ờ 18 uổ ): T ờn ợ hứ nhất, bị can, bị ị uy ố ề ộ đ c biệt nghiêm trọng, ph m tội rất nghiêm trọng. N u bị can, bị cáo thuộc nhữn ờng hợp này, Tòa án có thẩm quyền có th t m giam mà không c n ó n cứ n . ều uậ ở đ y uy địn PTG “có th ” đ ợc áp dụn đối v i bị can, bị n ờn ợ n, ó n ôn ị n, ị n ị uy ố ề tộ đ c biệt nghiêm trọng, tội rất nghiêm trọn uộ Tò n ụn PTG đố ọ, ở đ y ó sự ùy n ụn , Tò n ó ự ọn ộ BPNC đố đố
  • 25. 22 ợn n y n u ấy ôn n thi t t m giam. S uy địn ộ uậ TTHS n 2003 uy địn đố ợn n ờn ợ n y ơ n ôn ó n u. T ờn ợ hứ hai, bị can, bị cáo ị uy ố ề tội nghiêm trọng, tội ít nghiêm trọng mà LHS uy định hình ph t ù n 2 n ó n ứ cho rằn n ờ đó uộ ờn ợ s u đ y: ị áp dụng BPNC n n ph ; ôn ó nơ ú õ n ôn địn đ ợc lý lịch c a bị can; Bỏ trốn và bị b t theo quy định truy nã ho c có dấu hiệu bỏ trốn; Ti p tục ph m tội ho c có dấu hiệu ti p tục ph m tội; Có hành vi mua chuộ , ỡng ép, xúi giục n ời khác khai báo gian dối, cung cấp tài liệu sai sự thật; tiêu h y, gi m o chứng cứ, tài liệu, đ vật c a vụ án, tẩu tán tài s n n u n đ n vụ n; đe ọa, khống ch , tr ù n ời làm chứng, bị h , n ời tố giác tội ph n ời thân thích c a nhữn n ời này. đố ợn ứ n ấ , đố ợn n ờn ợ n y e n ứ n n, ệ uậ ệ õ n n ứ đ Tò n ó ụn PTG đố đố ợn n y ộ đ n ộ s ộ uậ TTHS n 2003 uy địn un un ề n ứ n y. T ờn ợ ứ , PTG n đ n ử sơ ẩ òn ó ụn đố ị n, ị ị uy ố về tội ít nghiêm trọng mà BLHS uy định hình ph t ù đ n 02 n n u họ ti p tục ph m tội ho c bỏ trốn và bị b t theo quy định truy nã. Quy địn n y uy địn s ộ uậ TTHS n 2003 ôn uy địn đố ợn uộ ờn ợ n y n ứ ụn ờn ợ n y. , n đố ợn ị n, ị n đ n u n, đố ợn ị ụn PTG n đ n ử sơ ẩ ó n ờ ị tuyên án ph ù đ h t thời h n t m gi s u ú n ò sơ ẩ ị uy n n ử n . T e uy địn ều 329 ộ luậ TTHS n 2015 “ t t m giam bị s u uy n n. 1. T ờn ợ ị đ n ị t m giam mà bị ử ù n n ấy c n ti p tục t đ b đ m thi hành án thì Hộ đ ng xét xử ra quy định t m giam bị cáo, trừ ờng hợ đ ợ uy định t i kho n 4 và kho n 5 ều 328 c a Bộ luậ n y. 2. T ờng hợp bị cáo không bị t n n ị ử t tù thì họ ch bị
  • 26. 23 b t t đ chấp hành hình ph t khi b n n đ ó ệu lực pháp luật. Hộ đ ng xét xử có th ra quy định b t t m giam bị cáo ngay t i phiên tòa n u ó n ứ cho thấy bị cáo có th trốn ho c ti p tục ph m tội. 3. Thời h n t m giam bị uy định t i kho n 1 và kho n 2 ều này là 45 ngày k từ n y uy n n. 4. T ờn ợ ị cáo bị ử t tử n H XX uy định trong b n án việc ti p tục t m giam bị đ b đ n n.” ố ợn ị ụn PTG n ờn ợ n y n ờ đ ị H XX sơ ẩ n đ ụn n đố ọ, ó n ù n ử n . ậy e uy địn n ó ờn ợ y H XX sơ ẩ ụn PTG. T ờn ợ ứ n ấ đố ị đ n ị t m giam mà bị ử ù ừ ờn ợ đ ợ ởng án treo hời h n ph t tù bằng ho c ng n ơn ời gian bị đ ị t m giam n u ấy n ti p tục t đ b đ n n H XX ó uy định t m giam bị . Quy địn n y ó n sử đổ , ổ sun s ộ uậ TTHS n 2003 ẩ uyền uy địn H XX ó uyền y ôn ị n y ùy e ừn ờn ợ ụ . ệ ổ sun ụ ừ “ ấy n ” đ n ận sự n ộ s ộ uậ TTHS n 2003, n ờn ợ n y e uy địn ều 228 ộ uậ TTHS n 2003 H XX uộ ị , H XX ôn ó uyền ự ọn P n , ệ n y n ởn ẩ uyền uy địn H XX. T ờn ợ ứ ị cáo không bị t n n ị ử t tù thì họ ch bị b t t đ chấp hành hình ph t khi b n n đ ó ệu lực pháp luậ . H XX ó th ra quy định b t t m giam bị cáo ngay t i phiên tòa n u ó n ứ cho thấy bị cáo có th trốn ho c ti p tục ph m tộ . Quy địn n y ơ n ốn uy địn n ộ uậ TTHS n 2003. T n ờn ợ n y uậ đ ẩ uyền H XX, ôn ệ uộ ộ ứ n ù n đ uy địn ều 119 ộ uậ TTHS n 2015, H XX đ ị uy n n ù đố ị , ấ ờ n ù n u n u ó n ứ ấy bị cáo có th trốn ho c ti p tục ph m tộ H XX ó uy địn ị n ò .
  • 27. 24 T ờn ợ ứ đố ị ị ử ử n uộ H XX ụn PTG đố ọ. Quy địn n y ơ n ốn uy địn n ộ uậ TTHS n 2003. T ờn ợ n y ị đ ị uy n đ ộ đ c biệt nghiêm trọng H XX đ ụn n ử n đố ọ, n n n ấ n ệ ốn n , ậy n ị đ đ ệ n n ử ú ẩ s u n y. 1.2.1.2. ố ă Th hiện ín n n đ o XHCN, kho n 4 ều 119 Bộ luậ TTHS n 2015 uy định nhữn ờng hợ ôn đ ợc áp dụng BPTG g m: ối v i bị can, bị cáo là phụ nữ có thai ho đ n nuô n i 36 tháng tuổ , n ời già y u, n ời bị bệnh n n ó nơ ú ý ịch rõ ràng thì không t m giam mà áp dụng BPNC khác ( ừ đố ợn n ờ 18 uổ ). Tuy nhiên, nhữn đố ợng này có th bị áp dụng BPTG trong nhữn ờng hợ đ c biệ đó : Bỏ trốn và bị b t theo quy định truy nã; Ti p tục ph m tội; Có hành vi mua chuộ , ỡng ép, xúi giụ n ời khác khai báo gian dối, cung cấp tài liệu sai sự thật; tiêu h y, gi m o chứng cứ, tài liệu, đ vật c a vụ án, tẩu tán tài s n n u n đ n vụ n; đe ọa, khống ch , tr ù n ời làm chứng, bị h , n ời tố giác tội ph m ho n ời thân thích c a nhữn n ời này; Bị can, bị cáo về tội xâm ph m an ninh quố ó đ n ứ định n u không t đối v i họ thì sẽ gây nguy h đ n an ninh quốc gia. òn ó đố ợn ị can, bị cáo ph m tội ít nghiêm trọng mà LHS uy định hình ph t tù n ho c hình ph t khác không ph i là hình ph t tù thì không áp dụng BPTG. N u xét thấy c n thi t, thì có th áp dụng BPNC n b n , đ t tiền đ b đ m, cấ đ ỏ nơ ú, m hoãn xuất c nh. V i nhữn uy định này, Bộ uậ TTHS n 2015 đ hiện khá rõ nét nguyên t n n đ o XHCN, tôn trọng quyền n n ời, b o vệ quyền trẻ em. V i đ ều kiện sinh ho t trong các tr i t m giam thì không th đ m b o những nhu c u thi t y u c a phụ nữ n , nuô n ơ s u n uổ , n ời già y u và n ời bị bệnh n n . Hơn nữa trong nhữn ờng hợp này thì bị can, bị đ ó nơ
  • 28. 25 ú õ n , n u họ không thuộ ờng hợ đ c biệt k n, Tò n ó áp dụn P đ đ m b o sự có m t c a bị can, bị cáo theo giấy triệu tập c nh. 1.2.1.3. ă T n ẩ uyền n đ ợ uậ uy địn n ệ đ ợ ụn PTG, n đ n ử sơ ẩ Tò n òn ó ẩ uyền y đổ y ỏ PTG. ệ y đổ y ỏ PTG n đ n ử sơ ẩ uộ ẩ uyền n Tò n, ó y đổ y ỏ PTG ó n ứ ệ ụn ện n y Q T, S ín Tò n ôn òn n nữa. ụn PTG n đ n ử sơ ẩ , n ấ ó ộ n n ữn n ứ n n í ở n. ậy, n ứ n y ôn òn n ị y đổ n ự u n, y ỏ y PTG đ đ ợ ụn . T e uy địn ều 125 Bộ luậ TTHS n 2015 n ứ đ Tò n uy địn y đổ y ỏ BPNC nó un , n đó ó PTG : “1. Mọi BPNC đ n ụng ph đ ợc h y bỏ khi thuộc một trong c ờng hợp: a) Quy định không khởi tố vụ án hình sự; ) n đ ều , đ n vụ án; c) n đ ều đối v i bị n, đ n vụ n đối v i bị can; d) Bị đ ợc Tòa án tuyên không có tộ , ễn n ệ n sự ễn hình ph t, n ù n n đ ợ ởng án treo ho c hình ph t c nh cáo, ph t tiền, c i t o không giam giữ. 2. ơ u n đ ều tra, Viện ki m sát, Tòa án h y bỏ BPNC khi thấy không còn c n thi t ho c có th thay th bằng BPNC khác.” H y ỏ PTG n đ n ử sơ ẩ ệ Tò n uy địn ôn ụn ện n y nử ũn n P đố n ờ ị ụn ; T y PTG n đ n ử sơ ẩ ệ Tò n uy địn y đổ PTG đ n ụn ằn P . Việc thay th BPTG phụ thuộc vào sự y đổi c a n ứ và những tình ti t khi áp dụn nó, PTG đ đ ợc áp dụng có th đ ợc h y bỏ đ ợc thay th bằng một BPNC khác ít nghiêm kh ơn. ệc áp dụng BPNC khác ít nghiêm kh ơn ẫn có th đ m b o thực hiện có hiệu qu c a các nhiệm vụ
  • 29. 26 c a TTHS, làm sáng tỏ sự thật khách quan c a vụ án xử lý công minh, kịp thời mọi hành vi ph m tộ , ôn n n ời vô tộ ôn đ lọt tội ph m. 1.2.2. T e uy định t i kho n 3 ều 2 Luật tổ chứ Tò n n n n n 2014. “ ứ n n , n ệm vụ, quyền h n c Tò n n n n. . 3. Khi thực hiện nhiệm vụ xét xử vụ án hình sự, Tòa án có quyền: a) Xem xét, k t luận về tính hợp pháp c a các hành vi, quy định tố tụng c ều tra viên, Ki m sát viên, Luậ s n u n đ ều tra, truy tố, xét xử; xem xét việc áp dụn , y đổi ho c h y bỏ BPNC; đ n , t đ n vụ án.” ậy việc áp dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩm pháp luật trao thẩm quyền Tò n, n n ôn i tất c các chứ n n Tò n đều đ ợc pháp luật trao thẩm quyền này mà ch những ch th s u đ y i có thẩm quyền áp dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩm: T e uy định t i kho n 5 ều 119 Bộ luậ TTHS n 2015: “Nhữn n ời có thẩm quyền uy định t i kho n 1 ều 113 c a Bộ luật này có quyền ra lệnh, quy định t m giam. .”. Quy định t i kho n 1 ều 113 Bộ luật TTHS 2015. “1. Nhữn n ờ s u đ y ó uyền ra lệnh, quy định b t bị can, bị đ t m giam: a) Th ởng, Phó Th ởn Q T các cấ . T ờng hợp này, lệnh b t ph đ ợc VKS cùng cấp phê chuẩn c khi thi hành; b) Viện ởng, Phó Viện ởng VKS n n n ện ởn , P ó ện ởn S quân sự các cấp; c) Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân và Chánh án, Phó Chánh án Tòa án quân sự các cấp; H XX.” T n đ n ử, sơ ụ n đ đ ợ uy n s n Tò n ùn n n S, đ n n y uậ Tò n ẩ uyền đ ự ện n ệ ụ n , n đó ó ụn , y đổ y ỏ BPTG, đ y ẩ uyền n Tò n ôn n có sự phê chuẩn c a Viện ki m sát cùng cấ . Tuy n n ôn ấ ứ n n Tò n đều ó uyền ụn , y đổ y ỏ PTG, uậ uy địn s u đ y ó uyền ụn , y đổ y ỏ PTG đó
  • 30. 27 Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân và Chánh án, Phó Chánh án Tòa án quân sự các cấp; H XX. ậy, rong giai đ n ử sơ ẩ ó ẩ uyền áp dụn PTG n n, P ó n n Tò n nhân dân cấp t nh; Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp huyện H XX tham gia xét xử vụ án. ũn e uy địn ều 278 ộ luậ TTHS 2015: “ ụn , y đổi, h y bỏ BPNC, biện ỡng ch . 1. Sau khi thụ lý vụ án, Thẩm phán ch to phiên tòa quy định việc áp dụn , y đổi, h y bỏ BPNC, biện ỡng ch , trừ việc áp dụn , y đổi, h y bỏ BPTG do Chánh án, Phó Chánh án Tòa án quy t định. 2. Thời h n t đ chuẩn bị xét xử ôn đ ợc quá thời h n chuẩn bị xét xử uy định t n 1 ều 277 c a Bộ luậ n y. 3. ối v i bị đ n ị t m đ n ngày mở phiên tòa thời h n t đ t, n u xét thấy c n ti p tục t đ hoàn thành việc xét xử H XX ệnh t đ n khi k t ú n ò .” ậy n đ n chuẩn bị đ ụ án ra xét xử pháp luật quy định Chánh án ho c Phó Chánh án Tòa án nhân dân các cấp m i có thẩm quyền áp dụng BPTG. Thẩ n đ ợc phân công là Ch tọa phiên tòa không có thẩm quyền áp dụng BPTG, việ uy định này nhằm nâng cao trách nhiệm khi áp dụng biện pháp này, tr u n ự tục ch t chẽ, n đ ệc áp dụng một cách tùy tiện. Vì Chánh án và Phó Chánh án là nhữn n ờ ó ứ n ức vụ trong Tòa n, n ời qu n ý đ ều n un ịu trách nhiệm cao nhấ n đơn ị Tòa án c a mình. Ngoài Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân các cấp, thì thẩm quyền áp dụn , y đổi ho c h y bỏ PTG n đ n xét xử sơ ẩ òn ó H XX. P n ò nơ ụ n đ ợ đ ử, mọi vấn đề có trong vụ n đều đ ợc đ e i quy t. T n ò H XX ó ẩm quyền quyền cao nhất quy định mọi vấn đề trong vụ n, H XX m Thẩ n đ ợc phân công là ch Tọa phiên tòa và các vị Hội thẩm nhân dân, trừ ờng hợ đ c biệt khác. H XX ó áp dụng BPTG sau khi k t thúc phiên tòa xét xử sơ ẩ đối v i bị cáo mà bị tuyên áp dụng hình ph t tù (trừ ờng hợp bị cáo bị xử ph ù n n ởng án treo ho c thời h n ph t tù mà Hộ đ ng xét xử tuyên bằng ho c ng n ơn thời gian mà bị đ ị t m giam) ho c hình ph t tử hình.
  • 31. 28 V i tính chất là BPNC nghiêm kh c nhất, h n ch tự do c n ời bị áp dụng trong một kho ng thời gian nhấ định. Vì vậy, việc áp dụng BPTG c n ph i tuân th theo một trình tự, th tục rất ch t chẽ. T e uy định c a Bộ luật TTHS 2015 thì việc t m giam bị can, bị cáo ph i có lệnh t uy địn giam. Lện , uy địn n y i do nhữn n ời có thẩm quyền ý c phê chuẩn n . T n đ n xét xử sơ ẩm thì nhữn n ời có thẩm quyền ra Lệnh t m giam bao g m Chánh án, Phó chánh án Tòa án nhân dân cấp t nh ho c cấp huyện, thẩm quyền ra Quy định t m giam là thuộc về H XX sơ ẩm cấp t nh ho c cấp huyện. y ẩm quyền riêng c a Tòa án nên không ph i có sự phê chuẩn c a VKS cùng cấp n n đ ợ đ n n y. ó n n n ẫn n Bộ luậ TTHS 2015 n n ấy n n n n n ẫn n đố Bộ luậ TTHS 2003 đ n í nộ ụn n y, ơ n uy địn ộ uậ n y ốn n u. T e uy định t i Mục 2.1 c a Nghị quy t số 04/2004/NQ-H TP n y 05/11/2004 c a Hộ đ ng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, về việ ng dẫn thi hành một số uy định trong ph n “ ử sơ ẩ ” a Bộ luật TTHS n 2003. “ ụn , y đổi ho c huỷ bỏ BPTG. a) Áp dụng BPTG là việc Chánh án ho P ó n n T n e đề nghị c a Thẩ n đ ợc phân công ch to phiên toà ra lệnh t m giam bị can, bị n ờng hợp bị can, bị ị t m giam ho đ n ị t m giam mà thời h n t đ n ứ vào quy định t ều 88 c a Bộ luật TTHS, xét thấy c n thi t t m giam ho c ti p tục t m giam bị can, bị cáo. ) T y đổi BPTG là việc Chánh án ho c Phó Chánh án Toà án e đề nghị c a Thẩ n đ ợc phân công ch to phiên toà ra quy định thay đổi BPTG bằng BPNC n ờng hợp bị can, bị đ n ị t m giam, n n ấy không c n thi t ti p tục t m giam bị can, bị cáo mà có th áp dụng BPNC khác (cấ đ ỏ nơ ú; n ; đ t tiền ho c tài s n có giá trị đ b o đ m). c) Huỷ bỏ BPTG là việc Chánh án ho P ó n n T n e đề nghị c a Thẩ n đ ợc phân công ch to phiên toà ra quy định huỷ bỏ BPTG đối v i bị can, bị n ờng hợp bị can, bị đ n ị t , n n thấy
  • 32. 29 không c n thi t ti p tục t m giam bị can, bị ũn ôn n thi t áp dụng BPNC khác. d) Sau khi quy định áp dụn , y đổi ho c huỷ bỏ BPTG, n u xét thấy c n thi t thì Chánh án ho c Phó Chánh án Toà án vẫn có quyền huỷ bỏ ho c áp dụng l i BPTG.” Vì vậy, Thẩ n đ ợc phân công làm Ch tọ n ò ôn đ ợc áp dụng BPTG, m ù n ời trực ti p tham gia xét xử, làm Ch tọa phiên tòa và ũn n ời nghiên cứu h sơ ụ n đó n ều nhất. Thẩ n đ ợc phân công Ch tọa phiên tòa ch có quyền đề nghị áp dụn , y đổi ho c h y bỏ BPTG lên cho Chánh án ho c Phó chánh án quy định, n u đ ợ đ ng ý thì so n th n n theo mẫu uy định và trình Chánh án ho c Phó chánh án ký phát hành. T e uy định n u bị can, bị đ ị áp dụng BPTG tron đ n đ ều tra ho c truy tố, việc t m giam này kéo dài cho t i khi h sơ ụ n đ ợc chuy n sang cho Tòa bằng b n cáo tr ng c a VKS, trong quá trình nghiên cứu h sơ ụ án, n u Tòa án xét thấy c n ti p tục giam bị can, bị đ đ m b o cho việc xét xử thì Tòa án ra Lệnh t m giam theo mẫu uy định[16], ngày giam là ngày ti p theo c a lệnh t đó ừ đ n y đ ị t m giam từ khi vụ n đ đ ợc thụ lý t i Tòa và ph đ m b ôn đ ợc quá thời h n chuẩn bị xét xử e uậ địn . Trong ờng hợp bị can, bị cáo không bị áp dụn PTG n đ n đ ều tra và truy tố thì n u khi khi nghiên cứu h sơ ụ án Tòa án xét thấy ph i áp dụng BPTG thì Tòa án ra Lệnh b t và t m giam bị can, bị cáo[16] đ t m giam, thời h n thì ph i đ m b o không đ ợ ợt quá thời h n chuẩn bị xét xử e uy định t iều 277 Bộ luậ TTHS n 2015. Vậy n đ n chuẩn bị xét xử Tòa án có th áp dụn PTG đối v i bị can, bị ùy e ờng hợp bằn n n khác nhau. Ngay sau khi xét xử sơ ẩ , H XX có th quy định việc t m giam bị cáo đ đ m b o việc thi hành án ho đ m b o xét xử phúc thẩ . ũn ó y đổi, h y bỏ BPTG. N u xét thấy đ y đ n ứ và c n thi đ t m giam bị cáo sau uy n n H XX ó uyền áp dụn đối v i bị cáo đó. ệc áp dụng này ph i đ ợ H XX ỏa luận t i phòng nghị n đ ợc nghi vào biên b n nghị án, tất c thành viên c H XX i ký tên thống nhất vào biên b n nghị án này. Khi tuyên
  • 33. 30 án thì cùng lúc v i tuyên b n n ũn i công bố quy định về việc áp dụng BPTG do Thẩm phán Ch tọa phiên tòa ký thay m H XX i phiên tòa. T e uy định t i kho n 4, ều 286 Bộ luật TTHS n 2015 “Quy định áp dụn , y đổi, h y bỏ BPNC, biện ỡng ch đ ợc giao cho bị can, bị cáo, VKS cùng cấ , ơ sở ữ nơ ị can, bị đ n ị t m giam trong thời h n 24 giờ k từ khi ra quy định.” Khi ban hành lệnh ho c quy địn y đổi ho c h y bỏ BPTG, trong lệnh ho c quy địn đó i th hiện õ n y, n , n ; ọ tên, chức vụ ố ụn n ời ra lện , uy địn ; ọ n, địa ch c a n ời bị t ; ý ụn , y đổi, h y bỏ BPTG, thời h n t m giam. Sau n n n đ ợc ban hành thì nhiệm vụ c a Tòa án là n ờ n 24 giờ k từ khi ra quy định ph i n ời bị ụn , y đổi ho c h y bỏ BPTG một b n, ơ u n n ột b n và VKS cùng cấp một b n đ theo dõi, việc này ph i lập biên b n đ ợ u sơ ụ án. Thời h n t m giam trong Bộ luật TTHS 2015 ôn đ ợ uy định tập trung ở mộ đ ều luậ đ ợ uy định theo từn đ n c a quá trình tố tụng. Cụ th n đ n xét xử sơ ẩm thì thời h n ụn BPTG có th chia thành hai giai đ n n s u ( ừ đố ợn n ờ 18 uổ ): Th nh t, ờ n đ chuẩn bị xét xử sơ ẩ n n ệ ử sơ ẩ . Quy địn n 2 n 3, ều 278 Bộ luậ TTHS n 2015 uy địn : “2. T ời h n t m đ chuẩn bị xét xử ôn đ ợc quá thời h n chuẩn bị xét xử uy định t n 1 ều 277 c a Bộ luậ n y. 3. ối v i bị cáo đ n ị t đ n ngày mở phiên tòa thời h n t đ t, n u xét thấy c n ti p tục t đ hoàn thành việc xét xử H XX ệnh t m giam cho đ n khi k ú n ò ”. T ờ n ử sơ ẩ đ ợ uy địn n 1 ều 277 Bộ luậ TTHS n 2015 rong thời h n 30 n y đối v i tội ph m ít nghiêm trọn , 45 n y đối v i tội ph m nghiêm trọng, 02 th n đối v i tội ph m rất nghiêm trọn , 03 n đối v i tội ph đ c biệt nghiêm trọng k từ ngày thụ lý vụ
  • 34. 31 n. ối v i vụ án phức t p, Chánh án Tòa án có th quy định gia h n thời h n chuẩn bị xét xử n n ôn u 15 n y đối v i tội ph m ít nghiêm trọng và tội ph m nghiêm trọn , ôn u 30 n y đối v i tội ph m rất nghiêm trọng và tội ph đ c biệt nghiêm trọng. S ộ luậ TTHS n 2003 ờ n đ chuẩn bị xét xử sơ ẩ n n ệ ử sơ ẩ ơ n ốn n u, ó ề ẩ uyền ụn PTG đ hoàn thành việ đối v i bị đ n ị t đ n ngày mở phiên tòa thời h n t đ uộ ề H XX, n đó ộ luậ TTHS n 2003 uy địn uộ ề n n e đề n ị T ẩ n ọ n ò . Th hai, ờ n m giam sau khi xét xử sơ ẩm. Ngay sau khi xét xử sơ thẩ , H XX ó quy định việc t m giam bị đ đ m b o việ n n đ ệ ử ú ẩ . ối v i giai đ n xét xử sơ ẩ , ều 329 Bộ luậ TTHS 2015 uy địn “1. T ờn ợ ị đ n ị t m giam mà bị ử ph ù n n ấy c n ti p tục t đ b đ n n H XX quy định t m giam bị cáo, trừ ờng hợ đ ợ uy định t i kho n 4 và kho n 5 ều 328 c a Bộ luậ n y. 2. T ờng hợp bị cáo không bị t n n ị ử ph t tù thì họ ch bị b t t đ chấp hành hình ph t khi b n n đ ó ệu lực pháp luậ . H XX ó ra quy định b t t m giam bị cáo ngay t i phiên tòa n u có n ứ cho thấy bị cáo có th trốn ho c ti p tục ph m tội. 3. Thời h n t m giam bị uy định t i kho n 1 và kho n 2 ều này là 45 ngày k từ n y uy n n. 4. T ờn ợ ị cáo bị ử t tử n H XX uy định trong b n án việc ti p tục t m giam bị đ b đ n n.” Thời h n t n ờng hợp này là 45 ngày, k từ n y uy n n, 45 n y ời gian mà pháp luật dự ù ờng hợp là b n án sẽ bị kháng cáo, kháng nghị, ra quy định thi hành án ph t tù. N u b n án bị kháng cáo ho c kháng nghị thì việc t m giam bị cáo sau khi xét xử đ đ m b o cho việc xét xử phúc thẩm, còn n u b n án không bị kháng cáo ho c kháng nghị đ m b o cho việc thi hành án sau khi b n n đ uy n ó ệu lực pháp luật. Thời h n kháng cáo c a bị đ ơn sự khác trong vụ án n u có m t t i phiên tòa là 15 ngày k từ ngày tuyên án, n u không có m t t i phiên tòa là 15 ngày k từ ngày nhận đ ợc b n
  • 35. 32 án ho đ ợc niêm y t, còn thời h n kháng nghị c a VKS cùng cấp là 15 ngày và VKS cấp trên là 30 ngày, k từ ngày tuyên án. Thời h n mà Tòa án giao b n án cho bị , S, n ời bào chữ , n ời bị xét xử v ng m , ơ u n ôn n 10 ngày k từ ngày tuyên án. Vậy tính tổng thời h n giao b n án và thời h n kháng cáo, kháng nghị thì thời h n t m giam bị cáo 45 ngày k tử ngày tuyên án là hợp lý. b buộc tội T e uy định t ều 419 ộ luậ TTHS n 2015: “ ụng BPNC, biện ỡng ch . 1. Ch áp dụng BPNC, biện pháp áp gi đối v n ời bị buộc tội n ờ 18 uổ n ờng hợp thật c n thi t. Ch áp dụng biện pháp t m giữ, t đối v n ời bị buộc tộ n ờ 18 uổ ó n ứ cho rằng việc áp dụng biện pháp giám sát và các BPNC khác không hiệu qu . Thời h n t đối v n ời bị buộc tộ n ờ 18 uổ ằng hai ph n ba thời h n t đối v n ờ đ 18 uổ ở n uy định t i Bộ luật này. Khi không còn n ứ đ t m giữ, t ơ u n, n ời có thẩm quyền ph i kịp thời h y bỏ, thay th bằn P . 2. ời từ đ 14 tuổ đ n i 16 tuổi có th bị giữ n ờng hợp khẩn cấp, bị b t, t m giữ, t m giam về tội ph uy định t i kho n 2 ều 12 c a Bộ luật hình sự n u ó n ứ uy định t đ ều 110, 111 112, đ , , , đ n 2 ều 119 c a Bộ luậ n y. 3. ời từ đ 16 tuổ đ n i 18 tuổi có th bị giữ n ờng hợp khẩn cấp, bị b t, t m giữ, t m giam về tội nghiêm trọng do cố ý, tội rất nghiêm trọng, tộ đ c biệt nghiêm trọng n u ó n ứ uy định t đ ều 110, 111 112, đ , , , đ kho n 2 ều 119 c a Bộ luậ n y. 4. ối v i bị can, bị cáo từ đ 16 tuổ đ n i 18 tuổi bị khởi tố, đ ều tra, truy tố, xét xử về tội nghiêm trọng do vô ý, tội ít nghiêm trọng mà Bộ luật hình sự uy định hình ph ù đ n 02 n ó bị , ữ, m giam n u họ ti p tục ph m tội, bỏ trốn và bị b t theo quy định truy nã. 5. Trong thời h n 24 giờ k từ khi giữ n ờ n ờng hợp khẩn cấp, b t, t m giữ, t , n ời ra lệnh giữ, lệnh ho c quy định b t, t m giữ, t n ờ 18 uổ ôn n ờ đ i diện c a họ bi .”
  • 36. 33 ậy s uy địn n Bộ uậ TTHS n 2003 ó n ều sự y đổ , ổ sun ề ệ ụn PTG đố đố ợn n y, uy địn õ ơn ề n ứ ụn . T ện n n n n đ XH , ệ uyền ẻ e . ụn PTG n đ n ử sơ ẩ đố n ờ bị buộc tội 18 uổ n u ý đ đ s u: - Có n ứ cho rằng việc áp dụng các BPNC khác không hiệu qu ; - Thời h n t đối v n ời bị buộc tộ n ờ 18 uổ ằng hai ph n ba thời h n t đối v n ời đ 18 uổ ở lên. - ời từ đ 14 tuổ đ n i 16 tuổi có th ị m giam về tội ph m quy định t i kho n 2 ều 12 c LHS n 2015 ( ội gi n ời, tội cố ý y ơn tích ho c gây tổn h i cho sức khỏe c n ời khác, tội hi p dâm, tội hi p dâm ng ờ i 16 tuổi, tộ ỡn n ời từ đ 13 tuổ đ n i 16 tuổi, tộ p tài s n, tội b t cóc nhằm chi đ t tài s n; về tội ph m rất nghiêm trọng, tội ph đ c biệt nghiêm trọn uy định t i mộ n đ ều s u đ y: ) ều 143 (tộ ỡng dâm); ều 150 (tộ u n n ờ ); ều 151 (tộ u n n ờ i 16 tuổi); b) ều 170 (tộ ỡn đ t tài s n); ều 171 (tộ p giật tài s n); ều 173 (tội trộm c p tài s n); ều 178 (tội h y ho i ho c cố ý ỏng tài s n); ) ều 248 (tội s n xuất trái phép chấ úy); ều 249 (tội tàng trữ trái phép chất ma úy); ều 250 (tội vận chuy n trái phép chấ úy); ều 251 (tội mua bán trái phép chấ úy); ều 252 (tội chi đ t chấ úy); ) ều 265 (tội tổ chức đu e ); ều 266 (tộ đu e ); đ) ều 285 (tội s n xuất, mua bán, công cụ, thi t bị, ph n mề đ sử dụng vào mụ đí uậ ); ều 286 (tộ n ơn n n ọc gây h i cho ho động c a m ng máy tính, m ng viễn ôn , ơn ện đ ện tử); ều 287 (tội c n trở ho c gây rối lo n ho động c a m ng máy tính, m ng viễn ôn , ơn ện đ ện tử); ều 289 (tội xâm nhập trái phép vào m ng máy tính, m ng viễn thông ho ơn ện đ ện tử c n ời ); ều 290 (tội sử dụng m ng máy tính, m ng viễn ôn , ơn ện đ ện tử thực hiện hành vi chi đ t tài s n); e) ều 299 (tội kh ng bố); ều 303 (tội phá h y ôn n , ơ sở, ơn ện quan trọng về an ninh quố ); ều 304 (tội
  • 37. 34 ch t o, tàng trữ, vận chuy n, sử dụng, mua bán trái phép ho c chi đ ũ í quân dụn , ơn ện kỹ thuật quân sự) n u ó n ứ uy địn đ m a, b, c, d đ n 2 ều 119 c a Bộ luậ TTHS n 2015 ( . ị áp dụng biện pháp n n n n n ; . ôn ó nơ ú õ n c ôn định đ ợc lý lịch c a bị can; c. Bỏ trốn và bị b t theo quy định truy nã ho c có dấu hiệu bỏ trốn; d. Ti p tục ph m tội ho c có dấu hiệu ti p tục ph m tộ ; đ. ó n mua chuộ , ỡng ép, xúi giụ n ời khác khai báo gian dối, cung cấp tài liệu sai sự thật; tiêu h y, gi m o chứng cứ, tài liệu, đ vật c a vụ án, tẩu tán tài s n liên u n đ n vụ n; đe ọa, khống ch , tr ù n ời làm chứng, bị h , n ời tố giác tội ph n ời thân thích c a nhữn n ời này). - ời từ đ 16 tuổ đ n i 18 tuổi có th t m giam về tội nghiêm trọng do cố ý, tội rất nghiêm trọng, tộ đ c biệt nghiêm trọng n u ó n ứ uy định t i các đ , , , đ n 2 ều 119 c a Bộ uậ TTHS n 2015 ( n ứ n ờn ợ n ời từ đ 14 tuổ đ n i 16 tuổi). - ối v i bị can, bị cáo từ đ 16 tuổ đ n i 18 tuổi bị truy tố, xét xử về tội nghiêm trọng do vô ý, tội ít nghiêm trọn LHS n 2015 uy định hình ph t tù đ n 02 n ó t m giam n u họ ti p tục ph m tội, bỏ trốn và bị b t theo quy t định truy nã. 1.3. Qu định về iện pháp tạ gia t ng pháp luật tố tụng h nh ự t ố nƣ c và inh nghiệ ch Việt Na Các quốc gia trên th gi i rấ u n đ n việc t m giam trong TTHS. Pháp luật TTHS c a nhiều quốc gia trên th gi đều uy định cụ th về PTG. Tùy n n , đ ều ện, u n đ ậ uố ó uy địn ề PTG n . ún u ộ số uy địn ở ộ số n n ề PTG. Th nh t: Luậ TTHS L n n uy địn ều 108: “T P đ ợ ụn e uy địn Tò n đố n ờ ị n n ị n, ị ề ộ uậ n sự uy địn n ự n hai n n ờn ợ ôn ụn P í n ơn.
  • 38. 35 T n n ữn ờn ợ đ ệ P n y ó đ ợ ụn đố n ờ ị n n , ị n, ị ề ộ ó ứ n ự đ n n , n u ó ộ n n ữn n s u: 1. ờ ị n n , ị n, ị ôn ó nơ ú ờn uy n n n ổ L n n ; 2. ôn địn đ ợ n n n ọ; 3. Họ đ P đ ợ ụn đó đố ọ; 4. Họ đ ốn n ơ u n đ ều Tò n.” T e uy địn n y, đố ợn ó ị n ờ ị n n ị n, ị ỏ n ộ n ờn ợ s u đ y: T ờn ợ 1: G ó đ ều ện. ều ện ứ n ấ : n ờ ị n n , ị n, ị ị ằn đ ự ện ộ , ộ n y n uậ n sự ó n n n ù. ều ện ứ : ôn ụn đ ợ BPNC í n ơn đố đố ợn n y. T ờn ợ 2: ợ uậ uy địn n ờn ợ s u: T ờng hợ ứ n ấ : ờ ị n n , ị n, ị ị ằn đ ự ện ộ uậ n sự uy địn n n ù. T ờng hợ ứ : ữn đố ợn n y ỏ n ộ n ốn đ ều ện đó ôn ó nơ ú ờn uy n n n ố L n n ; ôn địn đ ợ n n n n ờ đó; BPNC đ ụn đó đố ọ; ọ đ ốn n ơ u n đ ều Tò n. S đố ợn ó ị ụn PTG e uậ TTHS ệ uậ TTHS L n n ộn ơn, ó đố ợn n ờ ị n n , n đó đố ợn ó ị ụn PTG e TTHS ệ ó ị n, ị . ờ ị n n ó ụn P n n ờn ợ ẩn ấ , ộ u n , ữ, n ấ địn ôn đ ợ ọ. n n đó uậ TTHS L n n ôn ó n ứ ín ấ n uy n ộ ụ uộ ộ đ e ụn n ứ ứ n uậ n sự uy địn n n ộ số n ứ . ơ u n ó ẩ uyền ụn PTG Tò n, ơ u n ôn ó ẩ uyền n y, ẩ uyền ụn PTG n TTHS ệ . n ận đ ợ uy địn ở ố đ ều n s n
  • 39. 36 uy địn n n Tò n sẽ e đ uy địn ụn PTG y ôn y n ụn ện n y. Luậ ũn uy địn ệ n n đ n đ ều ó sự Tò n. ậy, n n ứ n n ử, Tò n e uậ TTHS L n n òn ẩ uyền s ộ số độn n n độn TTHS. T ờ n n TTHS L n n đ ợ uy địn n s u: T đ đ ều ụ n n sự ôn đ ợ u 02 n . T n ờn ợ ôn ú ệ đ ều ấy ó n ứ đ y đổ ện ó n n đ n 03 n . T n ờn ợ ụ n đ ệ ứ ó n đ n 06 n ện ởn ện s L n n ện ởn ện s u n sự un ơn ó uyền n đ n 9 n ín ừ n y . Th hai: Quy định pháp luật TTHS về BPTG ở Nhật B n. ều 10 Bộ luật TTHS Nhật b n uy định có th t đối v i bị cáo khi hộ đ đ ều kiện: Mộ , ó đ y đ n ứ đ nghi ngờ rằng bị đ m tội; Hai là, bị cáo thuộc một trong nhữn ờng hợp sau: Họ ôn ó nơ ở cố địn ; ó đ n ứ đ nghi ngờ rằng bị cáo có th tiêu h y chứng cứ; Khi bị cáo bỏ trốn ho ó đ n ứ cho rằng họ có th trốn. ố ợng bị áp dụng BPTG trong pháp luật TTHS Nhật B n rất hẹp, ch là bị . T e uy định này, thì bị cáo ch c n hộ đ n ứ trên là có th áp dụng t ôn u n đ n việc họ ph m tội gì, tính chất, mứ độ nguy hi m c n đó ộ s . y đ m h n ch dẫn đ n việc l m dụn PTG, ôn đ m b o quyền và lợi ích hợp pháp c a công dân. Thẩm quyền áp dụn PTG đ ợc giao cho mộ ơ u n uy n ấ Tò n ôn ơ u n ố tụn , đều n y ốn uậ L n n . ề thời h n ụn PTG ôn đ ợ u 02 n s u n y uy địn ở ố. T ờn ợ ó sự n đ ệ ụ ờ n ó đ ợ n n y uố ùn ừn n ộ ằn ộ uy địn . ôn ố n ó đ đề n ị n ờ ị n n n ờ n 24 ờ ừ n y n ận đ ợ sơ ụ ệ ừ ơ u n n s n ờ n 48 ờ ừ ự n ự ện ệ ữ n ờ ị n n . T n ờn ợ T ẩ n ện ữ n ờ ị n n ôn ố n ôn n n ệ đ ều
  • 40. 37 n ờ n n đ u 10 n y ôn ố n ó đề n ị T ẩ n n n ờ n 10 n y nữa. Th ba: Quy địn ề PTG n uậ ộn ò n n T un H . ộ uậ TTHS n ộn ò n n n T un H uy địn ề PTG n n ôn uy địn õ ề n ứ ụn . ều 69 Luậ TTHS T un H ó n u: “ n u ấy n ”. ố ợn ị ụn PTG ị n, ị . T ẩ uyền ụn PTG đ ợ uy địn ơ u n ôn n đề n ị ện s uẩn. ề ờ n ụn uậ ôn uy địn õ. n ều 74 Luậ TTHS T un H n ờn ợ ụ n n u n đ n ị n, ị ị ôn ú n ờ n uy địn , đ ị n, ị ụ ụ đ ều n n ẩ uy ố ụ sơ ẩ y ú ẩ , n đ ều , ử ý ẫn n . ị n, ị ó đ ợ ó ộ n ờ n n đ n ờ ử ị s nơ ú. uy định này h n ch là dễ dẫn đ n việc l m dụng PTG, ôn đ m b o quyền và lợi ích hợp pháp c a công dân. Th : T e uậ ứ , ộ uậ TTHS ứ đ n n ận ụ n ữn uy địn ề PTG n : đ ều ện n ứ ụn ; n ự ụ ụn , ẩ uyền ờ n ụn . T e đó đ ợ ụn ỏ n đ ều ện: ó n ứ đ n đ n n ờ n ờ đó đ ộ ó n ứ đ . T ứ n ấ , n ứ đ n đ n n ờ ị n đ ự ện n ộ n ữn ờn ợ đ ợ uy địn ấ ụ n 1 ều 129 , ều 211, ều 212, n 1 ều 220 , ều 226, ều 306 ều 306 ộ uậ n sự. T ứ , ệ ị n đ ó đ ợ n n n u ó n ứ s u đ y: X địn ị n đ ỏ ốn ó n n ị n sẽ ỏ ốn; ó n ứ ằn ị n ó n : y, y đổ , uy uy n, ấu ứn ứ độn ôn đún đ n , n n ứn , chuyên gia. Tuy n n, PTG ó ôn ụn n u ó ôn ơn ứn ín ấ ụ n n y ện ện òn n ừ ó sẽ đ ợ ụn . n n đó ộ uậ TTHS ứ ũn uy địn n ữn ờn ợ n ệ ẫn n n n y ôn ó n ứ đó n n ữn
  • 41. 38 ờn ợ ín n , sứ ỏe n ờ đ ị n uy ở ộ e n 1,2,3 ều 308 ộ uậ n sự ứ . ệ sẽ T ẩ n uy địn ằn ộ ện . ị n s u ị sẽ đ ợ đ đ n T ẩ n ó ẩ uyền e n u n sẽ . T ờ n e ều 122 uy địn ờ n ố đ ôn đ ợ ơn ộ n . ề thẩm quyền thì giống v i pháp luật c a Liên Bang Nga và Nhật B n. Khi nghiên cứu uy định pháp luật TTHS các quốc gia trên cho thấy, các quốc đều uy định t m giam là một trong những BPNC t n TTHS. n uy định ở mỗ n c về các vấn đề về đố ợn , n ứ, thẩm quyền, th tục, thời h n áp dụng BPTG có ph n khác nhau. Pháp luậ TTHS n uy định rõ ràng, ch t chẽ n ứ áp dụn PTG. T e đó, đ ợc áp dụn đối v i lo i tội ph m nghiêm trọng trở lên mà Bộ luật hình sự uy định hình ph ù. ối v i tội ph m ít nghiêm trọng mà LHS ó uy định hình ph t tù, việc áp dụn PTG đ ợc quy địn n ơ sở cân nh c, xem xét về sự c n thi t áp dụng biện n y đ b đ m chứng cứ, b đ m quá trình gi i quy t vụ n, n n n n ời ph m tội trốn, ti p tục ph m tộ H u h t các n đều uy địn n ứ đ xem xét áp dụng BPTG g m: không có chỗ ở cố định; che giấu chứng cứ; bỏ trốn ho ó ý ín đ n n n ờ bị can bỏ trốn (Nga, Nhật B n, Trung Quố , ức). Ngoài ra, một số n uy địn n ứ cụ th n : ôn địn đ ợc nhân thân bị can; bị can vi ph P đ đ ợc áp dụn đó; đ ốn n ơ u n đ ều tra ho Tò n ( ); đ b o vệ chứng cứ, n n n làm gi , tiêu h y chứng cứ, b o vệ đ ơn sự, n n n việc gây áp lự đối v n ời bị h i, n ời làm chứng ho ôn đ ng v n ờ đ ng ph ; n n n ừa việc ti p tục ph m tộ , đ m b o giữ gìn trật tự xã hội (Trung Quốc); khi bị can không th khai báo danh tính c n ( ức); Có nguy h õ n đối v i an ninh quốc gia, an ninh công cộng ho c trật tự xã hộ ; ó ý định tự sát ho c bỏ trốn (Trung Quố ). ó n uy định cụ th n cứ b n ờ ũn n ứ t ( ứ ); uy địn n ứ t m giam theo tội ph m cụ th mà Bộ luật hình sự uy địn ( , ứ ). L n n uy định ch t chẽ n ứ t đối v đố ợn n ờ n n n. ậy, có th thấy pháp luậ TTHS n uy định khá cụ th và ch t chẽ n ứ áp dụng BPTG. Ti p thu kinh nghiệ n , đề xuấ uy định ch t
  • 42. 39 chẽ n ứ áp dụn PTG đ h n ch việc l m dụng t m giam, kh c phục những bất cập thực tiễn ở Việ n s u: Về thẩm quyền áp dụng: Ti p thu kinh nghiệ n c, thẩm quyền áp dụn PTG n đ n xét xử nên m nh d n uy định giao cho Thẩm phán đ ợc phân công Ch tọ n ò , n đ n đ ều tra và truy tố nên giao thẩm quyền n y s n, đều này phù hợp v i xu th chung c a th gi i và ch ơn n đề ra là thu hẹp l n ời có thẩm quyền áp dụng BPTG. Về n ứ áp dụn PTG ôn n n uy định ch dựa vào phân lo i tội ph m mà không kèm theo bất cứ đ ều kiện ( uy địn đối v i ph m tộ đ c biệt nghiêm trọng; ph m tội rất nghiêm trọng) là thi u ch t chẽ, ù ợp v i thực tiễn, dẫn đ n tình tr ng l m dụng việc t m giam. C n hoàn thiện n ứ áp dụng PTG e ng là vừa k t hợp giữa việ n ứ vào mứ độ nguy hi m c a hành vi ph m tội theo lo i tội ph m (tội ph m ít nghiêm trọng, tội ph m nghiêm trọng, tội ph m rất nghiêm trọng, tội ph đ c biệt nghiêm trọng) v i các yêu tố khác về n n n n ời ph m tội, chính sách hình sự và yêu c u khám phá, gi i quy t vụ án nhanh chóng, kịp thời. Kết luận chƣơng 1: T n ơn n y, t n sơ sở n í u n đ , các kh n ệ n ọ , thì T đ n ệ n PTG n PTG n đ n ử sơ ẩ . T n ơ sơ n ệ đ đ , T đ n í n u đ ợc đ đ , ụ đí ý n PTG n đ n ử sơ ẩ , ũn n nêu ra n ữn n uy n ụn ún . T n ơn n y ũn đ n í uy địn uậ ự địn ề PTG n đ n ử sơ ẩ n n í đố ợn , n ứ, ẩ uyền, ụ ờ n ụn , ũn n ó sự đố u s s n các uy địn pháp luật đó về PTG n đ n xét xử sơ ẩm. Sự n í , đối chi u, so sánh này đ nền n ơ sở ý uận n ữn n ận , đ n n ữn u uy đ uy địn uậ ự định. T n ơn n y ũn đ n í uy địn uậ TTHS ề PTG ộ số n trên th gi i, ừ đó Tác gi có những nhận xét và n u n n ệ n c ta ề PTG.
  • 43. 40 Chƣơng 2 THỰC TIỄN P ỤNG QU ĐỊNH CỦA PH P LUẬT VỀ IỆN PH P TẠM GIAM TRONG GIAI ĐOẠN T Ử SƠ THẨM TẠI TỈNH ĐỒNG TH P 2.1. hái uát t nh h nh áp ụng iện pháp tạ gia t ng giai đ ạn t ơ thẩ tại tỉnh Đồng Tháp T n ữn y u u ôn uộ đổ n ện đấ n , ộ uậ TTHS 1998 ũn ộ ộ n ều đ n , đ ứn đ y đ n ữn y u u ôn uộ đấu n òn ốn ộ n n n . ín ừ đò ỏ đó ộ uậ TTHS n 2003 đờ , n y 26 11 2003 ỳ ọ ứ , Quố ộ ó XI n ộn ò XH ệ đ ôn u . ộ uậ TTHS n 2003 đ ơ n n ện uy địn ề P , n đó ó PTG, n n n ệ ơ u n THTT, n ờ THTT n độn TTHS, đ ố ơn uyền ợ í ín đ n ôn n u n TTHS. PTG ện n n ấ ó đ ợ ụn đố ị n, ị n u n n n TTHS. ộ uậ TTHS n 2003 uy địn ẽ ó ệ ốn uy địn ề đố ợn ụn , ẩ uyền ụn , ụ ờ n ụn ện n y. n ờ ùn ơn , ín s n n , ôn uộ ôn ận ụn uy địn uậ ề PTG ự ễn n y n n n , ín , n ệu u độn ố ụn , đ ệ n n n ừ ó ệu u ử ý n n , ín xá , ị ờ n ộ , ôn n n ờ ô ộ ôn ỏ ọ ộ . T ụ n n đó n ằ đ ứn ị ờ n u u n n n , ộ uậ TTHS n 2015 đ ợ Quố ộ ộn ò XH ệ Nam thông qua ngày 27/11/2015, sẽ y ộ uậ TTHS n 2003, đ y n ứ đ ó n ữn uy địn ề n ự, ụ uy ụ n n sự. T n n đ n ó ứ n y, n ều n uy n n ộ, n ều địn n ộ uậ TTHS ụ ó n ữn uy địn H n n 2013 ị uy n n ằ đ uyền n n ờ , uyền ôn n, uyền ợ í ợ n , ổ ứ n n. đ ợ ôn u
  • 44. 41 ó ệu ự n n n n ờ n n n ứu đề , ự n ụn uy địn uậ ề PTG ộ uậ TTHS n 2015 ó, n n n n ứu ự n n ờ n ụn e uy địn ộ uậ TTHS n 2003 n n T . n T ộ n ó đ ờn n n -pu- , 12 uyện, ị, n ( 9 uyện, 01 ị 2 n ố ự uộ n ) s n s n sự n n ố u n ệ ộ n y n ứ , n n ộ ở n uy n n n y n ứ . T e ốn Tò n n n n n n T , số ụ n n sự đ ợ ụ ý e n ự sơ ẩ n n ín ừ n y 01 10 2011 đ n n y 30 4 2016 4.345 ụ 7.211 ị n. T n đó, ấ uyện 3.866 ụ 6.304 ị n; ấ n 479 ụ 907 ị n. T n đó đ ử sơ ẩ 3.879 ụ 6.265 ị , n số ị cáo đ ử ôn ó ờn ợ n Tò n uy n ôn ó ộ , ễn n ệ n sự ễn n . P n n ụ n n ữn ụ n í n ọn , n đó ử ụn n ền đố 06 ị , ôn giam ữ đố 04 ị , ởn n e 222 ị ụn n ù ừ 3 n ở uốn 4.271 ị , ỷ ệ 71,87 ổn số ị đ ử sơ ẩ ; Số ị uy n ụn n ù ừ n 3 n đ n 7 n 1.125 ị cáo, ch ỷ ệ 17,96 ; Số ị uy n ụn n ù ừ n 7 n đ n 15 n 506 ị , ỷ ệ 8,07 số ị uy n ụn n ù ừ n 15 n , un n ử n 133 ị , ỷ ệ 2,1 . ề ấn đề n n n ị cáo đ ử sơ ẩ , n đó ó 147 ị uộ ờn ợ n uy 2,35 ; Số ị ó n ện úy 69 ị 1,1 ; Số ị ừ đ 14 uổ đ n 16 uổ 25 ị 0,4 , ừ đ 16 đ n 18 uổ 300 ị 4,8 n ổn số ị đ ử sơ ẩ n n . T n 6.265 ị đ ử sơ ẩ số ị ị đ ử u độn 1.095 ị ỷ ệ 17,45 [30]. H u ờn ợ ụn PTG n đ n ử sơ ẩ ò n ấ n đị n n n T đều ó n ứ, đún đố ợn , đún ẩ uyền đ n ự ụ ụn PTG, n n u
  • 45. 42 n ôn òn n , đ uyền ợ í ơ n ị n, ị , ôn ó ờn ợ n u n , ố đ n ấn đề đ ợ Tò n ấ n n ụn . ữn n ờ n ôn n ệ ụ uôn đ ợ í n ờ ị ụn PTG n n đ u, uôn n u n n n ệ , đ n , n ấ í n n n ệ ụ. T e Tò n n n n n n T n n 2015 ổn số ụ n ò n ấ n n đ ụ ý 945 ụ 1.524 ị n. T n n đ ử 807 ụ 1.244 ị , n đó ử u độn 256 ị . T n số ị n, ị đ ụ ý Tò n ụn PTG 1.325 ị n, ị ỷ ệ 86,9 số ị n, ị đ ụ ý ụ n. 100 ụ n ử u độn đều ụn PTG ị [30]. T n đó: Tò n n n n n n T ụ ý 96 ụ 198 ị n, n n đ ử 60 ụ 106 ị , n đó ử u độn 03 ị . T n số ị n, ị đ ụ ý Tò n n ụn PTG 188 ị n, ị ỷ ệ 95 số ị n, ị đ ụ ý ụ n. T n đó ôn ó ờn ợ nào mà Tòa n ện , ó 01 ờn ợ ị đ ợ Tò n y đổ PTG n ện n ôn ó ờn ợ n Tò n y ỏ PTG ( ừ ờn ợ ụ n đ ợ đ n ). Tò n ấ uyện ụ ý 849 ụ 1.326 ị n, n n đ ử 747 ụ 1.138 ị , n đó ử u độn 253 ị . T n số ị n, ị đ ụ ý Tò n ụn PTG 1.137 ị n, ị ỷ ệ 85,7 số ị n, ị đ ụ ý ụ n. T n đó ó 38 ị n, ị Tò n ện ỷ ệ 2,86 số ị n ị uy ố ó 09 ị n đ ợ Tò n ấ uyện y đổ PTG n P , ôn ó ờn ợ n Tò n y ỏ PTG ( ừ ờn ợ ụ n ị đ n ). T e ốn Tò n n số ụ n số ị n, ị ụ ý n ền ề n 2015 ũn ôn y đổ n ỷ ệ số ị n, ị ụn , y đổ y ỏ PTG ũn ôn ó y đổ n ều.
  • 46. 43 Từ số ệu n ấy, ỷ ệ số ị n, ị ị Tò n ụn PTG n đ n ử sơ ẩ n đị n n n T ấ n, ỷ ệ ừ n 85 n ổn số ị n, ị Tò n ụ ý uy , 100 ụ n ử u độn Tò n ấ n n đều ụn PTG. Tỷ ệ ị n, ị n đ ử òn í ũn n ụn P ỷ ệ ôn n ều. y ũn ự n un n ều n n n n , ôn n ở n T . ều n y đ y ự ấ n đ n ôn u n lý n ờ ị n ữ, n n n ôn n ỏ n n s n ệ ụy ộ . ệ ụn PTG u n ều n n n ữn í ự n n í n y ở n đ y ôn í n ữn u ự n ộ n : í y ựn n , n ộ u n ý, í u n ý, un ấ n u u s n n ờ ị , ộ ấ đ ộ n sứ độn n ờ ị n ờ n í ọ n n suy , u ý un n ờ n ó sẽ ở ù n ữn n ờ ị ờn đ đ ợ n n n ận n ờ ôn ố , ện n y ũn ện n ởn n ọn đ n uyền n n ờ n ấ . T s PTG ộ n n ữn P , òn ó n ều ện PTG ện n n ấ n P , ụn n n ậ ỹ ụn ện ụn uố ùn P ôn ó ệu u , n n PTG ó ỷ ệ ụn n ự ễn n ấ . y u ỏ n e ờ ộ ó n ứ, ọ n ện, đ n ữn ụ n ữn đ n òn n n ệ ụn PTG ọn ự ễn n uậ ở n n T nó n n ện n y nó un . 2.2. Nh ng vƣ ng ắc việc áp ụng iện pháp tạ gia t ng giai đ ạn t ơ thẩ tại tỉnh Đồng Tháp P uậ TTHS đ uy địn ẽ õ n ề n ự ụ ụn PTG n đ n ố ụn , ũn n n đ n ử sơ ẩ . Tuy n n, ụn n ự ẫn òn n ữn ó n, n s u:
  • 47. 44 , e uy địn ó n n P ó n n ó ẩ uyền ụn PTG, T ẩ n ọ n ò ôn đ ợ uy địn ụn PTG, đ ợ ụn P . T n đó, T ẩ n ọ n ò n ờ ự n n ứu sơ ụ n, n ờ n õ n ấ ề n nộ un ụ n n n e uy địn ọ ó uyền đề n ị, còn uyền uy địn ụn y ôn ụn uộ ề n n P ó n n. ô ệ đề n ị n y n ứ , đ ều n y y n ều ó n n n ệ uy ụ n đ ợ n n ón , ị ờ , sơ ụ n thêm ph n ụ ố ụn ôn n . T n ờn ợ ện S Q T đ n đ T ẩ n ọ n ò ấy n ụn PTG đố ị n, ị đó n n n n P ó n n ôn ó ở ơ u n ận đ ôn n y đ y ôn í ó n ệ ụn PTG. u n n P ó n n đ ôn n y ện đ n ụ T ẩ n ọ n ò ôn ử ý s , n u ờ n n P ó n n ề ờ n đ , ôn ó ện ị n, ị sẽ đ ợ n ậu u ó y n u ôn ị n, ị . T n ờn ợ n y ờn T ẩ n đ ợ n ôn ọ n ò sẽ n n n n P ó n n sự ệ n ờ S ơ u n ôn n ụ ị n n, P ó n n ở ề ện . ậy n ờn ợ n y ị n, ị ị ôn ó ện , đ ều n y n ọn ụ ố ụn , n ởn uyền ợ ị n, ị . y n ề ẩ uyền ụn PTG n ự ễn ụn n đ ợ ở. , ẩ uyền ụn PTG n đ n ử sơ ẩ ẩ uyền n Tò n n n Tò n ự sơ ụ n S uy ố uy n u đ e đ n n ứ đ ụn PTG. T n S ơ u n ó ứ n n uộ ộ , n ữn ứn ứ ó n sơ ờn n ữn ứn ứ đ ứn n sự uộ ộ S Q T, í ó ứn ứ ở ộ ị n, ị , n u ó ũn ờn n ữn ứn ứ đ n ẹ n ị n, ị n sơ ụ n ũn ó í n ứ ứn n ệ ụn
  • 48. 45 PTG Q T S. ậy, ụn PTG, Tò n ệ uộ ệu ó n sơ ụ n, đ ều n y y ó n Tò n u n ứ ệ ụn PTG. T n ờn ợ n y, Tò n ôn sơ ụ n đ S Q T đ đ ều ổ sun ý u n ứ đ ụn PTG. ậy Tò n ẫn e ụn y ôn ụn PTG n n ữn ệu ứn ứ sợ ụ n ện. , đố ờn ợ ị n, ị ị uy ố ề ộ í n ọn ó ứ n ù ộ đó n ôn ụn PTG đố ọ ấ ứ í . T n ự , số n ờ n ờ ộ ở un n n n đị n ũn ó, đố ợn n y y u n ữn ộ í n ọn . ều ị n, ị n ờn ợ n u n đ ợ n , s u ọ n ận đ ợ Quy địn đ ụ n ử đ ỏ ốn, sơ ụ n đ đ ều ện đ ử n ọ, y ấ n ều ó n ôn uy ụ n, e uy địn ộ uậ TTHS ôn ó n ứ đ ụn PTG ọ. , ề ị n ờn ợ H XX sơ đ ều ổ sun n n ện đ . S u đ ện ị đ n ú n , Tò n đ ở n đ ử ị e uy địn n n n s n n , n n y ó ý n u n ọn n ệ địn ộ n ị ôn ổ sun n ò đ ợ . D ậy, H XX uy địn sơ đ đ ều ổ sun e uy địn . ệ sơ đ ều ổ sun H XX đ ợ e đ ú n ò , uy n s n ộ đ n ố ụn S Q T. S u n ấ ứ , ôn ệ ú n y Tò n uy n sơ S đ đ ều ổ sun e y u u H XX. Tuy n n, đ đ sơ s n S, ôn ú n ũn ó n n ón n ộ uổ ộ n y, ó n ều ụ n ứ có hàng n n ú ụ . sơ, Tò n s ú ụ e đún uy địn n ện ụ n sơ ụ n đ n S, ôn ệ n y n n ều ụ n ũn ấ n ều ờ n. ấn đề đ ú n y sơ đ ợ uy n S ị đ n ị n n ôn ó ện . H
  • 49. 46 ờn ợ H XX sơ đ ều ổ sun ụ n S ơ ều n y ứ s u, s u n ận sơ, S ôn ấ n ận ệ sơ Tò n n n y ôn n đ sơ ở Tò n ôn ện . ậy, n ờn ợ n, ị ẫn ị n n ôn ó uy địn ện . y ấn đề ấ ậ n ờ n u ệ ị n ờn ợ n y đ n uy n ôn ọn ệ uyền ơ n ôn n, uy địn ôn ị , n u ôn ó uy địn Tò n uẩn S. Th ă , một bị n đ n ị t đ đ ều tra vụ án rất nghiêm trọng và có tình chất phức t n n uy tố bị n c Tòa án đ ử đ ợc. Trong u n đ ều tra phát hiện bị can này ph m một tội m i ít nghiêm trọng và không liên quan gì t i vụ n đ n đ ều tra, vì bị n đ n ị t n n Q T ôn lệnh t đối v i bị can này về tội ít nghiêm trọng. Sau khi hoàn tất h sơ ụ án ít nghiêm trọng c a bị can thì VKS quy t định truy tố bị n Tò n đ xét xử vụ án thuộc tội ít nghiêm trọn . T n đ n chuẩn bị xét xử Tò n ũn không ra lệnh t đối v i bị can vì bị can, bị đ n ị t m giam. Sau khi nghiêm cứu vụ án Tòa án ra quy địn đ ụ án ra xét xử đối v i bị cáo mà VKS truy tố v i tội ít nghiêm trọn . H XX uy n t bị cáo hình ph t tù giam, không ởng án treo. Vậy n ờng hợp này trong b n án tuyên Tòa án có trừ đ thời gian mà bị đó ị t đó a tội rất nghiêm trọng không? N u trừ ó đ m b đún uy định pháp luật không, còn không trừ thì có n ởng t i quyền lợi c a bị đó ôn ? y ũn n ữn ng m c trong thực tiễn khi áp dụn PTG n đ n xét xử sơ ẩm và có nhiều ý ki n, u n đ m xoay quanh vấn đề n y. T n ờng hợp này ý ki n c a tác gi H XX tuyên ph t bị cáo hình ph ù , ôn ởn n e đối v i tội ít nghiêm trọng, thì thời h n chấp hành hình ph t tù ph i trừ đ ời h n mà bị đó đ ị t đó c a tội rất nghiêm trọn , n ậy m đ m b o quyền và lợi ích c a bị đó. T i vì không ph ơ u n TTHT ôn ụn PTG đối v i bị can, bị đó ề tội ít nghiêm trọng mà là do bị can, bị n y đ ị tam giam r i nên không áp dụng BPTG, vì áp dụng sẽ trùng lên lệnh t đó. ụ
  • 50. 47 án rất nghiêm trọn đ n n u n đ ều đ ử n n t bị can, bị đó ó m tội hay không, n u bị can, bị đó đ ợc Tòa án tuyên không ph m tội ho c áp dụng hình ph t tù nh n ời gian chấp hành hình ph t ít ơn ời h n bị t m giam thì gi i quy t sao. Vì vậy việc trừ thời h n t m giam c a bị đó a tội rất nghiêm trọng cho thời h n chấp hành ph t tù c a bị đó a tội ít nghiêm trọng là hợp lý và không xâm ph m t i quyền và lợi ích hợp pháp c a bị đó. Th , việc áp dụn PTG n đ n xét xử là thuộc thẩm quyền riêng c a Tòa án, từ khi Tòa án nhận đ ợc h sơ a VKS chuy n qua thì trong quá trình nghiêm cứu h sơ a vụ án, Tòa án xét thấy n u c n thi t ph i áp dụng BPTG thì Tòa án ra lệnh t m giam ti p theo lệnh t m giam c S y Q T n u bị can, bị n y đó ị t , òn đó ôn ị t m giam thì Tòa án ra lệnh b t và t m giam bị can, bị đ t m giam ho c có th y đổi ho c h y bỏ PTG đó Q T S đ ụng. Việc áp dụn , y đổi ho c h y bỏ PTG n y, Tò n ũn n có một thờ n đ nghiên cứu vì biện pháp này là BPNC nghiêm kh c nhất, n ởng nghiêm trọn đ n quyền n n ời, vì vậy c n n n c kỹ, nghiên cứu toàn diện vụ n c khi vận dụn , n n n ực t có nhiều ờng hợp thờ n n y ôn đ m b Tò n, ôn ó ơ nào ràng buộc thời gian mà VKS chuy n h sơ u Tò n. T e n ự thì cán bộ đ ợc phân công c a Tòa án sẽ ti p nhận và ki m tra h sơ a VKS, n u h sơ đ y đ các th tụ e uy định và thời h n t m giam bị can còn thì ph i thụ lý ngay, h sơ n y sẽ đ ợc chuy n cho Chánh án nghiên cứu, xem xét và n ờ n 03 n y ừ n y ụ ý Chánh án phân công một Thẩm phán làm Ch tọa phiên ò đ nghiên cứu h sơ ụ n đó. ậy quá trình thụ lý và phân công Thẩm phán Ch tọ n ò ũn ất một thời gian nhấ định. T ều 244 ộ uậ TTHS n 2015 ó uy địn n ờn ợ ụ n ó ị n ị n 07 n y S ôn Tò n e , uy địn ệ ị n n ận sơ. Quy địn n y ôn n uộ ờ n sơ ụ n ờ n òn ị n, n n S ó ờ n ổn ộn 10 n y đ n n sơ Tò n.
  • 51. 48 T n ờng hợp h sơ ụ án c a VKS chuy n qua mà thời h n t m giam bị can ch còn 01 ho c 02 ngày ờ n ( ờng hợp VKS không còn quyền gia h n thời h n t m giam nửa) thì thời h n cho Ch tọa phiên tòa nghiên cứu h sơ ụ n đ xem xét đề n ị áp dụn , y đổi ho c h y bỏ BPTG là quá gấp, vì có những vụ án có tính chất phức t p cao, nhiều bị can, bị cáo, vì vậy sẽ ôn đ m b đ ợc tính chính xác khi Tòa án áp dụng BPTG. ó ũn ó ờn ợ S ôn Tò n ụ n ó ị n ị ờ n òn 07 n y ôn sơ ụ n Tò n, S ó ờ n 10 n y ừ n y n n uy n sơ. T n ờng hợp này Tòa n ôn đ ợc quyền từ chối không nhận h sơ ời h n t m giam g n h t đ , ôn đ thờ n đ nghiên cứu áp dụn PTG. y ũn ng m t khi áp dụng vào thực tiễn và ph i c n ó ng tháo gỡ n ó n n n ẫn n ụ ệ n y. T n đ y n ữn ó n, n ụn PTG n đ n ử sơ ẩ n ự ễn n đị n n n T . ữn ó n, n n y s n n ều n uy n n n n u n n n ứu, ỡ, đ ệ ụn PTG n đ n ử sơ ẩ n đị n n n T đ ệu u n ấ n ờ n s . 2.3. Các vi phạ của việc áp ụng iện pháp tạ gia t ng giai đ ạn t ơ thẩ tại tỉnh Đồng Tháp T n n ụn PTG òn y , uốn uy ụ n n sự đ ợ n n ón , uận ện ệ ốn đ n n ố ụn n n đô ú Tò n ó ởn n ằ ởn n n đ đ n n ấ ệ uy ụ n ệ ị n, ị . ều n y ẫn đ n sự n ọn ề đố ợn , đ n ẽ ọ ôn ị . Số ị n, ị ị ỷ ệ n số ị n, ị ị uy ố, n n đ đ ộ n ó ỷ ệ ị n, ị ộ í n ọn n ấ s ộ , n n số ị n, ị ị ỷ ệ ấy ý ó ở ố, uy ố ó
  • 52. 49 , n n đố ợn n ị ở ố, uy ố ũn đều ó ị . ều ờn ợ ôn n n n ũn ụn PTG. ệ đô ụ ụ ệ ử u độn Tò n, số ệu ốn Tò n n n n n n T ừ n 01 10 2011 đ n 30 4 2016 Tò n ấ đ đ ử u độn 1.095 ị ỷ ệ 17,45 n ổn số ị đ ợ đ ử sơ ẩ 100 ụ n đ ử u độn ị đó đều ị ụn PTG. ệ n y n ởn n ọn đ n uyền ợ í ợ ị , Tò n ấy ụ đí ử u độn n ị , đ ệ ử u độn n ôn , ụ n đ ử u độn ờn ụ n í n ọn , n ằ đ uy n uyền, ụ uậ , òn đố n ữn ụ n n ọn , ấ n ọn đ ệ n ọn í đ ử u độn Tò n n ụ ố ụn ờ đô ôn uy n n đ ợ n ữn ụ n n y ó ín ứ . ị n ụ n í n ọn ờn ó n n n ố , ộ n đ u ( e ốn ừ n y 01 10 2011 đ n 30 4 2016 ó 147 ị uộ ờn ợ n uy 2,35 ổn số ị đ ử sơ ẩ ). T n sơ ụ n ôn ó ệu, ứn ứ đ ứn n ọ ó ấu ệu ỏ ốn n ở độn ử. ệ n y ôn n ó n ứ õ n , n sơ ụ n đ ợ s đố ộ í n ọn n ọn đ n sơ đều ôn ó ứn ứ n đ ứn n n ứ ụn PTG Tò n ũn n ơ u n THTT đó. sơ ừ S uy n u , đ n n u ơ u n THTT đó đ ụn PTG Tò n sẽ ụn PTG e , ôn n n n ứu sơ ụ n ỹ. ấy ó ện đó sẽ ện e ện đó ôn òn ờ n ôn e đ n ự ện n y ó òn n y ôn . n y uấ ừ ý sợ n ệ , s đ n ố ụn đó đ n ử s Tò n ôn đ ị n, ị n ỏ ốn, ụ ộ , y ó n độn ố ụn s u n y, n n ỗ ơ u n
  • 53. 50 đó ụn PTG Tò n sẽ ụn PTG e , ù ị n, ị đó ó n n ố , nơ ở ổn địn , ộ n đ u uộ ờn ợ í n ọn , ôn ó ấu ệu ụ ộ y ó n ôn ử Tò n. T e ôn n 2015 ó n 0,7 Tò n y đổ , y ỏ PTG đó ị n đ ị ơ u n ụn PTG, đ n ờn ợ n y n ữn ờn ợ đ ệ n n, ị đó n ú ị ện n n n n đ n ờ n só . ệ ôn ó n ứ õ n , e s ự n 100 sơ ụ n n sự sơ ẩ ó n 80 n sơ ôn ó ệu n n u n ứ đ Tò n ụn PTG. T e ẫu u ề ệ ụn PTG n TTHS Hộ đ n ẩ n Tò n n n n ố uy địn ũn ôn ó n u ụ n ứ ụ n ụn PTG, nó un un ấy n đ đ ệ ử n án. ệ u n ữn n ứ n ôn n ữn y n đ n uẩn ị ử òn y s u n ò ử sơ ẩ , H XX ụn PTG đố ị n u bị cáo bị ph ù n n đ n ngày k t thúc phiên tòa thời h n t đ t ho n ờng hợp bị cáo không bị t c đó n n ị ph ù H XX ó ra quy định b t t m giam ngay bị đ b o đ m việc thi hành án. Trong nhiều ờng hợ , H XX ôn e đ n n cứ khác, m c dù không có chứng cứ nào chứng minh cho thấy bị cáo có th trốn ho c ti p tục ph m tội, trong h sơ ũn ôn hiện n ứ này một cánh đ y đ nhất và trong quy định t m giam c H XX ũn ôn n u n ứ cụ th áp dụng BPTG, mà ch n u un un đ m b o cho việc thi hành án sau này, v i tâm lý là có tù thì ph . ều này n ởng t i quyền lợi c a bị cáo, vì b n n sơ ẩ đ uy n ôn ó ệu lực n ngay, bị cáo có th kháng cáo đối v i b n án này n u xét thấy b n n uy n ôn đún , ôn ù ợ , n n việc t đối v i họ đ y ọ n ờ n ó ý n ọ đ ị ph m tội r i, khi t m giam họ đ n ch quyền tìm ki m tài liệu, chứng cứ đ chứng minh cho sự kháng cáo c a mình, vì họ đ ị t n y H XX tuyên án. Họ ch bi t dự n ời thân ho n ời ữ c a mình đ tìm