Bài 6: Bảo mật trong SQL SERVER 2008 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Quản trị viên CSDL là người chịu trách nhiệm về hiệu
năng, tính toàn vẹn dữ liệu và bảo mật cho CSDL. Đồng
thời người quản trị có vai trò lập kế hoạch, phát triển,
khắc phục sự cố xảy ra với CSDL.
Các tác vụ quản trị thường thực hiện
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Truy cập tới CSDL qua mạng
Hỗ trợ mô hình Client/Server
Kho dữ liệu (Data WareHouse)
Tương thích với chuẩn ANSI/ISO SQL -92
Hỗ trợ tìm kiếm Full- Text (Full- Text Search)
Hỗ trợ tìm kiếm thông tin trực tuyến (Books Online)
Các kiểu dữ liệu mới và các hàm thư viện làm việc với
các kiểu dữ liệu này như XML, Các kiểu dữ liệu giá trị lớn
(lưu ảnh, video…)
Hỗ trợ FileStream để thao tác với các đối tượng nhị phân
lớn (BLOB)
Language-Integrated Query (LINQ)
Hỗ trợ DotNet 3.5
……
Một số tính năng của SQL Server 2008
Các kiểu dữ liệu mới và các hàm thư viện làm việc với
các kiểu dữ liệu này như XML, Các kiểu dữ liệu giá trị lớn
(lưu ảnh, video…)
Hỗ trợ FileStream để thao tác với các đối tượng nhị phân
lớn (BLOB)
Language-Integrated Query (LINQ)
Hỗ trợ DotNet 3.5
……
TÌM KIẾM VÀ LỌC ĐỐI TƯỢNG TRONG AUTOCAD - Phan Minh TanPhan Minh Tân
Phan Minh Tân - Hướng dẫn chi tiết các công cụ lọc và tìm kiếm đối tượng trong AutoCad
chọn các đối tượng giống nhau trong cad
hướng dẫn sử dụng lệnh filter trong cad
chọn lại đối tượng vừa chọn trong cad
chọn nhiều đối tượng trong cad
lệnh tìm đối tượng trong cad
lệnh đếm đối tượng trong cad
lệnh tìm kiếm trong cad
quick select trong cad
quick select trong cad
lệnh chọn lại đối tượng vừa chọn trong cad
chọn nhiều đối tượng trong cad
không chọn được nhiều đối tượng trong cad
lỗi chọn đối tượng trong cad
chọn đối tượng trong cad 2015
tắt bảng selection trong cad
chọn đối tượng trước khi gõ lệnh trong cad
sử dụng lệnh find trong cad
lệnh tìm kiếm đối tượng trong cad
lệnh tìm kiếm và thay thế trong cad 2007
chọn các đối tượng giống nhau trong cad
đếm đối tượng trong cad
lọc đối tượng trong cad
lệnh đếm số lượng trong autocad
lệnh qselect trong cad
autocad
autocad 2007
autocad 2012
autocad 2015
autocad 2018
Phan Minh Tân - Hướng dẫn chi tiết về Block và các loại Block trong AutoCad. Cách sử dụng từ đơn giản đến phúc tạp
cach tao block
huong dan tao block dong
thu vien block dynamic
tài liệu dynamic block
thư viện dynamic block
thu vien block dong
cách tạo block thuộc tính trong autocad
tao block trong cad
block trong autocad
tạo block dynamic cửa đi
huong dan tao Block attribute
phan loai block trong autocad
tạo block attribute
cách gọi 1 block trong cad
quản lý block trong cad
lệnh phá block trong cad
chèn block trong autocad 2007
chèn block trong cad
chỉnh sửa block trong cad
cách tạo block trong autocad
cách lấy thư viện trong cad
quản lý block trong cad
insert block trong cad
lệnh insert trong cad
cách vào thư viện trong cad 2007
xuất block trong cad
tạo block attribute
cách gọi 1 block trong cad
quản lý block trong cad
lệnh phá block trong cad
chèn block trong autocad 2007
chèn block trong cad
chỉnh sửa block trong cad
edit block trong cad 2007
phá block attribute
tạo dynamic block trong cad
hiệu chỉnh block trong cad
chỉnh sửa block attribute
enhanced attribute editor trong cad
cách tạo block nâng cao trong cad
block trong autocad
block trong autocad phan minh tan
phá block attribute giữ nguyên giá trị
thu vien block dong
Phan Minh Tân - Hướng dẫn cách sử dụng lệnh Xref từ đơn giản đến phức tạp.
phá xref trong autocad
file xref bị mờ
xref khung tên vào layout của autocad
lệnh bind trong cad
lỗi xref trong autocad
khong xref duoc ban ve
copy xref autocad
cách phá xref trong cad
chuyển một xref thành một block
xref+bind
lệnh bind trong cad
cách phá block xref trong cad
phá bỏ lệnh xref
khong bind duoc file xref
cách phá xref trong cad
chuyển một xref thành một block
xref+bind
cách sử dụng lệnh etransmit trong autocad
phá xref trong autocad
lỗi xref trong autocad
làm mờ xref trong cad 2007
lenh pha khoi xref
cách tắt xref trong cad
xref là gì
làm mờ xref trong cad 2007
nét in bị mờ trong cad
điều chỉnh độ mờ của xref,
cách làm mờ nét trong cad
cách làm mờ layer trong cad
file cad bị mờ
lỗi xref trong autocad
doi mau xref
autocad
Bài 6: Bảo mật trong SQL SERVER 2008 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Quản trị viên CSDL là người chịu trách nhiệm về hiệu
năng, tính toàn vẹn dữ liệu và bảo mật cho CSDL. Đồng
thời người quản trị có vai trò lập kế hoạch, phát triển,
khắc phục sự cố xảy ra với CSDL.
Các tác vụ quản trị thường thực hiện
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Truy cập tới CSDL qua mạng
Hỗ trợ mô hình Client/Server
Kho dữ liệu (Data WareHouse)
Tương thích với chuẩn ANSI/ISO SQL -92
Hỗ trợ tìm kiếm Full- Text (Full- Text Search)
Hỗ trợ tìm kiếm thông tin trực tuyến (Books Online)
Các kiểu dữ liệu mới và các hàm thư viện làm việc với
các kiểu dữ liệu này như XML, Các kiểu dữ liệu giá trị lớn
(lưu ảnh, video…)
Hỗ trợ FileStream để thao tác với các đối tượng nhị phân
lớn (BLOB)
Language-Integrated Query (LINQ)
Hỗ trợ DotNet 3.5
……
Một số tính năng của SQL Server 2008
Các kiểu dữ liệu mới và các hàm thư viện làm việc với
các kiểu dữ liệu này như XML, Các kiểu dữ liệu giá trị lớn
(lưu ảnh, video…)
Hỗ trợ FileStream để thao tác với các đối tượng nhị phân
lớn (BLOB)
Language-Integrated Query (LINQ)
Hỗ trợ DotNet 3.5
……
TÌM KIẾM VÀ LỌC ĐỐI TƯỢNG TRONG AUTOCAD - Phan Minh TanPhan Minh Tân
Phan Minh Tân - Hướng dẫn chi tiết các công cụ lọc và tìm kiếm đối tượng trong AutoCad
chọn các đối tượng giống nhau trong cad
hướng dẫn sử dụng lệnh filter trong cad
chọn lại đối tượng vừa chọn trong cad
chọn nhiều đối tượng trong cad
lệnh tìm đối tượng trong cad
lệnh đếm đối tượng trong cad
lệnh tìm kiếm trong cad
quick select trong cad
quick select trong cad
lệnh chọn lại đối tượng vừa chọn trong cad
chọn nhiều đối tượng trong cad
không chọn được nhiều đối tượng trong cad
lỗi chọn đối tượng trong cad
chọn đối tượng trong cad 2015
tắt bảng selection trong cad
chọn đối tượng trước khi gõ lệnh trong cad
sử dụng lệnh find trong cad
lệnh tìm kiếm đối tượng trong cad
lệnh tìm kiếm và thay thế trong cad 2007
chọn các đối tượng giống nhau trong cad
đếm đối tượng trong cad
lọc đối tượng trong cad
lệnh đếm số lượng trong autocad
lệnh qselect trong cad
autocad
autocad 2007
autocad 2012
autocad 2015
autocad 2018
Phan Minh Tân - Hướng dẫn chi tiết về Block và các loại Block trong AutoCad. Cách sử dụng từ đơn giản đến phúc tạp
cach tao block
huong dan tao block dong
thu vien block dynamic
tài liệu dynamic block
thư viện dynamic block
thu vien block dong
cách tạo block thuộc tính trong autocad
tao block trong cad
block trong autocad
tạo block dynamic cửa đi
huong dan tao Block attribute
phan loai block trong autocad
tạo block attribute
cách gọi 1 block trong cad
quản lý block trong cad
lệnh phá block trong cad
chèn block trong autocad 2007
chèn block trong cad
chỉnh sửa block trong cad
cách tạo block trong autocad
cách lấy thư viện trong cad
quản lý block trong cad
insert block trong cad
lệnh insert trong cad
cách vào thư viện trong cad 2007
xuất block trong cad
tạo block attribute
cách gọi 1 block trong cad
quản lý block trong cad
lệnh phá block trong cad
chèn block trong autocad 2007
chèn block trong cad
chỉnh sửa block trong cad
edit block trong cad 2007
phá block attribute
tạo dynamic block trong cad
hiệu chỉnh block trong cad
chỉnh sửa block attribute
enhanced attribute editor trong cad
cách tạo block nâng cao trong cad
block trong autocad
block trong autocad phan minh tan
phá block attribute giữ nguyên giá trị
thu vien block dong
Phan Minh Tân - Hướng dẫn cách sử dụng lệnh Xref từ đơn giản đến phức tạp.
phá xref trong autocad
file xref bị mờ
xref khung tên vào layout của autocad
lệnh bind trong cad
lỗi xref trong autocad
khong xref duoc ban ve
copy xref autocad
cách phá xref trong cad
chuyển một xref thành một block
xref+bind
lệnh bind trong cad
cách phá block xref trong cad
phá bỏ lệnh xref
khong bind duoc file xref
cách phá xref trong cad
chuyển một xref thành một block
xref+bind
cách sử dụng lệnh etransmit trong autocad
phá xref trong autocad
lỗi xref trong autocad
làm mờ xref trong cad 2007
lenh pha khoi xref
cách tắt xref trong cad
xref là gì
làm mờ xref trong cad 2007
nét in bị mờ trong cad
điều chỉnh độ mờ của xref,
cách làm mờ nét trong cad
cách làm mờ layer trong cad
file cad bị mờ
lỗi xref trong autocad
doi mau xref
autocad
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...MasterCode.vn
Giới thiệu về ADO.NET
Các thành phần của ADO.NET
DataProvider
DataSet
Các loại DataProvider
Sql Data Provider
SqlConnection
SqlDataAdapter
Ứng dụng nhiều form
Ứng dụng SDI
Ứng dụng MDI
Thêm Toolbar, Tooltip vào form
Sao lưu & phục hồi database SQL Server | zBackup.vnzBackupVN
Tài liệu giúp bạn nắm bắt cơ chế sao lưu và phục hồi database SQL Server, với các ví dụ minh họa cách sử dụng SQL Server Management Studio và T-SQL để sao lưu và phục hồi: Full Database, Differential Database, Transaction Log.
Tài liệu được xây dựng bởi Backup Academy Team của zBackup.vn. Để tìm hiểu thêm về sao lưu SQL Server, vui lòng truy cập http://backupacademy.zbackup.vn/category/sql-server.
Bài 5: Hàm người dùng định nghĩa & VIEW - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Là một đối tượng CSDL chứa các câu lệnh SQL, được biên
dịch sẵn và lưu trữ trong CSDL, thực hiện một hành
động như các tính toán phức tạp và trả về kết quả
là một giá trị.
Giá trị trả về có thể là
Giá trị vô hướng
Một bảng
Tương tự như Stored Procedure.
Là một đối tượng CSDL chứa các câu lệnh SQL, được biên
dịch sẵn và lưu trữ trong CSDL.
Khác với Stored Procedure.
Các hàm luôn phải trả về một giá trị, sử dụng câu lệnh
RETURN
Hàm không có tham số đầu ra
Không được chứa các câu lệnh INSERT, UPDATE, DELETE
một bảng hoặc view đang tồn tại trong CSDL
Có thể tạo bảng, bảng tạm, biến bảng và thực hiện các câu
lệnh INSERT, UPDATE, DELETE trên các bảng, bảng tạm,
biến bảng vừa tạo trong thân hàm
The document discusses various data classes in ADO.NET including DataAdapter, SqlDataAdapter, SqlDataReader, DataSet, DataTable, DataTableCollection, DataColumn, and DataRow. It provides information on how these classes are used to retrieve, store, and navigate data from SQL Server databases and XML files in a tabular format using the .NET framework.
This document provides an overview of MDI (Multiple Document Interface) applications and menus in Windows Forms. It discusses how MDI applications allow multiple child forms to be opened within a single parent form window. It also describes the different types of menus (main and context), how to create menus using controls like MenuStrip, ToolStripMenuItem and ContextMenuStrip, and other controls like ToolStrip and StatusStrip.
Dialog boxes are windows that allow users to interact with and provide information to applications. There are two types: common dialog boxes that are predefined system windows, and custom dialog boxes that are user-defined. Dialog boxes consist of elements like title bars, instruction text, controls to select information, and action buttons. They are non-resizable modal windows with standard buttons and icons that block interaction with other application windows until closed. Developers can create custom dialog boxes from forms by configuring properties and buttons when system dialog boxes do not meet needs.
The document summarizes various date and time controls in Visual Studio, including the DateTimePicker, MonthCalendar, and Timer components. The DateTimePicker allows selecting a date and time from a dropdown calendar. The MonthCalendar displays a calendar to select multiple dates. The Timer generates events at regular intervals like a stopwatch. Properties, methods, and events of each control are also described.
The document summarizes several Windows Forms controls in C#, including selection list controls like NumericUpDown and DomainUpDown, ListView for displaying lists of items, TreeView for hierarchical data, RichTextBox for formatted text, and ProgressBar for indicating progress of an operation. It provides descriptions of properties, methods, and events for each control.
The document is a set of slides describing various controls in Windows Forms. It discusses value setting controls like radio buttons, check boxes, and checked list boxes. It also covers grouping controls like panels and group boxes. Graphic controls like PictureBox and ImageList are presented for displaying images. Finally, the SplitContainer control is introduced for dividing a form into two resizable panels separated by a splitter bar. Key properties, methods, and events of each control are defined in the slides.
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...MasterCode.vn
Giới thiệu về ADO.NET
Các thành phần của ADO.NET
DataProvider
DataSet
Các loại DataProvider
Sql Data Provider
SqlConnection
SqlDataAdapter
Ứng dụng nhiều form
Ứng dụng SDI
Ứng dụng MDI
Thêm Toolbar, Tooltip vào form
Sao lưu & phục hồi database SQL Server | zBackup.vnzBackupVN
Tài liệu giúp bạn nắm bắt cơ chế sao lưu và phục hồi database SQL Server, với các ví dụ minh họa cách sử dụng SQL Server Management Studio và T-SQL để sao lưu và phục hồi: Full Database, Differential Database, Transaction Log.
Tài liệu được xây dựng bởi Backup Academy Team của zBackup.vn. Để tìm hiểu thêm về sao lưu SQL Server, vui lòng truy cập http://backupacademy.zbackup.vn/category/sql-server.
Bài 5: Hàm người dùng định nghĩa & VIEW - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Là một đối tượng CSDL chứa các câu lệnh SQL, được biên
dịch sẵn và lưu trữ trong CSDL, thực hiện một hành
động như các tính toán phức tạp và trả về kết quả
là một giá trị.
Giá trị trả về có thể là
Giá trị vô hướng
Một bảng
Tương tự như Stored Procedure.
Là một đối tượng CSDL chứa các câu lệnh SQL, được biên
dịch sẵn và lưu trữ trong CSDL.
Khác với Stored Procedure.
Các hàm luôn phải trả về một giá trị, sử dụng câu lệnh
RETURN
Hàm không có tham số đầu ra
Không được chứa các câu lệnh INSERT, UPDATE, DELETE
một bảng hoặc view đang tồn tại trong CSDL
Có thể tạo bảng, bảng tạm, biến bảng và thực hiện các câu
lệnh INSERT, UPDATE, DELETE trên các bảng, bảng tạm,
biến bảng vừa tạo trong thân hàm
The document discusses various data classes in ADO.NET including DataAdapter, SqlDataAdapter, SqlDataReader, DataSet, DataTable, DataTableCollection, DataColumn, and DataRow. It provides information on how these classes are used to retrieve, store, and navigate data from SQL Server databases and XML files in a tabular format using the .NET framework.
This document provides an overview of MDI (Multiple Document Interface) applications and menus in Windows Forms. It discusses how MDI applications allow multiple child forms to be opened within a single parent form window. It also describes the different types of menus (main and context), how to create menus using controls like MenuStrip, ToolStripMenuItem and ContextMenuStrip, and other controls like ToolStrip and StatusStrip.
Dialog boxes are windows that allow users to interact with and provide information to applications. There are two types: common dialog boxes that are predefined system windows, and custom dialog boxes that are user-defined. Dialog boxes consist of elements like title bars, instruction text, controls to select information, and action buttons. They are non-resizable modal windows with standard buttons and icons that block interaction with other application windows until closed. Developers can create custom dialog boxes from forms by configuring properties and buttons when system dialog boxes do not meet needs.
The document summarizes various date and time controls in Visual Studio, including the DateTimePicker, MonthCalendar, and Timer components. The DateTimePicker allows selecting a date and time from a dropdown calendar. The MonthCalendar displays a calendar to select multiple dates. The Timer generates events at regular intervals like a stopwatch. Properties, methods, and events of each control are also described.
The document summarizes several Windows Forms controls in C#, including selection list controls like NumericUpDown and DomainUpDown, ListView for displaying lists of items, TreeView for hierarchical data, RichTextBox for formatted text, and ProgressBar for indicating progress of an operation. It provides descriptions of properties, methods, and events for each control.
The document is a set of slides describing various controls in Windows Forms. It discusses value setting controls like radio buttons, check boxes, and checked list boxes. It also covers grouping controls like panels and group boxes. Graphic controls like PictureBox and ImageList are presented for displaying images. Finally, the SplitContainer control is introduced for dividing a form into two resizable panels separated by a splitter bar. Key properties, methods, and events of each control are defined in the slides.
This document provides an overview of Windows Forms and basic controls in .NET Framework. It discusses the Windows Form class, properties, methods and events of Form and Control classes. It also describes common controls like Label, TextBox, Button, ListBox, ComboBox and their usage to create graphical user interfaces. The document explains the lifecycle of Windows Forms and different types of controls available in Visual Studio.
This document provides an introduction to ADO.NET, including what it is, its components, and how it allows applications to access and manipulate data from various database systems. ADO.NET uses a connected or disconnected approach to provide data access functionality. Its main components are data providers that allow communication with different database systems, and datasets that allow working with data independently of its source.
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
3. Nội dung
XPATH
- Là các biểu thức dùng để truy xuất đến một hoặc
nhiều thẻ trong tài liệu XML
- Được sử dụng trong XSLT để chuyển đổi cấu trúc
nội dung tài liệu XML
4. XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
/: Đường dẫn tuyệt đối bắt đầu từ node gốc của tài liệu
đến 1 node cụ thể
<AAA>
<BBB/>
<CCC/>
<DDD>
<CCC/>
</DDD>
</AAA>
- /AAA: nút gốc
- /AAA/BBB: nút B là con của A
- /AAA/DDD/CCC: C – con D – con A (gốc)
//: Nút ở độ sâu bất kì //CCC: nút CCC ở độ sâu bất kì
5. XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
<AAA>
<BBB>
<CCC/>
<BBB>
<CCC/>
</BBB>
</BBB>
</AAA>
- /AAA/*: Tất cả các nút con trực tiếp của AAA
*: Chọn tất cả các node với tên bất kỳ
- /*/BBB: Tất cả các nút B ở cấp thứ 2
//*: TẤT CẢ CÁC NODE
6. XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
<AAA>
<BBB/>
<BBB/>
<BBB>
<CCC>
content
</CCC>
</BBB>
<BBB/>
- /AAA/BBB[1]: Nút BBB thứ 1 (con của AAA)
[ ]: Truy xuất đến các node theo thứ tự nào đó hoặc theo chỉ mục.
Ngoài ra, có thể dùng để chỉ định biểu thức điều kiện chọn lựa node
- /AAA/BBB[2]: Nút BBB thứ 2 (con của AAA)
- /AAA/BBB[last()]: Nút BBB cuối cùng
- /AAA/BBB[CCC=“content”]: Nút BBB thứ
3 (có nút con CCC với nội dung là content )
7. XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
<AAA>
<BBB id=“b1”/>
<BBB id=“b2”/>
<CCC name=“ccc”/>
<CCC/>
</AAA>
- /AAA/BBB[@id]:
@: Truy xuất đến thuộc tính
- /AAA/CCC[@name=“ccc”]:
- /AAA/CCC[@*]:
Những node BBB có thuộc tính id
Những node CCC có giá trị thuộc tính
name = ccc
Những node CCC có thuộc tính
- /AAA/CCC[not(@*)]: Những node CCC KHÔNG có thuộc tính
8. XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
<DDD/>
<BBB/>
<CCC>
<DDD/>
<CCC/>
</AAA>
- //*[count(DDD)=2]:
count: hàm đếm
- //*[count(*)=1]:
Tất cả các node có đúng 2 thẻ con DDD
Tất cả các node có đúng 1 thẻ con (tên
thẻ con là gì cũng được)
9. XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
<BBB/>
<ECC>
<EEE/>
<ECC/>
<CFB/>
</AAA>
- //*[name()=‘DDD’]:
name(): Lấy tên thẻ, starts-with(), contains(): xử lý chuỗi
- //*[starts-with(name(), ‘E’)]:
- //*[contains(name(), ‘B’)]
Những node có tên là DDD
Những node có tên bắt đầu bằng ‘E’
Những node mà tên có chứa ‘B’
string-length(): chiều dài chuỗi
- //*[string-length(name())=3]
Những node có chiều dài tên thẻ là 3
10. XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
<DDD>
</EEE>
</DDD>
</BBB>
</AAA>
Chọn ra tất cả thẻ “con cháu” của
BBB ?
11. child:: : Chọn tất cả node con của node hiện thời
XPATH
XPATH: Axis – dùng để chọn các node trong mối quan hệ
với node hiện thời
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
<BBB/>
<ECC>
<EEE/>
<ECC/>
<CFB/>
</AAA>
- /AAA/child::ECC
/AAA/ECC
- //BBB/child::*
/AAA/BBB/DDD
16. XPATH
XPATH: Axis
following:: : Tất cả các thẻ có thẻ mở xuất hiện sau thẻ đóng của
thẻ hiện hành
preceding::: Tất cả các thẻ có thẻ đóng xuất hiện trước thẻ mở của thh
//BBB/following::*
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
</BBB>
<CCC>
<EEE/>
</CCC>
</AAA>
//EEE/preceding::*
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
</BBB>
<CCC>
<EEE/>
</CCC>
</AAA>
19. XSLT
XSLT:
Chuyển đổi cấu trúc của tài liệu xml (thành 1 tài liệu xml khác, html…)
Khác ngôn ngữ lập trình
- XSLT chỉ định nghĩa các qui tắc chuyển đổi, việc thực hiện chuyển đổi
phải nhờ một chương trình khác
Chương trình (C#, VB.NET…)XML XSLTXMLHTML
Cách thức hoạt động
- Chương trình sẽ duyệt tài liệu xml (duyệt cây)
- Với mỗi node khớp với khuôn mẫu định nghĩa trong file XSLT, sẽ
được xử lý như định nghĩa trong file XSLT
Là một tập cáck khuôn mẫu (template) và xử lý tương ứng
20. XSLT
<xsl:template>: dùng để định nghĩa các template
<xsl:stylesheet version = '1.0‘
xmlns:xsl='http://www.w3.org/1999/XSL/Transform'>
<xsl:template match=“…">
<h1>
<xsl:value-of select="//title"/>
</h1>
<h2>
<xsl:value-of select="//author"/>
</h2>
</xsl:template>
<xsl:template match=“…">
…..
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
Khi gặp những thẻ thỏa đk “…” thì
thực hiện những chỉ thị sau
Biểu thức XPATH
21. XSLT
<xsl:value-of> Rút trích nội dung nằm trong các thẻ XML và
kết xuất ra file kết quả
<hocsinh>
<hoten>Nguyen Van A</hoten>
<mssv>0412341</mssv>
</hocsinh>
<xsl:stylesheet….>
<xsl:template match=“/”>
<h1><xsl:value-of select=“//hoten”/></h1>
<h2><xsl:value-of select=“//mssv”/></h2>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
<h1> </h1>
<h2> </h2>
Nguyen Van A
0412341
Nếu bỏ dấu “//” ??
Các thẻ được rút trích nội dung được xác định thông qua thuộc
tính select
Nếu select trả về một tập các thẻ thì nội dung tất cả các thẻ này
đều được kết xuất ra file kết quả
23. XSLT
<xsl:for-each> Duyệt và xử lý thông tin từng thẻ trong tập thẻ kết
quả được chọn ra từ thuộc tính select
<root>
<hoten id=“1”>Nguyen Van A</hoten>
<hoten id=“2”>Nguyen Thi B</hoten>
</root>
<xsl:stylesheet….>
<xsl:template match=“/”>
<xsl:for-each select = “//hoten”>
<xsl:text>id=</xsl:text>
<xsl:value-of select=“@id”/>
<xsl:text>hoten=</xsl:text>
<xsl:value-of select=“.”/>
</xsl:for-each>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
id=1hoten=Nguyen Van A
Id=2hoten=Nguyen Thi B
24. XSLT
<xsl:sort>: Thực hiện sắp xếp trên file output
<root>
<hoten>Tran Van A</hoten>
<hoten>Nguyen Thi B</hoten>
</root>
<xsl:stylesheet….>
<xsl:template match=“/”>
<xsl:for-each select = “//hoten”>
<xsl:sort order=“ascending” select=“.”/>
<xsl:value-of select=“.”/>
</xsl:for-each>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
Nguyen Thi B
Tran Van A
<root>
<value>1</value>
<value>9</value>
<value>20</value>
</root>
?????
29. XSLT
XSLT:
Các hàm tính toán và format số
Tạo các node (thẻ) và tạo thuộc tính
Khai báo và sử dụng biến
Các hàm boolean
Các hàm xử lý chuỗi
Các hàm copy node
http://www.zvon.org/