SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Định hƣớng đào tạo: Ứng dụng
Bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ kỹ thuật
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Kết thúc khóa đào tạo thạc sỹ chuyên ngành Công nghệ thông tin, người học có thể làm chủ các lĩnh vực
khoa học và công nghệ liên quan đến lĩnh vực CNTT, có phương pháp tư duy hệ thống, có kiến thức
khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở vững chắc, kiến thức chuyên môn trình độ cao và kỹ năng thực hành
tốt, có khả năng nghiên cứu khoa học độc lập và sáng tạo, đáp ứng nhu cầu của xã hội, đảm bảo tính hội
nhập và liên thông với hệ thống đại học khu vực và thế giới.
1.2 Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu cụ thể của chương trình đào tạo cung cấp kiến thức lý thuyết nâng cao, hiện đại về CNTT, kỹ
năng thực hành tốt, có năng lực phát hiện vấn đề và ứng dụng kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành
để giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực CNTT, đảm bảo tính hội nhập với các nước trong khu vực và tính
liên thông giữa các bậc học. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, thạc sỹ kỹ thuật chuyên ngành
Công nghệ thông tin có các kiến thức chuyên sâu, nắm bắt các kiến thức công nghệ mới về CNTT, nâng
cao kỹ năng nghiên cứu và làm việc trong lĩnh vực chuyên ngành, có khả năng thiết kế và triển khai các
ứng dụng trong lĩnh vực chuyên ngành CNTT, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đặt ra trong điều kiện thực
tế, có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư duy phân tích, khả năng
trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa ngành), hội nhập được trong môi
trường quốc tế, có kiến thức để tiếp tục học ở bậc đào tạo tiến sĩ.
Kết thúc khóa đào tạo thạc sỹ kỹ thuật chuyên ngành CNTT, người học cập nhật các kiến thực chuyên
sâu, nắm bắt các kiến thức công nghệ mới về ngành Công nghệ thông tin, đồng thời có được các kỹ năng
sau:
- Vận dụng được các kiến thức công nghệ mới, đa lĩnh vực vào phát triển các sản phẩm và ứng dụng
CNTT.
- Sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng, và công cụ hiện đại của ngành CNTT cần thiết cho thực tế công việc.
- Làm việc trong một môi trường ứng dụng đa ngành, đa lĩnh vực, đáp ứng đòi hỏi của các dự án CNTT.
2. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá:
Định hướng ứng dụng: 53 TC,
3. Đối tƣợng tuyển sinh
Tuyển sinh được thực hiện bằng hình thức thi tuyển với ba môn thi là: Toán cao cấp; Tiếng Anh; Kiến
trúc máy tính và Mạng.
Đối tượng tuyển sinh được quy định cụ thể như sau:
3.1. Về văn bằng: người dự thi cần thuộc một trong các đối tượng sau:
Người dự thi cần thuộc một trong các đối tượng sau:
Bảng 1. Quy ước mã nhóm đối tượng học viên
Ngành học đại học
Chƣơng trình đại học hệ chính quy *
5 năm,
≥ 155 TC
4,5 năm,
141-154 TC
4 năm**,
128 -140 TC
Công nghệ thông tin, Khoa học máy
tính, Truyền thông và mạng máy tính,
Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông
tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Kỹ
thuật máy tính của Đại học Bách khoa
Hà Nội
A1 A2 A3
Công nghệ thông tin, Khoa học máy B1 B2 B3
tính, Truyền thông và mạng máy tính,
Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông
tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Kỹ
thuật máy tính của các trường khác
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền
thông; Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa; Kỹ thuật điện tử, truyền
thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động
hoá; Sư phạm Tin học; Tin học công
nghiệp, Sư phạm kỹ thuật tin của các
trường đại học
C1 C2 C3
Đại học tại chức, hệ 5 năm ngành Công
nghệ thông tin của trường ĐHBK Hà
nội
Hệ đại học tại chức
D1
* Phải thỏa mãn cả 2 yêu cầu về thời gian và số tín chỉ (hoặc số học trình tương đương)
** Chỉ xét hệ cử nhân kỹ thuật.
Các đối tượng khác do Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông xét duyệt hồ sơ quyết
định.
3.2. Về thâm niên công tác:
- Người có bằng tốt nghiệp cử nhân hoặc kỹ sư đại học chính quy loại khá trở lên được dự thi ngay sau
khi tốt nghiệp đại học ngành Công nghệ thông tin
- Những trường hợp còn lại phải có ít nhất hai năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực Công nghệ
thông tin.
4. Thời gian đào tạo
Khóa đào tạo theo học chế tín chỉ.
Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho đối tượng A1 là 1 năm (2 học kỳ chính)
Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho đối tượng B1 là 1,5 năm (3 học kỳ chính)
Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng còn lại là 2 năm (4 học kỳ chính)
5. Bổ sung kiến thức
Danh mục các học phần bổ sung qui định trong bảng 2.
Bảng 2. Danh mục học phần bổ sung
TT Tên học phần Mã số Thời lượng Ghi chú
1 Mạng máy tính IT3080 3(3-1-0-6)
2 Cơ sở dữ liệu IT3090 3(3-1-0-6)
3 Nhập môn công nghệ
phần mềm
IT4080 2(2-1-0-4)
- Các đối tượng C1, C2, C3, D1 quy định ở mục 3.1 thì phải học bổ sung 8 tín chỉ (3 môn trong Bảng 2)
trước khi học các học phần của chương trình đào tạo cao học.
- Các đối tượng khác trong mục 3.1 không cần học bổ sung.
6. Miễn học phần
- Đối tượng A1 quy định ở mục 3.1 được miễn 25 tín chỉ của năm thứ nhất trong chương trình cao học.
- Đối tượng B1 quy định ở mục 3.1 được miễn 13 tín chỉ của học kỳ I trong chương trình cao học.
- Các đối tượng còn lại ở mục 3.1 phải học đủ 2 năm của chương trình cao học.
7. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ, tuân theo Quy định về tổ chức và quản lý đào
tạo sau đại học của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, ban hành theo Quyết định số 2341/QĐ-ĐHBK-
SĐH ngày 24 tháng 6 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
8. Thang điểm
Điểm chữ (A, B, C, D, F) và thang điểm 4 quy đổi tương ứng được sử dụng để đánh giá kết quả học tập
chính thức, Thang điểm 10 được sử dụng cho điểm thành phần (điểm tiện ích) của học phần,
Thang điểm 10
(điểm thành phần)
Thang điểm 4
Điểm chữ Điểm số
Đạt*
từ 8,5 Đến 10 A 4
từ 7,0 Đến 8,4 B 3
từ 5,5 Đến 6,9 C 2
từ 4,0 Đến 5,4 D 1
Không đạt Dưới 4,0 F 0
* Riêng Luận văn tốt nghiệp: Điểm từ C trở lên mới được coi là đạt,
9. Nội dung chƣơng trình
9.1 Cấu trúc chƣơng trình đào tạo
Nội dung
Định hƣớng ứng
dụng
53TC
Phần 1. Kiến thức chung (Triết học) 3
Phần 2. Kiến thức
cơ sở
Kiến thức cơ sở bắt buộc chung 16
Kiến thức cơ sở tự chọn 6
Phần 3. Kiến thức
chuyên ngành
Kiến thức chuyên ngành bắt buộc 12
Kiến thức chuyên ngành tự chọn 8
Phần 4. Luận văn/khóa luận tốt nghiệp 8
9.2 Danh mục học phần
NỘI DUNG MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TÍN CHỈ
KHỐI
LƯỢNG
Kiến thức
chung
SS6010 Triết học 3 3(3-1-0-6)
Kiến thức cơ
sở bắt buộc
(16 TC)
IT5340
Tìm kiếm và trình diễn thông
tin
Information retrieval and
interpretation
3 3(3-1-0-6)
IT5690
Tìm kiếm cục bộ dựa trên ràng
buộc
Constraint-Based Local Search
3 3(3-1-0-6)
IT5460
Thiết kế và xây dựng phần
mềm phân tán
Design and Implementation of
3 3(3-1-0-6)
Distributed Software
IT5620
Xử lý dữ liệu đa phương tiện
Multimedia Data Processing
3 3(3-1-0-6)
IT5860
An ninh mạng
Network Security
2 2(2-0-0-4)
IT5390
Học máy
Machine Learning
2 2(2-1-0-4)
Kiến thức cơ
sở tự chọn (6
TC)
Tự chọn tự do
Tự chọn I 6 TC
IT5450
Kinh tế công nghệ phần mềm
Software economics
3 3(3-1-0-6)
IT5350
Xử lý thông tin mờ
Fuzzy information processing
3 3(3-1-0-6)
Tự chọn II 6 TC
IT5870
Phát triển ứng dụng trên thiết bị
di động
Application Development for
Mobile
2 2(2-0-0-4)
IT5650
Thiết kế mạng
Network Design
2 2(2-1-0-4)
IT5630
Quản trị dự án CNTT
Information Technology
Project Management
2 2(2-1-0-4)
Chuyên
ngành bắt
buộc (12TC)
IT6010
Phân tích và thiết kế thuật toán
Design and analysis of
algorithms
2 2(1.5-1-0-4)
IT6020
Nguyên lý các ngôn ngữ lập
trình
Principles of programming
languages
2 2(1.5-1-0-4)
IT6030
Kiến trúc máy tính tiên tiến
Advanced Computer
Architectures
2 2(1.5-1-0-4)
IT6620
Tính toán khắp nơi và di động
Ubiquitous and Mobile
Computing
2 2(1.5-1-0-4)
IT6050
Trí tuệ nhân tạo nâng cao
Advanced Artificial
Intelligence
2 2(1.5-1-0-4)
IT6060
Các hệ cơ sở dữ liệu tiên tiến
Advanced database systems
2 2(1.5-1-0-4)
Chuyên
ngành tự
chọn (8TC)
IT6365
Công nghệ web ngữ nghĩa
Semantic Web Technology
3 3(2.5-1-0-6)
IT6451
Kiến trúc phần mềm – các chủ
đề nâng cao
Advanced Software
Architectures
3 3(3-1-0-6)
IT6430
An toàn và bảo mật thông tin
Computer and Information
Security
3 3(2.5-1-0-6)
IT6190
Các kỹ thuật hiện đại trong
CNTT
Emerging Technologies and
Issues
2 2(1.5-1-0-4)
IT6500
Điện toán đám mây
Cloud Computing
3 3(2.5-1-0-6)
IT6805
Xác suất và thuật toán
Probability and algorithms
2 2(1.5-1-0-4)
IT6331
Các mô hình và kiến trúc hệ
thống thông tin quản lý
Enterprise Models
3 3(2.5-1-0-6)
IT6461
Quản trị Dự án CNTT và quản
lý thay đổi
Project and Change
Management
3 3(2.5-1-0-6)
Khóa luận IT6005 Khóa luận tốt nghiệp 8 8(0-2-16-30)

More Related Content

What's hot

What's hot (15)

Dân sự hntttttttttttttttt
Dân sự hnttttttttttttttttDân sự hntttttttttttttttt
Dân sự hntttttttttttttttt
 
Dân sự hntttttttttttttttt
Dân sự hnttttttttttttttttDân sự hntttttttttttttttt
Dân sự hntttttttttttttttt
 
Dân sự hntttttttttttttttt
Dân sự hnttttttttttttttttDân sự hntttttttttttttttt
Dân sự hntttttttttttttttt
 
Phuluc2
Phuluc2Phuluc2
Phuluc2
 
Tbtsds hà nội 2015
Tbtsds  hà nội 2015Tbtsds  hà nội 2015
Tbtsds hà nội 2015
 
Dân sự hntttttttttttttttt
Dân sự hnttttttttttttttttDân sự hntttttttttttttttt
Dân sự hntttttttttttttttt
 
Bao cao tot nghiep complate
Bao cao tot nghiep complateBao cao tot nghiep complate
Bao cao tot nghiep complate
 
Chhương trình đào tạo chuẩn công nghệ thông tin
Chhương trình đào tạo chuẩn công nghệ thông tin Chhương trình đào tạo chuẩn công nghệ thông tin
Chhương trình đào tạo chuẩn công nghệ thông tin
 
Hsbd
HsbdHsbd
Hsbd
 
Dân sự hntttttttttttttttt
Dân sự hnttttttttttttttttDân sự hntttttttttttttttt
Dân sự hntttttttttttttttt
 
De an-tuyen-sinh-dh-dan-lap-hai-phong
De an-tuyen-sinh-dh-dan-lap-hai-phongDe an-tuyen-sinh-dh-dan-lap-hai-phong
De an-tuyen-sinh-dh-dan-lap-hai-phong
 
Tuyển sinh dạy nghề ngắn hạn - Viện Công Nghệ Hà Nội
Tuyển sinh dạy nghề ngắn hạn - Viện Công Nghệ Hà NộiTuyển sinh dạy nghề ngắn hạn - Viện Công Nghệ Hà Nội
Tuyển sinh dạy nghề ngắn hạn - Viện Công Nghệ Hà Nội
 
Maquette tuyen sinh-hocvien-cn-bcvt_2014
Maquette tuyen sinh-hocvien-cn-bcvt_2014Maquette tuyen sinh-hocvien-cn-bcvt_2014
Maquette tuyen sinh-hocvien-cn-bcvt_2014
 
Dạy Nghề ngắn hạn tại Viện Công Nghệ Hà Nội chi nhánh TP Hồ Chí Minh
Dạy Nghề ngắn hạn tại Viện Công Nghệ Hà Nội chi nhánh TP Hồ Chí MinhDạy Nghề ngắn hạn tại Viện Công Nghệ Hà Nội chi nhánh TP Hồ Chí Minh
Dạy Nghề ngắn hạn tại Viện Công Nghệ Hà Nội chi nhánh TP Hồ Chí Minh
 
Khai giảng lớp học lập trình android
Khai giảng lớp học lập trình androidKhai giảng lớp học lập trình android
Khai giảng lớp học lập trình android
 

Similar to 4. cong nghe thong tin

nhap-mon-cntt2__nmcntt2-bai01-chuong01-gioithieu-ver.3.0 - [cuuduongthancong....
nhap-mon-cntt2__nmcntt2-bai01-chuong01-gioithieu-ver.3.0 - [cuuduongthancong....nhap-mon-cntt2__nmcntt2-bai01-chuong01-gioithieu-ver.3.0 - [cuuduongthancong....
nhap-mon-cntt2__nmcntt2-bai01-chuong01-gioithieu-ver.3.0 - [cuuduongthancong....DanhDng3
 
Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009
Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009
Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009kynangmemclub
 
De cuong he co so tri thuc
De cuong he co so tri thucDe cuong he co so tri thuc
De cuong he co so tri thucVăn Hiệp Vũ
 
Đề tài: Chương trình đào tạo trình độ đại học, HAY - Gửi miễn phí qua zalo=> ...
Đề tài: Chương trình đào tạo trình độ đại học, HAY - Gửi miễn phí qua zalo=> ...Đề tài: Chương trình đào tạo trình độ đại học, HAY - Gửi miễn phí qua zalo=> ...
Đề tài: Chương trình đào tạo trình độ đại học, HAY - Gửi miễn phí qua zalo=> ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
CTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdf
CTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdfCTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdf
CTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdfNguynHuyThng5
 
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...TiLiu5
 
Vo minh truong 102991 bao cao thuc tap
Vo minh truong 102991 bao cao thuc tapVo minh truong 102991 bao cao thuc tap
Vo minh truong 102991 bao cao thuc tapCu Sock
 
Vo minh truong 102991 bao cao thuc tap
Vo minh truong 102991 bao cao thuc tapVo minh truong 102991 bao cao thuc tap
Vo minh truong 102991 bao cao thuc tapCu Sock
 
Xây dựng phần mềm quản lý thông tin sinh viên thực tập bằng ngôn ngữ lập trìn...
Xây dựng phần mềm quản lý thông tin sinh viên thực tập bằng ngôn ngữ lập trìn...Xây dựng phần mềm quản lý thông tin sinh viên thực tập bằng ngôn ngữ lập trìn...
Xây dựng phần mềm quản lý thông tin sinh viên thực tập bằng ngôn ngữ lập trìn...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận Văn Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Lập Trình Ứng Dụng Cho Mobile.doc
Luận Văn  Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Lập Trình Ứng Dụng Cho Mobile.docLuận Văn  Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Lập Trình Ứng Dụng Cho Mobile.doc
Luận Văn Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Lập Trình Ứng Dụng Cho Mobile.docsividocz
 
Do an ly thuyet nhom 18 - nvspk02
Do an ly thuyet   nhom 18 - nvspk02Do an ly thuyet   nhom 18 - nvspk02
Do an ly thuyet nhom 18 - nvspk02Thaomashi
 
542215777-Tham-Khảo-Đề-Tai-Điều-Khiển-Động-Cơ-Bằng-STM32F4.pdf
542215777-Tham-Khảo-Đề-Tai-Điều-Khiển-Động-Cơ-Bằng-STM32F4.pdf542215777-Tham-Khảo-Đề-Tai-Điều-Khiển-Động-Cơ-Bằng-STM32F4.pdf
542215777-Tham-Khảo-Đề-Tai-Điều-Khiển-Động-Cơ-Bằng-STM32F4.pdfDngThnht8
 
quy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên
quy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yênquy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên
quy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng YênHung Nguyen
 
KTMT-Danh-sach-de-tai-Do-an-HK1-NH-2023-2024-CQDT-CLC-v2.pdf
KTMT-Danh-sach-de-tai-Do-an-HK1-NH-2023-2024-CQDT-CLC-v2.pdfKTMT-Danh-sach-de-tai-Do-an-HK1-NH-2023-2024-CQDT-CLC-v2.pdf
KTMT-Danh-sach-de-tai-Do-an-HK1-NH-2023-2024-CQDT-CLC-v2.pdfPhmNgha8
 
Luận Văn Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Nguyên Lý Hệ Điều Hành.doc
Luận Văn  Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Nguyên Lý Hệ Điều Hành.docLuận Văn  Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Nguyên Lý Hệ Điều Hành.doc
Luận Văn Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Nguyên Lý Hệ Điều Hành.docsividocz
 
Đồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdf
Đồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdfĐồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdf
Đồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdfNuioKila
 

Similar to 4. cong nghe thong tin (20)

Chuan dau ra nganh cntt
Chuan dau ra nganh cnttChuan dau ra nganh cntt
Chuan dau ra nganh cntt
 
nhap-mon-cntt2__nmcntt2-bai01-chuong01-gioithieu-ver.3.0 - [cuuduongthancong....
nhap-mon-cntt2__nmcntt2-bai01-chuong01-gioithieu-ver.3.0 - [cuuduongthancong....nhap-mon-cntt2__nmcntt2-bai01-chuong01-gioithieu-ver.3.0 - [cuuduongthancong....
nhap-mon-cntt2__nmcntt2-bai01-chuong01-gioithieu-ver.3.0 - [cuuduongthancong....
 
Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009
Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009
Ctdt khoa cntt_2007vetruoc_29june2009
 
De cuong he co so tri thuc
De cuong he co so tri thucDe cuong he co so tri thuc
De cuong he co so tri thuc
 
Đề tài: Chương trình đào tạo trình độ đại học, HAY - Gửi miễn phí qua zalo=> ...
Đề tài: Chương trình đào tạo trình độ đại học, HAY - Gửi miễn phí qua zalo=> ...Đề tài: Chương trình đào tạo trình độ đại học, HAY - Gửi miễn phí qua zalo=> ...
Đề tài: Chương trình đào tạo trình độ đại học, HAY - Gửi miễn phí qua zalo=> ...
 
CTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdf
CTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdfCTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdf
CTĐT CNKT OTO_150TC_CLV_K 2020 (1).pdf
 
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
 
Vo minh truong 102991 bao cao thuc tap
Vo minh truong 102991 bao cao thuc tapVo minh truong 102991 bao cao thuc tap
Vo minh truong 102991 bao cao thuc tap
 
Vo minh truong 102991 bao cao thuc tap
Vo minh truong 102991 bao cao thuc tapVo minh truong 102991 bao cao thuc tap
Vo minh truong 102991 bao cao thuc tap
 
Xây dựng phần mềm quản lý thông tin sinh viên thực tập bằng ngôn ngữ lập trìn...
Xây dựng phần mềm quản lý thông tin sinh viên thực tập bằng ngôn ngữ lập trìn...Xây dựng phần mềm quản lý thông tin sinh viên thực tập bằng ngôn ngữ lập trìn...
Xây dựng phần mềm quản lý thông tin sinh viên thực tập bằng ngôn ngữ lập trìn...
 
Luận Văn Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Lập Trình Ứng Dụng Cho Mobile.doc
Luận Văn  Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Lập Trình Ứng Dụng Cho Mobile.docLuận Văn  Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Lập Trình Ứng Dụng Cho Mobile.doc
Luận Văn Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Lập Trình Ứng Dụng Cho Mobile.doc
 
Do an ly thuyet nhom 18 - nvspk02
Do an ly thuyet   nhom 18 - nvspk02Do an ly thuyet   nhom 18 - nvspk02
Do an ly thuyet nhom 18 - nvspk02
 
00 ctđt ngành kdqt
00 ctđt ngành kdqt00 ctđt ngành kdqt
00 ctđt ngành kdqt
 
542215777-Tham-Khảo-Đề-Tai-Điều-Khiển-Động-Cơ-Bằng-STM32F4.pdf
542215777-Tham-Khảo-Đề-Tai-Điều-Khiển-Động-Cơ-Bằng-STM32F4.pdf542215777-Tham-Khảo-Đề-Tai-Điều-Khiển-Động-Cơ-Bằng-STM32F4.pdf
542215777-Tham-Khảo-Đề-Tai-Điều-Khiển-Động-Cơ-Bằng-STM32F4.pdf
 
quy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên
quy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yênquy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên
quy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên
 
quy chế
quy chế quy chế
quy chế
 
KTMT-Danh-sach-de-tai-Do-an-HK1-NH-2023-2024-CQDT-CLC-v2.pdf
KTMT-Danh-sach-de-tai-Do-an-HK1-NH-2023-2024-CQDT-CLC-v2.pdfKTMT-Danh-sach-de-tai-Do-an-HK1-NH-2023-2024-CQDT-CLC-v2.pdf
KTMT-Danh-sach-de-tai-Do-an-HK1-NH-2023-2024-CQDT-CLC-v2.pdf
 
Luận Văn Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Nguyên Lý Hệ Điều Hành.doc
Luận Văn  Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Nguyên Lý Hệ Điều Hành.docLuận Văn  Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Nguyên Lý Hệ Điều Hành.doc
Luận Văn Đề Cương Công Nghệ Thông Tin Nguyên Lý Hệ Điều Hành.doc
 
Đề tài: Hệ thống hỗ trợ đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học trên web
Đề tài: Hệ thống hỗ trợ đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học trên webĐề tài: Hệ thống hỗ trợ đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học trên web
Đề tài: Hệ thống hỗ trợ đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học trên web
 
Đồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdf
Đồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdfĐồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdf
Đồ Án Phân Tích Và Thiết Kế Hệ thống Thông Tin Quản Lý Giảng Viên.pdf
 

4. cong nghe thong tin

  • 1. CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Định hƣớng đào tạo: Ứng dụng Bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ kỹ thuật 1. Mục tiêu đào tạo 1.1 Mục tiêu chung Kết thúc khóa đào tạo thạc sỹ chuyên ngành Công nghệ thông tin, người học có thể làm chủ các lĩnh vực khoa học và công nghệ liên quan đến lĩnh vực CNTT, có phương pháp tư duy hệ thống, có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở vững chắc, kiến thức chuyên môn trình độ cao và kỹ năng thực hành tốt, có khả năng nghiên cứu khoa học độc lập và sáng tạo, đáp ứng nhu cầu của xã hội, đảm bảo tính hội nhập và liên thông với hệ thống đại học khu vực và thế giới. 1.2 Mục tiêu cụ thể Mục tiêu cụ thể của chương trình đào tạo cung cấp kiến thức lý thuyết nâng cao, hiện đại về CNTT, kỹ năng thực hành tốt, có năng lực phát hiện vấn đề và ứng dụng kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành để giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực CNTT, đảm bảo tính hội nhập với các nước trong khu vực và tính liên thông giữa các bậc học. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, thạc sỹ kỹ thuật chuyên ngành Công nghệ thông tin có các kiến thức chuyên sâu, nắm bắt các kiến thức công nghệ mới về CNTT, nâng cao kỹ năng nghiên cứu và làm việc trong lĩnh vực chuyên ngành, có khả năng thiết kế và triển khai các ứng dụng trong lĩnh vực chuyên ngành CNTT, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đặt ra trong điều kiện thực tế, có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa ngành), hội nhập được trong môi trường quốc tế, có kiến thức để tiếp tục học ở bậc đào tạo tiến sĩ. Kết thúc khóa đào tạo thạc sỹ kỹ thuật chuyên ngành CNTT, người học cập nhật các kiến thực chuyên sâu, nắm bắt các kiến thức công nghệ mới về ngành Công nghệ thông tin, đồng thời có được các kỹ năng sau: - Vận dụng được các kiến thức công nghệ mới, đa lĩnh vực vào phát triển các sản phẩm và ứng dụng CNTT. - Sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng, và công cụ hiện đại của ngành CNTT cần thiết cho thực tế công việc. - Làm việc trong một môi trường ứng dụng đa ngành, đa lĩnh vực, đáp ứng đòi hỏi của các dự án CNTT. 2. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: Định hướng ứng dụng: 53 TC, 3. Đối tƣợng tuyển sinh Tuyển sinh được thực hiện bằng hình thức thi tuyển với ba môn thi là: Toán cao cấp; Tiếng Anh; Kiến trúc máy tính và Mạng. Đối tượng tuyển sinh được quy định cụ thể như sau: 3.1. Về văn bằng: người dự thi cần thuộc một trong các đối tượng sau: Người dự thi cần thuộc một trong các đối tượng sau: Bảng 1. Quy ước mã nhóm đối tượng học viên Ngành học đại học Chƣơng trình đại học hệ chính quy * 5 năm, ≥ 155 TC 4,5 năm, 141-154 TC 4 năm**, 128 -140 TC Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật máy tính của Đại học Bách khoa Hà Nội A1 A2 A3 Công nghệ thông tin, Khoa học máy B1 B2 B3
  • 2. tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật máy tính của các trường khác Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; Sư phạm Tin học; Tin học công nghiệp, Sư phạm kỹ thuật tin của các trường đại học C1 C2 C3 Đại học tại chức, hệ 5 năm ngành Công nghệ thông tin của trường ĐHBK Hà nội Hệ đại học tại chức D1 * Phải thỏa mãn cả 2 yêu cầu về thời gian và số tín chỉ (hoặc số học trình tương đương) ** Chỉ xét hệ cử nhân kỹ thuật. Các đối tượng khác do Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông xét duyệt hồ sơ quyết định. 3.2. Về thâm niên công tác: - Người có bằng tốt nghiệp cử nhân hoặc kỹ sư đại học chính quy loại khá trở lên được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học ngành Công nghệ thông tin - Những trường hợp còn lại phải có ít nhất hai năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực Công nghệ thông tin. 4. Thời gian đào tạo Khóa đào tạo theo học chế tín chỉ. Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho đối tượng A1 là 1 năm (2 học kỳ chính) Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho đối tượng B1 là 1,5 năm (3 học kỳ chính) Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng còn lại là 2 năm (4 học kỳ chính) 5. Bổ sung kiến thức Danh mục các học phần bổ sung qui định trong bảng 2. Bảng 2. Danh mục học phần bổ sung TT Tên học phần Mã số Thời lượng Ghi chú 1 Mạng máy tính IT3080 3(3-1-0-6) 2 Cơ sở dữ liệu IT3090 3(3-1-0-6) 3 Nhập môn công nghệ phần mềm IT4080 2(2-1-0-4) - Các đối tượng C1, C2, C3, D1 quy định ở mục 3.1 thì phải học bổ sung 8 tín chỉ (3 môn trong Bảng 2) trước khi học các học phần của chương trình đào tạo cao học. - Các đối tượng khác trong mục 3.1 không cần học bổ sung. 6. Miễn học phần - Đối tượng A1 quy định ở mục 3.1 được miễn 25 tín chỉ của năm thứ nhất trong chương trình cao học.
  • 3. - Đối tượng B1 quy định ở mục 3.1 được miễn 13 tín chỉ của học kỳ I trong chương trình cao học. - Các đối tượng còn lại ở mục 3.1 phải học đủ 2 năm của chương trình cao học. 7. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ, tuân theo Quy định về tổ chức và quản lý đào tạo sau đại học của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, ban hành theo Quyết định số 2341/QĐ-ĐHBK- SĐH ngày 24 tháng 6 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. 8. Thang điểm Điểm chữ (A, B, C, D, F) và thang điểm 4 quy đổi tương ứng được sử dụng để đánh giá kết quả học tập chính thức, Thang điểm 10 được sử dụng cho điểm thành phần (điểm tiện ích) của học phần, Thang điểm 10 (điểm thành phần) Thang điểm 4 Điểm chữ Điểm số Đạt* từ 8,5 Đến 10 A 4 từ 7,0 Đến 8,4 B 3 từ 5,5 Đến 6,9 C 2 từ 4,0 Đến 5,4 D 1 Không đạt Dưới 4,0 F 0 * Riêng Luận văn tốt nghiệp: Điểm từ C trở lên mới được coi là đạt, 9. Nội dung chƣơng trình 9.1 Cấu trúc chƣơng trình đào tạo Nội dung Định hƣớng ứng dụng 53TC Phần 1. Kiến thức chung (Triết học) 3 Phần 2. Kiến thức cơ sở Kiến thức cơ sở bắt buộc chung 16 Kiến thức cơ sở tự chọn 6 Phần 3. Kiến thức chuyên ngành Kiến thức chuyên ngành bắt buộc 12 Kiến thức chuyên ngành tự chọn 8 Phần 4. Luận văn/khóa luận tốt nghiệp 8 9.2 Danh mục học phần NỘI DUNG MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN TÍN CHỈ KHỐI LƯỢNG Kiến thức chung SS6010 Triết học 3 3(3-1-0-6) Kiến thức cơ sở bắt buộc (16 TC) IT5340 Tìm kiếm và trình diễn thông tin Information retrieval and interpretation 3 3(3-1-0-6) IT5690 Tìm kiếm cục bộ dựa trên ràng buộc Constraint-Based Local Search 3 3(3-1-0-6) IT5460 Thiết kế và xây dựng phần mềm phân tán Design and Implementation of 3 3(3-1-0-6)
  • 4. Distributed Software IT5620 Xử lý dữ liệu đa phương tiện Multimedia Data Processing 3 3(3-1-0-6) IT5860 An ninh mạng Network Security 2 2(2-0-0-4) IT5390 Học máy Machine Learning 2 2(2-1-0-4) Kiến thức cơ sở tự chọn (6 TC) Tự chọn tự do Tự chọn I 6 TC IT5450 Kinh tế công nghệ phần mềm Software economics 3 3(3-1-0-6) IT5350 Xử lý thông tin mờ Fuzzy information processing 3 3(3-1-0-6) Tự chọn II 6 TC IT5870 Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động Application Development for Mobile 2 2(2-0-0-4) IT5650 Thiết kế mạng Network Design 2 2(2-1-0-4) IT5630 Quản trị dự án CNTT Information Technology Project Management 2 2(2-1-0-4) Chuyên ngành bắt buộc (12TC) IT6010 Phân tích và thiết kế thuật toán Design and analysis of algorithms 2 2(1.5-1-0-4) IT6020 Nguyên lý các ngôn ngữ lập trình Principles of programming languages 2 2(1.5-1-0-4) IT6030 Kiến trúc máy tính tiên tiến Advanced Computer Architectures 2 2(1.5-1-0-4) IT6620 Tính toán khắp nơi và di động Ubiquitous and Mobile Computing 2 2(1.5-1-0-4) IT6050 Trí tuệ nhân tạo nâng cao Advanced Artificial Intelligence 2 2(1.5-1-0-4) IT6060 Các hệ cơ sở dữ liệu tiên tiến Advanced database systems 2 2(1.5-1-0-4) Chuyên ngành tự chọn (8TC) IT6365 Công nghệ web ngữ nghĩa Semantic Web Technology 3 3(2.5-1-0-6) IT6451 Kiến trúc phần mềm – các chủ đề nâng cao Advanced Software Architectures 3 3(3-1-0-6) IT6430 An toàn và bảo mật thông tin Computer and Information Security 3 3(2.5-1-0-6) IT6190 Các kỹ thuật hiện đại trong CNTT Emerging Technologies and Issues 2 2(1.5-1-0-4)
  • 5. IT6500 Điện toán đám mây Cloud Computing 3 3(2.5-1-0-6) IT6805 Xác suất và thuật toán Probability and algorithms 2 2(1.5-1-0-4) IT6331 Các mô hình và kiến trúc hệ thống thông tin quản lý Enterprise Models 3 3(2.5-1-0-6) IT6461 Quản trị Dự án CNTT và quản lý thay đổi Project and Change Management 3 3(2.5-1-0-6) Khóa luận IT6005 Khóa luận tốt nghiệp 8 8(0-2-16-30)