Download luận văn thạc sĩ ngành sư phạm toán với đề tài: Vận dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học nguyên hàm - tích phân lớp 12 trung học phổ thông
Download luận văn thạc sĩ ngành sư phạm toán với đề tài: Vận dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học nguyên hàm - tích phân lớp 12 trung học phổ thông
Chia sẻ kinh nghiệm học cờ cùng con - Nguyễn Vũ Kỳ Anh U8
Tham khảo:
Học cờ cùng con U6 https://www.slideshare.net/vuhung16plus/hoc-co-cung-con
Học cờ cùng con U7 https://www.slideshare.net/vuhung16plus/2018-hoc-co-cung-co-nguyen-vu-ky-anh-u7
2018 Học cờ cùng con - Nguyễn Vũ Kỳ Anh [U7]Vu Hung Nguyen
Chia sẻ kinh nghiệm học/dạy cờ với Nguyễn Vũ Kỳ Anh trong khoảng thời gian 1 năm U7
Học cờ cùng con U6 https://www.slideshare.net/vuhung16plus/hoc-co-cung-con
Học cờ cùng con U7 https://www.slideshare.net/vuhung16plus/2018-hoc-co-cung-co-nguyen-vu-ky-anh-u7
Học cờ cùng con U8 https://www.slideshare.net/vuhung16plus/hoc-co-cung-con-nguyen-vu-ky-anh-u8/
FPT Univ. Talkshow IT khong chi la lap trinhVu Hung Nguyen
FPT Univ. Talkshow: IT không chỉ là lập trình.
Nội dung:
Làm IT là làm cái gì?
Làm IT thì KHÔNG là cái gì?
Lập trình & kỹ năng cần thiết
Những nẻo đường IT (khác) (not coder)
Nghề gì lương cao? Cao bao nhiêu?
Giỏi code chưa chắc đã được gửi xe
(Kỹ năng) Cứng và mềm: Cầm cái nào?
Để coder nổi bật giữa đám đông
Fullstack làm (được) gì?
Kế hoạch cuộc đời
Basic & Advanced Scrum Framework / Scrum cơ bản và nâng cao:
Điểm nhấn:
- 100+ slides
- Nhiều nội dung từ cơ bản đến cao cấp
- Nhiều cách học (tự học cá nhân, theo nhóm)
- In-house training available (liên lạc tôi: Vũ Hưng...)
Nội dung chính:
- Giới thiệu & lịch sử Scrum
- Scrum cơ bản
- Scrum nâng cao
- Những câu hỏi thường gặp
- Các tình huống thực tế
- Bộ công cụ Agile/Scrum
- Trao đổi/thảo luận
File gốc: https://docs.google.com/presentation/d/1bnZTSitzNn9TTY1nJbYG2fA_Z3BriUoAvHqZorOABqg/edit#slide=id.g1ad7d55466_0_96
TALKSHOW – KHỞI ĐẦU TỪ SAU NHỮNG DÒNG CODE
Với mục tiêu tạo thêm nhiều cơ hội cho các bạn sinh viên ngành CNTT có cơ hội cọ xát kiến thức đã học với thực tế công việc qua việc tương tác cùng các chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực CNTT,
⭐ Anh Nguyễn Vũ Hưng - Chuyên viên hướng nghiệp, Mentor tại FUNIX, thành viên hội đồng quản trị IT Experts Club và Agile Viet Nam.
⭐ Anh Bùi Xuân Cảnh - Sinh viên K1 Đại học FPT, hiện đang là Quản trị dự án tại FPT Software - FPT Top 100 Excellent Person Of The Year
Cùng tới tham dự Talkshow, để được:
⭐ Có cơ hội trao đổi trực tiếp và giải đáp các thắc mắc, trăn trở về định hướng nghề nghiệp tương lai,
⭐ Được tìm hiểu và thực hành các kiến thức, kỹ năng cần thiết của một kỹ sư CNTT,
⭐ VỚI CÁC SINH VIÊN SẮP RA TRƯỜNG các bạn sẽ được thỏa sức trong những chia sẻ kinh nghiệm, trải nghiệm phỏng vấn, cách đàm phán lương, trả lời phỏng vấn và câu chuyện khởi đầu từ chính trải nghiệm của các diễn giả.
Thời gian: từ 19:00 thứ Năm, ngày 02/03/2017
Địa điểm: Hội trường tầng 1, Tòa nhà Beta - Đại học FPT.
Đối tượng tham gia: Cán bộ, Giảng viên, Sinh viên ngành CNTT, trường Đại học FPT - cơ sở Hòa Lạc
Event link:
https://www.facebook.com/events/1851290055094563/
Mục đích:
Tài liệu này hướng dẫn các bước, cách chuẩn bị, techniques/tips cho một bài phát biểu. Áp dụng cho ngành IT (là chính)
Đối tượng:
Diễn giả
# Các buổi chia sẻ về IT/Công nghệ
# Đặc biệt là những diễn giả lần đầu phát biểu
Thuyết trình
Ban tổ chức sự kiện
MC sự kiện
More Related Content
Similar to Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk ctdt2009 khoi-ky_thuat
Chia sẻ kinh nghiệm học cờ cùng con - Nguyễn Vũ Kỳ Anh U8
Tham khảo:
Học cờ cùng con U6 https://www.slideshare.net/vuhung16plus/hoc-co-cung-con
Học cờ cùng con U7 https://www.slideshare.net/vuhung16plus/2018-hoc-co-cung-co-nguyen-vu-ky-anh-u7
2018 Học cờ cùng con - Nguyễn Vũ Kỳ Anh [U7]Vu Hung Nguyen
Chia sẻ kinh nghiệm học/dạy cờ với Nguyễn Vũ Kỳ Anh trong khoảng thời gian 1 năm U7
Học cờ cùng con U6 https://www.slideshare.net/vuhung16plus/hoc-co-cung-con
Học cờ cùng con U7 https://www.slideshare.net/vuhung16plus/2018-hoc-co-cung-co-nguyen-vu-ky-anh-u7
Học cờ cùng con U8 https://www.slideshare.net/vuhung16plus/hoc-co-cung-con-nguyen-vu-ky-anh-u8/
FPT Univ. Talkshow IT khong chi la lap trinhVu Hung Nguyen
FPT Univ. Talkshow: IT không chỉ là lập trình.
Nội dung:
Làm IT là làm cái gì?
Làm IT thì KHÔNG là cái gì?
Lập trình & kỹ năng cần thiết
Những nẻo đường IT (khác) (not coder)
Nghề gì lương cao? Cao bao nhiêu?
Giỏi code chưa chắc đã được gửi xe
(Kỹ năng) Cứng và mềm: Cầm cái nào?
Để coder nổi bật giữa đám đông
Fullstack làm (được) gì?
Kế hoạch cuộc đời
Basic & Advanced Scrum Framework / Scrum cơ bản và nâng cao:
Điểm nhấn:
- 100+ slides
- Nhiều nội dung từ cơ bản đến cao cấp
- Nhiều cách học (tự học cá nhân, theo nhóm)
- In-house training available (liên lạc tôi: Vũ Hưng...)
Nội dung chính:
- Giới thiệu & lịch sử Scrum
- Scrum cơ bản
- Scrum nâng cao
- Những câu hỏi thường gặp
- Các tình huống thực tế
- Bộ công cụ Agile/Scrum
- Trao đổi/thảo luận
File gốc: https://docs.google.com/presentation/d/1bnZTSitzNn9TTY1nJbYG2fA_Z3BriUoAvHqZorOABqg/edit#slide=id.g1ad7d55466_0_96
TALKSHOW – KHỞI ĐẦU TỪ SAU NHỮNG DÒNG CODE
Với mục tiêu tạo thêm nhiều cơ hội cho các bạn sinh viên ngành CNTT có cơ hội cọ xát kiến thức đã học với thực tế công việc qua việc tương tác cùng các chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực CNTT,
⭐ Anh Nguyễn Vũ Hưng - Chuyên viên hướng nghiệp, Mentor tại FUNIX, thành viên hội đồng quản trị IT Experts Club và Agile Viet Nam.
⭐ Anh Bùi Xuân Cảnh - Sinh viên K1 Đại học FPT, hiện đang là Quản trị dự án tại FPT Software - FPT Top 100 Excellent Person Of The Year
Cùng tới tham dự Talkshow, để được:
⭐ Có cơ hội trao đổi trực tiếp và giải đáp các thắc mắc, trăn trở về định hướng nghề nghiệp tương lai,
⭐ Được tìm hiểu và thực hành các kiến thức, kỹ năng cần thiết của một kỹ sư CNTT,
⭐ VỚI CÁC SINH VIÊN SẮP RA TRƯỜNG các bạn sẽ được thỏa sức trong những chia sẻ kinh nghiệm, trải nghiệm phỏng vấn, cách đàm phán lương, trả lời phỏng vấn và câu chuyện khởi đầu từ chính trải nghiệm của các diễn giả.
Thời gian: từ 19:00 thứ Năm, ngày 02/03/2017
Địa điểm: Hội trường tầng 1, Tòa nhà Beta - Đại học FPT.
Đối tượng tham gia: Cán bộ, Giảng viên, Sinh viên ngành CNTT, trường Đại học FPT - cơ sở Hòa Lạc
Event link:
https://www.facebook.com/events/1851290055094563/
Mục đích:
Tài liệu này hướng dẫn các bước, cách chuẩn bị, techniques/tips cho một bài phát biểu. Áp dụng cho ngành IT (là chính)
Đối tượng:
Diễn giả
# Các buổi chia sẻ về IT/Công nghệ
# Đặc biệt là những diễn giả lần đầu phát biểu
Thuyết trình
Ban tổ chức sự kiện
MC sự kiện
Chia sẻ kinh nghiệm học/dạy cờ cùng con Nguyễn Vũ Kỳ Anh (U6)
Học cờ cùng con U6 https://www.slideshare.net/vuhung16plus/hoc-co-cung-con
Học cờ cùng con U7 https://www.slideshare.net/vuhung16plus/2018-hoc-co-cung-co-nguyen-vu-ky-anh-u7
Học cờ cùng con U8 https://www.slideshare.net/vuhung16plus/hoc-co-cung-con-nguyen-vu-ky-anh-u8/
Anti patterns in it project management. Speech at Agile Vietnam 2016 Conference.
20161016 Agile Vietnam Conference 2016
---
http://www.agilevietnam.org/conf/2016/index.html
https://www.facebook.com/events/892107294257261/
#agilevn16, #agilevietnam2016, #hanoi, #altplus
[AGILE VIETNAM CONFERENCE 2016] - A regional conference on Agile practices, software craftsmanship and organization improvement.
5 years in a row, Agile Vietnam has achieved numerous success and has impacted positively on the community. With that spirit, Agile Vietnam has been very proud to hold Agile Vietnam Conference 2016.
Agile Vietnam Conference 2016 aims to be the best and the biggest event held by Agile Vietnam Community with theme of "LEAPFROG" - with full of exciting activities including keynote speeches, workshops, contests, games, business matching, and networking.
Why you should come to Agile Vietnam 2016 Conference?
➡ Networking with top experts of the world
➡ Improve agile process and project outcomes
➡ Inspire your mind
➡ Exclusive opportunity for learning
➡ Attend a world-class conference
►►►DATE & VENUE: (HCMC - DANANG CITY - HANOI CAPITAL)
● 07:30 - 17:00, 14th October 2016, Hoa Sen University, Nguyen Van Trang, District 1, HCMC.
● 07:30 - 12:00, 15th October 2016, Bamboo Green Hotel 177 Tran Phu, Hai Chau, Danang.
● 07:00 - 17:00, 16th October 2016, Alt Plus Vietnam Company Limited, 31F Keangnam Ha Noi Landmark Tower 72, Lot E6 Pham Hung, Nam Tu Liem, Ha Noi.
►►►TICKET INFORMATION:
● Eventbrite: http://goo.gl/I8GFVC
● Ticket box:
- HCM: https://goo.gl/6fPbWD
- Ha Noi: https://goo.gl/3wk4Yv
- Da Nang: https://goo.gl/Gc2mtF
►►►More information: http://goo.gl/4K8EdQ
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk ctdt2009 khoi-ky_thuat
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
CHƯƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 2009
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN
CÁC NGÀNH KỸ THUẬT
(áp dụng từ khóa 54)
2. MỤC LỤC
1 Khung chương trình đào tạo khối ngành kỹ thuật ....................................................... 1
1.1 Cấu trúc chương trình toàn khóa ............................................................................. 3
1.2 Danh mục học phần chung khối ngành kỹ thuật ...................................................... 3
2 Chương trình đào tạo riêng các ngành ......................................................................... 5
2.1 Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy .................................................................................... 5
2.2 Kỹ thuật Cơ điện tử.................................................................................................. 7
2.3 Kỹ thuật cơ khí động lực .......................................................................................... 9
2.4 Kỹ thuật tàu thủy .................................................................................................... 11
2.5 Kỹ thuật hàng không .............................................................................................. 12
2.6 Kỹ thuật Nhiệt - Lạnh ............................................................................................. 13
2.7 Kỹ thuật điện .......................................................................................................... 15
2.8 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa....................................................................... 16
2.9 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông ................................................................................... 17
2.10 Công nghệ thông tin............................................................................................... 19
2.11 Kỹ thuật máy tính và Truyền thông ........................................................................ 21
2.12 Toán – Tin ứng dụng.............................................................................................. 23
2.13 Kỹ thuật Hoá học.................................................................................................... 25
2.14 Hoá học.................................................................................................................. 30
2.15 Kỹ thuật in và truyền thông .................................................................................... 32
2.16 Kỹ thuật sinh học.................................................................................................... 33
2.17 Kỹ thuật Thực phẩm............................................................................................... 35
2.18 Kỹ thuật môi trường ............................................................................................... 37
2.19 Kỹ thuật Dệt ........................................................................................................... 39
2.20 Công nghệ may...................................................................................................... 41
2.21 Kỹ thuật vật liệu...................................................................................................... 43
2.22 Sư phạm kỹ thuật – Kỹ thuật Điện ......................................................................... 45
2.23 Sư phạm kỹ thuật – Kỹ thuật Điện tử Viễn thông................................................... 47
2.24 Sư phạm kỹ thuật – Kỹ thuật Cơ khí động lực....................................................... 49
2.25 Sư phạm kỹ thuật – Công nghệ thông tin .............................................................. 51
2.26 Vật lý kỹ thuật......................................................................................................... 53
2.27 Kỹ thuật Hạt nhân và Vật lý Môi trường................................................................. 56
3. 1 Khung chương trình đào tạo khối ngành kỹ thuật
1.1 Cấu trúc chương trình toàn khóa
KHỐI LƯỢNG
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH GHI CHÚ
(Tín chỉ, TC)
1 Giáo dục đại cương 48-54 TC
26TC chung khối ngành kỹ thuật + ≥ 6TC bổ
1.1 Toán và khoa học cơ bản ≥ 32
sung của mỗi ngành
1.2 Lý luận chính trị 10
Theo chương trình quy định chung của Bộ
1.3 Giáo dục thể chất chứng chỉ Giáo dục và Đào tạo
1.4 Giáo dục quốc phòng-an ninh chứng chỉ
1.5 Tiếng Anh 6 Chuẩn đầu ra yêu cầu ≥ 450 TOEIC
2 Giáo dục chuyên nghiệp 74-84 TC
2.1 Cơ sở và cốt lõi của ngành 36-54
SV chọn định hướng chuyên ngành nào sẽ
2.2 Tự chọn theo định hướng ≤18 học tất cả học phần tự chọn định hướng của
chuyên ngành đó
Chọn trong danh mục do khoa/viện phê
2.3 Tự chọn tự do ≥8
duyệt
Đối với hầu hết các ngành, sinh viên đăng ký
2.4 Thực tập kỹ thuật 2 thực hiện 4 tuần trong thời gian hè từ trình
độ năm thứ 3.
Thực hiện khi chỉ còn thiếu không quá 10 TC
2.5 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6
các học phần tự chọn
Tổng khối lượng chương
128-132 TC
trình toàn khóa
1.2 Danh mục học phần chung khối ngành kỹ thuật
KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Lý luận chính trị 10 TC
1 SSH1110 Những NLCB của CN Mác-Lênin I 2(2-1-0-4) 2
2 SSH1120 Những NLCB của CN Mác-Lênin II 3(3-0-0-6) 3
3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4) 2
4 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN 3(3-0-0-6) 3
Giáo dục thể chất (CC)
5 PE1010 Giáo dục thể chất A 1(0-0-2-0) x
6 PE1020 Giáo dục thể chất B 1(0-0-2-0) x
7 PE1030 Giáo dục thể chất C 1(0-0-2-0) x
8 PE2010 Giáo dục thể chất D 1(0-0-2-0) x
9 PE2020 Giáo dục thể chất E 1(0-0-2-0) x
Giáo dục quốc phòng-an ninh (CC)
10 MIL1110 Đường lối quân sự của Đảng 3(3-0-0-6) x
11 MIL1120 Công tác quốc phòng-an ninh 3(3-0-0-6) x
4. 12 MIL1130 QS chung và KCT bắn súng AK 4(3-1-1-8) x
Ngoại ngữ (K54) (6TC)
13 FL1101 Tiếng Anh TOEIC I 3(0-6-0-6) 3
14 FL1102 Tiếng Anh TOEIC II 3(0-6-0-6) 3
Ngoại ngữ (K55) (6TC)
13 FL1100 Tiếng Anh Pre-TOEIC 3(0-6-0-6) 3
14 FL1101 Tiếng Anh TOEIC I 3(0-6-0-6) 3
Toán và khoa học cơ bản 26 TC
15 MI1110 Giải tích I 4(3-2-0-8) 4
16 MI1120 Giải tích II 3(2-2-0-6) 3
17 MI1130 Giải tích III 3(2-2-0-6) 3
17 MI1140 Đại số 4(3-2-0-8) 4
18 PH1110 Vật lý I 3(2-1-1-6) 3
19 PH1120 Vật lý II 3(2-1-1-6) 3
20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) 2
21 IT1110 Tin học đại cương 4(3-1-1-8) 4
CỘNG 42TC 16 17 6 3
Ghi chú:
1) Yêu cầu về Tiếng Anh: SV có điểm TOEIC từ 250 được miễn Tiếng Anh Pre-TOEIC, từ 300 được miễn Tiếng
Anh TOEIC I. Trước khi làm ĐATN, SV phải đạt 450 TOEIC (trừ một số chương trình đặc biệt có ngoại ngữ
chính khác tiếng Anh thì yêu cầu tiếng Anh phải đạt 300 TOEIC).
2) Các học phần GDTC và GDQP: có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên
ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên. Thời gian học và nội dung theo quy định chung
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3) Trong kế hoạch học tập chuẩn của một số ngành, hai môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của
ĐCSVN có thể được bố trí học ở các học kỳ sau.
5. 2 Chương trình đào tạo riêng các ngành
2.1 Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy
KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản
1 ME2011 Đồ họa kỹ thuật I 3(3-1-0-6) 3
2 ME2012 Đồ họa kỹ thuật II 3(3-1-0-6) 3
CƠ SỞ VÀ CỐT LÕI NGÀNH 58TC
3 EE2012 Kỹ thuật điện* 2(2-1-0-4) 2
4 ET2012 Kỹ thuật điện tử 2(2-0-1-4) 2
5 ME2110 Nhập môn kỹ thuật cơ khí 2(2-0-1-4) 2
6 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) 2
7 ME2140 Cơ học kỹ thuật I 3(2-2-0-6) 3
8 ME3010 Cơ học kỹ thuật II 3(2-2-0-6) 3
9 ME3040 Sức bền vật liệu I 2(2-0-1-4) 2
10 ME3050 Sức bền vật liệu II 2(2-0-1-4) 2
11 ME3060 Nguyên lý máy 3(3-0-1-6) 3
12 ME3090 Chi tiết máy 3(3-0-1-6) 3
13 ME4062 Máy công cụ 2(2-0-1-4) 2
14 ME3120 Kỹ thuật điều khiển tự động 3(3-0-1-6) 3
15 ME4212 Nguyên lý gia công vật liệu 2(2-0-1-4) 2
16 ME3170 Công nghệ chế tạo máy 4(4-0-1-8) 4
17 ME3070 Kỹ thuật đo 3(3-0-1-6) 3
18 ME3140 Kỹ thuật AT & MT 2(2-1-0-4) 2
19 ME3150 Thực tập cơ khí 2(0-0-4-4) 2
20 MSE3210 Vật liệu kim loại 2(2-0-1-4) 2
21 ME3110 Vật liệu chất dẻo & composite 2(2-0-1-4) 2
22 ME3130 Đồ án I (Đồ án chi tiết máy) 2(0-0-4-4) 2
23 ME4032 Đồ gá 2(2-1-0-4) 2
24 TE 3602 Kỹ thuật thủy khí 2(2-1-0-4) 2
25 HE2012 Kỹ thuật nhiệt 2(2-1-0-4) 2
26 ME4022 Chế tạo phôi 2(2-0-1-4) 2
27 ME4322 Công nghệ gia công áp lực 2(2-0-1-4) 2
Tự chọn theo định hướng chuyên
10TC
ngành CNCTM
ME4282 Máy CNC và Rôbốt công nghiệp 2(2-0-1-4)
28 2
(BTL Rôbốt)
29 ME4112 Tự động hóa sản xuất 2(2-1-0-4) 2
30 ME4192 Thiết kế máy công cụ 2(2-0-1-4) 2
31 ME4222 Thiết kế dụng cụ cắt 2(2-0-1-4) 2
32 ME4232 Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt 2(0-0-4-4) 2
Tự chọn theo định hướng chuyên
10TC
ngành CN Hàn
33 ME4024 Công nghệ hàn nóng chảy I 2 (2-0-1-4) 2
34 ME4283 Thiết bị hàn hồ quang 2 (2-0-1-4) 2
35 ME4104 Kết cấu hàn I 2 (2-1-0-4) 2
6. 36 ME4064 Bảo đảm chất lượng hàn 2(2-0-1-4) 2
37 ME4284 Công nghệ hàn nóng chảy I 2(0-0-4-4) 2
Tự chọn theo định hướng chuyên
10TC
ngành CN GCAL
37 ME4025 Lý thuyết dập tạo hình 2(2-1-0-4) 2
38 ME4035 Thiết bị gia công áp lực 2(2-0-1-4) 2
39 ME4055 Công nghệ tạo hình tấm 2(2-0-1-4) 2
40 ME4065 Công nghệ tạo hình khối 2(2-0-1-4) 2
41 ME4285 Đồ án Gia công áp lực 2(0-0-4-4) 2
Tự chọn theo định hướng chuyên
10TC
ngành CN Co khi CX &QH
42 ME4013 Chi tiết cơ cấu chính xác 2(2-0-1-4) 2
43 ME4023 Quang kỹ thuật 2(2-1-0-4) 2
44 ME4083 Công nghệ MCX 2(2-0-1-4) 2
45 ME4073 Kỹ thuật xử lý tín hiệu đo 2(2-0-1-4) 2
46 ME4443 Đồ án Cơ khí chính xác & QH 2(0-0-4-4) 2
Tự chọn theo định hướng chuyên
10 TC
ngành KH&CN chất dẻo,composite
ME4721 Cơ học Vật liệu chất dẻo và
47 2(2-0-1-4) 2
Composite
ME4286 Công nghệ và thiết bị đúc phun chất
48 3 (3-0-0-6) 3
dẻo
49 ME4287 Công nghệ và thiết bị đùn Chất dẻo 3 (3-0-0-6) 3
50 ME4146 Đồ án khuôn chất dẻo 2(0-0-4-4) 2
Tự chọn tự do 8 TC 8
Thực tập kỹ thuật & Đồ án TN 8 TC
76 ME4439 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) 2
77 ME4441 ĐATN Cử nhân kỹ thuật 6(0-0-12-12) 6
CỘNG 90 TC 16 17 18 17 17 17 16 14
*Ghi chú: Đối với K54 sinh viên đã học EE2010 thay thế EE2012.
DANH MỤC HỌC PHẦN TỰ CHỌN TỰ DO KHUYẾN CÁO
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG
2 ME4289 Truyền dẫn thuỷ lực trong máy công cụ (dầu ép) 2(2-0-1-4)
3 ME4142 Công nghệ khuôn mẫu 2(2-1-0-4)
4 ME4432 Công nghệ tạo mẫu nhanh 2(2-1-0-4
5 ME4433 Dụng cụ gia công CNC 2(2-1-0-4)
6 ME4125 CN dập tạo hình đặc biệt 2(2-1-0-4)
7 ME4434 Đảm bảo chất lượng sản phẩm công nghiệp 2(2-1-0-4)
8 ME4435 Thiết bị đo trong Cơ khí chế tạo máy 2(2-0-1-4)
9 ME4161 Tự động hóa thiết kế 2(2-1-0-4)
10 ME4438 Đồ họa kỹ thuật III ( AutoCAD 3D và vẽ kỹ thuật nâng cao) 2(2-1-0-4
11 ME4436 CAD nâng cao 2(2-1-0-4)
12 ME4181 Phương pháp Phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4)
13 ME4437 CN các SP Composite 2(2-1-0-4)
14 ME4031 Dao động kỹ thuật 2(2-1-0-4
15 ME 4244 Công nghệ hàn 2(2-0-1-4)
(Sinh viên chọn các học phần khác cần được Viện phê
duyệt)
7. 2.2 Kỹ thuật Cơ điện tử
KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 8 TC
1 ME2011 Đồ họa kỹ thuật I 3(2-2-0-6) 3
2 ME2012 Đồ họa kỹ thuật II 3(2-2-0-6) 3
3 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) 2
Cơ sở và cốt lõi ngành 59 TC
4 ME2100 Nhập môn Cơ Điện tử 3(2-1-2-6) 3
5 EE2014 Kỹ thuật điện 4(3-1-1-8) 4
6 ET3102 Kỹ thuật điện tử 4(3-1-1-8) 4
7 ME2140 Cơ học kỹ thuật I 3(2-2-0-6) 3
8 ME3010 Cơ học kỹ thuật II 3(2-2-0-6) 3
9 ME3040 Sức bền vật liệu I 2(2-0-1-4) 2
10 ME3050 Sức bền vật liệu II 2(2-0-1-4) 2
11 ME3210 Nguyên lý máy 2(2-0-1-6) 2
12 ME3090 Chi tiết máy 3(3-0-1-6) 3
13 EE3359 LT điều khiển tự động 3(3-0-1-6) 3
14 MSE3100 Vật liệu học 2(2-1-0-4) 2
15 ME3168 Robotics 3(2-1-1-6) 3
16 ME3070 Kỹ thuật đo 3(3-0-1-6) 3
17 ME3036 Thực tập xưởng 2(0-0-4-4) 2
18 ME3170 Công nghệ chế tạo máy 4(4-0-1-8) 4
19 ME4336 ĐA thiết kế hệ thống CĐT 3(1-2-2-6) 3
20 IT4160 Vi xử lý 3(3-0-1-6) 3
21 TE3600 Kỹ thuật thủy khí 2(2-0-0-4) 2
22 ME3300 Kỹ thuật lập trình trong Cơ Điện tử 3(2-2-0-6) 3
23 ME3140 Kỹ thuật an toàn và môi trường 2(2-1-0-4) 2
24 ME4099 Đồ án Thiết kế cơ khí 3(1-2-2-6) 3
Tự chọn tự do 14 TC
25 ME4051 Động lực học hệ nhiều vật 2(2-1-0-4)
26 EE3059 Cảm biến ĐL và xử lý THĐ 2(2-1-0-4)
27 IT3010 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2(2-1-0-4)
28 ME4031 Dao động kỹ thuật 2(2-1-0-4)
29 ME4068 Nhập môn Vi Cơ Điện tử 2(2-1-0-4)
8. 30 EE3059 Cảm biến ĐL và xử lý THĐ 2(2-1-0-4)
31 ME4088 Cơ sở máy CNC 2(2-0-1-4)
32 ME4032 Đồ gá (BTL) 2(2-1-0-4)
33 ME4052 Nguyên lý và dụng cụ cắt 2(2-0-1-4)
Phần mềm phân tích và mô phỏng
34 ME4293 2(2-1-0-4)
các hệ động lực có điều khiển
35 ME4098 Thiết kế nhà máy cơ khí 2(2-1-0-4)
36 ME4161 Tự động hóa thiết kế 2(2-1-0-4)
37 ME4181 Phương pháp phần tử hữu hạn 2(1-2-0-4)
38 ME4022 Chế tạo phôi 2(2-0-1-4)
Điều khiển PLC và mạng công
39 EE4220 2(2-0-1-4)
nghiệp
40 EE3539 Truyền động điện và ĐTCS 2(2-1-0-4)
41 IT4030 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2(1-2-0-4)
42 ME4182 Tự động hóa thủy khí 2(2-1-0-4)
Lập trình mô phỏng robot và các hệ
43 ME4291 2(2-1-0-4)
Cơ Điện tử
44 ME4258 Thực tập kỹ thuật 2TC 2
45 ME4358 Đồ án tốt nghiệp 6TC 6
CỘNG 89 TC
9. 2.3 Kỹ thuật cơ khí động lực
TT KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 7 TC
1 ME2011 Đồ họa kỹ thuật I 3(3-1-0-6) 3
2 PH1131 Vật lý III 2(2-0-1-4) 2
3 CH1011 Hóa đại cương 2(2-1-0-4) 2
Cơ sở và cốt lõi ngành 49 TC
4 TE2000 Nhập môn kỹ thuật Cơ khí động lực 2(1-0-3-4) 2
5 ME2012 Đồ họa kỹ thuật II 3(3-1-0-6) 3
6 ME2142 Cơ học kỹ thuật 4(3-2-0-8) 4
7 ME3191 Sức bền vật liệu 3(3-1-0-6) 3
8 ME3060 Nguyên lý máy 3(3-0-1-6) 3
9 EE2012 Kỹ thuật điện 2(2-1-0-4) 2
10 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) 3
11 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-0-1-6) 3
12 MSE3210 Vật liệu kim loại 2(2-0-1-4) 2
13 ME3110 Vật liệu chất dẻo và composite 2(2-0-1-4) 2
14 ME3090 Chi tiết máy 3(3-1-0-6) 3
15 ME3230 Dung sai và kỹ thuật đo 2(2-1-0.5-4) 2
16 ME3171 Công nghệ chế tạo máy 3(3-0-0-6) 3
17 ME3130 Đồ án chi tiết máy 2(0-0-4-8) 2
18 TE3601 Kỹ thuật thủy khí 3(2-1-1-6) 3
19 TE3010 Động cơ đốt trong 3(3-0-1-6) 3
20 TE3400 Máy thủy khí 3(3-1-0-6) 3
21 TE3200 Kết cấu ô tô 3(3-1-0-6) 3
Tự chọn theo định hướng động
18 TC
cơ đốt trong
22 TE3020 Lý thuyết ĐCĐT I 3(3-1-0-6) 3
23 TE3030 Nhiên liệu, dầu mỡ và khí thải 3(3-1-0-6) 3
24 TE3040 HT nhiên liệu và TĐĐC tốc độ ĐCĐT 3(3-1-0-6) 3
25 TE4010 Thí nghiệm ĐCĐT 3(3-0-1-6) 3
26 TE4230 Điện và điện tử ô tô 3(3-1-0-6) 3
27 TE4020 Sử dụng, sửa chữa ĐCĐT 3(3-0-1-6) 3
Tự chọn theo định hướng ô tô 18 TC
28 TE3021 Lý thuyết động cơ ô tô 3(3-1-0-6) 3
29 TE3210 Lý thuyết ô tô 3(3-1-0-6) 3
30 TE3220 Công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa ô 4(3-1-1-8) 4
tô
31 TE4200 Điện, điện tử ô tô 3(3-1-0-6) 3
32 TE4210 Thiết kế tính toán ô tô 3(3-1-0-6) 3
33 TE4220 Công nghệ khung vỏ ô tô 2(2-1-0-4) 2
Tự chọn theo định hướng máy và
18 TC
tự động thủy khí
34 TE3410 Lý thuyết cánh I 2(2-1-0-4) 2
35 TE3420 Bơm quạt cánh dẫn I 2(2-1-0-4) 2
10. 36 TE3430 Tua bin nước I 2(2-1-0-4) 2
37 TE4440 Truyền động thủy động 3(3-1-0-6) 3
38 TE4450 LT ĐC tự động bằng các CCTK 3(3-1-0-6) 3
39 TE3460 Máy thủy lực thể tích 2(2-1-0-4) 2
40 TE4470 Truyền động thủy lực thể tích 2(2-1-0-4) 2
41 TE4480 Truyền động và tự động khí nén 2(2-1-0-4) 2
Thực tập và đồ án tốt nghiệp 8 TC
42 TE4000 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) 2
43 TE4990 Đồ án tốt nghiệp 6(0-0-12-12) 6
Tự chọn tự do 8 TC 3 5
CỘNG 90 TC 0 0 13 16 17 19 17 11
11. 2.4 Kỹ thuật tàu thủy
TT KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 7 TC
1 ME2011 Đồ họa kỹ thuật I 3(3-1-0-6) 3
2 ME2142 Cơ học kỹ thuật 4(3-2-0-8) 4
Cơ sở và cốt lõi ngành 47 TC
3 TE2004 Nhập môn kỹ thuật Tàu Thủy 2(1-0-3-4) 2
4 ME2012 Đồ họa kỹ thuật II 3(3-1-0-6) 3
5 ME3191 Sức bền vật liệu 3(3-0-1-6) 3
6 ME3060 Nguyên lý máy 3(3-0-1-6) 3
7 EE2012 Kỹ thuật điện 2(2-1-0-4) 2
8 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-0-1-6) 3
9 MSE3210 Vật liệu kim loại 2(2-0-1-4) 2
10 ME3110 Vật liệu chất dẻo và composite 2(2-0-1-4) 2
11 ME3090 Chi tiết máy 3(3-1-0-6) 3
12 ME3230 Dung sai và kỹ thuật đo 2(2-1-0,5-4) 2
13 ME3171 Công nghệ chế tạo máy 3(3-0-0-6) 3
14 ME3130 Đồ án chi tiết máy 2(2-0-0-8) 2
15 TE3601 Kỹ thuật thủy khí 3(2-1-1-6) 3
16 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) 3
17 ME4540 Cơ học kết cấu 2(2-1-0-4) 2
18 ME4244 Công nghệ hàn 2(2-1-0.5-4) 2
19 EE3359 Kỹ thuật điều khiển tự động 3(3-1-0-6) 3
20 TE3400 Máy thủy khí 3(3-1-0-6) 3
CỘNG 47 TC 0 0 7 15 12 13
Bắt buộc 19 TC
TE3610 Lý thuyết tàu thủy 4(3-1-1-8) 4
TE3650 Kết cấu tàu thủy 3(3-1-0-6) 3
TE4050 Trang bị động lực tàu thủy 3(3-1-0-6) 3
TE3660 Thiết kế tàu thủy 4(4-1-0-8) 4
TE4630 Công nghệ đóng tàu 3(3-1-0-6) 3
TE4640 Đồ án thiết kế tàu thủy 2(0-0-4-4) 2
CỘNG 19 TC 4 7 8
Tự chọn 9 TC 5 4
TE4004 TT KỸ THUẬT 2(0-0-6-4) 2
TE4994 6(0-0-12- 6
ĐA TỐT NGHIỆP
12)
TỔNG CỘNG 90 TC 0 0
12. 2.5 Kỹ thuật hàng không
TT KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ
7 TC
bản
1 ME2011 Đồ họa kỹ thuật I 3(3-1-0-6) 3
2 ME2142 Cơ kỹ thuật 4(3-2-0-8) 4
Cơ sở và cốt lõi ngành 47 TC
3 TE2801 Nhập môn kỹ thuật Hàng không 3(2-0-2-6) 3
4 ME2012 Đồ họa kỹ thuật II 3(3-1-0-6) 3
5 ME3191 Sức bền vật liệu 3(3-1-0-6) 3
6 ME3060 Nguyên lý máy 3(3-0-1-6) 3
7 EE2012 Kỹ thuật điện 2(2-1-0-4) 2
8 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) 3
9 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-0-1-6) 3
10 ME3090 Chi tiết máy 3(3-1-0-6) 3
11 ME3230 Dung sai và kỹ thuật đo 2(2-1-0.5-4) 2
12 EE3359 Kỹ thuật điều khiển tự động 3(3-1-0-6) 3
13 ME3130 Đồ án chi tiết máy 2(0-0-4-4) 2
14 TE3601 Kỹ thuật thủy khí 3(2-1-1-6) 3
15 TE2811 Vật liệu Hàng không 3(3-1-0-6) 3
16 TE3811 Khí động học I 3(3-0-1-6) 3
17 TE3821 Hệ thống thủy lực và khí nén trên 3
3(3-1-0-6)
máy bay
18 TE4801 Động cơ và thiết bị đẩy I 3(3-1-0-6) 3
19 TE3801 Kết cấu máy bay 2(2-1-0-4) 2
Tổng 47
Các học phần chuyên ngành 20 TC
20 TE4821 Kiểm tra và Bảo dưỡng Máy bay 3(3-0-0-6) 3
21 TE4831 Trang thiết bị mặt đất 3(3-0-0-6) 3
22 TE3841 Luật Hàng không 2(2-0-0-4) 2
Kỹ thuật Điện – Điện tử trên máy
23 TE3831 3(3-1-0-4) 3
bay
24 TE4841 Cơ học vật bay 4(3-2-0-6) 4
25 TE3851 Các hệ thống trên Máy bay 3(3-1-0-6) 3
Nhập môn phương pháp số trong
26 TE3861 2(2-1-0-4) 2
KTHK
27 TE4851 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-4) 2
6(0-0-12-
26 TE4861 Đồ án tốt nghiệp 6
12)
Tự chọn tự do 8 TC 2 6
CỘNG 90 TC 0 0 12 15 19 16 19 12
Cộng thêm phần trước 6 3
13. 2.6 Kỹ thuật Nhiệt - Lạnh
KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 7 TC
1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) 2
2 CH1011 Hóa học đại cương 2(2-1-0-4) 2
3 MI2020 Xác suất thống kê 3 3
Cơ sở và cốt lõi ngành 48 TC
4 ME2015 Đồ họa kỹ thuật cơ bản 3(3-1-0-6) 3
5 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) 2
6 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) 3
7 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-0-1-6) 3
8 EE2010 Kỹ thuật điện 3(2-1-1-6) 3
9 HE2000 Nhập môn kỹ thuật Nhiệt - Lạnh 3(2-0-2-6) 3
10 ME3190 Sức bền vật liệu 2(2-0-0-4) 2
11 EE3109 Điện tử tương tự và điện tử số 2(2-1-0-4) 2
12 ME3210 Nguyên lý máy 2(2-1-0-4) 2
13 HE3013 Nhiệt động kỹ thuật 3(2-1-1-6) 3
14 HE3023 Truyền nhiệt 3(2-1-1-6) 3
15 HE3011 Cơ học chất lưu 3(2-1-1-6) 3
16 HE3022 Đo lường nhiệt 2(2-0-1-4) 2
17 HE3032 Lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt 3(3-1-0-6) 3
18 HE3033 Thiết bị trao đổi nhiệt 2(2-1-0-4) 2
19 HE4023 Kỹ thuật cháy 3(3-0-0-6) 3
Cơ sở Kỹ thuật lạnh và điều hoà
20 HE4134 3(2-1-1-6) 3
không khí
21 HE3017 Hệ thống cung cấp nhiệt 3(2-1-1-6) 3
22 HE3001 Đồ án nhiệt - lạnh I 2(0-0-4-4) 2
24 HE4001 Đồ án nhiệt - lạnh II 2(0-0-4-4) 2
Tự chọn theo định hướng chuyên
14/22 TC
ngành Kỹ thuật năng lượng
HE4021 Lò hơi 3(2-1-1-6) 2
26 HE4031 Tua bin 3(2-1-1-6) 3
29 HE4081 Bơm, quạt, máy nén 2(2-0-1-4) 2
30 HE4082 Nhà máy điện nguyên tử 2(2-0-0-4) 2
31 HE4012 Nhà máy nhiệt điện 3(2-1-1-6) 3
32 HE4171 Năng lượng tái tạo 2(2-0-1-4) 2
HE4061 Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu
2(2-0-1-4) 2
quả
Hệ thống điều khiển quá trình nhiệt -
34 HE4032 2(2-1-0-4) 2
lạnh
35 HE4113 Kỹ thuật xử lý phát thải 2(2-0-0-4) 2
36 HE3031 Kỹ thuật an toàn nhiệt - lạnh 2(2-0-0-4) 2
Tự chọn theo định hướng chuyên 14/22 TC
ngành Máy & Thiết bị nhiệt lạnh
37 HE4033 Truyền chất và Kỹ thuật sấy 3(2-1-1-6) 3
14. 38 HE4208 Hệ thống lạnh và điều hoà không khí 3(2-1-1-6) 3
39 HE4053 Lò công nghiệp 3(3-0-0-6) 3
40 HE4210 Máy Turbo 3(2-1-1-6) 3
41 HE4171 Năng lượng tái tạo 2(2-0-1-4) 2
Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu
42 HE4061 2(2-0-1-4) 2
quả
Hệ thống điều khiển quá trình nhiệt -
43 HE4032 2(2-1-0-4) 2
lạnh
44 HE4113 Kỹ thuật xử lý phát thải 2(2-0-0-4) 2
45 HE3031 Kỹ thuật an toàn nhiệt - lạnh 2(2-0-0-4) 2
Tự chọn tự do 8 TC
XXxxxx Học phần kỹ thuật điện, kỹ thuật cơ
46 khí, kỹ thuật môi trường, kinh tế quản 2-6 6
lý, tiếng Anh
47 HExxxx Học phần khác định hướng 2-4 2
48 HE4000 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4)
49 HE4900 Đồ án tốt nghiệp 6(0-0-12-12) 6
CỘNG 89 TC 0 0 12 12 17 16 16 14
Ghi chú:
1) Sinh viên có thể chọn lựa các học phần tự chọn theo hai định hướng chuyên ngành: định hướng
chuyên ngành Kỹ thuật Năng lượng (KTNL) và định hướng chuyên ngành Máy & Thiết bị nhiệt
lạnh (Máy & TB NL). Ngoài ra sinh viên có thể chọn lựa các học phần tự do (bao gồm các học
phần thuộc ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Môi trường, Kinh tế và Quản lý, tiếng
Anh, học phần khác định hướng) với khối lượng 8 tín chỉ. Các học phần tự chọn của sinh viên
được thực hiện trong năm học thứ 4 và cần được thông qua các cố vấn học tập để đảm bảo tính
thống nhất, tính định hướng của chương trình đào tạo.
2) Học phần Thực tập kỹ thuật (HE4000): thực hiện 4 tuần, trong thời gian các tuần dự trữ giữa hai
học kỳ hoặc các tuần hè, từ trình độ năm thứ 3.
15. 2.7 Kỹ thuật điện
KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 6 TC
1 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) 3
Tự chọn một trong hai học phần
2a PH1130 Vật lý III 3(2-1-1-6) 3
2b ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
Cơ sở và cốt lõi ngành 46TC
1 EE1010 Nhập môn kỹ thuật ngành Điện 3(2-0-3-6) 3
2 EE2000 Tín hiệu và hệ thống 3(3-0-1-6) 3
3 EE2020 Lý thuyết mạch điện I 4(3-1-1-8) 4
4 EE2030 Trường điện từ 2(2-0-0-4) 2
5 EE2110 Điện tử tương tự 3(3-0-1-6) 3
6 EE2120 Lý thuyết mạch điện II 2(2-0-1-4) 2
7 EE2130 Thiết kế hệ thống số 3(3-0-1-6) 3
8 EE3110 Kỹ thuật đo lường 3(3-0-1-6) 3
9 EE3140 Máy điện I 3(3-0-1-6) 3
10 EE3280 Lý thuyết điều khiển I 3(3-1-0-6) 3
11 EE3410 Điện tử công suất 3(3-0-1-6) 3
12 EE3420 Hệ thống cung cấp điện 4(3-1-1-6) 4
13 EE3490 Kỹ thuật lập trình 3(2-2-0-6) 3
14 EE3510 Truyền động điện 3(3-0-1-6) 3
15 EE3810 Đồ án I 2(0-0-4-8) 2
16 EE3820 Đồ án II 2(0-0-4-8) 2
Tự chọn theo định hướng 20 TC
Hệ thống Điện 20 9 11
1 EE4010 Lưới điện 3(3-1-0-8) 3
2 EE4020 Ngắn mạch trong HTĐ 3(3-1-0-6) 3
3 EE4030 Phần điện NMĐ và TBA 4(4-0-0-8) 4
4 EE4040 Bảo vệ và điều khiển HTĐ I 3(3-1-0-6) 3
5 EE4050 KTĐ cao áp I 3(3-1-0-6) 3
7 EE4060 Đồ án III (HTĐ) 2(0-4-0-4) 2
8 EE4051 Thí nghiệm HTĐ I (CA I, Lưới điện) 1(0-0-2-4) 1
Thí nghiệm HTĐ II (BV&ĐK,
9 EE4041 1
NMĐ&TBA) 1(0-0-2-4)
Thiết bị điện – điện tử 20 8 12
1 EE4081 Vật liệu kỹ thuật điện 2(2-0-1-4) 2
2 EE4070 Điều khiển thiết bị điện 3(3-0-1-6) 3
3 EE3600 Hệ thống đo và điều khiển CNz 3(3-0-1-6) 3
4 EE3481 Vi điều khiển và ứng dụng 3(3-0-1-6) 3
5 EE4080 Máy điện II 3(3-0-1-6) 3
6 EE4090 Khí cụ điện cao áp 3(3-0-1-6) 3
7 EE4081 Kỹ thuật chiếu sáng 3(3-1-0-6) 3
Tự chọn tự do 9 TC 9
EE3910 Thực tập kỹ thuật 2 TC 2
EE4910 Đồ án TN 6 TC 6
CỘNG 83TC 0 0 10 13 16 14/13 15/16 15
16. 2.8 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 6 TC
1 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) 3
Tự chọn một trong hai học phần
2a PH1130 Vật lý III 3(2-1-1-6) 3
2b ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
Cơ sở và cốt lõi ngành 58TC
1 EE1010 Nhập môn kỹ thuật ngành Điện 3(2-0-3-6) 3
2 EE2000 Tín hiệu và hệ thống 3(3-0-1-6) 3
3 EE2020 Lý thuyết mạch điện I 4(3-1-1-8) 4
4 EE2030 Trường điện từ 2(2-0-0-4) 2
5 EE2110 Điện tử tương tự 3(3-0-1-6) 3
6 EE2120 Lý thuyết mạch điện II 2(2-0-1-4) 2
7 EE2130 Thiết kế hệ thống số 3(3-0-1-6) 3
8 EE3110 Kỹ thuật đo lường 3(3-0-1-6) 3
9 EE3140 Máy điện I 3(3-0-1-6) 3
10 EE3280 Lý thuyết điều khiển I 3(3-1-0-6) 3
11 EE3410 Điện tử công suất 3(3-0-1-6) 3
12 EE3420 Hệ thống cung cấp điện 4(3-1-1-6) 4
13 EE3480 Vi xử lý 3(3-0-1-6) 3
14 EE3490 Kỹ thuật lập trình 3(2-2-0-6) 3
15 EE3510 Truyền động điện 3(3-0-1-6) 3
16 EE3550 Điều khiển quá trình 3(3-1-0-6) 3
17 EE3600 Hệ thống đo và điều khiển công nghiệp 3(3-0-1-6) 3
18 EE4220 Điều khiển Logic và PLC 3(3-1-0-6) 3
20 EE3810 Đồ án I 2(0-0-4-8) 2
21 EE3820 Đồ án II 2(0-0-4-8) 2
Tự chọn theo định hướng 10 TC
Điều khiển tự động 10
1 EE4230 Lý thuyết điều khiển II 3(3-1-0-6) 3
2 EE4435 Hệ thống điều khiển số 3(3-0-1-6) 3
3 EE4401 Thiết kế hệ điều khiển nhúng 3(2-1-1-6) 3
4 EE4400 Đồ án chuyên đề hệ thống điều khiển 1(0-0-2-4) 1
Tự động hóa 10
1 EE4435 Hệ thống điều khiển số 3(3-1-0-6) 3
Trang bị điện – điện tử các máy công 4(3-1-0-8)
2 EE4240 4
nghiệp
3 EE4402 Vi điều khiển và ứng dụng 3(2-1-1-6) 3
Kỹ thuật đo và Tin học Công nghiệp 10
1 EE4260 Thiết kế thiết bị đo 2(2-1-0-4) 2
2 EE4250 Xử lý tín hiệu 3(3-0-1-6) 3
3 EE4251 Thiết kế hệ thống nhúng 3(3-1-0-6) 4
4 EE4253 Cơ sở dữ liệu 2(2-1-0-4) 2
Tự chọn tự do 8 TC 8
EE3910 Thực tập kỹ thuật 2 TC 2
EE4910 Đồ án TN 6 TC 6
Cộng 84TC 0 0 10 13 15 15 17 14
17. 2.9 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông
KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 6 TC
1a PH1130* Vật lý III 3(2-1-1-6) 3
1b PH3330* Vật lý điện tử 3(3-0-0-6) 3
2 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) 3
Cơ sở và cốt lõi ngành 52 TC
3 EE2012 Kỹ thuật điện 2(2-0-1-4) 2
Nhập môn kỹ thuật Điện tử Viễn
4 ET2000 2(2-0-1-4) 2
thông
5 ET2020 Thực tập cơ bản 3(0-0-6-0) 3
6 ET2030 Ngôn ngữ lập trình 3(3-0-1-6) 3
7 ET2040 Cấu kiện điện tử 3(3-0-1-6) 3
8 ET2050 Lý thuyết mạch 3(3-0-1-6) 3
9 ET2060 Tín hiệu và hệ thống 3(3-1-0-6) 3
10 ET2070 Cơ sở truyền tin 2(2-0-1-4) 2
11 ET2080 Cơ sở kỹ thuật đo lường 2(2-0-1-4) 2
12 ET3210 Trường điện từ 3(3-0-1-6) 3
13 ET3220 Điện tử số 3(3-0-1-6) 3
14 ET3230 Điện tử tương tự I 3(3-0-1-6) 3
15 ET4020 Xử lý số tín hiệu 3(3-0-1-6) 3
16 ET3260 Kỹ thuật phần mềm ứng dụng 2(2-1-0-4) 2
17 ET3250 Thông tin số 3(3-0-1-6) 3
18 ET3240 Điện tử tương tự II 3(3-0-1-6) 3
19 ET3280 Anten và truyền sóng 2(2-1-0-4) 2
20 ET3290 Đồ án thiết kế I 2(0-0-4-4) 2
21 ET3300 Kỹ thuật vi xử lý 3(3-1-0-6) 3
22 ET4010 Đồ án thiết kế II 2(0-0-4-4) 2
Tự chọn theo định hướng
Kỹ thuật Điện tử-Kỹ thuật máy
16 TC
tính
1 EE3280 Lý thuyết điều khiển tự động I 3(3-1-0-6) 3
Thiết kế, tổng hợp IC số và hệ
2 ET4030 4(4-1-0-8) 4
thống số
3 ET4250 Hệ thống viễn thông 3(3-1-0-6) 3
4 ET4040 Kiến trúc máy tính 3(3-0-1-6) 3
5 ET4070 Cơ sở truyền số liệu 3(3-1-0-6) 3
Kỹ thuật Thông tin-Truyền thông 16 TC
1 ET4031 Thiết kế, tổng hợp hệ thống số 2(2-1-0-4) 2
2 ET4250 Hệ thống viễn thông 3(3-1-0-6) 3
3 ET4070 Cơ sở truyền số liệu 3(3-1-0-6) 3
4 ET4080 Mạng thông tin 3(3-0-1-6) 3
5 ET4240 Thông tin vô tuyến 3(3-1-0-6) 3
6 ET4260 Đa phương tiện 2(2-1-0-4)
Kỹ thuật Y sinh 14 TC
1 ET4100 Cơ sở điện sinh học 2(2-0-1-4)
18. 2 ET4450 Giải phẫu và sinh lý học 2(2-1-0-4)
3 ET4110 Cảm biến và KT đo lường y sinh 3(3-0-1-6)
4 ET4470 Mạch xử lý tín hiệu y sinh 2(2-0-1-4)
5 ET4480 Công nghệ chẩn đoán hình ảnh I 3(3-1-0-6)
6 ET4120 Thiết bị điện tử Y sinh I 2(2-0-1-4)
Kỹ thuật Điện tử hàng không-Vũ
15 TC
trụ
1 ET4250 Hệ thống viễn thông 3(3-1-0-6)
2 ET4240 Thông tin vô tuyến 3(3-1-0-6)
3 ET4090 Kỹ thuật siêu cao tần 3(3-1-0-6)
Truyền số liệu và chuyển tiếp điện
4 ET4130 3(3-1-0-6)
văn
5 ET4140 Định vị và dẫn đường điện tử 3(3-0-1-6)
Kỹ thuật Phát thanh-Truyền hình 16 TC
1 ET4590 Cơ sở xử lý ảnh số 3(3-0-1-6)
2 ET4250 Hệ thống viễn thông 3(3-1-0-6)
3 ET4260 Đa phương tiện 2(2-1-0-4) 2
4 ET4270 Kỹ thuật truyền hình 2(2-0-1-4) 2
5 ET4240 Thông tin vô tuyến 3(3-1-0-6)
6 ET4070 Cơ sở truyền số liệu 3(3-1-0-6)
Tự chọn tự do 8-10 TC
1 PH4070 Công nghệ vi điện tử 2(2-1-0-4)
2 ET4160 Điện tử y sinh 2(2-1-0-4)
3 FL3107 Tiếng Anh CN Điện tử VT 2(2-1-0-4) 2
4 FLxxxx Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh 2(2-1-0-4)
5 ET4540 Hệ thống thông tin y tế 3(3-1-0-6)
Phân tích và thiết kế hướng đối
6 ET4060 3(3-1-0-6)
tượng
An toàn bức xạ và an toàn điện
7 ET4550 2(2-1-0-4)
trong y tế
8 ET4150 Mạng thông tin hàng không 3(3-1-0-6)
ET3270 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) 2
ET4900 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6(0-0-12-12) 6
CỘNG 90 TC 0 0 13 15 12 15 18 17
* Sinh viên chọn một trong hai môn PH1130 hoặc PH3330.
Tổng số tín chỉ tự chọn tự do và tự chọn theo định hướng là 24 TC. Sinh viên có thể chọn các học phần
tự chọn tự do từ trong danh mục các học phần tự chọn tự do hoặc từ danh mục các học phần tự chọn
theo định hướng của các định hướng khác.
19. 2.10 Công nghệ thông tin
KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 6 TC
1 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) 3
2 PH1130 Vật lý đại cương III (Quang học) 3(2-1-1-6) 3
Cơ sở và cốt lõi ngành 43 TC
Nhập môn Công nghệ thông tin và
3 IT2000 3(2-0-2-6) 3
Truyền thông
4 IT3010 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3(3-1-0-6) 3
5 IT3020 Toán rời rạc 3(3-1-0-6) 3
6 IT3030 Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6) 3
7 IT3040 Kỹ thuật lập trình 2(2-1-0-4) 2
8 IT3070 Hệ điều hành 3(3-1-0-6) 3
9 IT3080 Mạng máy tính 3(3-1-0-6) 3
10 IT3090 Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6) 3
11 IT3100 Lập trình hướng đối tượng 2(2-1-0-4) 2
12 IT3110 LINUX và phần mềm nguồn mở 2(2-1-0-4) 2
13 IT3120 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin 2(2-1-0-4) 2
14 IT3910 Project I 3(0-0-6-12) 3
15 IT3920 Project II 3(0-0-6-12) 3
16 IT4010 An toàn và bảo mật thông tin 3(3-1-0-6) 3
17 IT4040 Trí tuệ nhân tạo 3(3-1-0-6) 3
18 IT4080 Nhập môn công nghệ phần mềm 2(2-1-0-4) 2
Tự chọn theo định hướng Khoa
18 TC
hoc máy tính
1 IT4020 Nhập môn lý thuyết tính toán 3(3-1-0-6) 3
2 IT4030 Nhập môn hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2(1-2-0-4) 2
3 IT4050 Thiết kế và phân tích thuật toán 3(3-1-0-6) 3
4 IT4079 Ngôn ngữ và phương pháp dịch 2(2-1-0-4) 2
5 IT4110 Tính toán khoa học 3(3-1-0-6) 3
6 IT4130 Lập trình song song 2(2-1-0-4) 2
7 IT4141 Các thuật toán cơ bản trong tính toán tiến hoá 3(3-1-0-6) 3
Tự chọn theo định hướng Hệ
18 TC
thống thông tin
1 IT4310 Cơ sở dữ liệu nâng cao 3(3-1-0-6) 3
2 IT4852 Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6) 3
3 IT4341 Hệ trợ giúp quyết định 2(2-1-0-4) 2
4 IT4361 Hệ cơ sở tri thức 2(2-1-0-4) 2
5 IT4371 Các hệ phân tán 2(2-1-0-4) 2
6 IT4409 Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến 3(3-1-0-6) 3
Đồ án: Các công nghệ xây dựng hệ
7 IT4421 3(0-0-6-12) 3
thống thông tin
Tự chọn theo định hướng Công
16 TC
nghệ phần mềm
1 IT4440 Tương tác Người –Máy 3(3-1-0-6) 3
2 IT4460 Phân tích yêu cầu phần mềm 2(2-1-0-4) 2
3 IT4480 Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp 2(2-0-0-4) 2
4 IT4490 Thiết kế và xây dựng phần mềm 3(3-1-0-6) 3
5 IT4530 Kỹ năng lập báo cáo kỹ thuật và Dự án 1(1-1-0-2) 1
20. 6 IT4541 Quản lý dự án phần mềm 2(2-1-0-4) 2
IT4551 Đồ án môn học: Phát triển phần mềm 3(1-2-2-4)
7 3
chuyên nghiệp
Tự chọn tự do 11-13 TC
Sinh viên theo định hướng Khoa học
máy tính, Hệ thống thông tin cần chọn
thêm 11 TC, theo định hướng Công
nghệ phần mềm cần chọn thêm 13 TC
Tốt nghiệp 8 TC
1 IT4991 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) hè
2 IT4995 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6(0-0-12-12) 6
CỘNG 86 TC 0 0 9 14 18 8+
21. 2.11 Kỹ thuật máy tính và Truyền thông
KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 6 TC
1 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) 3
2 PH1130 Vật lý đại cương III 3(2-1-1-6) 3
Cơ sở và cốt lõi ngành 48 TC
Nhập môn Công nghệ thông tin và
3 IT2020 3(2-0-2-6) 3
truyền thông
4 IT3010 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3(3-1-0-6) 3
5 IT3020 Toán rời rạc 3(3-1-0-6) 3
6 IT3030 Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6) 3
7 IT3040 Kỹ thuật lập trình 2(2-1-0-4) 2
8 IT2130 Tín hiệu và hệ thống 2(2-1-0-4) 2
9 IT3061 Quá trình ngẫu nhiên ứng dụng 2(2-1-0-4) 2
10 IT3070 Hệ điều hành 3(3-1-0-6) 3
11 IT3080 Mạng máy tính 3(3-1-0-6) 3
12 IT3090 Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6) 3
13 IT3100 Lập trình hướng đối tượng 2(2-1-0-4) 2
14 IT3110 LINUX và phần mềm nguồn mở 2(2-1-0-4) 2
15 IT3120 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin 2(2-1-0-4) 2
16 IT3910 Project I 3(0-0-6-12) 3
17 IT3930 Project II 2(0-0-4-8) 2
18 IT3430 Kỹ thuật điện tử tương tự và số 3(3-0-1-6) 3
19 IT4170 Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4) 2
20 IT4561 Kỹ thuật truyền thông điện tử 3(3-1-0-6) 3
21 IT4060 Lập trình mạng 2(2-1-0-4) 2
Tự chọn theo định hướng Kỹ thuật
18 TC
máy tính
1 IT4160 Vi xử lý 3(3-1-0.5-6) 3
2 IT4200 Kỹ thuật ghép nối máy tính 3(3-1-0.5-6) 3
3 IT4150 Kỹ thuật mạng 2(2-1-0-4) 2
4 IT4251 Thiết kế IC 3(3-1-0-6) 3
5 IT4240 Quản trị dự án công nghệ thông tin 2(2-1-0-4) 2
6 IT4210 Hệ nhúng 3(3-1-0.5-6) 3
7 IT4290 Xử lý tiếng nói 2(2-1-0-4) 2
Tự chọn theo định hướng Truyền
18 TC
thông và mạng máy tính
1 IT4590 Lý thuyết thông tin 2(2-1-0-4) 2
2 IT4601 Thiết bị truyền thông và mạng 3(2-1-1-6) 3
3 IT4610 Hệ phân tán 2(2-1-0-4) 2
4 IT4661 Quản trị dữ liệu phân tán 2(2-1-0-4) 2
5 IT4815 Quản trị mạng 2(2-1-0-4) 2
6 IT4681 Truyền thông đa phương tiện 3(2-1-1-6) 3
7 IT4260 An ninh mạng 2(2-1-0-4) 2
8 IT4650 Thiết kế mạng Intranet 2(2-1-0-4) 2
Tự chọn tự do 8 TC
22. Tốt nghiệp 8 TC
1 IT4991 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) hè
2 IT4995 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6(0-0-12-12) 6
13
CỘNG 88 TC 0 0 9 14 18
+
23. 2.12 Toán – Tin ứng dụng
KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ
9 TC
bản
1 MI1150 Đại số đại cương 3(3-1-0-6) 3
2 MI3010 Toán rời rạc 3(3-1-0-6) 3
3 MI2060 Giải tích hàm I 3(3-1-0-6) 3
Cơ sở và cốt lõi ngành 51 TC
1 MI2000 Nhập môn Toán Tin 3(2-0-2-6) 3
2 MI3040 Giải tích số 4(4-1-0-8) 4
3 MI3310 Kỹ thuật lập trình 2(2-1-0-4) 2
4 MI3350 Lý thuyết xác suất 3(3-1-0-6) 3
5 MI3320 Các phương pháp tối ưu I 3(3-1-0-6) 3
6 MI3070 Phương trình đạo hàm riêng 3(3-1-0-6) 3
7 MI3060 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3(3-1-0-6) 3
8 MI3330 Các phương pháp tối ưu II 2(2-1-0-4) 2
9 MI3360 Thống kê toán học 2(2-1-0-4) 2
10 MI4090 Lập trình hướng đối tượng 3(2-2-0-6) 3
11 MI3090 Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6) 3
12 MI3370 Hệ điều hành 2(2-1-0-4) 2
13 MI3080 Giải tích phức và ứng dụng 3(3-1-0-6) 3
14 MI4010 LT Otomat và ngôn ngữ hình thức 3(3-1-0-6) 3
15 MI3120 Phân tích và thiết kế hệ thống 3(2-2-0-6) 3
16 MI3380 Đồ án I 3(0-0-6-6) 3
17 MI3390 Đồ án II 3(0-0-6-6) 3
18 MI4060 Hệ thống và mạng máy tính 3(2-1-1-6) 3
Tự chọn theo định hướng 15TC
Môn tự chọn I
(Chọn một trong ba học phần)
1 MI4020 Phân tích số liệu 3(3-1-0-6)
2 MI4030 Mô hình toán kinh tế 3(3-1-0-6) 3
3 MI4080 Phương pháp sai phân 3(3-1-0-6)
Môn tự chọn II
(Chọn một trong ba học phần)
Bảo mật dữ liệu và độ phức tạp
1 MI4100 3(3-1-0-6)
thuật toán
2 MI4312 Cơ sở toán học của hệ mờ 3(3-1-0-6) 3
Lý thuyết thông tin và truyền số
3 MI4322
liệu 3(3-1-0-6)
Môn tự chọn III
(Chọn một trong ba học phần)
1 MI4050 Chuỗi thời gian 3(3-1-0-6)
2 MI4311 Tối ưu tổ hợp I 3(3-1-0-6) 3
3 MI4321 Phương pháp phần tử hữu hạn 3(3-1-0-6)
24. Môn tự chọn IV
(Chọn một trong ba học phần)
1 MI4160 Lập trình tính toán 3(2-2-0-6)
2 MI4332 Lập trình 3D 3(2-2-0-6) 3
3 MI4342 Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6)
Xêmina theo định hướng
(Chọn một trong hai học phần)
1 MI4331 Xêmina I (Toán ứng dụng) 3(1-2-2-6)
3
2 MI4352 Xêmina II (Tin ứng dụng) 3(1-2-2-6)
Tự chọn tự do 6TC 3 3
Một số phương pháp toán học
1 MI4341 3(3-1-0-6)
trong tài chính
Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng
2 MI4110 3(3-1-0-6)
dụng
3 MI4362 Tính toán song song 3(2-2-0-6)
Thiết kế, cài đặt và quản trị mạng
4 MI4372 3(2-2-0-6)
máy tính
5 MI4382 Đồ họa máy tính 3(2-2-0-6)
6 ME2040 Cơ kỹ thuật 3(2-2-0-6)
…..
MI4800 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) 2
6(0-0-12- 6
MI4900
Đồ án tốt nghiệp 12)
CỘNG 90TC 0 0 12 15 18 18 15 11
25. 2.13 Kỹ thuật Hoá học
KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học CB 6 TC
1. CH1010 Hoá học đại cương 3 (2-1-1-6) 3
2. MI3180 Xác suất thống kê và QHTN 3 (3-1-0-6) 3
Cơ sở và cốt lõi ngành 49 TC
3. ME2015 Đồ họa kỹ thuật cơ bản 3 (3-1-0-6) 3
4. CH2000 Nhập môn kỹ thuật hóa học 3 (2-0-2-4) 3
5. CH3120 Hóa vô cơ 3 (3-1-0-6) 3
6. CH3130 Thí nghiệm Hóa vô cơ 1 (0-0-2-2) 1
7. CH3220 Hóa hữu cơ 4 (4-1-0-8) 4
8. CH3230 Thí nghiệm Hóa hữu cơ 1 (0-0-2-2) 1
9. CH3050 Hóa lý 1 2 (2-1-0-4) 2
10. CH3052 Thí nghiệm Hóa lý 1 1 (0-0-2-2) 1
11. CH3060 Hóa lý 2 3 (3-1-0-6) 3
12. CH3062 Thí nghiệm Hóa lý 2 1 (0-0-2-2) 1
13. CH3330 Hóa phân tích 2 (2-1-0-4) 2
14. CH3340 Thí nghiệm Hóa phân tích 2 (0-0-4-4) 2
Phương pháp Phân tích bằng công
15. CH3320 3 (2-0-2-6) 3
cụ
Quá trình & thiết bị CN hóa học 1
16. CH3400 3 (3-1-0-6) 3
(Các QT thủy lực và thủy cơ)
Quá trình & thiết bị CN hóa học 2
17. CH3412 2 (2-1-0-4) 2
(các QT Nhiệt)
Quá trình & thiết bị CN hóa học 3
18. CH3420 3 (3-1-0-6) 3
(các QT chuyển khối)
19. CH3480 Thí nghiệm QTTB 1 1 (0-0-2-2) 1
20. CH3490 Thí nghiệm QTTB 2 1 (0-0-2-2) 1
21. CH3440 Đồ án QTTB 2 (0-0-4-4) 2
22. CH3454 Phương pháp số trong CNHH 2 (2-0-1-4) 2
23. CH3452 Mô phỏng trong CNHH 3 (2-0-2-6) 3
24. CH3456 Cơ khí ứng dụng 3 (3-1-0-6) 3
Tự chọn tự do 10 TC 2 2 4 2
26. Tự chọn theo định hướng 17 TC 10 7
CH3900 TT kỹ thuật 2 TC 2
CH4900 ĐATN cử nhân 6 TC 6
CỘNG 90 TC 0 0 12 13 17 16 19 13
CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN THEO ĐỊNH HƯỚNG
1. Định hướng Công nghệ hữu cơ hóa dầu
25. CH4032 Hóa học dầu mỏ - khí 2 (2-1-0-4)
26. CH4030 Động học xúc tác 2 (2-1-0-4)
Thiết bị phản ứng trong công
27. CH4042 2 (2-1-0-4)
nghiệp lọc hóa dầu
Công nghệ tổng hợp hữu cơ - hóa
28. CH4040 2 (2-1-0-4)
dầu
29. CH4036 Công nghệ chế biến dầu 3 (3-1-0-6)
30. CH4038 Công nghệ chế biến khí 2 (2-1-0-4)
31. CH4034 Sản phẩm dầu mỏ 2 (2-0-0-4)
32. CH4026 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4)
2. Định hướng Công nghệ Polyme – Composit
33. CH4090 Hóa lý polyme cơ sở 2 (2-0-0-4) 2
34. CH4092 Hóa học polyme cơ sở 3(3-0-1-6) 3
35. CH4094 Hóa học các chất tạo màng và sơn 2 (2-0-0-4) 2
36. CH4096 Công nghệ cao su 2 (2-0-0-4) 2
37. CH4098 Công nghệ chất dẻo 2 (2-0-0-4) 2
Công nghệ vật liệu polyme -
38. CH4100 2 (2-0-0-4) 2
compozit
Môi trường trong gia công vật liệu
39. CH4074 2 (2-0-0-4) 2
polyme
40. CH4084 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
3. Định hướng Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại
41. CH4150 Điện hoá lý thuyết 4 (3-1-1-8) 4
42. CH4152 Công nghệ mạ 3 (2-1-1-6) 3
43. CH4154 Ăn mòn và bảo vệ kim loại 3 (2-1-1-6) 3
44. CH4156 Điện phân thoát kim loại 2 (2-1-0-4) 2
45. CH4146 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
46. CH4158 Nguồn điện hoá học 3 (2-1-1-6) 3
4. Định hướng Công nghệ vật liệu silicat
27. 47. CH4210 Hoá lý silicat 4 (4-0-1-8) 4
48. CH4212 Thiết bị công nghiệp Silicat 4 (4-1-0-8) 4
49. CH4214 Lò công nghiệp Silicat 3 (3-1-0-6) 3
50. CH4216 Công nghệ silicát 1 2 (2-0-1-4) 2
51. CH4218 Công nghệ silicát 2 2 (2-0-1-4) 2
52. CH4208 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
5. Định hướng Công nghệ các chất vô cơ
53. CH4257 Chế biến khoáng sản 2 (2-1-0-4) 2
54. CH4270 Giản đồ pha 2 (2-1-0-4) 2
55. CH4272 Kỹ Thuật tách và làm sạch 2 (2-1-0-4) 2
56. CH4274 Động học và thiết bị phản ứng 2 (2-1-0-4) 2
57. CH4243 Xử lí nước 2 (2-1-0-4) 2
58. CH4242 Nhiệt động kĩ thuật hóa học 2 (2-1-0-4) 2
59. CH4276 Vật liệu vô cơ 2 (2-1-0-4) 2
60. CH4266 Thí nghiệm chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
61. CH4280 Đồ án chuyên ngành 1 (0-0-2-2) 1
6. Định hướng Công nghệ Hóa lý
62. CH4330 Quá trình điện hóa 2 (2-1-0-4) 2
Phương pháp vật lý và hóa lý
63. CH4332 2 (2-1-0-4) 2
nghiên cứu cấu tạo chất
64. CH4334 Các phương pháp xử lý nước thải 2 (2-1-0-4) 2
65. CH4336 Xúc tác phức và ứng dụng 2 (2-1-0-4) 2
66. CH4338 Hóa học các chất hoạt động bề mặt 2 (2-1-0-4) 2
67. CH4313 Hóa học vật liệu tiên tiến 2 (2-1-0-4) 2
68. CH4340 Ứng dụng tin học trong hóa học 2 (2-1-0-4) 2
69. CH4324 Đồ án chuyên ngành 3 (0-0-6-6) 3
7. Định hướng Quá trình và Thiết bị CN Hóa học
70. CH4392 Thí nghiệm chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
71. CH4362 Kỹ thuật hóa học đại cương 3 (3-1-0-6) 3
72. CH4394 Phương pháp tối ưu trong CNHH 2 (2-1-0-4) 2
73. CH4396 Kỹ thuật phản ứng 3 (3-1-0-6) 3
74. CH4390 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
75. ME4911 CAD 2D và vẽ tách 2 (2-1-0-4) 2
76. EE3559 Điều khiển quá trình 3 (3-0-1-6) 3
28. 8. Định hướng Công nghệ Xenluloza và Giấy
77. CH4450 Hóa học gỗ 2 (2-1-0-4) 2
78. CH4452 Hóa học Xenluloza 2 (2-0-0-4) 2
79. CH4454 Công nghệ sản xuất bột giấy 3 (3-0-0-6) 3
80. CH4456 Công nghệ sản xuất giấy 3 (3-0-0-6) 3
81. CH4444 Thí nghiệm chuyên ngành 3 (0-0-6-6) 3
82. CH4458 Thiết bị sản xuất bột giấy và giấy 2 (2-1-0-4) 2
83. CH4446 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
9. Định hướng Công nghệ Hóa dược và hóa chất BVTV
Các quá trình cơ bản tổng hợp hữu
84. CH4480 2 (2-1-0-4)
cơ
85. CH4486 Hóa học bảo vệ thực vật 3 (3-1-0-6)
86. CH4482 Hóa học các hợp chất thiên nhiên 2 (2-1-0-4)
87. CH4510 Hóa dược đại cương 2 (2-1-0-4)
88. CH4512 Phân tích cấu trúc bằng phổ 2 (2-1-0-4)
89. CH4490 Cơ sở kỹ thuật bào chế 2 (2-1-0-4)
Các quá trình cơ bản tổng hợp hóa
90. CH4484 2 (2-1-0-4)
dược
91. CH4508 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4)
10. Định hướng Máy và Thiết bị CN hóa chất – dầu khí
92. ME3210 Nguyên lý máy 2 (2-1-0-4) 2
93. ME3090 Chi tiết máy 3 (3-1-0-6) 3
94. ME3130 Đồ án chi tiết máy 2 (2-0-0-8) 2
95. ME2012 Đồ họa Kỹ thuật 2 3 (3-1-0-6) 3
96. CH4640 Cơ sở tính toán thiết bị hóa chất 3 (3-1-0-6) 3
97. CH4642 Cơ sở tính toán máy hóa chất 2 (2-1-0-4) 2
98. CH4628 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN TỰ DO
99. EE2010 Kỹ thuật điện 3 (3-1-0-6)
100. EE2012 Kỹ thuật điện 2 (2-1-0-4)
101. HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3 (3-1-0-6)
102. ET2010 Kỹ thuật điện tử 3 (3-1-0-6)
103. CH3470 Kỹ thuật hóa học đại cương 3 (3-1-0-6)
104. CH4850 Hóa học phức chất 2 (2-0-0-4)
29. 105. CH3800 Xây dựng công nghiệp 2 (2-1-0-4)
106. BF4810 CN SH đại cương 2 (2-1-0-4)
Kỹ thuật bảo vệ môi trường công
107. EV3301 2 (2-0-0-4)
nghiệp
108. EV3305 Môi trường và con người 2 (2-0-0-4)
109. ME2030 Cơ khí đại cương 2 (2-1-0-4)
110. MSE3011 Vật liệu học đại cương 2 (2-1-0-4)
Tiếng Anh chuyên ngành CN Hóa -
111. FL3108 2 (2-1-0-4)
Sinh
112. FL4110 Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh 2 (3-0-0-4)
113. … tiếp tục cập nhật …
30. 2.14 Hoá học
KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 6TC
1 CH1010 Hóa học Đại cương 3(2-1-1-6) 3
2 MI3180 Xác suất thống kê và QHTN 3 (3-1-0-6) 3
Cơ sở và cốt lõi ngành 53TC
3 CH3228 Hóa Hữu cơ I 3(3-0-0-6) 3
4 CH3231 TN Hóa hữu cơ I 1(0-0-2-2) 1
5 CH3229 Hóa Hữu cơ II 2(2-0-0-4) 2
6 CH3232 TN Hóa hữu cơ II 1(0-0-2-2) 1
7 CH3124 Hóa Vô cơ 4(4-0-0-8) 4
8 CH3131 Thí nghiệm Hóa Vô cơ 2(0-0-4-4) 2
9 CH3331 Cơ sở Hóa phân tích 3(3-1-0-6) 3
10 CH3340 Thí nghiệm Hóa phân tích 2(0-0-4-4) 2
11 CH3041 Hóa lý I 3(3-1-0-6) 3
12 CH3052 Thí nghiệm Hóa lý I 1(0-0-2-2) 1
13 CH3060 Hóa lý II 3(3-1-0-6) 3
14 CH3062 Thí nghiệm Hóa lý II 1(0-0-2-2) 1
Các phương pháp Phân tích bằng
15 CH3322 2(2-1-0-4) 2
công cụ
16 CH3341 Thí nghiệm Phân tích bằng công cụ 1(0-0-2-2) 1
Quá trình thiết bị và công nghệ hóa
17 CH3403 4(4-1-0-8) 4
học
18 BF2410 Công nghệ Sinh học đại cương 3(3-1-0-6) 3
19 CH4093 Hóa Polyme 3(3-1-0-6) 3
Kỹ thuật bảo vệ môi trường công
20 EV3301 2(2-0-0-4) 2
nghiệp
21 CH2010 Cơ sở hóa học vật liệu 3(2-1-1-6) 3
22 CH2001 Nhập môn hóa học 3(3-0-0-6) 3
23 CH3472 Hóa Kỹ thuật đại cương 3(3-0-0-6) 3
24 CH3901 Đồ án nghiên cứu 3(3-0-0-6) 3
Tự chọn định hướng Hóa Hữu cơ 15 TC
CH4825 Các phương pháp tổng hợp hữu cơ 3(2-2-0-6) 3
CH4826 Xúc tác hữu cơ 2(2-0-0-4) 2
CH4827 Hóa học các hợp chất thiên nhiên 3(3-0-0-6) 3
CH4828 Cơ chế phản ứng hóa hữu cơ 3(2-2-0-6) 3
Phân tích thành phần và cấu trúc các
CH4829 2(2-0-0-4) 2
hợp chất hữu cơ
CH4830 Cơ sở hóa lập thể hữu cơ 2(2-0-0-4) 2
Tự chọn định hướng Hóa lý 15 TC
Ứng dụng tin học trong công nghệ
CH4334 2(2-1-0-4) 2
hóa học
CH4800 Hóa keo 2(2-1-0-4) 2
CH4128 Ăn mòn và bảo vệ kim loại 3(3-0-1-6) 3
CH4801 Kỹ thuật xúc tác 2(2-1-0-4) 2
31. CH4328 Các phương pháp xử lý nước thải 2(2-1-0-4) 2
CH4330 Xúc tác phức và ứng dụng 2(2-1-0-4) 2
Hóa học các hợp chất hoạt động bề
CH4332 2(2-1-0-4) 2
mặt
Tự chọn định hướng Hóa phân tích 15 TC
CH4875 Xử lý mẫu trong Hóa Phân tích 2(2-1-0-4) 2
Các phương pháp Phân tích quang
CH4876 2(2-1-0-4) 2
phổ
CH4877 Các phương pháp Phân tích điện hóa 2(2-1-0-4) 2
Các phương pháp tách trong hóa
CH4878 3(3-1-0-6) 3
phân tích
Thí nghiệm chuyên ngành Hóa phân
CH4879 2( 2-0-0-4) 2
tích 1
Thí nghiệm chuyên ngành Hóa phân
CH4880 2(2-0-0-4) 2
tích 2
Xử lý số liệu thực nghiệm trong hoá
CH4881 2(2-1-0-4) 2
phân tích
Tự chọn định hướng Vô cơ 15 TC
CH4850 Hóa học phức chất 2(2-0-0-4) 2
CH4851 Hóa học nguyên tố quý và hiếm 2(2-0-0-4) 2
CH4852 Hóa học phóng xạ 3(3-0-0-6) 3
CH4853 Hóa sinh vô cơ 3(3-0-0-6) 3
CH4313 Hóa học vật liệu tiên tiến 2(2-1-0-4) 2
CH4854 Hóa học chất rắn 3(2-0-2-6) 3
26 Tự chọn tự do 8TC 8
27 Thực tập kỹ thuật 2TC 2
28 CH4901 Đồ án tốt nghiệp 6TC 6
CỘNG 90 0 0 9 16 16 18 17 14
Danh mục học phần tự chọn tự do khuyến cáo cho sinh viên ngành Hoá học
STT Mã học phần Tên học phần Khối lượng
CH4831 Hóa Hữu cơ ứng dụng 2(2-0-0-4)
Ch4835 Sinh tổng hợp trong Hóa học Hữu cơ 2(2-0-0-4)
CH4832 Các hợp chất có độc tính đối với sinh vật 2(2-0-0-4)
CH4061 Hóa học dầu mỏ 2(2-0-0-4)
CH4833 Hương liệu và mỹ phẩm 2(2-0-0-4)
CH4834 Tổng hợp các hợp chất có hoạt tính sinh học 2(2-0-0-4)
Ch4332 Các phương pháp vật lý và hóa lý nghiên cứu cấu tạo chất 2(2-1-0-4)
Các phản ứng xúc tác trong công nghệ mới và bảo vệ môi 2(2-0-0-4)
CH4803
trường
CH4360 Quy hoạch thực nghiệm và phương pháp tối ưu 2(2-1-0-4)
CH4836 Phân tích cấu trúc và thành phần các hợp chất hữu cơ 2(2-1-0-4)
CH4854 Hóa học chất rắn 3(2-0-2-6)
CH4856 Polyme vô cơ 2(2-0-0-4)
CH4857 Vật liệu lai tạo 2(2-0-0-4)
CH4858 Chất màu vô cơ 2(2-0-0-4)
CH4855 Hóa học xanh 2(2-0-0-4)
CH4313 Hóa học vật liệu tiên tiến 2(2-1-0-4)
32. 2.15 Kỹ thuật in và truyền thông
KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 8TC
1 CH3129 Hoá học vô cơ (KT in) 2(2-1-0-4) 2
2 CH3227 Hoá học hữu cơ (KT in) 2(2-1-0-4) 2
3 CH3005 Hoá lý 4(3-1-1-8) 4
Cơ sở và cốt lõi ngành 44 TC
4 ME2015 Đồ hoạ kỹ thuật cơ sở 3(3-0-1-8) 3
5 CH3600 Nhập môn Kỹ thuật in và truyền thông 4(3-1-1-8) 4
6 IT3087 Máy tính và mạng máy tính 3(2-0-2-6) 4
7 CH3610 Lý thuyết màu 3(2-2-0-6) 3
8 CH3620 Lý thuyết phục chế hình ảnh 3(2-2-0-6) 3
9 CH3630 Vật liệu ngành in 3(2-2-0-6) 3
10 EE3339 Điều khiển và tự động hóa QT SX 3(3-1-0-6) 3
11 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) 3
12 CH3640 Kỹ thuật chế bản điện tử 4(3-1-1-8) 4
13 CH4682 Anh văn chuyên ngành 2(1-2-0-4) 2
14 ME3060 Nguyên lý máy 3(3-0-1-6) 3
16 CH4664 Kỹ thuật xuất dữ liệu và chế khuôn in 3(2-1-1-6) 3
17 CH4664 Kỹ thuật in I 3(2-2-0-6) 3
18 CH4668 Kỹ thuật in II 2(2-1-0-4) 2
19 CH3690 Đồ án (TK qui trình công nghệ sản 3(0-6-0-6) 3
xuất 1 ấn phẩm)
Tự chọn theo định hướng
Định hướng 1: Kỹ thuật in 18 TC
CH4700 Hoàn thiện sản phẩm in 3(2-2-0-6) 3
CH4674 Tổ chức và quản lý sản xuất in 2(2-1-0-4) 2
CH4701 Đồ án tổ chức sản xuất in 3(0-6-0-6) 3
CH4702 Thí nghiệm chuyên ngành kỹ thuật in 3(0-0-6-6) 3
CH4684 Kiểm soát chất lượng in 3(2-2-0-6) 3
CH4678 Cơ sở thiết kế nhà máy in 2(2-1-0-4) 2
CH4672 An toàn lao động và môi trường trong 2(2-1-0-4) 2
ngành in
Định hướng 2 - Kỹ thuật đồ họa
18 TC
truyền thông
CH4710 Thiết kế đồ họa 3(2-2-0-6) 3
CH4662 KT xử lý ảnh 3(2-1-0-6) 3
CH4712 Thí nghiệm CN KT đồ hoạ 2(0-0-4-4) 2
CH4713 Thiết kế, trình bày sản phẩm in truyền 3(2-2-0-6) 3
thông
CH4711 Đồ án thiết kế sản phẩm truyền thông 3(0-6-0-6) 3
CH4714 Hệ thống quản lý màu 2(2-1-0-4) 2
CH4715 Chuyên đề 2(2-1-0-4) 2
Tự chọn tự do 8 TC 4 2 2
CH4692 Thực tập kỹ thuật 2 TC 2
CH4902 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6 TC 6
CỘNG 86 0 0 11 14 16 17 18 12