Chuyên cung cấp dịch vụ và giải pháp VOIP, đầu số hotline 1800 và 1900 cho doanh nghiệp
TIME TRUE LIFE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY
Mr Long
Mobi: 0986883886 - 0905710588
Email: long.npb@ttlcorp.vn
Website: ttlcorp.vn
Chuyên cung cấp dịch vụ và giải pháp VOIP, đầu số hotline 1800 và 1900 cho doanh nghiệp
TIME TRUE LIFE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY
Mr Long
Mobi: 0986883886 - 0905710588
Email: long.npb@ttlcorp.vn
Website: ttlcorp.vn
Bài mẫu Tiểu luận môn Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ với đề tài: Hợp tác giữa các công ty Fintech và các ngân hàng Việt Nam. ZALO/TELGERAM 0917 193 864
Báo cáo xu hướng digital marketing tiên phong năm 2022 hé lộ chiến dịch mega ...NgocAnh172705
Báo cáo “Xu hướng Digital Marketing tiên phong năm 2022 - Hé lộ chiến dịch Mega Sale & Tết” được biên soạn bởi Novaon Communication đưa ra những nhận định về xu hướng digital nói chung từ hiện tại tới dự đoán tương lai. Báo cáo có sử dụng một số nguồn thông tin tin cậy từ Deloitte, Kantar và một số đơn vị nghiên cứu thị trường uy tín.
Nội dung của báo cáo xoay quanh: thị trường & bối cảnh tiêu dùng cuối năm 2021, giới thiệu những xu hướng digital marketing đang là tâm điểm và đưa ra những gợi ý, dự đoán ứng dụng những xu hướng digital mới nhất vào chiến dịch mùa lễ hội đầu năm 2022.
Download luận án tiến sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Pháp luật về quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế trong sử dụng đất, cho các bạn làm luận án tham khảo
Bài mẫu Tiểu luận môn Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ với đề tài: Hợp tác giữa các công ty Fintech và các ngân hàng Việt Nam. ZALO/TELGERAM 0917 193 864
Báo cáo xu hướng digital marketing tiên phong năm 2022 hé lộ chiến dịch mega ...NgocAnh172705
Báo cáo “Xu hướng Digital Marketing tiên phong năm 2022 - Hé lộ chiến dịch Mega Sale & Tết” được biên soạn bởi Novaon Communication đưa ra những nhận định về xu hướng digital nói chung từ hiện tại tới dự đoán tương lai. Báo cáo có sử dụng một số nguồn thông tin tin cậy từ Deloitte, Kantar và một số đơn vị nghiên cứu thị trường uy tín.
Nội dung của báo cáo xoay quanh: thị trường & bối cảnh tiêu dùng cuối năm 2021, giới thiệu những xu hướng digital marketing đang là tâm điểm và đưa ra những gợi ý, dự đoán ứng dụng những xu hướng digital mới nhất vào chiến dịch mùa lễ hội đầu năm 2022.
Download luận án tiến sĩ ngành luật kinh tế với đề tài: Pháp luật về quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế trong sử dụng đất, cho các bạn làm luận án tham khảo
CĂN HỘ THE PRIVIA KHANG ĐIỀN, BINH TAN - [Website chính thức]
The Privia Khang Điền - An Dương Vương, Bình Tân là dự án khu căn hộ cao cấp của chủ đầu tư Khang Điền. Dự án tọa lạc tại số 158 An Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh. Dự án nằm gần Trường Mầm Non Hoa Đào, Trường tiểu học Lê Công Phép, đường Lý Chiêu Hoàng, đường 1B, đường Nguyễn Hới, đường Phan Đình Thông.
Website chính thức của dự án The Privia Khang Điền - An Dương Vương, Bình Tân: theprivia-anduongvuong.com.vn
PHÒNG KINH DOANH CĂN HỘ THE PRIVIA KHANG ĐIỀN
Địa chỉ: 158 An Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 0933.060.080.
Website: theprivia-anduongvuong.com.vn
Email: thepriviakhangdien159adv@gmail.com
Tiểu luận quản trị chiến lược: chiến lược của Lotteria
Incoterm 2010 1579
1. TÌM HIỂU INCOTERM 2010
Th c t , các Doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c xu t nh p kh u Vi t Nam đang ngàyự ế ệ ạ ộ ự ấ ậ ẩ ở ệ
càng phát tri n, m r ng h n v quy mô và t m vóc. Tuy nhiên, càng phát tri n và càng ho tể ở ộ ơ ề ầ ể ạ
đ ng sâu trong ho t đ ng giao th ng qu c t thì càng n y sinh nhi u v n đ v ng m c,ộ ạ ộ ươ ố ế ả ề ấ ề ướ ắ
tranh ch p trong ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u. Hi n các doanh nghi p xu t nh pấ ạ ộ ấ ậ ẩ ệ ệ ấ ậ
kh u Vi t Nam m i ch bi t và áp d ng Incoterm 2000, trong khi đó Incoterm 2010 s b t đ uẩ ệ ớ ỉ ế ụ ẽ ắ ầ
có hi u l c t ngày 01/01/2011. Vi c am hi u và th c hi n hi u qu Các đi u kho n Th ngệ ự ừ ệ ể ự ệ ệ ả ề ả ươ
m i qu c t - Incoterm 2010 c a ICC s thu n l i h n nhi u cho các doanh nghi p. Tr cạ ố ế ủ ẽ ậ ợ ơ ề ệ ướ
tiên, khi Incoterm 2010 b t đ u có hi u l c thì các doanh nghi p là đ i tác c a doanh nghi pắ ầ ệ ự ệ ố ủ ệ
Vi t Nam s áp d ng b quy t c này. Th n a, b quy t c m i này đã s a đ i và c p nh tệ ẽ ụ ộ ắ ứ ữ ộ ắ ớ ử ổ ậ ậ
nh ng quy t c trong th ng m i qu c t và tr thành nh ng k năng c n thi t, không thữ ắ ươ ạ ố ế ở ữ ỹ ầ ế ể
thi u c a các nhà xu t, nh p kh u, ng i làm th ng m i, giao nh n v n t i, b ph n tínế ủ ấ ậ ẩ ườ ươ ạ ậ ậ ả ộ ậ
d ng thu h i n trong các ngân hàng, các chuyên gia tài chính, và lu t s ...ụ ồ ợ ậ ư
Incoterm 2010 ch đ c áp d ng khi nó tr thành m t đi u kho n trong các h p đ ng th ngỉ ượ ụ ở ộ ề ả ợ ồ ươ
m i. Tuy nhiên, vì Incoterm 2010 là s t ng h p có ch n l c qua h n 70 năm t nh ng chuyênạ ự ổ ợ ọ ọ ơ ừ ữ
gia hàng đ u th gi i v th ng m i qu c t so n th o. Do đó, h u h t các h p đ ng th ngầ ế ớ ề ươ ạ ố ế ạ ả ầ ế ợ ồ ươ
m i l n c a các qu c gia phát tri n đ u s áp d ng Incoterm 2010. Đây là b quy t c chu nạ ớ ủ ố ể ề ẽ ụ ộ ắ ẩ
đ m b o c quy n l i c a bên nh p kh u và bên xu t kh u hay nói cách khác là bên bán vàả ả ả ề ợ ủ ậ ẩ ấ ẩ
bên mua. Công đo n đàm phán h p đ ng th ng m i c a các doanh nghi p s đ c đ n gi nạ ợ ồ ươ ạ ủ ệ ẽ ượ ơ ả
hóa h n khi s d ng Incoterm 2010 là đi u kho n trong h p đ ng.ơ ử ụ ề ả ợ ồ
Nh ng đi m đáng l u ýữ ể ư
M t quy t c đ u tiên c a Incoterm 2010 là ch s d ng ti ng Anh. Incoterms 2010 quy đ nhộ ắ ầ ủ ỉ ử ụ ế ị
trách nhi m c a ng i mua và ng i bán trong vi c giao hàng theo h p đ ng bán hàng c thệ ủ ườ ườ ệ ợ ồ ụ ể
và rõ ràng h n các phiên b n tr c đây. Incoterms 2010 s đ a vào áp d ng các thông l m iơ ả ướ ẽ ư ụ ệ ớ
nh t trong th ng m i, c p nh t và t ng h p m t s các quy t c cũ. H th ng phân lo i m iấ ươ ạ ậ ậ ổ ợ ộ ố ắ ệ ố ạ ớ
c a Incoterm 2010 phân chia quy t c c a 11 thông l th ng m i.ủ ắ ủ ệ ươ ạ
Các quy t c c a Incoterms 2010 cũng h ng đ n s phát tri n c a công ngh cũng nh nh ngắ ủ ướ ế ự ể ủ ệ ư ữ
v n đ là xu h ng kinh t , chính tr , xã h i chung. Incoterms 2010 quy đ nh các nghĩa v c aấ ề ướ ế ị ộ ị ụ ủ
ng i bán và ng i mua trong vi c cung c p các ch ng t h p đ ng có th th c hi n b ngườ ườ ệ ấ ứ ừ ợ ồ ể ự ệ ằ
b n đi n t n u các bên đ ng ý ho c đó là t p quán. Nghĩa v v b o hi m hàng hóa cũngả ệ ử ế ồ ặ ậ ụ ề ả ể
đ c quy đ nh rõ theo t ng b quy t c đ đ m b o quy n l i c a các bên.ượ ị ừ ộ ắ ể ả ả ề ợ ủ
Đ c bi t quy đ nh v an ninh hàng hóa là n i dung đ c h u h t các qu c gia quan tâm và yêuặ ệ ị ề ộ ượ ầ ế ố
c u ki m tra nghiêm ng t. Do đó, các quy t c c a Incoterms 2010 s phân b rõ ràng các chiầ ể ặ ắ ủ ẽ ổ
phí có liên quan đ n an ninh hàng hóa.ế
Page of 11 3/26/2011 1
2. Cùng v i đó các quy đ nh v phí b c x p t i ga, tr m hay nh ng quy đ nh v mua bán hàngớ ị ề ố ế ạ ạ ữ ị ề
nguyên li u v i hàng ch t o cũng là nh ng n i dung s a đ i chính trong Incoterms 2010.ệ ớ ế ạ ữ ộ ử ổ
Hi u và áp d ng Incoterms 2010 trong các h p đ ng th ng m i s là nh ng l i th c aể ụ ợ ồ ươ ạ ẽ ữ ợ ế ủ
doanh nghi p. Tuy nhiên, Incoterms 2010 cũng ch là nh ng quy t c mang tính chung nh t.ệ ỉ ữ ắ ấ
Trong các h p đ ng th ng m i, đ c bi t th ng m i qu c t , các doanh nghi p còn ph iợ ồ ươ ạ ặ ệ ươ ạ ố ế ệ ả
bi t và áp d ng nhi u thông l , pháp lu t qu c t khác. Do đó, mu n phát tri n, m r ng vàế ụ ề ệ ậ ố ế ố ể ở ộ
ti n lên, ngoài Incoterms 2010, các doanh nghi p còn ph i tìm hi u và nghiên c u nhi u lu tế ệ ả ể ứ ề ậ
pháp qu c t và trong n c khác.ố ế ướ
M t s đ c đi m c a Incoterms 2010ộ ố ặ ể ủ
1. Hai đi u ki n m i (DAT và DAP) thay th các đi u ki n DAF, DES, DEQ, DDUề ệ ớ ế ề ệ
S đi u ki n trong Incoterms 2010 đã gi m t 13 xu ng 11. Có đ c đi u này là nh vi cố ề ệ ả ừ ố ượ ề ờ ệ
thay th b n đi u ki n cũ c a Incoterms 2000 (DAF, DES, DEQ, DDU) b ng hai đi u ki nế ố ề ệ ủ ằ ề ệ
m i có th s d ng cho m i ph ng th c v n t i là DAT – Giao hàng t i b n và DAP – Giaoớ ể ử ụ ọ ươ ứ ậ ả ạ ế
t i n i đ n.ạ ơ ế
INCOTERMS 2000 INCOTERMS 2010
• EXW EX Works
• FCA Free Carrier
• FAS Free Alongside ship
• FOB Free On Board
• CFR Cost And Freight
• CIF Cost Insurance and freight
• CPT Carriage Paid To
• CIP Carriage, Insurance paid to
• DAF Delivered At Frontier
• DES Delivered Ex Ship
• DEQ Delivered Ex Quay
• DDU Delivered Duty Unpaid
• DDP Delivered Duty Paid
• EXW EX Works
• FCA Free Carrier
• FAS Free Alongside ship
• FOB Free On Board (On Board
The Vessel)
• CFR Cost And Freight
• CIF Cost Insurance and freight
• CPT Carriage Paid To
• CIP Carriage, Insurance paid to
• DAT Delivered At terminal
• DAP Delivered At Place
• DDP Delivered Duty Paid
V N CHUY N ĐA PH NG TH CẬ Ể ƯƠ Ứ V N CHUY N B NG Đ NG TH YẬ Ể Ằ ƯỜ Ủ
• EXW
• FCA
• CPT
• CIP
• DAT
• DAP
• DDP
• FAS
• FOB
• CFR
• CIF
2. Phân lo i 11 đi u ki n Incoterms 2010ạ ề ệ
Nhóm th nh t g mứ ấ ồ b yả đi u ki n có th s d ng mà không ph thu c vào ph ngề ệ ể ử ụ ụ ộ ươ
th c v n t i l a ch n và cũng không ph thu c vào vi c s d ng m t hay nhi uứ ậ ả ự ọ ụ ộ ệ ử ụ ộ ề
ph ng th c v n t i. Nhóm này g m các đi u ki nươ ứ ậ ả ồ ề ệ EXW, FCA, CPT, CIP, DAT,
DAP, DDP.
Page of 11 3/26/2011 2
3. Nhóm th hai g mứ ồ b nố đi u ki nề ệ FAS, FOB, CFR và CIF. Trong nhóm này, đ a đi mị ể
giao hàng và n i hàng hóa đ c ch t i ng i mua đ u là c ng bi n, vì th , chúngơ ượ ở ớ ườ ề ả ể ế
đ c x p vào nhóm các đi u ki n “đ ng bi n và đ ng th y n i đ a”.ượ ế ề ệ ườ ể ườ ủ ộ ị
ba đi u ki nỞ ề ệ FOB, CFR và CIF, m i cách đ c p t i lan can tàu nh m t đi mọ ề ậ ớ ư ộ ể
giao hàng đã b lo i b .ị ạ ỏ Thay vào đó, hàng hóa xem nh đã đ c giao khi chúng đãư ượ
đ cượ “x p lên tàu”.ế Đi u này ph n ánh sát h n th c ti n th ng m i hi n đ i và xóaề ả ơ ự ễ ươ ạ ệ ạ
đi hình nh đã khá l i th i v vi c r i ro di chuy n qua m t ranh gi i t ng t ng.ả ỗ ờ ề ệ ủ ể ộ ớ ưở ượ
3. Các đi u ki n dùng cho th ng m i qu c t và n i đ aề ệ ươ ạ ố ế ộ ị
Theo truy n th ng, các đi u ki n Incoterms th ng đ c s d ng trong các h p đ ngề ố ề ệ ườ ượ ử ụ ợ ồ
mua bán qu c t , khi có s di chuy n c a hàng hóa qua biên gi i qu c gia. Tuy v y, t iố ế ự ể ủ ớ ố ậ ạ
nhi u n i trên th gi i, s phát tri n c a các kh i th ng m i, nh Liên minh châu Âuề ơ ế ớ ự ể ủ ố ươ ạ ư
đã khi n các th t c t i biên gi i gi a các qu c gia không còn quan tr ng n a. Do đó,ế ủ ụ ạ ớ ữ ố ọ ữ
tiêu đ ph c a Incoterms 2010 đã chính th c kh ng đ nh chúng có th đ c s d ngề ụ ủ ứ ẳ ị ể ượ ử ụ
cho c các h p đ ng mua bán qu c t và n i đ a.ả ợ ồ ố ế ộ ị
4. H ng d n s d ngướ ẫ ử ụ
Tr c m i đi u ki n Incoterms s có m t H ng d n s d ng. H ng d n s d ngướ ỗ ề ệ ẽ ộ ướ ẫ ử ụ ướ ẫ ử ụ
gi i thích nh ng v n đ c b n c a m i đi u ki n Incoterms, ch ng h n nh : khi nàoả ữ ấ ề ơ ả ủ ỗ ề ệ ẳ ạ ư
thì nên s d ng đi u ki n này, khi nào r i ro đ c đ c chuy n giao và chi phí đ cử ụ ề ệ ủ ượ ượ ể ượ
phân chia gi a ng i mua và ng i bán nh th nào. H ng d n s d ng không ph iữ ườ ườ ư ế ướ ẫ ử ụ ả
là m t b ph n c a các đi u ki n Incoterms 2010 mà nh m giúp ng i s d ng l aộ ộ ậ ủ ề ệ ằ ườ ử ụ ự
ch n m t cách chính xác và hi u qu đi u ki n thích h p cho t ng giao d ch c th .ọ ộ ệ ả ề ệ ợ ừ ị ụ ể
5. Trao đ i thông tin b ng đi n tổ ằ ệ ử
Các phiên b n Incoterms tr c đây đã ch rõ nh ng ch ng t có th đ c thay thả ướ ỉ ữ ứ ừ ể ượ ế
b ng thông đi p d li u đi n t . Tuy v y, gi đây các m c A1/B1 c a Incoterms 2010ằ ệ ữ ệ ệ ử ậ ờ ụ ủ
cho phép các trao đ i thông tin b ng đi n t có hi u l c t ng đ ng v i vi c trao đ iổ ằ ệ ử ệ ự ươ ươ ớ ệ ổ
thông tin b ng gi y, mi n là đ c các bên đ ng ý ho c theo t p quán. Cách quy đ nhằ ấ ễ ượ ồ ặ ậ ị
này s t o đi u ki n cho s phát tri n c a các giao d ch đi n t m i trong su t th iẽ ạ ề ệ ự ể ủ ị ệ ử ớ ố ờ
gian Incoterms 2010 có hi u l c.ệ ự
6. B o hi mả ể
Incoterms 2010 là phiên b n đi u ki n th ng m i đ u tiên k t khi Các đi u ki nả ề ệ ươ ạ ầ ể ừ ề ệ
b o hi m hàng hóa đ c s a đ i và tính đ n nh ng thay đ i c a các đi u ki n này.ả ể ượ ử ổ ế ữ ổ ủ ề ệ
Incoterms 2010 đ a ra nghĩa v v thông tin liên quan t i b o hi m trong các m cư ụ ề ớ ả ể ụ
A3/B3, m c quy đ nh v h p đ ng v n t i và b o hi m. Nh ng đi u kho n này đ cụ ị ề ợ ồ ậ ả ả ể ữ ề ả ượ
chuy n t các m c A10/B10 trong Incoterms 2000 v n đ c quy đ nh chung chungể ừ ụ ố ượ ị
h n. Ngôn t liên quan t i b o hi m trong các m c A3/B3 cũng đã đ c hi u ch nhơ ừ ớ ả ể ụ ượ ệ ỉ
nh m làm rõ nghĩa v c a các bên v v n đ này.ằ ụ ủ ề ấ ề
7. Th t c an ninh và các thông tin c n thi t đ làm th t củ ụ ầ ế ể ủ ụ
Hi n nay, m i quan tâm v an ninh trong quá trình v n t i hàng hóa ngày càng gia tăng,ệ ố ề ậ ả
đòi h i ph i có b ng ch ng xác nh n hàng hóa không gây nguy hi m cho con ng iỏ ả ằ ứ ậ ể ườ
ho c tài s n vì b t kỳ lí do gì tr b n ch t t nhiên c a hàng hóa. Do đó, Incotermsặ ả ấ ừ ả ấ ự ủ
2010 trong các m c A2/B2 và A10/B10 c a nhi u đi u ki n, đã phân chia nghĩa vụ ủ ề ề ệ ụ
gi a ng i mua và ng i bán v vi c ti p nh n s h tr đ làm th t c an ninh, nhữ ườ ườ ề ệ ế ậ ự ỗ ợ ể ủ ụ ư
là thông tin v quy trình trông nom, b o qu n hàng hóa.ể ả ả
Page of 11 3/26/2011 3
4. 8. Phí x p d t i b n bãi (THC)ế ỡ ạ ế
Theo các đi u ki n CPT, CIP, CFR, CIF, DAT, DAP và DDP, ng i bán ph i t ch cề ệ ườ ả ổ ứ
vi c v n chuy n hàng hóa t i n i đ n theo th a thu n. Dù ng i bán tr c c phíệ ậ ể ớ ơ ế ỏ ậ ườ ả ướ
nh ng th c ch t ng i mua m i là ng i ch u c c phí vì chi phí này th ng đã baoư ự ấ ườ ớ ườ ị ướ ườ
g m trong t ng giá bán. Chi phí v n t i đôi khi bao g m c chi phí x p d và diồ ổ ậ ả ồ ả ế ỡ
chuy n hàng hóa trong c ng ho c b n container và ng i chuyên ch ho c ng i đi uể ả ặ ế ườ ở ặ ườ ề
hành b n bãi có th bu c ng i mua tr chi phí này khi nh n hàng.ế ể ộ ườ ả ậ
Trong nh ng tr ng h p nh v y, ng i mua không mu n ph i tr cùng m t kho nữ ườ ợ ư ậ ườ ố ả ả ộ ả
chi phí t i hai l n: m t l n tr cho ng i bán d i d ng m t ph n t ng giá hàng vàớ ầ ộ ầ ả ườ ướ ạ ộ ầ ổ
m t l n tr đ c l p cho ng i chuyên ch ho c ng i đi u hành b n bãi. Incotermsộ ầ ả ộ ậ ườ ở ặ ườ ề ế
2010 c g ng kh c ph c đi u này b ng cách phân chia rõ ràng các chi phí này t i m cố ắ ắ ụ ề ằ ạ ụ
A6/B6 c a các đi u ki n k trên.ủ ề ệ ể
9. Bán hàng theo chu iỗ
Hàng nguyên li u đ ng nh t, khác v i hàng hóa ch bi n, th ng đ c bán ra nhi uệ ồ ấ ớ ế ế ườ ượ ề
l n trong quá trình v n chuy n theo m t “chu i”. Khi đi u này di n ra, ng i bánầ ậ ể ộ ỗ ề ễ ườ ở
gi a chu i không ph i là ng i “g i” (ship) hàng vì chúng đã đ c g i b i ng i bánữ ỗ ả ườ ử ượ ử ở ườ
đ u tiên trong chu i, do đó, th c hi n nghĩa v c a mình đ i v i ng i mua khôngầ ỗ ự ệ ụ ủ ố ớ ườ
ph i b ng vi c g i hàng mà b ng vi c “mua” hàng hóa đã đ c g i. Nh m làm rõ v nả ằ ệ ử ằ ệ ượ ử ằ ấ
đ này, Incoterms 2010 đ a thêm nghĩa v “mua hàng đã g i” nh m t ph ng án thayề ư ụ ử ư ộ ươ
th cho nghĩa v g i hàng trong các quy t c Incoterms thích h p.ế ụ ử ắ ợ
Các bi n th c a Incotermsế ể ủ
Đôi khi các bên mu n thay đ i đi u ki n Incoterms. Incoterms 2010 không c m s thayố ổ ề ệ ấ ự
đ i nh v y vì có th g p r i ro khi làm vi c này. Đ tránh nh ng r i ro không mongổ ư ậ ể ặ ủ ệ ể ữ ủ
đ i, các bên c n làm rõ nh ng thay đ i trong h p đ ng. Ví d , n u s phân chia chi phíợ ầ ữ ổ ợ ồ ụ ế ự
theo các đi u ki n Incoterms 2010 đ c s a đ i trong h p đ ng, các bên cũng nên làmề ệ ượ ử ổ ợ ồ
rõ li u h có mu n thay đ i đi m chuy n giao r i ro t ng i bán sang ng i mua hayệ ọ ố ổ ể ể ủ ừ ườ ườ
không.
Hư ng d n s d ngớ ẫ ử ụ
EXW (tên đ a đi m giao hàng)ị ể
Đi u ki n này có th s d ng cho m i ph ng th c v n t i và có th s d ng khi cóề ệ ể ử ụ ọ ươ ứ ậ ả ể ử ụ
nhi u ph ng th c v n t i tham gia. Đi u ki n này phù h p v i th ng m i n i đ aề ươ ứ ậ ả ề ệ ợ ớ ươ ạ ộ ị
trong khi đi u ki n FCA th ng thích h p h n trong th ng m i qu c t .ề ệ ườ ợ ơ ươ ạ ố ế
“Giao t i x ng” có nghĩa là ng i bán giao hàng khi đ t hàng hóa d i quy n đ nhạ ưở ườ ặ ướ ề ị
đo t c a ng i mua t i c s c a ng i bán ho c t i m t đ a đi m ch đ nh (ví dạ ủ ườ ạ ở ở ủ ườ ặ ạ ộ ị ể ỉ ị ụ
x ng, nhà máy, kho, v.v…). Ng i bán không c n x p hàng lên ph ng ti n ti pưở ườ ầ ế ươ ệ ế
nh n cũng nh không c n làm th t c thông quan xu t kh u (n u có).ậ ư ầ ủ ụ ấ ẩ ế
Các bên nên quy đ nh càng rõ càng t t đ a đi m t i n i giao hàng ch đ nh vì chi phí vàị ố ị ể ạ ơ ỉ ị
r i ro đ n đi m đó do ng i bán ch u. Ng i mua ch u toàn b chi phí và r i ro liênủ ế ể ườ ị ườ ị ộ ủ
quan đ n vi c nh n hàng t đi m quy đ nh, n u có, t i n i giao hàng ch đ nh.ế ệ ậ ừ ể ị ế ạ ơ ỉ ị
Đi u ki n EXW là đi u ki n mà nghĩa v c a ng i bán là ít nh t. Đi u ki n này nênề ệ ề ệ ụ ủ ườ ấ ề ệ
đ c áp d ng c n tr ng v i m t s l u ý sau:ượ ụ ẩ ọ ớ ộ ố ư
Page of 11 3/26/2011 4
5. a)Ng i bán không có nghĩa v v i ng i mua v vi c x p hàng, m c dù trên th c t ng iườ ụ ớ ườ ề ệ ế ặ ự ế ườ
bán có đi u ki n h n đ th c hi n công vi c này. N u ng i bán x p hàng thì ng i bán làmề ệ ơ ể ự ệ ệ ế ườ ế ườ
vi c đó v i r i ro và chi phí do ng i mua ch u. Tr ng h p ng i bán có đi u ki n h n trongệ ớ ủ ườ ị ườ ợ ườ ề ệ ơ
vi c x p hàng thì đi u ki n FCA, theo đó ng i bán x p hàng và ch u t t c r i ro và chi phí,ệ ế ề ệ ườ ế ị ấ ả ủ
s thích h p h n.ẽ ợ ơ
b) M t ng i mua mua t m t ng i bán theo đi u ki n EXW đ xu t kh u c n bi t r ngộ ườ ừ ộ ườ ề ệ ể ấ ẩ ầ ế ằ
ng i bán ch có nghĩa v h tr ng i mua khi ng i mua yêu c u đ th c hi n xu t kh uườ ỉ ụ ỗ ợ ườ ườ ầ ể ự ệ ấ ẩ
ch ng i bán không có nghĩa v làm th t c h i quan. Do đó, ng i mua không nên s aứ ườ ụ ủ ụ ả ườ ử
d ng đi u ki n EXW n u h không th tr c ti p ho c gián ti p làm th t c thông quan xu tụ ề ệ ế ọ ể ự ế ặ ế ủ ụ ấ
kh u.ẩ
c) Ng i mua có nghĩa v r t h n ch trong vi c cung c p thông tin cho ng i bán liên quanườ ụ ấ ạ ế ệ ấ ườ
đ n xu t kh u hàng hóa. Tuy v y, ng i bán có th c n m t s thông tin, ch ng h n đ tínhế ấ ẩ ậ ườ ể ầ ộ ố ẳ ạ ể
thu ho c báo cáo.ế ặ
FCA (tên đ a đi m giao hàng)ị ể
Đi u ki n này có th s d ng cho m i ph ng th c v n t i và có th s d ng khi cóề ệ ể ử ụ ọ ươ ứ ậ ả ể ử ụ
nhi u ph ng th c v n t i tham gia.ề ươ ứ ậ ả
“Giao cho ng i chuyên ch ” có nghĩa là ng i bán giao hàng cho ng i chuyên chườ ở ườ ườ ở
ho c m t ng i khác do ng i mua ch đ nh, t i c s c a ng i bán ho c t i đ aặ ộ ườ ườ ỉ ị ạ ở ở ủ ườ ặ ạ ị
đi m ch đ nh khác. Các bên c n ph i quy đ nh rõ đ a đi m t i n i đ c ch n đ giaoể ỉ ị ầ ả ị ị ể ạ ơ ượ ọ ể
hàng, vì r i ro đ c chuy n cho ng i mua t i đ a đi m đó.ủ ượ ể ườ ạ ị ể
N u các bên đ nh giao hàng t i c s c a ng i bán thì nên quy đ nh đ a ch c s c aế ị ạ ơ ở ủ ườ ị ị ỉ ơ ở ủ
ng i bán là n i giao hàng. N u các bên có ý đ nh giao hàng t i m t đ a đi m khác thìườ ơ ế ị ạ ộ ị ể
các bên ph i ch ra đ a đi m giao hàng khác đó.ả ỉ ị ể
Đi u ki n FCA đòi h i ng i bán ph i thông quan xu t kh u, n u có. Tuy v y, ng iề ệ ỏ ườ ả ấ ẩ ế ậ ườ
bán không có nghĩa v thông quan nh p kh u, tr thu nh p kh u ho c tr chi phí làmụ ậ ẩ ả ế ậ ẩ ặ ả
th t c thông quan nh p kh u.ủ ụ ậ ẩ
CPT (n i đ n quy đ nh)ơ ế ị
Đi u ki n này có th s d ng cho m i ph ng th c v n t i và có th s d ng khi có nhi uề ệ ể ử ụ ọ ươ ứ ậ ả ể ử ụ ề
ph ng th c v n t i tham gia.ươ ứ ậ ả
“C c phí tr t i” có nghĩa là ng i bán giao hàng cho ng i chuyên ch ho c m t ng iướ ả ớ ườ ườ ở ặ ộ ườ
khác do ng i bán ch đ nh t i m t n i th a thu n (n u đi m đó đã đ c các bên th a thu n)ườ ỉ ị ạ ộ ơ ỏ ậ ế ể ượ ỏ ậ
và ng i bán ph i ký h p đ ng và tr chi phí v n t i c n thi t đ đ a hàng hóa t i đ a đi mườ ả ợ ồ ả ậ ả ầ ế ể ư ớ ị ể
đ n đ c ch đ nh.ế ượ ỉ ị
Đi u ki n này có hai đi m t i h n, vì r i ro và chi phí đ c chuy n giao t i hai đi m khácề ệ ể ớ ạ ủ ượ ể ạ ể
nhau. Các bên nên quy đ nh càng rõ càng t t trong h p đ ng v đ a đi m giao hàng t i đó r iị ố ợ ồ ề ị ể ạ ủ
ro đ c chuy n cho ng i mua, và đ a đi m đ n đ c ch đ nh mà ng i bán ph i thuêượ ể ườ ị ể ế ượ ỉ ị ườ ả
ph ng ti n v n t i đ ch hàng đ n. N u nhi u ng i chuyên ch tham gia v n t i hàngươ ệ ậ ả ể ở ế ế ề ườ ở ậ ả
hóa đ n n i quy đ nh và các bên không có th a thu n v đi m giao hàng c th thì r i ro đ cế ơ ị ỏ ậ ề ể ụ ể ủ ượ
chuy n khi hàng hóa đã đ c giao cho ng i chuy n ch đ u tiên t i đ a đi m hoàn toàn doể ượ ườ ể ở ầ ạ ị ể
ng i bán l a ch n và ng i mua không có quy n gì v vi c này.ườ ự ọ ườ ề ề ệ
Page of 11 3/26/2011 5
6. giao lên tàu. Ng i bán ph i ký h p đ ng và tr các chi phí và c c phí c n thi t đ đ a hàngườ ả ợ ồ ả ướ ầ ế ể ư
hóa đ n c ng đ n quy đ nh.ế ả ế ị
Ng i bán cũng ký h p đ ng b o hi m đ b o hi m nh ng r i ro c a ng i mua v m t mátườ ợ ồ ả ể ể ả ể ữ ủ ủ ườ ề ấ
ho c thi t h i c a hàng hóa trong quá trình v n chuy n. Ng i mua nên l u ý r ng theo đi uặ ệ ạ ủ ậ ể ườ ư ằ ề
ki n CIF, ng i bán ch ph i mua b o hi m theo đi u ki n t i thi u. N u ng i mua mu nệ ườ ỉ ả ả ể ề ệ ố ể ế ườ ố
đ c b o hi m m c đ cao h n, thì ng i mua ph i th a thu n rõ ràng v i ng i bán ho cượ ả ể ở ứ ộ ơ ườ ả ỏ ậ ớ ườ ặ
t mua b o hi m b sung.ự ả ể ổ
Khi s d ng các đi u ki n CPT, CIP, CFR và CIF, ng i bán hoàn thành nghĩa v giao hàngử ụ ề ệ ườ ụ
khi ng i bán giao hàng cho ng i chuyên ch theo cách th c đ c quy đ nh c th trong m iườ ườ ở ứ ượ ị ụ ể ỗ
đi u ki n, ch không ph i khi hàng t i n i đ n.ề ệ ứ ả ớ ơ ế
Đi u ki n này có hai đi m t i h n, vì r i ro di chuy n và chi phí đ c phân chia các đ aề ệ ể ớ ạ ủ ể ượ ở ị
đi m khác nhau. Trong khi h p đ ng luôn ch rõ c ng đ n thì nó có th l i không ch rõ c ngể ợ ồ ỉ ả ế ể ạ ỉ ả
x p hàng – là n i mà r i ro di chuy n sang ng i mua. N u c ng g i hàng có ý nghĩa đ c bi tế ơ ủ ể ườ ế ả ử ặ ệ
đ i v i ng i mua, thì các bên quy đ nh trong h p đ ng càng c th càng t t.ố ớ ườ ị ợ ồ ụ ể ố
Các bên xác đ nh càng c th càng t t đ a đi m đ n đã th a thu n, vì các chi phí cho đ n đ aị ụ ể ố ị ể ế ỏ ậ ế ị
đi m đó do ng i bán ch u. Ng i bán nên ký các h p đ ng v n t i đ n đúng đ a đi m này.ể ườ ị ườ ợ ồ ậ ả ế ị ể
N u theo h p đ ng chuyên ch , ng i bán ph i tr các chi phí liên quan đ n vi c d hàng t iế ợ ồ ở ườ ả ả ế ệ ỡ ạ
đ a đi m ch đ nh c ng đ n, thì ng i bán không có quy n đòi l i chi phí đó t ng i muaị ể ỉ ị ở ả ế ườ ề ạ ừ ườ
tr phi hai bên có th a thu n khác.ừ ỏ ậ
Ng i bán ph i, ho c giao hàng lên tàu, ho c mua hàng đã giao đ v n chuy n hàng đ n c ngườ ả ặ ặ ể ậ ể ế ả
đ n. Ngoài ra, ng i bán ph i ký h p đ ng v n chuy n hàng hóa ho c “mua” m t h p đ ngế ườ ả ợ ồ ậ ể ặ ộ ợ ồ
nh v y. T “mua” đây áp d ng cho vi c bán hàng nhi u l n trong quá trình v n chuy nư ậ ừ ở ụ ệ ề ầ ậ ể
(bán hàng theo lô) r t ph bi n trong mua bán hàng nguyên li u.ấ ổ ế ệ
CIF không phù h p khi hàng hóa đ c giao cho ng i chuyên ch tr c khi hàng đ c giaoợ ượ ườ ở ướ ượ
lên tàu, ví d hàng đóng trong container, mà th ng là giao hàng t i b n bãi. Trong tr ng h pụ ườ ạ ế ườ ợ
này, nên s d ng đi u ki n CIP.ử ụ ề ệ
CIF đòi h i ng i bán thông quan xu t kh u cho hàng hóa (n u có). Tuy v y, ng i bán khôngỏ ườ ấ ẩ ế ậ ườ
có nghĩa v thông quan nh p khâu, tr b t kỳ lo i thu nh p kh u nào hay ti n hành b t kỳụ ậ ả ấ ạ ế ậ ẩ ế ấ
m t th t c h i quan nh p kh u nào.ộ ủ ụ ả ậ ẩ
A Nghĩa v c a ng i Bánụ ủ ườ B Nghĩa v c a ng i Muaụ ủ ườ
A 1 – Nghĩa v chung c a ng i Bánụ ủ ườ
A 2 – Gi y phép, ki m tra an ninh vàấ ể
các th t c khácủ ụ
A 3 – H p đ ng v n t i và b o hi mợ ồ ậ ả ả ể
A 4 – Giao hàng
A 5 – Chuy n r i roể ủ
A 6 – Phân chia phí t nổ
A 7 – Thông báo cho ng i Muaườ
A 8 – Ch ng t giao hàngứ ừ
A 9 – Ki m tra – Đóng gói, bao bì –ể
B 1 – Nghĩa v chung c a ng i Muaụ ủ ườ
B 2 – Gi y phép, ki m tra an ninh vàấ ể
các th t c khácủ ụ
B 3 – H p đ ng v n t i và b o hi mợ ồ ậ ả ả ể
B 4 – Nh n hàngậ
B 5 – Chuy n r i roể ủ
B 6 – Phân chia chi phí
B 7 – Thông báo cho ng i Bánườ
B 8 – Ch ng t giao hàngứ ừ
B 9 – Ki m tra hàng hóaể
Page of 11 3/26/2011 10
7. Ký mã hi uệ
A 10 – H tr thông tin và chi phí liên quan.ỗ ợ B 10 – H tr thông tin và chi phí liên quan.ỗ ợ
Tóm l i,ạ n u nh Incoterm 2000 đang th c thi trong giao nh n hàng thì ph ng th c giaoế ư ở ự ậ ươ ứ
hàng FOB ng i bán ch ch u trách nhi m t i “lan can tàu" (Ship Rail) thì Incoterm 2010ườ ỉ ị ệ ớ ở
đ c ban hành g n đây và s có hi u l c vào ngày 1-1-2011 s p t i, thu t ng này đ c thayượ ầ ẽ ệ ự ắ ớ ậ ữ ượ
th b ng “ trên tàu" (On Board The Vessel). Theo đó, ng i bán (seller) s chuy n r i ro c aế ằ ở ườ ẽ ể ủ ủ
lô hàng mình bán th c s cho ng i mua (buyer) khi hàng th c s “ trên tàu” ch không ph iự ự ườ ự ự ở ứ ả
"lan can tàu” nh tr c n a, thu t ng m i này ra đ i nh m nh n m nh vi c phân chia r i roư ướ ữ ậ ữ ớ ờ ằ ấ ạ ệ ủ
t ng i bán sang ng i mua m t cách rõ ràng h n so v i Incoterm 2000. Trong Incotermừ ườ ườ ộ ơ ớ
2010, các chi phí khi nh n hàng t i c ng đ n nh l nh giao hàng (Deliver Order), phí v n đ nậ ạ ả ế ư ệ ậ ơ
đ ng bi n (Bill Of Lading) và nh t là phí nâng h container (Terminal Handing Charges)ườ ể ấ ạ
đ c quy đ nh rõ h n so v i Incoterm 2000. Theo đó, Incoterm 2010 quy đ nh các chi phí trênượ ị ơ ớ ị
đ u do ng i bán ch u nh ng các doanh nghi p Vi t Nam c n ghi rõ trong h p đ ng ai s ch uề ườ ị ư ệ ệ ầ ợ ồ ẽ ị
các chi phí này m t cách rõ ràng, n u không ph n thi t thòi s nghiêng v các doanh nghi pộ ế ầ ệ ẽ ề ệ
Vi t Nam.ệ
Các đi u ki n trong Incoterm 2000 nh DAF, DES, DEQ và DDU đ c thay th b ng cácề ệ ư ượ ế ằ
thu t ng nh DAT (Delivered At Terminal), hàng đ n đích đã d xu ng; DAP (Delivered Atậ ữ ư ế ỡ ố
Place), hàng đ n đích s n sàng đ d xu ng. Trong đó các thu t ng nh “Terminal” vàế ẵ ể ỡ ố ậ ữ ư
“Place” đ c hi u theo nghĩa r ng h n là c u c ng, c ng.ượ ể ộ ơ ầ ả ả
C n l u ý các doanh nghi p Vi t Nam khi xu t kh u nên chuy n d n t đi u ki n FOB sangầ ư ệ ệ ấ ẩ ể ầ ừ ề ệ
các đi u ki n khác nh CIF, CFR, vì các đi u ki n này s có l i cho các doanh nghi p trongề ệ ư ề ệ ẽ ợ ệ
vi c ki m soát lô hàng n u đ i tác ch a thanh toán đ ho c không thanh toán ti n thì cácệ ể ế ố ư ủ ặ ề
doanh nghi p ch t n m t ít chi phí ch hàng v còn h n m t c lô hàng.ệ ỉ ố ộ ở ề ơ ấ ả
“Đi u ki n FOB theo Incoterm 2010 ch a đ ng r t nhi u r i ro nh khi giao hàng lên tàu, m cề ệ ứ ự ấ ề ủ ư ặ
dù ng i bán còn gi các ch ng t nh n hàng (Bill Of Lading) nh ng đã m t quy n ki m soátườ ữ ứ ừ ậ ư ấ ề ể
lô hàng c a mình, các doanh nghi p có th m t m t ph n hay c lô hàng vì không th ra l nhủ ệ ể ấ ộ ầ ả ể ệ
cho hãng tàu ng ng giao hàng cho ng i mua vì ng i bán không ph i ng i thuê tàu”.ừ ườ ườ ả ườ
Trong Incoterm 2010, các quy t c giao hàng cũng đ c chia làm hai nhóm so v i b n nhómắ ượ ớ ố
trong Incoterm 2000. Nhóm m t đ c áp d ng cho b t kỳ ph ng th c v n t i nào, g m cácộ ượ ụ ấ ươ ứ ậ ả ồ
đi u ki n nh EXW - giao t i x ng; FCA - giao cho ng i chuyên ch ; CPT - c c phí trề ệ ư ạ ưở ườ ở ướ ả
t i; CIP - c c phí và phí b o hi m tr t i; DAT - hàng đ n đích đã d xu ng; DDP - giaoớ ướ ả ể ả ớ ế ỡ ố
hàng đã n p thu .ộ ế
Trong khi đó, nhóm còn l i ch y u đ c áp d ng khi có v n t i bi n hay n i th y g m cácạ ủ ế ượ ụ ậ ả ể ộ ủ ồ
đi u ki n nh FAS - giao d c m n tàu; FOB - giao lên tàu; CFR - ti n hàng và c c phí; CIF -ề ệ ư ọ ạ ề ướ
ti n hàng, b o hi m và c c phí.ề ả ể ướ
Page of 11 3/26/2011 11