SlideShare a Scribd company logo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI




   CHƯƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 2009
 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN
     CÁC NGÀNH KỸ THUẬT
       (áp dụng từ khóa 54)
MỤC LỤC 
1   Khung chương trình đào tạo khối ngành kỹ thuật ....................................................... 1
    1.1     Cấu trúc chương trình toàn khóa ............................................................................. 3
    1.2     Danh mục học phần chung khối ngành kỹ thuật ...................................................... 3
2   Chương trình đào tạo riêng các ngành ......................................................................... 5
    2.1     Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy .................................................................................... 5
    2.2     Kỹ thuật Cơ điện tử.................................................................................................. 7
    2.3     Kỹ thuật cơ khí động lực .......................................................................................... 9
    2.4     Kỹ thuật tàu thủy .................................................................................................... 11
    2.5     Kỹ thuật hàng không .............................................................................................. 12
    2.6     Kỹ thuật Nhiệt - Lạnh ............................................................................................. 13
    2.7     Kỹ thuật điện .......................................................................................................... 15
    2.8     Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa....................................................................... 16
    2.9     Kỹ thuật Điện tử Viễn thông ................................................................................... 17
    2.10 Công nghệ thông tin............................................................................................... 19
    2.11 Kỹ thuật máy tính và Truyền thông ........................................................................ 21
    2.12 Toán – Tin ứng dụng.............................................................................................. 23
    2.13 Kỹ thuật Hoá học.................................................................................................... 25
    2.14 Hoá học.................................................................................................................. 30
    2.15 Kỹ thuật in và truyền thông .................................................................................... 32
    2.16 Kỹ thuật sinh học.................................................................................................... 33
    2.17 Kỹ thuật Thực phẩm............................................................................................... 35
    2.18 Kỹ thuật môi trường ............................................................................................... 37
    2.19 Kỹ thuật Dệt ........................................................................................................... 39
    2.20 Công nghệ may...................................................................................................... 41
    2.21 Kỹ thuật vật liệu...................................................................................................... 43
    2.22 Sư phạm kỹ thuật – Kỹ thuật Điện ......................................................................... 45
    2.23 Sư phạm kỹ thuật – Kỹ thuật Điện tử Viễn thông................................................... 47
    2.24 Sư phạm kỹ thuật – Kỹ thuật Cơ khí động lực....................................................... 49
    2.25 Sư phạm kỹ thuật – Công nghệ thông tin .............................................................. 51
    2.26 Vật lý kỹ thuật......................................................................................................... 53
    2.27 Kỹ thuật Hạt nhân và Vật lý Môi trường................................................................. 56
1     Khung chương trình đào tạo khối ngành kỹ thuật

1.1    Cấu trúc chương trình toàn khóa
                                     KHỐI LƯỢNG
TT     PHẦN CHƯƠNG TRÌNH                                                 GHI CHÚ
                                      (Tín chỉ, TC)
1      Giáo dục đại cương              48-54 TC
                                                      26TC chung khối ngành kỹ thuật + ≥ 6TC bổ
1.1    Toán và khoa học cơ bản             ≥ 32
                                                      sung của mỗi ngành
1.2    Lý luận chính trị                     10
                                                      Theo chương trình quy định chung của Bộ
1.3    Giáo dục thể chất                chứng chỉ     Giáo dục và Đào tạo
1.4    Giáo dục quốc phòng-an ninh      chứng chỉ
1.5    Tiếng Anh                              6       Chuẩn đầu ra yêu cầu ≥ 450 TOEIC
2      Giáo dục chuyên nghiệp          74-84 TC
2.1    Cơ sở và cốt lõi của ngành         36-54
                                                      SV chọn định hướng chuyên ngành nào sẽ
2.2    Tự chọn theo định hướng             ≤18        học tất cả học phần tự chọn định hướng của
                                                      chuyên ngành đó
                                                      Chọn trong danh mục do khoa/viện phê
2.3    Tự chọn tự do                        ≥8
                                                      duyệt
                                                      Đối với hầu hết các ngành, sinh viên đăng ký
2.4    Thực tập kỹ thuật                         2    thực hiện 4 tuần trong thời gian hè từ trình
                                                      độ năm thứ 3.
                                                      Thực hiện khi chỉ còn thiếu không quá 10 TC
2.5    Đồ án tốt nghiệp cử nhân                  6
                                                      các học phần tự chọn
       Tổng khối lượng chương
                                       128-132 TC
       trình toàn khóa



1.2    Danh mục học phần chung khối ngành kỹ thuật
                                                       KHỐI            KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT    MÃ SỐ     TÊN HỌC PHẦN
                                                      LƯỢNG        1    2   3   4   5   6    7   8
                Lý luận chính trị                      10 TC
1     SSH1110   Những NLCB của CN Mác-Lênin I         2(2-1-0-4)   2
2     SSH1120   Những NLCB của CN Mác-Lênin II        3(3-0-0-6)        3
3     SSH1050   Tư tưởng Hồ Chí Minh                  2(2-0-0-4)            2
4     SSH1130   Đường lối CM của Đảng CSVN            3(3-0-0-6)                3
                Giáo dục thể chất                       (CC)
5      PE1010   Giáo dục thể chất A                   1(0-0-2-0)   x
6      PE1020   Giáo dục thể chất B                   1(0-0-2-0)        x
7      PE1030   Giáo dục thể chất C                   1(0-0-2-0)            x
8      PE2010   Giáo dục thể chất D                   1(0-0-2-0)                x
9      PE2020   Giáo dục thể chất E                   1(0-0-2-0)                    x
                Giáo dục quốc phòng-an ninh             (CC)
10    MIL1110   Đường lối quân sự của Đảng            3(3-0-0-6)   x
11    MIL1120   Công tác quốc phòng-an ninh           3(3-0-0-6)        x
12    MIL1130 QS chung và KCT bắn súng AK                      4(3-1-1-8)               x
                Ngoại ngữ (K54)                                   (6TC)
13      FL1101 Tiếng Anh TOEIC I                                3(0-6-0-6)     3
14      FL1102 Tiếng Anh TOEIC II                               3(0-6-0-6)          3
                Ngoại ngữ (K55)                                   (6TC)
13      FL1100 Tiếng Anh Pre-TOEIC                              3(0-6-0-6)     3
14      FL1101 Tiếng Anh TOEIC I                                3(0-6-0-6)          3
                Toán và khoa học cơ bản                           26 TC
15      MI1110 Giải tích I                                      4(3-2-0-8)     4
16      MI1120 Giải tích II                                     3(2-2-0-6)          3
17      MI1130 Giải tích III                                    3(2-2-0-6)          3
17      MI1140 Đại số                                           4(3-2-0-8)     4
18     PH1110 Vật lý I                                          3(2-1-1-6)     3
19     PH1120 Vật lý II                                         3(2-1-1-6)          3
20     EM1010 Quản trị học đại cương                            2(2-0-0-4)          2
21       IT1110 Tin học đại cương                               4(3-1-1-8)               4
                                                      CỘNG         42TC       16 17      6    3

Ghi chú:
1)    Yêu cầu về Tiếng Anh: SV có điểm TOEIC từ 250 được miễn Tiếng Anh Pre-TOEIC, từ 300 được miễn Tiếng
      Anh TOEIC I. Trước khi làm ĐATN, SV phải đạt 450 TOEIC (trừ một số chương trình đặc biệt có ngoại ngữ
      chính khác tiếng Anh thì yêu cầu tiếng Anh phải đạt 300 TOEIC).
2)    Các học phần GDTC và GDQP: có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên
      ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên. Thời gian học và nội dung theo quy định chung
      của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3)    Trong kế hoạch học tập chuẩn của một số ngành, hai môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của
      ĐCSVN có thể được bố trí học ở các học kỳ sau.
2     Chương trình đào tạo riêng các ngành

2.1     Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy
                                                   KHỐI            KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT     MÃ SỐ   TÊN HỌC PHẦN
                                                  LƯỢNG        1   2   3   4   5   6   7   8
               Bổ sung toán và khoa học cơ bản
1      ME2011 Đồ họa kỹ thuật I                  3(3-1-0-6)            3
2      ME2012 Đồ họa kỹ thuật II                 3(3-1-0-6)                3
               CƠ SỞ VÀ CỐT LÕI NGÀNH              58TC
 3 EE2012 Kỹ thuật điện*                         2(2-1-0-4)            2
 4 ET2012 Kỹ thuật điện tử                       2(2-0-1-4)                2
 5 ME2110 Nhập môn kỹ thuật cơ khí               2(2-0-1-4)            2
 6 ME2030 Cơ khí đại cương                       2(2-1-0-4)                2
 7 ME2140 Cơ học kỹ thuật I                      3(2-2-0-6)            3
 8 ME3010 Cơ học kỹ thuật II                     3(2-2-0-6)                3
 9 ME3040 Sức bền vật liệu I                     2(2-0-1-4)                2
10 ME3050 Sức bền vật liệu II                    2(2-0-1-4)                    2
11 ME3060 Nguyên lý máy                          3(3-0-1-6)                    3
12 ME3090 Chi tiết máy                           3(3-0-1-6)                    3
13 ME4062 Máy công cụ                            2(2-0-1-4)                        2
14 ME3120 Kỹ thuật điều khiển tự động            3(3-0-1-6)                    3
15 ME4212 Nguyên lý gia công vật liệu            2(2-0-1-4)                    2
16 ME3170 Công nghệ chế tạo máy                  4(4-0-1-8)                        4
17 ME3070 Kỹ thuật đo                            3(3-0-1-6)                        3
18 ME3140 Kỹ thuật AT & MT                       2(2-1-0-4)                2
19 ME3150 Thực tập cơ khí                        2(0-0-4-4)                    2
20 MSE3210 Vật liệu kim loại                     2(2-0-1-4)                        2
21 ME3110 Vật liệu chất dẻo & composite          2(2-0-1-4)                            2
22 ME3130 Đồ án I (Đồ án chi tiết máy)           2(0-0-4-4)                        2
23 ME4032 Đồ gá                                  2(2-1-0-4)                            2
24 TE 3602 Kỹ thuật thủy khí                     2(2-1-0-4)                            2
25     HE2012 Kỹ thuật nhiệt                     2(2-1-0-4)            2
26    ME4022 Chế tạo phôi                        2(2-0-1-4)                    2
27    ME4322 Công nghệ gia công áp lực           2(2-0-1-4)                        2
              Tự chọn theo định hướng chuyên
                                                   10TC
              ngành CNCTM
      ME4282 Máy CNC và Rôbốt công nghiệp        2(2-0-1-4)
28                                                                                     2
              (BTL Rôbốt)
29    ME4112 Tự động hóa sản xuất                2(2-1-0-4)                            2
30    ME4192 Thiết kế máy công cụ                2(2-0-1-4)                            2
31    ME4222 Thiết kế dụng cụ cắt                2(2-0-1-4)                        2
32    ME4232 Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt          2(0-0-4-4)                            2
              Tự chọn theo định hướng chuyên
                                                   10TC
              ngành CN Hàn
33     ME4024 Công nghệ hàn nóng chảy I          2 (2-0-1-4)                       2
34     ME4283 Thiết bị hàn hồ quang              2 (2-0-1-4)                           2
35     ME4104 Kết cấu hàn I                      2 (2-1-0-4)                           2
36   ME4064 Bảo đảm chất lượng hàn                     2(2-0-1-4)                             2
37   ME4284 Công nghệ hàn nóng chảy I                  2(0-0-4-4)                             2
            Tự chọn theo định hướng chuyên
                                                           10TC
            ngành CN GCAL
37   ME4025 Lý thuyết dập tạo hình                     2(2-1-0-4)                       2
38   ME4035 Thiết bị gia công áp lực                   2(2-0-1-4)                             2
39   ME4055 Công nghệ tạo hình tấm                     2(2-0-1-4)                             2
40   ME4065 Công nghệ tạo hình khối                    2(2-0-1-4)                             2
41   ME4285 Đồ án Gia công áp lực                      2(0-0-4-4)                             2
            Tự chọn theo định hướng chuyên
                                                           10TC
            ngành CN Co khi CX &QH
42   ME4013 Chi tiết cơ cấu chính xác                  2(2-0-1-4)                       2
43   ME4023 Quang kỹ thuật                             2(2-1-0-4)                             2
44   ME4083 Công nghệ MCX                              2(2-0-1-4)                             2
45   ME4073 Kỹ thuật xử lý tín hiệu đo                 2(2-0-1-4)                             2
46   ME4443 Đồ án Cơ khí chính xác & QH                2(0-0-4-4)                             2
              Tự chọn theo định hướng chuyên
                                                           10 TC
              ngành KH&CN chất dẻo,composite
     ME4721   Cơ học Vật liệu chất dẻo và
47                                                     2(2-0-1-4)                       2
              Composite
     ME4286   Công nghệ và thiết bị đúc phun chất
48                                                     3 (3-0-0-6)                            3
              dẻo
49   ME4287   Công nghệ và thiết bị đùn Chất dẻo       3 (3-0-0-6)                            3
50   ME4146   Đồ án khuôn chất dẻo                     2(0-0-4-4)                             2
              Tự chọn tự do                               8 TC                                    8
              Thực tập kỹ thuật & Đồ án TN                8 TC
76   ME4439   Thực tập kỹ thuật                        2(0-0-6-4)                             2
77   ME4441   ĐATN Cử nhân kỹ thuật                   6(0-0-12-12)                                6
                                             CỘNG          90 TC     16 17 18   17   17 17    16 14
*Ghi chú: Đối với K54 sinh viên đã học EE2010 thay thế EE2012.

                      DANH MỤC HỌC PHẦN TỰ CHỌN TỰ DO KHUYẾN CÁO
     TT    MÃ SỐ                           TÊN HỌC PHẦN                         KHỐI LƯỢNG
     2 ME4289       Truyền dẫn thuỷ lực trong máy công cụ (dầu ép)               2(2-0-1-4)
     3 ME4142       Công nghệ khuôn mẫu                                          2(2-1-0-4)
     4 ME4432       Công nghệ tạo mẫu nhanh                                      2(2-1-0-4
     5 ME4433       Dụng cụ gia công CNC                                         2(2-1-0-4)
     6 ME4125       CN dập tạo hình đặc biệt                                     2(2-1-0-4)
     7 ME4434       Đảm bảo chất lượng sản phẩm công nghiệp                      2(2-1-0-4)
     8 ME4435       Thiết bị đo trong Cơ khí chế tạo máy                         2(2-0-1-4)
     9 ME4161       Tự động hóa thiết kế                                         2(2-1-0-4)
     10   ME4438    Đồ họa kỹ thuật III ( AutoCAD 3D và vẽ kỹ thuật nâng cao)    2(2-1-0-4
     11   ME4436    CAD nâng cao                                                 2(2-1-0-4)
     12   ME4181    Phương pháp Phần tử hữu hạn                                  2(2-1-0-4)
     13   ME4437    CN các SP Composite                                          2(2-1-0-4)
     14   ME4031    Dao động kỹ thuật                                            2(2-1-0-4
     15   ME 4244   Công nghệ hàn                                                2(2-0-1-4)
                    (Sinh viên chọn các học phần khác cần được Viện phê
                    duyệt)
2.2   Kỹ thuật Cơ điện tử
                                                    KHỐI            KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT    MÃ SỐ               TÊN HỌC PHẦN
                                                   LƯỢNG        1    2   3   4   5   6   7   8

               Bổ sung toán và khoa học cơ bản       8 TC

 1    ME2011 Đồ họa kỹ thuật I                     3(2-2-0-6)            3

 2    ME2012 Đồ họa kỹ thuật II                    3(2-2-0-6)                3

 3    MI2010   Phương pháp tính                    2(2-0-0-4)                2

               Cơ sở và cốt lõi ngành               59 TC

 4    ME2100 Nhập môn Cơ Điện tử                   3(2-1-2-6)                3

 5    EE2014 Kỹ thuật điện                         4(3-1-1-8)            4

 6    ET3102   Kỹ thuật điện tử                    4(3-1-1-8)                    4

 7    ME2140 Cơ học kỹ thuật I                     3(2-2-0-6)            3

 8    ME3010 Cơ học kỹ thuật II                    3(2-2-0-6)                3

 9    ME3040 Sức bền vật liệu I                    2(2-0-1-4)            2

 10   ME3050 Sức bền vật liệu II                   2(2-0-1-4)                2

 11   ME3210 Nguyên lý máy                         2(2-0-1-6)                2

 12   ME3090 Chi tiết máy                          3(3-0-1-6)                    3

 13   EE3359 LT điều khiển tự động                 3(3-0-1-6)                    3

 14 MSE3100 Vật liệu học                           2(2-1-0-4)                    2

 15   ME3168 Robotics                              3(2-1-1-6)                            3

 16   ME3070 Kỹ thuật đo                           3(3-0-1-6)                    3

 17   ME3036 Thực tập xưởng                        2(0-0-4-4)                    2

 18   ME3170 Công nghệ chế tạo máy                 4(4-0-1-8)                        4

 19   ME4336 ĐA thiết kế hệ thống CĐT              3(1-2-2-6)                            3

 20   IT4160   Vi xử lý                            3(3-0-1-6)                        3

 21   TE3600   Kỹ thuật thủy khí                   2(2-0-0-4)                        2

 22   ME3300 Kỹ thuật lập trình trong Cơ Điện tử   3(2-2-0-6)                        3

 23   ME3140 Kỹ thuật an toàn và môi trường        2(2-1-0-4)                            2

 24   ME4099 Đồ án Thiết kế cơ khí                 3(1-2-2-6)                        3

               Tự chọn tự do                        14 TC

 25   ME4051 Động lực học hệ nhiều vật             2(2-1-0-4)
 26   EE3059 Cảm biến ĐL và xử lý THĐ              2(2-1-0-4)
 27   IT3010   Cấu trúc dữ liệu và giải thuật      2(2-1-0-4)
 28   ME4031 Dao động kỹ thuật                     2(2-1-0-4)
 29   ME4068 Nhập môn Vi Cơ Điện tử                2(2-1-0-4)
30   EE3059 Cảm biến ĐL và xử lý THĐ                2(2-1-0-4)
31   ME4088 Cơ sở máy CNC                           2(2-0-1-4)
32   ME4032 Đồ gá (BTL)                             2(2-1-0-4)

33   ME4052 Nguyên lý và dụng cụ cắt                2(2-0-1-4)
               Phần mềm phân tích và mô phỏng
34   ME4293                                         2(2-1-0-4)
               các hệ động lực có điều khiển
35   ME4098 Thiết kế nhà máy cơ khí                 2(2-1-0-4)
36   ME4161 Tự động hóa thiết kế                    2(2-1-0-4)
37   ME4181 Phương pháp phần tử hữu hạn             2(1-2-0-4)
38   ME4022 Chế tạo phôi                            2(2-0-1-4)
               Điều khiển PLC và mạng công
39   EE4220                                         2(2-0-1-4)
               nghiệp
40   EE3539 Truyền động điện và ĐTCS                2(2-1-0-4)
41    IT4030   Hệ quản trị cơ sở dữ liệu            2(1-2-0-4)
42   ME4182 Tự động hóa thủy khí                    2(2-1-0-4)
               Lập trình mô phỏng robot và các hệ
43   ME4291                                         2(2-1-0-4)
               Cơ Điện tử
44   ME4258    Thực tập kỹ thuật                      2TC        2
45   ME4358    Đồ án tốt nghiệp                       6TC        6
                      CỘNG                           89 TC
2.3   Kỹ thuật cơ khí động lực
 TT                                                  KHỐI             KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
      MÃ SỐ             TÊN HỌC PHẦN
                                                    LƯỢNG         1    2   3   4   5   6   7   8
               Bổ sung toán và khoa học cơ bản        7 TC
 1    ME2011 Đồ họa kỹ thuật I                     3(3-1-0-6)              3
 2    PH1131 Vật lý III                            2(2-0-1-4)              2
 3    CH1011 Hóa đại cương                         2(2-1-0-4)                  2
            Cơ sở và cốt lõi ngành                   49 TC
  4  TE2000 Nhập môn kỹ thuật Cơ khí động lực      2(1-0-3-4)              2
  5  ME2012 Đồ họa kỹ thuật II                     3(3-1-0-6)                  3
  6  ME2142 Cơ học kỹ thuật                         4(3-2-0-8)             4
  7  ME3191 Sức bền vật liệu                        3(3-1-0-6)                 3
  8  ME3060 Nguyên lý máy                           3(3-0-1-6)                 3
  9  EE2012 Kỹ thuật điện                           2(2-1-0-4)             2
 10  HE2010 Kỹ thuật nhiệt                          3(3-1-0-6)                 3
 11  ET2010 Kỹ thuật điện tử                        3(3-0-1-6)                         3
 12 MSE3210 Vật liệu kim loại                       2(2-0-1-4)                 2
 13 ME3110 Vật liệu chất dẻo và composite           2(2-0-1-4)                         2
 14 ME3090 Chi tiết máy                             3(3-1-0-6)                     3
 15 ME3230 Dung sai và kỹ thuật đo                 2(2-1-0.5-4)                    2
 16 ME3171 Công nghệ chế tạo máy                    3(3-0-0-6)                         3
 17 ME3130 Đồ án chi tiết máy                       2(0-0-4-8)                         2
 18  TE3601 Kỹ thuật thủy khí                       3(2-1-1-6)                     3
 19  TE3010 Động cơ đốt trong                       3(3-0-1-6)                     3
 20  TE3400 Máy thủy khí                            3(3-1-0-6)                     3
 21  TE3200 Kết cấu ô tô                            3(3-1-0-6)                     3
            Tự chọn theo định hướng động
                                                     18 TC
            cơ đốt trong
 22   TE3020   Lý thuyết ĐCĐT I                    3(3-1-0-6)                          3
 23   TE3030   Nhiên liệu, dầu mỡ và khí thải      3(3-1-0-6)                          3
 24   TE3040   HT nhiên liệu và TĐĐC tốc độ ĐCĐT   3(3-1-0-6)                          3
 25   TE4010   Thí nghiệm ĐCĐT                     3(3-0-1-6)                              3
 26   TE4230   Điện và điện tử ô tô                3(3-1-0-6)                              3
 27   TE4020   Sử dụng, sửa chữa ĐCĐT              3(3-0-1-6)                              3
               Tự chọn theo định hướng ô tô          18 TC
 28   TE3021 Lý thuyết động cơ ô tô                3(3-1-0-6)                          3
 29   TE3210 Lý thuyết ô tô                        3(3-1-0-6)                          3

 30   TE3220 Công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa ô       4(3-1-1-8)                          4
             tô
 31   TE4200 Điện, điện tử ô tô                    3(3-1-0-6)                              3
 32   TE4210 Thiết kế tính toán ô tô               3(3-1-0-6)                              3
 33   TE4220 Công nghệ khung vỏ ô tô               2(2-1-0-4)                              2
             Tự chọn theo định hướng máy và
                                                     18 TC
             tự động thủy khí
 34   TE3410 Lý thuyết cánh I                      2(2-1-0-4)                          2
 35   TE3420 Bơm quạt cánh dẫn I                   2(2-1-0-4)                          2
36   TE3430 Tua bin nước I                          2(2-1-0-4)                       2
37   TE4440 Truyền động thủy động                   3(3-1-0-6)                           3
38   TE4450 LT ĐC tự động bằng các CCTK             3(3-1-0-6)                           3
39   TE3460 Máy thủy lực thể tích                   2(2-1-0-4)                       2
40   TE4470 Truyền động thủy lực thể tích           2(2-1-0-4)                           2
41   TE4480 Truyền động và tự động khí nén          2(2-1-0-4)                           2

             Thực tập và đồ án tốt nghiệp             8 TC
42   TE4000 Thực tập kỹ thuật                       2(0-0-6-4)                           2
43   TE4990 Đồ án tốt nghiệp                       6(0-0-12-12)                              6
            Tự chọn tự do                              8 TC                              3   5


                                            CỘNG     90 TC        0   0   13 16   17 19 17 11
2.4   Kỹ thuật tàu thủy
 TT                                                  KHỐI             KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
      MÃ SỐ                TÊN HỌC PHẦN
                                                    LƯỢNG         1    2   3   4    5   6   7   8
                Bổ sung toán và khoa học cơ bản       7 TC
 1    ME2011    Đồ họa kỹ thuật I                  3(3-1-0-6)              3
 2    ME2142    Cơ học kỹ thuật                    4(3-2-0-8)              4
                Cơ sở và cốt lõi ngành               47 TC
 3    TE2004    Nhập môn kỹ thuật Tàu Thủy          2(1-0-3-4)             2
 4    ME2012    Đồ họa kỹ thuật II                  3(3-1-0-6)                 3
 5    ME3191    Sức bền vật liệu                    3(3-0-1-6)                 3
 6    ME3060    Nguyên lý máy                       3(3-0-1-6)                 3
 7    EE2012    Kỹ thuật điện                       2(2-1-0-4)             2
 8    ET2010    Kỹ thuật điện tử                    3(3-0-1-6)                 3
 9    MSE3210   Vật liệu kim loại                   2(2-0-1-4)                      2
 10   ME3110    Vật liệu chất dẻo và composite      2(2-0-1-4)                          2
 11   ME3090    Chi tiết máy                        3(3-1-0-6)                      3
 12   ME3230    Dung sai và kỹ thuật đo            2(2-1-0,5-4)                     2
 13   ME3171    Công nghệ chế tạo máy               3(3-0-0-6)                          3
 14   ME3130    Đồ án chi tiết máy                  2(2-0-0-8)                          2
 15   TE3601    Kỹ thuật thủy khí                   3(2-1-1-6)                      3
 16   HE2010    Kỹ thuật nhiệt                      3(3-1-0-6)             3
 17   ME4540    Cơ học kết cấu                      2(2-1-0-4)                      2
 18   ME4244    Công nghệ hàn                      2(2-1-0.5-4)                         2
 19   EE3359    Kỹ thuật điều khiển tự động         3(3-1-0-6)                 3
 20   TE3400    Máy thủy khí                        3(3-1-0-6)                          3
                         CỘNG                         47 TC       0    0   7   15   12 13
                Bắt buộc                             19 TC
      TE3610    Lý thuyết tàu thủy                 4(3-1-1-8)                       4
      TE3650    Kết cấu tàu thủy                   3(3-1-0-6)                           3
      TE4050    Trang bị động lực tàu thủy         3(3-1-0-6)                               3
      TE3660    Thiết kế tàu thủy                  4(4-1-0-8)                           4
      TE4630    Công nghệ đóng tàu                 3(3-1-0-6)                               3
      TE4640    Đồ án thiết kế tàu thủy            2(0-0-4-4)                               2
                CỘNG                                 19 TC                          4   7   8
                Tự chọn                              9 TC                                   5   4
      TE4004    TT KỸ THUẬT                        2(0-0-6-4)                               2

      TE4994                                       6(0-0-12-                                    6
                ĐA TỐT NGHIỆP
                                                      12)
                                       TỔNG CỘNG     90 TC        0    0
2.5   Kỹ thuật hàng không
 TT                                                    KHỐI             KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
        MÃ SỐ             TÊN HỌC PHẦN
                                                      LƯỢNG         1    2   3   4   5   6   7   8
               Bổ sung toán và khoa học cơ
                                                        7 TC
               bản
  1     ME2011 Đồ họa kỹ thuật I                     3(3-1-0-6)              3
  2     ME2142 Cơ kỹ thuật                           4(3-2-0-8)              4
                 Cơ sở và cốt lõi ngành                47 TC
  3     TE2801   Nhập môn kỹ thuật Hàng không         3(2-0-2-6)             3
  4    ME2012    Đồ họa kỹ thuật II                   3(3-1-0-6)                 3
  5    ME3191    Sức bền vật liệu                     3(3-1-0-6)                 3
  6    ME3060    Nguyên lý máy                        3(3-0-1-6)                 3
  7    EE2012    Kỹ thuật điện                        2(2-1-0-4)             2
  8    HE2010    Kỹ thuật nhiệt                       3(3-1-0-6)                     3
  9     ET2010   Kỹ thuật điện tử                     3(3-0-1-6)                 3
 10    ME3090    Chi tiết máy                         3(3-1-0-6)                     3
 11    ME3230    Dung sai và kỹ thuật đo             2(2-1-0.5-4)                    2
 12    EE3359    Kỹ thuật điều khiển tự động          3(3-1-0-6)                     3
 13    ME3130    Đồ án chi tiết máy                   2(0-0-4-4)                         2
 14     TE3601   Kỹ thuật thủy khí                    3(2-1-1-6)                     3
 15     TE2811   Vật liệu Hàng không                  3(3-1-0-6)                 3
 16     TE3811   Khí động học I                       3(3-0-1-6)                         3

 17     TE3821   Hệ thống thủy lực và khí nén trên                                       3
                                                     3(3-1-0-6)
                 máy bay
 18     TE4801   Động cơ và thiết bị đẩy I           3(3-1-0-6)                              3
 19     TE3801   Kết cấu máy bay                     2(2-1-0-4)                          2
                 Tổng                                    47
                 Các học phần chuyên ngành             20 TC
 20     TE4821   Kiểm tra và Bảo dưỡng Máy bay       3(3-0-0-6)                              3
 21     TE4831   Trang thiết bị mặt đất              3(3-0-0-6)                              3
 22     TE3841   Luật Hàng không                     2(2-0-0-4)                      2
                 Kỹ thuật Điện – Điện tử trên máy
 23     TE3831                                       3(3-1-0-4)                      3
                 bay
 24     TE4841   Cơ học vật bay                      4(3-2-0-6)                              4
 25     TE3851   Các hệ thống trên Máy bay           3(3-1-0-6)                          3
                 Nhập môn phương pháp số trong
 26     TE3861                                       2(2-1-0-4)                              2
                 KTHK
 27     TE4851   Thực tập kỹ thuật                   2(0-0-4-4)                              2
                                                     6(0-0-12-
 26     TE4861 Đồ án tốt nghiệp                                                                  6
                                                        12)
                 Tự chọn tự do                         8 TC                                  2   6

                     CỘNG                              90 TC        0    0   12 15 19 16 19 12
                         Cộng thêm phần trước                                6  3
2.6   Kỹ thuật Nhiệt - Lạnh
                                                        KHỐI            KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
 TT   MÃ SỐ    TÊN HỌC PHẦN
                                                       LƯỢNG        1    2   3   4   5   6   7   8
               Bổ sung toán và khoa học cơ bản           7 TC
 1    MI2010   Phương pháp tính                        2(2-0-0-4)            2
 2    CH1011   Hóa học đại cương                       2(2-1-0-4)            2
 3    MI2020   Xác suất thống kê                           3                     3
               Cơ sở và cốt lõi ngành                    48 TC
 4    ME2015   Đồ họa kỹ thuật cơ bản                  3(3-1-0-6)            3
 5    ME2030   Cơ khí đại cương                        2(2-1-0-4)            2
 6    ME2040   Cơ học kỹ thuật                         3(3-1-0-6)            3
 7    ET2010   Kỹ thuật điện tử                        3(3-0-1-6)                3
 8    EE2010   Kỹ thuật điện                           3(2-1-1-6)                3
 9    HE2000   Nhập môn kỹ thuật Nhiệt - Lạnh          3(2-0-2-6)                3
 10 ME3190     Sức bền vật liệu                        2(2-0-0-4)                    2
 11 EE3109     Điện tử tương tự và điện tử số          2(2-1-0-4)                    2
 12 ME3210     Nguyên lý máy                           2(2-1-0-4)                    2
 13   HE3013   Nhiệt động kỹ thuật                     3(2-1-1-6)                    3
 14   HE3023   Truyền nhiệt                            3(2-1-1-6)                    3
 15   HE3011   Cơ học chất lưu                         3(2-1-1-6)                    3
 16   HE3022   Đo lường nhiệt                          2(2-0-1-4)                    2
 17   HE3032   Lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt    3(3-1-0-6)                        3
 18   HE3033   Thiết bị trao đổi nhiệt                 2(2-1-0-4)                        2
 19   HE4023   Kỹ thuật cháy                           3(3-0-0-6)                        3
               Cơ sở Kỹ thuật lạnh và điều hoà
 20 HE4134                                             3(2-1-1-6)                        3
               không khí
 21 HE3017     Hệ thống cung cấp nhiệt                 3(2-1-1-6)                        3
 22 HE3001     Đồ án nhiệt - lạnh I                    2(0-0-4-4)                        2
 24 HE4001     Đồ án nhiệt - lạnh II                   2(0-0-4-4)                            2
               Tự chọn theo định hướng chuyên
                                                       14/22 TC
               ngành Kỹ thuật năng lượng
      HE4021   Lò hơi                                  3(2-1-1-6)                            2
 26 HE4031     Tua bin                                 3(2-1-1-6)                            3
 29 HE4081     Bơm, quạt, máy nén                      2(2-0-1-4)                            2
 30 HE4082     Nhà máy điện nguyên tử                  2(2-0-0-4)                            2
 31 HE4012     Nhà máy nhiệt điện                      3(2-1-1-6)                            3
 32 HE4171     Năng lượng tái tạo                      2(2-0-1-4)                            2
      HE4061   Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu
                                                       2(2-0-1-4)                            2
               quả
               Hệ thống điều khiển quá trình nhiệt -
 34 HE4032                                             2(2-1-0-4)                            2
               lạnh
 35 HE4113     Kỹ thuật xử lý phát thải                2(2-0-0-4)                            2
 36 HE3031     Kỹ thuật an toàn nhiệt - lạnh           2(2-0-0-4)                            2
               Tự chọn theo định hướng chuyên          14/22 TC
               ngành Máy & Thiết bị nhiệt lạnh
 37 HE4033     Truyền chất và Kỹ thuật sấy             3(2-1-1-6)                            3
38 HE4208     Hệ thống lạnh và điều hoà không khí      3(2-1-1-6)                               3
 39 HE4053     Lò công nghiệp                           3(3-0-0-6)                               3
 40 HE4210     Máy Turbo                                3(2-1-1-6)                               3
 41 HE4171     Năng lượng tái tạo                       2(2-0-1-4)                               2
               Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu
 42 HE4061                                              2(2-0-1-4)                               2
               quả
               Hệ thống điều khiển quá trình nhiệt -
 43 HE4032                                              2(2-1-0-4)                               2
               lạnh
 44 HE4113     Kỹ thuật xử lý phát thải                 2(2-0-0-4)                               2
 45 HE3031     Kỹ thuật an toàn nhiệt - lạnh            2(2-0-0-4)                               2
               Tự chọn tự do                               8 TC
      XXxxxx   Học phần kỹ thuật điện, kỹ thuật cơ
 46            khí, kỹ thuật môi trường, kinh tế quản       2-6                                      6
               lý, tiếng Anh
 47 HExxxx     Học phần khác định hướng                    2-4                                       2
 48 HE4000     Thực tập kỹ thuật                        2(0-0-6-4)
 49 HE4900     Đồ án tốt nghiệp                         6(0-0-12-12)                                 6
                                              CỘNG        89 TC        0   0   12 12   17   16   16 14


Ghi chú:
   1) Sinh viên có thể chọn lựa các học phần tự chọn theo hai định hướng chuyên ngành: định hướng
      chuyên ngành Kỹ thuật Năng lượng (KTNL) và định hướng chuyên ngành Máy & Thiết bị nhiệt
      lạnh (Máy & TB NL). Ngoài ra sinh viên có thể chọn lựa các học phần tự do (bao gồm các học
      phần thuộc ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Môi trường, Kinh tế và Quản lý, tiếng
      Anh, học phần khác định hướng) với khối lượng 8 tín chỉ. Các học phần tự chọn của sinh viên
      được thực hiện trong năm học thứ 4 và cần được thông qua các cố vấn học tập để đảm bảo tính
      thống nhất, tính định hướng của chương trình đào tạo.
   2) Học phần Thực tập kỹ thuật (HE4000): thực hiện 4 tuần, trong thời gian các tuần dự trữ giữa hai
      học kỳ hoặc các tuần hè, từ trình độ năm thứ 3.
2.7    Kỹ thuật điện
                                                   KHỐI            KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
                                                  LƯỢNG        1   2   3   4   5   6    7   8
               Bổ sung toán và khoa học cơ bản      6 TC
 1    MI2020   Xác suất thống kê                  3(2-2-0-6)           3
               Tự chọn một trong hai học phần
2a PH1130      Vật lý III                         3(2-1-1-6)               3
2b ME2040      Cơ học kỹ thuật                    3(3-1-0-6)
               Cơ sở và cốt lõi ngành               46TC
1     EE1010   Nhập môn kỹ thuật ngành Điện       3(2-0-3-6)           3
2     EE2000   Tín hiệu và hệ thống               3(3-0-1-6)           3
3     EE2020   Lý thuyết mạch điện I              4(3-1-1-8)           4
4     EE2030   Trường điện từ                     2(2-0-0-4)               2
5     EE2110   Điện tử tương tự                   3(3-0-1-6)               3
6     EE2120   Lý thuyết mạch điện II             2(2-0-1-4)               2
7     EE2130   Thiết kế hệ thống số               3(3-0-1-6)               3
8     EE3110   Kỹ thuật đo lường                  3(3-0-1-6)                   3
9     EE3140   Máy điện I                         3(3-0-1-6)                   3
10    EE3280   Lý thuyết điều khiển I             3(3-1-0-6)               3
11    EE3410   Điện tử công suất                  3(3-0-1-6)                   3
12    EE3420   Hệ thống cung cấp điện             4(3-1-1-6)                   4
13    EE3490   Kỹ thuật lập trình                 3(2-2-0-6)                   3
14    EE3510   Truyền động điện                   3(3-0-1-6)                       3
15    EE3810   Đồ án I                            2(0-0-4-8)                       2
16    EE3820   Đồ án II                           2(0-0-4-8)                            2
Tự chọn theo định hướng                            20 TC
      Hệ thống Điện                                   20                           9   11
 1    EE4010 Lưới điện                            3(3-1-0-8)                       3
 2    EE4020 Ngắn mạch trong HTĐ                  3(3-1-0-6)                       3
 3    EE4030 Phần điện NMĐ và TBA                 4(4-0-0-8)                            4
 4    EE4040 Bảo vệ và điều khiển HTĐ I           3(3-1-0-6)                            3
 5    EE4050 KTĐ cao áp I                         3(3-1-0-6)                       3
 7    EE4060 Đồ án III (HTĐ)                      2(0-4-0-4)                            2
 8    EE4051 Thí nghiệm HTĐ I (CA I, Lưới điện)   1(0-0-2-4)                            1
                Thí nghiệm HTĐ II (BV&ĐK,
 9    EE4041                                                                            1
                NMĐ&TBA)                          1(0-0-2-4)
      Thiết bị điện – điện tử                         20                           8   12
 1    EE4081 Vật liệu kỹ thuật điện               2(2-0-1-4)                       2
 2    EE4070 Điều khiển thiết bị điện             3(3-0-1-6)                            3
 3    EE3600 Hệ thống đo và điều khiển CNz        3(3-0-1-6)                            3
 4    EE3481 Vi điều khiển và ứng dụng            3(3-0-1-6)                       3
 5    EE4080 Máy điện II                          3(3-0-1-6)                       3
 6    EE4090 Khí cụ điện cao áp                   3(3-0-1-6)                           3
 7    EE4081 Kỹ thuật chiếu sáng                  3(3-1-0-6)                           3
      Tự chọn tự do                                 9 TC                                    9
      EE3910 Thực tập kỹ thuật                      2 TC                                2
      EE4910 Đồ án TN                               6 TC                                    6
                                           CỘNG    83TC        0   0   10 13 16 14/13 15/16 15
2.8   Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
                                                        KHỐI            KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
                                                       LƯỢNG        1    2   3   4   5   6   7    8
               Bổ sung toán và khoa học cơ bản           6 TC
 1    MI2020   Xác suất thống kê                       3(2-2-0-6)            3
               Tự chọn một trong hai học phần
2a PH1130      Vật lý III                              3(2-1-1-6)                3
2b ME2040      Cơ học kỹ thuật                         3(3-1-0-6)
               Cơ sở và cốt lõi ngành                    58TC
1     EE1010   Nhập môn kỹ thuật ngành Điện            3(2-0-3-6)            3
2     EE2000   Tín hiệu và hệ thống                    3(3-0-1-6)            3
3     EE2020   Lý thuyết mạch điện I                   4(3-1-1-8)            4
4     EE2030   Trường điện từ                          2(2-0-0-4)                2
5     EE2110   Điện tử tương tự                        3(3-0-1-6)                3
6     EE2120   Lý thuyết mạch điện II                  2(2-0-1-4)                2
7     EE2130   Thiết kế hệ thống số                    3(3-0-1-6)                3
8     EE3110   Kỹ thuật đo lường                       3(3-0-1-6)                    3
9     EE3140   Máy điện I                              3(3-0-1-6)                    3
10    EE3280   Lý thuyết điều khiển I                  3(3-1-0-6)                3
11    EE3410   Điện tử công suất                       3(3-0-1-6)                    3
12    EE3420   Hệ thống cung cấp điện                  4(3-1-1-6)                        4
13    EE3480   Vi xử lý                                3(3-0-1-6)                    3
14    EE3490   Kỹ thuật lập trình                      3(2-2-0-6)                    3
15    EE3510   Truyền động điện                        3(3-0-1-6)                        3
16    EE3550   Điều khiển quá trình                    3(3-1-0-6)                        3
17    EE3600   Hệ thống đo và điều khiển công nghiệp   3(3-0-1-6)                        3
18    EE4220   Điều khiển Logic và PLC                 3(3-1-0-6)                            3
20    EE3810   Đồ án I                                 2(0-0-4-8)                        2
21    EE3820   Đồ án II                                2(0-0-4-8)                            2
Tự chọn theo định hướng                                 10 TC
               Điều khiển tự động                                                            10
 1    EE4230   Lý thuyết điều khiển II                 3(3-1-0-6)                            3
 2    EE4435   Hệ thống điều khiển số                  3(3-0-1-6)                            3
 3    EE4401   Thiết kế hệ điều khiển nhúng            3(2-1-1-6)                            3
 4    EE4400   Đồ án chuyên đề hệ thống điều khiển     1(0-0-2-4)                            1
               Tự động hóa                                                                   10
 1    EE4435   Hệ thống điều khiển số                  3(3-1-0-6)                            3
               Trang bị điện – điện tử các máy công    4(3-1-0-8)
 2    EE4240                                                                                 4
               nghiệp
 3    EE4402   Vi điều khiển và ứng dụng               3(2-1-1-6)                            3
               Kỹ thuật đo và Tin học Công nghiệp                                            10
 1    EE4260   Thiết kế thiết bị đo                    2(2-1-0-4)                            2
 2    EE4250   Xử lý tín hiệu                          3(3-0-1-6)                            3
 3    EE4251   Thiết kế hệ thống nhúng                 3(3-1-0-6)                            4
 4    EE4253   Cơ sở dữ liệu                           2(2-1-0-4)                            2
               Tự chọn tự do                             8 TC                                     8
      EE3910   Thực tập kỹ thuật                         2 TC                                2
      EE4910   Đồ án TN                                  6 TC                               6
               Cộng                                      84TC       0    0   10 13 15 15 17 14
2.9   Kỹ thuật Điện tử Viễn thông
                                                  KHỐI            KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
 TT    MÃ SỐ   TÊN HỌC PHẦN
                                                 LƯỢNG        1    2   3   4   5   6   7   8
               Bổ sung toán và khoa học cơ bản     6 TC
 1a PH1130*    Vật lý III                        3(2-1-1-6)            3
 1b PH3330*    Vật lý điện tử                    3(3-0-0-6)            3
 2 MI2020      Xác suất thống kê                 3(2-2-0-6)            3
               Cơ sở và cốt lõi ngành              52 TC
 3    EE2012   Kỹ thuật điện                     2(2-0-1-4)            2
               Nhập môn kỹ thuật Điện tử Viễn
 4    ET2000                                     2(2-0-1-4)            2
               thông
 5    ET2020   Thực tập cơ bản                   3(0-0-6-0)            3
 6    ET2030   Ngôn ngữ lập trình                3(3-0-1-6)                3
 7    ET2040   Cấu kiện điện tử                  3(3-0-1-6)                3
 8    ET2050   Lý thuyết mạch                    3(3-0-1-6)                3
 9    ET2060   Tín hiệu và hệ thống              3(3-1-0-6)                3
 10   ET2070   Cơ sở truyền tin                  2(2-0-1-4)                    2
 11   ET2080   Cơ sở kỹ thuật đo lường           2(2-0-1-4)                        2
 12   ET3210   Trường điện từ                    3(3-0-1-6)                3
 13   ET3220   Điện tử số                        3(3-0-1-6)                    3
 14   ET3230   Điện tử tương tự I                3(3-0-1-6)                    3
 15   ET4020   Xử lý số tín hiệu                 3(3-0-1-6)                            3
 16   ET3260   Kỹ thuật phần mềm ứng dụng        2(2-1-0-4)                    2
 17   ET3250   Thông tin số                      3(3-0-1-6)                        3
 18   ET3240   Điện tử tương tự II               3(3-0-1-6)                        3
 19   ET3280   Anten và truyền sóng              2(2-1-0-4)                    2
 20   ET3290   Đồ án thiết kế I                  2(0-0-4-4)                        2
 21   ET3300   Kỹ thuật vi xử lý                 3(3-1-0-6)                        3
 22   ET4010   Đồ án thiết kế II                 2(0-0-4-4)                            2

               Tự chọn theo định hướng
               Kỹ thuật Điện tử-Kỹ thuật máy
                                                  16 TC
               tính
 1    EE3280   Lý thuyết điều khiển tự động I    3(3-1-0-6)                            3
               Thiết kế, tổng hợp IC số và hệ
 2    ET4030                                     4(4-1-0-8)                            4
               thống số
 3    ET4250   Hệ thống viễn thông               3(3-1-0-6)                                3
 4    ET4040   Kiến trúc máy tính                3(3-0-1-6)                            3
 5    ET4070   Cơ sở truyền số liệu              3(3-1-0-6)                            3

               Kỹ thuật Thông tin-Truyền thông     16 TC
 1    ET4031   Thiết kế, tổng hợp hệ thống số    2(2-1-0-4)                            2
 2    ET4250   Hệ thống viễn thông               3(3-1-0-6)                                3
 3    ET4070   Cơ sở truyền số liệu              3(3-1-0-6)                            3
 4    ET4080   Mạng thông tin                    3(3-0-1-6)                                3
 5    ET4240   Thông tin vô tuyến                3(3-1-0-6)                            3
 6    ET4260   Đa phương tiện                    2(2-1-0-4)
               Kỹ thuật Y sinh                     14 TC
 1    ET4100   Cơ sở điện sinh học               2(2-0-1-4)
2   ET4450     Giải phẫu và sinh lý học              2(2-1-0-4)
  3   ET4110     Cảm biến và KT đo lường y sinh        3(3-0-1-6)
  4   ET4470     Mạch xử lý tín hiệu y sinh            2(2-0-1-4)
  5   ET4480     Công nghệ chẩn đoán hình ảnh I        3(3-1-0-6)
  6   ET4120     Thiết bị điện tử Y sinh I             2(2-0-1-4)

                 Kỹ thuật Điện tử hàng không-Vũ
                                                         15 TC
                 trụ
  1   ET4250     Hệ thống viễn thông                   3(3-1-0-6)
  2   ET4240     Thông tin vô tuyến                    3(3-1-0-6)
  3   ET4090     Kỹ thuật siêu cao tần                 3(3-1-0-6)
                 Truyền số liệu và chuyển tiếp điện
  4   ET4130                                           3(3-1-0-6)
                 văn
  5   ET4140     Định vị và dẫn đường điện tử          3(3-0-1-6)

                 Kỹ thuật Phát thanh-Truyền hình         16 TC
  1   ET4590     Cơ sở xử lý ảnh số                    3(3-0-1-6)
  2   ET4250     Hệ thống viễn thông                   3(3-1-0-6)
  3   ET4260     Đa phương tiện                        2(2-1-0-4)                            2
  4   ET4270     Kỹ thuật truyền hình                  2(2-0-1-4)                                2
  5   ET4240     Thông tin vô tuyến                    3(3-1-0-6)
  6   ET4070     Cơ sở truyền số liệu                  3(3-1-0-6)

                 Tự chọn tự do                          8-10 TC
  1   PH4070     Công nghệ vi điện tử                  2(2-1-0-4)
  2   ET4160     Điện tử y sinh                        2(2-1-0-4)
  3   FL3107     Tiếng Anh CN Điện tử VT               2(2-1-0-4)            2
  4   FLxxxx     Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh        2(2-1-0-4)
  5   ET4540     Hệ thống thông tin y tế               3(3-1-0-6)
                 Phân tích và thiết kế hướng đối
  6   ET4060                                           3(3-1-0-6)
                 tượng
                 An toàn bức xạ và an toàn điện
  7   ET4550                                           2(2-1-0-4)
                 trong y tế
  8   ET4150     Mạng thông tin hàng không             3(3-1-0-6)

      ET3270     Thực tập kỹ thuật                     2(0-0-6-4)                        2
      ET4900     Đồ án tốt nghiệp cử nhân             6(0-0-12-12)                               6
                                              CỘNG      90 TC        0   0   13 15   12 15 18 17

* Sinh viên chọn một trong hai môn PH1130 hoặc PH3330.
Tổng số tín chỉ tự chọn tự do và tự chọn theo định hướng là 24 TC. Sinh viên có thể chọn các học phần
tự chọn tự do từ trong danh mục các học phần tự chọn tự do hoặc từ danh mục các học phần tự chọn
theo định hướng của các định hướng khác.
2.10 Công nghệ thông tin
                                                              KHỐI              KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
 TT   MÃ SỐ    TÊN HỌC PHẦN
                                                             LƯỢNG          1    2   3   4   5   6   7   8
              Bổ sung toán và khoa học cơ bản                 6 TC
 1    MI2020 Xác suất thống kê                              3(2-2-0-6)               3
 2    PH1130 Vật lý đại cương III (Quang học)               3(2-1-1-6)               3
              Cơ sở và cốt lõi ngành                          43 TC
              Nhập môn Công nghệ thông tin và
 3     IT2000                                               3(2-0-2-6)               3
              Truyền thông
  4   IT3010   Cấu trúc dữ liệu và giải thuật           3(3-1-0-6)                       3
  5   IT3020   Toán rời rạc                             3(3-1-0-6)                       3
  6   IT3030   Kiến trúc máy tính                       3(3-1-0-6)                       3
  7   IT3040   Kỹ thuật lập trình                       2(2-1-0-4)                       2
  8   IT3070   Hệ điều hành                             3(3-1-0-6)                       3
  9   IT3080   Mạng máy tính                            3(3-1-0-6)                           3
 10   IT3090   Cơ sở dữ liệu                            3(3-1-0-6)                           3
 11   IT3100   Lập trình hướng đối tượng                2(2-1-0-4)                           2
 12   IT3110   LINUX và phần mềm nguồn mở               2(2-1-0-4)                           2
 13   IT3120   Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin 2(2-1-0-4)                               2
 14   IT3910   Project I                                3(0-0-6-12)                          3
 15   IT3920   Project II                               3(0-0-6-12)                              3
 16   IT4010   An toàn và bảo mật thông tin             3(3-1-0-6)                               3
 17   IT4040   Trí tuệ nhân tạo                         3(3-1-0-6)                           3
 18   IT4080   Nhập môn công nghệ phần mềm              2(2-1-0-4)                           2

               Tự chọn theo định hướng Khoa
                                                                18 TC
               hoc máy tính
 1    IT4020   Nhập môn lý thuyết tính toán                   3(3-1-0-6)                         3
 2    IT4030   Nhập môn hệ quản trị cơ sở dữ liệu             2(1-2-0-4)                         2
 3    IT4050   Thiết kế và phân tích thuật toán               3(3-1-0-6)                             3
 4    IT4079   Ngôn ngữ và phương pháp dịch                   2(2-1-0-4)                             2
 5    IT4110   Tính toán khoa học                             3(3-1-0-6)                             3
 6    IT4130   Lập trình song song                            2(2-1-0-4)                             2
 7    IT4141   Các thuật toán cơ bản trong tính toán tiến hoá 3(3-1-0-6)                                 3
               Tự chọn theo định hướng Hệ
                                                                18 TC
               thống thông tin
 1    IT4310   Cơ sở dữ liệu nâng cao                         3(3-1-0-6)                             3
 2    IT4852   Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu             3(3-1-0-6)                                 3
 3    IT4341   Hệ trợ giúp quyết định                         2(2-1-0-4)                             2
 4    IT4361   Hệ cơ sở tri thức                              2(2-1-0-4)                             2
 5    IT4371   Các hệ phân tán                                2(2-1-0-4)                         2
 6    IT4409   Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến 3(3-1-0-6)                                    3
               Đồ án: Các công nghệ xây dựng hệ
 7    IT4421                                                  3(0-0-6-12)                            3
               thống thông tin
               Tự chọn theo định hướng Công
                                                                16 TC
               nghệ phần mềm
 1    IT4440   Tương tác Người –Máy                           3(3-1-0-6)                             3
 2    IT4460   Phân tích yêu cầu phần mềm                     2(2-1-0-4)                         2
 3    IT4480   Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp             2(2-0-0-4)                         2
 4    IT4490   Thiết kế và xây dựng phần mềm                  3(3-1-0-6)                             3
 5    IT4530   Kỹ năng lập báo cáo kỹ thuật và Dự án 1(1-1-0-2)                                      1
6   IT4541 Quản lý dự án phần mềm                 2(2-1-0-4)                           2
    IT4551 Đồ án môn học: Phát triển phần mềm 3(1-2-2-4)
7                                                                                      3
           chuyên nghiệp
           Tự chọn tự do                          11-13 TC
           Sinh viên theo định hướng Khoa học
           máy tính, Hệ thống thông tin cần chọn
           thêm 11 TC, theo định hướng Công
           nghệ phần mềm cần chọn thêm 13 TC
           Tốt nghiệp                                8 TC
1   IT4991 Thực tập kỹ thuật                      2(0-0-6-4)                      hè
2   IT4995 Đồ án tốt nghiệp cử nhân              6(0-0-12-12)                              6
                                         CỘNG      86 TC        0   0   9   14 18 8+
2.11 Kỹ thuật máy tính và Truyền thông
                                                         KHỐI             KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
 TT   MÃ SỐ    TÊN HỌC PHẦN
                                                        LƯỢNG         1    2   3   4   5   6   7   8
               Bổ sung toán và khoa học cơ bản            6 TC
 1    MI2020 Xác suất thống kê                          3(2-2-0-6)             3
 2    PH1130 Vật lý đại cương III                       3(2-1-1-6)             3
              Cơ sở và cốt lõi ngành                      48 TC
              Nhập môn Công nghệ thông tin và
 3     IT2020                                           3(2-0-2-6)             3
              truyền thông
 4     IT3010 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật            3(3-1-0-6)                 3
 5     IT3020 Toán rời rạc                              3(3-1-0-6)                 3
 6     IT3030 Kiến trúc máy tính                        3(3-1-0-6)                 3
 7     IT3040 Kỹ thuật lập trình                        2(2-1-0-4)                 2
 8     IT2130 Tín hiệu và hệ thống                      2(2-1-0-4)                     2
 9     IT3061 Quá trình ngẫu nhiên ứng dụng             2(2-1-0-4)                     2
 10    IT3070 Hệ điều hành                              3(3-1-0-6)                 3
 11    IT3080 Mạng máy tính                             3(3-1-0-6)                     3
 12    IT3090 Cơ sở dữ liệu                             3(3-1-0-6)                     3
 13    IT3100 Lập trình hướng đối tượng                 2(2-1-0-4)                     2
 14    IT3110 LINUX và phần mềm nguồn mở                2(2-1-0-4)                         2
 15    IT3120 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin 2(2-1-0-4)                          2
 16    IT3910 Project I                                3(0-0-6-12)                     3
 17    IT3930 Project II                                2(0-0-4-8)                         2
 18    IT3430 Kỹ thuật điện tử tương tự và số           3(3-0-1-6)                     3
 19    IT4170 Xử lý tín hiệu số                         2(2-1-0-4)                         2
 20    IT4561 Kỹ thuật truyền thông điện tử             3(3-1-0-6)                         3
 21    IT4060 Lập trình mạng                            2(2-1-0-4)                         2
              Tự chọn theo định hướng Kỹ thuật
                                                          18 TC
              máy tính
 1     IT4160 Vi xử lý                                 3(3-1-0.5-6)                        3
 2     IT4200 Kỹ thuật ghép nối máy tính               3(3-1-0.5-6)                            3
 3     IT4150 Kỹ thuật mạng                             2(2-1-0-4)                         2
 4     IT4251 Thiết kế IC                               3(3-1-0-6)                             3
 5     IT4240 Quản trị dự án công nghệ thông tin        2(2-1-0-4)                             2
 6     IT4210 Hệ nhúng                                 3(3-1-0.5-6)                                3
 7     IT4290 Xử lý tiếng nói                           2(2-1-0-4)                             2
              Tự chọn theo định hướng Truyền
                                                          18 TC
              thông và mạng máy tính
 1     IT4590 Lý thuyết thông tin                       2(2-1-0-4)                         2
 2     IT4601 Thiết bị truyền thông và mạng             3(2-1-1-6)                         3
 3     IT4610 Hệ phân tán                               2(2-1-0-4)                             2
 4     IT4661 Quản trị dữ liệu phân tán                 2(2-1-0-4)                             2
 5     IT4815 Quản trị mạng                             2(2-1-0-4)                                 2
 6     IT4681 Truyền thông đa phương tiện               3(2-1-1-6)                             3
 7     IT4260 An ninh mạng                              2(2-1-0-4)                             2
 8     IT4650 Thiết kế mạng Intranet                    2(2-1-0-4)                             2
              Tự chọn tự do                               8 TC
Tốt nghiệp                            8 TC
1   IT4991 Thực tập kỹ thuật                  2(0-0-6-4)                        hè
2   IT4995 Đồ án tốt nghiệp cử nhân          6(0-0-12-12)                            6
                                                                                13
                                      CỘNG     88 TC        0   0   9   14 18
                                                                                +
2.12 Toán – Tin ứng dụng
                                                 KHỐI            KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT   MÃ SỐ            TÊN HỌC PHẦN
                                                LƯỢNG        1    2   3   4   5   6   7   8
              Bổ sung toán và khoa học cơ
                                                  9 TC
              bản
1    MI1150   Đại số đại cương                  3(3-1-0-6)            3
2    MI3010   Toán rời rạc                      3(3-1-0-6)            3
3    MI2060   Giải tích hàm I                   3(3-1-0-6)            3
              Cơ sở và cốt lõi ngành              51 TC
 1   MI2000   Nhập môn Toán Tin                 3(2-0-2-6)                3
 2   MI3040   Giải tích số                      4(4-1-0-8)                4
 3   MI3310   Kỹ thuật lập trình                2(2-1-0-4)                2
 4   MI3350   Lý thuyết xác suất                3(3-1-0-6)                3
 5   MI3320   Các phương pháp tối ưu I          3(3-1-0-6)                3
 6   MI3070   Phương trình đạo hàm riêng        3(3-1-0-6)                    3
 7   MI3060   Cấu trúc dữ liệu và giải thuật    3(3-1-0-6)                    3
 8   MI3330   Các phương pháp tối ưu II         2(2-1-0-4)                    2
 9   MI3360   Thống kê toán học                 2(2-1-0-4)                    2
10   MI4090   Lập trình hướng đối tượng         3(2-2-0-6)                    3
11   MI3090   Cơ sở dữ liệu                     3(3-1-0-6)                    3
12   MI3370   Hệ điều hành                      2(2-1-0-4)                    2
13   MI3080   Giải tích phức và ứng dụng        3(3-1-0-6)                        3
14   MI4010   LT Otomat và ngôn ngữ hình thức   3(3-1-0-6)                        3
15   MI3120   Phân tích và thiết kế hệ thống    3(2-2-0-6)                        3
16   MI3380   Đồ án I                           3(0-0-6-6)                        3
17   MI3390   Đồ án II                          3(0-0-6-6)                            3
18   MI4060   Hệ thống và mạng máy tính         3(2-1-1-6)                            3

              Tự chọn theo định hướng             15TC

            Môn tự chọn I
            (Chọn một trong ba học phần)
1    MI4020 Phân tích số liệu                   3(3-1-0-6)
2    MI4030 Mô hình toán kinh tế                3(3-1-0-6)                        3
3    MI4080 Phương pháp sai phân                3(3-1-0-6)

            Môn tự chọn II
            (Chọn một trong ba học phần)
            Bảo mật dữ liệu và độ phức tạp
1    MI4100                                     3(3-1-0-6)
            thuật toán
2    MI4312 Cơ sở toán học của hệ mờ            3(3-1-0-6)                        3
            Lý thuyết thông tin và truyền số
3    MI4322
            liệu                                3(3-1-0-6)

            Môn tự chọn III
            (Chọn một trong ba học phần)
1    MI4050 Chuỗi thời gian                     3(3-1-0-6)
2    MI4311 Tối ưu tổ hợp I                     3(3-1-0-6)                            3
3    MI4321 Phương pháp phần tử hữu hạn         3(3-1-0-6)
Môn tự chọn IV
           (Chọn một trong ba học phần)
1   MI4160 Lập trình tính toán                    3(2-2-0-6)
2   MI4332 Lập trình 3D                           3(2-2-0-6)                             3
3   MI4342 Kiến trúc máy tính                     3(3-1-0-6)

             Xêmina theo định hướng
             (Chọn một trong hai học phần)
1   MI4331   Xêmina I (Toán ứng dụng)             3(1-2-2-6)
                                                                                         3
2   MI4352   Xêmina II (Tin ứng dụng)             3(1-2-2-6)
             Tự chọn tự do                           6TC               3                      3
             Một số phương pháp toán học
1   MI4341                                        3(3-1-0-6)
             trong tài chính
             Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng
2   MI4110                                        3(3-1-0-6)
             dụng
3   MI4362   Tính toán song song                  3(2-2-0-6)
             Thiết kế, cài đặt và quản trị mạng
4   MI4372                                        3(2-2-0-6)
             máy tính
5   MI4382   Đồ họa máy tính                      3(2-2-0-6)
6   ME2040   Cơ kỹ thuật                          3(2-2-0-6)
             …..

    MI4800 Thực tập kỹ thuật                      2(0-0-6-4)                                  2
                                                  6(0-0-12-                                   6
    MI4900
             Đồ án tốt nghiệp                        12)

                                      CỘNG          90TC       0   0   12 15   18   18   15   11
2.13 Kỹ thuật Hoá học

                                                      KHỐI            KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
 TT    MÃ SỐ    TÊN HỌC PHẦN
                                                     LƯỢNG        1    2   3   4   5   6   7   8

                Bổ sung toán và khoa học CB           6 TC

 1.    CH1010 Hoá học đại cương                     3 (2-1-1-6)            3

 2.    MI3180 Xác suất thống kê và QHTN             3 (3-1-0-6)            3

                Cơ sở và cốt lõi ngành                49 TC

 3.    ME2015 Đồ họa kỹ thuật cơ bản                3 (3-1-0-6)            3

 4.    CH2000 Nhập môn kỹ thuật hóa học             3 (2-0-2-4)            3

 5.    CH3120 Hóa vô cơ                             3 (3-1-0-6)                3

 6.    CH3130 Thí nghiệm Hóa vô cơ                  1 (0-0-2-2)                    1

 7.    CH3220 Hóa hữu cơ                            4 (4-1-0-8)                    4

 8.    CH3230 Thí nghiệm Hóa hữu cơ                 1 (0-0-2-2)                    1

 9.    CH3050 Hóa lý 1                              2 (2-1-0-4)                2

 10.   CH3052 Thí nghiệm Hóa lý 1                   1 (0-0-2-2)                1

 11.   CH3060 Hóa lý 2                              3 (3-1-0-6)                    3

 12.   CH3062 Thí nghiệm Hóa lý 2                   1 (0-0-2-2)                    1

 13.   CH3330 Hóa phân tích                         2 (2-1-0-4)                2

 14.   CH3340 Thí nghiệm Hóa phân tích              2 (0-0-4-4)                    2

                Phương pháp Phân tích bằng công
 15.   CH3320                                       3 (2-0-2-6)                        3
                cụ

                Quá trình & thiết bị CN hóa học 1
 16.   CH3400                                       3 (3-1-0-6)                3
                (Các QT thủy lực và thủy cơ)

                Quá trình & thiết bị CN hóa học 2
 17.   CH3412                                       2 (2-1-0-4)                    2
                (các QT Nhiệt)

                Quá trình & thiết bị CN hóa học 3
 18.   CH3420                                       3 (3-1-0-6)                        3
                (các QT chuyển khối)

 19.   CH3480 Thí nghiệm QTTB 1                     1 (0-0-2-2)                    1

 20.   CH3490 Thí nghiệm QTTB 2                     1 (0-0-2-2)                        1

 21.   CH3440 Đồ án QTTB                            2 (0-0-4-4)                            2

 22.   CH3454 Phương pháp số trong CNHH             2 (2-0-1-4)                        2

 23.   CH3452 Mô phỏng trong CNHH                   3 (2-0-2-6)                            3

 24.   CH3456 Cơ khí ứng dụng                       3 (3-1-0-6)                        3

                Tự chọn tự do                         10 TC                    2   2   4   2
Tự chọn theo định hướng                 17 TC                                10   7

      CH3900 TT kỹ thuật                                2 TC                                2

      CH4900 ĐATN cử nhân                               6 TC                                     6

                             CỘNG                      90 TC       0   0   12    13   17 16 19 13

                                CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN THEO ĐỊNH HƯỚNG

                                     1. Định hướng Công nghệ hữu cơ hóa dầu

25.   CH4032 Hóa học dầu mỏ - khí                    2 (2-1-0-4)

26.   CH4030 Động học xúc tác                        2 (2-1-0-4)

               Thiết bị phản ứng trong công
27.   CH4042                                         2 (2-1-0-4)
               nghiệp lọc hóa dầu

               Công nghệ tổng hợp hữu cơ - hóa
28.   CH4040                                         2 (2-1-0-4)
               dầu

29.   CH4036 Công nghệ chế biến dầu                  3 (3-1-0-6)

30.   CH4038 Công nghệ chế biến khí                  2 (2-1-0-4)

31.   CH4034 Sản phẩm dầu mỏ                         2 (2-0-0-4)

32.   CH4026 Đồ án chuyên ngành                      2 (0-0-4-4)

                                    2. Định hướng Công nghệ Polyme – Composit

33.   CH4090 Hóa lý polyme cơ sở                     2 (2-0-0-4)                            2

34.   CH4092 Hóa học polyme cơ sở                    3(3-0-1-6)                             3

35.   CH4094 Hóa học các chất tạo màng và sơn        2 (2-0-0-4)                            2

36.   CH4096 Công nghệ cao su                        2 (2-0-0-4)                            2

37.   CH4098 Công nghệ chất dẻo                      2 (2-0-0-4)                            2

               Công nghệ vật liệu polyme -
38.   CH4100                                         2 (2-0-0-4)                                 2
               compozit

               Môi trường trong gia công vật liệu
39.   CH4074                                         2 (2-0-0-4)                                 2
               polyme

40.   CH4084 Đồ án chuyên ngành                      2 (0-0-4-4)                                 2

                             3. Định hướng Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại

41. CH4150     Điện hoá lý thuyết                    4 (3-1-1-8)                            4

42. CH4152     Công nghệ mạ                          3 (2-1-1-6)                            3

43. CH4154     Ăn mòn và bảo vệ kim loại             3 (2-1-1-6)                            3

44. CH4156     Điện phân thoát kim loại              2 (2-1-0-4)                                 2

45. CH4146     Đồ án chuyên ngành                    2 (0-0-4-4)                                 2

46. CH4158     Nguồn điện hoá học                    3 (2-1-1-6)                                 3

                                      4. Định hướng Công nghệ vật liệu silicat
47.   CH4210 Hoá lý silicat                          4 (4-0-1-8)                4

48.   CH4212 Thiết bị công nghiệp Silicat            4 (4-1-0-8)                4

49.   CH4214 Lò công nghiệp Silicat                  3 (3-1-0-6)                3

50.   CH4216 Công nghệ silicát 1                     2 (2-0-1-4)                    2

51.   CH4218 Công nghệ silicát 2                     2 (2-0-1-4)                    2

52.   CH4208 Đồ án chuyên ngành                      2 (0-0-4-4)                    2

                                    5. Định hướng Công nghệ các chất vô cơ

53.   CH4257 Chế biến khoáng sản                     2 (2-1-0-4)                    2

54.   CH4270 Giản đồ pha                             2 (2-1-0-4)                2

55.   CH4272 Kỹ Thuật tách và làm sạch               2 (2-1-0-4)                2

56.   CH4274 Động học và thiết bị phản ứng           2 (2-1-0-4)                2

57.   CH4243 Xử lí nước                              2 (2-1-0-4)                2

58.   CH4242 Nhiệt động kĩ thuật hóa học             2 (2-1-0-4)                2

59.   CH4276 Vật liệu vô cơ                          2 (2-1-0-4)                    2

60.   CH4266 Thí nghiệm chuyên ngành                 2 (0-0-4-4)                    2

61.   CH4280 Đồ án chuyên ngành                      1 (0-0-2-2)                    1

                                          6. Định hướng Công nghệ Hóa lý

62.   CH4330 Quá trình điện hóa                      2 (2-1-0-4)                2

               Phương pháp vật lý và hóa lý
63.   CH4332                                         2 (2-1-0-4)                2
               nghiên cứu cấu tạo chất

64.   CH4334 Các phương pháp xử lý nước thải         2 (2-1-0-4)                    2

65.   CH4336 Xúc tác phức và ứng dụng                2 (2-1-0-4)                2

66.   CH4338 Hóa học các chất hoạt động bề mặt       2 (2-1-0-4)                2

67.   CH4313 Hóa học vật liệu tiên tiến              2 (2-1-0-4)                2

68.   CH4340 Ứng dụng tin học trong hóa học          2 (2-1-0-4)                    2

69.   CH4324 Đồ án chuyên ngành                      3 (0-0-6-6)                    3

                               7. Định hướng Quá trình và Thiết bị CN Hóa học

70.   CH4392 Thí nghiệm chuyên ngành                 2 (0-0-4-4)                2

71.   CH4362 Kỹ thuật hóa học đại cương              3 (3-1-0-6)                3

72.   CH4394 Phương pháp tối ưu trong CNHH           2 (2-1-0-4)                    2

73.   CH4396 Kỹ thuật phản ứng                       3 (3-1-0-6)                3

74.   CH4390 Đồ án chuyên ngành                      2 (0-0-4-4)                    2

75.   ME4911 CAD 2D và vẽ tách                       2 (2-1-0-4)                2

76.   EE3559 Điều khiển quá trình                    3 (3-0-1-6)                    3
8. Định hướng Công nghệ Xenluloza và Giấy

77.    CH4450 Hóa học gỗ                            2 (2-1-0-4)                      2

78.    CH4452 Hóa học Xenluloza                     2 (2-0-0-4)                      2

79.    CH4454 Công nghệ sản xuất bột giấy           3 (3-0-0-6)                      3

80.    CH4456 Công nghệ sản xuất giấy               3 (3-0-0-6)                      3

81.    CH4444 Thí nghiệm chuyên ngành               3 (0-0-6-6)                          3

82.    CH4458 Thiết bị sản xuất bột giấy và giấy    2 (2-1-0-4)                          2

83.    CH4446 Đồ án chuyên ngành                    2 (0-0-4-4)                          2

                              9. Định hướng Công nghệ Hóa dược và hóa chất BVTV

                Các quá trình cơ bản tổng hợp hữu
84.    CH4480                                       2 (2-1-0-4)
                cơ

85.    CH4486 Hóa học bảo vệ thực vật               3 (3-1-0-6)

86.    CH4482 Hóa học các hợp chất thiên nhiên      2 (2-1-0-4)

87.    CH4510 Hóa dược đại cương                    2 (2-1-0-4)

88.    CH4512 Phân tích cấu trúc bằng phổ           2 (2-1-0-4)

89.    CH4490 Cơ sở kỹ thuật bào chế                2 (2-1-0-4)

                Các quá trình cơ bản tổng hợp hóa
90.    CH4484                                       2 (2-1-0-4)
                dược

91.    CH4508 Đồ án chuyên ngành                    2 (0-0-4-4)

                              10. Định hướng Máy và Thiết bị CN hóa chất – dầu khí

92.    ME3210 Nguyên lý máy                         2 (2-1-0-4)                      2

93.    ME3090 Chi tiết máy                          3 (3-1-0-6)                      3

94.    ME3130 Đồ án chi tiết máy                    2 (2-0-0-8)                          2

95.    ME2012 Đồ họa Kỹ thuật 2                     3 (3-1-0-6)                      3

96.    CH4640 Cơ sở tính toán thiết bị hóa chất     3 (3-1-0-6)                      3

97.    CH4642 Cơ sở tính toán máy hóa chất          2 (2-1-0-4)                      2

98.    CH4628 Đồ án chuyên ngành                    2 (0-0-4-4)                          2

                                        CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN TỰ DO

99.    EE2010 Kỹ thuật điện                         3 (3-1-0-6)

100.   EE2012 Kỹ thuật điện                         2 (2-1-0-4)

101. HE2010 Kỹ thuật nhiệt                          3 (3-1-0-6)

102.   ET2010 Kỹ thuật điện tử                      3 (3-1-0-6)

103. CH3470 Kỹ thuật hóa học đại cương              3 (3-1-0-6)

104. CH4850 Hóa học phức chất                       2 (2-0-0-4)
105. CH3800 Xây dựng công nghiệp                  2 (2-1-0-4)

106.   BF4810 CN SH đại cương                     2 (2-1-0-4)

                Kỹ thuật bảo vệ môi trường công
107.   EV3301                                     2 (2-0-0-4)
                nghiệp

108.   EV3305 Môi trường và con người             2 (2-0-0-4)

109. ME2030 Cơ khí đại cương                      2 (2-1-0-4)

110. MSE3011 Vật liệu học đại cương               2 (2-1-0-4)

                Tiếng Anh chuyên ngành CN Hóa -
111.   FL3108                                     2 (2-1-0-4)
                Sinh

112.   FL4110 Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh      2 (3-0-0-4)

113.            … tiếp tục cập nhật                   …
2.14 Hoá học
                                                       KHỐI            KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT    MÃ SỐ              TÊN HỌC PHẦN
                                                      LƯỢNG        1    2   3   4   5   6   7   8
               Bổ sung toán và khoa học cơ bản          6TC
 1    CH1010 Hóa học Đại cương                       3(2-1-1-6)             3
 2     MI3180 Xác suất thống kê và QHTN              3 (3-1-0-6)            3
               Cơ sở và cốt lõi ngành                  53TC
 3    CH3228   Hóa Hữu cơ I                          3(3-0-0-6)                     3
 4    CH3231   TN Hóa hữu cơ I                       1(0-0-2-2)                     1
 5    CH3229   Hóa Hữu cơ II                         2(2-0-0-4)                         2
 6    CH3232   TN Hóa hữu cơ II                      1(0-0-2-2)                         1
 7    CH3124   Hóa Vô cơ                             4(4-0-0-8)                 4
 8    CH3131   Thí nghiệm Hóa Vô cơ                  2(0-0-4-4)                     2
 9    CH3331   Cơ sở Hóa phân tích                   3(3-1-0-6)                 3
 10   CH3340   Thí nghiệm Hóa phân tích              2(0-0-4-4)                     2
 11   CH3041   Hóa lý I                              3(3-1-0-6)                 3
 12   CH3052   Thí nghiệm Hóa lý I                   1(0-0-2-2)                 1
 13   CH3060   Hóa lý II                             3(3-1-0-6)                     3
 14   CH3062   Thí nghiệm Hóa lý II                  1(0-0-2-2)                     1
               Các phương pháp Phân tích bằng
 15   CH3322                                         2(2-1-0-4)                         2
               công cụ
 16   CH3341 Thí nghiệm Phân tích bằng công cụ       1(0-0-2-2)                         1
               Quá trình thiết bị và công nghệ hóa
 17   CH3403                                         4(4-1-0-8)                     4
               học
 18   BF2410 Công nghệ Sinh học đại cương            3(3-1-0-6)                         3

 19   CH4093 Hóa Polyme                              3(3-1-0-6)                         3
             Kỹ thuật bảo vệ môi trường công
 20   EV3301                                         2(2-0-0-4)                 2
             nghiệp
 21   CH2010 Cơ sở hóa học vật liệu                  3(2-1-1-6)                 3
 22   CH2001 Nhập môn hóa học                        3(3-0-0-6)             3

 23   CH3472 Hóa Kỹ thuật đại cương                  3(3-0-0-6)                         3
 24   CH3901 Đồ án nghiên cứu                        3(3-0-0-6)                         3
             Tự chọn định hướng Hóa Hữu cơ             15 TC
      CH4825 Các phương pháp tổng hợp hữu cơ         3(2-2-0-6)                             3
      CH4826 Xúc tác hữu cơ                          2(2-0-0-4)                             2
      CH4827 Hóa học các hợp chất thiên nhiên        3(3-0-0-6)                             3
      CH4828 Cơ chế phản ứng hóa hữu cơ              3(2-2-0-6)                             3
             Phân tích thành phần và cấu trúc các
      CH4829                                         2(2-0-0-4)                             2
             hợp chất hữu cơ
      CH4830 Cơ sở hóa lập thể hữu cơ                2(2-0-0-4)                             2
             Tự chọn định hướng Hóa lý                 15 TC
             Ứng dụng tin học trong công nghệ
      CH4334                                         2(2-1-0-4)                             2
             hóa học
      CH4800 Hóa keo                                 2(2-1-0-4)                             2
      CH4128 Ăn mòn và bảo vệ kim loại               3(3-0-1-6)                             3
      CH4801 Kỹ thuật xúc tác                        2(2-1-0-4)                             2
CH4328 Các phương pháp xử lý nước thải     2(2-1-0-4)                               2
      CH4330 Xúc tác phức và ứng dụng            2(2-1-0-4)                               2
             Hóa học các hợp chất hoạt động bề
      CH4332                                     2(2-1-0-4)                               2
             mặt
             Tự chọn định hướng Hóa phân tích      15 TC
      CH4875 Xử lý mẫu trong Hóa Phân tích       2(2-1-0-4)                               2
             Các phương pháp Phân tích quang
      CH4876                                     2(2-1-0-4)                               2
             phổ
      CH4877 Các phương pháp Phân tích điện hóa 2(2-1-0-4)                                2
             Các phương pháp tách trong hóa
      CH4878                                     3(3-1-0-6)                               3
             phân tích
             Thí nghiệm chuyên ngành Hóa phân
      CH4879                                     2( 2-0-0-4)                              2
             tích 1
             Thí nghiệm chuyên ngành Hóa phân
      CH4880                                     2(2-0-0-4)                               2
             tích 2
             Xử lý số liệu thực nghiệm trong hoá
      CH4881                                     2(2-1-0-4)                               2
             phân tích
             Tự chọn định hướng Vô cơ              15 TC
      CH4850 Hóa học phức chất                   2(2-0-0-4)                               2
      CH4851 Hóa học nguyên tố quý và hiếm       2(2-0-0-4)                               2
      CH4852 Hóa học phóng xạ                    3(3-0-0-6)                               3
      CH4853 Hóa sinh vô cơ                      3(3-0-0-6)                               3
      CH4313 Hóa học vật liệu tiên tiến          2(2-1-0-4)                               2
      CH4854 Hóa học chất rắn                       3(2-0-2-6)                            3
 26          Tự chọn tự do                             8TC                                      8
 27          Thực tập kỹ thuật                         2TC                                2
 28   CH4901 Đồ án tốt nghiệp                          6TC                               6
       CỘNG                                             90       0   0   9   16 16 18 17 14



Danh mục học phần tự chọn tự do khuyến cáo cho sinh viên ngành Hoá học
  STT Mã học phần Tên học phần                                                    Khối lượng
          CH4831      Hóa Hữu cơ ứng dụng                                          2(2-0-0-4)
          Ch4835      Sinh tổng hợp trong Hóa học Hữu cơ                           2(2-0-0-4)
          CH4832      Các hợp chất có độc tính đối với sinh vật                    2(2-0-0-4)
          CH4061      Hóa học dầu mỏ                                               2(2-0-0-4)
           CH4833      Hương liệu và mỹ phẩm                                       2(2-0-0-4)
           CH4834      Tổng hợp các hợp chất có hoạt tính sinh học                 2(2-0-0-4)
           Ch4332      Các phương pháp vật lý và hóa lý nghiên cứu cấu tạo chất    2(2-1-0-4)
                       Các phản ứng xúc tác trong công nghệ mới và bảo vệ môi      2(2-0-0-4)
           CH4803
                       trường
           CH4360      Quy hoạch thực nghiệm và phương pháp tối ưu                 2(2-1-0-4)
           CH4836      Phân tích cấu trúc và thành phần các hợp chất hữu cơ        2(2-1-0-4)
           CH4854      Hóa học chất rắn                                            3(2-0-2-6)
           CH4856      Polyme vô cơ                                                2(2-0-0-4)
           CH4857      Vật liệu lai tạo                                            2(2-0-0-4)
           CH4858      Chất màu vô cơ                                              2(2-0-0-4)
           CH4855      Hóa học xanh                                                2(2-0-0-4)
           CH4313      Hóa học vật liệu tiên tiến                                  2(2-1-0-4)
2.15 Kỹ thuật in và truyền thông
                                                       KHỐI            KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
 TT   MÃ SỐ    TÊN HỌC PHẦN
                                                      LƯỢNG        1    2   3   4   5   6   7   8
               Bổ sung toán và khoa học cơ bản          8TC
 1    CH3129 Hoá học vô cơ (KT in)                    2(2-1-0-4)            2
 2    CH3227 Hoá học hữu cơ (KT in)                   2(2-1-0-4)            2
 3    CH3005 Hoá lý                                   4(3-1-1-8)            4
             Cơ sở và cốt lõi ngành                     44 TC
 4    ME2015 Đồ hoạ kỹ thuật cơ sở                    3(3-0-1-8)            3
 5    CH3600 Nhập môn Kỹ thuật in và truyền thông     4(3-1-1-8)                4
 6    IT3087 Máy tính và mạng máy tính                3(2-0-2-6)                4
 7    CH3610 Lý thuyết màu                            3(2-2-0-6)                3
 8    CH3620 Lý thuyết phục chế hình ảnh              3(2-2-0-6)                3
 9    CH3630 Vật liệu ngành in                        3(2-2-0-6)                    3
 10   EE3339 Điều khiển và tự động hóa QT SX          3(3-1-0-6)                    3
 11   ME2040 Cơ học kỹ thuật                          3(3-1-0-6)                    3
 12   CH3640 Kỹ thuật chế bản điện tử                 4(3-1-1-8)                    4
 13   CH4682 Anh văn chuyên ngành                     2(1-2-0-4)                    2
 14   ME3060 Nguyên lý máy                            3(3-0-1-6)                        3
 16   CH4664 Kỹ thuật xuất dữ liệu và chế khuôn in    3(2-1-1-6)                        3
 17   CH4664 Kỹ thuật in I                            3(2-2-0-6)                        3
 18   CH4668 Kỹ thuật in II                           2(2-1-0-4)                        2
 19   CH3690 Đồ án (TK qui trình công nghệ sản        3(0-6-0-6)                        3
             xuất 1 ấn phẩm)
             Tự chọn theo định hướng
             Định hướng 1: Kỹ thuật in                  18 TC
      CH4700 Hoàn thiện sản phẩm in                   3(2-2-0-6)                            3
      CH4674 Tổ chức và quản lý sản xuất in           2(2-1-0-4)                            2
      CH4701 Đồ án tổ chức sản xuất in                3(0-6-0-6)                            3
      CH4702 Thí nghiệm chuyên ngành kỹ thuật in      3(0-0-6-6)                            3
      CH4684 Kiểm soát chất lượng in                  3(2-2-0-6)                            3
      CH4678 Cơ sở thiết kế nhà máy in                2(2-1-0-4)                                2
      CH4672 An toàn lao động và môi trường trong     2(2-1-0-4)                                2
             ngành in
               Định hướng 2 - Kỹ thuật đồ họa
                                                       18 TC
                           truyền thông
      CH4710 Thiết kế đồ họa                          3(2-2-0-6)                            3
      CH4662 KT xử lý ảnh                             3(2-1-0-6)                            3
      CH4712 Thí nghiệm CN KT đồ hoạ                  2(0-0-4-4)                            2
      CH4713 Thiết kế, trình bày sản phẩm in truyền   3(2-2-0-6)                            3
             thông
      CH4711 Đồ án thiết kế sản phẩm truyền thông     3(0-6-0-6)                            3
      CH4714 Hệ thống quản lý màu                     2(2-1-0-4)                                2
      CH4715 Chuyên đề                                2(2-1-0-4)                                2
             Tự chọn tự do                              8 TC                            4   2   2
      CH4692 Thực tập kỹ thuật                          2 TC                                2
      CH4902 Đồ án tốt nghiệp cử nhân                   6 TC                               6
       CỘNG                                               86       0    0   11 14 16 17 18 12
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat
Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk   ctdt2009 khoi-ky_thuat

More Related Content

Similar to Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk ctdt2009 khoi-ky_thuat

CTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdf
CTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdfCTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdf
CTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdf
NguynHuyThng5
 
Ctdt Xd Xdcd
Ctdt Xd XdcdCtdt Xd Xdcd
Ctdt Xd Xdcdpcdalani
 
Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009
Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009
Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009kynangmemclub
 
Thong bao tkb cac lop hoc lai dot 1 2013 (01-03-2013)
Thong bao tkb cac lop hoc lai dot 1 2013 (01-03-2013)Thong bao tkb cac lop hoc lai dot 1 2013 (01-03-2013)
Thong bao tkb cac lop hoc lai dot 1 2013 (01-03-2013)Nguyễn Văn Mạnh
 
Khung Chuong Trinh Dao Tao Nganh Tcnh Cua Truong đHkt
Khung Chuong Trinh Dao Tao Nganh Tcnh Cua Truong đHktKhung Chuong Trinh Dao Tao Nganh Tcnh Cua Truong đHkt
Khung Chuong Trinh Dao Tao Nganh Tcnh Cua Truong đHktenglishonecfl
 

Similar to Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk ctdt2009 khoi-ky_thuat (6)

CTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdf
CTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdfCTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdf
CTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdf
 
Ctdt Xd Xdcd
Ctdt Xd XdcdCtdt Xd Xdcd
Ctdt Xd Xdcd
 
Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009
Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009
Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009
 
Thong bao tkb cac lop hoc lai dot 1 2013 (01-03-2013)
Thong bao tkb cac lop hoc lai dot 1 2013 (01-03-2013)Thong bao tkb cac lop hoc lai dot 1 2013 (01-03-2013)
Thong bao tkb cac lop hoc lai dot 1 2013 (01-03-2013)
 
Cong nghe sinh hoc
Cong nghe sinh hocCong nghe sinh hoc
Cong nghe sinh hoc
 
Khung Chuong Trinh Dao Tao Nganh Tcnh Cua Truong đHkt
Khung Chuong Trinh Dao Tao Nganh Tcnh Cua Truong đHktKhung Chuong Trinh Dao Tao Nganh Tcnh Cua Truong đHkt
Khung Chuong Trinh Dao Tao Nganh Tcnh Cua Truong đHkt
 

More from Vu Hung Nguyen

Co ban horenso - Tai lieu training noi bo
Co ban horenso - Tai lieu training noi boCo ban horenso - Tai lieu training noi bo
Co ban horenso - Tai lieu training noi bo
Vu Hung Nguyen
 
Funix techtalk: Tự học hiệu quả thời 4.0
Funix techtalk: Tự học hiệu quả thời 4.0Funix techtalk: Tự học hiệu quả thời 4.0
Funix techtalk: Tự học hiệu quả thời 4.0
Vu Hung Nguyen
 
Học cờ cùng con - Nguyễn Vỹ Kỳ Anh [U8]
Học cờ cùng con - Nguyễn Vỹ Kỳ Anh [U8]Học cờ cùng con - Nguyễn Vỹ Kỳ Anh [U8]
Học cờ cùng con - Nguyễn Vỹ Kỳ Anh [U8]
Vu Hung Nguyen
 
Japanese for it bridge engineers
Japanese for it bridge engineersJapanese for it bridge engineers
Japanese for it bridge engineers
Vu Hung Nguyen
 
Basic IT Project Management Terminologies
Basic IT Project Management TerminologiesBasic IT Project Management Terminologies
Basic IT Project Management Terminologies
Vu Hung Nguyen
 
2018 Học cờ cùng con - Nguyễn Vũ Kỳ Anh [U7]
2018 Học cờ cùng con - Nguyễn Vũ Kỳ Anh [U7]2018 Học cờ cùng con - Nguyễn Vũ Kỳ Anh [U7]
2018 Học cờ cùng con - Nguyễn Vũ Kỳ Anh [U7]
Vu Hung Nguyen
 
Làm việc hiệu quả với sếp Nhật (2017)
Làm việc hiệu quả với sếp Nhật (2017)Làm việc hiệu quả với sếp Nhật (2017)
Làm việc hiệu quả với sếp Nhật (2017)
Vu Hung Nguyen
 
Problem Solving Skills (for IT Engineers)
Problem Solving Skills (for IT Engineers)Problem Solving Skills (for IT Engineers)
Problem Solving Skills (for IT Engineers)
Vu Hung Nguyen
 
Using Shader in cocos2d-x
Using Shader in cocos2d-xUsing Shader in cocos2d-x
Using Shader in cocos2d-x
Vu Hung Nguyen
 
Pham Anh Tu - TK Framework
Pham Anh Tu - TK FrameworkPham Anh Tu - TK Framework
Pham Anh Tu - TK Framework
Vu Hung Nguyen
 
My idol: Magnus Carlsen vs. Ky Anh 2G1 NGS Newton
My idol: Magnus Carlsen vs. Ky Anh 2G1 NGS NewtonMy idol: Magnus Carlsen vs. Ky Anh 2G1 NGS Newton
My idol: Magnus Carlsen vs. Ky Anh 2G1 NGS Newton
Vu Hung Nguyen
 
Basic advanced scrum framework
Basic advanced scrum frameworkBasic advanced scrum framework
Basic advanced scrum framework
Vu Hung Nguyen
 
FPT Univ. Talkshow IT khong chi la lap trinh
FPT Univ. Talkshow IT khong chi la lap trinhFPT Univ. Talkshow IT khong chi la lap trinh
FPT Univ. Talkshow IT khong chi la lap trinh
Vu Hung Nguyen
 
Basic & Advanced Scrum Framework
Basic & Advanced Scrum FrameworkBasic & Advanced Scrum Framework
Basic & Advanced Scrum Framework
Vu Hung Nguyen
 
Agile Vietnam Conference 2016: Recap
Agile Vietnam Conference 2016: RecapAgile Vietnam Conference 2016: Recap
Agile Vietnam Conference 2016: Recap
Vu Hung Nguyen
 
IT Public Speaking Guidelines
IT Public Speaking GuidelinesIT Public Speaking Guidelines
IT Public Speaking Guidelines
Vu Hung Nguyen
 
Kanban: Cơ bản và Nâng cao
Kanban: Cơ bản và Nâng caoKanban: Cơ bản và Nâng cao
Kanban: Cơ bản và Nâng cao
Vu Hung Nguyen
 
Học cờ vua cùng con Nguyễn Vũ Kỳ Anh (U6)
Học cờ vua cùng con Nguyễn Vũ Kỳ Anh (U6)Học cờ vua cùng con Nguyễn Vũ Kỳ Anh (U6)
Học cờ vua cùng con Nguyễn Vũ Kỳ Anh (U6)
Vu Hung Nguyen
 
Fuji Technology Workshop: Learning Skills
Fuji Technology Workshop: Learning SkillsFuji Technology Workshop: Learning Skills
Fuji Technology Workshop: Learning Skills
Vu Hung Nguyen
 
Anti patterns in it project management
Anti patterns in it project managementAnti patterns in it project management
Anti patterns in it project management
Vu Hung Nguyen
 

More from Vu Hung Nguyen (20)

Co ban horenso - Tai lieu training noi bo
Co ban horenso - Tai lieu training noi boCo ban horenso - Tai lieu training noi bo
Co ban horenso - Tai lieu training noi bo
 
Funix techtalk: Tự học hiệu quả thời 4.0
Funix techtalk: Tự học hiệu quả thời 4.0Funix techtalk: Tự học hiệu quả thời 4.0
Funix techtalk: Tự học hiệu quả thời 4.0
 
Học cờ cùng con - Nguyễn Vỹ Kỳ Anh [U8]
Học cờ cùng con - Nguyễn Vỹ Kỳ Anh [U8]Học cờ cùng con - Nguyễn Vỹ Kỳ Anh [U8]
Học cờ cùng con - Nguyễn Vỹ Kỳ Anh [U8]
 
Japanese for it bridge engineers
Japanese for it bridge engineersJapanese for it bridge engineers
Japanese for it bridge engineers
 
Basic IT Project Management Terminologies
Basic IT Project Management TerminologiesBasic IT Project Management Terminologies
Basic IT Project Management Terminologies
 
2018 Học cờ cùng con - Nguyễn Vũ Kỳ Anh [U7]
2018 Học cờ cùng con - Nguyễn Vũ Kỳ Anh [U7]2018 Học cờ cùng con - Nguyễn Vũ Kỳ Anh [U7]
2018 Học cờ cùng con - Nguyễn Vũ Kỳ Anh [U7]
 
Làm việc hiệu quả với sếp Nhật (2017)
Làm việc hiệu quả với sếp Nhật (2017)Làm việc hiệu quả với sếp Nhật (2017)
Làm việc hiệu quả với sếp Nhật (2017)
 
Problem Solving Skills (for IT Engineers)
Problem Solving Skills (for IT Engineers)Problem Solving Skills (for IT Engineers)
Problem Solving Skills (for IT Engineers)
 
Using Shader in cocos2d-x
Using Shader in cocos2d-xUsing Shader in cocos2d-x
Using Shader in cocos2d-x
 
Pham Anh Tu - TK Framework
Pham Anh Tu - TK FrameworkPham Anh Tu - TK Framework
Pham Anh Tu - TK Framework
 
My idol: Magnus Carlsen vs. Ky Anh 2G1 NGS Newton
My idol: Magnus Carlsen vs. Ky Anh 2G1 NGS NewtonMy idol: Magnus Carlsen vs. Ky Anh 2G1 NGS Newton
My idol: Magnus Carlsen vs. Ky Anh 2G1 NGS Newton
 
Basic advanced scrum framework
Basic advanced scrum frameworkBasic advanced scrum framework
Basic advanced scrum framework
 
FPT Univ. Talkshow IT khong chi la lap trinh
FPT Univ. Talkshow IT khong chi la lap trinhFPT Univ. Talkshow IT khong chi la lap trinh
FPT Univ. Talkshow IT khong chi la lap trinh
 
Basic & Advanced Scrum Framework
Basic & Advanced Scrum FrameworkBasic & Advanced Scrum Framework
Basic & Advanced Scrum Framework
 
Agile Vietnam Conference 2016: Recap
Agile Vietnam Conference 2016: RecapAgile Vietnam Conference 2016: Recap
Agile Vietnam Conference 2016: Recap
 
IT Public Speaking Guidelines
IT Public Speaking GuidelinesIT Public Speaking Guidelines
IT Public Speaking Guidelines
 
Kanban: Cơ bản và Nâng cao
Kanban: Cơ bản và Nâng caoKanban: Cơ bản và Nâng cao
Kanban: Cơ bản và Nâng cao
 
Học cờ vua cùng con Nguyễn Vũ Kỳ Anh (U6)
Học cờ vua cùng con Nguyễn Vũ Kỳ Anh (U6)Học cờ vua cùng con Nguyễn Vũ Kỳ Anh (U6)
Học cờ vua cùng con Nguyễn Vũ Kỳ Anh (U6)
 
Fuji Technology Workshop: Learning Skills
Fuji Technology Workshop: Learning SkillsFuji Technology Workshop: Learning Skills
Fuji Technology Workshop: Learning Skills
 
Anti patterns in it project management
Anti patterns in it project managementAnti patterns in it project management
Anti patterns in it project management
 

Liệt kê danh sách các môn mã mở của dhbk ctdt2009 khoi-ky_thuat

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 2009 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN CÁC NGÀNH KỸ THUẬT (áp dụng từ khóa 54)
  • 2. MỤC LỤC  1 Khung chương trình đào tạo khối ngành kỹ thuật ....................................................... 1 1.1 Cấu trúc chương trình toàn khóa ............................................................................. 3 1.2 Danh mục học phần chung khối ngành kỹ thuật ...................................................... 3 2 Chương trình đào tạo riêng các ngành ......................................................................... 5 2.1 Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy .................................................................................... 5 2.2 Kỹ thuật Cơ điện tử.................................................................................................. 7 2.3 Kỹ thuật cơ khí động lực .......................................................................................... 9 2.4 Kỹ thuật tàu thủy .................................................................................................... 11 2.5 Kỹ thuật hàng không .............................................................................................. 12 2.6 Kỹ thuật Nhiệt - Lạnh ............................................................................................. 13 2.7 Kỹ thuật điện .......................................................................................................... 15 2.8 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa....................................................................... 16 2.9 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông ................................................................................... 17 2.10 Công nghệ thông tin............................................................................................... 19 2.11 Kỹ thuật máy tính và Truyền thông ........................................................................ 21 2.12 Toán – Tin ứng dụng.............................................................................................. 23 2.13 Kỹ thuật Hoá học.................................................................................................... 25 2.14 Hoá học.................................................................................................................. 30 2.15 Kỹ thuật in và truyền thông .................................................................................... 32 2.16 Kỹ thuật sinh học.................................................................................................... 33 2.17 Kỹ thuật Thực phẩm............................................................................................... 35 2.18 Kỹ thuật môi trường ............................................................................................... 37 2.19 Kỹ thuật Dệt ........................................................................................................... 39 2.20 Công nghệ may...................................................................................................... 41 2.21 Kỹ thuật vật liệu...................................................................................................... 43 2.22 Sư phạm kỹ thuật – Kỹ thuật Điện ......................................................................... 45 2.23 Sư phạm kỹ thuật – Kỹ thuật Điện tử Viễn thông................................................... 47 2.24 Sư phạm kỹ thuật – Kỹ thuật Cơ khí động lực....................................................... 49 2.25 Sư phạm kỹ thuật – Công nghệ thông tin .............................................................. 51 2.26 Vật lý kỹ thuật......................................................................................................... 53 2.27 Kỹ thuật Hạt nhân và Vật lý Môi trường................................................................. 56
  • 3. 1 Khung chương trình đào tạo khối ngành kỹ thuật 1.1 Cấu trúc chương trình toàn khóa KHỐI LƯỢNG TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH GHI CHÚ (Tín chỉ, TC) 1 Giáo dục đại cương 48-54 TC 26TC chung khối ngành kỹ thuật + ≥ 6TC bổ 1.1 Toán và khoa học cơ bản ≥ 32 sung của mỗi ngành 1.2 Lý luận chính trị 10 Theo chương trình quy định chung của Bộ 1.3 Giáo dục thể chất chứng chỉ Giáo dục và Đào tạo 1.4 Giáo dục quốc phòng-an ninh chứng chỉ 1.5 Tiếng Anh 6 Chuẩn đầu ra yêu cầu ≥ 450 TOEIC 2 Giáo dục chuyên nghiệp 74-84 TC 2.1 Cơ sở và cốt lõi của ngành 36-54 SV chọn định hướng chuyên ngành nào sẽ 2.2 Tự chọn theo định hướng ≤18 học tất cả học phần tự chọn định hướng của chuyên ngành đó Chọn trong danh mục do khoa/viện phê 2.3 Tự chọn tự do ≥8 duyệt Đối với hầu hết các ngành, sinh viên đăng ký 2.4 Thực tập kỹ thuật 2 thực hiện 4 tuần trong thời gian hè từ trình độ năm thứ 3. Thực hiện khi chỉ còn thiếu không quá 10 TC 2.5 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6 các học phần tự chọn Tổng khối lượng chương 128-132 TC trình toàn khóa 1.2 Danh mục học phần chung khối ngành kỹ thuật KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Lý luận chính trị 10 TC 1 SSH1110 Những NLCB của CN Mác-Lênin I 2(2-1-0-4) 2 2 SSH1120 Những NLCB của CN Mác-Lênin II 3(3-0-0-6) 3 3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4) 2 4 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN 3(3-0-0-6) 3 Giáo dục thể chất (CC) 5 PE1010 Giáo dục thể chất A 1(0-0-2-0) x 6 PE1020 Giáo dục thể chất B 1(0-0-2-0) x 7 PE1030 Giáo dục thể chất C 1(0-0-2-0) x 8 PE2010 Giáo dục thể chất D 1(0-0-2-0) x 9 PE2020 Giáo dục thể chất E 1(0-0-2-0) x Giáo dục quốc phòng-an ninh (CC) 10 MIL1110 Đường lối quân sự của Đảng 3(3-0-0-6) x 11 MIL1120 Công tác quốc phòng-an ninh 3(3-0-0-6) x
  • 4. 12 MIL1130 QS chung và KCT bắn súng AK 4(3-1-1-8) x Ngoại ngữ (K54) (6TC) 13 FL1101 Tiếng Anh TOEIC I 3(0-6-0-6) 3 14 FL1102 Tiếng Anh TOEIC II 3(0-6-0-6) 3 Ngoại ngữ (K55) (6TC) 13 FL1100 Tiếng Anh Pre-TOEIC 3(0-6-0-6) 3 14 FL1101 Tiếng Anh TOEIC I 3(0-6-0-6) 3 Toán và khoa học cơ bản 26 TC 15 MI1110 Giải tích I 4(3-2-0-8) 4 16 MI1120 Giải tích II 3(2-2-0-6) 3 17 MI1130 Giải tích III 3(2-2-0-6) 3 17 MI1140 Đại số 4(3-2-0-8) 4 18 PH1110 Vật lý I 3(2-1-1-6) 3 19 PH1120 Vật lý II 3(2-1-1-6) 3 20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) 2 21 IT1110 Tin học đại cương 4(3-1-1-8) 4 CỘNG 42TC 16 17 6 3 Ghi chú: 1) Yêu cầu về Tiếng Anh: SV có điểm TOEIC từ 250 được miễn Tiếng Anh Pre-TOEIC, từ 300 được miễn Tiếng Anh TOEIC I. Trước khi làm ĐATN, SV phải đạt 450 TOEIC (trừ một số chương trình đặc biệt có ngoại ngữ chính khác tiếng Anh thì yêu cầu tiếng Anh phải đạt 300 TOEIC). 2) Các học phần GDTC và GDQP: có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên. Thời gian học và nội dung theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 3) Trong kế hoạch học tập chuẩn của một số ngành, hai môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của ĐCSVN có thể được bố trí học ở các học kỳ sau.
  • 5. 2 Chương trình đào tạo riêng các ngành 2.1 Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học cơ bản 1 ME2011 Đồ họa kỹ thuật I 3(3-1-0-6) 3 2 ME2012 Đồ họa kỹ thuật II 3(3-1-0-6) 3 CƠ SỞ VÀ CỐT LÕI NGÀNH 58TC 3 EE2012 Kỹ thuật điện* 2(2-1-0-4) 2 4 ET2012 Kỹ thuật điện tử 2(2-0-1-4) 2 5 ME2110 Nhập môn kỹ thuật cơ khí 2(2-0-1-4) 2 6 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) 2 7 ME2140 Cơ học kỹ thuật I 3(2-2-0-6) 3 8 ME3010 Cơ học kỹ thuật II 3(2-2-0-6) 3 9 ME3040 Sức bền vật liệu I 2(2-0-1-4) 2 10 ME3050 Sức bền vật liệu II 2(2-0-1-4) 2 11 ME3060 Nguyên lý máy 3(3-0-1-6) 3 12 ME3090 Chi tiết máy 3(3-0-1-6) 3 13 ME4062 Máy công cụ 2(2-0-1-4) 2 14 ME3120 Kỹ thuật điều khiển tự động 3(3-0-1-6) 3 15 ME4212 Nguyên lý gia công vật liệu 2(2-0-1-4) 2 16 ME3170 Công nghệ chế tạo máy 4(4-0-1-8) 4 17 ME3070 Kỹ thuật đo 3(3-0-1-6) 3 18 ME3140 Kỹ thuật AT & MT 2(2-1-0-4) 2 19 ME3150 Thực tập cơ khí 2(0-0-4-4) 2 20 MSE3210 Vật liệu kim loại 2(2-0-1-4) 2 21 ME3110 Vật liệu chất dẻo & composite 2(2-0-1-4) 2 22 ME3130 Đồ án I (Đồ án chi tiết máy) 2(0-0-4-4) 2 23 ME4032 Đồ gá 2(2-1-0-4) 2 24 TE 3602 Kỹ thuật thủy khí 2(2-1-0-4) 2 25 HE2012 Kỹ thuật nhiệt 2(2-1-0-4) 2 26 ME4022 Chế tạo phôi 2(2-0-1-4) 2 27 ME4322 Công nghệ gia công áp lực 2(2-0-1-4) 2 Tự chọn theo định hướng chuyên 10TC ngành CNCTM ME4282 Máy CNC và Rôbốt công nghiệp 2(2-0-1-4) 28 2 (BTL Rôbốt) 29 ME4112 Tự động hóa sản xuất 2(2-1-0-4) 2 30 ME4192 Thiết kế máy công cụ 2(2-0-1-4) 2 31 ME4222 Thiết kế dụng cụ cắt 2(2-0-1-4) 2 32 ME4232 Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt 2(0-0-4-4) 2 Tự chọn theo định hướng chuyên 10TC ngành CN Hàn 33 ME4024 Công nghệ hàn nóng chảy I 2 (2-0-1-4) 2 34 ME4283 Thiết bị hàn hồ quang 2 (2-0-1-4) 2 35 ME4104 Kết cấu hàn I 2 (2-1-0-4) 2
  • 6. 36 ME4064 Bảo đảm chất lượng hàn 2(2-0-1-4) 2 37 ME4284 Công nghệ hàn nóng chảy I 2(0-0-4-4) 2 Tự chọn theo định hướng chuyên 10TC ngành CN GCAL 37 ME4025 Lý thuyết dập tạo hình 2(2-1-0-4) 2 38 ME4035 Thiết bị gia công áp lực 2(2-0-1-4) 2 39 ME4055 Công nghệ tạo hình tấm 2(2-0-1-4) 2 40 ME4065 Công nghệ tạo hình khối 2(2-0-1-4) 2 41 ME4285 Đồ án Gia công áp lực 2(0-0-4-4) 2 Tự chọn theo định hướng chuyên 10TC ngành CN Co khi CX &QH 42 ME4013 Chi tiết cơ cấu chính xác 2(2-0-1-4) 2 43 ME4023 Quang kỹ thuật 2(2-1-0-4) 2 44 ME4083 Công nghệ MCX 2(2-0-1-4) 2 45 ME4073 Kỹ thuật xử lý tín hiệu đo 2(2-0-1-4) 2 46 ME4443 Đồ án Cơ khí chính xác & QH 2(0-0-4-4) 2 Tự chọn theo định hướng chuyên 10 TC ngành KH&CN chất dẻo,composite ME4721 Cơ học Vật liệu chất dẻo và 47 2(2-0-1-4) 2 Composite ME4286 Công nghệ và thiết bị đúc phun chất 48 3 (3-0-0-6) 3 dẻo 49 ME4287 Công nghệ và thiết bị đùn Chất dẻo 3 (3-0-0-6) 3 50 ME4146 Đồ án khuôn chất dẻo 2(0-0-4-4) 2 Tự chọn tự do 8 TC 8 Thực tập kỹ thuật & Đồ án TN 8 TC 76 ME4439 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) 2 77 ME4441 ĐATN Cử nhân kỹ thuật 6(0-0-12-12) 6 CỘNG 90 TC 16 17 18 17 17 17 16 14 *Ghi chú: Đối với K54 sinh viên đã học EE2010 thay thế EE2012. DANH MỤC HỌC PHẦN TỰ CHỌN TỰ DO KHUYẾN CÁO TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG 2 ME4289 Truyền dẫn thuỷ lực trong máy công cụ (dầu ép) 2(2-0-1-4) 3 ME4142 Công nghệ khuôn mẫu 2(2-1-0-4) 4 ME4432 Công nghệ tạo mẫu nhanh 2(2-1-0-4 5 ME4433 Dụng cụ gia công CNC 2(2-1-0-4) 6 ME4125 CN dập tạo hình đặc biệt 2(2-1-0-4) 7 ME4434 Đảm bảo chất lượng sản phẩm công nghiệp 2(2-1-0-4) 8 ME4435 Thiết bị đo trong Cơ khí chế tạo máy 2(2-0-1-4) 9 ME4161 Tự động hóa thiết kế 2(2-1-0-4) 10 ME4438 Đồ họa kỹ thuật III ( AutoCAD 3D và vẽ kỹ thuật nâng cao) 2(2-1-0-4 11 ME4436 CAD nâng cao 2(2-1-0-4) 12 ME4181 Phương pháp Phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4) 13 ME4437 CN các SP Composite 2(2-1-0-4) 14 ME4031 Dao động kỹ thuật 2(2-1-0-4 15 ME 4244 Công nghệ hàn 2(2-0-1-4) (Sinh viên chọn các học phần khác cần được Viện phê duyệt)
  • 7. 2.2 Kỹ thuật Cơ điện tử KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học cơ bản 8 TC 1 ME2011 Đồ họa kỹ thuật I 3(2-2-0-6) 3 2 ME2012 Đồ họa kỹ thuật II 3(2-2-0-6) 3 3 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) 2 Cơ sở và cốt lõi ngành 59 TC 4 ME2100 Nhập môn Cơ Điện tử 3(2-1-2-6) 3 5 EE2014 Kỹ thuật điện 4(3-1-1-8) 4 6 ET3102 Kỹ thuật điện tử 4(3-1-1-8) 4 7 ME2140 Cơ học kỹ thuật I 3(2-2-0-6) 3 8 ME3010 Cơ học kỹ thuật II 3(2-2-0-6) 3 9 ME3040 Sức bền vật liệu I 2(2-0-1-4) 2 10 ME3050 Sức bền vật liệu II 2(2-0-1-4) 2 11 ME3210 Nguyên lý máy 2(2-0-1-6) 2 12 ME3090 Chi tiết máy 3(3-0-1-6) 3 13 EE3359 LT điều khiển tự động 3(3-0-1-6) 3 14 MSE3100 Vật liệu học 2(2-1-0-4) 2 15 ME3168 Robotics 3(2-1-1-6) 3 16 ME3070 Kỹ thuật đo 3(3-0-1-6) 3 17 ME3036 Thực tập xưởng 2(0-0-4-4) 2 18 ME3170 Công nghệ chế tạo máy 4(4-0-1-8) 4 19 ME4336 ĐA thiết kế hệ thống CĐT 3(1-2-2-6) 3 20 IT4160 Vi xử lý 3(3-0-1-6) 3 21 TE3600 Kỹ thuật thủy khí 2(2-0-0-4) 2 22 ME3300 Kỹ thuật lập trình trong Cơ Điện tử 3(2-2-0-6) 3 23 ME3140 Kỹ thuật an toàn và môi trường 2(2-1-0-4) 2 24 ME4099 Đồ án Thiết kế cơ khí 3(1-2-2-6) 3 Tự chọn tự do 14 TC 25 ME4051 Động lực học hệ nhiều vật 2(2-1-0-4) 26 EE3059 Cảm biến ĐL và xử lý THĐ 2(2-1-0-4) 27 IT3010 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2(2-1-0-4) 28 ME4031 Dao động kỹ thuật 2(2-1-0-4) 29 ME4068 Nhập môn Vi Cơ Điện tử 2(2-1-0-4)
  • 8. 30 EE3059 Cảm biến ĐL và xử lý THĐ 2(2-1-0-4) 31 ME4088 Cơ sở máy CNC 2(2-0-1-4) 32 ME4032 Đồ gá (BTL) 2(2-1-0-4) 33 ME4052 Nguyên lý và dụng cụ cắt 2(2-0-1-4) Phần mềm phân tích và mô phỏng 34 ME4293 2(2-1-0-4) các hệ động lực có điều khiển 35 ME4098 Thiết kế nhà máy cơ khí 2(2-1-0-4) 36 ME4161 Tự động hóa thiết kế 2(2-1-0-4) 37 ME4181 Phương pháp phần tử hữu hạn 2(1-2-0-4) 38 ME4022 Chế tạo phôi 2(2-0-1-4) Điều khiển PLC và mạng công 39 EE4220 2(2-0-1-4) nghiệp 40 EE3539 Truyền động điện và ĐTCS 2(2-1-0-4) 41 IT4030 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2(1-2-0-4) 42 ME4182 Tự động hóa thủy khí 2(2-1-0-4) Lập trình mô phỏng robot và các hệ 43 ME4291 2(2-1-0-4) Cơ Điện tử 44 ME4258 Thực tập kỹ thuật 2TC 2 45 ME4358 Đồ án tốt nghiệp 6TC 6 CỘNG 89 TC
  • 9. 2.3 Kỹ thuật cơ khí động lực TT KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học cơ bản 7 TC 1 ME2011 Đồ họa kỹ thuật I 3(3-1-0-6) 3 2 PH1131 Vật lý III 2(2-0-1-4) 2 3 CH1011 Hóa đại cương 2(2-1-0-4) 2 Cơ sở và cốt lõi ngành 49 TC 4 TE2000 Nhập môn kỹ thuật Cơ khí động lực 2(1-0-3-4) 2 5 ME2012 Đồ họa kỹ thuật II 3(3-1-0-6) 3 6 ME2142 Cơ học kỹ thuật 4(3-2-0-8) 4 7 ME3191 Sức bền vật liệu 3(3-1-0-6) 3 8 ME3060 Nguyên lý máy 3(3-0-1-6) 3 9 EE2012 Kỹ thuật điện 2(2-1-0-4) 2 10 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) 3 11 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-0-1-6) 3 12 MSE3210 Vật liệu kim loại 2(2-0-1-4) 2 13 ME3110 Vật liệu chất dẻo và composite 2(2-0-1-4) 2 14 ME3090 Chi tiết máy 3(3-1-0-6) 3 15 ME3230 Dung sai và kỹ thuật đo 2(2-1-0.5-4) 2 16 ME3171 Công nghệ chế tạo máy 3(3-0-0-6) 3 17 ME3130 Đồ án chi tiết máy 2(0-0-4-8) 2 18 TE3601 Kỹ thuật thủy khí 3(2-1-1-6) 3 19 TE3010 Động cơ đốt trong 3(3-0-1-6) 3 20 TE3400 Máy thủy khí 3(3-1-0-6) 3 21 TE3200 Kết cấu ô tô 3(3-1-0-6) 3 Tự chọn theo định hướng động 18 TC cơ đốt trong 22 TE3020 Lý thuyết ĐCĐT I 3(3-1-0-6) 3 23 TE3030 Nhiên liệu, dầu mỡ và khí thải 3(3-1-0-6) 3 24 TE3040 HT nhiên liệu và TĐĐC tốc độ ĐCĐT 3(3-1-0-6) 3 25 TE4010 Thí nghiệm ĐCĐT 3(3-0-1-6) 3 26 TE4230 Điện và điện tử ô tô 3(3-1-0-6) 3 27 TE4020 Sử dụng, sửa chữa ĐCĐT 3(3-0-1-6) 3 Tự chọn theo định hướng ô tô 18 TC 28 TE3021 Lý thuyết động cơ ô tô 3(3-1-0-6) 3 29 TE3210 Lý thuyết ô tô 3(3-1-0-6) 3 30 TE3220 Công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa ô 4(3-1-1-8) 4 tô 31 TE4200 Điện, điện tử ô tô 3(3-1-0-6) 3 32 TE4210 Thiết kế tính toán ô tô 3(3-1-0-6) 3 33 TE4220 Công nghệ khung vỏ ô tô 2(2-1-0-4) 2 Tự chọn theo định hướng máy và 18 TC tự động thủy khí 34 TE3410 Lý thuyết cánh I 2(2-1-0-4) 2 35 TE3420 Bơm quạt cánh dẫn I 2(2-1-0-4) 2
  • 10. 36 TE3430 Tua bin nước I 2(2-1-0-4) 2 37 TE4440 Truyền động thủy động 3(3-1-0-6) 3 38 TE4450 LT ĐC tự động bằng các CCTK 3(3-1-0-6) 3 39 TE3460 Máy thủy lực thể tích 2(2-1-0-4) 2 40 TE4470 Truyền động thủy lực thể tích 2(2-1-0-4) 2 41 TE4480 Truyền động và tự động khí nén 2(2-1-0-4) 2 Thực tập và đồ án tốt nghiệp 8 TC 42 TE4000 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) 2 43 TE4990 Đồ án tốt nghiệp 6(0-0-12-12) 6 Tự chọn tự do 8 TC 3 5 CỘNG 90 TC 0 0 13 16 17 19 17 11
  • 11. 2.4 Kỹ thuật tàu thủy TT KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học cơ bản 7 TC 1 ME2011 Đồ họa kỹ thuật I 3(3-1-0-6) 3 2 ME2142 Cơ học kỹ thuật 4(3-2-0-8) 4 Cơ sở và cốt lõi ngành 47 TC 3 TE2004 Nhập môn kỹ thuật Tàu Thủy 2(1-0-3-4) 2 4 ME2012 Đồ họa kỹ thuật II 3(3-1-0-6) 3 5 ME3191 Sức bền vật liệu 3(3-0-1-6) 3 6 ME3060 Nguyên lý máy 3(3-0-1-6) 3 7 EE2012 Kỹ thuật điện 2(2-1-0-4) 2 8 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-0-1-6) 3 9 MSE3210 Vật liệu kim loại 2(2-0-1-4) 2 10 ME3110 Vật liệu chất dẻo và composite 2(2-0-1-4) 2 11 ME3090 Chi tiết máy 3(3-1-0-6) 3 12 ME3230 Dung sai và kỹ thuật đo 2(2-1-0,5-4) 2 13 ME3171 Công nghệ chế tạo máy 3(3-0-0-6) 3 14 ME3130 Đồ án chi tiết máy 2(2-0-0-8) 2 15 TE3601 Kỹ thuật thủy khí 3(2-1-1-6) 3 16 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) 3 17 ME4540 Cơ học kết cấu 2(2-1-0-4) 2 18 ME4244 Công nghệ hàn 2(2-1-0.5-4) 2 19 EE3359 Kỹ thuật điều khiển tự động 3(3-1-0-6) 3 20 TE3400 Máy thủy khí 3(3-1-0-6) 3 CỘNG 47 TC 0 0 7 15 12 13 Bắt buộc 19 TC TE3610 Lý thuyết tàu thủy 4(3-1-1-8) 4 TE3650 Kết cấu tàu thủy 3(3-1-0-6) 3 TE4050 Trang bị động lực tàu thủy 3(3-1-0-6) 3 TE3660 Thiết kế tàu thủy 4(4-1-0-8) 4 TE4630 Công nghệ đóng tàu 3(3-1-0-6) 3 TE4640 Đồ án thiết kế tàu thủy 2(0-0-4-4) 2 CỘNG 19 TC 4 7 8 Tự chọn 9 TC 5 4 TE4004 TT KỸ THUẬT 2(0-0-6-4) 2 TE4994 6(0-0-12- 6 ĐA TỐT NGHIỆP 12) TỔNG CỘNG 90 TC 0 0
  • 12. 2.5 Kỹ thuật hàng không TT KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học cơ 7 TC bản 1 ME2011 Đồ họa kỹ thuật I 3(3-1-0-6) 3 2 ME2142 Cơ kỹ thuật 4(3-2-0-8) 4 Cơ sở và cốt lõi ngành 47 TC 3 TE2801 Nhập môn kỹ thuật Hàng không 3(2-0-2-6) 3 4 ME2012 Đồ họa kỹ thuật II 3(3-1-0-6) 3 5 ME3191 Sức bền vật liệu 3(3-1-0-6) 3 6 ME3060 Nguyên lý máy 3(3-0-1-6) 3 7 EE2012 Kỹ thuật điện 2(2-1-0-4) 2 8 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) 3 9 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-0-1-6) 3 10 ME3090 Chi tiết máy 3(3-1-0-6) 3 11 ME3230 Dung sai và kỹ thuật đo 2(2-1-0.5-4) 2 12 EE3359 Kỹ thuật điều khiển tự động 3(3-1-0-6) 3 13 ME3130 Đồ án chi tiết máy 2(0-0-4-4) 2 14 TE3601 Kỹ thuật thủy khí 3(2-1-1-6) 3 15 TE2811 Vật liệu Hàng không 3(3-1-0-6) 3 16 TE3811 Khí động học I 3(3-0-1-6) 3 17 TE3821 Hệ thống thủy lực và khí nén trên 3 3(3-1-0-6) máy bay 18 TE4801 Động cơ và thiết bị đẩy I 3(3-1-0-6) 3 19 TE3801 Kết cấu máy bay 2(2-1-0-4) 2 Tổng 47 Các học phần chuyên ngành 20 TC 20 TE4821 Kiểm tra và Bảo dưỡng Máy bay 3(3-0-0-6) 3 21 TE4831 Trang thiết bị mặt đất 3(3-0-0-6) 3 22 TE3841 Luật Hàng không 2(2-0-0-4) 2 Kỹ thuật Điện – Điện tử trên máy 23 TE3831 3(3-1-0-4) 3 bay 24 TE4841 Cơ học vật bay 4(3-2-0-6) 4 25 TE3851 Các hệ thống trên Máy bay 3(3-1-0-6) 3 Nhập môn phương pháp số trong 26 TE3861 2(2-1-0-4) 2 KTHK 27 TE4851 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-4) 2 6(0-0-12- 26 TE4861 Đồ án tốt nghiệp 6 12) Tự chọn tự do 8 TC 2 6 CỘNG 90 TC 0 0 12 15 19 16 19 12 Cộng thêm phần trước 6 3
  • 13. 2.6 Kỹ thuật Nhiệt - Lạnh KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học cơ bản 7 TC 1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) 2 2 CH1011 Hóa học đại cương 2(2-1-0-4) 2 3 MI2020 Xác suất thống kê 3 3 Cơ sở và cốt lõi ngành 48 TC 4 ME2015 Đồ họa kỹ thuật cơ bản 3(3-1-0-6) 3 5 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) 2 6 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) 3 7 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-0-1-6) 3 8 EE2010 Kỹ thuật điện 3(2-1-1-6) 3 9 HE2000 Nhập môn kỹ thuật Nhiệt - Lạnh 3(2-0-2-6) 3 10 ME3190 Sức bền vật liệu 2(2-0-0-4) 2 11 EE3109 Điện tử tương tự và điện tử số 2(2-1-0-4) 2 12 ME3210 Nguyên lý máy 2(2-1-0-4) 2 13 HE3013 Nhiệt động kỹ thuật 3(2-1-1-6) 3 14 HE3023 Truyền nhiệt 3(2-1-1-6) 3 15 HE3011 Cơ học chất lưu 3(2-1-1-6) 3 16 HE3022 Đo lường nhiệt 2(2-0-1-4) 2 17 HE3032 Lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt 3(3-1-0-6) 3 18 HE3033 Thiết bị trao đổi nhiệt 2(2-1-0-4) 2 19 HE4023 Kỹ thuật cháy 3(3-0-0-6) 3 Cơ sở Kỹ thuật lạnh và điều hoà 20 HE4134 3(2-1-1-6) 3 không khí 21 HE3017 Hệ thống cung cấp nhiệt 3(2-1-1-6) 3 22 HE3001 Đồ án nhiệt - lạnh I 2(0-0-4-4) 2 24 HE4001 Đồ án nhiệt - lạnh II 2(0-0-4-4) 2 Tự chọn theo định hướng chuyên 14/22 TC ngành Kỹ thuật năng lượng HE4021 Lò hơi 3(2-1-1-6) 2 26 HE4031 Tua bin 3(2-1-1-6) 3 29 HE4081 Bơm, quạt, máy nén 2(2-0-1-4) 2 30 HE4082 Nhà máy điện nguyên tử 2(2-0-0-4) 2 31 HE4012 Nhà máy nhiệt điện 3(2-1-1-6) 3 32 HE4171 Năng lượng tái tạo 2(2-0-1-4) 2 HE4061 Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu 2(2-0-1-4) 2 quả Hệ thống điều khiển quá trình nhiệt - 34 HE4032 2(2-1-0-4) 2 lạnh 35 HE4113 Kỹ thuật xử lý phát thải 2(2-0-0-4) 2 36 HE3031 Kỹ thuật an toàn nhiệt - lạnh 2(2-0-0-4) 2 Tự chọn theo định hướng chuyên 14/22 TC ngành Máy & Thiết bị nhiệt lạnh 37 HE4033 Truyền chất và Kỹ thuật sấy 3(2-1-1-6) 3
  • 14. 38 HE4208 Hệ thống lạnh và điều hoà không khí 3(2-1-1-6) 3 39 HE4053 Lò công nghiệp 3(3-0-0-6) 3 40 HE4210 Máy Turbo 3(2-1-1-6) 3 41 HE4171 Năng lượng tái tạo 2(2-0-1-4) 2 Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu 42 HE4061 2(2-0-1-4) 2 quả Hệ thống điều khiển quá trình nhiệt - 43 HE4032 2(2-1-0-4) 2 lạnh 44 HE4113 Kỹ thuật xử lý phát thải 2(2-0-0-4) 2 45 HE3031 Kỹ thuật an toàn nhiệt - lạnh 2(2-0-0-4) 2 Tự chọn tự do 8 TC XXxxxx Học phần kỹ thuật điện, kỹ thuật cơ 46 khí, kỹ thuật môi trường, kinh tế quản 2-6 6 lý, tiếng Anh 47 HExxxx Học phần khác định hướng 2-4 2 48 HE4000 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) 49 HE4900 Đồ án tốt nghiệp 6(0-0-12-12) 6 CỘNG 89 TC 0 0 12 12 17 16 16 14 Ghi chú: 1) Sinh viên có thể chọn lựa các học phần tự chọn theo hai định hướng chuyên ngành: định hướng chuyên ngành Kỹ thuật Năng lượng (KTNL) và định hướng chuyên ngành Máy & Thiết bị nhiệt lạnh (Máy & TB NL). Ngoài ra sinh viên có thể chọn lựa các học phần tự do (bao gồm các học phần thuộc ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Môi trường, Kinh tế và Quản lý, tiếng Anh, học phần khác định hướng) với khối lượng 8 tín chỉ. Các học phần tự chọn của sinh viên được thực hiện trong năm học thứ 4 và cần được thông qua các cố vấn học tập để đảm bảo tính thống nhất, tính định hướng của chương trình đào tạo. 2) Học phần Thực tập kỹ thuật (HE4000): thực hiện 4 tuần, trong thời gian các tuần dự trữ giữa hai học kỳ hoặc các tuần hè, từ trình độ năm thứ 3.
  • 15. 2.7 Kỹ thuật điện KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học cơ bản 6 TC 1 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) 3 Tự chọn một trong hai học phần 2a PH1130 Vật lý III 3(2-1-1-6) 3 2b ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) Cơ sở và cốt lõi ngành 46TC 1 EE1010 Nhập môn kỹ thuật ngành Điện 3(2-0-3-6) 3 2 EE2000 Tín hiệu và hệ thống 3(3-0-1-6) 3 3 EE2020 Lý thuyết mạch điện I 4(3-1-1-8) 4 4 EE2030 Trường điện từ 2(2-0-0-4) 2 5 EE2110 Điện tử tương tự 3(3-0-1-6) 3 6 EE2120 Lý thuyết mạch điện II 2(2-0-1-4) 2 7 EE2130 Thiết kế hệ thống số 3(3-0-1-6) 3 8 EE3110 Kỹ thuật đo lường 3(3-0-1-6) 3 9 EE3140 Máy điện I 3(3-0-1-6) 3 10 EE3280 Lý thuyết điều khiển I 3(3-1-0-6) 3 11 EE3410 Điện tử công suất 3(3-0-1-6) 3 12 EE3420 Hệ thống cung cấp điện 4(3-1-1-6) 4 13 EE3490 Kỹ thuật lập trình 3(2-2-0-6) 3 14 EE3510 Truyền động điện 3(3-0-1-6) 3 15 EE3810 Đồ án I 2(0-0-4-8) 2 16 EE3820 Đồ án II 2(0-0-4-8) 2 Tự chọn theo định hướng 20 TC Hệ thống Điện 20 9 11 1 EE4010 Lưới điện 3(3-1-0-8) 3 2 EE4020 Ngắn mạch trong HTĐ 3(3-1-0-6) 3 3 EE4030 Phần điện NMĐ và TBA 4(4-0-0-8) 4 4 EE4040 Bảo vệ và điều khiển HTĐ I 3(3-1-0-6) 3 5 EE4050 KTĐ cao áp I 3(3-1-0-6) 3 7 EE4060 Đồ án III (HTĐ) 2(0-4-0-4) 2 8 EE4051 Thí nghiệm HTĐ I (CA I, Lưới điện) 1(0-0-2-4) 1 Thí nghiệm HTĐ II (BV&ĐK, 9 EE4041 1 NMĐ&TBA) 1(0-0-2-4) Thiết bị điện – điện tử 20 8 12 1 EE4081 Vật liệu kỹ thuật điện 2(2-0-1-4) 2 2 EE4070 Điều khiển thiết bị điện 3(3-0-1-6) 3 3 EE3600 Hệ thống đo và điều khiển CNz 3(3-0-1-6) 3 4 EE3481 Vi điều khiển và ứng dụng 3(3-0-1-6) 3 5 EE4080 Máy điện II 3(3-0-1-6) 3 6 EE4090 Khí cụ điện cao áp 3(3-0-1-6) 3 7 EE4081 Kỹ thuật chiếu sáng 3(3-1-0-6) 3 Tự chọn tự do 9 TC 9 EE3910 Thực tập kỹ thuật 2 TC 2 EE4910 Đồ án TN 6 TC 6 CỘNG 83TC 0 0 10 13 16 14/13 15/16 15
  • 16. 2.8 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học cơ bản 6 TC 1 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) 3 Tự chọn một trong hai học phần 2a PH1130 Vật lý III 3(2-1-1-6) 3 2b ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) Cơ sở và cốt lõi ngành 58TC 1 EE1010 Nhập môn kỹ thuật ngành Điện 3(2-0-3-6) 3 2 EE2000 Tín hiệu và hệ thống 3(3-0-1-6) 3 3 EE2020 Lý thuyết mạch điện I 4(3-1-1-8) 4 4 EE2030 Trường điện từ 2(2-0-0-4) 2 5 EE2110 Điện tử tương tự 3(3-0-1-6) 3 6 EE2120 Lý thuyết mạch điện II 2(2-0-1-4) 2 7 EE2130 Thiết kế hệ thống số 3(3-0-1-6) 3 8 EE3110 Kỹ thuật đo lường 3(3-0-1-6) 3 9 EE3140 Máy điện I 3(3-0-1-6) 3 10 EE3280 Lý thuyết điều khiển I 3(3-1-0-6) 3 11 EE3410 Điện tử công suất 3(3-0-1-6) 3 12 EE3420 Hệ thống cung cấp điện 4(3-1-1-6) 4 13 EE3480 Vi xử lý 3(3-0-1-6) 3 14 EE3490 Kỹ thuật lập trình 3(2-2-0-6) 3 15 EE3510 Truyền động điện 3(3-0-1-6) 3 16 EE3550 Điều khiển quá trình 3(3-1-0-6) 3 17 EE3600 Hệ thống đo và điều khiển công nghiệp 3(3-0-1-6) 3 18 EE4220 Điều khiển Logic và PLC 3(3-1-0-6) 3 20 EE3810 Đồ án I 2(0-0-4-8) 2 21 EE3820 Đồ án II 2(0-0-4-8) 2 Tự chọn theo định hướng 10 TC Điều khiển tự động 10 1 EE4230 Lý thuyết điều khiển II 3(3-1-0-6) 3 2 EE4435 Hệ thống điều khiển số 3(3-0-1-6) 3 3 EE4401 Thiết kế hệ điều khiển nhúng 3(2-1-1-6) 3 4 EE4400 Đồ án chuyên đề hệ thống điều khiển 1(0-0-2-4) 1 Tự động hóa 10 1 EE4435 Hệ thống điều khiển số 3(3-1-0-6) 3 Trang bị điện – điện tử các máy công 4(3-1-0-8) 2 EE4240 4 nghiệp 3 EE4402 Vi điều khiển và ứng dụng 3(2-1-1-6) 3 Kỹ thuật đo và Tin học Công nghiệp 10 1 EE4260 Thiết kế thiết bị đo 2(2-1-0-4) 2 2 EE4250 Xử lý tín hiệu 3(3-0-1-6) 3 3 EE4251 Thiết kế hệ thống nhúng 3(3-1-0-6) 4 4 EE4253 Cơ sở dữ liệu 2(2-1-0-4) 2 Tự chọn tự do 8 TC 8 EE3910 Thực tập kỹ thuật 2 TC 2 EE4910 Đồ án TN 6 TC 6 Cộng 84TC 0 0 10 13 15 15 17 14
  • 17. 2.9 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học cơ bản 6 TC 1a PH1130* Vật lý III 3(2-1-1-6) 3 1b PH3330* Vật lý điện tử 3(3-0-0-6) 3 2 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) 3 Cơ sở và cốt lõi ngành 52 TC 3 EE2012 Kỹ thuật điện 2(2-0-1-4) 2 Nhập môn kỹ thuật Điện tử Viễn 4 ET2000 2(2-0-1-4) 2 thông 5 ET2020 Thực tập cơ bản 3(0-0-6-0) 3 6 ET2030 Ngôn ngữ lập trình 3(3-0-1-6) 3 7 ET2040 Cấu kiện điện tử 3(3-0-1-6) 3 8 ET2050 Lý thuyết mạch 3(3-0-1-6) 3 9 ET2060 Tín hiệu và hệ thống 3(3-1-0-6) 3 10 ET2070 Cơ sở truyền tin 2(2-0-1-4) 2 11 ET2080 Cơ sở kỹ thuật đo lường 2(2-0-1-4) 2 12 ET3210 Trường điện từ 3(3-0-1-6) 3 13 ET3220 Điện tử số 3(3-0-1-6) 3 14 ET3230 Điện tử tương tự I 3(3-0-1-6) 3 15 ET4020 Xử lý số tín hiệu 3(3-0-1-6) 3 16 ET3260 Kỹ thuật phần mềm ứng dụng 2(2-1-0-4) 2 17 ET3250 Thông tin số 3(3-0-1-6) 3 18 ET3240 Điện tử tương tự II 3(3-0-1-6) 3 19 ET3280 Anten và truyền sóng 2(2-1-0-4) 2 20 ET3290 Đồ án thiết kế I 2(0-0-4-4) 2 21 ET3300 Kỹ thuật vi xử lý 3(3-1-0-6) 3 22 ET4010 Đồ án thiết kế II 2(0-0-4-4) 2 Tự chọn theo định hướng Kỹ thuật Điện tử-Kỹ thuật máy 16 TC tính 1 EE3280 Lý thuyết điều khiển tự động I 3(3-1-0-6) 3 Thiết kế, tổng hợp IC số và hệ 2 ET4030 4(4-1-0-8) 4 thống số 3 ET4250 Hệ thống viễn thông 3(3-1-0-6) 3 4 ET4040 Kiến trúc máy tính 3(3-0-1-6) 3 5 ET4070 Cơ sở truyền số liệu 3(3-1-0-6) 3 Kỹ thuật Thông tin-Truyền thông 16 TC 1 ET4031 Thiết kế, tổng hợp hệ thống số 2(2-1-0-4) 2 2 ET4250 Hệ thống viễn thông 3(3-1-0-6) 3 3 ET4070 Cơ sở truyền số liệu 3(3-1-0-6) 3 4 ET4080 Mạng thông tin 3(3-0-1-6) 3 5 ET4240 Thông tin vô tuyến 3(3-1-0-6) 3 6 ET4260 Đa phương tiện 2(2-1-0-4) Kỹ thuật Y sinh 14 TC 1 ET4100 Cơ sở điện sinh học 2(2-0-1-4)
  • 18. 2 ET4450 Giải phẫu và sinh lý học 2(2-1-0-4) 3 ET4110 Cảm biến và KT đo lường y sinh 3(3-0-1-6) 4 ET4470 Mạch xử lý tín hiệu y sinh 2(2-0-1-4) 5 ET4480 Công nghệ chẩn đoán hình ảnh I 3(3-1-0-6) 6 ET4120 Thiết bị điện tử Y sinh I 2(2-0-1-4) Kỹ thuật Điện tử hàng không-Vũ 15 TC trụ 1 ET4250 Hệ thống viễn thông 3(3-1-0-6) 2 ET4240 Thông tin vô tuyến 3(3-1-0-6) 3 ET4090 Kỹ thuật siêu cao tần 3(3-1-0-6) Truyền số liệu và chuyển tiếp điện 4 ET4130 3(3-1-0-6) văn 5 ET4140 Định vị và dẫn đường điện tử 3(3-0-1-6) Kỹ thuật Phát thanh-Truyền hình 16 TC 1 ET4590 Cơ sở xử lý ảnh số 3(3-0-1-6) 2 ET4250 Hệ thống viễn thông 3(3-1-0-6) 3 ET4260 Đa phương tiện 2(2-1-0-4) 2 4 ET4270 Kỹ thuật truyền hình 2(2-0-1-4) 2 5 ET4240 Thông tin vô tuyến 3(3-1-0-6) 6 ET4070 Cơ sở truyền số liệu 3(3-1-0-6) Tự chọn tự do 8-10 TC 1 PH4070 Công nghệ vi điện tử 2(2-1-0-4) 2 ET4160 Điện tử y sinh 2(2-1-0-4) 3 FL3107 Tiếng Anh CN Điện tử VT 2(2-1-0-4) 2 4 FLxxxx Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh 2(2-1-0-4) 5 ET4540 Hệ thống thông tin y tế 3(3-1-0-6) Phân tích và thiết kế hướng đối 6 ET4060 3(3-1-0-6) tượng An toàn bức xạ và an toàn điện 7 ET4550 2(2-1-0-4) trong y tế 8 ET4150 Mạng thông tin hàng không 3(3-1-0-6) ET3270 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) 2 ET4900 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6(0-0-12-12) 6 CỘNG 90 TC 0 0 13 15 12 15 18 17 * Sinh viên chọn một trong hai môn PH1130 hoặc PH3330. Tổng số tín chỉ tự chọn tự do và tự chọn theo định hướng là 24 TC. Sinh viên có thể chọn các học phần tự chọn tự do từ trong danh mục các học phần tự chọn tự do hoặc từ danh mục các học phần tự chọn theo định hướng của các định hướng khác.
  • 19. 2.10 Công nghệ thông tin KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học cơ bản 6 TC 1 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) 3 2 PH1130 Vật lý đại cương III (Quang học) 3(2-1-1-6) 3 Cơ sở và cốt lõi ngành 43 TC Nhập môn Công nghệ thông tin và 3 IT2000 3(2-0-2-6) 3 Truyền thông 4 IT3010 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3(3-1-0-6) 3 5 IT3020 Toán rời rạc 3(3-1-0-6) 3 6 IT3030 Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6) 3 7 IT3040 Kỹ thuật lập trình 2(2-1-0-4) 2 8 IT3070 Hệ điều hành 3(3-1-0-6) 3 9 IT3080 Mạng máy tính 3(3-1-0-6) 3 10 IT3090 Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6) 3 11 IT3100 Lập trình hướng đối tượng 2(2-1-0-4) 2 12 IT3110 LINUX và phần mềm nguồn mở 2(2-1-0-4) 2 13 IT3120 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin 2(2-1-0-4) 2 14 IT3910 Project I 3(0-0-6-12) 3 15 IT3920 Project II 3(0-0-6-12) 3 16 IT4010 An toàn và bảo mật thông tin 3(3-1-0-6) 3 17 IT4040 Trí tuệ nhân tạo 3(3-1-0-6) 3 18 IT4080 Nhập môn công nghệ phần mềm 2(2-1-0-4) 2 Tự chọn theo định hướng Khoa 18 TC hoc máy tính 1 IT4020 Nhập môn lý thuyết tính toán 3(3-1-0-6) 3 2 IT4030 Nhập môn hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2(1-2-0-4) 2 3 IT4050 Thiết kế và phân tích thuật toán 3(3-1-0-6) 3 4 IT4079 Ngôn ngữ và phương pháp dịch 2(2-1-0-4) 2 5 IT4110 Tính toán khoa học 3(3-1-0-6) 3 6 IT4130 Lập trình song song 2(2-1-0-4) 2 7 IT4141 Các thuật toán cơ bản trong tính toán tiến hoá 3(3-1-0-6) 3 Tự chọn theo định hướng Hệ 18 TC thống thông tin 1 IT4310 Cơ sở dữ liệu nâng cao 3(3-1-0-6) 3 2 IT4852 Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6) 3 3 IT4341 Hệ trợ giúp quyết định 2(2-1-0-4) 2 4 IT4361 Hệ cơ sở tri thức 2(2-1-0-4) 2 5 IT4371 Các hệ phân tán 2(2-1-0-4) 2 6 IT4409 Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến 3(3-1-0-6) 3 Đồ án: Các công nghệ xây dựng hệ 7 IT4421 3(0-0-6-12) 3 thống thông tin Tự chọn theo định hướng Công 16 TC nghệ phần mềm 1 IT4440 Tương tác Người –Máy 3(3-1-0-6) 3 2 IT4460 Phân tích yêu cầu phần mềm 2(2-1-0-4) 2 3 IT4480 Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp 2(2-0-0-4) 2 4 IT4490 Thiết kế và xây dựng phần mềm 3(3-1-0-6) 3 5 IT4530 Kỹ năng lập báo cáo kỹ thuật và Dự án 1(1-1-0-2) 1
  • 20. 6 IT4541 Quản lý dự án phần mềm 2(2-1-0-4) 2 IT4551 Đồ án môn học: Phát triển phần mềm 3(1-2-2-4) 7 3 chuyên nghiệp Tự chọn tự do 11-13 TC Sinh viên theo định hướng Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin cần chọn thêm 11 TC, theo định hướng Công nghệ phần mềm cần chọn thêm 13 TC Tốt nghiệp 8 TC 1 IT4991 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) hè 2 IT4995 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6(0-0-12-12) 6 CỘNG 86 TC 0 0 9 14 18 8+
  • 21. 2.11 Kỹ thuật máy tính và Truyền thông KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học cơ bản 6 TC 1 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) 3 2 PH1130 Vật lý đại cương III 3(2-1-1-6) 3 Cơ sở và cốt lõi ngành 48 TC Nhập môn Công nghệ thông tin và 3 IT2020 3(2-0-2-6) 3 truyền thông 4 IT3010 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3(3-1-0-6) 3 5 IT3020 Toán rời rạc 3(3-1-0-6) 3 6 IT3030 Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6) 3 7 IT3040 Kỹ thuật lập trình 2(2-1-0-4) 2 8 IT2130 Tín hiệu và hệ thống 2(2-1-0-4) 2 9 IT3061 Quá trình ngẫu nhiên ứng dụng 2(2-1-0-4) 2 10 IT3070 Hệ điều hành 3(3-1-0-6) 3 11 IT3080 Mạng máy tính 3(3-1-0-6) 3 12 IT3090 Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6) 3 13 IT3100 Lập trình hướng đối tượng 2(2-1-0-4) 2 14 IT3110 LINUX và phần mềm nguồn mở 2(2-1-0-4) 2 15 IT3120 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin 2(2-1-0-4) 2 16 IT3910 Project I 3(0-0-6-12) 3 17 IT3930 Project II 2(0-0-4-8) 2 18 IT3430 Kỹ thuật điện tử tương tự và số 3(3-0-1-6) 3 19 IT4170 Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4) 2 20 IT4561 Kỹ thuật truyền thông điện tử 3(3-1-0-6) 3 21 IT4060 Lập trình mạng 2(2-1-0-4) 2 Tự chọn theo định hướng Kỹ thuật 18 TC máy tính 1 IT4160 Vi xử lý 3(3-1-0.5-6) 3 2 IT4200 Kỹ thuật ghép nối máy tính 3(3-1-0.5-6) 3 3 IT4150 Kỹ thuật mạng 2(2-1-0-4) 2 4 IT4251 Thiết kế IC 3(3-1-0-6) 3 5 IT4240 Quản trị dự án công nghệ thông tin 2(2-1-0-4) 2 6 IT4210 Hệ nhúng 3(3-1-0.5-6) 3 7 IT4290 Xử lý tiếng nói 2(2-1-0-4) 2 Tự chọn theo định hướng Truyền 18 TC thông và mạng máy tính 1 IT4590 Lý thuyết thông tin 2(2-1-0-4) 2 2 IT4601 Thiết bị truyền thông và mạng 3(2-1-1-6) 3 3 IT4610 Hệ phân tán 2(2-1-0-4) 2 4 IT4661 Quản trị dữ liệu phân tán 2(2-1-0-4) 2 5 IT4815 Quản trị mạng 2(2-1-0-4) 2 6 IT4681 Truyền thông đa phương tiện 3(2-1-1-6) 3 7 IT4260 An ninh mạng 2(2-1-0-4) 2 8 IT4650 Thiết kế mạng Intranet 2(2-1-0-4) 2 Tự chọn tự do 8 TC
  • 22. Tốt nghiệp 8 TC 1 IT4991 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) hè 2 IT4995 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6(0-0-12-12) 6 13 CỘNG 88 TC 0 0 9 14 18 +
  • 23. 2.12 Toán – Tin ứng dụng KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học cơ 9 TC bản 1 MI1150 Đại số đại cương 3(3-1-0-6) 3 2 MI3010 Toán rời rạc 3(3-1-0-6) 3 3 MI2060 Giải tích hàm I 3(3-1-0-6) 3 Cơ sở và cốt lõi ngành 51 TC 1 MI2000 Nhập môn Toán Tin 3(2-0-2-6) 3 2 MI3040 Giải tích số 4(4-1-0-8) 4 3 MI3310 Kỹ thuật lập trình 2(2-1-0-4) 2 4 MI3350 Lý thuyết xác suất 3(3-1-0-6) 3 5 MI3320 Các phương pháp tối ưu I 3(3-1-0-6) 3 6 MI3070 Phương trình đạo hàm riêng 3(3-1-0-6) 3 7 MI3060 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3(3-1-0-6) 3 8 MI3330 Các phương pháp tối ưu II 2(2-1-0-4) 2 9 MI3360 Thống kê toán học 2(2-1-0-4) 2 10 MI4090 Lập trình hướng đối tượng 3(2-2-0-6) 3 11 MI3090 Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6) 3 12 MI3370 Hệ điều hành 2(2-1-0-4) 2 13 MI3080 Giải tích phức và ứng dụng 3(3-1-0-6) 3 14 MI4010 LT Otomat và ngôn ngữ hình thức 3(3-1-0-6) 3 15 MI3120 Phân tích và thiết kế hệ thống 3(2-2-0-6) 3 16 MI3380 Đồ án I 3(0-0-6-6) 3 17 MI3390 Đồ án II 3(0-0-6-6) 3 18 MI4060 Hệ thống và mạng máy tính 3(2-1-1-6) 3 Tự chọn theo định hướng 15TC Môn tự chọn I (Chọn một trong ba học phần) 1 MI4020 Phân tích số liệu 3(3-1-0-6) 2 MI4030 Mô hình toán kinh tế 3(3-1-0-6) 3 3 MI4080 Phương pháp sai phân 3(3-1-0-6) Môn tự chọn II (Chọn một trong ba học phần) Bảo mật dữ liệu và độ phức tạp 1 MI4100 3(3-1-0-6) thuật toán 2 MI4312 Cơ sở toán học của hệ mờ 3(3-1-0-6) 3 Lý thuyết thông tin và truyền số 3 MI4322 liệu 3(3-1-0-6) Môn tự chọn III (Chọn một trong ba học phần) 1 MI4050 Chuỗi thời gian 3(3-1-0-6) 2 MI4311 Tối ưu tổ hợp I 3(3-1-0-6) 3 3 MI4321 Phương pháp phần tử hữu hạn 3(3-1-0-6)
  • 24. Môn tự chọn IV (Chọn một trong ba học phần) 1 MI4160 Lập trình tính toán 3(2-2-0-6) 2 MI4332 Lập trình 3D 3(2-2-0-6) 3 3 MI4342 Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6) Xêmina theo định hướng (Chọn một trong hai học phần) 1 MI4331 Xêmina I (Toán ứng dụng) 3(1-2-2-6) 3 2 MI4352 Xêmina II (Tin ứng dụng) 3(1-2-2-6) Tự chọn tự do 6TC 3 3 Một số phương pháp toán học 1 MI4341 3(3-1-0-6) trong tài chính Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng 2 MI4110 3(3-1-0-6) dụng 3 MI4362 Tính toán song song 3(2-2-0-6) Thiết kế, cài đặt và quản trị mạng 4 MI4372 3(2-2-0-6) máy tính 5 MI4382 Đồ họa máy tính 3(2-2-0-6) 6 ME2040 Cơ kỹ thuật 3(2-2-0-6) ….. MI4800 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) 2 6(0-0-12- 6 MI4900 Đồ án tốt nghiệp 12) CỘNG 90TC 0 0 12 15 18 18 15 11
  • 25. 2.13 Kỹ thuật Hoá học KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học CB 6 TC 1. CH1010 Hoá học đại cương 3 (2-1-1-6) 3 2. MI3180 Xác suất thống kê và QHTN 3 (3-1-0-6) 3 Cơ sở và cốt lõi ngành 49 TC 3. ME2015 Đồ họa kỹ thuật cơ bản 3 (3-1-0-6) 3 4. CH2000 Nhập môn kỹ thuật hóa học 3 (2-0-2-4) 3 5. CH3120 Hóa vô cơ 3 (3-1-0-6) 3 6. CH3130 Thí nghiệm Hóa vô cơ 1 (0-0-2-2) 1 7. CH3220 Hóa hữu cơ 4 (4-1-0-8) 4 8. CH3230 Thí nghiệm Hóa hữu cơ 1 (0-0-2-2) 1 9. CH3050 Hóa lý 1 2 (2-1-0-4) 2 10. CH3052 Thí nghiệm Hóa lý 1 1 (0-0-2-2) 1 11. CH3060 Hóa lý 2 3 (3-1-0-6) 3 12. CH3062 Thí nghiệm Hóa lý 2 1 (0-0-2-2) 1 13. CH3330 Hóa phân tích 2 (2-1-0-4) 2 14. CH3340 Thí nghiệm Hóa phân tích 2 (0-0-4-4) 2 Phương pháp Phân tích bằng công 15. CH3320 3 (2-0-2-6) 3 cụ Quá trình & thiết bị CN hóa học 1 16. CH3400 3 (3-1-0-6) 3 (Các QT thủy lực và thủy cơ) Quá trình & thiết bị CN hóa học 2 17. CH3412 2 (2-1-0-4) 2 (các QT Nhiệt) Quá trình & thiết bị CN hóa học 3 18. CH3420 3 (3-1-0-6) 3 (các QT chuyển khối) 19. CH3480 Thí nghiệm QTTB 1 1 (0-0-2-2) 1 20. CH3490 Thí nghiệm QTTB 2 1 (0-0-2-2) 1 21. CH3440 Đồ án QTTB 2 (0-0-4-4) 2 22. CH3454 Phương pháp số trong CNHH 2 (2-0-1-4) 2 23. CH3452 Mô phỏng trong CNHH 3 (2-0-2-6) 3 24. CH3456 Cơ khí ứng dụng 3 (3-1-0-6) 3 Tự chọn tự do 10 TC 2 2 4 2
  • 26. Tự chọn theo định hướng 17 TC 10 7 CH3900 TT kỹ thuật 2 TC 2 CH4900 ĐATN cử nhân 6 TC 6 CỘNG 90 TC 0 0 12 13 17 16 19 13 CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN THEO ĐỊNH HƯỚNG 1. Định hướng Công nghệ hữu cơ hóa dầu 25. CH4032 Hóa học dầu mỏ - khí 2 (2-1-0-4) 26. CH4030 Động học xúc tác 2 (2-1-0-4) Thiết bị phản ứng trong công 27. CH4042 2 (2-1-0-4) nghiệp lọc hóa dầu Công nghệ tổng hợp hữu cơ - hóa 28. CH4040 2 (2-1-0-4) dầu 29. CH4036 Công nghệ chế biến dầu 3 (3-1-0-6) 30. CH4038 Công nghệ chế biến khí 2 (2-1-0-4) 31. CH4034 Sản phẩm dầu mỏ 2 (2-0-0-4) 32. CH4026 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2. Định hướng Công nghệ Polyme – Composit 33. CH4090 Hóa lý polyme cơ sở 2 (2-0-0-4) 2 34. CH4092 Hóa học polyme cơ sở 3(3-0-1-6) 3 35. CH4094 Hóa học các chất tạo màng và sơn 2 (2-0-0-4) 2 36. CH4096 Công nghệ cao su 2 (2-0-0-4) 2 37. CH4098 Công nghệ chất dẻo 2 (2-0-0-4) 2 Công nghệ vật liệu polyme - 38. CH4100 2 (2-0-0-4) 2 compozit Môi trường trong gia công vật liệu 39. CH4074 2 (2-0-0-4) 2 polyme 40. CH4084 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2 3. Định hướng Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại 41. CH4150 Điện hoá lý thuyết 4 (3-1-1-8) 4 42. CH4152 Công nghệ mạ 3 (2-1-1-6) 3 43. CH4154 Ăn mòn và bảo vệ kim loại 3 (2-1-1-6) 3 44. CH4156 Điện phân thoát kim loại 2 (2-1-0-4) 2 45. CH4146 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2 46. CH4158 Nguồn điện hoá học 3 (2-1-1-6) 3 4. Định hướng Công nghệ vật liệu silicat
  • 27. 47. CH4210 Hoá lý silicat 4 (4-0-1-8) 4 48. CH4212 Thiết bị công nghiệp Silicat 4 (4-1-0-8) 4 49. CH4214 Lò công nghiệp Silicat 3 (3-1-0-6) 3 50. CH4216 Công nghệ silicát 1 2 (2-0-1-4) 2 51. CH4218 Công nghệ silicát 2 2 (2-0-1-4) 2 52. CH4208 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2 5. Định hướng Công nghệ các chất vô cơ 53. CH4257 Chế biến khoáng sản 2 (2-1-0-4) 2 54. CH4270 Giản đồ pha 2 (2-1-0-4) 2 55. CH4272 Kỹ Thuật tách và làm sạch 2 (2-1-0-4) 2 56. CH4274 Động học và thiết bị phản ứng 2 (2-1-0-4) 2 57. CH4243 Xử lí nước 2 (2-1-0-4) 2 58. CH4242 Nhiệt động kĩ thuật hóa học 2 (2-1-0-4) 2 59. CH4276 Vật liệu vô cơ 2 (2-1-0-4) 2 60. CH4266 Thí nghiệm chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2 61. CH4280 Đồ án chuyên ngành 1 (0-0-2-2) 1 6. Định hướng Công nghệ Hóa lý 62. CH4330 Quá trình điện hóa 2 (2-1-0-4) 2 Phương pháp vật lý và hóa lý 63. CH4332 2 (2-1-0-4) 2 nghiên cứu cấu tạo chất 64. CH4334 Các phương pháp xử lý nước thải 2 (2-1-0-4) 2 65. CH4336 Xúc tác phức và ứng dụng 2 (2-1-0-4) 2 66. CH4338 Hóa học các chất hoạt động bề mặt 2 (2-1-0-4) 2 67. CH4313 Hóa học vật liệu tiên tiến 2 (2-1-0-4) 2 68. CH4340 Ứng dụng tin học trong hóa học 2 (2-1-0-4) 2 69. CH4324 Đồ án chuyên ngành 3 (0-0-6-6) 3 7. Định hướng Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 70. CH4392 Thí nghiệm chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2 71. CH4362 Kỹ thuật hóa học đại cương 3 (3-1-0-6) 3 72. CH4394 Phương pháp tối ưu trong CNHH 2 (2-1-0-4) 2 73. CH4396 Kỹ thuật phản ứng 3 (3-1-0-6) 3 74. CH4390 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2 75. ME4911 CAD 2D và vẽ tách 2 (2-1-0-4) 2 76. EE3559 Điều khiển quá trình 3 (3-0-1-6) 3
  • 28. 8. Định hướng Công nghệ Xenluloza và Giấy 77. CH4450 Hóa học gỗ 2 (2-1-0-4) 2 78. CH4452 Hóa học Xenluloza 2 (2-0-0-4) 2 79. CH4454 Công nghệ sản xuất bột giấy 3 (3-0-0-6) 3 80. CH4456 Công nghệ sản xuất giấy 3 (3-0-0-6) 3 81. CH4444 Thí nghiệm chuyên ngành 3 (0-0-6-6) 3 82. CH4458 Thiết bị sản xuất bột giấy và giấy 2 (2-1-0-4) 2 83. CH4446 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2 9. Định hướng Công nghệ Hóa dược và hóa chất BVTV Các quá trình cơ bản tổng hợp hữu 84. CH4480 2 (2-1-0-4) cơ 85. CH4486 Hóa học bảo vệ thực vật 3 (3-1-0-6) 86. CH4482 Hóa học các hợp chất thiên nhiên 2 (2-1-0-4) 87. CH4510 Hóa dược đại cương 2 (2-1-0-4) 88. CH4512 Phân tích cấu trúc bằng phổ 2 (2-1-0-4) 89. CH4490 Cơ sở kỹ thuật bào chế 2 (2-1-0-4) Các quá trình cơ bản tổng hợp hóa 90. CH4484 2 (2-1-0-4) dược 91. CH4508 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 10. Định hướng Máy và Thiết bị CN hóa chất – dầu khí 92. ME3210 Nguyên lý máy 2 (2-1-0-4) 2 93. ME3090 Chi tiết máy 3 (3-1-0-6) 3 94. ME3130 Đồ án chi tiết máy 2 (2-0-0-8) 2 95. ME2012 Đồ họa Kỹ thuật 2 3 (3-1-0-6) 3 96. CH4640 Cơ sở tính toán thiết bị hóa chất 3 (3-1-0-6) 3 97. CH4642 Cơ sở tính toán máy hóa chất 2 (2-1-0-4) 2 98. CH4628 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2 CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN TỰ DO 99. EE2010 Kỹ thuật điện 3 (3-1-0-6) 100. EE2012 Kỹ thuật điện 2 (2-1-0-4) 101. HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3 (3-1-0-6) 102. ET2010 Kỹ thuật điện tử 3 (3-1-0-6) 103. CH3470 Kỹ thuật hóa học đại cương 3 (3-1-0-6) 104. CH4850 Hóa học phức chất 2 (2-0-0-4)
  • 29. 105. CH3800 Xây dựng công nghiệp 2 (2-1-0-4) 106. BF4810 CN SH đại cương 2 (2-1-0-4) Kỹ thuật bảo vệ môi trường công 107. EV3301 2 (2-0-0-4) nghiệp 108. EV3305 Môi trường và con người 2 (2-0-0-4) 109. ME2030 Cơ khí đại cương 2 (2-1-0-4) 110. MSE3011 Vật liệu học đại cương 2 (2-1-0-4) Tiếng Anh chuyên ngành CN Hóa - 111. FL3108 2 (2-1-0-4) Sinh 112. FL4110 Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh 2 (3-0-0-4) 113. … tiếp tục cập nhật …
  • 30. 2.14 Hoá học KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học cơ bản 6TC 1 CH1010 Hóa học Đại cương 3(2-1-1-6) 3 2 MI3180 Xác suất thống kê và QHTN 3 (3-1-0-6) 3 Cơ sở và cốt lõi ngành 53TC 3 CH3228 Hóa Hữu cơ I 3(3-0-0-6) 3 4 CH3231 TN Hóa hữu cơ I 1(0-0-2-2) 1 5 CH3229 Hóa Hữu cơ II 2(2-0-0-4) 2 6 CH3232 TN Hóa hữu cơ II 1(0-0-2-2) 1 7 CH3124 Hóa Vô cơ 4(4-0-0-8) 4 8 CH3131 Thí nghiệm Hóa Vô cơ 2(0-0-4-4) 2 9 CH3331 Cơ sở Hóa phân tích 3(3-1-0-6) 3 10 CH3340 Thí nghiệm Hóa phân tích 2(0-0-4-4) 2 11 CH3041 Hóa lý I 3(3-1-0-6) 3 12 CH3052 Thí nghiệm Hóa lý I 1(0-0-2-2) 1 13 CH3060 Hóa lý II 3(3-1-0-6) 3 14 CH3062 Thí nghiệm Hóa lý II 1(0-0-2-2) 1 Các phương pháp Phân tích bằng 15 CH3322 2(2-1-0-4) 2 công cụ 16 CH3341 Thí nghiệm Phân tích bằng công cụ 1(0-0-2-2) 1 Quá trình thiết bị và công nghệ hóa 17 CH3403 4(4-1-0-8) 4 học 18 BF2410 Công nghệ Sinh học đại cương 3(3-1-0-6) 3 19 CH4093 Hóa Polyme 3(3-1-0-6) 3 Kỹ thuật bảo vệ môi trường công 20 EV3301 2(2-0-0-4) 2 nghiệp 21 CH2010 Cơ sở hóa học vật liệu 3(2-1-1-6) 3 22 CH2001 Nhập môn hóa học 3(3-0-0-6) 3 23 CH3472 Hóa Kỹ thuật đại cương 3(3-0-0-6) 3 24 CH3901 Đồ án nghiên cứu 3(3-0-0-6) 3 Tự chọn định hướng Hóa Hữu cơ 15 TC CH4825 Các phương pháp tổng hợp hữu cơ 3(2-2-0-6) 3 CH4826 Xúc tác hữu cơ 2(2-0-0-4) 2 CH4827 Hóa học các hợp chất thiên nhiên 3(3-0-0-6) 3 CH4828 Cơ chế phản ứng hóa hữu cơ 3(2-2-0-6) 3 Phân tích thành phần và cấu trúc các CH4829 2(2-0-0-4) 2 hợp chất hữu cơ CH4830 Cơ sở hóa lập thể hữu cơ 2(2-0-0-4) 2 Tự chọn định hướng Hóa lý 15 TC Ứng dụng tin học trong công nghệ CH4334 2(2-1-0-4) 2 hóa học CH4800 Hóa keo 2(2-1-0-4) 2 CH4128 Ăn mòn và bảo vệ kim loại 3(3-0-1-6) 3 CH4801 Kỹ thuật xúc tác 2(2-1-0-4) 2
  • 31. CH4328 Các phương pháp xử lý nước thải 2(2-1-0-4) 2 CH4330 Xúc tác phức và ứng dụng 2(2-1-0-4) 2 Hóa học các hợp chất hoạt động bề CH4332 2(2-1-0-4) 2 mặt Tự chọn định hướng Hóa phân tích 15 TC CH4875 Xử lý mẫu trong Hóa Phân tích 2(2-1-0-4) 2 Các phương pháp Phân tích quang CH4876 2(2-1-0-4) 2 phổ CH4877 Các phương pháp Phân tích điện hóa 2(2-1-0-4) 2 Các phương pháp tách trong hóa CH4878 3(3-1-0-6) 3 phân tích Thí nghiệm chuyên ngành Hóa phân CH4879 2( 2-0-0-4) 2 tích 1 Thí nghiệm chuyên ngành Hóa phân CH4880 2(2-0-0-4) 2 tích 2 Xử lý số liệu thực nghiệm trong hoá CH4881 2(2-1-0-4) 2 phân tích Tự chọn định hướng Vô cơ 15 TC CH4850 Hóa học phức chất 2(2-0-0-4) 2 CH4851 Hóa học nguyên tố quý và hiếm 2(2-0-0-4) 2 CH4852 Hóa học phóng xạ 3(3-0-0-6) 3 CH4853 Hóa sinh vô cơ 3(3-0-0-6) 3 CH4313 Hóa học vật liệu tiên tiến 2(2-1-0-4) 2 CH4854 Hóa học chất rắn 3(2-0-2-6) 3 26 Tự chọn tự do 8TC 8 27 Thực tập kỹ thuật 2TC 2 28 CH4901 Đồ án tốt nghiệp 6TC 6 CỘNG 90 0 0 9 16 16 18 17 14 Danh mục học phần tự chọn tự do khuyến cáo cho sinh viên ngành Hoá học STT Mã học phần Tên học phần Khối lượng CH4831 Hóa Hữu cơ ứng dụng 2(2-0-0-4) Ch4835 Sinh tổng hợp trong Hóa học Hữu cơ 2(2-0-0-4) CH4832 Các hợp chất có độc tính đối với sinh vật 2(2-0-0-4) CH4061 Hóa học dầu mỏ 2(2-0-0-4) CH4833 Hương liệu và mỹ phẩm 2(2-0-0-4) CH4834 Tổng hợp các hợp chất có hoạt tính sinh học 2(2-0-0-4) Ch4332 Các phương pháp vật lý và hóa lý nghiên cứu cấu tạo chất 2(2-1-0-4) Các phản ứng xúc tác trong công nghệ mới và bảo vệ môi 2(2-0-0-4) CH4803 trường CH4360 Quy hoạch thực nghiệm và phương pháp tối ưu 2(2-1-0-4) CH4836 Phân tích cấu trúc và thành phần các hợp chất hữu cơ 2(2-1-0-4) CH4854 Hóa học chất rắn 3(2-0-2-6) CH4856 Polyme vô cơ 2(2-0-0-4) CH4857 Vật liệu lai tạo 2(2-0-0-4) CH4858 Chất màu vô cơ 2(2-0-0-4) CH4855 Hóa học xanh 2(2-0-0-4) CH4313 Hóa học vật liệu tiên tiến 2(2-1-0-4)
  • 32. 2.15 Kỹ thuật in và truyền thông KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 Bổ sung toán và khoa học cơ bản 8TC 1 CH3129 Hoá học vô cơ (KT in) 2(2-1-0-4) 2 2 CH3227 Hoá học hữu cơ (KT in) 2(2-1-0-4) 2 3 CH3005 Hoá lý 4(3-1-1-8) 4 Cơ sở và cốt lõi ngành 44 TC 4 ME2015 Đồ hoạ kỹ thuật cơ sở 3(3-0-1-8) 3 5 CH3600 Nhập môn Kỹ thuật in và truyền thông 4(3-1-1-8) 4 6 IT3087 Máy tính và mạng máy tính 3(2-0-2-6) 4 7 CH3610 Lý thuyết màu 3(2-2-0-6) 3 8 CH3620 Lý thuyết phục chế hình ảnh 3(2-2-0-6) 3 9 CH3630 Vật liệu ngành in 3(2-2-0-6) 3 10 EE3339 Điều khiển và tự động hóa QT SX 3(3-1-0-6) 3 11 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) 3 12 CH3640 Kỹ thuật chế bản điện tử 4(3-1-1-8) 4 13 CH4682 Anh văn chuyên ngành 2(1-2-0-4) 2 14 ME3060 Nguyên lý máy 3(3-0-1-6) 3 16 CH4664 Kỹ thuật xuất dữ liệu và chế khuôn in 3(2-1-1-6) 3 17 CH4664 Kỹ thuật in I 3(2-2-0-6) 3 18 CH4668 Kỹ thuật in II 2(2-1-0-4) 2 19 CH3690 Đồ án (TK qui trình công nghệ sản 3(0-6-0-6) 3 xuất 1 ấn phẩm) Tự chọn theo định hướng Định hướng 1: Kỹ thuật in 18 TC CH4700 Hoàn thiện sản phẩm in 3(2-2-0-6) 3 CH4674 Tổ chức và quản lý sản xuất in 2(2-1-0-4) 2 CH4701 Đồ án tổ chức sản xuất in 3(0-6-0-6) 3 CH4702 Thí nghiệm chuyên ngành kỹ thuật in 3(0-0-6-6) 3 CH4684 Kiểm soát chất lượng in 3(2-2-0-6) 3 CH4678 Cơ sở thiết kế nhà máy in 2(2-1-0-4) 2 CH4672 An toàn lao động và môi trường trong 2(2-1-0-4) 2 ngành in Định hướng 2 - Kỹ thuật đồ họa 18 TC truyền thông CH4710 Thiết kế đồ họa 3(2-2-0-6) 3 CH4662 KT xử lý ảnh 3(2-1-0-6) 3 CH4712 Thí nghiệm CN KT đồ hoạ 2(0-0-4-4) 2 CH4713 Thiết kế, trình bày sản phẩm in truyền 3(2-2-0-6) 3 thông CH4711 Đồ án thiết kế sản phẩm truyền thông 3(0-6-0-6) 3 CH4714 Hệ thống quản lý màu 2(2-1-0-4) 2 CH4715 Chuyên đề 2(2-1-0-4) 2 Tự chọn tự do 8 TC 4 2 2 CH4692 Thực tập kỹ thuật 2 TC 2 CH4902 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6 TC 6 CỘNG 86 0 0 11 14 16 17 18 12