SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
Download to read offline
    1
KỸ NĂNG QUẢN LÝ THEO MỤC TIÊU
    2
I/ KHÁI NIỆM
1. Khái niệm
1. Ý nghĩa
1. Điều kiện của mục tiêu
    3
1. Khái niệm
     Mục tiêu là những trạng thái, cột mốc mà doanh 
nghiệp muốn đạt được trong một khoảng thời gian xác 
định.
    Tên tiếng anh là management by object (viết tắt là 
MBO).
    4
2. Vai trò của mục tiêu
 Là phương tiện để đạt được mục đích.
 Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập kế hoạch 
hoạt động và phân bổ các nguồn lực.
 Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.
 Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông, khách 
hàng, nhân viên…).
 Quyết định hiệu quả hoạt động của DN.
    5
3. Lợi ích của MBO
 Khuyến khích tính chủ động sáng tạo của cấp dưới 
tham gia vào việc lập mục tiêu.
 Kiểm soát dễ hơn.
 Tổ chức được phân định rõ ràng.
 Có sự cam kết của cấp dưới về yêu cầu, hiệu quả 
công việc của họ.
    6
4. Hạn chế của MBO:
 Sự thay đổi của môi trường có thể tạo ra các lỗ hổng.
 Tốn kém thời gian.
 Cần môi trường nội bộ lý tưởng.
 Một số mục tiêu có tính ngắn hạn.
 Sự nguy hiểm của tính cứng nhắc do ngần ngại thay 
đổi mục tiêu.
    7
5. Điều kiện của mục tiêu:
Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc 
SMART
 Specific ­ cụ thể, dễ hiểu
 Measurable – đo lường được
 Achievable – vừa sức.
 Realistics – thực tế.
 Timebound – có thời hạn.
Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc SMART thành 
SMARTER. Trong đó, E là engagement ­ liên kết và Ralevant là 
thích đáng.
    8
5.1 Specific ­ cụ thể, dễ hiểu
 Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các hoạt 
động trong tương lai. 
 Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị trường trong 
khi đối thủ đang chiếm 40 % thị phần. 
 Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần, từ đó 
bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao nhiêu % nữa.
    9
5.2 Measurable – đo lường được
 Chỉ tiêu này mà không đo lường được thì không biết 
có đạt được hay không? 
 Đừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàng ngay khi có 
thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trả lời thư ngay trong 
ngày nhận được.
    10
5.3 Achievable – vừa sức.
 Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng, nhưng 
cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thể đạt nổi. 
 Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng đặt chỉ 
tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng ở mức lý tưởng 
45kg có thể vừa sức hơn.
    11
5.4 Realistics – thực tế.
 Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khả năng 
thực hiện so vối nguồn lực của doanh nghiệp bạn (thời 
gian, nhân sự, tiền bạc..).
 Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một tháng để đạt 
trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòng một tháng, như 
vậy là không thực tế.
    12
5.5 Timebound – có thời hạn.
 Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành, nếu không 
nó sẽ bị trì hoãn.
 Thời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mục tiêu lại 
vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác.
    13
5.6 Engagement – liên kết
 Công ty phải liên kết được lợi ích của công ty và lợi ích 
của các chủ thể khác.
 Khi các bộ phận, nhân viên tham gia thực hiện mục 
tiêu, họ sẽ được kích thích như thế nào. Nếu công ty 
không có chế độ này, việc thực hiện mục tiêu sẽ 
không có hiệu quả.
    14
5.7 Ralevant ­ là thích đáng
 Chỉ tiêu có hữu ích đối với một bộ phận nhưng bộ 
phận khác lại thờ ơ.
 Ví dụ mức tồn kho, bộ phận bán hàng luôn muốn mức 
tồn kho cao trong khi bộ phận tài chính lại muốn mức 
tồn kho thấp.
 Như vậy, mục tiêu phải thích đáng, công bằng với tất 
cả các bộ phận.
    15
II/ CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI MBO
1. Các phương pháp triển khai.
1. Dự thảo mục tiêu cấp cao.
1. Xác định mục tiêu cấp dưới
1. Thực hiện mục tiêu
1. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.
1. Tổng kết và đánh giá.
    16
1. Các phương pháp triển khai.
 PP1: Triển khai từ cấp công ty  cấp bộ phận. 
Phương pháp này nhanh về mặt thời gian nhưng lại 
không khuyến khích các bộ phận tham gia vào hoạch 
định mục tiêu công ty.
 PP2: Triển khai từ dưới lên. Phương pháp này khuyến 
khích được các bộ phận nhưng lại chậm và có khi kết 
quả tổng hợp lại không phù hợp với mong muốn của 
BGĐ.
    17
2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.
 Xác định các mục tiêu chung của toàn công ty.
 Xác định vai trò của các đơn vị cấp dưới tham gia vào 
việc thực hiện mục tiêu.
 Đây là các mục tiêu dự kiến, nó có thể được xem xét 
và điều chỉnh với các mục tiêu của cấp dưới.
    18
2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.
GIỚI THIỆU CÁC LOẠI MỤC TIÊU THEO BSC
 BSC (Balanced Scorecard) là phương pháp quả lý 
thường được các DN của Mỹ áp dụng.
 Đây là phương pháp quản trị chiến lược thông qua 
việc đưa ra “bảng cân đối điểm” các yếu tố liên 
quan đến khách hàng, tài chánh, đào tạo và phát 
triển, quy trình nội bộ.
    19
A> Các yếu tố tài chính thường dùng
 Total assets
 Total assets per employee
 Profit as % total assets
 Return on assets (net & 
total).
 Gross margin
 Net income
 Profits as of sales
 Profit per employee
 Revenue
 Revenue from new products/
services
 Revenue per employee
 Return on equity (ROE)
 Return on capital employed 
(ROCE)
 Return on investment (ROI).
 Economic value added (EVA)
 Market value added (MVA)
    20
A> Các yếu tố tài chính thường dùng
 Value added per employee
 Compound growth rate
 Dividends
 Market value
 Share price
 Shareholder mix
 Shareholder loyalty
 Cashflow
 Total costs
 Credit rating
 Debt
 Debt to equity
 Times interest earned
 Days sales in receivables
 Accounts receivables 
turnover
 Days in payables
 Days in inventory
 Inventory turnover ratio
    21
B> Yếu tố Khách hàng
 Customer satisfaction
 Customer loyalty
 Market share
 Customer complaints
 Complaints resolved in first 
contact
 Return rates
 Response time per customer 
request
 Direct price
 Price relative to competition
 Total cost to customer
 Average duration of 
customer relationship
 Customer lost
 Customer retention
 Customer qcquisition rates
 % revenue from new 
customer
 Number of new customer
 Annual sales per customer
    22
B> Yếu tố Khách hàng
 Win rate (sales closed/sales 
contacts)
 Customer visits to the 
organization
 Marketing cost as % of sale
 Number of ads placed
 Number of proposals made
 Brand recognition
 Response rate
 Number of trade shows 
attended.
 Sales volume
 Share of target customer 
spending
 Sales per channel
 Average customer size
 Customers per employee
 Customer service expensive 
per customer
 Customer profitability
 Frequency (number of sales 
transactions)
    23
C> các yếu tố quy trình nội bộ
 Average cost per transaction
 On­time delivery
 Average leadtime
 Invertory turnover
 Envistonmental emissions
 Research & development 
expense
 Community involvemetn
 Patents pending
 Average age of patents
 Ratio of new products to total 
offerings
 Stockouts
 Labor utilization rates
 Response time to customer 
requests
 Defect %
 Rework
 Customer database 
availability
 Breakeven time
 Cycle time improvement
    24
C> các yếu tố quy trình nội bộ
 Continuous improvement
 Warranty claims
 Lead user identification
 Products & services in the 
pipeline
 Internal rate of return on new 
projects
 Waste reduction
 Space utilization
 Frequency of returned 
purchases
 Downtime 
 Planning accuracy
 Time to market of new 
products
 New products introduced
 Numberof positive media 
stories
    25
D> Đào tạo phát triển
 Employee participation in pro 
or trade associations
 Training inversment per 
customer
 % of employees with 
advanced degress
 Number of cross­trained 
employees
 Absenteeism
 Turnover rate
 Employee suggestions
 Employee satisfation
 Participatopm om stpcl 
ownership plans
 Lost time accidents
 Value added per employee
 Motivation index
 Outstanding number of 
applications for employment
 Diversity rate
 Empowerment index (number 
of managers)
    26
D> Đào tạo phát triển
 Quality of work environment
 Internal communication 
rating
 Employee productivity
 Number of scorecards 
produced
 Health promotion
 Training hours
 Competency coverage ratio
 Personal goal achievement
 Timely completion of 
performance appraisals
 Leadership development
 Communication planning
 Reportable accidents
 % of employees with 
computers
 Strategic information ratio
 Cross­functional ssigemetns
 Knowledge management
 Ethics violations
    27
3. Xác định mục tiêu cấp dưới
 Cấp trên thông báo cho cấp dưới về các mục tiêu, 
chiến lược của công ty.
 Cấp trên cùng với cấp dưới bàn bạc thảo luận về 
những mục tiêu mà cấp dưới có thể thực hiện.
 Cấp dưới đề ra mục tiêu và cam kết với cấp trên, được 
cấp trên duyệt và thông qua.
 Cấp trên đóng vai trò là cố vấn kiên nhẫn, khuyến 
khích cấp dưới đề ra mục tiêu.
    28
3. Xác định mục tiêu cấp dưới (tt)
 Mục tiêu được đề ra phải do sự chủ động của cấp 
dưới.
 Mục tiêu đưa ra phải hỗ trợ tốt cho mục tiêu cao hơn 
và hỗ trợ tốt cho các mục tiêu của các bộ phận khác.
    29
4. Thực hiện mục tiêu
 Cấp trên cung cấp các điều kiện và phương tiện cần 
thiết cho cấp dưới.
 Cấp dưới chủ động sáng tạo xây dựng và thực hiện kế 
hoạch.
 Cấp trên nên trao quyền hạn tối đa cho cấp dưới trong 
việc thực hiện nhiệm vụ.
    30
4.1 Kế hoạch thực hiện mục tiêu (gantt)
Stt Nội dung công 
việc
Người 
thực hiện
Tổng 
t.gian
Tiến độ
1
2
3
4
5
6
    31
4.2 Huấn luyện về mục tiêu
 Huấn luyện cho nhân viên về ý nghĩa của mục tiêu.
 Giải thích các nội dung trong mục tiêu.
 Giải thích các bước để thực hiện mục tiêu, trách nhiệm của mỗi 
thành viên tham gia.
 Giải thích các chính sách và nguồn lực để thực hiện mục tiêu.
 Đưa ra yêu cầu và mục tiêu của từng nhân viên.
    32
5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.
 Cấp trên định kỳ phải tiến hành kiểm tra việc thực hiện 
của cấp dưới nhằm điều chỉnh hoặc giúp đỡ kịp thời.
 Ngay từ khâu hoạch định, cấp trên nên thiết lập một 
số điểm kiểm soát trọng yếu để dễ dàng theo dõi việc 
thực hiện mục tiêu.
 Việc kiểm tra ở đây chỉ giúp cấp dưới thực hiện tốt 
hơn, không đưa ra sự đánh giá và kết luận.
    33
6. Tổng kết và đánh giá.
 Căn cứ mục tiêu đã cam kết và kết quả thực tế, cấp 
trên sẽ đánh giá công việc của cấp dưới.
 Thành tích của cấp dưới sẽ căn cứ vào mức độ hoàn 
thành mục tiêu đã cam kết.
    34
III/ HỖ TRỢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU
1. Xây dựng chính sách.
1. Phân bổ các nguồn lực.
    35
1. Xây dựng chính sách.
 Các chính sách được hiểu là các nguyên tắc chủ đạo, 
phương pháp để hỗ trợ và thúc đẩy việc thực hiện mục 
tiêu.
 Chính sách được hiểu đơn giản là công cụ hỗ trợ thực 
hiện mục tiêu.
 Chính sách thường là những phạm vi, cơ chế bắt buộc 
và những giới hạn cho các hành vi để thưởng phạt cho 
các hành vi cư xử của CNV.
    36
1.1 Chính sách kinh doanh
 Các chính sách kinh doanh thường liên quan đến 
khách hàng, đại lý, nhà cung cấp của công ty.
 Ví dụ: 
­ chính sách hỗ trợ đại lý.
­ Chính sách về hoa hồng.
­ Chính sách về hành vi của đại lý.
    37
1.2 Chính sách nhân sự
 Liên quan đến các chế độ cho ngừơi lao động.
 Quy định về hành vi của CNV.
 Về việc tuân thủ pháp luật, đạo đức, phong tục tập 
quán, tôn giáo…
    38
1.3 Chính sách tài chính
 Các nguyên tắc về tài chính phải tuân theo.
 Chính sách tạm ứng hỗ trợ công việc cho CNV…
    39
2. Phân bổ các nguồn lực.
KHÁI NIỆM NGUỒN LỰC: PHƯƠNG PHÁP 5M
 Man      = nguồn nhân lực.
 Money   = Tiền bạc
 Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng.
 Machine = máy móc/công nghệ.
 Method  = phương pháp làm việc.
    40
2.1 Nguồn lực tài chính:
 Cần xem xét về nhu cầu vốn.
 Cần soát xét lại định hướng của việc phân bổ nguồn vốn.
 Cần phân tích cơ cấu tài chính của DN.
 Cần đánh giá các nguồn vốn khác (theo 5M).
 Lựa chọn nguồn vốn thích hợp.
 Và cuối cùng là phải hoạt động tên ngân sách.
    41
2.2 Nguồn nhân lực:
Nguồn nhân lực được đánh giá theo các yếu tố
 Trình độ, kỹ năng.
 Sự cam kết của CNV
 Tinh thần thực hiện.
    42
CẢM ƠN SỰ THAM GIA CỦA QUÝ VỊ

More Related Content

Viewers also liked

Akuntansi internasional, BAB I - PENDAHULUAN
Akuntansi internasional, BAB I - PENDAHULUANAkuntansi internasional, BAB I - PENDAHULUAN
Akuntansi internasional, BAB I - PENDAHULUANEllvinna Marikar
 
Akuntansi Internasional, BAB VI TRNASLASI MATA UANG ASING
Akuntansi Internasional, BAB VI TRNASLASI MATA UANG ASINGAkuntansi Internasional, BAB VI TRNASLASI MATA UANG ASING
Akuntansi Internasional, BAB VI TRNASLASI MATA UANG ASINGEllvinna Marikar
 
Mô hình Trại nuôi dế
Mô hình Trại nuôi dếMô hình Trại nuôi dế
Mô hình Trại nuôi dếLong Khủng
 
SSE Executive Education
SSE Executive EducationSSE Executive Education
SSE Executive EducationCarl Klingborg
 
xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
 xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tửLong Khủng
 
Italy: VAT Alert - Tax Decree
Italy: VAT Alert - Tax DecreeItaly: VAT Alert - Tax Decree
Italy: VAT Alert - Tax DecreeAlex Baulf
 

Viewers also liked (7)

Demand for Rentals
Demand for RentalsDemand for Rentals
Demand for Rentals
 
Akuntansi internasional, BAB I - PENDAHULUAN
Akuntansi internasional, BAB I - PENDAHULUANAkuntansi internasional, BAB I - PENDAHULUAN
Akuntansi internasional, BAB I - PENDAHULUAN
 
Akuntansi Internasional, BAB VI TRNASLASI MATA UANG ASING
Akuntansi Internasional, BAB VI TRNASLASI MATA UANG ASINGAkuntansi Internasional, BAB VI TRNASLASI MATA UANG ASING
Akuntansi Internasional, BAB VI TRNASLASI MATA UANG ASING
 
Mô hình Trại nuôi dế
Mô hình Trại nuôi dếMô hình Trại nuôi dế
Mô hình Trại nuôi dế
 
SSE Executive Education
SSE Executive EducationSSE Executive Education
SSE Executive Education
 
xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
 xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
 
Italy: VAT Alert - Tax Decree
Italy: VAT Alert - Tax DecreeItaly: VAT Alert - Tax Decree
Italy: VAT Alert - Tax Decree
 

Similar to kỹ năng quản lý mục tiêu

Quản lý theo mục tiêu
Quản lý theo mục tiêuQuản lý theo mục tiêu
Quản lý theo mục tiêuCMT SOLUTION
 
08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieu08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieuTang Tan Dung
 
08 ky-nang-quan-ly-theo-muc-tieu
08 ky-nang-quan-ly-theo-muc-tieu08 ky-nang-quan-ly-theo-muc-tieu
08 ky-nang-quan-ly-theo-muc-tieuhuuphuoc
 
08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieu08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieuNguyen Trung Ngoc
 
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuKỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuTạ Minh Tân
 
Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12TearsSky ValKyrie
 
529 08
529   08529   08
529 08segovn
 
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu457008 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570ngoctrung_lect
 
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieugaconnhome1988
 
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêuMai Xuan Tu
 
BAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdf
BAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdfBAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdf
BAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdfNhiUyn81
 
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdfChức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdfTieuNgocLy
 
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luocGiang Hậu
 
c12qtdhsv.pptx
c12qtdhsv.pptxc12qtdhsv.pptx
c12qtdhsv.pptxThcAnh35
 

Similar to kỹ năng quản lý mục tiêu (20)

Quản lý theo mục tiêu
Quản lý theo mục tiêuQuản lý theo mục tiêu
Quản lý theo mục tiêu
 
Q lmuctieu
Q lmuctieuQ lmuctieu
Q lmuctieu
 
08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieu08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieu
 
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuKỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
 
08 ky-nang-quan-ly-theo-muc-tieu
08 ky-nang-quan-ly-theo-muc-tieu08 ky-nang-quan-ly-theo-muc-tieu
08 ky-nang-quan-ly-theo-muc-tieu
 
08.kynangquanlytheomuctieu
08.kynangquanlytheomuctieu08.kynangquanlytheomuctieu
08.kynangquanlytheomuctieu
 
08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieu08. ky nang quan ly theo muc tieu
08. ky nang quan ly theo muc tieu
 
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuKỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
 
Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12Quản trị nhân lực MBO SGUK12
Quản trị nhân lực MBO SGUK12
 
Ky nang quan ly muc tieu
Ky nang quan ly muc tieuKy nang quan ly muc tieu
Ky nang quan ly muc tieu
 
529 08
529   08529   08
529 08
 
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu457008 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
 
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu457008 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
08 Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu4570
 
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
08. Ky Nang Quan Ly Theo Muc Tieu
 
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
08. kỹ năng quản lý theo mục tiêu
 
BAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdf
BAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdfBAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdf
BAI GIANG QLDA_.Phan 1_2.pdf
 
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdfChức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
 
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
 
Đề tài: Hoạt động marketing của Công Ty Cổ Phần Bến Thành Ô Tô
Đề tài: Hoạt động marketing của Công Ty Cổ Phần Bến Thành Ô TôĐề tài: Hoạt động marketing của Công Ty Cổ Phần Bến Thành Ô Tô
Đề tài: Hoạt động marketing của Công Ty Cổ Phần Bến Thành Ô Tô
 
c12qtdhsv.pptx
c12qtdhsv.pptxc12qtdhsv.pptx
c12qtdhsv.pptx
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 

kỹ năng quản lý mục tiêu

  • 2.     2 I/ KHÁI NIỆM 1. Khái niệm 1. Ý nghĩa 1. Điều kiện của mục tiêu
  • 4.     4 2. Vai trò của mục tiêu  Là phương tiện để đạt được mục đích.  Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập kế hoạch  hoạt động và phân bổ các nguồn lực.  Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.  Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông, khách  hàng, nhân viên…).  Quyết định hiệu quả hoạt động của DN.
  • 5.     5 3. Lợi ích của MBO  Khuyến khích tính chủ động sáng tạo của cấp dưới  tham gia vào việc lập mục tiêu.  Kiểm soát dễ hơn.  Tổ chức được phân định rõ ràng.  Có sự cam kết của cấp dưới về yêu cầu, hiệu quả  công việc của họ.
  • 6.     6 4. Hạn chế của MBO:  Sự thay đổi của môi trường có thể tạo ra các lỗ hổng.  Tốn kém thời gian.  Cần môi trường nội bộ lý tưởng.  Một số mục tiêu có tính ngắn hạn.  Sự nguy hiểm của tính cứng nhắc do ngần ngại thay  đổi mục tiêu.
  • 7.     7 5. Điều kiện của mục tiêu: Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc  SMART  Specific ­ cụ thể, dễ hiểu  Measurable – đo lường được  Achievable – vừa sức.  Realistics – thực tế.  Timebound – có thời hạn. Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc SMART thành  SMARTER. Trong đó, E là engagement ­ liên kết và Ralevant là  thích đáng.
  • 8.     8 5.1 Specific ­ cụ thể, dễ hiểu  Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các hoạt  động trong tương lai.   Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị trường trong  khi đối thủ đang chiếm 40 % thị phần.   Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần, từ đó  bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao nhiêu % nữa.
  • 9.     9 5.2 Measurable – đo lường được  Chỉ tiêu này mà không đo lường được thì không biết  có đạt được hay không?   Đừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàng ngay khi có  thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trả lời thư ngay trong  ngày nhận được.
  • 10.     10 5.3 Achievable – vừa sức.  Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng, nhưng  cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thể đạt nổi.   Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng đặt chỉ  tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng ở mức lý tưởng  45kg có thể vừa sức hơn.
  • 11.     11 5.4 Realistics – thực tế.  Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khả năng  thực hiện so vối nguồn lực của doanh nghiệp bạn (thời  gian, nhân sự, tiền bạc..).  Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một tháng để đạt  trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòng một tháng, như  vậy là không thực tế.
  • 12.     12 5.5 Timebound – có thời hạn.  Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành, nếu không  nó sẽ bị trì hoãn.  Thời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mục tiêu lại  vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác.
  • 13.     13 5.6 Engagement – liên kết  Công ty phải liên kết được lợi ích của công ty và lợi ích  của các chủ thể khác.  Khi các bộ phận, nhân viên tham gia thực hiện mục  tiêu, họ sẽ được kích thích như thế nào. Nếu công ty  không có chế độ này, việc thực hiện mục tiêu sẽ  không có hiệu quả.
  • 14.     14 5.7 Ralevant ­ là thích đáng  Chỉ tiêu có hữu ích đối với một bộ phận nhưng bộ  phận khác lại thờ ơ.  Ví dụ mức tồn kho, bộ phận bán hàng luôn muốn mức  tồn kho cao trong khi bộ phận tài chính lại muốn mức  tồn kho thấp.  Như vậy, mục tiêu phải thích đáng, công bằng với tất  cả các bộ phận.
  • 15.     15 II/ CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI MBO 1. Các phương pháp triển khai. 1. Dự thảo mục tiêu cấp cao. 1. Xác định mục tiêu cấp dưới 1. Thực hiện mục tiêu 1. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh. 1. Tổng kết và đánh giá.
  • 16.     16 1. Các phương pháp triển khai.  PP1: Triển khai từ cấp công ty  cấp bộ phận.  Phương pháp này nhanh về mặt thời gian nhưng lại  không khuyến khích các bộ phận tham gia vào hoạch  định mục tiêu công ty.  PP2: Triển khai từ dưới lên. Phương pháp này khuyến  khích được các bộ phận nhưng lại chậm và có khi kết  quả tổng hợp lại không phù hợp với mong muốn của  BGĐ.
  • 17.     17 2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.  Xác định các mục tiêu chung của toàn công ty.  Xác định vai trò của các đơn vị cấp dưới tham gia vào  việc thực hiện mục tiêu.  Đây là các mục tiêu dự kiến, nó có thể được xem xét  và điều chỉnh với các mục tiêu của cấp dưới.
  • 18.     18 2. Dự thảo mục tiêu cấp cao. GIỚI THIỆU CÁC LOẠI MỤC TIÊU THEO BSC  BSC (Balanced Scorecard) là phương pháp quả lý  thường được các DN của Mỹ áp dụng.  Đây là phương pháp quản trị chiến lược thông qua  việc đưa ra “bảng cân đối điểm” các yếu tố liên  quan đến khách hàng, tài chánh, đào tạo và phát  triển, quy trình nội bộ.
  • 19.     19 A> Các yếu tố tài chính thường dùng  Total assets  Total assets per employee  Profit as % total assets  Return on assets (net &  total).  Gross margin  Net income  Profits as of sales  Profit per employee  Revenue  Revenue from new products/ services  Revenue per employee  Return on equity (ROE)  Return on capital employed  (ROCE)  Return on investment (ROI).  Economic value added (EVA)  Market value added (MVA)
  • 20.     20 A> Các yếu tố tài chính thường dùng  Value added per employee  Compound growth rate  Dividends  Market value  Share price  Shareholder mix  Shareholder loyalty  Cashflow  Total costs  Credit rating  Debt  Debt to equity  Times interest earned  Days sales in receivables  Accounts receivables  turnover  Days in payables  Days in inventory  Inventory turnover ratio
  • 21.     21 B> Yếu tố Khách hàng  Customer satisfaction  Customer loyalty  Market share  Customer complaints  Complaints resolved in first  contact  Return rates  Response time per customer  request  Direct price  Price relative to competition  Total cost to customer  Average duration of  customer relationship  Customer lost  Customer retention  Customer qcquisition rates  % revenue from new  customer  Number of new customer  Annual sales per customer
  • 22.     22 B> Yếu tố Khách hàng  Win rate (sales closed/sales  contacts)  Customer visits to the  organization  Marketing cost as % of sale  Number of ads placed  Number of proposals made  Brand recognition  Response rate  Number of trade shows  attended.  Sales volume  Share of target customer  spending  Sales per channel  Average customer size  Customers per employee  Customer service expensive  per customer  Customer profitability  Frequency (number of sales  transactions)
  • 23.     23 C> các yếu tố quy trình nội bộ  Average cost per transaction  On­time delivery  Average leadtime  Invertory turnover  Envistonmental emissions  Research & development  expense  Community involvemetn  Patents pending  Average age of patents  Ratio of new products to total  offerings  Stockouts  Labor utilization rates  Response time to customer  requests  Defect %  Rework  Customer database  availability  Breakeven time  Cycle time improvement
  • 24.     24 C> các yếu tố quy trình nội bộ  Continuous improvement  Warranty claims  Lead user identification  Products & services in the  pipeline  Internal rate of return on new  projects  Waste reduction  Space utilization  Frequency of returned  purchases  Downtime   Planning accuracy  Time to market of new  products  New products introduced  Numberof positive media  stories
  • 25.     25 D> Đào tạo phát triển  Employee participation in pro  or trade associations  Training inversment per  customer  % of employees with  advanced degress  Number of cross­trained  employees  Absenteeism  Turnover rate  Employee suggestions  Employee satisfation  Participatopm om stpcl  ownership plans  Lost time accidents  Value added per employee  Motivation index  Outstanding number of  applications for employment  Diversity rate  Empowerment index (number  of managers)
  • 26.     26 D> Đào tạo phát triển  Quality of work environment  Internal communication  rating  Employee productivity  Number of scorecards  produced  Health promotion  Training hours  Competency coverage ratio  Personal goal achievement  Timely completion of  performance appraisals  Leadership development  Communication planning  Reportable accidents  % of employees with  computers  Strategic information ratio  Cross­functional ssigemetns  Knowledge management  Ethics violations
  • 27.     27 3. Xác định mục tiêu cấp dưới  Cấp trên thông báo cho cấp dưới về các mục tiêu,  chiến lược của công ty.  Cấp trên cùng với cấp dưới bàn bạc thảo luận về  những mục tiêu mà cấp dưới có thể thực hiện.  Cấp dưới đề ra mục tiêu và cam kết với cấp trên, được  cấp trên duyệt và thông qua.  Cấp trên đóng vai trò là cố vấn kiên nhẫn, khuyến  khích cấp dưới đề ra mục tiêu.
  • 28.     28 3. Xác định mục tiêu cấp dưới (tt)  Mục tiêu được đề ra phải do sự chủ động của cấp  dưới.  Mục tiêu đưa ra phải hỗ trợ tốt cho mục tiêu cao hơn  và hỗ trợ tốt cho các mục tiêu của các bộ phận khác.
  • 29.     29 4. Thực hiện mục tiêu  Cấp trên cung cấp các điều kiện và phương tiện cần  thiết cho cấp dưới.  Cấp dưới chủ động sáng tạo xây dựng và thực hiện kế  hoạch.  Cấp trên nên trao quyền hạn tối đa cho cấp dưới trong  việc thực hiện nhiệm vụ.
  • 30.     30 4.1 Kế hoạch thực hiện mục tiêu (gantt) Stt Nội dung công  việc Người  thực hiện Tổng  t.gian Tiến độ 1 2 3 4 5 6
  • 31.     31 4.2 Huấn luyện về mục tiêu  Huấn luyện cho nhân viên về ý nghĩa của mục tiêu.  Giải thích các nội dung trong mục tiêu.  Giải thích các bước để thực hiện mục tiêu, trách nhiệm của mỗi  thành viên tham gia.  Giải thích các chính sách và nguồn lực để thực hiện mục tiêu.  Đưa ra yêu cầu và mục tiêu của từng nhân viên.
  • 32.     32 5. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.  Cấp trên định kỳ phải tiến hành kiểm tra việc thực hiện  của cấp dưới nhằm điều chỉnh hoặc giúp đỡ kịp thời.  Ngay từ khâu hoạch định, cấp trên nên thiết lập một  số điểm kiểm soát trọng yếu để dễ dàng theo dõi việc  thực hiện mục tiêu.  Việc kiểm tra ở đây chỉ giúp cấp dưới thực hiện tốt  hơn, không đưa ra sự đánh giá và kết luận.
  • 33.     33 6. Tổng kết và đánh giá.  Căn cứ mục tiêu đã cam kết và kết quả thực tế, cấp  trên sẽ đánh giá công việc của cấp dưới.  Thành tích của cấp dưới sẽ căn cứ vào mức độ hoàn  thành mục tiêu đã cam kết.
  • 34.     34 III/ HỖ TRỢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU 1. Xây dựng chính sách. 1. Phân bổ các nguồn lực.
  • 35.     35 1. Xây dựng chính sách.  Các chính sách được hiểu là các nguyên tắc chủ đạo,  phương pháp để hỗ trợ và thúc đẩy việc thực hiện mục  tiêu.  Chính sách được hiểu đơn giản là công cụ hỗ trợ thực  hiện mục tiêu.  Chính sách thường là những phạm vi, cơ chế bắt buộc  và những giới hạn cho các hành vi để thưởng phạt cho  các hành vi cư xử của CNV.
  • 36.     36 1.1 Chính sách kinh doanh  Các chính sách kinh doanh thường liên quan đến  khách hàng, đại lý, nhà cung cấp của công ty.  Ví dụ:  ­ chính sách hỗ trợ đại lý. ­ Chính sách về hoa hồng. ­ Chính sách về hành vi của đại lý.
  • 37.     37 1.2 Chính sách nhân sự  Liên quan đến các chế độ cho ngừơi lao động.  Quy định về hành vi của CNV.  Về việc tuân thủ pháp luật, đạo đức, phong tục tập  quán, tôn giáo…
  • 38.     38 1.3 Chính sách tài chính  Các nguyên tắc về tài chính phải tuân theo.  Chính sách tạm ứng hỗ trợ công việc cho CNV…
  • 39.     39 2. Phân bổ các nguồn lực. KHÁI NIỆM NGUỒN LỰC: PHƯƠNG PHÁP 5M  Man      = nguồn nhân lực.  Money   = Tiền bạc  Material = nguyên vật liệu/hệ thống cung ứng.  Machine = máy móc/công nghệ.  Method  = phương pháp làm việc.
  • 40.     40 2.1 Nguồn lực tài chính:  Cần xem xét về nhu cầu vốn.  Cần soát xét lại định hướng của việc phân bổ nguồn vốn.  Cần phân tích cơ cấu tài chính của DN.  Cần đánh giá các nguồn vốn khác (theo 5M).  Lựa chọn nguồn vốn thích hợp.  Và cuối cùng là phải hoạt động tên ngân sách.
  • 41.     41 2.2 Nguồn nhân lực: Nguồn nhân lực được đánh giá theo các yếu tố  Trình độ, kỹ năng.  Sự cam kết của CNV  Tinh thần thực hiện.