SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
HELLO TEACHER
AND EVERYONE
DH22TCN02
BANKING ENGLISH
MEMBERS OF GROUP 3
Instructor: My Diu
1. Cao Quỳnh Nhi
2. Trần Hồng Thư
3. Danh Thị Thu Dình
4. Huỳnh Hồng Như
5. Nguyễn Thị Diễm Hương
6. Võ Quỳnh Như
7. Bùi Tuyết Nhi
Tiết kiệm tiền bằng heo đất
UNIT 8: SAVINGS ACCOUNTS
1 What encourages people to open savings accounts?
1 Before you read the passage, talk about these questions.
GET READY
Khuyến khích
2 What are some restrictions on savings accounts in your country?
Hạn chế
High interest rates and a good return on investment
encourage people to open savings accounts.
1 What encourages people to open savings accounts?
Do có lãi suất cao và lợi tức đầu tư tốt khuyến khích
mọi người mở tài khoản tiết kiệm.
GET READY
1 Điều gì khuyến khích mọi người mở tài khoản tiết kiệm?
Many savings accounts, particularly those with good rates of
interest, require that a minimum balance is kept. Sometimes
the number of possible withdrawals in a particular time
period may also be limited
2 What are some restrictions on savings accounts in
your country?
2 Một số hạn chế đối với tài khoản tiết kiệm ở nước bạn là gì?
Nhiều tài khoản tiết kiệm, đặc biệt là những tài khoản có
lãi suất tốt, yêu cầu duy trì số dư tối thiểu.
Đôi khi số lần rút tiền có thể có trong một khoảng thời gian
cụ thể cũng có thể bị hạn chế.
VOCABULARY
SAVINGS ACCOUNT
/seɪ.vɪŋz əˌkaʊnt/
A savings account is an account where
people put their money and gain
interest.
Tài khoản tiết kiệm là tài khoản mà
mọi người gửi tiền và nhận lại lãi.
TÀI KHOẢN TIẾT KIỆM
VOCABULARY
DEPOSITOR: NGƯỜI GỬI TIỀN
/dɪˈpɒz.ɪ.tər/
A depositor puts money into a
bank account.
Người gửi tiền là người gửi tiền
vào tài khoản ngân hàng
VOCABULARY
INTEREST RATE: LÃI SUẤT
/ˈɪn.trest ˌreɪt/
The interest rate is the speed
at which interest accumulates
Lãi suất là tốc độ tích luỹ lãi
VOCABULARY
DEPOSIT: TIỀN GỬI
/dɪˈpɒz.ɪt/
A deposit is an amount of money
that someone puts into account in
one transaction.
Tiền gửi là khoản tiền mà ai đó
gửi vào tài khoản trong một giao
dịch.
VOCABULARY
INTEREST:
/ˈɪn.trest/
TIỀN LÃI
Interest is a percentage given
when money is loaned.
Tiền lãi là tỷ lệ phần trăm được
đưa ra khi cho vay tiền
VOCABULARY
EARN:
/ɜːn
KIẾM ĐƯỢC
To earn is to make a profit
Kiếm được là tạo ra lợi nhuận
VOCABULARY
LONG – TERM: DÀI HẠN
ˌlɒŋˈtɜːm/
If something is long– term it
exists for a long period of time.
Nếu cái gì đó dài hạn thì nó tồn
tại trong một thời gian dài.
READING
ONE – ON – ONE SAVINGS PLANS
At Drury Savings Bank, our primary goal is customer
satisfaction. That’s why we encourage you to open a savings
account with us. It’s a great way to improve your financial
stability and quality of life.
Our employees develop one – on - one savings plans. That
means each depositor receives individual attention from our
staff. We’re currently offering great interest rates. The more
you deposit, the more interest you earn. So what are you
waiting for? Schedule an appointment, and we’ll help plan
your long – term financial goals.
READING
At Drury Savings Bank, our primary goal is customer
satisfaction. That’s why we encourage you to open a savings
account with us. It’s a great way to improve your financial
stability and quality of life.
Tại ngân hàng tiết kiệm Drury, mục tiêu chính của chúng tôi là sự
hài lòng của khách hàng. Đó là lý do tại sao chúng tôi khuyến
khích bạn mở một tài khoản tiết kiệm cùng với chúng tôi. Nó thật
sự là một cách tuyệt vời để cải thiện sự ổn định tài chính và chất
lượng cuộc sống của bạn.
READING
Our employees develop one – on - one savings plans. That means each
depositor receives individual attention from our staff. We’re currently
offering great interest rates. The more you deposit, the more interest you
earn. So what are you waiting for? Schedule an appointment, and we’ll help
plan your long – term financial goals.
Nhân viên của chúng tôi phát triển kế hoạch tiết kiệm một – một. Đó đó có nghĩa
là mỗi người gửi tiền đều nhận được sự quan tâm riêng từ nhân viên của chúng
tôi. Chúng tôi hiện đang cung cấp lãi suất tuyệt vời. Bạn gửi càng nhiều bạn càng
kiếm được càng nhiều tiền lãi. Vậy bạn còn đang chờ điều gì? Hãy lên lịch cuộc
hẹn và chúng tôi sẽ giúp bạn lập kế hoạch cho các mục tiêu tài chính dài hạn của
bạn.
READING
1 Read the bank advertisment. Then, mark the following statements
as true (T) or false (F).
1. Depositors can develop
different savings plans.
2. Larger accounts earn more
money than smaller accounts.
3. Customers can open savings
accounts with any amount of
money
T
T
F
VOCABULARY
1. deposit. 3. depositor. 5 long- term.
2. interest. 4. withdrawal.
A. lasting for a long time
B. when you take money from an account
C. someone who puts money into an account
D. a percentage earned on an amount of money
E. to put money into an account
3 Match the words (1-5) with the definitions (A-E).
E
D
C
B
A
VOCABULARY
4 Fill in the blanks with the correct words and phrases from
the word bank.
Earn Interest rate Savings account Limit Minimum balance
1 Tim was fined when his account fell below the…………………………
2 Many banks ………… savings withdrawals to six per year.
3 The woman deposited the money from her paycheck into
a(n)………………….........
4 With the high rates, the man was able to………… some extra money.
5 The man kept his money in an account with an excellent………………
Minimum balance
limit
Savings account
earn
interest rate
5 Listen and read the advertisement again. Is it possible
to keep a savings account open with no money in it?
Nghe và đọc lại quảng cáo. Có thể mở một tài khoản tiết kiệm
mà không có tiền trong đó không?
It is not possible to keep a savings account open at Drury
savings Bank without any money in it
Không thể mở tải khoản tiết kiệm tại ngân hàng Drury mà
không có tiền trong đó.
LISTENING
6. Listen to a coversation between a teller and customer.
Choose the correct answers.
1 What the conversation mostly about?
A. Making a withdrawal
B. Reducing account fees
C. Opening a savings account
D. Checking on interest rates
Fee: lệ phí
Withdrawal: rút tiền
LISTENING
6. Listen to a coversation between a teller and customer.
Choose the correct answers.
2 Why will the man pay a fee?
A. He is opening a new account
B. He is ordering a cashier’s check
C. He already withdrew money this month
D. His account doesn’t have enough money
Pay: chi trả
Cashier’s check: tấm séc
thu ngân
Withdrew: rút lại
LISTENING
6. Listen to a coversation between a teller and customer.
Choose the correct answers.
1 What the conversation mostly about?
A. Making a withdrawal
B. Reducing account fees
C. Opening a savings account
D. Checking on interest rates
LISTENING
6. Listen to a coversation between a teller and customer.
Choose the correct answers.
2 Why will the man pay a fee?
A. He is opening a new account
B. He is ordering a cashier’s check
C. He already withdrew money this month
D. His account doesn’t have enough money
LISTENING
7 Listen again and complete the conversation.
Telle: Is the correct, Mr. Jones? You want to take three hundred out of
your……………………..
Customer: That’s right. Why, is there a problem?
Teller: A small one. You have the money. But your account is.
(2)……………. To one withdrawal a month.
Customer: Oh, and I (3) …………………. Money last week to make a
cashier’s check. Well, I really need the cash.
Teller: Are you sure? There will be a (4)..............
Customer: (5)……………… is it?
Teller: It’s twenty dollars.
Customer: I don’t (6) ………….. ……..... I’ll just pay the fee.
savings account
limited
pulled out
fee
How much
have a choice
BÉ RỒNG
HỌC BÀI
RULES OF THE GAME
We will give you suggestions, your task is to guess what
vocabulary it is based on those suggestions. Must be able to
guess both English and Vietnamese.
Chúng tôi sẽ đưa cho bạn những gợi ý, nhiệm vụ của bạn là
dựa vào các gợi ý đó để đoán đó là từ vựng
nào. Bạn cần phải đoán cả tiếng Anh và nghĩa tiếng Việt
What is the person who
deposits money in the bank
called?
Depositor (Người gửi tiền)
What is the amount of money
someone puts into an account in
a transaction called?
Deposit ( Tiền gửi )
What is an account where people
put their money and gain interest?
Savings account (Tài khoản
tiết kiệm )
Exists for a long period of time.
Long – term (dài hạn )
What is the rate of interest
accumulation called?
Interest rate (lãi suất)
make a profit
Earn ( kiếm được )
A percentage given when
money is loaned.
Interest (tiền lãi )
THANKS FOR
LISTENING

More Related Content

Similar to Learn about savings accounts and banking vocabulary

Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdfTiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdfHoài Bùi Phương
 
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOCBÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOCNguyễn Công Huy
 
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn với doanh nghiệp vừa và nhỏ
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn với doanh nghiệp vừa và nhỏNâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn với doanh nghiệp vừa và nhỏ
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn với doanh nghiệp vừa và nhỏanh hieu
 
CHUONG 14_Phan tich tin dung.pdf
CHUONG 14_Phan tich tin dung.pdfCHUONG 14_Phan tich tin dung.pdf
CHUONG 14_Phan tich tin dung.pdfNguynNgcnh919307
 
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mạiCác hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptxpp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx32ChuThTuytNhung12D2
 
Hệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giải
Hệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giảiHệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giải
Hệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giảiBUG Corporation
 
Chương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiền
Chương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiềnChương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiền
Chương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiềnDzung Phan Tran Trung
 
Các bước lập kế hoạch tài chính vững chắc cho năm mới.
Các bước lập kế hoạch tài chính vững chắc cho năm mới.Các bước lập kế hoạch tài chính vững chắc cho năm mới.
Các bước lập kế hoạch tài chính vững chắc cho năm mới.Hung Thinh
 
Quan ly tai chinh ca nhan danh cho nguoi moi bat dau
Quan ly tai chinh ca nhan danh cho nguoi moi bat dauQuan ly tai chinh ca nhan danh cho nguoi moi bat dau
Quan ly tai chinh ca nhan danh cho nguoi moi bat dauRedBag Việt Nam
 
Quy mo la gi huong dan dau tu quy mo
Quy mo la gi huong dan dau tu quy moQuy mo la gi huong dan dau tu quy mo
Quy mo la gi huong dan dau tu quy moRedBag Việt Nam
 

Similar to Learn about savings accounts and banking vocabulary (20)

Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
 
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdfTiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
 
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOCBÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
 
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn với doanh nghiệp vừa và nhỏ
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn với doanh nghiệp vừa và nhỏNâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn với doanh nghiệp vừa và nhỏ
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn với doanh nghiệp vừa và nhỏ
 
CHUONG 14_Phan tich tin dung.pdf
CHUONG 14_Phan tich tin dung.pdfCHUONG 14_Phan tich tin dung.pdf
CHUONG 14_Phan tich tin dung.pdf
 
Lv (35)
Lv (35)Lv (35)
Lv (35)
 
Cơ sở lý luận về hoạt động huy động vốn tiền gửi của ngân hàng thương mại.docx
Cơ sở lý luận về hoạt động huy động vốn tiền gửi của ngân hàng thương mại.docxCơ sở lý luận về hoạt động huy động vốn tiền gửi của ngân hàng thương mại.docx
Cơ sở lý luận về hoạt động huy động vốn tiền gửi của ngân hàng thương mại.docx
 
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mạiCác hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
 
Cơ Sở Lý Luận Về Hoạt Động Huy Động Vốn Tiền Gửi Của Ngân Hàng Thương Mại.docx
Cơ Sở Lý Luận Về Hoạt Động Huy Động Vốn Tiền Gửi Của Ngân Hàng Thương Mại.docxCơ Sở Lý Luận Về Hoạt Động Huy Động Vốn Tiền Gửi Của Ngân Hàng Thương Mại.docx
Cơ Sở Lý Luận Về Hoạt Động Huy Động Vốn Tiền Gửi Của Ngân Hàng Thương Mại.docx
 
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptxpp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
 
Avcn.doc
Avcn.docAvcn.doc
Avcn.doc
 
Phan 2
Phan 2Phan 2
Phan 2
 
Cơ Sở Lý Luận Phân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Tín Dụng Tại Ngân Hàng.
Cơ Sở Lý Luận Phân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Tín Dụng Tại Ngân Hàng.Cơ Sở Lý Luận Phân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Tín Dụng Tại Ngân Hàng.
Cơ Sở Lý Luận Phân Tích Hiệu Quả Hoạt Động Tín Dụng Tại Ngân Hàng.
 
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Huy Động Vốn Của Ngân Hàng Thương Mại
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Huy Động Vốn Của Ngân Hàng Thương MạiCơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Huy Động Vốn Của Ngân Hàng Thương Mại
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Huy Động Vốn Của Ngân Hàng Thương Mại
 
Cơ sở lý luận về hoạt động huy động vốn tiền gửi của ngân hàng thương mại.docx
Cơ sở lý luận về  hoạt động huy động vốn tiền gửi của ngân hàng thương mại.docxCơ sở lý luận về  hoạt động huy động vốn tiền gửi của ngân hàng thương mại.docx
Cơ sở lý luận về hoạt động huy động vốn tiền gửi của ngân hàng thương mại.docx
 
Hệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giải
Hệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giảiHệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giải
Hệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giải
 
Chương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiền
Chương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiềnChương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiền
Chương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiền
 
Các bước lập kế hoạch tài chính vững chắc cho năm mới.
Các bước lập kế hoạch tài chính vững chắc cho năm mới.Các bước lập kế hoạch tài chính vững chắc cho năm mới.
Các bước lập kế hoạch tài chính vững chắc cho năm mới.
 
Quan ly tai chinh ca nhan danh cho nguoi moi bat dau
Quan ly tai chinh ca nhan danh cho nguoi moi bat dauQuan ly tai chinh ca nhan danh cho nguoi moi bat dau
Quan ly tai chinh ca nhan danh cho nguoi moi bat dau
 
Quy mo la gi huong dan dau tu quy mo
Quy mo la gi huong dan dau tu quy moQuy mo la gi huong dan dau tu quy mo
Quy mo la gi huong dan dau tu quy mo
 

Learn about savings accounts and banking vocabulary

  • 2. BANKING ENGLISH MEMBERS OF GROUP 3 Instructor: My Diu 1. Cao Quỳnh Nhi 2. Trần Hồng Thư 3. Danh Thị Thu Dình 4. Huỳnh Hồng Như 5. Nguyễn Thị Diễm Hương 6. Võ Quỳnh Như 7. Bùi Tuyết Nhi
  • 3. Tiết kiệm tiền bằng heo đất
  • 4. UNIT 8: SAVINGS ACCOUNTS
  • 5. 1 What encourages people to open savings accounts? 1 Before you read the passage, talk about these questions. GET READY Khuyến khích 2 What are some restrictions on savings accounts in your country? Hạn chế
  • 6. High interest rates and a good return on investment encourage people to open savings accounts. 1 What encourages people to open savings accounts? Do có lãi suất cao và lợi tức đầu tư tốt khuyến khích mọi người mở tài khoản tiết kiệm. GET READY 1 Điều gì khuyến khích mọi người mở tài khoản tiết kiệm?
  • 7. Many savings accounts, particularly those with good rates of interest, require that a minimum balance is kept. Sometimes the number of possible withdrawals in a particular time period may also be limited 2 What are some restrictions on savings accounts in your country? 2 Một số hạn chế đối với tài khoản tiết kiệm ở nước bạn là gì? Nhiều tài khoản tiết kiệm, đặc biệt là những tài khoản có lãi suất tốt, yêu cầu duy trì số dư tối thiểu. Đôi khi số lần rút tiền có thể có trong một khoảng thời gian cụ thể cũng có thể bị hạn chế.
  • 8. VOCABULARY SAVINGS ACCOUNT /seɪ.vɪŋz əˌkaʊnt/ A savings account is an account where people put their money and gain interest. Tài khoản tiết kiệm là tài khoản mà mọi người gửi tiền và nhận lại lãi. TÀI KHOẢN TIẾT KIỆM
  • 9. VOCABULARY DEPOSITOR: NGƯỜI GỬI TIỀN /dɪˈpɒz.ɪ.tər/ A depositor puts money into a bank account. Người gửi tiền là người gửi tiền vào tài khoản ngân hàng
  • 10. VOCABULARY INTEREST RATE: LÃI SUẤT /ˈɪn.trest ˌreɪt/ The interest rate is the speed at which interest accumulates Lãi suất là tốc độ tích luỹ lãi
  • 11. VOCABULARY DEPOSIT: TIỀN GỬI /dɪˈpɒz.ɪt/ A deposit is an amount of money that someone puts into account in one transaction. Tiền gửi là khoản tiền mà ai đó gửi vào tài khoản trong một giao dịch.
  • 12. VOCABULARY INTEREST: /ˈɪn.trest/ TIỀN LÃI Interest is a percentage given when money is loaned. Tiền lãi là tỷ lệ phần trăm được đưa ra khi cho vay tiền
  • 13. VOCABULARY EARN: /ɜːn KIẾM ĐƯỢC To earn is to make a profit Kiếm được là tạo ra lợi nhuận
  • 14. VOCABULARY LONG – TERM: DÀI HẠN ˌlɒŋˈtɜːm/ If something is long– term it exists for a long period of time. Nếu cái gì đó dài hạn thì nó tồn tại trong một thời gian dài.
  • 15.
  • 16. READING ONE – ON – ONE SAVINGS PLANS At Drury Savings Bank, our primary goal is customer satisfaction. That’s why we encourage you to open a savings account with us. It’s a great way to improve your financial stability and quality of life. Our employees develop one – on - one savings plans. That means each depositor receives individual attention from our staff. We’re currently offering great interest rates. The more you deposit, the more interest you earn. So what are you waiting for? Schedule an appointment, and we’ll help plan your long – term financial goals.
  • 17. READING At Drury Savings Bank, our primary goal is customer satisfaction. That’s why we encourage you to open a savings account with us. It’s a great way to improve your financial stability and quality of life. Tại ngân hàng tiết kiệm Drury, mục tiêu chính của chúng tôi là sự hài lòng của khách hàng. Đó là lý do tại sao chúng tôi khuyến khích bạn mở một tài khoản tiết kiệm cùng với chúng tôi. Nó thật sự là một cách tuyệt vời để cải thiện sự ổn định tài chính và chất lượng cuộc sống của bạn.
  • 18. READING Our employees develop one – on - one savings plans. That means each depositor receives individual attention from our staff. We’re currently offering great interest rates. The more you deposit, the more interest you earn. So what are you waiting for? Schedule an appointment, and we’ll help plan your long – term financial goals. Nhân viên của chúng tôi phát triển kế hoạch tiết kiệm một – một. Đó đó có nghĩa là mỗi người gửi tiền đều nhận được sự quan tâm riêng từ nhân viên của chúng tôi. Chúng tôi hiện đang cung cấp lãi suất tuyệt vời. Bạn gửi càng nhiều bạn càng kiếm được càng nhiều tiền lãi. Vậy bạn còn đang chờ điều gì? Hãy lên lịch cuộc hẹn và chúng tôi sẽ giúp bạn lập kế hoạch cho các mục tiêu tài chính dài hạn của bạn.
  • 19. READING 1 Read the bank advertisment. Then, mark the following statements as true (T) or false (F). 1. Depositors can develop different savings plans. 2. Larger accounts earn more money than smaller accounts. 3. Customers can open savings accounts with any amount of money T T F
  • 20. VOCABULARY 1. deposit. 3. depositor. 5 long- term. 2. interest. 4. withdrawal. A. lasting for a long time B. when you take money from an account C. someone who puts money into an account D. a percentage earned on an amount of money E. to put money into an account 3 Match the words (1-5) with the definitions (A-E). E D C B A
  • 21. VOCABULARY 4 Fill in the blanks with the correct words and phrases from the word bank. Earn Interest rate Savings account Limit Minimum balance 1 Tim was fined when his account fell below the………………………… 2 Many banks ………… savings withdrawals to six per year. 3 The woman deposited the money from her paycheck into a(n)…………………......... 4 With the high rates, the man was able to………… some extra money. 5 The man kept his money in an account with an excellent……………… Minimum balance limit Savings account earn interest rate
  • 22. 5 Listen and read the advertisement again. Is it possible to keep a savings account open with no money in it? Nghe và đọc lại quảng cáo. Có thể mở một tài khoản tiết kiệm mà không có tiền trong đó không? It is not possible to keep a savings account open at Drury savings Bank without any money in it Không thể mở tải khoản tiết kiệm tại ngân hàng Drury mà không có tiền trong đó.
  • 23. LISTENING 6. Listen to a coversation between a teller and customer. Choose the correct answers. 1 What the conversation mostly about? A. Making a withdrawal B. Reducing account fees C. Opening a savings account D. Checking on interest rates Fee: lệ phí Withdrawal: rút tiền
  • 24. LISTENING 6. Listen to a coversation between a teller and customer. Choose the correct answers. 2 Why will the man pay a fee? A. He is opening a new account B. He is ordering a cashier’s check C. He already withdrew money this month D. His account doesn’t have enough money Pay: chi trả Cashier’s check: tấm séc thu ngân Withdrew: rút lại
  • 25. LISTENING 6. Listen to a coversation between a teller and customer. Choose the correct answers. 1 What the conversation mostly about? A. Making a withdrawal B. Reducing account fees C. Opening a savings account D. Checking on interest rates
  • 26. LISTENING 6. Listen to a coversation between a teller and customer. Choose the correct answers. 2 Why will the man pay a fee? A. He is opening a new account B. He is ordering a cashier’s check C. He already withdrew money this month D. His account doesn’t have enough money
  • 27. LISTENING 7 Listen again and complete the conversation. Telle: Is the correct, Mr. Jones? You want to take three hundred out of your…………………….. Customer: That’s right. Why, is there a problem? Teller: A small one. You have the money. But your account is. (2)……………. To one withdrawal a month. Customer: Oh, and I (3) …………………. Money last week to make a cashier’s check. Well, I really need the cash. Teller: Are you sure? There will be a (4).............. Customer: (5)……………… is it? Teller: It’s twenty dollars. Customer: I don’t (6) ………….. ……..... I’ll just pay the fee. savings account limited pulled out fee How much have a choice
  • 29. RULES OF THE GAME We will give you suggestions, your task is to guess what vocabulary it is based on those suggestions. Must be able to guess both English and Vietnamese. Chúng tôi sẽ đưa cho bạn những gợi ý, nhiệm vụ của bạn là dựa vào các gợi ý đó để đoán đó là từ vựng nào. Bạn cần phải đoán cả tiếng Anh và nghĩa tiếng Việt
  • 30. What is the person who deposits money in the bank called? Depositor (Người gửi tiền)
  • 31. What is the amount of money someone puts into an account in a transaction called? Deposit ( Tiền gửi )
  • 32. What is an account where people put their money and gain interest? Savings account (Tài khoản tiết kiệm )
  • 33. Exists for a long period of time. Long – term (dài hạn )
  • 34. What is the rate of interest accumulation called? Interest rate (lãi suất)
  • 35. make a profit Earn ( kiếm được )
  • 36. A percentage given when money is loaned. Interest (tiền lãi )